Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin đề số 5 có đáp án | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin đề số 5 có đáp án của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin đề số 5 có đáp án | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin đề số 5 có đáp án của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

88 44 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
Đề s 5
Câu 1: Không gian và thi gian
A. Không gian là hình thc tn ti ca vt cht, còn thời gian là phương thức tn ti ca vt cht.
B. Không gian là phương thức tn ti ca vt cht, còn thi gian là hình thc tn ti ca vt cht
C. Không gian và thi gian là nhng hình thức cơ bản ca tn ti vt cht.
D. Không gian và thi gian là những phương thức cơ bản ca tn ti vt cht.
Đáp án đúng: C
Câu 2: Trưởng phái triết hc duy vt bin chng cho rng
A. Cái chung tn tại bên ngoài, độc lp hoàn toàn vi cái riêng
B. Cái chung tn ti trong cái riêng, thông qua cái riêng mà biu hin s tn ti ca ra bên ngoài
C. Cái riêng tn tại bên ngoài, đc lp hoàn toàn vi cái chung
D. Cái riêng tn ti trong cái chung, thông qua ci chung mà biu hin s tn ti ca nó ra bên ngoài
Đáp án đúng: B
Gii thích: Giáo trình tr.210
Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến s sụp đổ ca CNXH Liên Xô và Đông Âu:
A. Nhng sai lm của Đảng và ca những người lãnh đạo cp cao nht Đng Cng sn Liên Xô.
B. Quan nim và vn dụng không đúng đắn v CNXH
C. S chng phá ca ch nghĩa đế quc và các thế lc th đch bằng “Diễn biến hoà bình”
D. Tt c đều đúng
Đáp án đúng: D
Câu 4: Ngun gc xã hi ca ý thc? Chn câu tr lời đầy đủ.
A. ý thức ra đời nh lao động của con người.
B. ý thức ra đi cùng vi quá trình hình thành b óc con người nh có lao động và ngôn ng
nhng quan h xã hi.
C. ý thức ra đời nh có ngôn ng của con người.
D. ý thức ra đời nh có nhng quan h xã hi của con người.
Đáp án đúng: B
Câu 5: Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?
A. Phương pháp bin chng xem xét, nghiên cu các s vt hiện tượng trong mi liên h ph biến.
Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu s vt hiện tượng trong trng thái cô lp tách ri
lOMoARcPSD|36477832
B. Phương pháp bin chng xem xét nghiên cu s vt hiện tượng trong s vận động phát trin
không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cu s vt hiện tượng trong s đứng im bt
bin
C. C a và b đều sai
D. C a và b
Đáp án đúng: D
Câu 6: Theo anh (ch) bnh ch quan, duy ý ch biu hiện như thế nào?
A. ch căn cứ vào kinh nghim lch s để định ra chiến lược và sách lược cách mng.
B. ch căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mng
C. ch căn cứ vào kinh nghim của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mng
D. ch căn cứ vào mong mun ch quan để định ra chiến lược và sách lược cách mng
Đáp án đúng: D
Câu 7: Cho hai tam giác ABC là tam giác thưởng, DEG là tam giác vuông. Nhng khẳng định nào sau
đây khẳng định nào đúng?
A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng
B. ABC và DEG đều là cái riêng
C. ABC và DEG là cái riêng những đồng thi có nh cht chung
D. C b và c
Đáp án đúng: D
Gii thích: Cái riêng là phm trù triết học dùng để ch mt s vt, hiện tượng nht đnh ~> ABC
DEG là cái riêng Hai tam giác đồng thi có nh chất chung; đều có tng 3 góc bng 180 độ...
Câu 8: “Thế gii vt cht có 5 hình thc vận động là vận động cơ gii, vận động vt lý, vận động hóa,
vận động sinh vt và vận động xã hi
A. Nhận định trên đây có đúng không? Tại sao?
B. Đúng. Vì......
C. Sai.Vi..
Đáp án đúng: C
Giải thích: b. Sai, vì đó chỉ là 5 hình thc vận động đã được biết.
Câu 9: Ngun gc t nhiên ca ý thc? Chn câu tr li đúng.
A. là sn phm ca b óc động vt.
B. là s phn ánh ca hin thc khách quan vào bản thân con người. .
C. b óc người cùng vi thế giới bên ngoài tác động lên b óc người.
lOMoARcPSD|36477832
D. là quà tng của thượng đế.
Đáp án đúng: C
Câu 10: V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào?
A. 21.1.1922
B. 21.1.1924
C. 22.4.1924
D. 28.1.1924
Đáp án đúng: B
Câu 11: Phán đoán nào là của Ch nghĩa duy vật bin chng? Chn câu tr lời đúng. A. Vật cht và
ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái nào. B. Ý thức có trước vt cht và
quyết định vt cht.
C. Vt chất có trưc ý thc và quyết định ý thc.
D. Vt cht và ý thc không cái nào quyết định cái nào.
Đáp án đúng: C
Câu 12: Hình thc nhn thc nào không th phn ảnh được bn cht nh sang? A. Biểu tượng
B. Khái nim
C. Phán đoán
D. Suy lun
Đáp án đúng: A
Câu 13: Cách mng tháng 8/1945 của VN là bước nhy gì? Chn câu tr lời đúng.
A. Lón, Dan dan.
B. Nh, Cc b .
C. Ln, Toàn bộ, Đt biến .
D. Lớn, Đột bin .
Đáp án đúng: C
Câu 14: Trong mi quan h gia" lực lượng sn xut và quan h sn xut", yếu t nào là ni
dung, yếu to là hình thc?
A. Lực lượng sn xut là ni dung- quan h sn xut là hình thc
B. Quan h sn xut là ni dung- lực lưng sn xut là hình thc
C. Lực lượng sn xut và quan h sn xut đu là ni dung
D. Lực lượng sn xut và quan h sn xut đu là hình thc
lOMoARcPSD|36477832
Đáp án đúng: A
Câu 15: Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giả là “nằm phép bin chng một cách cũng tài nh
như Heghen là người đương thời với ông”?
A. Mê li è
B. Phurie
C. Xanh XimôngD. Ôoen
Đáp án đúng: B
u 16: Hãy chn phản đoàn đúng về khái niệm Độ.
A. a.Độ là phm trù triết hc ch khong gii hạn trong đó sự thay đổi v ng có th làm biến đổi
v cht.
B. Đ th hin s thng nht giữa lưng và cht ca s vật, để ch khong gii hạn trong đó sự thay
đổi v ng ca s vật chưa làm thay đổi căn bản cht ca s vt y.
C. Độ là phm trù triết hc ch s biến đổi v chất và lượng
D. Độ là gii hạn trong đó sự thay đổi v ng bt k ng làm biến đổi v cht
Đáp án đúng: B
Câu 17: Phép bin chứng được xác định với tư cách là
A. lý lun bin chng
B. lý lun bin chứng và phương pháp biện chng
C. lý lun duy vật và phương pháp biện chng duy vt
D. phương pháp biện chng
Đáp án đúng: B
Câu 18: Chọn phương án đúng. Triết hc chính là bn th lun.
A. câu tr li khác
B. sai
C. đúng
Đáp án đúng: B
Câu 19: Ai trong s những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nht thi c đại?
A. Aristot
B. Platón
C. Épiquyaro
D. Démocrit
lOMoARcPSD|36477832
Đáp án đúng: A
Câu 20: Ngun gc xã hi ca ý thc? Chn câu tr lời đầy đủ.
A. ý thức ra đời nh lao động của con người.
B. ý thức ra đi cùng vi quá trình hình thành b óc con người nh có lao động và ngôn ng
nhng quan h xã hi.
C. ý thức ra đời nh có ngôn ng của con người.
D. ý thức ra đời nh có nhng quan h xã hi của con người.
Đáp án đúng: B
Gii thích: Giáo trình tr.156 - 159
Câu 21: S biến đổi, phát trin ca s vt bao gi cũng bắt đu t s biến đổi, phát trin ca...
A. Hình thc
B. Ni dung
C. C hai biến đi cùng mt ln
D. a,b,c đều sai
Đáp án đúng: B
Câu 22: Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là “có tầm mt rng thiên tài"
A. G. Ba lp
B. Phurie
C. Xanh Ximông
D. Ôoen
Đáp án đúng: B
Câu 23: Khoa hc nào là ht nhân ca thế gii quan? Chn câu tr lời đúng .
A. Toán hc
B. Triết hc.
C. Chính tr hc.
D. Khoa hc t nhiên.
Đáp án đúng: B
Gii thích: Giáo trình tr.30
Câu 24: Động lực cơ bản, ch yếu ca cách mng xã hi ch nghĩa là?
A. Giai cp công nhân
B. Giai cp nông dân.
lOMoARcPSD|36477832
C. Giai cấp tư sản.
D. Tt c đều đúng
Đáp án đúng: A
Câu 25: Trong quá trình vận động, phát trin ca s vt,...gi vai trò quyết định....
A. Hình thc / Ni dung
B. Ni dung/ Hình thc
C. Hiện tượng/ Bn cht
D. Ngu nhiu/ Tt nhiên
Đáp án đúng: B
Câu 26: Trong tác phm Bin chng ca t nhiên, Ph.Ăngghen viết toàn b gii t nhiên hữu cơ
là bng chng liên tc nói lên rằng...là đồng nht và không th tách rời được
A. Nguyên nhân và kết qu
B. Kh năng và hiện thc
C. Ni dung và hình thc
D. Bn cht và hin ng
Đáp án đúng: C
Câu 27: Lượng ca s vt là gì? Chn câu tr lời đúng.
A. Là s ng các s vt
B. Là phm trù ca s hc
C. Là phm trù ca khoa hc c th để đo lường s vt .
D. Là phm trù ca triết hc, ch nh qui định khách quan vn có ca s
E. vt v mt s ng, qui mô....
Đáp án đúng: D
Câu 28: Thế gii thng nht cái gì? Chn câu tr lời đúng.
A. Thng nht Vt cht và Tinh thn
B. Ta cho nó thng nht thì nó thng nht .
C. Thng nht tnh vt cht ca n .
D. Thng nhất vì do Thượng để sinh ra.
Đáp án đúng: C
Câu 29: Khuynh hưng ch đạo ca ni dung là gì?
A. Biến đổi
lOMoARcPSD|36477832
B. ổn định
C. C hai đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 30: Bn cht ca ý thc? Chn câu tr lời đúng.
A. Ý thc là s phn ánh hin thc khách quan vào trong b óc con người một cách năng động,
sáng to;
B. ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan.
C. Ý thc là mt hiện tượng xã hi và mang bn cht xã hi. S ra đời, tn ti ca ý thc chu s
chi phi không chc QL t nhiên mà còn ca các QL xã hội, D. Các phân đoán kia đều đúng.
Đáp án đúng: D
Gii thích: Giáo trình tr.160
Câu 31: Có s khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”
A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).
B. “Phạm trừ” phải là nhng “khái niệm rng nht.
C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.
D. "Khái nim" phi là những “phạm trù” rộng nht.
Đáp án đúng: B
Câu 32: Qui lut t“S thay đổi v ng dẫn đến thay đổi v chất và ngược lại” nói lên đặc
nh nào ca s phát trin? Chn câu tr lời đúng.
A. Khuynh hướng ca s vận động và phát trin,
B. Cách thc ca s vận động và phát trin,
C. Ngun gc ca s vận động và phát trin,
D. Động lc ca s vận động và phát trin
Đáp án đúng: B
Câu 33: Cách mng dân ch tư sản kiểu cũ và cách mạng dân ch tư sản kiu mi khác nhau
đim nào?
A. Lực lượng lãnh đạo.
B. Lực lưng tham gia.
C. Tt c đều đúng
D. Đối tượng ca cách mng.
Đáp án đúng: A
Câu 34: Phát trin kinh tế琀椀 ến b xã hi có quan h vi nhau:
lOMoARcPSD|36477832
A. Phát trin kinh tế cơ s vt cht cho 琀椀 ến b xã hi
B. Thc cht là quan h gia s phát trin lực lượng sn xut vi phát trin QHSX và kiến trúc
thượng tng
C. Tiến b xã hi thúc đẩy tăng trưởng và phát trin kinh tế
D. Tt c đều đúng
Đáp án đúng: D
Câu 35: Cách mng xã hi ch nghĩa lần đầu 琀椀 ên n ra và thng li đâu?
A. Nga
B. Pháp
C. Trung Quc
D. Vit Nam
Đáp án đúng: A
Câu 36: “Phép biện chng duy vt" bao gm những nguyên lý cơ bản nào? Chn câu tr li
đúng. A. Nguyên lý về mi liên h .
B. Nguyên lý v 琀椀 nh h thng, cu trúc
C. Nguyên lý v mi liên h ph biến và s phát trin.
D. Nguyên lý v s vận động và s phát trin
Đáp án đúng: C
Câu 37: Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét “Mọi phong trào xã hi, mi thành tu thc s
đã diễn ra Anh vì li ích của công nhân đều gn vi tên tui của ông” ông là ai?
A. Các Mác
B. G. Uyn xtlenli
C. Xanh Ximông
D. Ôoen
Đáp án đúng: D
Câu 38: Phán đoán nào v phm trù Cht là sai.
A. Cht là phm trù triết hc....
B. Cht ch nh quy định khách quan vn có ca s vt,...
C. Cht là s thng nht hữu cơ ca nhng thuc tnh làm cho s vt là nó ch không phi là cái
khác.
D. Cht là bn thân s vt.
lOMoARcPSD|36477832
Đáp án đúng: D
Câu 39: Cái... ch tn ti trong cái...thông qua cái riêng mà biu hin s tn ti ca mình.
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung Đơn nhất
D. Đơn nhất Riêng
Đáp án đúng: A
Gii thích: Giáo trình tr.210
Câu 40: Thế nào là “mi liên h
A. Là khái niệm cơ bản ca phép bin chứng được s dụng đ ch s ràng buộc quy định ln
nhau, đồng thi là s c động làm biến đổi ln nhau gia các s vt hiện tượng
B. Là khái nim ca phép bin chng dùng ch s nương tựa vào nhau ca các s vt hiện tượng
C. Là khái nim ca phép bin chng dùng ch s quy định làm 琀椀 ền đề cho nhau gia các s
vt hiện tượng
D. Tt c các đáp án trên
Đáp án đúng: D
Gii thích: Khái nim sách giáo trình trang 86 Câu
41: Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước? A.
C hai xut hin cùng lúc.
B. Không có đáp án nào đúng.
C. Kết qu.
D. Nguyên nhân.
Đáp án đúng: D
Gii thích: . Nguyên nhân bao gi cũng có trước kết qu
Câu 42: Để phát huy ngun lực con người Vit Nam hin nay cn phi thc hin nhng
phương hưng nào?
A. Tt c đều đúng
B. Tng bước xây dng và không ngng hoàn thiện cơ chế qun lý ca chế độ xã hi ch nghĩa.
C. Xây dng và từng bước hoàn chnh mt h thng chính sách xã hi phù hp.
D. Đẩy mnh s nghip công nghip hoá, hiện đại hoá, phát trin nn kinh tế đất nước.
Đáp án đúng: A
Câu 43: Lao động phc tp:
lOMoARcPSD|36477832
A. Lao động trí óc
C. Lao động trừu tượng
D. Lao động xã hi cn thiết
Đáp án đúng: B
Giải thích: Lao động phc tạp có trình độ cao hơn lao động giản đơn
Câu 44: Khách th khám phá ca triết hc là thế gii trong
A. H thng chnh th toàn vn vn có ca nó
B. H thng toàn vn vn có ca nó
C. H thng toàn vn vn có ca nó
Đáp án đúng: A
Gii thích: Gtr. 27
Câu 45: Thuyết Kh tri
A. khẳng định kh năng nhận thc của con người
B. ph nhn kh năng nhận thc của con người
Đáp án đúng: A
Gii thích: Gtr. 40
Câu 46: Ngun gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
A. Do c ba nguyên nhân trên.
B. S tuyệt đối hóa vai trò ca ý thc.
C. Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và ca giai cp thng tr.
D. Xem xét phiến din, tuyệt đối hóa, thn thánh hòa mt mt, một đặc nh nào đó của quá
trình nhn thc mang 琀椀 nh bin chng của con ngưi.
Đáp án đúng: A
Gii thích: : V ngun gc nhn thc: do hn chế ca nhn thức con người; V ngun gc xã hi:
S phân chia giai cp và s tách rời đi lp giữa lao động trí óc và lao đng chân tay trong xã hi
có giai cấp đối kháng
Câu 47: Chn cm t đúng điền vào ch trống: Phép siêu hình đẩy lùi được. nhưng chính nó
li b phép bin chng hiện đại ph định”. A. Chủ nghĩa duy tâm.
B. Ch nghĩa duy vật.
C. Phép bin chng c đại.
D. Phép bin chng duy tâm.
lOMoARcPSD|36477832
Đáp án đúng: C
Giải thích: Phép siêu hình đẩy lùi được phép bin chng c đại nhưng chính nó lại b phép bin
chng hiện đại ph dinh
Câu 48: Ti sao C.Mác nói phép bin chng ca G.W.Ph.Hêghen là phép bin chng lộn đầu
xuống đất?
A. Tha nhn s tn ti khách quan ca thế gii vt cht.
B. Tha nhn s tn tại đc lp ca 琀椀 nh thn.
C. Tha nhn 琀椀 nh thn là sn phm ca thế gii vt cht.
D. Tha nhn t nhiên, xã hi là sn phm ca quá trình phát trin ca 琀椀 nh thn, ca ý
nim.
Đáp án đúng: D
Gii thích: Phép bin chng ca Heghen là phép bin chứng ngây thơ chất phác
Câu 49: Phép bin chng duy vt bao gm nhng nguyên lý quy luật cơ bản nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy lut
B. 2 nguyên lý, 2 quy lut
C. 2 nguyên lý, 3 quy lut
D. 3 nguyên lý, 3 quy lut
Đáp án đúng: C
Gii thích: Nguyên lí v mi liên h ph bin và nguyên lí v s phát trin; quy luật lượng cht,
quy lut ph định và quy lut mâu thun
Câu 50: V.I. Lênin cho rng: Tính... không th tách ri nh ph biến.
A. Hin thc
B. Nhân qu
C. Tt nhiên
D. Đơn nhất
Đáp án đúng: C
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832 Đề số 5
Câu 1: Không gian và thời gian
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất. Đáp án đúng: C
Câu 2: Trưởng phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Cái chung tồn tại bên ngoài, độc lập hoàn toàn với cái riêng
B. Cái chung tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của nó ra bên ngoài
C. Cái riêng tồn tại bên ngoài, độc lập hoàn toàn với cái chung
D. Cái riêng tồn tại trong cái chung, thông qua cải chung mà biểu hiện sự tồn tại của nó ra bên ngoài Đáp án đúng: B
Giải thích: Giáo trình tr.210
Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu:
A. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô.
B. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thủ địch bằng “Diễn biến hoà bình” D. Tất cả đều đúng Đáp án đúng: D
Câu 4: Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ.
A. ý thức ra đời nhờ có lao động của con người.
B. ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động và ngôn ngữ và những quan hệ xã hội.
C. ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người.
D. ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người. Đáp án đúng: B
Câu 5: Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?
A. Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên hệ phổ biến.
Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập tách rời lOMoARcPSD| 36477832
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động phát triển
không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự đứng im bắt biển C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b Đáp án đúng: D
Câu 6: Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chỉ biểu hiện như thế nào?
A. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
B. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
C. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
D. chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng Đáp án đúng: D
Câu 7: Cho hai tam giác ABC là tam giác thưởng, DEG là tam giác vuông. Những khẳng định nào sau
đây khẳng định nào đúng?
A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng
B. ABC và DEG đều là cái riêng
C. ABC và DEG là cái riêng những đồng thời có 琀 nh chất chung D. Cả b và c Đáp án đúng: D
Giải thích: Cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định ~> ABC và
DEG là cái riêng Hai tam giác đồng thời có 琀 nh chất chung; đều có tổng 3 góc bằng 180 độ...
Câu 8: “Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động là vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động hóa,
vận động sinh vật và vận động xã hội
A. Nhận định trên đây có đúng không? Tại sao? B. Đúng. Vì...... C. Sai.Vi.. Đáp án đúng: C
Giải thích: b. Sai, vì đó chỉ là 5 hình thức vận động đã được biết.
Câu 9: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
A. là sản phẩm của bộ óc động vật.
B. là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân con người. .
C. bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người. lOMoARcPSD| 36477832
D. là quà tặng của thượng đế. Đáp án đúng: C
Câu 10: V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào? A. 21.1.1922 B. 21.1.1924 C. 22.4.1924 D. 28.1.1924 Đáp án đúng: B
Câu 11: Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng? Chọn câu trả lời đúng. A. Vật chất và
ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái nào. B. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
C. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức.
D. Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào. Đáp án đúng: C
Câu 12: Hình thức nhận thức nào không thể phản ảnh được bản chất ảnh sang? A. Biểu tượng B. Khái niệm C. Phán đoán D. Suy luận Đáp án đúng: A
Câu 13: Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn câu trả lời đúng. A. Lón, Dan dan. B. Nhỏ, Cục bộ .
C. Lớn, Toàn bộ, Đột biến . D. Lớn, Đột biển . Đáp án đúng: C
Câu 14: Trong mối quan hệ giữa" lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất", yếu tố nào là nội
dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức lOMoARcPSD| 36477832 Đáp án đúng: A
Câu 15: Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giả là “nằm phép biện chứng một cách cũng tài 琀 nh
như Heghen là người đương thời với ông”? A. Mê li è B. Phurie C. Xanh XimôngD. Ôoen Đáp án đúng: B
Câu 16: Hãy chọn phản đoàn đúng về khái niệm Độ.
A. a.Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất.
B. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay
đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy.
C. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
D. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất Đáp án đúng: B
Câu 17: Phép biện chứng được xác định với tư cách là A. lý luận biện chứng
B. lý luận biện chứng và phương pháp biện chứng
C. lý luận duy vật và phương pháp biện chứng duy vật
D. phương pháp biện chứng Đáp án đúng: B
Câu 18: Chọn phương án đúng. Triết học chính là bản thể luận. A. câu trả lời khác B. sai C. đúng Đáp án đúng: B
Câu 19: Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại? A. Aristot B. Platón C. Épiquyaro D. Démocrit lOMoARcPSD| 36477832 Đáp án đúng: A
Câu 20: Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ.
A. ý thức ra đời nhờ có lao động của con người.
B. ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động và ngôn ngữ và những quan hệ xã hội.
C. ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người.
D. ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người. Đáp án đúng: B
Giải thích: Giáo trình tr.156 - 159
Câu 21: Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi, phát triển của... A. Hình thức B. Nội dung
C. Cả hai biến đổi cùng một lần D. a,b,c đều sai Đáp án đúng: B
Câu 22: Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là “có tầm mắt rộng thiên tài" A. G. Ba lớp B. Phurie C. Xanh Ximông D. Ôoen Đáp án đúng: B
Câu 23: Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả lời đúng . A. Toán học B. Triết học. C. Chính trị học. D. Khoa học tự nhiên. Đáp án đúng: B
Giải thích: Giáo trình tr.30
Câu 24: Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân. lOMoARcPSD| 36477832 C. Giai cấp tư sản. D. Tất cả đều đúng Đáp án đúng: A
Câu 25: Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,...giữ vai trò quyết định.... A. Hình thức / Nội dung B. Nội dung/ Hình thức
C. Hiện tượng/ Bản chất
D. Ngẫu nhiễu/ Tất nhiên Đáp án đúng: B
Câu 26: Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết toàn bộ giới tự nhiên hữu cơ
là bằng chứng liên tục nói lên rằng...là đồng nhất và không thể tách rời được
A. Nguyên nhân và kết quả
B. Khả năng và hiện thực
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất và hiện tượng Đáp án đúng: C
Câu 27: Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
A. Là số lượng các sự vật
B. Là phạm trù của số học
C. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật .
D. Là phạm trù của triết học, chỉ 琀 nh qui định khách quan vốn có của sự
E. vật về mặt số lượng, qui mô.... Đáp án đúng: D
Câu 28: Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng.
A. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần
B. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất .
C. Thống nhất ở tỉnh vật chất của nỗ .
D. Thống nhất vì do Thượng để sinh ra. Đáp án đúng: C
Câu 29: Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì? A. Biến đổi lOMoARcPSD| 36477832 B. ổn định C. Cả hai đều sai Đáp án đúng: A
Câu 30: Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
A. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo;
B. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra đời, tồn tại của ý thức chịu sự
chi phối không chỉ các QL tự nhiên mà còn của các QL xã hội, D. Các phân đoán kia đều đúng. Đáp án đúng: D
Giải thích: Giáo trình tr.160
Câu 31: Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”
A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).
B. “Phạm trừ” phải là những “khái niệm rộng nhất.
C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.
D. "Khái niệm" phải là những “phạm trù” rộng nhất. Đáp án đúng: B
Câu 32: Qui luật từ“Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại” nói lên đặc 琀
nh nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời đúng.
A. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
B. Cách thức của sự vận động và phát triển,
C. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
D. Động lực của sự vận động và phát triển Đáp án đúng: B
Câu 33: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào?
A. Lực lượng lãnh đạo. B. Lực lượng tham gia. C. Tất cả đều đúng
D. Đối tượng của cách mạng. Đáp án đúng: A
Câu 34: Phát triển kinh tế và 琀椀 ến bộ xã hội có quan hệ với nhau: lOMoARcPSD| 36477832
A. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho 琀椀 ến bộ xã hội
B. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHSX và kiến trúc thượng tầng
C. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế D. Tất cả đều đúng Đáp án đúng: D
Câu 35: Cách mạng xã hội chủ nghĩa lần đầu 琀椀 ên nổ ra và thắng lợi ở đâu? A. Nga B. Pháp C. Trung Quốc D. Việt Nam Đáp án đúng: A
Câu 36: “Phép biện chứng duy vật" bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả lời
đúng. A. Nguyên lý về mối liên hệ .
B. Nguyên lý về 琀椀 nh hệ thống, cấu trúc
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
D. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển Đáp án đúng: C
Câu 37: Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét “Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự
đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông” ông là ai? A. Các Mác B. G. Uyn xtlenli C. Xanh Ximông D. Ôoen Đáp án đúng: D
Câu 38: Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai.
A. Chất là phạm trù triết học....
B. Chất chỉ 琀 nh quy định khách quan vốn có của sự vật,...
C. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tỉnh làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác.
D. Chất là bản thân sự vật. lOMoARcPSD| 36477832 Đáp án đúng: D
Câu 39: Cái... chỉ tồn tại trong cái...thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình. A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung Đơn nhất D. Đơn nhất Riêng Đáp án đúng: A
Giải thích: Giáo trình tr.210
Câu 40: Thế nào là “mối liên hệ
A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc quy định lẫn
nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật hiện tượng
C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm 琀椀 ền đề cho nhau giữa các sự vật hiện tượng
D. Tất cả các đáp án trên Đáp án đúng: D
Giải thích: Khái niệm sách giáo trình trang 86 Câu
41: Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước? A.
Cả hai xuất hiện cùng lúc.
B. Không có đáp án nào đúng. C. Kết quả. D. Nguyên nhân. Đáp án đúng: D
Giải thích: . Nguyên nhân bao giờ cũng có trước kết quả
Câu 42: Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện những phương hướng nào? A. Tất cả đều đúng
B. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội phù hợp.
D. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển nền kinh tế đất nước. Đáp án đúng: A
Câu 43: Lao động phức tạp: lOMoARcPSD| 36477832 A. Lao động trí óc
C. Lao động trừu tượng
D. Lao động xã hội cần thiết Đáp án đúng: B
Giải thích: Lao động phức tạp có trình độ cao hơn lao động giản đơn
Câu 44: Khách thể khám phá của triết học là thế giới trong
A. Hệ thống chỉnh thể toàn vẹn vốn có của nó
B. Hệ thống toàn vẹn vốn có của nó
C. Hệ thống toàn vẹn vốn có của nó Đáp án đúng: A Giải thích: Gtr. 27 Câu 45: Thuyết Khả tri
A. khẳng định khả năng nhận thức của con người
B. phủ nhận khả năng nhận thức của con người Đáp án đúng: A Giải thích: Gtr. 40
Câu 46: Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
A. Do cả ba nguyên nhân trên.
B. Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
C. Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
D. Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hòa một mặt, một đặc 琀 nh nào đó của quá
trình nhận thức mang 琀椀 nh biện chứng của con người. Đáp án đúng: A
Giải thích: : Về nguồn gốc nhận thức: do hạn chế của nhận thức con người; Về nguồn gốc xã hội:
Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng
Câu 47: Chọn cụm tử đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được. nhưng chính nó
lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”. A. Chủ nghĩa duy tâm. B. Chủ nghĩa duy vật.
C. Phép biện chứng cổ đại.
D. Phép biện chứng duy tâm. lOMoARcPSD| 36477832 Đáp án đúng: C
Giải thích: Phép siêu hình đẩy lùi được phép biện chứng cổ đại nhưng chính nó lại bị phép biện
chứng hiện đại phủ dinh
Câu 48: Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện chứng lộn đầu xuống đất?
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của 琀椀 nh thần.
C. Thừa nhận 琀椀 nh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của 琀椀 nh thần, của ý niệm. Đáp án đúng: D
Giải thích: Phép biện chứng của Heghen là phép biện chứng ngây thơ chất phác
Câu 49: Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy luật
B. 2 nguyên lý, 2 quy luật
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 3 quy luật Đáp án đúng: C
Giải thích: Nguyên lí về mỗi liên hệ phổ biển và nguyên lí về sự phát triển; quy luật lượng chất,
quy luật phủ định và quy luật mâu thuẫn
Câu 50: V.I. Lênin cho rằng: Tính... không thể tách rời 琀 nh phổ biến. A. Hiện thực B. Nhân quả C. Tất nhiên D. Đơn nhất Đáp án đúng: C