Bài tập trắc nghiệm GDCD 6 Bài 9: Lịch sự tế nhị (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm GDCD 6 Bài 9: Lịch sự tế nhị có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp 13 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 6 BÀI 9:
LỊCH SỰ, TNH
Câu 1: Hành động hút thuốc lá trong bệnh viện nói đến điều gì?
A. Hành động đẹp. B. Hành động lịch sự
C. Hành động tế nhị. D. Hành động mất lịch sự, tế nhị.
Câu 2: Biểu hiện của tế nh là?
A. Nói năng nhẹ nhàng, từ tốn. B. Biết lắng nghe.
C. Biết xin lỗi. D. Nhắc nhẹ với học sinh khi vi phạm lỗi.
Câu 3: Câu ca dao nào dưới đây nói về lịch sự, tế nhị?
A. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
B. Anh em như thể tay chân/ Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
C. Lời nói chẳng mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
D. ời người chớ khá cười lâu/ Cười người hôm trước, hôm sau người cười
Câu 4: Biểu hiện của lịch sự ?
A. Nói qto. B. Nói trống không.
C. Cãi nhau với bạn cùng lớp. D. Nói năng nhẹ nhàng, từ tốn.
Câu 5: Tế nhị là… sử dụng những cử chngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể hiện con người
hiểu biết,văn hoá. Trong dấu “…” đó là ?
A. Hành dộng. B. Hành vi. C. Sự khôn khéo. D. Sự khéo léo.
Câu 6: Nhân dịp đầu xuân, Minh, Sơn các bạn rủ nhau đi lễ chùa. Trong khi mọi người lầm rầm
thắp hương, khấn vái, Minh Sơn cứ nói oang oang về bộ phim nh sự mới xem. Nếu em đó, em
sẽ ứng xử như thế nào?
A. K các bạn ấy, nh không liên quan
B. Báo với quản lí chùa để khiển trách các bạn ấy
C. Lớn tiếng nhắc nhở các bạn cần phải có ý thức
D. Đến gần và góp ý với các bạn nên đi nhẹ, nói khẽ, giữ trật tự trong chùa.
Câu 7: Biểu hiện của mất lịch sự là ?
A. Quát mắng người khác khi không vừa ý. B. Chào hỏi người lớn tuổi.
C. Giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. D. Rèn luyện thể dục, thể thao.
Câu 8: Lịch sự những cử chỉ, hành vi ng trong giao tiếp, ứng xử… với quy định của hội, thể
hiện truyền thống đạo đức của dân tộc. Trong dấu “…” đó là ?
A. Hợp lí. B. Tương ứng. C. Phù hợp. D. Khoa học.
Câu 9: Đối vớinhân, Lịch sự, tế nhị trong giao tiếp ứng xử thhiện điều gì?
A. Bản nh. B. Trình độ văn hóa, đạo đức.
C. Kh năng giao tiếp. D. Trình độ chuyên môn.
Câu 10: Hành động A nói thì thầm với bạn cùng bàn về việc nói xấu bạn B là hành động thể hiện điều
gì?
A. Mất lịch sự, tế nhị. B. Lịch sự, tế nhị.
C. Vô lễ. D. Sống chan hòa với mọi người.
Câu 11: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?
A. Cchỉ, điệu bộ, kiểu cách
B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt
D. Khi nói chuyện với người khác, không nói thẳng ý của mình
Câu 12: Lịch sự, tế nhị có ý nghĩa gì trong gia đìnhvới mọi người xung quanh ?
A. thể hiện sự hiểu biết phép tắc, quy định chung của xã hội
B. thể hiện sự tôn trọng người giao tiếp và những người xung quanh
Trang 2
C. thể hiện trình độ văn hóa của mỗi người
D. CA, B, C đều đúng
Câu 13: Học sinh cần phải rèn luyện tính lịch sự, tế nhị như thế nào?
A. Học tập tốt đển có kiến thức, hiểu biết, để phục vụ cuộc sống.
B. Có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, sử dụng ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị.
C. Phê phán, lên án những hành vi, cử chỉ, ngôn ngữ thiếu lịch sự, tế nhị.
D. C A, B, C đều đúng
ĐÁP ÁN
1
D
4
A
7
A
10
D
13
D
2
C
5
C
8
C
11
B
3
C
6
B
9
D
12
C
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 6 BÀI 9:
LỊCH SỰ, TẾ NHỊ
Câu 1: Hành động hút thuốc lá trong bệnh viện nói đến điều gì?
A. Hành động đẹp.
B. Hành động lịch sự
C. Hành động tế nhị.
D. Hành động mất lịch sự, tế nhị.
Câu 2: Biểu hiện của tế nhị là?
A. Nói năng nhẹ nhàng, từ tốn. B. Biết lắng nghe. C. Biết xin lỗi.
D. Nhắc nhẹ với học sinh khi vi phạm lỗi.
Câu 3: Câu ca dao nào dưới đây nói về lịch sự, tế nhị?
A. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
B. Anh em như thể tay chân/ Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
C. Lời nói chẳng mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
D. Cười người chớ khá cười lâu/ Cười người hôm trước, hôm sau người cười
Câu 4: Biểu hiện của lịch sự ? A. Nói quá to.
B. Nói trống không.
C. Cãi nhau với bạn cùng lớp.
D. Nói năng nhẹ nhàng, từ tốn.
Câu 5: Tế nhị là… sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có
hiểu biết, có văn hoá. Trong dấu “…” đó là ? A. Hành dộng. B. Hành vi. C. Sự khôn khéo. D. Sự khéo léo.
Câu 6: Nhân dịp đầu xuân, Minh, Sơn và các bạn rủ nhau đi lễ chùa. Trong khi mọi người lầm rầm
thắp hương, khấn vái, Minh và Sơn cứ nói oang oang về bộ phim hình sự mới xem. Nếu em ở đó, em
sẽ ứng xử như thế nào?
A. Kệ các bạn ấy, mình không liên quan
B. Báo với quản lí chùa để khiển trách các bạn ấy
C. Lớn tiếng nhắc nhở các bạn cần phải có ý thức
D. Đến gần và góp ý với các bạn nên đi nhẹ, nói khẽ, giữ trật tự trong chùa.
Câu 7: Biểu hiện của mất lịch sự là ?
A. Quát mắng người khác khi không vừa ý.
B. Chào hỏi người lớn tuổi.
C. Giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
D. Rèn luyện thể dục, thể thao.
Câu 8: Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp, ứng xử… với quy định của xã hội, thể
hiện truyền thống đạo đức của dân tộc. Trong dấu “…” đó là ? A. Hợp lí. B. Tương ứng. C. Phù hợp. D. Khoa học.
Câu 9: Đối với cá nhân, Lịch sự, tế nhị trong giao tiếp ứng xử thể hiện điều gì? A. Bản lĩnh.
B. Trình độ văn hóa, đạo đức.
C. Khả năng giao tiếp.
D. Trình độ chuyên môn.
Câu 10: Hành động A nói thì thầm với bạn cùng bàn về việc nói xấu bạn B là hành động thể hiện điều gì?
A. Mất lịch sự, tế nhị.
B. Lịch sự, tế nhị. C. Vô lễ.
D. Sống chan hòa với mọi người.
Câu 11: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?
A. Cử chỉ, điệu bộ, kiểu cách
B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt
D. Khi nói chuyện với người khác, không nói thẳng ý của mình
Câu 12: Lịch sự, tế nhị có ý nghĩa gì trong gia đình và với mọi người xung quanh ?
A. thể hiện sự hiểu biết phép tắc, quy định chung của xã hội
B. thể hiện sự tôn trọng người giao tiếp và những người xung quanh Trang 1
C. thể hiện trình độ văn hóa của mỗi người
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Học sinh cần phải rèn luyện tính lịch sự, tế nhị như thế nào?
A. Học tập tốt đển có kiến thức, hiểu biết, để phục vụ cuộc sống.
B. Có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, sử dụng ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị.
C. Phê phán, lên án những hành vi, cử chỉ, ngôn ngữ thiếu lịch sự, tế nhị.
D. Cả A, B, C đều đúng ĐÁP ÁN 1 D 4 A 7 A 10 D 13 D 2 C 5 C 8 C 11 B 3 C 6 B 9 D 12 C Trang 2