Bài tập trắc nghiệm Kinh tế vi mô (có đáp án)
Bài tập trắc nghiệm Kinh tế vi mô (có đáp án)
Preview text:
lOMoARcPSD|35919223
Việt MOS – Chuyên Luyện Thi MOS cho sinh viên Đại h c
ọ Hàng hải Việt Nam H H
Bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô tuyển chọn (Có Đ.Á) H Đ
Câu 1. Thị trường chỉ ổn định khi: SV
A. Cả 3 câu trên đều đúng. O
B. Lượng bán bằng lượng mua. H C. Cung bằng cầu. -Z C
D. Lượng cung bằng lượng cầu. B A I
Ừ Câu 2. Nếu cung của nho giảm và cầu của nho tăng thì giá nho trên thị trường sẽ: T A. Tăng Ê PẸ B. Giảm N Đ C. Không đổi N S
Ẩ D. Một trong 3 trường hợp trên đều có thể xãy ra. U O H
Câu 3. Giá nho tăng là do: Ạ C D
A. Lượng cung của nho tăng. N R
B. Lượng cầu của nho giảm. O C. Cung của nho giảm. : W D. Cầu của nho giảm. T O Á H C
Câu 4. Giá gạo tăng đã làm cho: O
A. Lượng cung của gạo giảm. ẦẦ Á B. Cung của gạo tăng. Y ÊẾ B C. Cầu của gạo giảm.
D. Lượng cầu của gạo giảm. N IÊẾT K G
Câu 5. Người tiêu dùng chỉ sẳn lòng mua hàng khi: TH
A. Giá trên thị trường lớn hơn lợi ích biên. A Ó
B. Giá trên thị trường nhỏ hơn lợi ích biên. H
C. Giá trên thị trường bằng với lợi ích biên. K D. Câu b và c đều đúng. G N ẶT VIỆT MOS TẠO Đ N
Ộ G LỰC – PHÁT THƯỞNG CHO CÁC BẠN SINH VIÊN
BẠN NÀO ĐẠT ĐIỂM Y MÔN KINH TÊẾ VI MÔ
Y >= 6.0 THƯỞNG 100K ; Y >= 7.0 THƯỞNG 200K ; Y >= 8.0 THƯỞNG 300K ; Y >= 9.0 THƯỞNG 400K
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 6. Cho cung về thịt là cố định, giảm giá cá sẽ dẫn đến: A. Tăng giá thịt H H B. Giảm giá thịt H
C. Đường cầu về thịt dịch chuyển sang phải Đ
D. Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái SV O
Câu 7. Nếu cung và cầu của sản phẩm A đều tăng thì sản lượng cân bằng trên thị H trường sẽ: A. Tăng -Z C B B. Giảm A I Ừ C. Không đổi T
D. Một trong 3 trường hợp trên đều có thể xãy ra. Ê PẸ N Đ
Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cung của cam tăng? N A. Giá cam tăng. S Ẩ U B. Giá phân bón tăng. O H
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng. Ạ C
D. Có thông tin cho biết ăn cam có lợi cho sức khỏe. . D N R O
Cho biết hàm số cầu và hàm số cung của thị truòng là: : W
P = 20 - Q và P = 2Q + 2 T O Á
Câu 9. Mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường là: H C O ẦẦ Á Q=……6…; P=…14……. Y ÊẾ B
Câu 10. Nếu giá trên thị trường là 12, thị trường sẽ xuất hiện tình trạng: N A. Thiếu 3 IÊẾT K G B. Thừa 3 TH C. Thừa 18 A D. Tất cả đều sai. Ó H K
Câu 11. Nếu người tiêu dùng tiêu dùng tối đa 8 đơn vị sản lượng thì tổng lợi ích họ G
nhận được là: TU=……… N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 12. Nếu giá trên thị trường là 15, người tiêu dùng muốn mua và có khả năng
mua tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng? H H A. 5 H B. 8 Đ C. 12 SV D. Tất cả đều sai. O H
Câu 13. Nếu giá trên thị trường là 18, người bán sẽ c ung ứ ng t ối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng? -Z C B A. 2 A I Ừ B. 8 T C.16 Ê
PẸ D. Tất cả đều sai. N Đ N
Câu 14. Hãy tính thặng dư tiêu dùng nếu giá trên thị trường là 14? S Ẩ U A. 102 O H B. 18 Ạ C C. 36 D R D. Tất cả đều sai. N O : W
Câu 15. Nếu giá trên thị trường là 18, người bán sẽ bá n đư ợc t ối đa bao nhiêu đơn T O vị sản lượng? Á A. 4 H C O B. 7 ẦẦ Á C. 8 Y ÊẾ B D. Tất cả đều sai. N
Câu 16. Nếu giá trên thị trường là 10, người tiêu dùng mua được tối đa bao nhiêu IÊẾT K G đơn vị sản lượng? TH A. 10 A B. 5 Ó H C. 4 K D. Tất cả đều sai. G N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 17. Nếu Chính phủ đánh thuế theo sản lượng vào thị trường này là 3/sp, cầu H H
không đổi. Hãy xác định mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường? H A.. Q=5 ; P=15 Đ B. Q=7 ; P=13 SV C. Q=5 ; P=12 O D. Tất cả đều sai. H
Cho biết hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: -Z C B TC = Q2 + 5Q + 5000 A I Ừ T
Câu 18. Nếu doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị sản lượng thì định phí bình quân là Ê PẸ bao nhiêu? N Đ A. 10 N B. 50 S Ẩ U C. 100 O H D. Tất cả đều sai. Ạ C D R
Câu 19. Nếu doanh nghiệp sản xuất 55 đơn vị sản lượng thì biên phí (MC) là bao N O nhiêu? : W A. 60 T O B. 115 Á C. 110 H C O D. Tất cả đều sai. ẦẦ Á Y ÊẾ B
Câu 20. Nếu doanh nghiệp sản xuất 50 đơn vị sản lượng thì tổng biến phí là bao nhiêu? N A. 7.750 IÊẾT K G B. 5.000 TH C. 2.750 A D. Tất cả đều sai. Ó H K
Câu 21.Trong lý thuyết đẳng ích, khi giá của hàng hoá đang xét giảm xuống. Chọn G một câu trả lời: N
Ặ A. Đường cong bàng quan sẽ dịch chuyển. T
B. Hệ số góc của đường ngân sách sẽ thay đổi.
C. Thu nhập danh nghĩa của cá nhân sẽ bị giảm đi.
D. Thu nhập thực tế của cá nhân sẽ giảm xuống.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 H H
Câu 22. Hệ số thay thế biên (MRS) đo lường. Chọn một câu trả lời: H
A. Hệ số góc của đường cầu. Đ
B. Hệ số góc của đường cong bàng quan. SV
C. Hệ số góc của đường ngân sách. O D. Không có ở trên. H
Câu 23. Một công ty có doanh thu là 600 triệu, chi phí minh nhiên(chi phí kế -Z C B
toán) là 400 triệu. Chủ công ty đã đầu tư 100 triệu vào công ty này. Số tiền này A I
Ừ thay vì đầu tư vào công ty có thể được đem gửi ngân hàng với lãi suất là T
20%/năm. Vậy lợi nhuận kế toán của công ty là: Ê
PẸ Chọn một câu trả lời N Đ A. 200 triệu N B. 100 triệu S Ẩ U C. 400 triệu O H D. 0 Ạ C D R
Câu 24. Đường bàng quan minh hoạ: N O Chọn một câu trả lời : W
A. Các hoạt động cá nhân có thể được kết hợp để bày tỏ các sở thích xã hội như T O thế nào Á
B. Độ co dãn được khai thác trong lựa chọn của cá nhân như thế nào H C O
C. Cung và cầu ảnh hưởng đến sở thích của cá nhân như thế nào ẦẦ Á
D. Một cá nhân kết hợp tiêu dùng như thế nào để có cùng một mức thoả mãn Y ÊẾ B như nhau N
Câu 25. Nhiều trường đại học mở các lớp tại chức ban đêm. Điều này có thể giải IÊẾT K G thích bởi: TH Chọn một câu trả lời A
A. Chi phí cơ hội của việc đi học của những người phải làm việc vào ban ngày Ó H
là thấp hơn nếu họ đi học vào ban đêm K
B. Các trường đại học được tài trợ chủ yếu từ chính phủ, do đó họ không cần G
làm gì nhiều để thoả mãn nhu cầu của khách hàng N
Ặ C. Chi phí cơ hội của việc đi học của những người phải làm việc vào ban ngày T
là cao hơn nếu họ đi học vào ban đêm
D. Chi phí cơ hội của việc đi học của những người phải làm việc vào ban ngày
là thấp hơn nếu họ đi học cả ngày
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 H H
Câu 26. Việc di chuyển dọc xuống dưới đường ngân sách liên quan đến việc dịch H chuyển từ: Đ Chọn một câu trả lời SV
A. Các kết hợp có chí phí thấp hơn sang các kết hợp có chi phí cao hơn. O
B. Các kết hợp có nhiều lợi ích hơn sang các kết hợp có ít lợi ích hơn. H
C. Một kết hợp này giữa hai hàng hoá sang kết hợp kia của hai hàng hoá đó với cùng mức chi phí. -Z C B
D. Các kết hợp có lợi ích ít hơn sang các kết hợp có nhiều lợi ích hơn. A I Ừ T
Câu 27. Mức sản lượng có hiệu quả là mức sản lượng mà tại đó lợi ích biên bằng Ê
PẸ với chi phí biên N Đ A. True N B. False S Ẩ U O H
Câu 28. Đường ngân sách là: Ạ C Chọn một câu trả lời D R A. Không có ở trên N O B. Dốc lên. : W
C. Dốc xuống và không tuyến tính. T O
D. Dốc xuống và tuyến tính. Á H C O
Câu 29. Một đường bàng quan là dốc xuống bởi vì: ẦẦ Á Chọn một câu trả lời Y ÊẾ B
A. Nếu tiêu dùng thêm 1 loại hàng hoá làm tăng tổng lợi ích thì sự giảm tiêu
dùng của một hàng hoá khác sẽ giảm cùng cùng một lượng lợi ích. N
B. Đường bàng quan giống với đường cầu : có hệ số góc âm. IÊẾT K G
C. Thị hiếu tiêu dùng giảm theo thời gian nên đường bàng quan giảm xuống với TH hệ số góc âm. A
D. Đường cầu bắt nguồn từ đường bàng quan, và mỗi đường cong có hệ số góc âm. Ó H K G N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 30. Đường cong bàng quan: H H Chọn một câu trả lời H
A. Biểu thị khối lượng của 2 loại hàng hoá mà một cá nhân có thể mua với Đ
một lượng thu nhập cố định. SV
B. Biểu thị tất cả các kết hợp của 2 loại hàng hoá mang lại cho khách hàng O
cùng một mức tổng lợi ích H
C. Đo lường khối lượng của 2 loại hàng hoá mà khách hàng có thể tiêu dùng.
D. Minh hoạ mối quan hệ ngược chiều giữa giá và số lượng hàng hóa được -Z C B yêu cầu. A I Ừ T
Câu 31. Khi sản phẩm biên của lao động vượt quá sản phẩm trung bình của lao Ê
PẸ động, đường sản phẩm trung bình của lao động dốc xuống dư ới . N Đ A. True N B. False S Ẩ U O H
Câu 32. Các đường bàng quan không cắt nhau bởi vì: Ạ C Chọn một câu trả lời D R
A. Người tiêu dùng thích nhiều hàng hóa hơn là ít hàng hóa N O B. Hệ số thay thế biên : W
C. Không thể có các điểm mà các đường cong cắt ngang nhau về mặt hình học. T O
D. Người tiêu dùng có ngân sách bị hạn chế. Á H C O
Câu 33. Kinh tế học là bộ môn khoa học nghiên cứu chủ yếu về: ẦẦ Á Chọn một câu trả lời Y ÊẾ B
A. Cách xã hội phân bổ và sử dụng những nguồn lực khan hiếm
B. Cách điều hành một doanh nghiệp để thành công N
C. Cách mà chính phủ sử dụng để chuyển một hàng hoá khan hiếm thành một IÊẾT K G hàng hoá thông thường TH
D. Cách tạo ra tiền trên thị trường chứng khoán A Ó H K G N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 34. Giả sử rằng, cầu mặt hàng thuốc insulin là kém co giãn, việc giảm số H H
lượng cung ứng sẽ ảnh hưởng đến doanh thu toàn bộ của mặt hàng này là như thế H
nào (những điều kiện khác không đổi) Đ Chọn một câu trả lời SV
A. Tổng doanh thu sẽ giảm O B. Tổng doanh thu sẽ tăng H
C. Không thể dự đoán được
D. Tổng doanh thu không thay đổi -Z C B A I
Ừ Câu 35. Tối ưu tiêu dùng (cân bằng tiêu dùng) diễn ra tại: T Chọn một câu trả lời Ê
PẸ A. Điểm mà đường ngân sách cắt với đường bàng quan ở phía dưới. N Đ
B. Điểm mà hệ số góc đường bàng quan bằng với tỷ lệ về lượng cầu. N
C. Điểm tiếp xúc giữa đường ngân sách và đường bàng quan. S Ẩ U
D. Bất kỳ điểm nào giao nhau giữa đường ngân sách và đường cong bàng quan. O H Ạ C
Câu 36. Hệ số góc của đường cong bàng quan của hàng hoá X và Y được gọi là: D R Chọn một câu trả lời N O
A. Tỷ lệ chuyển đổi biên. : W
B. Lợi ích biên của X và Y. T O
C. Tỷ lệ thay thế biên của X đối với Y. Á
D. Sản phẩm biên của X và Y. H C O ẦẦ Á
Câu 37. Tính phi kinh tế theo quy mô có thể được giải thích bởi: Y ÊẾ B Chọn một câu trả lời
A. Quy luật năng suất biên giảm dần N
B. Giá đầu vào giảm dần IÊẾT K G C. Cầu giảm dần TH
D. Các khó khăn liên quan đến việc quản lý một tổ chức quy mô lớn A Ó H
Câu 38. Hiệu suất không đổi theo qui mô xuất hiện nếu hãng tăng qui mô nhà máy K và s ử dụng
t hêm lao động cùng một tỷ lệ , đầu ra t ăng vớ i t ỷ lệ nhỏ hơ n . G A. T N Ặ B. F T
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 39. Đường bàng quan lõm vào hướng gốc toạ độ bởi vì: H H Chọn một câu trả lời H
A. Khi cá nhân tiêu dùng nhiều thêm một loại hàng hoá cụ thể, giá trị tăng Đ
thêm trên 1 đơn vị hàng hoá sẽ ít đi. SV
B. Sự kết hợp nhiều hơn về số lượng của 2 loại hàng hoá hơn sẽ mang lại nhiều O lợi ích hơn. H
C. Chúng dốc xuống, không dốc lên.
D. Lợi ích biên của hàng hoá tăng thêm là âm dưới mức tiêu dùng cụ thể. -Z C B A I
Ừ Câu 40. Khi di chuyển dọc theo đường cầu (có dạng đường thẳng), độ co giãn của T cầu theo giá sẽ: Ê
PẸ Chọn một câu trả lời N Đ A. Giảm, sau đó sẽ tăng N B. Giảm S Ẩ U C. Tăng O H D. Không thay đổi Ạ C D R
Câu 41. Đường bàng quan biểu thị tất cả các kết hợp của 2 loại hàng hoá mà nó N O thu được: : W Chọn một câu trả lời T O
A. Cùng mức lợi ích biên. Á
B. Các mức thoả mãn khác nhau. H C O
C. Lợi ích âm hay bằng không đối với khách hàng. ẦẦ Á
D. Cùng một mức thoả mãn. Y ÊẾ B
Câu 42. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là phần trăm thay đổi của N lượng cầu chia cho IÊẾT K G Chọn một câu trả lời TH
A. Trị tuyệt đối của sự thay đổi của giá A
B. Phần trăm thay đổi của giá của hàng hoá có liên quan Ó H
C. Trị tuyệt đối của sự thay đổi của lượng cầu K
D. Phần trăm thay đổi của giá G N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 43. Thâm hụt ngân sách liên bang Hoa Kỳ năm 1993 là hơn 4000 tỷ đô la. H H Phát biểu này H Chọn một câu trả lời Đ
A. Thuộc về kinh tế học thực chứng SV
B. Thuộc về kinh tế học chuẩn tắc O C. Không có ý nghĩa H
D. Là sự lặp lại không cần thiết -Z C B
Câu 44. Khi giá tăng lên 1%, lượng cung tăng lên 2 %. Điều này chỉ ra rằng: A I
Ừ Chọn một câu trả lời T A. Cung co giãn đơn vị Ê PẸ B. Cung co giãn N Đ C. Cung kém co giãn N
D. Công ty đang hoạt động tốt trên thị trường của mình S Ẩ U O H
Câu 45. Trong trường hợp hiệu suất theo quy mô không đổi, yếu tố nào sau đây Ạ C
không thay đổi khi đầu ra tăng: D R Chọn một câu trả lời N O
A. Mức sản lượng đầu ra : W
B. Tổng chi phí sản xuất T O
C. Chi phí sản xuất bình quân Á D. Lợi nhuận H C O ẦẦ Á
Câu 46. Hệ số góc của đường ngân sách bằng: Y ÊẾ B Chọn một câu trả lời
A. Tỷ lệ của thu nhập bằng tiền so với giá của hàng hoá nằm trên trục hoành. N
B. Tỷ số lợi ích biên của hai loại hàng hóa IÊẾT K G
C. Tỷ lệ giữa thu nhập bằng tiền so với giá của hàng hoá nằm trên trục tung. TH
D. Giá tương đối của 2 loại hàng hoá (giá của một hàng hoá so với giá của A hàng hoá khác ). Ó H K G N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 47. Một hãng có doanh thu là 100 triệu đồng, chi phí minh nhiên (chi phí kế H H
toán) là 80 triệu đồng và chi phí ẩn là 20 triệu đồng. Lợi nhuận kế toán của nó H
là: Chọn một câu trả lời Đ A. 10 triệu đồng SV B. 70 triệu đồng O C. 20 triệu đồng H D. 80 triệu đồng -Z C B
Câu 48. Cải tiến về tình hình công nghệ trong sản xuất sẽ dẫn đến: A I
Ừ Chọn một câu trả lời T
A. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm. Ê
PẸ B. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng giảm. N Đ
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng. N
D. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng không đổi. S Ẩ U O H
Câu 49. Đường ngân sách là: Ạ C Chọn một câu trả lời D R A. Không có ở trên. N O B. Đường thẳng. : W C. Dốc đứng. T O D. Đường cong. Á H C O
Câu 50. Nếu những yếu tố khác không đổi, cầu mặt hàng thuốc insulin thay đổi thì ẦẦ Á
ảnh hưởng đến tổng doanh thu mặt hàng này như thế nào Y ÊẾ B Chọn một câu trả lời
A. Không thể đoán được N B. Tổng doanh thu sẽ tăng IÊẾT K G
C. Tổng doanh thu không đổi TH
D. Tổng doanh thu sẽ giảm A Ó H
Câu 51. Mọi điểm nằm bên phải của đường ngân sách là: K Chọn một câu trả lời G A. Không mong đợi. N
Ặ B. Không thể đạt được với thu nhập hiện có. T
C. Giảm lợi ích đối với các điểm nằm trong đường ngân sách.
D. Không hiệu quả với thu nhập hiện có.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 52. Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu của công ty là: H H Chọn một câu trả lời H A. Tối thiểu hoá chi phí Đ
B. Tối đa hoá lợi nhuận kinh tế SV C. Tối đa hoá doanh thu O D. Tối đa hoá hiệu quả H
Câu 53. Hàm sản xuất: -Z C B Chọn một câu trả lời A I
Ừ A. Là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra T
hàng hoá và khối lượng hàng hoá được sản xuất ra Ê
PẸ B. Chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi N Đ
C. Là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào N S
D. Là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây Ẩ U tác động đến O H Ạ C
Câu 54. Khi một hãng phát triển qui mô nhà máy của nó và thuê thêm lao động D R
luôn dẫn đến tính kinh tế nhờ qui mô. N O A. True : W B. False T O Á H C O
Câu 55. Nếu thị trường là cạnh tranh và giá hiện tại là 30 đồng và thấp hơn mức ẦẦ Á
giá cân bằng thị trường thì: Y ÊẾ B Chọn một câu trả lời
A. Thị trường cân bằng. N
B. Hành động của người mua chưa phù hợp với hành động người bán. IÊẾT K G
C. Luật cung và cầu luôn đúng. TH
D. Lượng cầu bằng với lượng cung. A Ó H
Câu 56. Đường chi phí trung bình có dạng hình chữ U do ả nh hưởng c ủa năng s uất K bi ên t ăng gi ảm dầ n. G N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 57. Giả sử, bánh mỳ là hàng hoá thông thường. Các hiệu ứng thu nhập và thay H H
thế liên quan đến sự thay đổi về giá của bánh mỳ: H Chọn một câu trả lời Đ
A. Luôn theo hai hướng ngược nhau. SV
B. Không mô tả chính xác của bất kỳ phát biểu nào trên. O C. Luôn cùng một hướng. H D. Luôn có cùng qui mô. -Z C B
Câu 58. Một sự gia tăng trong tiền lương làm dịch chuyển đường chi phí biên lên A I Ừ trên. T Ê
PẸ Câu 59. Đường chi phí biên cắt đường chi phí bình quân tại điểm N Đ
có Chọn một câu trả lời N A. Chi phí biên max S Ẩ U B. Chi phí bình quân min O H C. Chi phí biên min Ạ C
D. Chi phí bình quân tiếp tục tăng D N R O
Câu 60. Sản phẩm biên của đơn vị lao động thứ 2 là bao nhiêu nếu ta có|Số lao : W
động 0 1 2 3 4|Số sản phẩm 0 4 9 13 15 T O Chọn một câu trả lời Á A. 4 H C O B. 5 ẦẦ Á C. 9 Y ÊẾ B D. 4.5 N
Câu 61. Tất cả các kết hợp hàng hoá trên đường ngân sách: IÊẾT K G Chọn một câu trả lời TH
A. Cung cấp cùng mức lợi ích A
B. Chi tiêu với cùng lượng tiền Ó H
C. Bao gồm các hàng hoá có cùng mức giá K
D. Bao gồm các lượng bằng nhau của 2 loại hàng hoá G N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 62. Các đường bàng quan cắt nhau khi: H H Chọn một câu trả lời H
A. Tổng mức thoả mãn của 2 kết hợp là bằng nhau Đ
B. Tỷ suất thay thế biên của 2 đường cong bàng quan là bằng nhau SV
C. Không đúng vì các đường cong bàng quan của người tiêu dùng cá nhân O không bao giờ cắt nhau H
D. Người tiêu dùng được thoả mãn bởi một hàng hoá cụ thể -Z C B
Câu 63. Trong ngắn hạn, các đầu vào cố định của hãng không thể thay đổi. A I Ừ A. True T B. False Ê PẸ N Đ
Câu 64. Theo lý thuyết về đường bàng quan: N Chọn một câu trả lời S Ẩ U
A. Các đường cong bàng quan xa với gốc toạ độ chỉ ra sự thoả mãn cao hơn. O H
B. Các đường cong bàng quan giao nhau, nhưng chỉ đối với hàng hoá cấp thấp. Ạ C
C. Các đường cong bàng quan gần với gốc toạ độ biểu diễn sự thoả mãn ít hơn. D R
D. Tất cả các sơ đồ bàng quan đều cho mức thoả mãn như nhau. N O : W
Câu 65. Chi phí biên của đơn vị sản lượng thứ 2 là bao nhiêu với|Q 0 1 2 3 4|Tổng T O
chi phí (nghìn đồng) 100 140 170 220 300 Á Chọn một câu trả lời H C O A. 70 ẦẦ Á B. 30 Y ÊẾ B C. 85 D. 35 N IÊẾT K G
Câu 66. Những vận động viên không học đại học để theo đuổi sự nghiệp thể thao TH chuyên nghiệp thì: A Chọn một câu trả lời Ó H
A. Họ đánh giá chưa đúng mức giá trị của tấm bằng đại học K
B. Họ ý thức rất rõ rằng chi phí cơ hội của việc đi học đại học là rất cao G
C. Họ không ý thức được chi phí cơ hội của quyết định của mình N
Ặ D. Họ có những quyết định tồi về mặt kinh tế, vì họ không thể chơi thể thao T mãi mãi
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 H H H Đ SV O H -Z C B A I Ừ T Ê PẸ N Đ N S Ẩ U O H Ạ C D N R O : W T O Á H C O ẦẦ Á Y ÊẾ B N IÊẾT K G TH A Ó H K G N ẶT
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)