-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập tổng hợp 4 môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tình hình tài sản, nguồn vốn của một doanh nghiệp tại ngày 1/1/Nnhư sau: Tiền mặt: 600.000.000 đồngTài sản cố định hữu hình: 5.800.000.000 đồng Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X đồng Thành phẩm: 600.000.000 đồng Vay ngân hàng: 1.600.000.000 đồng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Nguyên lý kế toán (NLKT2023) 72 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài tập tổng hợp 4 môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tình hình tài sản, nguồn vốn của một doanh nghiệp tại ngày 1/1/Nnhư sau: Tiền mặt: 600.000.000 đồngTài sản cố định hữu hình: 5.800.000.000 đồng Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X đồng Thành phẩm: 600.000.000 đồng Vay ngân hàng: 1.600.000.000 đồng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kế toán (NLKT2023) 72 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48302938
BÀI TẬP TỔNG HỢP 4 Bài 36:
I. Tình hình tài sản, nguồn vốn của một doanh nghiệp tại ngày 1/1/N như sau:
Tiền mặt: 600.000.000 đồng
Tài sản cố định hữu hình: 5.800.000.000 đồng
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X đồng
Thành phẩm: 600.000.000 đồng Vay ngân hàng: 1.600.000.000 đồng
Tiền gửi ngân hàng: 1.400.000.000 đồng
Phải thu khách hàng ngắn hạn (Dư Nợ): 800.000.000 đồng
Nguyên vật liệu: 1.200.000.000 đồng
Hao mòn TSCĐ hữu hình: 800.000.000 đồng
Phải trả người bán ngắn hạn (Dư Có): 1.200.000.000 đồng
Phải trả công nhân viên: 200.000.000 đồng
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (trong đó TNDN phải nộp): Y đồng
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Z đồng Biết
kết quả kinh doanh năm (N-1):
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.000.000.000;
Chiết khấu thương mại 200.000.000;
Giá vốn hàng bán 2.070.000.000;
Chi phí bán hàng 100.000.000;
Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 280.000.000; Chi phí tài chính 0; Doanh thu tài chính 0; Thu nhập khác 0; Chi phí khác 0.
Thuế suất thuế TNDN 20%.
Biết Các khoản DT là DT chịu thuế, CP là CP hợp lý hợp lệ lOMoAR cPSD| 48302938
Y là CP thuế TNDN phải nộp năm (N-1), Z là LNKE sau thuế năm (N-1)
Sổ TK 421 và TK333 của năm (N-1) như sau:
II. Trong tháng 1/N Doanh nghiệp có các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh như sau: Biết Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
1. Khách hàng thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển khoản, số tiền: 100.000.000 đồng
2. DN trả nợ vay ngân hàng bằng tiền gửi ngân hàng: 600.000.000 đồng
3. Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng, giá vốn 90.000.000 đồng, tổng
giá thanh toán 165.000.000 đồng (thuế suất thuế GTGT 10%), chưa thanh toán tiền hàng.
4. Nhận vốn góp cổ đông bằng một tài sản cố định hữu hình trị giá: 150.000.000 đồng
5. Mua một số nguyên vật liệu trị giá 33.000.000 đồng (bao gồm thuế GTGT
10%), chưa thanh toán tiền hàng.
6. DN rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 15.000.000 đồng
7. Tính lương phải trả nhân viên (tính vào Chi phí QLDN) số tiền 15.000.000 đồng.
8. Vay ngân hàng trả nợ người bán 50.000.000 đồng
9. DN dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu 100.000.000 đồng
10. Kết chuyển doanh thu, chi phí
11. Tính ra số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ lOMoAR cPSD| 48302938
12. Kết chuyển lãi (lỗ) Yêu cầu:
- Tính X, Y, Z lập bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp vào ngày 1/1/N
- Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên vào tài khoản