Bài tập trắc nghiệm chương 1:Tổng quan về kinh tế học ( có đáp án) | Đại học Thăng Long

Bài tập trắc nghiệm chương 1:Tổng quan về kinh tế học ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
71 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm chương 1:Tổng quan về kinh tế học ( có đáp án) | Đại học Thăng Long

Bài tập trắc nghiệm chương 1:Tổng quan về kinh tế học ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

111 56 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40615597
CHƯƠNG 1
Câu 1. Giả thiết được sử dụng trong lý thuyết hành vi người tiêu dùng là:
Select one:
a. Sở thích có tính hoàn chỉnh
b. Các loại hàng đều có mức độ hữu ích như nhau
c. Người tiêu dùng luôn muốn tiêu dùng nhiều hơn là ít.
d. Sở thích có tính bắc cầu
e. (a), (c) và (d) đều đúng
Câu 2. Theo thuyết thỏa dụng, với một người tiêu dùng thì:
Select one:
a. TU luôn tăng khi tiêu dùng nhiều hơn
b. MU có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 0
c. Nếu MU giảm thì TU không thể tăng
d. (b) và (c) đều đúng
e. Không có phương án đúng trong các phương án trên Câu
3. Độ thoả dụng cận biên (lợi ích cận biên) là:
Select one:
a. Là sự thay đổi của mức độ thỏa mãn (lợi ích) khi tăng tiêu dùng thêm một đơn vị hàng
hóa
b. Là sự thay đổi của tổng lợi nhuận khi giá cả thay đổi một đơn vị.
c. Là sự thay đổi của mức độ hữu ích bình quân khi tăng tiêu dùng thêm một đơn vị hàng.
d. Lợi ích tăng têm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng
e. (a) và (d) đều đúng
Câu 4. Nếu độ thỏa dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu
dùng thì:
Select one:
a. Tổng độ thỏa dụng sẽ giảm dần
lOMoARcPSD|40615597
b. Tổng độ thỏa dụng sẽ tăng dần
c. Tổng độ thỏa dụng sẽ không đổi
d. Không có phương án đúng
Câu 5. Tổng lợi ích luôn luôn tăng trong trường hợp:
Select one:
a. Lợi ích cận biên âm
b. Lợi ích cận biên dương
c. Lợi ích cận biên bằng 0
d. (b) và (c) đều đúng
Câu 6. Khi độ thỏa dụng biên bằng 0, tổng độ thỏa dụng (TU):
Select one:
a. Giảm dần
b. Tăng dần
c. Cực đại
d. Tất cả đều sai
Câu 7. Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng độ thỏa dụng bằng 20, tiêu
dùng 5 sản phẩm thì tổng độ thỏa dụng bằng 23. Vậy độ thỏa dụng biên của sản phẩm
thứ 5 bằng:
Select one:
a. 43
b. 1
c. 3
d. Không có phương án đúng Câu
8. Đường bàng quan là đường:
Select one:
a. Tập hợp các giỏ hàng mang lại cho người tiêu dùng lượng hàng hóa như nhau
b. Tập hợp các giỏ hàng mang lại cho người tiêu dùng mức độ thỏa dụng như nhau
lOMoARcPSD|40615597
c. Tập hợp các giỏ hàng hóa có cùng tổng chi phí
d. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu
9. Điều nào dưới đây KHÔNG đúng:
Select one:
a. Các đường bàng quan có độc dốc âm và đường bàng quan cao hơn được ưa thích hơn
b. Các đường bàng quan của cùng một người tiêu dùng thì không cắt nhau
c. Các đường bàng quan của hai người tiêu dùng khác nhau thì có thể cắt nhau
d. Các đường bàng quan khác nhau biểu diễn độ thỏa dụng (lượng lợi ích) giống nhau
e. Đường bàng quan được dùng để so sánh mức độ hữu ích của các giỏ hàng khi tiêu
dùng
Câu 10. Tất cả các giỏ hàng hóa nằm trên một đường bàng quan có điểm chung là:
Select one:
a. Số lượng hai hàng hóa bằng nhau
b. Chi tiêu cho hai hàng hóa đó bằng nhau
c. Mức lợi ích hay độ thỏa dụng của các giỏ hàng hóa đó mang lại cho người tiêu dùng là
bằng nhau
d. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các giỏ hàng hóa bằng nhau
Câu 11. Điều nào sau đây đúng khi nói về tỷ lệ thay thế cận biên MRS
Select one:
a. Là số lượng hàng hóa này có thêm khi giảm số lượng hàng hóa kia.
b. Luôn là số âm
c. Có xu hướng giảm dần khi vận động dọc theo đường bàng quan xuống phía dưới.
d. Do người tiêu dùng quyết định dựa trên sự cảm nhận về mức độ hữu ích của hai hàng
hóa.
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12. Độ dốc của đường bàng quan thể hiện:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa
b. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt số lượng
c. Khi mua thêm một đơn vị sản phẩm này thì phải giảm bớt số lượng sản phẩm kia với
độ thỏa dụng (lợi ích) không đổi
d. Tỷ số giá giữa hai sản phẩm
e. (a), (b) và (c) đều đúng
Câu 13. Tại kết hợp (X,Y) trên đường bàng quan có MRS
XY
= - 3, có nghĩa là:
Select one:
a. Để tăng thêm một đơn vị X thì phải giảm bớt 3 đơn vị Y
b. Độ dốc của đường bàng quan tại kết hợp này bằng 3
c. Để tăng thêm một đơn vị Y thì phải giảm bớt 3 đơn vị X
d. (a) và (b) đúng
e. (a) và (c) đúng
Câu 14. Để so sánh mức độ hữu ích của các giỏ hàng khi tiêu dùng với nhau người ta sử
dụng:
Select one:
a. Đường tổng chi phí
b. Đường ngân sách
c. Đường bàng quan
d. Đường tổng sản lượng
Câu 15. Câu nào sai trong các câu sau:
Select one:
a. Tỷ lệ thay thế cận biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng độ thỏa
dụng không thay đổi
b. Các đường bàng quan luôn có độc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa
c. Giá trị tuyệt đối của tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa giảm dần nên đường bàng
quan đều lồi về phía gốc tọa độ
d. Giá trị tuyệt đối của tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa giảm dần nên đường
lOMoARcPSD|40615597
bàng quan lõm về phía gốc tọa độ.
e. (b) và (d) đều sai
Câu 16. Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:
Select one:
a. Đường bàng quan là đường cong dốc xuống từ trái qua phải
b. Đường bàng quan là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải
c. Đường bàng quan có dạng chữ L
d. Đường bàng quan là đường nằm ngang Câu 17.
Đối với hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo thì:
Select one:
a. Đường bàng quan là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải
b. Đường bàng quan có dạng chữ L
c. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa bằng 0
d. Tỷ lệ thay thế cận biên giữu hai hàng hóa là hằng số.
e. (b) và (c) đúng
Câu 18. Đường Ngân sách là đường:
Select one:
a. Tập hợp các giỏ hàng khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua được với cùng một
mức thu nhập( thu nhập không đổi) khi giá của hàng hóa là cho trước.
b. Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua khi thu nhập không đổi
c. Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua khi giá của một sản phẩm
thay đổi
d. Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng chi hết thu nhập của mình
e. (a) và (d) đều đúng
Câu 19. Độ dốc đường ngân sách thể hiện:
Select one:
a. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt giá cả
lOMoARcPSD|40615597
b. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt số lượng
c. (a) và Giá tương đối giữa hai sản phẩm (-P
X
/P
Y
)
d. (b) và Giá tương đối giữa hai sản phẩm (-P
X
/P
Y
)
Câu 20.Tại kết hợp (X,Y), độ dốc của đường ngân sách là -1/2 có nghĩa:
Select one:
a. MU
X
/MU
Y
= 2
b. Để mua thêm một đơn vị X thì phải giảm bớt 1/2 đơn vị Y với thu nhập không đổi.
c. P
X
= 2P
Y
d. P
X
= 1/2P
Y
e. (b) và (d) đúng
Xét một đường ngân sách dành cho hai loại hàng hoá. Hàng X được biểu diễn trên trục
hoành, hàng Y trên trục tung. Khi đường ngân sách xoay vào trong và trở nên thoải
hơn, tức là khi đó Select one:
a. Thu nhập giảm.
b. Giá hàng X tăng
c. Giá hàng Y tăng
d. Giá hàng Y giảm
Một người tiêu dùng cam và táo, số lượng cam biểu diễn trên trục tung và số lượng táo
biểu diễn trên trục hoành. Giả sử thu nhập của người này tăng gấp đôi, giá cam tăng
gấp đôi và giá táo tăng gấp 3. Đường Ngân sách của người này sẽ:
Select one:
a. Dịch chuyển sang phải nhưng không thay đổi độ dốc
b. Dịch chuyển sang phải và thoải hơn
c. Xoay ra ngoài và trở nên dốc hơn
d. Xoay vào trong và trở nên dốc hơn
e. Không có phương án đúng
lOMoARcPSD|40615597
Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hóa X, Y với giá là P
X
,
P
Y
, vậy người tiêu dùng sẽ chọn số lượng X và Y để đạt được lợi ích tối đa khi:
Select one:
a. MU
X
/P
X
= MU
Y
/P
Y
b. MU
X
/ MU
Y
= P
X
/ P
Y
c. MRS
XY
= - P
X
/ P
Y
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Hiện tại bạn Nam đang sử dụng thu nhập của mình cho hai hàng và thu được
MU
X
/P
X
< MU
Y
/P
Y
thì:
Select one:
a. Hàng X đắt hơn hàng Y.
b. Để đạt tổng độ thỏa dụng tối đa thì Nam nên giảm tiêu dùng hàng X và tăng tiêu dùng
ng Y
c. Cả hàng X và Y đều là hàng thông thường.
d. Nam đã đạt được đến kết hợp tiêu dùng tối ưu.
Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu bạn đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X
và Y ở mức MU
X
/ MU
Y
= 1:2, Để tối đa hóa dộ thỏa dụng, bạn phải:
Select one:
a. Tăng lượng X và giảm lượng Y
b. Giảm lượng X và tăng lượng Y
c. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại
d. Tăng giá của X
Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y với giá P
X
= 100đ/sp, P
Y
= 200đ/sp. Độ
thỏa dụng biên của chúng là MU
X
= 5, MU
Y
= 10. Để đạt tổng lợi ích (tổng độ thỏa
dụng) tối đa Minh nên:
Select one:
a. Giảm lượng X, tăng lượng Y
b. Tăng lượng X, giảm lượng Y
c. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
lOMoARcPSD|40615597
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
Tiếp điểm đường ngân sách và đường bàng quan cho biết:
Select one:
a. Kết hợp tối ưu của người tiêu dùng
b. Độ dốc đường bàng quan bằng 0
c. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách
d. (a) và (c) đều đúng
e. (a) và (b) đều đúng
Một người tiêu dùng đang tiêu dùng một kết hợp tối ưu giữa hàng A và B. Đối với
người tiêu dùng này hàng A là hàng thông thường. Đột nhiên thu nhập của người tiêu
dùng tăng lên, kết luận nào sau đây đúng:
Select one:
a. Tiêu dùng nhiều hàng A hơn
b. Tiêu dùng nhiều hàng B hơn
c. Cả hàng A và B đều được tiêu dùng nhiều hơn
d. (a) và không thể kết luận được lượng tiêu dùng hàng B
Giả sử người tiêu dùng chi tiêu hết phần thu nhập của mình cho hai sản phẩm X và Y.
Biết X là mặt hàng thiết yếu . Vậy khi giá X giảm mà các yếu tố khác không đổi thì
lượng hàng Y mà người này mua sẽ:
Select one:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
d. Không xác định được
Hà tiêu dùng cả cam và táo. Khi thu nhập của Hà tăng lên, anh ta tiêu dùng nhiều hơn
cả hai. Tuy nhiên lượng táo dùng thêm được mua nhiều hơn cam. Điều nào sau đây là
đúng:
Select one:
a. Táo là hàng hóa thông thường và cam là hàng hóa thứ cấp
lOMoARcPSD|40615597
b. Táo là hàng hóa cấp thấp còn cam là hàng hóa xa xỉ
c. Cả cam và táo đều là hàng hóa thông thường
d. Cả cam và táo đều là hàng thứ cấp
Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng khi thu nhập thay đổi được gọi là:
Select one:
a. Ảnh hưởng thay thế
b. Ảnh hưởng thu nhập
c. Ảnh hưởng thông thường
d. Ảnh hưởng thứ cấp
Ảnh hưởng thay thế được định nghĩa là:
Select one:
a. Sự thay đổi của tiêu dùng gây ra do viêc chuyển đến điểm có MRS khác trên cùng mộ t
đường bàng quan.
b. Sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi giá thay đổi
c. Sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi giá thay đổi nhưng lợi ích (độ thỏa dụng)
không thay đổi.
d. (a) và (c) đúng
e. (a) và (b) đúng
Một sự thay đổi của giá sẽ gây ra:
Select one:
a. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
b. Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
c. Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng
d. Ảnh hưởng thay thế
Khi giá hàng hóa tăng lên, ảnh hưởng thay thế:
Select one:
a. Luôn làm tăng lượng hàng hóa được tiêu dùng
lOMoARcPSD|40615597
b. Chỉ làm giảm số lượng hàng hóa bình thường
c. Chỉ làm tăng số lượng hàng hóa cấp thấp
d. Không có phương án đúng
Nếu giá của một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế được minh họa bởi:
Select one:
a. Vận động tới một đường bàng quan cao hơn
b. Vận động tới một đường bàng quan thấp hơn.
c. Vận động tới phần thoải hơn của đường bàng quan ban đầu
d. Vận động tới phần dốc hơn của đường bàng quan ban đầu
Khi giá của hàng thứ cấp giảm thì một người tiêu dùng mua loại hàng này ít hơn. Điều
này xảy ra là do hiệu ứng gì?
Select one:
a. Hiệu ứng thay thế.
b. Hiệu ứng thu nhập.
c. Cả (a) và (b).
Khi giá của một hàng hóa giảm xuống, số lượng hàng hóa đó được tiêu dùng giảm có
nghĩa là:
Select one:
a. Ảnh hưởng thay thế là số âm
b. Ảnh hưởng thu nhập là số dương
c. Ảnh hưởng thay thế là dương, ảnh hưởng thu nhập là âm và ảnh hưởng thay thế lớn
hơn ảnh hưởng thu nhập
d. Ảnh hưởng thay thế là dương, ảnh hưởng thu nhập là âm và ảnh hưởng thay thay thế
nhỏ hơn ảnh hưởng thu nhập
Khi ngô được coi là hàng thứ cấp, điều nào sau đây đúng:
Select one:
a. Ảnh hưởng thay thế là dương; khi giá tăng thì lượng tiêu dùng tăng
b. Ảnh hưởng thu nhập vận động ngược chiều với ảnh hưởng thay thế
lOMoARcPSD|40615597
c. Không có ảnh hưởng thu nhập; khi thu nhập tăng, lượng tiêu dùng không đổi
d. Ảnh hưởng thay thế là âm; khi giá tăng, lượng tiêu dùng tăng
Giả sử giá của khoai tây giảm và lượng khoai tây tiêu thụ cũng giảm, chúng ta sẽ kết
luận:
Select one:
a. Ảnh hưởng thu nhập là âm và lấn át ảnh hưởng thay thế
b. Ảnh hưởng thu nhập là dương và lấn át ảnh hưởng thay thế
c. Ảnh hưởng thu nhập là âm và làm tăng thêm ảnh hưởng thay thế
d. Ảnh hưởng thu nhập là dương và làm tăng thêm ảnh hưởng thay thế
e. Ảnh hưởng thu nhập bằng 0 và ảnh hưởng thay thế là dương Nếu
giá của một hàng hóa thông thường tăng, ảnh hưởng thu nhập:
Select one:
a. Sẽ làm tăng số lượng hàng hóa và ảnh hưởng thay thế làm giảm số lượng hàng hóa
được tiêu dùng
b. Sẽ làm giảm số lượng hàng hóa và ảnh hưởng thay thế làm tăng số lượng hàng hóa
được tiêu dùng
c. Và ảnh hưởng thay thế sẽ làm tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng
d. Và ảnh hưởng thay thế sẽ làm giảm số lượng hàng hóa được tiêu dùng
e. Luôn lớn hơn ảnh hưởng thay thế Hàng
Giffen là phải thỏa mãn điều kiện:
Select one:
a. Là hàng thông thường
b. Là hàng thứ cấp
c. (a) và phải có hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập
d. (b) và phải có hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế
Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế cùng dấu thì đường cầu:
lOMoARcPSD|40615597
a. là đường dốc xuống
b. là đường dốc lên
c. là đường thẳng đứng
d. Không thể kết luận được
Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế trái dấu thì đường cu:
Select one:
a. là đường dốc xuống
b. là đường dốc lên
c. là đường thẳng đứng
d. Cần có thêm thông tin mới kết luận được
Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế trái dấu thì đường cầu:
Select one:
a. là đường dốc xuống nếu ảnh hưởng thay thế lớn hơn ảnh hưởng thu nhập
b. là đường dốc lên nếu ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay th
c. (a) và (b) đều đúng
d. Không có phương án đúng trong các phương án trên
Nếu thu nhập của người lao động (tiền lương) tăng lên, thì điều nào sau đây đúng:
Select one:
a. Hiệu ứng thay thế làm cho người lao động làm việc nhiều hơn và nghỉ ngơi ít hơn
b. Hiệu ứng thu nhập làm cho người lao động làm việc ít hơn và nghỉ ngơi nhiều hơn
c. Khi hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập thì người lao động sẽ làm việc nhiều
hơn và nghỉ ngơi ít hơn
d. Khi hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế thì người lao động sẽ làm việc ít hơn và
nghỉ ngơi nhiều hơn
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
CHƯƠNG 2
Hàm sản xuất đề cập đến:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
Select one:
a. Các đầu ra với các đầu vào
b. Các đầu ra với các đầu vào biến đổi
c. Các đầu ra với các chi phí
Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó:
Select one:
a. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
c. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một dầu vào biến đổi
Giả định công ty may việt tiến có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt,
Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ
về:
Select one:
a. Các ràng buộc thị trường
b. Hiệu quả kinh tế
c. Sản xuất ngắn hạn
d. Sản xuất dài hạn
Hàm sản xuất ngắn hạn của lao động mô tả:
Select one:
a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
b. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà
máy cố định
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô nhà máy thay đổi, lượng lao động
không đổi
d. Người quản lý doanh nghiệp quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn hạn Sản
phẩm cận biên của lao động là:
lOMoARcPSD|40615597
a. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không
đổi
b. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không
đổi
c. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị cả vốn và lao động
d. Sự thay đổi trong chi phí lao động
Qui luật năng suất cận biên giảm dần (hay hiệu suất giảm dần) nói rằng:
Select one:
a. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm
b. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống
c. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố
định cho trước, đến một thời điểm nào đó sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng
sẽ giảm xuống
d. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào
cố định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi mà tổng sản lượng giảm, có thể
nói:
Select one:
a. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi đạt cực đại
b. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi bằng 0
c. Sản phẩm trung bình của yếu tố cố định đạt cực đại
d. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi âm
Khi sản phẩm cận biên của một yếu tố biến đổi bằng 0, sản lượng sẽ:
Select one:
a. Cực tiểu
b. Cực đại
c. Bằng 0
d. Tất cả đều sai
Tổng sản lượng chắc chắn tăng trong trường hợp nào sau đây:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
Select one:
a. Tổng chi phí cố định tăng.
b. Sản phẩm cận biên là một số dương
c. Sản phẩm cận biên là một số âm
d. Số lượng tư bản tăng
Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động thì:
Select one:
a. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
b. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
d. Hãng đang gặp sản phẩm cận biên giảm dần
Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm bình quân của lao động (hay
đường MP
L
nằm phía trên đường AP
L
) thì:
Select one:
a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng (đường AP
L
dốc lên)
b. Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm (đường MP
L
dốc xuống)
c. Sản phẩm trung bình của lao động đang giảm (đường AP
L
dốc xuống)
d. Đường tổng sản phẩm có độc dốc âm
Khi năng suất trung bình của 1 yếu tố biến đổi bắt đầu giảm:
Select one:
a. MP của yếu tố đó nhỏ hơn AP
b. MP của yếu tố biến đổi đang tăng
c. MP của yếu tố đó lớn hơn AP
d. MP của yếu tố đó bằng với AP
Năng suất bình quân của doanh nghiệp hiện đang là 20 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp
tuyển thêm 1 người lao động nữa có năng suất 35 sản phẩm thì:
a. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ không thay đổi.
lOMoARcPSD|40615597
b. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ tăng hơn so với mức cũ .
c. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ giảm hơn so với mức cũ.
d. Không đủ thông tin để trả lời.
Năng suất cận biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản pẩm của 3 công
nhân là:
Select one:
a. 63
b. 21
c. 7
d. Không có phương án đúng
Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ
3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
Select one:
a. 12,33
b. 14
c. 19
d. 18,5
Theo quan điểm của nhà kế toán, tổng chi phí không bao gồm:
Select one:
a. Tiền lương trả cho người lao động.
b. Tiền thuê nhà xưởng.
c. Chi phí cơ hội của một phương án bị bỏ qua.
d. Tiền mua nguyên vật liệu.
Phát biểu nào sau đây là chi phí ẩn:
Select one:
a. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn nước ngoài với mức lương
cao.
b. Tiền lãi ngân hàng phải trả của doanh nghiệp
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
c. Tiền thuê văn phòng của doanh nghiệp
d. Tất cả đều sai
Ví dụ nào là chi phí theo quan điểm của nhà kế toán trong sản xuất:
Select one:
a. Chi phí cơ hội của công nhân khi làm việc cho doanh nghiệp
b. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn khác
c. Tiền thuê mặt bằng của phân xưởng
d. Tất cả đều đúng
Một doanh nghiệp sản xuất 100.000 sản phẩm trong năm và bán hết với giá 5USD/sp.
Chi phí hiện của sản xuất là 350.000USD và chi phí ẩn là 100.000USD. Lợi nhuận của
doanh nghiệp trong năm là:
Select one:
a. Lợi nhuận kế toán: 200.000USD; lợi nhuận kinh tế : 25.000USD
b. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
c. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 50.000USD
d. Lợi nhuận kế toán: 120.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng khoản tiền riêng của mình vào
một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận kế toán là 40 triệu đồng sau một
năm. Giả sử các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:
Select one:
a. 20 triệu đồng
b. 25 triệu đồng
c. 5 triệu đồng
d. 2 triệu đồng
lOMoARcPSD|40615597
Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C
lần lượt là 100 triệu, 50 triệu, 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận
kinh tế đạt được là:
Select one:
a. 50 triệu
b. 50 triệu
c. 100 triệu
d. Không có phương án đúng Chi
phí cố định là:
Select one:
a. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
b. khi không sản xuất sản phẩm nào thì tổng chi phí chính là FC
c. Tất cả đều đúng
Điều nào sau đây đúng khi nói về chi phí biến đổi của doanh nghiệp:
Select one:
a. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
b. Chi phí biến đổi là tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
c. Khi doanh nghiệp tăng sản lượng thì tổng chi phí biến đổi tăng và ngược lại
d. Không có đáp án đúng
Chi phí cận biên là: (nhiều đáp án đúng)
Select one or more:
a. Sự thay đổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
b. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của lao động, với lượng vốn không
đổi
c. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng
d. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi phí
cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ thì điều nào sau đây là đúng:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Tổng chi phí biến đổi của 11 đơn vị sản phẩm là 121 đơn vị tiền tệ
b. Tổng chi phí cố định là 79 đơn vị tiền tệ
c. Chi phí biến đổi bình quân của 10 đơn vị sản phẩm là 10 đơn vị tiền tệ
d. Tổng chi phí bình quân của 11 đơn vị sản phẩm là 11 đơn vị tiền tệ
e. Tổng chi phí bình quân của 12 đơn vị sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ
Tổng chi phí của 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, chi phí cố định cùa doanh
nghiệp là 40 đơn vị tiền tệ . Nếu chi phí tăng thêm để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là
12 đơn vị tiền tệ, ta có thể nói:
Select one:
a. AC của 11 sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ
b. VC của 11 sản phẩm là 112 đơn vị tiền tệ
c. VC của 11 sản phẩm là 72 đơn vị tiền tệ
d. TC của 11 sản phẩm là 110 đơn vị tiền t
AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm, MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản
xuất 70 sản phẩm là:
Select one:
a. 460
b. 140
c. 540
d. 450
Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là:
Select one:
a. AFC
b. FC
c. MC
d. AC
Đường AFC là đường dốc xuống và ngày càng tiến sát trục sản lượng Vì:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Khi sản lượng càng tăng thì AFC càng giảm
b. Khi sản lượng càng tăng thì AFC càng tăng
c. AFC chịu tác động của quy luật sản phẩm cận biên giảm dần
d. Không có phương án đúng
Chi phí nào trong các chi phí dưới đây KHÔNG có dạng hình chữ U:
Select one:
a. ATC
b. AFC
c. AVC
d. MC
Nếu AC đang giảm, khi đó MC phải:
Select one:
a. Nhỏ hơn AC
b. Lớn hơn AC
c. Bằng AC
d. Không có đáp án đúng
Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới
đây là đúng:
Select one:
a. AC không đổi
b. AVC giảm xuống
c. AFC tăng lên
d. AVC tăng lên Chi
phí cận biên MC cắt:
Select one:
a. AC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng
lOMoARcPSD|40615597
b. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
c. AVC, AFC tại điểm cực tiểu cỉa chúng
d. AC, AVC tại điểm cực tiểu của chúng
Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng với mức sản lượng tại đó chi phí
trung bình AC đạt giá trị cực tiểu:
Select one:
a. AVC = FC
b. P = AVC
c. MC = AC
d. MC = AVC
CHƯƠNG 3
Điều nào sau đây là đúng trong dài hn đối vi doanh nghip:
Select one:
a. Không tn ti chi phí c định
b. Tt c các yếu t đầu vào đều biến đổi
c. qui mô sn xut ca doanh nghiệp thay đổi.
d. Tt c đều đúng
Question text
Mt doanh nghiệp đang sử dng 3 yếu t đầu vào là lao động (L), tư bản (K) và tài nguyên (N). Doanh nghip
này được cho là đã thay đổi được qui mô sn xut khi:
Select one:
a. Thay đổi được L.
b. Thay đổi được L, K và N.
c. Thay đổi được L và K.
d. Thay đổi được K và N.
Question text
Tính kinh tế không đổi theo qui mô có nghĩa là khi sản lượng tăng lên thì:
Select one:
a. Tng sn phẩm không đổi
b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
lOMoARcPSD|40615597
c. Chi phí trung bình dài hạn tăng
d. Chi phí trung bình dài hn gim
Question text
Hãng có tính kinh tế theo qui mô có nghĩa là một s gia tăng trong sản xut (sản lượng tăng lên ) dẫn đến:
Select one:
a. Hiu sut gim dn
b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
c. S tăng lên trong chi phí trung bình dài hạn
d. S gim xung ca chi phí trung bình dài hn
Question text
Mt doanh nghiệp đang có tính phi kinh tế theo qui mô tức là khi đó trong dài hn:
Select one:
a. MC > AC
b. MC < AC
c. MC = AC
d. AC
min
Question text
Mt doanh nghiệp đang có tính kinh tế theo qui mô thì độ co giãn ca chi phí theo sản lượng E
C
s :
Select one:
a. Bng 1
b. Nh hơn 1
c. Lớn hơn 1
d. Không có đáp án đúng
Question text
Đưng chi phí trung bình dài hn LAC có dng hình ch U do:
Select one:
a. Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dn theo qui mô
b. Năng suất gim dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c. Năng suất trung bình tăng dần
d. Li thế kinh tế ca sn xut qui mô ln
Question text
Phi Hiu qu đổi theo qui mô:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Làm cho đường chi phí trung bình dài hn dc lên
b. Làm cho đường chi phí trung bình dài hn dc xung
c. Làm cho đường chi phí trung bình dài hn nm ngang
d. Làm cho đường chi phí trung bình dài hn có hình ch U
Question text
Quá trình sn xut có hiu qu không đổi theo qui mô thì:
Select one:
a. Đường LAC là đường nm ngang và nằm dưới đường LMC
b. Đường LAC là đường dc lên và nằm trên đường LMC
c. Đường LAC là đường nm ngang và trùng với đường LMC
d. Đường LAC là đường dc xung và trùng với đường LMC
Question text
Nếu tng chi phí ca vic sn xuất 10 đơn vị sn phẩm là 100 đơn vị tin t, và chi phí cn biên của đơn vị sn
phm th 11 là 8 đơn vị tin t, thì doanh nghiệp này đang có tính:
Select one:
a. Kinh tế theo quy mô.
b. Phi kinh tế theo quy mô.
c. Kinh tế không đổi theo quy mô.
d. Không đủ điu kiện để xác định.
Question text
Gi định mt nhà máy sn xut ko có th tăng gấp 3 sản lượng nh tăng gấp đôi các yếu t sn xuất. Đây là
ví d v:
Select one:
a. Hiu qu không đổi theo qui mô
b. Hiu qu tăng dần theo qui mô
c. Hiu qu gim dn theo qui mô
d. Không có đáp án đúng
Question text
Khi hãng tăng lượng đầu vào t (2K,2L) lên (4K,4L) thì sản lượng đầu ra tăng từ 20 lên 45. Hàm sn xut ca
hãng cho biết:
Select one:
a. Hiu qu tăng dần theo qui mô (hiu qu theo qui mô)
b. Hiu qu gim dn theo qui mô ( phi hiu qu theo qui mô)
c. Hiu qu không đổi theo qui mô
lOMoARcPSD|40615597
d. Không có đáp án đúng
Question text
Nếu tt c các yếu t đầu vào tăng 10% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 10%. Đây phải là trường hp:
Select one:
a. Tổng chi phí bình quân tăng
b. Tính kinh tế không đổi theo qui mô
c. Tính kinh tế theo qui mô
d. Phi kinh tế theo qui mô
Question text
Trong các hàm sn xuất sau đây hàm sản xut nào th hin tình trng hiu qu theo qui mô:
Select one:
a. Q = 4K1/2L1/2
b. Q = aK
2
+ bL
2
c. Q = K0,4L0,6
d. Q = 2K + 3L
Question text
Hàm sn xut ca doanh nghip có dạng Q = căn bậc hai ca (L + 5K) .Trong dài hn, nếu ch doanh nghip
s dng các yếu t đầu vào gp đôi thì sản lượng Q s:
Select one:
a. Tăng lên đúng 2 lần
b. Tăng lên ít hơn 2 lần
c. Tăng lên nhiều hơn 2 lần
d. Chưa đủ thông tin để kết lun
Question text
Cho hàm sn xut Q= K
1/2
L
1/2
Đây là hàm sản xut có:
Select one:
a. Hiu qu theo qui mô
b. Hiu qu gim dn theo qui mô
c. Hiu qu không đổi theo qui mô
d. Không th xác định được
8236590
Question text
Doanh thu biên là:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Tổng doanh thu tăng thêm khi sản xut và bán ra thêm một đơn vị sn phm
b. S gia tăng của tng doanh thu chia cho s gia tăng của sản lượng
c. S tăng lên của tng doanh thu chia cho tng sản lượng
d. (a) và (b) đều đúng
Question text
Điều nào sau đây đúng khi nói v li nhun kinh tế:
Select one:
a. Li nhun kinh tế lớn hơn li nhun kế toán
b. Li nhun kinh tế nh hơn lợi nhun kế toán
c. (a) và có li nhun kinh tế chc chn có li nhun kế toán
d. (b) và có li nhun kế toán chc chn có li nhun kinh tế
e. (b) và có li nhun kinh tế chc chn có li nhun kế toán
Question text
Điều nào dưới đây đúng với c đc quyn bán, cạnh tranh độc quyn và cnh tranh hoàn ho:
Select one:
a. Sn phm đng nht
b. Li nhun kinh tế bng 0 trong dài hn
c. Tối đa hóa lợi nhun ti mc sản lượng có MR = MC
d. D dàng gia nhp và rút khi th trường
Question text
Khi mt doanh nghiệp đạt đến mc sản lượng mà tại đó lợi nhun cn biên bng 0 thì doanh nghip này
đang có:
Select one:
a. Tổng doanh thu đạt giá tr ln nht.
b. Tổng chi phí đạt giá tr nh nht.
c. Tng li nhuận đạt giá tr ln nht.
d. Tt c các đáp án đều đúng
Question text
Doanh nghiệp đang sản xut mc sản lượng có MR > MC thì mc sản lượng này:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Lớn hơn mức sản lượng tối đa lợi nhun.
b. Chính là mc sản lượng tối đa lợi nhun.
c. Nh hơn mức sản lượng tối đa lợi nhun.
d. Không đủ thông tin để kết lun.
Question text
Doanh nghiệp đang sản xut mc sản lượng có doanh thu biên ln hơn chi phí biên (hay li nhun biên là
mt s dương). Để tối đa hóa lợi nhun, doanh nghip nên:
Select one:
a. Tăng sản lượng
b. gim sản lượng
c. Không thay đổi sản lượng
d. Các đáp án đều đúng
Question text
Đối vi doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tng li nhun b gim, cho biết Select one:
a. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
b. Doanh thu biên nh hơn chi phí biên
c. Doanh thu biên bng chi phí biên
d. Các đáp án đều sai
Question text
Mt doanh nghiệp đang sản xut mc sản lượng có MR < MC (hay li nhun biên là mt s âm), để tăng
li nhun DN này nên:
Select one:
a. Tăng sản lượng
b. Gim sản lượng
c. Không thay đổi sản lượng
d. Các đáp án đều đúng
Question text
Trong các công thức sau đây, hãy chọn các công thức đúng:
Select one or more:
lOMoARcPSD|40615597
a. Li nhun kế toán = doanh thu chi phí kế toán
b. Li nhun kế toán = Doanh thu chi phí hin
c. Li nhun kế toán = doanh thu chi phí n
d. Li nhun kinh tế = doanh thu (chi phí hin + chi pn)
e. Li nhun kinh tế = doanh thu chi phí n
f. Li nhun kinh tế = li nhun kế toán Chi phí n
g. Chi phí kinh tế = chi phí hin + chi phí n
Câu 1. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
b. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
c. Sản phẩm khác nhau và có những cản trở đáng kế đối với việc gia nhập ngành
d. Đường cầu thị trường dốc xuống
Câu 2. Cạnh tranh hoàn hảo xảy ra trong một thị trường có nhiều hãng, các hãng bán:
Select one:
a. Sản phẩm duy nhất
b. Sản phẩm sử dụng nhiều vốn
c. Sản phẩm tương tự nhau
d. Sản phẩm giống hệt nhau
Câu 3.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:
Select one:
a. Quyết định giá thị trường
b. Chấp nhận giá thị trường
c. Chi phối giá thị trường thông qua quy mô sản phẩm cung cấp cho thị trường
d. Tất cả đều sai
Câu 4. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của
nó (đường cầu là đường nằm ngang) thì:
Select one:
a. Hãng không phải là người chấp nhận giá
b. Doanh thu cận biên bằng với giá sản phẩm
c. Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn
d. Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
Câu 5. Một DN cạnh tranh hoàn hảo không có khả năng tác động đến giá đối mặt với
một:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Đường doanh thu trung bình dốc xuống
b. Đường doanh thu cận biên dốc xuống
c. Đường cầu hoàn toàn co giãn
d. Đường cầu nằm ngang
e. (c) và (d) đúng
Câu 6. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo chấp nhận giá là hãng:
Select one:
a. Phải chấp nhận giá đưa ra bởi một nhà độc quyền
b. Không thể tác động đến giá sản phẩm của hãng
c. Phải giảm giá nếu muốn bán nhiều hơn
d. có thể tăng giá nếu giảm sản lượng
Câu 7. Điều nào sau đây đúng với 1 doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn
hảo:
Select one:
a. P = MC = MR = AR tại mọi mức sản lượng
b. Một hãng cạnh tranh sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế khi MR > AC
c. Doanh nghiệp cạnh tranh có đường cung chính là một phần đường MC
d. Tất cả câu trên đều đúng
e. (b) và (c) đúng
Câu 8. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng sản lượng bán ra thì tổng doanh
thu sẽ:
Select one:
a. Tăng
b. giảm
c. không thay đổi
d. Có thể xảy ra một trong ba trường hợp trên
Câu 9. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoản hảo có đặc điểm:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Là đường nằm ngang tại giá thị trường
b. Là đường dốc xuống từ trái qua phải
c. (a) và đồng thời là đường doanh thu biên, doanh thu trung bình
d. (b) và đồng thời là đường doanh thu biên, doanh thu trung bình
Câu 10. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang tại
mức giá thị trường, bởi vì:
Select one:
a. DN có thể bán bất kỳ sản lượng nào tại mức giá thị trường.
b. DN không có sức mạnh thị trường
c. DN là người chấp nhận giá bán của thị trường
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị thì tổng
doanh thu thay đổi một lượng bằng:
Select one:
a. TR cũng thay đổi 1 đơn vị
b. Giá bán
c. gấp đôi giá bán
Câu 12. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chọn mức sản
lượng tại đó:
Select one:
a. Doanh thu biên bằng chi phí biên
b. Chi phí biên bằng giá thị trường
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 13.Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi
nhuận kinh tế:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. MR > MC
b. P > ATC
c. MR > AC
d. P > MC
e. (b) và (c) đúng
Câu 14. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang thu được lợi nhuận, khi đó hãng đang
sản xuất tại mức sản lượng sao cho:
Select one:
a. Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình
b. Giá lớn hơn doanh thu biên
c. Chi phí biên lớn hơn doanh thu biên
d. Giá lớn hơn chi phí cận biên
Câu 15. Khi giá bằng chi phí trung bình, doanh nghiệp đang ở tình trạng:
Select one:
a. Lợi nhuận > 0
b. Lợi nhuận < 0
c. Lợi nhuận = 0
d. Tất cả đều sai
Nếu giá lớn hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện tối
đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:
Select one:
a. MR = MC
b. MC = AR
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
Nếu giá nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện tối
đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:
a. MR = MC
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
b. MC = AR
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
Điều nào dưới đây không phải là một trong những quyết định mà một hãng cạnh tranh
hoàn hảo phải đưa ra:
Select one:
a. Nên ở lại hay rời bỏ ngành
b. Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu
c. Nên đặt giá nào cho sản phẩm
d. Nên sản xuất hay ngừng sản xuất tạm thời
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi:
Select one:
a. Chi phí cận biên bằng giá bán và giá bán lớn hơn chi chi phí biến đổi bình quân tối
thiểu
b. Tổng chi phí bình quân tối thiểu
c. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
d. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
Nếu doanh thu biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên (nhỏ
hơn giá bán) thì DN:
Select one:
a. Đang thu được lợi nhuận kinh tế
b. Nên tăng sản lượng để tăng lợi nhuận
c. Nên giảm sản lượng để tăng lợi nhuận
d. Đang bị thua lỗ
Nếu giá bán của một hãng cạnh tranh hoàn hảo lớn hơn chi phí biên, để tối đa hóa lợi
nhuận doanh nghiệp nên:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Nên giảm sản lượng
b. Nên tăng sản lượng
c. Nên đóng cửa sản xuất
d. Tất cả đều đúng
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là:
Select one:
a. Doanh nghiệp trong thị trường này không có đường cung
b. Phần đường MC từ AVC
min
trở lên
c. Là nhánh bên phải của đường MC
d. Phần đường MC từ AC
min
trở lên
Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là:
Select one:
a. Phần đường MC từ AC
min
trở lên
b. Doanh nghiệp trong thị trường này không có đường cung
c. Là nhánh bên phải của đường MC
d. Phần đường MC từ AVC
min
trở lên
Câu 24. Nếu một hãng cạnh tranh đang sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng
tổng chi phí trung bình, thì hãng:
Select one:
a. Nên đóng cửa sản xuất
b. Đang trong tình trạng hòa vốn
c. Vẫn thu được lợi nhuận kinh tế dương
d. Lợi nhuận kinh tế bằng 0
e. (b) và (d)
Question text
lOMoARcPSD|40615597
Câu 25. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi
phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí
cận biên mà:
Select one:
a. Nằm dưới điểm hòa vốn
b. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
c. Nằm trên điểm hòa vốn
d. Nằm trên điểm đóng cửa
Câu 26. Một hãng cạnh tranh nên đóng cửa sản xuất nếu giá:
Select one:
a. Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
b. Lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
c. Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu
d. Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu
Câu 27.Một hãng cạnh tranh sẽ đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu không bù đắp
được:
Select one:
a. Chi phí biến đổi
b. Chi phí sản xuất
c. Chi phí cố định
d. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
Câu 28. Một hãng đóng cửa không sản xuất đơn vị sản phẩm nào sẽ chịu thua lỗ bằng:
Select one:
a. Chi phí cận biên
b. Chi phí trung bình
c. Chi phí biến đổi
d. Chi phí cố định
Câu 29.Thua lỗ lớn nhất một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong ngắn hạn là:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Tổng chi phí biến đổi của hãng
b. Tổng chi phí cố định của hãng
c. Bằng 0
d. Tổng chi phí của hãng
Câu 30. Điểm đóng cửa sản xuất xảy ra ở điểm:
Select one:
a. Tổng chi phí tối thiểu
b. Chi phí cận biên tối thiểu
c. Chi phí cố định trung bình tối thiểu
d. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
Câu 31. Điểm hòa vốn xảy ra ở mức sản lượng tại đó:
Select one:
a. Một hãng chịu thua lỗ
b. Tổng chi phí trung bình tối thiểu
c. Lợi nhuận kinh tế dương
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi
Câu 32. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
nên:
Select one:
a. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó P = MC
b. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó MR = MC
c. Ngừng sản xuất
d. Các khả năng trên đều có thể xảy ra
Câu 33. Giả sử một hãng đang cân nhắc liệu có nên đóng cửa hay không để tối thiểu
hóa thua lỗ. Nếu giá bằng chi phí biến đổi trung bình của sản xuất thì:
Select one:
a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí cố định và thua lỗ bằng tổng chi phí biến đổi
lOMoARcPSD|40615597
b. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
c. Tổng chi phí bằng tổng chi phí biến đổi
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi và thua lỗ bằng tổng chi phí cố định Câu
34. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh nên tiếp tục sản xuất khi:
Select one:
a. Giá lớn hơn AVC
min
nhưng nhỏ hơn AC
min
b. TR lớn hơn VC nhưng nhỏ hơn TC
c. Phần thua lỗ nhỏ hơn chi phí cố định
d. Tất cả đều đúng
Câu 35. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh phải đóng cửa sản xuất khi:
Select one:
a. Giá nhỏ hơn Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
b. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi
c. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí
d. Phần thua lỗ lớn hơn Chi phí cố định
e. Cả a, b, d đều đúng
Câu 36. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp cạnh tranh trong tình trạng TR < VC thì
DN trong tình trạng gì?
Select one:
a. Có lợi nhuận
b. Bị lỗ và nên đóng cửa sản xuất tạm thời
c. Hòa vốn
d. Bị lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa thua l
Câu 37. Một doanh nghiệp cạnh tranh có AVC
min
< P < AC
min
thì DN cạnh tranh đang
trong tình trạng:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Bị thua lỗ và nên ngừng sản xuất tạm thời.
b. Hòa vốn
c. Bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
d. Có lợi nhuận
Câu 38. Một doanh nghiệp cạnh tranh có VC < TR < TC thì DN cạnh tranh đang trong
tình trạng:
Select one:
a. Bị thua lỗ và nên ngừng sản xuất tạm thời.
b. Hòa vốn
c. Có lợi nhuận
d. Bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo?
Select one:
a. Các doanh nghiệp (DN) mới tự do gia nhập ngành và các DN hiện có có thể rời bỏ
ngành một cách dễ dàng.
b. Mỗi DN có chiến lược giá riêng
c. Các DN có chất lượng sản phẩm khác nhau
d. Tất cả đều sai
Câu 40. Trong dài hạn, DN trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ rời bỏ ngành nếu :
Select one:
a. Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân.
b. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên.
c. Giá nhỏ hơn điểm thấp nhất của đường chi phí cận biên.
d. Giá không đủ để bù đắp tổng chi phí sản xuất bình quân tối thiểu.
Câu 41. Điều nào dưới đây không xảy ra trong dài hạn khi các DN trong ngành tạo
ra lợi nhuận: Select one:
a. Các hãng mới sẽ gia nhập ngành
lOMoARcPSD|40615597
b. Đường cung dịch sang phải
c. Giá thị trường tăng
d. Lợi nhuận giảm
Câu 42. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn lợi
nhuận kinh tế sẽ:
Select one:
a. Nhỏ hơn 0
b. Bằng 0
c. Lớn hơn 0
d. Không xác định
Câu 43. Trong dài hạn lợi nhuận kinh tế của DNCT có xu hướng giảm dần đến 0 vì:
Select one:
a. Các yếu tố sản xuất đều thay đổi trong dài hạn
b. Số lượng doanh nghiệp trong ngành bị hạn chế
c. có sự gia nhập của các doanh nghiệp mới
d. Không có phương án đúng
Câu 44. Cân bằng dài hạn của DN trong thị trường cạnh tranh không thể tồn tại nếu:
Select one:
a. Lợi nhuận kinh tế bằng 0, vì thế không có sự gia nhập hoặc rút lui
b. Mỗi hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình
c. Tồn tại lợi nhuận kinh tế ơng
d. Mỗi hãng sản xuất ở điểm chi phí trung bình dài hạn tối thiểu, và không có động cơ
thay đổi qui mô
Câu 45. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn, giá sẽ:
Select one:
a. Nhỏ hơn chi phí trung bình
b. Lớn hơn chi phí trung bình
lOMoARcPSD|40615597
c. Bằng chi phí trung bình
d. Bằng chi phí trung bình nhỏ nhất
Câu 46. Điều kiện cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
Select one:
a. P= LAC
min
= SAC
min
b. LMC = SMC = MR = P
c. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là qui mô sản xuất ứng với AC
min
(còn gọi là quy
mô tối thiểu hóa chi phí hay qui mô hiệu quả)
d. Quy mô sản xuất của DN là quy mô có tính kinh tế không đổi theo qui mô
e. Các câu trên đều đúng
Câu 47. Lỗ tối đa mà doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong dài hạn là:
Select one:
a. Không
b. Tổng chi phí
c. Tổng chi phí biến đổi
d. Không có đáp án đúng
Câu 48. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nếu các doanh nghiệp mới gia nhập
làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì
đường cung dài hạn của thị trường cạnh tranh sẽ:
Select one:
a. Là đường dốc lên
b. Là đường dốc xuống
c. Là đường thẳng đứng
d. Là đường nằm ngang
Câu 49. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung thị trường trong dài hạn
của ngành có chi phí giảm dần theo qui mô có dạng:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải
b. Là đường thẳng đứng
c. Là đường thẳng dốc lên từ trái qua phải
d. Là đường nằm ngang
Câu 50. Đường cung thị trường dài hạn của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có dạng
dốc xuống về bên phải, do:
Select one:
a. Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào không đổi
b. Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào giảm
c. Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào tăng
d. Các nguồn lực được sử dụng hiệu quả.
CHƯƠNG 4
Câu 1. Một thị trường độc quyền bán:
Select one:
a. Có nhiều sản phẩm thay thế
b. Chỉ có duy nhất một người mua
c. Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ
d. Chỉ có một hãng duy nhất
Câu 2. Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập
thị trường:
Select one:
a. Bằng phát minh
b. Tính kinh tế của quy mô
c. Bản quyền
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Rào cản gia nhập thị trường độc quyền hoàn toàn bao gồm:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Bằng phát minh sáng chế
b. Tính kinh tế của quy
c. Đặc quyền kinh doanh của chính phủ
d. Tất cả các điều trên
Câu 4. Sức mạnh thị trường của nhà độc quyền đề cập tới:
Select one:
a. Khả năng đạt được chỉ tiêu sản xuất
b. Khả năng kiểm soát thị trường
c. Việc sản xuất một sản phẩm chất lượng cao mà rất ít người mua có thể cưỡng lại được
d. Khả năng đặt giá (đặt giá bán cao hơn chi phí cận biên) Câu
5. Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là:
Select one:
a. Có thể chỉ khi hãng giữ một bằng sáng chế về sản phẩm mà hãng bán
b. Có thể chỉ khi hãng là độc quyền tự nhiên
c. Một đặc trưng cơ bản của độc quyền
d. Một đặc trưng cơ bản của thị trường cạnh tranh
Câu 6. Khi một doanh nghiệp duy nhất cung cấp cho thị trường với chi phí trung bình
thấp hơn hai hoặc nhiều DN, ngành này là:
Select one:
a. Độc quyền do sở hữu nguồn lực then chốt
b. Độc quyền do chính phủ
c. Độc quyền tự nhiên
d. Tất cả đều sai
Câu 7. Độc quyền tự nhiên tồn tại khi:
Select one:
a. Chính phủ bảo hộ cho hãng bằng việc đảm bảo tính độc quyền
b. DN có tính kinh tế theo qui mô (kinh tế tăng dần theo qui mô)
lOMoARcPSD|40615597
c. Chi phí trung bình luôn giảm khi hãng tăng sản lượng
d. Đường tổng chi phí trung bình dốc xuống
e. (b), (c) và (d)
Câu 8. Nếu một hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì hãng cần:
Select one:
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận đơn vị
c. Lựa chọn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình là nhỏ nhất
d. Không có phương án đúng
Câu 9. Đối với một nhà độc quyền sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị
sản phẩm:
Select one:
a. Lớn hơn chi phí cận biên
b. Bằng giá sản phẩm
c. Lớn hơn giá sản phẩm
d. Nhỏ hơn giá bán sản phẩm
Câu 10. Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền phải thỏa mãn điều
kiện:
Select one:
a. MR = 0
b. MR = MC
c. TR = TC
d. P = MC
Câu 11. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền là:
Select one:
a. Dốc xuống qua bên phải
b. Nằm ngang song song với trục hoành
lOMoARcPSD|40615597
c. Đường cầu của thị trường
d. (b) và (c)
e. (a) và (c)
Câu 12. Đường doanh thu biên của doanh nghiệp độc quyền là:
Select one:
a. Đường dốc xuống qua bên phải
b. Nằm bên trên đường cầu thị trường
c. Nằm bên dưới đường cầu thị trường
d. (a) và (c)
e. (a) và (b)
u 13. Sự khác nhau giữa doanh thu trung bình của doanh nghiệp độc quyền và cạnh
tranh là:
Select one:
a. Doanh thu trung bình bằng giá
b. Doanh thu trung bình khác với doanh thu biên
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 14. Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không
bao giờ lớn hơn giá vì:
Select one:
a. Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào
b. Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn với chi phí cố định cao hơn
c. Nhà độc quyền phải chấp nhận doanh thu cận biên vì nó được suy ra từ đường cầu thị
trường
d. Người sản xuất sản phẩm thay thế duy trì giá thấp Câu
15. DN độc quyền muốn tăng sản lượng thì phải:
Select one:
a. Không làm gì vì DN có quyền quyết định giá bán
lOMoARcPSD|40615597
b. ng giá
c. Có thể tăng giá hoặc giảm giá tùy từng trường hợp cụ thể
d. Giảm giá
Câu 16. Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách:
Select one:
a. Sản xuất số lượng sản phẩm tại mức doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
b. Sản xuất mức sản lượng tại chi phí cận biên bằng giá
c. (a) và Đặt giá bằng Chi phí cận biên
d. (b) và Đặt giá cao nhất mà thị trường có thể chấp nhận
e. (a) và Đặt giá dựa vào đường cầu
Câu 17. Để tối đa hóa lợi nhuận, nhà độc quyền quyết định mức sản lượng mà tại đó:
Select one:
a. P > MR > MC
b. P = AR= MR = MC
c. P < MC < MR
d. P =AR> MR = MC
Câu 18. Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó có chi phí biên
lớn hơn doanh thu biên, để tăng lợi nhuận thì nhà độc quyền nên:
Select one:
a. Giảm giá và giảm sản lượng
b. Tăng giá và giảm sản lượng
c. Giảm giá và tăng sản lượng
d. Không làm gì cả
Câu 19. Nhà độc quyền thường thu lợi nhuận kinh tế dương vì:
Select one:
a. Họ nhận được trợ cấp của chính phủ
lOMoARcPSD|40615597
b. Các rào cản gia nhập ngăn chặn sự giảm giá
c. Việc nắm giữ rủi ro độc quyền đảm bảo lợi nhuận kinh tế
d. Khả năng định giá đảm bảo lợi nhuận kinh tế dương Câu
20. Đường cung của DN độc quyền bán:
Select one:
a. Là đường chi phí cận biên phía trên AVC
min
b. Là đường doanh thu cận biên
c. Trong độc quyền không có đường cung
d. Là đường chi phí cận biên
Câu 21. DN độc quyền không có đường cung bởi vì:
Select one:
a. Không tồn tại mối quan hệ 1:1 giữa giá bán và sản lượng cung ứng của DN
b. Quyết định sản xuất của DN độc quyền còn dựa vào đường cầu
c. DN độc quyền không có đối thủ cạnh tranh.
d. (a) và (b) đúng
Câu 22. Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền, câu nào sau đây chưa thể khẳng
định:
Select one:
a. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn nhiều
b. Doanh thu cực đại khi MR = 0
c. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC
min
d. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận
Câu 23. Khi doanh nghiệp độc quyền tăng lượng sản phẩm bán ra, thì điều nào sau đây
đúng:
Select one:
a. Gây ra hai hiệu ứng đối với tổng doanh thu là hiệu ứng sản lượng và hiệu ứng giá
b. Khi hiệu ứng sản lượng lớn hơn hiệu ứng giá thì tổng doanh thu tăng
c. Khi hiệu ứng giá lớn hơn hiệu ứng sản lượng thì tổng doanh thu giảm
lOMoARcPSD|40615597
d. Tất cả các phương án trên
e. Tất cả các phương án trên ngoại trừ a
Câu 24. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản
lượng sẽ ảnh hưởng:
Select one:
a. Người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh
b. P tăng
c. Q giảm
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 25. Giải pháp can thiệp nào của chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường
độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất:
Select one:
a. Đánh thuế không theo sản lượng
b. Quy định giá bán là giao điểm của đường cầu và đường MC
c. Quy định giá bán bằng với MR
d. Đánh thuế theo sản lượng
Câu 26. Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền, chính phủ nên
quy đinh mức giá tối đa (P
max
):
Select one:
a. P
max
= MC
b. P
max
= AC
c. P
max
= MR
d. P
max
= AVC
Câu 27. Đâu là một trong các chính sách công cộng để kiểm soát độc quyền:
Select one:
a. Chính phủ đánh thuế vào DN độc quyền
b. Chính phủ đưa ra các luật chống độc quyền
c. Chính phủ điều chỉnh giá, bắt DN độc quyền sản xuất tại P = MC
lOMoARcPSD|40615597
d. Chính phủ sở hữu các hãng độc quyền
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 28. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn có MR = - Q/10 + 1000; MC = Q/10 +
400. Nếu chính phủ quy định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng mức sản lượng
cao nhất, vậy mức giá đó là:
Select one:
a. P = 800
b. P = 400
c. P = 600
d. Các phương án trên đều sai
Câu 29. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí TC = Q
2
5Q +100,
hàm cầu thị trường có dạng: P = - 2Q + 55, mức sản lượng cao nhất mà không bị lỗ là:
Select one:
a. 18
b. 13,75
c. 20
d. Không có phương án đúng
Câu 30. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí TC = Q
2
5Q +100,
hàm cầu thị trường có dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sản phẩm thì doanh
nghiệp:
Select one:
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Tối đa hóa doanh thu
c. Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ
d. Không có phương án đúng
Câu 31. Doanh nghiệp độc quyền gây ra khoản mất không cho xã hội vì:
Select one:
a. DN độc quyền sản xuất mức sản lượng thấp hơn sản lượng tối ưu của xã hội
b. DN độc quyền sản xuất mức sản lượng cao hơn sản lượng tối ưu của xã hội
lOMoARcPSD|40615597
c. (a) và đặt giá cao hơn chi phí biên (hay giá của xã hội)
d. (b) và đặt giá cao hơn chi phí biên (hay giá của xã hội)
Câu 32. Doanh nghiệp trên thị trường nào không gây ra khoản mất không cho xã hội
(hay khoản mất không DWL = 0) Select one:
a. Cạnh tranh độc quyền
b. Độc quyền tập đoàn
c. Độc quyền hoàn toàn
d. Cạnh tranh hoàn hảo
Câu 33. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lưng tối đa hóa lợi nhuận
nằm ở phần đường cầu:
Select one:
a. Co giãn ít
b. Co giãn nhiều
c. hoàn toàn Không co giãn
d. Co giãn đơn vị
Câu 34. Chỉ số LERNER được tính bằng công thức nào:
Select one:
a. L = P MC/P
b. L = MC/P
c. L = (P MC)/P
d. L=(P-MC)xP
Câu 35. Doanh nghiệp trên thị trường nào không có sức mạnh thị trường (hay chỉ số
LERNER L = 0)
Select one:
a. Cạnh tranh độc quyền.
b. Cạnh tranh hoàn hảo
c. Độc quyền nhóm
lOMoARcPSD|40615597
d. Độc quyền hoàn toàn Câu 36.
Chỉ số LERNER = 0 khi:
Select one:
a. Chi phí biên bằng 0
b. Giá lớn hơn chi phí biên
c. Giá nhỏ hơn chi phí biên
d. Giá bằng chi phí biên
Câu 37. Doanh nghiệp độc quyền bán với đường cầu P = 100 – 2Q; AC = 40 (không đổi
ứng với một mức sản lượng). Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với
giá là:
Select one:
a. 2
b. 1/2
c. 3/7
d. 7/3
Câu 38. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20,
có hệ số co giãn của cầu theo giá là – 2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó
có MC bằng:
Select one:
a. 10
b. 40
c. 20
d. Các phương án trên đều sai
Câu 39. Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền có hệ số co giãn của
cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
là:
Select one:
a. 20
b. 15
lOMoARcPSD|40615597
c. 10
d. Các phương án trên đều sai
Câu 40. Để nhà độc quyền có thể thực hiện phân biệt giá:
Select one:
a. Nhà độc quyền phải có khả năng phân đoạn thị trường theo các mức giá khác nhau
người tiêu dùng sẵn sàng trả
b. Nhà độc quyền phải là người chấp nhận giá
c. Nhà độc quyền phải có chi phí cận biên khác nhau cho các mức sản lượng khác nhau
d. Nhà độc quyền phải giảm chi phí biến đổi trung bình
Câu 41. Cách thức mà doanh nghiệp đòi hỏi mỗi khách hàng phải trả cái giá tối đa mà
khách hàng ấy dự định trả cho một đơn vị được mua trên thị trường là:
Select one:
a. Phân biệt giá cấp một
b. Phân biệt giá cấp hai
c. Phân biệt giá cấp ba
d. Tất cả đều sai
Câu 42. Một hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo, đường doanh thu cận
biên sẽ trùng với:
Select one:
a. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền
b. Đường doanh thu trung bình
c. Đường cầu của thị trường
d. Đường cung của DN độc quyền
e. Tất cả đều đúng ngoại trừ d
Câu 43. Nếu một hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì:
Select one:
a. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên cắt đường cầu
b. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo
lOMoARcPSD|40615597
c. Có nhiều mức giá bán khác nhau trên thị trường
d. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng tại đó giá bằng tổng chi phí trung bình
e. Cả a,b,c đều đúng
Câu 44. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì điều nào sau đây đúng:
Select one:
a. Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
b. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất (lớn hơn trường hợp bán 1 giá)
c. Thặng dư tiêu dùng sẽ bằng 0, khoản mất không bằng 0
d. Lợi nhuận thấp hơn trường hợp bán 1 giá
e. (b) và (c)
Câu 45. DN độc quyền phân chia thị trường thành các tiểu thị trường theo thu nhập,
giới tính hoặc theo tuổi tác, rồi định giá khác nhau cho các tiểu thị trường. Phương
thức này được gọi là:
Select one:
a. phân biệt giá cấp một
b. phân biệt giá cấp hai
c. phân biệt giá cấp ba
d. Tất cả đều sai
Câu 46. Trong trường hợp DN độc quyền áp dụng mức giá khác nhau cho những khối
lượng sản phẩm khác nhau. Khi đó DN độc quyền đang thực hiện:
Select one:
a. Phần biệt giá cấp 1(Phân biệt giá hoàn hảo)
b. Phần biệt giá cấp hai
c. Phần biệt giá cấp ba
d. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 5
Câu 1. Đặc điểm cơ bản của thị trường cạnh tranh độc quyền là:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b. Có nhiều doanh nghệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c. Cả (a) và (b) đều sai
d. Cả (a) và (b) đều đúng
Đặc điểm nào dưới đây không phải của thị trường cạnh tranh độc quyền:
Select one:
a. Ngành gồm nhiều hãng
b. Các hãng là những người tối đa hóa lợi nhuận
c. Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
d. Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau Doanh
nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền:
Select one:
a. Chỉ được gia nhập ngành, nhưng không được rời bỏ ngành
b. Hoàn toàn không thể gia nhập và rời bỏ thị trường
c. Chỉ được rời bỏ ngành, nhưng không được gia nhập ngành
d. Có sự tự do gia nhập và rời bỏ ngành
Câu 4. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền trong
ngắn hạn là:
Select one:
a. Sản xuất tại AC = MC và dựa vào đường MC để xác định mức giá bán
b. Sản xuất tại P = MC và dựa vào đường cầu để xác định mức giá bán
c. Sản xuất tại MR = MC và dựa vào đường cầu để xác định giá bán
d. Sản xuất tại AR = MC và dựa vào đường MR để xác định giá bán Câu
5. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền:
Select one:
a. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
b. Là đường cầu thẳng đứng song song với trục g
lOMoARcPSD|40615597
c. Là đường cầu của toàn bộ thị trường
d. Là đường cầu nằm ngang song song với trục sản lượng Câu
6. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có:
Select one:
a. Tất cả các hãng sẽ thu được lợi nhuận kinh tế dương
b. Giá sẽ được đặt bằng chi phí cận biên nhằm tối đa hóa lợi nhuận
c. Giá sẽ thấp hơn trong cạnh tranh hoàn hảo
d. Giá luôn lớn hơn chi phí cận biên
Câu 7. Trong dài hạn, khi lợi nhuận kinh tế dương trong một ngành cạnh tranh độc
quyền:
Select one:
a. Các hãng mới sẽ gia nhập ngành, vì thế làm tăng cầu đối với sản phẩm của các hãng cũ
trong ngành
b. Các hãng mới sẽ gia nhập ngành và cầu đối với sản phẩm của các hãng trong ngành
sẽ giảm
c. Các hãng sẽ rời bỏ thị trường, vì thế làm tăng cầu đối với sản phẩm của các hãng còn
lại trong ngành
d. Hãng có thể trở thành độc quyền
Câu 8. Trong dài hạn, tất cả các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền thu được:
Select one:
a. Lợi nhuận kế toán bằng 0
b. Lợi nhuận kinh tế âm
c. Lợi nhuận kinh tế dương
d. Lợi nhuận kinh tế bằng 0
Câu 9. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại
đó giá bằng:
Select one:
a. Chi phí cận biên
b. Tổng chi phí bình quân tối thiểu
lOMoARcPSD|40615597
c. Chi phí biến đổi bình quân
d. Tổng chi phí bình quân
Câu 10. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ:
Select one:
a. Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn
b. Sản xuất sản lượng ít hơn mức ứng với AC
min
c. Sản xuất sản lượng đúng tại mức có AC
min
d. Thu được lợi nhuận kinh tế
Câu 11. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
Select one:
a. Doanh nghiệp đang sản xuất với quy mô thấp hơn mức tối ưu của xã hội
b. Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn (lợi nhuận kinh tế bằng
0)
c. Sẽ không có thêm sự gia nhập ngành hoặc rời bỏ ngành nào nữa
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 12. Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản
xuất tại sản lượng có:
Select one:
a. LMC = SMC = MR = LAC = SAC
b. Chi phí trung bình LAC đạt cực tiểu
c. Chi phí trung bình LAC chưa đạt cực tiểu
d. MR = LMC = LAC
Câu 13. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế trong dài hạn có xu
hướng tiến tới bằng 0 vì:
Select one:
a. Sự khác biệt sản phẩm
b. Thiếu các rào cản thị trường
c. Công suất dư thừa
lOMoARcPSD|40615597
d. Mỗi hãng gặp đường cầu dốc xuống
Câu 14. Điều nào sau đây đúng về trạng thái cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh
tranh độc quyền:
Select one:
a. Lợi nhuận kinh tế bằng 0
b. Giá bán bằng chi phí trung bình
c. Doanh nghiệp đang sản xuất với qui mô nhỏ hơn qui mô hiệu quả của xã hội
d. Giá bán lớn hơn chi phí cận biên
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 15. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, giá cân bằng dài hạn:
Select one:
a. Bằng chi phí trung bình dài hạn
b. Bằng chi phí trung bình dài hạn tối thiểu
c. (a) và Lớn hơn chi phí biên dài hạn
d. (b) và lớn hơn chi phí biên dài hạn
Câu 16. Điều nào sau đây đúng với thị trường cạnh tranh độc quyền:
Select one:
a. Doanh nghiệp đặt Giá bán lớn hơn chi phí biên
b. Các doanh nghiệp có chút ít sức mạnh thị trường vì vậy gây ra khoản mất không
c. Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có thể thu được lợi nhuận, có thể
hòa vốn hoặc có thể thua lỗ.
d. Trong dài hạn, tại mức sản lượng tối ưu của DN chi phí bình quân chưa đạt giá trị tối
thiểu
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là:
Select one:
a. Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lượng ít hãng
b. Trong cạnh tranh độc quyền, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt
lOMoARcPSD|40615597
c. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
d. Các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền có chút ít sức mạnh thị trường
e. (b) và (d)
Câu 18. Điều nào sau đây là điểm khác biệt giữa cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh
hoàn hảo:
Select one:
a. Các doanh nghiệp cạnh tranh là người chấp nhận giá còn c doanh nghiệp trong cạnh
tranh độc quyền có thể tác động tới giá nhưng không nhiều.
b. Trong ngắn hạn các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại chi phí
biên bằng với doanh thu biên còn trong cạnh tranh hoàn hảo tại giá bằng chi phí biên.
c. Trong dài hạn, cạnh tranh hoàn hảo sản xuất tại quy mô hiệu quả của xã hội và chi phí
bình quân là thấp nhất còn cạnh tranh độc quyền sản xuất thấp hơn mức hiệu quả của xã hội
và chi phí bình quân chưa đạt giá trị thấp nhất.
d. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo không có sức mạnh thị trường, còn doanh nghiệp
cạnh tranh độc quyền có chút ít sức mạnh thị trường.
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 19. Điểm giống nhau giữa thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh
tranh độc quyền là:
Select one:
a. Không có rào cản trong việc gia nhập thị trường
b. Trạng thái cân bằng dài hạn khi Lợi nhuận kinh tế bằng 0
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
Câu 20. Công suất dư thừa của các hãng cạnh tranh độc quyền được mô tả bởi thực tế
là:
Select one:
a. Mỗi hãng đối diện với một đường cầu hoàn toàn co giãn
b. Mỗi hãng xây dựng một nhà máy rất lớn
c. Tồn tại sự khác biệt sản phẩm chút ít, phục vụ mục đích gần như nhau, gây lãng phí
nguồn lực tự nhiên quý giá
lOMoARcPSD|40615597
d. Các hãng sản xuất mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng có chi phí trung bình tối
thiểu (mức sản lượng tại qui mô hiệu quả)
Câu 21. Hãng cạnh tranh độc quyền:
Select one:
a. Luôn thu được lợi nhuận trong cả ngắn hạn và dài hạn
b. Luôn sản xuất với công suất thừa vì không khai thác hết tính kinh tế của qui mô
c. Không gây thiệt hại gì cho xã hội
d. Chỉ đem lại lợi ích cho xã hội vì tạo ra sản phẩm đa dạng Câu
22. Hãng cạnh tranh độc quyền gây ra phần mất không vì:
Select one:
a. Bán sản phẩm với giá bằng chi phí cận biên
b. Bán sản phẩm với giá lớn hơn chi phí cận biên
c. (a) và sản xuất mức sản lượng thấp hơn mức xã hội mong muốn
d. (b) và sản xuất mức sản lượng thấp hơn mức xã hội mong muốn Câu
23. Quảng cáo là thuộc tính gắn liền với thị trường nào?
Select one:
a. Cạnh tranh hoàn hảo
b. Cạnh tranh độc quyền
c. Độc quyền
d. Độc quyền nhóm
Câu 24. Sự gia nhâp của DN mới vào thị trường gây ra ảnh hưởng ngoại hiệ n:
Select one:
a. Ảnh hưởng đa dạng hóa sản phẩm: tích cực đối với người tiêu dùng
b. Ảnh hưởng đánh cắp thị trường: tiêu cực đối với doanh nghiêp đang tồn tạị
c. Cả hai ảnh hưởng trên
d. Không có phương án đúng trong các phương án trên
Câu 25. Điểm giống nhau giữa doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền và doanh nghiệp
độc quyền là:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Mức sản lượng tối ưu đối với doanh nghiệp nhỏ hơn mức tối ưu của xã hội
b. Doanh nghiệp có sức mạnh thị trường và đều gây ra khoản mất không
c. Mức sản lượng tối ưu tại chi phí biên bằng doanh thu biên
d. Giá bán lớn hơn chi phí biên
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 1. Hãng độc quyền tập đoàn (độc quyền nhóm) có:
Select one:
a. Cản trở xâm nhập bằng 0
b. Cản trở xâm nhập rất nhỏ
c. Cản trở xâm nhập vô cùng lớn
d. Cản trở xâm nhập đáng kể
Câu 2. Ngành nào dưới đây là ví dụ điển hình về độc quyền nhóm:
Select one:
a. Ngành sản xuất nước giải khát
b. Ngành sản xuất ô tô
c. Ngành may mặc
lOMoARcPSD|40615597
d. Ngành gạo
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây là của độc quyền nhóm:
Select one:
a. Ngành có một số lượng lớn các hãng
b. Không có rào cản gia nhập ngành
c. Các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường
d. Các hãng sản xuất các sản phẩm khác biệt hoặc giống nhau
e. (c) và (d)
Câu 4. Trong mô hình Cournot về độc quyền nhóm:
Select one:
a. Hai hãng sản xuất sản phẩm giống nhau
b. Chi phí của các hãng giống nhau
c. Hai hãng ra quyết định về mức sản lượng mình sẽ sản xuất cùng một lúc.
d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Trong mô hình Cournot về độc quyền tập đoàn, điều nào sau đây là sai:
Select one:
a. Hai hãng sản xuất sản phẩm khác nhau
b. Chi phí của các hãng giống nhau
c. Quyết định sản lượng của các hãng được đưa ra vào các thời điểm khác nhau
d. (a) và (b)
e. (a) và (c)
Câu 6. Trong mô hình Cournot về độc quyền tập đoàn:
Select one:
a. Các hãng ra quyết định về mức sản lượng của mình cùng một lúc.
b. Khi lựa chọn sản lượng của mình, mỗi hãng đều coi sản lượng của đối thủ là cố định.
lOMoARcPSD|40615597
c. Tổng sản lượng của thị trường ở cân bằng Cournot lớn hơn sản lượng cân bằng cấu
kết.
d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Cân bằng Cournot xảy ra:
Select one:
a. Khi Một hãng ra quyết định sản lượng trước dựa vào phản ứng của các hãng kia.
b. Khi Các hãng ra quyết định cùng một lúc và mỗi hãng đều phải tính đến hành động của
các hãng kia.
c. Khi Các hãng ra quyết định theo nguyên tắc MR = MC và không quan tâm các hãng
khác hành động như thế nào.
d. Cân bằng Cournot xảy ra tại Giao điểm của hai đường phản ứng
e. (b) và (d) đúng
Câu 8. Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ
chức hoạt động theo phương thúc của một doanh nghiệp:
Select one:
a. Cạnh tranh độc quyền
b. Độc quyền hoàn toàn
c. Cạnh tranh hoàn toàn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9. So với trường hợp không cấu kết thì Khi các DN độc quyền nhóm cấu kết công
khai với nhau:
Select one:
a. Sản lượng sản xuất sẽ tăng, giá bán sẽ giảm
b. Sản lượng sản xuất sẽ giảm, giá bán sẽ tăng
c. (a) và lợi nhuận sẽ giảm
d. (b) và lợi nhuận sẽ tăng
Câu 10. So với trường hợp cấu kết thì Khi các DN độc quyền nhóm không cấu kết với
nhau:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Sản lượng sản xuất sẽ tăng, giá bán sẽ giảm
b. Sản lượng sản xuất sẽ giảm, giá bán sẽ tăng
c. (a) và lợi nhuận sẽ giảm
d. (b) và lợi nhuận sẽ tăng
Câu 11. Trong mô hình Cournot, Khi các DN trong thị trường độc quyền nhóm không
cấu kết với nhau thì:
Select one:
a. Lợi nhuận mà mỗi doanh nghiệp đạt được là lớn nhất.
b. Sẽ không có sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các doanh nghiệp trong cùng thị trường.
c. Chắc chắn thua lỗ.
d. Mỗi doanh nghiệp sẽ hành động theo nguyên tắc tối đa lợi ích cho chính mình song
mức lợi nhuận thu được không lớn bằng mức lợi nhuận có được khi cấu kết.
Câu 12. Trong mô hình Stackelberg về độc quyền tập đoàn:
Select one:
a. Một hãng ra quyết định về mức sản lượng sản xuất của mình trước.
b. Hai hãng ra quyết định sản xuất cùng một lúc
c. Hai hãng sản xuất sản phẩm giống nhau
d. Chi phí của các hãng giống nhau
Câu 13. Trong mô hình Stackelberg, điều nào sau đây đúng:
Select one:
a. Người đi sau ra quyết định về mức sản lượng của mình, cho rằng mức sản lượng đó
không có ảnh hưởng gì đến mức sản lượng của đối thủ.
b. Một hãng đóng vai trò người đi trước, một hãng đóng vai trò người đi sau.
c. Người đi trước ra quyết định về sản lượng của mình, cho rằng mức sản lượng đó không
bị ảnh hưởng của mức sản lượng của đối thủ, nhưng lại có ảnh hưởng đến sản lượng của đối
thủ.
Câu 14. Trạng thái cân bằng Stackelberg xảy ra khi:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Các hãng ra quyết định một cách đồng thời.
lOMoARcPSD|40615597
b. Các hãng ra quyết định cùng một lúc và mỗi hãng đều phải tính đến hành động của các
hãng kia.
c. Các hãng ra quyết định theo nguyên tắc MR = MC và không quan tâm các hãng khác
hành động như thế nào.
d. Một hãng ra quyết định sản lượng trước dựa vào phản ứng của các hãng kia.
Câu 15. Khi 2 hãng ra quyết định sản lượng một cách đồng thời có tính đến phản ứng
của hãng kia thì hai hãng đang quyết định theo mô hình:
Select one:
a. Cournot
b. Stackelberg
c. Cạnh tranh giá cả
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16. Khi một hãng đưa ra quyết định sản lượng trước rồi hãng kia đưa ra sau thì 2
hãng đang quyết định theo mô hình:
Select one:
a. Cournot
b. Stackelberg
c. Cạnh tranh giá cả
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 17. Trong mô hình Cournot, cân bằng Cournot cho biết mức sản lượng của mỗi
hãng được xác định thông qua hành vi:
Select one:
a. Các hãng cấu kết với nhau
b. Các hãng không cấu kết với nhau và mỗi hãng phải xem xét hàng động của hãng kia
c. Một hãng đưa ra quyết định trước, một hãng đưa ra quyết định sau
d. Không có phương án đúng
Câu 18. Khi sản phẩm của các doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm có sự
phân biệt nhau (khác nhau) thì các doanh nghiệp sẽ cạnh tranh với nhau bằng:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Sản lượng
b. Giá cả
c. Cả hai biện pháp trên
d. Không biện pháp nào đúng
Câu 19. Trong trường hợp các hãng trong thị trường độc quyền nhóm cạnh tranh với
nhau bằng giá thì điều nào sau đây đúng:
Select one:
a. Sản phẩm của các hãng có sự khác nhau
b. Mỗi hãng xác định giá của mình trên cơ sở tính đến phản ứng của các đối thủ cạnh
tranh.
c. Các doanh nghiệp cũng có thể cấu kết hoặc không cấu kết với nhau
d. Các quyết định sản xuất của các hãng được đưa ra cũng dựa trên mô hình Cournot
e. Tất cả đều đúng
Câu 20. Một điểm khác biệt giữa độc quyền tập đoàn và cạnh tranh độc quyền là:
Select one:
a. Ngành độc quyền tập đoàn có ít hãng hơn so với cạnh tranh độc quyền
b. Trong độc quyền tập đoàn, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt còn trong
cạnh tranh độc quyền sản phẩm giữa các hãng là giống hệt nhau
c. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn độc quyền tập đoàn thì không
d. Ngành cạnh tranh độc quyền có số lượng hãng ít hơn ngành độc quyền tập đoàn
CHƯƠNG 6
Câu 1. Cầu lao động của doanh nghiệp:
Select one:
a. Hoạt động tuân theo quy luật cung cầu
b. Hoạt động theo quy định của chính phủ
c. Không tồn tại trong kinh tế thị trường
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Cầu lao động được gọi là:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Cầu xác định
b. Cầu thứ phát (cầu phái sinh, cầu dẫn xuất hay cầu gián tiếp)
c. Cầu trực tiếp
d. Cầu không thể thỏa mãn
Câu 3. Đường cầu lao động của doanh nghiệp cho biết:
Select one:
a. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và số lao động được thuê.
b. Khi tiền lương cao, số lao động được thuê sẽ thấp và ngược lại.
c. Dốc xuống về bên phải theo quy luật cầu
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo phải quyết định điều nào sau đây:
Select one:
a. Số lượng sản phẩm cần sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận
b. Số lượng lao động cần thuê để tối đa hóa lợi nhuận
c. (a) và Giá bán hàng hóa
d. (b) và Tiền lương trả cho người lao động
e. (a) và (b) đúng
Câu 5.Giá trị sản phẩm cận biên của lao động là:
Select one:
a. Tiền lương trả cho người lao động
b. Doanh thu mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
c. Lợi nhuận mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Một DN sẽ có giá trị sản phẩm cận biên của lao động là:
Select one:
a. Số lượng sản phẩm mà người lao động mới đóng góp cho doanh nghiệp nhân với giá
lOMoARcPSD|40615597
thị trường của sản phẩm
b. Sản phẩm cận biên của lao động nhân với giá bán sản phẩm
c. Doanh thu cận biên nhân với sản phẩm cận biên của lao động
d. (a) và (b) đúng
e. (b) và (c) đúng
Câu 7. Đường cầu lao động của một doanh nghiệp cạnh tranh là:
Select one:
a. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động
b. Đường sản phẩm trung bình của lao động.
c. Đường sản phẩm cận biên của lao động.
d. Không có phương án đúng trong các phương án trên
Câu 8. Đối với doanh nghiệp, Lợi nhuận biên khi thuê thêm một lao động bằng:
Select one:
a. Doanh thu mà người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp trừ đi tiền lương
trả cho người lao động đó.
b. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ đi tiền lương trả cho người lao động
c. (a) và (b) đều đúng
d. (a) và (b) đều sai
Câu 9. Khi thuê lao động, hãng theo đuổi mục tiêu:
Select one:
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Tối đa hóa doanh thu
c. Tối thiểu hóa chi phí
d. Tối đa hóa thị phần
Câu 10. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh sẽ thuê lao động khi:
Select one:
a. Doanh thu sản phẩm biên của lao động bằng mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để
thuê thêm số đơn vị lao động
lOMoARcPSD|40615597
b. Doanh thu sản phẩm biên của lao động lớn hơn mức tiền lương mà doanh nghiệp b
ra
để thuê thêm số đơn vị lao động
c. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động bằng với mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ
ra để thuê thêm số đơn vị lao động.
d. (a) và (b) đúng
e. (a) và (c) đúng
Câu 11. Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp cạnh tranh sẽ thuê lao động khi:
Select one:
a. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động = tiền lương
b. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động > tiền lương
c. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động < tiền lương
d. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động = 0
Câu 12. Một DNCT có giá trị sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn tiền lương
(VMP
L
>W), để tối đa hóa lợi nhuận DN sẽ:
Select one:
a. Tăng tiền lương
b. Giảm tiền lương
c. Thuê thêm lao động
d. Giảm bớt lao động
Câu 13. Một doanh nghiệp cạnh tranh khi tăng thuê lao động thì lợi nhuận bị giảm, có
nghĩa là:
Select one:
a. VMP
L
> W
b. VMP
L
< W
c. VMP
L
= W
d. Không có phương án đúng
lOMoARcPSD|40615597
Câu 14. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu lao động của thị trường:
Select one:
a. Giá sản phẩm
b. Công nghệ
c. Cung về các nhân tố sản xuất khác.
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 15. Giả định đường cầu sản phẩm không đổi, khi giá sản phẩm giảm xuống:
Select one:
a. Đường gía trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển
sang bên phải.
b. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển
sang bên trái.
c. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ không dịch
chuyển.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 16. Nếu giá sản phẩm giảm (các yếu tố khác không đổi) một DNCT sẽ thuê:
Select one:
a. Ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
b. Ít lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang trái
c. Nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
d. Nhiều lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang phải Câu
17. Khi tiền lương tăng, cung lao động giảm là do:
Select one:
a. Hiệu ứng thu nhập
b. Hiệu ứng thay thế
c. Hiệu ứng cầu
d. Hiệu ứng giá
Câu 18. Khi tiền lương tăng, cung lao động tăng là do:
lOMoARcPSD|40615597
Select one:
a. Hiệu ứng thu nhập
b. Hiệu ứng thay thế
c. Hiệu ứng cầu
d. Hiệu ứng giá
Câu 19. Khi tiền lương tăng lên, ảnh hưởng thay thế sẽ làm cho hộ gia đình:
Select one:
a. Đòi hỏi mức tiền lương cao hơn
b. Tăng số giờ nghỉ ngơi và giảm số giờ lao động
c. Tăng số giờ lao động và giảm số giờ nghỉ ngơi
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên Câu
20. Đường cung lao động cá nhân:
Select one:
a. Luôn là một đường dốc lên
b. Được xác định bởi luật cung
c. Do các hãng thuê lao động quyết định
d. Là đường cong ban đầu dốc lên rồi vòng về phía sau
Câu 21. Đường Cung lao động của thị trường dịch chuyển là do yếu tố nào:
Select one:
a. Công nghệ
b. Thị hiếu hay thái độ đối với lao động
c. Cơ hội việc làm
d. Sự di cư và nhập cư
e. Tất cả đều đúng ngoại trừ (a)
Câu 22. Thị trường lao động của một ngành có sự nhập cư của người lao động mới tăng
thêm, sẽ làm cho:
Select one:
lOMoARcPSD|40615597
a. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang trái
b. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang phải
c. Đường cầu lao động của ngành này dịch chuyển sang trái
d. Đường cầu lao động của ngành này dịch chuyển sang phải
Câu 23. Giả sử chính phủ Việt Nam áp dụng thành công chính sách thu hút Việt kiều
có trình độ về công nghệ thông tin về nước, thì:
Select one:
a. Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang
bên trái
b. Tạo di chuyển dọc trên đường cung của ngành công nghệ thông tin Việt Nam
c. Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang
bên phải
d. Đường cầu lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên
phải.
Câu 24. Khi Giả sản phẩm X trên thị trường tăng (các yếu tố khác không đổi) thì:
Select one:
a. Đường cung lao động của thị trường này dịch chuyển sang trái
b. Đường cung lao động của thị trường này dịch chuyển sang phải
c. Đường cầu lao động của thị trường này dịch chuyển sang trái
d. Đường cầu lao động của thị trường này dịch chuyển sang phải Câu
25. Điều nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Đường cầu về đất đai chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của đất đai
b. Đường cầu về tư bản chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của tư bản
c. Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê thêm đất đai khi giá trị sản phẩm cận biên của
đất đai bằng giá thuê đất
d. Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê tư bản khi giá trị sản phẩm cận biên của tư bản
bằng giá thuê tư bản
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
lOMoARcPSD|40615597
CUỐI KÌ
1. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC =
100q
2
+ 50q + 9. Khi giá bán trên thị trường là 70 thi doanh nghiệp nên hành động thế
nào để có lợi nhất:
a. Tiếp tục sản xuất vì đang có lãi,
b. Tiếp tục sản xuất để tối thiếu thua lỗ.
c. Tiếp tục sản xuất vì đang hòa vốn.
d. Tạm dừng sản xuất vì thua lỗ.
2. Chi phí biên (MC) cho biết:
3. N 4. N 5. N 6. N 7. N 8. N 9. N
10.N
11.N
12.N
13.N
14.N
15.N
16.
| 1/71

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597 CHƯƠNG 1
Câu 1. Giả thiết được sử dụng trong lý thuyết hành vi người tiêu dùng là: Select one:
a. Sở thích có tính hoàn chỉnh
b. Các loại hàng đều có mức độ hữu ích như nhau
c. Người tiêu dùng luôn muốn tiêu dùng nhiều hơn là ít.
d. Sở thích có tính bắc cầu
e. (a), (c) và (d) đều đúng
Câu 2. Theo thuyết thỏa dụng, với một người tiêu dùng thì: Select one:
a. TU luôn tăng khi tiêu dùng nhiều hơn
b. MU có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 0
c. Nếu MU giảm thì TU không thể tăng d. (b) và (c) đều đúng
e. Không có phương án đúng trong các phương án trên Câu
3. Độ thoả dụng cận biên (lợi ích cận biên) là: Select one:
a. Là sự thay đổi của mức độ thỏa mãn (lợi ích) khi tăng tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa
b. Là sự thay đổi của tổng lợi nhuận khi giá cả thay đổi một đơn vị.
c. Là sự thay đổi của mức độ hữu ích bình quân khi tăng tiêu dùng thêm một đơn vị hàng.
d. Lợi ích tăng têm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng e. (a) và (d) đều đúng
Câu 4. Nếu độ thỏa dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì: Select one:
a. Tổng độ thỏa dụng sẽ giảm dần lOMoARcPSD| 40615597
b. Tổng độ thỏa dụng sẽ tăng dần
c. Tổng độ thỏa dụng sẽ không đổi
d. Không có phương án đúng
Câu 5. Tổng lợi ích luôn luôn tăng trong trường hợp: Select one:
a. Lợi ích cận biên âm
b. Lợi ích cận biên dương
c. Lợi ích cận biên bằng 0 d. (b) và (c) đều đúng
Câu 6. Khi độ thỏa dụng biên bằng 0, tổng độ thỏa dụng (TU): Select one: a. Giảm dần b. Tăng dần c. Cực đại d. Tất cả đều sai
Câu 7. Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng độ thỏa dụng bằng 20, tiêu
dùng 5 sản phẩm thì tổng độ thỏa dụng bằng 23. Vậy độ thỏa dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng:
Select one: a. 43 b. 1 c. 3
d. Không có phương án đúng Câu
8. Đường bàng quan là đường: Select one:
a. Tập hợp các giỏ hàng mang lại cho người tiêu dùng lượng hàng hóa như nhau
b. Tập hợp các giỏ hàng mang lại cho người tiêu dùng mức độ thỏa dụng như nhau lOMoARcPSD| 40615597
c. Tập hợp các giỏ hàng hóa có cùng tổng chi phí
d. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu
9. Điều nào dưới đây KHÔNG đúng: Select one:
a. Các đường bàng quan có độc dốc âm và đường bàng quan cao hơn được ưa thích hơn
b. Các đường bàng quan của cùng một người tiêu dùng thì không cắt nhau
c. Các đường bàng quan của hai người tiêu dùng khác nhau thì có thể cắt nhau
d. Các đường bàng quan khác nhau biểu diễn độ thỏa dụng (lượng lợi ích) giống nhau
e. Đường bàng quan được dùng để so sánh mức độ hữu ích của các giỏ hàng khi tiêu dùng
Câu 10. Tất cả các giỏ hàng hóa nằm trên một đường bàng quan có điểm chung là: Select one:
a. Số lượng hai hàng hóa bằng nhau
b. Chi tiêu cho hai hàng hóa đó bằng nhau
c. Mức lợi ích hay độ thỏa dụng của các giỏ hàng hóa đó mang lại cho người tiêu dùng là bằng nhau
d. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các giỏ hàng hóa bằng nhau
Câu 11. Điều nào sau đây đúng khi nói về tỷ lệ thay thế cận biên MRS Select one:
a. Là số lượng hàng hóa này có thêm khi giảm số lượng hàng hóa kia. b. Luôn là số âm
c. Có xu hướng giảm dần khi vận động dọc theo đường bàng quan xuống phía dưới.
d. Do người tiêu dùng quyết định dựa trên sự cảm nhận về mức độ hữu ích của hai hàng hóa.
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12. Độ dốc của đường bàng quan thể hiện: Select one: lOMoARcPSD| 40615597
a. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa
b. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt số lượng
c. Khi mua thêm một đơn vị sản phẩm này thì phải giảm bớt số lượng sản phẩm kia với
độ thỏa dụng (lợi ích) không đổi
d. Tỷ số giá giữa hai sản phẩm
e. (a), (b) và (c) đều đúng
Câu 13. Tại kết hợp (X,Y) trên đường bàng quan có MRSXY = - 3, có nghĩa là: Select one:
a. Để tăng thêm một đơn vị X thì phải giảm bớt 3 đơn vị Y
b. Độ dốc của đường bàng quan tại kết hợp này bằng 3
c. Để tăng thêm một đơn vị Y thì phải giảm bớt 3 đơn vị X d. (a) và (b) đúng e. (a) và (c) đúng
Câu 14. Để so sánh mức độ hữu ích của các giỏ hàng khi tiêu dùng với nhau người ta sử dụng: Select one: a. Đường tổng chi phí b. Đường ngân sách c. Đường bàng quan
d. Đường tổng sản lượng
Câu 15. Câu nào sai trong các câu sau: Select one:
a. Tỷ lệ thay thế cận biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng độ thỏa dụng không thay đổi
b. Các đường bàng quan luôn có độc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa
c. Giá trị tuyệt đối của tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa giảm dần nên đường bàng
quan đều lồi về phía gốc tọa độ
d. Giá trị tuyệt đối của tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa giảm dần nên đường lOMoARcPSD| 40615597
bàng quan lõm về phía gốc tọa độ. e. (b) và (d) đều sai
Câu 16. Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo: Select one:
a. Đường bàng quan là đường cong dốc xuống từ trái qua phải
b. Đường bàng quan là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải
c. Đường bàng quan có dạng chữ L
d. Đường bàng quan là đường nằm ngang Câu 17.
Đối với hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo thì: Select one:
a. Đường bàng quan là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải
b. Đường bàng quan có dạng chữ L
c. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa bằng 0
d. Tỷ lệ thay thế cận biên giữu hai hàng hóa là hằng số. e. (b) và (c) đúng
Câu 18. Đường Ngân sách là đường: Select one:
a. Tập hợp các giỏ hàng khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua được với cùng một
mức thu nhập( thu nhập không đổi) khi giá của hàng hóa là cho trước.
b. Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua khi thu nhập không đổi
c. Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua khi giá của một sản phẩm thay đổi
d. Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng chi hết thu nhập của mình e. (a) và (d) đều đúng
Câu 19. Độ dốc đường ngân sách thể hiện: Select one:
a. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt giá cả lOMoARcPSD| 40615597
b. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt số lượng
c. (a) và Giá tương đối giữa hai sản phẩm (-PX/PY)
d. (b) và Giá tương đối giữa hai sản phẩm (-PX/PY)
Câu 20.Tại kết hợp (X,Y), độ dốc của đường ngân sách là -1/2 có nghĩa: Select one: a. MUX/MUY = 2
b. Để mua thêm một đơn vị X thì phải giảm bớt 1/2 đơn vị Y với thu nhập không đổi. c. PX = 2PY d. PX = 1/2PY e. (b) và (d) đúng
Xét một đường ngân sách dành cho hai loại hàng hoá. Hàng X được biểu diễn trên trục
hoành, hàng Y trên trục tung. Khi đường ngân sách xoay vào trong và trở nên thoải
hơn, tức là khi đó
Select one: a. Thu nhập giảm. b. Giá hàng X tăng c. Giá hàng Y tăng d. Giá hàng Y giảm
Một người tiêu dùng cam và táo, số lượng cam biểu diễn trên trục tung và số lượng táo
biểu diễn trên trục hoành. Giả sử thu nhập của người này tăng gấp đôi, giá cam tăng
gấp đôi và giá táo tăng gấp 3. Đường Ngân sách của người này sẽ:
Select one:
a. Dịch chuyển sang phải nhưng không thay đổi độ dốc
b. Dịch chuyển sang phải và thoải hơn
c. Xoay ra ngoài và trở nên dốc hơn
d. Xoay vào trong và trở nên dốc hơn
e. Không có phương án đúng lOMoARcPSD| 40615597
Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hóa X, Y với giá là PX,
PY, vậy người tiêu dùng sẽ chọn số lượng X và Y để đạt được lợi ích tối đa khi:
Select one: a. MUX /PX = MUY/PY b. MUX / MUY = PX / PY c. MRSXY = - PX / PY
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Hiện tại bạn Nam đang sử dụng thu nhập của mình cho hai hàng và thu được
MUX /PX < MUY /PY thì: Select one:
a. Hàng X đắt hơn hàng Y.
b. Để đạt tổng độ thỏa dụng tối đa thì Nam nên giảm tiêu dùng hàng X và tăng tiêu dùng hàng Y
c. Cả hàng X và Y đều là hàng thông thường.
d. Nam đã đạt được đến kết hợp tiêu dùng tối ưu.
Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu bạn đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X
và Y ở mức MUX / MUY = 1:2, Để tối đa hóa dộ thỏa dụng, bạn phải:
Select one:
a. Tăng lượng X và giảm lượng Y
b. Giảm lượng X và tăng lượng Y
c. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại d. Tăng giá của X
Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y với giá PX = 100đ/sp, PY = 200đ/sp. Độ
thỏa dụng biên của chúng là MUX = 5, MUY = 10. Để đạt tổng lợi ích (tổng độ thỏa
dụng) tối đa Minh nên:
Select one:
a. Giảm lượng X, tăng lượng Y
b. Tăng lượng X, giảm lượng Y
c. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm lOMoARcPSD| 40615597
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
Tiếp điểm đường ngân sách và đường bàng quan cho biết: Select one:
a. Kết hợp tối ưu của người tiêu dùng
b. Độ dốc đường bàng quan bằng 0
c. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách d. (a) và (c) đều đúng e. (a) và (b) đều đúng
Một người tiêu dùng đang tiêu dùng một kết hợp tối ưu giữa hàng A và B. Đối với
người tiêu dùng này hàng A là hàng thông thường. Đột nhiên thu nhập của người tiêu
dùng tăng lên, kết luận nào sau đây đúng:
Select one:
a. Tiêu dùng nhiều hàng A hơn
b. Tiêu dùng nhiều hàng B hơn
c. Cả hàng A và B đều được tiêu dùng nhiều hơn
d. (a) và không thể kết luận được lượng tiêu dùng hàng B
Giả sử người tiêu dùng chi tiêu hết phần thu nhập của mình cho hai sản phẩm X và Y.
Biết X là mặt hàng thiết yếu . Vậy khi giá X giảm mà các yếu tố khác không đổi thì
lượng hàng Y mà người này mua sẽ:
Select one: a. Giảm b. Tăng c. Không đổi
d. Không xác định được
Hà tiêu dùng cả cam và táo. Khi thu nhập của Hà tăng lên, anh ta tiêu dùng nhiều hơn
cả hai. Tuy nhiên lượng táo dùng thêm được mua nhiều hơn cam. Điều nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Táo là hàng hóa thông thường và cam là hàng hóa thứ cấp lOMoARcPSD| 40615597
b. Táo là hàng hóa cấp thấp còn cam là hàng hóa xa xỉ
c. Cả cam và táo đều là hàng hóa thông thường
d. Cả cam và táo đều là hàng thứ cấp
Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng khi thu nhập thay đổi được gọi là: Select one: a. Ảnh hưởng thay thế b. Ảnh hưởng thu nhập
c. Ảnh hưởng thông thường
d. Ảnh hưởng thứ cấp
Ảnh hưởng thay thế được định nghĩa là: Select one:
a. Sự thay đổi của tiêu dùng gây ra do viêc chuyển đến điểm có MRS khác trên cùng mộ t ̣ đường bàng quan.
b. Sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi giá thay đổi
c. Sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi giá thay đổi nhưng lợi ích (độ thỏa dụng) không thay đổi. d. (a) và (c) đúng e. (a) và (b) đúng
Một sự thay đổi của giá sẽ gây ra: Select one:
a. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
b. Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
c. Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng d. Ảnh hưởng thay thế
Khi giá hàng hóa tăng lên, ảnh hưởng thay thế: Select one:
a. Luôn làm tăng lượng hàng hóa được tiêu dùng lOMoARcPSD| 40615597
b. Chỉ làm giảm số lượng hàng hóa bình thường
c. Chỉ làm tăng số lượng hàng hóa cấp thấp
d. Không có phương án đúng
Nếu giá của một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế được minh họa bởi: Select one:
a. Vận động tới một đường bàng quan cao hơn
b. Vận động tới một đường bàng quan thấp hơn.
c. Vận động tới phần thoải hơn của đường bàng quan ban đầu
d. Vận động tới phần dốc hơn của đường bàng quan ban đầu
Khi giá của hàng thứ cấp giảm thì một người tiêu dùng mua loại hàng này ít hơn. Điều
này xảy ra là do hiệu ứng gì?
Select one: a. Hiệu ứng thay thế. b. Hiệu ứng thu nhập. c. Cả (a) và (b).
Khi giá của một hàng hóa giảm xuống, số lượng hàng hóa đó được tiêu dùng giảm có nghĩa là: Select one:
a. Ảnh hưởng thay thế là số âm
b. Ảnh hưởng thu nhập là số dương
c. Ảnh hưởng thay thế là dương, ảnh hưởng thu nhập là âm và ảnh hưởng thay thế lớn
hơn ảnh hưởng thu nhập
d. Ảnh hưởng thay thế là dương, ảnh hưởng thu nhập là âm và ảnh hưởng thay thay thế
nhỏ hơn ảnh hưởng thu nhập
Khi ngô được coi là hàng thứ cấp, điều nào sau đây đúng: Select one:
a. Ảnh hưởng thay thế là dương; khi giá tăng thì lượng tiêu dùng tăng
b. Ảnh hưởng thu nhập vận động ngược chiều với ảnh hưởng thay thế lOMoARcPSD| 40615597
c. Không có ảnh hưởng thu nhập; khi thu nhập tăng, lượng tiêu dùng không đổi
d. Ảnh hưởng thay thế là âm; khi giá tăng, lượng tiêu dùng tăng
Giả sử giá của khoai tây giảm và lượng khoai tây tiêu thụ cũng giảm, chúng ta sẽ kết luận: Select one:
a. Ảnh hưởng thu nhập là âm và lấn át ảnh hưởng thay thế
b. Ảnh hưởng thu nhập là dương và lấn át ảnh hưởng thay thế
c. Ảnh hưởng thu nhập là âm và làm tăng thêm ảnh hưởng thay thế
d. Ảnh hưởng thu nhập là dương và làm tăng thêm ảnh hưởng thay thế
e. Ảnh hưởng thu nhập bằng 0 và ảnh hưởng thay thế là dương Nếu
giá của một hàng hóa thông thường tăng, ảnh hưởng thu nhập: Select one:
a. Sẽ làm tăng số lượng hàng hóa và ảnh hưởng thay thế làm giảm số lượng hàng hóa được tiêu dùng
b. Sẽ làm giảm số lượng hàng hóa và ảnh hưởng thay thế làm tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng
c. Và ảnh hưởng thay thế sẽ làm tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng
d. Và ảnh hưởng thay thế sẽ làm giảm số lượng hàng hóa được tiêu dùng
e. Luôn lớn hơn ảnh hưởng thay thế Hàng
Giffen là phải thỏa mãn điều kiện: Select one:
a. Là hàng thông thường b. Là hàng thứ cấp
c. (a) và phải có hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập
d. (b) và phải có hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế
Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế cùng dấu thì đường cầu: lOMoARcPSD| 40615597
a. là đường dốc xuống b. là đường dốc lên
c. là đường thẳng đứng
d. Không thể kết luận được
Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế trái dấu thì đường cầu: Select one:
a. là đường dốc xuống b. là đường dốc lên
c. là đường thẳng đứng
d. Cần có thêm thông tin mới kết luận được
Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế trái dấu thì đường cầu: Select one:
a. là đường dốc xuống nếu ảnh hưởng thay thế lớn hơn ảnh hưởng thu nhập
b. là đường dốc lên nếu ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay th c. (a) và (b) đều đúng
d. Không có phương án đúng trong các phương án trên
Nếu thu nhập của người lao động (tiền lương) tăng lên, thì điều nào sau đây đúng: Select one:
a. Hiệu ứng thay thế làm cho người lao động làm việc nhiều hơn và nghỉ ngơi ít hơn
b. Hiệu ứng thu nhập làm cho người lao động làm việc ít hơn và nghỉ ngơi nhiều hơn
c. Khi hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập thì người lao động sẽ làm việc nhiều
hơn và nghỉ ngơi ít hơn
d. Khi hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế thì người lao động sẽ làm việc ít hơn và nghỉ ngơi nhiều hơn
e. Tất cả các phương án trên đều đúng CHƯƠNG 2
Hàm sản xuất đề cập đến: lOMoARcPSD| 40615597 Select one: Select one:
a. Các đầu ra với các đầu vào
b. Các đầu ra với các đầu vào biến đổi
c. Các đầu ra với các chi phí
Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó: Select one:
a. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
c. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một dầu vào biến đổi
Giả định công ty may việt tiến có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt,
Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về:
Select one:
a. Các ràng buộc thị trường b. Hiệu quả kinh tế c. Sản xuất ngắn hạn d. Sản xuất dài hạn
Hàm sản xuất ngắn hạn của lao động mô tả: Select one:
a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
b. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà máy cố định
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô nhà máy thay đổi, lượng lao động không đổi
d. Người quản lý doanh nghiệp quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn hạn Sản
phẩm cận biên của lao động là: lOMoARcPSD| 40615597
a. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
b. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
c. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị cả vốn và lao động
d. Sự thay đổi trong chi phí lao động
Qui luật năng suất cận biên giảm dần (hay hiệu suất giảm dần) nói rằng: Select one:
a. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm
b. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống
c. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố
định cho trước, đến một thời điểm nào đó sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
d. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào
cố định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi mà tổng sản lượng giảm, có thể nói: Select one:
a. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi đạt cực đại
b. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi bằng 0
c. Sản phẩm trung bình của yếu tố cố định đạt cực đại
d. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi âm
Khi sản phẩm cận biên của một yếu tố biến đổi bằng 0, sản lượng sẽ: Select one: a. Cực tiểu b. Cực đại c. Bằng 0 d. Tất cả đều sai
Tổng sản lượng chắc chắn tăng trong trường hợp nào sau đây: lOMoARcPSD| 40615597 Select one: Select one:
a. Tổng chi phí cố định tăng.
b. Sản phẩm cận biên là một số dương
c. Sản phẩm cận biên là một số âm
d. Số lượng tư bản tăng
Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động thì: Select one:
a. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
b. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
d. Hãng đang gặp sản phẩm cận biên giảm dần
Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm bình quân của lao động (hay
đường MPL nằm phía trên đường APL) thì:
Select one:
a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng (đường APL dốc lên)
b. Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm (đường MPL dốc xuống)
c. Sản phẩm trung bình của lao động đang giảm (đường APL dốc xuống)
d. Đường tổng sản phẩm có độc dốc âm
Khi năng suất trung bình của 1 yếu tố biến đổi bắt đầu giảm: Select one:
a. MP của yếu tố đó nhỏ hơn AP
b. MP của yếu tố biến đổi đang tăng
c. MP của yếu tố đó lớn hơn AP
d. MP của yếu tố đó bằng với AP
Năng suất bình quân của doanh nghiệp hiện đang là 20 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp
tuyển thêm 1 người lao động nữa có năng suất 35 sản phẩm thì:

a. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ không thay đổi. lOMoARcPSD| 40615597
b. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ tăng hơn so với mức cũ .
c. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ giảm hơn so với mức cũ.
d. Không đủ thông tin để trả lời.
Năng suất cận biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản pẩm của 3 công nhân là: Select one: a. 63 b. 21 c. 7
d. Không có phương án đúng
Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ
3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
Select one: a. 12,33 b. 14 c. 19 d. 18,5
Theo quan điểm của nhà kế toán, tổng chi phí không bao gồm: Select one:
a. Tiền lương trả cho người lao động.
b. Tiền thuê nhà xưởng.
c. Chi phí cơ hội của một phương án bị bỏ qua.
d. Tiền mua nguyên vật liệu.
Phát biểu nào sau đây là chi phí ẩn: Select one:
a. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn nước ngoài với mức lương cao.
b. Tiền lãi ngân hàng phải trả của doanh nghiệp lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
c. Tiền thuê văn phòng của doanh nghiệp d. Tất cả đều sai
Ví dụ nào là chi phí theo quan điểm của nhà kế toán trong sản xuất: Select one:
a. Chi phí cơ hội của công nhân khi làm việc cho doanh nghiệp
b. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn khác
c. Tiền thuê mặt bằng của phân xưởng d. Tất cả đều đúng
Một doanh nghiệp sản xuất 100.000 sản phẩm trong năm và bán hết với giá 5USD/sp.
Chi phí hiện của sản xuất là 350.000USD và chi phí ẩn là 100.000USD. Lợi nhuận của
doanh nghiệp trong năm là:
Select one:
a. Lợi nhuận kế toán: 200.000USD; lợi nhuận kinh tế : 25.000USD
b. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
c. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 50.000USD
d. Lợi nhuận kế toán: 120.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng khoản tiền riêng của mình vào
một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận kế toán là 40 triệu đồng sau một
năm. Giả sử các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:
Select one: a. 20 triệu đồng b. 25 triệu đồng c. 5 triệu đồng d. 2 triệu đồng lOMoARcPSD| 40615597
Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C
lần lượt là 100 triệu, 50 triệu, 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận
kinh tế đạt được là:
Select one: a. – 50 triệu b. 50 triệu c. 100 triệu
d. Không có phương án đúng Chi phí cố định là: Select one:
a. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
b. khi không sản xuất sản phẩm nào thì tổng chi phí chính là FC c. Tất cả đều đúng
Điều nào sau đây đúng khi nói về chi phí biến đổi của doanh nghiệp: Select one:
a. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
b. Chi phí biến đổi là tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
c. Khi doanh nghiệp tăng sản lượng thì tổng chi phí biến đổi tăng và ngược lại
d. Không có đáp án đúng
Chi phí cận biên là: (nhiều đáp án đúng) Select one or more:
a. Sự thay đổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
b. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của lao động, với lượng vốn không đổi
c. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng
d. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi phí
cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ thì điều nào sau đây là đúng:
lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Tổng chi phí biến đổi của 11 đơn vị sản phẩm là 121 đơn vị tiền tệ
b. Tổng chi phí cố định là 79 đơn vị tiền tệ
c. Chi phí biến đổi bình quân của 10 đơn vị sản phẩm là 10 đơn vị tiền tệ
d. Tổng chi phí bình quân của 11 đơn vị sản phẩm là 11 đơn vị tiền tệ
e. Tổng chi phí bình quân của 12 đơn vị sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ
Tổng chi phí của 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, chi phí cố định cùa doanh
nghiệp là 40 đơn vị tiền tệ . Nếu chi phí tăng thêm để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là
12 đơn vị tiền tệ, ta có thể nói:
Select one:
a. AC của 11 sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ
b. VC của 11 sản phẩm là 112 đơn vị tiền tệ
c. VC của 11 sản phẩm là 72 đơn vị tiền tệ
d. TC của 11 sản phẩm là 110 đơn vị tiền tệ
AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm, MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản
xuất 70 sản phẩm là:
Select one: a. 460 b. 140 c. 540 d. 450
Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là: Select one: a. AFC b. FC c. MC d. AC
Đường AFC là đường dốc xuống và ngày càng tiến sát trục sản lượng Vì: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Khi sản lượng càng tăng thì AFC càng giảm
b. Khi sản lượng càng tăng thì AFC càng tăng
c. AFC chịu tác động của quy luật sản phẩm cận biên giảm dần
d. Không có phương án đúng
Chi phí nào trong các chi phí dưới đây KHÔNG có dạng hình chữ U: Select one: a. ATC b. AFC c. AVC d. MC
Nếu AC đang giảm, khi đó MC phải: Select one: a. Nhỏ hơn AC b. Lớn hơn AC c. Bằng AC
d. Không có đáp án đúng
Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng: Select one: a. AC không đổi b. AVC giảm xuống c. AFC tăng lên d. AVC tăng lên Chi
phí cận biên MC cắt: Select one:
a. AC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng lOMoARcPSD| 40615597
b. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
c. AVC, AFC tại điểm cực tiểu cỉa chúng
d. AC, AVC tại điểm cực tiểu của chúng
Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng với mức sản lượng tại đó chi phí
trung bình AC đạt giá trị cực tiểu:
Select one: a. AVC = FC b. P = AVC c. MC = AC d. MC = AVC CHƯƠNG 3
Điều nào sau đây là đúng trong dài hạn đối với doanh nghiệp: Select one: a.
Không tồn tại chi phí cố định b.
Tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổi c.
qui mô sản xuất của doanh nghiệp thay đổi. d. Tất cả đều đúng Question text
Một doanh nghiệp đang sử dụng 3 yếu tố đầu vào là lao động (L), tư bản (K) và tài nguyên (N). Doanh nghiệp
này được cho là đã thay đổi được qui mô sản xuất khi:
Select one: a. Thay đổi được L.
b. Thay đổi được L, K và N.
c. Thay đổi được L và K. d.
Thay đổi được K và N. Question text
Tính kinh tế không đổi theo qui mô có nghĩa là khi sản lượng tăng lên thì: Select one: a.
Tổng sản phẩm không đổi b.
Chi phí trung bình dài hạn không đổi lOMoARcPSD| 40615597 c.
Chi phí trung bình dài hạn tăng d.
Chi phí trung bình dài hạn giảm Question text
Hãng có tính kinh tế theo qui mô có nghĩa là một sự gia tăng trong sản xuất (sản lượng tăng lên ) dẫn đến: Select one: a. Hiệu suất giảm dần b.
Chi phí trung bình dài hạn không đổi c.
Sự tăng lên trong chi phí trung bình dài hạn d.
Sự giảm xuống của chi phí trung bình dài hạn Question text
Một doanh nghiệp đang có tính phi kinh tế theo qui mô tức là khi đó trong dài hạn: Select one: a. MC > AC b. MC < AC c. MC = AC d. ACmin Question text
Một doanh nghiệp đang có tính kinh tế theo qui mô thì độ co giãn của chi phí theo sản lượng EC sẽ : Select one: a. Bằng 1 b. Nhỏ hơn 1 c. Lớn hơn 1 d. Không có đáp án đúng Question text
Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng hình chữ U do: Select one:
a. Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b. Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c. Năng suất trung bình tăng dần d.
Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn Question text
Phi Hiệu quả đổi theo qui mô: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn dốc lên b.
Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống c.
Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn nằm ngang
d. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn có hình chữ U Question text
Quá trình sản xuất có hiệu quả không đổi theo qui mô thì: Select one: a.
Đường LAC là đường nằm ngang và nằm dưới đường LMC b.
Đường LAC là đường dốc lên và nằm trên đường LMC c.
Đường LAC là đường nằm ngang và trùng với đường LMC d.
Đường LAC là đường dốc xuống và trùng với đường LMC Question text
Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi phí cận biên của đơn vị sản
phẩm thứ 11 là 8 đơn vị tiền tệ, thì doanh nghiệp này đang có tính:
Select one: a. Kinh tế theo quy mô.
b. Phi kinh tế theo quy mô.
c. Kinh tế không đổi theo quy mô. d.
Không đủ điều kiện để xác định. Question text
Giả định một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp 3 sản lượng nhờ tăng gấp đôi các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về: Select one: a.
Hiệu quả không đổi theo qui mô b.
Hiệu quả tăng dần theo qui mô c.
Hiệu quả giảm dần theo qui mô d. Không có đáp án đúng Question text
Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2K,2L) lên (4K,4L) thì sản lượng đầu ra tăng từ 20 lên 45. Hàm sản xuất của hãng cho biết: Select one:
a. Hiệu quả tăng dần theo qui mô (hiệu quả theo qui mô) b.
Hiệu quả giảm dần theo qui mô ( phi hiệu quả theo qui mô) c.
Hiệu quả không đổi theo qui mô lOMoARcPSD| 40615597
d. Không có đáp án đúng Question text
Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 10%. Đây phải là trường hợp: Select one:
a. Tổng chi phí bình quân tăng
b. Tính kinh tế không đổi theo qui mô
c. Tính kinh tế theo qui mô d. Phi kinh tế theo qui mô Question text
Trong các hàm sản xuất sau đây hàm sản xuất nào thể hiện tình trạng hiệu quả theo qui mô: Select one: a. Q = 4K1/2L1/2 b. Q = aK2 + bL2 c. Q = K0,4L0,6 d. Q = 2K + 3L Question text
Hàm sản xuất của doanh nghiệp có dạng Q = căn bậc hai của (L + 5K) .Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp
sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ:
Select one: a. Tăng lên đúng 2 lần b. Tăng lên ít hơn 2 lần c.
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
d. Chưa đủ thông tin để kết luận Question text
Cho hàm sản xuất Q= K1/2 L1/2 Đây là hàm sản xuất có: Select one: a. Hiệu quả theo qui mô b.
Hiệu quả giảm dần theo qui mô c.
Hiệu quả không đổi theo qui mô d.
Không thể xác định được 8236590 Question text Doanh thu biên là: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Tổng doanh thu tăng thêm khi sản xuất và bán ra thêm một đơn vị sản phẩm b.
Sự gia tăng của tổng doanh thu chia cho sự gia tăng của sản lượng c.
Sự tăng lên của tổng doanh thu chia cho tổng sản lượng d. (a) và (b) đều đúng Question text
Điều nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận kinh tế: Select one: a.
Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán b.
Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán c.
(a) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán d.
(b) và có lợi nhuận kế toán chắc chắn có lợi nhuận kinh tế e.
(b) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán Question text
Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo: Select one: a. Sản phẩm đồng nhất b.
Lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn c.
Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR = MC d.
Dễ dàng gia nhập và rút khỏi thị trường Question text
Khi một doanh nghiệp đạt đến mức sản lượng mà tại đó lợi nhuận cận biên bằng 0 thì doanh nghiệp này đang có: Select one:
a. Tổng doanh thu đạt giá trị lớn nhất.
b. Tổng chi phí đạt giá trị nhỏ nhất.
c. Tổng lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất. d.
Tất cả các đáp án đều đúng Question text
Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC thì mức sản lượng này: Select one: lOMoARcPSD| 40615597 a.
Lớn hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận. b.
Chính là mức sản lượng tối đa lợi nhuận. c.
Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận.
d. Không đủ thông tin để kết luận. Question text
Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn hơn chi phí biên (hay lợi nhuận biên là
một số dương
). Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên: Select one: a. Tăng sản lượng b. giảm sản lượng
c. Không thay đổi sản lượng d. Các đáp án đều đúng Question text
Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết Select one: a.
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên b.
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên c.
Doanh thu biên bằng chi phí biên d. Các đáp án đều sai Question text
Một doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR < MC (hay lợi nhuận biên là một số âm), để tăng
lợi nhuận DN này nên:
Select one: a. Tăng sản lượng b. Giảm sản lượng c.
Không thay đổi sản lượng d. Các đáp án đều đúng Question text
Trong các công thức sau đây, hãy chọn các công thức đúng: Select one or more: lOMoARcPSD| 40615597 a.
Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí kế toán b.
Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí hiện c.
Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí Ẩn d.
Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – (chi phí hiện + chi phí Ẩn) e.
Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – chi phí Ẩn
f. Lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận kế toán – Chi phí Ẩn g.
Chi phí kinh tế = chi phí hiện + chi phí Ẩn
Câu 1. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
b. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
c. Sản phẩm khác nhau và có những cản trở đáng kế đối với việc gia nhập ngành
d. Đường cầu thị trường dốc xuống
Câu 2. Cạnh tranh hoàn hảo xảy ra trong một thị trường có nhiều hãng, các hãng bán: Select one: a. Sản phẩm duy nhất
b. Sản phẩm sử dụng nhiều vốn
c. Sản phẩm tương tự nhau
d. Sản phẩm giống hệt nhau
Câu 3.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người: Select one:
a. Quyết định giá thị trường
b. Chấp nhận giá thị trường
c. Chi phối giá thị trường thông qua quy mô sản phẩm cung cấp cho thị trường d. Tất cả đều sai
Câu 4. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của
nó (đường cầu là đường nằm ngang) thì:
Select one:
a. Hãng không phải là người chấp nhận giá
b. Doanh thu cận biên bằng với giá sản phẩm
c. Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn
d. Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
Câu 5. Một DN cạnh tranh hoàn hảo không có khả năng tác động đến giá đối mặt với một: Select one: lOMoARcPSD| 40615597
a. Đường doanh thu trung bình dốc xuống
b. Đường doanh thu cận biên dốc xuống
c. Đường cầu hoàn toàn co giãn
d. Đường cầu nằm ngang e. (c) và (d) đúng
Câu 6. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo chấp nhận giá là hãng: Select one:
a. Phải chấp nhận giá đưa ra bởi một nhà độc quyền
b. Không thể tác động đến giá sản phẩm của hãng
c. Phải giảm giá nếu muốn bán nhiều hơn
d. có thể tăng giá nếu giảm sản lượng
Câu 7. Điều nào sau đây đúng với 1 doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo: Select one:
a. P = MC = MR = AR tại mọi mức sản lượng
b. Một hãng cạnh tranh sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế khi MR > AC
c. Doanh nghiệp cạnh tranh có đường cung chính là một phần đường MC
d. Tất cả câu trên đều đúng e. (b) và (c) đúng
Câu 8. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng sản lượng bán ra thì tổng doanh thu sẽ: Select one: a. Tăng b. giảm c. không thay đổi
d. Có thể xảy ra một trong ba trường hợp trên
Câu 9. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoản hảo có đặc điểm: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Là đường nằm ngang tại giá thị trường
b. Là đường dốc xuống từ trái qua phải
c. (a) và đồng thời là đường doanh thu biên, doanh thu trung bình
d. (b) và đồng thời là đường doanh thu biên, doanh thu trung bình
Câu 10. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang tại
mức giá thị trường, bởi vì:
Select one:
a. DN có thể bán bất kỳ sản lượng nào tại mức giá thị trường.
b. DN không có sức mạnh thị trường
c. DN là người chấp nhận giá bán của thị trường
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị thì tổng
doanh thu thay đổi một lượng bằng:
Select one:
a. TR cũng thay đổi 1 đơn vị b. Giá bán c. gấp đôi giá bán
Câu 12. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chọn mức sản lượng tại đó: Select one:
a. Doanh thu biên bằng chi phí biên
b. Chi phí biên bằng giá thị trường
c. Cả a và b đều đúng d. Tất cả đều sai
Câu 13.Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế: Select one: lOMoARcPSD| 40615597 a. MR > MC b. P > ATC c. MR > AC d. P > MC e. (b) và (c) đúng
Câu 14. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang thu được lợi nhuận, khi đó hãng đang
sản xuất tại mức sản lượng sao cho:
Select one:
a. Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình
b. Giá lớn hơn doanh thu biên
c. Chi phí biên lớn hơn doanh thu biên
d. Giá lớn hơn chi phí cận biên
Câu 15. Khi giá bằng chi phí trung bình, doanh nghiệp đang ở tình trạng: Select one: a. Lợi nhuận > 0 b. Lợi nhuận < 0 c. Lợi nhuận = 0 d. Tất cả đều sai
Nếu giá lớn hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện tối
đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:
Select one: a. MR = MC b. MC = AR
c. Cả a và b đều đúng d. Tất cả đều sai
Nếu giá nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện tối
đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:
a. MR = MC lOMoARcPSD| 40615597 Select one: b. MC = AR
c. Cả a và b đều đúng d. Tất cả đều sai
Điều nào dưới đây không phải là một trong những quyết định mà một hãng cạnh tranh
hoàn hảo phải đưa ra:
Select one:
a. Nên ở lại hay rời bỏ ngành
b. Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu
c. Nên đặt giá nào cho sản phẩm
d. Nên sản xuất hay ngừng sản xuất tạm thời
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi: Select one:
a. Chi phí cận biên bằng giá bán và giá bán lớn hơn chi chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
b. Tổng chi phí bình quân tối thiểu
c. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
d. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
Nếu doanh thu biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên (nhỏ hơn giá bán) thì DN: Select one:
a. Đang thu được lợi nhuận kinh tế
b. Nên tăng sản lượng để tăng lợi nhuận
c. Nên giảm sản lượng để tăng lợi nhuận d. Đang bị thua lỗ
Nếu giá bán của một hãng cạnh tranh hoàn hảo lớn hơn chi phí biên, để tối đa hóa lợi
nhuận doanh nghiệp nên:
Select one: lOMoARcPSD| 40615597
a. Nên giảm sản lượng b. Nên tăng sản lượng
c. Nên đóng cửa sản xuất d. Tất cả đều đúng
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là: Select one:
a. Doanh nghiệp trong thị trường này không có đường cung
b. Phần đường MC từ AVCmin trở lên
c. Là nhánh bên phải của đường MC
d. Phần đường MC từ ACmin trở lên
Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là: Select one:
a. Phần đường MC từ ACmin trở lên
b. Doanh nghiệp trong thị trường này không có đường cung
c. Là nhánh bên phải của đường MC
d. Phần đường MC từ AVCmin trở lên
Câu 24. Nếu một hãng cạnh tranh đang sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng
tổng chi phí trung bình, thì hãng:
Select one:
a. Nên đóng cửa sản xuất
b. Đang trong tình trạng hòa vốn
c. Vẫn thu được lợi nhuận kinh tế dương
d. Lợi nhuận kinh tế bằng 0 e. (b) và (d) Question text lOMoARcPSD| 40615597
Câu 25. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi
phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà:
Select one:
a. Nằm dưới điểm hòa vốn
b. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
c. Nằm trên điểm hòa vốn
d. Nằm trên điểm đóng cửa
Câu 26. Một hãng cạnh tranh nên đóng cửa sản xuất nếu giá: Select one:
a. Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
b. Lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
c. Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu
d. Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu
Câu 27.Một hãng cạnh tranh sẽ đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu không bù đắp được: Select one: a. Chi phí biến đổi b. Chi phí sản xuất c. Chi phí cố định
d. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
Câu 28. Một hãng đóng cửa không sản xuất đơn vị sản phẩm nào sẽ chịu thua lỗ bằng: Select one: a. Chi phí cận biên b. Chi phí trung bình c. Chi phí biến đổi d. Chi phí cố định
Câu 29.Thua lỗ lớn nhất một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong ngắn hạn là: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Tổng chi phí biến đổi của hãng
b. Tổng chi phí cố định của hãng c. Bằng 0
d. Tổng chi phí của hãng
Câu 30. Điểm đóng cửa sản xuất xảy ra ở điểm: Select one:
a. Tổng chi phí tối thiểu
b. Chi phí cận biên tối thiểu
c. Chi phí cố định trung bình tối thiểu
d. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
Câu 31. Điểm hòa vốn xảy ra ở mức sản lượng tại đó: Select one:
a. Một hãng chịu thua lỗ
b. Tổng chi phí trung bình tối thiểu
c. Lợi nhuận kinh tế dương
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi
Câu 32. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên: Select one:
a. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó P = MC
b. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó MR = MC c. Ngừng sản xuất
d. Các khả năng trên đều có thể xảy ra
Câu 33. Giả sử một hãng đang cân nhắc liệu có nên đóng cửa hay không để tối thiểu
hóa thua lỗ. Nếu giá bằng chi phí biến đổi trung bình của sản xuất thì:
Select one:
a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí cố định và thua lỗ bằng tổng chi phí biến đổi lOMoARcPSD| 40615597
b. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
c. Tổng chi phí bằng tổng chi phí biến đổi
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi và thua lỗ bằng tổng chi phí cố định Câu
34. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh nên tiếp tục sản xuất khi: Select one:
a. Giá lớn hơn AVCmin nhưng nhỏ hơn ACmin
b. TR lớn hơn VC nhưng nhỏ hơn TC
c. Phần thua lỗ nhỏ hơn chi phí cố định d. Tất cả đều đúng
Câu 35. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh phải đóng cửa sản xuất khi: Select one:
a. Giá nhỏ hơn Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
b. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi
c. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí
d. Phần thua lỗ lớn hơn Chi phí cố định
e. Cả a, b, d đều đúng
Câu 36. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp cạnh tranh trong tình trạng TR < VC thì
DN trong tình trạng gì?
Select one: a. Có lợi nhuận
b. Bị lỗ và nên đóng cửa sản xuất tạm thời c. Hòa vốn
d. Bị lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa thua lỗ
Câu 37. Một doanh nghiệp cạnh tranh có AVCmin < P < ACmin thì DN cạnh tranh đang trong tình trạng: Select one: lOMoARcPSD| 40615597
a. Bị thua lỗ và nên ngừng sản xuất tạm thời. b. Hòa vốn
c. Bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất d. Có lợi nhuận
Câu 38. Một doanh nghiệp cạnh tranh có VC < TR < TC thì DN cạnh tranh đang trong tình trạng: Select one:
a. Bị thua lỗ và nên ngừng sản xuất tạm thời. b. Hòa vốn c. Có lợi nhuận
d. Bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo? Select one:
a. Các doanh nghiệp (DN) mới tự do gia nhập ngành và các DN hiện có có thể rời bỏ
ngành một cách dễ dàng.
b. Mỗi DN có chiến lược giá riêng
c. Các DN có chất lượng sản phẩm khác nhau d. Tất cả đều sai
Câu 40. Trong dài hạn, DN trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ rời bỏ ngành nếu : Select one:
a. Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân.
b. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên.
c. Giá nhỏ hơn điểm thấp nhất của đường chi phí cận biên.
d. Giá không đủ để bù đắp tổng chi phí sản xuất bình quân tối thiểu.
Câu 41. Điều nào dưới đây không xảy ra trong dài hạn khi các DN trong ngành tạo
ra lợi nhuận:
Select one:
a. Các hãng mới sẽ gia nhập ngành lOMoARcPSD| 40615597
b. Đường cung dịch sang phải c. Giá thị trường tăng d. Lợi nhuận giảm
Câu 42. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn lợi nhuận kinh tế sẽ: Select one: a. Nhỏ hơn 0 b. Bằng 0 c. Lớn hơn 0 d. Không xác định
Câu 43. Trong dài hạn lợi nhuận kinh tế của DNCT có xu hướng giảm dần đến 0 vì: Select one:
a. Các yếu tố sản xuất đều thay đổi trong dài hạn
b. Số lượng doanh nghiệp trong ngành bị hạn chế
c. có sự gia nhập của các doanh nghiệp mới
d. Không có phương án đúng
Câu 44. Cân bằng dài hạn của DN trong thị trường cạnh tranh không thể tồn tại nếu: Select one:
a. Lợi nhuận kinh tế bằng 0, vì thế không có sự gia nhập hoặc rút lui
b. Mỗi hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình
c. Tồn tại lợi nhuận kinh tế dương
d. Mỗi hãng sản xuất ở điểm chi phí trung bình dài hạn tối thiểu, và không có động cơ thay đổi qui mô
Câu 45. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn, giá sẽ: Select one:
a. Nhỏ hơn chi phí trung bình
b. Lớn hơn chi phí trung bình lOMoARcPSD| 40615597
c. Bằng chi phí trung bình
d. Bằng chi phí trung bình nhỏ nhất
Câu 46. Điều kiện cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là: Select one: a. P= LACmin = SACmin b. LMC = SMC = MR = P
c. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là qui mô sản xuất ứng với ACmin (còn gọi là quy
mô tối thiểu hóa chi phí hay qui mô hiệu quả)
d. Quy mô sản xuất của DN là quy mô có tính kinh tế không đổi theo qui mô
e. Các câu trên đều đúng
Câu 47. Lỗ tối đa mà doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong dài hạn là: Select one: a. Không b. Tổng chi phí
c. Tổng chi phí biến đổi
d. Không có đáp án đúng
Câu 48. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nếu các doanh nghiệp mới gia nhập
làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì
đường cung dài hạn của thị trường cạnh tranh sẽ:
Select one: a. Là đường dốc lên
b. Là đường dốc xuống
c. Là đường thẳng đứng d. Là đường nằm ngang
Câu 49. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung thị trường trong dài hạn
của ngành có chi phí giảm dần theo qui mô có dạng
: Select one: lOMoARcPSD| 40615597
a. Là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải
b. Là đường thẳng đứng
c. Là đường thẳng dốc lên từ trái qua phải d. Là đường nằm ngang
Câu 50. Đường cung thị trường dài hạn của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có dạng
dốc xuống về bên phải, do:
Select one:
a. Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào không đổi
b. Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào giảm
c. Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào tăng
d. Các nguồn lực được sử dụng hiệu quả. CHƯƠNG 4
Câu 1. Một thị trường độc quyền bán: Select one:
a. Có nhiều sản phẩm thay thế
b. Chỉ có duy nhất một người mua
c. Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ
d. Chỉ có một hãng duy nhất
Câu 2. Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường: Select one: a. Bằng phát minh
b. Tính kinh tế của quy mô c. Bản quyền
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Rào cản gia nhập thị trường độc quyền hoàn toàn bao gồm: Select one: lOMoARcPSD| 40615597
a. Bằng phát minh sáng chế
b. Tính kinh tế của quy mô
c. Đặc quyền kinh doanh của chính phủ
d. Tất cả các điều trên
Câu 4. Sức mạnh thị trường của nhà độc quyền đề cập tới: Select one:
a. Khả năng đạt được chỉ tiêu sản xuất
b. Khả năng kiểm soát thị trường
c. Việc sản xuất một sản phẩm chất lượng cao mà rất ít người mua có thể cưỡng lại được
d. Khả năng đặt giá (đặt giá bán cao hơn chi phí cận biên) Câu
5. Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là: Select one:
a. Có thể chỉ khi hãng giữ một bằng sáng chế về sản phẩm mà hãng bán
b. Có thể chỉ khi hãng là độc quyền tự nhiên
c. Một đặc trưng cơ bản của độc quyền
d. Một đặc trưng cơ bản của thị trường cạnh tranh
Câu 6. Khi một doanh nghiệp duy nhất cung cấp cho thị trường với chi phí trung bình
thấp hơn hai hoặc nhiều DN, ngành này là:
Select one:
a. Độc quyền do sở hữu nguồn lực then chốt
b. Độc quyền do chính phủ
c. Độc quyền tự nhiên d. Tất cả đều sai
Câu 7. Độc quyền tự nhiên tồn tại khi: Select one:
a. Chính phủ bảo hộ cho hãng bằng việc đảm bảo tính độc quyền
b. DN có tính kinh tế theo qui mô (kinh tế tăng dần theo qui mô) lOMoARcPSD| 40615597
c. Chi phí trung bình luôn giảm khi hãng tăng sản lượng
d. Đường tổng chi phí trung bình dốc xuống e. (b), (c) và (d)
Câu 8. Nếu một hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì hãng cần: Select one: a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận đơn vị
c. Lựa chọn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình là nhỏ nhất
d. Không có phương án đúng
Câu 9. Đối với một nhà độc quyền sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị sản phẩm: Select one:
a. Lớn hơn chi phí cận biên b. Bằng giá sản phẩm
c. Lớn hơn giá sản phẩm
d. Nhỏ hơn giá bán sản phẩm
Câu 10. Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền phải thỏa mãn điều kiện: Select one: a. MR = 0 b. MR = MC c. TR = TC d. P = MC
Câu 11. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền là: Select one:
a. Dốc xuống qua bên phải
b. Nằm ngang song song với trục hoành lOMoARcPSD| 40615597
c. Đường cầu của thị trường d. (b) và (c) e. (a) và (c)
Câu 12. Đường doanh thu biên của doanh nghiệp độc quyền là: Select one:
a. Đường dốc xuống qua bên phải
b. Nằm bên trên đường cầu thị trường
c. Nằm bên dưới đường cầu thị trường d. (a) và (c) e. (a) và (b)
Câu 13. Sự khác nhau giữa doanh thu trung bình của doanh nghiệp độc quyền và cạnh tranh là: Select one:
a. Doanh thu trung bình bằng giá
b. Doanh thu trung bình khác với doanh thu biên
c. Cả a và b đều đúng d. Tất cả đều sai
Câu 14. Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không
bao giờ lớn hơn giá vì:
Select one:
a. Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào
b. Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn với chi phí cố định cao hơn
c. Nhà độc quyền phải chấp nhận doanh thu cận biên vì nó được suy ra từ đường cầu thị trường
d. Người sản xuất sản phẩm thay thế duy trì giá thấp Câu
15. DN độc quyền muốn tăng sản lượng thì phải: Select one:
a. Không làm gì vì DN có quyền quyết định giá bán lOMoARcPSD| 40615597 b. Tăng giá
c. Có thể tăng giá hoặc giảm giá tùy từng trường hợp cụ thể d. Giảm giá
Câu 16. Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách: Select one:
a. Sản xuất số lượng sản phẩm tại mức doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
b. Sản xuất mức sản lượng tại chi phí cận biên bằng giá
c. (a) và Đặt giá bằng Chi phí cận biên
d. (b) và Đặt giá cao nhất mà thị trường có thể chấp nhận
e. (a) và Đặt giá dựa vào đường cầu
Câu 17. Để tối đa hóa lợi nhuận, nhà độc quyền quyết định mức sản lượng mà tại đó: Select one: a. P > MR > MC b. P = AR= MR = MC c. P < MC < MR d. P =AR> MR = MC
Câu 18. Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó có chi phí biên
lớn hơn doanh thu biên, để tăng lợi nhuận thì nhà độc quyền nên:
Select one:
a. Giảm giá và giảm sản lượng
b. Tăng giá và giảm sản lượng
c. Giảm giá và tăng sản lượng d. Không làm gì cả
Câu 19. Nhà độc quyền thường thu lợi nhuận kinh tế dương vì: Select one:
a. Họ nhận được trợ cấp của chính phủ lOMoARcPSD| 40615597
b. Các rào cản gia nhập ngăn chặn sự giảm giá
c. Việc nắm giữ rủi ro độc quyền đảm bảo lợi nhuận kinh tế
d. Khả năng định giá đảm bảo lợi nhuận kinh tế dương Câu
20. Đường cung của DN độc quyền bán: Select one:
a. Là đường chi phí cận biên phía trên AVCmin
b. Là đường doanh thu cận biên
c. Trong độc quyền không có đường cung
d. Là đường chi phí cận biên
Câu 21. DN độc quyền không có đường cung bởi vì: Select one:
a. Không tồn tại mối quan hệ 1:1 giữa giá bán và sản lượng cung ứng của DN
b. Quyết định sản xuất của DN độc quyền còn dựa vào đường cầu
c. DN độc quyền không có đối thủ cạnh tranh. d. (a) và (b) đúng
Câu 22. Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: Select one:
a. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn nhiều
b. Doanh thu cực đại khi MR = 0
c. Đường MC luôn luôn cắt AC tại ACmin
d. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận
Câu 23. Khi doanh nghiệp độc quyền tăng lượng sản phẩm bán ra, thì điều nào sau đây đúng: Select one:
a. Gây ra hai hiệu ứng đối với tổng doanh thu là hiệu ứng sản lượng và hiệu ứng giá
b. Khi hiệu ứng sản lượng lớn hơn hiệu ứng giá thì tổng doanh thu tăng
c. Khi hiệu ứng giá lớn hơn hiệu ứng sản lượng thì tổng doanh thu giảm lOMoARcPSD| 40615597
d. Tất cả các phương án trên
e. Tất cả các phương án trên ngoại trừ a
Câu 24. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản
lượng sẽ ảnh hưởng:
Select one:
a. Người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh b. P tăng c. Q giảm
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 25. Giải pháp can thiệp nào của chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường
độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất:
Select one:
a. Đánh thuế không theo sản lượng
b. Quy định giá bán là giao điểm của đường cầu và đường MC
c. Quy định giá bán bằng với MR
d. Đánh thuế theo sản lượng
Câu 26. Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền, chính phủ nên
quy đinh mức giá tối đa (Pmax):
Select one: a. Pmax= MC b. Pmax = AC c. Pmax= MR d. Pmax= AVC
Câu 27. Đâu là một trong các chính sách công cộng để kiểm soát độc quyền: Select one:
a. Chính phủ đánh thuế vào DN độc quyền
b. Chính phủ đưa ra các luật chống độc quyền
c. Chính phủ điều chỉnh giá, bắt DN độc quyền sản xuất tại P = MC lOMoARcPSD| 40615597
d. Chính phủ sở hữu các hãng độc quyền
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 28. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn có MR = - Q/10 + 1000; MC = Q/10 +
400. Nếu chính phủ quy định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng mức sản lượng
cao nhất, vậy mức giá đó là:
Select one: a. P = 800 b. P = 400 c. P = 600
d. Các phương án trên đều sai
Câu 29. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí TC = Q2 – 5Q +100,
hàm cầu thị trường có dạng: P = - 2Q + 55, mức sản lượng cao nhất mà không bị lỗ là:
Select one: a. 18 b. 13,75 c. 20
d. Không có phương án đúng
Câu 30. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí TC = Q2 – 5Q +100,
hàm cầu thị trường có dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sản phẩm thì doanh nghiệp:
Select one:
a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Tối đa hóa doanh thu
c. Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ
d. Không có phương án đúng
Câu 31. Doanh nghiệp độc quyền gây ra khoản mất không cho xã hội vì: Select one:
a. DN độc quyền sản xuất mức sản lượng thấp hơn sản lượng tối ưu của xã hội
b. DN độc quyền sản xuất mức sản lượng cao hơn sản lượng tối ưu của xã hội lOMoARcPSD| 40615597
c. (a) và đặt giá cao hơn chi phí biên (hay giá của xã hội)
d. (b) và đặt giá cao hơn chi phí biên (hay giá của xã hội)
Câu 32. Doanh nghiệp trên thị trường nào không gây ra khoản mất không cho xã hội
(hay khoản mất không DWL = 0)
Select one:
a. Cạnh tranh độc quyền
b. Độc quyền tập đoàn
c. Độc quyền hoàn toàn d. Cạnh tranh hoàn hảo
Câu 33. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
nằm ở phần đường cầu:
Select one: a. Co giãn ít b. Co giãn nhiều
c. hoàn toàn Không co giãn d. Co giãn đơn vị
Câu 34. Chỉ số LERNER được tính bằng công thức nào: Select one: a. L = P – MC/P b. L = MC/P c. L = (P – MC)/P d. L=(P-MC)xP
Câu 35. Doanh nghiệp trên thị trường nào không có sức mạnh thị trường (hay chỉ số LERNER L = 0) Select one:
a. Cạnh tranh độc quyền. b. Cạnh tranh hoàn hảo c. Độc quyền nhóm lOMoARcPSD| 40615597
d. Độc quyền hoàn toàn Câu 36.
Chỉ số LERNER = 0 khi: Select one: a. Chi phí biên bằng 0
b. Giá lớn hơn chi phí biên
c. Giá nhỏ hơn chi phí biên
d. Giá bằng chi phí biên
Câu 37. Doanh nghiệp độc quyền bán với đường cầu P = 100 – 2Q; AC = 40 (không đổi
ứng với một mức sản lượng). Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
Select one: a. – 2 b. – 1/2 c. – 3/7 d. – 7/3
Câu 38. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20,
có hệ số co giãn của cầu theo giá là – 2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC bằng:
Select one: a. 10 b. 40 c. 20
d. Các phương án trên đều sai
Câu 39. Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền có hệ số co giãn của
cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là:
Select one: a. 20 b. 15 lOMoARcPSD| 40615597 c. 10
d. Các phương án trên đều sai
Câu 40. Để nhà độc quyền có thể thực hiện phân biệt giá: Select one:
a. Nhà độc quyền phải có khả năng phân đoạn thị trường theo các mức giá khác nhau mà
người tiêu dùng sẵn sàng trả
b. Nhà độc quyền phải là người chấp nhận giá
c. Nhà độc quyền phải có chi phí cận biên khác nhau cho các mức sản lượng khác nhau
d. Nhà độc quyền phải giảm chi phí biến đổi trung bình
Câu 41. Cách thức mà doanh nghiệp đòi hỏi mỗi khách hàng phải trả cái giá tối đa mà
khách hàng ấy dự định trả cho một đơn vị được mua trên thị trường là:
Select one:
a. Phân biệt giá cấp một
b. Phân biệt giá cấp hai
c. Phân biệt giá cấp ba d. Tất cả đều sai
Câu 42. Một hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo, đường doanh thu cận biên sẽ trùng với: Select one:
a. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền
b. Đường doanh thu trung bình
c. Đường cầu của thị trường
d. Đường cung của DN độc quyền
e. Tất cả đều đúng ngoại trừ d
Câu 43. Nếu một hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì: Select one:
a. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên cắt đường cầu
b. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo lOMoARcPSD| 40615597
c. Có nhiều mức giá bán khác nhau trên thị trường
d. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng tại đó giá bằng tổng chi phí trung bình e. Cả a,b,c đều đúng
Câu 44. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì điều nào sau đây đúng: Select one:
a. Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
b. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất (lớn hơn trường hợp bán 1 giá)
c. Thặng dư tiêu dùng sẽ bằng 0, khoản mất không bằng 0
d. Lợi nhuận thấp hơn trường hợp bán 1 giá e. (b) và (c)
Câu 45. DN độc quyền phân chia thị trường thành các tiểu thị trường theo thu nhập,
giới tính hoặc theo tuổi tác, rồi định giá khác nhau cho các tiểu thị trường. Phương
thức này được gọi là:
Select one:
a. phân biệt giá cấp một
b. phân biệt giá cấp hai
c. phân biệt giá cấp ba d. Tất cả đều sai
Câu 46. Trong trường hợp DN độc quyền áp dụng mức giá khác nhau cho những khối
lượng sản phẩm khác nhau. Khi đó DN độc quyền đang thực hiện:
Select one:
a. Phần biệt giá cấp 1(Phân biệt giá hoàn hảo)
b. Phần biệt giá cấp hai
c. Phần biệt giá cấp ba d. Tất cả đều sai CHƯƠNG 5
Câu 1. Đặc điểm cơ bản của thị trường cạnh tranh độc quyền là: Select one: lOMoARcPSD| 40615597
a. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b. Có nhiều doanh nghệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c. Cả (a) và (b) đều sai
d. Cả (a) và (b) đều đúng
Đặc điểm nào dưới đây không phải của thị trường cạnh tranh độc quyền: Select one:
a. Ngành gồm nhiều hãng
b. Các hãng là những người tối đa hóa lợi nhuận
c. Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
d. Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau Doanh
nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền: Select one:
a. Chỉ được gia nhập ngành, nhưng không được rời bỏ ngành
b. Hoàn toàn không thể gia nhập và rời bỏ thị trường
c. Chỉ được rời bỏ ngành, nhưng không được gia nhập ngành
d. Có sự tự do gia nhập và rời bỏ ngành
Câu 4. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền trong ngắn hạn là: Select one:
a. Sản xuất tại AC = MC và dựa vào đường MC để xác định mức giá bán
b. Sản xuất tại P = MC và dựa vào đường cầu để xác định mức giá bán
c. Sản xuất tại MR = MC và dựa vào đường cầu để xác định giá bán
d. Sản xuất tại AR = MC và dựa vào đường MR để xác định giá bán Câu
5. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền: Select one:
a. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
b. Là đường cầu thẳng đứng song song với trục giá lOMoARcPSD| 40615597
c. Là đường cầu của toàn bộ thị trường
d. Là đường cầu nằm ngang song song với trục sản lượng Câu
6. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có: Select one:
a. Tất cả các hãng sẽ thu được lợi nhuận kinh tế dương
b. Giá sẽ được đặt bằng chi phí cận biên nhằm tối đa hóa lợi nhuận
c. Giá sẽ thấp hơn trong cạnh tranh hoàn hảo
d. Giá luôn lớn hơn chi phí cận biên
Câu 7. Trong dài hạn, khi lợi nhuận kinh tế dương trong một ngành cạnh tranh độc quyền: Select one:
a. Các hãng mới sẽ gia nhập ngành, vì thế làm tăng cầu đối với sản phẩm của các hãng cũ trong ngành
b. Các hãng mới sẽ gia nhập ngành và cầu đối với sản phẩm của các hãng cũ trong ngành sẽ giảm
c. Các hãng sẽ rời bỏ thị trường, vì thế làm tăng cầu đối với sản phẩm của các hãng còn lại trong ngành
d. Hãng có thể trở thành độc quyền
Câu 8. Trong dài hạn, tất cả các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền thu được: Select one:
a. Lợi nhuận kế toán bằng 0
b. Lợi nhuận kinh tế âm
c. Lợi nhuận kinh tế dương
d. Lợi nhuận kinh tế bằng 0
Câu 9. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng: Select one: a. Chi phí cận biên
b. Tổng chi phí bình quân tối thiểu lOMoARcPSD| 40615597
c. Chi phí biến đổi bình quân
d. Tổng chi phí bình quân
Câu 10. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ: Select one:
a. Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn
b. Sản xuất sản lượng ít hơn mức ứng với ACmin
c. Sản xuất sản lượng đúng tại mức có ACmin
d. Thu được lợi nhuận kinh tế
Câu 11. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: Select one:
a. Doanh nghiệp đang sản xuất với quy mô thấp hơn mức tối ưu của xã hội
b. Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn (lợi nhuận kinh tế bằng 0)
c. Sẽ không có thêm sự gia nhập ngành hoặc rời bỏ ngành nào nữa
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 12. Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản
xuất tại sản lượng có:
Select one:
a. LMC = SMC = MR = LAC = SAC
b. Chi phí trung bình LAC đạt cực tiểu
c. Chi phí trung bình LAC chưa đạt cực tiểu d. MR = LMC = LAC
Câu 13. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế trong dài hạn có xu
hướng tiến tới bằng 0 vì:
Select one:
a. Sự khác biệt sản phẩm
b. Thiếu các rào cản thị trường c. Công suất dư thừa lOMoARcPSD| 40615597
d. Mỗi hãng gặp đường cầu dốc xuống
Câu 14. Điều nào sau đây đúng về trạng thái cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh độc quyền: Select one:
a. Lợi nhuận kinh tế bằng 0
b. Giá bán bằng chi phí trung bình
c. Doanh nghiệp đang sản xuất với qui mô nhỏ hơn qui mô hiệu quả của xã hội
d. Giá bán lớn hơn chi phí cận biên
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 15. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, giá cân bằng dài hạn: Select one:
a. Bằng chi phí trung bình dài hạn
b. Bằng chi phí trung bình dài hạn tối thiểu
c. (a) và Lớn hơn chi phí biên dài hạn
d. (b) và lớn hơn chi phí biên dài hạn
Câu 16. Điều nào sau đây đúng với thị trường cạnh tranh độc quyền: Select one:
a. Doanh nghiệp đặt Giá bán lớn hơn chi phí biên
b. Các doanh nghiệp có chút ít sức mạnh thị trường vì vậy gây ra khoản mất không
c. Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có thể thu được lợi nhuận, có thể
hòa vốn hoặc có thể thua lỗ.
d. Trong dài hạn, tại mức sản lượng tối ưu của DN chi phí bình quân chưa đạt giá trị tối thiểu
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là: Select one:
a. Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lượng ít hãng
b. Trong cạnh tranh độc quyền, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt lOMoARcPSD| 40615597
c. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
d. Các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền có chút ít sức mạnh thị trường e. (b) và (d)
Câu 18. Điều nào sau đây là điểm khác biệt giữa cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo: Select one:
a. Các doanh nghiệp cạnh tranh là người chấp nhận giá còn các doanh nghiệp trong cạnh
tranh độc quyền có thể tác động tới giá nhưng không nhiều.
b. Trong ngắn hạn các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại chi phí
biên bằng với doanh thu biên còn trong cạnh tranh hoàn hảo tại giá bằng chi phí biên.
c. Trong dài hạn, cạnh tranh hoàn hảo sản xuất tại quy mô hiệu quả của xã hội và chi phí
bình quân là thấp nhất còn cạnh tranh độc quyền sản xuất thấp hơn mức hiệu quả của xã hội
và chi phí bình quân chưa đạt giá trị thấp nhất.
d. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo không có sức mạnh thị trường, còn doanh nghiệp
cạnh tranh độc quyền có chút ít sức mạnh thị trường.
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 19. Điểm giống nhau giữa thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh độc quyền là: Select one:
a. Không có rào cản trong việc gia nhập thị trường
b. Trạng thái cân bằng dài hạn khi Lợi nhuận kinh tế bằng 0
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
Câu 20. Công suất dư thừa của các hãng cạnh tranh độc quyền được mô tả bởi thực tế là: Select one:
a. Mỗi hãng đối diện với một đường cầu hoàn toàn co giãn
b. Mỗi hãng xây dựng một nhà máy rất lớn
c. Tồn tại sự khác biệt sản phẩm chút ít, phục vụ mục đích gần như nhau, gây lãng phí
nguồn lực tự nhiên quý giá lOMoARcPSD| 40615597
d. Các hãng sản xuất mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng có chi phí trung bình tối
thiểu (mức sản lượng tại qui mô hiệu quả)
Câu 21. Hãng cạnh tranh độc quyền: Select one:
a. Luôn thu được lợi nhuận trong cả ngắn hạn và dài hạn
b. Luôn sản xuất với công suất thừa vì không khai thác hết tính kinh tế của qui mô
c. Không gây thiệt hại gì cho xã hội
d. Chỉ đem lại lợi ích cho xã hội vì tạo ra sản phẩm đa dạng Câu
22. Hãng cạnh tranh độc quyền gây ra phần mất không vì: Select one:
a. Bán sản phẩm với giá bằng chi phí cận biên
b. Bán sản phẩm với giá lớn hơn chi phí cận biên
c. (a) và sản xuất mức sản lượng thấp hơn mức xã hội mong muốn
d. (b) và sản xuất mức sản lượng thấp hơn mức xã hội mong muốn Câu
23. Quảng cáo là thuộc tính gắn liền với thị trường nào? Select one: a. Cạnh tranh hoàn hảo
b. Cạnh tranh độc quyền c. Độc quyền d. Độc quyền nhóm
Câu 24. Sự gia nhâp của DN mới vào thị trường gây ra ảnh hưởng ngoại hiệ n:̣ Select one:
a. Ảnh hưởng đa dạng hóa sản phẩm: tích cực đối với người tiêu dùng
b. Ảnh hưởng đánh cắp thị trường: tiêu cực đối với doanh nghiêp đang tồn tạị
c. Cả hai ảnh hưởng trên
d. Không có phương án đúng trong các phương án trên
Câu 25. Điểm giống nhau giữa doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền và doanh nghiệp độc quyền là: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Mức sản lượng tối ưu đối với doanh nghiệp nhỏ hơn mức tối ưu của xã hội
b. Doanh nghiệp có sức mạnh thị trường và đều gây ra khoản mất không
c. Mức sản lượng tối ưu tại chi phí biên bằng doanh thu biên
d. Giá bán lớn hơn chi phí biên
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 1. Hãng độc quyền tập đoàn (độc quyền nhóm) có: Select one:
a. Cản trở xâm nhập bằng 0
b. Cản trở xâm nhập rất nhỏ
c. Cản trở xâm nhập vô cùng lớn
d. Cản trở xâm nhập đáng kể
Câu 2. Ngành nào dưới đây là ví dụ điển hình về độc quyền nhóm: Select one:
a. Ngành sản xuất nước giải khát
b. Ngành sản xuất ô tô c. Ngành may mặc lOMoARcPSD| 40615597 d. Ngành gạo
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây là của độc quyền nhóm: Select one:
a. Ngành có một số lượng lớn các hãng
b. Không có rào cản gia nhập ngành
c. Các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường
d. Các hãng sản xuất các sản phẩm khác biệt hoặc giống nhau e. (c) và (d)
Câu 4. Trong mô hình Cournot về độc quyền nhóm: Select one:
a. Hai hãng sản xuất sản phẩm giống nhau
b. Chi phí của các hãng giống nhau
c. Hai hãng ra quyết định về mức sản lượng mình sẽ sản xuất cùng một lúc. d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Trong mô hình Cournot về độc quyền tập đoàn, điều nào sau đây là sai: Select one:
a. Hai hãng sản xuất sản phẩm khác nhau
b. Chi phí của các hãng giống nhau
c. Quyết định sản lượng của các hãng được đưa ra vào các thời điểm khác nhau d. (a) và (b) e. (a) và (c)
Câu 6. Trong mô hình Cournot về độc quyền tập đoàn: Select one:
a. Các hãng ra quyết định về mức sản lượng của mình cùng một lúc.
b. Khi lựa chọn sản lượng của mình, mỗi hãng đều coi sản lượng của đối thủ là cố định. lOMoARcPSD| 40615597
c. Tổng sản lượng của thị trường ở cân bằng Cournot lớn hơn sản lượng cân bằng cấu kết. d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Cân bằng Cournot xảy ra: Select one:
a. Khi Một hãng ra quyết định sản lượng trước dựa vào phản ứng của các hãng kia.
b. Khi Các hãng ra quyết định cùng một lúc và mỗi hãng đều phải tính đến hành động của các hãng kia.
c. Khi Các hãng ra quyết định theo nguyên tắc MR = MC và không quan tâm các hãng
khác hành động như thế nào.
d. Cân bằng Cournot xảy ra tại Giao điểm của hai đường phản ứng e. (b) và (d) đúng
Câu 8. Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ
chức hoạt động theo phương thúc của một doanh nghiệp:
Select one:
a. Cạnh tranh độc quyền
b. Độc quyền hoàn toàn c. Cạnh tranh hoàn toàn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9. So với trường hợp không cấu kết thì Khi các DN độc quyền nhóm cấu kết công khai với nhau: Select one:
a. Sản lượng sản xuất sẽ tăng, giá bán sẽ giảm
b. Sản lượng sản xuất sẽ giảm, giá bán sẽ tăng
c. (a) và lợi nhuận sẽ giảm
d. (b) và lợi nhuận sẽ tăng
Câu 10. So với trường hợp cấu kết thì Khi các DN độc quyền nhóm không cấu kết với nhau: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Sản lượng sản xuất sẽ tăng, giá bán sẽ giảm
b. Sản lượng sản xuất sẽ giảm, giá bán sẽ tăng
c. (a) và lợi nhuận sẽ giảm
d. (b) và lợi nhuận sẽ tăng
Câu 11. Trong mô hình Cournot, Khi các DN trong thị trường độc quyền nhóm không
cấu kết với nhau thì:
Select one:
a. Lợi nhuận mà mỗi doanh nghiệp đạt được là lớn nhất.
b. Sẽ không có sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các doanh nghiệp trong cùng thị trường. c. Chắc chắn thua lỗ.
d. Mỗi doanh nghiệp sẽ hành động theo nguyên tắc tối đa lợi ích cho chính mình song
mức lợi nhuận thu được không lớn bằng mức lợi nhuận có được khi cấu kết.
Câu 12. Trong mô hình Stackelberg về độc quyền tập đoàn: Select one:
a. Một hãng ra quyết định về mức sản lượng sản xuất của mình trước.
b. Hai hãng ra quyết định sản xuất cùng một lúc
c. Hai hãng sản xuất sản phẩm giống nhau
d. Chi phí của các hãng giống nhau
Câu 13. Trong mô hình Stackelberg, điều nào sau đây đúng: Select one:
a. Người đi sau ra quyết định về mức sản lượng của mình, cho rằng mức sản lượng đó
không có ảnh hưởng gì đến mức sản lượng của đối thủ.
b. Một hãng đóng vai trò người đi trước, một hãng đóng vai trò người đi sau.
c. Người đi trước ra quyết định về sản lượng của mình, cho rằng mức sản lượng đó không
bị ảnh hưởng của mức sản lượng của đối thủ, nhưng lại có ảnh hưởng đến sản lượng của đối thủ.
Câu 14. Trạng thái cân bằng Stackelberg xảy ra khi: lOMoARcPSD| 40615597 Select one:
a. Các hãng ra quyết định một cách đồng thời. lOMoARcPSD| 40615597
b. Các hãng ra quyết định cùng một lúc và mỗi hãng đều phải tính đến hành động của các hãng kia.
c. Các hãng ra quyết định theo nguyên tắc MR = MC và không quan tâm các hãng khác
hành động như thế nào.
d. Một hãng ra quyết định sản lượng trước dựa vào phản ứng của các hãng kia.
Câu 15. Khi 2 hãng ra quyết định sản lượng một cách đồng thời có tính đến phản ứng
của hãng kia thì hai hãng đang quyết định theo mô hình:
Select one: a. Cournot b. Stackelberg c. Cạnh tranh giá cả
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16. Khi một hãng đưa ra quyết định sản lượng trước rồi hãng kia đưa ra sau thì 2
hãng đang quyết định theo mô hình:
Select one: a. Cournot b. Stackelberg c. Cạnh tranh giá cả
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 17. Trong mô hình Cournot, cân bằng Cournot cho biết mức sản lượng của mỗi
hãng được xác định thông qua hành vi:
Select one:
a. Các hãng cấu kết với nhau
b. Các hãng không cấu kết với nhau và mỗi hãng phải xem xét hàng động của hãng kia
c. Một hãng đưa ra quyết định trước, một hãng đưa ra quyết định sau
d. Không có phương án đúng
Câu 18. Khi sản phẩm của các doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm có sự
phân biệt nhau (khác nhau) thì các doanh nghiệp sẽ cạnh tranh với nhau bằng:
Select one: lOMoARcPSD| 40615597 a. Sản lượng b. Giá cả
c. Cả hai biện pháp trên
d. Không biện pháp nào đúng
Câu 19. Trong trường hợp các hãng trong thị trường độc quyền nhóm cạnh tranh với
nhau bằng giá thì điều nào sau đây đúng:
Select one:
a. Sản phẩm của các hãng có sự khác nhau
b. Mỗi hãng xác định giá của mình trên cơ sở tính đến phản ứng của các đối thủ cạnh tranh.
c. Các doanh nghiệp cũng có thể cấu kết hoặc không cấu kết với nhau
d. Các quyết định sản xuất của các hãng được đưa ra cũng dựa trên mô hình Cournot e. Tất cả đều đúng
Câu 20. Một điểm khác biệt giữa độc quyền tập đoàn và cạnh tranh độc quyền là: Select one:
a. Ngành độc quyền tập đoàn có ít hãng hơn so với cạnh tranh độc quyền
b. Trong độc quyền tập đoàn, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt còn trong
cạnh tranh độc quyền sản phẩm giữa các hãng là giống hệt nhau
c. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn độc quyền tập đoàn thì không
d. Ngành cạnh tranh độc quyền có số lượng hãng ít hơn ngành độc quyền tập đoàn CHƯƠNG 6
Câu 1. Cầu lao động của doanh nghiệp: Select one:
a. Hoạt động tuân theo quy luật cung cầu
b. Hoạt động theo quy định của chính phủ
c. Không tồn tại trong kinh tế thị trường d. Tất cả đều sai
Câu 2. Cầu lao động được gọi là: lOMoARcPSD| 40615597 Select one: a. Cầu xác định
b. Cầu thứ phát (cầu phái sinh, cầu dẫn xuất hay cầu gián tiếp) c. Cầu trực tiếp
d. Cầu không thể thỏa mãn
Câu 3. Đường cầu lao động của doanh nghiệp cho biết: Select one:
a. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và số lao động được thuê.
b. Khi tiền lương cao, số lao động được thuê sẽ thấp và ngược lại.
c. Dốc xuống về bên phải theo quy luật cầu
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo phải quyết định điều nào sau đây: Select one:
a. Số lượng sản phẩm cần sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận
b. Số lượng lao động cần thuê để tối đa hóa lợi nhuận
c. (a) và Giá bán hàng hóa
d. (b) và Tiền lương trả cho người lao động e. (a) và (b) đúng
Câu 5.Giá trị sản phẩm cận biên của lao động là: Select one:
a. Tiền lương trả cho người lao động
b. Doanh thu mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
c. Lợi nhuận mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Một DN sẽ có giá trị sản phẩm cận biên của lao động là: Select one:
a. Số lượng sản phẩm mà người lao động mới đóng góp cho doanh nghiệp nhân với giá lOMoARcPSD| 40615597
thị trường của sản phẩm
b. Sản phẩm cận biên của lao động nhân với giá bán sản phẩm
c. Doanh thu cận biên nhân với sản phẩm cận biên của lao động d. (a) và (b) đúng e. (b) và (c) đúng
Câu 7. Đường cầu lao động của một doanh nghiệp cạnh tranh là: Select one:
a. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động
b. Đường sản phẩm trung bình của lao động.
c. Đường sản phẩm cận biên của lao động.
d. Không có phương án đúng trong các phương án trên
Câu 8. Đối với doanh nghiệp, Lợi nhuận biên khi thuê thêm một lao động bằng: Select one:
a. Doanh thu mà người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp trừ đi tiền lương
trả cho người lao động đó.
b. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ đi tiền lương trả cho người lao động c. (a) và (b) đều đúng d. (a) và (b) đều sai
Câu 9. Khi thuê lao động, hãng theo đuổi mục tiêu: Select one:
a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Tối đa hóa doanh thu
c. Tối thiểu hóa chi phí
d. Tối đa hóa thị phần
Câu 10. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh sẽ thuê lao động khi: Select one:
a. Doanh thu sản phẩm biên của lao động bằng mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để
thuê thêm số đơn vị lao động lOMoARcPSD| 40615597
b. Doanh thu sản phẩm biên của lao động lớn hơn mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra
để thuê thêm số đơn vị lao động
c. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động bằng với mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ
ra để thuê thêm số đơn vị lao động. d. (a) và (b) đúng e. (a) và (c) đúng
Câu 11. Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp cạnh tranh sẽ thuê lao động khi: Select one:
a. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động = tiền lương
b. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động > tiền lương
c. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động < tiền lương
d. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động = 0
Câu 12. Một DNCT có giá trị sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn tiền lương
(VMPL>W), để tối đa hóa lợi nhuận DN sẽ:
Select one: a. Tăng tiền lương b. Giảm tiền lương c. Thuê thêm lao động d. Giảm bớt lao động
Câu 13. Một doanh nghiệp cạnh tranh khi tăng thuê lao động thì lợi nhuận bị giảm, có nghĩa là: Select one: a. VMPL > W b. VMPL < W c. VMPL = W
d. Không có phương án đúng lOMoARcPSD| 40615597
Câu 14. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu lao động của thị trường: Select one: a. Giá sản phẩm b. Công nghệ
c. Cung về các nhân tố sản xuất khác.
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 15. Giả định đường cầu sản phẩm không đổi, khi giá sản phẩm giảm xuống: Select one:
a. Đường gía trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên phải.
b. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên trái.
c. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ không dịch chuyển.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 16. Nếu giá sản phẩm giảm (các yếu tố khác không đổi) một DNCT sẽ thuê: Select one:
a. Ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
b. Ít lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang trái
c. Nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
d. Nhiều lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang phải Câu
17. Khi tiền lương tăng, cung lao động giảm là do: Select one: a. Hiệu ứng thu nhập b. Hiệu ứng thay thế c. Hiệu ứng cầu d. Hiệu ứng giá
Câu 18. Khi tiền lương tăng, cung lao động tăng là do: lOMoARcPSD| 40615597 Select one: a. Hiệu ứng thu nhập b. Hiệu ứng thay thế c. Hiệu ứng cầu d. Hiệu ứng giá
Câu 19. Khi tiền lương tăng lên, ảnh hưởng thay thế sẽ làm cho hộ gia đình: Select one:
a. Đòi hỏi mức tiền lương cao hơn
b. Tăng số giờ nghỉ ngơi và giảm số giờ lao động
c. Tăng số giờ lao động và giảm số giờ nghỉ ngơi
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên Câu
20. Đường cung lao động cá nhân: Select one:
a. Luôn là một đường dốc lên
b. Được xác định bởi luật cung
c. Do các hãng thuê lao động quyết định
d. Là đường cong ban đầu dốc lên rồi vòng về phía sau
Câu 21. Đường Cung lao động của thị trường dịch chuyển là do yếu tố nào: Select one: a. Công nghệ
b. Thị hiếu hay thái độ đối với lao động c. Cơ hội việc làm
d. Sự di cư và nhập cư
e. Tất cả đều đúng ngoại trừ (a)
Câu 22. Thị trường lao động của một ngành có sự nhập cư của người lao động mới tăng thêm, sẽ làm cho: Select one: lOMoARcPSD| 40615597
a. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang trái
b. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang phải
c. Đường cầu lao động của ngành này dịch chuyển sang trái
d. Đường cầu lao động của ngành này dịch chuyển sang phải
Câu 23. Giả sử chính phủ Việt Nam áp dụng thành công chính sách thu hút Việt kiều
có trình độ về công nghệ thông tin về nước, thì:
Select one:
a. Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên trái
b. Tạo di chuyển dọc trên đường cung của ngành công nghệ thông tin Việt Nam
c. Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải
d. Đường cầu lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải.
Câu 24. Khi Giả sản phẩm X trên thị trường tăng (các yếu tố khác không đổi) thì: Select one:
a. Đường cung lao động của thị trường này dịch chuyển sang trái
b. Đường cung lao động của thị trường này dịch chuyển sang phải
c. Đường cầu lao động của thị trường này dịch chuyển sang trái
d. Đường cầu lao động của thị trường này dịch chuyển sang phải Câu
25. Điều nào sau đây là đúng: Select one:
a. Đường cầu về đất đai chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của đất đai
b. Đường cầu về tư bản chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của tư bản
c. Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê thêm đất đai khi giá trị sản phẩm cận biên của
đất đai bằng giá thuê đất
d. Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê tư bản khi giá trị sản phẩm cận biên của tư bản bằng giá thuê tư bản
e. Tất cả các phương án trên đều đúng lOMoARcPSD| 40615597 CUỐI KÌ
1. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC =
100q2 + 50q + 9. Khi giá bán trên thị trường là 70 thi doanh nghiệp nên hành động thế nào để có lợi nhất:
a. Tiếp tục sản xuất vì đang có lãi,
b. Tiếp tục sản xuất để tối thiếu thua lỗ.
c. Tiếp tục sản xuất vì đang hòa vốn.
d. Tạm dừng sản xuất vì thua lỗ.
2. Chi phí biên (MC) cho biết:
3. N 4. N 5. N 6. N 7. N 8. N 9. N 10.N 11.N 12.N 13.N 14.N 15.N 16.