Bài 1. Cho bi u cung, bi u c u (Q: s n ph m, P: $/s n ph m)
P
10
12
14
16
18
Q
10
14
18
22
26
Q
25
24
23
22
21
1. Phương trình hàm cầu:
A. Q = 2P - 10
C. P = 0,5Q - 5
B. Q = -0,5P + 30
D. P = -2P 60
2. Phương trình hàm cung:
A. Q = 2P - 10
C. P = 0,5Q - 5
B. Q = -0,5P + 30
D. P = -2P 60
3. Điểm cân bng trên th trường:
A. P = 22, Q = 16
C. P = 10, Q = 20
B. P = 20, Q = 10
D. P = 16, Q = 22
4. H s co giãn c a c u theo giá t m cân b ại điể ng:
A. -0,36
C. -1,45
B. -0,63
D. Đáp án khác
5. Chính ph đánh thuế 4$/sn ph i s n xuẩm lên ngườ ất, phương trình đường cung mi là:
A. Q = 2P 18
C. Q = 2P 14
B. Q = 2P 2
D. Q = 2P 6
6. Tiếp câu 5, khi đó điểm cân bng mi:
A. P = 22, Q = 16
C. P = 19,2, Q = 20,4
B. P = 20, Q = 10
D. Các đáp án trên đều sai
7. Tiếp câu 5, khi đó người tiêu dùng ch u bao nhiêu thu ế trên 1 đơn vị sn phm:
A. 0,8$
C. 4$
B. 0$
D. 3,2$
8. Tiếp câu 5, khi đó người sn xut chu bao nhiêu thu ế trên 1 đơn vị sn phm:
A. 0,8$
C. 4$
B. 0$
D. 3,2$
9. Tính t ng lượng thu ế nhà nước thu được:
A. 86,1$
C. 0$
B. 81,6$
D. Đáp án khác
10. Chính ph đặt tr n giá là 14$/s n ph ẩm, tính lượng thiếu ht:
A. 3
C. 4
B. 5
D. 6
11. Tính thặng dư tiêu dùng trong trường hp chính ph không cung lượng thiếu ht:
A. 405
C. 504
B. 81
D. 18
12. Tính thặng dư sả ất trong trườn xu ng hp chính ph không cung lượng thiếu ht:
A. 405
C. 504
B. 81
D. 18
13. Tính DWL do tr n giá gây ra:
A. 405
C. 504
B. 200
D. 20
Bài 2. Cho phương trình hàm c ần lượung, hàm cu l t là: P = 3Q + 10, P = -2Q + 25 (P: $/sp, Q:
sn ph m).
1. Điểm cân bng trên th trường là
A. P = 19, Q = 3
C. P = 10, Q = 20
B. P = 3, Q = 19
D. P = 16, Q = 22
2. Tính th n xu t t m cân b ng: ặng dư sả ại điể
A. 11,5
C. 13,5
B. 12,5
D. Đáp án khác
3. Chính ph tr c p 5$/s n ph ẩm cho ngườ ất, phương trình đười sn xu ng cung mi là:
A. Q = 1/3.P-5
C. P = 3Q + 25
B. Q = 1/3.P 5/3
D. P = 3Q 5
4. Ti m cân b ng mếp câu 3, điể i là:
A. P = 17, Q = 4
C. P = 10, Q = 20
B. P = 4, Q = 17
D. Đáp án khác
5. Ti p câu 3, tính h s co giãn c a c u theo giá t i cân b ng m ế i:
A. -0,125
C. -2,125
B. 2,125
D. Đáp án khác
6. Tiếp câu 3, khi đó ngườ ất hưởi sn xu ng bao nhiêu tr c ấp trên 1 đơn vị sn phm:
A. 3$
C. 2$
B. 0$
D. 5$
7. Tiếp câu 3, khi đó ời tiêu dùng hưởngư ng bao nhiêu tr c ấp trên 1 đơn vị sn phm:
A. 3$
C. 2$
B. 0$
D. 5$
8. Tính t ng tr c p c a chính ph :
A. 15$
C. 25$
B. 30$
D. 20$
9. N u chính ph t sàn giá là 20$/s n ph m thì sế đặ ản lượng trao đổi trên th trường là bao nhiêu:
A. 1,5
C. 2,5
B. 3,5
D. Đáp án khác
10. Tính thặng dư sả ất khi đó nến xu u chính ph không mua l ại lượng dư thừa:
A. 12,565
C. 15,625
B. 15,265
D. 16,525
Bài 3. M t hãng c nh tranh hoàn h o có MC = 2Q + 5, FC = 300 tri ng (Q: t n, P: tri ệu đồ u
đồ ng/t n).
1. Phương trình đường cung ca hãng:
A. P = 2Q + 5 (Q > -2,5)
C. P = 2Q + 5
B. P = 5
D. Hãng không có đường cung
2. T ng chi phí c a hãng là:
A. TC = Q
2
+ 5Q + 300
C. TC = 2Q + 5Q + 300
2
B. TC = Q + 5Q
2
D. Đáp án khác
3. Chi phí bi i bình quân c a hãng là: ến đổ
A. AVC = Q + 5Q
2
C. AVC = 2Q + 5
B. AVC = Q + 5
D. Đáp án khác
4. Chi phí bình quân c a hãng là:
A. ATC = Q + 5Q + 300
2
C. ATC = Q + 5 + 300/Q
B. AVC = Q + 5
D. Đáp án khác
5. Xác định mc s ng mà tản lượ ại đó hãng hòa vốn:
A. 13,72 t n
C. 17,32 t n
B. 12,37 t n
D. Đáp án khác
6. Tiếp câu 5, khi đó lợi nhun ca hãng là:
A. 0
C. 100 triệu đồng
B. 10000 tri ệu đồng
D. Đáp án khác
7. Xác định mc giá tại đó hãng ngừng sn xut:
A. 5 tri ệu đồng
C. 7 tri ệu đồng
B. 6 tri ệu đồng
D. Đáp án khác
8. Khi giá th trường là 25 tri n, hãng s s n xu t bao nhiêu kg? ệu đồng/t
A. 10
C. 10000
B. 1000
D. Đáp án khác
9. Ti p câu 8ế , khi đó hãng:
A. Lãi 200 triệu đồng
C. Hòa v n
B. L 200 tri ệu đồng
D. Đáp án khác
10. Khi giá th trườ ng là 3 tri u đồ ng/t n, hãng s :
A. Ti p t c s n xu t ế
C. Ng ng s n xu t
B. Hòa v n
D. Không phải các đáp án trên
Bài 4. c quyHãng độ n g ng cặp đườ ầu có phương trình: Q = 500 – 2P, hãng có MC = 2Q + 10,
FC = 2000$ (Q: kg, P: $/kg).
1. M c s hãng t i nhu n ản lượng để ối đa hóa l
A. 80 kg
C. 800 kg
B. 8 kg
D. Đáp án khác
2. Ti p câu 1, l i nhu n cế ủa hãng khi đó:
A. 6700$
C. 7600$
B. 1000
D. Đáp án khác
3. Ti p câu 1, tính thế ặng dư tiêu dùng khi đó:
A. 4800
C. 0
B. 8400
D. Đáp án khác
4. Tính ph n m t không ca xã h c quyội do độ ền gây ra khi theo đuổi mc tiêu tối đa hóa lợi
nhun:
A. 230
C. 550
B. 320
D. Đáp án khác
5. Ch s Lerner c a hãng:
A. 0,2353
C. 0,253
B. 0,1905
D. Đáp án khác
6. Doanh thu tối đa của hãng là:
A. 31250$
C. 35120$
B. 32150$
D. Đáp án khác
7. Ti p câu 6, tính h s co giãn c a cế ầu theo giá khi đó:
A. 1
C. -1
B. 0
D. Đáp án khác
8. Ph n di n tích n ằm phía dưới MC là:
A. T ng chi phí
C. Chi phí biến đổi
B. Chi phí c định
D. T t c các đáp án trên
9. Chính ph đánh thuế 4$/kg thì hãng s s n xu t mc s ng nào? ản lượ
A. 76,87 kg
C. 77,86 kg
B. 78,67 kg
D. Đáp án khác
10. Chính ph đánh thuế c định 1000$ thì giá bán c a hãng là:
A. 210$/kg
C. Chưa kế ận đượt lu c
B. 170$/kg
D. Đáp án khác

Preview text:

Bài 1. Cho biểu cung, biểu cầu (Q: sản phẩm, P: $/sản phẩm) P 10 12 14 16 18 Q 10 14 18 22 26 Q 25 24 23 22 21
1. Phương trình hàm cầu: A. Q = 2P - 10 C. P = 0,5Q - 5 B. Q = -0,5P + 30 D. P = -2P – 6 0 2. Phương trình hàm cung: A. Q = 2P - 10 C. P = 0,5Q - 5 B. Q = -0,5P + 30 D. P = -2P – 6 0
3. Điểm cân bằng trên thị trường: A. P = 22, Q = 16 C. P = 10, Q = 20 B. P = 20, Q = 10 D. P = 16, Q = 22
4. Hệ số co giãn của cầu theo giá tại điểm cân bằng : A. -0,36 C. -1,45 B. -0,63 D. Đáp án khác
5. Chính phủ đánh thuế 4$/sản phẩm lên người sản xuất, phương trình đường cung mới là: A. Q = 2P – 18 C. Q = 2P – 14 B. Q = 2P – 2 D. Q = 2P – 6
6. Tiếp câu 5, khi đó điểm cân bằng mới: A. P = 22, Q = 16 C. P = 19,2, Q = 20,4 B. P = 20, Q = 10
D. Các đáp án trên đều sai
7. Tiếp câu 5, khi đó người tiêu dùng chịu bao nhiêu thuế trên 1 đơn vị sản phẩm: A. 0,8$ C. 4$ B. 0$ D. 3,2$
8. Tiếp câu 5, khi đó người sản xuất chịu bao nhiêu thuế trên 1 đơn vị sản phẩm: A. 0,8$ C. 4$ B. 0$ D. 3,2$
9. Tính tổng lượng thuế nhà nước thu được: A. 86,1$ C. 0$ B. 81,6$ D. Đáp án khác
10. Chính phủ đặt trần giá là 14$/sản phẩm, tính lượng thiếu hụt: A. 3 C. 4 B. 5 D. 6
11. Tính thặng dư tiêu dùng trong trường hợp chính phủ không cung lượng thiếu hụt: A. 405 C. 504 B. 81 D. 18
12. Tính thặng dư sản xuất trong trường hợp chính phủ không cung lượng thiếu hụt: A. 405 C. 504 B. 81 D. 18
13. Tính DWL do trần giá gây ra: A. 405 C. 504 B. 200 D. 20
Bài 2. Cho phương trình hàm cung, hàm cầu lần lượt là: P = 3Q + 10, P = -2Q + 25 (P: $/sp, Q: sản phẩm).
1. Điểm cân bằng trên thị trường là A. P = 19, Q = 3 C. P = 10, Q = 20 B. P = 3, Q = 19 D. P = 16, Q = 22
2. Tính thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng: A. 11,5 C. 13,5 B. 12,5 D. Đáp án khác
3. Chính phủ trợ cấp 5$/sản phẩm cho người sản xuất, phương trình đường cung mới là: A. Q = 1/3.P-5 C. P = 3Q + 25 B. Q = 1/3.P – 5/ 3 D. P = 3Q – 5
4. Tiếp câu 3, điểm cân bằng mới là: A. P = 17, Q = 4 C. P = 10, Q = 20 B. P = 4, Q = 17 D. Đáp án khác
5. Tiếp câu 3, tính hệ số co giãn của cầu theo giá tại cân bằng mới: A. -0,125 C. -2,125 B. 2,125 D. Đáp án khác
6. Tiếp câu 3, khi đó người sản xuất hưởng bao nhiêu trợ cấp trên 1 đơn vị sản phẩm: A. 3$ C. 2$ B. 0$ D. 5$
7. Tiếp câu 3, khi đó người tiêu dùng hưởng bao nhiêu trợ cấp trên 1 đơn vị sản phẩm: A. 3$ C. 2$ B. 0$ D. 5$
8. Tính tổng trợ cấp của chính phủ: A. 15$ C. 25$ B. 30$ D. 20$
9. Nếu chính phủ đặt sàn giá là 20$/sản phẩm thì sản lượng trao đổi trên thị trường là bao nhiêu: A. 1,5 C. 2,5 B. 3,5 D. Đáp án khác
10. Tính thặng dư sản xuất khi đó nếu chính phủ không mua lại lượng dư thừa: A. 12,565 C. 15,625 B. 15,265 D. 16,525
Bài 3. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có MC = 2Q + 5, FC = 300 triệu đồng (Q: tấn, P: triệu đồng/tấn).
1. Phương trình đường cung của hãng: A. P = 2Q + 5 (Q > -2,5) C. P = 2Q + 5 B. P = 5
D. Hãng không có đường cung
2. Tổng chi phí của hãng là: A. TC = Q2 + 5Q + 300 C. TC = 2Q2 + 5Q + 300 B. TC = Q2 + 5Q D. Đáp án khác
3. Chi phí biến đổi bình quân của hãng là: A. AVC = Q2 + 5Q C. AVC = 2Q + 5 B. AVC = Q + 5 D. Đáp án khác
4. Chi phí bình quân của hãng là: A. ATC = Q2 + 5Q + 300 C. ATC = Q + 5 + 300/Q B. AVC = Q + 5 D. Đáp án khác
5. Xác định mức sản lượng mà tại đó hãng hòa vốn: A. 13,72 tấn C. 17,32 tấn B. 12,37 tấn D. Đáp án khác
6. Tiếp câu 5, khi đó lợi nhuận của hãng là: A. 0 C. 100 triệu đồng B. 10000 triệu đồn g D. Đáp án khác
7. Xác định mức giá tại đó hãng ngừng sản xuất: A. 5 triệu đồn g C. 7 triệu đồn g B. 6 triệu đồn g D. Đáp án khác
8. Khi giá thị trường là 25 triệu đồng/tấn, hãng sẽ sản xuất bao nhiêu kg? A. 10 C. 10000 B. 1000 D. Đáp án khác
9. Tiếp câu 8, khi đó hãng: A. Lãi 200 triệu đồng C. Hòa vốn B. Lỗ 200 triệu đồng D. Đáp án khác
10. Khi giá thị trường là 3 triệu đồng/tấn, hãng sẽ: A. Tiếp tục sản xuất C. Ngừng sản xuất B. Hòa vốn
D. Không phải các đáp án trên
Bài 4. Hãng độc quyền gặp đường cầu có phương trình: Q = 500 – 2P, hãng có MC = 2Q + 10, FC = 2000$ (Q: kg, P: $/kg).
1. Mức sản lượng để hãng tối đa hóa lợi nhuận A. 80 kg C. 800 kg B. 8 kg D. Đáp án khác
2. Tiếp câu 1, lợi nhuận của hãng khi đó: A. 6700$ C. 7600$ B. 1000 D. Đáp án khác
3. Tiếp câu 1, tính thặng dư tiêu dùng khi đó: A. 4800 C. 0 B. 8400 D. Đáp án khác
4. Tính phần mất không của xã hội do độc quyền gây ra khi theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận: A. 230 C. 550 B. 320 D. Đáp án khác
5. Chỉ số Lerner của hãng: A. 0,2353 C. 0,253 B. 0,1905 D. Đáp án khác
6. Doanh thu tối đa của hãng là: A. 31250$ C. 35120$ B. 32150$ D. Đáp án khác
7. Tiếp câu 6, tính hệ số co giãn của cầu theo giá khi đó: A. 1 C. -1 B. 0 D. Đáp án khác
8. Phần diện tích nằm phía dưới MC là: A. Tổng chi phí C. Chi phí biến đổi B. Chi phí cố định
D. Tất cả các đáp án trên
9. Chính phủ đánh thuế 4$/kg thì hãng sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào? A. 76,87 kg C. 77,86 kg B. 78,67 kg D. Đáp án khác
10. Chính phủ đánh thuế cố định 1000$ thì giá bán của hãng là: A. 210$/kg
C. Chưa kết luận được B. 170$/kg D. Đáp án khác