Ôn tập Chương 1 toán cao cấp - Sư phạm Toán | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Ôn tập Chương 1 toán cao cấp - Sư phạm Toán | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CHƯƠNG 1: Bài 1: −1 A=( 1 2 3 −1 0 1) B= ( 2 1 0 1 1 2) C=(15 3 ) 2 −1 1 −1 2 1 1 0 2 A +5 B=( 2 4 6 −2 0 2)+(10 5 0 5 5 10)=(12 9 6 3 5 12) 4 −2 2 −5 10 5 −1 8 7 AT =(1 −1 2 2 0 1) 3 1 1
3 AT −5 B=(3 −3 6 6 0 3 )−(10 5 0 5 5 10)=(−7 −8 6 1 −5 −13) 9 3 3 −5 10 5 14 2 −7 − AB=( 1 2 3 −1 0 1).( 2 1 0 1 1 2)=( 1 9 7 −3 1 1) 2 1 1 −1 2 1 4 5 3
CT=( 1 5 1)⇒CT B=( 1 5 1).( 2 1 0 1 1 2)=(6 8 11) −1 3 0 −1 3 0 1 2 6 −1 2 1 A2 C=( 1 2 3 −1 0 1).( 1 2 3 −1 0 1 ).(1 −1 5 3 )A2C=(5 5 8 1 −1 −2).(1 −1 5 3 )=(38 10 −6 −4) 2 −1 1 2 −1 1 1 0 3 5 8 1 0 36 12 Bài 2:
a ¿ (4 3)(−28 93 )−3 X=( 8 3 )⇔(4.(−28 )+3.38 4.93+3.(−126))−3 X=( 8 3) 7 5 38 −126 −6 0
7. (−28 )+5.38 7.93+5.(−126) −6 0
⇔( 2 −6)−3 X=( 8 3 )⇔3 X=( 2 −6)−( 8 3 )⇔3 X=(−6 −9 )⇔ X=(−2 −3) −6 21 −6 0 −6 21 −6 0 0 21 0 7
b ¿ 2 X−(5 8 4 − 6 9 5 − )(3 2 4 −1)=(13 22 14 21 −
)⇔2X−(11 22− 9 −27)=(13 22 14 21 − ) 4 7 3 − 9 6 10 16 13 17 − 10 16 −24 ⇔ 2 X =(13 22 14 21 − )+(11 22 − 9
−27)⇔2X=(24 0 23 48 − )⇔X=(12 0 23 2 ) 10 16 13 17 − 23 1 − 23 −1 2 2 Bài 3: c ¿|3 4 5 − 8 7 −2|¿3.7 8.
. k + (−1 ).(−5 )+ 4. (−2) .2−[ 2.7 . (−5 )+8.4 . k +3. (−1) .(−2)] 2 −1 k ¿ 21 k +40 16
− −(−70+32 k +6)¿−11 k +88 Bài 4: c ¿|x a a a a x a
a|=(x+3a)(x−a)3 a a x a a a a x Vì |x+3a a a a x +3 a x a
a|=(x+3a)|1 a a a 1 x a a| x +3 a a x a 1 a x a x +3 a a a x 1 a a x ¿|1 a a 0 0 x−a 0
0 |=(x+3a)|x−a 0 0 0 x−a
0 |¿(x+3a)(x−a)3 0 0 0 x−a 0 0 x−a 0 0 0 x−a Bài 5: 1 1 a ¿ A=(1 2 3 − 0 1 2 )|A|=1A−1=| )T= .(1 −2 7 0 −1 −2) A| .( 1 0 0 −2 1 0 1 0 0 1 7 −2 1 0 0 1 Bài 6:
a ¿ (1 2)X=(−2 1 ) 5 8 6 −3 c ¿(1 2 3 − 3 2 4 − )X=(3 −5 2 0 ) 2 −1 0 1 9
X =(1 2)−1 .(−2 1 ) 5 8 6 −3 A=(1 2 3 − 3 2 4 − )⇒det A=1
A=(1 2)⇒ det A=−2 5 8 2 −1 0 −1 −1 A−1=
.( 8 −5)T= .( 8 −2 )=(−45 − A−1=1.(−4 −8 −7 3 6 5 )T =(−4 3 −2 −8 6 −5 ) 2 −2 1 2 −5 1 2 −2 −5 −4 −7 5 −4 ⇒ X=(14 7 − ) −8 4 ⇒ X=( −8 2 −17 −5) −15 −1
b ¿(3 −1)X (5 6)=(14 16) 5 −2 7 8 9 10 d ¿ X( 2 −3 5 −1 4 −2)=( 6 14 2 − )
⇔ X=(3 −1)−1 .(14 16). (5 6)−1 10 −19 17 5 −2 9 10 7 8 3 −1 1
A=(3 −1)⇒det A=−1 5 −2 A=( 2 −3 5 −1 4 −2)⇒det A=−36 3 −1 1
A−1=−1.(−2 −5)T=1.(2 −1) 1 3 5 −3 1 7 18 18
B=(5 6)⇒det B=−2 7 8 1 5 13 1 A−1= .( 2 −5 −11 −2 −13 −7 )T=(−118 ) −36 36 36 36 1 −14 −1 5 B−1= .( 8 −6)= −5 11 7 −5 − (−4 3 7 ) 2 −7 5 2 2 36 36 36 ⇒ X=(1 2) ⇒ X=(1 5 3 ) 3 4 2 −3 −1 e ¿ X ( 5 3 1 1 −3 −2)=(−8 3 0 −5 9
0 )X.A=B⇔X=B.A−1 −5 2 1 −2 15 0 −1 −3 19 19 1 9 10 11
det A=19 ⇒ A−1= .( 1 9 13 − −1 10 −25)T=( 119 )⇒X=(1 2 3456) 19 19 19 19 −3 11 −18 7 8 9 −13 −25 −18 19 19 19 −3 17 4 12 1 −1 3 −13 f ¿ (1 7 3 − 3 2
4 )X=( 619)det A=24⇒A−1= .( 10 7 −1 − −18 9 15 )T=( 512 ) 24 24 8 24 2 −1 3 3 34 −13 19 − −7 5 −19 24 8 24 ⇒ X=(−15221)4314 CHƯƠNG 3: Bài