



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59452058
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM  
Câu 1:  Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:    b. Thời gian tiêu thụ 
c. Độ bền trong quá trình sử dụng  d. Cả ba câu đều đúng 
Câu  2: GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 v à 4400 tỷ vào năm 2 . Nếu chọn năm 1 là n ăm cơ  sở (năm gốc) thì:  a.      b.  c.  Câu  
c ư ở n ước ngoài gửi tiền về  cho th  a.  b.  d.  Câu   cộng của:    b.  ịch vụ, xuất khẩu  c.  ròng  d.  Câu   a.  c.  d.  Câu  
998 là 6500 tỷ . Ch ỉ số giảm  phát G 
Tỷ lệ tăng trưởng n ăm 1 998  là:                lOMoAR cPSD| 59452058
c. Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước năm nay mới bán được 
d. Một ngôi nhà cũ được bán trong năm nay 
Câu 12: Hàng hóa trung gian được đ ịnh nghĩa là hàng hóa mà chúng: 
a. Được mua trong năm nay nhưng sử dụng c ho những năm sau 
b. Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác 
c. Được tính trực tiếp vào GDP 
d. Được bán cho người sử dụng cuối cùng 
Câu  13: Giả sử rằ ng khối l ượng tư b ản t rong năm của m ột nền k inh tế tăng lên, chúng ta có thể  kết luận rằng: 
a. Khấu hao lớn hơn đầu tư 
b. Đầu tư ròng là một số dương 
c. Khấu hao lớn hơn đầu tư ròng 
d. Đầu tư ròng lớn hơn tổng đầu tư 
Câu  14: Khoả n mụ c n ào sau đ ây đ ược coi là một khoản đầu tư trong h ệ t hống tài khoản thu n hập  quốc dân: 
a. Mua trái phiếu Chính phủ 
b. Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán 
c. Mua một ngôi nhà 100 năm tuổi ở khu di tích lịch sử     
Câu 15: GDP danh nghĩa: 
a. Là một khái niệ m được sử đụng để phân biệt n hững thay đổi của gi á cả và những thay đổi 
của sản lượng được sản xuất ra trong một nền kinh tế. 
b. Được tính theo giá của năm gốc. 
c. Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.   
Câu 16: GDP thực tế bằng: 
a. GDP danh nghĩa trừ đi giá trị hàng hóa xuất khẩu 
b. GDP danh nghĩa trừ đi giá trị hàng hóa trung gian 
c. GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao   
Câu 17: GDP danh nghĩa sẽ tăng khi:          lOMoAR cPSD| 59452058
a. Mức giá trung bình tăng hoặc số lượng h àng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn; 
b. Chỉ khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn;   
d. Chỉ mức giá trung bình tăng. 
Câu  18: Khoả n mụ c n ào sau đ ây k hông phải là một thành phầ n của GDP t heo luồng chi phí n hân  tố: 
a. Thu nhập của người nông dân   
c. Tiền công, tiền lương và thu nhập của các lao động phụ khác  C  gian đư ợc gọi là:  C  i giá trị của GDP 
Câu 21: Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đ úng: 
a. Lợi nhuận của công ty và tiền lãi mà công ty nhận được khi cho vay tiền 
b. Chi tiêu ch o đầu tư và chi tiêu của chính phủ 
c. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu của chính phủ 
d. Chi tiêu của ch ính phủ với tiền lương 
Câu 22: Muốn tính GNP từ GDP của một nước ch úng ta phải: 
a. Cộng với thu nhập ròng của người dân của nước đó kiếm được ở nước ngoài 
b. Cộng với xuất khẩu ròng 
c. Trừ đi thanh toán chuyển k hoản của chính phủ 
d. Cộng với thuế gián thu rò ng 
Câu 23: Lợi nhuận của Honda tạo ra ở Vi ệt Nam và chuyển về Nhật Bản sẽ được tính vào:    a. GDP của Việt Nam        lOMoAR cPSD| 59452058
b. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản  c. GNP của Nhật Bản  d. GNP của Việt Nam 
Câu 24: Muốn tính thu nhập quốc dân từ GNP, chúng ta p hải khấu trừ: 
a. Khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận c ông ty và đóng bảo hiểm xã hội 
b. Khấu hao và thuế gián thu ròng 
c. Khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận  d. Khấu hao 
Câu  25: Khoản mục nà o trong số các khoản mục s au đây không được xếp vào một n hóm để c ộng 
với các khoản mục còn lại: 
a. Tiền công, tiền lương 
b. Thanh toán chuyển khoản của chính phủ 
c. Thu nhập từ tiền cho thuê tài sản 
d. Lợi nhuận của công ty 
Câu 26: Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của mình: 
a. Cho các doanh nghiệp vay 
b. Cho người nước ngoài vay  c. Đóng thuế  d. Cho chính phủ vay 
Câu 27: Câu bình luận nào về GDP sau đây là sai: 
a. GDP có thể được tính theo giá hiện hành hoặc theo giá của một năm được lấy làm gốc 
b. Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu 
c. GDP danh nghĩa được điều chỉnh t heo lạm phát là GDP thực tế 
d. Các hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đề u được tính vào GDP 
Câu  28: Đ ể tính đ ược GD P theo ph ương pháp g iá trị g ia tăng, t a phải lấy giá trị tổng sản l ượng  trừ đi: 
a. Giá trị của những yếu tố đầu vào đã chuyển hết vào sản phẩm 
b. Toàn bộ lợi nhuận không c hia 
c. Toàn bộ thuế gián thu  d. Khấu hao 
Câu  29: Nếu bạn muốn kiểm tra xem có nhiều hàng hóa dịch vụ được sản xuất hơn t rong năm 
2010 so với 2009 thì bạn nên xét :                lOMoAR cPSD| 59452058
Câu 34: Nếu bạn quan sát sự biến động của GDP thực tế và GDP danh nghĩa, bạn nhận thấy rằng 
trước năm 1994, GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa, nhưng sau năm 1994, GDP danh nghĩa lại 
lớn hơn GDP thực tế. Tại sao lại như vậy: 
a. Vì năm 1994 là năm cơ sở và mức giá chung thường tăng qua các năm 
b. Năng suất lao động tăng mạnh sau năm 1994 
c. Lạm phát giảm từ năm 1994 
d. Lạm phát tăng từ năm 1994 
Câu 35: Nếu GDP danh nghĩa là 2000 tỷ đồng năm 1 và là 2150 tỷ đồng năm 2 và giá cả của năm 2  cao hơn năm 1. Khi đó: 
a. GDP thực tế của năm 2 lớn hơn năm 1 
b. GDP thực tế của năm 1 lớn hơn năm 2 
c. Chúng ta chưa đủ thông tin để kết luận chính xác để so sánh GDP thực tế giữa hai năm này d. 
NNP thực tế của năm 1 lớn hơn năm 2 
Câu 36: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó các hộ 
gia đình dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế. Khi hạch toán theo luồng hàng hóa và dịch vụ cuối 
cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào cấu phần nào trong GDP: 
a. Đầu tư của chính phủ 
b. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình 
c. Chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ 
d. Tiêu dùng của hộ gia đình 
Câu 37: Trong năm 2000 ông T đã bán chiếc xe máy với giá 20 triệu đồng. Hai năm trước ông đã 
mua chiếc xe đo với giá 23 triệu đồng. Để bán được chiếc xe này ông T đã phải trả cho người môi 
giới 100 ngàn đồng. Việc bán chiếc xe này của ông T làm GDP năm 2000: a. Tăng 20 triệu đồng  b. Tăng 100 ngàn đồng  c. Tăng 23 triệu đồng  d. Giảm 3 triệu đồng 
Câu 38: Giả sử người nông dân trồng lúa mù và bán cho người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng, 
người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu đồng, và cửa hàng bán cho 
người tiêu dùng với giá là 3 triệu đồng. Các hoạt động này làm tăng GDP: a. 6 triệu đồng  b. 1 triệu đồng  c. 2 triệu đồng      lOMoAR cPSD| 59452058 d. 3 triệu đồng 
Câu 3 9: Nếu G DP danh nghĩa là 4410 tỷ đồng v à chỉ số điều chỉnh GDP là 105, k hi đó GDP thực  tế là:  a. 1300 tỷ đồng  b. 3000 tỷ đồng  c. 2600 tỷ đồng  d. 4200 tỷ đồng 
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu hỏi 40,  41 , 42:  
Cho một nền kinh tế k hông có khu v ực chính phủ và th ương mại quốc tế với nh ững số liệu d ưới  đây:    Giá (ngàn đồng)  Lượng    Năm cơ sở  Năm  hiện Năm cơ sở  Năm  hiện  hành  hành  Hàng h óa tiêu 1.00  2.10  70 000  75 000  dùng  Hàng hóa đ ầu 1.00  1.80  25 000  18 000  tư 
Câu 40: GDP danh nghĩa năm hiện hành là bao nhiêu:  a. 95 000  b. 93 000  c. 189 900  d. 192 000 
Câu 41: GDP thực tế năm hiện hành là bao nhiêu:  a. 93 000  b. 95 000  c. 189 900  d. 192 000 
Câu 42: Tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa n ăm hiện hành và năm cơ sở là bao nhiêu?  a. 98 %  b. -98 %  c. 2 %          lOMoAR cPSD| 59452058 d. -2 % 
Câu 43: Cho bảng số liệu sau, giá trị của t ổng sản phẩm quốc nội là:  Chỉ tiêu  Giá trị 
Tiền công tiền lương và thu n hập lao động phụ  800  Thu nhập của nông dân  80 
Chi tiêu chính phủ về hàng hóa và dịch vụ  240  Khấu hao tư bản  240 
Tổng đâu tư tư nhân trong nước  400  Thuế gián thu  120  Xuất khẩu ròng  80  Chi tiêu cho tiêu dùng  640  a. 1280  b. 1120  c. 1290  d. 1360 
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu hỏi từ 44 – 4 7: 
TT Các công đoạn   Doanh  
Giá  trị  đầu  vào  mu a  từ   thu  
các doanh nghiệp khác   I  Khai thác quặng đồng  100  0 
II Sản xuất đồng thỏi  160  100  III Sản xuất dây đồng  210  1 60 
IV Bán lẻ cho người tiêu dùng cuối cùng 300  2 10    
Câu 44: tổng giá trị sản phẩm trung gian là  a. 770  b. 210  c. 300  d. 470 
Câu  45: Toàn bộ quá trình sản xuất d ây đồng v à bán cho người tiêu dùng c uối cùng đ ã làm tăng  thu nhập quốc dân:          lOMoAR cPSD| 59452058 a. 300  b. 210  c. 470  d. 770 
Câu 46: Giá trị gia tăng được tạo ra ở công đoạn III là:  a. 50  b. 90  c. 160  d. 210 
Câu 47: Trong giá trị của sản phẩm cuối cùng, giá trị của quặng đồng đã được tính đến:  a. Một lần  b. Hai lần  c. Ba lần  d. Bốn lần 
Câu 48: Tổng sản phẩm quốc nội (G DP) có thể được đo lường bằng tổng của: 
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu ch ính phủ và xuất khẩu ròng 
b. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận 
c. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và ch i phí hàng hóa trung gian 
d. Giá trị h àng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hà ng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và  tiền thuê 
Câu 49: Tổng sản phẩm quốc dân ( GNP) của người Việt Nam đo lường thu nhập : 
a. Mà người Việt Nam tạo ra cả ở tron g nước và nước ngoài 
b. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam 
c. Của khu vực dịch vụ trong nước 
d. Của khu vực chế tạo trong nước  e. Không câu nào đúng 
Câu 50: Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì: 
a. Giá t rị sản x uất mà người nước ngoài t ạo ra ở V iệt Nam nhiều hơn so v ới giá t rị sản xu ất 
mà người Việt Nam tạo ra ở nước n goài 
b. Giá t rị sản xuấ t mà người Việt N am tạo ra ở nước ngoài nhi ều hơ n so v ới giá trị sản xuất 
mà người nước ngoài tạo ra ở Việ t Nam 
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa    d. GNP thực tế lớn hơn    GNP danh nghĩa      lOMoAR cPSD| 59452058
e. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng 
Câu 51: GDP danh nghĩa của năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2002 có nghĩa là:  a. Sản lượng tăng  b. Sản lư ợ ng giảm 
c. Sản lượng không đổi 
d. Sản lư ợng có thể tăng, giả m hoặc không đổi v ì thông tin n ày c hưa đủ để biết về sản lượng  thực tế 
Câu  52: GDP thực tế đo lường theo mức giá……, còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức  giá….. 
a. Năm hiện hành, năm cơ sở 
b. Năm cơ sở, năm hiện hành 
c. Của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng  d. Trong nước, quốc tế  e. Quốc tế, trong nước 
Câu 53: Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đ úng? 
a. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương 
b. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận được từ việc cho công ty vay tiền 
c. Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính ph ủ 
d. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính p hủ 
Câu 54: Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP?  a. Công việc nội trợ 
b. Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp p háp 
c. Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trun g gian  d. Dịch vụ tư vấn 
e. Một ngôi nhà mới xây dựng năm trước và được bán lần đầu tiên vào năm nay 
Dùng dữ liệu sau trả lời câu hỏi 5 5 -  57: 
Dưới đây là những thông tin về nền k inh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999:  Năm  Giá bút  Lượng bút  Giá sách  Lượng sách  ( nghìn đồng)  ( nghìn cái)  (n ghìn đồng)  ( nghìn quyển)  1999  3  100  10  50  2000  3  120  12  70                lOMoAR cPSD| 59452058 c. 81 triệu đồng  d. 45 triệu đồng  e. 70 triệu đồng 
Câu  60: Khoản mục n ào sau đây không được tính vào GD P của Việ t Nam th eo cách tiếp c ận chi  tiêu: 
a. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê 
b. Dịch vụ dọn nhà mà một gia đì nh thuê 
c. Một cây cầu mới được xây dựng bằng vốn ngân sách thành phố 
d. Sợi bông được công ty Dệt Thành Côn g mua 
e. Giáo trình Nguyên lý Kinh tế học v ĩ mô do trường ĐH KTQD phát hành 
Câu  61: Khoản t iền 5 0 000 đôla mà gia đình bạn chi mu a một chiếc BMW được sản xuất t ại Đ ức 
sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào? 
a. Đầu tư tăng 50 000 đôla và xuất khẩu ròng giảm 50 000 đôla 
b. Tiêu dùng tăng 50 000 đôla và xuất khẩu ròn g giảm 50 000 đôla 
c. Xuất khẩu ròng giảm 50 000 đôla 
d. Xuất khẩu ròng tăng 50 000 đôla 
e. Không tác động gì vì ch iếc xe này đư ợc sản xuất ở nước ngoài 
Câu 62: Nếu bố mẹ bạn mua một ngô i nhà mới để ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ được tính là:  a. Tiêu dùng  b. Đầu tư  c. Chi tiêu chính phủ  d. Xuất khẩu  e. Nhập khẩu          lOMoAR cPSD| 59452058    PHẦN 2: BÀI TẬP 
Câu 63: Một nền kinh tế giản đơn có số liệu thống kê sau:  Ngành 
Giá năm 2000 Lượng năm 2000 Giá năm 2005 Lượng năm 2005  Sữa  $50  10 000kg  $60  9000kg  TV  $500  1500 đv $400  5000 đv Điện năng  $1  20  000kwh $2  100 000kwh  Yêu cầu: 
a. Hãy tính GDP danh nghĩa cho quốc gia này vào năm 2000 và năm 2005 
b. Hãy tính GDP thực của quốc gia này vào năm 2000 và năm 2005 với năm gốc là 2000 
c. Hãy tính chỉ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) vào năm 2000 và năm 2005 
d. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng bao nhiêu phần trăm trong thời gian từ năm 2000 đến năm 2005? 
Câu 64: Hãy giải thích mỗi giao dịch kinh tế sau đây sẽ ảnh hưởng như thế nào đến GDP Việt Nam? 
Những cấu phần nào của GDP sẽ chịu ảnh hưởng (nếu có)? 
a. Đại lý của hãng Honda (chuyên bán Honda nhập khẩu) tại thành phố Hồ Chí Minh giảm 500 
tỷ đồng lượng hàng tồn kho của hãng. 
b. Chính phủ tăng 10% lương cho giáo viên các trường công lập. 
c. Ông A bán lại 100 cổ phiếu của một công ty cổ phần. 
d. Cô Lê bán lại chiếc xe hơi đang sử dụng cho người bạn với giá 100 triệu đồng. 
e. Công ty đường La Ngà sản xuất ra trong năm 100 nghìn tấn đường, nhưng chỉ bán được 80% 
cho các đơn vị sản xuất bánh kẹo. 
f. Siêu thị máy tính Nguyễn Hoàng vừa tăng 500 máy tính nhập từ Singapore về. 
g. Do thay đổi công tác, bạn đã bán lại ngôi nhà bạn đang ở cho một người bạn khác. 
h. Một nhà hàng hải sản mua một lượng cá 500 ngàn đồng từ vựa cá. 
Câu 65: Hãy giải thích mỗi giao dịch kinh tế sau đây sẽ ảnh hưởng như thế nào đến GDP của Việt  Nam: 
a. Bà Lan bán căn nhà mà bà mua cách đây 5 năm 
b. Hãng Honda Việt Nam nhập khẩu một lượng linh kiện từ Trung Quốc 
c. Lợi nhuận của công ty ACER ở thành phố Hồ Chí Minh (công ty 100% vốn nước ngoài), tăng  10% 
d. Chính phủ tăng chi trợ cấp khó khăn cho giáo viên miền núi 10%            lOMoAR cPSD| 59452058
1. GDP thực tế của các năm 1983, 1982 ( theo giá năm 1980) 
2. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 1983   
Câu 69: Xem xét 5 hãng kinh doanh trong ngành sản xuất xe đạp của một nền kinh tế đóng: SX thép, 
cao su, máy công cụ, bánh xe đạp và xe đạp.  - 
Hãng xe đạp bán xe đạp cho người tiêu dùng được 8.000 triệu đồng. Trong quá 
trình sản xuất xe đạp hãng đã mua bánh xe mất 1.000 triệu đồng, thép 2.500 triệu đồng 
và máy công cụ 1.800 triệu đồng,  - 
Hãng sx bánh xe mua cao su là 600 triệu đồng của người trồng cao su - Hãng SX 
máy công cụ phải mua thép mất 1.000 triệu đồng.  1. 
Bạn hãy tính xem ngành SX xe đạp đóng góp vào GDP bao nhiêu theo luồng sản 
phẩm cuối cùng hoặc theo giá trị gia tăng.  2. 
Bạn có nhận xét gì về kết quả tìm được của 2 cách trên. 
Câu 70: Mỗi giao dịch nào sau đây có ảnh hưởng (nếu có) đến các thành phần của GDP của Việt 
Nam theo cách tiếp cận chi tiêu? 
1. Gia đình bạn mua một chiếc tủ lạnh Deawoo sản xuất trong nước. 
2. Gia đình bạn mua một ngôi nhà mới xây. 
3. Hãng Ford Việt Nam bán một chiế xe hiệu Laser từ hàng tồn kho của năm trước. 
4. Bạn mua một chiếc bánh ga-to của công ty Kinh Đô. 
5. Hãng Honda mở rộng nhà máy ở Vĩnh Phúc. 
6. Chính phủ tăng trợ cấp cho người thất ngiệp. 
Câu 71: Hãy cho biết các câu bình luận sau đây là đúng hay sai và giải thích:  1. 
Trợ cấp thất nghiệp tăng sẽ góp phần hỗ trợ cho thu nhập quốc dân trong những năm tỷ lệ  có việc làm thấp.  2. 
Nếu một nước tập trung vào sản xuất những hàng hóa có giá bán cao thì chắc chắn sẽ tăng 
thu nhập quốc dân của mình.  3. 
Trong nền kinh tế giản đơn, tổng sản phẩm quốc dân cũng chính là tổng sản phẩm quốc nội 
và là thu nhập quốc dân.  4. 
Tổng sản phẩm quốc nội tính theo chi phí nhân tố bằng tổng sản phẩm quốc nội tính theo 
giá thị trường cộng với thuế gián thu ròng.            lOMoAR cPSD| 59452058 1    $100  $100  2  $120    $120  3  $150  $125     
a. Năm nào là năm gốc? Tại sao? 
b. Từ năm 1 đến năm 2, sản lượng tăng hay giá tăng? Giải thích? 
c. Từ năm 2 đến năm 3, sản lượng tăng hay giá tăng? Giải thích?  Câu 76:   Năm  Giá gạo    Lượng gạo  Giá áo    Lượng áo  2006   $1     200     $10     50  2007   $1     220     $11     50 
Giả định năm gốc là 2006 
a. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực năm 2 006 
b. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực năm 2 007 
c. Tính chỉ số giảm phát GDP năm 2006 v à chỉ số giảm phát GDP năm 2007 
d. Giá cả tăng bao nhiêu phần trăm từ năm 2006 đến 2 007 ? 
Câu77: Giả định năm gốc là 2005 
a. Tính GDP danh nghĩa năm 200 5 , 2006 và 2007? 
b. Tính GDP thực năm 2005, 2006 và 2 007 ?    Năm      Sản lượng của X    Đ ơn giá của X    2005        2 0 cái        $5    2006        2 0 cái        $10  2007      20 cái        $20 
Câu  78: Bản g sau thể hiện d oanh thu b án hàng v à g iá trị hàng hó a t rung g ian mua vào của các 
hãng trong ngành sản xuất ô tô:    Doanh thu  Giá trị hàng hóa trung  gian mua vào  Người sản xuất ô tô  1000  270