PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Sản phẩm trung gian và sản phẩm
cuối cùng khác nhau ở:
b.
c.
Độ bền trong quá trình sử dụng
d.
Cả ba câu đều đúng
Câu
2:
GDP
danh
nghĩa
4000
tỷ
vào
năm 1
v
à
4400
tỷ
vào
năm
2
.
Nếu
chọn
năm
1
n
ăm
sở (năm gốc) thì:
a.
b.
c.
Câu
c
ư
n
ước
ngoài
gửi
tiền
về
cho th
a.
b.
d.
Câu
cộng của:
b.
ịch vụ, xuất khẩu
c.
ròng
d.
Câu
a.
c.
d.
Câu
998
6500
tỷ
.
Ch
ỉ số
giảm
phát G
Tỷ
lệ
tăng
trưởng n
ăm 1
998
là:
lOMoARcPSD| 59452058
c.
Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước
năm nay mới bán được
d.
Một ngôi nhà cũ được bán trong năm
nay
Câu 12:
Hàng hóa trung gian được đ
ịnh nghĩa là hàng hóa mà chúng:
a.
Được mua trong năm nay nhưng sử dụng c
ho những năm sau
b.
Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa và dịch
vụ khác
c.
Được tính trực tiếp vào GDP
d.
Được bán cho người sử dụng cuối cùng
Câu
13:
Giả
sử
rằ
ng
khối
l
ượng
b
ản
t
rong
năm
của
m
ột
nền
k
inh
tế
tăng
lên,
chúng
ta
thể
kết luận rằng:
a.
Khấu hao lớn hơn đầu tư
b.
Đầu tư ròng là một số dương
c.
Khấu hao lớn hơn đầu tư ròng
d.
Đầu tư ròng lớn hơn tổng đầu tư
Câu
14:
Khoả
n mụ
c n
ào
sau
đ
ây đ
ược
coi
một
khoản
đầu
trong
h
ệ t
hống
tài
khoản
thu
n
hập
quốc dân:
a.
Mua trái phiếu Chính phủ
b.
Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
c.
Mua một ngôi nhà 100 năm tuổi ở
khu di tích lịch sử
Câu 15:
GDP danh nghĩa:
a.
một
khái
niệ
m
được
sử
đụng
để
phân
biệt
n
hững
thay
đổi
của
gi
á
cả
những
thay
đổi
của sản lượng được sản xuất ra trong một nền
kinh tế.
b.
Được tính theo giá của năm gốc.
c.
Được sử dụng để phản ánh sự thay
đổi của phúc lợi kinh tế theo thời
gian.
Câu 16:
GDP thực tế bằng:
a.
GDP danh nghĩa trừ đi giá trị hàng hóa xuất khẩu
b.
GDP danh nghĩa trừ đi giá trị hàng hóa trung gian
c.
GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao
Câu 17:
GDP danh nghĩa
sẽ tăng khi:
lOMoARcPSD| 59452058
a.
Mức giá trung bình tăng hoặc số lượng h
àng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn;
b.
Chỉ khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra
nhiều hơn;
d.
Chỉ mức giá trung bình tăng.
Câu
18:
Khoả
n mụ
c n
ào
sau
đ
ây k
hông
phải
một
thành
phầ
n
của
GDP t
heo
luồng
chi
phí
n
hân
tố:
a.
Thu nhập của người nông dân
c.
Tiền công, tiền lương và thu nhập
của các lao động phụ khác
C
gian đư
ợc gọi là:
C
i giá trị của GDP
Câu 21:
Khi tính GDP hoặc GNP
thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đ
úng:
a.
Lợi nhuận của công ty và tiền
lãi mà công ty nhận được khi cho vay tiền
b.
Chi tiêu
ch
o đầu tư và chi tiêu của chính phủ
c.
Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu của chính phủ
d.
Chi tiêu
của ch
ính phủ với tiền lương
Câu 22:
Muốn tính GNP từ GDP của một nước ch
úng ta phải:
a.
Cộng với thu nhập ròng của người
dân của nước đó kiếm được ở nước ngoài
b.
Cộng với xuất khẩu ròng
c.
Trừ đi thanh toán chuyển k
hoản của chính phủ
d.
Cộng với thuế gián thu rò
ng
Câu 23:
Lợi nhuận của Honda tạo ra ở Vi
ệt Nam và chuyển về Nhật Bản
sẽ được tính vào:
a.
GDP của Việt Nam
lOMoARcPSD| 59452058
b.
GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản
c.
GNP của Nhật Bản
d.
GNP của Việt Nam
Câu 24:
Muốn tính thu nhập quốc dân từ
GNP, chúng ta p
hải khấu trừ:
a.
Khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận c
ông ty và đóng bảo hiểm xã hội
b.
Khấu
hao và thuế gián thu ròng
c.
Khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận
d.
Khấu
hao
Câu
25:
Khoản mục
o trong
số
các
khoản
mục s
au
đây không
được
xếp
vào
một n
hóm
để c
ộng
với các khoản mục còn lại:
a.
Tiền công, tiền lương
b.
Thanh toán chuyển khoản của chính phủ
c.
Thu nhập từ tiền cho thuê tài sản
d.
Lợi nhuận của công ty
Câu 26:
Điều nào dưới đây không phải
là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm
của mình:
a.
Cho các doanh nghiệp vay
b.
Cho người nước ngoài vay
c.
Đóng thuế
d.
Cho chính phủ vay
Câu 27:
Câu bình luận nào về GDP sau đây là sai:
a.
GDP có thể được tính theo giá hiện hành
hoặc theo giá của một năm được lấy làm gốc
b.
Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ
được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên
cứu
c.
GDP danh nghĩa được điều chỉnh t
heo lạm phát là GDP thực tế
d.
Các hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đề
u được tính vào GDP
Câu
28:
Đ
tính
đ
ược
GD
P
theo
ph
ương
pháp
g
trị
g
ia
tăng,
t
a
phải
lấy
giá
trị
tổng
sản
l
ượng
trừ đi:
a.
Giá trị của những yếu tố đầu vào đã chuyển hết vào sản phẩm
b.
Toàn bộ lợi nhuận không c
hia
c.
Toàn bộ thuế gián thu
d.
Khấu
hao
Câu
29:
Nếu
bạn
muốn
kiểm
tra
xem
nhiều
hàng
hóa
dịch
vụ
được
sản
xuất
hơn
t
rong
năm
2010
so với 2009 thì bạn nên xét
:
lOMoARcPSD| 59452058
lOMoARcPSD| 59452058
Câu 34: Nếu bạn quan sát sự biến động của GDP thực tế GDP danh nghĩa, bạn nhận thấy rằng
trước năm 1994, GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa, nhưng sau năm 1994, GDP danh nghĩa lại
lớn hơn GDP thực tế. Tại sao lại như vậy:
a. Vì năm 1994 là năm cơ sở và mức giá chung thường tăng qua các năm
b. Năng suất lao động tăng mạnh sau năm 1994
c. Lạm phát giảm từ năm 1994
d. Lạm phát tăng từ năm 1994
Câu 35: Nếu GDP danh nghĩa là 2000 tỷ đồng năm 1 và là 2150 tỷ đồng năm 2 và giá cả của năm 2
cao hơn năm 1. Khi đó:
a. GDP thực tế của năm 2 lớn hơn năm 1
b. GDP thực tế của năm 1 lớn hơn năm 2
c. Chúng ta chưa đủ thông tin để kết luận chính xác để so sánh GDP thực tế giữa hai năm này d.
NNP thực tế của năm 1 lớn hơn năm 2
Câu 36: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó các hộ
gia đình dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế. Khi hạch toán theo luồng hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào cấu phần nào trong GDP:
a. Đầu tư của chính phủ
b. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình
c. Chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
d. Tiêu dùng của hộ gia đình
Câu 37: Trong năm 2000 ông T đã bán chiếc xe máy với giá 20 triệu đồng. Hai năm trước ông đã
mua chiếc xe đo với giá 23 triệu đồng. Để bán được chiếc xe này ông T đã phải trả cho người môi
giới 100 ngàn đồng. Việc bán chiếc xe này của ông T làm GDP năm 2000: a. Tăng 20 triệu đồng
b. Tăng 100 ngàn đồng
c. Tăng 23 triệu đồng
d. Giảm 3 triệu đồng
Câu 38: Giả sử người nông dân trồng a mù và bán cho người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng,
người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu đồng, và cửa hàng bán cho
người tiêu dùng với giá là 3 triệu đồng. Các hoạt động này làm tăng GDP: a. 6 triệu đồng
b. 1 triệu đồng
c. 2 triệu đồng
d.
3
triệu đồng
Câu 3
9:
Nếu G
DP danh nghĩa
là 4410
tỷ đồng v
à chỉ số
điều
chỉnh GDP là 105, k
hi đó
GDP
thực
tế là:
a.
1300
tỷ đồng
b.
3000
tỷ đồng
c.
2600
tỷ đồng
d.
4200
tỷ đồng
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu hỏi 40,
42:
41
,
Cho
một
nền
kinh
tế
k
hông
khu
v
ực
chính
phủ
th
ương
mại
quốc
tế
với
nh
ững
số
liệu
d
ưới
đây:
Giá (ngàn đồng)
Lượng
Năm cơ sở
Năm
hiện
hành
Năm cơ sở
Năm
hiện
hành
Hàng
h
óa
tiêu
dùng
1.00
2.10
70
000
75
000
Hàng
hóa
đ
ầu
1.00
1.80
25
000
18
000
Câu 40:
GDP danh nghĩa
năm hiện hành là bao nhiêu:
a.
95
000
b.
000
93
c.
189 900
d.
192 000
Câu 41:
GDP thực tế năm hiện hành là bao nhiêu:
a.
93
000
b.
95
000
c.
189 900
d.
192 000
Câu 42:
Tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa n
ăm hiện hành và năm cơ sở là bao nhiêu?
a.
98
%
b.
-98
%
c.
2
%
lOMoARcPSD| 59452058
d.
-2
%
Câu 43:
Cho bảng số liệu sau, giá trị của t
ổng sản phẩm quốc nội là:
Chỉ tiêu
Giá trị
Tiền công tiền lương và thu n
hập lao động phụ
800
Thu nhập của nông dân
80
Chi tiêu chính phủ về hàng hóa và dịch
vụ
240
Khấu hao tư bản
240
Tổng đâu tư tư nhân trong nước
400
Thuế gián thu
120
Xuất khẩu ròng
80
Chi tiêu cho tiêu dùng
640
a.
1280
b.
1120
c.
1290
d.
1360
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu hỏi từ 44 – 4
7:
TT
Các công đoạn
Doanh
thu
Giá
trị
đầu
vào
mu
a
từ
các doanh nghiệp khác
I
Khai thác quặng đồng
100
0
II
Sản xuất đồng thỏi
160
100
III
Sản xuất dây đồng
210
1
60
IV
Bán lẻ cho người tiêu dùng
cuối cùng
300
2
10
Câu 44:
tổng giá trị sản phẩm trung gian là
a.
770
b.
210
c.
300
d.
470
Câu
45:
Toàn
bộ
quá
trình
sản
xuất
d
ây
đồng
v
à
bán
cho
người
tiêu
dùng
c
uối
cùng
đ
ã
làm
tăng
thu nhập quốc dân:
lOMoARcPSD| 59452058
a.
300
b.
210
c.
470
d.
770
Câu 46:
Giá trị gia tăng được tạo ra ở công
đoạn III là:
a.
50
b.
90
c.
160
d.
210
Câu 47:
Trong giá trị của sản
phẩm cuối cùng, giá trị của quặng
đồng đã được tính đến:
a.
Một lần
b.
Hai lần
c.
Ba lần
d.
Bốn lần
Câu 48:
Tổng sản phẩm quốc nội (G
DP) có thể được đo lường bằng tổng của:
a.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu ch
ính phủ và xuất khẩu ròng
b.
Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
c.
Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và ch
i phí hàng hóa trung gian
d.
Giá trị h
àng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hà
ng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và
tiền thuê
Câu 49:
Tổng sản phẩm quốc dân (
GNP) của người Việt Nam đo lường thu nhập
:
a.
Mà người Việt Nam tạo ra cả ở tron
g nước và nước ngoài
b.
Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
c.
Của khu vực dịch vụ trong nước
d.
Của khu vực chế tạo trong nước
e.
Không câu nào đúng
Câu 50:
Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt
Nam thì:
a.
Giá
t
rị
sản
x
uất
người
nước
ngoài
t
ạo
ra
V
iệt
Nam
nhiều
hơn
so
v
ới
giá
t
rị
sản
xu
ất
mà người Việt Nam tạo ra ở nước n
goài
b.
Giá
t
rị
sản
xuấ
t
người
Việt
N
am
tạo
ra
nước
ngoài
nhi
ều
n
so
v
ới
giá
trị
sản
xuất
mà người nước ngoài tạo ra ở Việ
t Nam
c.
GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
d.
GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa
lOMoARcPSD| 59452058
e.
Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá
trị hàng hóa cuối cùng
Câu 51:
GDP danh nghĩa của
năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa
của năm 2002 có nghĩa là:
a.
Sản lượng tăng
b.
Sản lư
ng giảm
c.
Sản lượng không đổi
d.
Sản
ợng
thể
tăng,
giả
m
hoặc
không
đổi
v
ì
thông
tin
n
ày
c
hưa
đủ
để
biết
về
sản
lượng
thực tế
Câu
52:
GDP
thực
tế
đo
lường
theo
mức
giá……,
còn
GDP
danh
nghĩa
đo
lường
theo
mức
giá…..
a.
Năm hiện hành, năm cơ sở
b.
Năm cơ sở, năm hiện hành
c.
Của hàng hóa trung gian, của hàng
hóa cuối cùng
d.
Trong nước, quốc tế
e.
Quốc tế, trong nước
Câu 53:
Khi tính GDP hoặc GNP
thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đ
úng?
a.
Chi tiêu của chính phủ với tiền lương
b.
Lợi nhuận của công ty và lợi tức
nhận được từ việc cho công ty vay tiền
c.
Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính ph
d.
Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính p
hủ
Câu 54:
Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP?
a.
Công việc nội trợ
b.
Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp p
háp
c.
Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trun
g gian
d.
Dịch vụ tư vấn
e.
Một ngôi nhà mới xây dựng năm trước và
được bán lần đầu tiên vào năm nay
Dùng dữ liệu sau trả lời câu hỏi 5
- 57:
5
Dưới đây là những thông tin về nền k
inh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm
1999:
Năm
Giá bút
(
nghìn đồng)
Lượng bút
(
nghìn cái)
Giá sách
nghìn đồng)
(
Lượng sách
(
nghìn quyển)
1999
3
100
10
50
2000
3
120
12
70
lOMoARcPSD| 59452058
c.
81
triệu đồng
d.
45
triệu đồng
e.
70
triệu đồng
Câu
60:
Khoản
mục
n
ào
sau
đây
không
được
tính
vào
GD
P
của
Việ
t
Nam
th
eo
cách
tiếp
c
ận
chi
tiêu:
a.
Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê
b.
Dịch vụ dọn nhà mà một gia đì
nh thuê
c.
Một cây cầu mới được xây dựng bằng vốn
ngân sách thành phố
d.
Sợi bông được công ty Dệt Thành Côn
g mua
e.
Giáo trình Nguyên lý Kinh tế học v
ĩ mô do trường ĐH KTQD phát hành
Câu
61:
Khoản t
iền 5
0
000
đôla
gia
đình
bạn
chi
mu
a một
chiếc
BMW
được
sản xuất
t
ại Đ
ức
sẽ được tính vào GDP của
Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
a.
Đầu tư tăng 50 000 đôla và xuất khẩu ròng
giảm 50 000 đôla
b.
Tiêu dùng tăng 50 000 đôla và xuất khẩu ròn
g giảm 50 000 đôla
c.
Xuất khẩu ròng giảm 50 000
đôla
d.
Xuất khẩu ròng tăng 50 000 đôla
e.
Không tác động gì vì
ch
iếc xe này đư
ợc sản xuất ở nước ngoài
Câu 62:
Nếu bố mẹ bạn mua một ngô
i nhà mới để ở khi về hưu thì
giao dịch này sẽ được tính là:
a.
Tiêu dùng
b.
Đầu tư
c.
Chi tiêu chính phủ
d.
Xuất khẩu
e.
Nhập khẩu
lOMoARcPSD| 59452058
lOMoARcPSD| 59452058
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 63: Một nền kinh tế giản đơn có số liệu thống kê sau:
Ngành Giá năm 2000 Lượng năm 2000 Giá năm 2005 Lượng năm 2005
Sữa $50 10 000kg $60 9000kg
TV $500 1500 đv $400 5000 đv Điện năng $1 20
000kwh $2 100 000kwh
Yêu cầu:
a. Hãy tính GDP danh nghĩa cho quốc gia này vào năm 2000 và năm 2005
b. Hãy tính GDP thực của quốc gia này vào năm 2000 và năm 2005 với năm gốc là 2000
c. Hãy tính chỉ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) vào năm 2000 và năm 2005
d. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng bao nhiêu phần trăm trong thời gian từ năm 2000 đến năm 2005?
Câu 64: Hãy giải thích mỗi giao dịch kinh tế sau đây sẽ ảnh hưởng như thế nào đến GDP Việt Nam?
Những cấu phần nào của GDP sẽ chịu ảnh hưởng (nếu có)?
a. Đại lý của hãng Honda (chuyên bán Honda nhập khẩu) tại thành phố Hồ Chí Minh giảm 500
tỷ đồng lượng hàng tồn kho của hãng.
b. Chính phủ tăng 10% lương cho giáo viên các trường công lập.
c. Ông A bán lại 100 cổ phiếu của một công ty cổ phần.
d. Cô Lê bán lại chiếc xe hơi đang sử dụng cho người bạn với giá 100 triệu đồng.
e. Công ty đường La Ngà sản xuất ra trong năm 100 nghìn tấn đường, nhưng chỉ bán được 80%
cho các đơn vị sản xuất bánh kẹo.
f. Siêu thị máy tính Nguyễn Hoàng vừa tăng 500 máy tính nhập từ Singapore về.
g. Do thay đổi công tác, bạn đã bán lại ngôi nhà bạn đang ở cho một người bạn khác.
h. Một nhà hàng hải sản mua một lượng cá 500 ngàn đồng từ vựa cá.
Câu 65: Hãy giải thích mỗi giao dịch kinh tế sau đây sẽ ảnh hưởng như thế nào đến GDP của Việt
Nam:
a. Bà Lan bán căn nhà mà bà mua cách đây 5 năm
b. Hãng Honda Việt Nam nhập khẩu một lượng linh kiện từ Trung Quốc
c. Lợi nhuận của công ty ACER ở thành phố Hồ Chí Minh (công ty 100% vốn nước ngoài), tăng
10%
d. Chính phủ tăng chi trợ cấp khó khăn cho giáo viên miền núi 10%
lOMoARcPSD| 59452058
1. GDP thực tế của các năm 1983, 1982 ( theo giá năm 1980)
2. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 1983
Câu 69: Xem xét 5 hãng kinh doanh trong ngành sản xuất xe đạp của một nền kinh tế đóng: SX thép,
cao su, máy công cụ, bánh xe đạp và xe đạp.
- Hãng xe đạp bán xe đạp cho người tiêu dùng được 8.000 triệu đồng. Trong quá
trình sản xuất xe đạp hãng đã mua bánh xe mất 1.000 triệu đồng, thép 2.500 triệu đồng
và máy công cụ 1.800 triệu đồng,
- Hãng sx bánh xe mua cao su là 600 triệu đồng của người trồng cao su - Hãng SX
máy công cụ phải mua thép mất 1.000 triệu đồng.
1. Bạn hãy tính xem ngành SX xe đạp đóng góp vào GDP bao nhiêu theo luồng sản
phẩm cuối cùng hoặc theo giá trị gia tăng.
2. Bạn có nhận xét gì về kết quả tìm được của 2 cách trên.
Câu 70: Mỗi giao dịch nào sau đây ảnh hưởng (nếu có) đến các thành phần của GDP của Việt
Nam theo cách tiếp cận chi tiêu?
1. Gia đình bạn mua một chiếc tủ lạnh Deawoo sản xuất trong nước.
2. Gia đình bạn mua một ngôi nhà mới xây.
3. Hãng Ford Việt Nam bán một chiế xe hiệu Laser từ hàng tồn kho của năm trước.
4. Bạn mua một chiếc bánh ga-to của công ty Kinh Đô.
5. Hãng Honda mở rộng nhà máy ở Vĩnh Phúc.
6. Chính phủ tăng trợ cấp cho người thất ngiệp.
Câu 71: Hãy cho biết các câu bình luận sau đây là đúng hay sai và giải thích:
1. Trợ cấp thất nghiệp tăng sẽ góp phần hỗ trợ cho thu nhập quốc dân trong những năm tỷ lệ
có việc làm thấp.
2. Nếu một nước tập trung vào sản xuất những hàng hóa có giá bán cao thì chắc chắn sẽ tăng
thu nhập quốc dân của mình.
3. Trong nền kinh tế giản đơn, tổng sản phẩm quốc dân cũng chính là tổng sản phẩm quốc nội
và là thu nhập quốc dân.
4. Tổng sản phẩm quốc nội tính theo chi phí nhân tố bằng tổng sản phẩm quốc nội tính theo
giá thị trường cộng với thuế gián thu ròng.
1
$100
$100
2
$120
$120
3
$150
$125
a.
Năm nào là năm gốc? Tại sao?
b.
Từ năm 1 đến năm 2, sản
lượng
tăng hay giá
tăng? Giải thích?
c.
Từ năm 2 đến năm 3,
sản
lượng tăng hay giá tăng? Giải thích?
Câu 76:
Năm
Giá gạo
Lượng
gạo
Giá áo
Lượng áo
2006
$1
200
$10
50
2007
$1
220
$11
50
Giả định năm gốc là 2006
a.
Tính GDP danh nghĩa và GDP thực năm 2
006
b.
Tính GDP danh nghĩa và GDP thực năm 2
007
c.
Tính chỉ số giảm phát GDP năm 2006 v
à chỉ số giảm phát GDP
năm 2007
d.
Giá cả tăng bao nhiêu phần trăm từ năm 2006 đến 2
007
?
Câu77:
Giả định năm gốc là 2005
a.
Tính GDP danh nghĩa năm 200
5
, 2006 và 2007?
b.
Tính GDP thực năm 2005, 2006 và 2
007
?
Năm
Sản lượng của X
Đ
ơn giá của X
2005
2
0
cái
$5
2006
2
cái
0
$10
2007
20
cái
$20
Câu
78:
Bản
g
sau
thể
hiện
d
oanh
thu
b
án
hàng
v
à
g
trị
hàng
a
t
rung
g
ian
mua
vào
của
các
hãng trong ngành sản xuất ô tô:
Doanh thu
Giá
trị
hàng
hóa
trung
gian mua vào
Người sản xuất ô tô
1000
270
lOMoARcPSD| 59452058

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59452058
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: b. Thời gian tiêu thụ
c. Độ bền trong quá trình sử dụng d. Cả ba câu đều đúng
Câu 2: GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 v à 4400 tỷ vào năm 2 . Nếu chọn năm 1 là n ăm cơ sở (năm gốc) thì: a. b. c. Câu
c ư ở n ước ngoài gửi tiền về cho th a. b. d. Câu cộng của: b. ịch vụ, xuất khẩu c. ròng d. Câu a. c. d. Câu
998 là 6500 tỷ . Ch ỉ số giảm phát G
Tỷ lệ tăng trưởng n ăm 1 998 là: lOMoAR cPSD| 59452058
c. Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước năm nay mới bán được
d. Một ngôi nhà cũ được bán trong năm nay
Câu 12: Hàng hóa trung gian được đ ịnh nghĩa là hàng hóa mà chúng:
a. Được mua trong năm nay nhưng sử dụng c ho những năm sau
b. Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác
c. Được tính trực tiếp vào GDP
d. Được bán cho người sử dụng cuối cùng
Câu 13: Giả sử rằ ng khối l ượng tư b ản t rong năm của m ột nền k inh tế tăng lên, chúng ta có thể kết luận rằng:
a. Khấu hao lớn hơn đầu tư
b. Đầu tư ròng là một số dương
c. Khấu hao lớn hơn đầu tư ròng
d. Đầu tư ròng lớn hơn tổng đầu tư
Câu 14: Khoả n mụ c n ào sau đ ây đ ược coi là một khoản đầu tư trong h ệ t hống tài khoản thu n hập quốc dân:
a. Mua trái phiếu Chính phủ
b. Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
c. Mua một ngôi nhà 100 năm tuổi ở khu di tích lịch sử
Câu 15: GDP danh nghĩa:
a. Là một khái niệ m được sử đụng để phân biệt n hững thay đổi của gi á cả và những thay đổi
của sản lượng được sản xuất ra trong một nền kinh tế.
b. Được tính theo giá của năm gốc.
c. Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.
Câu 16: GDP thực tế bằng:
a. GDP danh nghĩa trừ đi giá trị hàng hóa xuất khẩu
b. GDP danh nghĩa trừ đi giá trị hàng hóa trung gian
c. GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao
Câu 17: GDP danh nghĩa sẽ tăng khi: lOMoAR cPSD| 59452058
a. Mức giá trung bình tăng hoặc số lượng h àng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn;
b. Chỉ khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn;
d. Chỉ mức giá trung bình tăng.
Câu 18: Khoả n mụ c n ào sau đ ây k hông phải là một thành phầ n của GDP t heo luồng chi phí n hân tố:
a. Thu nhập của người nông dân
c. Tiền công, tiền lương và thu nhập của các lao động phụ khác C gian đư ợc gọi là: C i giá trị của GDP
Câu 21: Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đ úng:
a. Lợi nhuận của công ty và tiền lãi mà công ty nhận được khi cho vay tiền
b. Chi tiêu ch o đầu tư và chi tiêu của chính phủ
c. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu của chính phủ
d. Chi tiêu của ch ính phủ với tiền lương
Câu 22: Muốn tính GNP từ GDP của một nước ch úng ta phải:
a. Cộng với thu nhập ròng của người dân của nước đó kiếm được ở nước ngoài
b. Cộng với xuất khẩu ròng
c. Trừ đi thanh toán chuyển k hoản của chính phủ
d. Cộng với thuế gián thu rò ng
Câu 23: Lợi nhuận của Honda tạo ra ở Vi ệt Nam và chuyển về Nhật Bản sẽ được tính vào: a. GDP của Việt Nam lOMoAR cPSD| 59452058
b. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản c. GNP của Nhật Bản d. GNP của Việt Nam
Câu 24: Muốn tính thu nhập quốc dân từ GNP, chúng ta p hải khấu trừ:
a. Khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận c ông ty và đóng bảo hiểm xã hội
b. Khấu hao và thuế gián thu ròng
c. Khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận d. Khấu hao
Câu 25: Khoản mục nà o trong số các khoản mục s au đây không được xếp vào một n hóm để c ộng
với các khoản mục còn lại:
a. Tiền công, tiền lương
b. Thanh toán chuyển khoản của chính phủ
c. Thu nhập từ tiền cho thuê tài sản
d. Lợi nhuận của công ty
Câu 26: Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của mình:
a. Cho các doanh nghiệp vay
b. Cho người nước ngoài vay c. Đóng thuế d. Cho chính phủ vay
Câu 27: Câu bình luận nào về GDP sau đây là sai:
a. GDP có thể được tính theo giá hiện hành hoặc theo giá của một năm được lấy làm gốc
b. Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu
c. GDP danh nghĩa được điều chỉnh t heo lạm phát là GDP thực tế
d. Các hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đề u được tính vào GDP
Câu 28: Đ ể tính đ ược GD P theo ph ương pháp g iá trị g ia tăng, t a phải lấy giá trị tổng sản l ượng trừ đi:
a. Giá trị của những yếu tố đầu vào đã chuyển hết vào sản phẩm
b. Toàn bộ lợi nhuận không c hia
c. Toàn bộ thuế gián thu d. Khấu hao
Câu 29: Nếu bạn muốn kiểm tra xem có nhiều hàng hóa dịch vụ được sản xuất hơn t rong năm
2010 so với 2009 thì bạn nên xét : lOMoAR cPSD| 59452058
Câu 34: Nếu bạn quan sát sự biến động của GDP thực tế và GDP danh nghĩa, bạn nhận thấy rằng
trước năm 1994, GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa, nhưng sau năm 1994, GDP danh nghĩa lại
lớn hơn GDP thực tế. Tại sao lại như vậy:
a. Vì năm 1994 là năm cơ sở và mức giá chung thường tăng qua các năm
b. Năng suất lao động tăng mạnh sau năm 1994
c. Lạm phát giảm từ năm 1994
d. Lạm phát tăng từ năm 1994
Câu 35: Nếu GDP danh nghĩa là 2000 tỷ đồng năm 1 và là 2150 tỷ đồng năm 2 và giá cả của năm 2 cao hơn năm 1. Khi đó:
a. GDP thực tế của năm 2 lớn hơn năm 1
b. GDP thực tế của năm 1 lớn hơn năm 2
c. Chúng ta chưa đủ thông tin để kết luận chính xác để so sánh GDP thực tế giữa hai năm này d.
NNP thực tế của năm 1 lớn hơn năm 2
Câu 36: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó các hộ
gia đình dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế. Khi hạch toán theo luồng hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào cấu phần nào trong GDP:
a. Đầu tư của chính phủ
b. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình
c. Chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
d. Tiêu dùng của hộ gia đình
Câu 37: Trong năm 2000 ông T đã bán chiếc xe máy với giá 20 triệu đồng. Hai năm trước ông đã
mua chiếc xe đo với giá 23 triệu đồng. Để bán được chiếc xe này ông T đã phải trả cho người môi
giới 100 ngàn đồng. Việc bán chiếc xe này của ông T làm GDP năm 2000: a. Tăng 20 triệu đồng b. Tăng 100 ngàn đồng c. Tăng 23 triệu đồng d. Giảm 3 triệu đồng
Câu 38: Giả sử người nông dân trồng lúa mù và bán cho người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng,
người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu đồng, và cửa hàng bán cho
người tiêu dùng với giá là 3 triệu đồng. Các hoạt động này làm tăng GDP: a. 6 triệu đồng b. 1 triệu đồng c. 2 triệu đồng lOMoAR cPSD| 59452058 d. 3 triệu đồng
Câu 3 9: Nếu G DP danh nghĩa là 4410 tỷ đồng v à chỉ số điều chỉnh GDP là 105, k hi đó GDP thực tế là: a. 1300 tỷ đồng b. 3000 tỷ đồng c. 2600 tỷ đồng d. 4200 tỷ đồng
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu hỏi 40, 41 , 42:
Cho một nền kinh tế k hông có khu v ực chính phủ và th ương mại quốc tế với nh ững số liệu d ưới đây: Giá (ngàn đồng) Lượng Năm cơ sở Năm hiện Năm cơ sở Năm hiện hành hành Hàng h óa tiêu 1.00 2.10 70 000 75 000 dùng Hàng hóa đ ầu 1.00 1.80 25 000 18 000 tư
Câu 40: GDP danh nghĩa năm hiện hành là bao nhiêu: a. 95 000 b. 93 000 c. 189 900 d. 192 000
Câu 41: GDP thực tế năm hiện hành là bao nhiêu: a. 93 000 b. 95 000 c. 189 900 d. 192 000
Câu 42: Tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa n ăm hiện hành và năm cơ sở là bao nhiêu? a. 98 % b. -98 % c. 2 % lOMoAR cPSD| 59452058 d. -2 %
Câu 43: Cho bảng số liệu sau, giá trị của t ổng sản phẩm quốc nội là: Chỉ tiêu Giá trị
Tiền công tiền lương và thu n hập lao động phụ 800 Thu nhập của nông dân 80
Chi tiêu chính phủ về hàng hóa và dịch vụ 240 Khấu hao tư bản 240
Tổng đâu tư tư nhân trong nước 400 Thuế gián thu 120 Xuất khẩu ròng 80 Chi tiêu cho tiêu dùng 640 a. 1280 b. 1120 c. 1290 d. 1360
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu hỏi từ 44 – 4 7:
TT Các công đoạn Doanh
Giá trị đầu vào mu a từ thu
các doanh nghiệp khác I Khai thác quặng đồng 100 0
II Sản xuất đồng thỏi 160 100 III Sản xuất dây đồng 210 1 60
IV Bán lẻ cho người tiêu dùng cuối cùng 300 2 10
Câu 44: tổng giá trị sản phẩm trung gian là a. 770 b. 210 c. 300 d. 470
Câu 45: Toàn bộ quá trình sản xuất d ây đồng v à bán cho người tiêu dùng c uối cùng đ ã làm tăng thu nhập quốc dân: lOMoAR cPSD| 59452058 a. 300 b. 210 c. 470 d. 770
Câu 46: Giá trị gia tăng được tạo ra ở công đoạn III là: a. 50 b. 90 c. 160 d. 210
Câu 47: Trong giá trị của sản phẩm cuối cùng, giá trị của quặng đồng đã được tính đến: a. Một lần b. Hai lần c. Ba lần d. Bốn lần
Câu 48: Tổng sản phẩm quốc nội (G DP) có thể được đo lường bằng tổng của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu ch ính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
c. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và ch i phí hàng hóa trung gian
d. Giá trị h àng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hà ng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê
Câu 49: Tổng sản phẩm quốc dân ( GNP) của người Việt Nam đo lường thu nhập :
a. Mà người Việt Nam tạo ra cả ở tron g nước và nước ngoài
b. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. Của khu vực dịch vụ trong nước
d. Của khu vực chế tạo trong nước e. Không câu nào đúng
Câu 50: Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
a. Giá t rị sản x uất mà người nước ngoài t ạo ra ở V iệt Nam nhiều hơn so v ới giá t rị sản xu ất
mà người Việt Nam tạo ra ở nước n goài
b. Giá t rị sản xuấ t mà người Việt N am tạo ra ở nước ngoài nhi ều hơ n so v ới giá trị sản xuất
mà người nước ngoài tạo ra ở Việ t Nam
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa d. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa lOMoAR cPSD| 59452058
e. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng
Câu 51: GDP danh nghĩa của năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2002 có nghĩa là: a. Sản lượng tăng b. Sản lư ợ ng giảm
c. Sản lượng không đổi
d. Sản lư ợng có thể tăng, giả m hoặc không đổi v ì thông tin n ày c hưa đủ để biết về sản lượng thực tế
Câu 52: GDP thực tế đo lường theo mức giá……, còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá…..
a. Năm hiện hành, năm cơ sở
b. Năm cơ sở, năm hiện hành
c. Của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng d. Trong nước, quốc tế e. Quốc tế, trong nước
Câu 53: Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đ úng?
a. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương
b. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận được từ việc cho công ty vay tiền
c. Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính ph ủ
d. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính p hủ
Câu 54: Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP? a. Công việc nội trợ
b. Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp p háp
c. Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trun g gian d. Dịch vụ tư vấn
e. Một ngôi nhà mới xây dựng năm trước và được bán lần đầu tiên vào năm nay
Dùng dữ liệu sau trả lời câu hỏi 5 5 - 57:
Dưới đây là những thông tin về nền k inh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999: Năm Giá bút Lượng bút Giá sách Lượng sách ( nghìn đồng) ( nghìn cái) (n ghìn đồng) ( nghìn quyển) 1999 3 100 10 50 2000 3 120 12 70 lOMoAR cPSD| 59452058 c. 81 triệu đồng d. 45 triệu đồng e. 70 triệu đồng
Câu 60: Khoản mục n ào sau đây không được tính vào GD P của Việ t Nam th eo cách tiếp c ận chi tiêu:
a. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê
b. Dịch vụ dọn nhà mà một gia đì nh thuê
c. Một cây cầu mới được xây dựng bằng vốn ngân sách thành phố
d. Sợi bông được công ty Dệt Thành Côn g mua
e. Giáo trình Nguyên lý Kinh tế học v ĩ mô do trường ĐH KTQD phát hành
Câu 61: Khoản t iền 5 0 000 đôla mà gia đình bạn chi mu a một chiếc BMW được sản xuất t ại Đ ức
sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
a. Đầu tư tăng 50 000 đôla và xuất khẩu ròng giảm 50 000 đôla
b. Tiêu dùng tăng 50 000 đôla và xuất khẩu ròn g giảm 50 000 đôla
c. Xuất khẩu ròng giảm 50 000 đôla
d. Xuất khẩu ròng tăng 50 000 đôla
e. Không tác động gì vì ch iếc xe này đư ợc sản xuất ở nước ngoài
Câu 62: Nếu bố mẹ bạn mua một ngô i nhà mới để ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ được tính là: a. Tiêu dùng b. Đầu tư c. Chi tiêu chính phủ d. Xuất khẩu e. Nhập khẩu lOMoAR cPSD| 59452058 PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 63: Một nền kinh tế giản đơn có số liệu thống kê sau: Ngành
Giá năm 2000 Lượng năm 2000 Giá năm 2005 Lượng năm 2005 Sữa $50 10 000kg $60 9000kg TV $500 1500 đv $400 5000 đv Điện năng $1 20 000kwh $2 100 000kwh Yêu cầu:
a. Hãy tính GDP danh nghĩa cho quốc gia này vào năm 2000 và năm 2005
b. Hãy tính GDP thực của quốc gia này vào năm 2000 và năm 2005 với năm gốc là 2000
c. Hãy tính chỉ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) vào năm 2000 và năm 2005
d. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng bao nhiêu phần trăm trong thời gian từ năm 2000 đến năm 2005?
Câu 64: Hãy giải thích mỗi giao dịch kinh tế sau đây sẽ ảnh hưởng như thế nào đến GDP Việt Nam?
Những cấu phần nào của GDP sẽ chịu ảnh hưởng (nếu có)?
a. Đại lý của hãng Honda (chuyên bán Honda nhập khẩu) tại thành phố Hồ Chí Minh giảm 500
tỷ đồng lượng hàng tồn kho của hãng.
b. Chính phủ tăng 10% lương cho giáo viên các trường công lập.
c. Ông A bán lại 100 cổ phiếu của một công ty cổ phần.
d. Cô Lê bán lại chiếc xe hơi đang sử dụng cho người bạn với giá 100 triệu đồng.
e. Công ty đường La Ngà sản xuất ra trong năm 100 nghìn tấn đường, nhưng chỉ bán được 80%
cho các đơn vị sản xuất bánh kẹo.
f. Siêu thị máy tính Nguyễn Hoàng vừa tăng 500 máy tính nhập từ Singapore về.
g. Do thay đổi công tác, bạn đã bán lại ngôi nhà bạn đang ở cho một người bạn khác.
h. Một nhà hàng hải sản mua một lượng cá 500 ngàn đồng từ vựa cá.
Câu 65: Hãy giải thích mỗi giao dịch kinh tế sau đây sẽ ảnh hưởng như thế nào đến GDP của Việt Nam:
a. Bà Lan bán căn nhà mà bà mua cách đây 5 năm
b. Hãng Honda Việt Nam nhập khẩu một lượng linh kiện từ Trung Quốc
c. Lợi nhuận của công ty ACER ở thành phố Hồ Chí Minh (công ty 100% vốn nước ngoài), tăng 10%
d. Chính phủ tăng chi trợ cấp khó khăn cho giáo viên miền núi 10% lOMoAR cPSD| 59452058
1. GDP thực tế của các năm 1983, 1982 ( theo giá năm 1980)
2. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 1983
Câu 69: Xem xét 5 hãng kinh doanh trong ngành sản xuất xe đạp của một nền kinh tế đóng: SX thép,
cao su, máy công cụ, bánh xe đạp và xe đạp. -
Hãng xe đạp bán xe đạp cho người tiêu dùng được 8.000 triệu đồng. Trong quá
trình sản xuất xe đạp hãng đã mua bánh xe mất 1.000 triệu đồng, thép 2.500 triệu đồng
và máy công cụ 1.800 triệu đồng, -
Hãng sx bánh xe mua cao su là 600 triệu đồng của người trồng cao su - Hãng SX
máy công cụ phải mua thép mất 1.000 triệu đồng. 1.
Bạn hãy tính xem ngành SX xe đạp đóng góp vào GDP bao nhiêu theo luồng sản
phẩm cuối cùng hoặc theo giá trị gia tăng. 2.
Bạn có nhận xét gì về kết quả tìm được của 2 cách trên.
Câu 70: Mỗi giao dịch nào sau đây có ảnh hưởng (nếu có) đến các thành phần của GDP của Việt
Nam theo cách tiếp cận chi tiêu?
1. Gia đình bạn mua một chiếc tủ lạnh Deawoo sản xuất trong nước.
2. Gia đình bạn mua một ngôi nhà mới xây.
3. Hãng Ford Việt Nam bán một chiế xe hiệu Laser từ hàng tồn kho của năm trước.
4. Bạn mua một chiếc bánh ga-to của công ty Kinh Đô.
5. Hãng Honda mở rộng nhà máy ở Vĩnh Phúc.
6. Chính phủ tăng trợ cấp cho người thất ngiệp.
Câu 71: Hãy cho biết các câu bình luận sau đây là đúng hay sai và giải thích: 1.
Trợ cấp thất nghiệp tăng sẽ góp phần hỗ trợ cho thu nhập quốc dân trong những năm tỷ lệ có việc làm thấp. 2.
Nếu một nước tập trung vào sản xuất những hàng hóa có giá bán cao thì chắc chắn sẽ tăng
thu nhập quốc dân của mình. 3.
Trong nền kinh tế giản đơn, tổng sản phẩm quốc dân cũng chính là tổng sản phẩm quốc nội
và là thu nhập quốc dân. 4.
Tổng sản phẩm quốc nội tính theo chi phí nhân tố bằng tổng sản phẩm quốc nội tính theo
giá thị trường cộng với thuế gián thu ròng. lOMoAR cPSD| 59452058 1 $100 $100 2 $120 $120 3 $150 $125
a. Năm nào là năm gốc? Tại sao?
b. Từ năm 1 đến năm 2, sản lượng tăng hay giá tăng? Giải thích?
c. Từ năm 2 đến năm 3, sản lượng tăng hay giá tăng? Giải thích? Câu 76: Năm Giá gạo Lượng gạo Giá áo Lượng áo 2006 $1 200 $10 50 2007 $1 220 $11 50
Giả định năm gốc là 2006
a. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực năm 2 006
b. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực năm 2 007
c. Tính chỉ số giảm phát GDP năm 2006 v à chỉ số giảm phát GDP năm 2007
d. Giá cả tăng bao nhiêu phần trăm từ năm 2006 đến 2 007 ?
Câu77: Giả định năm gốc là 2005
a. Tính GDP danh nghĩa năm 200 5 , 2006 và 2007?
b. Tính GDP thực năm 2005, 2006 và 2 007 ? Năm Sản lượng của X Đ ơn giá của X 2005 2 0 cái $5 2006 2 0 cái $10 2007 20 cái $20
Câu 78: Bản g sau thể hiện d oanh thu b án hàng v à g iá trị hàng hó a t rung g ian mua vào của các
hãng trong ngành sản xuất ô tô: Doanh thu Giá trị hàng hóa trung gian mua vào Người sản xuất ô tô 1000 270