














Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58800262 Bài tập chương 2 
1. Có số liệu ở hai cửa hàng của doanh nghiệp thương mại Y như sau:  Cửa hàng  Doanh thu  Doanh thu theo kế  Doanh thu  hoạch 2015 (trđ)  thực tế  thực tế  2014 (trđ)  2015 (trđ)  A  5000  5300  5500  B  7000  7500  7400  Yêu cầu:  
1. Tính số tương đối kế hoạch của từng cửa hàng và toàn doanh nghiệp. 
2. Tính số tương đối động thái của từng cửa hàng và toàn doanh nghiệp. 
2. Có tài liệu về giá trị tổng sản lượng công nghiệp của các xí nghiệp thuộc địa phương  X như sau:  Tên xí nghiệp 
Gi á trị tổng sản lượng (trđ)    2016  2017    Thực tế  Kế hoạch    Thực tế  A  4300  4730    5440  B  16600  18592    22311  C  5000  6000    7500 
a. Tính số tương đối kế hoạch của mỗi xí nghiệp và toàn địa phương. 
b. Tính số tương đối động thái của mỗi xí nghiệp và toàn doanh nghiệp. 
3. Tốc độ phát triển về doanh số bán ra của công ty thương mại dịch vụ A năm 2017 so 
với 2016 tăng 20%. Biết rằng doanh số bán ra của năm 2016 là 872 triệu đồng. Hãy 
tính doanh số bán ra của năm 2017 công ty trên. 
4. Năm 2015, mức bán ra của doanh nghiệp thương mại X là 11.500 triệu đồng. Năm 
2016, dự kiến mức bán ra tăng 25% so với năm 2015. Thực tế năm 2016, mức bán ra là 
17.145 triệu đồng. Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch mức bán ra năm 2016. 
5. Một công ty có tình hình sử dụng lao động như sau: 
Năm 2006 đã thực hiện được 34500 ngày công trong đó có 29500 ngày công đi 
làm hành chính và 5000 ngày công đi ca 3. 
Năm 2017 đã thực hiện 37500 ngày công trong đó có 32000 ngày công đi làm hành 
chính và 5500 ngày công đi ca 3. 
Yêu cầu tính:  
a) Các số tương đối kết cấu ngày công mỗi năm.      lOMoAR cPSD| 58800262
b) Các số tương đối so sánh giữa hai phí lao động làm hành chính và hao phí lao  động ca 3 mỗi năm. 
c) Các số tương đối động thái về hao phí lao động nói chung và chung từng loại. 
d) Trình bày các kết quả tính toán thành bảng thống kê. 
6. Có tài liệu về mức tiêu thụ hàng hoá của công ty A năm 2017 như sau:  Cửa hàng Thực tế  Kế hoạch quý II 
Thực tế % HTKH Thực tế quý  quý I (trđ)  quý II  quý II  II so với  Số tiền  Tỷ trọng  (trđ)  quý I  (trđ)  Số 1  900  1000  ?  1000  ?  ?  Số 2  1300  1500  ?  1800  ?  ?  Số 3  1600  2500  ?  2075  ?  ?  Chung  ?  ?  ?  ?  ?  ?  Yêu cầu:  
a. Hãy tính các số liệu còn thiếu trong bảng thống kê trên. 
b. Công ty có hoàn thành kế hoạch mức tiêu thụ hàng hoá quý II không? Nếu 
cửahàng số 3 hoàn thành đúng kế hoạch đề ra của quý II thì mức hoàn thành kế 
hoạch của cả công ty là bao nhiêu? 
7. Có tài liệu về tình hình sản xuất của công ty nghiệp X như sau:  Phân  Quý I  Quý II  xưởng 
Giá trị sản lượng % hoàn thành  Kế hoạch giá  % hoàn  thực tế (trđ)  kế hoạch  trị sản lượng  thành kế  (trđ)  hoạch  A  286  110  300  118  B  285  114  320  122  C  348  120  380  126 
Yêu cầu hãy tính:  
a. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân trong quý I, quý II, 6 tháng của doanh  nghiệp trên. 
b. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch 6 tháng của mỗi phân xưởng. 
8. Có tài liệu về tình hình năng suất lúa của địa phương X như sau:      lOMoAR cPSD| 58800262 Năng suất lúa (tạ/ha)  Diện tích(ha)  40 – 45  100  45 – 50  200  50 – 55  250  55 – 60  50  Yêu cầu:  
 Tính năng suất lúa bình của địa phương trên. 
9. Có tài liệu về tình hình sản xuất của công ty M như sau:  Xí nghiệp 
Số công nhân Mức lương  Năng suất lao  Giá thành  tháng (nđ)  động (tấn/người)  đơn vị sản  phẩm  (1000đ/tấn)  A  150  3.600  24  185  B  200  4.250  28  180  C  250  4.800  30  175 
Yêu cầu hãy tính:  
a. Năng suất lao động bình quân 
b. Mức lương tháng bình quân 
c. Giá thành bình quân mỗi tấn sản phẩm. 
10. Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất một loại sản phẩm và trong thời gian 
nhưnhau. Người thứ nhất làm ra một sản phẩm hết 12 phút, người thứ hai hết 15 phút 
và người thứ ba hết 20 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản 
phẩm của công nhân nhóm đó. 
11. Hai tổ công nhân (tổ một có 15 người và tổ hai có 20 người) cùng sản xuất một loạisản 
phẩm trong 6 giờ. Trong tổ một mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút; 
trong tổ hai mỗi công nhân sản xuất một loại sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian 
hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân cả hai tổ nói trên. 
12. Có tài liệu về giá trị sản xuất của một xí nghiệp như sau: 
Năm 2012 so với năm 2011 bằng 112% 
Năm 2013 so với năm 2012 bằng 115% 
Năm 2014 so với năm 2013 bằng 116% 
Năm 2015 so với năm 2014 bằng 120% 
Năm 2016 so với năm 2015 bằng 124%      lOMoAR cPSD| 58800262
Năm 2017 so với năm 2016 bằng 130%  Yêu cầu:  
Hãy tính tốc độ phát triển bình quân một năm về giá trị sản xuất trong giai đoạn trên. 
13. Doanh nghiệp thương mại Y có tài liệu về tình hình phát triển doanh thu như sau: 
Hai năm đầu phát triển với tốc độ 120% mỗi năm. 
Bốn năm tiếp theo phát triển với tốc độ 125% mỗi năm. 
Năm năm cuối phát triển với tốc độ 130% mỗi năm.  Yêu cầu:  
Hãy tính tốc độ phát triển bình quân một năm về doanh thu trong giai đoạn trên. 
14. Doanh nghiệp thương mại Y có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu  nhưsau:  Cửa hàng  Kế hoạch doanh thu (trđ)  Tỷ lệ %HTKH  1  300  106  2  360  110  3  440  95  4  500  108  Yêu cầu:  
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân cho 4 cửa hàng trên.  Cửa hàng  Kế hoạch  Tỷ lệ  Y1= Ktk. Ykh  doanh thu (trđ)  %HTKH  Ykh  Ktk  1  300  106  318  2  360  110  396  3  440  95  418  4  500  108  540  Tổng  1600    1672     Bài tập chương 3 
1. Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của công ty thương mại T như sau:  Chỉ tiêu    Thời gian    1/4/2016  1/5/2016  1/6/2016  1/7/2016      lOMoAR cPSD| 58800262 Giá trị tồn kho  450  540  650  723  (trđ)  Yêu cầu: 
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho bình quân của công ty từng tháng và cả quý II  năm 2016. 
2. Doanh nghiệp M có tài liệu về sản lượng qua các năm như sau:  Năm  2012  2013  2014  2015  2016  Sản lượng (tấn)  1000  1100  1265  1518  1897,5 
Yêu cầu hãy tính:  
a. Sản lượng bình quân một năm trong giai đoạn trên. 
b. Các lượng tăng (giảm) tuyệt đối 
c. Các tốc độ phát triển 
d. Các tốc độ tăng (giảm) 
e. Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) liên hoàn. 
3. Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:  Năm  Giá trị sản 
Biến động so với năm trước 
lượng (trđ) Lượng tăng Tốc độ  Tốc độ  Giá trị  tuyệt đối  phát triển  tăng (%)  tuyệt đối  (trđ)  (%)  1% tăng  (trđ)   2010  800  85        2011        14,5     2012    125        2013            2014      105,4    12,25  2015    80        2016      108,3      Yêu cầu:  
a. Tính các số liệu còn thiếu trong bảng. 
b. Tính tốc độ phát triển bình quân một năm về doanh thu. 
4. Có tài liệu về tình hình tiêu thụ hàng hoá của một cửa hàng như sau:  Giá bán lẻ (1000đ) 
Lượng hàng hoá tiêu thụ      lOMoAR cPSD| 58800262 Loại  Đơn Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  hàng  vị  A  Kg  10  15  200  300  B  mét  15  18  250  280  C  Lít  25  30  180  200  Yêu cầu:  
Tính chỉ số cá thể về giá cả và lượng hàng tiêu thụ 
Tính chỉ số chung về giá cả, lượng hàng hoá tiêu thụ 
Tính chỉ số chung về mức tiêu thụ hàng hoá 
5. Cửa hàng thương mại X có số liệu về tình hình tiêu thụ hàng hoá như sau:  Loại  Đơn  Giá bán lẻ (1000đ) 
Lượng hàng hoá tiêu thụ  hàng  vị  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  A  hộp  200  210  180  250  B  chiếc  150  160  300  400  C  Kg  20  55  500  650  Yêu cầu:  
Phân tích biến động tổng doanh thu của cửa hàng trên do ảnh hưởng của giá cả và 
lượng hàng hoá tiêu thụ. 
6. Doanh nghiệp Y có số liệu về tình hình tiêu thụ hàng hoá như sau:  Mặt hàng 
Mức tiêu thụ hàng hoá kỳ gốc Tỷ lệ tăng (giảm) lượng hàng  (trđ)  hoá tiêu thụ (%)  A  200  + 10  B  350  - 5  C  450  + 8 
Biết thêm tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ báo cáo là 1400 trđ. 
Phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá do ảnh hưởng của giá cả và lượng  hàng hoá tiêu thụ. 
7. Doanh nghiệp M có tài liệu về mức tiêu thụ hàng hóa như sau:  Mặt hàng  Mức tiêu thụ  Tỷ lệ tăng  Tỷ lệ tăng(giảm)  hàng hoá kỳ gốc  (giảm) lượng  giá  (trđ)  hàng hoá tiêu  (%)  thụ (%)  X  150  +10  +8      lOMoAR cPSD| 58800262 Y  180  +15  -5  Z  170  +18  +16 
Phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá do ảnh hưởng của giá cả và lượng  hàng hoá tiêu thụ.  Tỷ lệ  Mức  tăng  tiêu  (giảm  thụ  )  Tỷ lệ  Mặt  hàng lượng tăng(giảm  hàng  hoá  hàng  ) giá  kỳ  hoá  gốc  tiêu  (trđ)  thụ  (%)  (%)    iqipp0q1  p1q1  X  150  10  8    1.11.08165 178.2  Y  180  15  -5    1.150.95207   196.65  Z  170  18  16  1.18232.69    1.16  200.6  6  607.54    500  572.6  6    IM  IP  IQ    1.21509  1.0610    2  3  1.1452    107.546  34.946  72.6 
8. Có số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:  Phân  Số công nhân (người)  Năng suất lao động  xưởng  (tấn/người)  Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu  Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu  1  100  120  50  55            2  140  130  53  56  3  160  250  56  62  Yêu cầu:  
Phân tích biến động sản lượng của doanh nghiệp do ảnh hưởng của năng suất lao 
động bình quân và tổng số công nhân.      lOMoAR cPSD| 58800262
9. Một cửa hàng có số liệu về mức tiêu thụ hàng hoá như sau:  Mặt  Mức tiêu thụ hàng hoá 
Tỷ lệ tăng (giảm) lượng hàng  hàng  hoá tiêu thụ (%)  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  A  100  120  + 8  B  150  130  - 5  C  250  250  + 6  Yêu cầu:  
Phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá do ảnh hưởng của giá cả và lượng  hàng hoá tiêu thụ. 
10. Có tài liệu về doanh thu của một cửa hàng như sau:  Tên  Doanh thu (trđ)  Tỷ lệ giảm giá  hàng  Năm 2016  Năm 2017  (%)  A  36000  37050  - 2,5  B  39300  40488  - 3,6  C  17700  18940  - 5,3  Yêu cầu:  
a. Tính chỉ số chung về giá cả của các mặt hàng. 
b. Tính chỉ số chung về lượng hàng hoá tiêu thụ của các mặt hàng. 
c. Tính chỉ số chung về mức tiêu thụ hàng hoá của các mặt hàng. 
d. Phân tích biến động tổng doanh thu của  poqo  p1q1  ip  p0q1=p1q1:ip  36000 37050  - 2,5 0.975  38000      lOMoAR cPSD| 58800262 39300 40488  - 3,6 0.964  42000  17700 18940  - 5,3 0.947  20000  1.07526    93000  96478  100000  9  0.96478  Bài tập chương 4 
1. Có tài liệu về tình hình sản xuất máy phát điện của 1 doanhn nghiệp như sau:  Công  Sản lượng(chiếc)  suất  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  15kwh  200  220  30kwh  250  260  60kwh  180  230 
Yêu cầu: Phân tích biến động sản lượng máy phát điện theo loại 15kwh 
2. Một công ty có tài liệu về sản lượng sản phẩm X như sau: 
Khối lượng sản phẩm (chiếc)  Loại phẩm cấp  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Loại 1  2000  2250  Loại 2  120  125  Loại 3  80  70  9      lOMoAR cPSD| 58800262
 Có ý kiến cho rằng chất lượng sản phẩm trên đã giảm sút qua thời gian. Ý kiến trên đúng  hay sai? 
3. Doanh nghiệp M có tài liệu về tình hình sản xuất như sau:  Chỉ tiêu  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo 
1. Giá trị sản xuất (trđ)  2000  2475 
2. Số công nhân( người)  40  45 
Yêu cầu: Phân tích biến động giá trị sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của 
năng suất lao động bình quân và tổng số công nhân. 
4. Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:  Chỉ tiêu  Kỳ gốc  Ký báo cáo 
1. Giá trị sản xuất (tỷ đồng)  200  280 
2. Cấu thành giá trị sản xuất (%)       Giá trị sản xuất  100  100  Trong đó:      - IC  50  50 
- Thu nhập lần đầu của người lao động  10  9 
- Khấu hao tài sản cố định  10  11 
Yêu cầu: Tính VA và NVA bằng 2 phương pháp.  Bài tập chương 5 
1. Doanh nghiệp Y có tài liệu về tình hình sản xuất như sau:  Thời gian máy làm  Năng suất máy (kg/giờ)  Phân xưởng  việc(giờ)  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  1  150  130  100  107  2  140  145  110  115  3  110  225  118  125  Yêu cầu: 
 Phân tích biến động tổng sản lượng do ảnh hưởng của năng suất máy bình quân 
và tổng thời gian máy làm việc. 
2. Có số liệu về tình hình sản xuất của doanh nghiệp K như sau:  Kết cấu thời gian  Năng suất máy (kg/giờ)  Phân xưởng  máy làm việc(%)  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  A  30  24  110  117  B  34  30  116  123  C  36  46  122  128 
Yêu cầu: Phân tích biến động năng suất máy bình quân do ảnh hưởng của bản 
thân năng suất máy từng phân xưởng và kết cấu thời gian máy làm việc. 
3. Phân tích biến động khối lượng sản phẩm do ảnh hưởng của năng suất máy 
bìnhquân và tổng thời gian máy làm việc dựa vào số liệu sau: 
Phân xưởng Năng suất máy(kg/giờ) 
Thời gian máy làm việc(giờ)      lOMoAR cPSD| 58800262 Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu  Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu  1  210  218  520  530  2  220  226  480  520  3  230  235  550  650  4  240  246  450  800 
5. Một công ty có tài liệu về tình hình sản xuất như sau:  Sản lượng(kg) 
Thời gian máy làm việc(giờ)  Phân xưởng  Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu  Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu  1  28.800  31.820  360  370  2  29.920  33.480  340  360  3  28.500  50.960  300  520  Yêu cầu:  a. 
phân tích biến động năng suất máy bình quân do ảnh hưởng của bản thân 
năngsuất máy từng phân xưởng và kết cấu thời gian máy làm việc.  b. 
Phân tích biến động sản lượng do ảnh hưởng của năng suất máy bình quân 
vàtổng thời gian máy làm việc.  c. 
Phân tích biến động sản lượng do ảnh hưởng của bản thân năng suất máy, 
kếtcấu thời gian máy làm việc và tổng thời gian máy làm việc.  Bài tập chương 6 
1. Có tài liệu về tình hình sử dụng NVL của một DN như sau:  Chỉ tiêu  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo 
1.Khối lượng NVL dùng cho sx( kg)  4000  4500  2. Sản lượng (chiếc)  1000  1200 
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình sử dụng NVL của DN kỳ báo cáo so với kỳ gốc 
2. Có tài liệu về tình hình sử dụng NVL của một DN như sau:  Chỉ tiêu  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo 
1.Khối lượng NVL dùng cho sx( kg)  4000  4500 
2. Số công nhân( người)  50  55 
3. Năng suất lao động(chiếc/người)  100  120 
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình sử dụng NVL của DN kỳ báo cáo so với kỳ gốc 
3. Có tài liệu về tình hình sử dụng NVL của một DN như sau:  Chỉ tiêu  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo 
1.Mức hao phí NVL cho 1 đơn vị SP( kg/chiếc)  4000  4500  2. Sản lượng (chiếc)  1000  1200 
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình sử dụng NVL của DN kỳ báo cáo so với kỳ gốc.      lOMoAR cPSD| 58800262
4.Có tài liệu về tình hình sử dụng NVL vào sản xuất của một DN như sau: 
Mức hao phí NVL cho 1 sản 
Số lượng sản phẩm(chiếc)  Phân xưởng  phẩm (kg/chiếc)  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  1  300  340  80  76  2  250  325  75  72  3  450  530  70  66  Yêu cầu: 
Phân tích biến động khối lượng NVL dùng cho sản xuất kỳ bao cáo so với kỳ gốc do ảnh 
hưởng của mức hao phí NVL cho một đơn vị sản phẩm và số lượng sản phẩm. 
5.Có tài liệu về tình hình sử dụng NVL vào sản xuất của một DN như sau: 
Số lượng sản phẩm(chiếc)  Khối lượng NVL(tấn)  Phân xưởng  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  1  1.000  1.200  100.000  116.400  2  1.200  1.280  132.000  133.120  3  1.400  1.600  165.200  177.600  4  1.500  1.800  186.000  208.800  Yêu cầu: 
Phân tích biến động khối lượng NVL dùng cho sản xuất kỳ bao cáo so với kỳ gốc do ảnh 
hưởng của mức hao phí NVL cho một đơn vị sản phẩm và số lượng sản phẩm.  Bài tập chương 7 
1. Có tài liệu về số lao động năm 2017 của một doanh nghiệp như sau:  Ngày  Số lao động  Ngày  Số lao động  (người)  (người)  1/1  180  1/7  204  1/2  200  1/8  215  1/3  210  1/9  210  1/4  200  1/10  236  1/5  220  1/11  224  1/6  208  1/12  210 
Biết số lao động ngày 31/12 /2017 là 204 người. 
Hãy tính số lao động bình quân của doanh nghiệp trong:  - Mỗi tháng  - Mỗi quý  - 6 tháng đầu năm  - 6 tháng cuối năm  - Cả năm 2017 
2.Có tài liệu về tình hình sử dụng lao động của một DN như sau:      lOMoAR cPSD| 58800262 Chỉ tiêu  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo 
1. Số lao động (người)  100  115 
2. Năng suất lao động( tấn/người)  60  64 
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình sử dụng lao động của DN kỳ báo cáo so với kỳ gốc. 
3. Có tài liệu về tình hình sử dụng quỹ lương của một DN như sau:  Chỉ tiêu  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo 
1. Số lao động (người)  80  90 
2. Năng suất lao động( chiếc/người)  50  54 
3. Quỹ lương (triệu đồng)  320  405 
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình sử dụng quỹ lương ( phân tích biến động quỹ lương bằng 
phương pháp tổng quát) của DN kỳ báo cáo so với kỳ gốc. 
4. Có tài liệu của một DN như sau:  Chỉ tiêu  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo 
1. Số lao động (người)  100  115 
2. Năng suất lao động( chiếc/người)  30  34 
3.Mức lương (triệu đồng)  5,5  6,0  Yêu cầu: 
a. Kiểm tra tình hình sử dụng quỹ lương ( phân tích biến động quỹ lương bằng 
phương pháp tổng quát) của DN kỳ báo cáo so với kỳ gốc. 
b. Kiểm tra tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp. 
5. Có tài liệu về tình hình sử dụng lao động vào sản xuất của một DN như sau:  Số công nhân( người) 
Năng suất lao động (kg/người)  Phân xưởng  Kỳ gốc T0  Kỳ báo cáo T1  Kỳ gốc w0  Kỳ báo cáo w1  1  300  340  80  76  2  250  325  75  72  3  450  530  70  66 
Phân tích biến động sản lượng của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh 
hưởng của năng suất lao động bình quân và tổng số công nhân. 
6. Có tài liệu về tình hình sản xuất của doanh nghiệp K như sau: 
Năng suất lao động (kg/người)  Số công nhân(người)  Phân xưởng  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  1  120  126  20  16  2  125  130  21  22  3  132  137  25  24      lOMoAR cPSD| 58800262 4  138  144  28  35 
Phân tích biến động năng suất lao động bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc do 
ảnh hưởng của bản thân năng suất lao động và kết cấu số công nhân. 7. Có tài liệu về 
tình hình sử dụng quỹ lương của một DN như sau:  Số công nhân( người)  Mức lương(nghìn đồng)  Phân xưởng  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  1  17  12  4000  4600  2  13  14  4500  5300  3  10  24  5000  6000 
Phân tích biến quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của tiền lương 
bình quân và tổng số công nhân. 
7. Có tài liệu về tiền lương của một DN như sau:  Số lao động ( người) 
Tổng tiền lương (triệu đồng)  Bộ phận KD  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  A  15  12  60  54  B  18  20  81  104  C  22  30  110  180 
Phân tích biến tiền lương bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của 
bản thân mức lương và kết cấu số công nhân. 
8. Doanh nghiệp thương mại A có tài liệu về tình hình kinh doanh như sau:  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Cửa hàng  Mức lương  Số lao động  Mức lương  Số lao động  (nđ/người)  (người)  (nđ/người)  (người)  1  4000  30  4600  25  2  4500  27  5200  28  3  5000  23  5800  47  Yêu cầu:  a. 
Phân tích biến động mức lương bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng 
củabản thân mức lương từng cửa hàng và kết cấu số lao động.  b. 
Phân tích biến động quỹ lương của doanh nghiêp do ảnh hưởng của mức lương 
bìnhquân và tổng số lao động.  Bài tập chương 8 
1. Có tài liệu về tình hình sản xuất của một DN như sau: 
Giá thành đơn vị sản phẩm 
Số lượng sản phẩm( chiếc)  Phân xưởng  (nđ/chiếc)  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  1  300  250  100  95  2  240  260  96  92  3  260  500  90  85 
Phân tích biến động giá thành bình quân đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ 
gốc do ảnh hưởng của bản thân giá thành đơn vị sản phẩm và kết cấu số lượng sản phẩm.      lOMoAR cPSD| 58800262 Số lượng sản phẩm  Giá thành đơn vị sản  (chiếc)  phẩm (nđ/chiếc)  Phân  tiền 00  xưởng  Kỳ  Kỳ  o1  tiền11  Kỳ gốc  báo  Kỳ gốc  báo 30000 25000 23750  cáo  cáo 23040 24960 23920  1  300  250  100  95    23400  45000 42500  2  240  260  96  92  3  260  500  90  85    800  1010   76440  94960 90170    z0 tb  z01tb  z1b    94.019 89.2772    95.55  8  3    0.93435  0.94955    1  8 
2. Một doanh nghiệp có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm X như sau: 
Giá thành đơn vị sản phẩm 
Kết cấu số lượng sản phẩm(%)  Phân xưởng  ( nđ/chiếc)  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  1  200  195  30  52  2  210  204  36  28  3  216  208  34  20 
a. Phân tích biến động giá thành bình quân đơn vị sản phẩm kỳ báo  cáo so với kỳ 
gốc do ảnh hưởng của bản thân giá thành đơn vị sản phẩm và kết cấu số lượng sản phẩm. 
b. Phân tích biến động tổng giá thành sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ 
gốc do ảnhhưởng của giá thành bình quân đơn vị sản phẩm và tổng số sản 
phẩm. Biết rằng tổng số sản phẩm X của kỳ gốc và kỳ báo cáo là 2000 và  2400 sản phẩm. 
3. Có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm X một của công ty như sau:  Kỳ gốc  Kỳ báo cáo  Phân xưởng  Giá thành  Số lượng sản  Giá thành  Số lượng sản  đvsp(Nđ)  phẩm( tấn)  đvsp(Nđ)  phẩm( tấn)  1  150  100  146  190  2  160  140  152  160  3  170  160  160  150 
a. Phân tích biến động tổng giá thành sản phẩm do ảnh hưởng của giá thành bình 
quân đơn vị sản phẩm và tổng số sản phẩm 
b.Phân tích biến động giá thành bình quân đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ 
gốc do ảnh hưởng của bản thân giá thành đơn vị sản phẩm và kết cấu số lượng sản phẩm.