Bài tập trắc nghiệm đúng sai học phần Nguyên lý kế toán
Bài tập trắc nghiệm đúng sai học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Preview text:
lOMoARc PSD|36244503
1.2. BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1.2.1. Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời úng nhất
1. Phát biểu nào sau ây không úng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp
vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch toán kế toán còn ược gọi tắt là kế toán.
2. Các bước tuần tự cần thực hiện ể có ược thông tin cung cấp cho
các ối tượng sử dụng thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu ều sai
3. Ba loại thước o chủ yếu ược sử dụng ể o lường mức ộ hao phí
của các ối tượng khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao ộng
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích
c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu ều sai
4. Phát biểu nào dưới ây không úng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các ối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước o
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các ối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước o
5. Các ặc iểm nào sau ây không ược dùng ể mô tả tài sản
a. Có thể thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện ã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: 10 lOMoARc PSD|36244503 a. Đánh giá và thanh tra b. Thông tin và giám ốc c. Kiểm soát và thanh tra d. Phân tích và ánh giá
7. Các ặc iểm nào dưới ây không ược dùng ể mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện ã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Việc thanh toán phải ược thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới ây không úng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ i nợ phải trả
c. Là yếu tố ể ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới ây không úng về doanh thu
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ược trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt ộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới ây không úng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ ông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu ồng, tổng vốn
chủ sở hữu 300 triệu ồng thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu ồng
b. 800 triệu ồng
c. 500 triệu ồng
d. Tất cả các câu ều sai lOMoARc PSD|36244503 11
12. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên
500 triệu ồng và tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu ồng thì tổng vốn chủ sở hữu:
a. Tăng lên 200 triệu
b. Giảm i 200 triệu
c. Tăng lên 800 triệu
d. Giảm i 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới ây mô tả không úng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy ịnh những vấn ề mang tính nguyên tắc và làm
cơ sở nền tảng ể thực hiện công tác kế toán tài chính tại các ơn vị.
c. Luật Kế toán quy ịnh những vấn ề mang tính nguyên tắc và
làm cơ sở nền tảng ể xây dựng Chuẩn mực kế toán và Chế ộ
hướng dẫn kế toán.
d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua.
14. Phát biểu nào sau ây mô tả không úng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy ịnh cụ thể về chứng từ kế
toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán.
b. Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế
toán cơ bản ể ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam ược xây dựng trên cơ sở chuẩn
mực quốc tế về kế toán và theo quy ịnh của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau ây mô tả không úng về chế ộ kế toán?
a. Chế ộ kế toán quy ịnh và hướng dẫn các vấn ề cụ thể về nghiệp
vụ kế toán, phương pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản
kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt ộng trong các ngành nghề khác
nhau ều phải áp dụng cùng một chế ộ kế toán là chế ộ kế toán doanh nghiệp.
c. Thông thường, Chế ộ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế ộ kế toán ược xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá
nhân của chủ doanh nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái lOMoARc PSD|36244503 12
niệm kế toán bị vi phạm là:
a. Khái niệm kỳ kế toán
b. Khái niệm thước o tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu ều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời ến các ối tượng sử dụng thông tin
ở bên ngoài doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không ánh giá cao hơn giá trị của các tài sản.
d. Tất cả các câu ều úng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá
thị trường trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu
ồng trả tiền thuê văn phòng 6 tháng ầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền
này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện òi bồi thường 5 tỷ ồng, do
tòa chưa ra công bố chính thức, không thể xác ịnh chắc chắn số tiền
phải bồi thường nên kế toán không khai báo thông tin này trên báo cáo
tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc trọng yếu b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền
khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: lOMoARc PSD|36244503
a. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục 13
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho
hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2
năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp c. Nguyên tắc nhất quán d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành ang làm thủ tục phá sản,
dự kiến sang ầu năm sau sẽ ngừng hoạt ộng thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục. d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản ược ghi nhận vào sổ
kế toán tại thời iểm doanh nghiệp:
a. Ký hợp ồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người bán.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25. Theo nguyên tắc hoạt ộng liên tục, báo cáo tài chính ược lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt ộng liên tục trong hiện tại.
b. Giả ịnh hoạt ộng liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt ộng liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt ộng liên tục trong quá khứ.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nợ phải trả bị giảm giá trị. lOMoARc PSD|36244503
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu ầy 14
ủ ược quy ịnh trong VAS số 01 – Chuẩn mực chung:
a. Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài
chính phải rõ ràng, dễ hiểu ối với người sử dụng.
b. Các thông tin và số liệu kế toán phải ược ghi chép và báo cáo
úng với thực tế, không bị xuyên tạc, không bị bóp méo.
c. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan ến kỳ kế
toán phải ược ghi chép và báo cáo ầy ủ, không bỏ sót.
d. Các thông tin và số liệu kế toán phải ược ghi chép và báo cáo
kịp thời, úng hoặc trước thời hạn quy ịnh, không ược chậm trễ.
28. Phát biểu nào sau ây mô tả úng về môi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường
chính trị, môi trường xã hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt ộng kế toán c. a và b úng d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng ược mua với giá là 3 tỷ ồng, giá bán ước
tính sẽ thu ược là 5 tỷ ồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu ược
là 4,5 tỷ ồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ ồng b. 5 tỷ ồng c. 4,5 tỷ ồng d. 4 tỷ ồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6,
sau khi khách hàng thanh toán toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán
doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Thận trọng b. Nhất quán c. Phù hợp d. Cơ sở dồn tích lOMoARc PSD|36244503
1.2.2. Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu dưới ây: 1.
Hạch toán là việc quan sát, o lường, và cung cấp thông tin. 2.
Kế toán chỉ sử dụng thước o giá trị. 3.
Cơ quan quản lý nhà nước là ối tượng sử dụng thông tin ở 15 bên trong ơn vị. 4.
Nguồn hình thành tài sản bao gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn 5.
Các khoản ầu tư tài chính ngắn hạn (không quá 3 tháng)
ược kế toán gọi là tương ương tiền 6.
Kế toán không phải thu thập, xử lý nghiệp vụ kinh tế
“nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp”. 7.
Phương pháp chứng từ là phương pháp kế toán ể thu thập thông tin. 8.
Phương pháp tính giá là phương pháp kế toán ể cung cấp thông tin 9.
Kỳ kế toán năm luôn bắt ầu từ ngày 01/01 và kết thúc
vào ngày 31/12 năm dương lịch 10.
Việc phân kỳ kế toán là ể ảm bảo cung cấp thông tin kịp
thời các các ối tượng cần sử dụng thông tin. 11.
Theo Luật kế toán, người kế toán phải tuân thủ tất cả các
yêu cầu do ban giám ốc ưa ra. 12.
Việc kế toán ghi chép và truyền ạt những thông tin o
lường ược bằng tiền ược gọi là khái niệm tổ chức kinh doanh. 13.
Nếu “ngày 20/3 nhận trước 30% tiền hàng khi ký kết hợp
ồng, ngày 15/4 hoàn tất việc giao hàng, ngày 5/5 nhận hết 70% giá trị
tiền hàng còn lại” thì giá trị lô hàng sẽ ược kế toán ghi nhận vào doanh
thu 30% vào tháng 3 và 70% vào tháng 4. 14.
Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc thận trọng là không
ánh giá cao hơn giá trị của các tài sản. 15.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn góp của chủ sở hữu. lOMoARc PSD|36244503 16.
Khi phát sinh một khoản chi tiêu liên quan ến nhiều kỳ
kế toán, việc kế toán ghi nhận hết khoản chi này vào chi phí của một kỳ
kế toán là vi phạm nguyên tắc giá gốc. 17.
Ngày 02/01/N công ty nhận ược toàn bộ tiền cho thuê
nhà năm N. Nếu công ty lập báo cáo tài chính theo kỳ là năm, khoản
tiền cho thuê này sẽ ược kế toán phân bổ dần vào doanh thu từng quý năm N. 18.
Trong tháng 1 năm N, doanh nghiệp chi 80 triệu ồng
bằng tiền mặt, trong ó chi trả nợ người bán là 20 triệu ồng. Vậy chi phí
tháng 1 năm N ược ghi nhận là 60 triệu ồng. 19.
Nếu “Ngày 1/4, công ty ký hợp ồng mua TSCĐ HH. Ngày 16
10/4, chuyển khoản ứng trước 50% hợp ồng. Ngày 15/4, nhận TSCĐ
HH. Ngày 20/4, chuyển khoản thanh toán phần còn lại” thì kế toán sẽ
ghi nhận tăng TSCĐ HH vào ngày 15/4. 20.
Vốn chủ sở hữu tăng khi doanh nghiệp nhập kho sản phẩm hoàn thành. lOMoARc PSD|36244503 17
LỜI GIẢI ĐỀ NGHỊ CHƯƠNG 1:
ĐÁP ÁP PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13
14 15 Đáp B A A D C B D D A D A A B A B án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28
29 30 Đáp C B A B A B C C D B C C A A D án
Đ ÁP ÁN PHẦN NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án S S S S Đ Đ Đ S S Đ Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án S S S Đ S S S S Đ S CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 2.1.1. Khái niệm ➢
Phương pháp tổng hợp cân ối kế toán là phương pháp
khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh, lưu lượng
các luồng tiền (thu – chi) từ hoạt ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư, hoạt
ộng tài chính theo mối quan hệ cân ối vốn có của các ối tượng kế toán. lOMoARc PSD|36244503 ➢
Hình thức biểu hiện của phương pháp này là hệ thống
Báo cáo kế toán nhằm cung cấp thông tin cho người sử dụng gồm: -
Báo cáo quản trị: Phục vụ cho yêu cầu quản lý của ơn vị. -
Báo cáo tài chính: Chủ yếu phục vụ cho các ối tượng bên ngoài ơn vị.
2.1.2. Báo cáo tài chính: gồm các biểu báo cáo ➢
Bảng cân ối kế toán: phản ánh tình hình tài sản và nguồn
hình thành tài sản của ơn vị tại một thời iểm nhất ịnh (cuối tháng, cuối quý, cuối năm).
Bảng cân ối kế toán giúp cho người sử dụng thông tin ánh giá khái
quát tình hình tài chính, khả năng thanh toán, sự biến ộng tăng giảm của
nguồn vốn chủ sở hữu và quy mô vốn kinh doanh… sau một thời gian
nhất ịnh. Có phương trình cân ối:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn ầu tư của chủ sở hữu ➢
Báo cáo kết quả kinh doanh: phản ánh tổng quát các
khoản thu nhập, chi phí các hoạt ộng và tình hình phân phối lợi nhuận
trước thuế của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh.
Báo cáo kết quả kinh doanh giúp cho người sử dụng thông tin ánh
giá về hiệu quả kinh doanh trong kỳ. Có phương trình cân ối: Lợi
nhuận = Thu nhập (các hoạt ộng) – Chi phí ➢
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: phản ánh tổng quát thông tin
về các khoản thu và chi tiền trong kỳ liên quan ến các hoạt ộng trong 33 ơn vị.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ nhằm giúp người sử dụng ánh giá các
thay ổi trong tài sản thuần, cơ cấu tài chính, khả năng chuyển tài sản
thành tiền, khả năng thanh toán và khả năng tạo ra các luồng tiền từ các hoạt ộng của ơn vị. ➢
Bản thuyết minh báo cáo tài chính: ược lập ể giải thích
và bổ sung thông tin về tình hình hoạt ộng sản xuất - kinh doanh, tình
hình tài chính cũng như kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
báo cáo mà các bảng báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết. lOMoARc PSD|36244503
Bản thuyết minh báo cáo tài chính giúp cho người sử dụng thông
tin hiểu rõ và chi tiết hơn về tình hình hoạt ộng thực tế của ơn vị. Có phương trình cân ối:
Tiền tồn ầu kỳ + Tiền thu trong kỳ = Tiền chi trong kỳ + Tiền tồn cuối kỳ ➢
Số liệu trên các biểu báo cáo tài chính có mối quan hệ
mật thiết với nhau. Nguồn gốc số liệu trên biểu Lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp gián tiếp là từ Bảng cân ối kế toán, Báo cáo kết quả kinh
doanh và Thuyết minh báo cáo tài chính. 2.2. BÀI TẬP
2.2.1. Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời úng nhất
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân ối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a. Báo cáo tài chính b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán d. Tất cả ều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân ối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt ộng. d. Tất cả ều úng
3. Biểu báo cáo nào sau ây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân ối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ 34
c. Bảng cân ối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các ối tượng a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng ơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế lOMoARc PSD|36244503
5. Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân ối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân ối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân ối số phát sinh 6. Bảng cân
ối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân ối nào sau ây không thuộc Bảng cân ối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
8. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây không làm thay ổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố ịnh hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu ều úng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây sẽ làm thay ổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố ịnh hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 35
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt lOMoARc PSD|36244503
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt
11. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác ịnh ược nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác ịnh ược nguyên nhân
12. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây làm thay ổi tỷ trọng tất cả các
khoản mục của Bảng cân ối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ ầu tư phát triển và vốn ầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây chỉ làm thay ổi tỷ trọng các
khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân ối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. Số tiền lỗ từ hoạt ộng kinh doanh ược phản ánh trên Bảng cân ối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác 36 lOMoARc PSD|36244503 b.
Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu d. Tất cả ều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời iểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời iểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
17. Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố ịnh
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán d. Tất cả ều sai
19. Lợi nhuận từ hoạt ộng tài chính là kết quả của ẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi
phí quản lý doanh nghiệp) lOMoARc PSD|36244503 c.
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi
phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác) 37
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính) – (chi phí bán hàng +
chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính) – (chi phí bán hàng + chi
phí quản lý doanh nghiệp)
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh - lợi nhuận gộp 23.
Đẳng thức úng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
24. Cơ sở xác ịnh chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng lOMoARc PSD|36244503 d.
25. Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt ộng kinh doanh,
hoạt ộng ầu tư và hoạt ộng tài chính tại một thời iểm nhất ịnh 38
Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt ộng kinh doanh,
hoạt ộng ầu tư và hoạt ộng tài chính trong một thời kỳ
26. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
27. Chi phí khấu hao tài sản cố ịnh phục vụ kinh doanh trong kỳ
nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng ầu tư
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm
trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng tài chính d. Tất cả ều sai
29. Số tiền lãi ược chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản
mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính d. Tất cả ều sai
30. Số tiền vay vốn ể hoạt ộng sản xuất kinh doanh phát sinh trong
năm nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh lOMoARc PSD|36244503 e.
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính d. Tất cả ều sai
2.2.2. Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu dưới ây: 1.
Báo cáo tài chính ược xây dựng dựa trên cơ sở ặc thù sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhưng phải ảm bảo các chỉ tiêu 39 lOMoARc PSD|36244503
trên các Biểu phải úng theo hướng dẫn của Nhà nước. 2.
Báo cáo tài chính là số liệu mật nên chỉ báo cáo cho
Giám ốc iều hành, cơ quan Thuế nhà nước và phải bảo quản theo úng
Luật pháp vể bảo mật dữ liệu mật. 3.
Trong hệ thống báo cáo kế toán thì báo cáo tài chính là
bắt buộc thực hiện còn Báo cáo quản trị thì không bắt buộc. 4.
Trên Bảng cân ối kế toán có thể hiện hai cột số ầu năm
và số cuối kỳ của các khoản mục (tài sản và nguồn vốn), nhằm phản
ánh tình hình biến ộng tăng, giảm thường xuyên, liên tục một cách ộng
thái của các khoản mục ó. 5.
Không ược bù trừ số tiền “Phải thu người mua” với
“Người mua ứng trước tiền hàng” trên Bảng cân ối kế toán. 6.
Được phép bù trừ số tiền “Phải trả người bán” với “Ứng
trước tiền hàng cho người bán” bằng cách lấy số liệu trên Bảng cân ối
số phát sinh (mục “Phải trả người bán”) ể ghi vào Bảng cân ối kế toán. 7.
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm cho khoản mục tài
sản này tăng lên và làm cho khoản mục tài sản khác giảm xuống cùng
một giá trị, kết quả nghiệp vụ này sẽ không làm thay ổi giá trị Tổng tài
sản nhưng làm thay ổi tỷ trọng các khoản mục của bên Tài sản trên Bảng cân ối kế toán. 8.
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm cho khoản mục tài
sản tăng lên và làm cho khoản mục nguồn vốn giảm xuống cùng một
giá trị, kết quả nghiệp vụ này sẽ làm thay ổi giá trị Tổng tài sản (tăng)
và làm thay ổi tỷ trọng tất cả các khoản mục trên Bảng cân ối kế toán. 9.
Tương tự như Bảng cân ối kế toán phản ánh tài sản và
nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh, nên Báo cáo kết quả kinh doanh
cũng phản ánh lợi nhuận tại một thời iểm nhất ịnh. 10.
Tương tự như Bảng cân ối kế toán, Báo cáo kết quả kinh
doanh không ược vận dụng phép tính bù trừ giữa các khoản thu và các
khoản chi phí của các hoạt ộng khi xác ịnh lợi nhuận. 11.
Khác với Bảng cân ối kế toán sử dụng các khoản mục
thuộc tài sản và nguồn vốn, Báo cáo kết quả kinh doanh chỉ sử dụng các
chỉ tiêu nghiệp vụ thuộc quá trình kinh doanh. Vì vậy, số liệu hai bảng
hoàn toàn không có mối liên hệ nào với nhau. 12.
Vì doanh thu thuần không bao gồm “Các khoản làm giảm 40 lOMoARc PSD|36244503
doanh thu” và các khoản thuế không hoàn lại tính theo doanh thu, nên
ẳng thức xác ịnh doanh thu thuần trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
Doanh thu – (các khoản làm giảm doanh thu + thuế không hoàn lại phải nộp). 13.
Vì ẳng thức cân ối của Báo cáo kết quả kinh doanh (Lợi
nhuận = doanh thu –chi phí) nên hình thức biểu hiện của các chỉ tiêu
trên Báo cáo kết quả kinh doanh dựa trên phương pháp cân ối dọc. 14.
Cơ sở tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
là lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 15.
Vì lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh dựa trên cân ối:
Lợi nhuận các hoạt ộng thường xuyên = doanh thu các hoạt ộng
thường xuyên – chi phí các hoạt ộng thường xuyên.
Vì vậy, lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh không bao gồm
thu nhập khác của hoạt ộng khác (hoạt ộng bất thường, không quan hệ
ến hoạt ộng sản xuất kinh doanh). 16.
Tương tự như Bảng cân ối kế toán phản ánh tài sản và
nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh, nên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
cũng phản ánh các luồng thu vào, chi ra của các hoạt ộng kinh doanh,
hoạt ộng ầu tư và hoạt ộng tài chính tại một thời iểm nhất ịnh. 17.
Vì giá trị khấu hao tài sản cố ịnh kinh doanh trong kỳ là
khoản thu hồi từ việc ầu tư mua sắm tài sản cố ịnh trong quá khứ, thông
qua việc phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ (chi phí
kinh doanh ngắn hạn) và ược thu hồi từ tiền bán hàng và cung cấp dịch
vụ, nên số tiền khấu hao này ược thể hiện trên biểu Lưu chuyển tiền tệ
là luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh. 18.
Vì tài sản mà doanh nghiệp ưa i góp vốn liên doanh ược
ghi nhận vào tài sản ầu tư dài hạn, nên số tiền lãi ược chia từ công ty
liên doanh này ược thể hiện trên biểu Lưu chuyển tiền tệ là luồng tiền
thu vào từ hoạt ộng ầu tư. 19.
Vì số tiền vay vốn trong kỳ ể phục vụ sản xuất kinh
doanh tạo thành nguồn tài chính thường xuyên trong doanh nghiệp, nên
số tiền vay này ược thể hiện trên biểu Lưu chuyển tiền tệ là luồng tiền
thu vào từ hoạt ộng tài chính. lOMoARc PSD|36244503 20.
Vì giá trị tài sản góp vốn của chủ sở hữu trong kỳ ể phục
vụ sản xuất kinh doanh tạo thành nguồn tài chính thường xuyên trong
LỜI GIẢI ĐỀ NGHỊ CHƯƠNG 2
ĐÁP ÁP PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 Đáp C D A C C C B D A B C D C D A án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 Đáp B C A B D C A B C D C A C B C án
Đ ÁP ÁN PHẦN NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án S S Đ S Đ S Đ S S S Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án S S Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ
3.2.1 Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu trả lời úng nhất: 1.
Tài khoản kế toán là những trang sổ ược dùng ể:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của tài sản
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên. 2.
Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên lOMoARc PSD|36244503 Nợ 62
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 3.
Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 4.
Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 5.
Đối tượng kế toán nào sau ây chỉ có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền b. Doanh thu nhận trước
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược. 6.
Đối tượng kế toán nào sau ây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối lOMoARc PSD|36244503
c. Phải thu của khách hàng 63 d. Giá vốn hàng bán 7.
Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân ối tài khoản d. a, b, c ều úng 8.
Tài khoản nào sau ây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước b. TK Doanh thu bán hàng c. TK Giá vốn hàng bán d. Cả a và b 9.
Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sản b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm tài sản d. Cả a, b ều úng 10.
Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố ịnh hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối oái
c. Dự phòng tổn thất tài sản d. Nguyên vật liệu. 11.
Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản iều chỉnh
giảm, thì tài khoản iều chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần iều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có. d. Cả a và c. lOMoARc PSD|36244503 12.
Thuế GTGT phải nộp thuộc: 64
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp. d. Cả a và c. 13.
Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép d. Cả a và b 14.
Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân ối kế toán c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành 15.
Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng c. Cả a và b ều úng. d. Cả a và b ều sai 16.
Số dư bên Nợ của TK 331 “Phải trả cho người bán”
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán c. Cả a và b ều úng. d. Cả a và b ều sai 17.
Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập
bảng cân ối kế toán sẽ ược ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương lOMoARc PSD|36244503
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm 65 18.
Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng
cân ối kế toán sẽ ược ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm 19.
Để ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân ối kế toán b. Sổ kế toán c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên ều úng 20.
Định khoản giản ơn là loại ịnh khoản có liên quan ến a. Một tài khoản b. Hai tài khoản c. Nhiều tài khoản d. Cả a, b, c ều sai 21.
Định khoản phức tạp là loại ịnh khoản có liên quan ến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên. c. Ba tài khoản d. Cả a, b, c ều úng 22.
Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng ể tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng ể ghi chép chi tiết về sự biến ộng của tài sản
c. Dùng ể ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng ể kiểm tra, ối chiếu số liệu ghi chép của kế toán
tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ 23.
Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: lOMoARc PSD|36244503 a. Tài khoản tài sản 66 b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản iều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản iều chỉnh giảm nguồn vốn 24.
Số ầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm. b. Loại tài khoản. c. Nhóm tài khoản. d. a và b úng. 25.
Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b. Doanh thu, chi phí, xác ịnh kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác ịnh kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản. 26.
Các tài khoản ược phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh và nghiệp vụ. 27.
Các tài khoản ược phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh và nghiệp vụ. 28.
Tài khoản nào sau ây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác ịnh kết quả kinh doanh 29.
Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: lOMoARc PSD|36244503 a. Loại tài khoản. 67 b. Nhóm tài khoản. c. Tài khoản cấp 1. d. Tài khoản cấp 2. 30.
Tài khoản nào sau ây không thuộc loại tài khoản iều chỉnh giảm: a. TK 511. b. TK 214. c. TK 229. d. TK 521.
3.2.2 Nhận ịnh úng/Sai
Nhận ịnh úng hay sai cho từng phát biểu sau: 1.
Tất cả các tài khoản thuộc loại 1 và loại 2 ều có số dư ghi bên Nợ. 2.
Tài khoản cấp 1 chỉ sử dụng thước o giá trị. 3.
Số dư cuối kì của một tài khoản ược xác ịnh bằng công thức: Số
dư cuối kì = số dư ầu kì + Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm. 4.
Quan hệ ối ứng tài khoản luôn ược sử dụng ể ghi sổ kế toán. 5.
TK 521 “ Các khoản giảm trừ doanh thu” thuộc loại tài khoản iều chỉnh giảm doanh thu. 6.
TK 131 "Phải thu của khách hàng" là tài khoản lưỡng tính. 7.
Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước o giá trị. 8.
Phương pháp ghi sổ kép ược thực hiện cho tất cả các tài khoản
thuộc hệ thống tài khoản kế toán. 9.
Nguyên tắc ghi chép của tài khoản doanh thu giống với nguyên
tắc ghi chép của tài khoản nguồn vốn nhưng không có số dư. 68 lOMoARc PSD|36244503
10. Thuật ngữ Nợ và Có trong kế toán dùng ể chỉ khoản trả nợ và khoản nợ phải trả.
11. Tài khoản loại 5 và loại 7 thuộc nhóm tài khoản so sánh.
12. TK 154 "Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang", TK 241 "Xây
dựng cơ bản dở dang", TK 631 "Giá thành sản xuất" là các tài khoản tính giá thành.
13. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” luôn có số dư bên Có
14. Bảng cân ối tài khoản là một báo cáo tài chính.
15. Căn cứ ể lập Bảng Cân ối kế toán cuối kỳ là số dư cuối kỳ trên các tài khoản.
16. Tài khoản dùng ể phản ánh tình hình hiện có, biến ộng tăng, giảm
của từng ối tượng kế toán.
17. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ều liên quan ến 2 ối tượng kế toán.
18. Kế toán tổng hợp ược phản ánh trên các TK cấp 1 nhằm phục vụ
cho việc lập báo cáo tài chính ịnh kỳ.
19. Kế toán chi tiết ược phản ánh trên các TK cấp 2 và các sổ chi tiết
nhằm phục vụ cho việc quản lý ơn vị.
20. Kế toán chi tiết là một bộ phận của kế toán tài chính.
21. Bảng tổng hợp chi tiết ược sử dụng ể kiểm tra, ối chiếu số liệu ghi
chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
22. Căn cứ ể lập Bảng Cân ối tài khoản là số dư cuối kỳ, phát sinh
bên Nợ, bên Có của tất cả các tài khoản
23. Tài khoản kế toán và bảng cân ối kế toán có mối quan hệ với nhau. 69 lOMoARc PSD|36244503
24. TK 421 "Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" là TK iều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn .
25. TK iều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn chỉ có số dư bên Có.
26. TK 419 "Cổ phiếu quỹ" là TK iều chỉnh giảm Vốn chủ sở hữu.
27. Số dư của các TK phản ánh tình hình biến ộng của các ối tượng kế toán trong kỳ.
28. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản iều chỉnh
giảm nguồn vốn hoàn toàn giống nhau.
29. Trong một TK sự cân ối ược thể hiện thông qua phương trình: Số
dư ầu kì + Tổng số phát sinh tăng trong kỳ = Số dư cuối kỳ +
Tổng số phát sinh giảm trong kỳ
30. Việc chi tiền gửi ngân hàng ể ứng trước cho người bán thuộc mối
quan hệ Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm.
31. Những TK chỉ có số phát sinh và không có số dư sẽ không ược
phản ánh trên bảng cân ối kế toán. 70 lOMoARc PSD|36244503
LỜI GIẢI ĐỀ NGHỊ CHƯƠNG 3:
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D A C
B C A D B B C D D C A B Câu 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B C A
C B B D C B B D B C B A
Đáp án câu hỏi úng/sai: Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Câu
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Đáp án S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ lOMoARc PSD|36244503 1.
Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng
(GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu
nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: a. Giá mua chưa thuế GTGT
b. Giá mua bao gồm thuế GTGT c. Giá thanh toán d. Giá vốn của bên bán 2.
Nguyên giá TSCĐ chỉ thay ổi khi:
a. Đánh giá lại theo qui ịnh của cơ quan có thẩm quyền.
b. Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c. Đầu tư nâng cấp TSCĐ. d. Các câu trên ều úng. 3.
Chiết khấu thương mại doanh nghiệp ược hưởng
khi mua hàng ược ghi nhận:
a. Giảm giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua d. Câu b và c úng 4.
Giá trị thuần có thể thực hiện ược của hàng tồn kho là:
a. Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b. Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác
phát sinh ể có ược hàng tồn kho ở ịa iểm và trạng thái hiện tại.
c. Giảm giá hàng tồn kho
d. Giá bán ước tính của hàng tồn kho - Chi phí ước tính ể tiêu thụ chúng. 5.
Chiết khấu thanh toán ược hưởng khi mua hàng ược ghi:
a. Tăng giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d. Câu b và c úng. 6.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, mua 50 máy tính ể bán, giá mua
5.000.000 ồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000
ồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại ược hưởng
2%. Giá thực tế của lô máy tính này là: a. 250.000.000 ồng b. 325.000.000 ồng lOMoARc PSD|36244503 102 c. 245.000.000 ồng d. 318.500.000 ồng 7.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập
khẩu là 200.000.000 ồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế
suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu
trên về kho ( ã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực
tế nhập kho của lô vật liệu trên là: a. 224.500.000 ồng b. 246.500.000 ồng c. 244.500.000 ồng d. Các câu trên ều sai 8.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập
khẩu 500.000.000 ồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất
thuế GTGT 10%,. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên
về kho ( ã bao gồm thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập
kho của lô vật liệu trên là: a. 500.000.000 ồng b. 610.200.000 ồng c. 555.500.000 ồng d. Các câu trên ều sai 9.
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu, số lượng 2.000 kg
VL, ơn giá nhập khẩu 100.000 /kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế
GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là
9.900.000 . Giá thực tế vật liệu nhập kho, và ơn giá nhập kho lần lượt là:
a. 231.900.000 ồng và 115.950 ồng/kg.
b. 229.900.000 ồng và 114.950 ồng/kg.
c. 251.900.000 ồng và 125.950 ồng/kg.
d. Tất cả các câu ều sai. 10.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, mua 5.000m vải dùng ể cho sản xuất áo
sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000 /m, thuế GTGT 10%. Do hàng
giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết ịnh trả lại cho người bán
500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế lOMoARc PSD|36244503
GTGT): 1.650.000 . Giá thực tế nhập kho và ơn giá nhập kho
của vật liệu lần lượt là:
a. 150.000.000 ồng và 33.333 ồng/m
b. 150.150.000 ồng và 33.367 ồng/m
c. 136.500.000 và 30.333 ồng/m 103 lOMoARc PSD|36244503 Các câu trên ều sai 11.
Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thị trường
ang biến ộng giảm, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho
giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất.
a. Nhập trước, xuất trước
b. Bình quân gia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di ộng d. Các câu trên ều sai 12.
Trong giai oạn lạm phát, giá cả hàng hóa ngoài
thị trường biến ộng tăng, phương pháp nào cho ra kết quả lợi nhuận cao nhất: a. Thực tế ích danh
b. Nhập trước, xuất trước c. Bình quân gia quyền d. Các câu trên ều sai 13.
Thuế bảo vệ môi trường phải nộp ược ghi:
a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tăng giá trị tài sản mua vào
c. Giảm giá trị tài sản mua vào d. Các câu trên ều sai 14.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế
25.000 /kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên ược
hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000 . Chi phí vận chuyển
vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000 . Giá thực
tế nhập kho vật liệu là: a. 124.100.000 ồng b. 127.100.000 ồng c. 124.310.000 ồng d. Các câu trên ều sai 15.
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 25.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 25.400 /kg, chi phí vận chuyển 200 /kg. + Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg. + Xuất lần 2: 2.000kg. lOMoARc PSD|36244503 d.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình 104
quân gia quyền cuối kỳ: a. 152.580.000 ồng b. 151.020.000 ồng c. 151.900.000 ồng
d. Tất cả các câu ều sai. 16.
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 20.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000 /kg, chi phí vận chuyển 500 /kg. + Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg. + Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước lần lượt là:
a. 85.000.000 ồng và 45.300.000 ồng
b. 84.000.000 ồng và 44.400.000 ồng
c. 80.000.000 ồng và 44.000.000 ồng d. Các câu trên ều sai 17.
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 20.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000 /kg, chi phí vận chuyển 500 /kg. + Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg. + Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế ích danh, cho biết:
+ Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn ầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1 lOMoARc PSD|36244503
+ Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn ầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số
còn lại thuộc lô nhập lần 2
a. 85.000.000 ồng và 43.400.000 ồng
b. 84.000.000 ồng và 44.400.000 ồng
c. 86.250.000 ồng và 44.050.000 ồng 105 Các câu trên ều sai
18. Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A:
+ Tồn ầu kỳ: 2.000 kg, ơn giá 50.000 /kg.
+ Nhập lần 1: 4.000 kg, ơn giá 52.000 /kg, chi phí vận chuyển 2.000.000
+ Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA, ơn giá 54.000 /kg,
+ Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy
giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:
a. 310.000.000 ồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b. 315.600.000 ồng nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền c. Chọn câu a và câu b
d. Tất cả các câu ều sai.
19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
nhập kho 3.000 kg vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP),
giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 /kg VLC và 20.000 /kg VLP, thuế
GTGT ều là 10%. Chi phí vận chuyển về ến kho chưa thuế 4.000.000
ồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết khấu thanh toán ược hưởng 5% trên
giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khối lượng vật liệu.
Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là:
a. 121.200.000 ồng và 142.800.000 ồng
b. 133.320.000 ồng và 157.080.000 ồng
c. 133.200.000 ồng và 156.800.000 ồng
d. Tất cả các câu ều sai
20. Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố
ịnh này có nguyên giá ược ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000
, giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000 . Hiện nay, giá trên thị trường của lOMoARc PSD|36244503 d.
TSCĐ này 600.000.000 . Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: a. 620.000.000 b. 570.000.000 c. 500.000.000 d. 450.000.000
21. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000 106
+ Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+ Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+ Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 260.000.000. b. 100.000.000. c. 80.000.000
d. Tất cả các câu ều sai
22. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+ Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+ Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: a. 90.000.000. b. 100.000.000. c. 270.000.000
d. Tất cả các câu ều sai lOMoARc PSD|36244503
23. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+ Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+ Cuối kỳ tồn kho 3.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 81.000.000. b. 186.900.000. c. 89.100.000 107 Tất cả các câu ều sai
24. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 /kg, thuế GTGT
10%, chi phí vận chuyển 1.000.000
+ Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 /kg, thuế GTGT
10%, chi phí vận chuyển 1.600.000 .
+ Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.
Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 131.000.000. b. 119.700.000. c. 118.600.000
d. Tất cả các câu ều sai
25. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 /kg, thuế
GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000 lOMoARc PSD|36244503 d.
+ Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 /kg, thuế GTGT
10%, chi phí vận chuyển 1.200.000 , chiết khấu thanh toán ược hưởng 1.500.000 .
+ Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.
Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 113.000.000. b. 118.200.000. c. 117.300.000
d. Tất cả các câu ều sai
26. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
mua 1.500 kg vật liệu chính (VLC) và 3.500 kg vật liệu phụ (VLP), giá
mua lần lượt chưa thuế 35.000 /kg VLC và 24.000 /kg VLP, thuế GTGT
ều là 10%. Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 5.000.000 ồng,
phân bổ chi phí vận chuyển theo khối lượng vật liệu.
Đơn giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: a. 35.000 và 24.000 b. 36.000 và 25.000. 108 c. 39.600 và 27.500.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế
15.000 /kg, thuế GTGT 10%, ược giảm giá 500 /kg (chưa thuế GTGT).
Chi phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT 10%:
1.100.000 . Trị giá nhập kho lô vật liệu theo phương pháp khấu trừ là: a. 145.000.000 b. 146.000.000 c. 146.100.000
d. Tất cả các câu ều sai.
28. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính giá theo phương
pháp bình quân gia quyền cuối kỳ, có tình hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
+ Nhập lần 1: 2.000kg, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 .
+ Xuất kho lần 1: 4.000kg. lOMoARc PSD|36244503
+ Nhập lần 2: 3.000kg, ơn giá: 25.800 /kg, ược giảm giá
100 /kg, chi phí vận chuyển 1.200.000 + Xuất kho lần 2: 5.000kg.
+ Trị giá vật liệu xuất kho lần 1, lần 2 và trị giá vật liệu tồn kho
cuối kỳ lần lượt là:
a. 81.480.000 ; 101.850.000 ; và 20.370.000
b. 82.360.000 ; 102.150.000 ; và 20.590.000
c. 82.360.000 ; 102.950.000 ; và 20.590.000
d. Tất cả các câu ều sai.
29. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, tính giá theo phương pháp nhập
trước xuất trước, có tình hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
+ Nhập kho lần 1: 2.000kg, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 .
+ Nhập kho lần 2: 3.000kg, ơn giá: 25.700 /kg; ược giảm giá 100 /kg.
+ Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với ơn giá mua
25.700 /kg, chi phí vận chuyển 1.500.000 .
+ Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kg
Trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là:
a. 155.600.000 và 228.800.000 109 lOMoARc PSD|36244503
b. 151.300.000 và 233.100.000
c. 156.000.000 và 228.400.000
d. Tất cả các câu ều sai.
30. Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 3.000 kg, ơn giá 50.000 /kg.
+ Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là
49.000 /kg, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000 + Xuất lần 1: 3.500 kg
+ Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là
50.000 /kg, ược hưởng chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển
chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000 + Xuất lần 2: 7.500 kg
Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là:
a. 821.000.000 ồng và 542.700.000 nếu tính theo phương
pháp nhập trước xuất trước
b. 821.000.000 ồng và 538.065.000 nếu tính theo phương
pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c. 828.300.000 ồng và 542.700.000 nếu tính theo phương
pháp nhập trước xuất trước
d. Tất cả các câu ều sai
4.2.2. Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng hay sai cho từng phát biểu sau: 1.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình là giá trị thị trường
của TSCĐ hữu hình tại thời iểm ánh giá 2.
Nguyên tắc giá gốc chi phối việc tính giá các ối tượng kế toán. 3.
Giá trị còn lại của TSCĐ cuối kỳ ược xác ịnh dựa
vào số chênh lệch giữa nguyên giá TSCĐ và giá trị hao mòn lũy kế. 4.
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ không làm tăng giá gốc TSCĐ 5.
Lệ phí trước bạ phải nộp khi ăng kí quyền sở hữu
ối với tài sản ược tính vào giá gốc của tài sản.
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) lOMoARc PSD|36244503 6.
Giá thành sản xuất của sản phẩm bao gồm tất cả
các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra trong quá trình hoạt ộng kinh doanh. 7.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình là toàn bộ chi phí bỏ ra ể có 110
ược tài sản cố ịnh trước khi ưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng 8.
Giá trị thuần có thể thực hiện ược của hàng tồn
kho là số chênh lệch giữa giá bán hàng tồn kho và giá mua của chúng. 9.
Giá trị ghi sổ của tài sản mua vào luôn luôn lớn
hơn tổng giá thanh toán ghi trên hóa ơn mua tài sản.
10. Nguyên giá của TSCĐ không thay ổi trong suốt
quá trình sử dụng TSCĐ.
11. Chi phí vận chuyển hàng em i bán không ược
tính vào giá gốc hàng hóa
12. Kế toán chỉ ược ghi tăng tài sản khi doanh nghiệp
ã thanh toán tiền cho người bán.
13. Chiết khấu thương mại là khoản tiền người bán
chấp thuận giảm trừ cho người mua khi người mua trả tiền sớm.
14. Chi phí lưu kho, lưu bãi khi mua hàng không ược
tính vào giá gốc hàng hóa
15. Theo phương pháp nhập trước xuất trước, trị giá
hàng tồn kho cuối ược tính theo giá của lô vật liệu nhập vào ầu tiên
16. Theo phương pháp nhập trước xuất trước, trị giá
hàng tồn kho cuối ược tính theo giá của lô vật liệu nhập vào sau cùng
17. Hao hụt trong ịnh mức trong quá trình thu mua
vật liệu không làm ảnh hưởng tới tổng giá trị vật liệu nhập kho.
18. Kế toán ược thay ổi các phương pháp tính giá
vào bất kỳ thời iểm nào. lOMoARc PSD|36244503
19. Đầu kỳ kế toán doanh nghiệp ang áp dụng tính
giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Trong
kỳ, doanh nghiệp chuyển sang phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ. Việc làm này của kế toán ã vi phạm nguyên
tắc nhất quán trong tính giá ối tượng kế toán.
20. Tính giá là việc sử dụng thước o tiền tệ ể xác ịnh
giá trị của các ối tượng kế toán trong doanh nghiệp theo
những nguyên tắc và yêu cầu nhất ịnh 111
khấu trừ, phương pháp trực tiếp: 1.
Mua một thiết bị sản xuất dùng cho hoạt ộng sản
xuất kinh doanh, giá mua chưa thuế GTGT 500.000.000 ,
thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Các chi phí
trước khi sử dụng bao gồm:
+ Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%, chưa trả tiền
+ Chi phí lắp ặt trả hộ người bán bằng tiền mặt gồm thuế GTGT 10% 1.650.000 2.
Nhận một máy móc thiết bị dùng ở phân xưởng
sản xuất chính do cấp trên cấp trị giá 400.000.000 , chi phí
trước khi sử dụng chi bằng tiền mặt là 7.150.000 bao gồm thuế GTGT 10%. 3.
Doanh nghiệp tiến hành xây dựng một công trình
XDCB với chi phí phát sinh gồm:
+ Mua vật liệu xây dựng trả bằng tiền gửi ngân hàng 137.500.000 bao gồm thuế GTGT 10%.
+ Chi phí nhân công thuê ngoài phải trả 32.000.000
+ Mua vật tư trang trí nội thất bằng tiền gửi ngân hàng 57.200.000 bao gồm thuế GTGT 10%.
+ Chi phí thuê tư vấn giám sát chưa thanh toán 13.200.000 bao gồm thuế GTGT 10% lOMoARc PSD|36244503
+ Công trình XDCB ã hoàn thành bàn giao và ưa vào sử dụng.
Phế liệu thu hồi nhập kho trị giá 1.000.000 . 4.
Vay dài hạn ngân hàng ể mua văn phòng làm việc
theo giá thoả thuận 500.000.000 , thuế GTGT 10% và chi phí
phải trả trước khi sử dụng 20.000.000 , thuế GTGT 10%. Lệ
phí trước bạ 5% trên trị giá mua chưa thuế chi bằng tiền mặt. 5.
Nhận vốn góp liên doanh là một TSCĐ hữu hình
có nguyên giá 500.000.000 , ã hao mòn 10%. Giá do Hội ồng
xác ịnh là 500.000.000 . Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt
là 1.210.000 ã gồm thuế GTGT 10%. 6.
Nhập khẩu 10 xe ô tô với ơn giá 400.000.000 /xe,
thuế nhập khẩu 20%, thuế tiêu thụ ặc biệt 10%, thuế GTGT
hàng nhập khẩu 10%, trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí
vận chuyển là 5.500.000 ã gồm thuế GTGT 10% chi bằng tiền mặt. 7.
Mua 10 bộ máy vi tính, trị giá 150.000.000 , thuế GTGT 112
LỜI GIẢI ĐỀ NGHỊ CHƯƠNG 4:
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp A D A D D C D D C B A B B B A án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp A C C B D A C B C B B A C A C án
ĐÁP ÁN NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án S Đ Đ Đ Đ S Đ S S S lOMoARc PSD|36244503 Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ