



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 1. ĐẠI CƯƠNG HÓA PHÂN TÍCH DỤNG CỤ 1.
Độ nhạy đường chuẩn m (S = m.C + S0) thể hiện bằng
A. Hệ số góc của đường chuẩn tuyến tính đáp ứng của chất chuẩn so với chất phân tích
B. Hệ số góc của đường chuẩn tuyến tính giữa tín hiệu đo và nồng độ chất phân tích
C. Tỉ lệ giữa đáp ứng của chất chuẩn so với chất phân tích
D. Tỷ lệ giữa nồng độ của chất đối chiếu và chất phân tích 2.
Độ nhạy phân tích ( = m/SD) có đặcℽ điểm
A. Không phụ thuộc vào nồng độ vì trị số SD không phụ thuộc nồng độ chất phân tích
B. Không phụ thuộc vào nồng độ vì độ nhạy m không phụ thuộc nồng độ chất phân tích
C. Phụ thuộc vào nồng độ vì m phụ thuộc nồng độ chất phân tích trong khoảng tuyến tính
D. Phụ thuộc vào nồng độ vì trị số SD phụ thuộc nồng độ chất phân tích 3.
Cơ sở để phân biệt các phương pháp phân tích quang phổ UV-VIS; IR; AAS; AES
A. Sự tác động giữa các chất phân tích và chất đối chiếu
B. Cách tác động lên chất phân tích của thiết bị
C. Quá trình diễn ra tương tác giữa bức xạ điện từ và chất phân tích
D. Sự kết hợp giữa chất đối chiếu và chất phân tích 4.
Các tín hiệu phân tích thu được như: điện trở; cường độ; điện lượng; điện thế thuộc nhóm phân tích A. Đo điện thế B. Chia tách C. Điện hóa D. Vol-ampe 5.
Đặc điểm đặc biệt của nhóm tách phân tích là: Sau khi tách các thành phần trong hỗn hợp phức tạp sẽ
A. Dùng phương pháp đo quang để định tính
B. Dùng phương pháp điện hóa để định lượng
C. Dựa vào tín hiệu quang học hoặc điện hóa để xác định các thành phần đó
D. Dựa vào tín hiệu quang học hoặc điện hóa để định tính các thành phần đó 6.
Điện tử ở trạng thái kích thích sẽ..(1)..và có khuynh hướng quay về trạng thái ..(2)..
A. Bền vững (1); kích thích (2)
B. Không bền (1); kích thích (2)
C. Không bền (1); cơ bản (2)
D. Bền vững (1); cơ bản (2) 7. Tính C dựa vào tà
liệu chuẩn, đó là phương pháp định lượng E1%1cmcó trong i A. Gián tiếp ĐH CHÍNH 1 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH
B. Dựa vào đường chuẩn C. Trực tiếp
D. So sánh độ truyền quang 8.
Muốn kích thích điện tử σ thì cần năng lượng ......... năng lượng kích thích điện tử n A. Hơi yếu hơn B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Bằng
9. Những thiết bị dùng trong phân tích cần được hiệu chuẩn với giá trị đối chiếu, đảm bảo số
liệu đo lường chính xác và tin cậy A. Quả cân, buret, pipet; điện cực
B. Bước sóng và độ hấp thụ
C. Điện cực; tần số sóng và độ hấp thụ D. Quả cân; điện cực 10.
Chọn đáp án SAI: Trong phân tích thường sử dụng chất đối chiếu để
A. Thẩm định một phương pháp mới
B. Chuẩn hóa các chất đối chiếu khác
C. Khẳng định tính pháp lý của một phương pháp đã chuẩn hóa
D. Thiết lập đáp ứng của một hệ đo lường 11.
Điều kiện KHÔNG bắt buộc đối với dung dịch chuẩn độ
A. Có độ chuẩn N dùng để pha những dung dịch chuẩn độ khác
B. Đã biết nồng độ chính xác dùng để xác định nồng độ dung dịch khác
C. Có thể được pha chế từ một số hóa chất gốc
D. Phải pha từ chất rắn 12.
Được làm tròn số đối với
A. Số đo trực tiếp cuối cùng
B. Mỗi số đo gián tiếp
C. Số đo gián tiếp cuối cùng
D. Mỗi số đo trực tiếp 13.
Điểm tương đương của phản ứng được xác định một cách chính xác nhất khi sử dụng
phương pháp phân tích
A. Kết hợp hỗn hợp 2 chỉ thị để nhận màu rõ B. Dùng chỉ thị nội C. Hoá lý D. Dùng chỉ thị ngoại 14.
Để định lượng một chất thường chọn khoảng nồng độ
A. Có sự phụ thuộc tuyến tính giữa tín hiệu đo (S) và nồng độ chất nền ĐH CHÍNH 2 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH
B. Có sự phụ thuộc giữa tín hiệu đo (S) và nồng độ chất phân tích (C)
C. Trong giới hạn định lượng LOQ D. Trong giới hạn LOD 15.
Các yếu tố xác định độ nhạy của một phép đo
A. Hệ số góc của đường chuẩn và độ đúng của phương pháp
B. Độ đúng và độ lặp lại của phép đo
C. Hệ số góc của đường chuẩn và độ lặp lại của phép đo
D. Độ chính xác và độ tin cậy của phương pháp 16.
Ký hiệu và giá trị tương ứng của Giới hạn định lượng A. LOD = 10 SD B. LOD = 3 LOQ C. LOQ = 10 SD D. LOQ = 10 LOD 17.
Trong quá trình xây dựng đường chuẩn có thực hiện pha dung dịch
A. Chuẩn độ có nồng độ khác nhau và đo đáp ứng của chúng
B. Một số chất đối chiếu khác nhau có cùng nồng độ và đo đáp ứng của chúng
C. Chuẩn đối chiếu với một số nồng độ khác nhau và đo đáp ứng của chúng
D. Một số chất chuẩn đối chiếu với nồng độ khác nhau và đo đáp ứng của chúng 18.
Định lượng bằng phương pháp xây dựng đường chuẩn trong phân tích dụng cụ có lập đồ
thị là đường biểu diễn
A. Sự tuyến tính giữa tín hiệu đo S vào K
B. Sự tuyến tính giữa C vào K
C. Sự phụ thuộc giữa tín hiệu đo S vào C
D. Sự phụ thuộc giữa S vào K 19.
Tìm hằng số K (S = K.C) bằng cách thêm đường chuẩn trong quá trình định lượng bằng
phương pháp dụng cụ, thực hiện
(1): Đo cường độ đáp ứng của mẫu phân tích SX (2):
Tính toán độ nhạy đường chuẩn
(3): Lập đường cong sự phụ thuộc giữa S vào C
(4): Đo đáp ứng của các dung dịch thêm chuẩn Các bước lần lượt là A. (1); (2); (3); (4) B. (4); (1); (3); (2)
C. (1); (4); (3); (2) D. (1); (2); (4); (3) 20.
Định lượng bằng phương pháp phân tích dụng cụ thêm đường chuẩn, đo cường độ đáp
ứng của mẫu phân tích SX và của mẫu đã thêm chuẩn Si. Tìm CX dựa vào
A. Sự phụ thuộc giữa S vào K ĐH CHÍNH 3 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH
B. Sự phụ thuộc giữa S vào C
C. Đường cong sự phụ thuộc giữa Si = f(CR,i)
D. Đường cong sự phụ thuộc giữa SX vào CX + CR,i
21. Định lượng bằng phương pháp phân tích dụng cụ (S = K.C), để tìm hằng số K bằng cách
thêm đường chuẩn, quy trình có thực hiện A. Chỉ đo cường độ đáp ứng của chất đối chiếu
B. Pha chế một số dung dịch đo có nồng độ CX và nồng độ chuẩn đối chiếu CR giống nhau, sau
đó đo đáp ứng S của chúng
C. Pha chế một số dung dịch đo có chữa nồng độ CX và nồng độ chuẩn đối chiếu CR khác nhau
(CX + CR,i), sau dó đo đáp ứng của chúng
D. Lập đường cong sự phụ thuộc giữa S vào C 22.
Định lượng chất X (tìm CX) bằng phương pháp phân tích dụng cụ
A. Dựa vào đáp ứng tín hiệu đo S của ít nhất 5 dung dịch chuẩn mới tìm được CX
B. Có thể tìm nồng độ CX bất kỳ
C. Nếu đã có thông tin xác định khoảng nồng độ tuyến tính thì có thể dùng một dung dịch
chuẩn để xác định nồng độ CX
D. Dù có thông tin xác định khoảng nồng độ tuyến tính thì cũng không thể dùng một dung
dịch chuẩn để xác định nồng độ CX 23.
Chọn câu đúng về phương pháp và kỹ thuật phân tích
A. Một bản chi tiết các quá trình phản ứng làm cơ sở cho phép phân tích được gọi là phương pháp phân tích
B. Các quá trình hóa học và hóa lý làm cơ sở cho phép phân tích được gọi là phương pháp phân tích
C. Một bản chi tiết cần thực hiện khi phân tích bằng một kỹ thuật thích hợp được gọi là phương pháp phân tích
D. Các phản ứng hóa học làm cơ sở cho phép phân tích được gọi là phương pháp phân tích 24.
Trong phân tích dụng cụ thường chọn khoảng nồng độ tuyến tính giữa tín hiệu S và nồng
độ C là vì tính toán nồng độ dựa vào biểu thức A. S = K.C B. S = m.C + S0 C. A = ↋.l.C D. Cc. Vc = Cm. Vm 25.
Có thể nói Dược điển Việt Nam là tập hợp các phương pháp
A. Đánh giá chất lượng thuốc của nước ta
B. Phân tích tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng nguyên liệu và chế phẩm thuốc
C. Phân tích tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng nguyên liệu và chế phẩm thuốc của nước ta ĐH CHÍNH 4 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH
D. Phân tích đánh giá chất lượng nguyên liệu và chế phẩm thuốc của nước ta 26.
Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại đều là các dạng của …(1)…. , chúng chỉ
khác nhau về ..(2)…
A. Sự hấp thụ ánh sáng (1) độ dài sóng (2)
B. Sự phản xạ ánh sáng (1) bước sóng (2)
C. Bức xạ điện tử (1) độ dài sóng (2)
D. Bức xạ điện từ (1) bước sóng (2) 27. Chất đối chiếu A.
Có chứng chỉ được cung cấp bởi các tổ chức đo lường quốc tế và giá trị của một hay một
số tính chất của nó đã được công nhận B.
Là chất chuẩn hóa học được cung cấp bởi các tổ chức đo lường quốc tế và giá trị của một
hay một số tính chất của nó đã được công nhận C.
Là chất chuẩn độ đã biết chính xác về nồng độ, có tính ổn định và để tìm nồng độ của acid D.
Có độ tinh khiết cao, rất bền, trơ với môi trường và phản ứng được với hầu hết các chất phân tích 28.
Điện tử có thể chuyển từ quĩ đạo cơ bản sang quĩ đạo cao hơn khi điện tử đó
A. Hấp thụ năng lượng cao B. Phát ra năng lượng
C. Hấp thụ năng lượng của bức xạ điện từ
D. Hấp thụ năng lượng của bức xạ thích hợp
29. Nguyên tử hấp thụ năng lượng có thể chuyển ....(1).............., còn phân tử hấp thụ năng lượng thì sẽ .....(2).....
A. Trạng thái (1) chuyển trạng thái (2)
B. Vị trí (1) chuyển trạng thái (2)
C. Trạng thái (1) chuyển động (2)
D. Vị trí (1) nhảy mức năng lượng (2) 30.
Hiện tượng quang điện được giải thích bằng tính chất
A. Sóng của bức xạ điện từ B. Hạt của ánh sáng
C. Cả hạt và sóng của ánh sáng
D. Hấp thụ của bức xạ điện từ 31.
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng được giải thích bằng tính chất A. Sóng của ánh sáng B. Hạt của ánh sáng
C. Cả hạt và sóng của bức xạ điện từ
D. Hấp thụ năng lượng của bức xạ điện từ ĐH CHÍNH 5 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH 32.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng được giải thích bằng tính chất
A. Hấp thụ năng lượng của bức xạ điện từ B. Sóng của ánh sáng C. Hạt của ánh sáng
D. Cả hạt và sóng của bức xạ điện từ 33.
Chọn câu SAI: Hóa phân tích là môn khoa học nghiên cứu về
A. Các phương pháp xác định thành phần hóa học của chất ĐH CHÍNH 6 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH B. C. D.
Cấu trúc của các hợp phần có trong chất phân tích
Các phương pháp và phương tiện của phân tích hóa học và xác định hàm lượng chất
Chỉ định tính và định lượng chất nghiên cứu
34. Trong thực nghiệm, người ta thường thực hiện những cặp thí nghiệm song song với hai
kiểm nghiệm viên để tìm ra A. Nguyên nhân gây sai số
B. Nguyên nhân sai số thô
C. Kết quả sai lệch của hai phương pháp
D. Kết quả sai lệch của hai kiểm nghiệm viên 35.
Sai số do người thực hiện là những sai số có đặc điểm
A. Hoàn toàn do trình độ, kỹ năng cá nhân của kiểm nghiệm viên
B. Ít phụ thuộc vào trình độ, kỹ năng, định kiến cá nhân
C. Phụ thuộc vào trình độ, kỹ năng và cả định kiến cá nhân
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào trình độ của kiểm nghiệm viên 36.
Đặc điểm về sai số trong phân tích
A. Không thể loại bỏ sai số thô vì khó phát hiện được (do lỗi của dụng cụ là chính)
B. Có thể loại bỏ sai số ngẫu nhiên bằng cách thực hiện thao tác cẩn thận và tăng số lần thí nghiệm
C. Sai số hệ thống là sai số lớn, hầu như là do cẩu thả hoặc do cố ý gian lận hay trục trặc bất ngờ
D. Sai số ngẫu nhiên là sai số của phép đo còn lại sau khi đã loại sai số hệ thống và sai số thô 37.
Kỹ thuật phân tích hóa học dựa vào các hiện tượng
A. Vật lý – hóa học để thu thập thông tin về hàm lượng của chất nghiên cứu
B. Hợp chất tự nhiên để thu thập thông tin về thành phần hóa học của chúng
C. Khoa học phân tích để trả lời câu hỏi về chất nghiên cứu
D. Vật lý – hóa học để thu thập thông tin về thành phần hóa học của chất nghiên cứu 38.
Phương pháp phân tích KHÔNG dùng đến các phản ứng hóa học mà dùng các đại lượng
như hệ số khúc xạ, độ dẫn điện thuộc phương pháp phân tích A. Điện hóa B. Hóa lý C. Chuẩn độ D. Vật lý 39.
Cơ sở của phương pháp phân tích hóa lý là dựa vào
A. Sự thay đổi tính chất vật lý của một hệ như chiết suất, chưng cất, chuẩn độ ĐH CHÍNH 7 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH B. C. D.
B. Sự thay đổi tính chất vật lý của một hệ như sắc ký, đo quang, điện di
C. Tính chất vật lý của chất như điểm sôi, điểm nóng chảy, tính tan
D. Đặc điểm vật lý của máy móc thiết bị hiện đại 40.
Cơ sở của phương pháp phân tích vật lý là dựa vào các đại lượng đo lường như
A. Hằng số điện môi, thể tích dung dịch chuẩn độ
Tính chất vật lý của một hệ như sắc ký, đo quang, điện di
Chỉ số khúc xạ, độ dẫn điện
Bước sóng, tần số sóng, số sóng 41.
Sắc ký, đo quang, điện di thuộc phương pháp phân tích A. Hóa lý B. Điện hóa C. Vật lý D. Chuẩn độ 42.
Khi lựa chọn phương pháp phân tích, người ta thường dựa vào những cơ sở như
A. Bản chất, cách lấy và xử lý mẫu, tình trạng và bảo quản mẫu
B. Cỡ mẫu, phương tiện và yêu cầu phân tích
C. Bản chất, nguồn gốc, tình trạng và bảo quản mẫu
D. Nguồn gốc chất mẫu và yêu cầu phân tích 43.
Các dữ liệu thu được từ quá trình phân tích phải được xử lý thống kê để đánh giá
A. Độ chính xác của phương pháp
B. Tính đúng của kết quả đo được
C. Độ tin cậy của kết quả đo được
D. Tính đặc hiệu của hệ thống
44. Hóa học phân tích sử dụng nền tảng là những thành tựu của các ngành khác như lý
thuyết về cân bằng hóa học, hóa vô cơ, hóa hữu cơ và A. Điện hóa, động hóa học, toán học, sinh học, hóa keo B. Vật lý, toán học
C. Động hóa học, sinh học D. Sinh học, hóa keo 45.
Kết quả phân tích liên quan chặt chẽ với những thông số quan trọng của phương pháp đã sử dụng gồm
A. Tính đúng, độ chính xác của hệ thống
B. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác ĐH CHÍNH 8 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH B. C. D.
C. Tính đặc hiệu, độ chính xác
D. Độ đúng, độ chính xác, độ nhạy 46.
Sai số thô là sai số khi kết quả giữa các lần đo lặp lại
A. Gần với giá trị trung bình nhưng khác xa giá trị thực của mẫu
B. Khác hẳn so với giá trị trung bình nhưng gần giá trị thực của mẫu
C. Khác hẳn so với giá trị trung bình hay giá trị thực của mẫu
D. Dùng để tính giá trị trung bình để có cơ sở so sánh với giá trị thực của mẫu
47. Những số liệu quá cao hay quá thấp so với các số liệu khác trong dãy dữ liệu đo được là loại sai số
A. Ngẫu nhiên và không thể loại bỏ
Tuyệt đối và cần loại bỏ
Thô và ít ảnh hưởng đến kết quả đo lường
Thô và cần loại bỏ trước khi tính toán kết quả 48.
Tính Cx% dựa vào A1cm1% có trong tài liệu chuẩn là phương pháp phân tích
A. Sử dụng hệ số hấp thu ̣ ̣ mol ε của một chất
B. Đo so sánh với độ hấp thụ A C. Đo tuyệt đối D. Đo tương đối 49.
Tính Cx% dựa vào E1cm1% có trong tài liệu chuẩn là phương pháp phân tích
A. Sử dụng hệ số hấp thu ̣ ̣mol ε của một chất
B. Đo so sánh độ truyền quang C. Đo tuyệt đối D. Chuẩn độ đo quang
50. Các điện tử của phân tử hấp thụ.............(1) ……thích hợp để chuyển các điện tử này từ các
orbitan có năng lượng từ ....(2)......
A. Điện năng của các Photon (1) cao xuống thấp (2)
B. Năng lượng của các Photon (1) thấp lên cao (2)
C. Năng lượng của các Photon (1) cao xuống thấp (2)
D. Điện năng của các Proton (1) cao xuống thấp (2)
51. Trong quang phổ hấp thụ, theo thuyết hạt, chùm tia bức xạ gồm dòng các hạt gián đoạn gọi là A. Photon ĐH CHÍNH 9 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH B. C. D. B. Proton C. Electron D. Neutron
52. Trong quang phổ, năng lượng của bất kỳ bức xạ nào cũng tỷ lệ nghịch với................của
chính bức xạ đó A. Độ dài sóng B. Chu kỳ C. Số tia truyền qua D. Tần số 53.
Biểu thức tính tần số sóng 𝐶 A. ˅ = 𝜆 B. ῡ = 𝐶 𝜆 C. ῡ = ℎ.𝐶 𝜆 D. ˅ = ℎ.𝐶 𝜆 54.
Biểu thức tính số sóng ĐH CHÍNH 10 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH 𝐶 A. ˅ = 𝜆 B. ῡ = 1 𝜆 C. ῡ = ℎ.𝐶 𝜆 D. ˅ = ℎ.𝐶 𝜆 55.
Trong các môi trường khác nhau vận tốc lan truyền của bức xạ điện từ A. Không thay đổi B. Như nhau C. Luôn tăng D. Khác nhau 56.
Nếu biểu diễn bức xạ điện từ dưới dạng số sóng thì bức xạ điện từ có
A. Số sóng lớn hơn sẽ có mức năng lượng tương ứng lớn hơn
B. Số sóng nhỏ hơn sẽ có mức năng lượng tương ứng lớn hơn C. Không so sánh được
D. Mức năng lượng không tương ứng với số sóng 57.
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc và
A. Bảy sắc cầu vồng có cùng bước sóng
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc gồm các bức xạ có cùng bước sóng C. Có cùng số sóng
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc gồm vô số màu khác nhau hợp lại 58.
Chọn câu SAI về hiện tượng tán xạ ánh sáng
A. Tán xạ ánh sáng xảy ra trong môi trường không trong suốt hoặc không đồng tính
B. Môi trường trong suốt, hoàn toàn đồng tính không tán xạ ánh sáng
C. Trong môi trường trong suốt không tán xạ thì ánh sáng truyền theo đường thẳng
D. Khi một sóng phẳng truyền vào môi trường tán xạ thì mặt sóng truyền song song 59.
Môi trường trong suốt và đồng tính quang học là môi trường A. Không bị tán xạ B. Bị tán xạ C. Bị vẩn
D. Làm cho mặt sóng ánh sáng chiếu tới không phẳng 60. Độ lệch chuẩn
A. Đặc trưng cho độ phân tán của số liệu và ký hiệu là SD
B. Đặc trưng cho sai số hệ thống ký hiệu là CV ĐH CHÍNH 11 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH
C. Thể hiện giá trị lệch rõ hơn độ lệch chuẩn tương đối
D. Đặc trưng cho độ phân tán của số liệu và ký hiệu là RSD 61.
Độ lệch chuẩn đặc trưng cho
A. Độ phát tán của số liệu (Xi)
B. Mức độ của sai số ngẫu nhiên C. Sai số hệ thống
D. Giá trị lệch rõ hơn độ lệch chuẩn tương đối 62.
Khi một vật có màu mà hấp thụ mạnh một màu khác và ngược lại thì hai màu đó hình thành
A. Hai cặp màu phụ nhau hay bổ sung nhau B. Một cặp tăng màu
C. Một cặp màu phụ nhau hay bổ sung nhau
D. Không có khả năng ảnh hưởng lẫn nhau 63.
Thành phần gây nên hiệu ứng phổ hấp thụ nguyên tử hay phân tử A. Từ trường
B. Từ trường và điện trường C. Nam châm điện D. Điện trường 64.
Sắp xếp bức xạ điện từ theo chiều giảm dần của bước sóng tương ứng A. Tia γ; tia X; tia IR
B. Tia γ; tia tử ngoại; tia viba
C. Tia γ; tia tử ngoại; tia khả kiến; tia hồng ngoại
D. Tia IR; tia UV; tia VIS; Tia γ 65.
Bức xạ điện từ được sử dụng trong máy đo quang phổ UV-VIS thụộc vùng A. UV B. UV xa và Vis C. UV chân không và Vis D. UV gần và Vis 66.
Sự không đồng tính quang học của môi trường (môi trường tán xạ) do một số nguyên nhân
A. Môi trường tạo bởi nhiều dung môi
B. Môi trường Vẩn còn gọi là tán xạ Tyldan
C. Chất tan trong dung dịch phân tích hòa tan hoàn toàn
D. Dùng nguồn sáng đa sắc 67.
Cường độ mặt trời mạnh nhất tương ứng với bức xạ điện từ có bước sóng khoảng A. 200 – 400 nm B. 400 – 800 nm C. 300 – 1200 nm ĐH CHÍNH 12 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH D. 5 – 190 nm 68.
Để tạo tia đơn sắc trong các thiết bị đo thường dùng cách cho chùm sáng
A. Đỏ đi qua kính lọc màu Tím
B. Trắng qua mặt gương phẳng
C. Trắng đi qua Lăng kính hoặc Cách tử chế tạo từ vật liệu thích hợp
D. Vàng đi qua lăng kính hoặc cách tử chế tạo từ vật liệu đặc biệt 69.
Một trong những cách khắc phục sai số do người làm
A. Sử dụng máy móc hiện đại trong ít nhất hai phòng thí nghiệm để so sánh
B. Nhiều kiểm nghiệm viên thực hiện trên cùng một mẫu thử
C. Thực hiện trên nhiều máy, thiết bị khác nhau để so sánh
D. Trang bị nhiều bằng cấp, chứng chỉ càng tốt 70.
Để chuyển mẫu phân tích vào dung dịch, có thể A. Dùng nhiệt B. Nung nóng với base C. Dùng acid và nhiệt D. Đốt trong khí CO2 71.
Để chuyển mẫu phân tích vào dung dịch, có thể A. Phản ứng với base B. Dùng nhiệt phân
C. Dùng kỹ thuật vi sóng D. Đốt trong khí CO2 72.
Kỹ thuật xử lý mẫu bằng vi sóng (microwave) có ưu điểm
A. Quán tính nhiệt rất lớn (kể cả khi bắt đầu và khi kết thúc)
B. Tác động nhiệt yếu đối với các phân tử có liên kết phân cực
C. Đốt nóng nhanh, nhiệt được sinh ra ngay tại trung tâm của mẫu
D. Tác động nhiệt yếu đối với các phân tử có liên kết phân cực 73.
Tính chất của ánh sáng có khả năng giữ được một phương dao động khi đi qua một số vật
liệu đặc biệt được ứng dụng trong
A. Phân tán đường truyền của ánh sáng tự nhiên trong phân tích
B. Định tính một số chất có khả năng làm quay mặt phẳng phân cực
C. Định tính, định lượng một số chất quang hoạt
D. Phân tán đường truyền của ánh sáng phân cực trong các thiết bị 74.
Dùng phân cực kế để định tính, định lượng các mẫu có tính
A. Phân tán ánh sáng trắng thành ánh sáng đơn sắc
B. Quang hoạt và có khả năng làm quay mặt phẳng của ánh sáng phân cực ĐH CHÍNH 13 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH
C. Hữu cơ có khả năng làm phân tích ánh sáng phân cực
D. Quang hoạt và có khả năng hấp thụ ánh sáng phân cực 75.
Bức xạ điện từ R; M và N có số sóng lần lượt là 785 cm-1; 670 cm-1 và 500 cm-1 thì mức năng
lượng tương ứng của các bức xạ điện từ A. N > M > R B. R là nhỏ nhất C. R > M > N D. N là lớn nhất 76.
Trong cùng một môi trường truyền sáng, bức xạ điện từ P; Q; T có tần số sóng lần lượt là
1.1015 Hz; 1,62.1015Hz và 9,3.1014 Hz thì mức năng lượng tương ứng của bức xạ điện từ A. P > Q > T B. Q > P >T C. T > Q > P D. Q > T > P 77.
Một phổ IR được ghi trong vùng bức xạ có bước sóng 3 - 15μm. Chuyển vùng bức xạ
đó thành số sóng A. 0,333 - 0,667 cm-1 B. 667 - 3333 cm-1 C. 667 - 3333 cm D. 66,67 - 333,33 μm 78.
Một phổ IR được ghi trong vùng bức xạ có bước sóng 10 - 25μm. Chuyển vùng bức xạ
đó thành số sóng A. 400 - 1000 cm B. 400 - 1000 cm-1
C. 400 - 1000 μm D. 400 - 1000 μm-1 79.
Một phổ IR được ghi trong vùng bức xạ có số sóng 4000 - 600 cm-1 sẽ tương ứng với bước sóng A. 2,5 - 16,7 cm B. 2,5 - 16,7 cm-1
C. 2,5 - 16,7 μm D. 2,5 - 16,7 μm-1 80.
Một phổ IR được ghi trong vùng bức xạ có số sóng 4000 - 500 cm-1 sẽ tương ứng với bước sóng A. 2,5 - 20 cm B. 2,5 - 20 cm-1 C. 2,5 - 20 μm D. 2,5 - 20 μm-1 81.
Một thiết bị UV – VIS cận hồng ngoại có thể làm việc trong vùng 185 - 300 nm.
Chuyển vùng làm việc đó thành tần số ĐH CHÍNH 14 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH A. 1.1015 - 1,62.1015 Hz B. 1.1015 - 1,62.1015 kHz C. 1.1017 - 1,62.1015 Hz D. 1.1014 - 1,62.1017 Hz 82.
Một thiết bị UV – VIS cận hồng ngoại có thể làm việc trong vùng 195 - 300 nm.
Chuyển vùng làm việc đó thành tần số A. 1.1015 - 1,54.1015 Hz B. 1.1015 - 1,62.1015 kHz
C. 1.1017 - 1,62.1015 Hz D. 1.1014 - 1,62.1017 Hz 83.
Dữ liệu thực nghiệm định lượng chất X trong dung dịch nước bằng một phương pháp phân
tích dụng cụ được thể hiện trong bảng: Nồng độ Số lần Trị số trung Độ lệch CX (ppm) lặp lại
bình tín hiệu chuẩn (SD) (S) 0,00 25 0,031 0,0079 2,00 5 0,173 0,0084 6,00 5 0,442 0,0084 10.00 5 0,702 0,0084 14,00 5 0,956 0,0085 18,00 5 1,248 0,0110
Tính độ nhạy đường chuẩn m (biết S = m.C + S0) A. 0,067/apm B. 0,067/mg C. 0,067/ppm D. 0,67/ppm 84.
Dữ liệu thực nghiệm định lượng chất X trong dung dịch nước bằng một phương pháp phân
tích dụng cụ được thể hiện trong bảng: Nồng độ Số lần Trị số trung Sai lệch CX (ppm) lặp lại
bình tín hiệu chuẩn (SD) (S) 0,00 25 0,031 0,0079 2,00 5 0,173 0,0084 6,00 5 0,442 0,0084 10.00 5 0,702 0,0084 14,00 5 0,956 0,0085 18,00 5 1,248 0,0110
Biết giá trị của độ nhạy đường chuẩn là 0,067. Vậy độ nhạy phân tích ℽ = m/SD ở nồng
độ 2,00 ppm và 14,00 ppm lần lượt là A. 7,1 và 7,9 B. 8,0 và 7,1 C. 7,1 và 8,0 D. 8,0 và 6,1 ĐH CHÍNH 15 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH 85.
Dữ liệu thực nghiệm định lượng chất X trong dung dịch nước bằng một phương pháp phân
tích dụng cụ được thể hiện trong bảng: Nồng độ Số lần Trị số trung Độ lệch CX (ppm) lặp lại
bình tín hiệu chuẩn (SD) (S) 0,00 25 0,031 0,0079 2,00 5 0,173 0,0084 6,00 5 0,442 0,0084 10.00 5 0,702 0,0084 ĐH CHÍNH 16 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH 14,00 5 0,956 0,0085 18,00 5 1,248 0,0110
Chấp nhận trị số k=3 (Sm = S0TB + k.SD) và giá trị độ nhạy đường chuẩn là 0,067. Tính
giới hạn phát hiện Cm của phương pháp A. 0,067 apm B. 0,35 ppm X C. 0,35 apm X D. 0,67 ppm 86.
Dữ liệu thực nghiệm định lượng chất X trong dung dịch nước bằng một phương pháp phân
tích dụng cụ được thể hiện trong bảng: Nồng độ Số lần Trị số trung Độ lệch CX (ppm) lặp lại
bình tín hiệu chuẩn (SD) (S) 0,00 25 0,031 0,0079 2,00 5 0,173 0,0084 6,00 5 0,442 0,0084 10.00 5 0,702 0,0084 14,00 5 0,956 0,0085 18,00 5 1,248 0,0110
Tính hệ số biến sai CV(%) – độ lệch chuẩn tương đối %RSD theo trung bình nồng độ 6,00 ppm và 14,00 ppm A. 2,0% và 0,89% B. 5,4% và 2%
C. 5,4% và 0,89% D. 1,2% và 0,88% 87.
Dữ liệu thực nghiệm định lượng chất X trong dung dịch nước bằng một phương pháp phân
tích dụng cụ được thể hiện trong bảng: Nồng độ Số lần Trị số trung Độ lệch CX (ppm) lặp lại
bình tín hiệu chuẩn (SD) (S) 0,00 25 0,033 0,0081 2,00 5 0,179 0,0082 6,00 5 0,448 0,0086 10.00 5 0,712 0,0088 14,00 5 0,986 0,0088 18,00 5 1,258 0,0113
Chấp nhận trị số k=3 (Sm = S0TB + k.SD) và giá trị độ nhạy đường chuẩn là 0,068. Tính
giới hạn phát hiện Cm của phương pháp A. 0,067 apm B. 0,36 ppm X C. 0,36 apm X D. 0,67 ppm ĐH CHÍNH 17 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH 88.
Chọn các cặp màu không phụ nhau A. Lục vàng – Tím B. Lục vàng – Đỏ C. Đỏ - Lục lam ĐH CHÍNH 18 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH D. Da cam – Lam lục 89.
Chọn các cặp màu không phụ nhau A. Lục vàng – Tím B. Vàng – Đỏ C. Đỏ tía- Lục D. Da cam – Lam lục 90.
Chọn các cặp màu không phụ nhau A. Lục vàng – Lam B. Vàng – Lam C. Đỏ - Lục lam D. Da cam – Lam lục
91. Khi phân tích dụng cụ - vận dụng phương pháp thêm đường chuẩn luôn xác định K (S = K.C) với mục đích
A. Tăng sự tác động của nền mẫu đến số liệu đo đáp ứng S
B. Giảm thiểu tác động của nền mẫu đến số liệu nồng độ C
C. Giảm thiểu tác động của nền mẫu đến số liệu đo đáp ứng S
D. Tăng sự tác động của nền mẫu đến nồng độ C 92.
Một trong các cách khắc phục sai số do phương pháp đo
A. Phân tích mẫu chuẩn trên máy chuẩn để có kết quả so sánh
B. Thực hiện song song mẫu chuẩn để loại các đáp ứng gây ra do chất không cần phân tích
C. Phân tích trên mẫu trắng để kiểm tra độ đúng của phương pháp
D. Thực hiện thêm phương pháp dự kiến trên cùng một mẫu và song song với cùng một
phương pháp khác để so sánh kết quả 93.
Có thể khắc phục loại sai số do phương pháp đo bằng cách
A. Thay máy móc thiết bị
B. Thay đổi quy trình phân tích
C. Luôn sử dụng nhiều loại máy trong một phép đo
D. Luôn luôn phải xây dựng và thẩm định quy trình một cách khoa học 94.
Một trong các cách khắc phục sai số do phương pháp đo
A. Thực hiện nhiều lần trên một mẫu
B. Phân tích mẫu chuẩn trên máy chuẩn để có kết quả so sánh
C. Thực hiện song song mẫu trắng để loại các đáp ứng gây ra do chất không cần phân tích
D. Phân tích trên cùng một mẫu 95.
Giải pháp chính để khắc phục sai số hệ thống là thường xuyên
A. Hiệu chỉnh và chuẩn hóa trang thiết bị
B. Xử lý mẫu đáp ứng điều kiện của phương pháp ĐH CHÍNH 19 QUY lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA PHÂN TÍCH
C. Xây dựng và thẩm định quy trình phân tích
D. Xây dựng và thẩm định quy trình phân tích khi áp dụng phương pháp mới 96.
So sánh mức năng lượng của hai bức xạ điện tử A và B có số sóng lần lượt là 1500cm-1 và 2500 cm-1
A. Bức xạ điện từ A có năng lượng cao hơn so với B
B. Bức xạ điện từ A có năng lượng thấp hơn so với B
C. Năng lượng của hai bức xạ không liên quan đến số sóng
D. Năng lượng của hai bức xạ không so sánh được 97.
Mẫu thuốc đa thành phần thường được thực hiện chỉ tiêu định tính bằng phương pháp A. Hóa học B. Điện hóa C. Sắc ký D. Quang phổ 98.
Trong phổ điện từ, năng lượng bức xạ tỷ lệ trực tiếp đến tần số theo phương trình A. E = m.c2 B. E = h.ν C. c = λ.ν D. m = ν.d 99.
Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là A. Bay hơi B. Chưng cất C. Lọc D. Tách 100.
Trị số độ lệch chuẩn (SD: Standard deviation) có đặc điểm
A. Không phụ thuộc nồng độ chất phân tích
B. Phụ thuộc nồng độ chất phân tích
C. Phụ thuộc cấu trúc chất phân tích
D. Không phụ thuộc cấu trúc chất phân tích
CHƯƠNG 2. QUANG HỌC
1. Các điên ṭử của phân tử có khả năng hấp thụ
A. Điện năng thấp nhất
B. Năng lượng thích hợp để chuyển mức năng lượng
C. Năng lượng càng cao càng dễ để chuyển mức năng lượng D. Điện năng cao nhất
2. Khi một điên ṭử ở trạng thái cơ bản hấp thụ năng lượng của bức xạ điên từ (bị kích thích) ̣ ĐH CHÍNH 20 QUY