Bài tập toán Trung Học Cơ Sở - Sư phạm Toán | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Bài tập toán Trung Học Cơ Sở - Sư phạm Toán | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Sư phạm toán 12 tài liệu

Trường:

Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu

Thông tin:
5 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập toán Trung Học Cơ Sở - Sư phạm Toán | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Bài tập toán Trung Học Cơ Sở - Sư phạm Toán | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ CÁC BÀI TOÁN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. Hàm số bậc nhất:
II. Các bài toán giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
III. Bài tập vận dụng:
Bài 1:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7:
Bài 8:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải hệ phương trình:
Bài 2:
Bài 3: Tìm các giá trị của m, n sao cho mỗi hpt ẩn x, y sau đây
a) Hpt có nghiệm (2; 1);
b) Hpt có nghiệm (-3; 2);
Bài 4: Tìm a, b trong các trường hợp sau:
a) Đường thẳng d : ax + by = 1 đi qua các điểm A(-2; 1) và B(3; -2)
1
b) Đường thẳng d : y = ax + b đi qua các điểm M(-5; 3) và N(3/2; -1)
2
c) Đường thẳng d : ax - 8y = b đi qua các điểm H(9; -6) đi qua giao điểm của
3
2 đường thẳng (d): 5x – 7y = 23; (d ): -15x + 28y = -62
d) Đường thẳng d
4
: 3ax + 2by = 5 đi qua các điểm A(-1; 2) vuông góc với đt
(d
’’
): 2x + 3y = 1
Bài 5: Tìm gía trị của m để đường thẳng: đường thẳng
cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
Bài 6: Cho 2 hsbn : . Với gtr nào của m
thì đồ thị 2 hs trên là 2 đg thg
a) Song song ;
b) Cắt nhau ;
c) Trùng nhau
Bài 7 : Vẽ đthị 2 hs sau trên cùng 1 hệ trục tọa độ : . Gọi
A ; B là giao điểm của (1) và (2) với trục hoành ; và giao điểm của 2 đg thgC.
Tìm tọa độ giao điểm A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC
Bài 8:
b) Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 9:
Bài 10:
| 1/5

Preview text:

HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ CÁC BÀI TOÁN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. Hàm số bậc nhất:
II. Các bài toán giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
III. Bài tập vận dụng: Bài 1: Bài 4: Bài 5: Bài 6: Bài 7: Bài 8: BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải hệ phương trình: Bài 2:
Bài 3: Tìm các giá trị của m, n sao cho mỗi hpt ẩn x, y sau đây a) Hpt có nghiệm (2; 1); b) Hpt có nghiệm (-3; 2);
Bài 4: Tìm a, b trong các trường hợp sau:
a) Đường thẳng d1: ax + by = 1 đi qua các điểm A(-2; 1) và B(3; -2)
b) Đường thẳng d2: y = ax + b đi qua các điểm M(-5; 3) và N(3/2; -1)
c) Đường thẳng d3: ax - 8y = b đi qua các điểm H(9; -6) và đi qua giao điểm của
2 đường thẳng (d): 5x – 7y = 23; (d’): -15x + 28y = -62
d) Đường thẳng d4: 3ax + 2by = 5 đi qua các điểm A(-1; 2) và vuông góc với đt (d’’): 2x + 3y = 1
Bài 5: Tìm gía trị của m để đường thẳng: và đường thẳng
cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung Bài 6: Cho 2 hsbn : . Với gtr nào của m
thì đồ thị 2 hs trên là 2 đg thg a) Song song ; b) Cắt nhau ; c) Trùng nhau
Bài 7 : Vẽ đthị 2 hs sau trên cùng 1 hệ trục tọa độ : . Gọi
A ; B là giao điểm của (1) và (2) với trục hoành ; và giao điểm của 2 đg thg là C.
Tìm tọa độ giao điểm A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC Bài 8:
b) Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất Bài 9: Bài 10: