Bài tập trắc nghiệm gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Bài tập trắc nghiệm gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN là tài liệu trắc nghiệm sinh học 12, bao gồm 40 câu hỏi có đáp án về các vấn đề có liên quan gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN. Hi vọng các bài trắc nghiệm Sinh học 12 này giúp các bạn ôn tập và củng cố lại kiến thức hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trang 1
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND - Sinh hc 12
Câu 1: Gen là một đoạn ca phân t ADN
A. mang thông tin mã hoá chui polipeptit hay phân t ARN.
B. mang thông tin di truyn ca các loài.
C. mang thông tin cu trúc ca phân t prôtêin.
D. cha các b 3 mã hoá các axit amin.
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chc tái bn có mt mạch được tng hp liên tc còn
mạch kia được tng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza ch tng hp mch mi theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza ch tác dng lên mt mch.
C. Vì enzim ADN polimeraza ch tác dng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza ch tác dng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiu, tc là
A. tt c các loài đều dùng chung mt b mã di truyn.
B. mã m đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiu b ba cùng xác định mt axit amin.
D. mt b ba mã hoá ch mã hoá cho mt loi axit amin.
Câu 4: Tt c các loài sinh vật đều chung mt b di truyn, tr mt vài ngoi lệ, điều này biu hin
đặc điểm gì ca mã di truyn?
A. Mã di truyền có tính đặc hiu. B. Mã di truyn có tính thoái hóa.
C. Mã di truyn có tính ph biến. D. Mã di truyn luôn là mã b ba.
Câu 5: Gen không phân mnh có
A. vùng mã hoá liên tc. B. vùng mã hoá không liên tc.
C. c exôn và intrôn. D. các đoạn intrôn.
Câu 6: Một đoạn ca phân t ADN mang thông tin hoá cho mt chui pôlipeptit hay mt phân t ARN
được gi là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyn.
Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN được thc hin theo nguyên tc gì?
A. Hai mạch được tng hp theo nguyên tc b sung song song liên tc.
B. Mt mạch được tng hợp gián đoạn, mt mạch được tng hp liên tc.
C. Nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo toàn.
D. Mch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chc ba tái bn.
Câu 8: Bn cht ca mã di truyn là
A. trình t sp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình t sp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nuclêôtit lin k cùng loi hay khác loại đều mã hoá cho mt aa
D. mt b ba mã hoá cho mt axit amin.
Câu 9: Vùng kết thúc ca gen là vùng
A. mang tín hiu khởi động và kim soát quá trình phiên mã
B. mang tín hiu kết thúc phiên mã
C. quy định trình t sp xếp các aa trong phân t prôtêin
D. mang thông tin mã hoá các aa
Câu 10: Mã di truyn mang tính thoái hoá, tc là:
A. nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt loi axit amin
B. tt c các loài đều dùng chung nhiu b mã di truyn
C. tt c các loài đều dùng chung mt b mã di truyn
D. mt b ba mã di truyn ch mã hoá cho mt axit amin
Câu 11: Mã di truyn có tính ph biến, tc là
A. tt c các loài đều dùng chung nhiu b mã di truyn
B. nhiu b ba cùng xác định mt axit amin
C. mt bô ba mã di truyn ch mã hoá cho mt axit amin
D. tt c các loài đều dùng chung mt b mã di truyn, tr mt vài loài ngoi l
Câu 12: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều mt mch ca ADN m, mch còn lại được hình thành t các
nuclêôtit t do. Đây là cơ sở ca nguyên tc:
Trang 2
A. b sung. B. bán bo toàn.
C. b sung và bo toàn. D. b sung và bán bo toàn.
Câu 13: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gm các vùng theo trình t là:
A. vùng điều hoà, vùng vn hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vn hành, vùng kết thúc.
D. vùng vn hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 14: Vùng nào ca gen quyết định cu trúc phân t protêin do nó quy định tng hp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa.
C. Vùng mã hóa. D. C ba vùng ca gen.
Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, c đoạn Okazaki được ni li vi nhau thành mch liên tc nh
enzim ni, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza
C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 16: Trong 64 b ba mã di truyn, có 3 b ba không mã hoá cho axit amin nào. Các b ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
Câu 17: Intron là:
A. đoạn gen không mã hóa axit amin.
B. đoạn gen mã hóa axit amin.
C. gen phân mnh xen k vi các êxôn.
D. đoạn gen mang tính hiu kết thúc phiên mã.
Câu 18: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xon phân t ADN.
B. lp ráp các nuclêôtit t do theo NTBS vi mi mch khuôn ca ADN.
C. b gãy các liên kết hiđrô giữa hai mch ca ADN.
D. nối các đoạn Okazaki vi nhau.
Câu 19: Vùng mã hoá ca gen là vùng
A. mang tín hiu khởi động và kim soát phiên mã
B. mang tín hiu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiu mã hoá các axit amin
D. mang b ba m đầu và b ba kết thúc
Câu 20: Gen phân mnh là gen:
A. ch có exôn B. có vùng mã hoá liên tc.
C. có vùng mã hoá không liên tc. D. ch có đoạn intrôn.
Câu 21: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gi là
A. nuclêôtit. B. b ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
Câu 22: Mã di truyn là:
A. mã b mt, tc là c một nuclêôtit xác định mt loi axit amin.
B. mã b bn, tc là c bốn nuclêôtit xác định mt loi axit amin.
C. mã b ba, tc là c ba nuclêôtit xác định mt loi axit amin.
D. mã b hai, tc là c hai nuclêôtit xác định mt loi axit amin.
Câu 23: Đặc điểm mà phn ln các gen cu trúc ca sinh vt nhân chun khác vi gen cu trúc ca sinh vt
nhân sơ là
A. không có vùng m đầu
B. vùng mã hoá, xen k với các đon hoá axit amin là c đon không mã hoá axit amin.
C. tín hiu kết thúc quá trình phiên mã nm vùng cui cùng ca gen.
D. các đoạn mã hoá axit amin nm phía trước vùng khởi đầu ca gen.
Câu 24: Loại axit amin được mã hoá bi nhiu loi b ba nht so vi các axit amin còn li là
A. Lơxin. B. Alamin. C. Phêninalamin D. Mêtiônin.
Câu 25: Mt nuclêôxôm có cu trúc gm
A. lõi là 9 phân t histôn được qun quanh bởi đoạn ADN cha 140 cp nuclêôtit.
B. lõi là 8 phân t histôn được một đoạn ADN cha 146 cp nuclêôtit qun quanh 1
3
4
vòng.
C. lõi là một đoạn ADN cha 146 cặp nuclêôtit được bc ngoài bi 8 phân t histôn.
Trang 3
D. phân t prôtêin được qun quanh bi một đoạn ADN dài 146 cp nucleotit.
Câu 26: Quá trình t nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
1. Din ra trong nhân, ti kì trung gian ca quá trình phân bào.
2. Din ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo toàn.
3. C hai mạch đơn đều làm khuôn để tng hp mch mi.
4. Đoạn okazaki được tng hp theo chiu 5
/
3
/
.
5 . Khi mt phân t ADN t nhân đôi 2 mạch mới được tng hợp đều được kéo dài liên tc vi s
phát trin ca chc ch Y
6. Qua mt lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cu trúc ging ADN m.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6.
Câu 27: Gi s một gen được cu to t 3 loi nuclêôtit: A, T, G thì trên mch gc ca gen này có th có ti
đa bao nhiêu loại mã b ba?
A. 6 loi mã b ba B. 3 loi mã b ba.
C. 27 loi mã b ba. D. 9 loi mã b ba.
Câu 28: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số ng nuclêôtit là:
A. 2400 B. 1800
C. 3000 D. 2040
Câu 29: Trên mt mch của gen có 150 ađênin 120 timin. Gen nói trên 20% guanin. S ng tng
loi nuclêôtit ca gen là :
A. A = T = 180; G = X = 270 B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360
Câu 30: Mt gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. S ng tng loi nuclêôtit ca gen
là :
A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250
C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350
Câu 31: Mt gen có cha 600 cp A T và 3900 liên kết hiđrô. Số chu kì xon ca gen là:
A. 90 chu kì. B. 120 chu kì
C. 150 chu kì . D. 180 chu kì
Câu 32: Trên mt mch ca gen 25% guanin 35% xitôzin. Chiu dài ca gen bng 0,306 micrômet.
S ng tng loi nuclêôtit ca gen là:
A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360
C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270
Câu 33: Một gen nhân đôi 3 lần đã sử dng của môi trường 10500 nuclêôtit t do, trong đó riêng loại
ađênin nhận của môi trường bng 1575 nuclêôtit. T l phần trăm từng loi nuclêôtit ca gen là bao nhiêu?
A. A = T = 27,5%; G = X = 22,5% B. A = T = 20% ; G = X = 30%
C. A = T = 15% ; G = X = 35% D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%
Câu 34: Một gen nhân đôi 1 lần đã sử dng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó 20% ađênin. S
liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được to ra là:
A. 2310 liên kết B. 1230 liên kết
C. 2130 liên kết D. 3120 liên kết
Câu 35: Tng khối lượng ca các gen con to ra sau 2 lần nhân đôi của mt gen m 1440000 đơn vị
cacbon. Chiu dài ca mi gen con to ra là:
A. 3060 ăngstron B. 2040 ăngstron
C. 4080 ăngstron D. 5100 ăngstron
Câu 36: Mt gen có chiu dài bng 0,2346 micrômet thì s liên kết hóa tr giữa các đơn phân trên mi mch
ca gen bng bao nhiêu?
A. 689 B. 688 C. 1378 D. 1879
Câu 37: Một gen nhân đôi đã s dng của môi trường 42300 nuclêôtit, các gen con được to ra cha 45120
nuclêôtit. S lần nhân đôi của gen nói trên là:
A. 4 ln B. 6 ln C. 7 ln D. 5 ln
Câu 38: Mt gen cha 72 vòng xon tiến hành t sao 5 lần đã sử dng của môi trường 10044
nuclêôtit loi timin. T l tng loi nuclêôtit ca gen nói trên là:
A. A = T = 15% ; G = X = 35% B. A = T = 27,5% ; G = X = 22,5%
C. A = T = 22,5% ; G = X = 27,5% D. A = T = 25% ; G = X = 25%
Trang 4
Câu 39: Trên mt mch ca gen chứa 150 ênin 120 timin. Gen nói trên chứa 20% s nuclêôtit
loi xitôzin. S liên kết hiđrô của gen nói trên bng:
A. 1080 B. 990 C. 1020 D. 1120
Câu 40: Mt gen chiều dài 3468 ăngstron có t l tng loi nuclêôtit bng nhau. Gen t nhân đôi liên
tiếp 6 ln. Kết luận nào sau đây sai là:
A. Gen có 2550 liên kết hiđrô
B. Các gen con cha 65280 nuclêôtit
C. Môi trường cung cấp cho gen nhân đôi: A = T = G = X = 32130
D. Quá trình nhân đôi đã hình thành 128394 liên kết phôtphođieste
ĐÁP ÁN GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1A
7C
13B
19C
25B
31C
37A
2A
8A
14C
20C
26D
32A
38C
3D
9B
15D
21D
27C
33C
39A
4C
10A
16C
22C
28A
34D
40B
5A
11D
17A
23B
29B
35B
6B
12B
18B
24A
30D
36A
| 1/4

Preview text:

GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND - Sinh học 12
Câu 1:
Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 4: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện
đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 5: Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục. B. vùng mã hoá không liên tục.
C. cả exôn và intrôn.
D. các đoạn intrôn.
Câu 6: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 8: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một aa
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 9: Vùng kết thúc của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
D. mang thông tin mã hoá các aa
Câu 10: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 11: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 12: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các
nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc: Trang 1
A. bổ sung. B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 13: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 14: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc.
B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa.
D. Cả ba vùng của gen.
Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 16: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA Câu 17: Intron là:
A. đoạn gen không mã hóa axit amin.
B. đoạn gen mã hóa axit amin.
C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn.
D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 18: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 19: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 20: Gen phân mảnh là gen:
A. chỉ có exôn B. có vùng mã hoá liên tục.
C. có vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
Câu 21: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa.
C. triplet. D. gen.
Câu 22: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 23: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là
A. không có vùng mở đầu
B. ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.
C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu 24: Loại axit amin được mã hoá bởi nhiều loại bộ ba nhất so với các axit amin còn lại là A. Lơxin. B. Alamin. C. Phêninalamin D. Mêtiônin.
Câu 25: Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. lõi là 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit. 3
B. lõi là 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 vòng. 4
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histôn. Trang 2
D. phân tử prôtêin được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nucleotit.
Câu 26: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/ → 3/.
5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y
6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6.
Câu 27: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối
đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 6 loại mã bộ ba B. 3 loại mã bộ ba.
C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba.
Câu 28: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là: A. 2400 B. 1800
C. 3000 D. 2040
Câu 29: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng
loại nuclêôtit của gen là :
A. A = T = 180; G = X = 270 B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360
Câu 30: Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là :
A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250
C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350
Câu 31: Một gen có chứa 600 cặp A – T và 3900 liên kết hiđrô. Số chu kì xoắn của gen là:
A. 90 chu kì. B. 120 chu kì
C. 150 chu kì . D. 180 chu kì
Câu 32: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet.
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360
C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270
Câu 33: Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loại
ađênin nhận của môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 27,5%; G = X = 22,5% B. A = T = 20% ; G = X = 30%
C. A = T = 15% ; G = X = 35% D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%
Câu 34: Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin. Số
liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là:
A. 2310 liên kết B. 1230 liên kết
C. 2130 liên kết D. 3120 liên kết
Câu 35: Tổng khối lượng của các gen con tạo ra sau 2 lần nhân đôi của một gen mẹ là 1440000 đơn vị
cacbon. Chiều dài của mỗi gen con tạo ra là:
A. 3060 ăngstron B. 2040 ăngstron
C. 4080 ăngstron D. 5100 ăngstron
Câu 36: Một gen có chiều dài bằng 0,2346 micrômet thì số liên kết hóa trị giữa các đơn phân trên mỗi mạch của gen bằng bao nhiêu?
A. 689 B. 688 C. 1378 D. 1879
Câu 37: Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nuclêôtit, các gen con được tạo ra chứa 45120
nuclêôtit. Số lần nhân đôi của gen nói trên là:
A. 4 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 5 lần
Câu 38: Một gen có chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng của môi trường 10044
nuclêôtit loại timin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:
A. A = T = 15% ; G = X = 35% B. A = T = 27,5% ; G = X = 22,5%
C. A = T = 22,5% ; G = X = 27,5% D. A = T = 25% ; G = X = 25% Trang 3
Câu 39: Trên một mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit
loại xitôzin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng:
A. 1080 B. 990 C. 1020 D. 1120
Câu 40: Một gen có chiều dài 3468 ăngstron và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Gen tự nhân đôi liên
tiếp 6 lần. Kết luận nào sau đây sai là:
A. Gen có 2550 liên kết hiđrô
B. Các gen con chứa 65280 nuclêôtit
C. Môi trường cung cấp cho gen nhân đôi: A = T = G = X = 32130
D. Quá trình nhân đôi đã hình thành 128394 liên kết phôtphođieste
ĐÁP ÁN GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN 1A 7C 13B 19C 25B 31C 37A 2A 8A 14C 20C 26D 32A 38C 3D 9B 15D 21D 27C 33C 39A 4C 10A 16C 22C 28A 34D 40B 5A 11D 17A 23B 29B 35B 6B 12B 18B 24A 30D 36A Trang 4