Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin đề số 3 có đáp án | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin đề số 3 có đáp án của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin đề số 3 có đáp án | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin đề số 3 có đáp án của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

91 46 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
Đề s 3
Câu 1: Mc tiêu cui cùng ca cách mng xã hi ch nghĩa là gi?
A. Giành chính quyn v tay giai cp công nhân
B. Giải phóng con người, gii phóng xã hi
C. Xoá b chế đ tư bản ch nghĩa
D. Xoá b chế độ tư hu
Đáp án đúng: B
Câu 2: Cách mng xã hi ch nghĩa theo nghĩa hp là gì?
A. Là cuc cách mng ca giai cp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đ s thng tr
ca giai cấp tư sản và lật đổ ch nghĩa tư bản.
B. Là mt cuc cách mng chính tr đưc kết thúc bng vic giai cp công nhân cùng vi nhân
dân laođộng giành đưc chính quyn, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sn.
C. Là mt cuc cách mng có ni dung ch yếu v mt kinh tế i s lãnh đạo ca giai cp
công nhân để xây dng ch nghĩa xã hội và ch nghĩa cộng sn
D. Là quá trình ci biến mt cách toàn din trên tt c c lĩnh vực của đời sng xã hi t kinh
tế, chính trị, văn hoa, tư tưởng. v.v. để xây dng ch nghĩa xã hội và cui cùng là ch nghĩa cộng sn.
Đáp án đúng: B
Câu 3: Vic không tôn trng quá trình ch lu v ng mức đ cn thiết cho s biến đổi v cht
biu hin của xu hướng nào? A. a.T khuynh.
B. b.Hu khuynh.
C. c.Va t khuynh va hu khuynh.
D. d.Không t khuynh, không hu khuynh.
Đáp án đúng: A
Câu 4: Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là “có tầm mt rng thiên tài" ?
A. G. Ba lp
B. Phurie
C. Xanh XimôngD. Ôoen
Đáp án đúng: B
Câu 5: Cách mng dân ch tư sản do giai cp, tng lớp nào lãnh đo?
A. Giai cp công nhân
B. Giai cp công nhân và giai cp nông dân
C. Giai cp công nhân và giai cấp tư sản
lOMoARcPSD|36477832
D. Giai cấp tư sản
Đáp án đúng: D
Câu 6: Các phạm trù được hình thành
A. a. Mt cách bn sinh trong ý thc của con người
B. b. Sn có bên ngoài, đc lp vi ý thc của con người
C. c. Thông qua quá trình hot đng, nhn thc và thc tin của con người
D. d. C 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Gii thích: Giáo trình tr.203 Câu 7:
Tiêu chun ca chân lý là gì? A. a.
Tnh chính xác.
B. b. Là tin lợi cho tư duy.
C. c. Là được nhiều người tha nhn
D. d. Là thc tin.
Đáp án đúng: D
Câu 8: Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại là gi?
A. Cách mng xã hi ch nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành công
B. Hình thái kinh tế - xã hi và v trí ca mt giai cấp đúng ở v trí trung tâm
C. S phát trin ca lc lượng sn xut và mt quan h sn xut ph hp
D. V trí ca mt giai cấp đứng v trí trung tâm
Đáp án đúng: B
Câu 9: Triết hc nào coi nhn thc cm nh và nhn thc lý nh là hai trình đ phát trin ca
nhn thc và có mi quan h bin chng vi nhau? A. a. Ch nghĩa duy cảm.
B. b. Ch nghĩa duy lý.
C. c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
D. d. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
Đáp án đúng: C
Câu 10: Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s trong nn sn xut xã hi, các giai cp là
nhng tập đoàn người khác nhau v địa v bi vì h khác nhau v
A. quan h s hữu đi với tư liệu sn xut; quan h v chính tr; quan h v phân phi sn phm lao
động
B. quan h s hữu đối với tư liệu sn xut; quan h v chính tr; quan h v xã hi
lOMoARcPSD|36477832
C. quan h v s hu đối với tư liu sn xut; vai trò trong t chc qun lý sn xuất; phương thức và
quy mô thu nhp nhng sn phẩm lao động ca xã hi
D. quan h v s hu; quan h v t chc qun lý sn xut; quan h v chính tr
Đáp án đúng: C
Gii thích: Giáo trình tr.332
Câu 11: Cách mng dân ch tư sản kiu mi do giai cp, tng lớp nào lãnh đạo.
A. Giai cp công nhân
B. Giai cp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tng lp trí thc
Đáp án đúng: A
Câu 12: Đâu là quan đim ca ch nghĩa duy vật bin chng v mục đích của nhn thc?
A. a. Nhn thức để tha mãn s hiu biết của con người.
B. b. Nhn thức vì ý chú thượng đế.
C. c. Nhn thc vì s thc hin quá trình phát trin ca ý nim tuyệt đối.
D. d. Nhn thc nhm thc hin nhu cu thc tin.
Đáp án đúng: D
Câu 13: Trưởng phi triết hc duy vt bin chng không cho rng
A. Nguyên nhân là phm trù ch những điều kin ca s tác động ln nhau gia các mt trong mt
svt hoc gia các s vt vi nhau, gây ra mt biến đổi nhất định nào đó
B. Nguyên nhân là phm trù ch s tác động ln nhau gia các mt trong mt s vt hoc gia các
s vt vi nhau, gây ra mt biển đi nhất định nào đó
C. Nguyên nhân và kết qu th thay đổi v trí cho nhau
D. Nguyên nhân và kết qu đều mang nh khách quan, ph biến và tt yếu
Đáp án đúng: A
Gii thích: Giáo trình tr.216 - 219
Câu 14: Hin nay các dân tc thiu s c ta có dân s chiếm t l bao nhiêu phần trăm số dân c
c:
A. 0.13
B. 0.15
C. 0.17
lOMoARcPSD|36477832
Đáp án đúng: A
Câu 15: Tác phm “Phê phản cương lĩnh Göta" là của ai ?
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph. Ănghen
C. Ph.Anghen
D. V.I.Lenin
Đáp án đúng: A
Câu 16: Ngược li vi ch nghĩa giáo điu t khuynh, ch nghĩa giáo điều hu khuynh...
A. a. Luôn ph nhn nhng hình thức cũ
B. b. Ch tha nhn nhng hình thức cũ
C. c. Luôn đề cao nhng ni dung mi
D. d. C ba đều sai
Đáp án đúng: B
Câu 17: Ti sao cho rằng con đường cách mng Việt Nam là quá độ lên ch nghĩa xã hội b qua chế
độ tư bản nghĩa là mt tt yếu?
A. Do s phát trin ca lực lưng sn xut
B. Vì nó phù hp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát trin ca thời đại
C. Vì nó đáp ứng được nguyên vọng và mong ước ca nhân dân ta
D. Đảng cng sn Vit Nam đã có đường lối đúng đắn
Đáp án đúng: B
Câu 18: Tri thc nào ny sinh mt cách trc tiếp t thc tiễn lao động sn xut?
A. a. Tri thc kinh nghim
B. b. Tri thc lý lun
C. c. Tri th lý lun khoa hc
D. d. Không có đáp án đúng
Đáp án đúng: A
Câu 19: “Phạm trù ch là nhng t trng rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy nh ch quan và
không biu hin hin thực". Đây là cách quan niệm của trưng phái triết hc nào?
A. a. Trường phái triết hc Duy thc
B. b. Trưng phi triết hc Duy danh
C. c. Trường phái Canto
lOMoARcPSD|36477832
D. d. Trường phi triết hc mácxít
Đáp án đúng: B
Câu 20: Theo anh (ch) bnh ch quan, duy ý ch biu hiện như thế nào?
A. a. ch căn cứo kinh nghim lch s để định ra chiến lược và sách lưc cách mng.
B. b. ch căn cứ vào quy lut khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mng
C. c. ch căn cứo kinh nghim của các nước khác đ định ra chiến lược và sách lưc cách mng
D. d. ch căn cứ vào mong mun ch quan đ định ra chiến lược và sách lược cách mng
Đáp án đúng: D
Câu 21: Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm ca triết hc Mác Lênin
A. Ch có s biến đổi v ng trong gii hạn đ mi dẫn đến s thay đổi căn bản v cht ca s vt,
hiện tượng
B. Ch có s biến đổi v ợng đạt tới điểm nút vi những điều kin nhất định mi dẫn đến s thay
đổi căn bản v cht ca s vt, hiện tượng
C. Mi s biến đổi v ợng đều dẫn đến s thay đổi căn bản v cht ca s vt, hiện tượng
D. Mi s biến đổi v ợng đều không dẫn đến s thay đổi căn bản v cht ca s vt, hiện tượng
Đáp án đúng: B
Gii thích: Giáo trình tr.244
Câu 22: Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm ca triết hc Mác Lênin quan h sn xut b
quyết định bi lực lượng sn xut là do
A. Lực lượng sn xut biu hin mi quan h giữa con người vi t nhiên, quan h sn xut biu
hinmi quan h giữa con người với con người trong quá trình sn xut
B. Lực lượng sn xuất có trước, quan h sn xut có sau
C. Lực lượng sn xut là hình thc xã hi, còn quan h sn xut là ni dung vt cht ca quá trình
snxut
D. c. Lực lượng sn xut là ni dung vt cht, còn quan h sn xut là hình thc xã hi ca quá trình
sn xut
Đáp án đúng: D
Câu 23: “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà ch có nhng cái nhà riêng l, c th mi tn ti
được. Đây là quan nim của trường phái triết hc nào?
A. a. Trường phái hc Duy thc
B. b. Trưng phái hc Duy danh
C. c. Trường phái Canto
D. d. Trường phi triết hc mácxít
lOMoARcPSD|36477832
Đáp án đúng: B
Gii thích: Giáo trình tr. 209
Câu 24: Chn cm t đúng điền vào ch trống: Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s:
Mâu thuẫn đổi kháng là do . . . quy định A. s khác nhau v mc thu nhp
B. s đối lp v h tư tưởng, li sng
C. s đối lp v li ích kinh tế
D. s đối lp v v trí hi
Đáp án đúng: C
Câu 25: Lê nin nói hai quan niệm cơ bản v s phát trin: 1. “Sự phát triển coi như là giảm đi và
tăng lên, như là lặp lại”. 2. “Sự phát triển coi như là sự thng nht ca các mt đi lập” trong tác
phm A. Bút ký triết hc.
B. Ch nghĩa duy vật và Ch nghĩa kinh nghiệm phê phán.
C. Những người bn dân là thế nào và h đấu tranh chng những người dân ch ra sao?
D. V vai trò ca ch nghĩa duy vật chiến đấu.
Đáp án đúng: A
Câu 26: Quan h gia chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
A. a. S phân bit gia chất và lượng ch là tương đi.
B. b. Mi s vt hiện tượng đều là s thng nht gia chất và lượng
C. c. S thay đổi v ng ca s vt ảnh hưởng đến s thay đổi v Cht ca n và ngược li, s
thay đổi v cht ca s vật cũng thay đổi v ợng tương ứng
D. d. S thay đổi v ng và s thay đổi v cht ca s vật là độc lập tương đối, không quan h tác
động đến nhau.
Đáp án đúng: D
Câu 27: Hình thc nhn thc nào không cn có s tác động ca vt vào cơ quan cảm giác ca con
ngưi
A. a. Cm giác
B. b. Tr giác
C. c. Biểu tượng
D. d. Khái nim
Đáp án đúng: D
Câu 28: Nhận định: "Qun chúng nhân dân là lực lượng sáng to chân chính ra lch sử" đã không dựa
vào căn cứ
A. Qun chúng nhân dân gm nhng con người mang bn tnh xã hi
lOMoARcPSD|36477832
B. Qun chúng nhân dân là lực lượng cơ bản cách mng xã hi
C. Qun chúng nhân dân là lc lượng cơ bản sáng to ra ca ci tinh thn trong xã hi
D. D. Qun chúng nhân dân là lực lượng cơ bản trong sn xut vt cht
Đáp án đúng: A
Câu 29: Ph. Ăngghen mắt ngày tháng năm nào?
A. 14.3.1888
B. 21.1.1895
C. 28.11.1895
D. 5.8.1895
Đáp án đúng: D
Câu 30: Hình thức cơ bản đầu tiên ca mọi quá trình tư duy là
A. a. Cm giác
B. b. Biểu tượng
C. c. Khái nim
D. d. Suy lun
Đáp án đúng: C
Câu 31: Phép bin chng duy vt là gì? Chn câu tr lời đúng.
A. a.Phép bin chng là khoa hc v mi liên h ph biến.
B. b. phép bin chng, tc là hc thuyết v s phát triển, dưi hình thc hoàn b nht, sâu
sc nht và không phiến din, hc thuyết v tinh tương đối ca nhn thc của con người, nhn
thc này phn ánh vt cht luôn luôn phát trin không ngng.
C. c. Phép bin chng là khoa hc v nhng quy lut ph biến ca s vận động và s phát
trin ca t nhiên, ca xã hội loài người và của tư duy. D. d. Các phán đoán kia đều đúng.
Đáp án đúng: C
Gii thích: Giáo trình tr.185
Câu 32: VILênin viết Nhng... cũ đã bị phá v vì... mi ca chúng
A. a. Hình thc / Ni dung
B. b. Ni dung/ Hình thc
C. c. Hiện tượng/ Bn cht
Đáp án đúng: A
Câu 33: Hãy chn phản đoàn đúng về khái nim Cách mng?
A. a. Cách mng là s thay đổi ca xã hi
lOMoARcPSD|36477832
B. b. Cách mng là s vận đng ca xã hi
C. c. Cách mng là s thay đổi trong đó cht ca s vt biển đổi căn bản không ph thuc vào
hình thc biển đi ca nó.
D. d. Cách mng là s thay đổi v ng vi nhng biến đổi nht định v cht .
Đáp án đúng: C
Câu 34: Nhng hình thc nhn thc cm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai đoạn nhn thc
nào?
A. a. Nhn thc cm nh.
B. b. Nhn thc lý nh.
C. c. Nhn thc thông thường.
D. d. Nhn thc khoa hc.
Đáp án đúng: A
Câu 35: Khái nim cái đơn nhất dùng để ch cái...
A. a. Tn ti nhiu s vt, hin tượng
B. b. Ch tn ti mt s vt, hiện tượng nào đó mà không lặp li s vt, hiện tượng nào khác
C. c. Tn ti mt s vt, hin tượng, trong mt quan h xác định
D. d. Không có phương án nào
Đáp án đúng: B
Gii thích: Giáo trình triết tr208
Câu 36: Phm trù triết học nào dùng để ch nhng thuc tnh chung, không nhng có mt kết
cu vt cht nhất định mà còn được lp li trong nhiu s vt, hiện tưng hay quá trình riêng l
khác ?
A. a. Ci riêng
B. b. Cái chung
C. c. Cái đơn nhất
D. d. Tt c đều sai
Đáp án đúng: B
Gii thích: Giáo trình tr.208
Câu 37: Quan điểm của trường phái triết hc tách ri tuyệt đối mi quan h gia cái chung và
cái riêng
A. a. Trưởng phái hc Duy danh
B. b. Trưng phái hc Duy thc
lOMoARcPSD|36477832
C. c. C hai trường phái trên
D. d. Không có đáp án đúng
Đáp án đúng: C
Câu 38: Gia ni dung và hình thc, yếu t nào chm biến đổi hơn
A. a. Ni dung
B. b. Hình thc
C. c. C hai đều như nhau
Đáp án đúng: B
Câu 39: “Phép biện chng duy vt" bao gm những nguyên lý cơ bản nào? Chn câu tr li
đúng.
A. a. Nguyên lý v mi liên h
B. b. Nguyên lý v nh h thng, cu trúc
C. c. Nguyên lý v mi liên h ph biến và s phát trin
D. d. Nguyên lý v s vận động và s phát trin
Đáp án đúng: C
Gii thích: Giáo trình tr.189, 196
Câu 40: Ngun gc t nhiên ca ý thc? Chn câu tr lời đúng.
A. a. là sn phm ca b óc động vt.
B. b. là s phn ánh ca hin thc khách quan vào bản thân con người. .
C. c. b óc người cùng vi thế giới bên ngoài tác động lên b óc người.
D. d. là quà tng của thượng đế.
Đáp án đúng: C
Gii thích: Giáo trình tr.156
Câu 41: Mc tiêu cui cùng ca giai cp công nhân, ca cuc cách mng xã hi ch nghĩa là?
A. Giành chính quyn
B. Giải phóng con người, gii phóng xã hi
C. Tt c đều đúng
D. Đánh đổ ch nghĩa tư bản
Đáp án đúng: B
Câu 42: Nhng hình thc nhn thc khái nim, phán đoán, suy luận thuc giai đoạn nhn thc
nào
lOMoARcPSD|36477832
A. a. Nhn thc cm nh
B. b. Nhn thc lý nh
C. c. Trục quan sinh động
D. d. Nhn thc kinh nghim
Đáp án đúng: B
Câu 43; C.Mác cho rng nếu... ca s vt là nht trí vi nhau, thì tt thay khoa hc s tr nên
tha
A. a. Ni dung và hình thc
B. b. Hiện tượng và bn cht
C. c. Nguyên nhân và kết qu
D. d. C a,b,c đều sai
Đáp án đúng: B
Câu 44: Không có... tn ti thun ty không cha đựng...ngược lại cũng không có... lại không tn
ti trong một.. xác định
A. a. Hình thc / Ni dung: Ni dung/ Hình thc
B. b. Ni dung/ Hình thc; Hình thc / Ni dung
C. c. Hiện tượng/ Bn cht; Bn cht/ Hiện tượng
D. d. Bn cht/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bn cht
Đáp án đúng: A
Câu 45: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a. Ch có ch nghĩa duy vật bin chng mi tha nhn nhn thc là quá trình phn ánh hin
thc khách quan vào b óc con người.
B. b. Ch có ch nghĩa duy vật bin chng mi tha nhn kh năng nhận thc thế gii ca con
ngưi một cách đúng đắn.
C. c. Mi ch nghĩa duy vật đu tha nhận con người có kh năng nhận thc thế gii và coi
nhn thc là quá trình phn ánh hin thc khách quan vào b óc con người. D. d. C b và c.
Đáp án đúng: D
Câu 46: Cái riêng là mt phm trù triết học để ch
A. a. Nhng mt, nhng thuc nh chung ca nhiu s vt
B. b. Mt s vt, mt hiện tượng, mt quá trình riêng l nht đnh
C. c. Nhng nét, nhng thuc tnh ch mt s vt
D. d. Các yếu t cu thành mt h thng
lOMoARcPSD|36477832
Đáp án đúng: B
Gii thích: Giáo trình tr.208
Câu 47: Hình thc nhn thc nào cn có s tác động trc tiếp ca vật vào cơ quan cảm giác ca
con người
A. a. Cm giác
B. b. Khái nim C. c. Suy lun D.
d. Phản đoán
Đáp án đúng: A
Câu 48: T nguyên lý v “mi liên h ph biến” của “Phép bin chng duy vật” chúng ta rút
ra nhng nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý lun và thc tin? A. a. Quan
đim phát trin.
B. b. Quan điểm lch s - c
C. c. Quan điểm toàn din.
D. d. Quan điểm toàn din . lch s - c th.
Đáp án đúng: D
Câu 49: Chọn phương án đúng theo quan điểm BCDV
A. Cái xy ra sau là nguyên nhân ca cái xảy ra trước.
B. Cái xy ra sau là nguyên nhân ca cái xảy ra trước.
C. Nguyên nhân là s tác động ln nhau gia các s vt hoc gia các mt trong bn thân s vt.
D. Nguyên nhân là s c động t bên ngoài s vt hiện tưng.
Đáp án đúng: C
Gii thích: Giáo trình tr.216
Câu 50: Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phương án đúng.
A. a.Bao gm tt c mi s thay đổi.
B. b.Mi quá trình diễn ra trong vũ trụ tr k t s thay đổi v trí đơn giản cho đến tư duy.
C. c. Vận động là phương thức tn ti ca vt cht.... là thuc tnh c hu ca vt cht.
D. d. Các phán đoán kia đều đúng.
Đáp án đúng: D
Gii thích: Giáo trình tr. 134
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832 Đề số 3
Câu 1: Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gi?
A. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
C. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xoá bỏ chế độ tư hữu Đáp án đúng: B
Câu 2: Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp là gì? A.
Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị
của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản. B.
Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với nhân
dân laođộng giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản. C.
Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp
công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản D.
Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh
tế, chính trị, văn hoa, tư tưởng. v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản. Đáp án đúng: B
Câu 3: Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là
biểu hiện của xu hướng nào? A. a.Tả khuynh. B. b.Hữu khuynh.
C. c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
D. d.Không tả khuynh, không hữu khuynh. Đáp án đúng: A
Câu 4: Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là “có tầm mắt rộng thiên tài" ? A. G. Ba lớp B. Phurie C. Xanh XimôngD. Ôoen Đáp án đúng: B
Câu 5: Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo? A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản lOMoARcPSD| 36477832 D. Giai cấp tư sản Đáp án đúng: D
Câu 6: Các phạm trù được hình thành
A. a. Một cách bản sinh trong ý thức của con người
B. b. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người
C. c. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người D. d. Cả 3 đáp án trên Đáp án đúng: C
Giải thích: Giáo trình tr.203 Câu 7:
Tiêu chuẩn của chân lý là gì? A. a. Tỉnh chính xác.
B. b. Là tiện lợi cho tư duy.
C. c. Là được nhiều người thừa nhận D. d. Là thực tiễn. Đáp án đúng: D
Câu 8: Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại là gi?
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành công
B. Hình thái kinh tế - xã hội và vị trí của một giai cấp đúng ở vị trí trung tâm
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và một quan hệ sản xuất phủ hợp
D. Vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm Đáp án đúng: B
Câu 9: Triết học nào coi nhận thức cảm tí nh và nhận thức lý tí nh là hai trình độ phát triển của
nhận thức và có mối quan hệ biện chứng với nhau? A. a. Chủ nghĩa duy cảm. B. b. Chủ nghĩa duy lý.
C. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. Đáp án đúng: C
Câu 10: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử trong nền sản xuất xã hội, các giai cấp là
những tập đoàn người khác nhau về địa vị bởi vì họ khác nhau về
A. quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất; quan hệ về chính trị; quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
B. quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất; quan hệ về chính trị; quan hệ về xã hội lOMoARcPSD| 36477832
C. quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất; vai trò trong tổ chức quản lý sản xuất; phương thức và
quy mô thu nhập những sản phẩm lao động của xã hội
D. quan hệ về sở hữu; quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất; quan hệ về chính trị Đáp án đúng: C
Giải thích: Giáo trình tr.332
Câu 11: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo. A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức Đáp án đúng: A
Câu 12: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mục đích của nhận thức?
A. a. Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người.
B. b. Nhận thức vì ý chú thượng đế.
C. c. Nhận thức vì sự thực hiện quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối.
D. d. Nhận thức nhằm thực hiện nhu cầu thực tiễn. Đáp án đúng: D
Câu 13: Trưởng phải triết học duy vật biện chứng không cho rằng
A. Nguyên nhân là phạm trù chỉ những điều kiện của sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một
sựvật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
B. Nguyên nhân là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các
sự vật với nhau, gây ra một biển đổi nhất định nào đó
C. Nguyên nhân và kết quả có thể thay đổi vị trí cho nhau
D. Nguyên nhân và kết quả đều mang tí nh khách quan, phổ biến và tất yếu Đáp án đúng: A
Giải thích: Giáo trình tr.216 - 219
Câu 14: Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước: A. 0.13 B. 0.15 C. 0.17 lOMoARcPSD| 36477832 Đáp án đúng: A
Câu 15: Tác phẩm “Phê phản cương lĩnh Göta" là của ai ? A. C.Mác B. C.Mác và Ph. Ănghen C. Ph.Anghen D. V.I.Lenin Đáp án đúng: A
Câu 16: Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu khuynh...
A. a. Luôn phủ nhận những hình thức cũ
B. b. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ
C. c. Luôn đề cao những nội dung mới D. d. Cả ba đều sai Đáp án đúng: B
Câu 17: Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
độ tư bản nghĩa là một tất yếu?
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
C. Vì nó đáp ứng được nguyên vọng và mong ước của nhân dân ta
D. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn Đáp án đúng: B
Câu 18: Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động sản xuất?
A. a. Tri thức kinh nghiệm B. b. Tri thức lý luận
C. c. Tri thứ lý luận khoa học
D. d. Không có đáp án đúng Đáp án đúng: A
Câu 19: “Phạm trù chỉ là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy tí nh chủ quan và
không biểu hiện hiện thực". Đây là cách quan niệm của trường phái triết học nào?
A. a. Trường phái triết học Duy thực
B. b. Trường phải triết học Duy danh C. c. Trường phái Canto lOMoARcPSD| 36477832
D. d. Trường phải triết học mácxít Đáp án đúng: B
Câu 20: Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chỉ biểu hiện như thế nào?
A. a. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
B. b. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
C. c. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
D. d. chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng Đáp án đúng: D
Câu 21: Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin
A. Chỉ có sự biến đổi về lượng trong giới hạn độ mới dẫn đến sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
B. Chỉ có sự biến đổi về lượng đạt tới điểm nút với những điều kiện nhất định mới dẫn đến sự thay
đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
C. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
D. Mọi sự biến đổi về lượng đều không dẫn đến sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng Đáp án đúng: B
Giải thích: Giáo trình tr.244
Câu 22: Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin quan hệ sản xuất bị
quyết định bởi lực lượng sản xuất là do
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên, quan hệ sản xuất biểu
hiệnmối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất có trước, quan hệ sản xuất có sau
C. Lực lượng sản xuất là hình thức xã hội, còn quan hệ sản xuất là nội dung vật chất của quá trình sảnxuất
D. c. Lực lượng sản xuất là nội dung vật chất, còn quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất Đáp án đúng: D
Câu 23: “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ, cụ thể mới tồn tại
được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. a. Trường phái học Duy thực
B. b. Trường phái học Duy danh C. c. Trường phái Canto
D. d. Trường phải triết học mácxít lOMoARcPSD| 36477832 Đáp án đúng: B
Giải thích: Giáo trình tr. 209
Câu 24: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Mâu thuẫn đổi kháng là do . . . quy định A. sự khác nhau về mức thu nhập
B. sự đối lập về hệ tư tưởng, lối sống
C. sự đối lập về lợi ích kinh tế
D. sự đối lập về vị trí xã hội Đáp án đúng: C
Câu 25: Lê nin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển: 1. “Sự phát triển coi như là giảm đi và
tăng lên, như là lặp lại”. 2. “Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt đối lập” trong tác
phẩm A. Bút ký triết học.
B. Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao?
D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu. Đáp án đúng: A
Câu 26: Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
A. a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối.
B. b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
C. c. Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về Chất của nỏ và ngược lại, sự
thay đổi về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng
D. d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ tác động đến nhau. Đáp án đúng: D
Câu 27: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động của vật vào cơ quan cảm giác của con người A. a. Cảm giác B. b. Trị giác C. c. Biểu tượng D. d. Khái niệm Đáp án đúng: D
Câu 28: Nhận định: "Quần chúng nhân dân là lực lượng sáng tạo chân chính ra lịch sử" đã không dựa vào căn cứ
A. Quần chúng nhân dân gồm những con người mang bản tỉnh xã hội lOMoARcPSD| 36477832
B. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản cách mạng xã hội
C. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản sáng tạo ra của cải tinh thần trong xã hội
D. D. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản trong sản xuất vật chất Đáp án đúng: A
Câu 29: Ph. Ăngghen mắt ngày tháng năm nào? A. 14.3.1888 B. 21.1.1895 C. 28.11.1895 D. 5.8.1895 Đáp án đúng: D
Câu 30: Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là A. a. Cảm giác B. b. Biểu tượng C. c. Khái niệm D. d. Suy luận Đáp án đúng: C
Câu 31: Phép biển chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
A. a.Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
B. b. phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu
sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về tinh tương đối của nhận thức của con người, nhận
thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
C. c. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát
triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy. D. d. Các phán đoán kia đều đúng. Đáp án đúng: C
Giải thích: Giáo trình tr.185
Câu 32: VILênin viết Những... cũ đã bị phá vỡ vì... mới của chúng
A. a. Hình thức / Nội dung
B. b. Nội dung/ Hình thức
C. c. Hiện tượng/ Bản chất Đáp án đúng: A
Câu 33: Hãy chọn phản đoàn đúng về khái niệm Cách mạng?
A. a. Cách mạng là sự thay đổi của xã hội lOMoARcPSD| 36477832
B. b. Cách mạng là sự vận động của xã hội
C. c. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biển đổi căn bản không phụ thuộc vào
hình thức biển đối của nó.
D. d. Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất . Đáp án đúng: C
Câu 34: Những hình thức nhận thức cảm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai đoạn nhận thức nào?
A. a. Nhận thức cảm tí nh.
B. b. Nhận thức lý tí nh.
C. c. Nhận thức thông thường.
D. d. Nhận thức khoa học. Đáp án đúng: A
Câu 35: Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái...
A. a. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
B. b. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng nào đó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác
C. c. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định
D. d. Không có phương án nào Đáp án đúng: B
Giải thích: Giáo trình triết tr208
Câu 36: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tỉnh chung, không những có ở một kết
cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác ? A. a. Cải riêng B. b. Cái chung C. c. Cái đơn nhất D. d. Tất cả đều sai Đáp án đúng: B
Giải thích: Giáo trình tr.208
Câu 37: Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
A. a. Trưởng phái học Duy danh
B. b. Trường phái học Duy thực lOMoARcPSD| 36477832
C. c. Cả hai trường phái trên
D. d. Không có đáp án đúng Đáp án đúng: C
Câu 38: Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn A. a. Nội dung B. b. Hình thức
C. c. Cả hai đều như nhau Đáp án đúng: B
Câu 39: “Phép biện chứng duy vật" bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả lời đúng.
A. a. Nguyên lý về mối liên hệ
B. b. Nguyên lý về tí nh hệ thống, cấu trúc
C. c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
D. d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển Đáp án đúng: C
Giải thích: Giáo trình tr.189, 196
Câu 40: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
A. a. là sản phẩm của bộ óc động vật.
B. b. là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân con người. .
C. c. bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. d. là quà tặng của thượng đế. Đáp án đúng: C
Giải thích: Giáo trình tr.156
Câu 41: Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là? A. Giành chính quyền
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội C. Tất cả đều đúng
D. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản Đáp án đúng: B
Câu 42: Những hình thức nhận thức khái niệm, phán đoán, suy luận thuộc giai đoạn nhận thức nào lOMoARcPSD| 36477832
A. a. Nhận thức cảm tí nh
B. b. Nhận thức lý tí nh
C. c. Trục quan sinh động
D. d. Nhận thức kinh nghiệm Đáp án đúng: B
Câu 43; C.Mác cho rằng nếu... của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thay khoa học sẽ trở nên thừa
A. a. Nội dung và hình thức
B. b. Hiện tượng và bản chất
C. c. Nguyên nhân và kết quả D. d. Cả a,b,c đều sai Đáp án đúng: B
Câu 44: Không có... tồn tại thuần tủy không chứa đựng...ngược lại cũng không có... lại không tồn
tại trong một.. xác định
A. a. Hình thức / Nội dung: Nội dung/ Hình thức
B. b. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung
C. c. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng
D. d. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất Đáp án đúng: A
Câu 45: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh hiện
thực khách quan vào bộ óc con người.
B. b. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận khả năng nhận thức thế giới của con
người một cách đúng đắn.
C. c. Mọi chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận con người có khả năng nhận thức thế giới và coi
nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người. D. d. Cả b và c. Đáp án đúng: D
Câu 46: Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ
A. a. Những mặt, những thuộc tí nh chung của nhiều sự vật
B. b. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẽ nhất định
C. c. Những nét, những thuộc tỉnh chỉ có ở một sự vật
D. d. Các yếu tố cấu thành một hệ thống lOMoARcPSD| 36477832 Đáp án đúng: B
Giải thích: Giáo trình tr.208
Câu 47: Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của vật vào cơ quan cảm giác của con người A. a. Cảm giác
B. b. Khái niệm C. c. Suy luận D. d. Phản đoán Đáp án đúng: A
Câu 48: Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật” chúng ta rút
ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn? A. a. Quan điểm phát triển.
B. b. Quan điểm lịch sử - cụ
C. c. Quan điểm toàn diện.
D. d. Quan điểm toàn diện . lịch sử - cụ thể. Đáp án đúng: D
Câu 49: Chọn phương án đúng theo quan điểm BCDV
A. Cái xảy ra sau là nguyên nhân của cái xảy ra trước.
B. Cái xảy ra sau là nguyên nhân của cái xảy ra trước.
C. Nguyên nhân là sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật hoặc giữa các mặt trong bản thân sự vật.
D. Nguyên nhân là sự tác động từ bên ngoài sự vật hiện tượng. Đáp án đúng: C
Giải thích: Giáo trình tr.216
Câu 50: Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phương án đúng.
A. a.Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi.
B. b.Mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
C. c. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất.... là thuộc tỉnh cố hữu của vật chất.
D. d. Các phán đoán kia đều đúng. Đáp án đúng: D
Giải thích: Giáo trình tr. 134