Bài tập trắc nghiệm chương 1 - Kinh tế vĩ mô | Trường đại học Điện Lực

Bài tập trắc nghiệm chương 1 - Kinh tế vĩ mô | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Tất cả các ý trên
Câu 2 : Số lượng người lao động, trình độ lao động, tri thức lao động… là loại nguồn
lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Tất cả các ý trên
Câu 3 : Quặng, mỏ dầu, rừng, thủy hải sản… là loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Tất cả các ý trên
Câu 4 : Tiền, giấy tờ có giá, tín dụng…. là loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Tất cả các ý trên
Câu 5 : Internet, nguồn tin từ mối quan hệ, tư vấn kinh doanh…. là loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Thông tin
Câu 6 : Trình độ công nghệ, dây chuyền máy móc sản xuất…. là loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Kỹ thuật công nghệ
Câu 7 : Không tuyển đủ lao động, không tuyển được lao động đáp ứng trình độ… là
doanh nghiệp đang thiếu hụt loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Tất cả các ý trên
Câu 8 : Không có đầu vào như kim loại, gỗ, nguyên nhiên liệu thô… là doanh nghiệp
đang thiếu hụt loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Tất cả các ý trên
Câu 9 : Thiếu tiền, không huy động được vốn hay tín dụng…. là doanh nghiệp đang
thiếu hụt loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Tất cả các ý trên
Câu 10 : Không tiếp cận được các trang web thông tin, thiếu nguồn tin từ mối quan
hệ, không được tư vấn kinh doanh…. là doanh nghiệp đang thiếu hụt loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Thông tin
Câu 11 : Không nắm được trình độ công nghệ, không có dây chuyền máy móc sản
xuất…. là doanh nghiệp đang thiếu hụt loại nguồn lực:
A Lao động
B Tài nguyên
C Vốn
D Kỹ thuật công nghệ
Câu 12 : Trong thực tế nhu cầu con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn
lực hiện có được gọi là:
A Vấn đề khan hiếm
B Vấn đề chi phí cơ hội
C Vấn đề khả năng
D Vấn đề mong muốn
Câu 13 : Vấn đề khan hiếm tồn tại:
A Chỉ trong nền kinh tế thị trường
B Chỉ trong nền kinh tế chỉ huy
C Trong tất cả các nền kinh tế
D Chỉ trong nền kinh tế hỗn hợp
Câu 14 : Chi phí cơ hội là:
A Chi phí của cơ hội đó
B Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn giữa các phương án
B Chi phí để có được cơ hội đó
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 15 : Khi chính phủ quyết định nguồn lực để xây dựng một bệnh viện, nguồn lực
đó sẽ không còn để xây trường học. Ví dụ này minh họa khái niệm:
A Chi phí cơ hội
B Cơ chế cân đối liên ngành
C Cơ chế thị trường
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 16 : Khi doanh nghiệp nguồn lực để xây dựng một cơ sở kinh doanh, nguồn lực
đó sẽ không còn để gửi ngân hàng lấy lãi. Ví dụ này minh họa khái niệm:
A Chi phí cơ hội
B Sự cân nhắc
C Sự đánh đổi
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 17 : Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi cầu lông. Nếu như Hoa quyết
định đi xem phim thì giá trị của việc đi chơi cầu lông là:
A Lớn hơn giá trị của xem phim
B Nhỏ hơn giá trị của xem phim
C Là chi phí cơ hội của việc xem phim
D Không phải phương án nào trên
Câu 18 : Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cơ hội của việc đi học đại học:
A Học phí
B Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
C Chi phí ăn uống cơ bản
D Chi phí đi lại cơ bản
Câu 19 : Chi phí cơ hội của một người cắt tóc mất 50.000đ là:
A Việc sử dụng tốt nhất 50.000đ của người đó vào việc khác
B Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 50.000 đồng của người đó vào việc khác
C Thời gian đi cắt tóc
D 50.000 đồng
Câu 20 : Chi phí cơ hội của một người cắt tóc mất 100.000đ là:
A Việc sử dụng tốt nhất 100.000đ của người đó vào việc khác
B Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 100.000 đồng của người đó vào việc khác
C Thời gian đi cắt tóc
D 100.000 đồng
Câu 21 :Chi phí cơ hội của một người đi sửa xe mất 500.000đ là:
A Việc sử dụng tốt nhất 500.000đ của người đó vào việc khác
B Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 500.000 đồng của người đó vào việc khác
C Thời gian đi sửa xe
D 500.000 đồng
Câu 22 :Nền kinh tế Việt Nam là:
A Nền kinh tế đóng cửa
B Nền kinh tế hỗn hợp
C Nền kinh tế chỉ huy
D Nền kinh tế thị trường
Câu 23 :Nền kinh tế Triều Tiên là:
A Nền kinh tế đóng cửa
B Nền kinh tế hỗn hợp
C Nền kinh tế chỉ huy
D Nền kinh tế thị trường
Câu 24 :Nền kinh tế Mỹ là:
A Nền kinh tế đóng cửa
B Nền kinh tế hỗn hợp
C Nền kinh tế chỉ huy
D Nền kinh tế thị trường
Câu 25 :Một nền kinh tế tự sản tự tiêu, không trao đổi với quốc gia khác là:
A Nền kinh tế đóng cửa
B Nền kinh tế hỗn hợp
C Nền kinh tế chỉ huy
D Nền kinh tế thị trường
Câu 26 :Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế:
A Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
B không có mối liên hệ với các nền kinh tế khác
C Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 27 :Trong mô hình kinh tế hỗn hợp các vấn đề kinh tế cơ bản được giải quyết:
A Thông qua thị trường
B Thông qua các kế hoạch của chính phủ
C Thông qua thị trường và kế hoạch của chính phủ
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 28 :Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
A Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
B Cả nội thương và ngoại thương
C Cả tư nhân và nhà nước
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 29 :Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây:
A Sản xuất cái gì
B Sản xuất như thế nào
C Sản xuất cho ai
D Cả 3 phương án trên
Câu 30 :Bộ phận nào của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng sản xuất và
hộ gia đình:
A Kinh tế vi mô
B Kinh tế học thực chứng
C Kinh tế học chuẩn tắc
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 31 :Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
A Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
B Những kết hợp hàng hóa mà chính phủ mong muốn
C Những kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng mong muốn
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 32 :Các kết hợp hàng hóa nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A Phân bổ sản xuất hiệu quả
B Nằm ngoài khả năng sản xuất
C Cả 2 phương án trên
D Chưa tận dụng hết nguồn lực sản xuất
Câu 33 :Các kết hợp hàng hóa nằm phía ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A Phân bổ sản xuất hiệu quả
B Chưa tận dụng hết nguồn lực sản xuất
C Cả 2 phương án trên
D Nằm ngoài khả năng nguồn lực sản xuất
Câu 34 :Tuyên bố thực chứng là tuyên bố:
A Về cá nhân cho rằng điều cần phải như thế nào
B Mang tính chủ quan
C Về mối quan hệ nhân quả
D Không phải phương án nào trên
Câu 35 :Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố:
A Mang tính khách quan
B Cần phải như thế nào
C Căn cứ theo các số liệu, thông tin khách quan
D Không phải phương án nào trên
| 1/8

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Tất cả các ý trên
Câu 2 : Số lượng người lao động, trình độ lao động, tri thức lao động… là loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Tất cả các ý trên
Câu 3 : Quặng, mỏ dầu, rừng, thủy hải sản… là loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Tất cả các ý trên
Câu 4 : Tiền, giấy tờ có giá, tín dụng…. là loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Tất cả các ý trên
Câu 5 : Internet, nguồn tin từ mối quan hệ, tư vấn kinh doanh…. là loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Thông tin
Câu 6 : Trình độ công nghệ, dây chuyền máy móc sản xuất…. là loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Kỹ thuật công nghệ
Câu 7 : Không tuyển đủ lao động, không tuyển được lao động đáp ứng trình độ… là
doanh nghiệp đang thiếu hụt loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Tất cả các ý trên
Câu 8 : Không có đầu vào như kim loại, gỗ, nguyên nhiên liệu thô… là doanh nghiệp
đang thiếu hụt loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Tất cả các ý trên
Câu 9 : Thiếu tiền, không huy động được vốn hay tín dụng…. là doanh nghiệp đang
thiếu hụt loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Tất cả các ý trên
Câu 10 : Không tiếp cận được các trang web thông tin, thiếu nguồn tin từ mối quan
hệ, không được tư vấn kinh doanh…. là doanh nghiệp đang thiếu hụt loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Thông tin
Câu 11 : Không nắm được trình độ công nghệ, không có dây chuyền máy móc sản
xuất…. là doanh nghiệp đang thiếu hụt loại nguồn lực: A Lao động B Tài nguyên C Vốn D Kỹ thuật công nghệ
Câu 12 : Trong thực tế nhu cầu con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn
lực hiện có được gọi là: A Vấn đề khan hiếm
B Vấn đề chi phí cơ hội C Vấn đề khả năng D Vấn đề mong muốn
Câu 13 : Vấn đề khan hiếm tồn tại:
A Chỉ trong nền kinh tế thị trường
B Chỉ trong nền kinh tế chỉ huy
C Trong tất cả các nền kinh tế
D Chỉ trong nền kinh tế hỗn hợp
Câu 14 : Chi phí cơ hội là:
A Chi phí của cơ hội đó
B Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn giữa các phương án
B Chi phí để có được cơ hội đó
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 15 : Khi chính phủ quyết định nguồn lực để xây dựng một bệnh viện, nguồn lực
đó sẽ không còn để xây trường học. Ví dụ này minh họa khái niệm: A Chi phí cơ hội
B Cơ chế cân đối liên ngành C Cơ chế thị trường
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 16 : Khi doanh nghiệp nguồn lực để xây dựng một cơ sở kinh doanh, nguồn lực
đó sẽ không còn để gửi ngân hàng lấy lãi. Ví dụ này minh họa khái niệm: A Chi phí cơ hội B Sự cân nhắc C Sự đánh đổi
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 17 : Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi cầu lông. Nếu như Hoa quyết
định đi xem phim thì giá trị của việc đi chơi cầu lông là:
A Lớn hơn giá trị của xem phim
B Nhỏ hơn giá trị của xem phim
C Là chi phí cơ hội của việc xem phim
D Không phải phương án nào trên
Câu 18 : Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cơ hội của việc đi học đại học: A Học phí
B Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
C Chi phí ăn uống cơ bản
D Chi phí đi lại cơ bản
Câu 19 : Chi phí cơ hội của một người cắt tóc mất 50.000đ là:
A Việc sử dụng tốt nhất 50.000đ của người đó vào việc khác
B Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 50.000 đồng của người đó vào việc khác C Thời gian đi cắt tóc D 50.000 đồng
Câu 20 : Chi phí cơ hội của một người cắt tóc mất 100.000đ là:
A Việc sử dụng tốt nhất 100.000đ của người đó vào việc khác
B Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 100.000 đồng của người đó vào việc khác C Thời gian đi cắt tóc D 100.000 đồng
Câu 21 :Chi phí cơ hội của một người đi sửa xe mất 500.000đ là:
A Việc sử dụng tốt nhất 500.000đ của người đó vào việc khác
B Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 500.000 đồng của người đó vào việc khác C Thời gian đi sửa xe D 500.000 đồng
Câu 22 :Nền kinh tế Việt Nam là:
A Nền kinh tế đóng cửa B Nền kinh tế hỗn hợp C Nền kinh tế chỉ huy
D Nền kinh tế thị trường
Câu 23 :Nền kinh tế Triều Tiên là:
A Nền kinh tế đóng cửa B Nền kinh tế hỗn hợp C Nền kinh tế chỉ huy
D Nền kinh tế thị trường
Câu 24 :Nền kinh tế Mỹ là:
A Nền kinh tế đóng cửa B Nền kinh tế hỗn hợp C Nền kinh tế chỉ huy
D Nền kinh tế thị trường
Câu 25 :Một nền kinh tế tự sản tự tiêu, không trao đổi với quốc gia khác là:
A Nền kinh tế đóng cửa B Nền kinh tế hỗn hợp C Nền kinh tế chỉ huy
D Nền kinh tế thị trường
Câu 26 :Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế:
A Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
B không có mối liên hệ với các nền kinh tế khác
C Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 27 :Trong mô hình kinh tế hỗn hợp các vấn đề kinh tế cơ bản được giải quyết: A Thông qua thị trường
B Thông qua các kế hoạch của chính phủ
C Thông qua thị trường và kế hoạch của chính phủ
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 28 :Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
A Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
B Cả nội thương và ngoại thương
C Cả tư nhân và nhà nước
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 29 :Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây: A Sản xuất cái gì
B Sản xuất như thế nào C Sản xuất cho ai D Cả 3 phương án trên
Câu 30 :Bộ phận nào của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng sản xuất và hộ gia đình: A Kinh tế vi mô
B Kinh tế học thực chứng
C Kinh tế học chuẩn tắc
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 31 :Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
A Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
B Những kết hợp hàng hóa mà chính phủ mong muốn
C Những kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng mong muốn
D Không phải phương án nào nói trên
Câu 32 :Các kết hợp hàng hóa nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A Phân bổ sản xuất hiệu quả
B Nằm ngoài khả năng sản xuất C Cả 2 phương án trên
D Chưa tận dụng hết nguồn lực sản xuất
Câu 33 :Các kết hợp hàng hóa nằm phía ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A Phân bổ sản xuất hiệu quả
B Chưa tận dụng hết nguồn lực sản xuất C Cả 2 phương án trên
D Nằm ngoài khả năng nguồn lực sản xuất
Câu 34 :Tuyên bố thực chứng là tuyên bố:
A Về cá nhân cho rằng điều cần phải như thế nào B Mang tính chủ quan
C Về mối quan hệ nhân quả
D Không phải phương án nào trên
Câu 35 :Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố: A Mang tính khách quan
B Cần phải như thế nào
C Căn cứ theo các số liệu, thông tin khách quan
D Không phải phương án nào trên