Bài tập trắc nghiệm GDCD 6 Bài 4: Lễ độ (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm GDCD 6 Bài 4: Lễ độ có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp 15 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 6 BÀI 4:
LỄ Đ
Câu 1: Đối với xã hội, Lễ độ sẽ giúp xã hội ?
A. Hạnh phúc. B. Tươi đẹp. C. n minh. D. Tốt đẹp.
Câu 2: Thành ngữ i về lễ độ là ?
A. Có công mài sắt có ngày nên kim. B. Đi thưa về gửi.
C. Vắt cổ cy ra nước. D. Góp gió thành bão.
Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng nhất đđin vào ô trng dưới đây sao cho đúng vi kiến thức đã
học: Chúng ta cần phân biệt sự khác nhau giữa cử chỉ, thái đth hin lễ đvới những cử
ch.... một cách giả tạo để lấy lòng người khác.
A. Thân mật, vui v B. Khúm núm, xum x
C. Thoải mái, vô tư D. Thận trọng, cảnh giác
Câu 4: Ý nghĩa của lđộ:
A. giúp cho quan hgiữa con người với con người tốt đẹp hơn
B. p phần làm cho xã hi văn minh tiến bộ
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 5: Nhng hành vi ti với lễ độ?
A. Nói tục, chửi bậy. B. Cãi bố mẹ.
C. Không nghe lời ông bà. D. Cả A,B,C.
Câu 6: Đối với cá nhân, Lễ độ sẽ giúp cho ?
A. Quan hệ giữa con người với con người trở nên tốt đẹp hơn.
B. Quan hệ giữa con người với con người trnên căng thẳng hơn.
C. Quan hệ giữa con người với con người tồi tệ hơn.
D. Quan hệ giữa con người với con người bình an hơn.
Câu 7: nh vi nào ới đây lành vi trái với lđộ?
A. An vô lễ với thầy
B. Hoa đi học về thưa trình ba mẹ
C. Khi gặp người ln An luôn chào hỏi
D. Đợi mọi người về hết Lam mới phê nh lỗi của bạn học chung lớp
Câu 8: Biểu hiện ca Lễ độ là ?
A. Tôn trọng, quý mến mọi người. B. Quý trọng sức lao động.
C. Cần cù, tự giác. D. Siêng năng, kiên trì.
Câu 9: Các hành động thể hiện sự lễ độ trong gia đình?
A. Nghe lời bố mẹ, anh chị. B. nh trng ông bà.
C. u thương, dạy dỗ em. D. Cả A,B,C.
Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất để đin vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng với kiến thức
đã học:
Lễ độ là cách ứng xử ... của mỗi người trong khi giao tiếp vi người khác
Trang 2
A. Đúng mực B. Thoải mái C. Thân mật D. Khéo léo
Câu 11: Lễ độ là ?
A. Chỉ co hỏi người ln tuổi. B. Biết cách cư xử đúng mực.
C. Cãi nhau với bạn bè. D. Nói trống không.
Câu 12: Khi gặp một cụ già đứng bên vỉa hè chờ đèn đỏ để sang đường em sẽ m gì ?
A. Không làm gì cả. B. Mặc kệ.
C. Đưa bà sang đường. D. Nhờ người khác đưa bà sang đường.
Câu 13: Trên mạng xuất hiện c bài báo, đon video clip hc sinh đánh thy giáo, con đánh
cha mẹ…Em có suy nghĩ gì về nhng hành động đó?
A. nh động đó vô lễ, hỗn láo, vi phạm pp luật.
B. nh động đó thể hiện là người có Lễ độ.
C. nh động đó thhiện là người trung thực, thẳng thắn.
D. nh động đónh thường, không có gì đáng lên án.
Câu 14: Em sẽn án hành vi nào dưới đây ?
A. Đánh chửi cha mẹ.
B. Trả lại tiền cho người đã mất.
C. Co hỏi người lớn tuổi.
D. nhường chỗ cho trẻ em, người già và phụ nữ mang thai.
Câu 15: Người không có lễ độ là:
A. Vô lễ với người lớn B. Thiếu văn hóa
C. Hỗno với người lớn D. A, B, C đúng
ĐÁP ÁN
1
C
4
C
7
A
10
A
13
A
2
B
5
D
8
A
11
B
14
A
3
A
6
A
9
D
12
C
15
D
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 6 BÀI 4: LỄ ĐỘ
Câu 1: Đối với xã hội, Lễ độ sẽ giúp xã hội ? A. Hạnh phúc. B. Tươi đẹp. C. Văn minh. D. Tốt đẹp.
Câu 2: Thành ngữ nói về lễ độ là ?
A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
B. Đi thưa về gửi.
C. Vắt cổ chày ra nước.
D. Góp gió thành bão.
Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng nhất để điền vào ô trống dưới đây sao cho đúng với kiến thức đã
học: Chúng ta cần phân biệt sự khác nhau giữa cử chỉ, thái độ thể hiện lễ độ với những cử
chỉ .... một cách giả tạo để lấy lòng người khác.
A. Thân mật, vui vẻ B. Khúm núm, xum xuê
C. Thoải mái, vô tư
D. Thận trọng, cảnh giác
Câu 4: Ý nghĩa của lễ độ là:
A. giúp cho quan hệ giữa con người với con người tốt đẹp hơn
B. góp phần làm cho xã hội văn minh tiến bộ C. A, B đúng D. A, B sai
Câu 5: Những hành vi trái với lễ độ là?
A. Nói tục, chửi bậy. B. Cãi bố mẹ.
C. Không nghe lời ông bà. D. Cả A,B,C.
Câu 6: Đối với cá nhân, Lễ độ sẽ giúp cho ?
A. Quan hệ giữa con người với con người trở nên tốt đẹp hơn.
B. Quan hệ giữa con người với con người trở nên căng thẳng hơn.
C. Quan hệ giữa con người với con người tồi tệ hơn.
D. Quan hệ giữa con người với con người bình an hơn.
Câu 7: Hành vi nào dưới đây là hành vi trái với lễ độ?
A. An vô lễ với thầy
B. Hoa đi học về thưa trình ba mẹ
C. Khi gặp người lớn An luôn chào hỏi
D. Đợi mọi người về hết Lam mới phê bình lỗi của bạn học chung lớp
Câu 8: Biểu hiện của Lễ độ là ?
A. Tôn trọng, quý mến mọi người.
B. Quý trọng sức lao động.
C. Cần cù, tự giác.
D. Siêng năng, kiên trì.
Câu 9: Các hành động thể hiện sự lễ độ trong gia đình là?
A. Nghe lời bố mẹ, anh chị.
B. Kính trọng ông bà.
C. Yêu thương, dạy dỗ em. D. Cả A,B,C.
Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng với kiến thức đã học:
Lễ độ là cách ứng xử ... của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác Trang 1 A. Đúng mực B. Thoải mái C. Thân mật D. Khéo léo
Câu 11: Lễ độ là ?
A. Chỉ chào hỏi người lớn tuổi.
B. Biết cách cư xử đúng mực.
C. Cãi nhau với bạn bè.
D. Nói trống không.
Câu 12: Khi gặp một cụ già đứng bên vỉa hè chờ đèn đỏ để sang đường em sẽ làm gì ?
A. Không làm gì cả. B. Mặc kệ.
C. Đưa bà sang đường.
D. Nhờ người khác đưa bà sang đường.
Câu 13: Trên mạng xuất hiện các bài báo, đoạn video clip học sinh đánh thầy giáo, con đánh
cha mẹ…Em có suy nghĩ gì về những hành động đó?
A. Hành động đó vô lễ, hỗn láo, vi phạm pháp luật.
B. Hành động đó thể hiện là người có Lễ độ.
C. Hành động đó thể hiện là người trung thực, thẳng thắn.
D. Hành động đó là bình thường, không có gì đáng lên án.
Câu 14: Em sẽ lên án hành vi nào dưới đây ?
A. Đánh chửi cha mẹ.
B. Trả lại tiền cho người đã mất.
C. Chào hỏi người lớn tuổi.
D. nhường chỗ cho trẻ em, người già và phụ nữ mang thai.
Câu 15: Người không có lễ độ là:
A. Vô lễ với người lớn B. Thiếu văn hóa
C. Hỗn láo với người lớn D. A, B, C đúng ĐÁP ÁN 1 C 4 C 7 A 10 A 13 A 2 B 5 D 8 A 11 B 14 A 3 A 6 A 9 D 12 C 15 D Trang 2