






Preview text:
  lOMoAR cPSD| 48599919  BÀI TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Khi lựa chọn phương án đầu tư kinh doanh sản phẩn tối ưu, người ta phải xác 
định tỷ suất đầu tư bình quân để so sánh mức độ rủi ro giữa các sản phẩm. Hãy tính 
tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm A của một công ty theo dự liệu ở bảng dưới  Tình hình cầu  Xác suất xuất  Tỷ suất đầu tư  của thị trường  hiện (%)  sản phẩm (%)  Cầu cao  20  30  Cầu trung bình  30  20  Cầu thấp  50  10  A. 17 ,5%  B. 17 %  C. 18 %  D. 18 ,5% 
Câu 2: “Tìm phương án đúng: Xác định phương án sản phẩm đầu tư tối ưu (ít rủi ro 
hơn) với giá trị tỷ suất đầu tư bình quân kỳ vọng là 30%, theo các dữ liệu ở bảng  dưới đây:”  Tình hình cầu  Xác suất xuất 
Tỷ suất đầu tư Tỷ suất đầu tư  của thị trường  hiện (%)  sản phẩm A(%)  sản phẩm B  ( % )  Cầu cao  30  50  30  Cầu trung bình  40  30  40  Cầu thấp  30  20  10  A.“ Sản phẩm A”  B. “ Sản phẩm B” 
C. “ Cả hai sản phẩm A và B” 
Câu 3: “Căn cứ kết quả tính phương sai tỷ suất đầu tư của mỗi loại sản phẩm A và 
B Theo bảng dữ liệu dưới đây, hãy cho biết ở mức cầu trung bình sản phẩm nào có 
độ rủi ro nhỏ hơn. Biết rằng tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm A là 33%, của  sản phẩm B là 28%?”  Tình Xác  Sản phẩm A  Sản phẩm B  2  2  2  2      lOMoAR cPSD| 48599919  hình suất  i  (i−i)  (i−i) 
p (i−i)  i  (i−i)  (i−i )  p(i−i)  cầu  (p  (%)  (%)  (%)  (%)  (%)  (%)  (%)  ( % )  %)  Cầu  40  30        40        trung  bình  A. “ Sản phẩm B”  B. “ Sản phẩm A” 
C. “ Cả hai sản phẩm có độ rủi ro như nhau.” 
Câu 4: “Căn cứ kết quả tính phương sai tỷ suất đầu tư của mỗi loại sản phẩm A và 
B Theo bảng dữ liệu dưới đây, hãy cho biết ở mức cầu cao, sản phẩm nào có độ rủi 
ro nhỏ hơn. Biết rằng tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm A là 33 %, của sản  phẩm B là 28%?”  Tình Xác   Sản phẩm A    Sản phẩm B    hình suất  i  (i−i)  (i−i) 2  i  (i−i)  (i−i ) 2  cầu p (i−i p(i−i   (p  (%)  ) (%)  )  %)  (%)  (%)  2 (%)  (%)    2  (%)  ( % )  Cầu  30  50        40        cao 
A. “ Sản phẩm A có độ rủi ro nhỏ hơn” 
B. “ Hai sản phẩm A và B có độ rủi ro như nhau” 
C. “ Sản phẩm B có độ rủi ro nhỏ hơn” 
Câu 5: “Căn cứ kết quả tính phương sai tỷ suất đầu tư của mỗi loại sản phẩm A và 
B Theo bảng dữ liệu dưới đây, hãy cho biết ở mức cầu thấp sản phẩm nào có độ rủi 
ro nhỏ hơn. Biết rằng tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm A là 33 %, của sản  phẩm B là 28%?”  Tình Xác   Sản phẩm A    Sản phẩm B    hình suất  i  (i−i)  (i−i) 2  i  (i−i)  (i−i ) 2  cầu p (i−i p(i−i   (p  (%)  ) (%)  )  %)  (%)  (%)  2 (%)  (%)    2  (%)  ( % )        lOMoAR cPSD| 48599919  Cầu  30  20        40        thấp  A. “ Sản phẩm B”  B. “ Sản phẩm A” 
C. “ Cả hai sản phẩm có độ rủi ro như nhau.” 
Câu 6: “Căn cứ kết quả tính phương sai tỷ suất đầu tư của mỗi loại sản phẩm A và 
B Theo bảng dữ liệu dưới đây, hãy cho biết ở mức cầu trung bình sản phẩm nào có 
độ rủi ro cao hơn. Biết rằng tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm A là 20%, của  sản phẩm B là 28%?”  Tình Xác   Sản phẩm A    Sản phẩm B    hình suất  i  (i−i)  (i−i) 2  i  (i−i)  (i−i ) 2  cầu p (i−i p(i−i   (p  (%)  ) (%)  )  %)  (%)  (%)  2 (%)  (%)    2  (%)  ( % )  Cầu  40  30        40        trung  bình  A. “ Sản phẩm B”  B. “ Sản phẩm A” 
C. “ Cả hai sản phẩm có độ rủi ro như nhau.” 
Câu 7: “Căn cứ kết quả tính phương sai tỷ suất đầu tư của mỗi loại sản phẩm A và 
B Theo bảng dữ liệu dưới đây, hãy cho biết ở mức cầu cao sản phẩm nào có độ rủi 
ro cao hơn. Biết rằng tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm A là 30%, của sản phẩm  B là 18%?”  Tình Xác   Sản phẩm A    Sản phẩm B    hình suất  i  (i−i)  (i−i) 2  i  (i−i)  (i−i ) 2  cầu p (i−i p(i−i   (p  (%)  ) (%)  )  %)  (%)  (%)  2 (%)  (%)    2  (%)  ( % )  Cầu  30  50        40        cao  A. “ Sản phẩm B”      lOMoAR cPSD| 48599919  B. “ Sản phẩm A” 
C. “ Cả hai sản phẩm có độ rủi ro như nhau.” 
Câu 8: “Căn cứ kết quả tính phương sai tỷ suất đầu tư của mỗi loại sản phẩm A và 
B Theo bảng dữ liệu dưới đây, hãy cho biết ở mức cầu cao sản phẩm nào có độ rủi 
ro cao hơn. Biết rằng tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm A là 25%, của sản phẩm  B là 24%?”  Tình Xác   Sản phẩm A    Sản phẩm B    hình suất  i  (i−i)  (i−i) 2  i  (i−i)  (i−i ) 2  cầu p (i−i p(i−i   (p  (%)  ) (%)  )  %)  (%)  (%)  2 (%)  (%)    2  (%)  ( % )  Cầu  30  20        40        cao  A. “ Sản phẩm B”  B. “ Sản phẩm A” 
C. “ Cả hai sản phẩm có độ rủi ro như nhau.” 
Câu 9: Tính phương sai tỷ suất đầu tư kinh doanh sản phẩm A của công ty N trong 
tình hình cầu cao; Biết rằng xác suất xuất hiện biến cố i (rủi ro) trong môi trường 
này là 0,3; Tỷ suất đầu tư là 50%; Tỷ suất đầu tư bình quân là 33%.  A. 0 ,87%  B. 0 ,85%  C. 0 ,875%  D. 0 ,867% 
Câu 10: Tính phương sai tỷ suất đầu tư kinh doanh sản phẩm A của công ty N 
trong tình hình cầu cao; Biết rằng xác suất xuất hiện biến cố i (rủi ro) trong môi 
trường này là 0,4; Tỷ suất đầu tư là 30%; Tỷ suất đầu tư bình quân là 33%.  A. 0 ,038%  B. 0 ,035%  C. 0 ,036%  D. 0 ,0355%        lOMoAR cPSD| 48599919 
Câu 11: Tính phương sai tỷ suất đầu tư kinh doanh sản phẩm A của công ty N 
trong tình hình cầu trung bình; Biết rằng xác suất xuất hiện biến cố i (rủi ro) trong 
môi trường này là 0,4; Tỷ suất đầu tư là 40%; Tỷ suất đầu tư bình quân là 28%.  A. 0 ,570%  B. 0 ,566%  C. 0 ,588%  D. 0 ,576% 
Câu 12: Tính phương sai tỷ suất đầu tư kinh doanh sản phẩm A của công ty N 
trong tình hình cầu thấp; Biết rằng xác suất xuất hiện biến cố i (rủi ro) trong môi 
trường này là 20%; Tỷ suất đầu tư là 30%; Tỷ suất đầu tư bình quân là 33%  A. 0 ,018%  B. 0 ,09%  C. 0 ,075%  D. 0 ,085% 
Câu 13: Tính phương sai tỷ suất đầu tư kinh doanh sản phẩm B của công ty N trong 
tình hình cầu cao; Biết rằng xác suất xuất hiện biến cố i (rủi ro) trong môi trường 
này là 30%; Tỷ suất đầu tư là 30%; Tỷ suất đầu tư bình quân là 28%.  A. 0 ,0125%  B. 0 ,013%  C. 0 ,0115%  D. 0 ,012% 
Câu 14: Tính phương sai tỷ suất đầu tư kinh doanh sản phẩm B của công ty N trong 
tình cầu trung bình; Biết rằng xác suất xuất hiện biến cố i (rủi ro) trong môi trường 
này là 30%; Tỷ suất đầu tư là 10%; Tỷ suất đầu tư bình quân là 28%.  A. 1 %  B. 0 ,96%  C. 0 ,98%  D. 0 ,97% 
Câu 15: Tính hệ số biến thiên của dự án H. Biết rằng tỷ suất đầu tư bình quân là 
32 % và độ lệch chuẩn là 20%      lOMoAR cPSD| 48599919  A. 0 ,65%  B. 0 ,625%  C. 0 ,68%  D. 0 ,62% 
Câu 16: Tính hệ số biến thiên của dự án K. Biết rằng tỷ suất đầu tư là 50% và độ  lệch chuẩn là 20%  A. 0 ,5%  B. 0 ,4%  C. 0 ,6%  D. 0 ,35% 
Câu 17: Xác định độ lệch chuẩn của dự án H nếu biết hệ số biến thiên là 0,6% và tỷ  suất đầu tư là 50%  A. 35 %  B. 30 %  C. 33 %  D. 28 % 
Câu 18: Hai dự án đầu tư H và K có hệ số biến thiên tương ứng là 0,6% và 0,7%. 
Hãy cho biết dự án nào có độ rủi ro thấp hơn  A. Dự án K  B. Dự án H 
C. Hai dự án có độ rủi ro như nhau 
D. Chưa thể kết luận 
Câu 19: Hai dự án đầu tư H và K có chỉ tiêu độ lệch chuẩn tương ứng là 30% và 
4 ,2%. Cho biết nên chọn dự án nào  A. Dự án K  B. Dự án H 
C. Chưa đủ căn cứ để lựa chọn 
Câu 20: Cho các dữ liệu ở bảng dưới đây. Hãy căn cứ kết quả tính hệ số biến thiên, 
cho biết dự án nào có rủi ro cao hơn?  Chỉ tiêu so sánh  Đơn vị  Dự án B  Dự án C  tính        lOMoAR cPSD| 48599919  1. Tỷ suất đầu tư  %  60  9  2. Độ lệch chuẩn  %  30  3 , 6  3. Hệ số biến thiên  %      A. Dự án B  B. Dự án C 
C. Hai dự án có độ rủi ro như nhau 
Câu 21: Xác định tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm M trong tình hình cầu khác 
nhau của thị trường theo các số liệu trong bảng dưới đây  Tình hình cầu  Xác suất xuất  Tỷ suất đầu tư  của thị trường  hiện (%)  sản phẩm M  ( % )  Cầu cao  35  40  Cầu trung bình  40  25  Cầu thấp  25  30  A. 33  B. 32  C. 32 , 5  D. 31 , 5 
Câu 22: Xác định tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm N trong tình hình cầu khác 
nhau của thị trường theo các số liệu trong bảng dưới đây  Tình hình cầu  Xác suất xuất  Tỷ suất đầu tư  của thị trường  hiện (%)  sản phẩm N  ( % )  Cầu cao  35  30  Cầu trung bình  40  25  Cầu thấp  25  20  A. 25 , 5  B. 30 , 5  C. 31  D. 29