KHOA KẾ TOÁN
CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN TRẺ
I TẬP TNG HP CUI K
n: Kế Toán Tài Chính 1
A. TRC NGHIỆM
1. A computer is purchased for cash, when:
A. One asset increases and another asset decreases
C. An asset decreases and a liability decreases
D. An asset decreases and owners equity decreases
2. Khi xut ngoi t tin mt hoc chuyn khon đ thanh toán n ngưi bán, tài khon
tin ngoi t đưc ghi gim theo:
A. T giá ghi s bình quân gia quyn di đng
B. T giá thc tế lúc phát sinh nghip v
C. T giá ghi s đu k ngoi t
D. T giá ghi s ti thi đim ghi nhn n người bán
3. Khi kim kê phát hin tin trong qu tin mt b thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán
ghi:
A. NTK 111/ Có 1381
B. NTK 1381/ Có 111
C. NTK 3381/ Có 111
D. NTK 111/ Có 3381
4. Đi vi khon tin mt thu n khách hàng đưc chuyn ngay vào tài khon TGNH
không qua nhp qu tin mt và chưa nhn giy báo có ca ngân hàng, kế toán ghi Có
tài khon phi thu và ghi n tài khon:
A. 111 B. 113 C. 112 D. 121
5. Các chng t theo dõi tin mt ti qu bao gm:
A. Phiếu thu, phiếu chi
B. Phiếu nhp, xut kho vàng tin t
C. Bảng kê vàng tin t, bn kim kê qu
D. Tt c đáp án trên đu đúng.
6. Khon chiết khu thanh toán đưc hưng khi mua nguyên vt liu, dng c đưc:
A. Ghi tăng giá gc nguyên vt liu
B. Ghi gim giá gc nguyên vt liu
C. Ghi tăng doanh thu tài chính
D. Ghi gim doanh thu tài chính
7. Xut CCDC trc tiếp sn xut loi phân b 1 ln, kế toán ghi:
A. NTK 621/ Có TK 153
B. NTK 622/ TK 153
C. NTK 627/ TK 153
D. NTK 242/ Có TK 153
8. Khi áp dng phương pháp kim kê đnh k, tài khon 152 dùng đ theo dõi:
A. Gía tr tn kho nguyên vt liu
B. Gía tr nhp kho nguyên vt liu
C. Không s dng tài khon này
D. Gía tr xut kho nguyên vt liu
9. Công ty A có s liu v nguyên vt liu X trong tháng 7/N như sau:
Tồn đu k: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg
Trong k:
- Ngày 03/07: nhp kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg
- Ngày 10/07: xut kho 100 kg
- Ngày 23/07: nhp kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg
Tr giá nguyên vt liu X xut kho ngày 10/07 theo phương pháp nhp trưc xut trưc
(FIFO):
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
10. Ngày 01/03/N, gi bán đi lý P 500 thành phm A đơn giá 100.000 đng/thành phm
chưa bao gm thuế GTGT 10%, biết giá vn ca thành phm này là 60.000 đng/thành
phm. Ngày 20/03/N, đi lý P thông báo đã bán đưc lô hàng trên. Tại ngày 01/03/N, kế
toán đnh khon:
A. NTK 131: 55 triu
TK 511: 50 triu
TK 3331: 5 triu
NTK 632/ TK 155: 30 triu
B. NTK 131: 55 triu
TK 511: 50 triu
TK 3331: 5 triu
NTK 632/ TK 156: 30 triu
C. NTK 157/ TK 155: 30 triu
D. NTK 157/Có TK 156: 30 triu
11. Ngày 05/10/N mua 1.000 kg nguyên vt liu A, vi giá đã bao gm thuế GTGT 10%
là 22.000đ/kg nhưng khi nhp kho kế toán phát hin ch có 999 kg, kế toán đnh khon:
A. NTK 152: 22 triu
NTK 133: 2.2 triu
TK 331: 24.2 triu
B. NTK 152: 21.978 triu
NTK 1381: 0.022 triu
NTK 133: 2.2 triu
TK 331: 24.2 triu
C. NTK 152: 198.000.000
NTK 133: 2 triu
TK 331: 22 triu
D. NTK 152: 19.98 triu
NTK 1381: 0.02 triu
NTK 133: 2 triu
TK 331: 22 triu
12. The entry to record a credit purchase when the perpetual method is employed is:
A. Dr Purchases/ Cr Accounts payable
B. Dr Purchases/ Cr Inventory
C. Dr Inventory/ Cr Accounts payable
D. Dr Cost of goods sold/ Cr Accounts receivable
13. Raw materials is purchased for cash, when:
A. An asset increases and a liability increases
B. An asset decreases and a liability decreases
C. One asset increases and another asset decreases
D. An asset decreases and owners equity decreases
14. Chi tin mt tm ng cho nhân viên A đ mua TSCĐ v s dng ti b phn
QLDN, kế toán ghi:
A. NTK 642/ Có TK 111
B. NTK 642/ TK 141
C. NTK 211/ TK 111
D. NTK 141/ Có TK 111
15. Doanh nghip thanh lý gim tài sn c đnh M có nguyên giá 40.000.000đ (đã
khu hao đ). Đnh khon ghi gim tài sn c đnh là:
A. Không cn đnh khon vì đã trích khu hao đ
B. NTK 211: 40.000.000/ TK 214: 40.000.000
C. NTK 811: 40.000.000/ TK 214: 40.000.000
D. NTK 214: 40.000.000/ TK 211: 40.000.000
16. Depreciable amount + Residual value of a fixed asset = ?
A. Cost of the fixed asset
B. Depreciation expenses
C. Accumulated depreciation
D. Future economic benefits of a fixed asset
17. Giá tr còn li ca TSCĐ xác đnh bng:
A. Nguyên giá - giá tr hao mòn tích lũy
B. Giá tr còn li theo ước tính ca doanh nghip
C. Nguyên giá - giá tr hao mòn trích trong k
D. Nguyên giá giá tr tn dng ưc tính khi thanh toán
18. Một doanh nghip mua 1 TSCĐ có giá 120.000.000đ, chưa có thuế GTGT
10%. Chi phí vn chuyn, lp đt trong đó có thuế GTGT 10% là 6.600.000đ,
thi gian s dng 5 năm. Hãy tính giá tr khu hao 1 tháng ca TSCĐ này.
A. 25.200.000
B. 2.110.000
C. 2.00.000
D. 2.100.000
19. Thuế nhp khu phi np khi nhp khu TSCĐ đưc ghi:
A. Tăng chi phí qun lý doanh nghip
B. Gim chi phí sn xut
C. Tăng nguyên giá tài sn c đnh
D. Gim doanh thu bán hàng và cung cp dch v
20. Một doanh nghip chuyn khon 800.000đ, VAT 10%, đ rao bán tài sn c
đnh hu hình s dng b phn văn phòng bng hình thc đăng báo, qung
cáo trên các din đàn. Hãy đnh khon nghip v trên:
A. NTK 211: 800.000/ NTK 133: 80.000/ TK 112: 880.000
B. NTK 641: 800.000/ NTK 133: 80.000/ TK 112: 880.000
C. NTK 811: 800.000/ NTK 133: 80.000/ TK 112: 880.000*
D. NTK 642: 800.000/ NTK 133: 80.000/ TK 111: 880.000
21. Lệ phí trưc b khi mua TSCĐ phc v cho sn xut sn phm đưc tính
vào:
A. Chi phí sn xut chung
B. Nguyên giá TS
C. Chi phí khác
D. Chi phí qun lý doanh nghip
22. Một công ty mua 1 TSCĐ vào ngày 18/03/2021 và đưa vào s dng ngay, tr
giá TSCĐ là 360.000.000, VAT 10%. Hãy tính giá tr khu hao tháng 03/2021 ca
TSCĐ này biết công ty s dng phương pháp khu hao đưng thng, thi gian
s dng là 10 năm (ly kết qu xp x):
A. 3.000.000
B. 1.258.065
C. 1.345.000
D. 1.354.839
23. Which of the following should be included in the cost of a new machine?
A. Delivery of machine to factory
B. Repair costs to existing equipment
C. Cost of annual machine maintenance
D. Tool costs to repair machine after using
24. Sa cha nh 1 TSCĐ dùng cho công tác qun lý doanh nghip. Chi phí sa
cha phát sinh bao gm:
- Ph tùng xut dùng có tr giá: 100.000 đng
- Chi trc tiếp bng tin mt mua bên ngoài: 50.000 đng
Kế toán đnh khon:
A. NTK 2413: 150.000/TK 153: 100.000, TK 111: 50.000
B. NTK 2413: 150.000/TK 152: 100.000, TK 111: 50.000
C. NTK 642: 150.000/TK 153: 100.000, TK 111: 50.000
D. NTK 641: 150.000/TK 153: 100.000, TK 111: 50.000
25. Trích trưc chi phí sa cha ln TSCĐ dùng cho hot đng bán hàng là
2.880.000đ. Kế toán đnh khon:
A. NTK 627/Có TK 335: 2.880.000
B. NTK 641/ TK 335: 2.880.000
C. NTK 642/ TK 335: 2.880.000
D. NTK 2413/ TK 335: 2.880.000
26. The historical cost of fixed assets is recorded according to what principles:
A. Accrual concept
B. Cost concept
C. Materiality concept
D. Consistency concept
27. Theo quy đnh hin nay, các khon không khu tr lương:
A. Bo him y tế
B Bảo him tht nghip
C. Bảo him xã hi
D. Trcp tai nn lao đng
28. Phn thuế thu nhp cá nhân mà doanh nghip np cho nhân viên thông
thưng đưc trích t:
A. Tin lương mà doanh nghip phi tr
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí qun lý dianh nghip
D. Chi phí thuế thu nhp doanh nghip
29. Cui năm nếu s trích trưc lương ngh phép công nhân trc tiếp sn xut
nh hơn s thc tế phát sinh thì phn chênh lch hch toán:
A. NTK 335/ Có TK 622
B. NTK 627/ TK 335
C. NTK 622/ TK 335
D. NTK 622/ TK 242
30. Chuyn khon tm ng lương đt 1 cho ngưi lao đng, kế toán ghi:
A. NTK 141/ Có TK 111
B. NTK 141/ TK 112
C. NTK 334/ TK 112
D. NTK 334/ Có TK 141
31. Khon nào sau đây hch toán vào chi phí sn xut chung:
A. Khu hao máy móc thiết b qun lý SX
B. Lương nhân viên phc v SX
C. CCDC s dng trc tiếp sn xut
D. C 3 đáp án trên đu đúng
32. Khu hao TSCĐ trc tiếp sn xut sn phm, đưc kế toán ghi:
A. NTK 627/ Có TK 214
B. NTK 621/ TK 214
C. NTK 622/ TK 214
D. NTK 154/ Có TK 214
33. Nguyên vt liu dùng không hết nhp kho, đưc kế toán ghi:
A. NTK 152/ Có TK 621
B. NTK 621/ TK 152
C. NTK 154/ TK 621
D. NTK 621/ Có TK 154
34. Tổng chi phí nguyên vt liu trc tiếp phát sinh trong k đ sn xut hai loi sn
phm A và B là 120tr đưc phân b theo tiêu thc s lưng SP. Biết rng SPA hoàn
thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP. Chi phí NVL trc tiếp phân b cho SPA là:
A. 40tr.
B. 50tr.
C. 80tr
D. 70tr.
35. Kim kê thành phm phát hin thiếu, kế toán phn ánh:
A. NTK 411/ Có TK 155.
B. NTK 1381/ Có TK 155
C. NTK 511/ TK 155.
D. NTK 1381/ TK 632.
36. Chi phí kết tinh trong giá thành sn phm hoàn thành bao gm:
A. CP vt liu, cp nhân công, cp sn xut chung
B. CP vt liu trc tiếp, cp nhân công trc tiếp, cp sn xut chung
C. CP vt liu trc tiếp, cp nhân công trc tiếp, cp qun lý doanh nghip
D. CP vt liu trc tiếp, cp nhân công trc tiếp, cp sn xut chung, cp giá vn
37. When a manufacturing company uses direct labour, it assigns the cost by debiting:
A. Direct materials cost
B. Direct labour cost
C. Manufacturing overhead
D. Materials inventory
38. When a manufacturing company uses tools for factory, it assigns the cost by
debiting:
A. Direct materials cost
B. Direct labour cost
C. Manufacturing overhead
D. Tools cost
39. Công ty X chi h tin vn chuyn mua hàng cho ngưi mua M, Kế toán công ty M
ghi nhn chi phí vn chuyn hàng mua vào:
A. Khon phi thu khác
B. Chi phí bán hàng
C. Giá tr hàng hóa.
D. Chi phí mua hàng
40. Công ty A gi hàng đi bán, khi nhn đưc hàng, Khách hàng không đng ý và gi
tr li toàn b lô hàng, giá tr đưc kế toán công ty A ghi nhn:
A. NTK 521/ TK 111, 112, 131,
B. NTK 156/TK 157.
C. NTK 156/ TK 632.
D. NTK 521/ TK 157.
41. Chiếc khu thương mi là:
A. Khon tin ngưi bán gim tr cho ngưi mua, do ngưi mua thanh toán tin mua hàng
trước thời hn hp đng.
B. Khon tin ngưi bán gim tr cho ngưi mua do hàng hóa kém phm cht, sai quy cách.
C. Khon tin ngưi bán gim tr cho ngưi mua do hàng hóa lc hu th hiếu.
D. Khon tin gim giá bán cho khách hàng mua hàng vi khi lưng ln.
42. Hóa đơn giá tr gia tăng đưc phát hành bi doanh nghip thương mi A là chng
t đ doanh nghip A làm cơ s:
A. Ghi tăng hàng hóa.
B. Ghi gim hàng hóa.
C. Ghi tăng doanh thu.
D. Ghi gim doanh thu.
43. Công ty A gim giá 10% giá tr lô hàng (Không gim thuế GTGT), ghi nhn
bng chuyn khon, kế toán công ty A ghi nhn:
A. NTK 521/ TK 112.
B. NTK 112/ TK 521.
C. NTK 112/ TK 156.
D. NTK 156/ TK 112.
44. If a years depreciation is charged on a piece of equipment that is using for
producing, the effect on the accounting equation is that:
A. an asset increases.
B. Production overhead increases.
C. Direct raw material costs increases.
D. a liability increases.
45. Khi công ty A cho khách hàng hưng chiếc khu thanh toán, kế toán công ty
A s ghi nhn phn chiếc khu này như thế nào?
A. Chi phí tài chính.
B. Thu nhp tài chính.
C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí qun lý doanh nghip.
46. Khách hàng mua nhiu hàng nên đưc công ty A gim giá, khon gim giá này
s đưc công công A ghi nhn:
A. Gim doanh thu bán hàng và cung cp dch v
B. Gim doanh thu tài chính
D. Tăng giá tr gim giá hàng bán
47. Doanh nghip bán hàng tr chm, lãi tr chm đưc hưng hch toán vào:
A. Doanh thu chưa thc hin.
B. Doanh thu hot đng tài chính.
C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cp dch v.
48. Nhng chi phí nào sau đây không đưc ghi nhn là khon gim doanh thu?
A. Thuế XK.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT khu tr.
D. Gim giá hàng bán.
49. Doanh nghip thu n khách hàng bng tin mt, tng s n phi thu là
55tr,nhưng doanh nghip cho khách hàng hưng chiết khu thanh toán là 3%/tng
n. Kế toán lp đnh khon:
A. N 111:53.35tr, N 521:1.65tr/ 131:55tr.
B. N 111:53.35tr, N 635:1.65tr/CÓ 131:55tr.
C. N 111:53.35tr, N 811:1.65tr/CÓ 131:55tr.
D. N 111:53.35tr, N 515:1.65tr/ 131:55tr.
50. Accounting expenses of corporate income tax:
A. Dr 421 / Cr 333
B. Dr 8211 / Cr 3334
C. Dr 333 / Cr 111, 112
D. Dr 642 / Cr 333
51. Any of the following items shall not be recorded in Account 515.
A. Interest income
B. Interest rate difference in the realized period
C. Interest difference due to the sale of securities
D. Interest difference due to the sale of goods
52. Lợi nhun thun trên Bảng o cáo Kết qu kinh doanh là:
A. Lợi nhun ti ngày 31/12/N
B. Lợi nhun ti ngày lp báo cáo
C. Lợi nhun ti mt thi đim nào đó
D. Lợi nhun ca c k báo cáo
53. Tại công ty c phn Á Châu, mua trái phiếu có k hn 02 năm. Kế toán ghi
nhn tin lãi nhn trưc vào:
A. Tài khon 511.
B. Tài khon 711.
C. Tài khon 3387.
D. Tài khon 515.
54. Nhn đưc tin mt do đi lý giao v khon bán hàng bao gm 3000sp, giá chưa
thuế 50.000/sp.GTGT 10%. Doanh nghip đã tr cho đi lý hoa hng bán hàng
3%/giá chưa thuế. Kế toán ghi:
A. N111:160.5tr, N 641: 4.5tr/511:150tr, 3331:15tr
B. N111:160.5/511:150tr, 3331:15tr
C. N111:160.5tr, N 635: 4.5tr/511:150tr, 3331:15tr
D. N111:160.5tr, N 811: 4.5tr/511:150tr, 3331:15tr
55. Phn ánh thuế xut khu ,TTĐB phi np,kế toán hch toán:
A. NTK 511/ TK 3332,3333.
B. NTK 711/ TK 3332,3333.
C. NTK 3332,3333/Có TK 642.
D. NTK 641/ TK 3332,3333.
56. Pay compensation for violation of delivery commitment to customers by bank
5 million.
A. Dr 627: VND 5 million / Credit Account 112: VND 5 million.
B. Dr 642: 5 million / Credit Account 112: 5 million.
C. Dr 811: 5 million / Credit Account 112: 5 million.
D. Debit of Account 635: VND 5 million / Credit Account 112: VND 5 million.
57. Which of the following is not part of the definition of internal control
A. Safeguard assets
B. Encourage employees to follow company policy
C. Separation of duties
D. Promote operational effeciency
58. Separation of duties is important for internal control of:
A. Cash receipts
B. Cash payments
C. Neither of the above
D. Both a and b
59. Equipment is purchased for cash, when:
A. one asset increases and another asset decreases
B. an asset increases and a liability increases
C. an asset decreases and a liability decreases
D. an asset decreases and owners equity decreases
60. Payment is received from accounts receivable, when:
A. One asset increases and another asset decreases
C. An asset decreases and a liability decreases
D. An asset decreases and owners equity decreases
61. Prepaid expenses require an adjustment to be made to the double entry
accounts as follows
A. debit relevant expense account with prepayment before balancing off account; credit
prepayment to same account after balancing off
B. credit relevant expense account with prepayment before balancing off account; debit
statement of comprehensive income
C. debit relevant expense account with prepayment before balancing off account; credit
statement of comprehensive income
D. credit relevant expense account with prepayment before balancing off account; debit
prepayment to same account after balancing off
62. In a job order cost accounting system, which account would be debited in
recording a purchase invoice for raw materials?
A. Raw Materials Inventory
B. Goods in Process Inventory
C. Factory Overhead
D. Finished Goods Inventory
63. The entry to record a credit purchase when the perpetual method is employed
is:
A. DR Purchases CR Accounts payable
B. DR Purchases CR Inventory
C. DR Inventory CR Accounts payable
D. DR Cost of goods sold CR Accounts payable
64.
Direct materials used: $20,000
Factory overhead: $40,000
Beginning goods in process: $0
Ending goods in process: $12,000
Cost of goods manufactured: $65,000
What was the amount of direct labour?
A. $17,000
B. $77,000
C. $ 5,000
D. $48,000
65. Which of the following should NOT be included in the cost of a new machine?
A. Delivery of machine to factory
B. Repair costs to existing equipment
C. Cost of testing machine
D. Installation costs
66. A used machine with a purchase price of $75 000, requiring an overhaul costing
$8000, installation costs of $4000 and testing costs of $2000, would have a cost basis
of:
A. $89 000
B. $75 000
C. $83 500
D. $87 000
67. Accumulated depreciation is a(n):
A. Shareholders equity account
B. Liability
C. Expense
D. Contra asset
68. wages and salaries can be paid
A. By cash
B. By cheque
C. By credit transfer
D. All above
69. Voluntary deduction which are deductions made at the request of the
employee, NOT including:
A. Individual insurance premiums
B. Trade union contributions
C. Corporative society shares
D. National insurance contribution
70: The salary of the vice president of finance would be considered a(n):
A. Manufacturing cost
B. Product cost
C. Administrative cost
D. Selling expense
71. Which of the following are basic inventories for a manufacturer?
A. Indirect materials, goods in process, and raw materials
B. Finished goods, raw materials, and direct materials
C. Raw materials, goods in process, and finished goods
D. Raw materials, factory overhead, and direct labour
72. Which of the following would not be an element of factory overhead?
A. Salary of a marketing manager
B. Amortization on the maintenance equipment
C. Salary of the plant supervisor
D. Property taxes on the plant buildings
73. If a years depreciation is charged on a piece of equipment that is using for
producing, the effect on the accounting equation is that:
A. An asset increases
B. Production overhead increases
C. Direct raw material costs increases
D. A liability increases
B. NH HUNG
nh hung 1:
Công ty Thiên Thời là mt doanh nghip sn xut, hot đng trên lãnh th Vit Nam. Ti
Vit Nam vào tháng 1/X, chế đ kế toán thay đi, trong đó quy đnh mt trong nhng tiêu
chun ghi nhn TS là nguyên giá TSCĐ t 100 triu đng trlên. Trước đó, ngày 1/12/X-
1, công ty Đa Lợi mua b máy vi tính và đang dùng văn phòng có tr giá 60 triu đng với
thời gian s dng d kiến là 40 tháng. Theo bn, công ty Đa Lợi phi x lý như thế nào trong
tháng 1/X đi vi b máy vi tính trên? Trình bày bút toán x lý trong trường hợp này.
nh hung 2:
Công ty PHAMEVINA là mt công ty chuyên nghành sn xut phn mm. PHAMEVINA
có ký đưc mt hp đng viết phn mm QUALYVINA cho công ty TUN & TÚ vi giá tr
hợp đng là 100 triu đng. Sau khi d án hoàn thành, công ty PHAMEVINA đã chuyn giao
phn mm cho công ty TUN & TÚ kèm theo hóa đơn và đã thu tin khách hàng. Năm X+1,
giám đc công ty PHAMEVINA yêu cu kế toán Trưởng ghi nhn phn mm này là TS vô
hình vào s sách công ty. Nếu bn là kế toán Trưởng ca công ty, bn có thc hin yêu cu
ca giám đc không?. Nếu có vì sao?. Nếu không bn s phi gii thích như thế nào cho giám
đc.
nh hung 3:
Ti công ty Đa Lợi, vào ngày 20/01/X thanh lý mt máy cưa với nguyên giá là 300 triu
đng, đã khu hao hết giá tr vào ngày 31/12/X 1. Chị Lan kế toán viên ph trách theo dõi -
TS đã ghi gim TS vào ngày 31/12/X 1 và cho rng 20/01/X không cn ghi s. Bạn -
đang thc tp ti công ty Đa Lợi và phát hin ni dung trên. Theo bn, ch Lan làm như vy
đã đúng quy đnh ca chế đ kế toán chưa? Nếu bn là ch Lan bn s x lý trường hợp trên
như thế nào?
nh hung 4:
Công ty Nhân Hòa chuyên sn xut đ m ngh, trong cơ cu chi phí sn xut ca
công ty, t l chi phí nguyên vt liu, nhân công trc tiếp và chi phí sn xut chung có
t l tương đương nhau. Khi thc tp ti công ty Nhân Hòa, bn thy công ty đang đánh
giá sn phm d dang cui k theo chi phí nguyên vt liu trc tiếp. Theo bn, công ty
s dng phương pháp chi phí nguyên vt liu trc tiếp đ đánh giá sn phm ddang
như vy có phù hợp hay không? Gii thích.
nh hung 5:
Trong tháng doanh nghip H sn xut được 100 sn phm A và 200 sn phm B.
Đnh mc tiêu hao nguyên vt liu cho 1 sn phm A là 3kg, cho 1 sn phm B là 2kg.
Tiêu hao nguyên vt liu đ sn xut 2 loi sn phm trên trong tháng là 665kg. Giá
thc tế 1kg nguyên vt liu là 1.200đ. Hãy phân b chi phí nguyên vt liu đ sn xut
2 loi sn phm A và B trong tháng.
nh hung 6
Ngày 1/1/20x công ty A bán cho công ty M 500 b bàn ghế với giá bán tr chm
(chưa VAT) là 220.000 đng/b, thời hn tr là sáu tháng k t đu tháng sau, biết giá
tr ngay là 200.000 đng/b. Công ty A đã xut hóa đơn và ghi nhn vào s nht ký
chung như sau:
Đvt: VNĐ
ST
T
Ngày
Din gii
N
S tin n
S tin có
Tháng
12/X
1
1/12
Phi thu khách hàng
M
131M
121.000.00
0
Doanh thu bán hàng
511
110.000.00
0
VAT phi np
3331
11.000.000
Theo bn công ty ghi nhn giao dch trên là đúng hay sai? Ti sao?
nh hung 7
Ngày 15/8/20x Công ty T chiết khu bng tin mt cho công ty N 3% tng s tin
thanh toán (tin hàng 700.000.000, VAT 10%) do công ty N thanh toán tin sớm hơn
thời hn quy đnh. Theo bn, kế toán công ty A và công ty N s ghi nhn nghip v phát
sinh trên như thế nào?
nh hung 8
Ngày 10/12/20x công ty F bán cho công ty thương mi X 200 thùng nước sơn, với
giá 70.000 đng/thùng, VAT 10%, chưa thanh toán. Đng thời công ty F có khuyến mãi
cho công ty X c mua 20 thùng s được tng 1 thùng. Da vào thông tin trên, kế toán
công ty X ghi nhn như sau:
Đvt: VNĐ
ST
T
Ngày
Din gii
N
S tin n
S tin có
Tháng
12/X
1a
10/12
Mua hàng công ty F
156F
140.000.00
0
VAT được khu tr
133
14.000.000
Phi tr công ty F
331
154.000.00
0
1b
10/12
Nhn khuyến mi Cty
X
156F
7.000.000
Thu nhp do nhn KM
511
7.000.000
ch ghi nhn này có sai hay không? Vì sao?
C. I TẬP TỰ LUN
i 1
1. Doanh nghip mua 150 kg nguyên vt liu M, với giá 50.000 đng/kg, thuế VAT
10%, chưa thanh toán. Khi nhp kho phát hin thiếu 20 kg chưa rõ nguyên nhân. Sau
khi điu tra thì phát hin do nhân viên mua hàng làm mt, x lý bng cách tr vào lương
nhân vi ên 50% và đưa vào chi phí doanh nghip phn còn li.
2. Xut 200 kg NVL A giá 150.000 đng/kg phc v sn xut, xut 150 kg NVL B giá
300.000 đng/kg đ sn xut sn phm.
3. Xut 2 công c dng c loi phân b 2 ln cho phân xưởng sn xut tr giá 300.000
đng/ cái.
4. Xut CCDC cho thuê tr giá 2.000.000 đng. Tháng sau, nhn li đ dùng cho thuê
nhp kho, mc hao mòn xác đnh là 800.000 đng, tin thuê được thu bng tin mt
1.500.000 đng, VAT 10%.
Bài 2. Tình hình tăng gim TSCĐ trong tháng 3/20x ti doanh nghip T như sau:
1. Mua 1 TS phi tr cho người bán 400 triu đng, trong đó đã có thuế GTGT thuế sut
10%. Chi phí vn chuyn tr bng tin mt là 4.4 triu đng, trong đó đã có thuế GTGT 10%.
DN dùng TGNH đ thanh toán cho ngưi bán. Tài sn này được đu tư bng vn đu tư xây
dng cơ bn.
2. Nhp khu 1 TS dùng vào b phn QLDN, giá mua 20.000 USD, thuế nhp khu 3%,
thuế GTGT 10%. Doanh nghip đã dùng TGNH thanh toán toàn b tin mua TSCĐ và các
khon thuế, t giá giao dch thc tế khi nhp khu là 20.000VNĐ/USD. Chi phí trưc khi s
dng tr bng tin mt 1.1 triu đng, trong đó đã có thuế GTGT 10%. Tài sn này đưc đu
tư bng qu đu tư phát trin.
3. Mua tr chm mt b bàn ghế g dùng văn phòng trong 10 tháng, giá mua tr ngay 200
triu đng, VAT 10%, lãi sut 12%/năm. Tr k đu tiên bng chuyn khon. Thi gian s
dng 50 tháng.
4. Đem xe ti đi ly mt xe ôtô, nguyên giá xe ti 800 triu đng, đã hao mòn 50 triu đng,
giá trao đi th trưng chưa thuế 760 triu đng, thuế GTGT 10%. Nhn v ôtô giá 720 triu
đng, thuế sut 10%. Phn chênh lch hai bên đã thanh toán bng chuyn khon.
5. Thanh lý TS đang dùng b phn qun lý phân xưởng, nguyên giá 120 triu đng, đã
hao mòn 110 triu đng, chi phí tháo d bc vác tr bng tin mt 2 triu đng. DN thu hi
mt s ph tùng nhp kho tr giá 7 triu đng.
6. Nhượng bán mt TS hu hình có nguyên giá là 120 triu đng, giá tr hao mòn là 20
triu đng. Giá bán chưa thuế là 85 triu đng, thuế VAT 10% và đã thu toàn b bng
TGNH.
7. PXSX báo hng 1 công c loi phân b 2 ln có giá thc tế lúc xut kho 500.000 đng,
phế liu thu hi khi hư hng nhp kho 50.000 đng.
8. Nhn ca doanh nghip khác mt TS góp vn liên doanh theo Hi đng liên doanh
đnh giá là 360 triu đng.
9. Xut kho 1 s công c dùng cho QLDN, giá thc tế xut kho 1.2 triu đng, phân b dn
trong 6 tháng k t tháng này.
10. Bộ phn xây dng cơ bn bàn giao 1 nhà xưởng, tr giá công trình theo quyết toán là 800
triu đng, nhà xưng đưc xây dng bng ngun vn đu tư xây dưng cơ bn. T l khu
hao là 12%/năm.
Yêu cu: đnh khon các nghip v phát sinh
Bài 3: Đnh khon các nghip v kinh tế phát sinh
NV1: Tin lương tr cho công nhân trc tiếp sn xut 32.000.000 đng, nhân viên qun
lý phân xưng 18.000.000 đng, nhân viên bán hàng 14.000.000 đng, nhân viên qun
lý doanh nghip 26.000.000.
NV2: Khu tr tin lương công nhân phi tr các khon sau:
- Tin tm ng chưa hoàn tr 5.000.000
- Phi thu khác 2.000.000
i 4:
I. Doanh nghip thương mi kinh doanh hàng hoá M và N. (Đơn v tính: Đng)
S dư đu tháng 04 (các tài khon còn li có s dư gi đnh)
TK 1561: 60.000.000 (M: 40.000.000 (100cái) , N: 20.000.000 (400chiếc)
TK1562: .500.000 (M: 400.000, N:100.000)
TK 151: 20.000.000 (50 cái M)
II. Trong tháng 04, có các nghip v kinh tế phát sinh như sau:
1. DN mua 1.200 hàng hoá M, đơn giá mua chưa thuế GTGT 410.000/cái và 1.800 hàng
hoá N, đơn giá mua chưa thuế GTGT 52.000/chiếc chưa thanh toán tin cho người bán
Y. Chi phí vn chuyn hàng hoá v nhp kho tr bng tin mt 3.220.800 trong đó thuế
GTGT 292.800, phân b cho hàng hoá M và N theo s lượng nhp kho. Hàng v nhp
kho đ.
2. DN mua TSHH giá mua chưa thuế GTGT 200.000.000, thuế sut thuế GTGT
10% thanh toán bngtin gởi Ngân hàng. Chi phí vn chuyn lp đt chy th được
thanh toán bng tin tm ng bao gm c thuế GTGT 5% là 2.100.000. Biết rng tài sn
này được đu tư bng qu đu tư phát trin.
3. Hàng hoá M mua t k trước đang đi đưng v nhp kho đ.
4. DN mua công c dng c tr giá 3.000.000 , thuế sut thuế GTGT 10% tr bng tin
mt đem vào s dng ngay ti b phn bán hàng, d kiến phân b 6 tháng bt đu t
tháng này
5. Tin lương phi tr cho nhân viên bán hàng 60.000.000, nhân viên qun lý doanh
nghip 20.000.000.
6. DN tiến hành trích BHXH, BHYT, KP cho nhân viên theo t l qui đnh tính vào
chi phí và tr lương nhân viên
7. Trích khu hao TS s dng ti b phn bán hàng 3.500.000 và b phn qun lý
doanh nghip 1.500.000
8. DN xut kho 500 cái M và 600 chiếc N gi đi lý G bán h. Đơn giá gi bán chưa
thuế GTGT 480.000/cái M và 75.000/ chiếc N, thuế sut thuế GTGT 10%, hoa hng
đi lý 5% trên giá chưa thuế.

Preview text:

KHOA KẾ TOÁN
CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN TRẺ
BÀI TẬP TỔNG HỢP CUỐI KỲ
Môn: Kế Toán Tài Chính 1 A. TRẮC NGHIỆM
1. A computer is purchased for cash, when:
A. One asset increases and another asset decreases
B. An asset increases and a liability increases
C. An asset decreases and a liability decreases
D. An asset decreases and owners’ equity decreases
2. Khi xuất ngoại tệ tiền mặt hoặc chuyển khoản để thanh toán nợ người bán, tài khoản
tiền ngoại tệ được ghi giảm theo:
A. Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động
B. Tỷ giá thực tế lúc phát sinh nghiệp vụ
C. Tỷ giá ghi sổ đầu kỳ ngoại tệ
D. Tỷ giá ghi sổ tại thời điểm ghi nhận nợ người bán
3. Khi kiểm kê phát hiện tiền trong quỹ tiền mặt bị thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi: A. Nợ TK 111/ Có 1381 B. Nợ TK 1381/ Có 111 C. Nợ TK 3381/ Có 111 D. Nợ TK 111/ Có 3381
4. Đối với khoản tiền mặt thu nợ khách hàng được chuyển ngay vào tài khoản TGNH
không qua nhập quỹ tiền mặt và chưa nhận giấy báo có của ngân hàng, kế toán ghi Có
tài khoản phải thu và ghi nợ tài khoản: A. 111 B. 113 C. 112 D. 121
5. Các chứng từ theo dõi tiền mặt tại quỹ bao gồm: A. Phiếu thu, phiếu chi
B. Phiếu nhập, xuất kho vàng tiền tệ
C. Bảng kê vàng tiền tệ, bản kiểm kê quỹ
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
6. Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu, dụng cụ được:
A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu
C. Ghi tăng doanh thu tài chính
D. Ghi giảm doanh thu tài chính
7. Xuất CCDC trực tiếp sản xuất loại phân bổ 1 lần, kế toán ghi: A. Nợ TK 621/ Có TK 153 B. Nợ TK 622/ Có TK 153 C. Nợ TK 627/ Có TK 153 D. Nợ TK 242/ Có TK 153
8. Khi áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ, tài khoản 152 dùng để theo dõi:
A. Gía trị tồn kho nguyên vật liệu
B. Gía trị nhập kho nguyên vật liệu
C. Không sử dụng tài khoản này
D. Gía trị xuất kho nguyên vật liệu
9. Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg Trong kỳ:
- Ngày 03/07: nhập kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg
- Ngày 10/07: xuất kho 100 kg
- Ngày 23/07: nhập kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg
Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): A. 5.040.000 B. 5.000.000 C. 5.200.000 D. 4.994.595
10. Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá 100.000 đồng/thành phẩm
chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 đồng/thành
phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã bán được lô hàng trên. Tại ngày 01/03/N, kế toán định khoản: A. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 155: 30 triệu B. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu
C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu
D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu
11. Ngày 05/10/N mua 1.000 kg nguyên vật liệu A, với giá đã bao gồm thuế GTGT 10%
là 22.000đ/kg nhưng khi nhập kho kế toán phát hiện chỉ có 999 kg, kế toán định khoản: A. Nợ TK 152: 22 triệu Nợ TK 133: 2.2 triệu Có TK 331: 24.2 triệu
B. Nợ TK 152: 21.978 triệu Nợ TK 1381: 0.022 triệu Nợ TK 133: 2.2 triệu Có TK 331: 24.2 triệu C. Nợ TK 152: 198.000.000 Nợ TK 133: 2 triệu Có TK 331: 22 triệu D. Nợ TK 152: 19.98 triệu Nợ TK 1381: 0.02 triệu Nợ TK 133: 2 triệu Có TK 331: 22 triệu
12. The entry to record a credit purchase when the perpetual method is employed is:
A. Dr Purchases/ Cr Accounts payable B. Dr Purchases/ Cr Inventory
C. Dr Inventory/ Cr Accounts payable
D. Dr Cost of goods sold/ Cr Accounts receivable
13. Raw materials is purchased for cash, when:
A. An asset increases and a liability increases
B. An asset decreases and a liability decreases
C. One asset increases and another asset decreases
D. An asset decreases and owners’ equity decreases
14. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên A để mua TSCĐ về sử dụng tại bộ phận QLDN, kế toán ghi: A. Nợ TK 642/ Có TK 111 B. Nợ TK 642/ Có TK 141 C. Nợ TK 211/ Có TK 111 D. Nợ TK 141/ Có TK 111
15. Doanh nghiệp thanh lý giảm tài sản cố định M có nguyên giá 40.000.000đ (đã
khấu hao đủ). Định khoản ghi giảm tài sản cố định là:
A. Không cần định khoản vì đã trích khấu hao đủ
B. Nợ TK 211: 40.000.000/ Có TK 214: 40.000.000
C. Nợ TK 811: 40.000.000/ Có TK 214: 40.000.000
D. Nợ TK 214: 40.000.000/ Có TK 211: 40.000.000
16. Depreciable amount + Residual value of a fixed asset = ? A. Cost of the fixed asset B. Depreciation expenses C. Accumulated depreciation
D. Future economic benefits of a fixed asset
17. Giá trị còn lại của TSCĐ xác định bằng:
A. Nguyên giá - giá trị hao mòn tích lũy
B. Giá trị còn lại theo ước tính của doanh nghiệp
C. Nguyên giá - giá trị hao mòn trích trong kỳ
D. Nguyên giá – giá trị tận dụng ước tính khi thanh toán
18. Một doanh nghiệp mua 1 TSCĐ có giá 120.000.000đ, chưa có thuế GTGT
10%. Chi phí vận chuyển, lắp đặt trong đó có thuế GTGT 10% là 6.600.000đ,
thời gian sử dụng 5 năm. Hãy tính giá trị khấu hao 1 tháng của TSCĐ này. A. 25.200.000 B. 2.110.000 C. 2.00.000 D. 2.100.000
19. Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu TSCĐ được ghi:
A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Tăng nguyên giá tài sản cố định
D. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
20. Một doanh nghiệp chuyển khoản 800.000đ, VAT 10%, để rao bán tài sản cố
định hữu hình sử dụng ở bộ phận văn phòng bằng hình thức đăng báo, quảng
cáo trên các diễn đàn. Hãy định khoản nghiệp vụ trên:
A. Nợ TK 211: 800.000/ Nợ TK 133: 80.000/ Có TK 112: 880.000
B. Nợ TK 641: 800.000/ Nợ TK 133: 80.000/ Có TK 112: 880.000
C. Nợ TK 811: 800.000/ Nợ TK 133: 80.000/ Có TK 112: 880.000*
D. Nợ TK 642: 800.000/ Nợ TK 133: 80.000/ Có TK 111: 880.000
21. Lệ phí trước bạ khi mua TSCĐ phục vụ cho sản xuất sản phẩm được tính vào:
A. Chi phí sản xuất chung B. Nguyên giá TSCĐ C. Chi phí khác
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
22. Một công ty mua 1 TSCĐ vào ngày 18/03/2021 và đưa vào sử dụng ngay, trị
giá TSCĐ là 360.000.000, VAT 10%. Hãy tính giá trị khấu hao tháng 03/2021 của
TSCĐ này biết công ty sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, thời gian
sử dụng là 10 năm (lấy kết quả xấp xỉ): A. 3.000.000 B. 1.258.065 C. 1.345.000 D. 1.354.839
23. Which of the following should be included in the cost of a new machine?
A. Delivery of machine to factory
B. Repair costs to existing equipment
C. Cost of annual machine maintenance
D. Tool costs to repair machine after using
24. Sửa chữa nhỏ 1 TSCĐ dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp. Chi phí sửa
chữa phát sinh bao gồm:

- Phụ tùng xuất dùng có trị giá: 100.000 đồng
- Chi trực tiếp bằng tiền mặt mua bên ngoài: 50.000 đồng
Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 2413: 150.000/Có TK 153: 100.000, Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 2413: 150.000/Có TK 152: 100.000, Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 642: 150.000/Có TK 153: 100.000, Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 641: 150.000/Có TK 153: 100.000, Có TK 111: 50.000
25. Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng là
2.880.000đ. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 627/Có TK 335: 2.880.000
B. Nợ TK 641/Có TK 335: 2.880.000
C. Nợ TK 642/Có TK 335: 2.880.000
D. Nợ TK 2413/Có TK 335: 2.880.000
26. The historical cost of fixed assets is recorded according to what principles: A. Accrual concept B. Cost concept C. Materiality concept D. Consistency concept
27. Theo quy định hiện nay, các khoản không khấu trừ lương: A. Bảo hiểm y tế
B Bảo hiểm thất nghiệp C. Bảo hiểm xã hội
D. Trợ cấp tai nạn lao động
28. Phần thuế thu nhập cá nhân mà doanh nghiệp nộp cho nhân viên thông
thường được trích từ:
A. Tiền lương mà doanh nghiệp phải trả B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý dianh nghiệp
D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
29. Cuối năm nếu số trích trước lương nghỉ phép công nhân trực tiếp sản xuất
nhỏ hơn số thực tế phát sinh thì phần chênh lệch hạch toán:
A. Nợ TK 335/ Có TK 622 B. Nợ TK 627/ Có TK 335 C. Nợ TK 622/ Có TK 335 D. Nợ TK 622/ Có TK 242
30. Chuyển khoản tạm ứng lương đợt 1 cho người lao động, kế toán ghi: A. Nợ TK 141/ Có TK 111 B. Nợ TK 141/ Có TK 112 C. Nợ TK 334/ Có TK 112 D. Nợ TK 334/ Có TK 141
31. Khoản nào sau đây hạch toán vào chi phí sản xuất chung:
A. Khấu hao máy móc thiết bị quản lý SX
B. Lương nhân viên phục vụ SX
C. CCDC sử dụng trực tiếp sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
32. Khấu hao TSCĐ trực tiếp sản xuất sản phẩm, được kế toán ghi: A. Nợ TK 627/ Có TK 214 B. Nợ TK 621/ Có TK 214 C. Nợ TK 622/ Có TK 214 D. Nợ TK 154/ Có TK 214
33. Nguyên vật liệu dùng không hết nhập kho, được kế toán ghi: A. Nợ TK 152/ Có TK 621 B. Nợ TK 621/ Có TK 152 C. Nợ TK 154/ Có TK 621 D. Nợ TK 621/ Có TK 154
34. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản
phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP. Biết rằng SPA hoàn
thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP. Chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là: A. 40tr. B. 50tr. C. 80tr D. 70tr.
35. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh: A. Nợ TK 411/ Có TK 155. B. Nợ TK 1381/ Có TK 155 C. Nợ TK 511/ Có TK 155. D. Nợ TK 1381/ Có TK 632.
36. Chi phí kết tinh trong giá thành sản phẩm hoàn thành bao gồm:
A. CP vật liệu, cp nhân công, cp sản xuất chung
B. CP vật liệu trực tiếp, cp nhân công trực tiếp, cp sản xuất chung
C. CP vật liệu trực tiếp, cp nhân công trực tiếp, cp quản lý doanh nghiệp
D. CP vật liệu trực tiếp, cp nhân công trực tiếp, cp sản xuất chung, cp giá vốn
37. When a manufacturing company uses direct labour, it assigns the cost by debiting: A. Direct materials cost B. Direct labour cost C. Manufacturing overhead D. Materials inventory
38. When a manufacturing company uses tools for factory, it assigns the cost by debiting: A. Direct materials cost B. Direct labour cost C. Manufacturing overhead D. Tools cost
39. Công ty X chi hộ tiền vận chuyển mua hàng cho người mua M, Kế toán công ty M
ghi nhận chi phí vận chuyển hàng mua vào:
A. Khoản phải thu khác B. Chi phí bán hàng C. Giá trị hàng hóa. D. Chi phí mua hàng
40. Công ty A gởi hàng đi bán, khi nhận được hàng, Khách hàng không đồng ý và gởi
trả lại toàn bộ lô hàng, giá trị được kế toán công ty A ghi nhận:
A. Nợ TK 521/Có TK 111, 112, 131,… B. Nợ TK 156/Có TK 157. C. Nợ TK 156/Có TK 632. D. Nợ TK 521/Có TK 157.
41. Chiếc khấu thương mại là:
A. Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng
trước thời hạn hợp đồng.
B. Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách.
C. Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do hàng hóa lạc hậu thị hiếu.
D. Khoản tiền giảm giá bán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
42. Hóa đơn giá trị gia tăng được phát hành bởi doanh nghiệp thương mại A là chứng
từ để doanh nghiệp A làm cơ sở: A. Ghi tăng hàng hóa. B. Ghi giảm hàng hóa. C. Ghi tăng doanh thu. D. Ghi giảm doanh thu.
43. Công ty A giảm giá 10% giá trị lô hàng (Không giảm thuế GTGT), ghi nhận
bằng chuyển khoản, kế toán công ty A ghi nhận: A. Nợ TK 521/Có TK 112. B. Nợ TK 112/Có TK 521. C. Nợ TK 112/Có TK 156. D. Nợ TK 156/Có TK 112.
44. If a year’s depreciation is charged on a piece of equipment that is using for
producing, the effect on the accounting equation is that: A. an asset increases.
B. Production overhead increases.
C. Direct raw material costs increases. D. a liability increases.
45. Khi công ty A cho khách hàng hưởng chiếc khấu thanh toán, kế toán công ty
A sẽ ghi nhận phần chiếc khấu này như thế nào? A. Chi phí tài chính. B. Thu nhập tài chính. C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
46. Khách hàng mua nhiều hàng nên được công ty A giảm giá, khoản giảm giá này
sẽ được công công A ghi nhận:
A. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Giảm doanh thu tài chính
C. Tăng giá trị khoản chiếc khấu thương mại
D. Tăng giá trị giảm giá hàng bán
47. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào:
A. Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu hoạt động tài chính. C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
48. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu? A. Thuế XK. B. Thuế TTĐB. C. Thuế GTGT khấu trừ. D. Giảm giá hàng bán.
49. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là
55tr,nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng
nợ. Kế toán lập định khoản:
A. NỢ 111:53.35tr, NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr.
B. NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr.
C. NỢ 111:53.35tr, NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr.
D. NỢ 111:53.35tr, NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr.
50. Accounting expenses of corporate income tax: A. Dr 421 / Cr 333 B. Dr 8211 / Cr 3334 C. Dr 333 / Cr 111, 112 D. Dr 642 / Cr 333
51. Any of the following items shall not be recorded in Account 515. A. Interest income
B. Interest rate difference in the realized period
C. Interest difference due to the sale of securities
D. Interest difference due to the sale of goods
52. Lợi nhuận thuần trên Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh là:
A. Lợi nhuận tại ngày 31/12/N
B. Lợi nhuận tại ngày lập báo cáo
C. Lợi nhuận tại một thời điểm nào đó
D. Lợi nhuận của cả kỳ báo cáo
53. Tại công ty cổ phần Á Châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm. Kế toán ghi
nhận tiền lãi nhận trước vào: A. Tài khoản 511. B. Tài khoản 711. C. Tài khoản 3387. D. Tài khoản 515.
54. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp, giá chưa
thuế 50.000/sp.GTGT 10%. Doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng
3%/giá chưa thuế. Kế toán ghi:
A. Nợ 111:160.5tr, Nợ 641: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
B. Nợ 111:160.5/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
C. Nợ 111:160.5tr, Nợ 635: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
D. Nợ 111:160.5tr, Nợ 811: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
55. Phản ánh thuế xuất khẩu ,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 511/Có TK 3332,3333.
B. Nợ TK 711/Có TK 3332,3333.
C. Nợ TK 3332,3333/Có TK 642.
D. Nợ TK 641/Có TK 3332,3333.
56. Pay compensation for violation of delivery commitment to customers by bank 5 million.
A. Dr 627: VND 5 million / Credit Account 112: VND 5 million.
B. Dr 642: 5 million / Credit Account 112: 5 million.
C. Dr 811: 5 million / Credit Account 112: 5 million.
D. Debit of Account 635: VND 5 million / Credit Account 112: VND 5 million.
57. Which of the following is not part of the definition of internal control A. Safeguard assets
B. Encourage employees to follow company policy C. Separation of duties
D. Promote operational effeciency
58. Separation of duties is important for internal control of: A. Cash receipts B. Cash payments C. Neither of the above D. Both a and b
59. Equipment is purchased for cash, when:
A. one asset increases and another asset decreases
B. an asset increases and a liability increases
C. an asset decreases and a liability decreases
D. an asset decreases and owners’ equity decreases
60. Payment is received from accounts receivable, when:
A. One asset increases and another asset decreases
B. An asset increases and a liability increases
C. An asset decreases and a liability decreases
D. An asset decreases and owners’ equity decreases
61. Prepaid expenses require an adjustment to be made to the double entry accounts as follows
A. debit relevant expense account with prepayment before balancing off account; credit
prepayment to same account after balancing off
B. credit relevant expense account with prepayment before balancing off account; debit
statement of comprehensive income
C. debit relevant expense account with prepayment before balancing off account; credit
statement of comprehensive income
D. credit relevant expense account with prepayment before balancing off account; debit
prepayment to same account after balancing off
62. In a job order cost accounting system, which account would be debited in
recording a purchase invoice for raw materials? A. Raw Materials Inventory B. Goods in Process Inventory C. Factory Overhead D. Finished Goods Inventory
63. The entry to record a credit purchase when the perpetual method is employed is:
A. DR Purchases CR Accounts payable B. DR Purchases CR Inventory
C. DR Inventory CR Accounts payable
D. DR Cost of goods sold CR Accounts payable 64.
Direct materials used: $20,000 Factory overhead: $40,000
Beginning goods in process: $0
Ending goods in process: $12,000
Cost of goods manufactured: $65,000
What was the amount of direct labour? A. $17,000 B. $77,000 C. $ 5,000 D. $48,000
65. Which of the following should NOT be included in the cost of a new machine?
A. Delivery of machine to factory
B. Repair costs to existing equipment C. Cost of testing machine D. Installation costs
66. A used machine with a purchase price of $75 000, requiring an overhaul costing
$8000, installation costs of $4000 and testing costs of $2000, would have a cost basis of: A. $89 000 B. $75 000 C. $83 500 D. $87 000
67. Accumulated depreciation is a(n):
A. Shareholders’ equity account B. Liability C. Expense D. Contra asset
68. wages and salaries can be paid A. By cash B. By cheque C. By credit transfer D. All above
69. Voluntary deduction which are deductions made at the request of the employee, NOT including:
A. Individual insurance premiums B. Trade union contributions C. Corporative society shares
D. National insurance contribution
70: The salary of the vice president of finance would be considered a(n): A. Manufacturing cost B. Product cost C. Administrative cost D. Selling expense
71. Which of the following are basic inventories for a manufacturer?
A. Indirect materials, goods in process, and raw materials
B. Finished goods, raw materials, and direct materials
C. Raw materials, goods in process, and finished goods
D. Raw materials, factory overhead, and direct labour
72. Which of the following would not be an element of factory overhead?
A. Salary of a marketing manager
B. Amortization on the maintenance equipment
C. Salary of the plant supervisor
D. Property taxes on the plant buildings
73. If a year’s depreciation is charged on a piece of equipment that is using for
producing, the effect on the accounting equation is that: A. An asset increases
B. Production overhead increases
C. Direct raw material costs increases D. A liability increases B. TÌNH HUỐNG Tình huống 1:
Công ty Thiên Thời là một doanh nghiệp sản xuất, hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. Tại
Việt Nam vào tháng 1/X, chế độ kế toán thay đổi, trong đó quy định một trong những tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐ là nguyên giá TSCĐ từ 100 triệu đồng trở lên. Trước đó, ngày 1/12/X-
1, công ty Địa Lợi mua bộ máy vi tính và đang dùng ở văn phòng có trị giá 60 triệu đồng với
thời gian sử dụng dự kiến là 40 tháng. Theo bạn, công ty Địa Lợi phải xử lý như thế nào trong
tháng 1/X đối với bộ máy vi tính trên? Trình bày bút toán xử lý trong trường hợp này. Tình huống 2:
Công ty PHAMEVINA là một công ty chuyên nghành sản xuất phần mềm. PHAMEVINA
có ký được một hợp đồng viết phần mềm QUALYVINA cho công ty TUẤN & TÚ với giá trị
hợp đồng là 100 triệu đồng. Sau khi dự án hoàn thành, công ty PHAMEVINA đã chuyển giao
phần mềm cho công ty TUẤN & TÚ kèm theo hóa đơn và đã thu tiền khách hàng. Năm X+1,
giám đốc công ty PHAMEVINA yêu cầu kế toán Trưởng ghi nhận phần mềm này là TSCĐ vô
hình vào sổ sách công ty. Nếu bạn là kế toán Trưởng của công ty, bạn có thực hiện yêu cầu
của giám đốc không?. Nếu có vì sao?. Nếu không bạn sẽ phải giải thích như thế nào cho giám đốc. Tình huống 3:
Tại công ty Địa Lợi, vào ngày 20/01/X thanh lý một máy cưa với nguyên giá là 300 triệu
đồng, đã khấu hao hết giá trị vào ngày 31/12/X-1. Chị Lan kế toán viên phụ trách theo dõi
TSCĐ đã ghi giảm TSCĐ vào ngày 31/12/X-1 và cho rằng 20/01/X không cần ghi sổ. Bạn
đang thực tập tại công ty Địa Lợi và phát hiện nội dung trên. Theo bạn, chị Lan làm như vậy
đã đúng quy định của chế độ kế toán chưa? Nếu bạn là chị Lan bạn sẽ xử lý trường hợp trên như thế nào? Tình huống 4:
Công ty Nhân Hòa chuyên sản xuất đồ mỹ nghệ, trong cơ cấu chi phí sản xuất của
công ty, tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung có
tỷ lệ tương đương nhau. Khi thực tập tại công ty Nhân Hòa, bạn thấy công ty đang đánh
giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Theo bạn, công ty
sử dụng phương pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để đánh giá sản phẩm dở dang
như vậy có phù hợp hay không? Giải thích. Tình huống 5:
Trong tháng doanh nghiệp H sản xuất được 100 sản phẩm A và 200 sản phẩm B.
Định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm A là 3kg, cho 1 sản phẩm B là 2kg.
Tiêu hao nguyên vật liệu để sản xuất 2 loại sản phẩm trên trong tháng là 665kg. Giá
thực tế 1kg nguyên vật liệu là 1.200đ. Hãy phân bổ chi phí nguyên vật liệu để sản xuất
2 loại sản phẩm A và B trong tháng. Tình huống 6
Ngày 1/1/20x công ty A bán cho công ty M 500 bộ bàn ghế với giá bán trả chậm
(chưa VAT) là 220.000 đồng/bộ, thời hạn trả là sáu tháng kể từ đầu tháng sau, biết giá
trả ngay là 200.000 đồng/bộ. Công ty A đã xuất hóa đơn và ghi nhận vào sổ nhật ký chung như sau: Đvt: VNĐ ST Ngày Diễn giải Nợ
Số tiền nợ Số tiền có T Tháng 12/X 1 1/12 Phải thu khách hàng 131M 121.000.00 M 0 Doanh thu bán hàng 511 110.000.00 0 VAT phải nộp 3331 11.000.000
Theo bạn công ty ghi nhận giao dịch trên là đúng hay sai? Tại sao? Tình huống 7
Ngày 15/8/20x Công ty T chiết khấu bằng tiền mặt cho công ty N 3% tổng số tiền
thanh toán (tiền hàng 700.000.000, VAT 10%) do công ty N thanh toán tiền sớm hơn
thời hạn quy định. Theo bạn, kế toán công ty A và công ty N sẽ ghi nhận nghiệp vụ phát sinh trên như thế nào? Tình huống 8
Ngày 10/12/20x công ty F bán cho công ty thương mại X 200 thùng nước sơn, với
giá 70.000 đồng/thùng, VAT 10%, chưa thanh toán. Đồng thời công ty F có khuyến mãi
cho công ty X cứ mua 20 thùng sẽ được tặng 1 thùng. Dựa vào thông tin trên, kế toán
công ty X ghi nhận như sau: Đvt: VNĐ ST Ngày Diễn giải Nợ
Số tiền nợ Số tiền có T Tháng 12/X 1a 10/12 Mua hàng công ty F 156F 140.000.00 0 VAT được khấu trừ 133 14.000.000 Phải trả công ty F 331 154.000.00 0 1b 10/12
Nhận khuyến mại Cty 156F 7.000.000 X Thu nhập do nhận KM 511 7.000.000
Cách ghi nhận này có sai hay không? Vì sao?
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1
1. Doanh nghiệp mua 150 kg nguyên vật liệu M, với giá 50.000 đồng/kg, thuế VAT
10%, chưa thanh toán. Khi nhập kho phát hiện thiếu 20 kg chưa rõ nguyên nhân. Sau
khi điều tra thì phát hiện do nhân viên mua hàng làm mất, xử lý bằng cách trừ vào lương
nhân viên 50% và đưa vào chi phí doanh nghiệp phần còn lại.
2. Xuất 200 kg NVL A giá 150.000 đồng/kg phục vụ sản xuất, xuất 150 kg NVL B giá
300.000 đồng/kg để sản xuất sản phẩm.
3. Xuất 2 công cụ dụng cụ loại phân bổ 2 lần cho phân xưởng sản xuất trị giá 300.000 đồng/ cái.
4. Xuất CCDC cho thuê trị giá 2.000.000 đồng. Tháng sau, nhận lại đồ dùng cho thuê
nhập kho, mức hao mòn xác định là 800.000 đồng, tiền thuê được thu bằng tiền mặt 1.500.000 đồng, VAT 10%.
Bài 2. Tình hình tăng giảm TSCĐ trong tháng 3/20x tại doanh nghiệp T như sau:
1. Mua 1 TSCĐ phải trả cho người bán 400 triệu đồng, trong đó đã có thuế GTGT thuế suất
10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt là 4.4 triệu đồng, trong đó đã có thuế GTGT 10%.
DN dùng TGNH để thanh toán cho người bán. Tài sản này được đầu tư bằng vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
2. Nhập khẩu 1 TSCĐ dùng vào bộ phận QLDN, giá mua 20.000 USD, thuế nhập khẩu 3%,
thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp đã dùng TGNH thanh toán toàn bộ tiền mua TSCĐ và các
khoản thuế, tỷ giá giao dịch thực tế khi nhập khẩu là 20.000VNĐ/USD. Chi phí trước khi sử
dụng trả bằng tiền mặt 1.1 triệu đồng, trong đó đã có thuế GTGT 10%. Tài sản này được đầu
tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
3. Mua trả chậm một bộ bàn ghế gỗ dùng ở văn phòng trong 10 tháng, giá mua trả ngay 200
triệu đồng, VAT 10%, lãi suất 12%/năm. Trả kỳ đầu tiên bằng chuyển khoản. Thời gian sử dụng 50 tháng.
4. Đem xe tải đổi lấy một xe ôtô, nguyên giá xe tải 800 triệu đồng, đã hao mòn 50 triệu đồng,
giá trao đổi thị trường chưa thuế 760 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Nhận về ôtô giá 720 triệu
đồng, thuế suất 10%. Phần chênh lệch hai bên đã thanh toán bằng chuyển khoản.
5. Thanh lý TSCĐ đang dùng ở bộ phận quản lý phân xưởng, nguyên giá 120 triệu đồng, đã
hao mòn 110 triệu đồng, chi phí tháo dỡ bốc vác trả bằng tiền mặt 2 triệu đồng. DN thu hồi
một số phụ tùng nhập kho trị giá 7 triệu đồng.
6. Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá là 120 triệu đồng, giá trị hao mòn là 20
triệu đồng. Giá bán chưa thuế là 85 triệu đồng, thuế VAT 10% và đã thu toàn bộ bằng TGNH.
7. PXSX báo hỏng 1 công cụ loại phân bổ 2 lần có giá thực tế lúc xuất kho 500.000 đồng,
phế liệu thu hồi khi hư hỏng nhập kho 50.000 đồng.
8. Nhận của doanh nghiệp khác một TSCĐ góp vốn liên doanh theo Hội đồng liên doanh
định giá là 360 triệu đồng.
9. Xuất kho 1 số công cụ dùng cho QLDN, giá thực tế xuất kho 1.2 triệu đồng, phân bổ dần
trong 6 tháng kể từ tháng này.
10. Bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao 1 nhà xưởng, trị giá công trình theo quyết toán là 800
triệu đồng, nhà xưởng được xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư xây dưng cơ bản. Tỷ lệ khấu hao là 12%/năm.
Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ phát sinh
Bài 3: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
NV1: Tiền lương trả cho công nhân trực tiếp sản xuất 32.000.000 đồng, nhân viên quản
lý phân xưởng 18.000.000 đồng, nhân viên bán hàng 14.000.000 đồng, nhân viên quản
lý doanh nghiệp 26.000.000.
NV2: Khấu trừ tiền lương công nhân phải trả các khoản sau:
- Tiền tạm ứng chưa hoàn trả 5.000.000 - Phải thu khác 2.000.000 Bài 4:
I. Doanh nghiệp thương mại kinh doanh hàng hoá M và N. (Đơn vị tính: Đồng)
Số dư đầu tháng 04 (các tài khoản còn lại có số dư giả định)
TK 1561: 60.000.000 (M: 40.000.000 (100cái) , N: 20.000.000 (400chiếc)
TK1562: .500.000 (M: 400.000, N:100.000)
TK 151: 20.000.000 (50 cái M)
II. Trong tháng 04, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. DN mua 1.200 hàng hoá M, đơn giá mua chưa thuế GTGT 410.000/cái và 1.800 hàng
hoá N, đơn giá mua chưa thuế GTGT 52.000/chiếc chưa thanh toán tiền cho người bán
Y. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho trả bằng tiền mặt 3.220.800 trong đó thuế
GTGT 292.800, phân bổ cho hàng hoá M và N theo số lượng nhập kho. Hàng về nhập kho đủ.
2. DN mua TSCĐHH giá mua chưa thuế GTGT 200.000.000, thuế suất thuế GTGT
10% thanh toán bằngtiền gởi Ngân hàng. Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử được
thanh toán bằng tiền tạm ứng bao gồm cả thuế GTGT 5% là 2.100.000. Biết rằng tài sản
này được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
3. Hàng hoá M mua từ kỳ trước đang đi đường về nhập kho đủ.
4. DN mua công cụ dụng cụ trị giá 3.000.000 , thuế suất thuế GTGT 10% trả bằng tiền
mặt đem vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng, dự kiến phân bổ 6 tháng bắt đầu từ tháng này
5. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng 60.000.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp 20.000.000.
6. DN tiến hành trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho nhân viên theo tỷ lệ qui định tính vào
chi phí và trừ lương nhân viên
7. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng tại bộ phận bán hàng 3.500.000 và bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.500.000
8. DN xuất kho 500 cái M và 600 chiếc N gửi đại lý G bán hộ. Đơn giá gửi bán chưa
thuế GTGT 480.000/cái M và 75.000/ chiếc N, thuế suất thuế GTGT 10%, hoa hồng
đại lý 5% trên giá chưa thuế.