lO MoARcPSD| 45467232
1. (0.160 Point)
c đc trưng của thông tin :
*A. Tin cậy, đầy đ, tức thời, an toàn, thích hợp.
B. Tin cậy và đầy đủ.
C. An toàn và thích hợp.
D. Không phải các ý trên.
2. (0.160 Point)
Thành phần chính tạo n sức mạnh trong thời đi thông tin:
A. Dữ liu
B. Thông tin
C. Tri thức
*D. Thông tin và tri
thức 3. (0.160 Point)
Dữ liệu :
A. Những sự kin được tổng hợp.
B. Những sự kiện kng quan sát được trong thực tế
C. Những sự kin đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đi với người sử dụng.
*D. Những sự kiện hay những quan t được trong thực tếchưa h được biến đi sữa chữa cho bt cứ mt
mc đích nào khác
4. (0.160 Point)
Hệ thống sự trao đi giữa input và output với môi trường qua giao diện :
*A. Sự giao tiếp gia một h thống xlý thông tin
B. Hệ thích nghi
C. Hthng đóng
D. Không h thng nào
5. (0.160 Point)
Tính chất ca hệ thống quyết định cơ chế vận nh ca :
A. nh có cu trúc
B. nh nht th
C. nh tổ chức có thứ bậc
*D. nh thống nhất
6. (0.160 Point)
Thông tin (Information):
A. Thông tin là những dữ liu chưa được xlý sao cho nó thực scó ý nga đi với người sử dụng.
*B. Thông tin là những dữ liu đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nga đi với người sdụng.
C. Thông tin là các sự kiện quan t được trên thực tế
D. Không có ý nào đúng
7. (0.160 Point)
c dng thông tin trong doanh nghip gm có:
A. Chiến lược
B. Chiến thuật
C. Tác
nghip
*D. Cả 3 ý
8. (0.160 Point)
Thông tin chiến lược liên quan đến việc:
A. Lập kế hoạch thường xuyên
B. Lập kế hoch ngắn hạn
*C. Lập kế hoch lâu dài
D. Không ý nào đúng
9. (0.160 Point)
Nguồn thông tin ngoài :
*A. Mọi thông tin mang tính cht đnhớng của nhà nước cp trên
B. Ngun thông tin từ hệ thống s ch
C. Nguồn thông tin từ các chứng từ giao dịch
D. Tất c đu đúng
lO MoARcPSD|45467232
10. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin qun :
A. Mt h thng chức năng thực hin vic thu thp thông tin hỗ trợ vic ra quyết đnh
B. Một h thống chức năng thực hiện vic xử lý, lưu trữ thông tin hỗ trợ vic ra quyết đnh, điu khin, phân
ch các vn đ.
C. Một hệ thng chức năng thực hiện vic cung cấp thông tin h trợ việc ra quyết đnh, điu khin, phân ch
c vn đ, và hiển th các vấn đ phức tạp trong một tổ chức.
*D. Tất c c ý
11. (0.160 Point)
Mt Doanh nghiệp đưa ra kế hoạch tuyn dụng nhân stạm thời thì thông tin thuc vào loại nào:
A. Thông tin chiến lược
*B. Thông tin chiến thut
C. Thông tin tác nghiệp
D. Tất c đu sai
12. (0.160 Point)
Mt Doanh nghiệp đưa ra kế hoch thu thập thông tin kch ng, sản phmthì thông tin thuc
vào loại o:
A. Thông tin chiến lược
B. Thông tin chiến thut
*C. Thông tin c nghip
D. Tất cđu sai
13. (0.160 Point)
c thành phần cơ bản ca h thống :
A. Môi trường
B. Đầu vào, đu ra, biên ca hệ thng
C. Trạng thái và hành vi
*D. Tất c c ý
14. (0.160 Point)
Ba vai trò quan trng của hệ thống thông tin :
*A. H trợ nghip vụ kinh doanh, Hỗ trợ ra quyết đnh, Hỗ trợ lợi thế cnh tranh chiến lược
B. Hỗ trợ nghip vụ kinh doanh, Hỗ trợ ra quyết đnh, H trợ Marketing
C. H trợ giao dch, H trợ ra quyết đnh, H trợ thiết bị
D. Hỗ trợ ra quyết đnh, Hỗ trợ lợi thế cạnh tranh chiến lược, Hỗ trợ giao dch
15. (0.160 Point)
Giai đoạn đầu CNTT tại doanh nghiệp mức đ xây dựng cơ shạ tầng bao gm:
*A. Đầu tư trang thiết b, Mạng ni b, Hệ thống an ninh, Các công cc nghip căn bản
B. Xây dựng h thng ERP, Đầu trang thiết b
C. Xây dựng các phần mn qun lý, Thiết lp mạng từ xa
D. Xây dựng phn mm quản lý qui trình kinh doanh, Thiết lập mng ni b
16. (0.160 Point)
Giai đoạn đầu CNTT tại doanh nghiệp mức đ ng cao hiệu quả hoạt động bao gm:
A. Đầu tư trang thiết b, Mạng nội b, Hthng an ninh, c công c tác nghip căn bản
B. Xây dựng h thng ERP, Đầu trang thiết b
C. Xây dựng phn mm quản lý qui trình kinh doanh, Thiết lập mng ni b
*D. Xây dựng trang Web, e- mail, diễn đàn đin tử,
17. (0.160 Point)
Doanh nghiệp phải sdụng ng nghệ thông tin để:
A. Cải tiến quy trình kinh doanh hiệu quả và gim chi phí
B. Cung cấp các dịch v cht lượng cao cho khách hàng
C. Tạo giá trị kinh doanh và li thế cạnh tranh
*D. Tất c c ý
18. (0.160 Point)
Để đầu hiệu quả CNTT cho doanh nghiệp của nh, thì doanh nghiệp cn phải:
*A. Xác đnh rõ thực trạngnhu cu về CNTT ca mình
B. Đầu tư mt gói phn mm hiện đi trên thế giới
C. Đầu tư vượt mức nhu cầu ca mình v CNTT
lO MoARcPSD|45467232
D. Tất c đu sai
19. (0.160 Point)
Thtự nào sau đây đúng với việc đu ứng dung CNTT trong doanh nghip?
A. Đầu tư đbiến đi doanh nghip tạo lợi thế cạnh tranh, Đầu tư cơ sở, Đầu nâng cao hiệu sut
m vic toàn th doanh nghip, Đầu tư nâng cao hiệu suất hot đng của các bộ phn.
B. Đầu tư cơ sở,Đầu tư nâng cao hiu sut hot đng ca các bộ phn, Đầu nâng cao hiu sut làm
vic toàn th doanh nghip, Đầu tư đ biến đổi doanh nghip và tạo lợi thế cạnh tranh.
*C. Đầucơ sở, Đầu tư nâng cao hiệu suất hot đng ca các bộ phn , Đầu tư đ biến đi doanh nghiệp
tạo lợi thế cnh tranh, Đầu nâng cao hiệu suất làm vic toàn th doanh nghip.
D. Đầu tư nâng cao hiệu suất làm vic toàn th doanh nghip, Đầu t ư đ biến đổi doanh nghip tạo lợi
thế cnh tranh, Đầu t ư nâng cao hiệu suất hot đng ca các bộ phn, Đầu tư cơ sở. 20. (0.160 Point)
Phần mm Windows, Linux và OS2 có đặc đim gì chung?
A. Tất cđu là phn mm ứng dụng.
B. Tất cđu là dịch vụ di tần rộng (Broadband Service).
C. Tất cđu là phn mm điều khiển thiết bị phn cứng.
*D. Tất c đều là h điu hành.
21. (0.160 Point)
B nhRAM và ROM bộ nhgì?
*A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory
22. (0.160 Point)
Hệ thống các chương trình đảm nhn chức ng m môi trường trung gian giữa người sdụng và phần
cứng ca máy tính được gi :
A. Phn mm
*B. Hệ điu hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất c các ý
23. (0.160 Point)
Phát biu o sau đây sai:
*A. Đơn v điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điu khiển tất cc hot đng ca máy.
B. CPU là b nhxử lý trung ương, thực hin việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và lun lý và
c thanh ghi cũng nằm trong CPU
D. Memory Cell là tập hợp c ô nhớ
24. (0.160 Point)
Mng Internet gì?
A. một mng máy nh ni giữa 2 máy vi nhau.
B. skết nối các máy nh trong mt cơ quan.
*C. sự kết nối các máy nh trên phm vi toàn cu.
D. Tất ccác ý
25. (0.160 Point)
c máy tính trong một phòng, hay mt a nhà được nối với nhau thông qua các thiết bị truyn thông,
chỉ nội b phòng hay công ty đó sdụng thì gi mng:
A. MAN
B. WAN
*C. LAN
D. INTERNET
26. (0.160 Point)
Ba yếu tố then cht ca công ngh thông tin :
*A. Con người, quy trình công ngh phần mm
B. Phần cứng, viễn thông và công nghệ phần mm
C. Kinh doanh, tài chính kế toán
D. Nội đa, toàn cầu và đa quốc gia
27. (0.160 Point)
lO MoARcPSD|45467232
Việc nghiên cứu tính kh thi của hệ thống được thực hin giai đon nào của chu trình phát triển hệ
thống (SDLC)?
*A. Giai đoạn đu tư và lp kế hoch
B. Giai đon thiết kế
C. Giai đoạn phânch
D. Giai đoạn phát trin
28. (0.160 Point)
Nhân vn ng ty nhận đơn đặt hàng ca kch thì công việc đó sẽ được mô tả trong mục o của mẫu
ng việc. A. Xử lý công vic
B. Điu khiển theo công việc
C. Lưu trữ công vic
*D. Công vic nhp
29. (0.160 Point)
Những yếu tố nào sau đây quyết định sthành ng và thất bại của HTTT
A. Vai trò người sdụng
B. Mức đ h trợ quản lý
C. Qui mô và đ phức tạp ca dự án
*D. Tất c những ý
30. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin được sdụng cp chiến lược:
A. DSS
*B. ESS
C. TPS
D. OAS
31. (0.160 Point)
Thành phần quan trng nht trong một hệ thống thông tin qun lý:
*A. sở dliệu hợp nht
B. Con người
C. Htầng công nghthông tin
D. Mạng Internet
32. (0.160 Point)
Chất lượng ca hệ thống thông tin qun được đánh g thông qua:
A. nh nhanh chóng trong đáp ứng các yêu cầu thông tin.
B. nh toàn vẹn, đy đca thông tin
C. nh hp lý trong các quy trình xử lý
*D. Tất c c ý
33. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin Marketing hệ thống trgiúp các hot động:
A. Khuyếch trương sản phm, phát trin sản phẩm
B. Thiết kế các chiến dch qun cáo, khuyến mãi
C. Dbáo th trường tim năng
*D. Tất c c ý
34. (0.160 Point)
c thông tin Marketing n ngoài được cung cp cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp, ngoi trừ:
A. Thông tin từ các tổ chức dch v cung cấp thông tin
B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đi lý phân phối
C. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đo
*D. Thông tin nh báo cạnh tranh
35. (0.160 Point)
Vai trò của hệ thống thông tin quản đi với mục tiêu của tổ chức :
A. Phương tin đ hoạch đnh mc tiêu
B. Pơng tin phản ánh kết qu thực hin mục tiêu
C. Phương tin phổ biến mục tiêu
*D. Tất c c ý
lO MoARcPSD|45467232
36. (0.160 Point) ERP
được thiết kế đ:
*A. ch hợp dữ liu
B. Khuếch trương sản phm
C. Chăm c khách hàng
D. Tất c các ý
37. (0.160 Point)
c pn hệ chchốt trong ERP bao gm:
*A. Phân h qun lý i chính, kinh doanh sản xuất
B. Phân h qun lý dịch v
C. Phân h qun lý đối thcạnh tranh
D. Tất c các ý
38. (0.160 Point)
c yếu tố cn thiết cho mt hệ thống ERP bao gm:
*A. ch hợp, d sử dụng, chi phí thp, d nâng cấp
B. Đơn th
C. Đa th
D. Không ý nào c
39. (0.160 Point)
ERP h thống tạo ra nền tảng:
A. Bền vững cho sự phát trin ca doanh nghip
B. Gim chi phí đu
C. Gim thiu c rủi ro
*D. Tất c c ý
40. (0.160 Point)
Doanh nghiệp cần ERP vì:
A. Quy trình cht ch,ng khả năng xử lý
B. Tối ưua ngun lực
C. ng khả năng xử lý, ng hiu qu kinh doanh
*D. Tất c c ý
41. (0.160 Point)
Dịch vkch ng có nh hưởng đến tất cả các yếu tố sau của doanh nghip, ngoại trừ:
A. Lợi nhun
B. Chi p
C. Th phần
*D. Đi th cạnh tranh
42. (0.160 Point)
c pn hệ chchốt trong CRM bao gm:
A. Phân h qun lý công tác Marketing
B. Phân h qun lý công tác sau bán hàng
C. Phân h qun lý bán hàng
*D. Tất c c ý
43. (0.160 Point)
Khi một kch ng phàn nàn, anh ta:
A. Luôn đúng
B. Hầu như đúng
*C. Luôn là khách hàng
D. Luôn dối trá
44. (0.160 Point)
c phòng ban Dịch vKch ng:
A. người đến sau đ dn dẹp những mc m do các phòng ban khác gây nên.
B. Xây dựng lòng trung thành ca khách hàng.
*C. những nhân vt chủ chốt đhiu cấu trúc hành vi của khách hàng và các nghiên cứu th trường.
D. Không ý nào c
45. (0.160 Point)
Mt ng ty được xem có định hướng tới kch ng s:
lO MoARcPSD|45467232
A. Phi đcp tới dch vụ khách hàng trong bn bố cáo nhim vụ.
B. Ít nht 18,3% nhân viên làm vic trong phòng ban dịch v khách hàng.
C. c nqun lý đã từng trải qua v trí nhân viên dịch v khách hàng.
*D. Dch v khách hàng phi được nhấn mnh trong mi png ban.
46. (0.160 Point)
Chăm sóc Khách ng là:
A. Mt chương trình chăm c y tế cho các khách hàng.
B. Một cm từ láy đúng mốt rất bt mt trong các tài liu quảng cáo của công ty.
C. Một chương trình mi nơi mà c khách hàng tự mình chăm sóc cho bn thân.
*D. Một triết lý mà tại đó khách hàng được bao bc trong mt sự quan m chu đáo, thm chí c trước khi vấn
đphát sinh.
47. (0.160 Point)
Trong một chuỗi cung ứng, nhân tố quyết định stồn tại của cả chuỗi :
A. Nhà cung cấp
B. Đơn vị sản xut
*C. Khách hàng
D. Doanh nghip
48. (0.160 Point)
c nn tố tối thiu có trong mt chui dây chuyn cung ứng sản xuất :
*A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xut, khách hàng.
B. Nhà đu tư, đơn vị sản xut, khách hàng.
C. Nhà đu tư, nhà cung cấp, đơn v sản xut, khách hàng.
D. Đơn v sản xut, khách hàng.
49. (0.160 Point)
mấy thành phần bản trong chui y chuyền cung ứng?
A. 4
*B. 5
C. 6
D. 7
50. (0.160 Point)
SCM giúp cho doanh nghiệp:
A. m được khách hàng tốt nht
B. m được đối thủ lớn nht
C. Tập trung vào thế mnh ca nó trên chui các hoạt động tạo ra sản phẩm
*D. m được ncung cấp tốt nht
51. (0.200 Point)
Hiện nay các doanh nghip thực hiện việc bán ng và khuếch trương sn phm qua các kênh o?
52. (0.200 Point)
Tầm quan trng trong việc sử dụng CNTT trong các hot động kinh doanh của doanh nghiệp?
53. (0.200 Point)
Mc đích của hệ thống thông tin?
54. (0.200 Point)
Cho biết c động ca CNTT trong lĩnh vực kinh doanh?
55. (0.200 Point)
Vai trò của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp gì?
56. (0.200 Point)
Như thế o gi thông tin có đ tin cy?
57. (0.200 Point)
Những thách thức lớn khi doanh nghiệp sdụng CNTT gì?
58. (0.200 Point)
Mc tiêu của hệ thống thông tin cp chiến lược gì?
lO MoARcPSD|45467232
59. (0.200 Point)
Doanh nghiệp cần c ý những vn đề gì khi phát triển các thành phần ca HTTT quản ?
60. (0.200 Point)
Khi o doanh nghiệp cn phát triển mt HTTT?
1. (0.150 Point)
SCM giúp cho doanh nghiệp:
lO MoARcPSD|45467232
A. m được khách hàng tốt nht
B. m được đối thủ lớn nht
C. Tập trung vào thế mnh ca nó trên chui các hoạt động tạo ra sản phm
*D. m được ncung cấp tốt nht
2. (0.150 Point)
SCM và CRM:
*A. Có liên quan mt thiết và CRM là hoạt đng nằm trong SCM.
B. liên quan mt thiết và SCM là hot đng nằm trong CRM.
C. SCMCRM là 2 hệ thống hoàn toàn đc lp
D. liên quan nhưng SCM và CRM là 2 hệ thng song song
3. (0.150 Point)
Cấp quản lý cao nhất trong bộ phn công nghệ thông tin :
*A. CIO
B. CFO
C. CEO
D. CTO
4. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin o sau đây phân tích din biến doanh thu của mt loi ng hóa theo từng tháng?
*A. Hthng thông tin qun lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết đnh (DSS)
C. Hthng xử lý giao dch (TPS)
D. Hệ thông tin điu hành (EIS)
5. (0.150 Point)
ATM (Máy rút tiền tự động ) mt
A. Hệ thng thông tin qun lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết đnh (DSS)
*C. Hệ thống thông tin qun lý giao dch (TPS)
D. Tất cđu đúng
6. (0.150 Point)
Hệ thống ERP
A. Ch sử dụng được trong mt b phn (png ban) của tổ chức
B. Sử dụng riêng cho các hot đng qun lý kho vật
*C. ch hợp xử lý ca các b phn khác nhau đphc v cho mc tiêu chung
D. Ch sdụng cho các xlý giao dch với khách hàng
7. (0.150 Point)
Hệ thống chuyên gia KWS, người ng ai?
A. Người qun lý cấp trung
*B. Chuyên gia, nhân viên kthuật
C. Nhân viên vận hành, đc công
D. Nhân viên thư ký
8. (0.150 Point)
Mc đích của CRM (Customer Relationship Management) :
*A. Giúp tổ chức hiu giá trị ca mi khách hàng
B. Giúp mỗi khách hàng hiu giá trị ca tổ chức
C. m cho sản phm bán được nhiu hơn
D. Tất c các ý
9. (0.150 Point)
Hệ thống Kiểm st sn xut, thuộc loi hệ thống o sau đây?
A. TPS
*B. MIS
C. DSS
D. KWS
10. (0.150 Point)
Lợi ích của Hệ thống hoch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) :
A. Làm thay đổi mnh m đc thù ca doanh nghip
B. Hỗ trợ doanh nghip hoạt động đa quc gia
lO MoARcPSD|45467232
C. Cung cấp cho công ty mt nn tảng công nghệ thông tin duy nhất, hoàn thin thng nhất, chứa đựng d
liu về tất cả những quy trình nghiệp vụ ch yếu.
*D. Tất c c ý
11. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin qun gp cho các n qun lý:
A. Ra quyết đnh
B. Phân ch các vấn đ
C. Kiểm soát các rủi ro
*D. Tất c c ý
12. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin qun được phân loi như sau:
A. Tổ chức theo cấp ứng dng
B. Tổ chức theo mc đích phục vụ thông tin đu ra
C. Tổ chức theo chức năng nghip vụ
*D. Tất c c ý
13. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin tác nghiệp:
*A. Trợ giúp các cấp qun lý thp; theo dõi các hot đng giao dch hàng ngày
B. Tổng hp c hoạt đng kinh doanh ca doanh nghip
C. Qun lý hiu quả làm việc ca nhân viên
D. Tất c các ý
14. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin cp chiến lược gp các nhà quản cp cao:
*A. Xlý đưa ra các ớng chiến lược; c xu ớng phát triển lâu dài
B. Xử lý c giao dch hàng ngày
C. Tổng hợp báo o
D. Tất c các ý
15. (0.150 Point)
Hệ thống MIS phục v cho công c qun :
*A. Hoch đnh, thực hiện và kim soát
B. Xây dựng chiến lược
C. Khuếch trương sản phm
D. Chăm c khách hàng
16. (0.150 Point)
ESS là h thống thông tin:
A. Hỗ trợ c nghip
*B. Hỗ trợ lãnh đo
C. Hỗ trợ các cấp qun lý
D. Không ý nào c
17. (0.150 Point)
ES hệ thống gp n quản :
*A. Gii quyết các vấn đhoc ra quyết đnh tốt hơn
B. Tiếp th hiệu quả
C. Chăm c khách hàng tốt hơn
D. Tất c các ý
18. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin Marketing hệ thống hỗ trợ:
A. Khuếch trươngbán sản phẩm
B. Thiết kế các chiến dch qung cáo, khuyến mãi
C. Dbáo thj trường tim năng
*D. Tất c c ý
19. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin kinh doanh sn xuất :
*A. Hthng trợ giúp các hoạt động ca chức năng sản xuất
lO MoARcPSD|45467232
B. Hệ thống trợ giúp các hot đng ca chức năng hoch đnh chiến lược
kinh doanh
C. Hệ thống trợ giúp các hoạt động ca chức năng quản lý nguyên vật liu
D. Không ý nào cả
20. (0.150 Point)
Doanh nghiệp cần phi quản trkch ng vì:
A. Khách hàng chính là ngun lực tạo nên sự thành công cho doanh nghip
B. Khách hàng mang lại doanh thu, lợi nhun cho doanh nghip
C. Khách hàng cung cấp các nhu cu, mong mun,............cho doanh nghip *D. Tất cả các ý 21. (0.150
Point) CRM :
*A. h thng ch hp giúp qun lý quan h khách hàng
B. hệ thng h trợ hoạt đngc nghip
C. h thng h trợ lãnh đo
D. Tất c các ý
22. (0.150 Point)
CRM tổng hợp của nhiều kthuật:
A. Marketing
B. Quản lý thông tin khách hàng
C. Công c phânch hành vi ca từng phân kc th trường đi với hành vi mua sắm ca từng khách hàng
*D. Tất c c ý
23. (0.150 Point)
c chức năng cnh của CRM :
A. Marketing
B. Sales
C. Chăm c khách hàng
*D. Tất c c ý
24. (0.150 Point) Lợi
ích của CRM :
A. Tăng lợi nhun
B. Gim chi phí
C. Gimối quan h với khách hàng tốt hơn
*D. Tất c c ý
25. (0.150 Point)
SCM :
*A. Mạng lưới c ncung cấp, nhà sản xut, nhà lắp p, nhà phân phối và c trang thiết bị hu cần.
B. Hệ thống hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung gian
C. Hthng giúp cải thin mối quan h với khách hàng
D. Hệ thng giúp điuớng mc tiêu ca khách hàng
26. (0.150 Point)
Nhược điểm ca giải pháp tự pt triển hệ thống thông tin quản :
*A. Dmt kiểm soát, d phát sinh li k phát hiện, không th tự mrộng.
B. Khó chia sẻ dữ liu
C. Sao lưu dự phòng yếu
D. Phụ thuộc vào bên ngoài
27. (0.150 Point)
Mc tiêu nghn cứu hệ thống nhm:
A. Để hiểu biết rõ hơn về hệ thng
B. Để tác động lên h thng một cách hiệu qu
C. Đhoàn thin hệ thống hay thiết kế h thng mới
*D. Tất c c ý
28. (0.150 Point)
Giai đoạn quan trng trong quá trình pt triển mt hệ thống thông tin :
A. Phân ch
B. Thiết kế
C. a và kiểm th
lO MoARcPSD|45467232
*D. Phân ch và thiết kế
29. (0.150 Point)
Mc đích của việc khảo sát hin trạng nhm để:
A. Tiếp cn vi nghiệp vụ chuyên môn, môi trường hoạt động ca h thống.
B. m hiểu các chức năng, nhim v ca h thống
C. Chỉ ra chỗ hợp lý bt hp lý ca hệ thng
*D. Tất c c ý
30. (0.150 Point)
Thông thường hệ thống thông tin được xây dựng nhm mc đích:
A. Lặp li tất ccác quy trình của h thống cũ
*B. Mang li lợi ích nghiệp vụ, lợi ích kinh tế, lợi ích sdụng, đng thời khc phc các yếu kém ca h
thng cũ.
C. ng cao ưu điểm ca hệ thng
D. Tăngnh cnh tranh
31. (0.150 Point)
Mt loại biu đồ diễn tả sphân dần dần các chức ng từ tổng thể đến chi tiết được gi :
A. Biểu đ tổng quát
*B. Biu đphân cấp chức năng
C. Biểu đ luồng dữ liu
D. Biu đ thực th
32. (0.150 Point)
Đặc điểm của biểu đồ phân cp chức ng :
A. Cho cái nhìn tổng quát ca h thống
B. Sự phân dn dn các chức năng từ tổng th đến chi tiết.
C. Thy nhiệm vụ c thể ca các chức năng
*D. Tất c c ý
33. (0.150 Point)
Skc nhau giữa biu đồ phân cấp chức năng và sơ đ tổ chức ca mt cơ quan :
*A. Sơ đ tổ chức thể hiện bộ phn, các tổ chức hợp thành cơ quan.
B. Sơ đ tổ chức th hiện cái nhìn tổng quát ca một cơ quan
C. Sơ đtổ chức th hiện các chức năng từ cao đến thp
D. Tất c các ý
34. (0.150 Point)
Biểu đồ phân cấp chức ng ng để:
*A. Xác đnh phm vi hệ thống được nghiên cứu
B. Xác đnh tiến trình xử lý
C. Phân đnh dliệu
D. Xử lý dữ liu
35. (0.150 Point)
Nhim vcủa giai đon pn tích phi trả lời các câu hỏi:
A. Đầu vào (input) và đu ra (output) ca h thng là?
B. Những qtrình cần xử lý trong hthống hay hệ thng phn mm sxử lý những gì?
C. Những ràng buộc trong h thng, chủ yếu là mi quan h giữa đầu vàođu ra như thế nào?
*D. Tất c c ý
36. (0.150 Point)
c nhân ngoài :
A. Mt thực th bên ngoài không liên quan đến h thống
*B. Một thực th bên ngoài cung cấp thông tin và trao đổi thông tin vi hệ thống
C. Một thực th bên trong h thng
D. Tất c các ý
37. (0.150 Point)
Mi quan h trong đó một thực thể ca tập thực th y có quan hệ với nhiều thực thể ca
tập thực thể kia: A. Quan hn-n
*B. Quan hệ 1-n
C. Quan hệ 1-1
D. Không là quan hệ nào
lO MoARcPSD|45467232
38. (0.150 Point)
Thế o một hình dữ liệu tốt?
A. Đơn giản và không dư thừa
B. Linh đng và d điều chnh
*C. Cả 2 ý trên
D. Không ý nào c
39. (0.150 Point)
Mc tiêu chủ yếu của việc điều tra và phân tích hệ thống :
A. Xác đnh vn đđang tồn ca h thống c
B. m hiểu yêu cầu mới ca thông tin
C. Xác đnh những hình thức kỹ thut mới có thể hỗ trợ
*D. Tất c c ý
40. (0.150 Point)
Những yếu tố nào sau đây quyết định sthành ng và thất bại của h thống thông tin?
A. Vai trò người sdụng
B. Mức đ h trợ quản lý
C. Qui mô và đ phức tạp ca dự án
*D. Tất c những ý
41. (0.150 Point)
Quy trình phát triển h thống thông tin bao gm các giai đoạn:
A. Kho t
B. Phân ch và thiết kế
C. i đt
*D. Tất c c ý
42. (0.150 Point)
Thương mại điện tử tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phm, dịch vụ, thanh toánthông qua
các phương tiện điện tử như y tính, đường y điện thoi, internet và các phương tiện khác. Đây
thương mại điện tử nn từ góc đ:
*A. a. Truyn thông
B. b. Kinh doanh
C. c. Dịch vụ
D. d. Mạng Internet
43. (0.150 Point)
Chỉ ra yếu tố không phi lợi ích ca thương mại đin tử?
A. a. Gim chi phí, ng lợi nhuận
B. b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
*C. c. Giao dch an toàn hơn
D. d.ng thêm cơ hội mua bán
44. (0.150 Point)
Chỉ ra yếu tố không thuc hạ tầng công ngh thông tin cho thương mại điện tử?
A. a. Hệ thống máy nh được nối mng và h thng phn mm ứng dụng TMĐT
B. b. Ngành đin lực
C. c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nướckết nối ra nước ngoài *D. d. Tất c các ý
45. (0.150 Point)
Trong các yếu tố sau, yếu tố o quan trng nhất với sự phát triển thương mại điện tử?
*A. a. Công ngh thông tin
B. b. Ngun nhân lực
C. c. i trường pháp lý, kinh tế
D. d.i trường chính trị, hội
46. (0.150 Point)
Chỉ ra hot động chưa hoàn hảo trong thương mại điện tử?
A. a. Hỏi hàng
B. b. Chào hàng
C. c. Xác nhn
*D. d. Hợp đng
lO MoARcPSD|45467232
47. (0.150 Point)
Nguyên tắc o ph biến n cả để nh thành hợp đng điện tử:
*A. a. Nhn được xác nhn là đã nhận được chp nhn đi với chào hàng
B. b. Thời đim chp nhận được gửi đi, nhn được hay không
C. c. Thời đim nhận được chp nhận hay gửi đi tu c nước quy đnh
D. d. Thời đim xác nhận đã nhn được chp nhn được gửi đi
48. (0.150 Point)
Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp hình:
A. B2C
B. C2C
*C. B2B
D. B2G
49. (0.150 Point)
Thtự nào sau đây đúng với qui trình đặt mua hàng trực tuyến?
A. Bảo mt thông tin, Qun lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Vận chuyn, Thanh toán, Gii quyết tranh
chấp.
B. Qun lý kho hàng, Nhn đơn hàng, Bảo mt thông tin, Vận chuyn, Thanh toán, Giải quyết tranh
chấp.
C. Qun lý kho hàng, Nhn đơn hàng, Thanh toán, Gii quyết tranh chp, Bảo mt thông tin, Vận
chuyn.
*D. Nhn đơn hàng, Bảo mt thông tin, Qun lý kho hàng, Vận chuyn, Thanh toán, Giải quyết tranh
chấp.
50. (0.150 Point)
Doanh nghiệp mt Website hiện diện trên mạng, đơn thun là để quảng hình ảnh, thì
cấp độ o trong thương mại đin tử?
*A. Cấp đ1
B. Cấp độ 2
C. Cấp đ 3
D. Cấp đ 4
51. (0.250 Point)
Tại sao các doanh nghip cn DSS?
52. (0.250 Point)
Tại sao phải quản trị kch ng?
53. (0.250 Point)
Cho biết nguyên nhân dẫn đến việc xây dựng hệ thống thông tin quản ?
54. (0.250 Point)
Chức ng chính ca MIS gì?
55. (0.250 Point)
Hệ thống thông tin qun gì? Mục đích xây dựng hệ thống thông tin?
56. (0.250 Point)
Hệ thống thông tin như thế o được xem hiu quả?
57. (0.250 Point)
Lợi ích của ERP?
58. (0.250 Point)
Những thách thức khi ứng dụng ERP vào HTTT doanh nghiệp?
59. (0.250 Point)
Vai trò của CRM trong k nguyên 4.0?
60. (0.250 Point)
Những rủi ro của các doanh nghiệp khi sdụng SCM?
lO MoARcPSD|45467232
Câu hỏi ngắn thi cuối kỳ:
1. (0.400 Point)
Như thế nào gọi là thông tin có đ tin cậy?
- th hin đ chính xác, và xác thực thông tin, phn ánh đúng sự tht.
2. (0.400 Point)
Mục tiêu ca h thống thông tin cấp chiến lược là?
- giúp cho doanh nghip có kh năng thích ứng tốt nht với những thay đổi trong môi trường.
3. (0.400 Point)
Những thách thức ln khi doanh nghiệp sử dụng CNTT là gì?
nh bo mật
Chi phí lp đt
sở h tầng
An toàn thông tin
4. (0.400 Point)
Các thành phần cu tạo nên hệ thng thông tin?
Phần cứng, phm mm, sở dliu, mng máy nh, con người.
5. (0.400 Point)
Cho biết nguyên nhân dn đến vic xây dựng h thng thông tin qun lý?
Thay đi công nghệ
Những vn đvề quản lý
cấu công ty
6. (0.400 Point) Lợi ích ca ERP?
Làm thay đi mnh m đc thù ca doanh nghiệp
H trợ doanh nghip hot đng đa quc gia,Cung cấp cho công ty mt nn tảng công nghệ thông tin
duy nht, hoàn thin thng nht, chứa đựng dữ liu v tất cnhững quy trình nghip v ch yếu.
7. (0.400 Point)
Vai trò ca CRM trong kỷ nguyên 4.0?
Cải thiện vic quản lý khách hàng
ng cao hiệu sut làm việc
Hỗ trợ qun lý kinh doanh
Dự báo hoạt đng kinh doanh chính xác
8. (0.400 Point)
Những rủi ro ca các doanh nghip khi sử dng SCM?
Rủi ro v giá thành
Rủi ro v cht lượng
Rủi ro v vận chuyn
Rủi ro v pháp lý
Rủi ro v danh tiếng
9. (0.400 Point)
Mục đích của kho t hệ thống?
nh thành dán phát trin h thng
10. (0.400 Point)
Những nhân tố đóngp vào sự thành công ca thương mi đin tử?
11. (0.400 Point)
Các thành phần cu tạo nên hệ thng thông tin?
Phần cứng, phm mm, cơ sở dliu, mng máy tính, con người.
lO MoARcPSD|45467232
12. (0.400 Point)
Doanh nghip cn c ý những vấn đ khi phát triển các thành phn của HTTT quản lý?
13. (0.400 Point)
Tại sao phi qun trị khách hàng?
Cần phát triển quan h với khách hàng
Tăng kh năng chăm sóc khách hàng
Tăng danh số bán hàng con người là yếu tố quan trọng của hệ thống thông tin, chính con người xây
dựng nên h thống, cũng là chủ th điu hành và sử dng h thng thông tin. do vậy cần phi có kế
hoạch đào tạo ngun nhân lực tri thức tay ngh cao đ sử dụng h thng thông tin khi doanh nghip
mun áp dụng h thng thông tin vào doanh nghip.
14. (0.400 Point)
nh tin cy, nh đy đủ, nh sẵn ng, nh an toàn, nh thích hợp.
15. (0.400 Point)
Đặc đim ca MIS?
MIS phc v cho công tác quản lý (hoạch định, thực hiện và kim soát).
- MIS ch quan tâm đến hiệu quhoạt động của các đối tượng trong và ngoài tổ chức để có
các biện pháp đối x và phân bổ nguồn lực thích hợp.
MIS phục v cho công tác qun lý (hoch đnh, thực hin và kiểm soát).
- MIS tạo lớp van toàn cho h thống.
- MIS phân quyn cụ th cho vic truy cập hệ thống.
- MIS sử dụng cơ sở dữ liu hợp nht và hỗ trợ cho nhiều chức năng trong hệ thng.
- MIS cung cp thông tin theo thời gian cho các nhà quản lý, ch yếu là các thông tin có cấu trúc.
-MIS đ mm dẻo đ có th thích ứng được với nhiu nhu cu v thông tin trong tổ chức.
16. (0.400 Point)
Hệ thống thông tin qun lý là gì? Mục đích xây dựng hthống thông tin?
Hệ thống thông tin qun lý là vic quản lý h thng máynh xử lý dữ liu ca tổ chức và phát
sinh thông có nghĩa giúp cho người qun lý ra quyết đnh, gii quyết vn đvà kim soát tủi ro
mc đích cung cấp các thông tin cn thiết cho các nhà qun lý tr giúp họ ra quyết đnh
lO MoARcPSD|45467232
17. (0.400 Point)
Hệ thống thông tin như thế nào được xem là hiu qu?
Đầy đ chức năng
Thiết kế trực quan, dễ sdụng
Kh năng sử dng mọi lúc mọi nơi
Kh năng mrộng linh hot
Kh năng phân quyn và bảo mt
18. (0.400 Point)
Những thách thức khi ứng dng ERP vào HTTT doanh nghiệp?
Chi phí cao
Tốn thời gian
Thiếu nhân lực
19. (0.400 Point)
Các hệ thống CRM chủ yếu hỗ trợ các hoạt động nào của doanh nghip? sao?
Các hệ thng CRM tập trung vào các quá tnh marketing, bán hàng và dịch v h
trợ kháchng.
Điều y rất d hiểu, do mục tiêu của bn thân hệ thng CRM là nhằm phát hiện ra
những kchng tim năng, biến họ thành kch hàng thật sca doanh nghip
và sau đó gichân h lại. CRM qun lý danh mc kháchng, các thông tin cơ s
n đa chỉ, đin thoại, email, nời liên h ca kháchng, pnch quá trình
giao dch với kháchng, từ những cuộc tiếp xúc đu tiên đến ln mua ng gần
nhất, pnch nhu cầu của kháchng để đ xuất co hàng tiếp theo
Muốn làm được điu y, CRM tập trung o hoạt đng marketing nhm m ra
được phân kc th tường mc tiêu, những khách ng tiêm ng, phân loại khách
hàng. Tn cơ sdliu thu được từ q nh này, tiến nh những giải pháp sn
phẩm , giải pháp bán hàng c th đ tha mãn nhu cu khách ng=> thu hút
kchng cho doanh nghip.
Mặt khác, để gi chân kháchng thì doanh nghip thường xuyên có những dch
vụ h trkháchng, đ nắm bắt bắt những thay đi trong xu hướng, th hiếu ca
kchng để đưa ra những điều chnh kp thời. Đng thời trong quá trình h tr
kchng cũng có thể giúp ng hiểu biết, tăng mức đ n nhiệm ca khách
hàng về DN, về thương hiêca doanh nghip => cơ sđy dựng kháchng
trung thành, truyền thng cho doanh nghiệp.
- có cái nhìn đúng đắng chính xác về hệ thng thông tin được xây dựng trong
ơng lai
- tnh sai lm trong thiết kế cài đặt
- sau khi phát trin h thng cn c ý hệ thng có d sa chữa, b xung phát
trin h thng trong q trình s dng hoc khi hệ thng yêu cu.
lO MoARcPSD|45467232
Các hệ thng CRM tập trung vào các quá tnh marketing, bán hàng và dch vh
trợ kháchng.
vì CRM là h thng nhm phát hiện các đi tượng tiềm ng, biến h thành kch
hàng và sau đó gicn các khách hàng y li công ty.
20. (0.400 Point)
Tại sao i đào tạo nguồn nhân lực là nhim v cp thiết khi doanh nghip muốn áp dng h thống thông
tin?
CÂU HỎI ÔN TẬP
u 1: CNTT
A. máy tính
B. khoa học v máy nh
C. c lĩnh vực ứng dụng khoa học máy nh
D. lĩnh vực khoa học nghiên cứu c phương pháp thu thp, xử lý, lưu trữ và truyn phát thông tin tự đng
u 2: CNTT s tiếp tục pt triển bởi vì:
A. Ngành công nghip máy nh sẽ tiếp tục ct gim chi p máynh
B. Khách hàng smua nhiu máynh và phần mm hơn
C. Lợi ích mà nó mang lại cho nhân loi.
D. Không có đáp án nào đúng.
u 3: Chuyển đổi dữ liu thô thành mt hình thức có ý nghĩa hơn được gi :
A. Phản hi
B. Xử lý
B. Tổ chức
D. Thu nhận
u 4: Thông tin ni b doanh nghiệp:
A. Thông tin nh báo cạnh tranh
B. Thông tin vkhách hàng
C. Thông tin vlượng hàng tồn kho ca c đi lý
D. Thông tin về chính sách thuế
u 5: Cấp quản o thiết lập (đ ra) mục tiêu hot động của ca công ty
A. Cấp chiến lược
B. Cấp chiến thuật
C. Cấp chiến lượcchiến thuật
D. Cấp thừa hành (tác nghiệp)
u 6: Thông tin th hiện được sbao quát các vn đề giúp nhà qun có thể đưa ra quyết định.
Đây cnh đặc tính … của thông tin
A. nh tin cậy
B. nh đy đ
C. nh an toàn
D. nh bao quát
u 7: Các hoạt động của hệ thống thông tin:
lO MoARcPSD|45467232
A. Thu thp, xlý, lưu trữ
B. Thu thp, xử lý, lưu trữ, truyền phát
C. Thu thp, xử lý, phân ch, phân phối, phản hồi
D. Thu thp, xlý, phân phối, truyền phát
u 8: Nhiệm vcủa hệ thống thông tin
A. Đi ni, đối ngoại
B. Cung cp thông tin
C. Phân phi thông tin D. Đáp án b, c là đúng
lO MoARcPSD|45467232
u 9: Mt hệ thống thông tin một skết hợp của:
A. Những ứng dng phần mm
B. ng ngh phn cứng
C. Con người làm vic tại nơi ứng dụng CNTT
D. Phn cứng, phần mm,con người
u 10: Lợi ích mang lại khi doanh nghiệp ứng dụng hệ thống thông tin vào công tác quản
A. ng quá trình lưu chuyển thông tin
B. Tăng cường ưu thế cnh tranh
C. Tạo môi trường làm vic chuyên nghiệp cho nhân viên
D. ng cường đ tin cậy
u 11: CPU là viết tắt ca từ
A. Center Proccessing Unit
B. Central Proccessing Unix
C. Central Proccessing Unit
D. Center Proccessing Unix
u 12: B nhlưu trthông tin v hệ thống, chng hạn thông tin v hệ điều nh, thông tin v bộ
x
A. RAM
B. Bộ nhtrung tâm
C. Register
D. ROM
u 13: Thiết bị ngoại vi
A. Màn hình, chut
B. Thiết b đ xuất dliệu
C. Thiết b nhập dữ liu
D. Thiết b ng đ nhp và xut dliệu
u 14: Phn mm o phần mềm ứng dụng
A. Phn mm quản trị
nhân s
B. Phn mm đhọa
Corel C. Win dow XP
D. A B đu đúng
u 15: Trong các phát biu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hđiu hành được khởi động trong khi các chương trình ứng dụng được thực hin.
B. Hệ điu hành được khi đng sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
C. Hệ điu hành được khi đng trước khi c chương trình ứng dụng được thực hin.
D. Cả 3 ý trên đu đúng
u 16: Trong các loi mng sau đây: LAN, WAN, MAN, GAN, mạng o có quy mô lớn nhất
A. WAN
B. GAN
C. MA N
D. LAN
u 17: Tình hung o sau đây máy tính thực hiện công việc tốt n con người
A. Khi dch môt cuốn sách
lO MoARcPSD|45467232
B. Khi chn đoán bệnh
C. Khi phân tích tâm lý con người
D. Khi thực hin 1 phép nh phức tạp
u 18: Nhân vn phòng nhân snhập liệu thông tin v s ngày m việc của nhân vn các phòng
ban trong công ty vào hệ thống. Đây được xem hoạt động bản của h thống thông tin:
A. Cấp tác nghip
B. Cấp chiến thuật
C. Cấp chiến lược
D. Cấp chuyên gia Câu 19 : "Theo i đơn đặt hàng" hoạt động trong h thống o sau đây
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. Không câu nào đúng
u 20: H thng y thường là mt ngun dữ liệu chính cho các hệ thống kc
A. Hthng xử lý giao dch
B. Hệ thống qun lý thông tin
C. Hệ thống hỗ trợ điều hành
D. Hhỗ trợ ra quyết đnh
u 21: ESS được thiết kế đăc bit để phục v cp độ o của tổ chức
A. Cấp vận hành
B. Người sử dụng cuối cùng
C. Qun lý bc trung
D. Qun lý cấp cao
u 22: Trong hệ thống thông tin sn xut, hệ thống thông tin đưa ra các mẫu thiết kế sản phẩm
mới ca công ty. Đây được xem
A. Hthng cấp thông tin cp chiến lược
B. Hệ thống thông tin cp chiến thut
C. Hệ thống thông tin cp chuyên gia
D. Hthng thông tin cấp c nghip
u 23: Mi quan hệ giữa TPS và ESS
A. TPS tiếp nhn ngun thông tin dữ liu từ ESS
B. ESS cung cấp nguồn thông tin dữ liu cho TPS
C. ESS tiếp nhn ngun thông tin từ TPS
D. c đáp án trên đu sai
u 24: Các hệ thống thông tin tích hợp, Tích hợp nghĩa :
A. Ghép ni các phn mềm riêng rẻ lại vi nhau
B. Kết hợp tất c các chức năng trong mt phn mm ch hợp duy nht sdụng một sở dữ liu duy
nhất
C. Kết hợp tất c các phn mm li với nhau Câu 25: SCM viết tắc của cm từ tiếng Anh:
A. Supply Chain Management
B. Supply Chain Managemant
C. Supply Chain Manament

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 1. (0.160 Point)
Các đặc trưng của thông tin là:
*A. Tin cậy, đầy đủ, tức thời, an toàn, thích hợp.
B. Tin cậy và đầy đủ. C. An toàn và thích hợp.
D. Không phải các ý trên. 2. (0.160 Point)
Thành phần chính tạo nên sức mạnh trong thời đại thông tin: A. Dữ liệu B. Thông tin C. Tri thức *D. Thông tin và tri thức 3. (0.160 Point) Dữ liệu là:
A. Những sự kiện được tổng hợp.
B. Những sự kiện không quan sát được trong thực tế
C. Những sự kiện đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng.
*D. Những sự kiện hay những gì quan sát được trong thực tế và chưa hề được biến đổi sữa chữa cho bất cứ một mục đích nào khác 4. (0.160 Point)
Hệ thống có sự trao đổi giữa input và output với môi trường qua giao diện là:
*A. Sự giao tiếp giữa một hệ thống xử lý thông tin B. Hệ thích nghi C. Hệ thống đóng D. Không hệ thống nào 5. (0.160 Point)
Tính chất của hệ thống quyết định cơ chế vận hành của nó là: A. Tính có cấu trúc B. Tính nhất thể
C. Tính tổ chức có thứ bậc *D. Tính thống nhất 6. (0.160 Point)
Thông tin (Information) là:
A. Thông tin là những dữ liệu chưa được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng.
*B. Thông tin là những dữ liệu đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng.
C. Thông tin là các sự kiện quan sát được trên thực tế D. Không có ý nào đúng 7. (0.160 Point)
Các dạng thông tin trong doanh nghiệp gồm có: A. Chiến lược B. Chiến thuật C. Tác nghiệp *D. Cả 3 ý 8. (0.160 Point)
Thông tin chiến lược liên quan đến việc:
A. Lập kế hoạch thường xuyên
B. Lập kế hoạch ngắn hạn
*C. Lập kế hoạch lâu dài D. Không ý nào đúng 9. (0.160 Point)
Nguồn thông tin ngoài là:
*A. Mọi thông tin mang tính chất định hướng của nhà nước và cấp trên
B. Nguồn thông tin từ hệ thống sổ sách
C. Nguồn thông tin từ các chứng từ giao dịch D. Tất cả đều đúng lO M oARcPSD| 45467232 10. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin quản lý là:
A. Một hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập thông tin hỗ trợ việc ra quyết định
B. Một hệ thống chức năng thực hiện việc xử lý, lưu trữ thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề.
C. Một hệ thống chức năng thực hiện việc cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều khiển, phân tích
các vấn đề, và hiển thị các vấn đề phức tạp trong một tổ chức. *D. Tất cả các ý 11. (0.160 Point)
Một Doanh nghiệp đưa ra kế hoạch tuyển dụng nhân sự tạm thời thì thông tin thuộc vào loại nào: A. Thông tin chiến lược
*B. Thông tin chiến thuật C. Thông tin tác nghiệp D. Tất cả đều sai 12. (0.160 Point)
Một Doanh nghiệp đưa ra kế hoạch thu thập thông tin khách hàng, sản phẩm… thì thông tin thuộc vào loại nào: A. Thông tin chiến lược B. Thông tin chiến thuật *C. Thông tin tác nghiệp D. Tất cả đều sai 13. (0.160 Point)
Các thành phần cơ bản của hệ thống là: A. Môi trường
B. Đầu vào, đầu ra, biên của hệ thống C. Trạng thái và hành vi *D. Tất cả các ý 14. (0.160 Point)
Ba vai trò quan trọng của hệ thống thông tin là:
*A. Hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ lợi thế cạnh tranh chiến lược
B. Hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ Marketing
C. Hỗ trợ giao dịch, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ thiết bị
D. Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ lợi thế cạnh tranh chiến lược, Hỗ trợ giao dịch 15. (0.160 Point)
Giai đoạn đầu tư CNTT tại doanh nghiệp ở mức độ xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm:
*A. Đầu tư trang thiết bị, Mạng nội bộ, Hệ thống an ninh, Các công cụ tác nghiệp căn bản
B. Xây dựng hệ thống ERP, Đầu tư trang thiết bị
C. Xây dựng các phần mền quản lý, Thiết lập mạng từ xa
D. Xây dựng phần mềm quản lý qui trình kinh doanh, Thiết lập mạng nội bộ 16. (0.160 Point)
Giai đoạn đầu tư CNTT tại doanh nghiệp ở mức độ nâng cao hiệu quả hoạt động bao gồm:
A. Đầu tư trang thiết bị, Mạng nội bộ, Hệ thống an ninh, Các công cụ tác nghiệp căn bản
B. Xây dựng hệ thống ERP, Đầu tư trang thiết bị
C. Xây dựng phần mềm quản lý qui trình kinh doanh, Thiết lập mạng nội bộ
*D. Xây dựng trang Web, e- mail, diễn đàn điện tử,… 17. (0.160 Point)
Doanh nghiệp phải sử dụng công nghệ thông tin để:
A. Cải tiến quy trình kinh doanh hiệu quả và giảm chi phí
B. Cung cấp các dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng
C. Tạo giá trị kinh doanh và lợi thế cạnh tranh *D. Tất cả các ý 18. (0.160 Point)
Để đầu tư hiệu quả CNTT cho doanh nghiệp của mình, thì doanh nghiệp cần phải:
*A. Xác định rõ thực trạng và nhu cầu về CNTT của mình
B. Đầu tư một gói phần mềm hiện đại trên thế giới
C. Đầu tư vượt mức nhu cầu của mình về CNTT lO M oARcPSD| 45467232 D. Tất cả đều sai 19. (0.160 Point)
Thứ tự nào sau đây là đúng với việc đầu tư ứng dung CNTT trong doanh nghiệp? A.
Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh, Đầu tư cơ sở, Đầu tư nâng cao hiệu suất
làm việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận. B.
Đầu tư cơ sở,Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận, Đầu tư nâng cao hiệu suất làm
việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh.
*C. Đầu tư cơ sở, Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận , Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và
tạo lợi thế cạnh tranh, Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp.
D. Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu t ư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi
thế cạnh tranh, Đầu t ư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận, Đầu tư cơ sở. 20. (0.160 Point)
Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng.
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service).
C. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng.
*D. Tất cả đều là hệ điều hành. 21. (0.160 Point)
Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? *A. Primary memory B. Receive memory C. Secondary memory D. Random access memory 22. (0.160 Point)
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần
cứng của máy tính được gọi là: A. Phần mềm *B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian D. Tất cả các ý 23. (0.160 Point)
Phát biểu nào sau đây là sai:
*A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và
các thanh ghi cũng nằm trong CPU
D. Memory Cel là tập hợp các ô nhớ 24. (0.160 Point)
Mạng Internet là gì?
A. Là một mạng máy tính nối giữa 2 máy với nhau.
B. Là sự kết nối các máy tính trong một cơ quan.
*C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. Tất cả các ý 25. (0.160 Point)
Các máy tính trong một phòng, hay một tòa nhà được nối với nhau thông qua các thiết bị truyền thông,
chỉ nội bộ phòng hay công ty đó sử dụng thì gọi là mạng: A. MAN B. WAN *C. LAN D. INTERNET 26. (0.160 Point)
Ba yếu tố then chốt của công nghệ thông tin là:
*A. Con người, quy trình và công nghệ phần mềm
B. Phần cứng, viễn thông và công nghệ phần mềm
C. Kinh doanh, tài chính và kế toán
D. Nội địa, toàn cầu và đa quốc gia 27. (0.160 Point) lO M oARcPSD| 45467232
Việc nghiên cứu tính khả thi của hệ thống được thực hiện ở giai đoạn nào của chu trình phát triển hệ thống (SDLC)?
*A. Giai đoạn đầu tư và lập kế hoạch B. Giai đoạn thiết kế C. Giai đoạn phân tích D. Giai đoạn phát triển 28. (0.160 Point)
Nhân viên công ty nhận đơn đặt hàng của khách thì công việc đó sẽ được mô tả trong mục nào của mẫu
công việc. A. Xử lý công việc
B. Điều khiển theo công việc C. Lưu trữ công việc *D. Công việc nhập 29. (0.160 Point)
Những yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công và thất bại của HTTT
A. Vai trò người sử dụng
B. Mức độ hỗ trợ quản lý
C. Qui mô và độ phức tạp của dự án *D. Tất cả những ý 30. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin được sử dụng ở cấp chiến lược: A. DSS *B. ESS C. TPS D. OAS 31. (0.160 Point)
Thành phần quan trọng nhất trong một hệ thống thông tin quản lý là:
*A. Cơ sở dữ liệu hợp nhất B. Con người
C. Hạ tầng công nghệ thông tin D. Mạng Internet 32. (0.160 Point)
Chất lượng của hệ thống thông tin quản lý được đánh giá thông qua:
A. Tính nhanh chóng trong đáp ứng các yêu cầu thông tin.
B. Tính toàn vẹn, đầy đủ của thông tin
C. Tính hợp lý trong các quy trình xử lý *D. Tất cả các ý 33. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin Marketing là hệ thống trợ giúp các hoạt động:
A. Khuyếch trương sản phẩm, phát triển sản phẩm
B. Thiết kế các chiến dịch quản cáo, khuyến mãi
C. Dự báo thị trường tiềm năng *D. Tất cả các ý 34. (0.160 Point)
Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối
C. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo
*D. Thông tin tình báo cạnh tranh 35. (0.160 Point)
Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
A. Phương tiện để hoạch định mục tiêu
B. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
C. Phương tiện phổ biến mục tiêu *D. Tất cả các ý lO M oARcPSD| 45467232 36. (0.160 Point) ERP
được thiết kế để: *A. Tích hợp dữ liệu
B. Khuếch trương sản phẩm C. Chăm sóc khách hàng D. Tất cả các ý 37. (0.160 Point)
Các phân hệ chủ chốt trong ERP bao gồm:
*A. Phân hệ quản lý tài chính, kinh doanh sản xuất
B. Phân hệ quản lý dịch vụ
C. Phân hệ quản lý đối thủ cạnh tranh D. Tất cả các ý 38. (0.160 Point)
Các yếu tố cần thiết cho một hệ thống ERP bao gồm:
*A. Tích hợp, dễ sử dụng, chi phí thấp, dễ nâng cấp B. Đơn thể C. Đa thể D. Không ý nào cả 39. (0.160 Point)
ERP là hệ thống tạo ra nền tảng:
A. Bền vững cho sự phát triển của doanh nghiệp B. Giảm chi phí đầu tư
C. Giảm thiểu các rủi ro *D. Tất cả các ý 40. (0.160 Point)
Doanh nghiệp cần ERP vì:
A. Quy trình chặt chẽ, tăng khả năng xử lý
B. Tối ưu hóa nguồn lực
C. Tăng khả năng xử lý, tăng hiệu quả kinh doanh *D. Tất cả các ý 41. (0.160 Point)
Dịch vụ khách hàng có ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố sau của doanh nghiệp, ngoại trừ: A. Lợi nhuận B. Chi phí C. Thị phần *D. Đối thủ cạnh tranh 42. (0.160 Point)
Các phân hệ chủ chốt trong CRM bao gồm:
A. Phân hệ quản lý công tác Marketing
B. Phân hệ quản lý công tác sau bán hàng
C. Phân hệ quản lý bán hàng *D. Tất cả các ý 43. (0.160 Point)
Khi một khách hàng phàn nàn, anh ta: A. Luôn đúng B. Hầu như đúng *C. Luôn là khách hàng D. Luôn dối trá 44. (0.160 Point)
Các phòng ban Dịch vụ Khách hàng:
A. Là người đến sau để “dọn dẹp” những mắc mớ do các phòng ban khác gây nên.
B. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng.
*C. Là những nhân vật chủ chốt để hiểu cấu trúc hành vi của khách hàng và các nghiên cứu thị trường. D. Không ý nào cả 45. (0.160 Point)
Một công ty được xem là có định hướng tới khách hàng sẽ: lO M oARcPSD| 45467232
A. Phải đề cập tới dịch vụ khách hàng trong bản bố cáo nhiệm vụ.
B. Ít nhất 18,3% nhân viên làm việc trong phòng ban dịch vụ khách hàng.
C. Các nhà quản lý đã từng trải qua vị trí nhân viên dịch vụ khách hàng.
*D. Dịch vụ khách hàng phải được nhấn mạnh trong mọi phòng ban. 46. (0.160 Point)
Chăm sóc Khách hàng là:
A. Một chương trình chăm sóc y tế cho các khách hàng.
B. Một cụm từ láy đúng mốt và rất bắt mắt trong các tài liệu quảng cáo của công ty.
C. Một chương trình mới nơi mà các khách hàng tự mình chăm sóc cho bản thân.
*D. Một triết lý mà tại đó khách hàng được bao bọc trong một sự quan tâm chu đáo, thậm chí cả trước khi vấn đề phát sinh. 47. (0.160 Point)
Trong một chuỗi cung ứng, nhân tố quyết định sự tồn tại của cả chuỗi là: A. Nhà cung cấp B. Đơn vị sản xuất *C. Khách hàng D. Doanh nghiệp 48. (0.160 Point)
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
*A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng.
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng.
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng.
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng. 49. (0.160 Point)
Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng? A. 4 *B. 5 C. 6 D. 7 50. (0.160 Point)
SCM giúp cho doanh nghiệp:
A. Tìm được khách hàng tốt nhất
B. Tìm được đối thủ lớn nhất
C. Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các hoạt động tạo ra sản phẩm
*D. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất 51. (0.200 Point)
Hiện nay các doanh nghiệp thực hiện việc bán hàng và khuếch trương sản phẩm qua các kênh nào? 52. (0.200 Point)
Tầm quan trọng trong việc sử dụng CNTT trong các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp? 53. (0.200 Point)
Mục đích của hệ thống thông tin? 54. (0.200 Point)
Cho biết tác động của CNTT trong lĩnh vực kinh doanh? 55. (0.200 Point)
Vai trò của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp là gì? 56. (0.200 Point)
Như thế nào gọi là thông tin có độ tin cậy? 57. (0.200 Point)
Những thách thức lớn khi doanh nghiệp sử dụng CNTT là gì? 58. (0.200 Point)
Mục tiêu của hệ thống thông tin cấp chiến lược là gì? lO M oARcPSD| 45467232 59. (0.200 Point)
Doanh nghiệp cần chú ý những vấn đề gì khi phát triển các thành phần của HTTT quản lý? 60. (0.200 Point)
Khi nào doanh nghiệp cần phát triển một HTTT? 1. (0.150 Point)
SCM giúp cho doanh nghiệp: lO M oARcPSD| 45467232
A. Tìm được khách hàng tốt nhất
B. Tìm được đối thủ lớn nhất
C. Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các hoạt động tạo ra sản phẩm
*D. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất 2. (0.150 Point) SCM và CRM:
*A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM.
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM.
C. SCM và CRM là 2 hệ thống hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là 2 hệ thống song song 3. (0.150 Point)
Cấp quản lý cao nhất trong bộ phận công nghệ thông tin là: *A. CIO B. CFO C. CEO D. CTO 4. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng tháng?
*A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Hệ thông tin điều hành (EIS) 5. (0.150 Point)
ATM (Máy rút tiền tự động ) là một …
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
*C. Hệ thống thông tin quản lý giao dịch (TPS) D. Tất cả đều đúng 6. (0.150 Point) Hệ thống ERP …
A. Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức
B. Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
*C. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung
D. Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng 7. (0.150 Point)
Hệ thống chuyên gia KWS, người dùng là ai?
A. Người quản lý cấp trung
*B. Chuyên gia, nhân viên kỹ thuật
C. Nhân viên vận hành, đốc công D. Nhân viên thư ký 8. (0.150 Point)
Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:
*A. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
B. Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
C. Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn D. Tất cả các ý 9. (0.150 Point)
Hệ thống Kiểm soát sản xuất, thuộc loại hệ thống nào sau đây? A. TPS *B. MIS C. DSS D. KWS 10. (0.150 Point)
Lợi ích của Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) là:
A. Làm thay đổi mạnh mẽ đặc thù của doanh nghiệp
B. Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động đa quốc gia lO M oARcPSD| 45467232
C. Cung cấp cho công ty một nền tảng công nghệ thông tin duy nhất, hoàn thiện và thống nhất, chứa đựng dữ
liệu về tất cả những quy trình nghiệp vụ chủ yếu. *D. Tất cả các ý 11. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin quản lý giúp cho các nhà quản lý: A. Ra quyết định
B. Phân tích các vấn đề C. Kiểm soát các rủi ro *D. Tất cả các ý 12. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin quản lý được phân loại như sau:
A. Tổ chức theo cấp ứng dụng
B. Tổ chức theo mục đích phục vụ thông tin đầu ra
C. Tổ chức theo chức năng nghiệp vụ *D. Tất cả các ý 13. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin tác nghiệp:
*A. Trợ giúp các cấp quản lý thấp; theo dõi các hoạt động giao dịch hàng ngày
B. Tổng hợp các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Quản lý hiệu quả làm việc của nhân viên D. Tất cả các ý 14. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin cấp chiến lược giúp các nhà quản lý cấp cao:
*A. Xử lý và đưa ra các hướng chiến lược; các xu hướng phát triển lâu dài
B. Xử lý các giao dịch hàng ngày C. Tổng hợp báo cáo D. Tất cả các ý 15. (0.150 Point)
Hệ thống MIS phục vụ cho công tác quản lý:
*A. Hoạch định, thực hiện và kiểm soát
B. Xây dựng chiến lược
C. Khuếch trương sản phẩm D. Chăm sóc khách hàng 16. (0.150 Point)
ESS là hệ thống thông tin: A. Hỗ trợ tác nghiệp *B. Hỗ trợ lãnh đạo
C. Hỗ trợ các cấp quản lý D. Không ý nào cả 17. (0.150 Point)
ES là hệ thống giúp nhà quản lý:
*A. Giải quyết các vấn đề hoặc ra quyết định tốt hơn B. Tiếp thị hiệu quả
C. Chăm sóc khách hàng tốt hơn D. Tất cả các ý 18. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin Marketing là hệ thống hỗ trợ:
A. Khuếch trương và bán sản phẩm
B. Thiết kế các chiến dịch quảng cáo, khuyến mãi
C. Dự báo thj trường tiềm năng *D. Tất cả các ý 19. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin kinh doanh sản xuất là:
*A. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng sản xuất lO M oARcPSD| 45467232
B. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng hoạch định chiến lược kinh doanh
C. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng quản lý nguyên vật liệu D. Không ý nào cả 20. (0.150 Point)
Doanh nghiệp cần phải quản trị khách hàng vì:
A. Khách hàng chính là nguồn lực tạo nên sự thành công cho doanh nghiệp
B. Khách hàng mang lại doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Khách hàng cung cấp các nhu cầu, mong muốn,............cho doanh nghiệp *D. Tất cả các ý 21. (0.150 Point) CRM là:
*A. Là hệ thống tích hợp giúp quản lý quan hệ khách hàng
B. Là hệ thống hỗ trợ hoạt động tác nghiệp
C. Là hệ thống hỗ trợ lãnh đạo D. Tất cả các ý 22. (0.150 Point)
CRM là tổng hợp của nhiều kỹ thuật: A. Marketing
B. Quản lý thông tin khách hàng
C. Công cụ phân tích hành vi của từng phân khúc thị trường đối với hành vi mua sắm của từng khách hàng *D. Tất cả các ý 23. (0.150 Point)
Các chức năng chính của CRM là: A. Marketing B. Sales C. Chăm sóc khách hàng *D. Tất cả các ý
24. (0.150 Point) Lợi ích của CRM là: A. Tăng lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Giữ mối quan hệ với khách hàng tốt hơn *D. Tất cả các ý 25. (0.150 Point) SCM là:
*A. Mạng lưới các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang thiết bị hậu cần.
B. Hệ thống hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung gian
C. Hệ thống giúp cải thiện mối quan hệ với khách hàng
D. Hệ thống giúp điều hướng mục tiêu của khách hàng 26. (0.150 Point)
Nhược điểm của giải pháp tự phát triển hệ thống thông tin quản lý:
*A. Dễ mất kiểm soát, dễ phát sinh lỗi khó phát hiện, không thể tự mở rộng. B. Khó chia sẻ dữ liệu C. Sao lưu dự phòng yếu
D. Phụ thuộc vào bên ngoài 27. (0.150 Point)
Mục tiêu nghiên cứu hệ thống nhằm:
A. Để hiểu biết rõ hơn về hệ thống
B. Để tác động lên hệ thống một cách hiệu quả
C. Để hoàn thiện hệ thống hay thiết kế hệ thống mới *D. Tất cả các ý 28. (0.150 Point)
Giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển một hệ thống thông tin là: A. Phân tích B. Thiết kế C. Mã hóa và kiểm thử lO M oARcPSD| 45467232
*D. Phân tích và thiết kế 29. (0.150 Point)
Mục đích của việc khảo sát hiện trạng nhằm để:
A. Tiếp cận với nghiệp vụ chuyên môn, môi trường hoạt động của hệ thống.
B. Tìm hiểu các chức năng, nhiệm vụ của hệ thống
C. Chỉ ra chỗ hợp lý và bất hợp lý của hệ thống *D. Tất cả các ý 30. (0.150 Point)
Thông thường hệ thống thông tin được xây dựng nhằm mục đích:
A. Lặp lại tất cả các quy trình của hệ thống cũ
*B. Mang lại lợi ích nghiệp vụ, lợi ích kinh tế, lợi ích sử dụng, đồng thời khắc phục các yếu kém của hệ thống cũ.
C. Nâng cao ưu điểm của hệ thống D. Tăng tính cạnh tranh 31. (0.150 Point)
Một loại biểu đồ diễn tả sự phân rã dần dần các chức năng từ tổng thể đến chi tiết được gọi là: A. Biểu đồ tổng quát
*B. Biểu đồ phân cấp chức năng
C. Biểu đồ luồng dữ liệu D. Biểu đồ thực thể 32. (0.150 Point)
Đặc điểm của biểu đồ phân cấp chức năng là:
A. Cho cái nhìn tổng quát của hệ thống
B. Sự phân rã dần dần các chức năng từ tổng thể đến chi tiết.
C. Thấy rõ nhiệm vụ cụ thể của các chức năng *D. Tất cả các ý 33. (0.150 Point)
Sự khác nhau giữa biểu đồ phân cấp chức năng và sơ đồ tổ chức của một cơ quan là:
*A. Sơ đồ tổ chức thể hiện bộ phận, các tổ chức hợp thành cơ quan.
B. Sơ đồ tổ chức thể hiện cái nhìn tổng quát của một cơ quan
C. Sơ đồ tổ chức thể hiện các chức năng từ cao đến thấp D. Tất cả các ý 34. (0.150 Point)
Biểu đồ phân cấp chức năng dùng để:
*A. Xác định phạm vi hệ thống được nghiên cứu
B. Xác định tiến trình xử lý C. Phân định dữ liệu D. Xử lý dữ liệu 35. (0.150 Point)
Nhiệm vụ của giai đoạn phân tích là phải trả lời các câu hỏi:
A. Đầu vào (input) và đầu ra (output) của hệ thống là gì?
B. Những quá trình cần xử lý trong hệ thống hay hệ thống phần mềm sẽ xử lý những gì?
C. Những ràng buộc trong hệ thống, chủ yếu là mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra như thế nào? *D. Tất cả các ý 36. (0.150 Point) Tác nhân ngoài là:
A. Một thực thể bên ngoài không liên quan đến hệ thống
*B. Một thực thể bên ngoài cung cấp thông tin và trao đổi thông tin với hệ thống
C. Một thực thể bên trong hệ thống D. Tất cả các ý 37. (0.150 Point)
Mối quan hệ mà trong đó một thực thể của tập thực thể này có quan hệ với nhiều thực thể của
tập thực thể kia: A. Quan hệ n-n *B. Quan hệ 1-n C. Quan hệ 1-1 D. Không là quan hệ nào lO M oARcPSD| 45467232 38. (0.150 Point)
Thế nào là một mô hình dữ liệu tốt?
A. Đơn giản và không dư thừa
B. Linh động và dễ điều chỉnh *C. Cả 2 ý trên D. Không ý nào cả 39. (0.150 Point)
Mục tiêu chủ yếu của việc điều tra và phân tích hệ thống là:
A. Xác định vấn đề đang tồn của hệ thống củ
B. Tìm hiểu yêu cầu mới của thông tin
C. Xác định những hình thức kỹ thuật mới có thể hỗ trợ *D. Tất cả các ý 40. (0.150 Point)
Những yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công và thất bại của hệ thống thông tin?
A. Vai trò người sử dụng
B. Mức độ hỗ trợ quản lý
C. Qui mô và độ phức tạp của dự án *D. Tất cả những ý 41. (0.150 Point)
Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm các giai đoạn: A. Khảo sát
B. Phân tích và thiết kế C. Cài đặt *D. Tất cả các ý 42. (0.150 Point)
Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua
các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là
thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
*A. a. Truyền thông B. b. Kinh doanh C. c. Dịch vụ D. d. Mạng Internet 43. (0.150 Point)
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử?
A. a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
*C. c. Giao dịch an toàn hơn
D. d. Tăng thêm cơ hội mua bán 44. (0.150 Point)
Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho thương mại điện tử?
A. a. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT B. b. Ngành điện lực
C. c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài *D. d. Tất cả các ý 45. (0.150 Point)
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển thương mại điện tử?
*A. a. Công nghệ thông tin B. b. Nguồn nhân lực
C. c. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. d. Môi trường chính trị, xã hội 46. (0.150 Point)
Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong thương mại điện tử? A. a. Hỏi hàng B. b. Chào hàng C. c. Xác nhận *D. d. Hợp đồng lO M oARcPSD| 45467232 47. (0.150 Point)
Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử:
*A. a. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. b. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C. c. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. d. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi 48. (0.150 Point)
Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp là mô hình: A. B2C B. C2C *C. B2B D. B2G 49. (0.150 Point)
Thứ tự nào sau đây đúng với qui trình đặt mua hàng trực tuyến?
A. Bảo mật thông tin, Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp.
B. Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Bảo mật thông tin, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp.
C. Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp, Bảo mật thông tin, Vận chuyển.
*D. Nhận đơn hàng, Bảo mật thông tin, Quản lý kho hàng, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp. 50. (0.150 Point)
Doanh nghiệp có một Website hiện diện trên mạng, đơn thuần là để quảng bá hình ảnh, thì nó ở
cấp độ nào trong thương mại điện tử?
*A. Cấp độ 1 B. Cấp độ 2 C. Cấp độ 3 D. Cấp độ 4 51. (0.250 Point)
Tại sao các doanh nghiệp cần DSS? 52. (0.250 Point)
Tại sao phải quản trị khách hàng? 53. (0.250 Point)
Cho biết nguyên nhân dẫn đến việc xây dựng hệ thống thông tin quản lý? 54. (0.250 Point)
Chức năng chính của MIS là gì? 55. (0.250 Point)
Hệ thống thông tin quản lý là gì? Mục đích xây dựng hệ thống thông tin? 56. (0.250 Point)
Hệ thống thông tin như thế nào được xem là hiệu quả? 57. (0.250 Point) Lợi ích của ERP? 58. (0.250 Point)
Những thách thức khi ứng dụng ERP vào HTTT doanh nghiệp? 59. (0.250 Point)
Vai trò của CRM trong kỷ nguyên 4.0? 60. (0.250 Point)
Những rủi ro của các doanh nghiệp khi sử dụng SCM? lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi ngắn thi cuối kỳ: 1. (0.400 Point)
Như thế nào gọi là thông tin có độ tin cậy?
- thể hiện độ chính xác, và xác thực thông tin, phản ánh đúng sự thật. 2. (0.400 Point)
Mục tiêu của hệ thống thông tin cấp chiến lược là gì?
- giúp cho doanh nghiệp có khả năng thích ứng tốt nhất với những thay đổi trong môi trường. 3. (0.400 Point)
Những thách thức lớn khi doanh nghiệp sử dụng CNTT là gì? Tính bảo mật Chi phí lắp đặt Cơ sở hạ tầng An toàn thông tin 4. (0.400 Point)
Các thành phần cấu tạo nên hệ thống thông tin?
Phần cứng, phầm mềm, cơ sở dữ liệu, mạng máy tính, con người. 5. (0.400 Point)
Cho biết nguyên nhân dẫn đến việc xây dựng hệ thống thông tin quản lý? Thay đổi công nghệ
Những vấn đề về quản lý Cơ cấu công ty
6. (0.400 Point) Lợi ích của ERP?
Làm thay đổi mạnh mẽ đặc thù của doanh nghiệp
Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động đa quốc gia,Cung cấp cho công ty một nền tảng công nghệ thông tin
duy nhất, hoàn thiện và thống nhất, chứa đựng dữ liệu về tất cả những quy trình nghiệp vụ chủ yếu. 7. (0.400 Point)
Vai trò của CRM trong kỷ nguyên 4.0?
Cải thiện việc quản lý khách hàng
Nâng cao hiệu suất làm việc
Hỗ trợ quản lý kinh doanh
Dự báo hoạt động kinh doanh chính xác 8. (0.400 Point)
Những rủi ro của các doanh nghiệp khi sử dụng SCM? Rủi ro về giá thành Rủi ro về chất lượng Rủi ro về vận chuyển Rủi ro về pháp lý Rủi ro về danh tiếng 9. (0.400 Point)
Mục đích của khảo sát hệ thống?
Hình thành dự án phát triển hệ thống 10. (0.400 Point)
Những nhân tố đóng góp vào sự thành công của thương mại điện tử? 11. (0.400 Point)
Các thành phần cấu tạo nên hệ thống thông tin?
Phần cứng, phầm mềm, cơ sở dữ liệu, mạng máy tính, con người. lO M oARcPSD| 45467232 12. (0.400 Point)
Doanh nghiệp cần chú ý những vấn đề gì khi phát triển các thành phần của HTTT quản lý? 13. (0.400 Point)
Tại sao phải quản trị khách hàng?
Cần phát triển quan hệ với khách hàng
Tăng khả năng chăm sóc khách hàng
Tăng danh số bán hàng vì con người là yếu tố quan trọng của hệ thống thông tin, chính con người xây
dựng nên hệ thống, cũng là chủ thể điều hành và sử dụng hệ thống thông tin. do vậy cần phải có kế
hoạch đào tạo nguồn nhân lực tri thức tay nghề cao để sử dụng hệ thống thông tin khi doanh nghiệp
muốn áp dụng hệ thống thông tin vào doanh nghiệp. 14. (0.400 Point)
Tính tin cậy, tính đầy đủ, tính sẵn sàng, tính an toàn, tính thích hợp. 15. (0.400 Point) Đặc điểm của MIS?
MIS phục vụ cho công tác quản lý (hoạch định, thực hiện và kiểm soát).
- MIS chỉ quan tâm đến hiệu quả hoạt động của các đối tượng trong và ngoài tổ chức để có
các biện pháp đối xử và phân bổ nguồn lực thích hợp.
MIS phục vụ cho công tác quản lý (hoạch định, thực hiện và kiểm soát).
- MIS tạo lớp vỏ an toàn cho hệ thống.
- MIS phân quyền cụ thể cho việc truy cập hệ thống.
- MIS sử dụng cơ sở dữ liệu hợp nhất và hỗ trợ cho nhiều chức năng trong hệ thống.
- MIS cung cấp thông tin theo thời gian cho các nhà quản lý, chủ yếu là các thông tin có cấu trúc.
-MIS đủ mềm dẻo để có thể thích ứng được với nhiều nhu cầu về thông tin trong tổ chức. 16. (0.400 Point)
Hệ thống thông tin quản lý là gì? Mục đích xây dựng hệ thống thông tin?
Hệ thống thông tin quản lý là việc quản lý hệ thống máy tính xử lý dữ liệu của tổ chức và phát
sinh thông có nghĩa giúp cho người quản lý ra quyết định, giải quyết vấn đề và kiểm soát tủi ro
mục đích cung cấp các thông tin cần thiết cho các nhà quản lý trợ giúp họ ra quyết định lO M oARcPSD| 45467232 17. (0.400 Point)
Hệ thống thông tin như thế nào được xem là hiệu quả? Đầy đủ chức năng
Thiết kế trực quan, dễ sử dụng
Khả năng sử dụng mọi lúc mọi nơi
Khả năng mở rộng linh hoạt
Khả năng phân quyền và bảo mật 18. (0.400 Point)
Những thách thức khi ứng dụng ERP vào HTTT doanh nghiệp? Chi phí cao Tốn thời gian Thiếu nhân lực 19. (0.400 Point)
Các hệ thống CRM chủ yếu hỗ trợ các hoạt động nào của doanh nghiệp? Vì sao?
Các hệ thống CRM tập trung vào các quá trình marketing, bán hàng và dịch vụ hỗ trợ khách hàng.
Điều này rất dễ hiểu, do mục tiêu của bản thân hệ thống CRM là nhằm phát hiện ra
những khách hàng tiềm năng, biến họ thành khách hàng thật sự của doanh nghiệp
và sau đó giữ chân họ lại. CRM quản lý danh mục khách hàng, các thông tin cơ sở
như địa chỉ, điện thoại, email, người liên hệ của khách hàng, phân tích quá trình
giao dịch với khách hàng, từ những cuộc tiếp xúc đầu tiên đến lần mua hàng gần
nhất, phân tích nhu cầu của khách hàng để đề xuất chào hàng tiếp theo
Muốn làm được điều này, CRM tập trung vào hoạt động marketing nhằm tìm ra
được phân khúc thị tường mục tiêu, những khách hàng tiêm năng, phân loại khách
hàng. Trên cơ sở dữ liệu thu được từ quá tình này, tiến hành những giải pháp sản
phẩm , giải pháp bán hàng cụ thể để thỏa mãn nhu cầu khách hàng=> thu hút
khách hàng cho doanh nghiệp.
Mặt khác, để giữ chân khách hàng thì doanh nghiệp thường xuyên có những dịch
vụ hỗ trợ khách hàng, để nắm bắt bắt những thay đổi trong xu hướng, thị hiếu của
khách hàng để đưa ra những điều chỉnh kịp thời. Đồng thời trong quá trình hỗ trợ
khách hàng cũng có thể giúp tăng hiểu biết, tăng mức độ tín nhiệm của khách
hàng về DN, về thương hiêụ của doanh nghiệp => cơ sở để gây dựng khách hàng
trung thành, truyền thống cho doanh nghiệp.
- có cái nhìn đúng đắng và chính xác về hệ thống thông tin được xây dựng trong tương lai
- tránh sai lầm trong thiết kế và cài đặt
- sau khi phát triển hệ thống cần chú ý hệ thống có dễ sửa chữa, bổ xung và phát
triển hệ thống trong quá trình sử dụng hoặc khi hệ thống yêu cầu. lO M oARcPSD| 45467232
Các hệ thống CRM tập trung vào các quá trình marketing, bán hàng và dịch vụ hỗ trợ khách hàng.
vì CRM là hệ thống nhằm phát hiện các đối tượng tiềm năng, biến họ thành khách
hàng và sau đó giữ chân các khách hàng này ở lại công ty. 20. (0.400 Point)
Tại sao nói đào tạo nguồn nhân lực là nhiệm vụ cấp thiết khi doanh nghiệp muốn áp dụng hệ thống thông tin? CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1: CNTT là A. máy tính B. khoa học về máy tính
C. các lĩnh vực ứng dụng khoa học máy tính
D. lĩnh vực khoa học nghiên cứu các phương pháp thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền phát thông tin tự động
Câu 2: CNTT sẽ tiếp tục phát triển bởi vì:
A. Ngành công nghiệp máy tính sẽ tiếp tục cắt giảm chi phí máy tính
B. Khách hàng sẽ mua nhiều máy tính và phần mềm hơn
C. Lợi ích mà nó mang lại cho nhân loại.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 3: Chuyển đổi dữ liệu thô thành một hình thức có ý nghĩa hơn được gọi là: A. Phản hồi B. Xử lý B. Tổ chức D. Thu nhận
Câu 4: Thông tin nội bộ doanh nghiệp:
A. Thông tin tình báo cạnh tranh
B. Thông tin về khách hàng
C. Thông tin về lượng hàng tồn kho của các đại lý
D. Thông tin về chính sách thuế
Câu 5: Cấp quản lý nào thiết lập (đề ra) mục tiêu hoạt động của của công ty A. Cấp chiến lược B. Cấp chiến thuật
C. Cấp chiến lược và chiến thuật
D. Cấp thừa hành (tác nghiệp)
Câu 6: Thông tin thể hiện được sự bao quát các vấn đề giúp nhà quản lý có thể đưa ra quyết định.
Đây chính là đặc tính … của thông tin A. Tính tin cậy B. Tính đầy đủ C. Tính an toàn D. Tính bao quát
Câu 7: Các hoạt động của hệ thống thông tin: lO M oARcPSD| 45467232
A. Thu thập, xử lý, lưu trữ
B. Thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền phát
C. Thu thập, xử lý, phân tích, phân phối, phản hồi
D. Thu thập, xử lý, phân phối, truyền phát
Câu 8: Nhiệm vụ của hệ thống thông tin
A. Đối nội, đối ngoại B. Cung cấp thông tin
C. Phân phối thông tin D. Đáp án b, c là đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu 9: Một hệ thống thông tin là một sự kết hợp của:
A. Những ứng dụng phần mềm B. Công nghệ phần cứng
C. Con người làm việc tại nơi ứng dụng CNTT
D. Phần cứng, phần mềm, và con người
Câu 10: Lợi ích mang lại khi doanh nghiệp ứng dụng hệ thống thông tin vào công tác quản lý
A. Tăng quá trình lưu chuyển thông tin
B. Tăng cường ưu thế cạnh tranh
C. Tạo môi trường làm việc chuyên nghiệp cho nhân viên
D. Tăng cường độ tin cậy
Câu 11: CPU là viết tắt của từ A. Center Proccessing Unit B. Central Proccessing Unix C. Central Proccessing Unit D. Center Proccessing Unix
Câu 12: Bộ nhớ lưu trữ thông tin về hệ thống, chẳng hạn thông tin về hệ điều hành, thông tin về bộ xử lý là A. RAM B. Bộ nhớ trung tâm C. Register D. ROM
Câu 13: Thiết bị ngoại vi là A. Màn hình, chuột
B. Thiết bị để xuất dữ liệu
C. Thiết bị nhập dữ liệu
D. Thiết bị dùng để nhập và xuất dữ liệu
Câu 14: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng A. Phần mềm quản trị nhân sự B. Phần mềm đồ họa Corel C. Win dow XP D. A và B đều đúng
Câu 15: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hệ điều hành được khởi động trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
B. Hệ điều hành được khởi động sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
C. Hệ điều hành được khởi động trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 16: Trong các loại mạng sau đây: LAN, WAN, MAN, GAN, mạng nào có quy mô lớn nhất là A. WAN B. GAN C. MA N D. LAN
Câu 17: Tình huống nào sau đây máy tính thực hiện công việc tốt hơn con người
A. Khi dịch môt cuốn sách lO M oARcPSD| 45467232 B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Khi phân tích tâm lý con người
D. Khi thực hiện 1 phép tính phức tạp
Câu 18: Nhân viên phòng nhân sự nhập liệu thông tin về số ngày làm việc của nhân viên các phòng
ban trong công ty vào hệ thống. Đây được xem là hoạt động cơ bản của hệ thống thông tin: A. Cấp tác nghiệp B. Cấp chiến thuật C. Cấp chiến lược
D. Cấp chuyên gia Câu 19 : "Theo dõi đơn đặt hàng" là hoạt động trong hệ thống nào sau đây A. TPS B. MIS C. DSS D. Không câu nào đúng
Câu 20: Hệ thống này thường là một nguồn dữ liệu chính cho các hệ thống khác
A. Hệ thống xử lý giao dịch
B. Hệ thống quản lý thông tin
C. Hệ thống hỗ trợ điều hành
D. Hệ hỗ trợ ra quyết định
Câu 21: ESS được thiết kế đăc biệt để phục vụ cấp độ nào của tổ chức A. Cấp vận hành
B. Người sử dụng cuối cùng C. Quản lý bậc trung D. Quản lý cấp cao
Câu 22: Trong hệ thống thông tin sản xuất, hệ thống thông tin đưa ra các mẫu thiết kế sản phẩm
mới của công ty. Đây được xem là
A. Hệ thống cấp thông tin cấp chiến lược
B. Hệ thống thông tin cấp chiến thuật
C. Hệ thống thông tin cấp chuyên gia
D. Hệ thống thông tin cấp tác nghiệp
Câu 23: Mối quan hệ giữa TPS và ESS
A. TPS tiếp nhận nguồn thông tin dữ liệu từ ESS
B. ESS cung cấp nguồn thông tin dữ liệu cho TPS
C. ESS tiếp nhận nguồn thông tin từ TPS
D. Các đáp án trên đều sai
Câu 24: Các hệ thống thông tin tích hợp, “Tích hợp” nghĩa là:
A. Ghép nối các phần mềm riêng rẻ lại với nhau
B. Kết hợp tất cả các chức năng trong một phần mềm tích hợp duy nhất sử dụng một cơ sở dữ liệu duy nhất
C. Kết hợp tất cả các phần mềm lại với nhau Câu 25: SCM là viết tắc của cụm từ tiếng Anh: A. Supply Chain Management B. Supply Chain Managemant C. Supply Chain Manament