Bài tập trắc nghiệm khoảng cách có đáp án và lời giải
Tài liệu gồm 82 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn 114 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết về các chủ đề: khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng,
Chủ đề: Chương 7: Quan hệ vuông góc trong không gian (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11 1H3-5 KHOẢNG CÁCH Contents
A. CÂU HỎI .................................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ..................................................... 1
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG ................................................................................... 3
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên.............................................................................. 3
Dạng 2.2 Khoàng cách từ 1 điểm bất kỳ đến mặt phẳng ........................................................................................ 6
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG .......................................................................................... 11
B. LỜI GIẢI ................................................................................................................................................................... 18
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ................................................... 18
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG ................................................................................. 22
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên............................................................................ 22
Dạng 2.2 Khoàng cách từ 1 điểm bất kỳ đến mặt phẳng ...................................................................................... 34
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG .......................................................................................... 54 A. CÂU HỎI
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a 2 và tam giác SAC đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp. A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a . Câu 2.
(Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho tứ diện ABCD có
AC 3a, BD 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết AC vuông góc BD . Tính MN . 5a 7a a 7 a 5 A. MN . B. MN . C. MN . D. MN . 2 2 2 2 Câu 3.
(Ngô Quyền - Hải Phòng lần 2 - 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a , SA ABC , góc giữa hai mặt phẳng ABC và SBC là 60 . Độ dài cạnh SA bằng 3a a a A. . B. . C. a 3 . D. . 2 2 3 Câu 4.
(ĐỀ KT NĂNG LỰC GV THUẬN THÀNH 1 BẮC NINH 2018-2019) Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 .
Hình chiếu H của A trên mặt phẳng AB C
là trung điểm của B C
. Tính theo a khoảng cách
giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ AB . C A B C .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 a a a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Câu 5.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' có AD 2a , CD a , AA' a 2 . Đường chéo AC ' có độ dài bằng A. a 5 . B. a 7 . C. a 6 . D. a 3 . Câu 6.
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AD 2a , CD a , AA a 2 . Đường chéo AC có độ dài bằng: A. a 5 . B. a 7 . C. a 6 . D. a 3 . Câu 7.
(Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho tứ diện ABCD có tam giác
ABD đều cạnh bằng 2 , tam giác ABC vuông tại B , BC 3 . Biết khoảng cách giữa hai đường 11
thẳng chéo nhau AB và CD bằng
. Khi đó độ dài cạnh CD là 2 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 8.
Cho hình bình hành ABCD . Qua ,
A B,C, D lần lượt vẽ bốn nửa đường thẳng Ax, By,Cz, Dt cùng
phía so với ABCD song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng ABCD . Một mặt phẳng
lần lượt cắt các nửa đường thẳng Ax, By,Cz, Dt tại A , B ,C , D thỏa mãn
AA 2, BB 3,CC 4 . Hãy tính DD . A. 3. B. 7. C. 2. D. 5. Câu 9.
(Chuyên ĐBSH lần 1-2018-2019) Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2 , tam
giác ABC vuông tại B , BC 3 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD 11 bằng
. Khi đó độ dài cạnh CD là 2 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 10. (THPT THUẬN THÀNH 1) Cho hình lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C ' có độ dài cạnh đáy
bằng 4 3 và cạnh bên bằng 12 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AA ' và BC , gọi P và
Q là hai điểm chạy trên đáy A' B 'C ' sao cho PQ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T MP NQ bằng A. 8 3 . B. 3 37 . C. 3 61 . D. 6 29 .
Câu 11. (LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD ,
SA 2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC . a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3
Câu 12. Một hình lập phương được tạo thành khi xếp miếng bìa carton như hình vẽ bên.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB sau khi xếp, biết rằng độ dài đoạn thẳng AB bằng 2a . a 5 a 5 a 5 A. . B. . C. . D. a 5 . 2 4 3
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh lần 1 năm 18-19) Cho hình chóp S.ABC có SA ABC,
SA AB 2a , tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 .
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại
A , AB a , AC a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng SBC bằng a 57 2a 57 2a 3 2a 38 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19
Câu 15. (TH&TT LẦN 1 – THÁNG 12) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
2SA AC 2a và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là 2a 6 4a 3 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 16. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Cho hình chóp S.ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
SB 3a, AB 4a, BC 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng 12 61a 3 14a 4a 12 29a A. . B. . C. . D. . 61 14 5 29
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 17. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B ,
AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2 5a 5a 2 2a 5a A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5
Câu 18. (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 5a 3a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3
Câu 19. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
C BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2a a 3a A. 2a . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 20. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh
B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a a 6 a 2 A. . B. a . C. . D. . 2 3 2
Câu 21. (HKII-CHUYÊN NGUYỄN HUỆ-HN-2018-2019) Cho hình lập phương ABC . D AB C D có
cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng BDA . 3 6 2 A. d . B. d . C. d .
D. d 3 . 3 4 2
Câu 22. (Thi thử lần 4-chuyên Bắc Giang_18-19) Cho hình lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có đáy là tam giác
ABC vuông tại A có BC 2a , AB a 3 , (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ' ' (BCC B ) là a 5 a 7 a 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 7
Câu 23. (Thi thử Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 07-05 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách từ tâm O của đáy tới mp SCD bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 a a a a A. . B. . C. . D. . 2 2 6 3
Câu 24. (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O ,
SA vuông góc với mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
A. d B,SCD 2d O,SCD.
B. d A,SBD d B,SAC .
C. d C,SAB d C,SAD .
D. d S , ABCD SA.
Câu 25. (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác
vuông tại A , AC a 3 , ABC 30
. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến SBC bằng bao nhiêu? a 6 a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. 35 35 35 5
Câu 26. (SỞ GD ĐỒNG NAI HKI KHỐI 12-2018-2019) Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông
cạnh MN 3a 2 , SM vuông góc với mặt phẳng đáy, SM 3a , với 0 a . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng SNP bằng A. a 3 . B. 2a 6 . C. 2a 3 . D. a 6 .
Câu 27. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hình chóp S.ABCD có đường cao
SA 2a , đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D , AB 2a, AD CD a . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng SBC bằng 2a 2a 2a A. . B. . C. . D. a 2. 3 2 3
Câu 28. (Đề thi HSG 12-Sở GD&ĐT Nam Định-2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt
phẳng ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB và K là hình chiếu của điểm A trên cạnh SC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và a
AGK . Tính cos , biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng KBC bằng . 2 1 2 3 3 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 2 2 3
Câu 29. (Thi thử SGD Bình Phước - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA ABC . Biết
AB BC 2a ,
ABC 120 . Khoảng cách từ A đến SBC bằng 3a a A. . B. . C. a . D. 2a . 2 2
Câu 30. (Chuyên Quốc Học Huế lần 2 - 2018-2019) Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a .
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A' B ) D theo a . a 3 a 3 A. . B. a 3 .
C. 2a 3 . D. . 3 6
Câu 31. (KSCL Sở Hà Nam - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng
a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A'BC bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 a 12 a 21 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 4
Câu 32. (Sở giáo dục Cần Thơ - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A
B C có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , A
A AC a và AB a 3 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A' BC ) bằng a 21 a 3 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 3 3
Câu 33. (Thi Thử Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-Lần 2-2019) Cho tứ diện OABC có O , A O , B OC
đôi một vuông góc. Biết OA , a OB 2 ,
a OC a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC . a 3 2a 3 a 17 a A. . B. . C. . D. . 2 19 19 19
Câu 34. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng
SBD . Biết khoảng cách từ O đến các mặt phẳng SAB,SBC,SCD lần lượt là 1;2; 5 . Tính
khoảng cách d từ O đến mặt phẳng SAD . 19 A. d . 20 20 B. d . 19 C. d 2 . 2 D. d . 2
Dạng 2.2 Khoàng cách từ 1 điểm bất kỳ đến mặt phẳng
Câu 35. (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm O , SA ABCD . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. IB . B. IC . C. IA . D. IO .
Câu 36. (Gia Bình I Bắc Ninh - L3 - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a . Gọi M là trung điểm của SD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAC bằng a 2 a 2 a a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 37. (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Cho tứ diện đều S.ABCD có tất cả
các cạnh đều bằng 2a , gọi M là điểm thuộc cạnh $AD$ sao cho DM 2MA . Tính khoảng cách
từ M đến mặt phẳng BCD . 2a 6 4a 6 2a 6 A. . B. a 6 . C. . D. . 9 9 3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 38. (THPT THUẬN THÀNH 1) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng BCD bằng: a 3 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 39. (THPT Chuyên Thái Bình - lần 3 - 2019) Trong không gian cho tam giác ABC có o
ABC 90 , AB a . Dựng AA’, CC’ ở cùng một phía và vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính
khoảng cách từ trung điểm của A’C’ đến BCC ' . a a A. . B. a . C. . D. 2a . 2 3
Câu 40. (Thi thử Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy và
đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB 4a , AD 3a , SB 5a . Tính khoảng cách từ điểm C đến
mặt phẳng SBD . 12 41 a 41 a 12 61 a 61 a A. . B. . C. . D. . 41 12 61 12
Câu 41. (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh
AB 2 AD 2 .
a Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD . a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. a . 4 2 2
Câu 42. (Chuyên Tự Nhiên Lần 1 - 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
2a và chiều cao bằng a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng. a 3 A. . B. a . C. a 3 . D. 2a . 2
Câu 43. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-HKI 18-19) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho 3HA HB 0 . Hai mặt phẳng
SAB và SHC đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SHC . 5a 12a 6a 5a A. . B. . C. . D. . 6 5 5 12
Câu 44. (LÊ HỒNG PHONG HKI 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a .
Gọi F là trung điểm của cạnh SA . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng FCD ? 1 1 2 2 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 5 11 9
Câu 45. (TRƯỜNG CHUYÊN QUANG TRUNG- BÌNH PHƯỚC 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC
có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC 30
, SA a và BA BC a . Gọi D là
điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng 21 2 21 21 2 A. a . B. a . C. a . D. a . 7 7 14 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 46. (Thi thử lần 1 trường THPT Hậu Lộc 2 năm 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD 2a , SA vuông góc với đáy và
SA a 3 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD bằng a 6 3a 6 a 6 3a 6 A. . B. . C. . D. . 3 8 2 16
Câu 47. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a , 3a
ABC 60 , SA ABCD , SA
. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng 2 3a 5a 3a 5a A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4
Câu 48. (Trường THPT Chuyên Lam Sơn_2018-2019) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB ,
a AC 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là
điểm I thuộc cạnh BC . Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng ABC . 2 3 2 5 1 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 2 5 3
Câu 49. (THPT Cẩm Bình 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh
AB 2AD 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD . a a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a . 2 2 4
Câu 50. (101 - THPT 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. . D. . 14 7 2 28
Câu 51. (102 - THPT 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. . D. . 28 14 2 7
Câu 52. (103 - THPT 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng
cách từ D đến mặt phẳng SAC bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S A D B C a 21 a 21 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 14 28 2 7
Câu 53. (104 - THPT 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng 2a 21a 21a 21a A. . B. . C. . D. . 2 28 7 14
Câu 54. (Tham khảo THPTQG 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60 ,
SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng a 21 a 15 a 21 a 15 A. . B. . C. . D. . 7 7 3 3
Câu 55. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a
. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối 4
chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD 3 2 4 8 3 A. h a B. h a C. h a D. h a 3 3 3 4
Câu 56. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên SCD tạo với mặt đáy một góc 3 a 3 bằng 0
60 , M là trung điểm BC . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Khoảng cách từ 3
điểm M đến mặt phẳng SCD bằng a 3 a 3 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 6 4 2
Câu 57. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Góc o
BAC 60 , hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác
ABC , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và ABCD là o
60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD bằng 3a 3a 9a a A. . B. . C. . D. . 2 7 7 2 7 2 7
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 58. (THPT THUẬN THÀNH 3 - BẮC NINH) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B biết BC a 3 , BA a . Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng đáy là trung 3 a 6
điểm của cạnh AC và biết thể tích khối chóp S.ABC bằng
. Tính khoảng cách d từ C đến 6
mặt phẳng SAB . a 30 2a 66 a 30 a 66 A. d . B. d . C. d . D. d . 5 11 10 11
Câu 59. (Thi HK2 THPT Chuyên Bắc Giang 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy la hình vuông
cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. 4
Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD . 3 3 2 8 4 A. h a . B. h a . C. h a . D. h a . 4 3 3 3
Câu 60. (Thi thử SGD Hưng Yên) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .
Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD . 4a 5 4a 5 2a 5 8a 5 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 25
Câu 61. (Kim Liên - Hà Nội lần 2 năm 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân,
đáy lớn AB . Biết AD DC CB , a AB 2 ,
a cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng SBD tạo với đáy góc 0
45 . Gọi I là trung điểm cạnh AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SBD. a a a 2 a 2 A. d . B. d . C. d . D. d . 4 2 4 2
Câu 62. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Biết
SA 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng a 5 2a 5 4a 5 3a 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 63. (SP Đồng Nai - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a ,
AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD . 2a 57 2a a 5 a 57 A. . B. . C. . D. . 19 5 2 19
Câu 64. (Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là
trung điểm của SA . Biết AD a 3, AB a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng MBD bằng 2a 15 a 39 2a 39 a 15 A. . B. . C. . D. . 10 13 13 10
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 65. (Gia Bình I Bắc Ninh - L3 - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB 2 3 và
AA 2 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC (tham khảo hình vẽ
dưới). Khoảng cách từ A đến MNP bằng C' N B' M A' C P B A 17 6 13 13 12 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 5
Câu 66. (Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông a a 3
tại C và D , ABC 30 . Biết AC a , CD , SA
và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng 2 2
đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng A. a 6 . a 6 B. . 2 a 6 C. . 4 a 3 D. . 2
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 67. (KSCL LẦN 1 CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA_2018-2019) Cho hình lập phương ABC . D A B C D
cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD . a 2 A. . B. . a C. a 2. D. 2 . a 2
Câu 68. (TH&TT LẦN 1 – THÁNG 12) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng a 2 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 69. (SỞ GD ĐỒNG NAI HKI KHỐI 12-2018-2019) Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông,
MN 3a , với 0 a , biết SM vuông góc với đáy, SM 6a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng NP và SQ bằng A. 6a . B. 3a .
C. 2a 3 . D. 3a 2 .
Câu 70. (SỞ GD ĐỒNG NAI HKI KHỐI 12-2018-2019) Cho hình hộp chữ nhật EFGH .E F G H có
EF 3a, EH 4a, EE 12a, với 0 a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và GH bằng A. 12a . B. 3a . C. 2a . D. 4a .
Câu 71. (HKI- BÙI THỊ XUÂN-TP HCM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a . Tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng SB và CD .
A. d 2a .
B. d a 3 .
C. d a 2 .
D. d a .
Câu 72. (Thi thử Bạc Liêu – Ninh Bình lần 1) Cho hình lập phương A . BCD AB C D
có cạnh bằng a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC bằng a 2 A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. . 2
Câu 73. (Thi thử THPT lần 2-Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a , SA ABCD , SA a 3 . Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách
giữa đường thẳng AB và CM . 2a 3 a 3 3a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 4
Câu 74. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, các mặt
SAB, SAD vuông góc với đáy. Góc giữa SCD và đáy bằng 60, BC a . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SC bằng 3a 3 a 3 A. . B. 2 a . C. . D. 2 a . 2 13 2 5
Câu 75. (Tham khảo 2018) Cho lập phương ABC . D AB C D
có cạnh bằng a ( tham khảo hình vẽ bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng 3a A. 3a . B. a . C. . D. 2a . 2
Câu 76. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD , SC bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 a 30 4 21a 2 21a a 30 A. . B. . C. . D. . 6 21 21 12
Câu 77. (Ngô Quyền - Hải Phòng lần 2 - 2018-2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
có AB a
, AA 2a . Khoảng cách giữa AB và CC bằng 2a 5 a 3 A. . B. a . C. a 3 . D. . 5 2
Câu 78. (Chuyên ĐH Vinh-lần 2-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B
với AB BC a , AD 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Tính theo a khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SD . 6a 6a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3
Câu 79. (Thi thử hội 8 trường chuyên lần 3 - 23 - 5 - 2019) Cho khối lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam
giác ABC cân tại A có AB AC 2a ; BC 2a 3 . Tam giác A B
C vuông cân tại A và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABC . Khoảng cách giữa hai AA và BC bằng a 2 a 5 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 80. (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh
AD 2a , SA ABCD và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a 3 a 6 2a 5 A. . B. . C. . D. a 6 . 3 4 5
Câu 81. (TRIỆU QUANG PHỤC HƯNG YÊN-2018-2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi
một vuông góc với nhau và OA a, OB OC 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng: a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. a . D. . 2 5 3
Câu 82. (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
với đường chéo AC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB và CD là a a A. . B. . C. a 2 . D. a 3 . 3 2
Câu 83. (Chuyên Lê Thánh Tông-Quảng Nam-2018-2019) Cho lăng trụ đứng ABC.AB C có AC , a BC 2 ,
a ACB 120. Gọi M là trung điểm của BB . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và CC theo a . 3 7 3 A. a . B. a 3 . C. a . D. a . 7 7 7
Câu 84. (HKI CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG 2018-2019) Cho tứ diện SABC có các cạnh , SA SB, SC
đôi một vuông góc với nhau và SA a, SB 2a, SC 3a . Gọi I là trung điểm của BC . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AI theo . a 3a 2 a 2 A. a . B. a 2 . C. . D. . 2 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 85. (Chuyên Lào Cai Lần 3 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AB . Khoảng
cách giữa đường thẳng SE và đường thẳng BC bằng bao nhiêu? a 3 a 3 a a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 86. (Bình Minh - Ninh Bình - Lần 4 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật AD 2a . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SD . 2a A. 2a . B. a 2 . C. a . D. . 5
Câu 87. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-HKI 18-19) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật cạnh AB a , AD 2a . Mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với ABCD . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A trên SD . Tính khoảng cách giữa AH và SC biết AH a . 19 2 19a 73 2 73 A. a . B. . C. a . D. a . 19 19 73 73
Câu 88. (NGÔ GIA TỰ_VĨNH PHÚC_LẦN 1_1819) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành
và SA SB SC 11, 0 SAB 30 , 0 SBC 60 và 0
SCA 45 . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng AB và SD . 22 A. d 4 11. B. d 2 22. C. d . D. d 22. 2
Câu 89. (NGÔ GIA TỰ LẦN 1_2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và
SA SB SC 11 , 0 SAB 30 , 0 SBC 60 và 0
SCA 45 . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng AB và SD ? 22 A. d 4 11 . B. d 2 22 . C. d . D. d 22 . 2
Câu 90. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh a 17 a, SD
, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H trung điểm của đoạn 2
AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a . a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. . D. . 5 45 15 25
Câu 91. (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Cho hình chóp S.ABC có
đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB , hình chiếu S lên mặt đáy là trung điểm H
của CI , góc giữa SA và đáy là 45 . Khoảng cách giữa SA và CI bằng: a a 3 a 77 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 22 4
Câu 92. (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1_2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có 0 0 0
SA SB SC a, ASB 60 , BSC 90 , CSA 120 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 3 3 22 22 A. a d . B. a d . C. a d . D. a d . 4 3 11 22
Câu 93. (SGD Nam Định) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , mặt bên
SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC . a 7 a 21 a 7 A. h . B. h .
C. h a 3 . D. h . 3 7 21
Câu 94. (Thi thử Bạc Liêu – Ninh Bình lần 1) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C có tất cả các
cạnh đều bằng a . M là trung điểm của AA . Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng MB và BC . a a 3 a 6 A. . B. . C. . D. a . 2 2 3
Câu 95. (Cụm liên trường Hải Phòng-L1-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI ,
góc giữa SA và mặt đáy bằng 45o . Gọi G là trọng tâm tam giác S
BC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và CG bằng a 21 a 14 a 77 a 21 A. . B. . C. . D. . 14 8 22 7
Câu 96. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và CD . a 2 a 3 A. . B. . C. a 2. D. a 3. 2 2
Câu 97. (Chuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a , SA ABC , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và SB . a 2 a 7 a 15 A. . B. 2a . C. . D. . 2 7 5
Câu 98. (Chuyên Đại học Vinh - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có
đáy ABC là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm của AB . Cho biết AB 2a , BC 13 a
, CC 4a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A B
và CE bằng 4a 12a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 99. (THPT Chuyên Thái Bình - lần 3 - 2019) Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và CD '. a 3 a 2 A. a 2. B. 2 . a C. . D. . 3 3
Câu 100. (TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG NĂM HỌC 2018 – 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
45 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC . a 5 a 5 a 38 a 38 A. . B. . C. . D. . 5 19 5 19
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 101. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ình chữ nhật, AB , a BC 2 ,
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và SB bằng 6a 2a a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 102. (THPT THUẬN THÀNH 3 - BẮC NINH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi
có cạnh bằng a 3 ,
BAD 120 và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa SBC và
ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC . 3a 39 a 14 a 39 3a 39 A. . B. . C. . D. . 26 6 26 13
Câu 103. (Nho Quan A - Ninh Bình - lần 2 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 10 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SC 10 5 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA và CD . Tính khoảng cách d giữa BD và MN .
A. d 3 5 .
B. d 5 .
C. d 5 .
D. d 10 .
Câu 104. (Đề thi thử Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk lần 2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) trùng với trung điểm H của AB . Biết góc
tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 0
60 . Khoảng cách giữa AB và SC a 3 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Câu 105. (Thi Thử Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-Lần 2-2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh
bằng 1, gọi M là trung điểm AD và N trên cạnh BC sao cho BN 2NC . Tính khoảng cách giữa
2 đường thẳng MN và CD . 2 2 6 6 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9
Câu 106. (Chu Văn An - Hà Nội - lần 2 - 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh là 2a ,
ABC 60 . Tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M AM 1
là điểm trên cạnh AB sao cho
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng AB 3 30 30 3 3 A. . a B. . a C. . a D. . a 10 5 2 4
Câu 107. (HKI - SGD BẠC LIÊU_2017-2018) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích 2 84
cm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là 3 21 2 21 21 6 21 A. cm . B. cm . C. cm D. cm . 7 7 7 7
Câu 108. (THPT Yên Mỹ Hưng Yên lần 1 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh
a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. M , N , P lần lượt là
trung điểm SB, BC , SD . Tính khoảng cách giữa AP và MN 3a 3a 5 a 5 A. . B. .
C. 4a 15 . D. . 15 10 5
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 109. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và o 11, 30 , 60o SA SB SC SAB SBC và 45o SCA
. Tính khoảng cách d giữa hai
đường thẳng AB và SD . 22 A. d 4 11 . B. d 2 22 . C. d . D. d 22 2
Câu 110. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng SAB , SAD cùng
vuông góc với mặt phẳng ABCD , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B , có
AD 2 AB 2BC 2a , SA AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng: a 3 a 15 a 3 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 5 4 5
Câu 111. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho tứ diện . O ABC có O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với
nhau, OA a và OB OC 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng OM và AB bằng 2a 2 5a 6a A. . B. a . C. . D. . 2 5 3
Câu 112. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho hình lập phương ABC . D AB C D
cạnh a ( tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng B C D A B' C' A' D' a 3 a 2 A. . B. . C. a 3 . D. a 2 . 3 2
Câu 113. (THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác ASO cân tại S ,
mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SD và ABCD bằng 60 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng 3a 3a 6a a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 7 2
Câu 114. [THPT THĂNG LONG-HÀ NỘI-LẦN 2-2018-2019] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc
giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 3a 2 3a 2 A. a 6 . B. a 2 . C. . D. . 2 4 B. LỜI GIẢI
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1. Chọn A
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD nên ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 2 nên AC 2a .
Tam giác SAC đều nên cạnh bên SA AC 2a . Câu 2. Chọn A
Gọi P là trung điểm AB AC // PN AC 3a BD Ta có
PN PM và PN ; PM 2a BD // PM 2 2 2 5a 2 2 MN PM PN 2 D M A C P N B Câu 3. Chọn A
Gọi I là trung điểm BC , khi đó BC AI
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Mặt khác BC AI , BC SA BC SAI BC SI
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ABC và SBC là SIA . SA a a
Tam giác SIA vuông tại A nên 3 3 tan SIA SA I . A tan SIA . 3 . AI 2 2 Câu 4. Chọn A.
Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 nên
AAH 30 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ AB . C A B C bằng a
AH AA .sin AAH AA .sin 30 . 2 Câu 5. Chọn B AC AB AD AA
a a a 2 2 2 2 2 2 ' + ' 2 + 2 a 7 . Câu 6. Chọn B Ta có 2 2 AC
AD DC a 5 . Nên 2 2 AC AC CC 2 2
5a 2a a 7 . Câu 7. Chọn A
Dựng hình chữ nhật ABCE , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CE , MH DN tại H Ta có AB DM
AB DMN CE DMN MH CE AB MN MH DN 11
MH CDE tại H d AB,CD d M ;CDE MH MH CE 2 1
Tam giác DMN có DM MN 3 H là trung điểm DN , mà 2 2 HN MN MH 2 DN 1
Xét tam giác DNC vuông tại N 2 2 CD
DN CN 2 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 D H A E M N C B Câu 8. Chọn C t x y z A' D' I' B' C' A D I B C
Gọi I là giao của AC và BD. I là giao điểm của A C và B D
. Khi đó II là đường trung
bình của các hình thang ACC A và BDD B
. Theo tính chất của hình thang ta có
2II BB DD AA CC 2 4 6 DD 3 . Câu 9. Chọn A
Dựng hình chữ nhật ABCE , gọi M , N lần lượt là trung điểm A ,
B CE , MH DN tại H Ta có AB DM
AB DMN CE DMN MH CE AB MN
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 MH DN 11
MH CDE tại H d AB,CD d M ;CDE MH MH CE 2 1
Tam giác DMN có DM MN 3 H là trung điểm DN , mà 2 2 HN MN MH 2 DN 1
Xét tam giác DNC vuông tại N 2 2 CD
DN CN 2 .
Câu 10. Chọn B A' B' P Q H 12 M C' A B 4 3 N C 3
Chiều cao của tam giác đáy: AN A H 4 3. 6 . 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên B C .
Đặt AP x, QH y .
Ta có: AP PQ QH AH AP 3 QH 6 x y 3 .
Dấu " " xảy ra khi P, Q nằm trên đoạn AH . Lại có: 2 2 2 2 MP
6 x , NQ 12 y .
Áp dụng bất đẳng thức Min-cốp-xki : 2 2 2 2 2 2 x
, y, a, b a b x y
(a x) (b y) . ay bx
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . ax by 0 Ta có :
T MP NQ x y
2 x y2 2 2 2 2 2 2 6 12 6 12 18 3 3 37 . x y 3 x 1
Dấu " " xảy ra khi: 6y 12x . y 2 6.12 xy 0 Vậy T 3 37 . min
Câu 11. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Kẻ OH SC d ,
O SC OH . AC a 2 OC ; 2 2
SC SA AC a 6 2 2 OH SA OC.SA a 2.2a a 3 OH C SAC OH OC SC SC 2a 6 3
Câu 12. Chọn D
Sau khi xếp miếng bìa lại ta được hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' cạnh 2a , O là tâm của
A ' B 'C ' D ' .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh A , B A' . B 1
MN AA ' 2a , OM
A' D ' a . 2 AB OM Lại có:
AB ON d O, AB ON 2 2
OM MN a 5 . AB MN
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên Câu 13. Lời giải Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi H là trung điểm cạnh SB . AH BC
BC SAB
AH SBC . AH SB SB 2a 2
Do đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là AH a 2 . 2 2
Câu 14. Chọn B
Từ A kẻ AD BC mà SA ABC SA BC
BC SAD SAD SBC mà SAD SBC SD
Từ A kẻ AE SD AE SBC d ;
A SBC AE 1 1 1 4
Trong ABC vuông tại A ta có: 2 2 2 2 AD AB AC 3a 1 1 1 19 2a 57
Trong SAD vuông tại A ta có: AE 2 2 2 2 AE AS AD 12a 19 Câu 15. Lờigiải Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S H A C B
Kẻ AH SB H SB . BC AB Ta có:
BC SAB BC AH SAB .
BC SASA ABC AH SB Vì
AH SBC . AH BC
Do đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là d AH .
A,SBC AC
Xét tam giác ABC vuông cân tại B , có AC 2a AB 2a . 2 1 1 1 1 1 3
Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có: 2 2 2 2 2 2 AH SA AB a 2a 2a 2 2a 6a 2 AH AH . 3 3 6a
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là d AH .
A,SBC 3
Câu 16. Chọn A S 3a H 2a B C I 4a A
Từ B kẻ BI AC nối S với I và kẻ BH SI dễ thấy BH là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) Ta có .
B SAC là tam diện vuông tại B nên: 1 1 1 1 1 1 1 61 12 61a BH 2 2 2 2 2 2 2 2 BH BS BC BA 9a 4a 16a 144a 61
Câu 17. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S 2a H A C a B BC AB Ta có
BC SAB . BC SA
Kẻ AH SB . Khi đó AH BC AH SBC
AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . 1 1 1 1 1 5 2 4a 2 5a Ta có 2 AH AH . 2 2 2 2 2 2 AH SA AB 4a a 4a 5 5
Câu 18. Chọn B BC AB Ta có:
BC SAB BC SA
SAB SBC SAB
SBC SB
Trong mặt phẳng SAB : Kẻ AH SB AH d ; A SBC 1 1 1 1 1 4 . 2 2 2 AH SA AB 2 2 a 3a 2 3a a
d A SBC 3 ; AH . 2
Câu 19. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S // a H // B A a a C BC AC Vì
BC SAC BC SA
Khi đó SBC SAC theo giao tuyến là SC .
Trong SAC , kẻ AH SC tại H suy ra AH SBC tại H .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng AH .
Ta có AC BC a , SA a nên tam giác SAC vuông cân tại A . 1 1 Suy ra AH SC a 2 . 2 2 3V 3V
Cách 2: Ta có d , A SBC A.SBC S . ABC . S S SB C SB C BC AC Vì
BC SC nên tam giác SBC vuông tại C . BC SA 1 1 2 3. . SA CA 3V 3V a 2
Suy ra d A SBC . A SBC S. ABC 3 2 , . S S 1 2 SBC SBC SC.BC 2
Câu 20. Chọn D S H A C B
Kẻ AH SB trong mặt phẳng SBC BC AB Ta có:
BC SAB BC AH BC SA AH BC a Vậy
AH SBC d A SBC 1 2 , AH SB . AH SB 2 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 21. Chọn A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . BD AO Ta có
BD AA O BD AA
Suy ra BDA AA O .
Kẻ AH AO AH BDA .
Suy ra AH d ,
A BDA . 1 2 AA .AO 3
Xét tam giác AAO vuông tại A có AA 1, AO AC : AH . 2 2 2 2 AA AO 3
Vậy d A BDA 3 , . 3
Câu 22. Chọn C Vì lăng trụ ' ' '
ABCA B C là lăng trụ đứng nên ' '
(ABC) (BCC B ) . Do đó kẻ ' '
AH BC AH (BCC B ) .
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng ' '
(BCC B ) là đoạn AH . Ta có 2 2
AC 4a 3a a . 1 1 1 1 1 4 3a AH . 2 2 2 2 2 2 AH AB AC 3a a 3a 2
Câu 23. Chọn C
Gọi M là trung điểm của CD ; H là hình chiếu vuông góc của O lên SM OH SM (*) . OM CD Ta có
CD SOM CD OH (**) SM CD
Từ (*), (**) suy ra OH SCD khi đó d O,SCD OH .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 a 2 a 2 a a 3 Ta có 2 2 2 SO SB BO a ; OM ; SM . 2 2 2 2 a 2 a . a Ta lại có 2 2
OH.SM S . O OM OH . a 3 6 2
Cách khác: Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SCD . Vì OC,O ,
D OS đôi một vuông góc nên ta 1 1 1 1 có
(không cần xác định chính xác vị trí của điểm H) 2 2 2 2 OH OC OD OS
Câu 24. Chọn B
- Vì O là trung điểm của BD nên d B,SCD 2d O,SCD.Do đó câu A đúng.
- Kẻ AH vuông góc với SO mà hai mặt phẳng SAC và SBD vuông góc với nhau theo giao
tuyến SO , suy ra AH vuông góc với mặt phẳng SBD .
Ta có d A,SBD AH OA và d B,SAC OB OA nên d A,SBD d B,SAC Do đó câu B sai.
- Ta có d C,SAB CB và d C,SAD CD nên d C,SAB d C,SAD . Do đó câu C đúng.
- Vì SA vuông góc với mặt đáy nên d S , ABCD SA . Do đó câu D đúng.
Câu 25. Chọn D S H a 3 600 A C M 30° B
Dựng AM BC ; AH SM
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Ta có: AM BC
BC SAM AH BC và AH SM AH SBC SA BC d ;
A SBC AH
Tam giác SAC vuông tại A SA AC. tan 60
= a 3. 3 3a S AC B
AC g c g SA BA 3a 1 1 1 1 1 4
Tam giác ABC vuông tại A 2 2 2 2 2 2 AM AB AC 9a 3a 9a 1 1 1 1 1 4 5 3a
Tam giác SAM vuông tại A AH 2 2 2 AH SA AM 2 2 2 2 AH 9a 9a 9a 5
Câu 26. Chọn D
Gọi H là hình chiếu của M trên SN . Ta có: NP MN
NP (SMN ) mà SH SMN NP SH . NP SM SH NP
SH (SNP) hay khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SNP bằng MH . SH SN MN.SM 3 .3 a a 2
Trong tam giác vuông SMN có MH a 6 . 2 2 2 2 MN SM 9a 18a
Câu 27. Chọn A S H E A B D C
+ Lấy E là trung điểm AB tứ giác ADCE là hình vuông cạnh bằng a AC a 2 + BC
E vuông cân CE EB, CE EB a BC a 2 2 2 AC B có: 2 2
AC BC a a 2 2 2 2
4a AB ACB vuông tại C
BC AC (1)
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
SA ABCD BC SA (2)
Từ (1) và (2) BC SAC
+ Dựng AH SC , có AH BC (vì BC SAC ,SAC AH )
AH SBC d ;
A SBC AH 1 1 1 1 1 3 2a AH d ; A SBC 2 2 2 2 2 2 AH AS AC 4a 2a 4a 3
Câu 28. Chọn D
Tam giác ABC vuông cân tại B mà AC a 2 suy ra AB BC a .
Do BC BA , BC SA (vì SA ABC ) nên BC SAB .
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên SB , thì AH SB , AH BC (vì BC SAB ) nên a
AH SAB hay AH d ,
A SBC . 2
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông SAB với đường cao AH , ta được: 1 1 1 1 1 1 1
SA a nên tam giác SAB vuông cân tại A 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AB SA AH AB a
do đó trọng tâm G thuộc AH .
Từ AH SBC AH SC và AK SC nên SC AHK hay SC AGK .
Vì SC AGK và SA ABC nên góc giữa hai mặt phẳng AGK và ABC chính là góc
giữa hai đường thẳng SC và SA hay CSA . SA a 3 Theo trên ta có 2 2
SC SA AC a 3 suy ra cos . AC a 3 3
Câu 29. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1
Gọi S là diện tích tam giác ABC ta có 2 S B .
A BC.sin120 a
3 . Nên thể tích khối chóp 2 1 S.ABC là 2 3 V Bh a 3.3a 3a 3 . 3 2 2S 2a 3
Gọi AH là đường cao trong tam giác ABC khi đó ta có AH a 3 . BC 2a 2 2
SH SA AH 2a 3 . 1
Vì BC SAH BC SH . Nên diện tích tam giác SBC là 2 S B . C SH 2a 3 . 1 2 3 3V 3a 3 3a
Vậy khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC là d . 2 S 2a 3 2 1
Câu 30. Chọn A
Gọi I AC BD và H là hình chiếu của A lên đường thẳng A ' I . BD AI Ta có: BD AH BD AA '
AH BD AH (A'BD) d( ,
A ( A' BD)) AH .
AH A ' I 1 1 1 1 1 3 a 3 Ta có: AH . 2 2 2 2 2 AH AI AA ' a 2 a a 3 2 ( ) 2
Câu 31. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi D là trung điểm cạnh BC , E là hình chiếu của A lên A' D . BC AD Ta có:
BC ADA' BC AE BC AA' . AE BC
AE A'BC , suy ra d ,
A A'BC AE .
AE A' D a 3
Trong tam giác A' AD có: AA' a, AD , 2 1 1 1 1 4 7 a 3 a 21 AE . 2 2 2 2 2 2 AE AA' AD a 3a 3a 7 7
Câu 32. Chọn A A' C' B' H C A E B
Kẻ AE BC (E BC ) ; AH
A E (H A 'E ) . BC AE Ta có: BC (
A AE) BC AH . BC AA Mà AH
A E AH ( A BC ) .
Do đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng AH . 1 1 1 4
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có . 2 2 2 2 AE AB AC 3a 1 1 1 4 1 7 a 21 Xét tam giác
A AE vuông tại A ta có AH . 2 2 2 2 2 2 AH AE A A 3a a 3a 7
Câu 33. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 C I B O H A
Trong tam giác OAB dựng đường cao OH , trong tam giác OCH dựng đường cao BC OH
OI OI CH (1) . Mặt khác ta có
BC OAH BC OI (2) . Từ (1) và (2) BC OA
suy ra OI ABC d ;
O ABC OI . 2 2 4 OA .OB 4a 2a
Xét tam giác OAB vuông tại O có OA a, OB 2a OH . 2 2 2 OA OB 5a 5
Xét tam giác OCH vuông tại O có 2 2 4 2a OC .OI 12a 2 3a
OC a 3,OH OI . 2 2 2 5 OC OI 19a 19 a
Vậy d O ABC 2 3 ; OI . 19
Câu 34. Chọn B Cách 1: S D' A D C' A' O B C B'
Gọi p, q, u, v lần lượt là các khoảng cách từ O đến các mặt phẳng SAB,SBC ,SCD,SDA.
Trong mặt phẳng SAC dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai đường thẳng S ,
A SC lần lượt tại A ', C '
Trong mặt phẳng SBD dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai
đường thẳng SB, SD lần lượt tại B ', D ' .
Do SAC SBD,SAC SBD S ,
O A'C ' SO nên A'C ' SBD
A'C ' B ' D ' .
Khi đó tứ diện OSA' B ' có OS , OA ', OB ' đôi một vuông góc nên ta chứng minh được 1 1 1 1 1 2 2 2 2 p OS OA' OB '
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 1 1 1 Chứng minh tương tự: 2 ; 2 2 2 2 q OS OB ' OC ' 1 1 1 1 3 2 2 2 2 u OS OC ' OD ' 1 1 1 1 4 2 2 2 2 v OS OD ' OA ' 1 1 1 1 Từ
1 , 2,3,4 ta có . 2 2 2 2 p u q v 1 1 1 1 1 19 20
Với p 1; q 2;u 5 d v . 2 1 2 2 2 2 2 v v 20 19 5 Cách 2:
Dựng mặt phẳng qua O, vuông góc với SO , cắt các đường thẳng S ,
A SB, SC, SD lần lượt tại A ,
B , C , D SO A B C D .
Vì SAC SBD AC B D . 1 1 1 1 Ta có: 1. 1 2 2 2 SO OA OB
d O,SAB 1 1 1 1 1 . 2 2 2 2 SO OB OC
d O,SB C 4 1 1 1 1 1 . 3 2 2 2 SO OC OD
d O,SC D 5 1 1 1 1 1 . 4 2 2 2 SO OD OA
d O,SD A 2 d 1 1 1 20
1 , 2,3,4 1 d . 2 5 4 d 19
Dạng 2.2 Khoàng cách từ 1 điểm bất kỳ đến mặt phẳng
Câu 35. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Từ giả thiết suy ra OI là đường trung bình của S
AC , do đó OI SA . IO SA Ta có
IO ABCD . SA ABCD
Vậy d I, ABCD OI .
Câu 36. Chọn B d 1 1 1 a 2
M , SAC d D,SAC DO BD . 2 2 4 4
Câu 37. Chọn C
Gọi H là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác BCD, AG là đường cao của tứ diện 3 2 2 3a
Xét tam giác đều BCD có BH 2 . a
a 3 BG BH . 2 3 3 2 2 3a 2 6
Xét tam giác vuông ABG có 2 2 2 AG
AB BG (2a) . a 3 3 2 2 4 6
Mà d (M ;(BCD)) d ( ; A (BCD)) AG . a 3 3 9
Câu 38. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Ta có AG BCD tại G nên d ,
A BCD AG . 2 a 3 a 6
Xét tam giác ABG vuông tại G có 2 2 2 AG AB BG a . 3 3
Câu 39. Chọn A A' M C' N A C a H B
• Gọi M, N, H lần lượt là trung điểm của A’C’, AC, BC.
MN / / CC ' BCC ' MN / / BCC ' a
d M ; BCC ' d N;BCC ' NH 2
Câu 40. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S 5a D C 3a 4a A B 2 2 Ta có: 2 2
SA SB AB 5a 4a 3a .
Ta có d C,SBD d ,
A SBD h .
Tứ diện ASBD có các cạnh AB, A ,
D AS đôi một vuông góc với nhau và
AB 4a, AD 3a, AS 3a nên ta có 1 1 1 1 1 1 1 41 12a 41 h 2 2 2 2 2 2 2 2 h AB AD AS 16a 9a 9a 144a 41 a
Vậy d C SBD 12 41 , . 41
Câu 41. Chọn B S A D H I J K B C Kẻ SI . AB
Do tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD .
I là trung điểm của AB và SI ABCD . 2a 3
SAB đều cạnh 2a SI a 3. 2 1
Kẻ IK BD K BD , AH BD H BD IK AH 2
Kẻ IJ SK, J SK (1). IK BD Ta có
BD SIK BD IJ (2). SI
ABCD SI BD
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Từ (1) và (2) suy ra IJ SBD d I, (SBD) IJ. 1 1 1 1 5 2a a Ta có: AH IK . 2 2 2 AH AB AD 2 2 AH 4a 5 5 1 1 1 1 16 a 3 a 3 IJ
d I,(SBD) . 2 2 2 IJ SI IK 2 2 IJ 3a 4 4 a 3
I là trung điểm AB d ,
A (SBD) 2d I,(SBD) . 2
Câu 42. Chọn C
Vì chóp SABCD là chóp đều nên ABCD là hình vuông cạnh 2a .
Gọi O là tâm hình vuông, ta có SO ABCD . Ta có d ,
A SCD 2d ,
O SCD .
Gọi K trung điểm CD OK CD . Lại có CD SO .
Suy ra CD SOK suy ra SCD SOK .
Trong SOK kẻ OH SK OH SCD d ,
O SCD OH . Xét SO
K vuông tại O , đường cao OH , ta có 1 1 1 1 1 a 3 OH d , A SCD
2OH a 3 . 2 2 2 2 2 OH OK OS a 3a 2
Câu 43. Chọn B S A D H I B C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Trong mặt phẳng ABCD dựng BI HC . SAB
SHC SH Ta có:
SH ABCD .
SAB ABCD;SHC ABCD BI HC Khi đó:
BI SHC d ,
B SHC BI . BI SH
Xét trong tam giác BHC vuông tại B ta có: 1 1 1 1 1 25 12a BI . 2 2 2 BI BH BC
3a2 4a2 2 144a 5 12a
Suy ra: Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SHC bằng . 5
Câu 44. Chọn C
Gọi O AC BD , G SO FC G là trọng tâm tam giác SAC .
d S, FCD SG Do đó:
2 d S, FCD 2d O, FCD 2h .
d O, FCD OG
Lại có: ABCD là hình thoi nên O là trung điểm của AC, BD và OC OD .
SO ABCD
Mà: SA SB SC SD
ABCD là hình vuông.
OA OB OC OD a 2 a 2 1 a 2
OC OD 2 2 OS SC OC OG OS . 2 2 3 6 1 1 1 1 22 1 Khi đó: .
O GCD là tứ diện vuông đỉnh O h a . 2 2 2 2 h OC OD OG 2 a 22
Vậy d S FCD 2 , 2h a . 11
Câu 45. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Do D là điểm đối xứng với B qua AC và A
BC cân tại B nên tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a . Suy ra B
CD là tam giác đều cạnh a . a 3
Gọi M là trung điểm của CD , suy ra BM CD và BM . 2
Qua điểm A , dựng đường thẳng song song với BM và cắt CD tại K . a 3
Khi đó AK CD và AK BM . 2 C D AK Ta có
CD SAKSCD SAK. C D SA
Trong mặt phẳng (SAK ) , dựng AH SK , với H SK . Suy ra AH (SCD) tại H .
Do AB song song với mặt phẳng (SCD) nên d (B, (SCD)) d ( ,
A (SCD)) AH . Xét S
AK vuông tại A , ta có 1 1 1 1 4 7 21 AH a . 2 2 2 2 2 2 AH SA AK a 3a 3a 7
Câu 46. Chọn D
Do ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD nên tứ giác ABCD cũng nội
tiếp đường tròn đường kính AD . Gọi I là trung điểm AD thì các tam giác IAB, IBC, ICD đều
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
cạnh a và AC CD nên 2 2 AC
AD CD a 3 . Lấy K BC; M AD sao cho
HK SC; KM CD d H;SCD d K;SCD d M ;SCD 2 3a 3a SH 3 KC MD
SAB vuông tại A có SB 2a và 2
SH.SB SA SH . 2a 2 SB 4 CB DI MD MD 3
d M ;SCD 3 AC CD Vậy . Do
CD SAC . AD 2DI 8 d ; A SCD 8 CD SA
Trong mp SAC kẻ AN SC tại N thì AN SCD d ;
A SCD AN . a 6
SAC vuông cân tại A (Do SA AC a 3 ) nên AN . 2 a
Vậy d H SCD d M SCD 3 3 6 ; ; .AN 8 16
Câu 47. Chọn A Cách 1:
Xét ABC đều do
ABC 60 và AB BC .
Lấy I là trung điểm BC , kẻ AH SI tại H .
Ta có: AI BC , mà BC SA BC SAI , AH SAI BC AH .
Từ và AH SBC tại H AH d ,
A SBC . a 3
Ta có: ABC đều cạnh a AI . 2 Xét S
AI vuông tại A có: 1 1 1 4 4 16 3a AH d , A SBC . 2 2 2 2 2 2 AH SA AI 9a 3a 9a 4 Ta có:
d O,SBC OC 1 1 3a
d O, SBC d A,SBC .
d A,SBC AC 2 2 8 Cách 2: a 3
Tương tự cách 1 ta có ABC đều cạnh a AI . 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 1 a 3 Diện tích O BC là: S .S . OBC 2 A BC 8 2 3 1 1 3a a 3 a 3
Thể tích của khối chóp S.OBC là: V .S . A S . . . S .OBC 3 O BC 3 2 8 16 2 2 3a a 3 Xét S
AI vuông tại A : 2 2 SI SA AI 3a . 2 2 Xét S
AI có SA SC do S AB S
AC SI là đường cao 1 2 S
SI.BC a 3 . SBC 2 3 3.a 3 3V 3a
Ta có: d O SBC S .OBC 16 ; . 2 S a SBC 3 8
Câu 48. Chọn C A' C' B' 2a A C a I H B
Xét tam giác ABC có AB a, AC 2a BC a 5 .
Trong mp ABC kẻ AH BC, H BC .
ABC A' BC Ta có:
ABC A ' BC BC AH ABC d ,
A ABC AH AH BC A . B AC 2 5 2 5
Trong tam giác vuông ABC ta có AH a d ,
A ABC a . BC 5 5
Câu 49. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi I là trung điểm của AB SI AB . SI AB Ta có:
SAB ABCD gt SI ABCD .
SAB ABCD AB Xét SA
B đều có cạnh bằng 2a SI a 3 1 1 1 1 1 5 2a 5
Kẻ AK BD tại K . Ta xét BAD có: AK . 2 2 2 2 2 2 AK AB AD 4a a 4a 5 1 5a
Kẻ JI BD tại J JI / / AK JI AK
. Ta có: BD SI BD SJI . 2 5
Kẻ HI SJ tại H IH SBD tại H d I;SBD IH . 1 1 1 5 1 16 a 3 Xét S JI có: HI . 2 2 2 2 2 2 HI JI SI a 3a 3a 4
Do I là trung điểm của AB nên: d ; A SBD AB d a 3 2 ;
A SBD 2d I;SBD .
d I;SBD AI 2
Câu 50. Chọn B
Gọi H là trung điểm AB . Suy ra SH ABCD .
d H,SBD BH 1 Ta có d ,
A SBD 2d H,SBD . d , A SBD BA 2
Gọi I là trung điểm OB , suy ra HI || OA (với O là tâm của đáy hình vuông). 1 a 2 BD HI Suy ra HI OA . Lại có
BD SHI . 2 4 BD SH 1 1 1 a 21
Vẽ HK SI HK SBD . Ta có HK . 2 2 2 HK SH HI 14 a
Suy ra d A SBD d H SBD 21 , 2 , 2HK . 7 Câu 51.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 43
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 . Chọn D .
Gọi H là trung điểm của AB SH AB SH ( ABCD). .
Từ H kẻ HM BD , M là trung điểm của BI và I là tâm của hình vuông. BD HM Ta có: BD (SHM) . BD SH
Từ H kẻ HK SM HK BD ( Vì BD (SHM) ).
HK (SBD) d(H;(SBD)) HK. . AI AC 2a 3a Ta có: HM . SH . 2 4 4 2 2a 3a . HM .HS 21 4 2 a HK .. 2 2 2 2 HM HS 14 2a 3a 4 2 21a 21a
d (C;(SBD)) d ( ;
A (SBD)) 2d (H;(SBD)) 2HK 2. .. 14 7 21a
Vậy: d (C;(SBD)) . . 7
Câu 52. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S S H A A D K G I O O I B C C
* Gọi O AC BD và G là trọng tâm tam giác ABD , I là trung điểm của AB ta có
d D;SAC DG
SI ABCD và
2 d D;SAC 2.d I;SAC .
d I;SAC IG
* Gọi K là trung điểm của AO , H là hình chiếu của I lên SK ta có IK AC; IH SAC d ;
D SAC 2.d I;SAC 2.IH a 3 BO a 2
* Xét tam giác SIK vuông tại I ta có: SI ; IK 2 2 4 1 1 1 4 16 28 a 3 IH 2 2 2 2 2 2 IH SI IK 3a 2a 3a 2 7 a
d D SAC d I SAC 21 ; 2. ; 2.IH . 7
Câu 53. Chọn C
Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là trung điểm của AB . Kẻ IK / /B ,
D K AC ; kẻ IH SK , H SK (1).
Do SAB ABCD và tam giác SAB đều nên SI ABCD SI AC
Lại có IK AC , suy ra AC SIK AC IH (2)
Từ (1) và (2) suy ra IH SAC suy ra IH là khoảng cách từ I đến đến mặt phẳng SAC bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 45
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 2a Ta có IK BO
, tam giác SIK vuông tại I nên 2 4 1 1 1 28 3a IH 2 2 2 2 IH SI IK 3a 2 7
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng hai lần khoảng cách từ H đến mặt phẳng 21a
SAC nên khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC là d . 7
Câu 54. Chọn A 2 a 3
Cách 1 Diện tích hình thoi S . 2 3 a 3
Thể tích hình chóp S.ABCD : V . 6
Ta có SD a 2 , AC a 3 , SC 2a . 3a a 2
Nửa chu vi SCD là p . SCD 2 2 a 7 S p p a p a p a SCD 2 2 4 3 1 a 3 3. . d 3V a 21 B SCD S .BCD 2 6 , 2 S a SCD 7 7 4
Cách 2 Ta có AB // CD AB // SCD , suy ra d ,
B SCD d ,
A SCD .
Trong mặt phẳng ABCD , kẻ AK CD tại K .
Trong mặt phẳng SAK , kẻ AH SK tại H .
Suy ra AH SCD d ,
A SCD AH .
Tam giác SAK vuông tại A , AH là đường cao, suy sa: 1 1 1 4 1 7 a 21 a 3 AH , do AK . 2 2 2 2 2 2 AH AK AS 3a a 3a 7 2 a
Vậy d B SCD 21 , . 7 Câu 55. Lời giải Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 46
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S SI AD SI AD Ta có
SI ABCD SAD ABCD
SI là đường cao của hình chóp. 1 4 1 Theo giả thiết 3 2 V .SI.S a
SI.2a SI 2a S . ABCD 3 ABCD 3 3
Vì AB song song với SCD d ,
B SCD d ,
A SCD 2d I,SCD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD . SI DC IH SD Mặt khác
IH DC . Ta có
IH SCD d I,SCD IH ID DC IH DC 1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I : IH 2 2 2 2 2 IH SI ID 4a 2a 3
d B SCD d A SCD d I SCD 4 , , 2 , a . 3
Câu 56. Chọn C S H D A M B C 1
+ d M ;SCD d B;SCD (vì M là trung điểm BC ). 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 47
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Vì AB / / SCD d ;
B SCD d ;
A SCD . Kẻ AH SD
AH CD vì CD SAD (do CD AD;CD SA )
AH SCD . d ;
A SCD AH .
+ ABCD SCD CD
CD SAD
góc giữa SCD và ABCD bằng góc SDA , 0 SDA 60 .
Gọi cạnh của hình vuông ABCD có độ dài bằng x . SA
Tam giác vuông SAD có: 0 tan 60
SA x 3 . AD 3 1 1 x 3 2 V S . A S .x 3.x . ABCD 3 ABCD 3 3 3 a 3 3 3 x 3 a 3
Mà thể tích khối chóp S.ABCD bằng
x AD a và SA a 3 . 3 3 3
+ Tam giác vuông SAD có đường cao AH : 1 1 1 1 1 4 a 3 AH . 2 2 2 2 2 2 AH AD SA a 3a 3a 2 a 3 a 3
Vậy khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SCD bằng 2 . 2 4
Câu 57. Chọn A S A D E I H B C K
Gọi I AC BD , H là trọng tâm của tam giác ABC .
Do ABCD là hình thoi và o
BAC 60 nên A BC, A
CD là các tam giác đều cạnh a .
SAC ABCD o , SIH 60 . a 3 1 a 3 a 2 4 2a 3 Ta có: BI IH BI ; o
SH IH . tan 60 ; HD BD BI . 2 3 6 2 3 3 3
Kẻ HK CD , HE SK d H ,SCD HE .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 48
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 a 3
Trong tam giác vuông HKD ta có o HK H . D sin 30 . 3 SH.HK a
Do đó d H,SCD HE . 2 2 SH HK 7
d B,SCD BD 3 3 a 3a Mặt khác
d B,SCD . .
d H ,SCD HD 2 2 7 2 7
Câu 58. Chọn B S K A C H M B
Ta có: SH ABC . 3 1 a 6 1 1 Mà V .S .SH . . .
a a 3.SH SH a 2 . S .ABC 3 ABC 6 3 2
Vì H là trung điểm của cạnh AC d C;SAB 2d H;SAB .
Gọi M là trung điểm của cạnh AB HM AB . BC a 3
Mà AB SH AB SHM và HM . 2 2
Kẻ KH SM tại K .
Do AB SHK AB HK HK SAB tại K . a 3 a 2. a d SH .HM a 66 H SAB 2 ; HK
d C SAB 2 66 ; . 2 2 2 11 SH HM 11 2 3a 2a 4
Câu 59. Chọn D S K D C H A B
Gọi H là trung điểm của AD . Vì SAD cân nên SH AD SH ABCD .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 49
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 CD AD
Trong mp SAD kẻ HK SD 1 .Vì
CD SAD CD HK 2 . CD SH
Từ (1) và (2) suy ra HK SCD HK d H, (SCD) . 1 4 Ta có 2 V
SH.a 2.a 2
a SH 2a . Xét tam giác SHD vuông tại H ta có S.ABCD 3 3 1 1 1 1 1 9 2a 2a HK
d H , (SCD) . 2 2 2 2 2 2 HK SH HD 4a a 4a 3 3 2
Vì AB // SCD d ,
B SCD d ,
A (SCD . Mặt khác H là trung điểm của AD 4a 4a d ,
B (SCD) d ,
A (SCD) 2d H,(SCD) . Vậy h . 3 3
Câu 60. Chọn D S K D A M J I H O B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Dựng AK SD tại K CD AD , CD SA CD SAD CD AK AK SCD SH SK
Ta có: SAB SAD HK // BD . SB SD
SBD cân đỉnh S , gọi J HK SO HJ JK . Dựng AJ cắt SC tại I . Dựng
JM // AK JM SCD d H ;SCD 2 d J ;SCD 2 JM . 2a 5 2a 3 3a 2 2a 3 4a 3 2a 2
Ta có: AH AK ; AI ; SO ; AJ ; IJ ; HJ . 5 3 2 5 15 5 IJ JM 4a 5 8a 5 Ta có: JM
d H ;SCD . AI AK 25 25
Câu 61. Chọn C S H I A B C D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 50
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 AD CI
Hai tứ giác ADCI và BCDI là hình thoi AD BD CI BD
BD SAD SD BD . Suy ra góc giữa mặt phẳng SBD và ABCD là 0 SDA 45 .
Do đó SA AD a . Gọi H là hình chiếu của A lên SD AH SBD a d A SBD 2 , AH . 2
d I,SBD IB 1 1 a 2 Ta có
d I ,SBD d ,
A SBD . d , A SBD AB 2 2 4
Câu 62. Chọn A 1
Ta có: d O;SBC d A;SBC . 2
Kẻ AH SB 1 . BC AB +)
BC SAB . BC SA
AH BC 2 . Từ
1 và 2 AH SBC d A;SBC AH . SA. AB 2 5
+) Xét tam giác SAB , ta có: AH a . 2 2 5 SA AB a 5
Vậy khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng . 5
Câu 63. Chọn A
Gọi O AC BD . Suy ra, O là trung điểm của AC nên d C,SBD d ,
A SBD .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 51
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Kẻ AK BD , AH SK . SA BD Ta có
BD SAK SBD SAK . AK BD
SBD SAK SK Lại do
, suy ra AH SBD nên d ,
A SBD AH . AH SK . AB AD . AB AD . a a 3 a 3 Ta có AK . 2 2 2 2 BD 2 AB AD a 3a 1 1 1 1 4 19 2a 57 AH . 2 2 2 2 2 2 AH SA AK 4a 3a 12a 19 a
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD là d C SBD 2 57 , . 19
Câu 64. Chọn B
Diện tích hình chữ nhật ABCD là 2 S A . D AB a 3 . ABCD a 3
Δ SAB đều cạnh AB a , gọi H là trung điểm AB SH AB , SH . 2
SAB ABCD Do
SAB ABCD AB SH ABCD .
SH SAB,SH AB 3 1 a
Thể tích hình chóp S.ABCD là: V SH.S . S . ABCD 3 ABCD 2 a 3
Gọi M là trung điểm SA BM
và thể tích tứ diện MBCD là: 2 3 1 a V d M BCD S d S ABCD S V . MBCD 1 1 1 1 , . . , . ΔBCD ABCD S . 3 3 2 2 4 ABCD 8
Hình chữ nhật ABCD có 2 2 BD
AB AD 2a .
Có SH ABCD SH AD , mà AB AD AD SAB AD SA . a 13
Δ MAD vuông tại A , 2 2 MD MA AD . 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 52
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Δ MBD có 2 2 2
MB MD BD Δ MBD vuông tại M . 2 1 a 39
Diện tích tam giác MBD là S M . B MD . ΔMBD 2 8 1
Mà thể tích tứ diện CMBD là: V d C MBD S CMBD , . Δ 3 MBD 3 a 3 d 3V 3V a 39 C MBD CMBD MBCD 8 , . 2 S S a MBD MBD 39 13 Δ Δ 8
Câu 65. Chọn D N A' C' E D M B' H A C F P B
MN AD
- Gọi D là trung điểm của B C
MN ADPA MNP ADPA MN DP
- Gọi E MN AD EP là giao tuyến của MNP và A D PA .
- Dựng AH EP AH MNP AH d ;
A MNP . AP 3
- Gọi F là trung điểm của AP EF AP và EF A A 2 , FP 2 2 5 EF.AP 2.3 12 2 2 EP EF FP AH . 2 EP 5 5 2
Vậy d A MNP 12 ; . 5
Câu 66. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 53
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S C K B H D A E
Gọi E là giao điểm của AB và CD ; H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SD , BC . Ta có a 3 a 3 2 2 AD AC CD CK ,
KB AK. cot ABC C . D cot 30 . 2 2
BC BK KC a 3 .
Tam giác EBC có AD // BC và BC 2 AD nên AD là đường trung bình, suy ra A là trung
điểm của cạnh EB . C D AD
CD SAD CD AH . CD SA AH CD
AH SCD d ,
A SCD AH . AH SD AD 2 a 6
Tam giác SAD vuông cân tại A nên AH . 2 4 EB a 6
Vậy d B, SCD .d ,
A SCD 2AH . EA 2
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 67. Chọn B B C A D B' C' A' D'
* Do AB// CDD C nên ta có:
d AB ; D
C d AB ; D C D C
d ; A D C D C D A a .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 54
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 68. Chọn B A E B D F C
Gọi E, F lần luợt là trung điểm của AB và CD . Do tứ diện ABCD đều cạnh a nên a 3 2 2 2 3a a a DE CE
.Xét trong tam giác cân ECD tại E có 2 2 2
EF ED FD . 2 4 4 2
Do tam giác ABC, ABD đều nên ED AB, EC AB suy ra EF AB mà tam giác ECD cân tại a 2
E nên EF CD . Vậy khoảng cách giữa AB và CD bằng độ dài đoạn EF . Tức bằng . 2
Câu 69. Chọn B S M N Q P
Do MN SM ( giả thiết SM vuông góc với đáy) và MN MQ (do MNPQ là hình vuông) vậy
MN SMQ suy ra d N ,
P SQ d N ,
P SMQ d N,SMQ NM 3a .
Câu 70. Chọn D E' H' F' G' 12a E 4a H 3a F G
EF EFFE Ta có: GH
GHH G
d EF ,GH d EFFE,GHH G d E,GHH G .
EFFE GHHG
Vì EH GHH G d E,GHH G EH 4 . a
Câu 71. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 55
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Vì CD // AB nên CD // SAB . Do đó d CD; SB d CD;SAB d D;SAB DA a .
Câu 72. Chọn D
Gọi O AC B D .
Ta có BB B , O
AC B O B O
d BB , AC. 1 1 a 2 2 2 B O B D B C C D . 2 2 2
Câu 73. Chọn B
*) Trong tam giác SAD , kẻ đường cao AH AH SD (1).
CD AD CD SAD CD AH (2). CD SA
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 56
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Từ (1), (2) AH SCD .
Có AB/ /CD AB/ /SCD , mà CM SCD d A ,
B CM d A ,
B SCD d ,
A SCD AH . 1 1 1 1 1 4 a 3 *) AH . 2 2 2 AH SA AD 2 2 2 3a a 3a 2
Câu 74. Chọn A S H A D B C
Theo giả thiết các mặt SAB, SAD vuông góc với đáy nên suy ra SA ABCD .
SCD ABCD CD
Xét 2 mặt phẳng SCD và ABCD có: AD CD (gt)
SD CD (vìCD SAD
Suy ra SCD ABCD AD SD , , SDA 60 .
Mặt khác, AB / /CD SCD AB / / SCD d AB, SC d AB,SCD d ,
A SCD .
Trong SAD , từ A dựng AH SD tại H thì AH SCD nên d ,
A SCD AH .
Xét tam giác SAD vuông tại A có: 1 1 1 a 3
AD a, SA A .
D tan 60 a 3 AH . 2 2 2 AH AS AD 2
Câu 75. Chọn B
Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và AC bằng khoảng cách giữa mặt phẳng
song song ABCD và A B C D
thứ tự chứa BD và AC . Do đó khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và AC bằng a .
Câu 76. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 57
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S M D A O B C
Gọi O là tâm hình chữ nhật và M là trung điểm SA , ta có: SC// BMD .
Do đó d SC, BD d SC, BMD d S, BMD d ,
A BMD h
Ta có: AM , AB, AD đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 4 1 1 2 2 2 2 2 2 2 h AM AB AD a a 4a 2a 21 Suy ra: h . 21
Câu 77. Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB .
Ta có: CC / /BB nên CC / / ABB A .
Vì AB ABB A
nên d CC , AB d CC , ABB A CI . a 3
Do lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
nên tam giác ABC đều cạnh a nên CI 2 a 3
Nên d CC , AB CI . 2
Câu 78. Chọn C
Kẻ Dx / / AC, Dx AB I .
AC / /DI; AC mp SDI AC / /mp SDI
Khi đó d AC; SD d , A SDI
Kẻ AH vuông góc với DI tại H , do SA DI
nên DI mp SAH mp SAH mp SDI SH
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 58
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Trong mp SAH , kẻ AP SH
P suy ra d ;
A SDI AP
Ta có, trong mp ABCD : AH / / CD a 2 .
Trong tam giác: SAH vuông tại A , có AP là đường cao 1 1 1 1 1 3 a 6 a 6 AP
d AC; SD AP 2 2 2 2 2 AP SA SH a a 2 2a 3 3 2 B' C' A' K H B C Câu 79. A Chọn D
Gọi H là trung điểm của BC và K là hình chiều của H trên A A .
Theo giả thiết ta có tam giác ABC cân tại A nên BC AH 1 và 2 2 2 2 AH AB BH
4a 3a a . Mặt khác ABC ABC và tam giác A B C vuông cân 1
tại A nên A H
BC 2 và AH BC a 3. Từ 1 và 2 suy ra 2
BC AHA BC HK nên HK là đoạn vuông góc chung của A A và BC . 2 AH .AH a 3 a 3
Vậy d A ,
A BC HK . 2 2 2 2 2 AH A H a 3a
Câu 80. Chọn C S H A D B C
Trong tam giác SAD kẻ đường cao AH ta có . AD AS 2 . a a 2a 5 .
AD AS AH .SD AH SD a2 2 5 2 a
Dễ thấy AH chính là đường vuông góc chung của AB và SD a
Vậy d AB SD 2 5 , AH . 5
Câu 81. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 59
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A H E C O M B
Ta có được OA OBC .
Trong mặt phẳng (OBC), dựng điểm E sao cho OMCE là hình bình hành thì OMCE cũng là
hình vuông (do OBC là tam giác vuông cân tại O). C E OE Lại có:
CE AOE . CE OA
Kẻ OH AE tại H thì OH AEC . O . A OE a.a 2 a 6
Vì OM // AEC nên d AC ;OM d O ; ACE OH . 2 2 2 2 3 OA OE a 2a
Câu 82. Chọn C S A D B C DA SA Ta có
DA SAB . DA AB
CD SAB Mặt khác
CD // SAB . CD // AB
Từ đó suy ra khoảng cách giữa SB và CD bằng khoảng cách giữa SAB và CD và bằng DA .
Từ giác ABCD là hình vuông với đường chéo AC 2a suy ra DA 2a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là a 2.
Câu 83. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 60
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A H B C M A' B' C'
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB .
Có ABC.AB C
là hình lăng trụ đứng nên CH ABB A
d C, ABB A CH
CC / /BB CC / / ABB A
nên d CC , AM d CC , ABB A
d C, ABB A CH
Xét tam giác ABC có 2 2 2 2 A B C A C B
2 .C A.C B . c o s 1 2 0 7 a A B a 7 1 1 3 3 S C . A C . B sin C A . B CH . a 2 . a
a 7.CH CH a . A BC 2 2 2 7 3
Vậy d AM ,CC a 7
Câu 84. Chọn D A a H 3a S C 2a K I B
Trong SBC kẻ IK / /SC SC / / AIK
Khoảng cách d SC; AI d SC; AIK d S; AIK . ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với nhau SC SAB , mà IK / /SC IK SAB .
Trong SAB kẻ SH AK
SH IK IK SAB
SH AIK d S; AIK SH .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 61
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 1 1 1 1 2 a a 2 SH . 2 2 2 2 2 2 SH SA SK a a a 2 2 a 2
Vậy d SC; AI . 2
Câu 85. Chọn D S K A E B I C
Gọi I là trung điểm của AC , ta có EI // BC nên
d BC, SE d BC,SEI d B,SEI d ,
A SEI AK (hình vẽ). a a 2. AS.AE a 2
Trong tam giác vuông SAE ta có 2 AK . 2 2 2 3 AS AE 2 a 2a 4
Câu 86. Chọn B S H A D B C
Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SD . Ta có AB AD
AB SAD AB AH . AB SD
Suy ra AH là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AB và SD . Do đó
d AB, SD AH . S
AD vuông cân tại A có AH là đường cao nên H là trung điểm của SD , suy ra 1 2a 2 AH SD a 2 . 2 2
Vậy d AB, SD a 2 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 62
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 87. Chọn A S H K D A B C
SAB ABCD Ta có:
SAC ABCD
SA ABCD .
SABSAC SA C D AD *
CD SAD CD AH , mà AH SD AH SCD . CD SA
Trong SCD kẻ HK SC tại K AH HK .
HK là đoạn vuông góc chung của AH và SC . 2 1 1 1 1 1 1 3 4a * Ta có: 2 SA . 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AD SA AH AD 4a 3 a 3 57a 2 2 SH SA AH ; 2 2 AC
AB AD a 5 ; 2 2 SC SA AC . 3 3 HK CD SH.CD a 3 3 19
SHK SCD g g HK .a. a SH SC SC 3 57a 19 Câu 88. Chọn D
Do SB SC 11 và 0
SBC 60 nên S
BC đều, do đó BC 11.
Ta lại có, SA SC 11 và 0
SCA 45 nên S
AC vuông cân tại S , hay AC 11 2.
Mặt khác, SA SB 11 và 0
SAB 30 nên AB 11 3. Từ đó, ta có 2 2 2
AB BC AC suy ra A
BC vuông tại C.
Gọi H là trung điểm của .
AB Khi đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp A
BC. Vì SA SB SC
nên SH ( ABC ).
Gọi M là điểm trên CD sao cho HM AB, suy ra HM C .
D Gọi N là chân đường vuông
góc hạ từ C xuống .
AB Khi đó, HM / /CN và HM CN. Do A
BC vuông tại C nên theo
công thức tính diện tích ta có:
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 63
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 C . A CB 11 6 HM CN 2 2 3 CA CB 1 11 3 11 Ta lại có, CH AB nên 2 2 SH SC CH . 2 2 2
Trong tam giác vuông SHM , dựng đường cao HI (I SM ), suy ra HI (SCD). Khi đó, SH .HM
d ( AB, SD) d ( AB, (SCD)) d (H , (SCD)) HI 22. 2 2 SH HM
Vậy d ( AB, SD) 22.
Câu 89. Chọn D
Theo giả thiết: SA SB SC 11 , 0 SAB 30 , 0 SBC 60 và 0
SCA 45 nên ta được các góc có số đo như hình vẽ. Trong tam giác SAB : 2 2 0
AB SA SB 2S . A S . B cos120 11 3 .
Tam giác SBC đều nên BC 11.
Tam giác SAC vuông tại C : 2 2
AC SA SC 11 2 . Từ đó A
BC vuông tại C . Gọi H là trung điểm của AB .
Do SA SB SC nên hình chiếu của S xuống đáy trùng với tâm H của đáy.
Do AB / /CD nên d AB, SD d AB,SDC d H ,SDC .
Từ H kẻ HK DC , mà DC SH nên DC SHK .
Từ H kẻ HI SK , HI DC (vì DC SHK ) HI SDC .
HI d H,SDC . AC.BC 11 2.11 11 6
HK d C, AB . AB 11 3 3 1 11 Trong tam giác vuông 0
SAH , SAH 30 SH SA . 2 2 HK.HS Ta có: HI 22 . 2 2 HK HS
Câu 90. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 64
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 2 17a a Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
SH SD HD SD AH AD a 3a 4 4
Do HK / / SBD d HK;(SBD) d H;(SBO) h , với O là giao điểm hai đường chéo 1 1 1 1 1 4 4 25
Do tứ diện HSBO vuông tại O nên 2 2 2 2 2 2 2 2 h SH HB HO 3a a a 3a a 3 Vậy h 5
Câu 91. Chọn C
Kẻ đường thẳng Ax song song với IC , kẻ HE Ax tại E .
Vì IC// SAE nên d IC; SA d IC;SAE d H; SAE .
Kẻ HK SE tại K , K SE . (1)
Ax HE, Ax SH Ax SEA Ax HK (2)
Từ (1), (2) suy ra HK SAE . Vậy d H;SAE HK . 2 1 1 a 3 a 3 2 a 3 a a 7 CH IH IC ; 2 2 AH IH IA . 2 2 2 4 4 2 4 a 7 SA ABC ;
SAH 45 S
AH vuông cân tại H nên SH AH . 4 a
Ta có HE IA
( vì tứ giác AIHE là hình chữ nhật) 2 a 7 a . SH.HE a 77 4 2 HK . 2 2 2 2 22 SH HE a 7 a 4 2
Câu 92. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 65
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S a K M B C d a H N A Ta có 2 2 2 2 0
AB SA SB a; BC a a a 2; AC a a 2 .
a a .cos120 a 3 Suy ra 2 2 2
AC AB BC , hay ABC vuông tại B .
Gọi H là trung điểm của AC thì HA HB HC , mặt khác SA SB SC nên SH là trục đường
tròn ngoại tiếp ABC , do đó SH ( ABC) .
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC , là mặt phẳng xác định bởi SB và . Khi
đó AC / / d AC; SB d SC; d H; .
Gọi M là hình chiếu vuông góc của H lên d và K là hình chiếu vuông góc của H lên SM , dễ
thấy d H; HK .
Gọi N là chân đường cao hạ từ B xuống AC thì 1 1 1 1 1 3 6 a BN 2 2 2 2 2 2 BN AB BC a 2a 2a 3 6 Ta có a HM BN , 0 .cos 60 a SH a 3 2 1 1 1 4 3 11 22
Trong tam giác vuông SHM ta có: a HK . 2 2 2 2 2 2 HK SH HM a 2a 2a 11
Câu 93. Chọn B
Gọi H là trung điểm cạnh AB SH AB . Kết hợp giả thiết SAB ABC suy ra
SH ABC .
Dựng hình bình hành ACBD , kẻ HK BD ( K BD ), kẻ HI SK ( I SK ).
Ta có AC // SBD d SB , AC d AC ,SBD d A,SBD .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 66
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ta có AH SBD B và AB 2.HB suy ra d A,SBD 2d H ,SBD 1 BD HK Ta có
BD SHK BD HI mà HI SK HI SBD BD SH
d H ,SBD HI 2 a a 3
Tính HI dựa vào tam giác vuông SHK có đường cao HI , với SH ; HK . 2 4 1 1 1 16 4 28 21 Theo công thức HI a 3 2 2 2 2 2 2 HI HK HS 3a a 3a 14 21 Từ
1 , 2, 3 suy ra d SB , AC a . 7
Câu 94. Chọn B Do BC / / B C
nên d B M
; BC d BC;MB C
d ; B MB C
2d ; A MB C (do BE BB 2 ). AE AM a a 3 . a 3 a a 3 d ; A MB C
AH , ta có AI , AM suy ra 2 2 AH 2 2 2 2 4 a 3a 4 4 a Vậy d B M BC 3 ; 2AH . 2 Câu 95.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 67
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S M G A C H I E a Chọn C B
Gọi giao điểm của CG với SB là M . Suy ra M là trung điểm của SB .
Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ M xuống mặt phẳng ABC.
Ta có AS / /IM AS / / IMC. Suy ra d S ,
A CG d S ,
A IMC d S,IMC d B,IMC . a 3 a 3
Theo bài ra ta có CI suy ra IH . 2 4 2 2 a 3a a 7 Suy ra 2 2 AH AI IH . 4 16 4 Do góc , 45o SA ABC suy ra tam giác S
HA vuông cân tại H . a 7
Suy ra SH AH . 4 a 14
Suy ra SA AH 2 . 4 Xét tam giác S BC có: a 14
Dễ thấy SB SA . 4 a 10 2 2 SC SI SH IH . 4 2 2 2
2SC 2BC SB a 38 Suy ra CM . 4 8 Xét tam giác I MC có: SA a 14 a 38 a 3 IM , CM , CI 2 8 8 2 33 Suy ra 2 S a . IMC 32
Thể tích khối chóp MIBC là: 1 1 SH 1 1 a 7 1 a a 3 21 3 V ME.S . . IC.IB . . . . a . MIBC 3 IBC 3 2 2 3 8 2 2 2 192 21 3 3. a 3V 77
Suy ra d S MIC d B MIC MIBC 192 , , a . S IM C 33 22 2 a 32
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 68
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 96. Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Tam giác CND cân tại N MN CD (1)
Tam giác AMB cân tại M MN AB (2)
Từ (1) và (2) MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD
d ( AB, CD) = MN CD Ta có MD
a ; ND a 3 2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông NMD ta có: 2 2 2 2 MN
ND MD (a 3) a a 2
Vậy d ( AB, CD) = a 2
Câu 97. Chọn D S H A C D I B
SA ABC SB ABC SB AB , ,
SBA 60 , do đó AS AB tan 60 a 3 Trong
mp ABC lấy điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành
Ta có AC // SBD nên d AC, SB d AC,SBD d , A SBD
Gọi I là trung điểm của BD , H là hình chiếu của A trên SI
Tam giác ABC đều và tứ giác ACBD là hình bình hành nên AB AD BD a hay tam giác ABD a 3 đều AI 2
Ta có AI BD mà SA BD
nên BD SAI BD AH , lại có AH SI nên AH SBD 2 2 SA .AI a 15
Vậy d AC, SB d ,
A SBD AH 2 2 SA AI 5
Câu 98. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 69
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A' C' F B' H A C I E B
Gọi F là trung điểm AA .
Ta có CEF //A B
nên dCE, A B d A B
,CEF d A ,CEF d ,
A CEF .
Kẻ AI CE; AH FI thì AH CEF hay d ,
A CEF AH . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AF AI AF AE AF AC a 9a 4a 36a Suy ra a
dCE AB d A CEF 6 , , AH . 7 6a
Vậy khoảng cách giữa A B và CE là . 7 Câu 99. Chọn C
Ta có BC '/ / AD ' BC '/ / ACD ' . Do đó
d BC ',CD ' d BC ', ACD '
d B, ACD ' d D, ACD ' h Vì D ,
A DC, DD ' đôi một vuông góc nên ta có 1 1 1 1 1 3 a 3 h . 2 2 2 2 2 2 h DA DC DD ' h a 3 a 3
Vậy d BC ',CD ' . 3
GHI CHÚ : Ta chứng minh bài toán sau
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 70
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Cho tứ diện OABC có O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O 1 1 1 1
trên mặt phẳng ABC , ta có H là trực tâm tam giác ABC và . 2 2 2 2 OH OA OB OC
Thật vậy, từ giả thiết ta có OA OB A
OA OBC OA OC Khi đó BC OA
BC OAH BC AH 1 H BC OH C
Tương tự OB OAC O AC OB Mà
AC OBH AC BH 2 AC OH K B Từ
1 và 2 suy ra H là trực tâm của tam giác ABC.
Gọi K là giao điểm của AH và BC , ta suy ra BC OK (định lý ba đường vuông góc). 1 1 1
Xét trong tam giác vuông OBC có: 2 2 2 OK OB OC 1 1 1
Xét trong tam giác vuông OAK ta lại có: 2 2 2 OH OA OK 1 1 1 1 Từ đó suy ra (Đpcm). 2 2 2 2 OH OA OB OC
Câu 100. Chọn D
Dựng hình bình hành DKCE , khi đó DE / /(SCK ) . 1
d (DE; SC) d (DE; (SCK )) d (D; (SCK )) d ( ; A (SCK )) . 3
Kẻ AI CK CK (SAI ) (SCK ) (SAI ) .
Kẻ AJ SI AJ (SCK ) d ( ;
A (SCK ) AJ . 2 3a a 5 3a 5 Ta có S , CK DE , suy ra AI . ACK 4 2 5
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 71
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 1 1 3a 38 1 a 38 AJ
d (D; (SCK )) AJ . 2 2 2 AJ SA AI 19 3 19
Câu 101. Chọn B S Từ B kẻ H K B A O x D C
Bx//AC AC// S , B Bx
Suy ra d AC, SB d AC,SB, Bx d , A S , B Bx
Từ A kẻ AK Bx K Bx và AH SK AK Bx Do
Bx SAK Bx AH SA Bx
Nên AH SB, Bx d , A S ,
B Bx AH Ta có B
KA đồng dạng với AB
C vì hai tam giác vuông có
KBA BAC (so le trong AK AB . AB CB .2 a a 2 5a Suy ra AK . CB CA CA a 5 5 1 1 1 1 5 9 2a
Trong tam giác SAK có AH . 2 2 2 2 2 2 AH AS AK a 4a 4a 3 2a
Vậy d AC, SB . . 3
Câu 102. Chọn A
* Gọi I là trung điểm của BC , do ABC là tam giác đều nên AI BC
SBC ABCD AI SI ; ; SIA 60 SI BC
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 72
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S H A D 60 O B I C
Do ABCD là hình thoi nên AC BD BD SAC SAC là mặt phẳng chứa SC và BD 1 1
d SC; BD d ;
O SC d ; A SC AH 2 2 3 3a 3
Xét tam giác SAC vuông tại A ta có SA AI. tan 60 a 3. . 3
; AC AB a 3 2 2 1 1 1 4 1 13 3a 3 3a 39 AH 2 2 2 2 2 2 AH AS AC 27a 3a 27a 13 13 1 3a 39
d SC; BD AH . 2 26
Câu 103. Chọn B
Gọi P là trung điểm của BC BD // NP BD // MNP 1 d B ,
D MN d B ,
D MNP d D,MNP d C,MNP d ,
A MNP . 3
Gọi I AC NP . Kẻ AH MI tại H . NP SA Ta có
NP SAC NP AH . NP AC AH MI
AH MNP d ,
A MNP AH . AH NP 2 2 Ta có 2 2 2
SA SC AC 10 5 10 2 300 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 73
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 1 1 1 1 4 16 20 30 Suy ra AH . 2 2 2 AH AM AI 2 2 SC 3AC 300 1800 900 2 5 2 4 1
Vậy d BD, MN AH 5 . 3
Câu 104. Chọn A
Có (SAC) (SBC) S . C AB SH Từ giả thiết ta có
AB (SHC) AB SC AB HC AB SC
Hạ AI SC ta có
SC (AIB) SC BI do đó góc gữa (SAC) và (SBC) là AIB hoặc SC AI 0
180 AIB . Nhận thấy ABC là tam giác đều nên ABI không thể là tam giác đều. Vì thế 0 AIB 120 . AB (SHC) AB HI Từ d ( A ; B HC) HI. SC (AIB) SC HI
Tam giác ABI cân tại I nên HI cũng là phân giác góc AIB , suy ra 0 AIH 60 . AH a a 3
Xét tam giác AIH vuông tại H có HI . 0 tan 60 2 3 6
Câu 105. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 74
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A E M I C D J K N H B
Gọi H là tâm tam giác ABC khi đó AH ABC . Có BN 2NC NH / /CD .
Gọi I là trung điểm CD , từ M kẻ đường thẳng / / CD cắt AI tại E.
Gọi K là trung điểm HI , J là hình chiếu của K lên HE .
Khi đó d MN,CD d I, EMHN 2d K, EMHN 2KJ . 1 1 3 1 1 1 3 1 6 Ta có KH HI BI ; 2 2 EK AH AI IH 2 6 12 2 2 2 4 12 6 1 1 1 144 1 6 6 6 54 KJ d MN ,CD . 2 2 2 KJ KH KE 3 54 18 9
Câu 106. Chọn B S E A M B 60o H F D N C
Dựng MN song song BC d SM , BC d BC,SMN d C,SMN
FC 2FH , HE SMN d C,SMN 2dH ,SMN 2HE a 3
HC a 3 HF , SH a 3 3 1 1 1 3 1 10 30 HE
a d SM BC 30 , . a 2 2 2 2 2 2 HE HF HS a 3a 3a 10 5
Câu 107. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 75
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi H là trung điểm của AB thì SH ABCD , Gọi F là trọng tâm tam giác (SAB), O là trung
điểm AC và I là đỉnh của hình chữ nhật OHFI thì OI là trục của đường tròn ABCD và FI là trục
của đường tròn (SAB) nên tâm của mặt cầu là I và bán kính của mặt cầu là IA.
Diện tích của mặt cầu là 2 4 R 84 nên 2 R 21. 2 2 x 3 x 2
Đặt AB x 0 thì 2 2 2 2 2 2
R IA IO OA HF OA 21 x 6 6 2
Kẻ hình bình hành BDAJ thì khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (JAS) và gấp hai lần khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (JAS).
Kẻ HK JA ở K, kẻ HG vuông góc với SK ở G thì HG là khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng 3
(JAS). Tam giác AHK vuông cân ở H, AH=3 nên HK . Có 2 1 1 1 2 1 7 3 21 HG . 2 2 2 2 HG HK HS 9 27 7 6. 3 2 6 21
Vậy khoảng cách cần tính là . 7 Câu 108.
Gọi Q là trung điểm CD , ta có PQ //SC //MN nên có MN / / APQ
d MN, PQ d MN, APQ d N, APQ ND HC
ND SHC ND SC ND PQ Vì ND SH
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 76
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
.
AQ ND AD DQDC CN 0 AQ ND ND PQ Vậy có
ND APQ tại E d NE ND AQ MN ,AP 1 1 1 5 a mà có DE 2 2 2 2 DE DA DQ a 5 a 5 3a 5 và DN EN 2 10 3a 5
Vậy d MN , AP . 10
Câu 109. Chọn D
Dựa vào định lý cosin ta dễ dàng tính được AB 11 3, BC 11, AC 11 2 . Khi đó ABC
vuông tại C. Do SA SB SC , nên hình chiếu của S xuống mặt phẳng ABC trùng với trung 11
điểm H của AB . Nên SH ABCD . SH . SA s inSAB . 2
Kẻ HK CD, AP CD , tứ giác APKH là hình chữ nhật, 11 6 1 1 1 HK AP . 2 2 2 3 AP AD AC
Trong tam giác vuông SHK , kẻ HI SK .
Do AB CD nên d AB, SD d AB,SCD d H ,SCD HI . 1 1 1 Ta có, HI 22 . 2 2 2 HI SH HK
Vậy d AB, SD 22 .
Câu 110. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 77
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Theo giả thiết SA ABCD SA AC ; SA AC a 2 .
Gọi M là trung điểm của AD . Ta có: BM // CD CD // SBM d ;
CD SB d C ;
D SBM d C;SBM d ;
A SBM .
Theo giả thiết và theo cách dựng ta có ABCM là hình vuông cạnh a .
Gọi K AC BM AK BM BM SAC .
Dựng AH SB . Khi đó: d ;
A SBM AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đường cao AH có: 1 1 1 1 2 a 10 AH . 2 2 2 2 2 AH SA AK 2a a 5
Câu 111. Chọn D A C H M O B N Ta có O
BC vuông cân tại O , M là trung điểm của BC OM BC O M / / BN
Dựng hình chữ nhật OMBN , ta có
OM / / ABN BN ABN d ,
AB OM d OM , ABN d O, ABN
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AN ta có:
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 78
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 BN ON
BN OAN OH BN mà OH AN BN OA
OH ABN d O, ABN OH
OAN vuông tại O , đường cao OH 1 1 1 1 1 1 4 1 4 2 2 2 OH OA ON 2 2 OA BM 2 2 OA BC 2 2 2 OA OB OC 1 4 3 2 2a a 6 a 6 2 OH OH d A ,
B OM OH 2 2 2 2 a 4a 4a 2a 3 3 3
Câu 112. Chọn A Cách 1: B C O A D H K B' O' C' A' D'
Gọi O và O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và AB C D
của hình lập phương ABC . D AB C D cạnh a . B D
AC Ta có: B D
AAC C B D AA Mà A C AA C C A C B D 1
AB AB Ta lại có:
AB ABCD
AB AD Mà A C A B
CD A C AB 2
Từ 1 và 2 A C AB D
Tương tự ta chứng minh được AC BDC AB D
// BDC
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC bằng khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song AB D
và BDC
Giả sử AC OC ; AC AO K
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 79
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 HC OC OC 1
Xét OHC ∽ C H
A g g A H A C AC 2 HC HC 1 1 1 HC A C A C A H HC 1 2 3 3 1
Tương tự ta có: A K A C 3
Vậy Hai mặt phẳng AB D
và BDC song song với nhau, vuông góc với đoạn AC và chia
AC thành 3 phần bằng nhau. Do đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng AB D
và BDC bằng AC a 3 . 3 3 a 3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC bằng . 3 Cách 2: B C D A B' H C' O A' D'
Ta có AD // BC BC // AB D
d BC , AB d BC , AB D
d C , AB D
d A , AB D
Gọi AC B D O
AO B D Ta có: B D
AAO AA B D
Kẻ AH AO và ta có AA O AB D
AO nên ta có AH AO
d A , AB D A H A A O
vuông tại A có A H
là đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông nên ta có: 1 1 1 1 1 1 3 2 a a 3 2 AH AH 2 2 2 A H AA A O 2 2 2 2 AH a 2 a a 3 3 2
Câu 113. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 80
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 S M D C I K H O E F A B
Kẻ SH AD tại H , suy ra SH ABCD , do SA SO HA HO nên H thuộc trung trực
AO . Góc giữa SD và ABCD là góc 0 SDH 60 . AO a 2a 3 Ta có 0
AO 2 AH.cos HAO 2 AH.cos 30 AH 3 AH HD 3 3 3 SH 2a .
Lây M là trung điểm SD , kẻ MI / /SH I AD , kẻ IE AC, IK ME 3 3
Khi đó d AC, SB d B,MAC d D,MAC d I,MAC IK. 2 2 1 Ta có: MI SH a 2 a 0
IE 2HF 2.AF. tan 30 3 1 1 1 a 3 a 3a IK d SB, AC . . 2 2 2 IK IM IE 2 2 2 4
Câu 114. Chọn B S E A D H N O M B C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và MD .
HN CD SN CD ( do HN là hình chiếu của SN lên ABCD ).
SCD ABCD CD
Ta có HN CD
, suy ra góc giữa SCD và ABCD là 0 SNH 45 . SN CD
Ta có AB / /CD AB / / SCD nên d A ,
B SC d AB,SCD d ,
A SCD .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 81
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
d H ,SCD CH 3 4 Mà d ,
A SCD d H ,SCD . d , A SCD CA 4 3 SHN SCD Ta có
. Kẻ HE SN HE SCD . SHN
SCD SN
Suy ra d H , SCD HE . HN CH 3 3 3 3a Ta có HN AD .2a AD CA 4 4 4 2 3a 1 1 1 4 4 8 3a 3a 2
Do đó SH HN , HE . 2 2 2 2 2 2 2 HE HS HN 9a 9a 9a 2 2 4 4
Vậy d AB, SC d H ,SCD a 2 . 3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 82