lOMoARcPSD| 45740153
Bài tập: UV – VIS – HQ QL
1.Độ hấp thu 1 dung dịch trong cuvet có l=1cm là A = 0,245.
Tính độ truyền quang (%)T của dung dịch này?
2. Độ truyền quang (%)T của một dung dịch A trong cuvet cól = 1cm là 69,8%. Tính độ
hấp thu của dung dịch này
3. Khi đo phổ uv-vis, một dung dịch của một hợp chất hấp thụbức xạ tại = 526 nm có độ
hấp thụ là 0,75. Hãy tính phần trăm tia tới mà dung dịch này đang hấp thu.
4. Một hợp chất A có C = 2,06×10-4 M, A = 0,762, l = 1cm, ởl = 275nm. Hãy tính hệ số
hấp thu mol của chất A.
5. Tiến hành đo dãy chuẩn, thử bằng máy đo quang. DDthử đo được AT=0,405 và
phương trình hồi quy dãy chuẩn Y = 160X + 0,007. Nồng độ của dd thử ban đầu?
6. Dung dịch (dd) chuẩn nồng độ 2.10-2M. Tiến hành đoquang được A
C
=0,359,
A
T
=0,250. Tính nồng độ mẫu?
7. Trong quang phổ, NL của bất kỳ bức xạ nào cũng tỷ lệ nghịch với….......... của nó.
8. Phổ hấp thu phân tử là phổ…………….., phổ hấp thu nguyên tử là phổ………........
9. Muốn kích thích điện tπ thì cần năng lượng…….. So với NL kích thích điện tử σ
10. Bức xạ điện từ là những………mang năng lượng gọi là ………..
11. Ánh sáng trắng là…………….
12. Hiện tượng nhiễu xạ, giao thoa là giải thích tính chất ….. .......của ánh sáng.
13. Hợp chất phức giữa Fe3+ và sulfosalicylic acid trong môi trường NH3 có ε = 4.10
3
l.mol
-1
.cm
-1
, hợp chất phức giữa Fe
2+
và 1 - 10 phenantrolein có ε = 1.1 10
4
l.mol
-1
.cm
-
1
Hãy cho biết hợp chất phức nào có độ nhạy cao hơn?
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 14. Sắp xếp các vùng phổ theo thứ tự tăng dần năng lượng:
A. Vùng hồng ngoại (IR) < Vùng tử ngoại (UV) < Vùng khả kiến (Vis)
B. Vùng tử ngoại (UV) < Vùng khả kiến (Vis) < Vùng hồng ngoại (IR)
C. Vùng khả kiến (Vis) < Vùng hồng ngoại (IR) < Vùng tử ngoại (UV)D. Vùng hồng
ngoại (IR) < Vùng khả kiến (Vis) < Vùng tử ngoại (UV) Câu 15. Chọn câu đúng:
A. Hai bức xạ điện từ có bước sóng khác nhau, bức xạ nào có bước sóng dài hơn thì
cómức năng lượng lớn hơn và ngược lại.
B. Nếu biễu diễn bức xạ điện từ dưới dạng số sóng thì bức xạ nào có số sóng lớn hơn
sẽmang năng lượng lớn hơn
C. Ánh sáng trắng gồm nhiều bức xạ có bước sóng khác nhau, trong đó tia đỏ có
bướcsóng dài nhất
D. Một nguyên tử ở trạng thái hơi có mức năng lượng kích thích càng cao cần hấp
thụmột bức xạ có bước song càng dài để chuyển lên trạng thái kích thích.
1. Trạng thái chất khảo sát trong quá trình thực hiện phương pháp đo quang phổ hấp
thụnguyên tử là……………………………………………………….
2. Trạng thái chất khảo sát trong quá trình thực hiện phương pháp đo quang phổ hấp
thụphân tử……………………………………………………….
3. Loại đèn thường dùng trong quang phổ huỳnh
quang……………………………………………………….
5. Ứng dụng của phương pháp phổ hấp thu và phát xạ nguyên
tửlà…………………………………………....
6. Phổ huỳnh quang là:
A. Phổ hấp thu nguyên tử
B. Phổ phát xạ phân tử
C. Phổ dao động – quay
D. Phổ điện tử
4. So sánh sự khác nhau giữa quang phổ hấp thu phân tử và nguyên tử.
lOMoARcPSD| 45740153
BÀI TẬP KIEM NGHIEM HPLC - PP SẮC KÝ
Câu 1. Để tối ưu hóa quá trình sắc ký thông số cần lưu ý:
A. Độ phân giải R>1,5.
B. Tăng số đĩa lý thuyết của cột.
C. Tăng hệ số chọn lọc a.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Sắc ký có cơ chế hấp phụ khi:
A. Pha động là lỏng, pha tĩnh là lỏng.
B. Pha động là lỏng hay khí, pha tĩnh là rắn.
C. Pha động là khí, pha tĩnh là lỏng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Cột thường sử dụng trong sắc ký khí là:
A. Cột nhồi dài tối đa 60 cm.
B. Cột mao quản dài 5m.
C. Cột mao quản có đường kính trong nhỏ 0,1-0,7mm, dài khoảng 50m.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Cấu tạo của máy GC gồm:
A. Bình khí mang, lò cột, bộ phận tiêm mẫu, đầu dòphát hiện và bộ khuếch đại tín hiệu.
B. 2 Điện cực Au hoặc Pt.
C. Bình khí nén, bình khí hydro.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Đầu dò trong sắc ký khí là:
A. Đầu dò UV - VIS.
B. Đầu dò điện hóa, huỳnh quang.
C. Đầu dò ion hóa ngọn lửa FID, đầu dò dẫn nhiệt, đầu dò Nitơ - phospho, cộng kết đtử.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Sắc ký lỏng hiệu năng cao là:
A. Kỹ thuật tách trong đó pha động là chất lỏng, pha tĩnh là chất rắn hoặc chất lỏng.
B. Kỹ thuật tách trong đó pha động là chất lỏng, pha tĩnh làgiấy Cellulose hoặc chất lỏng.
lOMoARcPSD| 45740153
C. Kỹ thuật tách trong đó pha động là khí, pha tĩnh là chất rắn hoặc chất lỏng.
D. A, B đúng.
Câu 7: Cột sắc ký HPLC có thể là:
A. Mang pha tĩnh la silica gel hoạt hóa.
B. Mang pha tĩnh là silicagel gắn kết với các nhóm alkyl như C8, C18.
C. Mang pha tĩnh là silicagel gắn kết với các nhóm CN, NH2.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Trong sắc ký HPLC phân tích chất phân cực mạnh cần chọn cột.
A. Phân cực mạnh như cột Si pha thuận.
B. Phân cực yếu hay không phân cực như cột RP-18.
C. Chọn cả hay loại cột.
D. Cột có thể ion hóa hoặc có kích thước phân tử.
Câu 9. Kỹ thuật sắc ký lớp mỏng dựa vào:
A. Kích thướt của vết để kết luận.
B. Rf của vết chuẩn so với vết thử để kết luận.
C. Rf và màu sắc của vết chuẩn so với vết thử để kết luận.
D. Kích thướt của vết và màu sắc của vết để kết luận.
Câu 10. Cơ chế chính trong sắc ký lớp mỏng là:
A. Cơ chế hấp phụ.
B. Cơ chế phân bố.
C. Cơ chế hấp phụ và phân bố.
D. Cơ chế lọc gel
Câu 11. Có thể phát hiện vết của mẫu trên SKLM bằng:
A. Soi đèn.
B. Phun thuốc thử.
C. Có thể tự nhìn thấy.
D. Soi đèn UV và phun thuốc thử.
Câu 12: Pha tĩnh pha đảo của sắc ký lỏng có cơ chế:
lOMoARcPSD| 45740153
A. Các cấu tử phân cực sẽ bị rửa ra nhanh nhất, tăng độ phân cực của pha động sẽ
làmtăng thời gian chạy mẫu.
B. Có hệ số di chuyển Rf tương đương với vết của chuẩn.
C. Các cấu tử không phân cực sẽ bị rửa ra nhanh nhất, tăng độ phân cực của pha động
sẽgiảm thời gian chạy mẫu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Tuỳ thuộc vào việc sử dụng pha động và pha tĩnh, người ta chia sắc ký phân
bố trong HPLC thành 2 loại: A. Sắc ký lớp mỏng.
B. Sắc ký khí.
C. Sắc ký pha thuận và sắc ký pha đảo.
D. Sắc ký ion cặp.
Câu 14. Yêu cầu đặt ra với chất chuẩn nội:
A. Trong cùng điều kiện sắc ký, chất chuẩn nội phải được tách hoàn toàn và có thời
gianlưu gần với thời gian lưu của chất cần phân tích trong mẫu thử.
B. Có cấu trúc hoá học tương tự như chất thử, Không phản ứng với bất kỳ thành phần
nàocủa mẫu thử
C. Phải có độ tinh khiết cao và dễ kiếm
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15. Bộ phận phân tách của máy GC gồm.
A. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột, đầu dò.
B. Buồng tiêm, lò nung, cột, đầu dò.
C. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột.
D. Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung.
Câu 16. HPLC trường hợp pha động là nước người ta thường dùng các loại màng
lọc nào sau đây
A. Màng lọc RC (regenerated cellulose, cellulose tái sinh),polyamid hay nylon.
B. Lọc băng đỏ.
C. Lọc qua màng lọc teflon.
D. Cellulose nitrat hay cellulose acetat kích thước.
Câu 17. Sắc ký khí – lỏng và sắc ký khí – rắn khác nhau bởi:
lOMoARcPSD| 45740153
A. Pha tĩnh. C. Đầu dò.
B. Pha động. D. Nhiệt độ lò.
Câu 18. Sự giống nhau của đầu dò PDA và UV-VIS
A. Đầu dò PDA phát hiện hầu hết các chất, đầu dò UV chỉ phân tích những hợp chất
cóhấp thu UV.
B. B. Cả hai đều dùng phân tích các hợp chất có hấp thu UV.
C. Đầu dò PDA thích hợp cho hợp chất không bay hơi, đầu dò UV dùng phát hiện
nhữnghợp chất hấp thu UV.
D. Đầu dò PDA thông dụng vì phân tích được hầu hết các hợp chất.
Câu 19. Ưu điểm của cột mở so với cột nhồi là:
A. Cột rất dài nên số đĩa lý thuyết N rất bé và các peak sắc ký nhọn.
B. Cột rất ngắn nhưng thời gian lưu (tR) vừa phải do K' nhỏ.
C. Cột ngắn nên số đĩa lý thuyết N rất lớn và các peak sắc ký nhọn.
D. Số đĩa lý thuyết N rất lớn và các peak sắc ký nhọn.
Câu 20: Trong kỹ thuật sắc ký phân bố hiệu năng cao, sắc ký pha đảo sử dụng pha tĩnh là
chất lỏng (A)...............bao quanh các hạt nhồi cột và pha động là dung môi (B).......
Câu 20: Sắc ký pha đảo thường để phân tích:
A.Hỗn hợp các chất vô cơ.
B.Hỗn hợp các chất hữu cơ phân cực với khối lượng phân tử lớn.
C.Hỗn hợp các chất hữu cơ không phân cực với khối lượng phân tử nhỏ.
D. Hỗn hợp các chất hữu cơ phân cực với khối lượng phân tử nhỏ.
Câu 21: Những yếu tố quan trọng khi triển khai sắc ký?
A. Sử dụng chung một kỹ thuật xử lý mẫu cho tất cả các chất cần phân tích, chọn loại
cộtnhồi và điều kiện chạy sắc ký phù hợp với chất cần phân tích.
B. Chọn kỹ thuật xử lý mẫu, chọn loại detector và điều kiện chạy sắc ký phù hợp với
chấtcần phân tích.
C. Chọn kỹ thuật xử lý mẫu và điều kiện chạy sắc ký phù hợp với chất cần phân tích.
D. Cố định điều kiện chạy sắc ký cho tất cả các chất phân tích, chọn kỹ thuật xử
mẫuphù hợp
lOMoARcPSD| 45740153
Câu 22: Các đại lượng cơ bản đóng vai trò quan trong nhất của một quá trình sắc
ký.
A. Hệ số phân bố, thời gian lưu, dung lượng cột, độ hấp thu bức xạ UV.
B. Hệ số phân bố, nhiệt độ, k ch thước phân tử của chất phân tích, thời gian lưu.
C. Thời gian lưu, dung lượng cột, lực hút ion, liên kết đặc hiệu của chất mang và phối
tửái lực.
D. Hệ số phân bố, thời gian lưu, hệ số dung lượng, hệ số chọn lọc.
Điện hoá
1. Mạch galvanic có:
A. Anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng oxy hoá
B. Anod là cực dương ở đó xảy ra phản ứng oxy hoá
C. Anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng khửD. Anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng
oxy hoá khử
3. Cầu muối là nơi vận chuyển của các:
A. Ion âm C. Điện tử
B. Ion dương D. Cả A, B đúng
4. Trong phương trình Nerst, khi có chất khí tham gia vào phản ứng thì dùng:
A. Áp suất riêng phần (tính bằng đơn vị atm) của khí đó thay cho hoạt độ.
B. Áp suất riêng phần (tính bằng đơn vị mmHg) của khí đó thay cho nhoạt độ.
C. Thể tích đã tham gia phản ứng (tính bằng đơn vị lít) của khí đó thay cho hoạt độ.
D. Thể tích đã tham gia phản ứng (tính bằng đơn vị m3) của khí đó thay cho hoạt độ
5. Thế tiếp xúc lỏng là thế:
A. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch định lượng.
B. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch điện ly.
C. Trên bề mặt tiếp xúc giữa kim loại và dung dịch muối mà kim loại đó nhúng vào.
D. Sinh ra do sự chuyển động nhiêt của các chất tan
6. Việc xác định điểm tương đương trong chuẩn độ acidbazơ trong mt nước dựa
vào:
lOMoARcPSD| 45740153
A. Bước nhảy pH trong quá trình chuẩn độ.
B. Bước nhảy hiệu điện thế trong quá trình chuẩn độ.
C. Bước nhảy của cường độ dòng khuếch tán trong quá trình chuẩn độ.
D. Cả A, B đúng
7. Các dung dịch đệm pH chuẩn được sử dụng trong
A. Chuẩn máy để đo pH
B. Xác định độ chính xác của điện cực thuỷ tinh
C. Phục hồi điện cực thuỷ tinh
D. Cả A, B, C đúng
8. Nguyên tắc chọn thành phần cầu muối trong điện cực là:
A. Thành phần ion tạo muối có linh độ ion khác biệt nhau lớn
B. Các chất có khả năng phân ly thành ion
C. Thành phần các ion tạo muối có linh độ ion khác biệt nhau càng ít càng tốt.
D. Các chất phân ly thành ion.
9. Phản ứng xảy ra trên điện cực Anod là phản ứng:
A. Khử C. Oxy hóa – khử
B. Oxy hóa D. Tạo tủa
10. Khi chất oxy hóa và chất khử của cặp oxy hóa khử liên hợp tham gia phản ứng
tạo phức thì thế oxy hóa khử?
A. Không bị ảnh hưởng
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Bị biến đổi
13. Cách xác định điểm tương tương khi chuẩn
độ đo thế là
A. Dựa vào thế của dung dịch.
B. Dựa vào đường biểu quan hệ giữa điện thế E (mV) và V (ml) dd chuẩn thêm vào.
C. Dựa vào sự thay đổi màu của chỉ thị.
D. Không câu nào chính xác.
14. Điện cực bạc (Ag/Ag+) là:
A. Điện cực kim loại loại 1 C. Điện cực loại 2
lOMoARcPSD| 45740153
B. Điện cực loại 3 D. Điện cực không kim loại loại 1
15. Điện cực Ag,AgCl//Cl- là:
A. Điện cực loại 3 C. Điện cực kim loại loại 1 B. Điện cực loại 2 D. Điện cực
không kim loại loại 1
16. Điện cực kim loại loại 2 được dùng làm ĐIỆN CỰC?
A. Chỉ thị khi dùng xác định anion tạo tủa vói chính kim loại đó trong chuẩn độ kết
tủahay tạo phức.
B. Chỉ thị khi dùng xác định chính ion của kim loại đó trong phản ứng.
C. So sánh khi dùng xác định chính ion của kim loại đó trong phản ứng oxy hóa khử.
D. So sánh khi dùng xác định anion tạo phức vói chính kim loại đó trong chuẩn độ kết
tủahay tạo phức.
17.Hợp chất thường được sử dụng làm cầu muối
A. KCl và NH4Cl C. NH4Cl và KOH
B. KCl và NaCl D. KOH và NH4OH
18.Phương pháp đo điện thế là phương pháp phân tích dựa trên việc đo
A. Thế điện cực catod thích hợp nhúng trong dung dịch chất điện ly
B. Điện thế giữa hai điện cực thích hợp nhúng trong dung dịch
C. Sự chênh lệch thế giữa hai điện cực thích hợp nhúng trong dung dịch
D. Sự chênh lệch thế điện cực Anod thích hợp nhúng trong dung dịch

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740153
Bài tập: UV – VIS – HQ – QL
1.Độ hấp thu 1 dung dịch trong cuvet có l=1cm là A = 0,245.
Tính độ truyền quang (%)T của dung dịch này?
2. Độ truyền quang (%)T của một dung dịch A trong cuvet cól = 1cm là 69,8%. Tính độ
hấp thu của dung dịch này
3. Khi đo phổ uv-vis, một dung dịch của một hợp chất hấp thụbức xạ tại = 526 nm có độ
hấp thụ là 0,75. Hãy tính phần trăm tia tới mà dung dịch này đang hấp thu.
4. Một hợp chất A có C = 2,06×10-4 M, A = 0,762, l = 1cm, ởl = 275nm. Hãy tính hệ số hấp thu mol của chất A.
5. Tiến hành đo dãy chuẩn, thử bằng máy đo quang. DDthử đo được AT=0,405 và
phương trình hồi quy dãy chuẩn Y = 160X + 0,007. Nồng độ của dd thử ban đầu?
6. Dung dịch (dd) chuẩn nồng độ 2.10-2M. Tiến hành đoquang được AC=0,359,
AT=0,250. Tính nồng độ mẫu?
7. Trong quang phổ, NL của bất kỳ bức xạ nào cũng tỷ lệ nghịch với….......... của nó.
8. Phổ hấp thu phân tử là phổ…………….., phổ hấp thu nguyên tử là phổ………........
9. Muốn kích thích điện tử π thì cần năng lượng…….. So với NL kích thích điện tử σ
10. Bức xạ điện từ là những………mang năng lượng gọi là ………..
11. Ánh sáng trắng là…………….
12. Hiện tượng nhiễu xạ, giao thoa là giải thích tính chất ….. .......của ánh sáng.
13. Hợp chất phức giữa Fe3+ và sulfosalicylic acid trong môi trường NH3 có ε = 4.103
l.mol-1.cm-1, hợp chất phức giữa Fe2+ và 1 - 10 phenantrolein có ε = 1.1 104 l.mol-1.cm-
1 Hãy cho biết hợp chất phức nào có độ nhạy cao hơn? lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 14. Sắp xếp các vùng phổ theo thứ tự tăng dần năng lượng:
A. Vùng hồng ngoại (IR) < Vùng tử ngoại (UV) < Vùng khả kiến (Vis)
B. Vùng tử ngoại (UV) < Vùng khả kiến (Vis) < Vùng hồng ngoại (IR)
C. Vùng khả kiến (Vis) < Vùng hồng ngoại (IR) < Vùng tử ngoại (UV)D. Vùng hồng
ngoại (IR) < Vùng khả kiến (Vis) < Vùng tử ngoại (UV) Câu 15. Chọn câu đúng: A.
Hai bức xạ điện từ có bước sóng khác nhau, bức xạ nào có bước sóng dài hơn thì
cómức năng lượng lớn hơn và ngược lại. B.
Nếu biễu diễn bức xạ điện từ dưới dạng số sóng thì bức xạ nào có số sóng lớn hơn
sẽmang năng lượng lớn hơn C.
Ánh sáng trắng gồm nhiều bức xạ có bước sóng khác nhau, trong đó tia đỏ có bướcsóng dài nhất D.
Một nguyên tử ở trạng thái hơi có mức năng lượng kích thích càng cao cần hấp
thụmột bức xạ có bước song càng dài để chuyển lên trạng thái kích thích.
1. Trạng thái chất khảo sát trong quá trình thực hiện phương pháp đo quang phổ hấp
thụnguyên tử là……………………………………………………….
2. Trạng thái chất khảo sát trong quá trình thực hiện phương pháp đo quang phổ hấp
thụphân tử……………………………………………………….
3. Loại đèn thường dùng trong quang phổ huỳnh
quang……………………………………………………….
5. Ứng dụng của phương pháp phổ hấp thu và phát xạ nguyên
tửlà…………………………………………....
6. Phổ huỳnh quang là:
A. Phổ hấp thu nguyên tử C. Phổ dao động – quay
B. Phổ phát xạ phân tử D. Phổ điện tử
4. So sánh sự khác nhau giữa quang phổ hấp thu phân tử và nguyên tử. lOMoAR cPSD| 45740153
BÀI TẬP KIEM NGHIEM HPLC - PP SẮC KÝ
Câu 1. Để tối ưu hóa quá trình sắc ký thông số cần lưu ý:
A. Độ phân giải R>1,5.
B. Tăng số đĩa lý thuyết của cột.
C. Tăng hệ số chọn lọc a. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Sắc ký có cơ chế hấp phụ khi:
A. Pha động là lỏng, pha tĩnh là lỏng.
B. Pha động là lỏng hay khí, pha tĩnh là rắn.
C. Pha động là khí, pha tĩnh là lỏng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Cột thường sử dụng trong sắc ký khí là:
A. Cột nhồi dài tối đa 60 cm. B. Cột mao quản dài 5m.
C. Cột mao quản có đường kính trong nhỏ 0,1-0,7mm, dài khoảng 50m. D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Cấu tạo của máy GC gồm:
A. Bình khí mang, lò cột, bộ phận tiêm mẫu, đầu dòphát hiện và bộ khuếch đại tín hiệu.
B. 2 Điện cực Au hoặc Pt.
C. Bình khí nén, bình khí hydro. D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Đầu dò trong sắc ký khí là: A. Đầu dò UV - VIS.
B. Đầu dò điện hóa, huỳnh quang.
C. Đầu dò ion hóa ngọn lửa FID, đầu dò dẫn nhiệt, đầu dò Nitơ - phospho, cộng kết đtử. D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Sắc ký lỏng hiệu năng cao là:
A. Kỹ thuật tách trong đó pha động là chất lỏng, pha tĩnh là chất rắn hoặc chất lỏng.
B. Kỹ thuật tách trong đó pha động là chất lỏng, pha tĩnh làgiấy Cellulose hoặc chất lỏng. lOMoAR cPSD| 45740153
C. Kỹ thuật tách trong đó pha động là khí, pha tĩnh là chất rắn hoặc chất lỏng. D. A, B đúng.
Câu 7: Cột sắc ký HPLC có thể là:
A. Mang pha tĩnh la silica gel hoạt hóa.
B. Mang pha tĩnh là silicagel gắn kết với các nhóm alkyl như C8, C18.
C. Mang pha tĩnh là silicagel gắn kết với các nhóm CN, NH2. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Trong sắc ký HPLC phân tích chất phân cực mạnh cần chọn cột.
A. Phân cực mạnh như cột Si pha thuận.
B. Phân cực yếu hay không phân cực như cột RP-18.
C. Chọn cả hay loại cột.
D. Cột có thể ion hóa hoặc có kích thước phân tử.
Câu 9. Kỹ thuật sắc ký lớp mỏng dựa vào:
A. Kích thướt của vết để kết luận.
B. Rf của vết chuẩn so với vết thử để kết luận.
C. Rf và màu sắc của vết chuẩn so với vết thử để kết luận.
D. Kích thướt của vết và màu sắc của vết để kết luận.
Câu 10. Cơ chế chính trong sắc ký lớp mỏng là: A. Cơ chế hấp phụ. B. Cơ chế phân bố.
C. Cơ chế hấp phụ và phân bố. D. Cơ chế lọc gel
Câu 11. Có thể phát hiện vết của mẫu trên SKLM bằng: A. Soi đèn. B. Phun thuốc thử.
C. Có thể tự nhìn thấy.
D. Soi đèn UV và phun thuốc thử.
Câu 12: Pha tĩnh pha đảo của sắc ký lỏng có cơ chế: lOMoAR cPSD| 45740153
A. Các cấu tử phân cực sẽ bị rửa ra nhanh nhất, tăng độ phân cực của pha động sẽ
làmtăng thời gian chạy mẫu.
B. Có hệ số di chuyển Rf tương đương với vết của chuẩn.
C. Các cấu tử không phân cực sẽ bị rửa ra nhanh nhất, tăng độ phân cực của pha động
sẽgiảm thời gian chạy mẫu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Tuỳ thuộc vào việc sử dụng pha động và pha tĩnh, người ta chia sắc ký phân
bố trong HPLC thành 2 loại: A. Sắc ký lớp mỏng. B. Sắc ký khí.
C. Sắc ký pha thuận và sắc ký pha đảo. D. Sắc ký ion cặp.
Câu 14. Yêu cầu đặt ra với chất chuẩn nội:
A. Trong cùng điều kiện sắc ký, chất chuẩn nội phải được tách hoàn toàn và có thời
gianlưu gần với thời gian lưu của chất cần phân tích trong mẫu thử.
B. Có cấu trúc hoá học tương tự như chất thử, Không phản ứng với bất kỳ thành phần nàocủa mẫu thử
C. Phải có độ tinh khiết cao và dễ kiếm D. Tất cả đều đúng.
Câu 15. Bộ phận phân tách của máy GC gồm.
A. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột, đầu dò.
B. Buồng tiêm, lò nung, cột, đầu dò.
C. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột.
D. Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung.
Câu 16. HPLC trường hợp pha động là nước người ta thường dùng các loại màng lọc nào sau đây
A. Màng lọc RC (regenerated cellulose, cellulose tái sinh),polyamid hay nylon. B. Lọc băng đỏ.
C. Lọc qua màng lọc teflon.
D. Cellulose nitrat hay cellulose acetat kích thước.
Câu 17. Sắc ký khí – lỏng và sắc ký khí – rắn khác nhau bởi: lOMoAR cPSD| 45740153 A. Pha tĩnh. C. Đầu dò.
B. Pha động. D. Nhiệt độ lò.
Câu 18. Sự giống nhau của đầu dò PDA và UV-VIS
A. Đầu dò PDA phát hiện hầu hết các chất, đầu dò UV chỉ phân tích những hợp chất cóhấp thu UV.
B. B. Cả hai đều dùng phân tích các hợp chất có hấp thu UV.
C. Đầu dò PDA thích hợp cho hợp chất không bay hơi, đầu dò UV dùng phát hiện
nhữnghợp chất hấp thu UV.
D. Đầu dò PDA thông dụng vì phân tích được hầu hết các hợp chất.
Câu 19. Ưu điểm của cột mở so với cột nhồi là:
A. Cột rất dài nên số đĩa lý thuyết N rất bé và các peak sắc ký nhọn.
B. Cột rất ngắn nhưng thời gian lưu (tR) vừa phải do K' nhỏ.
C. Cột ngắn nên số đĩa lý thuyết N rất lớn và các peak sắc ký nhọn.
D. Số đĩa lý thuyết N rất lớn và các peak sắc ký nhọn.
Câu 20: Trong kỹ thuật sắc ký phân bố hiệu năng cao, sắc ký pha đảo sử dụng pha tĩnh là
chất lỏng (A)...............bao quanh các hạt nhồi cột và pha động là dung môi (B).......
Câu 20: Sắc ký pha đảo thường để phân tích:
A.Hỗn hợp các chất vô cơ.
B.Hỗn hợp các chất hữu cơ phân cực với khối lượng phân tử lớn.
C.Hỗn hợp các chất hữu cơ không phân cực với khối lượng phân tử nhỏ.
D. Hỗn hợp các chất hữu cơ phân cực với khối lượng phân tử nhỏ.
Câu 21: Những yếu tố quan trọng khi triển khai sắc ký?
A. Sử dụng chung một kỹ thuật xử lý mẫu cho tất cả các chất cần phân tích, chọn loại
cộtnhồi và điều kiện chạy sắc ký phù hợp với chất cần phân tích.
B. Chọn kỹ thuật xử lý mẫu, chọn loại detector và điều kiện chạy sắc ký phù hợp với chấtcần phân tích.
C. Chọn kỹ thuật xử lý mẫu và điều kiện chạy sắc ký phù hợp với chất cần phân tích.
D. Cố định điều kiện chạy sắc ký cho tất cả các chất phân tích, chọn kỹ thuật xử lý mẫuphù hợp lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 22: Các đại lượng cơ bản đóng vai trò quan trong nhất của một quá trình sắc ký.
A. Hệ số phân bố, thời gian lưu, dung lượng cột, độ hấp thu bức xạ UV.
B. Hệ số phân bố, nhiệt độ, k ch thước phân tử của chất phân tích, thời gian lưu.
C. Thời gian lưu, dung lượng cột, lực hút ion, liên kết đặc hiệu của chất mang và phối tửái lực.
D. Hệ số phân bố, thời gian lưu, hệ số dung lượng, hệ số chọn lọc. Điện hoá
1. Mạch galvanic có:
A. Anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng oxy hoá
B. Anod là cực dương ở đó xảy ra phản ứng oxy hoá
C. Anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng khửD. Anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng oxy hoá khử
3. Cầu muối là nơi vận chuyển của các: A. Ion âm C. Điện tử
B. Ion dương D. Cả A, B đúng
4. Trong phương trình Nerst, khi có chất khí tham gia vào phản ứng thì dùng:
A. Áp suất riêng phần (tính bằng đơn vị atm) của khí đó thay cho hoạt độ.
B. Áp suất riêng phần (tính bằng đơn vị mmHg) của khí đó thay cho nhoạt độ.
C. Thể tích đã tham gia phản ứng (tính bằng đơn vị lít) của khí đó thay cho hoạt độ.
D. Thể tích đã tham gia phản ứng (tính bằng đơn vị m3) của khí đó thay cho hoạt độ
5. Thế tiếp xúc lỏng là thế:
A. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch định lượng.
B. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch điện ly.
C. Trên bề mặt tiếp xúc giữa kim loại và dung dịch muối mà kim loại đó nhúng vào.
D. Sinh ra do sự chuyển động nhiêt của các chất tan
6. Việc xác định điểm tương đương trong chuẩn độ acidbazơ trong mt nước dựa vào: lOMoAR cPSD| 45740153
A. Bước nhảy pH trong quá trình chuẩn độ.
B. Bước nhảy hiệu điện thế trong quá trình chuẩn độ.
C. Bước nhảy của cường độ dòng khuếch tán trong quá trình chuẩn độ. D. Cả A, B đúng
7. Các dung dịch đệm pH chuẩn được sử dụng trong A. Chuẩn máy để đo pH
B. Xác định độ chính xác của điện cực thuỷ tinh
C. Phục hồi điện cực thuỷ tinh D. Cả A, B, C đúng
8. Nguyên tắc chọn thành phần cầu muối trong điện cực là:
A. Thành phần ion tạo muối có linh độ ion khác biệt nhau lớn
B. Các chất có khả năng phân ly thành ion
C. Thành phần các ion tạo muối có linh độ ion khác biệt nhau càng ít càng tốt.
D. Các chất phân ly thành ion.
9. Phản ứng xảy ra trên điện cực Anod là phản ứng: A. Khử C. Oxy hóa – khử B. Oxy hóa D. Tạo tủa
10. Khi chất oxy hóa và chất khử của cặp oxy hóa khử liên hợp tham gia phản ứng
tạo phức thì thế oxy hóa khử? C. Giảm đi A. Không bị ảnh hưởng D. Bị biến đổi B. Tăng lên
13. Cách xác định điểm tương tương khi chuẩn độ đo thế là
A. Dựa vào thế của dung dịch.
B. Dựa vào đường biểu quan hệ giữa điện thế E (mV) và V (ml) dd chuẩn thêm vào.
C. Dựa vào sự thay đổi màu của chỉ thị.
D. Không câu nào chính xác.
14. Điện cực bạc (Ag/Ag+) là:
A. Điện cực kim loại loại 1 C. Điện cực loại 2 lOMoAR cPSD| 45740153
B. Điện cực loại 3 D. Điện cực không kim loại loại 1
15. Điện cực Ag,AgCl//Cl- là:
A. Điện cực loại 3 C. Điện cực kim loại loại 1 B. Điện cực loại 2 D. Điện cực không kim loại loại 1
16. Điện cực kim loại loại 2 được dùng làm ĐIỆN CỰC?
A. Chỉ thị khi dùng xác định anion tạo tủa vói chính kim loại đó trong chuẩn độ kết tủahay tạo phức.
B. Chỉ thị khi dùng xác định chính ion của kim loại đó trong phản ứng.
C. So sánh khi dùng xác định chính ion của kim loại đó trong phản ứng oxy hóa khử.
D. So sánh khi dùng xác định anion tạo phức vói chính kim loại đó trong chuẩn độ kết tủahay tạo phức.
17.Hợp chất thường được sử dụng làm cầu muối
A. KCl và NH4Cl C. NH4Cl và KOH B. KCl và NaCl D. KOH và NH4OH
18.Phương pháp đo điện thế là phương pháp phân tích dựa trên việc đo
A. Thế điện cực catod thích hợp nhúng trong dung dịch chất điện ly
B. Điện thế giữa hai điện cực thích hợp nhúng trong dung dịch
C. Sự chênh lệch thế giữa hai điện cực thích hợp nhúng trong dung dịch
D. Sự chênh lệch thế điện cực Anod thích hợp nhúng trong dung dịch