



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58511332
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN VÀ KIẾN THỨC NỀN TẢNG VỀ PHÁP LUẬT KINH TẾ Phần 1: Trắc nghiệm
1. Đặc điểm để phân biệt giữa hàng hóa công cộng thuần túy và hàng tư dụng dựa trên:
A. Quyền sở hữu C. Tính cạnh tranh và loại trừ
B. Sự tham gia của cộng đồng D. Tất cả các phương án trên
2. Mục tiêu ứng dụng kinh tế trong luật dân sự nhằm: A. Tính toán một phần các thiệt hại mà bên gây ra thiệt hại gây ra
B. Sử dụng trách nhiệm cá nhân để nội hóa các ngoại ứng được tạo ra do chi phí giao dịch cao C. Sử
dụng trách nhiệm cá nhân để nội hóa các chi phí thiệt hại mà bên gây thiệt hại gây ra D. Không có đáp án nào
3. Các yếu tố quan trọng trong lý thuyết mặc cả là:
A. Thương lượng, mặc cả, chấp nhận C. Đề nghị, cân nhắc, chấp nhận B. Trao đổi, cân nhắc, chấp
nhận D. Đề nghị, thương lượng, cưỡng chế 4. Luật dân sự:
A. quan tâm tới các mối quan hệ mà chi phí giao dịch của các thỏa thuận cá nhân tương đối cao B.
quan tâm tới các hành vi vi phạm do vô tình gây ra trong xã hội
C. quan tâm tới các mối quan hệ phát sinh trongxã hội dân sự
D. Tất cả các phương án trên
5. Bản chất của lý thuyết hợp đồng:
A. Tiết kiệm chi phí giao dịch thông qua ước
lượng chi phí lấp đầy khoảng trống trong hợp đồng
C. Buộc các bên tham gia tích cực
B. Là công cụ hoàn hảo để trao đổi trong mọi trường hợp
D. Tính toán các chi phí lấp đầy khoảng trống trong hợp đồng
6. Đặc trưng của gói quyền của quyền sở hữu:
A. Quyền chiếm hữu, sử dụng, biến đổi, thừa kế, chuyển nhượng, được bảo vệ trước pháp luật
C. Quyền chuyển nhượng, quyền thừa kế, và bảo vệ trước pháp luật
B. Quyền sử dụng, quyền thừa kế và bảo vệtrước pháp luật
D. Không có đáp án nào ở trên
7. Các cấu phần cần thiết để bồi thường cho bên đơn trong luật dân sự: A. Bên đơn bị thiệt hại, do
bên bị gây ra và bên bị có hành vi vi phạm trách nhiệm đối với bên đơn
C. Bên đơn bị thiệt hại, mức độ thiệt hại đủ để yêu cầu bên bị bồi thường.
B. Bên đơn bị thiệt hại, do bên bị gây ra và được tòa án can thiệp lOMoAR cPSD| 58511332
D. Tất cả các phương án trên
8. Các bước của quá trình mặc cả:
A. Thương lượng, xác định giá trị đe dọa, hợp tác
C. Trao đổi, xác định thặng dư hợp tác và đồng thuận
B. Xác định giá trị đe dọa, thặng dư hợp tác và hợp tác
D. Thương lượng, trao đổi, đồng thuận
9. Nguyên nhân chính cản trở hợp tác thành công giữa các bên là do:
A. Các bên không hiểu lẫn nhau C. Khó nhận biết điểm đe dọa của các bên
B. Chi phí giao dịch lớn D. Thiếu thông tin lẫn nhau
10. Mua bán hàng hóa khác với quan hệ thuê mướn tài sản ở chỗ:
A. Có chuyển giao quyền chiếm hữu C. Có chuyển giao quyền sử dụng
B. Có chuyển giao quyền sở hữu D. Cả A và C đều đúng
CHƯƠNG 2: QUY CHẾ PHÁP LÝ CHUNG VỀ THÀNH LẬP, TỔ CHỨC QUẢN
LÝ VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP Phần 1: Trắc nghiệm
1. Về hình thức góp vốn, tư cách thành lập doanh nghiệp
1. Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì: A.
Tài sản phải được định giá bằng tiền C. Chỉ cần định giá và không phải chuyểnquyền sở hữu B.
Tài sản phải được chuyển quyền sởhữu sang cho công ty
D. Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
2. Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của Công ty?
A. Chi tiền để mua tài sản cho công ty
B. Góp vốn để thành lập công ty
C. Mua phần góp vốn của thành viên công ty
D. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
3. Tư cách chấm dứt thành viên của công ty trong các trường hợp nào? A. Thành viên đó chuyển
nhượng hết vốn góp của mình cho người khác B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ công ty qui định D. Tất cả đều đúng
4. Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp: lOMoAR cPSD| 58511332 A. Thành viên chết
B. Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
5. Ông Nam là một cán bộ công an đương chức, muốn cùng một người bạn (không phải là công an)
thành lập Công ty TNHH. Ông Nam có thể giữ chức vụ nào trong công ty? A. Giám đốc B. Phó giám đốc
C. Thành viên trong hội đồng thành viên sáng lập công ty D. Tất cả đều sai
2. Về các loại hình doanh nghiệp
6. Theo Luật doanh nghiệp hiện hành, có các loại hình doanh nghiệp là:
A. Công ty Cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
B. Công ty Cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
C. Công ty Cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm công ty
D. Công ty Cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh,
Doanh nghiệp tư nhân, nhóm công ty 3. Về tư cách pháp nhân
7. Công ty có tư cách pháp nhân khi:
A. Đăng kí kinh doanh B. Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
C. Khi nộp đơn xin thành lập Cty D. Cả A, B và C đều sai
8. Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty cổ phần B. Công ty hợp danh
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Cả A, B và C đều sai
9. Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày:
A. Nộp đơn đăng kí chứng nhận doanh nghiệp
B. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Sau 10 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhân đăng ký doanh nghiệpD. Sau 15 ngày kể từ ngày
được cấp giấy chứng nhân đăng ký doanh nghiệp
10. Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân là: lOMoAR cPSD| 58511332
A. Có tên riêng, có tài sản B. Có trụ sở giao dịchC. Có sự độc lập về tài chính D. Cả A và B đều đúng
11.Vốn điều lệ của công ty:
A.Phải lớn hơn vốn pháp định C. Phải nhỏ hơn vốn pháp định
B. Phải bằng vốn pháp định D. Câu C là câu trả lời sai 12. Vốn điều lệ là:
A. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất địnhvà được ghi vào điều lệ công ty D. Cả B và C đều đúng 13. Vốn điều lệ là:
A. Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty
C. Vốn hoạt động chính của doanh nghiệp
B. Vốn góp theo quy định của pháp luật
D. Vốn cố định của doanh nghiệp 14. Vốn điều lệ là:
A. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên doanh nghiệp, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời giannhất định
và được ghi vào điều lệ công ty D. Các câu trên đều sai 15. Vốn pháp định là
A. Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp
B. Vốn góp của Nhà nước vào doanh nghiệp
C. Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật
D. Cả A, B và C đều đúng
16. Yêu cầu về vốn khi thành lập công ty là:
A. Vốn pháp định bằng vốn điều lệ B. Vốn pháp định lớn hơn vốn điều lệ
C. Vốn pháp định nhỏ hơn vốn điều lệ D. Không có quy định về vốn
5. Về tên công ty, trụ sở và con dấu
17. Tên công ty nào sau đây KHÔNG được chấp thuận để thành lập Công ty? lOMoAR cPSD| 58511332 A. An Phước B. Hitler C. Bảo Hà D. Tân Phú
18. Phát biểu nào SAI về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:
A. Tên tiếng Việt của doanh nghiệp đề nghị đăng kí được đọc giống như tên doanhnghiệp đã đăng ký.
B. Tên viết tắt của doanh nghiệp đề nghị đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng ký.
C. Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng kí chỉ khác với tên của doanh nghiệp cùngloại đã đăng kí
bởi hai số tự nhiên, số thứ tự hoặc các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó.
D. Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng ký chỉ khác tên của doanh nghiệp cùng loạiđã đăng ký
bởi ký hiệu “&”, “.”, “+”, “-”.
19. Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu? A. 1 B. 2 C. 3 D. Tùy ý
20. Công ty A là Công ty cổ phần đăng ký kinh doanh tại Hà Nội nhưng có 1 chi nhánh tại Hải Phòng,
1 chi nhánh tại Đà Nẵng và 2 văn phòng đại diện tại TP Hồ
Chí Minh.. Như vậy, trụ sở chính của Công ty phải đặt ở đâu? A. Hà Nội B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng D. TP. Hồ Chí Minh
6. Về hồ sơ đăng ký kinh doanh
21. Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ?
A. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của Luật Doanh nghiệp
B. Các giấy tờ có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật
C. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ D. Cả A và B đều đúng
22. Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:
A. Ủy ban nhân dân cấp quận
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Sở kế hoạch và đầu tư
23. Điều kiện nào là KHÔNG cần thiết khi thành lập công ty? lOMoAR cPSD| 58511332
A. Điều kiện về tài sản B. Điều kiện về người thành lập
C. Điều kiện về con dấu D. Điều kiện về điều lệ công ty
24. Trong thời gian bao nhiêu lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, nếu không hợp lệ,
cơ quan đăng ký kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi cho người thành lập doanh nghiệp biết?
A. 3 ngày làm việc B. 5 ngày làm việc
C. 7 ngày làm việc D. 10 ngày làm việc
25. Hiện nay, pháp luật về công ty mà nước ta đang sử dụng là:
A. Luật Công ty 1990 B. Luật Doanh nghiệp 2005
C. Luật Doanh nghiệp 2014 D. Cả 3 bộ luật trên
26. Luật Công ty được Quốc Hội Việt Nam thông qua năm nào? A. 1990 B. 1995 C. 1999 D. 2005
27. Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở việc:
A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định
trong luật nảy, bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp B. Công nhận và bảo hộ
quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
C.Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp không bị quốc hữu hóa
D. Cả A, B và C đều đúng
28. Nộp hồ sơ thủ tục thành lập Công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ được xem xét và
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD)? A. Sở Tư pháp, 15 ngày.
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư, 3 ngày
C. UBND tỉnh nơi công ty đặt trụ sở chính, 10 ngày.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 15 ngày.
29. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho công ty là:
A. Phòng Đăng kí Kinh doanh thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sởchính
B. Phòng Đăng kí Kinh doanh thuộc Sở kế hoạch đầu tư nơi công ty có trụ sở chính
C. Phòng Đăng kí Kinh doanh thuộc Bộ thương mại
D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính
30. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi:
A. Nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo lOMoAR cPSD| 58511332
B. Doanh nghiệp do những người bị cấm thành lập doanh nghiệp thành lập
C. Doanh nghiệp ngừng kinh doanh một năm mà không thông báo với Cơ quan đăng kýkinh doanh và cơ quan thuế
D. Doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định đến cơ quan đăng ký kinh doanh trongthời hạn 06
tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo hoặc có yêu cầu bằng văn bản
E. Quyết định của Tòa án
F. Các phương án trên đều đúng
31. Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp:
A. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh văn phòng
B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
C. Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp bị mất, bị hủy hoại bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủydưới hình thức khác D. Cả B và C đều đúng
32. Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận hồ sơ đăng kí kinh doanh:
A. Phòng Đăng kí kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Phòng Đăng kí kinh doanh thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Cả A, B, và C đều đúng
33. Loại giấy tờ nào sau đây KHÔNG cần có trong hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân:
A. Điều lệ công ty B. Sổ đỏ
C. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh D. Cả A và B đều đúng
34. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, cơ
quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho cơ
quan thuế, cơ quan thống kê: A. 5 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
35. Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của doanh nghiệp là:
A. Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầutư; chủ
động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh
B. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
C. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng
D. Trực tiếp thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định củapháp luật lOMoAR cPSD| 58511332
36. Chọn đáp án KHÔNG thuộc về phạm vi quyền hạn của Công ty được quy định: A. Lựa chọn hình
thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn.
B. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu.
C. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký hợp đồng.
D. Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa, dịch vụ theo tiêu chuẩn đã đăngký hoặc công bố
37. Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
A.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
D. Khiếu nại tố cáo theo qui định.
38. Các hành vi nào là bị CẤM đối với doanh nghiệp:
A. Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
B. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
C. Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung, hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặckhông kịp thời
với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh
D. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định
CHƯƠNG 3: PHÁP LUẬT VỀ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP Phần 1: Trắc nghiệm
1. Về Doanh nghiệp tư nhân
1. Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do chủ thể nào thành lập?
A. Ông Trần Thanh (là chủ doanh nghiệp tư nhân A)
C. Giám đốc Sở Tài chính Quảng Bình
B. Ông Browns (quốc tịch Mỹ) D. Cả A, B và C đều sai
2. Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân? A. 1 B. 2 C. 3 D. Tùy ý
3. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng đối với những hoạt
động của doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:
A. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật C. Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
B. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58511332
4. Trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt động của doanh nghiệp thì
người đại diện theo pháp luật là: A. Chủ doanh nghiệp
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Giám đốc được thuê
D. Theo điều lệ của Doanh nghiệp 2. Về Công ty TNHH
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:
A. Cổ phiếu C. Thương phiếu
B. Trái phiếu D. Công trái
2. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu có thể là:
A. Tổ chức C. Cá nhân hoặc tổ chức
B. Cá nhân D. Cơ quan Nhà nước
3. Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là:
A. 40 thành viên C. 50 thành viên
B. 45 thành viên D. 55 thành viên
4. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sở hữu là tổ chức gồm:
A. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc
Tổng giám đốc, Kiểm soát viên
C. Cả 2 câu trên đều sai
B. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Kiểm soát viên D. Cả 2 câu trên đều đúng
5. Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phải có Ban Kiểm soát khi:
A. Có từ 10 thành viên trở lên C. Có từ 12 thành viên trở lên
B. Có từ 11 thành viên trở lên D. Các câu trên đều sai
6. Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên chỉ có giá trị khi có sự hiện diện của số thành viên đại diện cho:
A. 51% vốn điều lệ C. 75% vốn điều lệ B. 65% vốn điều lệ D. 50% vốn điều lệ
1. Loại hình doanh nghiệp nào có quyền phát hành các loại cổ phiếu?
A. Công ty TNHH B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần D. Doanh nghiệp tư nhân
2. Cơ quan có quyền lực cao nhất của Công ty Cổ phần là: lOMoAR cPSD| 58511332
A. Đại hội đồng cổ đông C. Ban giám đốc
B. Hội đồng quản trị D. Ban kiểm soát
3. Hội đồng quản trị là cơ quan có quyền quản lý trong:
A. Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên C. Công ty hợp danh
B. Công ty Cổ phần D. Không có câu nào đúng
4. Hội đồng quản trị trong Công ty Cổ phần có quyền quyết định về việc phát hành:
A. Cổ phiếu C. Hối phiếu
B. Trái phiếu D. Lệnh phiếu
5. Cổ phần được chia thành:
A. 2 loại: cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi
C. 4 loại: cổ phần ưu đãi và cổ phần có thể chuyển đổi và cổ phần khác
B. 3 loại: cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi và cổ phần có thể chuyển đổi D. Cổ phần có ghi danh
và cổ phần không ghi danh
5. Chủ tịch Hội đồng quản trị trong Công ty cổ phần do cơ quan nào sau đây bầu ra:
A. Hội đồng thành viên C. Giám đốc (Tổng giám đốc)
B. Đại hội đồng cổ đông D. Hội đồng quản trị
6. Cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời gian: A. 60 ngày kể từ ngày
được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh C. Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh B. 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh D. Phải góp ngay
7. Cổ phần ưu đãi biểu quyết được nắm giữ bởi: A. Cổ đông là đại diện cho phần vốn góp của Nhà nước
C. Bất cứ cổ đông nào của công ty nếu cổ phần của họ từ 1% trở lên
B. Cổ đông sáng lập D. Câu C là câu trả lời sai
8. Cổ phần ưu đãi của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời hạn: A. Hai năm C. Bốn năm
B. Ba năm D. Không quy định thời gian
9. Nghị quyết đại hội đồng cổ đông có thể bị yêu cầu tòa án xem xét hủy bỏ trong thời hạn:
A. 60 ngày kể từ ngày thông qua C. 30 ngày kể từ ngày thông qua
B. 90 ngày kể từ ngày thông qua D. Cả A, B và C đều sai 4. Về Công ty hợp danh
1. Công ty nào không phải là công ty đối vốn?
A. Công ty TNHH một thành viên lOMoAR cPSD| 58511332
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên C. Công ty Cổ phần D. Công ty hợp danh
2. Thành viên góp vốn thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty TNHH một thành viên
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên C. Công ty hợp danh D. Công ty Cổ phần
3. Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
A. Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
C. Phải có ít nhất hai thành viên chịu tráchnhiệm vô hạn
B. Phải có ít nhất hai cá nhân chịu trách chịu nhiệm vô hạn
D. Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn
4. Đối tượng nào sau đây có quyền đầu tư vốn thành lập công ty hợp danh?
A. Ông D (là Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh B)
C. Bà L (là nhân viên hợp đồng của UBND tỉnh Y) B. Công ty TNHH Phương Nam
D. Không đối tượng nào được phép
5. Trong công ty hợp danh, ai có quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các
ngành, nghề kinh doanh của công ty?
A. Thành viên hợp danh C. Người đại diện theo pháp luật của công ty
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên D. Thành viên góp vốn
6. Trong công ty hợp danh, ai KHÔNG có quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh
các ngành, nghề kinh doanh của công ty?
A. Thành viên hợp danh C. Người đại diện theo pháp luật của công ty
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên D. Thành viên góp vốn
7. Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn (TVGV) A. TVHD phải chịu
trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Công ty còn TVGV chỉ chịu trách
nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty
B. TVHD có quyền điều hành quản lí Công ty còn TVGV thì không lOMoAR cPSD| 58511332
C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn TVGV thì được
D. Cả 3 câu trên đều đúng
CHƯƠNG 4: PHÁP LUẬT HỢP ĐỒNG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI Phần 1: Trắc nghiệm
1. Hai nguyên tắc ký kết hợp đồng:
+ Tự do ……… hợp đồng, nhưng không được trái pháp luật và đạo đức xã hội
+ Tự nguyện, bình đẳng, ……………., trung thực và ngay thẳng
A. giao kết & hợp tác C. xác lập & hợp tác B. giao kết & thiện chí D. ký kết & thiện chí
2. Hợp đồng mua bán hàng hóa là hợp đồng:
A. Dân sự C. Cả A và B đều đúng
B. Thương mại D. Cả A và B đều sai
3. Bên vi phạm hợp đồng trong trường hợp sau sẽ được miễn trách nhiệm: A. Xảy ra sự kiện bất khả
kháng C. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
B. Theo sự thỏa thuận của các bên D. Tất cả đều đúng
4. Căn cứ vào vị trí trong quan hệ của các hợp đồng có thể chia thành:
A. Hợp đồng chính, phụ C. Hợp đồng song vụ, đơn vụ
B. Hợp đồng đền bù, không đền bù D. Tất cả đều đúng
5. Chế tài phạt vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên có thỏa thuận trong hợp đồng, mức phạt cũng
do các bên thỏa thuận, nhưng không quá …. giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm. A. 6% C. 8% B. 7% D. 9%
6. Những tài sản nào không được dùng làm tài sản bảo đảm?
A. Tài sản đang còn tranh chấp C. Tài sản khó cất trữ, bảo quản, kiểm định, định giá 2
B. Tài sản đi thuê, đi mượn D. Cả A, B và C đều đúng lOMoAR cPSD| 58511332
7. Công ty TNHH một thành viên Sơn Hà có chủ sở hữu là công ty cổ phần Sơn Bình, ông Bình – Giám
đốc của Sơn Bình có quyết định bổ nhiệm ông Tâm – phó giám đốc Sơn Bình là chủ tịch công ty Sơn
Hà, thuê ông Đức là Giám đốc. Người có quyền đại diện cho Sơn Hà ký kết hợp đồng thương mại là: A. Ông Tâm C. Ông Đức
B. Ông Bình D. Cả A, B và C đều đúng
8. Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao được viết tắt theo tên tiếng Anh là: A. BOT C. BCC B. BTO D. BT
9. Hợp đồng hợp tác kinh doanh được viết tắt theo tiếng Anh là: A. BBC C. CP
B. BCC D. Không câu nào đúng
10. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ hợp đồng là: A. Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã
nhận từ việc giao kết hợp đồng đó
C. Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
B. Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và các bên đã thực hiện nghĩa vụ có quyền yêu
cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng D. Các câu trên đều sai
11. Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa là:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng C. 9 tháng kể từ ngày giao hàng
B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng D. Không có câu nào đúng
12. Định nghĩa về hợp đồng được quy định tại điều mấy của Luật Dân sự 2015? A. 382 C. 386 B. 384 D. 385
13. Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể thỏa thuận mức phạt:
A. Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
C. Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó
B. Tối đa là 8% giá trị của hợp đồng đó D. Không có câu nào đúng
CHƯƠNG 5: PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH Phần 1: Trắc nghiệm
1. Tranh chấp về kinh doanh KHÔNG bao gồm: A. Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao
công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với nhau và đều có mục đích lợi nhuận lOMoAR cPSD| 58511332
C. Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa các cá nhân, tổ chức có đăng
ký kinh doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận
B. Tranh chấp trong nội bộ công ty D. Tranh chấp giữa doanh nghiệp kinh doanh với người lao động trong doanh nghiệp
2. Hợp đồng kinh doanh thương mại khi có tranh chấp thì: A. Buộc phải giải quyết bằng thương lượng giữa các bên
C. Buộc phải giải quyết bằng trọng tàiB. Có thể giải quyết bằng thương lượng giữa các bên
D. Buộc phải giải quyết tại tòa án.
3. Các phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh do pháp luật quy định về thủ tục:
A. Hòa giải và thương lượng giữa các bên C. Trọng tài thương mại hoặc tòa án
B. Hòa giải và trọng tài D. Tòa án và thương lượng giữa các bên
4. Khi có tranh chấp hợp đồng kinh doanh thương mại, nguyên đơn có thể: A. Khởi kiện đến bất kỳ
tòa án nào trong hệ thống tòa án nhân dân
C. Khởi kiện tại tòa án, nơi thực hiện hợp đồng hoặc nơi đặt trụ sở chính của bị đơn
B. Khởi kiện tại tòa án cấp tỉnh D. Khởi hiện tại tòa án không thuộc nơi xảy ra tranh chấp
5. Thẩm quyền giải quyết các vụ việc về KD, TM được quy định trong:
A. Bộ luật dân sự C. Luật thương mại
B. Bộ luật tố tụng dân sự D. Luật doanh nghiệp
6. Trước phiên tòa xét xử vụ án tranh chấp kinh doanh thương mại phải có: A. Biên bản hòa giải
thành giữa các bên C. Biên bản thương lượng giữa các bên
B. Biên bản hòa giải không thành giữa các bên D. Không cần bước hòa giải
7. Đơn khởi kiện vụ án kinh doanh, thương mại được nộp tại:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện C. Tòa án có thẩm quyền theo quy định tại Bộ luật tố tụng dân sự 2015
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh D. Tòa án nhân dân tối cao
Cấp tỉnh chỉ khi có yếu tố nước ngoài
8. Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại: A. Thành viên Hội
đồng trọng tài thương mại được lập không đúng quy định của pháp luật C.
Quyết định của trọng tài thương mại làquá nặng cho bên thua kiệnB. Trong tài thương mại
không tổ chức hòa giải cho các bên D.
Quyết định của trọng tài thương mạikhông công bố cho các bên ngay tại phiên họp giải quyết tranh chấp
9. Chọn phương án SAI về căn cứ xác định thẩm quyền Tòa án. A. Thẩm quyền Tòa án theo vụ việc và theo cấp
C. Thẩm quyền Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
B. Thẩm quyền Tòa án theo lãnh thổ D. Với tranh chấp liên quan đến bất động sản, thẩm quyền giải
quyết thuộc về Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc
10. Nếu hòa giải các vụ tranh chấp kinh tế không có kết quả thì Tòa án quyết định lOMoAR cPSD| 58511332 như thế nào?
A. Lập biên bản hòa giải không thành. Ra quyết định đưa vụ án ra xét xử
C. Ra quyết định đưa vụ án ra xét xử.
Giao hồ sơ cho tòa án cấp trên xét xử
B. Lập biên bản hòa giải không thành.
Giao hồ sơ cho tòa án cấp trên xét xử
D. Ra quyết định tiếp tục hòa giải. Giao hồ sơ cho tòa án cấp trên xét xử
11. Các tranh chấp về mua bán tài sản giữa một bên là công ty, một bên là công dân được giải quyết
theo trình tự tố tụng nào? A. Tố tụng kinh tế C. Tố tụng lao động
B. Tố tụng thương mại D. Tố tụng dân sự
12. Các tranh chấp về quyền thương hiệu do tòa án cấp nào xét xử?
A. Cấp tỉnh C. Tòa án nhân dân tối cao
B. Cấp huyện D. Cấp thành phố thuộc tỉnh
13. Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh doanh thương mại bao gồm:
A. Ba thẩm phán C. Một thẩm phán và một thư ký tòa án B. Hai thẩm phán và một hội thẩm nhân dân
D. Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân
14. Tòa án kinh tế được thành lập tại:
A. TAND cấp huyện C. TAND cấp xã B. TAND cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương
D. Chỉ thành lập ở tòa án thành phố trực thuộc trung ương
15. Hòa giải là thủ tục ….. tại Tòa án cấp sơ thẩm khi giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại:
A. Bắt buộc C. Không khuyến khích áp dụng
B. Không bắt buộc D. Cần thiết
16. Thời hạn kháng cáo để được xét xử phúc thẩm vụ án kinh doanh thương mại kể từ ngày tuyên án
hoặc kể từ ngày bản án được giao cho đương sự là: A. 30 ngày C. 10 ngày B. 15 ngày D. 07 ngày
17. Hội đồng xét xử phúc thẩm một vụ án kinh doanh thương mại bao gồm:
A. Ba hội thẩm nhân dân C. Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân
B. Ba thẩm phán D. Ba thẩm phán và ba hội thẩm nhân dân lOMoAR cPSD| 58511332
18. Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật là:
A. 4 năm C. 2 năm B. 3 năm D. 1 năm
19. Người có quyền kháng nghị giám đốc thẩm và tái thẩm là:
A. Người có quyền và nghĩa vụ liên quan đến vụ án
C. Chánh án Tòa án nhân dân hoặc
Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân
B. Nguyên đơn hoặc bị đơn D. Các câu trên đều đúng
20. Cơ quan xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm tòa án nhân dân cấp tỉnh là: A. Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp trung ương
D. Cả 3 câu trên đều sai
21. Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân tối cao chuyên: A. Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa
kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo hoặc kháng nghị C. Cả A và B đều đúng
B. Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp tỉnh đã có hiệu lực pháp luật và bị kháng nghị D. Cả A và B đều sai
22. Tòa án giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại theo mấy cấp xét xử?
A. Hai cấp là Sơ thẩm và Phúc thẩm C. Bốn cấp là Sơ thẩm, Phúc thẩm, Giám đốc thẩm và Tái thẩm
B. Ba cấp là Sơ thẩm, Phúc thẩm và Giám đốc thẩm
D. Năm cấp là Sơ thẩm, Phúc thẩm, Giám đốc thẩm, Tái thẩm và Chung thẩm a23. Chức năng của Tòa
kinh tế - Tòa án nhân dân cấp tỉnh là: A. Xét xử các vụ án kinh doanh, thương mại, phá sản C.
Xét xử các vụ hôn nhân và gia đìnhB. Xét xử các vụ tranh chấp hợp đồng dân sự D.
Xét xử các vụ án hành chínhb24. Tòa kinh tế là:
A. Tòa án độc lập, không thuộc hệ thống của Tòa án nhân dân
C. Thuộc hệ thống Tòa án quân sự
B. Thuộc hệ thống của Tòa án nhân dân D. Thuộc tòa dân sự b25. Giám đốc thẩm là:
A. Một thủ tục tố tụng xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị vì
phát hiện có tình tiết mới có thể thay đổi nội dung của bản án.
C. Là cấp xét xử cao nhất
B. Một thủ tục tố tụng xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị vì
phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án.
D. Là cấp xét xử thấp nhất lOMoAR cPSD| 58511332
26. Hình thức thỏa thuận trọng tài không hợp pháp là:
A. Thông qua thư C. Thông qua fax
B. Bằng lời nói D. Thông qua thư điện tử
27. Quyết định của trọng tài thương mại là: A. Sơ thẩm C. Phúc thẩm
B. Chung thẩm D. Giám đốc thẩm
28. Tranh chấp nào sau đây thuộc thẩm quyền giải quyết của trọng tài thương mại? A. Tranh chấp
phân chia tài sản sau khi ly hôn
C. Tranh chấp về việc trả lương cho người lao động
B. Tranh chấp về phân chia di sản thừa kế D. Vận chuyển hành khách
29. Trường hợp nào dưới đây trọng tài có thể thụ lý đơn kiện để giải quyết tranh chấp hợp đồng mua
bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp? A. Trong hợp đồng không có thỏa thuận trọng tài
C. Một trong hai ký thỏa thuận trọng tài bị lừa dối và đề nghị tuyên thỏa thuận trọng tài vô hiệu
B. Đã có trao đổi qua điện thoại giữa hai bên về giải quyết tranh chấp bằng trọng tài và cả hai bên
đều xác nhận điều này với trọng tài bằng điện thoải
D. Cả 3 trường hợp trên trọng tài đều không có quyền thụ lý đơn kiện
30. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tranh chấp ở đâu thì kiện tại trung tâm trọng tài thương mại ở đó C.
Trọng tài thương mại chỉ giải quyếttranh chấp nếu trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp các
bên có thỏa thuận trọng tài B. Trung tâm trọng tài thương mại quốc tế có thể thành lập trên cả nước D.
Hòa giải là thủ tục bắt buộc trong quyđịnh tố tụng trọng tài
31. Nhận định nào không phải là nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài:
A. Các bên có thỏa thuận trọng tài C. Luật áp dụng do các bên thỏa thuận B. Trọng tài do các bên
quyết định D. Không sử dụng ngôn ngữ nước ngoài
32. Luật trọng tài thương mại Việt Nam có hiệu lực thi hành từ:
A. Ngày 1/1/2010 C. Ngày 1/1/2012 B. Ngày 1/1/2011 D. Ngày 1/1/2013
33. Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài thương mại nếu:
A. Không được tòa án thụ lý C. Các bên có thỏa thuận trọng tài B. Một trong các bên là doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
D. Một trong các bên là doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước.
34. Trong vụ án kinh doanh thương mại, nghĩa vụ cung cấp chứng cứ và chứng minh thuộc về:
A. Thẩm phán C. Đương sự
B. Thư ký tòa án D. Công an
35. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập Trung tâm trọng tài thương mại:
A. Bộ Tư pháp C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lOMoAR cPSD| 58511332
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư D. Bộ Công thương
36. Nhận định nào sau đây là SAI?
A. Trọng tài thương mại là tổ chức thuộc chính phủ
C. Quyết định của trọng tài thương mại có tính cưỡng chế nhà nước
B. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp không cần phải tiến hành hòa giải D. Trọng tài viên
trọng tài thương mại không thể đồng thời là Kiểm sát viên của Viện kiểm sát nhân dân
37. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Tranh chấp ở đâu thì kiện tại trung tâm trọng tài thương mại ở đó C.
Trọng tài thương mại chỉ giải quyếttranh chấp nếu trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp các
bên có thỏa thuận trọng tài B. Trung tâm trọng tài thương mại quốc tế có thể thành lập trên cả nước D.
Hòa giải là thủ tục bắt buộc trong quyđịnh tố tụng trọng tài
38. Cơ quan nào có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định của Trọng tài thương mại?
A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh C. Phòng thi hành án cấp tỉnh
B. Sở Công an D. Thi hành án cấp huyện
39. Cơ quan nào có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại?
A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh C. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Bộ Tự pháp D. Tòa án nhân dân tối cao
40. Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại?
A. Thành phần Hội đồng trọng tài thương mại được lập không đúng quy định của pháp luật
C. Quyết định của trọng tài thương mại là quá nặng cho bên thua kiện
B. Trọng tài thương mai không tổ chức hòa giài cho các bên
D. Quyết định của trọng tài thương mại không công bố cho các bên ngay tại phiên họp giải quyết tranh chấp
41. Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp kinh doanh, thương mại bằng trọng tài thương mại
kể từ khi quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự bị xâm phạm là:
A. 1 năm C. 3 năm B. 2 năm D. 4 năm
42. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước.
C. Trọng tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do ngân sách Nhà nước cấp B. Trọng tài thương mại
là tổ chức phi chính phủ không có trụ sở cố định D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp giữa
các bên trong đó ít nhất một bên có họat động thương mại.
43. Trong quá trình tố tụng, trọng tài các bên ........ thương lượng, thỏa thuận với nhau về việc giải
quyết tranh chấp A. Có quyền tự do C. Có nghĩa vụ
B. Không có quyền D. Có trách nhiệm
44. Thi hành quyết định trọng tài:
A. Theo phán quyết của Hội đồng trọng lOMoAR cPSD| 58511332 tài
C. Theo chỉ định của Viện kiểm sát nhân dân
B. Theo pháp luật về thi hành án dân sự D. Theo chỉ định của Cơ quan công an
CHƯƠNG 6: PHÁP LUẬT VỀ GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN Phần 1: Trắc nghiệm
1. Thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản sau khi có nghị quyết của hội nghị chủ nợ lần
thứ I, nếu trường hợp: A. Doanh nghiệp, Hợp tác xã không xây dựng được phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh trong thời gian quy định
C. Doanh nghiệp, Hợp tác xã thực hiện không đúng hoặc chưa thực hiện được phương án phục hồi
hoạt động kinh doanh thì trường hợp các bên liên quan có thỏa thuận khác
B. Hội nghị chủ nợ không thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
2. Công ty TNHH 1 thành viên X có trụ sở ở quận Tân Bình (TPHCM). Khi công ty nộp đơn yêu cầu phá
sản thì nộp ở cơ quan nào?
A. TAND quận Tân Bình C. Cả 2 đều đúng
B. TAND TPHCM D. Cả 2 đều sai
3. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản thì:
A. Chắc chắn bị phá sản C. Chưa hẳn bị phá sản, chỉ bị coi là phá sản khi tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản
B. Không bị phá sản D. Tất cả đều sai
4. Phá sản trung thực là:
A. Trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản
C. Trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng
B. Trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ
D. Trường hợp do thủ đoạn của chủ doanh nghiệp nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ lOMoAR cPSD| 58511332 2
5. Vai trò của Luật phá sản là:
A. Công cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chính đáng của chủ nợ và lợi ích hợp pháp của con nợ
C. Góp phần tổ chức, cơ cấu lại nền kinh tế
B. Bảo vệ quyền lợi của người lao động D. Cả 3 ý trên đều đúng
6. Luật phá sản 2014 quy định doanh nghiệp như thế nào là lâm vào tình trạnh phá sản?
A. Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đếm mức tại một thời
điểm toàn bộ giá trị tài sản còn lại của doanh nghiệp không đủ thanh toán cho các khoản nợ đến hạn
C. Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thành toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán
B. Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh sau khi đã áp dụng các
biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất khả năng thành toán nợ đến hạn
D. Không phương án nào đúng
7. Giải thể và phá sản giống nhau ở chỗ:
A. Thanh toán nợ C. Tiến hành các thủ tục theo quy định
B. Chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
8. Hành động nào sau đây bị CẤM khi doanh nghiệp, hợp tác xã mắc nợ sau khi có quyết định mở thủ
tục phá sản của Tòa án? A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm
C. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp mắc nợ
B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ D. Tất cả đều đúng 3
9. Kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi
giấy đòi nợ cho tòa án trong thời gian : A. 15 ngày C. 45 ngày B. 30 ngày D. 60 ngày