lO MoARcPSD| 45467232
H THNG THÔNG TIN QUN
CHƯƠNG 1
1)c chức năng chính ca h thng thông tin
A) thu thp, x , bo mt, phân phi thông tin
B) chuyn đi, thu thp, bo mt, phân phi thông tin
C) chuyển đi, lưu tr, bo mt, phân phi thông tin
D) chuyển đi, lưu tr, bo t, phân phi thông tin
E) thu thp, x lý, lưu tr, phân phi thông tin2) Ba hot đng chính
trong mt h thng thông A) truy vn thông tin, nghn cu phân
ch.
B) đầu vào, đu ra, phn hi.
C) d liu, thông tin và phân tích.
D) phân tích d liu, x lý, phn hi.
E) đu vào, x lý và đu ra.
3) Đầu vào
A) nm bt các thông tin t t chc môi trường bên ngoài.
B) là thông tin tr li cho các thành vn thích hp ca t chức đ gp
hđánh g giai đoạn đu o.
C) chuyn d liu đến những ngưi s s dng nó hoc các hot đng
nó s đưc s dng.
D) chuyển thông tin đã x đến những ngưi s s dng nó hoc cáchot
đng nó s đưc s dng.
E) nm bt các d liu thô t t chức và môi trưng bên ngi.
4) Đầu ra đưc tr li cho các thành viên thích hp trong t chc
đ đánh giá và chnh sa li đu vào đưc gi A) Tiếp nhn.
B) X .
C) T chc.
D) Phn hi.
E) Phân ch.
5) DN đu tư vào HTTT đ đt được 6 mc tiêu chiến lược kinh doanh
là Sn phm, dch v mi và mô hình kinh doanh mi; Thân thin vi
lO MoARcPSD|45467232
kch hàng và nhà cung cp; S sng còn ca DN; Li thế cnh tranh;
Ci thin vic ra quyết đnh; và A) Ti ưu hóa công việc.
B) Ti ưu hóa hot đng bán hàng.
C) Ti ưu hóa hot đng kinh doanh.
D) Ti ưu hóa tổ chc.
E) Ti ưu hóa g trị kinh doanh.
6) Vi la chn nào sau đây có th dn đến Ti ưu a hot đng kinh
doanh?
1. Ci thin vic ra quyết đnh; 2. Thay thế công vic th công bng
công vic t đng; 3. Chuyn các công vic tun t thành công vic
song song
A) ch 1
B) 1 và 2
C) 2 và 3
D) 1 và 3
E) 1, 2, và 3
7) Kết qu hc tp trung bình ca sinh viên trong HTTT x điểm là
mt ví d v A) đu vào.
B) d liu thô.
C) thông tin có ý nghĩa.
D) phn hi.
E) x lý.
8) Vi HTTT tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là mtd
v
A) đầu ra.
B) d liu thô.
C) thông tin có ý nghĩa.
D) phn hi.
E) x lý.
9) Những thay đi hiện nay đang diễn ra trong công ngh ca h thng
thông tin, ngoi tr
lO MoARcPSD|45467232
A) phát trin doanh nghip s dng "d
liu ln"
B) tăng trưởng trong điện toán đám
yC) ng trưng trong nn tng PC
D) ni lên nn tảng đin thoi di đng
E) gia tăng việc s dng các mng xã hi ca doanh nghip
10) Nhng yếu t i trưng chính tương tác vi mt t chc và các
h thng thông tin ca t chc
A) đi th cnh tranh; cơ quan qun lý; khách hàng; nhà cung
cp;nhà đu
B) đi th cnh tranh; lực lượng bán hàng; khách ng; nhà cung cp;
nhàđu
C) lực lượng bán hàng; cơ quan quản ; khách hàng; nhà cung cp;
nhàđu
D) đi th cnh tranh; cơ quan quản ; khách hàng; nhà cung cp;
lựclượng bán hàng
E) đi th cnh tranh; cơ quan quản ; khách hàng; nhà cung cp;
nhàqun
11)c lĩnh vcp phn choch tiếp cn h thng thông tin theo
ng hành vi
A) m hc, kinh tế hc và triết hc.
B) hot đng nghiên cu, khoa hc qun , khoa hcynh.
C) qun , t chc công ngh thông tin.
D) tâm lý hc, kinh tế hc, xã hi hc.
E) t chc, kinh tế hc và tâm lý hc.
CHƯƠNG 2 và CHƯƠNG 6
1) Mt chui (tp hp) các hot đng liên quan mt thiết vi nhau để
đạt đưc mt kết qu kinh doanh c th đưc gi .
A) Quy trình kinh doanh
B) Hot đng kinh doanh
C) Kinh doanh
lO MoARcPSD|45467232
D) ng vic c th
E) T chc
2) Vi la chn nào sau đây có th dn đến kích hot qui trình hoàn
toàn mi?
1. Thay đi dòng thông tin; 2. Thay thế các bưc tun t bng các bước
song song; 3. Loi b s chm tr trong vic ra quyết đnh; 4. H tr
hình kinh doanh mi?
A) ch 1
B) 1 và 2
C) 2 và 3
D) 1,2 và 3
E) 1, 2, 3 và 4
3) Vi loi h thng thông tin nàobn s s dụng đ cp nht lý
lch sinh viên.
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) DSS
E) SCM
4) Đ d báo nhu cu mt loing bn s dng h thng thông tin
nào? A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
E) DSS
5) Vi loi h thng nào đưc s dng đ giúp nhà qun cp cao
gii quyết các vn đ không cu trúc?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
lO MoARcPSD|45467232
E) DSS
6) Chức năng o trong doanh nghip chu trách nhim cho vic
tiếp xúc khách hàng. A) Tài chính và kế toán
B) Ngun nhân lc
C) Sn xut
D) Muan và marketing
E) Phân phi vn chuyn
7)c q trình kinh doanh chính kc nhau trong DN s dng chung
mt CSDL duy nht, toàn din, có th s dng bi các b phn khác
ca doanh nghip đó là h thng gì?
A) x lý giao dch
B) doanh nghip
C)o cáo t động
D) thông tin qun
E) qun tri thc
8) Vi loi H thng thông tin nào cho pp DN đưa ra quyết đnh tt
hơn v vic t chc và lp kế hoch tìm ngun cung ng, sn xut và
pn phi sn phm.
A) SCM
B) TPS
C) KMS
D) ERP
E) MIS
9) Vi loi H thng thông tin nào cho phép DN đt đưc mc tiêu kinh
doanh thân thin vi khách ng và nhà cung cp
A) CRM
B) MIS
C) ERP
D) SCM
E) KMS
lO MoARcPSD|45467232
10) Các quy trình ca mt công ty trong chui cung ng thc hin các
hot đng mua sm ngun vt liu ca nhà cung cp đưc gi
A) chui cung ng ni b ca nhà cung cp.
B) chui cung ng bên ngoài.
C) phần thượng lưu ca chui cung ng.
D) phn h u ca chui cung ng.
E) phn trung lưu ca chui cung ng.
11) Mt chui cung ng đưc thúc đy bi đơn ng thc tế hoc s
mua hàng thc tế ca khách ng đi theo hình o?
A) da trên kéo
B) sn xut đ d tr
C) da trên đy
D) b sung theo định hưng
E) ti ưu hóa
12) H thng qun quan h khách hàng ch hp các nghip v nào
sau đây:
A) bán hàng, dch v, qungo.
B) mua ng, dch v, tiếp th.
C)n hàng, mua hàng, qung cao.
D) n hàng, dch v, tiếp th.
E) mua ng, bán hàng, dch v.
CHƯƠNG 3
1) Tt c nhng điều sau đây là đc điểm chính ca các t chc ngoi
tr
A) quy trình kinh doanh
B) môi trưng
C) mc tiêu
D) chi p giao dch
E) phong cách nh đo
lO MoARcPSD|45467232
2) Các chi phí phát sinh bi mt công ty cho vic giám soát và đng
viên nhà qun lý đ nhà qun lý cng hiến hết sc lc cho công ty
đưc gi
A) chi phí giao dch.
B) chi phí bo qun.
C) chi phí kc bit.
D) chi phí đi din.
E) chi phí biến đi.
3) Theothuyết đi diện, công ty đưc nhìn nhn n là một A)
thc th thng nht, li nhun ti đa.
B) t chc lc ng đặc nhim phi đápng vi thay đi i
trưngnhanh chóng.
C) n lc kinh doanh.
D) "mi quan h ca các hp đồng" gia cácn có liên quan.
E) cu tc doanh nghip.
4) Theo nghn cu v rào cn đến s thay đi trong t chc, bn thành
phn phi đưc thay đổi trong mt t chc đ thc hin thành công
mt h thng thông tin mi là
A) môi trưng, t chc, cơ cu, và nhim v.
B) công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cu.
C) t chc, văn hóa, qun lý, môi trưng.
D)c nhim v/công vic, công nghệ, con ngưi, cơ cu.
E) chi phí, nhim v, cu và qun.
5) Vi hình lực lượng cnh tranh ca Poster, tt c nhng điều sau
đây lc lượng cnh tranh ngoi tr A) nhà cung cp.
B) các đi th tim ng.
C) nhà qun lý.
D) khách hàng.
E) sn phm thay thế.
6) Tt c những điều sau đây làm tăng áp lực t nhà cung cp ngoi
tr
lO MoARcPSD|45467232
A) s ng n cung cp trong ngành gim.
B) v trí đc quyn ca n cung cp.
C) chi phí chuyn đi nhà cung cp cao.
D) nhu cu khách ng trong ngành gim.
E) S ph thuc v cht lưng sn phm cui cùng và sn phm
đưc mua t nhà cung cp.
7) Bn chiến lược chung đ đi phó vi vi lực lượng cnh tranh
kh thi bng cách s dng HTTT
A) dn đầu v chi phí thp, sn phm và dch v thay thế, khách hàng,
vàcác n cung cp.
B) dn đu v chi phí thp, kc bit a sn phm, tp trung
vàophân kc th trưng, khách hàng và nhà cung cp thân thin.
C) gia nhp th trưng mi, sn phm và dch v thay thế, khách hàng
vàn cung cp.
D) dn đầu v chi phí thp, gia nhp th trưng mi, khác bit hóa
snphm, và tp trung vào phân khúc th trưng.
E) kch hàng, n cung cp, gia nhp th trưng mi, các sn
phmthay thế.
8) Internet làm tăng kh năng mc c cho n cung cp bng cách
A) loi b các nhà phân phối các trung gian khác đng gia h vàngưi
dùng.
B) m cho sn phm có sn hơn.
C) làm cho thông tin có sn cho tt c mi ni.
D) gim chi phí giao dch.
E) to điều kin cho s phát trin các dch v mi.
9) Internet làm tăng mi đe da t những người mi bng cách A)
gim chi phí giao dch.
B) m cho sn phm có sn hơn.
C) làm cho thông tin có sn cho tt c mọi ngưi.
D) gim o cn gia nhp.
E) to điu kin cho s pt trin các dch v mi.
lO MoARcPSD|45467232
CHƯƠNG 5
1) By thành phn chính ca cơ s h tng CNTT nn tng phn
cng y tính; Nn tng h điu hành; Phn mm ng dng doanh
nghip; Qun và lưu tr d liu; Nn tng mng/vin thông; Nn tng
Internet; và
A) dch v vn tích hp h thng.
B) dch v tư vn bo trì h thng.
C) dch v tư vn hot đng kinh doanh.
D) dịch tư vn cài đặt h thng.
E) dch v tư vn trin khai ERP.
2) Phát biu nào sau đây không phi mt ví d v các nn tng h
điu hành A) Unix
B) Linux
C) Windowns
D) Android, iOS
E) Mainboard
3) Phát biu nào sau đây kng phi mt ví d v các nn tng k
thut s di đng
A) máy nh bng
B) Kindle
C) đin thoi di đng
D) CRM
E) Thiết b đeo ng h thông minh, kính thông minh)
4) Tt c nhng điều sau đây là xu hưng nn tng phn cng hin
nay ngoi tr
A) B vi x hiu sut cao, tiết kiệm điện
B) o hóa.
C) đin toán đám mây.
D) Unix.
E) máy nh lượng t.
5) Mô hình E-R là
lO MoARcPSD|45467232
A) nhóm các thc th có quan h vi nhau.
B) nhóm các bn th.
C) nhóm các thuc tính.
D) nhóm các ký t.
E) nhóm các nh nh.
6) Đặc trương ca hình E-R sau chun a
A) cha các liên kết mt : nhiu, nhiu : nhiu, mt : mt
B) chac liên kết mt : nhiu, nhiu : nhiu
C) cha các liên kết nhiu : nhiu, mt : mt
D) cha các liên kết mt : nhiu, mt : mt
E) cha các liên kết nhiu : nhiu
7) Khi các thuc tính tương tự trong các tp tin d liu có liên quan
có kiu d liu khác nhau, điu y đưc gi A) dư tha d liu.
B) trùng lp d liu.
C) ph thuc d liu.
D) s kc bit d liu.
E) không đng nht d liu.
8) Điều nào sau đây không phi mt trong các vn đ ca i trưng
tp tin truyn thng
A) D liu tha
B) Nht qn d liu
C) Chương tnh b ng buc bi d liu
D) Bo mt kém
E) Thiếu s sn có và chia s d liu
9) Vi la chn nào sau đây là mục tiêu ca chun a d liu:
1) Nht qn d liu; 2) Tránh d liu dư tha; 3) Bo mt d liu
A) ch 1
B) 1 và 2
C) 1 và 3
D) 2 và 3
lO MoARcPSD|45467232
E) 1, 2 và 3
10) An toàn d liu có th hiu
A) D dàng cho vic bo t d liu
B) Ngăn chn các truy cp trái phép, sai qui đnh t trong ra hoc
tngoài vào
C)nh nht quán và toàn vn d liu
D) D dàng cho vic truy cp d liu
E) Ngăn chặn vic chia s d liu
E) Phn mm chng virus và phm mm chng gn đip
CHƯƠNG 7
1) Vic s dụng Internet và phương tiện truyn thông đ mua bán trao
đi hàng a dch v đưc gi là:
A) Chính ph đin t
B) Kinh doanh điện t
C) ng dng doanh nghip
D) Thương mi đin t
E) H thng doanh nghip
2) Vic giảm chi phí lưu tr, x lý, và trao đi thông tin,ng vi vic
nâng cao cht lượng d liu là kết qu ca nh năng đc đáo nào của
thương mại điện t?
A) mt độ thông tin
B) s phong phú
C) tùy biến
D) s tương tác
E) tiêu chun thế gii
3) Loi hình nào của TMĐT đ cp đến các cá nhân đu ghàng hóa,
dch v vi nhau. A) thương mại điện t B2C
B) thương mại điện t B2B
C) thương mi đin t C2C
D) thương mại hi
lO MoARcPSD|45467232
E) thương mại di đng4) Lazada.vn là mt ví d v A) thương mại điện t
C2C.
B) thương mi điện t B2B.
C) thương mi đin t B2C.
D) thương mại di đng.
E) thương mại P2P.
5) alibaba.com mt ví d v A)
thương mại điện t C2C.
B) thương mại điện t B2B.
C) thương mại điện t B2C.
D) thương mại di đng.
E) thương mại P2P.
6) Mô hình kinh doanh nào ca TT đ cp đến việc ngưi trung gian
x các giao dch trc tuyến cho kch hàng n i gii chng
khoán, đi du lch, dch v m kiếm vic làm, dch v tài chính,... Giúp
cho khách ng tiến hành các giao dch nhanh hơn và chi phí r.
A) Nhà to ra th trưng
B) Nhà bán l trc tuyến
C) Cng thông tin
D) Môi gii giao dch
E) Nhà xây dng cng đng
7) Trongc hình doanh thuo?, hoa hng cho gii thiu doanh
nghip.
A) free/freemium
B) đăng ký
C) Phí giao dch
D) liên kết
E) bán hàng
8) Trong các hình doanh thuo?, hoa hng đưc tr trên gtr
giao dch.
lO MoARcPSD|45467232
A) free/freemium
B) đăng ký
C) Phí giao dch
D) liên kết
E) bán hàng
9) Điều nào sau đây nhng tính ng đc đáo ca thương mi di
đng v kh ng biết đưc v trí vt ca ni dùng ti mt thi
đim c th
A) cá nhân hóa/tùy biến.
B) s tương tác.
C) s đnh v.
D) s phong phú.
E) phm vi toàn cu.
CHƯƠNG 8
1) Nếu bn da trên mt quy trình nht định để ra quyết đnh kinh
doanh, bn đang ra loi quyết định gì
A) ad-hoc
B) th tc
C) không cu trúc
D)n cu trúc
E) có cu trúc
2) Loi quyết đnh nào mà bn không biết hay không th biết tiêu chun
ra quyết đnh, d liu thu thp và th tc x
A) không i liu
B) không cu trúc.
C) không có căn c.D) bán cu trúc
E) có cu trúc.
3) Theo bn, quyết đnh m mt ngành đào tạo mi trong mt trưng
đi hc loi quyết đnh nào?
A) bán cu trúc
lO MoARcPSD|45467232
B) c nghip
C) ad hoc
D) cu trúc
E) không cu trúc
4) Giai đon nào ca q trình ra quyết định c đnh và m kiếm gii
pp cho vn đ.
A) La chn
B) thiết kế
C) thc hin
D) phân tích
E) Nhn thc
5) Điềuo sau đâytả tt nht v thut ng Kinh doanh thông
minh”?
A)ng c và công ngh cho vic thu thp qun lý d liu kinh
doanh
B) ng c và k thut cho vic thu thp và qun d liu kinh doanh
C) ng c cho vic thu thp và qun d liu kinh doanh
D) ng ngh cho vic thu thp và qun d liu kinh doanh
E) K thut cho vic thu thp và qun d liu kinh doanh
CHƯƠNG 9
1) ng dng HTTT làm thay thay đi cu t theo th t ri ro t thp
đến cao,
A) hp lý hóa, t đng hóa, i cu trúc, và thiết kế li.
B) hp lý hóa, t đng hóa, i cu trúc và chuyn đi mô hình.
C) t đng hóa, hp lý hóa, thiết kế li, và chuyn đi mô hình.
D) t đng hóa, thiết kế li, i cơ cu chuyn đổi hình.
E) chuyn đi hình, tái cu trúc, hp lý hóa và t đng hóa.
2) Giai đon nào ca vòng đi phát trin HTTTt chi tiết các chc
năng h thng thông tin mi phi thc hin?
A) nghiên cu kh thi
lO MoARcPSD|45467232
B) pn tích yêu cu
C) thiết kế h thng
D) y dng kế hoch kim th
E) kế hoch qun
3) Kim th đơn v
A) bao gm tt c các công vic chun b cho lot các loi kim th
đưcthc hin trên h thng.
B) kim th hot đng ca h thng như mt tng th để xác đnh xem
cácmodule ri rc s hot đng vi nhau như kế hoch. C) kim th tng
chương trình/ module mt.
D) cung cp chng nhn rng h thng đã sn sàng đ đưc s
dụngtrong cài đt vn hành.
E) bao gm vic kim th toàn b h thng vi d liu thc tế.
4) Vic chuyn đi h thng cũ sang h thng mi mt cách dn dn,
bắt đu bng mt hay vài đun sau đó m rng dn vic chuyn
đi sang toàn h thng mi được gi A) chuyn đi trc tiếp.
B) chuyn đi song song.
C) chuyn đi phân giai đon.
D) chuyển đi thí điểm cc b.
E) chuyn đi trc tiếp kết hp chuyn đổi song song.
5) Thay đi trong phn cng, phn mm, tài liu, hoc vn nh để sa
chữa sai sót, đáp ng yêu cu mi, hoc ci thin hiu sut x ca
h thng đang vn hành đưc gi A) tuân th.
B) vn hành.
C) bo trì.
D) chp nhn.
E) thc hin.
6) Giai đon nào ca vòng đi phát triển HTTT, c đc t h thng đã
đưc chun b trong giai đon thiết kế đưc dch sang phn mm.
A) pn tích và thiết kế h thng
B) thc hin
lO MoARcPSD|45467232
C) chuyển đi
D) lp tnh
E) nghiên cu kh thi
7) Công c chính đ biu din các q trình riêng l ca h thng và
các ng d liu gia chúng A) t đin d liu.
B) sơ đ đc t quy trình.
C) tài liệu hưng dn s dng.
D) đ dòng d liu.
E) biểu đ cu trúc.
8) Công c gì đ xác đnh các ni dung ca các dòng d liu kho d
liu?
A) t đin d liu.
B) biểu đ đc t quy trình.
C) tài liệu hưng dn s dng.
D) đ dòng d liu.
E) pn tích h thng.

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ CHƯƠNG 1
1) Các chức năng chính của hệ thống thông tin
A) thu thập, xử lý, bảo mật, phân phối thông tin
B) chuyển đổi, thu thập, bảo mật, phân phối thông tin
C) chuyển đổi, lưu trữ, bảo mật, phân phối thông tin
D) chuyển đổi, lưu trữ, bảo trì, phân phối thông tin
E) thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin2) Ba hoạt động chính
trong một hệ thống thông là A) truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích.
B) đầu vào, đầu ra, và phản hồi.
C) dữ liệu, thông tin và phân tích.
D) phân tích dữ liệu, xử lý, và phản hồi.
E) đầu vào, xử lý và đầu ra. 3) Đầu vào
A) nắm bắt các thông tin từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
B) là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp
họđánh giá giai đoạn đầu vào.
C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động
mànó sẽ được sử dụng.
D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc cáchoạt
động mà nó sẽ được sử dụng.
E) nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
4) Đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp trong tổ chức
để đánh giá và chỉnh sửa lại đầu vào được gọi là A) Tiếp nhận. B) Xử lý. C) Tổ chức.
D) Phản hồi. E) Phân tích.
5) DN đầu tư vào HTTT để đạt được 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh
là Sản phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với lO M oARcPSD| 45467232
khách hàng và nhà cung cấp; Sự sống còn của DN; Lợi thế cạnh tranh;
Cải thiện việc ra quyết định; và
A) Tối ưu hóa công việc.
B) Tối ưu hóa hoạt động bán hàng.
C) Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
D) Tối ưu hóa tổ chức.
E) Tối ưu hóa giá trị kinh doanh.
6) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh?
1. Cải thiện việc ra quyết định; 2. Thay thế công việc thủ công bằng
công việc tự động; 3. Chuyển các công việc tuần tự thành công việc song song A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 2 và 3 D) 1 và 3 E) 1, 2, và 3
7) Kết quả học tập trung bình của sinh viên trong HTTT xử lý điểm là
một ví dụ về A) đầu vào. B) dữ liệu thô.
C) thông tin có ý nghĩa. D) phản hồi. E) xử lý.
8) Với HTTT tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là một ví dụ về A) đầu ra.
B) dữ liệu thô.
C) thông tin có ý nghĩa.
D) phản hồi. E) xử lý.
9) Những thay đổi hiện nay đang diễn ra trong công nghệ của hệ thống
thông tin, ngoại trừ lO M oARcPSD| 45467232
A) phát triển doanh nghiệp sử dụng "dữ liệu lớn"
B) tăng trưởng trong điện toán đám
mâyC) tăng trưởng trong nền tảng PC
D) nổi lên nền tảng điện thoại di động
E) gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
10) Những yếu tố môi trường chính tương tác với một tổ chức và các
hệ thống thông tin của tổ chức là A)
đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung
cấp;nhà đầu tư B)
đối thủ cạnh tranh; lực lượng bán hàng; khách hàng; nhà cung cấp; nhàđầu tư C)
lực lượng bán hàng; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhàđầu tư D)
đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; lựclượng bán hàng E)
đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhàquản lý
11) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành vi là
A) tâm lý học, kinh tế học và triết học.
B) hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) quản lý, tổ chức và công nghệ thông tin.
D) tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.
E) tổ chức, kinh tế học và tâm lý học.
CHƯƠNG 2 và CHƯƠNG 6
1) Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để
đạt được một kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là.
A) Quy trình kinh doanh
B) Hoạt động kinh doanh C) Kinh doanh lO M oARcPSD| 45467232
D) công việc cụ thể E) Tổ chức
2) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt qui trình hoàn toàn mới?
1. Thay đổi dòng thông tin; 2. Thay thế các bước tuần tự bằng các bước
song song; 3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định; 4. Hỗ trợ
mô hình kinh doanh mới?
A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 2 và 3 D) 1,2 và 3
E) 1, 2, 3 và 4
3) Với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật lý lịch sinh viên. A) ESS B) TPS C) MIS D) DSS E) SCM
4) Để dự báo nhu cầu một loại hàng bạn sử dụng hệ thống thông tin nào? A) ESS B) TPS C) MIS D) CRM E) DSS
5) Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quản lý cấp cao
giải quyết các vấn đề không cấu trúc? A) ESS B) TPS C) MIS D) CRM lO M oARcPSD| 45467232 E) DSS
6) Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc
tiếp xúc khách hàng. A) Tài chính và kế toán B) Nguồn nhân lực C) Sản xuất
D) M ua bán và marketing
E) Phân phối và vận chuyển
7) Các quá trình kinh doanh chính khác nhau trong DN sử dụng chung
một CSDL duy nhất, toàn diện, có thể sử dụng bởi các bộ phận khác
của doanh nghiệp đó là hệ thống gì?
A) xử lý giao dịch
B) doanh nghiệp C) báo cáo tự động D) thông tin quản lý E) quản lý tri thức
8) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đưa ra quyết định tốt
hơn về việc tổ chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và
phân phối sản phẩm.
A) SCM B) TPS C) KMS D) ERP E) MIS
9) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt được mục tiêu kinh
doanh thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp A) CRM B) MIS C) ERP D) SCM E) KMS lO M oARcPSD| 45467232
10) Các quy trình của một công ty trong chuỗi cung ứng thực hiện các
hoạt động mua sắm nguyên vật liệu của nhà cung cấp được gọi là
A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
11) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự
mua hàng thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào?
A) dựa trên kéo
B) sản xuất để dự trữ
C) dựa trên đẩy
D) bổ sung theo định hướng
E) tối ưu hóa
12) Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào sau đây:
A) bán hàng, dịch vụ, quảng cáo.
B) mua hàng, dịch vụ, tiếp thị.
C) bán hàng, mua hàng, quảng cao.
D) bán hàng, dịch vụ, tiếp thị.
E) mua hàng, bán hàng, dịch vụ. CHƯƠNG 3
1) Tất cả những điều sau đây là đặc điểm chính của các tổ chức ngoại trừ A) quy trình kinh doanh B) môi trường C) mục tiêu
D) chi phí giao dịch E) phong cách lãnh đạo lO M oARcPSD| 45467232
2) Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động
viên nhà quản lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là A) chi phí giao dịch. B) chi phí bảo quản. C) chi phí khác biệt.
D) chi phí đại diện. E) chi phí biến đổi.
3) Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một A)
thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa.
B) tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trườngnhanh chóng. C) nỗ lực kinh doanh.
D) "mối quan hệ của các hợp đồng" giữa các bên có liên quan.
E) cấu trúc doanh nghiệp.
4) Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành
phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công
một hệ thống thông tin mới là

A) môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ.
B) công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu.
C) tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường.
D) Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu.
E) chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lý.
5) Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Poster, tất cả những điều sau
đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ A) nhà cung cấp.
B) các đối thủ tiềm năng.
C) nhà quản lý. D) khách hàng. E) sản phẩm thay thế.
6) Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà cung cấp ngoại trừ lO M oARcPSD| 45467232
A) số lượng nhà cung cấp trong ngành giảm.
B) vị trí độc quyền của nhà cung cấp.
C) chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao.
D) nhu cầu khách hàng trong ngành giảm.
E) Sự phụ thuộc về chất lượng sản phẩm cuối cùng và sản phẩm
được mua từ nhà cung cấp.
7) Bốn chiến lược chung để đối phó với với lực lượng cạnh tranh có
khả thi bằng cách sử dụng HTTT là A)
dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng, vàcác nhà cung cấp. B)
dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung
vàophân khúc thị trường, và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện. C)
gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng vànhà cung cấp. D)
dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa
sảnphẩm, và tập trung vào phân khúc thị trường. E)
khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, và các sản phẩmthay thế.
8) Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A) loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ vàngười dùng.
B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm chi phí giao dịch.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.
9) Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách A) giảm chi phí giao dịch.
B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm rào cản gia nhập.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới. lO M oARcPSD| 45467232 CHƯƠNG 5
1) Bảy thành phần chính của cơ sở hạ tầng CNTT là nền tảng phần
cứng máy tính; Nền tảng hệ điều hành; Phần mềm ứng dụng doanh
nghiệp; Quản lý và lưu trữ dữ liệu; Nền tảng mạng/viễn thông; Nền tảng Internet; và

A) dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống.
B) dịch vụ tư vấn bảo trì hệ thống.
C) dịch vụ tư vấn hoạt động kinh doanh.
D) dịch tư vấn cài đặt hệ thống.
E) dịch vụ tư vấn triển khai ERP.
2) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng hệ điều hành A) Unix B) Linux C) Windowns D) Android, iOS E) M ainboard
3) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng kỹ
thuật số di động A) máy tính bảng B) Kindle C) điện thoại di động D) CRM
E) Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh)
4) Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phần cứng hiện nay ngoại trừ
A) Bộ vi xử lý hiệu suất cao, tiết kiệm điện B) ảo hóa. C) điện toán đám mây. D) Unix. E) máy tính lượng tử. 5) Mô hình E-R là lO M oARcPSD| 45467232
A) nhóm các thực thể có quan hệ với nhau.
B) nhóm các bản thể.
C) nhóm các thuộc tính.
D) nhóm các ký tự.
E) nhóm các hình ảnh.
6) Đặc trương của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều, một : một
B) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều
C) chứa các liên kết nhiều : nhiều, một : một
D) chứa các liên kết một : nhiều, một : một
E) chứa các liên kết nhiều : nhiều
7) Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan
có kiểu dữ liệu khác nhau, điều này được gọi là A) dư thừa dữ liệu.
B) trùng lặp dữ liệu.
C) phụ thuộc dữ liệu.
D) sự khác biệt dữ liệu.
E) không đồng nhất dữ liệu.
8) Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi trường
tập tin truyền thống
A) Dữ liệu thừa
B) Nhất quán dữ liệu
C) Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu
D) Bảo mật kém
E) Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu
9) Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:
1) Nhất quán dữ liệu; 2) Tránh dữ liệu dư thừa; 3) Bảo mật dữ liệu A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 1 và 3 D) 2 và 3 lO M oARcPSD| 45467232 E) 1, 2 và 3
10) An toàn dữ liệu có thể hiểu là
A) Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B) Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai qui định từ trong ra hoặc từngoài vào
C) Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
D) Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E) Ngăn chặn việc chia sẽ dữ liệu
E) Phần mềm chống virus và phầm mềm chống gián điệp CHƯƠNG 7
1) Việc sử dụng Internet và phương tiện truyền thông để mua bán trao
đổi hàng hóa dịch vụ được gọi là: A) Chính phủ điện tử B) Kinh doanh điện tử
C) Ứng dụng doanh nghiệp
D) Thương mại điện tử
E) Hệ thống doanh nghiệp
2) Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, và trao đổi thông tin, cùng với việc
nâng cao chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của
thương mại điện tử?

A) mật độ thông tin
B) sự phong phú C) tùy biến
D) sự tương tác
E) tiêu chuẩn thế giới
3) Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các cá nhân đấu giá hàng hóa,
dịch vụ với nhau. A) thương mại điện tử B2C
B) thương mại điện tử B2B
C) thương mại điện tử C2C D) thương mại xã hội lO M oARcPSD| 45467232
E) thương mại di động4) Lazada.vn là một ví dụ về A) thương mại điện tử C2C.
B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C. D) thương mại di động. E) thương mại P2P.
5) alibaba.com là một ví dụ về A)
thương mại điện tử C2C.
B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C. D) thương mại di động. E) thương mại P2P.
6) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc người trung gian
xử lý các giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới chứng
khoán, đại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài chính,... Giúp
cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và chi phí rẻ.

A) Nhà tạo ra thị trường
B) Nhà bán lẻ trực tuyến C) Cổng thông tin
D) M ôi giới giao dịch
E) Nhà xây dựng cộng đồng
7) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp. A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng
8) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch. lO M oARcPSD| 45467232 A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng
9) Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di
động về khả năng biết được vị trí vật lý của người dùng tại một thời điểm cụ thể
A) cá nhân hóa/tùy biến. B) sự tương tác. C) sự định vị. D) sự phong phú. E) phạm vi toàn cầu. CHƯƠNG 8
1) Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh
doanh, bạn đang ra loại quyết định gì A) ad-hoc B) thủ tục C) không có cấu trúc D) bán cấu trúc
E) có cấu trúc
2) Loại quyết định nào mà bạn không biết hay không thể biết tiêu chuẩn
ra quyết định, dữ liệu thu thập và thủ tục xử lý A) không có tài liệu B) không có cấu trúc.
C) không có căn cứ.D) bán cấu trúc E) có cấu trúc.
3) Theo bạn, quyết định mở một ngành đào tạo mới trong một trường
đại học là loại quyết định nào? A) bán cấu trúc lO M oARcPSD| 45467232 B) tác nghiệp C) ad hoc D) có cấu trúc
E) không có cấu trúc
4) Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Xác định và tìm kiếm giải pháp cho vấn đề. A) Lựa chọn B) thiết kế C) thực hiện D) phân tích E) Nhận thức
5) Điều nào sau đây mô tả tốt nhất về thuật ngữ “Kinh doanh thông minh”?
A) Công cụ và công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
B) Công cụ và kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
C) Công cụ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
D) Công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
E) Kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh CHƯƠNG 9
1) Ứng dụng HTTT làm thay thay đổi cơ cấu tổ theo thứ tự rủi ro từ thấp đến cao, là
A) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, và thiết kế lại.
B) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc và chuyển đổi mô hình.
C) tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại, và chuyển đổi mô hình.
D) tự động hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển đổi mô hình.
E) chuyển đổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự động hóa.
2) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT mô tả chi tiết các chức
năng mà hệ thống thông tin mới phải thực hiện? A) nghiên cứu khả thi lO M oARcPSD| 45467232 B) phân tích yêu cầu C) thiết kế hệ thống
D) xây dựng kế hoạch kiểm thử E) kế hoạch quản lý
3) Kiểm thử đơn vị A)
bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử
đượcthực hiện trên hệ thống. B)
kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng thể để xác định xem
cácmodule rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế hoạch. C) kiểm thử từng
chương trình/ module một.
D) cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử
dụngtrong cài đặt vận hành.
E) bao gồm việc kiểm thử toàn bộ hệ thống với dữ liệu thực tế.
4) Việc chuyển đổi hệ thống cũ sang hệ thống mới một cách dần dần,
bắt đầu bằng một hay vài mô đun và sau đó mở rộng dần việc chuyển
đổi sang toàn hệ thống mới được gọi là
A) chuyển đổi trực tiếp. B) chuyển đổi song song.
C) chuyển đổi phân giai đoạn.
D) chuyển đổi thí điểm cục bộ.
E) chuyển đổi trực tiếp kết hợp chuyển đổi song song.
5) Thay đổi trong phần cứng, phần mềm, tài liệu, hoặc vận hành để sửa
chữa sai sót, đáp ứng yêu cầu mới, hoặc cải thiện hiệu suất xử lý của
hệ thống đang vận hành được gọi là
A) tuân thủ. B) vận hành. C) bảo trì. D) chấp nhận. E) thực hiện.
6) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT, các đặc tả hệ thống đã
được chuẩn bị trong giai đoạn thiết kế được dịch sang mã phần mềm.
A) phân tích và thiết kế hệ thống B) thực hiện lO M oARcPSD| 45467232 C) chuyển đổi D) lập trình E) nghiên cứu khả thi
7) Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẽ của hệ thống và
các dòng dữ liệu giữa chúng là A) từ điển dữ liệu.
B) sơ đồ đặc tả quy trình.
C) tài liệu hướng dẫn sử dụng.
D) sơ đồ dòng dữ liệu. E) biểu đồ cấu trúc.
8) Công cụ gì để xác định các nội dung của các dòng dữ liệu và kho dữ liệu? A) từ điển dữ liệu.
B) biểu đồ đặc tả quy trình.
C) tài liệu hướng dẫn sử dụng.
D) sơ đồ dòng dữ liệu. E) phân tích hệ thống.