Bài tập trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Bài tập trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Dẫn luận ngôn ngữ
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Sc DẪN LUẬN NGÔN NGỮ
Câu 1: Do tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán nên:
A. Ngôn ngữ không bao giờ thay đổi
B. Mỗi chế độ xã hội có một ngôn ngữ riêng
C. Tín hiệu ngôn ngữ có tính quy ước, ngày nay con người không thể tùy tiện thay đổi
D. Ngày nay con người có thể dùng một âm bất kì biểu thị một nghĩa bất kì Câu 2: Từ vựng là:
A. Tập hợp từ và hình vị
B. Tập hợp từ và ngữ cố định (đơn vị tương đương từ)
C. Tập hợp từ của ngôn ngữ
D. Tập hợp từ và cụm từ
Câu 3: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với những hệ thống tín hiệu nhân tạo khác là: A. Có tính phụ thuộc
B. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
C. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
D. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu hiện
Câu 4: Một chiếc áo đỏ sẽ trở thành tín hiệu khi:
A. Gợi lên một vật hay một điều gì đó không phải là chính nó
B. Được mọi người chú ý vì màu quá nổi bật
C. Nằm trong một hệ thống những chiếc áo
D. Được một người nào đó mặc
Câu 5: Đơn vị ngôn ngữ nào có tính độc lập về nghĩa và hình thức: A. Câu B. Hình vị C. Từ D. Âm vị Câu 6: Ngữ âm là: A. Vỏ âm thanh ngôn ngữ
B. Vỏ âm thanh của từ ngữ
C. Nội dung của ngôn ngữ
D. Sự tồn tại của ý nghĩa
Câu 7: Ngôn ngữ học đại cương nghiên cứu:
A. Một ngôn ngữ cụ thể
B. Những vấn đề chung của các ngôn ngữ trên thế giới C. Một tử ngữ D. Một sinh ngữ
Câu 8: Việc nghiên cứu ngôn ngữ học bắt đầu vào thời kì nào trong lịch sử của loàingười? A. Thời Trung đại B. Thời Phục hưng C. Đầu thế kỉ 19 D. Thời Cổ đại
Câu 9: Điều kiện nảy sinh ngôn ngữ là: A. Lao động ?
B. Lao động và nhu cầu giao tiếp
C. Bộ máy phát âm phát triển ở con người D. Nhu cầu giao tiếp
* Câu 10: Tiếng Anh được hình thành theo con đường nào?
A. Pha trộn nhiều ngôn ngữ
B. Tập trung nhiều tiếng địa phương
C. Theo cả ba con đường trên
D. Từ chất liệu vốn có
Câu 11: Khái niệm "giá trị của yếu tố" được hiểu là:
A. Phẩm chất, thuộc tính mà yếu tố có được khi tham gia vào một hệ thống
B. Tất cả những thuộc tính, phẩm chất của yếu tố
C. Phẩm chất, thuộc tính vốn có của yếu tố
D. Vỏ vật chất của yếu tố Câu 12: Tìm luận điểm
A. Ngôn ngữ là một thực thể vật chất, tư duy cũng là một thực thể vật chất.
B. Cả ngôn ngữ và tư duy đều là thực thể tinh thần.
C. Ngôn ngữ là một thực thể vật chất, tư duy là một thực thể tinh thần.
D. Ngôn ngữ là một thực thể tinh thần, tư duy là một thực thể vật chất.
* Câu 13: Trong những phương tiện giao tiếp sau, phương tiện nào luôn đi kèm theo ngôn ngữ âm thanh? A. Điệu bộ, cử chỉ B. Nghệ thuật hội họa C. Tín hiệu giao thông D. Kí hiệu toán học
Câu 14: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với những hệ thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
B. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu hiện C. Có tính phụ thuộc
D. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
Câu 15: Hai từ trong kết cấu "trời xanh" có: A. Quan hệ liên tưởng B. Quan hệ dọc
C. Quan hệ ngữ đoạn – nối kết khi đi vào hoạt động D. Quan hệ đồng nhất
Câu 16: Nội dung cơ bản của lí thuyết độ vang là:
A. Âm tiết được tạo ra bằng một luồng hơi.
B. Âm tiết gồm những âm tập hợp xung quanh một âm có độ vang lớn nhất
C. Âm tiết được tạo ra bằng một đợt căng cơ bắp trong bộ máy phát âm.
D. Âm tiết gồm những âm tập hợp xung quanh một âm có độ vang nhỏ nhất.
Câu 17: Đơn vị ngữ âm đoạn tính là:
A. Đơn vị ngữ âm được hình thành bằng cách phân đoạn chuỗi lời nói
B. Đơn vị được tạo ra bằng nhiều nhân tố như là cao độ, cường độ, trường độ...
C. Đơn vị ngữ âm được hình thành không phải bằng cách phân đoạn chuỗi lời nói
D. Đơn vị ngữ âm đi kèm theo trọng âm, thanh điệu, ngữ điệu Câu 18: Âm tố là:
A. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có nghĩa
B. Đơn vị phát âm tự nhiên nhỏ nhất
C. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
D. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất, không thể phân chia được nữa
Câu 19: Tìm hiện tượng dị hóa: biến đổi âm cuối A. Ai ấy → ai nấy B. Phanh khui → phanh phui
C. Xịch xịch → xình xịch D. Đèn cây → đèn cầy
Câu 20: Tìm đặc trưng ngữ âm của nguyên âm: A. Không tròn môi B. Hình dáng của môi
C. Chiều hướng của lưỡi D. Độ mở của miệng ?
Câu 21: "Huỳnh" trong "Sa Huỳnh" là hiện tượng:
A. Biến âm để tạo tiếng lóng
B. Biến âm do dụng ý chê bai
C. Biến âm do sự kiêng kị
D. Biến âm do sự trang nhã Câu 22: Ngữ điệu là:
A. Sự biến đổi cao độ giọng nói trong từ
B. Sự biến đổi cao độ giọng nói trong âm tiết, từ và câu
C. Sự biến đổi cao độ giọng nói trong ngữ đoạn hoặc trong câu
D. Sự biến đổi cao độ của giọng nói trong âm tiết
Câu 23: Tìm luận điểm đúng:
A. Âm truyền đi trong không khí và trong môi trường chân không.
B. Âm là sự chấn động của không khí bắt nguồn từ sự rung động của một vật thể
C. Hầu hết nguyên âm được cấu tạo bằng tiếng động.
D. Sóng âm truyền đi trong không khí với vận tốc khoảng 500m/giây.
Câu 24: Có bao nhiêu âm vị đoạn tính trong phát ngôn "Con cò đi ăn đêm."? A. 5 âm vị B. 14 âm vị C. 12 âm vị D. 8 âm vị
Câu 25: Tìm hiện tượng biến âm văn hóa:
A. Thiếp thiếp → thiêm thiếp B. Cha ơi → chao ơi C. Xe đạp → xế điếc
D. Nghỉ một tí → nghỉ-m- tí
Câu 26: Tìm hiện tượng đồng hóa: A. Rắc rắc → răng rắc
B. Đại bằng → đại bàng
C. Ngoan ngoan → ngoan ngoãn D. Nhỏ nhỏ → nho nhỏ
Câu 27: Phương thức xát là:
A. Cách chặn luồng hơi nhiều lần liên tiếp ở vị trí nào đó
B. Cách cản trở luồng hơi và sau đó cho nó thoát qua khe hở hẹp?
C. Cách cản trở luồng hơi ở miệng, sau đó cho thoát ra ngoài
D. Cách cho luồng hơi thoát qua khe hở hẹp, cọ xát vào thành khe hẹp đó Câu 28: Âm tiết: A. Dễ tìm ranh giới
B. Khó nhận diện, dễ tìm ranh giới C. Khó nhận diện
D. Dễ nhận diện, khó tìm ranh giới
Câu 29: Hiện tượng biến âm nào xảy ra do quy luật tiết kiệm trong ngữ lưu: A. Bớt âm? B. Đồng hóa C. Dị hóa D. Thêm âm Câu 30: Đồng hóa là:
A. Biến đổi 2 âm giống nhau, đứng gần nhau, thành khác nhau
B. Bỏ bớt một số âm hoặc một âm tiết
C. Biến đổi 2 âm khác nhau đứng gần nhau, thành giống nhau để dễ phát âm
D. Thêm vào một âm trong ngữ lưu để dễ phát âm
Câu 31: Chỉ ra hiện tượng ngữ nghĩa xảy ra trong nội bộ một từ: A. Đồng âm B. Nhiều nghĩa C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa Câu 32: Từ cổ:
A. Là từ ít được sử dụng do sự rút gọn từ
B. Là từ không được sử dụng do nghĩa của nó khó hiểu
C. Là từ không được sử dụng nữa do đối tượng được từ gọi tên bị mất đi
D. Là từ hiện nay không được sử dụng nữa do đã có từ đồng nghĩa thay thế
Câu 33: Chỉ ra những loại nghĩa cơ bản của từ:
A. Nghĩa từ vựng, nghĩa ngữ pháp và nghĩa liên tưởng
B. Nghĩa ngữ pháp và nghĩa từ vựng????
C. Nghĩa ngữ pháp và nghĩa biểu niệm
D. Nghĩa biểu vật, nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu thái, nghĩa cấu trúc
Câu 34: Tìm từ có phạm vi biểu vật hẹp nhất: A. Quế Sơn B. Còi C. Gà D. Liếc Câu 35: Nét nghĩa (seme):
A. Là một nghĩa trong từ nhiều nghĩa B. Là nghĩa của hư từ
C. Là yếu tố ngữ nghĩa chung của các từ đồng âm
D. Là yếu tố ngữ nghĩa chung cho nhiều từ hoặc riêng của một từ
Câu 36: Nghĩa biểu vật (nghĩa sở chỉ) là:
A. Liên hệ giữa từ với khái niệm và biểu tượng
B. Liên hệ giữa từ với các từ khác trong hệ thống ngôn ngữ
C. Liên hệ giữa từ với đối tượng (sự vật, hiện tượng, hoạt động, thuộc tính, quá trình...)
D. Liên hệ giữa từ với người dùng từ
Câu 37: Chỉ ra từ tiếng Việt gốc Pháp: A. Câu lạc bộ B. Ten nít C. Xăng D. Mít tinh
Câu 38: Từ "đi" khác từ "chạy" ở nét nghĩa nào dưới đây? A. Tốc độ bình thường B. Bằng chân C. Tự di chuyển
D. Các chân không đồng thời nhấc khỏi mặt đất
Câu 39: Trái nghĩa là hiện tượng các từ:
A. Khác nhau về ngữ âm, đối lập nhau về ngữ nghĩa nhưng tương liên lẫn nhau
B. Khác nhau về cả âm và nghĩa
C. Khác nhau về ngữ âm, giống nhau về ngữ nghĩa
D. Giống nhau về ngữ âm, khác nhau về ngữ nghĩa
Câu 40: Nghĩa của từ là:
A. Liên hệ giữa từ và khái niệm (cái sở biểu)
B. Liên hệ giữa từ với sự vật (cái sở chỉ)
C. Liên hệ giữa từ và người dùng từ
D. Liên hệ giữa từ với cái mà từ chỉ ra…..
Câu 41: Quá trình đồng hóa từ vay mượn của ngôn ngữ chủ thể:
A. Diễn ra ở cả 3 phương diện ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ pháp
B. Diễn ra trên cả phương diện ngữ âm và ngữ nghĩa
C. Chỉ diễn ra trên phương diện ngữ âm
D. Không diễn ra trên phương diện ngữ pháp
Câu 42: Tại sao nghĩa cấu trúc không được coi là một thành phần nghĩa độc lập?
A. Nghĩa cấu trúc không được biểu hiện rõ nét trong ngữ cảnh.
B. Nghĩa cấu trúc nằm trong nghĩa ngữ dụng của từ.
C. Nghĩa cấu trúc không quan trọng đối với người sử dụng từ.
D. Nghĩa cấu trúc hòa quyện vào nghĩa biểu niệm của từ.???
Câu 43: Nghĩa biểu vật của từ trong các ngôn ngữ:
A. Không tương đương nhau vì mỗi dân tộc có những tập quán, phong tục, nền văn hóa riêng
B. Tương đương nhau vì hiện thực đời sống là chung trên toàn thế giới
C. Tương đương nhau nên có thể phiên dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ kia
D. Không tương đương nhau do sự chia cắt thực tế khách quan trong các ngôn ngữ là khác nhau??? ĩ ể ậ ủ ừ ả ự ậ ệ ượ đ ư ồ ạ ự ế ộ ự ậ ệ ượ ộ ạ ữ ự ả ự ậ ệ ượ ủ ự ế ữ
Câu 44: Tìm từ thay thế cho đơn vị bị biến mất do sự kiêng kị tên gọi: A. Cá ông B. Tri huyện C. Án sát D. Liên Xô
Câu 45: Tìm luận điểm đúng:
A. Nghĩa biểu niệm không thể phân chia.
B. Nghĩa biểu niệm có thể phân tách ra thành nhiều phần
C. Nghĩa biểu niệm là một khối đơn nhất
D. Nghĩa biểu niệm chỉ có một nét nghĩa.
Câu 46: Trong "you are reading.", nghĩa ngữ pháp ngôi được thể hiện bằng:
A. Phương thức hư từ với trợ động từ to be
B. Phương thức phụ gia với phụ tố -ing
C. Phương thức thay căn tố với trợ động từ to be biến thành are
D. Phương thức hư từ và thay căn tố
Câu 47: Làm thế nào để biết một phụ tố mang nghĩa phái sinh?
A. Nghĩa phái sinh của phụ tố có thể diễn đạt bằng lời
B. Đưa phụ tố có nghĩa phái sinh vào từ, nghĩa từ vựng của từ sẽ thay đổi so với căn tố hoặc từ gốc ban đầu.
C. Nghĩa phái sinh của phụ tố luôn đi kèm theo nghĩa từ loại.
D. Nghĩa phái sinh của phụ tố là nghĩa từ vựng thuần khiết.
Câu 48: Chỉ ra từ có phụ tố là hình vị thêm vào từ gốc từ, cấu tạo từ: phụ tố + căn tố = nghĩa mới A. Schoolboy B. Cats C. Player D. Homeland
Câu 49: Thời là phạm trù ngữ pháp:
A. Biểu thị quan hệ giữa hành động với thời điểm phát ngôn hoặc một thời điểm nhất định nêu ra trong lời nói
B. Biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hành động
C. Biểu thi mối quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan và người nói
D. Biểu thị mối quan hệ giữa danh từ với các từ khác trong cụm từ và câu
Câu 50: Chỉ ra từ được cấu tạo khác các từ còn lại A. Inkpot B. Newspaper C. Hostess D. Sunlight
Câu 51: Chỉ ra từ có phụ tố cấu tạo hình thái của từ (biến tố) inflection er, est ,s, es
A. Teacher derivation de, un, able, er, ness, ly B. Lovely C. Goodness D. Teaches
Câu 52: Thuật ngữ "họ ngôn ngữ" (ngữ hệ, ngữ tộc) có nghĩa là:
A. Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc cổ xưa nhất
B. Tập hợp những ngôn ngữ được phân li từ một ngôn ngữ cơ sở
C. Tập hợp những ngôn ngữ có chung hệ thống đặc điểm cấu trúc
D. Tập hợp các ngôn ngữ thân thuộc, có chung nguồn gốc trực tiếp hơn
Câu 53: Tìm luận điểm đúng:
A. Nghĩa ngữ pháp bắt nguồn từ hiện thực để phản ánh hiện thực.
B. Nghĩa ngữ pháp có tính khái quát so với phạm trù ngữ pháp.
C. Mỗi nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng một hình thức ngữ âm riêng.
D. Nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng những hình thức chung có tính đồng loạt.
Câu 54: Khi phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc:
A. Các sự kiện được so sánh không tương ứng nhau về ngữ pháp
B. Các sự kiện được so sánh phải tương ứng nhau một cách có quy luật và theo từng loạt
C. Các sự kiện đưa ra để so sánh phải giống nhau về ngữ âm
D. Các sự kiện đưa ra để so sánh phải giống nhau hoàn toàn
Câu 55: Chỉ ra đơn vị có nghĩa sở hữu được thể hiện bằng phương thức trật tự từ:
A. "mẹ Nam đến thăm Nam nhiều lần" B. "áo của tôi" C. "của đi thay người"
D. "đi bằng xe của cơ quan"
Câu 56: Chỉ ra từ có phương thức ngữ pháp thay căn tố: A. Foot B. Came C. Are D. Goes
Câu 57: Đơn vị ngôn ngữ nào có chức năng định danh? A. Từ và cụm từ B. Cụm từ C. Hình vị D. Từ
Câu 58: Đặc điểm nào của loại hình ngôn ngữ hòa kết?
A. Mỗi phụ tố có thể mang một hoặc nhiều nghĩa ngữ pháp
B. Từ không biến đổi hình thái
C. Căn tố không biến đổi hình thái và có thể tồn tại, hoạt động độc lập khi không có phụ tố đi kèm
D. Mỗi phụ tố chỉ mang một nghĩa ngữ pháp và ngược lại, mỗi nghĩa ngữ pháp chỉ được biểu thị bằng một phụ t
Câu 59: Chỉ ra nghĩa ngữ pháp thường trực:
A. Nghĩa ngữ pháp "quá khứ"
B. Nghĩa ngữ pháp "ngôi ba, số ít"
C. Nghĩa ngữ pháp "giống cái"
D. Nghĩa ngữ pháp "số nhiều"
Câu 60: Tìm từ có loạt nghĩa ngữ pháp: nghĩa sự vật, số nhiều, cách chung A. Men's B. Teeth C. Man D. Are => Căn tố là gì Thời Giống Nghĩa sở hữu Nghĩa ngữ pháp Họ ngôn ngữ Phụ tố Biến tố Nghĩa phái sinh Hư từ Nghĩa sở chỉ, Nghĩa biểu niệm Nghĩa biểu vật Nghĩa ngữ pháp Nghĩa cấu trúc Nghĩa của từ Nét nghĩa