









































Preview text:
Ch°¡ng 2 1. Đại h i
ộ III của Đảng đã đ°a ra ng tiềm lực và b o v ả ệ
căn cứ địa của c
ả n°ớc= là nhiệm vụ của:
a. Cách mạng XHCN ở miền Bắc
b. Cách mạng XHCN ở miền Nam
c. Cách mạng XHCN ở miền Trung
d. Cách mạng ở 3 miền Nam, Trung, Bắc.
2. tr°¡ng mở m t
ặ trận ngo i
ạ giao, kết hợp quân sự, chính trị với ngoại giao, đ°a tới đàm phán
Hội nghị Pari= là xuất phát từ đâu?
a. Nghị quyết Hội nghị ng Trung °¡ng 13 cāa Đả b. Nghị quyết H i ộ nghị ng Trung °¡ng 11 cāa Đả
c. Nghị quyết Hội nghị ng Trung °¡ng 15 cāa Đả d. Nghị quyết H i ộ nghị ng. Trung °¡ng 2 cāa Đả
3. Đảng ta xác dịnh: <Đế quốc M l
ỹ à kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam= từ khi nào? a. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 7 (3-1955) b. i Đạ h i ộ III cāa Đảng c. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 6 (7-1954) d. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 13 (12-1957).
4. Đảng ta nhận định: i ra sức củng c m ố iền B n
ắc, đồ g thời giữ vững và đẩy m n ạ h cu u ộc đấ
tranh của nhân dân miền Nam= từ khi nào? a. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 7 (3-1955) b. i Đạ h i ộ III cāa Đảng c. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 6 (7-1954) d. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 13 (12-1957).
5. Đảng ta nhận định: c tiêu và nhiệm vụ của cách m n
ạ g là củng cố miền Bắc, đ°a miền B c ắ
tiến dần lên CNXH= là khi nào? a. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 13 (12-1957) b. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 4 (1-1953) c. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 6 (7-1954) d. H i
ộ nghị Trung °¡ng lần thứ 7 (3-1955).
6. Hội nghị Trung °¡ng 15 của Đảng (1-1959) bàn về n i ộ dung gì ? a. Cách mạng miền Nam
b. Cách mạng XHCN miền Bắc
c. Cách mạng 2 miền Nam Bắc
d. Chiến tranh chống Pháp.
7. Hội nghị Trung °¡ng 15 của Đảng (1-1959) bàn về n i ộ dung gì ?
a. <…. Đánh đổ quyền thống trị cāa đế qu c ố và phong kiến, d ng l ự
ên chính quyền cách mạng cāa nhân dân= b. ā m ố iền B n B ắc, đ°a miề ắc tiến dần lên CNXH= c. ứ cāng c m ố iền Bắc, ng t đồ hời gi v ữ y m ững và đẩ ạnh cu u t ộc đấ ranh c a ā nhân dân miền Nam=
d. Chiến tranh chống Pháp.
8. Những lực l°ợng quân đội n c
°ớ ngoài nào có m t
ặ ở miền B c
ắ Việt Nam với t° cách là quân đồng
minh sau tháng 8-1945? a. Trung Qu c ố và can thiệp M . ỹ
b. Trung Quốc và can thiệp Anh. c. Trung Qu c ố và Pháp.
d. Trung Quốc và Liên Xô.
9. Những lực l°ợng quân đội n c
°ớ ngoài nào có m t
ặ ở miền Nam Việt Nam với t° cách là quân đồng
minh sau tháng 8-1945? a. Anh và Pháp b. Trung Quốc và Anh c. Trung Qu c ố và Pháp d. Trung Quốc và Hoa Kỳ.
10. Ngày 4-12-1953, tại k h ỳ p
ọ thứ 3, Qu c
ố hội khóa I đã thông qua:
a. Luật cải cách ruộng đất
b. Sắc lệnh Luật cải cách
c. Ngoại giao kết thúc thắng lợi
d. C°¡ng lĩnh ruộng đất
11. Sau cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chủ tịch H
ồ Chí Minh đánh giá tình hình n°ớc ta nh° thế nào? a. Vận mệnh dân t i
ộc ta nh° ngàn cân treo sợ tóc b. Vận mệnh dân t c ộ ta g ặp khó khăn
c. Vận mệnh dân tộc ta vô cùng khó khăn, nguy hiểm d. Vận mệnh dân t c ộ ta có nh ng t ữ hách thức to lớn.
12. Chỉ thị n kiến quốc= (25-11-1945) c n
ủa Trung °¡ng Đảng xác đị h tính ch t
ấ của cách
mạng Đông D°¡ng trong thời kỳ mới là gì ?
a. Cách mạng dân tộc giải phóng b. Cách mạng dân t c ộ dân chā nhân dân
c. Cách mạng dân tộc dân chā
d. Cách mạng xã hội chā nghĩa.
13. Chỉ thị n kiến quốc= (25-11-1945) của Trung ¯¡ng Đảng xác định kẻ thù chính của ta là ai? a. Th c ự dân Pháp. b. Quân T°ởng c. Th c ự dân Anh d. qu Đế c ố Mỹ
14. Chỉ thị n kiến quốc= (25-11-1945), Đảng đ°a ra nguyên tắc gì để đấu tranh với quân T°ởng?
a. Hoa – Việt thân thiện b. Hoa – vi ng m ệt đồ inh c. Hoa – Vi ng chí ệt đồ d. Hoa – Việt hợp tác.
15. Chỉ thị n kiến quốc= (25-11-1945), Đảng đ°a ra nguyên tắc gì để đấu tranh với thực dân Pháp?
a. Độc lập về chính trị, nhân nh°ợng về kinh tế
b. Độc lập về chính trị, nhân nh°ợng về kinh tế- văn hóa
c. Độc lập về chính trị, nhân nh°ợng về văn hóa
d. Độc lập về kinh tế, nhân nh°ợng về chính trị.
16. Chúng ta thực hiện hoà hoãn với quân T°ởng nh m ằ mục đích gì?
a. Tập trung lực l°ợng kháng chiến ch ng P ố háp ở miền Nam b. Chuẩn bị l kháng chi ực l°ợng để
ến chống T°ởng ở miền Bắc
c. Chuẩn bị lực l°ợng để chống T°ởng và Pháp trên cả n°ớc d. Chuẩn bị l kháng chi ực l°ợng để ến toàn quốc. 17. Thực ch t
ấ của việc giải tán Đảng c n
ộ g sản Đông D°¡ng (11-1945) là gì? a. ng r Đả
út vào hoạt động bí mật
b. Thành lập một đảng mới c. Xoá tên Đảng. d. ng t Đả ạm ngừng ho ng. ạt độ
18. Mục đích ký Hiệp định s¡ bộ (6-3-1946) với Pháp của chính phủ ta là gì? a. Đu ng v ổi quân T°ở ề u m n°ớc, tránh đ°¡ng đầ
ột lúc với nhiều kẻ thù b. Tranh th s ā ự āng hộ c bu āa Pháp để
ộc T°ởng phải rút nhanh quân về n°ớc c. Tranh thā sự ng h ā c ộ t
āa Pháp để ập trung đánh T°ởng d. Đánh quân T°ởng.
19. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng n c ổ u c
ộ kháng chiến ch n
ố g thực dân Pháp của nhân dân ta sau năm 1945? a. Do th m
ực dân Pháp đánh chiế Sài Gòn
b. Do nhân ta không chịu nổi ách th ng t ố rị c a ā th c ự dân Pháp
c. Do âm m°u cāa thực dân Pháp là c°ớp n°ớc ta m t ộ lần n a ữ d. H
Do th°c dân Pháp gay đó ở à N i ộ . 20. Đảng C n
ộ g sản Đông D°¡ng xác định tính chất của cu c
ộ kháng chiến ch n ố g Pháp là gì? a. Giải phóng dân t c
ộ và các tính chất dân ch khác ā
b. Các tính chất dân chā c. Giải phóng dân t c ộ d. Giải phóng giai cấp.
21. Ph°¡ng châm đ°ờng l i
ố kháng chiến ch n
ố g thực dân Pháp là gì ?
a. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào s c ứ mình là chính
b. Tiến hành chiến tranh du kích nhằm tiêu hao dần lực l°ợng quân Pháp
c. Tiến hàng chiến tranh t ng l ổ nhanh chóng k ực để ết thúc cu c ộ kháng chiến
d. Tiến hành chiến tranh nhân dân.
22. Ph°¡ng châm < đánh chắc, tiến chắc=, <đánh chắc thắng= là quyết tâm của:
a. Chiến dịch Điện Biên Ph ( ā 1954)
b. Chiến dịch Tây Bắc (1947)
c. Chiến dịch Biên giới (1950) d. Tây Bắc mùa thu (1952) 23. Đại h i
ộ III của Đảng Lao động Việt Nam t c
ổ hức ở đâu ? a. Hà N i ộ b. Pác Bó c. Tuyên Quang d. Hóc Môn.
24. Chính c°¡ng của Đảng lao động Vi i
ệt Nam xác định đố tuợng chính của cách m n ạ g là gì ? a. Th c
ự dân Pháp và can thiệp Mỹ. b. Th c ự dân Pháp c. qu Đế c ố Mỹ d. Th qu ực dân Pháp và đế c ố Mỹ
25. Chính c°¡ng của Đảng lao động Việt Nam i
xác định đố tuợng phụ của cách m n ạ g là gì ?
a. Phong kiến phản động. b. T° sản mại bản c. Phong kiến d. Trung, tiểu địa chā 26. Yêu c u
ầ lịch sử của cách mạng Việt nam sau tháng 7-1954 là gì? a. ng ph Đả
ải tìm ra con đ°ờng giải phóng mi l
ền Nam và con đ°ờng quá độ ên CHXN ở miền Bắc b. ng ph Đả
ải tìm ra con đ°ờng đánh M và ỹ tay sai c. ng ph Đả
ải tìm ra con đ°ờng xây d ng C ự NXH ở miền Bắc d. ng ph Đả gi
ải tìm ra con đ°ờng đánh Mỹ ải phóng miền Nam, th ng nh ố ất đất n°ớc.
27. T° t°ởng chỉ đạo cực k q
ỳ uan trọng đối với cách m n
ạ g niền Nam của nghị quyết TW 15( khoá 2)
tháng 1/1959 của Đảng là gì ? a. Nhân dân miền Nam ph ng cách m ải dùng con đ°ờ ạng bạo l t
ực để ự giải phóng mình
b. Nhân dân miền Nam giữ gìn lực l°ợng bằng cách phát động phong trào đấu tranh chính trị c a ā quần chúng
c. Nhân dân miền Nam giữ gìn lực l°ợng bằng cách phát động phong trào đấu tranh vũ trang tự vệ
d. Nhân dân miền Nam phải dùng con đ°ờng hòa bình để giành chính quyền.
28. аờng l i
ố kháng chiến chống M c
ỹ ứu n°ớc đ°ợc nêu ra trong HNTW nào của Đảng? a. H i
ộ nnghị Trung ¯¡ng 11 khoá III (3-1965) và H i
ộ nnghị Trung ¯¡ng 12 khoá III (12-1965) b. H i
ộ nnghị Trung ¯¡ng 15 khoá II (1-1959 ) c. H i ộ nnghị -
Trung ¯¡ng 11 khoá III (3 1965) d. H i ộ nnghị -
Trung ¯¡ng 12 khoá III (12 1965). 29. Nhân v t ậ nào là T n ổ g n
Tham m°u tr°ở g lục quân khối NATO đ°ợc cử sang làm T n ổ g chỉ huy
quân đội viễn chinh Pháp ở Đông D°¡ng? a. Đại t°ớng H. Navarre
b. Đại t°ớng Paul D. Harkins
c. Đại t°ớng William C. Westmoreland
d. Đại t°ớng Frederick C. Weyand 30. Dự ki m
ến < Sớ muộn đế qu c ố M ỹ cũng sẽ c
đ°a B.52 đánh ra Hà Nội tr°ớ khi chúng chịu thua trong cu c
ộ chiến tranh xâm l°ợc Việt Nam= là của ai ? a. Ch t ā ịch H C ồ hí Minh
b. Đại t°ớng Võ Nguyên Giáp c. Tổng bí th° Lê Duẩn d. Thā t°ớng Phạm V ng. ăn Đồ
31. Hội nnghị -
Trung ¯¡ng 21, khoá III (7 1973) của Đảng xác định con đ°ờng phát triển của cách
mạng miền Nam là gì ?
a. Con đ°ờng bạo lực cách mạng
b. Con đ°ờng hoà bình để thống nhất n°ớc nhà
c. Con đ°ờng nhân nh°ợng để giải quyết vấn đề n i ộ b ộ ở miền Nam d. i
Con đ°ờng đàm phán giả quyết vấn đề n i ộ b ộ ở miền Nam.
32. Kẻ thù chính c n
ủa chúng ta trong giai đoạ 1945-1946 là ai? a. Quân Pháp. b. ng Quân T°ở c. Quân Anh d. Quân Mỹ 33. T i ại Đạ h i
ộ nào của Đảng, ta thông qua chủ tr°¡ng tiến hành đồng thời hai chiến l°ợc cách m n ạ g
ở hai miền Nam Bắc, đó là CM XHCN miền Bắc và CM DTDCND ở miền Nam? a. i Đạ h i ộ III b. i Đạ h i ộ IV c. i Đạ h i ộ V d. i Đạ h i ộ VI.
34. Đặc điểm Việt Nam d°ới sử lãnh đạo c n
ủa Đả g 1954-1965 là:
a. Đất n°ớc chia làm hai miền
b. Đất n°ớc chia làm ba miền c. Đất n°ớc còn ph t ÿ huộc thực dân Pháp d. S ự ng h ā c ộ a
ā Quốc tế có vai trò quyết định nhất.
35. Theo Đại hội III c n
ủa Đả g (1960), chiến l°ợc cách m n
ạ g nào giữ vai trò quan tr i
ọng đố với cách mạng c ả n°ớc?
a. Cách mạng XHCN ở miền Bắc b. Cách mạng Dân t c
ộ dân chā nhân dân miền Nam
c. Cả hai chiến l°ợc Cách m ạng có vai trò nh° nhau d. S ự ng h ā c ộ a
ā Quốc tế giữ vai trò quyết định nhất. 36. Sau khi th t ấ b i
ạ trong chiến l°ợc "Chiến tranh đ¡n ph°¡ng", M c
ỹ huyển sang thực hiện chiến l°ợc nào?
a. Chiến l°ợc "Chiến tranh đặc biệt".
b. Chiến l°ợc "Chiến tranh c c ÿ b " ộ
c. Chiến l°ợc " Việt Nam hóa chiến tranh"
d. Lần l°ợt các chiến l°ợc chiến tranh 37. Sau khi th t ấ b i
ạ trong chiến l°ợc "Chiến tranh đ c
ặ biệt", M c
ỹ huyển sang thực hiện chiến l°ợc nào?
a. Chiến l°ợc "Chiến tranh cÿc b " ộ
b. Chiến l°ợc " Việt Nam hóa chiến tranh"
c. Lần l°ợt các chiến l°ợc chiến tranh
d. Chiến l°ợc "Chiến tranh một phía". 38. Sau khi th t ấ b i
ạ trong chiến l°ợc "Chiến tranh cục b ", M ộ c
ỹ huyển sang thực hiện chiến l°ợc nào?
a. Chiến l°ợc " Việt Nam hóa chiến tranh".
b. Chiến l°ợc "Chiến tranh đặc biệt"
c. Lần l°ợt các chiến l°ợc chiến tranh
d. Chiến l°ợc "Chiến tranh một phía" 39. Sau khi th t ấ b i
ạ trong chiến l°ợc "Chiến tranh m t ộ phía", M c
ỹ huyển sang thực hiện chiến l°ợc nào?
a. Chiến l°ợc "Chiến tranh đặc biệt"
b. Chiến l°ợc "Chiến tranh c c ÿ b " ộ
c. Chiến l°ợc " Việt Nam hóa chiến tranh"
d. Lần l°ợt các chiến l°ợc chiến tranh trên.
40. Ngay tr°ớc khi tiến hành chiến l°ợc "Việt Nam hóa chiến tranh", Mỹ đã thực hiện chiến l°ợc nào?
a. Chiến l°ợc "Chiến tranh c c ÿ bộ"
b. Chiến l°ợc "Chiến tranh đặc biệt"
c. Chiến l°ợc " Chiến tranh một phía"
d. Lần l°ợt các chiến l°ợc chiến tranh trên.
41. Ngay tr°ớc khi tiến hành chiến l°ợc "Chiến tranh đặc biệt", M
ỹ đã thực hiện chiến l°ợc nào?
a. Chiến l°ợc " Chiến tranh một phía"
b. Chiến l°ợc " Việt Nam hóa chiến tranh "
c. Chiến l°ợc "Chiến tranh cÿc b " ộ
d. Lần l°ợt các chiến l°ợc chiến tranh trên.
42. Ngay tr°ớc khi tiến hành chiến l°ợc "Chiến tranh cục b ", M ộ
ỹ đã thực hiện chiến l°ợc nào?
a. Chiến l°ợc " Chiến tranh đặc biệt".
b. Chiến l°ợc " Việt Nam hóa chiến tranh "
c. Chiến l°ợc "Chiến tranh cÿc b " ộ
d. Chiến l°ợc " Chiến tranh một phía"
43. Luận điểm c kháng chiến của dân t c
ộ Việt Nam ch n
ố g thực dân Pháp là chiến tranh chính nghĩa= là:
a. Tính chất kháng chiến b. Mÿc đích kháng chiến
c. Chính sách kháng chiến
d. Ph°¡ng châm tiến hành kháng chiến.
44. Luận điểm c kháng chiến của dân t c
ộ Việt Nam ch n
ố g thực dân Pháp là dân t c ộ gi i ả phóng
và dân chủ mới= là:
a. Tính chất kháng chiến. b. Mÿc đích kháng chiến
c. Chính sách kháng chiến
d. Ph°¡ng châm tiến hành kháng chiến
45. Sau năm 1946, trong kháng chiến ch n
ố g Pháp, Luận điểm a. Ph°¡ng châm tiến hành kháng chiến b. Mÿc đích kháng chiến
c. Chính sách kháng chiến
d. Tính chất kháng chiến.
46. Sau năm 1946, trong kháng chiến ch n
ố g Pháp, Luận điểm n toàn diện= nằm trong mục nào?
a. Ph°¡ng châm tiến hành kháng chiến b. Mÿc đích kháng chiến
c. Chính sách kháng chiến
d. Tính chất kháng chiến.
47. Điền dãy từ phù hợp vào chỗ trống: <Điều lệ ……… của Đảng đ°ợc Đại h i ộ II thông qua có
……… ch°¡ng, ……… điều= a. mới/13/71 b. mới/71/13 c. mới/15/71 d. mới/10/71
48. Chính c°¡ng của Đảng Lao động Việt Nam g m
ồ có bao nhiêu chính sách lớn của Đảng? a. 15 b. 9 c. 29 d. 20
49. Điền dãy từ phù hợp vào ch t
ỗ rống: Chính c°¡ng của Đảng Lao động Việt Nam có n i ộ dung:
<……… đ°ợc xác định gồm có bốn giai cấp là: giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tiểu t°
sản và t° sản dân tộc, ngoài ra còn có ………
a. Động lực cāa cách mạng Việt Nam/ những thân sĩ b. Nhiệm v c
ÿ āa cách mạng Việt Nam/ những thân sĩ c. Điều lệ mới c a
ā cách mạng Việt Nam/ những thân sĩ d. Tính chất c a
ā cách mạng Việt Nam/ những thân sĩ 50. Thắng lợi của kháng chiến ch n ố g M , t ỹ h n
ố g nhất đât n°ớc đã tổng kết với bao nhiêu bài h c ọ kinh nghiệm? a. 5 b. 6 c. 4 d. 7 Ch°¡ng 3
1. Nhiệm vụ đầu tiên và bức thiết nh t
ấ của Đảng ta ngay sau độc l p ậ và th n
ố g nhất đất n°ớc năm 1975 là:
a. Đảng lãnh đạo thống nhất đất n°ớc về mặt nhà n°ớc.
b. Bảo vệ biên giới phía Bắc.
c. Bảo vệ biên giới phía Nam.
d. Quá độ lên chā nghĩa xã hộ
i trên phạm vi cả n°ớc.
2. Nhiệm vụ cụ thể đầu tiên và bức thiết nh t
ấ của Đảng ta ngay sau độc l p ậ và th n
ố g nhất đất n°ớc năm 1975 là: a. Th ng ố
nhất hai chính quyền ở hai miền là Chính ph ā Việt Nam Dân ch ā C ng ộ
hòa ở miềnn Bắc và Chính phā
cách mạng lâm thời C ng H ộ
òa miền Nam Việt Nam ở miền Nam.
b. Thông qua văn kiện bầu Ban chấp hành Trung °¡ng, Bộ Chính trị.
c. Xây dựng thành công chā nghĩa xã hội.
d. Bảo vệ vững chắc T qu ổ ốc Việt Nam xã h i ộ ch ā nghĩa.
3. Từ ngày 15 đến ngày 21-11-1975, tại Sài Gòn đã diễn ra sự kiện gì? a. H i
ộ nghị Hiệp th°¡ng chính trị cāa 2 đoàn đại biểu miền Bắc và miền Nam khẳng định: ộ
Việt Nam là một, n°ớc nhà cần sớm đ°ợc thống nhất=
b. Āy ban th°ờng vÿ Quốc hội n°ớc Việt Nam dân Cộng hòa họp phiên đặc biệt bàn chā tr°¡ng thố ấ ng nh t đất n°ớc c. T ng t ổ
uyển cử bầu ra Quốc hội chung cho cả n°ớc.
d. Thông qua văn kiện bầu Ban chấp hành Trung °¡ng, Bộ Chính trị.
4. Ngay sau độc lập năm 1975, Đảng t ổ chức T n
ổ g tuyển cử b u ầ Qu c ố h i ộ chung cho c
ả n°ớc dựa trên nguyên tắc gì?
a. Nguyên tắc dân ch , ph ā
ổ thông, bình đẳng, tr c ự tiếp và b phi ỏ ếu kín
b. Nguyên tắc tập trung, dân chā
c. Đảng lãnh đạo, nhà n°ớc quản lý, nhân dân làm chā d. B phi ỏ ếu kín
5. Từ ngày 24- n
6 đế ngày 3-7-1976, t i ạ Hà N i
ộ diễn ra sự kiện đặc biệt gì? a. Qu c
ố hội n°ớc Việt Nam quy c
ết định đặt tên n°ớc là n°ớ C ng hòa X ộ ã h i ộ ch ā nghĩa Việt Nam. b. T c ổ h c ứ T ng t ổ uyển cử bầu Qu c
ố hội chung cho cả n°ớc
c. Thông qua văn kiện bầu Ban chấp hành Trung °¡ng, Bộ Chính trị. d. H i
ộ nghị Hiệp th°¡ng chính trị cāa 2 đoàn đại biểu miền Bắc và miền Nam khẳng định: ộ
Việt Nam là một, n°ớc nhà cần sớm đ°ợc thống nhất= 6. Qu c ố h c
ội n°ớ Việt Nam th n ố g nh t
ấ sử dụng Qu c ố k n
ỳ ền đỏ sao vàng 5 cánh là khi nào? a. K h ỳ p t ọ h nh ứ ất cāa Qu c
ố hội từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Hà N i ộ . b. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 15 đến ngày 21-11-1975, tại Sài Gòn. c. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 14 đến ngày 20-12-1976, tại Hà Nội d. K ỳ h p ọ th ứ nhất c a ā Quốc h c ội n°ớ C ng ộ hòa xã hội ch
ā nghĩa Việt Nam từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Sà Gòn. 7. Qu c ố h c
ội n°ớ Việt Nam th n
ố g nhất đặt thủ đô tại Hà N i ộ là khi nào? a. K h ỳ p t ọ h nh ứ ất cāa Qu c
ố hội từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Hà N i ộ . b. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 15 đến ngày 21-11-1975, tại Sài Gòn. c. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 14 đến ngày 20-12-1976, tại Hà Nội d. K h ỳ p ọ thứ nhất c a ā Quốc h c ội n°ớ C ng hòa ộ xã h i ộ ch
ā nghĩa Việt Nam từ ngày 24/6 đến ngày 3/7/1976, tại Sà Gòn. 8. Qu c ố h c
ội n°ớ Việt Nam th n ố g nh t
ấ sử dụng bài hát n quốc ca= là quốc ca là khi nào? a. K h ỳ p t ọ h nh ứ ất cāa Qu c
ố hội từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Hà N i ộ . b. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 15 đến ngày 21-11-1975, tại Sài Gòn. c. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 14 đến ngày 20-12-1976, tại Hà Nội d. K ỳ h p ọ th ứ nhất c a ā Quốc h c ội n°ớ C ng ộ hòa xã hội ch
ā nghĩa Việt Nam từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Sà Gòn. 9 Q
. uốc huy mang dòng chữ Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là khi nào? a. K h ỳ p t ọ h nh ứ ất cāa Qu c ố h c
ội n°ớ Việt Nam từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Hà N i ộ . b. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 15 đến ngày 21-11-1975, tại Sài Gòn. c. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 14 đến ngày 20-12-1976, tại Hà Nội d. K ỳ h p ọ th ứ nhất c a ā Quốc h c ội n°ớ C ng ộ hòa xã hội ch
ā nghĩa Việt Nam từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Sà Gòn. 10. Quốc h i
ộ Việt Nam thống nhất đổi tên Thành ph S
ố ài Gòn thành Thành ph H ố C
ồ hí Minh là khi nào? a. K h ỳ p t ọ h nh ứ ất cāa Qu c
ố hội Việt Nam từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Hà N i ộ . b. K h ỳ p t ọ
ừ ngày 15 đến ngày 21-11-1975, tại Sài Gòn. c. K h ỳ p t ọ ngày 14 ừ
đến ngày 20-12-1976, tại Hà Nội d. K ỳ h p ọ th ứ nhất c a ā Quốc h c ội n°ớ C ng ộ hòa xã hội ch
ā nghĩa Việt Nam từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Sà Gòn.
11. Ai bầu đồng chí Tôn Đức Thắng làm Chủ tịch n°ớc? a. Qu c
ố hội n°ớc Việt Nam tại kỳ h p t ọ h nh ứ ất cāa Qu c ố h i
ộ từ ngày 24-6 đến ngày 3-7-1976, tại Hà N i ộ . b. Qu c ố h i
ộ Việt Nam tại kỳ h p t ọ h nh ứ ất t ngày 24- ừ
6 đến ngày 3-7-1976, tại Sài Gòn. c. Qu c ố h i
ộ Việt Nam tại kỳ họp t
ừ ngày 14 đến ngày 20-12-1976, tại Hà N i ộ d. Qu c ố h i
ộ Việt Nam tại kỳ h p t ọ h nh ứ ất t ngày 24- ừ
6 đến ngày 3-7-1976, tại Sài Gòn. 12. Phó Chủ t c ịch n°ớ C n ộ g hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Việt Nam lần đầu tiên là Ai?
a. Đồng chí Nguyễn L°¡ng Bằng, Nguyễn Hữu Thọ
b. Đồng Chí Nguyễn L°¡ng Bằng
c. Đồng Chí Nguyễn Hữu Thọ
d. Đồng chí Nguyễn Văn Linh
13. Chủ tịch Qu c ố h c ội n°ớ C n ộ g hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Việt Nam l u
ần đầ tiên là Ai?
a. Đồng chí Tr°ờng Chinh
b. Đồng Chí Nguyễn L°¡ng Bằng
c. Đồng Chí Nguyễn Hữu Thọ
d. Đồng chí Phạm Văn Đồng
14. Thủ t°ớng chính phủ n°ớc C n ộ g hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Việt Nam lần đầu tiên là Ai?
a. Đồng chí Phạm Văn Đồng
b. Đồng Chí Nguyễn L°¡ng Bằng
c. Đồng Chí Nguyễn Hữu Thọ
d. Đồng chí Tr°ờng Chinh 15. T n
ổ g tuyển cử bầu Quốc h i ộ chung c
ả n°ớc Việt Nam th n
ố g nhất đ°ợc tiến hành khi nào? a. Ngày 25-4-1975. b. Ngày 3-7-1976.