Bài tập trắc nghiệm quan hệ vuông góc trong không gian (có lời giải)

Bài tập trắc nghiệm quan hệ vuông góc trong không gian có lời giải và đáp án gồm câu trắc nghiệm ứng với các dạng toán sau:vectơ trong không gian; tính góc giữa hai véctơ; biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương; chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau;….Bài tập được viết dưới dạng file PDF gồm 111 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BÀI TP TRC NGHIỆM
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HVUÔNG GÓC
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
A. LÝ THUYẾT
Cho các véc tơ tùy ý .
1. Cộng véc tơ:
Lấy điểm tùy ý trong không gian, vẽ thì
Quy tắc ba điểm: Cho ba điểm bất kỳ thì
2. Trừ véc tơ:
Quy tắc ba điểm: .
Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ta có: .
Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp ta có .
3. Tích véc tơ:
Tích của véc tơ với một số thc là một véc tơ. Kí hiệu là
+) Cùng hướng với nếu .
+) Ngược hướng với nếu .
+) .
Hệ qu: Nếu là trung điểm của tùy ý thì .
4. Tích vô hướng của hai véc tơ.
+) Định nghĩa: .
+) Hệ quả: .
+) .
+) Với ba điểm ta có .
,,abc
!!!
,klÎ !
O
,,OA a AB b==
!!!" " !!!" "
OB a b=+
!!!" " "
,,MNK
MN MK KN=+
!!!!" !!!!" !!!"
()aba b-=+-
!!! !
MN KN KM=-
!!!!" !!! " !!!!"
AC AB AD=+
!!!" !!!" !!!"
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
AAAC AB AD
¢¢
=+ +
!!!!" !!!" !!!" !!!!"
a
!
k
.ka
!
a
!
0k >
a
!
0k <
..ka k a=
!!
I
2OA OB OI+=
!!!" !!!" !! "
( )
...cos,ab a b a b=
!! ! ! ! !
.0ab ab =
!! !!
2
2
.aaaa==
!!!!
222
.
2
AB AC BC
AB AC
+-
=
Trang 2
+) Quy tắc hình chiếu: Cho hai véc tơ . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên đường
thẳng chứa thì: .
5. Định nghĩa: Ba véc tơ gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song hoặc nằm trên một
mặt phẳng.
6. Các định lý:
a) Cho không cùng phương: đồng phẳng ( với xác định
duy nhất).
b) Nếu ba véc tơ không đồng phẳng thì mọi véc tơ đều được biểu diễn dưới dạng:
với xác định duy nhất.
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN.
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều , trung điểm của cạnh trộng tâm cảu tam giác .
Đặt . Phân tích véc tơ theo .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
,ab
!!
a
¢
!"
a
!
b
!
..ab a b
¢
=
!! "!!
,,abc
!!!
,ab
!!
,,abc
!!!
,:mn c ma nbÛ$ Î = +
!!!
"
,mn
,,abc
!!!
x
!
xmanbkc=++
!!!!
,,mnk
ABCD
M
AB
G
BCD
,,AB b AC c AD d===
!!!" " !!!" " !!!" !"
MG
!!! !"
,,dbc
!" " "
111
633
MG b c d=- + +
!!! !" " " !"
111
633
MG b c d=++
!!! !" " " !"
111
633
MG b c d=- - +
!!! !" " " !"
111
633
MG b c d=- - -
!!! !" " " !"
Trang 3
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều , theo thứ tự là trung điểm của cạnh . Mệnh đề nào
sau đây sai?.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D
A.Đúng vì: .
B. Đúng vì:
C.Đúng vì: .
Vậy D sai
Ví dụ 3. Cho tứ diện đều
có tam giác đều, . Giá tri của là:
A. . B. . C. . D. .
A
B
D
C
M
G
( ) ( ) ( )
11111
.
33233
1211 121 11
.
6333 632 33
111 111
633 633
MG MB MC MD AB MA AC MA AD
AB MA AC AD AB AB AC AD
AB AC AD b c
=++= ++++
æö
=+++=+- ++
ç÷
èø
=- + + =- + +
!!! !" !!! " !!! !" !!! !" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
!!!" !!!" !!!" " "
d
!"
ABCD
M
N
AB
CD
AC BD AD BC+=+
!!!" !!!" !!!" !!!"
( )
1
2
MN AD BC=+
!!! !" !!!" !!!"
4AC BD AD BC NM+++=-
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!!"
40MC MD MN+- =
!!! !" !!! !" !!!!" "
B
A
D
C
M
N
( ) ( )
AC BD AD DC BC CD AD BC+= + + + =+
!!!" !!!" !!!" !!! " !!!" !!!" !!!" !!!"
( ) ( )
AC BD AM MN ND BM MN NC+= + + + + +
!!!" !!!" !!!!" !!!!" !!! " !!!!" !!!!" !!!"
( ) ( )
22MN AM BM ND NC MN=++++=
!!!!" !!!!" !!!!" !!! " !!! " !!!!"
( ) ( )
222 2 4AC BD AD BC AN BN AN BN NA NB NM+++= + = + =- + =-
!!!" !!!" !!!" !!!" !!! " !!!" !!! " !!!" !!!" !!!" !!!!"
ABCD
BCD
AD AC=
( )
cos ,AB CD
!!!" !!!"
1
2
0
1
2
-
3
2
Trang 4
Lời giải:
Đáp án B
Gọi là trung điểm của . Tam giác đều nên . Tam giác cân tại nên
ta có:
.
Ví dụ 4. Cho tứ diện đều
. Giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn A
Vậy
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng cho tứ giác và một điểm tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. (Với là điểm tùy ý).
C. Nếu tồn tại điểm thì là hình bình hành.
D. khi và chỉ khi là giao điểm của .
Lời giải
Đáp án C
A. Sai (Vô lí)
B. Sai vì: Gi theo thứ tự là trung đim ca . Ta có
điu này không đúng nếu
không phi là hình bình hành.
N
CD
BCD
BN CD^
ACD
A
AN CD^
( ) ( )
.
....0os, 0
.
AB CD
AB CD AN NB CD AN CD NB CD c AB CD
AB CD
=+ = + =Þ = =
!!!" !!!"
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
!!!" !!!"
ABCD
;;AB CD a BC AD b CA BD c== == ==
( )
cos ,BC DA
!!!" !!!"
22
2
ac
b
-
22
2
bc
a
-
22
2
ca
b
-
22
2
ab
c
-
( )
( ) ( )
( ) ( )
...BC DA BC DC CA CB CD CB CA
CB CD BD CB CA AB
AB CD BD CA a c a c
=+=-
=+--+-
=+--=-=-
222 222
2222 2222
11
22
11
22
22
!!!" !!!" !!!" !!! " !!!" !! !" !!!" !!!" !!!"
( )
cos , .
.
ac ac
BC DA
b
BC DA
--
==
22 22
2
!!!" !!!"
!!!" !!!"
( )
a
ABCD
S
AC BD AB CD+=+
!!!" !!!" !!!" !!!"
SA SC SB CD+=+
!! " !!!" !!" !!!"
S
S
SA SC SB SD+=+
!! " !!!" !!" !! !"
ABCD
OA OB OC OD++ + =0
!!!" !!!" !!!" !!!" "
O
AC
BD
0AC BD AB CD AC AB DC DB B C+=+Û-+-=Ûº
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!! " !!!" "
O
'O
AC
BD
2SA SC SO+=
!! " !!!" !!!"
2' ' 'SB SD SO SO SO O O+= Û= Ûº
!!!"
!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
ABCD
Trang 5
C. Đúng Chng minh tương tnhư ý B.
Ví dụ 6. Cho hình hộp . Gọi trung điểm của , là tâm của hình bình hành
. Cặp ba vecto nào sau đây đồng phẳng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Cách 1: Ta có nằm trong mt phng
nên các vecto dồng phng vì có giá song song hay nm trên mt phng
.
Cách 2: Ta có .
Vậy các vecto đồng phng.
Ví dụ 7. Cho tứ diện theo thứ tự là trung điểm của . Bộ ba vecto nào dưới
đây đồng phẳng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Đáp án C
.' ' ' 'ABCD A B C D
M
'AA
O
ABCD
,MO AB
!!!!" !!!"
'BC
!!!!"
,MO AB
!!!!" !!!"
''AD
!!!!!"
,'MO DC
!!!!" !!!!"
'BC
!!!!"
,'MO A D
!!!!" !!!!"
''BC
!!!!!"
O
A
B
D
C
D'
C'
A'
B'
M
( ) ( )
// ' ' ; / / ' ' // ' ' , ' 'MO CDA B AB A B AB CDA B B CÞ
( )
''CDA B
,,MO AB BC
!!!!" !!!" !!!"
( )
''CDA B
( ) ( )
11 1 1 1
'' ' '' '' '
'2 2 2 2
MO A B B C A B B C AB B C
AC
== + = + = +
!!! !" !!!!!" !!!!" !!!!!" !!!!!" !!!" !!!!"
,,MO AB BC
!!!!" !!!" !!!"
.ABCD
M
N
AB
CD
,,.BC BD AD
!!!" !!!" !!!"
;; .AC AD MN
!!!" !!!" !!! !"
;; .BC AD MN
!!!" !!!" !!! !"
;;.AC DC MA
!!!" !!!" !!!"
B
D
A
C
N
M
Trang 6
Vậy ba vecto đồng phng.
Ví dụ 8. Cho tứ diện điểm trên đoạn . điểm trên đường thẳng
. Nếu đồng phẳng thì giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Qua vẽ mặt phng song song vi .
cắt tại , tại tại . Ta có .
Các vecto có giá song song hay nm trong mt phng nên đng phng.
Ta có . Vy .
Ví dụ 9. Cho hình hộp . điểm trên cạnh sao cho điểm
trên đường thẳng . là điểm trên đường thẳng sao cho thẳng hàng.
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
11
2
22
AD AM MN ND
BC BM MN NC
AD BC MN MN AD BC
=++
=++
Þ+= Þ = +
!!!" !!!!" !!! !" !!!"
!!!" !!!!" !!! !" !!!"
!!!" !!!" !!! !" !!!!" !!!" !!!"
;; .BC AD MN
!!!" !!!" !!! !"
.ABCD
M
AB
2MB MA=
N
CD
CN kCD=
!!!" !!!"
,,MN AD BC
!!! !" !!!" !!!"
k
2
3
k =
3
2
k =
4
3
k =
1
2
k =
M
( )
a
AD
BC
( )
a
AC
P
BD
Q
CD
N
// //MP PN AD
,,MN AD BC
!!! !" !!!" !!!"
( )
a
2
3
CN CD=
!!!" !!!"
2
3
k =
111 1
.ABCD A B C D
M
AD
1
.
2
AM AD=
!!!!" !!!"
N
1
BD
P
1
CC
,,MNP
MN
NP
!!! !"
!!!"
1
3
2
3
1
2
3
4
A
B
C
D
M
N
N
Q
Trang 7
Đặt .
STUDYTIP
Ta biểu thi hai vecto theo các vecto
Ba đim thng hàng nên .
Ta có:
Ta li có:
Thay (2), (3) vào (1) ta đưc:
. Gii hta đưc .
Vậy .
Ví dụ 10. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của các cạnh AB, CB, AD G
trọng tâm tam giác BCD, là góc giữa 2 vectơ . Khi đó có giá trị là:
A. B. C. D.
Đáp án: C
Lời giải:
Đặt
A
B
D
C
D1
A1
C1
B1
P
M
1
,,AB a AD b AA c===
!!!" " !!!" " !!! " "
11
;BN xBD CP yCC yc===
!!!" !!!!" !!!" !!! !" "
,MN NP
!!! !" !!!"
,,abc
!!!
,,MNP
( )
.1MN NP
a
=
!!! !" !!!"
MN MA AB BN=++
!!!!" !!!" !!!" !!!"
( )
( )
( ) ( )
11
11
33
11
1 2
33
baxBD baxBABCBB
bax abc xa x bxc
=- + + =- + + + +
æö
=- + + - + + = - + - +
ç÷
èø
!! """"! !! """!"""!"""!
!! !!! ! ! !
( )
( ) ( ) ( )
1
1 3
NP NB BC CP xBD b yc x b a c b yc
NP xa x b y x c
=++=- ++=--+++
Þ=+-+-
!!!" !!!" !!!" !!!" !!! !" " " " " " " "
!!!" " " "
( )
( )
1
1
1
3
xx
xx
xyx
a
a
a
ì
-=
ï
ï
-= -
í
ï
ï
=-
î
233
,,
352
xy
a
===
2
3
MN
NP
=
!!! !"
!!!"
a
MG
!!! !"
NP
!!!"
cos
a
2
2
2
3
2
6
1
2
;; ;AB a AC b AD c== =
!!!" !!!" !!!"
11
() (22)
36
AG a b c MG AG AM a b cÞ= ++Þ =- =-++
!!!" " " " !!! !" !!!" !!!!" " " "
Trang 8
Không mất tính tổng quát, giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều bằng 1
Ta có:
Thay vào (*) ta được
C.Bài tập rèn luyện kỹ năng
Câu 1: Cho hình hộp, với K trung điểm CC
1
. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải
Chọn A
Câu 2: Cho hình hộp với . Khi đó:
1
()
2
PN AN AP a b c=-= +-
!!!" !!!" !!!" " " "
1abcÞ===
!!!
0
1
...1.1.cos60
2
ab bc ca=== =
!! !! !!
.
s( , ) (*)
.
MG PN
cos co MG PN
MG PN
a
Þ= =
!!! !" !!!"
!!! !" !!!"
!!! !" !!!"
1
.(22)()
12
MG PN a b c a b cÞ=-+++-
!!! !" !!!" " " " " " "
22 2
11
(222222)
12 12
aabac abb bcac bcc=--++ +-+ +- =
!!!!!""!!! !!!!!!!
22
1112
(22) ; ( )
6222
MG a b c PN a b c=-++ = = +-=
!!! !" " " " !!!" " " "
1
12
12
.(*)
6
1232
.
22
cos
a
Þ== ==
111 1
.ABCD A B C D
1
1
2
AK AB AD AA=++
!!!" !!!" !!!" !!!"
1
AK AB BC AA=++
!!!" !!!" !!!" !!!"
1
AK AB AD AA=++
!!!" !!!" !!!" !!!"
1
11
22
AK AB AD AA=+ +
!!!" !!!" !!!" !!!"
11
11
()
22
AK AC CK AB AD AA AB AD AA=+= + + =++
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
B1
D1
A1
C1
A
B
D
C
K
111 1
.ABCD A B C D
11
MCD CD=Ç
Trang 9
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải
( hính vẽ câu 1)
Ta có:
Chọn B
Câu 3: Cho hình hộp . Khi đó: tổng 3 góc là:
A. 180
0
B. 290
0
C.360
0
D. 315
0
ớng dẫn giải
Ta có:
Chọn D
Câu 4: Cho hình lập phương , đặt
Khi đó: là :
A. 360
0
B. 375
0
C. 315
0
D. 275
0
ớng dẫn giải
( hình câu 3)
1
11 1
22 2
AM AB AD AA=++
!!!!" !!!" !!!" !!!"
1
11
22
AM AB AD AA=++
!!!!" !!!" !!!" !!! "
1
1
2
AM AB AD AA=++
!!!!" !!!" !!!" !!!"
1
11
22
AM AB AD AA=++
!!!!" !!!" !!!" !!!"
11 1
111
(DD)
222
AM AD DM AD DC AD DC AD AB AA=+ =+ =+ + =+ +
!!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!"
111 1
.ABCD A B C D
11 1 1 1 1 1
(,C)(,DD)(,A)DA C CB DC B++
!!!!" !!!!" !!! !" !!!!" !!!!" !!!!"
B1
D1
A1
C1
A
B
D
C
K
0
11 1
0
1111
0
11 11
(,C)90
(,DD)(, )135
(,A)(,)90
DA C
CB CBCC
DC B DC D C
=
==
==
!!!!" !!!!"
!!!!" !!!!" !!!!" !!! !"
!!!!" !!!!" !!!!" !!!!"
000 0
11 1 1 1 1 1
(,C)(,DD)(,A)9013590315DA C CB DC BÞ++=++=
!!!!" !!!!" !!! !" !!!!" !!!!" !!!!"
111 1
.ABCD A B C D
11111
(, ); ( ,BB); ( , )AC DC DA AA C C
abg
===
!!!" !!!!" !!! !" !!!!" !!!" !!!!"
abg
++
0
11
(, )(, )60AC DC AC AB
a
===
!!!" !!!!" !!!" !!! !"
0
11 11
(,BB)(,A)135DA DA A
b
== =
!!! !" !!!!" !!! !" !!!!"
0
11 11
(, )(, )180AA C C AA A A
g
===
!!!" !!!!" !!!" !!!"
Trang 10
Chọn B
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, AB=6; AD=4; . Tính
A. 76 B. 28
C. 52 D. 40
ớng dẫn giải
Chọn B
Câu 6: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Ba vectơ đồng phẳng là 3 vec tơ cùng nằm trong một mặt phẳng
B. Ba vectơ đồng phẳng thì có với m, n là các số duy nhất
C. Ba vectơ đồng phẳng khi có với là vec tơ bất kỳ
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai
ớng dẫn giải
-Phương án A: sai vi chỉ cần giá của chúng song song hoặc nằm trên một mặt phẳng nào đó
Phương án B: Sai phải không cùng phương.
Phương án C sai
Vậy chọn D
Chọn D
Câu 7: Cho hình tứ diện ABCD, trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
ớng dẫn giải
000 0
60 135 180 375
abg
Þ++= + + =
.12AB AD =
!!!" !!!"
2
(. ).SC SA-
!! !" !!"
A
B
D
C
S
4
6
4
7.42 cm
222
2
(. ).AC ( ) 2.SC SA AB AD AB AD AB AD-==+=++
!! !" !!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
22
642(12)28=++- =
,,abc
!!!
,cmanb=+
!!!
dmanbpc=++
!" " " "
d
!"
,ab
!!
1
()
4
OG OA OB OC=++
!!!" !!!" !!!" !!!"
0GA GB GC++ =
!!!" !!!" !!!" "
2
()
3
AG AB AC AD=++
!!!" !!!" !!!" !!!"
1
()
4
AG AB AC AD=++
!!!" !!!" !!!" !!!"
Trang 11
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD
G là trung điểm của MN
B đúng
Ta có:
A đúng
Khi O trùng A thì D đúng vậy đáp án là C.
Chọn C
Câu 8: Cho ba vectơ không đồng phẳng xét các vectơ
Chọn mênh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hai vec tơ cùng phương
B. Hai vec tơ cùng phương
C.Hai vec tơ cùng phương
D.Hai vec tơ đồng phẳng
ớng dẫn giải
Ta thấy nên cùng phương.
Chọn B
Câu 9: Cho hình lập phương , Tìm giá trị của k thích hợp để
A.k=4 B. k=1 C. k=0 D. k=2
ớng dẫn giải
B
C
D
A
N
M
G
Þ
0GM GNÞ+=
!!!!" !!!" "
0GA GB GCÛ++ =
!!!" !!!" !!!" "
Þ
OA OB OC OD OG GA OG GB OG GC OG GD++ + = ++ ++ + + +
!!!" !!!" !!!" !!!" !!! " !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
4( )4OG GA GB GC GD OG=++++=
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
Þ
,,abc
!!!
2; 42; 32xaby abz ac=- =-+ =--
!!!"! !!! !!
,yz
!" #
,xy
!"#
,xz
!"
,,xyz
!"!#
2yx=-
!" "
,xy
!"!
111 1
.ABCD A B C D
11 1 1
)AB B C DD k AC++=
!!!" !!!! " !!!!" !!!!"
Trang 12
Chọn B
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác . Đặt trong các
đẳng thức sau đẳng thức nào đúng.
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải
Ta có:
Chọn C
Câu 11: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng
B.Nếu ba vectơ có một vec tơ thì ba vectơ đồng phẳng
A
D
B
C
A1
B1
D1
C1
11 1 1 1
DD 1AB B C AB BC CC AC k++=++=Þ=
!!!!" !!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!!"
!!!"
111
.ABC A B C
11
AA ; AB ; AC ;abcBCd=== =
!!!!" !!!" !!!" !!!!"
0abcd+++ =
!!!"!!
abc d++=
!!!"!
0bcd-+ =
!!"! !
abc=+
!!!
A
D
B
C
A1
B1
D1
C1
A1
B1
C1
A
C
B
0bcd AB AC BC CBBC-+ = - + = + =
!!"! """!"""!"""! """!"""! !
,,abc
!!!
0
!
Trang 13
C.Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mật phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng
D.Nếu trong ba vectơ có ha vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng
ớng dẫn giải
Chọn A
Câu 12: Cho là hình hộp, trong các khẳng định sau khẳng định sai:
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải
Ta có:
Chọn C
Câu 13: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu
C. Cho hình chóp S.ABCD, nếu có thì tứ giác ABCD là hình bình hành
D.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu
ớng dẫn giải
Chọn C
Câu 14: Cho hình hộp Gọi I, K lần lượt tâm của các hình bình hành
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng
B.
C.Bà vec tơ không đồng phẳng
D.
ớng dẫn giải
Chọn C
,,abc
!!!
,,abc
!!!
111 1
.ABCD A B C D
11
2AC A C AC+=
!!!!" !!!!" !!!"
11 1
20AC CA CC++ =
!!!!" !!! " !!!!" "
11 1
AC A C AA+=
!!!!" !!!!" !!!"
11
CA AC CC+=
!!! " !!!" !!!!"
A1
D1
B1
C1
A
D
B
C
11 1
AAAC A C+=
!!!!" !!! !" !!!!"
111111
AAAC AC A C C A=-Û=
!!!!" !!!!" !!!!" !!! !" !!!!"
0AB BC CD DA+++=
!!!" !!!" !!!" !!!" "
AB CD=
!!!" !!!"
SB SD SA SC+=+
!!" !!!" !!" !!!"
AB AC AD+=
!!!" !!!" !!!"
''' '
.ABCD A B C D
''
ABB A
''
BCC B
''
11
22
IK AC A C==
!!!!"
!! " !!!"
,,''BD IK B C
!!!" !! " !!!!!"
22BD IK BC+=
!!!" !! " !!!"
Trang 14
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AC, BD lần lượt lấy M, Nsao cho AM=3MD; BN=3NC.
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AD, BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.Các vec tơ không đồng phẳng
B. Các vec tơ đồng phẳng
C. Các vec tơ đồng phẳng
D. Các vec tơ đồng phẳng
ớng dẫn giải
Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE=3EC, lấy F trên BD sao cho BF=3FD
NEMF là hình bình hành và 3 vec tơ có giá song song hoặc nằm trên mặt
phẳng (MFNE) đồng phẳng
không đồng phẳng.
Chon A
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đầu bằng A. Hãy chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải
( sử dụng hình câu 7)
Phương án A:
sai
,,BD AC MN
!!!" !!!" !!! !"
,,MN DC PQ
!!! !" !!! " !!!"
,,AB DC PQ
!!!" !!!" !!!"
,,AC DC MN
!!!" !!!" !!! !"
A1
D1
B1
C1
A
D
B
C
B
C
D
A
Q
P
N
F
M
E
1
// ,
3
// , //
1
// ,
3
NE AB NE AB
NE MF NE MF
MF AB MF AB
ì
=
ï
ï
Þ
í
ï
=
ï
î
Þ
,,BA DC MN
!!!" !!!" !!! !"
Þ
,,BA DC MN
!!!" !!!" !!! !"
Þ
,,BD AC MN
!!!" !!!" !!! !"
0AD CD BC DA+++=
!!!" !!!" !!!" !!!" "
2
3
.
2
a
AB AC =
!!!" !!!"
..AC AD AC CD=
!!!" !!!" !!!" !!!"
.0AD CD =
!!!" !!!"
AD ( ) ( ) 0 BD 0 ACD BC DA AD DA BC CD+++= + + + =+¹Þ
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" " !!!" "
Trang 15
Phương án B: sai
Phương án B sai
Chọn D
Câu 17: Cho hình lập phương . Gọi M là trung điểm của AD.Chọn khẳng định đúng:
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải
Ta có
Chọn B
Câu 18: Cho tứ diện ABCD điểm G thỏa ( G trọng tâm của tứ diện). Gọi O
giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
2
0
. . .c os60 =
2
a
AB AC a a B=Þ
!!!" !!!"
2
.. ()0 0AC AD AC CD AC AD DC AC C=Û +=Û=Þ
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!! " !!!"
111 1
.ABCD A B C D
111111
BM BB BA BC=+ +
!!!!" !!!" !!!!!" !!!! "
111111
1
2
CM CC CD CB=+ +
!!!!" !!! !" !!!!!" !!!!"
11 1111
11
22
CM CC CD CB=+ +
!!!!" !!! !" !!!!!" !!!!"
11111 1
2BB B A B C B D++ =
!!!" !!!!" !!!!!" !!!!"
A1
D1
B1
C1
A
D
B
C
a
a
B
C
D
A
Q
P
N
F
M
E
B
C
D
A
M
N
O
H
G
B
A
x
y
N
M
M
1111 111 11
1
DD
2
CM CD DM CD CC CB=++=++
!!!!" !!!! !" !!!!" !!!!" !!!! !" !!! !" !!!! "
0GA GB GC++ =
!!!" !!!" !!!" "
2GA OG=-
!!!" !!!"
4GA OG=
!!!" !!!"
3GA OG=
!!!" !!! "
2GA OG=
!!!" !!!"
A1
D1
B1
C1
A
D
B
C
B
C
D
A
Q
P
N
F
M
E
B
C
D
A
M
N
O
H
G
Trang 16
Gọi M, N là trung điểm của BC, AD
G là trung điểm MN. Gọi H là hình chiếu của N lên MD NH là đường trung bình của
và OG là đường trung bình của
Chọn C
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, Nlaafn lượt trung điểm của AD, BC. Trong ccs khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.Các vec tơ đồng phẳng
B. Các vec tơ không đồng phẳng
C. Các vec tơ đồng phẳng
D. Các vec tơ đồng phẳng
ớng dẫn giải
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm AC, BD
Ba vec tơ có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng (MNPQ) nên 3 véc tơ
này đồng phẳng A đúng
Ba vec tơ không đồng phẳng B đúng
Ba vec tơ có giá không thể song song với mặt phẳng nào C sai
Chọn C
Câu 20: Cho hình lập phương , có cạnh A.Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải
Þ
Þ
AODD
MNHD
111 11
..
222 24
3
OG NH AO OG NH AO
hay GA OG
Þ= = Þ= =
=
!!!" !!!"
,,AB DC MN
!!!" !!!" !!! !"
,,MN AB AC
!!! !" !!!" !!!"
,,AN CM MN
!!!" !!!!" !!! !"
,,AC BD MN
!!!" !!!" !!! !"
A1
D1
B1
C1
A
D
B
C
B
C
D
A
Q
P
N
F
M
E
B
C
D
A
M
N
O
H
G
C
D
A
B
P
N
Q
M
Þ
,,AB DC MN
!!!" !!!" !!! !"
!!!"
Þ
,,AB AC MN
!!!" !!!" !!! !"
!!!"
Þ
,,AN CM MN
!!!" !!! !" !!! !"
!!!"
Þ
''' '
.ABCD A B C D
2
'. 'AD CC a=-
!!!!" !!!!"
2
'. 'AD AB a=
!!!!" !!!!"
'. ' 0AB CD =
!!! !" !!!!"
3AC a=
!!!"
A'
D'
B'
C'
A
D
B
C
a
a
B
C
D
A
Q
P
N
F
M
E
B
C
D
A
M
N
O
H
G
C
D
A
B
P
N
Q
M
Trang 17
Xết phương án A có:
Chọn A
Câu 21: Trong không gian cho hai tia Ax, By chéo nhau sao cho AB vuông góc với cả hai tia đó. Các
điểm M, N lần lượt thay đổi trên Ax, By sao cho độ dài đoạn MN luôn bằng giá trị c không đổi
(c AB). Gọi là góc giữa Ax, By. Giá trị lơn nhất của AM, BN
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải
Ta có:
Vậy biểu thức AM.BN đạt giá trị lớn nhất bằng
Chọn A
@
Góc gia hai đưng thng.
Hai đưng thng vuông góc
1. Định nghĩa:
02
'. ' '.AA ' ' . AA ' cos45AD CC AD AD a== =
!!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!"
³
j
22
2(1 os )
cAB
c
j
-
-
22
2(1 os )
cAB
c
j
-
+
22
2(1 os )
cAB
c
j
+
-
22
2(1 os )
cAB
c
j
+
+
A'
D'
B'
C'
A
D
B
C
a
a
B
C
D
A
Q
P
N
F
M
E
B
C
D
A
M
N
O
H
G
B
A
x
y
N
M
2
22 2
()cMN MN MAABBN===++
!!! !" !!!" !!!" !!!"
2
2..(1 s)AB AM BN co
j
³+ -
22
..
2(1 os )
cAB
AM BN
c
j
-
Þ£
-
22
2(1 os )
cAB
c
j
-
-
22 2 22 2
2. 2..cosAM AB BN AM BN AM AB BN AM BN
j
=++- ==++-
!!!!" !!!"
Trang 18
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau là góc nhỏ nhất trong bốn góc mà cắt nhau
tạo nên.
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau trong không gian là góc giữa hai đường thẳng
cùng đi qua một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với .
Chú ý: góc giữa hai đường thẳng luôn là góc nhọn ( hoặc vuông ).
2. Phương pháp
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số ợng giác.
Phương pháp 2: Sử dụng tích vô hướng: nếu lần lượt là hai vecto chỉ phương ( hoặc
vecto pháp tuyến ) của hai đường thẳng thì góc của hai đường thẳng này được xác
định bởi công thức
Ví dụ 1: Cho hình lập phương . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh , ,
. Xác định góc giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D.
Đáp án A.
Lời giải
Phương pháp 1: Giả sử hình lập phương có cạnh bằng
nên: . Ta tính góc .
vuông tại nên
.
vuông tại nên .
vuông tại nên
Ta có là đường chéo của hình vuông nên
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có:
a
b
a
b
a
b
a
¢
b
¢
a
b
u
!
v
!
a
b
j
( )
.
cos cos , .
.
uv
uv
uv
j
==
!!
!!
!!
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
,,MNP
AB
BC
CD
¢¢
MN
AP
0
45
0
30
0
60
0
90
a
//MN AC
( )
( )
,AC,MN AP AP=
PAC
ADP
¢¢
D
D
¢
2
222
5
22
aa
AP AD DP a
æö
¢¢¢¢
=+=+=
ç÷
èø
AA P
¢
D
A
¢
2
222
53
22
aa
AP A A A P a
æö
¢¢
=+=+ =
ç÷
ç÷
èø
CC P
¢
D
C
¢
2
222
5
.
42
aa
CP CC C P a
¢¢
=+=+=
AC
ABCD
AC =
2a
ACP
222
2 . .cos
1
cos
2
cos 45 90
CP AC AP AC AP CAP
CAP
CAP
=+-
Þ=
Þ=°<°
Trang 19
Nên hay . Chọn A.
Phương pháp 2: Ta có
Ta có:
Thay vào ta được:
Ví dụ 2. Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm . Biết rằng
Tính góc của .
A. B. . C. . D. .
Đáp án C.
Lời giải
Gọi là trung điểm của . Ta có .
Áp dụng định lý cosin cho ta có:
.
.
( )
;45AC AP CAP==°
( )
MN; 45AP
( )
. . .cos ,MN AP MN AP MN AP=
!!! !" !!!" !!! !" !!!" !!! !" !!!"
( )
( )
.
cos , *
.
MN AP
MN AP
MN AP
Þ=
!!! !" !!!"
!!! !" !!!"
!!! !" !!!"
( )( )
.MN AP MB BN AA A D D P
¢¢¢ ¢
=+ ++
!!! !" !!!" !!!" !!!" !!! " !!!! " !!! !"
.. ... .MB AA MB A D MB D P BN AA BN A D BN D P
¢¢¢ ¢ ¢¢¢¢
=+ +++ +
!!! " !!!" !!! " !!!!" !!! " !!!!" !!!" !!! " !!!" !!!!" !!!" !!!!"
( )
2
3
00 . 0 . 0 1
22 2 4
aa a a
a=++ ++ +=
( )
2
23 32
.. 2
22 4
aa a
MN AP ==
!!! !" !!!"
( ) ( )
1, 2
( )
*
( )
( )
2
0
2
3
1
4
cos , , 45 .
32 2
4
a
MN AP MN AP
a
==Þ =
!!! !" !!!"
ABCD
2.AB CD a==
,MN
,BC AD
3.MN a=
AB
CD
0
45 .
0
30
0
60
0
90
I
AC
IM IN a==
22 2222
0
31
cos 120
2. . 2. . 2
IM IN MN a a a
MIN MIN
IM IN a a
+- +-
===-Þ=
( )
( )
000
// , // , , 180 120 60IM AB IN CD A B CD IM INÞ==-=
Trang 20
d3: Cho lăng trụ độ dài cạnh bên bằng , đáy tam giác vuông tại ,
, hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng trung
điểm của cạnh . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng , .
Lời giải
Chọn D
Phương pháp 1:
Gọi là trung điểm của , là góc giữa .
Ta có nên góc giữa .
Ta tính góc
vuông tại nên ta có: .
.
nên vuông tại
.
Chọn A
Phương pháp 2:
Ta có
.
Ví dụ 11. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi là trung
điểm . Tính cosin góc của .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1. Gọi trung điểm ta có: . Ta tính góc
. Ta có: (trung tuyến tam giác đều).
.
Áp dụng định lý cosin cho , ta được:
ABCA B C
¢¢¢
2a
ABC
A
AB a=
3AC a=
A
¢
( )
ABC
BC
AA
¢
BC
¢¢
H
BC
j
AA
¢
BC
¢¢
//AA BB
¢¢
//B C BC
¢¢
( )
( )
,,AA B C BB BC
¢¢¢ ¢
=
A
2222
32BC AB AC a a a=+=+=
22 22
1
43
2
AH BC a A H AA AH a a a
¢¢
==Þ= -=-=
( )
AH A B C
¢¢¢
^
ABH
¢¢
D
A
¢
2222
32BH AH AB a a a
¢¢¢¢
=+=+=
22 2222
441
cos
2. 2.2. 4
BB BH BH a a a
BBH
BBBH aa
¢¢
+- +-
¢
===
¢
( )
( )
22
.
....
cos cos ;
2.2 4 4
.
AH HA BC
AA B C AH BC HA BC AH BC
AA B C
aa a a
AA B C
j
¢
+
¢¢¢ ¢
+
¢¢¢
=== = =
¢¢¢
!!!" !!!" !!!"
!!! " !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
!!! " !!!!"
!!! " !!!!"
( )( )
( ) ( )
22 22
222
111
3
1
222
4444
AB AC AC AB AC AB a a
aaa
+- - -
====
!!!" !!!" !!!" !!!"
ABCD
a
O
BCDD
M
CD
AC
BM
3
4
3
6
3
2
2
2
N
AD
//MN AC
( )
( )
;;AC BM MN BMÞ=
BMN
3
2
a
BM BN==
22
AC a
MN ==
BMND
Trang 21
.
Vậy
Cách 2.
.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1. Định nghĩa.
Nếu đường thẳng thì góc giữa đường thẳng bằng .
Nếu đường thẳng không vuông góc với thì góc giữa đường thẳng là góc giữa
và hình chiếu của trên .
2. Phương pháp tính.
Ví dụ 1: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , .
Gọi là góc giữa , là góc giữa . Giá trị bằng?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải
Chọn C.
222
3
cos 0
2. 2 6
BM MN BN MN
BMN
BM MN BM
+-
===>
( )
3
cos ; .
6
AC BM =
( )
( )
.
.
cos cos ,
3
.
.
2
AC CM CB
AC BM
AC BM
a
AC BM
a
j
-
===
!!!" !!!!" !!!"
!!!" !!!!"
!!!" !!!!"
!!!" !!!!"
22
2
00
2222
. cos120 . .cos120
..
42
3
2
4
6
3333
2222
aa
a
a
aaa
AC CM AC CB
aaaa
-+
-
-
== ===
!!!" !!!!" !!!" !!!"
( )
aP^
a
( )
P
0
90
a
( )
P
a
( )
P
a
a
¢
a
( )
P
P
a'
a
.S ABCD
ABCD
a
( )
SA ABCD^
6SA a=
a
SC
b
AC
( )
SBC
tan sin
ab
+
17
7
+
119
7
+
721
7
+
120
7
+
Trang 22
Để xác định góc giữa ta xác định hình chiếu của lên mặt phẳng . Ta
có: là hình chiếu của trên , là hình chiếu của trên .
Vậy là hình chiếu của trên .
vuông tại .
Kẻ tại nên .
là hình chiếu vuông góc của trên
.
vuông nên .
vuông tại .
Vậy .
Ví dụ 2: Cho hình chóp đều , đáy có cạnh bằng và có tâm . Gọi lần lượt là trung
điểm của , . Biết góc giữa bằng . Tính góc giữa .
A. . B. .
SC
SC
S
S
B
C
BC AB
BC SA
^
ì
í
^
î
SB
SC
( )
( )
,SSC SAB B C
a
Þ==
SBCD
B
22
1
tan tan S
7
BC a
BC
SB
SA AB
a
Þ= == =
+
AH SB^
H
( )
BC SAB^
AH BC^
( )
AH SBCÞ^
Þ
HC
AC
( )
SBC
( )
( )
,AC SBC ACH
b
Þ==
SABD
222
111 6
7
a
AH
AH AS AB
=+Þ=
ACHD
H
21
sin sin
7
AH
ACH
AC
b
Þ= ==
7 21
tan sin
7
ab
+
+=
.S ABCD
a
O
,MN
SA
BC
MN
( )
ABCD
60°
MN
( )
SAO
1
arcsin
25
j
=
1
arcsin
5
j
=
Trang 23
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Gọi là trung điểm của là đường trung bình của
Góc giữa bằng góc .
Áp dụng định lý cosin cho ta có:
Trong tam giác vuông ta có :
.
Gọi là trung điểm .
do đó .
Ta có : , (tính trên)
Vậy trong ta có : . Nên nếu gọi là góc giữa thì:
hay .
Ví dụ 3: Cho hình chóp tam giác đều
là độ dài cạnh đáy và . Gọi là góc giữa
cạnh bên với đáy. Tính theo .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
3
arcsin
25
j
=
1
arcsin
45
j
=
M
N
O
A
B
D
C
S
H
P
P
AO
Þ
MP
SAOD
Þ
//MP SO
Þ
( )
MP ABCD^
Þ
MN
( )
ABCD
60MNP
PNCD
2
2
222
331
2 . .cos 45 2 2. . 2.
44 24
2
aa
NP CN CP CN CP a a
æö
=+- °=+ -
ç÷
èø
2
22222
a9 32 11 3 5
+
48 8 4 8
42
aaaaa
=-=-=
MNP
5
.
cos 60 2
PN
MN a==
°
15 15
.tan 60 2 .
82
PM NP a SO MP a=Þ==
H
CO
Þ
//NH BD
NH ACÞ^
( )
NH SO NH SAC ^
( )
( )
,MN SAC NMH=
12
24
a
HN OB==
5
2
a
MN =
MHND
1
sin
25
NH
NMH
MN
==
j
MN
( )
SAO
1
sin
25
j
=
1
arcsin
25
j
=
0
2
p
j
æö
££
ç÷
èø
.S ABC
a
CBS
a
=
j
sin
j
a
2
1
sin 9 12 sin
32
a
j
=-
2
sin 9 12sin
2
a
j
=-
2
1
sin 9 4 sin
32
a
j
=-
2
1
sin 9 12sin
32
a
j
=+
Trang 24
Gọi là trung điểm , là chân đường cao hạ từ .
Ta có , vuông tại nên ta có:
THIẾU PHẦN 9
Ví dụ 12. Cho hình chóp đều cạnh đáy bằng . Gọi góc giữa cạnh bên
đáy. Tính theo .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Gọi là trung điểm , là chân đường cao hạ từ .
Ta có .
vuông tại nên: .
a
a
H
A
C
B
S
O
H
BC
O
S
23
33
a
AO AH==
SHBD
H
.S ABC
a
CBS
a
=
j
sin
j
a
2
1
sin 9 12 sin
32
a
j
=-
2
sin 9 12sin
2
a
j
=-
2
1
sin 9 4 sin
32
a
j
=-
2
1
sin 9 12sin
32
a
j
=+
H
BC
O
S
23
33
AO AH a==
SHB!
H
sin
2
sin 2sin 2 sin
22 2
BH BH a a
SB SA SB SC
SB
a
aa a
=Þ= = Þ===
Trang 25
Trong tam giác vuông ta có:
.
Góc giữa cạnh bên và đáy là .
Ví dụ 13. Cho hình chóp đều . Thiết diện qua đỉnh vuông góc với cạnh bên diện
tích thiết diện đó bằng nửa diện tích đáy. Gọi là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Đặt cạnh đáy hình vuông .
Giả sử thiết diện qua là cắt , , lần lượt tại , , .
Theo giả thiết .
Mặt khác: (vì )
.
.
(vì ; với ).
.
.
Ta có
.
SAO
2
22 2 2
2
3
9 12 sin
92
4sin 6sin
22
aa
SO SA AO a
a
aa
=-= -= -
2
1
sin 9 12 sin
32
SO
SAO
SA
a
j
Þ==-
.S ABCD
A
SC
a
a
133
arcsin
4
a
+
=
133
arcsin
8
a
+
=
133
arcsin
8
a
-
=
233
arcsin
8
a
+
=
ABCD
2aACaÞ=
A
SC
SB
SD
K
N
M
( )
SC ANKM MN SC^
BD SC^
( )
BD SAC^
( )
//MN BD MN SAC MN AKÞÞ^Þ^
1
.
2
ANKM
SAKMNÞ=
sin 2 sinSCA AK AC a
aaa
Þ=Þ= =
1
MN SO SO OO OO
BD SO SO SO
¢¢¢
-
Þ== =-
AO O ACK
a
¢
==
O MN AK
¢
=Ç
2
1
2cot
1
2
2cot 1 1 cot
2tan
a
MN
OO a
BD OC
a
aa
a
¢
Þ= Þ =- =-
( ) ( )
22
1cot 21cot 0
2
MN BD a
p
aaa
æö
Þ= - = - ££
ç÷
èø
( )
222
11 1
. 2 sin . 2 1 cot
22 2
AMKN ABCD
SS AKMNaaa a
aa
=Û =Û -=
( )
22
2 2 sin 1 sin 4 sin sin 2 0 0
2
p
aaaa a
æö
Û-=Û--=££
ç÷
èø
133 133
sin arcsin
88
aa
++
Þ= Þ=
Trang 26
Ví dụ 14. Cho hình chóp đáy hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy, .
Tính diện tích tam giác theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi ta có: .
Khi đó .
Ví dụ 15. Cho hình chóp đáy hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy, .
Tính Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi là hình chiếu của lên (vì góc tù nên nằm ngoài ).
Ta có: .
Ta có: .
.
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
1. Định nghĩa
Ø Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng đó.
Ø Nếu hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng .
2. phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
.S ABCD
SA
SA AB a==
SBD
a
2
3
3
a
2
3
4
a
2
3
2
a
2
6
2
a
O AC BD=Ç
BD AC
BD SO
BD SA
^
ì
Þ^
í
^
î
22 2
11 3
..2
22 2
BCD
SSOBDSAAOa a==+ =
.S ABCD
SA
SA AB a==
SC
( )
SBD
1
arcsin
4
æö
ç÷
èø
1
arcsin
3
æö
ç÷
èø
1
arcsin
3
æö
ç÷
èø
2
arcsin
3
æö
ç÷
èø
H
C
SO
( )
OACBD=Ç
SOC
H
SO
( )
CH SO
CH SBD
CH BD
^
ì
Þ^
í
^
î
( )
(
)
,SC SBD CSOÞ=
6
1
2
3 sin
3
23
2
a
SA SO a CH
SAO CHO CH CSO
SH CO SC
a
DDÞ===Þ=Þ ==!
1
arcsin
3
CSO
æö
Þ=
ç÷
èø
( )
a
( )
b
0
Trang 27
v Phương pháp 1: Dựng hai đường thẳng , lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng .
Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng . Tính góc .
v Phương pháp 2:
Ø Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng .
Ø Dựng hai đường thẳng , lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến
tại một điểm trên . Khi đó: .
Hay ta xác định mặt phẳng phụ vuông góc với giao tuyến ,
. Suy ra .
v Phương pháp 3: (trường hợp đặc biệt)
Ø Nếu có một đoạn thẳng nối hai điểm , thì qua hoặc
ta dựng đường thẳng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng tại . Khi đó
.
Ví dụ 1. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng .
Tính cosin góc giauwx hai mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Gọi trung điểm . Do tam giác đều nên
.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ta có:
.
a
b
( )
a
( )
b
( )
a
( )
b
( ) ( )
(
)
( )
,,ab
ab
=
( )
,ab
c
( )
a
( )
b
a
b
c
c
( ) ( )
(
)
( )
,,ab
ab
=
( )
g
c
( ) ( )
a
ag
Ç=
( ) ( )
b
bg
Ç=
( ) ( )
(
)
( )
,,ab
ab
=
A
B
( ) ( )
( )
,AB
ab
ÎÎ
( )
AB
b
^
A
B
c
H
( ) ( )
(
)
, AHB
ab
=
.S ABCD
ABCD
a
SA SB SC SD a== = =
( )
SAD
1
4
1
3
3
2
1
3
-
I
SA
SAD
SAB
( ) ( )
(
)
( )
,,
BI SA
SAB SAD BI DI
DI SA
^
ì
Þ=
í
^
î
BID
( )
22
2
22 2
33
2
22
1
cos
2. 3
33
2. .
22
aaa
IB ID BD
BID
IB ID
aa
æöæö
+-
ç÷ç÷
+-
èøèø
== =-
Trang 28
Vậy .
Ví dụ 2. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
, vuông góc với . Tính góc giữa hai mặt phẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Nhận xét: Theo định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng ta đi xác định hai đường thẳng lần lượt
vuông góc với hai mặt phẳng .
Lời giải
Chọn A.
là nửa lục giác đều nên .
Dựng đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Trong mặt phẳng dựng tại .
Trong mặt phẳng dựng .
Dựng đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Trong mặt phẳng dựng .
Lại có .
Vậy .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông
góc với hai mặt phẳng ấy là .
- Ta tính góc , có
.
Tam giác vuông cân tại .
vuông tại .
( ) ( )
(
)
1
cos ,
3
SAB SAD =
.S ABCD
ABCD
2AB a=
SA
( )
ABCD
3SA a=
( )
SBC
( )
SCD
10
arccos
5
5
arccos
5
10
arccos
10
10
arccos
3
( )
SBC
( )
SCD
ABCD
AD DC CB a===
A
( )
SCD
( )
ABCD
AH CD^
H
( )
CD SAHÞ^
( )
SAH
AP SH^
CD APÞ^
( )
AP SCDÞ^
A
( )
SBC
( )
SAC
AQ SC^
AQ BC^
BC AC
BC SA
^
ì
í
^
î
( )
BC SACÞ^
BC AQÞ^
( )
AQ SBC^
( )
SBC
( )
SCD
AP
AQ
PAQ
2
222
3
42
aa
AH AD HD a=-=-=
22 2
111
AP AS AH
Þ=+
3
5
a
APÞ=
SAC
A
6
22
SC a
AQÞ==
APQD
P
10
cos
5
AP
PAQ
AQ
Þ==
PAQÞ=
10
arccos
5
Trang 29
Ví dụ 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân với , ,
. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Tính cosin góc giữa hai mặt
phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Nhận xét: Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng đi qua
song song với nên ta xác định hai đường thẳng qua và lần lượt nằm trong hai
mặt phẳng và cùng vuông góc với (ta đi chứng minh hai đường thẳng đó
).
Lời giải
Chọn A.
giao tuyến của là đường thẳng qua , song song với
, là .
hay .
Tương tự .
Vậy cùng đi qua và cùng vuông góc với nên góc giữa hai mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng .
Ta tính góc .
; ; .
Theo định lí cosin ta có: .
Ví dụ 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ,
. Tính góc giữa hai mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Nhận xét: Ta áp dụng phương pháp - trường hợp đặc biệt.
Lời giải
.S ABC
ABC
BA BC a==
( )
SA ABC^
SA a=
,EF
,AB AC
( )
SEF
( )
SBC
3
10
5
10
1
10
3
210
( )
SEF
( )
SBC
St
S
EF
BC
S
( )
SEF
( )
SBC
St
SE
SB
( )
( )
//
EF SEF
BC SBC
EF BC
Ì
ì
ï
ÌÞ
í
ï
î
( )
SEF
( )
SBC
S
BC
St
( )
( )
( )
BC AB gt
BC SA SA ABC
^
ì
ï
í
^^
ï
î
( )
BC SABÞ^
BC SBÞ^
St SB^
( )
EF SAE^
EF SEÞ^
//EF St
St SEÞ^
SB
SE
S
St
( )
SEF
( )
SBC
SB
SE
BSE
22
5
2
a
SE SA AE=+=
22
2SB SA AB a=+=
2
a
BE =
22 2
3
cos
2. .
10
SE SB BE
BSE
SE SB
+-
==
3
arccos
10
BSEÞ=
.S ABC
ABC
B
SA a=
( )
SA ABC^
AB BC a==
( )
SAC
( )
SBC
45°
30°
60°
90°
3
Trang 30
Chọn C.
Ta có .
Gọi là trung điểm .
Dựng tại
.
vuông tại .
Ví dụ 5. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
, vuông góc với . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Gọi , là nửa lục giác đều nên , .
.
( ) ( )
SAC SBC SCÇ=
F
AC
( )
BF SACÞ^
BK SC^
K
( )
SC BKFÞ^
( ) ( )
( )
( )
,,SAC SBC KB KF BKFÞ==
FK SA
CFK CSA
FC SC
DDÞ=~
.FC SA
FK
SC
Þ=
2
.
2
36
a
a
a
a
==
BFKD
F
tan
FB
BKF
FK
Þ=
2
2
3
6
a
a
==
60BKFÞ=°
( ) ( )
( )
,SAC SBC=
.S ABCD
ABCD
2AB a=
SA
( )
ABCD
3SA a=
( )
SAD
( )
SBC
14
1
7
5
7
2a
a
3
A
I
B
S
D
E
C
JADBC
ABCD
AD DC CB a===
AI IB a==
( ) ( ) ( )
BD SA
SAD SBC SI BD SAD BD SI
BD AD
Ï
Ô
^
Ô
«= ^ ^
Ì
Ô
^
Ô
Ó
Trang 31
Vì vậy theo trường hợp đặc biệt ta chỉ cần dựng với .
Khi đó, , (Vì vuông tại )
đều nên
Hai tam giác vuông đồng dạng nên: .
vuông tại A
Ví dụ 6: Cho tam giác vuông cân tại , trên đường thẳng vuông góc với tại
điểm ta lấy một điểm . Tính góc giữa hai mặt phẳng , trong trường hợp
tam giác đều.
A. B. C. D.
Đáp Án: B
Lời giải:
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng .
Theo công thức diện tích hình chiếu của đa giác, ta có:
Mà:
Mặt khác:
Ví Dụ 7: Cho lăng trụ đứng có các đáy là các tam giác vuông cân .
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Tính diện tích thiết diện khi cắt lăng trụ bởi ?
A. B. C. D.
Đáp Án: C
Lời giải:
DE S I^
ESIŒ
( ) ( ) ( )
( )
( )
,,SI BED SAD SSBC EB ED BED^fi = =
BEDD
D
AIBD
3BD a=
22
7SI SA AI a=+=
SAI
DEI
3
7
DE DI a
DE
SA SI
=fi =
BDED
D
tan 7
BD
BED
DE
fi==
ABC
A
AB a=
d
A
D
1
arccos
3
3
arccos
3
3
arccos
4
3
arccos
6
a
a
2
a
A
C
B
D
H
j
.cos
ABC DBC
SS j
DD
=
2
0
1133
. .sin 60 2. 2.
2222
DBC
a
SDBDC aa===
V
2
11
.
22
ABC
SABACa==
V
33
cos arccos
33
ABC
DBC
S
S
jjfi===
V
V
.' ''OAB O A B
,' 2OA OB a AA a== =
,MP
,'OA AA
( )
'BMP
2
5 15
12 2
a
2
5 15
62
a
Trang 32
Gọi là giao điểm của , là giao điểm của với .
Thiết diện là tứ giác , ta có: .
Tứ giác là hình chiếu vuông góc của tứ giác trên mặt phẳng nên:
.
Với là góc tạo bởi hai mặt phẳng .
Ta có:
Hạ , ta có:
Vậy: ( nhọn)
Ta
có:
Vậy:
Ví dụ 8: Cho lăng trụ đứng có đáy là một tam giác cân với
cạnh bên Gọi
là trung điểm Chứng minh rằng tam
giác vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
A. B. C. D.
Đáp án B.
Lời giải
Q
M
A
A'
O
O'
B
B'
R
P
H
R
MP
'OO
Q
'BR
OB
'MPB Q
1
'' ' 3 3
OQ RO a
OQ
OB RO
===
AMQB
'PM QB
'
cos
AMQB
PMQB
S
S
j
=
j
( )
'MPB Q
22 2
11 5
212 12
AMQB OAB OMQ
SSS aaa=- =- =
OH MQ^
( )
MQ OH
MQ OHR
MQ OR
Ï
Ô
^
Ô
fi^
Ì
Ô
^
Ô
Ó
OHRj =
OHR
22 22
2
13
cos cos
15
13 2
a
OH OH
OHR
RH
OH OR a a
j === = =
+
+
2
'
515
12 2
PMQB
a
S =
.'''ABC A B C
ABC
== =
0
, 120 ,AB AC a BAC
='.BB a
I
'.CC
'AB I
( ) ( )
'. A àB vABIC
15
.
10
30
.
10
10
.
30
15
.
30
Trang 33
Áp dụng định lý cosin cho ta có:
Áp dụng định lý Py – ta – go cho tam giác:
Ta có: vuông ở
Ta có:
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng Thì ta có:
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai đường thẳng khi song song
với (hoặc trùng với ).
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai đường thẳng thì song song
với .
Câu 2. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó hình chiếu của
trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng mặt phẳng
khi song song (hoặc trùng với ).
a
a
a
B
B'
A
A'
C
C'
I
DABC
=+- =
222 2 0 2
2 cos120 3 .BC a a a a
=D
22
' :' 2. B AA aBB
æö
=+ =
ç÷
èø
D
2
2
22
1
5
:.
24
ICA
a
AI a
==D +
22
22
13
:' 3 .
4
'
4
' BC I
aa
B I a
+=+= = ÞD
22
222 2
513
'2 ''
44
aa
BA AI a BI ABI
.A
D
== =
2
'
1 1 5 10
.' . .2 .
222 4
AB I
aa
SAIAB a
D
==
2
20
13
sin120 .
24
ABC
a
Sa
j
( ) ( )
'. A àB vABIC
D
D
j= = = =
2
2
'
3
330
4
.
10
10 10
4
ABC
ABI
a
S
cos
S
a
a
b
a
c
b
c
b
c
a
b
a
c
b
c
a
( )
P
b
( )
P
a
b
a
b
Trang 34
C. Góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng mặt phẳng
thì mặt phẳng song song với mặt phẳng .
D. Góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng mặt phẳng
thì song song.
Câu 3. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
B. Góc giữa mặt phẳng mặt phẳng bằng góc giữa mặt phẳng mặt phẳng
khi mặt phẳng song song với mặt phẳng (hoặc trùng với ).
C. Góc giữa mặt phẳng mặt phẳng bằng góc giữa mặt phẳng mặt phẳng
thì mặt phẳng song song với mặt phẳng .
D. Cả ba mệnh đề trên đều đúng.
Câu 4. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh , đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy, . Góc giữa mặt phẳng mặt phẳng . Khi đó
nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. . B. C. . D. .
Câu 5. Cho hình lập phương . Xét mặt phẳng , trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. Góc giữa mặt phẳng các mặt phẳng chứa các mt của hình lập phương bằng
nhau.
B. Góc giữa mặt phẳng các mặt phẳng chứa các mt của hình lập phương bằng
nhau.
C. Góc giữa mặt phẳng các mặt phẳng chứa các mt của hình lập phương bằng
.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đáy hình vuông một mặt bên vuông góc với đáy.
Xét bốn mặt phẳng chứa bốn mặt bên mặt phẳng chứa mặt đáy. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. Có hai cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
B. Có ba cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
C. Có bốn cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
D. Có năm cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
a
( )
P
a
( )
Q
( )
P
( )
Q
a
( )
P
b
( )
P
a
b
( )
P
( )
Q
( )
P
( )
R
( )
R
( )
Q
( )
R
( )
Q
( )
P
( )
Q
( )
P
( )
R
( )
R
( )
Q
.S ABCD
a
SA
SA a=
( )
SCD
( )
ABCD
a
tan
a
2
tan
2
a
=
tan 1
a
=
tan 2
a
=
tan 3
a
=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
( )
ABD
¢
( )
ABD
¢
( )
ABD
¢
( )
ABD
¢
a
1
tan
2
a
=
.SABCD
Trang 35
Câu 7. Cho hình lập phương , hãy xác định góc giữa cặp vectơ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu cùng vuông góc với thì .
B. Nếu , thì .
C. Nếu góc giữa bằng góc giữa thì .
D. Nếu cùng nằm trong mặt phẳng thì góc giữa bằng góc giữa
.
Câu 9. Cho hình chóp . Hãy xác định góc giữa
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tứ diện có hai mặt là các tam giác đều. Góc giữa
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình hộp . Giả sử tam giác các tam giác nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng là góc nào sau đây?
B. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong các mện đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 13. Cho tứ diện . Gọi , , lần lượt trung điểm của , . Khi đó góc
giữa là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho một hình thoi cạnh và một điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
và vuông góc với . Tính góc giữa
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tứ diện .Gọi , , lần lượt là trung điểm của , . Cho
, . Tính góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp , , đều cạnh . Tính góc giữa
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp , , đều cạnh . Tính ?
.ABCD EFGH
,AB DH
!!!" !!! !"
0
45
0
90
0
120
0
60
,,abc
a
b
c
//ab
//ab
ca^
cb^
a
c
b
c
//ab
a
b
( )
a
( )
//c
a
a
c
b
c
.S ABC
,SA SB SC ASB BSC CSA== = =
SB
AC
0
60
0
120
0
45
0
90
ABCD
,ABC ABD
AB
CD
0
120
0
60
0
90
0
30
.ABCD A B CD
¢¢ ¢
,AB C A DC
¢¢¢
AC
AD
¢
AB C
¢
DA C
¢
BB C
¢
DAC
ABCD
I
J
K
BC
CA
BD
AB
CD
JIK
ABC
IJK
JKI
ABCD
a
S
SA a=
( )
ABC
SD
BC
60
!
90
!
45
!
arctan 2
ABCD
M
N
I
BC
AD
AC
2AB a=
22CD a=
5MN a=
( )
,AB CD
j
=
135
!
60
!
90
!
45
!
.S ABC
( )
SA ABC^
SA a=
a
SB
( )
ABC
arctan 2
60
!
45
!
90
!
.S ABC
( )
SA ABC^
SA a=
a
( )
(
)
tan ,SC SAB
Trang 36
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi góc giữa hai mặt phẳng . Tính
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; . Tính
góc giữa hai mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp cạnh đáy bằng ; . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho ba tia , , trong không gian sao cho , , Trên ba
tia ấy lần lượt lấy các điểm , , sao cho . Gọi , lần lượt góc
giữa mặt phẳng với mặt phẳng và mặt phẳng . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh ; . Tính góc
giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh ; . Gọi
lần lượt là trung điểm của . Tính góc giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tứ diện . Gọi , , lần lượt trung điểm của , , .
Biết .Tính góc giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , lần lượt trung điểm của ,
. Tính góc giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình lập phương cạnh . Tính góc giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , , lần lượt là trung điểm của ,
, . Tính góc giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
3
5
5
3
1
2
2
ABCD
a
j
( )
ABC
( )
DBC
cos
j
3
1
3
3
3
1
2
.S ABCD
ABCD
a
( )
SA ABCD^
SA a=
j
( )
ABCD
( )
SBC
4
p
3
p
2
3
p
6
p
.S ABCD
a
( )
SA ABCD^
SA a=
j
( )
SBC
( )
SDC
2
3
p
6
p
4
p
3
p
Ox
Oy
Oz
120xOy =
!
90zO y =
!
60xOz =
!
A
B
C
OA OB OC a== =
a
b
( )
ABC
( )
OBC
( )
OAC
tan tan
ab
×
1
2
2
3
2
1
.S ABCD
a
( )
SA ABCD^
3SA a=
SD
BC
60
!
30
!
45
!
90
!
.S ABCD
a
( )
SA ABCD^
3SA a=
I
J
SA
SC
IJ
BD
90
!
60
!
1
arctan
3
45
!
ABCD
4
3
CD AB=
I
J
K
BC
AC
DB
5
6
IK AB=
CD
IJ
90
!
60
!
45
!
30
!
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
M
N
AB
BC
MN
CD
¢¢
90
!
45
!
60
!
30
!
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
BD
AD
¢
90
!
45
!
60
!
30
!
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
M
N
P
AB
BC
CD
¢¢
MN
AP
90
!
45
!
60
!
30
!
Trang 37
Câu 28. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , , lần lượt là trung điểm của ,
, . Tính góc giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh ; .
Tính góc tạo bởi và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chop đáy là hình vuông cạnh vuông góc với
. Tính sin của góc tạo bởi và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho lăng trụ đứng đáy cân đỉnh , tạo đáy góc . Gọi
là trung điểm của , biết . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình chóp đường cao đáy tam giác vuông tại . Cho
, gọi . Tìm để góc giữa hai mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đáp án C.
+) Đáp án A sai vì góc giữa hai đường thẳng có thể bằng hoặc bù với góc giữa hai véc tơ chỉ
phương.
+) Đáp án B sai vì có thể là góc .
Câu 2. Đáp án B.
+) Đáp án A sai vì khi đưng thng đó vg vi mặt phng.
+) Đáp án C, D: Vhình thy có vô sđưng thng mặt phng tha mãn.
Câu 3. Đáp án B.
+) Đáp án A sai vì vì có thlà vg.
+) Đáp án C sai vì chng hn cắt nhau, mặt phng phân giác.
Câu 4. Đáp án B.
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
M
N
P
AB
BC
CD
¢¢
DN
AP
¢
90
!
45
!
60
!
30
!
.S ABCD
ABCD
a
( )
SA ABCD^
6SA a=
cosin
SC
1
3
1
6
1
8
3
7
.S ABCD
ABCD
,a
SA
( )
ABCD
6SA a=
AC
( )
SBC
1
3
1
6
1
7
3
7
.’’ABC A B C
ABC
,AABC
a
=
'BC
b
I
AA
0
90BIC =
22
tan tan
ab
+
1
2
2
3
1
.S ABC
SA
ABC
B
0
45BSC =
ASB
a
=
sin
a
( )
ASC
( )
BSC
0
60
15
sin
5
a
=
2
sin
2
a
=
32
sin
9
a
=
1
sin
5
a
=
0
90
( )
Q
( )
R
( )
P
Trang 38
Ta có: . Mà vuông cân ti nên .
Câu 5. Đáp án A.
Đáp án B, C vì giả sử ta xác đnh góc gia là góc với là trung đim ca
Câu 6. Đáp án B.
Giả sử hình chóp đó là . Ta có
Câu 7. Đáp án B.
( )
CD AD
CD SAD SDA
CD SA
a
^
ì
Þ^ Þ=
í
^
î
SDA!
A
0
45SDA =
( )
'ABD
( )
ABCD
'AIA
I
BD
22
22
2
2
222 2
2
2
26
26
22
'' 41
44
cos '
2. . ' 2 12
2 6 2 12 3
2. .
22 4
aa
aa
a
a
AI A I AA a
AIA
AI A I a
aa a
æöæö
+-
ç÷ç÷
+-
+-
èøèø
== ===
11
cos tan
32
aa
Þ=Þ¹
.S ABCD
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
;;SAB ABC D SAB SAD SAD ABCD^^^
Trang 39
.
Câu 8. Đáp án B.
Câu 9. Đáp án D.
Từ githiết suy ra các mt ca hình chóp đu là các tam giác đu. Gi lần lưt là trung đim
của . Giả sử cạnh hình chóp đu là thì cân ti .
.
Cách 2: Ly là trung đim ca ta có: .
Cách 3: .
Câu 10. Đáp án C.
( ) ( )
0
;;90AB DH DC DH==
!!!" !!! !" !!!" !!! !"
,,MNP
,,SA SC BC
a
;
2
a
MN NP MP SA== ^
SAP!
P
22 2
2
2
22 2 2 2
2
332
44 4
;cos
22 442 2..
2. .
22
aa a
aaaaa MNNPMP
PM MNP
aa
MN NP
+-
æö
+-
æö
=-=-= = =
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
( )
0
cos 0 , 90MNP SB AC=Þ =
I
AC
( )
AC SIB AC SB^
( )
...0SB AC SB SC SA SB SC SB SA=-=-=
!! " !!!" !! " !! !" !!" !!" !! !" !! " !!"
Trang 40
Gọi là trung điểm của .
Ngoài ra ta cũng có thể sử dụng tích vô hướng để giải quyết bài toán này.
Câu 11. Đáp án B.
Ta có: (góc nhọn).
Câu 12. Đáp án A.
Câu 13. Đáp án A.
Câu 14. Đáp án C.
Ta có: .
Câu 15. Đáp án D.
I
()AB AB IDC AB CDÞ^ Þ^
( )
( )
// ' ' ,A'D ' ', ' ' 'AC A C AC A C A D DA CÞ= =
( )
( )
0
// , , 45AD BC SD BC SD AD ADSÞ===
Trang 41
Theo tính chất đường trung bình trong tam giác:
. Áp dụng định lý cosin ta có:
.
Câu 16. Đáp án C.
Ta có là hình chiếu của trên mặt phẳng
.
Câu 17. Đáp án A.
Hình câu 16.
Gọi là trung điểm của . Ta có:
là hình chiếu của trên mặt phẳng
1
// ; 2
2
1
// ;
2
IN CD IN CD a
IM AB IM AB a
ì
==
ï
ï
í
ï
==
ï
î
( )
( )
,,AB CD IM IN
j
Þ= =
22 2
0
22
cos 45
2. . 2 2
IM IN MN
IM IN
jj
+-
==-=Þ=
( )
SA ABC AB
SB
( )
( )
0
,45ABC ASB SD AD
j
Þ= = =
I
AB
( )
CI AB
CI SAB
CI SA
^
ì
Þ^
í
^
î
SIÞ
SC
( )
( )
( )
,SAB CSI SC SAB
b
Þ= =
Trang 42
.
Câu 18. Đáp án B.
Gọi là trung điểm là trọng tâm tam giác nên ta có
. Có
.
Câu 19. Đáp án A.
Ta có giao tuyến (góc nhọn). Mà vuông cân tại nên
Câu 20. Đáp án D.
(Hình vẽ của câu 19)
Hai tam giác vuông nên có chung chân đường cao kẻ từ
. Ta đi tính góc .
Trong tam giác vuông ta có:
22 2
2
3
3
2
tan
5
2
a
CI CI
SI
SA AI
a
a
b
Þ== = =
+
æö
+
ç÷
èø
M
CB
G
BCD
( )
BC AGM AMG
j
=
333
;
262
aaa
DM GM AM=Þ= =
3
1
6
cos
3
3
2
a
GM
AM
a
j
Þ===
( )
BC SBA SBA
j
=
SBAD
A
0
45
j
=
SBC
SDC
M
B
D
( )
,MB MD
b
Þ=
BMD
SBC
Trang 43
. Tương tự .
Áp dụng định lý cosin cho ta có:
Hay .
Câu 21. Đáp án A.
đều . Tam giác vuông . Áp dụng định lý cosin cho
vuông tại .
Gọi là trung điểm của là tâm đường tròn ngoại tiếp
(với lần lượt là trung điểm của ).
.
Câu 22. Đáp án A.
( )
2
2
2
22 2 22
111 113 2
23
2
a
BM
BM SB BC a a
a
=+ = +=Þ =
2
2
2
3
a
DM =
BMDD
2
2
222
0000
2
4
2
1
4
cos 120 180 120 60
2. . 2
2
2.
3
a
a
MB MD BD
BMD BMD
MB MD
a
b
-
+-
===-Þ=Þ=-=
æö
ç÷
èø
3
p
OABD
AC aÞ=
OBC
2BC a=
OABD
3AB a ABCÞ= ÞD
222
AB AC BC ABC=+ÞD
C
H
AB HÞ
( )
ABC OH ABC^
;OJOIH H
ab
Þ= =
,IJ
BC
AC
2
2
1
2
tan . tan .
.
22
.
22
a
OH OH OH
HI HJ HI HJ
aa
ab
æö
ç÷
èø
Þ====
Trang 44
.
Câu 23. Đáp án A.
(Hình vẽ như câu 22)
Ta có .
Câu 24. Đáp án A.
Đặt . Ta có: .
.
Ta có: .
Vậy vuông tại .
Ta có .
Câu 25. Đáp án B.
Ta có: .
Câu 26. Đáp án C.
(Hình vẽ câu 25)
đều cạnh .
Câu 27. Đáp án B.
(Hình vẽ câu 25)
(góc nhọn). Ta có: .
Trong tam giác vuông . Trong tam giác vuông .
Áp dụng định lý cosin cho ta có: .
Câu 28. Đáp án A.
(Hình vẽ câu 25)
( )
( )
00
/ / , 90 , tan 3 , 60
SA
BC AD SAD SD BC SDA SDA SD BC
SD
=Þ = Þ ==Þ =
( )
0
IJ / / , IJ, 90AC BD AOB==
AB a=
IJ
22
AB a
==
22 55
;
23 3 6 6
CD a a
IK AB J K AB== = = =
22
22 2
425
IJ
49 16
a
aa a
IK JK+=+= =
IJKD
I
( )
0
// , 90IK CD AB CD JIKÞ==
( )
( )
0
// ' ' , ' ' , 45AB C D MN C D MN AB BM NÞ===
( )
( )
0
''// , ' '', ' ''60BD BD BDAD BD AD ADBÞ= ==
''AB DD
2a
( )
( )
// , ,MN AC MN AP AC AP CAPÞ==
2AC a=
'CC P
5
2
a
CP =
'APA
3
2
a
AP =
CAPD
( )
0
1
cos , 45
2
CAP MN AP=Þ =
Trang 45
Gọi là trung điểm của . Ta có
.
hay .
Câu 29. Đáp án C.
Ta có: là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Do vuông tại nên:
.
Câu 30. Đáp án D.
(Hình vẽ giống câu 29)
Kẻ là hình chiếu của lên mặt phẳng
.
Tam giác vuông
vuông tại .
Câu 31. Đáp án D.
Ta có: . vuông tại
( là trung điểm của )
(*)
vuông tại nên .
vuông tại
. Thay vào (*)
Ta có: .
Câu 32. Đáp án A.
'N
''BC
( )
( )
// ' ' , ' ' ', 'ND N D ND A P N D A PÞ=
''' '' '' ' '''NCD PDA CDN DAP=Þ =!!
0
''' '''90CDN ADN+=
0
'' ' ' '90DAP ADNÞ+ =
0
'90DIAÞ=
( )
0
,' 90DN A P =
( )
CB SAB SB
SC
( )
( )
( )
,,SC SAB SC SB CSBÞ==
CSBD
B
22
1
sin
88
BC BC a
CSB
SC
a
SA AC
== = =
+
( )
AH SB BC AH AH SBC AH ^ Þ ^ Þ
AC
( ) ( )
( )
( )
,,SBC AC SBC AC HC ACHÞ==
SAB
.6.6
77
SA AB a a a
AH
SB
a
Þ= = =
AHCD
3
sin
7
AH
H ACH
AC
Þ==
'
tan
''
BB
BC
b
=
AHB!
H
H
BC
2
tan
AH AH
BH BC
a
Þ==
( )
22
22
2
4
tan tan
AI AH
BC
ab
+
Þ+=
AIH!
A
222
AI AH IH+=
BIC!
22
4
2
BC
IIH BC IHÞ= Þ =
22
tan tan 1
ab
+=
Trang 46
Dựng
Từ
Góc giữa hai mặt phẳng
.
Do vuông tại nên
vuông cân tại
. Trong tam giác vuông tại
Từ
Giải phương trình ta được .
KHONG CÁCH
A. LÝ THUYẾT
I. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
1. Cho điểm và đường thẳng . Hạ
. Khi đó khoảng cách từ tới
bằng độ dài đoạn . Kí hiệu là .
2. ,với là điểm bất kì thuộc .
3. Cho hai đường thẳng cắt nhau tại .
Trên lấy hai điểm . Khi đó:
(1),BJ SC BI AC SA BI^^Þ^
( )
BI SAC BI SCÞ^ Þ^
( )
2
( )
1
( ) ( )
2IJIJSC B SCÞ^ Þ^
Þ
( )
ASC
BJI
j
=
IJB!
I
0
60BJI =
22
3141
.
23
BI BJ
BI BJ
Þ= Þ =
( )
3
SBCD
0
45BSC SBC=ÞD
B
SJB
J
0
22
12
45 2JSB SB BJ
BJ BC
=Þ= Þ =
( )
3
( )
22 2
11 42
41.
sin 3BC BC
a
æö
Þ+=
ç÷
èø
15
sin
5
a
=
O
D
()OH H^D ÎD
O
D
OH
( )
,dOD
( )
,dO OA
A
D
a
D
M
a
,AB
( )
( )
,
,
dA
MA
dB MB
D
=
D
Trang 47
4. Cho vuông tại . Dựng đường cao ,
khi đó ta có: được tính
theo công thức: hoặc
.
II. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
1. Định nghĩa
Cho điểm O và mặt phẳng . Dựng
. Khi đó khoảng cách từ
tới bằng độ dài đoạn và được kí hiệu là
.
2. Giả sử đường thẳng cắt tại . Trên
lấy hai điểm . Khi đó: .
3. (Tính chất tứ diện vuông)
Cho tứ diện đôi một vuông
góc. Gọi là hình chiếu của trên .
Khi đó
.
4. Cho đường thẳng song song với mặt phẳng
. Khi đó khoảng cách giữa được định
nghĩa bằng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc
tới .
5. Cho hai mặt phẳng song song.
Khi đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng
là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc
tới .
III. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
1.Cho hai đường thẳng chéo nhau . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng vuông góc với cả
hai đường thẳng và cắt cả hai đường thẳng
A
AH
( )
,AH d A BC=
AH
222
111
AH AB AC
=+
.AB AC
AH
BC
=
( )
a
( ) ( )
( )
,OH H
aa
O
( )
a
OH
( )
( )
,dO
a
D
( )
a
M
D
,AB
( )
( )
( )
( )
,
,
dA
AM
BM
dB
a
a
=
OABC
,,OA OB OC
H
O
( )
ABC
( )
( )
,OH d O ABC=
2222
1111
OH OA OB OC
=++
D
( )
a
D
( )
a
D
( )
a
( )
a
( )
b
( )
a
( )
b
( )
a
( )
b
a
b
D
a
b
Trang 48
a và b. được gọi là đường vuông góc chung của a và b. Đoạn thẳng AB được gọi
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b.Khi đó khoảng
cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn vuông góc chung AB
2.Nếu gọi (P);(Q) là hai mặt phẳng song song với nhau và lần lượt chứa hai
thẳng a và b chéo nhau thì AB=d(A;(Q))=d(b;(P))=d(( P);(Q)
Nhận xét:
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn
còn lại.
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
IV.Bổ sung kiến thức
1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông
2.Hệ thc lượng trong tam giác đều
-Cho tam giác đều ABC cạnh a,trung tuyến AM,trọng tâm G ta có
-Diện tích
3.Hệ thức lượng trong tam giác thường
-Định lý cosin:
-Định lý sin :
-Công thức trung tuyến:
-Công thức diện tích:
B.Các bài toán vè khoảng cách
Ví dụ 1:Cho chóp đáy là tam giác vuông tại B và AB=2BC=2a.Biết .Tính
D
222
22
2
222
.'; .'
'. c'
..
111
abc
babcac
hb
ah bc
hbc
+=+
+= =
+=
+=
+=+
sin cos tan cot
sin cos tan cot
ba Ba Cc Bc C
ca Ca Bb Cb B
+= = = =
+= = = =
32 3 1 3
;;
233 36
aa a
AM AG AM GM AM=== ==
2
13
.
24
a
SAMBC==
222
2cosAabc bc=+-
2
sin sin sin
abc
R
ABC
===
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=-
111
222
111
sin sin acsin
222
4
.
()()(pc);( )
2
abc
S ah bh ch
S ab C bc A B
abc
S
R
Spr
abc
Sppapb p
+= = =
+= = =
+=
+=
++
+= - - - =
.S ABC
()SA ABC^
( )
;(dB ABC
Trang 49
A.
B.
C.
D.
Đáp án A.
Lời giải
-Dựng
Vậy BH là khoảng cách từ B đến (SAC)
theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
Ví dụ 2:Cho hình chóp và tam giác ABC đều cạnh a.Tính
A. B. C. D.
Đáp án:c
Lời giải
2
5
a
a
2a
2
a
;( ( )).BH AC BH SA SA ABC ^ ^
()BH SAC^
Þ
22 22
.2.2
(;( ))
5
4
BA BC a a a
BH d B ABC
BA BC a a
====
++
.S ABC
SA h=
()SA ABC^
( )
;(dA SBC
22
7
34
ah
ah+
22
3
34
a
ah+
22
3
34
ah
ah+
22
3
43
ah
ah+
Trang 50
Gọi M là trung điểm của BC .Dựng
;tam giác SAM vuông tại A
Ví dụ 3:Cho hình chóp S.ABC có .Lấy điểm sao cho
.Gọi I là trung điểm của CM.Tính
A. B. C. D.
Đáp án B.
Dựng
Dựng
Ví dụ 4:Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh a, ;
.Đặt Tính
A. B. C. D.
Đáp án D.
()BC SAMÞ^
AK SM^
;( ( )) ( ) ( ;( ))AK BC BC SAM AK SBC AK d A SBCÞ^ ^ Þ^ Þ=
3
2
a
AM =
22 2 2
22
3
.
.AS 3
2
(;( ))
+AS 3 4
3
()
2
ah
AM ah
AK d A SBC
AM a h
a
h
Þ= = = =
+
+
SA h=
()SA ABC^
M SBÎ
1
;( )
2
SM MB M AB=Î
( )
( )
;dI ABC
2
h
3
h
2
3
h
h
// , ( )MN SA N AB MN ABCÎÞ ^
()IH CN IH ABC^
(;( ))
112
.
2233
IH d I ABC
h
IH MN SA
Þ=
Þ= = =
.S ABCD
ABCD
O
60BAD
Ù
=
!
3
();
4
a
SO ABCD SO^=
( )
( )
( )
( )
( )
;; ;; ;.xdOSBC ydASBC zdADSB===
xyz++
9
8
a
3
4
a
15
4
a
15
8
a
Trang 51
đều cạnh
Suya ra tứ diện OSBC vuông tại O
.Ta có
Ví dụ 5:Cho hình lập phương có cạnh bằng .Tính
A. B. C. D.
Đáp án A.
60BAD
Ù
=ÞD
!
BAD
a
33
;BD a ;OB
222
aaa
AO OCÞ= =Þ= =
22
2222 2
2
1 1 1 1 1 1 1 64
3
9
3
()
4
2
2
a
x SO OB OC a
a
a
Þ= + + = + + =
æö æ ö
ç÷
ç÷
èø
èø
3
8
a
xÞ=
2AC AO=
3
(;( )) 2d(O;(SBC))
4
a
dA SBC yÞ= ==
(// )AD SBC
3
(;) (;( )) (;( ))
4
a
zdADSB dADSBC dASBCÞ= = = =
33315
844 8
aaa a
xyzÞ++= + + =
.’’ ABCD A B C D
a
( )
;’dACDC
3
3
a
3
2
a
3
a
a
Trang 52
nên
Tứ diện vuông tại nên
Ví dụ 6: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,cạnh bên
.Gọi là trung điểm .Tính
A. B. C. D.
Đáp án B.
Trước hết ta đi dựng 1 mặt phẳng chứa đường này và song song với đường kia để chuyển về
khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng.Lấy là trung điểm
Mà tứ diện vuông ở nên:
( ) ( ) ( ) ( )
;’ ; ; ( ;( ( dACDC dAC DAC dADAC dD DAC===
( )
// AC DA C
’’ DADC
D
22222222
11111113
(D';(DA 'C') ' ' ' ' 'dDADDDCaaaa
=++=++=
3
(';( 'C') ( ; ')
3
3
aa
dD DA dACDCÞ===
.’’ABC A B C
,BAB BC a==
AA ' 2=
M
BC
( )
;’dAMBC
7a
7
7
a
7
a
2
7
a
E
BB
/ / ' '/ /( )
( ; ' ) (B'C;(AME)) d(C;(AME)) d(B;(AME))
ME CB CB AME
dAMBC d
ÞÞ
Þ= ==
BAME
B
22
2222 2
2222
1111111
(;( ))
2
2
2
4417
2
dBAME BM BE BA a
a
a
aaaa
=++=+ +
æö æ ö
ç÷
ç÷
èø
èø
=+ +=
(;( )) ( ; ' )
7
a
dB AME dAMBCÞ==
Trang 53
B
S
Nhận xét:Qua 2 ví dụ trên ta luôn chuyển khoảng cách về tứ diện vuông để tính
Ví dụ 7: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a.Gọi lần lượt là trung điểm của
Tính
A.
B.
C. D.
Gọi O và O’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’ và
Nên Tứ diện OACP vuông tại O
Nhận xét:Ngoài việc chuyển khoảng cách giữa B’M và CN ta còn dựng thêm được tứ diện
vuông OACP và nhờ vào tính chất tứ diện vuông ta tính được khoảng cách
Ví dụ 8: Cho hình chóp có đáy là hình thang , ,
.Cạnh bên SA vuông góc với đáy và .Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên SB.Tính
A. B. C. D.
Đáp án C.
ọi
Vì BC là đường trung bình của B là trung điểm của AM
Ta có: H là trọng tâm của
Từ đó .
Tứ diện ASDM vuông tại A nên
.’’ABC A B C
;MN
AA
’.BB
’; )(ddBMCN=
3
2
a
3a
3
8
a
3
4
a
OO' CNP =Ç
( )
’//BM CAN
2222
222
222 2
1111
(O;(CAP))
111416464
33
3
42
2
dOAOPOC
aaa a
aa
a
Þ=++
=++=++=
æöæöæö
ç÷ ç÷
ç÷
èø èø
èø
33
(;( ))
84
aa
d O CAP dÞ=Þ=
.S ABCD
ABCD
90ABC BAD
ÙÙ
==
!
,2BA BC a AD a== =
2SA a=
( )
( )
;dH SCD
2
a
2
3
a
2
3
a
3
a
3
a
;MABCDKAHSM=Ç = Ç
MADD
Þ
2
222
.1
33
BH BH BS BA a
BS BS BS a
====Þ
SAMD
(;( )) 1
(;( )) 3
dH SCD KH
dA SCD KA
==
22222
11111
(A ;(SCD))dASADAMa
=+ + =
(;( )) ( ;( ))
3
a
dA SCD a dH SCDÞ=Þ =
Trang 54
B
Ví dụ 9: Cho hình lập phương cạnh .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và
BD’
A. B. C. D.
Đáp án A.
Xét mặt phẳng (BB’D’D) chứa BD’ và song song với AA’
Ta có (O là tâm hình vuông ABCD)
Ví dụ 10:Cho hình hộp chữ nhật .Gọi M là điểm chia
đoạn AD với .Đặt Tìm
A. B. C. D.
Đáp án C.
Ta có
Tứ diện BAB’C vuông tại B nên ta có
Vậy
Ví dụ 16. Cho hình lập phương
cạnh bằng . Gọi là trung điểm . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.’’ ABCD A B C D
a
2
2
a
2a
2
a
3
2
a
'
AO BD
AO BB
^
ì
í
^
î
2
( ' ' ) (AA';BD')=AO=
22
AC a
AO BB D D dÞ^ Þ =
.’’ ABCD A B C D
;2,AB a AD a AA a== =
3
AM
MD
=
( ) ( )
( )
’; ; ; .xdADBCydMABC==
.xy
2
3
26
a
2
5
36
a
2
2
a
2
3
4
a
'//(AA'') d(B'C;AD')B'A'axBC DD Þ===
(;( ')) 3
oi
(;( ' )) 4
3
(;( ')) (;( '))
4
dM ABC MI AM
GI BM AC
dB ABC BI BC
dM ABC dB ABC
=ÇÞ == =
Þ=
22222
11119
(;( ' )) 4 4
232
(;( ' )) ( ;( ' )) .
3432
dBABC a a a a
aaa
dB ABC dM ABC y
=++ =
Þ=Þ ===
2
..
22
aa
xy a==
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
K
DD
¢
( )
;dCKAD
¢
2
3
a
3
a
3
4
a
4
3
a
Trang 55
Đáp án B.
Gọi là trung điểm .
Ta có:
nên .
Gọi , . Khi đó .
.
Tứ diện đều vuông tại nên:
.
Ví dụ 17. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , ,
. Gọi là trung điểm đoạn thẳng , là giao điểm của . Tính
khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Ta có:
Hạ
nên .
M
BB
¢
AM KC
¢
!
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;dCKAD dCK AMD dK AMD
¢¢ ¢
==
N AK A D
¢
=Ç
P AB A M
¢
=Ç
( )
( )
( )
( )
;
1
2
;
dK AMD
NK
NA
dA AMD
¢
==
¢
( ) ( )
( )
( )
( )
11
;; ;
22
dCKAD d A AMD d A ADP
¢¢ ¢
Þ= =
AA DP
¢
A
( )
( )
2222222
2
11111119
44
;
AA AD AP a a a a
dAADP
=++=++=
¢
¢
( )
( )
( )
2
;;
33
aa
dA ADP dCKAD
¢¢
Þ=Þ=
.ABC A B C
¢¢¢
ABC
B
AB a=
2AA a
¢
=
3AC a
¢
=
M
AC
¢¢
I
AM
AC
¢
A
( )
IBC
25a
25
5
a
5
5
a
3
5
a
22
5AC A C A A a
¢¢
=-=
22
2BC AC AB a=-=
( )
AK A B K A B
¢¢
( )
BC ABB A
¢¢
^
( )
AK BC AK IBC ^
Trang 56
.
Ví dụ 18. Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với , . Hình
chiếu vuông góc của điểm trên trùng với giao điểm của
. Tính khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là giao điểm của
. Khi đó .
Ta có:
.
Kẻ
thì
.
Ví dụ 19. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng . Biết
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
( )
( )
22
2
.25
;
5
AA B
S
AA AB a
d A IBC AK
AB
AA AB
¢
¢
Þ=== =
¢
¢
+
111 1
.ABCD A B C D
ABCD
AB a=
3AD a=
1
A
( )
ABCD
AC
BD
1
B
( )
1
ABD
a
3
2
a
3a
2
a
3
6
a
O
AC
BD
( )
1
AO ABCD^
( )
11 1 1
BC AD BC ABDÞ!!
( )
( )
( )
( )
11 1
;;dB ABD dC ABDÞ=
CH BD^
( )
1
CH A BD^
( )
( )
11
22
.3
;
2
CD CB a
d B A BD CH
CD CB
Þ===
+
.S ABC
B
3AB a=
4BC a=
( )
SBC
( )
ABC
23SB a=
30SBC
( )
( )
;dB SAC
37
14
a
67a
67
7
a
7a
Trang 57
Đáp án C.
Kẻ
do nên .
Ta có:
Kẻ , kẻ .
Khi đó
nên
Ta có:
Vậy .
* Chú ý 1:
Xác định đoạn vuông góc chung, tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau.
TH1: Giả sử hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Ta dựng mp
chứa
và vuông góc với
tại . Trong mặt phẳng
dựng
tại .Khi đó độ dài
đoạn thẳng
là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
.
TH2: Giả sử là hai đường thẳng chéo nhau nhưng không vuông góc với nhau.
- Ta dựng mp
chứa
và song song với .
( )
SH BC H BC
( ) ( )
SBC ABC^
( )
SH ABC^
.sin30 3SH SB a=
( )
HD AC D AC
( )
HK SD K SD
( )
( )
;HK d H SAC=
.cos 30 3BH SB a=
( )
( )
( )
( )
4;4;BC HC d B SAC d H SAC=Þ =
22
5AC AB BC a=+=
22
3.37
.
5 14
HC a SH HD a
HC BC BH a HD AB HK
AC
SH HD
=- =Þ = =Þ = =
+
( )
( )
67
;4
7
a
dB SAC HK==
a
b
( )
a
a
b
B
( )
a
BA a^
A
BA
a
b
a
b
( )
a
a
b
Trang 58
- Lấy một điểm tùy ý trên dựng
tại .
- Từ
dựng đường thẳng
cắt
tại .
- Từ
dựng
cắt
tại
khi đó đoạn thẳng
gọi là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng chéo nhau
.
* Chú ý 2:
Thông thường bài toán tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau quy về tính khoảng
cách từ một điểm tới một mặt phẳng. Như TH2 nói trên thì .
Ví dụ 20. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh . Gọi
lần lượt là trung
điểm các cạnh
;
là giao điểm của
. Biết
vuông góc với
mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Ta có:
nên
Hạ tại là đoạn vuông góc chung của
Do đó
Trong tam giác vuông ta có:
Mặt khác
M
b
( )
MM
a
¢
^
M
¢
M
¢
bb
¢
!
a
A
A
AB MM
¢
!
b
B
AB
a
b
( ) ( )
( )
( )
;; ;dab db dM
aa
==
.S ABCD
ABCD
a
M
N
AB
AD
H
CN
DM
SH
ABCD
3SH a=
DM
SC
a
23
19
a
23
19
a
2
5
a
5
a
ADM DCND=D
ADM DCN DM CN=Þ^
( )
DM SH DM SHC ^
HK SC^
KHKÞ
DM
SC
( )
;dDMSC HK=
CND
22
2
2
.
55
2
CD a a
CH CN CD CH
CN
a
=Þ= = =
..HK SC SH HC=
Trang 59
Ví dụ 21. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại , ; hai mặt
phẳng
cùng vuông góc với mặt phẳng . Gọi là trung điểm của
, mặt phẳng
đi qua và song song với
cắt tại . Biết góc giữa hai
mặt phẳng
bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Ta có:
cùng vuông góc với mặt phẳng
nên . Từ
nên là góc giữa
.
Từ đó ;
Kẻ đường thẳng đi qua , song song với .
Hạ
Dựng
tại .
Tam giác vuông tại , có
.
Ví dụ 22. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại , . Tam giác
cân tại có đường cao và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
2
22 2 2
2
2
3.
.2323
5
19
419
35.
55
a
a
SH HC a a
HK
SH HC a a
a
Þ= = = =
+
+
.S ABC
ABC
B
2AB BC a==
( )
SAB
( )
SAC
( )
ABC
M
AB
( )
ABC
SM
BC
AC
N
( )
SBC
( )
ABC
60°
AB
SN
a
239
13
a
2 39
13
a
211
13
a
211
13
a
( )
SAB
( )
SAC
( )
ABC
( )
SA ABC^
AB BC SB BC^
SBA
( )
SBC
( )
ABC
60SBA
. tan 2 3SA AB SBA a==
D
N
AB
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;AD D AB SND d AB SN d AB SND d A SND^D ÎD Þ Þ = =!
AH SD^
( ) ( )
( )
;HAHSND dASND AHÞ^ Þ =
SAD
A
AH SD^
2
BC
AD a==
( )
22
. 2 39
;
13
SA AD a
d AB SN AH
SA AD
== =
+
.S ABC
ABC
B
2AB BC a==
SAC
S
3SO a=
AB
SC
a
3
2
a
23a
3a
a
Trang 60
Đáp án C.
Tam giác
cân tại
nên .
Gọi
là điểm đối xứng với
qua , khi đó
là hình vuông nên
Gọi là trung điểm của
Gọi
là trung điểm của .
Kẻ
thì .
Dựng
Ví dụ 23. Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên mặt
phẳng
là điểm
thuộc cạnh
sao cho . Góc giữa đường thẳng
mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
Ta có:
Kẻ .
SAC
S
SO AC^
( ) ( )
SAC ABC^
( )
SO ABC^
D
B
O
ABCD
AB CD!
( ) ( ) ( )
( )
;;AB SCD d AB SC d AB SCDÞÞ=!
E
( )
( )
( )
( )
;;AB d AB SCD d E SCDÞ=
F
CD
( )
OH SF H SF
( ) ( )
( )
,OH SCD d O SCD OH =
( ) ( )
EK OH K SF EK SCDÎÞ^!
( )
( )
;dE SCD EKÞ=
2EK OH=
2222
1114
3OH OF OS a
=+=
( )
3
;2 3
2
a
OH EK d AB SC OH aÞ= Þ= = =
.S ABC
a
S
( )
ABC
H
AB
2HA HB=
SC
( )
ABC
60°
SA
BC
a
42
8
a
42
4
a
42
12
a
42
10
a
( )
( )
; 60SCH SC ABC==°
Ax BC!
Trang 61
Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Ta có
nên .
Ta cũng có
nên .
Do đó
Vậy .
Ví dụ 24. Cho hình hộp đứng
có đáy là hình vuông, tam giác vuông cân ,
. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
vuông cân tại
nên .
Gọi
là chân đường cao kẻ
từ của .
Do đó
Ta có
nên
hay
Do đó .
Ta có: .
Ví dụ 25. Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy,
,
là trung điểm của cạnh
. Tính theo
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
N
K
H
Ax
SN
( )
BC SAN!
3
2
BA =
( ) ( )
( )
( )
( )
3
;, ,
2
dSABC dB SAN dH SAN==
( )
Ax SHN^
Ax HK^
( ) ( )
( )
,HK SAN d H SAN HK =
22
2 3 . 42
, .sin 60
3 3 12
a a SH HN a
AH HN AH HK
SH HN
== °=Þ= =
+
( )
42
;
8
a
d SA BC =
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
A AC
¢
AC a
¢
=
A
( )
BCD
¢
a
6
3
a
6
2
a
6
6
a
3
6
a
A AC
¢
D
A
AC a
¢
=
2
22
aa
AA AC AB B C
¢¢¢
== Þ= =
H
A
A AB
¢
D
( )
;dDMSC HK=
AH A B
¢
^
AH BC^
( )
AH A BC
¢
^
( )
AH BCD
¢
^
( )
( )
;AH d A BCD
¢
=
( )
( )
22 22
1116 6
,
6
a
d A BCD AH
AH AB AA a
¢
=+ =Þ ==
¢
.S ABCD
a
SA
120BAD
M
BC
45SMA
a
D
( )
SBC
6
2
a
6
4
a
3
4
a
3
2
a
Trang 62
Đáp án B.
Ta có:
, đều
Do nên
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên .
Ta có:
Ta có: .
STUDY TIP
Nếu ta công nhận công thức tính thể tích của khối chóp mà sau này ta học ở lớp 12 thì ta còn có
một cách khác để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng vì:
Với là diện tích đáy
Là chiều cao
Là thể tích khối chóp.
Ví dụ 26. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại , ,
là tam giác đều cạnh
và mặt bên
vuông góc với đáy. Tính theo
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Gọi
là trung điểm .
theo giao tuyến
nên .
Ta có: ; .
120BAD
60ABC ABCÞD
3
2
a
AM =
AD BC!
( )
( )
( )
( )
;;dD SBC dA SBC=
H
A
SM
AM BC^
( )
SA BC BC SAM^Þ^
( ) ( )
( )
;BC AH AH SBC d A SBC AHÞ^ Þ ^ Þ =
( )
( )
.2 6 6
,
24 4
AM a a
AH d D SBC==Þ =
13
.
3
V
VBhh
B
=Þ=
B
h
V
.S ABC
A
30ABC
SBC
a
SBC
a
C
( )
SAB
13
4
a
13
13
a
39
4
a
39
13
a
H
BC SH BCÞ^
( ) ( )
SBC ABC^
BC
( )
SH ABC^
3
2
a
BC a SH=Þ =
.sin 30
2
a
AC BC=
Trang 63
. Do đó .
Tam giác vuông ti là trung đim ca nên
.
Gọi là trung đim ca . Do đó .
.
Ví d27: Cho hình lăng tr có đáy là tam giác đu cnh . Hình chiếu vuông góc ca trên mt
phng là trung đim ca cnh , góc gia đưng thng và mt đáy bng . Tính
theo khong cách t đến mt phng .
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chn A.
3
.cos 30
2
o
a
AB BC==
3
.
1
..
616
SABC
a
VSHABAC==
ABC
A
H
BC
HA HB=
( )
SH ABC SA SB a==
I
AB
SI ABÞ^
2
2
13
44
AB a
SI SB=-=
( )
( )
..
36
39
;
. 13
SABC SABC
SAB
VV
a
d C SAB
S SI AB
D
Þ===
.ABC A B C
¢¢¢
a
A
¢
( )
ABC
AB
AC
¢
o
60
a
B
( )
ACC A
¢¢
313
13
a
313
26
a
213
13
a
513
26
a
Trang 64
Gọi là trung đim ca .
Do đó .
Gọi là hình chiếu vuông góc ca trên , là hình chiếu vuông góc ca trên
.
Ta có .
.
Do đó .
STUDY TIP: là trung đim ca nên .
Ví d28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cnh , . Hình chiếu vuông góc ca
trên mt phng là trung đim ca . Tính theo khong cách t đến mt phng
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chn B.
Gọi là trung đim ca .
Do đó , ta có .
Gọi là hình chiếu vuông góc ca trên là hình chiếu vuông góc ca trên . Ta
.
do đó .
Ta có .
Do đó .
STUDY TIP: .
Ví d29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cnh , , góc gia và mt
phng bằng . Tính theo khong cách gia hai đưng thng .
H
( )
AB A H ABC
¢
Þ^
60
O
ACH
¢
=
3a
. tan
2
AH CH ACH
¢¢
==
I
H
AC
K
H
AI
¢
( )
( )
;HK d H ACC A
¢¢
Þ=
3
.sin
4
a
HI AH IAH==
22 22
11152 313
9a 26
a
HK
HK HI HA
=+ =Þ=
¢
( )
( )
( )
( )
313
;2d;2
13
a
d B ACC A H ACC A HK
¢¢ ¢¢
===
( )
AH ABC
¢
^
H
AB
( )
( )
( )
( )
;2d;dB ACCA H ACCA
¢¢ ¢¢
=
.DS ABC
DABC
a
3
D
2
a
S =
S
( )
DABC
AB
a
A
( )
SBD
3
a
2
3
a
3
2
a
3
3
a
H
( )
DAB SH ABCÞ^
DSH H^
( )
22 2 22
DD D DSH S H S AH H a=-=-+=
K
H
BD
E
H
SK
DBHK^
( )
DD DBSHB SHKBHE^ Þ^
HE SK^
( )
DHE SB^
22
2S.
.sin
43
S
aHHKa
HK HB KBH HE
HHK
==Þ= =
+
( )
( )
( )
( )
2a
;D 2 ;D 2
3
dASB dH SB HE===
( )
( )
( )
( )
;D 2d;DdASB H SB=
.S ABCD
DABC
a
( )
DSA ABC^
SC
( )
DABC
o
45
a
SB
AC
Trang 65
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chn B.
Kẻ đưng thng qua và song song vi . Gi là hình chiếu vuông góc ca trên ;
là hình chiếu vuông góc ca trên .
Ta có nên .
Do đó .
vuông ti có đưng cao nên .
Vậy .
STUDY TIP: Dựng mt phng cha và song song vi .
C. BÀI TP RÈN LUYN KNĂNG
Câu 1. Cho mặt phẳng và hai điểm không nằm trong . Đặt
. Trong các kết luận sau thì kết luận nào đúng?
A. khi và chỉ khi .
B. khi và chỉ khi đoạn thẳng cắt .
C. khi đoạn thẳng cắt .
D. Nếu đường thẳng cắt tại điểm thì .
Câu 2. Cho tứ diện , , đôi một vuông góc. Giả sử , , .
Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật , , . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
5
5
a
5
2
a
10
5
a
10
2
a
d
B
AC
M
A
d
H
A
SM
,SA BM MA BM^^
( )
AH BM AH SBM^
( ) ( )
( )
;;dACSB dASBM AH==
SAMD
A
AH
22 22
1115
2AH SA AM a
=+ =
( )
10
;
5
a
d AC SB AH==
( )
SBM
SB
AC
( )
P
,AB
( )
P
( )
( )
1
;ddAP=
( )
( )
2
;ddBP=
1
2
1
d
d
=
( )
//AB P
1
2
1
d
d
¹
AB
( )
P
1
2
1
d
d
¹
AB
( )
P
AB
( )
P
I
1
2
d
IA
IB d
=
ABCD
AB
AC
AD
1AB =
2AC =
3AD =
A
( )
BCD
7
5
5
7
6
7
7
11
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
AB a=
AD b=
AA c
¢
=
BB
¢
AC
¢
22
bc
bc+
22
ab
ab+
22
bc
ab+
22
1
2
ab+
.S ABCD
ABCD
a
SAB
a
A
( )
SCD
7
7
a
7
21
a
21
7
a
7
3
a
Trang 66
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
B. Độ dài .
C. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
D. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
Câu 6. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng . Độ dài
cạnh là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tứ diện , . Gọi , lần lượt là trung điểm của .
Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh . Tính tích ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tứ diện , . Góc giữa bằng . Điểm nằm trên
đoạn sao cho . Mặt phẳng qua song song với cắt ,
lần lượt tại , , . Tính diện tích ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tứ diện , ; là điểm thuộc cạnh sao cho
. Mặt phẳng song song với lần lượt cắt , , ,
tại , , , . Diện tích lớn nhất của tứ giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện , , , . Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp , , , . Tính khoảng
cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , . Tính khoảng
cách từ đến theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại , ,
, cạnh vuông góc với , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
A
( )
ABD
¢
3
a
3AC a
¢
=
A
( )
CDD C
¢¢
2a
A
( )
BCC B
¢¢
3
2
a
ABCD
a
A
¢
A
( )
BCD
AA
¢
6
3
a
6
4
a
3
2
a
6
3
a
ABCD
AC a=
3BD a=
M
N
AD
BC
AC BD^
MN
6
3
a
23
3
a
32
2
a
10
2
a
.ABCD EFGH
a
.AB EG
2
3a
2
a
2
2a
2
2a
ABCD
6AB =
3CD =
AB
CD
o
60
M
BC
2BM MC=
( )
P
M
AB
CD
AC
AD
BD
N
P
Q
MNPQ
22
23
3
32
ABCD
AB CD^
6AB CD==
M
BC
( )
01MC xBC x=<<
( )
P
AB
CD
BC
AC
AD
BD
M
N
P
Q
MNPQ
9
6
10
12
ABCD
( )
DA ABC^
4AC AD==
3AB =
5CD =
A
( )
BCD
12
5
12
34
6
34
34
3
.S ABC
( )
SA ABC^
3SA a=
2AB BC a==
o
120ABC =
A
( )
SBC
a
2a
3
2
a
3
2
a
.S ABC
a
( )
SA ABC^
SA a=
A
( )
SBC
a
3
7
a
3
7
a
3
7
a
3
7
a
.S ABCD
ABCD
A
D
AB AD a==
2CD a=
SD
( )
ABCD
SD a=
( )
( )
;dASBC
3
3
a
3a
6
6
a
6
3
a
Trang 67
Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , ,
. Tính khoảng cách từ trung điểm của đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng , .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng , .
Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ đến nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp trong đó , , đôi một vuông góc và . Tính
độ dài .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho tứ diện , , . Trong các
mặt của tứ diện đó:
A. Tam giác có diện tích lớn nhất. B. Tam giác có diện tích lớn nhất.
C. Tam giác có diện tích lớn nhất. D. Tam giác có diện tích lớn nhất.
Câu 20. Cho tứ diện có hai cặp cạnh đối diện vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng
song song với một cặp cạnh đối diện còn lại của tứ diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Thiết diện là hình thang. B. Thiết diện là hình bình hành.
C. Thiết diện là hình chữ nhật. D. Thiết diện là hình vuông.
Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , .
Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là nữa lục giác đều với đáy lớn
. Tính khoảng cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho tứ diện , , đôi một vuông góc với nhau. Gọi , , tương ứng là
độ dài của các cạnh , , . Gọi là khoảng cách từ đến thì có giá trị là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , đường chéo , mặt
bên là tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
bằng . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
.S ABCD
ABCD
AB a=
2AD a=
( )
SA ABCD^
SA a=
I
SC
( )
SBD
3
3
a
3
a
3
2
a
2
3
a
.S ABCD
a
( )
SA ABCD^
SA a=
SB
CD
a
2a
3a
2a
.S ABCD
a
( )
SA ABCD^
SA a=
M
CD
M
( )
SAB
2
2
a
a
2a
2a
.S ABC
SA
AB
BC
1SA AB BC===
SC
2
3
2
3
2
ABCD
DA DB DC==
o
60BCD =
o
90ADC =
o
120ADB =
ABD
ACD
BCD
CAB
ABCD
.S ABCD
ABCD
a
( )
SA ABCD^
3SA a=
A
( )
SBC
2
a
3
2
a
3
2
a
3
a
.S ABCD
ABCD
2AD a=
( )
SA ABCD^
3SA a=
A
( )
SBC
a
3
2
a
3
5
a
3
7
a
OABC
OA
OB
OC
a
b
c
OA
OB
OC
h
O
( )
ABC
h
111
h
abc
=++
222
111
h
abc
=++
22 22 2 2
222
ab bc ca
h
abc
++
=
22 22 2 2
abc
h
ab bc ca
=
++
.S ABCD
ABCD
O
a
AC a=
SAB
S
SC
( )
ABCD
o
60
I
AB
I
( )
SBC
313
26
a
3
4
a
13
26
a
313
16
a
Trang 68
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại , ,
; góc giữa hai mặt phẳng bằng . Gọi là trung điểm của ,
hai mặt phẳng cùng vuông góc với . Tính theo khoảng cách từ
đến .
A. . B. . C. . D. .
NG DN GII CHI TIẾT
Câu 1. Cho mặt phẳng và hai điểm không nằm trong . Đặt
. Trong các kết luận sau thì kết luận nào đúng?
A. khi và chỉ khi .
B. khi và chỉ khi đoạn thẳng cắt .
C. khi đoạn thẳng cắt .
D. Nếu đường thẳng cắt tại điểm thì .
ng dn giải
Chọn D.
Câu 2. Cho tứ diện , , đôi một vuông góc. Giả sử , , .
Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chọn C.
.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật , , . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chọn B.
.S ABCD
ABCD
A
D
2AB AD a==
CD a=
( )
SBC
( )
ABCD
60
o
I
AD
( )
SBI
( )
SCI
( )
ABCD
a
A
( )
SBC
15
5
a
315
10
a
215
10
a
215
5
a
( )
P
,AB
( )
P
( )
( )
1
;ddAP=
( )
( )
2
;ddBP=
1
2
1
d
d
=
( )
//AB P
1
2
1
d
d
¹
AB
( )
P
1
2
1
d
d
¹
AB
( )
P
AB
( )
P
I
1
2
d
IA
IB d
=
ABCD
AB
AC
AD
1AB =
2AC =
3AD =
A
( )
BCD
7
5
5
7
6
7
7
11
22 22
111149 6
123 36 7
d
d
=+ + = Þ=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
AB a=
AD b=
AA c
¢
=
BB
¢
AC
¢
22
bc
bc+
22
ab
ab+
22
bc
ab+
22
1
2
ab+
Trang 69
.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chọn C.
Gọi là trung điểm của , ta có .
Gọi là trung điểm của , trong mặt phẳng dựng thì
.
Ta có , .
.
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
B. Độ dài .
C. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
D. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
ng dn giải
( ) ( )
( )
( )
( )
22
;;'';''
ab
d BB AC d BB ACC A d B ACC A BH
ab
¢¢ ¢
====
+
.S ABCD
ABCD
a
SAB
a
A
( )
SCD
7
7
a
7
21
a
21
7
a
7
3
a
I
AB
SI AB^
( ) ( ) ( )
SAB ABCD SI ABCD^
E
CD
( )
SIE
( )
IH SE H SE
( ) ( )
( )
;IH SCD d I SCD IH =
3
2
a
SI =
IE a=
( )
( )
( )
( )
22
. 21
;D ;
7
SI IE a
d A SC d I SCD IH
SI IE
Þ====
+
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
A
( )
ABD
¢
3
a
3AC a
¢
=
A
( )
CDD C
¢¢
2a
A
( )
BCC B
¢¢
3
2
a
Trang 70
Chọn B.
Câu 6. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng . Độ dài
cạnh là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chọn A.
Ta có ; .
Câu 7. Cho tứ diện , . Gọi , lần lượt là trung điểm của .
Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chọn D.
Lấy là trung điểm của . Khi đó: , .
.
.
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh . Tính tích ?
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
ABCD
a
A
¢
A
( )
BCD
AA
¢
6
3
a
6
4
a
3
2
a
6
3
a
3
3
a
BA
¢
=
2
222
36
'
93
aa
AA AB BA a
¢
=-=-=
ABCD
AC a=
3BD a=
M
N
AD
BC
AC BD^
MN
6
3
a
23
3
a
32
2
a
10
2
a
P
AB
//PM BD
//PN AC
AC BD PM PN ^
3a
;
22
a
PM PN==
22
22
9a 10
44 2
aa
MN PM PNÞ= + = +=
.ABCD EFGH
a
.AB EG
2
3a
2
a
2
2a
2
2a
Trang 71
Chọn C.
Ta có , .
Câu 9. Cho tứ diện , . Góc giữa bằng . Điểm nằm trên
đoạn sao cho . Mặt phẳng qua song song với cắt ,
lần lượt tại , , . Tính diện tích ?
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chọn B.
Giao tuyến của với .
Tương tự . Suy ra tứ giác là hình bình hành và
; .
.
Câu 10. Cho tứ diện , ; là điểm thuộc cạnh sao cho
. Mặt phẳng song song với lần lượt cắt , , ,
tại , , , . Diện tích lớn nhất của tứ giác là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chọn A.
Ta có .
.
.
Câu 11. Cho tứ diện , , , . Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
ng dn giải
Chọn B.
AB a=
2
2. 2EG a AB EG a=Þ =
ABCD
6AB =
3CD =
AB
CD
o
60
M
BC
2BM MC=
( )
P
M
AB
CD
AC
AD
BD
N
P
Q
MNPQ
22
23
3
32
( )
P
( )
ABC
//MN AB
// // DNP MQ C
DABC
( )
o
;60NM NP =
11
2
33
MN MC
MN AB
AB CB
==Þ= =
222
.3 2
D333
NP AN BM
NP CD
CACBC
== =Þ= ==
3
. .sin 2.2. 2 3
2
MNPQ
S MN NP MNPÞ= = =
ABCD
AB CD^
6AB CD==
M
BC
( )
01MC xBC x=<<
( )
P
AB
CD
BC
AC
AD
BD
M
N
P
Q
MNPQ
9
6
10
12
6
MN CM
xMNxAB x
AB CB
==Þ==
( )
11 61
D
NP AN BM BC CM CM
xNP x
CACBC BC BC
-
== = =- =-Þ=-
( )
2
2
11
36 1 9 36 9 36 9 max 9
42
MNPQ MNPQ
Sxx xx x S
æöæö
Þ=-=--+=--£Þ =
ç÷ç÷
èøèø
ABCD
( )
DA ABC^
4AC AD==
3AB =
5CD =
A
( )
BCD
12
5
12
34
6
34
34
3
Trang 72
nên vuông tại .
Cách 1: Sử dụng tính chất tam giác vuông
Dựng
Dựng
.
Cách 2: Vì tứ diện vuông tại nên áp dụng tính chất của tứ diện vuông ta có:
.
Nhận xét: Trong 2 cách trên thì cách 2 nhanh hơn nhiều khi sử dụng tính chất tứ diện vuông.
Câu 12: Đáp án D.
Kẻ .
Ta có:
4
3
5
4
D
A
C
B
I
H
22 2
AB AC BC+=
ABCD
A
.3.412
..
55
AB AC
AI BC AI BC AB AC AI
BC
= Þ= ==
( ) ( )
( )
;AH DI AH BCD AH d A BCD ^ Þ =
222
1111112534
144
16 16 144 144
25
AH AD AI
=+=+=+=
144 12
34 34
AHÞ= =
ABCD
A
2222
1111111 12
91616
34
AH
AH AB AC AD
=++ =++Þ=
2a
3a
2a
S
A
C
H
B
K
AH BC^
AK SH^
BC AH^
Trang 73
Trong tam giác vuông ta có: .
Trong tam giác vuông ta có:
Nhận xét: Trong bài này ta sử dụng tính chất tam giác vuông để tính khoảng cách
. Vậy có thể sử dụng tính chất của tứ diện vuông dduocjw không ?
Câu trả lời là được. Vì nếu lấy điểm trên tia sao cho nên
, mặt khác đều ,
.
Sau đó sử dụng tính chất tứ diện vuông cho tứ diện ta có:
. Tính được .
Câu 13: Đáp án A.
Gọi là trung điểm Do đều nên
Dựng .
Trong tam giác vuông ta có:
Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng tính chất tứ diện vuông bằng cách sử dụng them thuộc tia
sao cho .
Câu 14: Đáp án C.
( ) ( ) ( )
( )
;BC SA BC SAH AK SBC AK d A SBC ^ Þ ^ Þ =
BAH
.sin60 3AH AB a=
SAH
( )
( )
22
.3.33 3
;.
22
93
AS AH a a
AK a d A SBC a
SH
aa
== =Þ =
+
( )
SAHD
( )
( )
;dASBC
H
CB
90 , 30CAH CAB ACB =
60ABH
60ABH ABHÞD
2AH aÞ=
222 2222
2..cos120 4 4 4 4AC AB BC AB BC a a a a=+- °=+-=
SAHC
( )
( )
22 2
2
1111
;
AH AS AC
dASBC
=++
( )
( )
3
;
2
a
dASBC =
a
a
a
S
A
C
B
M
M
.BC
ABCD
( )
AM BC BC SAM^
( ) ( )
( )
;AH SM AH SBC AH d A SBC^ Þ=
SAM
D
BC
90CAD
Trang 74
Kẻ dài cắt tại .
Ta có: là đường trung bình của
Áp dụng tính chất tứ diện vuông cho tứ diện ta có:
Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng tính chất tam giác vuông bằng cách dựng
là khoảng cách cần tìm.
Câu 15: Đáp án B.
Kẻ .
Ta có nên
Ta có: nên
vuông
vuông
Gọi , cắt tại là trọng tâm
2
a
a
a
a
I
D
C
A
B
S
H
AD
BC
I
AB
IDCD
2.DI aÞ=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
;; ;
2
dASBC dASIC dDSIC==
SIC
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222 2
2
11116 2 6
;; .
44 4 6
;
66
aaa
dD SIC dA SBC
aaa a
dDSIC
=+ + = Þ = Þ = =
( )
DH SBC^
DH
G
I
O
A
B
C
D
S
H
K
AH BD^
AK SH^
BD SH^
BD SA^
( )
BD SAH DB AK^
AK SH+
BD AK^
( )
AK SBD^
ABDD
.2
5
AD AB a
AH
BD
Þ= =
SAHD
2
2
2
.
.2
5
3
4
5
a
a
SA AH a
AK
SH
a
a
Þ= = =
+
O AC BD=Ç
SO
AI
G
GÞ
SACD
Trang 75
.
Câu 16: Đáp án A.
Câu 17: Đáp án B.
( Hình vẽ câu 16 )
Câu 18: Đáp án B.
Ta có
Câu 19: Đáp án D.
Gỉa sử
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
11
;
223
;
dI SBD
GI a
dI SBD AK
GA
dASBD
Þ==Þ==
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;.dSBCD dCD SAB dC SAB a===
a
a
a
M
A
B
C
D
S
( )
( )
( )
( )
;;.dM SAB dC SAB a==
1
1
1
S
A
C
B
D
( )
22
23.
SA AB
SA ABCD SA AC AC SC SA AC
SA BC
^
ì
Þ^ Þ^ Þ = Þ = + =
í
^
î
,2,3DA DB DC a BC a AC a AB a== =Þ= = =
2
2
1133
. sin120 .
2224
ABD
a
SDADB a==
a
a
a
D
A
C
B
3a
2a
60°
Trang 76
( cùng bằng ) vuông tại
.
So sánh 4 kết quả trên ta thấy là lớn nhất nên chọn D.
Câu 20: Đáp án C.
Câu 21: Đáp án B.
Dựng . Ta có:
Áp dụng tính chất cho tam giác vuông ta có: .
Câu 22: Đáp án C.
Trong mặt phẳng , dựng t i
Trong mặt phẳng . dựng
tại
2
13
. sin 60
24
BCD
a
SDBDC=
2
11
.
22
ACD
SDADCa==
ABCD
22 2
AC BC AB+=
2
3a
ABCÞD
C
2
11 2
.2.
22 2
ABC
a
SACBCaaÞ= = =
2
2
a
AH SB^
( )
( )
( ) ( )
( )
;
AH SB
AH SBC d A SBC AH
AH BC BC SAB
^
ì
ï
Þ^ Þ =
í
^^
ï
î
SAB
22
.. 3
2
SA AB SA AB a
AH
SB
SA AB
== =
+
A
D
C
B
S
H
P
( )
ABCD
AH BC^
H
( )
BC SAHÞ^
( )
SAH
( )
AP SH AP SBC^
( )
( )
;PdASBC APÞ=
3a
a
a
A
D
C
B
S
H
Trang 77
.
Câu 23: Đ áp án D.
Ta c ó:
Câu 24: Đáp án A.
Ta có:
Gọi là trung điểm của , là trung điểm của
Ta có
Trong mặt phẳng , dựng v à
Ta có
Do đó . Góc giữa nên
Từ đó
Câu 25: Đáp án D.
22
22 2
31 1 1 3
2
5
aa
AH AB BH
AP AS AH
=-=Þ=+=
22 2 2 22
2222 222
22 22 22
1111
.
bc ca ab abc
h
habc abc
ab bc ca
++
=++= Þ=
++
a
a
E
I
O
A
D
C
B
S
F
H
( ) ( ) ( )
,SI AB SAB ABCD SI ABCD^^Þ^
E
BC
F
,//AE BC IF AE IF BC^
( )
,BC IF BC SI BC SBC^^Þ^
( )
SIF
IH SF^
H SFÎ
( )
,IH SF IH BC IH SBC^^Þ^
( )
( )
;dI SBC IH=
SC
( )
ABCD
SCI
33
60 , .tan
22
aa
SCI CI SI CI SCI = Þ = =
33
224
aAEa
AE IF=Þ==
222 222
11141652 3
939
52
a
IH
IH IS IF a a a
=+ =+= Þ=
( )
( )
3313
;
26
52
aa
dI SBC IHÞ===
E
I
S
D
C
B
A
K
H
Trang 78
Ta có
Trong mặt phẳng , dựng
Trong mặt phẳng , dựng
Từ
Góc giữa hai mặt phẳng . Nên
Ta có: .
Trong mặt phẳng , gọi là giao điểm của thì .
.
Nhận xét: Sử dụng tỉ số khoảng cách ta có thể tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng thong qua điểm khác, quan trọng là biết xuất phát từ điểm nào trước, Từ dấu hiệu
, ta chọn tính khoảng cách từ điểm đến sau đó dựa vào tỉ số khoảng
cách suy ra khoảng cách cần tìm.
Bài tập ôn tập chủ đề 8
Câu 1. Cho tứ diện . Gọi lần lượt trung điểm của . Tìm giá trị của
thích hợp đẻ điền vào đẳng thức vectơ :
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho ba vectơ . Điều kiện nào sau đây khẳng định đồng phẳng?
A.Tồn tại ba số thực thoả mãn .
B.Tồn tại ba số thực thoả mãn .
C.Tồn tại ba số thực thoả mãn .
D.Giá của đồng quy.
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác Hãy phân tích ( biểu thị) vectơ
qua các vectơ .
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A.Nếu thì là trung điểm của đoạn .
B.Từ ta suy ra .
C. nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
( ) ( )
( ) ( )
( )
SBI ABCD
SI ABCD
SCI ABCD
ì
^
ï
Þ^
í
^
ï
î
( )
ABCD
,IK BC K BC
( )
SIK
,IH SK H SK
( ) ( )
( )
;IH SBC d I SBC IB =
22
22
3
3
22
IBC ABCD DIC ABI
aa
SS SS a a=--=--=
22
2
35
25
5
IBC
S
a
BC a a a IK
BC
=+=Þ= =
( )
SBC
( )
ABCD
SKI
315
60 . tan
5
a
SKI SI IK SKIÞ = =
22 2 22 2
111 5 520
27 9 27IH IS IK a a a
=+ = + =
( )
( )
315
;
10
a
dI SBC IHÞ==
( )
ABCD
E
AD
BC
( )
EAI SBC=Ç
( )
( )
( )
( )
;
4
3
;
dASBC
EA
EI
dI SBC
Þ==
( )
( )
( )
( )
4215
;;
35
a
dASBC dI SBCÞ= =
( )
SI ABCD^
I
( )
SBC
ABCD
M
N
AB
CD
k
( )
MN k AC BD=+
!!! !" !!!" !!!"
1
2
k =
1
3
k =
3k =
2k =
,,abc
!!!
,,abc
!!!
,,mn p
0mn p++ =
0ma nb pc++ =
!! !
,,mn p
0mn p++ ¹
0ma nb pc++ =
!! !
,,mn p
0ma nb pc++ =
!! !
,,abc
!!!
'''
.ABC A B C
'
,,.AA a AB b AC c===
!!! "
"!!!" "!!!" "
'
BC
!!! "
,,abc
!!!
'
.BC a b c=++
!!! "
"""
'
.BC a b c=++
!!! "
"""
'
.BC a b c=++
!!! "
"""
'
.BC a b c=++
!!! "
"""
1
2
AB BC=
!!!" !!!"
B
AC
3AB AC=-
!!!" !!!"
CB AC=
!!!" !!!"
35AB AC AD=+
!!!" !!!" !!!"
,,,ABCD
Trang 79
D.Từ ta suy ra .
Câu 5. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A.Ba vectơ đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương..
B.Ba vectơ đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ ..
C.Vectơ luôn luôn đồng phẳng với hai vectơ .
D.Cho hình hộp ba vectơ đồng phẳng.
Câu 6. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng?.
Cho hình lập phương có cạnh . Ta có bằng:.
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình chóp . G ọi giao điểm của . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?.
A.Nếu th ì l à h ình thang.
B.Nếu là hình bình hành thì .
C.Nếu là h ình thang thì .
D.Nếu thì là hình bình hành.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?.
A.Từ hệ thức ta suy ra ba vectơ đồng phẳng.
B. nên là đoạn trung điểm của đoạn .
C. là trung điểm của đoạn nên từ một điểm bất kì ta có .
D. nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 9. Cho hình hộp tâm . Đặt . M điểm xác định bởi
. Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. là trung điểm của .
B. là tâm hình bình hành .
C. là tâm hình bình hành .
D. là trung điểm của .
Câu 10. Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữ cặp vectơ ?.
A. B. C. D.
Câu 11. Trong không gian cho hai hình vuông có cạnh chung nằm trong hai
mặt phẳng khác nhau, lần lượt tâm . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
?.
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình chóp . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ ?.
A. B. C. D.
Câu 13. Cho tứ diện có hai mặt là các tam giác đều. Góc giữa là?.
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình chóp tất cả các cạch đều bằng A.Gọi lần lượt trung điểm của
Số đo của góc bằng:
A. B.
C.
D.
Câu 15. Cho hình hộp . Giả sử tam giác đều 3 góc nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng là góc nào sau đây?
3AB AC=
!!!" !!!"
3BA CA=-
!! !" !! !"
,,abc
!!!
,,abc
!!!
0
!
xabc=++
!!!!
a
!
b
!
''' '
.ABCD A B C D
''' '
,,AB C A DA
!!!" !!!!" !!!"
.ABCD EFGH
a
.AB EG
!!!" !!!"
2
.a
2.a
3.a
2
.
2
a
.S ABCD
O
AC
BD
22 6SA SB SC SD SO++ + =
!! " !!" !!!" !!!" !!!"
ABCD
ABCD
4SA SB SC SD SO++ + =
!! " !!" !!!" !!!" !!!"
ABCD
22 6SA SB SC SD SO++ + =
!! " !!" !!!" !!!" !!!"
4SA SB SC SD SO++ + =
!! " !!" !!!" !!!" !!!"
ABCD
28AB AC AD=-
!!!" !!!" !!!"
,,AB AC AD
!!!" !!!" !!!"
0NM NP+=
!!!!" !!!" "
N
MP
I
AB
O
( )
1
.
2
OI OA OB=+
!! " !!!" !!!"
0AB BC CD DA+++=
!!!" !!!" !!!" !!!" "
,,,ABCD
''' '
.ABCD A B C D
O
;AB a BC b==
!!!" " !!!" "
( )
1
2
OM a b=-
!!!!" " "
M
'
.BB
M
''
BCC B
M
''
ABB A
M
'
CC
.ABCD EFGH
AB
!!!"
DH
!!! !"
45 .°
90 .°
120 .°
60 .°
ABCD
''
ABC D
AB
O
'
O
AB
!!!"
'
OO
!!!!"
60 .°
45 .°
120 .°
90 .°
.S ABC
SA SB SC==
ASB BSC CSA==
SB
!! "
AC
!!!"
60 .°
120 .°
45 .°
90 .°
ABCD
ABC
ABD
AB
CD
120 .°
60 .°
90 .°
30 .°
.S ABCD
I
J
SC
.BC
( )
,IJ CD
90 .°
45 .°
30 .°
60 .°
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
AB C
¢
ADC
¢¢
AC
AD
¢
Trang 80
A. B. C. D.
Câu 16. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?.
A.Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B.Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.
C.Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 17. Cho hình chóp . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
?
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng và các cạnh bên đều bằng .
Gọi lần lượt là trung điểm của . Số đo của góc bằng:
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hình lập phương . Chọn khẳng định sai?
A.Góc giữa bằng
B.Góc giữa bằng
C.Góc giữa bằng
D.Góc giữa bằng
Câu 20. Cho hình lập phương cạnh . Gọi trung điểm . Giá trị
là:
A. B. C. D.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?.
A.Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với đường
thẳng thì vuông góc với .
B.Cho ba đường thẳng vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng
vuông góc với thì song song với hoặc .
C.Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng song song với đường
thẳng thì vuông góc với .
D.Cho hai đường thẳng song song với nhau. Một đường thẳng vuông góc với thì
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
Câu 22. Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ?
A. B. C. D.
Câu 23. Cho tứ diện đều cạnh bằng . Gọi trung điểm của , góc giữa
. Chọn khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Câu 24. Cho góc giữa bằng Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ?
A. B. C. D.
Câu 26. Trong không gian cho ba điểm bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
A. .
B. .
.AB C
¢
.DA C
¢¢
.BB D
¢
.BDB
¢
.S ABC
SA SB SC==
ASB BSC CSA==
SC
!!!"
AB
!!!"
120 .°
45 .°
60 .°
90 .°
.S ABC
ABCD
a
a
M
N
AD
SD
( )
,MN SC
45 .°
30 .°
90 .°
60 .°
111 1
.ABCD A B C D
AC
11
BD
90 .°
11
BD
1
AA
60 .°
AD
1
BC
45 .°
BD
11
AC
90 .°
111 1
.ABCD A B C D
a
M
AD
11
.BM BD
!!!! " !!!!"
2
1
.
2
a
2
.a
2
3
.
4
a
2
3
.
2
a
a
b
b
c
a
c
,,abc
d
a
d
b
c
a
b
b
c
a
c
a
b
c
a
c
( )
,ab
.ABCD EFGH
AB
!!!"
EG
!!!"
90 .°
60 .°
45 .°
120 .°
ABCD
a
M
CD
a
AC
BM
3
.
4
cos =
a
1
.
3
cos =
a
3
.
6
cos =
a
60 .
a
3, 5ab==
!!
,ab
!" "
120 .°
19ab+=
!!
7ab-=
!!
2 13 9ab-=
!!
29ab+=
!!
.ABCD EFGH
AF
!!!"
EG
!!!"
90 .°
60 .°
45 .°
120 .°
,,ABC
222
2.AB AC AB AC BC=+-
!!! " !!!"
22 2
2. 2AB AC AB AC BC=+-
!!! " !!!"
Trang 81
C. .
D. .
Câu 27. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho tứ diện vuông góc với , . điểm thuộc sao cho
. Mp song song với lần lượt cắt tại
. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?
A.9. B.11. C.10. D.8.
Câu 29. Cho tdin . Gi lần t là trung đim ca , , , .
Góc gia là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Mệnh đnào sau đây là đúng?
A. Mộtđưng thng vuông góc vi mt trong hai đưng thng vuông góc thì song song vi đưng thng
còn lại.
B. Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
C. Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt đưng thng thì vuông góc vi nhau.
D.Mộtđưng thng vuông góc vi mt trong hai đưng thng song song thì vuông góc vi đưng thng
còn lại.
Câu 31. Cho hai vec tha mãn ; . Gi góc gia hai véc .
Chn khng đnh đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho tdin . Tìm giá trị của thích hp tha mãn:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian cho tam giác . Tìm đim sao cho giá tr của biu thc
đạt giá trnhnht.
A. là trng tâm tam giác .
B. là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác .
C. là trc tâm tam giác .
D. là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác .
Câu 34. Cho hai vec tơ tha mãn ; . Đdài ca vec tơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hai vec tha mãn ; . Xét hai véc ; . Gi
là góc gia hai véc tơ . Chn khng đnh đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Trong không gian cho tam giác din tích . m giá tr của
thích hp tha mãn:
A. . B. . C. . D. .
22 2
.2AB AC AB AC BC=+-
!!! " !!!"
222
.AB AC AB AC BC=+-
!!! " !!!"
.ABCD EFGH
a
.AB EG
!!!" !!!"
2
3a
2
a
2
2
2
a
2
2a
ABCD
AB
CD
6AB CD==
M
BC
( )
.0 1MC x BC x=<<
( )
P
AB
CD
,,,BC DB AD AC
,,,MNPQ
ABCD
AB CD=
, , , IJEF
AC
BC
BD
DA
IE
JF
30°
45°
60°
90°
, ab
!!
4a =
!
3;b =
!
4ab-=
!!
a
a
!
b
!
3
cos
8
a
=
30
a
1
cos
3
a
=
60
a
ABCD
k
...AB CD AC DB AD BC k++=
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
1k =
2k =
0k =
4k =
ABC
M
22 2
PMA MB MC=++
M
ABC
M
ABC
M
ABC
M
ABC
, ab
!!
26a =
!
28;b =
!
48ab+=
!!
ab-
!!
25
616
9
618
, ab
!!
4a =
!
3;b =
!
.10ab=
!!
ya b=-
!" " "
2xa b=-
!! !
a
x
!
y
!"
2
cos
15
a
=-
1
cos
15
a
=
3
cos
15
a
=
2
cos
15
a
=
ABC
S
k
( )
2
22
1
.2.
2
S AB AC k AB AC=-
!!!" !!!" !!!" !!!"
1
4
k =
0k =
1
2
k =
1k =
Trang 82
Câu 37. Trong không gian cho đưng thng đim . Qua bao nhiêu đưng thng vuông góc vi
A. s . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh . Gi
trng tâm tam giác . Xét mt phng đi qua vuông góc vi tại đim nằm gia
. Din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39. Cho tdin cnh , , vuông góc vi nhau tng đôi mt. Khng đnh nào sau
đây đúng:
A. Góc gia là góc .
B. Góc gia là góc .
C. Góc gia là góc .
D. Góc gia là góc .
Câu 40. Cho hình chóp tam giác vuông ti . V ,
. Khng đnh nào sau đây đúng:
A. trùng vi trung đim ca . B. là trng tâm tam giác .
C. là trc tâm tam giác . D. trùng vi trung đim ca .
Câu 41. Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh . Hình chiếu vuông góc ca lên mt phng
trùng vi trung đim của cnh . Biết tam giác tam giác đu. Tính sđo ca
góc gia và mt phng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Mệnh đnào sau đây làsai?
A.Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song.
B. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thba thì song song vi nhau.
C. Một đưng thng mt mt phng (không cha đưng thng đã cho ) cùng vuông góc vi mt
đưng thng thì song song vi nhau.
D.Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
Câu 43. Cho hình chóp , , . V ,
. Khng đnh nào sau đây đúng:
A. trùng vi trung đim ca . B. là trng tâm tam giác .
C. trùng vi trung đim ca . D. trùng vi trung đim ca .
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm . Khng đnh nào sau đây sai:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hình chóp đáy tam giác đu, trung đim ca đưng cao của tam giác
. Gi đim tùy ý trên ( không trùng vi ). Xét mt phng
đi qua và vuông góc vi . Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng là:
A. Hình thang cân. B.Hình thang vuông.
d
O
O
d
2
3
1
.S ABC
a
SA SB SC b== =
( )
2ab>
G
ABC
( )
P
A
SC
I
S
C
( )
P
222
3
4
aba
S
b
-
=
222
3
2
aba
S
b
-
=
222
3
2
aba
S
b
+
=
222
3
4
aba
S
b
+
=
ABCD
AB
BC
BD
CD
( )
ABD
CBDÐ
AC
( )
CBD
ACBÐ
AD
( )
ABC
ADBÐ
AC
( )
ABD
CBAÐ
.S ABC
SA SB SC==
ABC
B
( )
SH ABC^
( )
HABCÎ
H
AC
H
ABC
H
ABC
H
BC
.S ABC
a
S
( )
ABC
H
BC
SBC
SA
( )
ABC
30°
45°
60°
75°
.S ABC
SA SB SC==
120BSCÐ=°
60CSAÐ=°
( )
SH ABC^
( )
HABCÎ
H
AB
H
ABC
H
BC
H
AC
.S ABCD
O
( )
SA ABCD^
SA BD^
SC BD^
SO BD^
AD SC^
.S ABC
O
AH
ABC
( )
SO ABC^
I
OH
O
H
( )
P
I
OH
( )
P
Trang 83
C.Hình bình hành. D.Tam giác vuông.
Câu 46. Cho hình chóp đáy hình vuông tâm . Gi trung đim ca
.Khng đnh nào sau đây sai:
A. . B. .
C. . D. là mt phng trung trc của .
Câu 47. Cho hình chóp đáy hình vuôngcnh , . Gi góc
gia . Chn khng đnh đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho nh chóp các mt bên to vi đáy mt góc bng nhau. Hình chiếu của lên mt
phng là:
A.Trng tâm tam giác .
B. Tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác .
C. Trực tâm tam giác .
D.Tâm đưng tròn ni tiếp tam giác .
Câu 49. Cho là các đưng thng trong không gian. Mnh đnào sau đây là sai?
A.Nếu thì .
B. Nếu thì .
C. Nếu thì .
D.Nếu , cắt thì vuông góc vi mt phng cha .
Câu 50. Cho hình chóp . Scác mt ca hình chóp tam giác
vuông là
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Cho hình chóp đáy hình ch nht, . Gi lần t các
đưng cao ca tam giác . Khng đnh nào sau đây đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 52. Cho hình hp đáy hình thoi, . Gi
giao đim ca . Hình chiếu ca lên mt phng là:
A.Trung đim của . B. Trng tâm tam giác .
C. Đim . D.Trng tâm tam giác .
Câu 53. Cho hình chóp đáy là tam giác đu cnh , . Xét mt phng
đi qua và vuông góc vi . Din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho hình chóp đáy là hình vuôngcnh , . Gi góc
gia . Chn khng đnh đúng:
.S ABCD
O
( )
SA ABCD^
I
SC
( )
IO AB CD^
SC BD^
SA SB SC==
( )
SAC
BD
.S ABCD
a
( )
SA ABCD^
6SA a=
a
SC
( )
ABCD
45
a
30
a
1
cos
3
a
=
60
a
.S ABC
H
S
( )
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
, , abc
ab^
bc^
//ab
( )
a
a
^
( )
//b
a
ab^
//ab
bc^
ac^
ab^
bc^
a
c
b
a
c
.S ABC
( )
SA ABC^
AB BC^
.S ABC
1
2
3
4
.S ABCD
( )
SA ABCD^
; AE AF
SAB
SAD
( )
SC AFB^
( )
SC AEC^
( )
SC AED^
( )
SC AFE^
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
60BAD
°
Ð=
AA AB AD
¢¢¢
==
O
AC
BD
A
¢
( )
ABCD
AO
ABD
O
BCD
.S ABC
2a
( )
SA ABC^
3
2
a
SA =
( )
P
A
BC
( )
P
2
3
8
a
2
3
2
a
2
3
4
a
2
2
3
a
.S ABCD
a
( )
SA ABCD^
6
3
a
SA =
a
SC
( )
ABCD
Trang 84
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Cho hình lp phương . Gi góc gia . Chn khng đnh
đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Cho tứ diện thỏa mãn . Gọi là hình chiếu vuông góc của len mặt
phẳng . Đói với tam giác ta có điểm
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu 57. Cho tứ diện có hai mặt là hai tam giác đều cạnh , .
là điểm trên sao cho . là mặt phẳng qua và vuông góc với
. Thiết diện của và tứ diện có diện tích bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Cho hai đường thẳng , và mặt phẳng . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. Nếu thì . D. Nếu thì .
Câu 59. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cạnh huyền . Hình chiếu vuông
góc của lên trùng với trung điểm . Biết . Tính số đo của góc giữa
và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 60. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng song song và bằng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi một song song và bằng nhau.
Câu 61. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 62. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , đôi một vuông
góc , . là mặt phẳng qua trung điểm của và vuông góc với . Thiết
diện của và hình chóp có diện tích bằng ?
A. 20. B. 16. C. 17. D. 36.
Câu 63. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Gọi
trọng tâm tam giác . Độ dài bằng:
A. . B. . C. . D. .
45
a
30
a
75
a
60
a
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
AC
¢
( )
ABCD
¢¢
45
a
30
a
tan 2
a
=
2
tan
3
a
=
SABC
SA SB SC==
H
S
( )
ABC
ABC
H
ABCD
( )
ABC
( )
SBC
a
3
2
a
SA =
M
AB
( )
0AM b b a=<<
( )
P
M
BC
( )
P
SABC
2
33
4
ab
a
ʈ
-
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
2
3
4
ab
a
ʈ
-
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
2
33
16
ab
a
ʈ
-
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
2
33
8
ab
a
ʈ
-
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˯
a
b
( )
P
( )
//aP
ba^
( )
//bP
( )
//aP
ba^
ab^
( )
//aP
ba^
( )
bP^
( )
aP^
ba^
( )
//bP
.S ABC
ABC
BC a=
S
( )
ABC
BC
SA a=
SA
( )
ABC
30
45
60
75
.S ABDC
ABDC
O
,,AD SA AB
8, 6AD SA==
( )
P
AB
AB
( )
P
.S ABC
ABC
a
SA SB SC b== =
G
ABC
SG
22
93
3
ba+
22
3
3
ba-
22
93
3
ba-
22
3
3
ba+
Trang 85
Câu 64. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Gọi
trọng tâm tam giác . Xét mặt phẳng đi qua và vuông góc với . Tìm hệ thức
liên hệ giữa để mặt phẳng cắt tai điểm nằm giữa .
A. . B. . C. . D. .
Câu 65. Cho hình chóp có đáy là hình thoi thoi tâm . Biết , .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Cho tứ diện đều cạnh , là đường cao của tam giác . Mặt phẳng qua
vuông góc với cắt mặt phẳng theo đoạn giao tuyến có độ dài bằng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 67. Cho hình lập phương . Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Chọ
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. . B. . D. . D. .
Câu 68. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
,
. Gọi
mặt phẳng đi qua và vuông góc với . Thiết diện của và hình chóp có diện
tích bằng?
Câu 69. Tam giác , đường cao . Trên đường thẳng vuông góc với
tại , lấy điểm sao cho . Gọi lần lượt trung điểm của .
Diện tích tam giác bằng?
A. . . B. . C. . D. .
Câu 70. Cho hình lập phương . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 71. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy, Góc giữa đường thẳng mặt phẳng khi đó nhận
giá trị nào trong các giá trị sau ? .
A. . B. . C. . D. .
Câu 72. Cho hình chóp tam giác không vuông. Gọi lần lượt
trực tâm của . Số đo góc tạo bởi là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 73. Cho hình vuông tâm cạnh bằng Trên đường thẳng qua vuông góc với
lấy điểm . Biết góc giữa mặt phẳng số đo bằng . Tính độ
dài
A. . B. . C. . D. .
Câu 74. Cho hình chóp trong đó hình chữ nhật, . Trong các tam
giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. . B. . C. . D. .
.S ABC
ABC
a
SA SB SC b== =
G
ABC
( )
P
A
SC
a
b
( )
P
SC
1
C
S
C
2ba>
2ba<
2ab<
2ab>
.S ABCD
ABCD
O
SA SC=
SB SD=
( )
AB SAC^
CD AC^
( )
SO ABCD^
( )
CD SBD^
12a =
AP
ACD
( )
P
B
AP
( )
ACD
111 1
.ABCD A B C D
a
1
AC
( )
ABCD
45a =∞
1
tan
2
a =
2
tan
3
a =
30a =∞
.S ABC
ABC
a
( )
,SA ABC SA a^=
( )
P
S
BC
( )
P
.S ABC
ABC
2BC a=
2AD a=
( )
ABC
A
S
2SA a=
,EF
,SB SC
AEF
2
3
4
a
2
3
6
a
2
1
2
a
2
3
2
a
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
AC
¢
( )
ABD
¢
( )
ADC
¢¢
( )
ACD
¢¢
( )
ABCD
¢¢
.S ABCD
a
SA
.SA a=
SC
( )
SAB
,a
tan
a
tan 2
a
=
tan 3
a
=
1
tan
2
a
=
tan 1
a
=
.S ABC
( )
SA ABC^
ABC
,HK
ABC!
SBC!
SC
( )
BHK
0
45
0
120
0
90
0
65
ABCD
O
2.a
O
( )
ABCD
S
SA
( )
ABCD
0
45
.SO
3SO a=
2SO a=
3
2
a
SO =
2
2
a
SO =
.S ABCD
ABCD
( )
SA ABCD^
SBC!
SCD!
SAB!
SBD!
Trang 86
Câu 75. Cho lăng trụ đáy tam giác đều tâm , cạnh hình chiếu của
trên mặt phẳng trùng với tâm của đáy. Cạnh bên hợp với mặt phẳng góc
Gọi là trung điểm của Tính khoảng cách từ đến
A. . B. . C. . D. .
Câu 76. Cho hình lập phương cạnh Tính khoảng cách từ đến
A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Cho hình chóp đều cạnh đáy bằng Gọi tâm của đáy Tính
khoảng cách từ tới
A. . B. . C. . D. .
Câu 78. Cho hình chóp đáy hình vuông, vuông góc với đáy, . Góc giữa
đường thẳng mặt phẳng bằng với trung điểm Hãy tính khoảng
cách từ đến
A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Cho hình chóp đáy tam giác vuông tại Hình chiếu
vuông góc của trên mặt phẳng trung điểm của cạnh . Góc giữa hai mặt
phẳng bằng . Tính khoảng cách từ trung điểm của cạnh đến
mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 80. Cho lăng trụ đứng đáy tam giác cân, Mặt phẳng
tạo với đáy góc Tính khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng
theo
A. . B. . C. . D. .
Câu 81. Cho lăng trụ đứng đáy hình thoi cạnh . Gọi
lần lượt tâm của hai đáy, gọi trung điểm của . Tính khoảng cách từ tới
mặt phẳng biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 82. Cho hình lăng trụ các mặt bên các hình vuông cạnh Gọi lần lượt
là trung điểm các cạnh . Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
D. HƯNG DN GIẢI
Câu 1. Đáp án A.
.' ' 'ABC A B C
ABC
O
,a
'C
( )
ABC
CC
¢
( )
ABC
0
60 .
I
.AB
C
.IC
¢
213
13
a
313
13
a
3
13
a
13
13
a
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
C
.AC
¢
6
2
a
3
2
a
6
3
a
3
3
a
.S ABC
.a
O
3
.
3
a
SO =
O
.SA
6
6
a
13
3
a
3
6
a
13
6
a
.S ABCD
SA
SA a=
SD
( )
SAC
0
30 ,
M
.CD
D
( )
.SBM
2
3
a
4
3
a
5
3
a
3
a
.S ABC
A
2 , 2 3.AB a AC a==
S
( )
ABC
H
AB
( )
SBC
( )
ABC
0
30
M
BC
( )
SAC
3
5
a
5
3
a
5
5
a
3
5
a
.ABC A B C
¢¢¢
!
0
,120.AB AC a BAC== =
( )
AB C
¢¢
0
60 .
BC
( )
AB C
¢¢
.a
3
4
a
5
14
a
7
4
a
35
21
a
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
ABCD
a
0
60BAD =
,OO
¢
S
OO
¢
O
( )
SAB
OO 2 .a
¢
=
3
11
a
3
19
a
19
a
3
19
a
111
.ABC A B C
.a
,,DEF
11 11
,,BC A C B C
a
DE
1
.AF
17
4
a
17
2
a
17
a
17
3
a
Trang 87
(quy tc trung đim)
(vì là trung điểm )
Câu 2. Đáp án B.
Theo githuyết nên tn ti ít nht mt skhác 0.
Giả sử . T
đồng phng (theo đnh lí về sự đồng phng ca ba vectơ).
Câu 3. Đáp án D.
( quy tc hình bình hành)
Câu 4. Đáp án C.
A. Sai vì A là trung đim ca BC.
B. Sai vì
C. Đúng theo đnh lí sự đồng phng ca 3 vectơ.
D. Sai vì (nhân 2 vế cho -1)
Câu 5. Đáp án C.
1
()
2
MN MC MD=+
!!! !" !!!!" !!!!"
1
()
2
MA AC MB BD=+++
!!!" !!!" !!!" !!!"
0MA MB+=
!!!" !!! " "
M
AB
1
()
2
MN AC BDÞ= +
!!! !" !!!" !!!"
0mn p++ ¹
0m ¹
0ma nb pc++ =
!! !!
np
abc
mm
Þ=- -
!!!
, , abc
!!!
C'
A'
B'
C
B
A
BC BB BC
¢¢¢¢
=+
!!!!" !!!" !!!!"
AA BC a AC AB a b c
¢
=- + =- + - =- - +
!!!" !!!" " !!!" !!!" " " "
1
2
AB BC=- Þ
!!!" !!!"
C
B
A
34AB AC CB AC=- Þ =-
!!!" !!!" !!!" !!!"
C
B
A
33AB AC BA CA=Þ=
!!!" !!!" !!!" !! !"
Trang 88
A. Đúng vì theo đnh nghĩa đng phng
B. Đúng vì theo đnh nghĩa đng phng
C. Sai
D. Đúng vì
đồng phng.
Câu 6. Đáp án A.
Câu 7. Đáp án C
A. Đúng vì
thng hàng nên đt:
.
B'
C'
A'
D'
A
B
D
C
DA AA AD a c
AB a b
C A CA b c
ì
¢¢
=-=-
ï
ï
¢
=+
í
ï
¢¢
==--
ï
î
!!!" !!!" !!!" " "
!!! " " "
!!!!" !!!" " "
AB DA C A
¢¢¢¢
Þ=-
!!!" !!!" !!!!"
, , AB DA C A
¢¢¢¢
Þ
!!!" !!!" !!!!"
F
E
G
H
A
B
D
C
.( ).( )AB EG EF EH AE EF FB=+ ++
!!!" !!!" !!!" !!! " !!!" !!!" !!!"
2
.....EF AE EF EF FB EH AE EH EF EH FB=+++ + +
!!!" !!!" !!!" !! !" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!"
222
.0aEHAEa a=+ =+=
!!!!" !!!"
A
B
D
C
S
22 6SA SB SC SD SO++ + =
!!" !! " !! !" !!!" !! !"
22 0OA OB OC ODÛ++ + =
!!!" !!!" !!!" !!!" "
,,OAC
,,OBD
, OA k OC OB mOD==
!!!" !!!" !!!" !!!"
(2) ( 2) 0kOCmODÞ+ + + =
!!!" !!!" "
Trang 89
không cùng phương nên .
B. Đúng. HS tbiến đi bng cách thêm đim O vào vế trái.
C. Sai vì nếu là hình thang cân có 2 đáy là thì ssai.
D. Đúng. Tương t đáp án A vi O là trung đim hai đưng chéo.
Câu 8. Đáp án D
A. Đúng theo đnh nghĩa sự đồng phng ca ba vectơ
B. Đúng.
C. Đúng vì (I là trung đim ca AB)
D. Đúng. Tương t đáp án A vi O là trung đim hai đưng chéo.
D. Sai vì không đúng theo đnh nghĩa sự đồng phng.
Câu 9: Đáp án A.
M là trung đim (qt trung đim).
Câu 10: Đáp án B.
.
Câu 11: Đáp án D.
Ta có: nên .
Câu 12: Đáp án D.
Ta có: . Do đó tam giác đều. Gi
trng tâm tam giác . Vì hình chóp nên hình chiếu ca trùng vi
hay . Ta có . Vy góc gia cp vectơ
bằng .
Câu 13: Đáp án C.
, OC OD
!!!" !!!"
2k =-
2m =-
2//
OA OB
AB CD
OC OD
Þ==Þ
ABCD
,AD BC
1k =-
1m =- Þ
OA OB OI IA OI IB+=+++
!!!" !!!" !! " !!" !! " !!"
0IA IB+=
!!" !!" "
2OA OB OIÞ+=
!!!" !!!" !! "
1k =-
1m =- Þ
BB
¢
( )
1
2.
2
OM OB OB B D BD
¢¢ ¢
Þ=+= +
!!!!" !!!" !!!" !!! !" !!! !"
( )
,90
//
AB AE
AB DH AB DH
AE DH
^
ü
Þ^ Þ =°
ý
þ
OO //DD
¢¢
DD AB
¢
^
( )
OO OO , 90AB AB
¢¢
=°
( )
SAB SBC SCA c g c AB BC CAD=D =D --Þ==
ABC
G
ABC
.S ABC
SA SB SC==
S
G
( )
SG ABC^
( )
AC BG
AC SBG AC SB
AC SG
^
ì
Þ^ Þ^
í
^
î
SB
!! "
AC
!!!"
90°
Trang 90
Gọi I là trung đim ca . Vì là các tam giác đu nên . Suy ra
.
Câu 14: Đáp án D.
Gọi là tâm ca hình thoi . Ta có . Nên góc gia bằng góc gia
. Xét tam giác có: . Nên tam giác đều.
Vậy góc gia bằng có gia bằng góc .
Câu 15: Đáp án B.
Ta có: nên góc gia hai đưng thng là góc gia hai đưng thng
bằng góc nhn (vì tam giác đều có 3 góc nhn).
Câu 16: Đáp án A.
Theo lý thuyết.
Câu 17: Đáp án D.
Ta có: .
. Do đó: .
Câu 18: Đáp án C.
AB
ABCD
ABDD
CI AB
DI AB
^
ì
í
^
î
( )
( )
,90AB CID AB CD AB CD^Þ =°
O
ABCD
OJ / /CD
IJ
CD
IJ
OJ
IOJ
11 1
IJ , OJ ,
22 2 2 22
aaa
SB CD IO SA== = = ==
OIJ
IJ
CD
IJ
OJ
60IJO
//AC A C
¢¢
AC
AD
¢
AC
¢¢
AD
¢
DA C
¢¢
ADC
¢¢
( )
. . . . . .cos . .cos 0SC AB SC SB SA SC SB SC SA SC SB BSC SC SA ASC=-=-= - =
!! !" !!!" !! !" !! " !!" !! !" !! " !! !" !!"
SA SB SC==
BSC ASC=
( )
,90SC AB
!! !" !!!"
Trang 91
Ta có: vuông tại . Khi đó:
.
Câu 19: Đáp án B.
Ta có: (vì
). Do đó: .
Câu 20: Đáp án A.
22 2 2
22AC a AC a SA SC SAC=Þ==+ÞD
S
( )
( )
1
..0,90,90
2
NM SC SA SC NM SC MN SC==Û =°Þ =°
!!!!" !! !" !!" !! !" !!!!" !! !"
( )
111 1 1 1 1
... ..0AA B D BB BD BB BA BC BB BA BB BC== +=+=
!!! " !!!!" !!! " !!!" !!! " !! !" !!!" !!! " !! !" !!! "!!!"
( )
1
, 90BB BA
!!! " !! !"
( )
1
, 90BB BC
!!! " !!!"
( )
( )
111 111
,90 ,90AA B D AA B DÞ
!!! " !!!!"
Trang 92
Ta có:
.
Câu 21: Đáp án C.
Câu 22: Đáp án C.
Ta có: (Do ACGE là hình chnht) .
Câu 23: Đáp án C.
Gọi là trng tâm ca . Trên đưng thng qua và song song vi
lấy đim sao cho là hình chnht, tđó suy ra:
.
Có:
Câu 24: Đáp án D.
Ta có: .
Câu 25: Đáp án B.
( ) ( )
22
2
22
111 111
.DD . DD .DD .
22
aa
BM BB BA AM BA AD BB BA AM AD a a=++ ++ = ++ =-++=
!!!! " !!!!" !!! " !! !" !!!!" !! !" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !! !" !!!!" !!!"
//EG AC
( ) ( )
, , 45AB EG AB AC BACÞ===°
!!!" !!!" !!!" !!!"
O
( )
BCD AO BCD^
d
C
BM
N
BMCN
( )
( )
,,AC BM AC CN ACN
a
===
3
2
CN BM a==
2
2222 2
222
222 2 22
22
;
233
75 3
;cos
12 2 2. . 6
a
BN CM AO AB BO AB BM a
AC CN AN
ON BN BO a AN AO ON a
AC CN
a
æö
== =-=- =
ç÷
èø
+-
=+= = + = Þ = =
( )
2
22
2..cos , 19 19ab a b ab ab ab+=++ =Þ+=
!! ! ! !! !! !!
Trang 93
Đặt cnh ca hình lp phương là . Gi là trung đim ca Qua kẻ đưng thng .
Qua kẻ đưng thng . Suy ra cắt tại . Tđó suy ra . Mt
khác:
Cách 2: Ta có: . Mà tam giác đều (vì
). Suy ra .
Câu 26: Đáp án A.
Câu 27: Đáp án B.
Ta có: mặt khác
Câu 28: Đáp án A.
a
I
EG.
A
//d FI
I
//d FA
¢
d
d
¢
J
( )
,EG AF EIJ
a
==
!!!" !!!"
22 2
2222
IJ=AF=2EI=2FI=2AJ=a 2
3IJEJ1
AJ ; cos 60
22..IJ2
EI
EJ AE a
EI
aa
+-
=+= = =Þ=°
( ) ( )
// ; ;AC EG AF EG AF ACÞ=
AFC
2AF AC FC a===
60FAC
( )
222 22
2. . .cos , 2. .BC AB AC AB AC AB AC AB AC AB AC=+- =+-
!!!" !!!"
,..AB EG AB AC=
!!!" !!!" !!!" !!!"
( )
2
2
.. .AC AB AD AB EG AB AC AB AB AD AB AB AD a=+Þ = = + = + =
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
Trang 94
Xét tgiác là hình bình hành. Mt khác,
. Do đó, là hình chnht.
nên . Theo githiết
.
nên . Din tích hình chnht
là:
Ta có khi . Vy din tích tgiác lớn nht bng 9 khi
trung đim của .
Câu 29: Đáp án D.
Tứ giác là hình bình hành. Mt khác nên . Do đó
hình thoi. Suy ra .
Câu 30: Đáp án D.
Theo nhn xét phn 2 đưng thng vuông góc trong SGK thì đáp án D đúng.
MNPQ
// //
// //
MQ NP AB
MNPQ
MN PQ CD
ì
Þ
í
î
AB CD MQ MN ^
MNPQ
//MQ AB
.6
MQ CM
xMQxABx
AB CB
==Þ= =
.(1)MQ x BC BM x BC=Þ=-
//MN CD
( ) ( )
11.61
MN BM
xMN xCD x
CD B C
==-Þ=- =-
MNPQ
( ) ( )
2
1
. 6 1 .6 36. . 1 36 9
2
MNPQ
xx
S MN PQ x x x x
+-
æö
==-=-£ =
ç÷
èø
9
MNPQ
S =
1
1
2
xxx=- Û =
MNPQ
M
BC
IJEF
1
IJ
2
1
2
AB
JE CD
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
AB CD=
IJ JE=
IJEF
( )
,90IE JF
Trang 95
Câu 31: Đáp án A.
Ta có: . Do đó: .
Câu 32: Đáp án C.
Ta có:
.
Câu 33: Đáp án A.
Gội G là trng tâm tam giác là cố định và .
. Du bng xy ra . Vy
với là trng tâm tam giác .
Câu 34: Đáp án B.
.
Câu 35: Đáp án D.
Ta có: ;
.
Câu 36: Đáp án C.
..
Câu 27: Đáp án A.
Câu 38: Đáp án A.
( )
2
22
9
2. .
2
ab a b ab ab-=+- Þ=
!! ! ! !! !!
.3
cos
8
.
ab
ab
a
==
!!
!!
( )
... ...++=+ +-=
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
AB CD AC DB AD BC AC CB CD AC DB AD CB
( ) ( )
..0++ - = + =
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !! !"
AC CD DB CB CD AD AC CB CB CA
ABC GÞ
0GA GB GC++ =
!!!" !!!" !!!" "
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
2222
32.PMGGA MGGB MGGC MG MGGAGBGCGAGBGC=+++++ = + +++++
!!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!! " !!!!" !!!" !!!" !!! "
222 2 22 2
3MG GA GB GC GA GB GC=+++³++
MGÛº
22 2
min
PGAGBGC=++
MGº
ABC
( ) ( )
22
2222
22
2. 2ab ab ab aa b ab a b ab
æö
æö
-=- - = + -+ = + -+
ç÷
ç÷
èø
èø
!! !! !! ! ! !! ! ! !!
( )
22 2
226 28 48 616 616ab=+-=Þ-=
!!
( )( )
22
.2 23.4xy a b a b a b ab=- -=+ - =
!" ! " " " " " " " " "
( ) ( ) ( ) ( )
2222
244.23xx ab a bab==-=+-=
!" !" " " " " " "
( ) ( ) ( ) ( )
2222
2. 5
.42
cos
2 3. 5 15
.
yy ab abab
xy
xy
a
==-=+-=
== =
!" !" " " " " " "
!" ! "
!" ! "
( )
( )
2
22
222 22 2
11 1 1
. .sin . sin . 1 cos . .
22 2 2
SABACA ABAC A ABAC A ABACABAC== =-=-
!!! " !!! !" !!! " !!! !"
Trang 96
Kẻ . Thiết din là tam giác . Ta có
.
Gọi là trung đim ca . Dthy tam giác cân ti , suy ra
. Do đó: .
Câu 39: Đáp án B.
Câu 40: Đáp án A.
+Ta có tam giác vung ti nên trung đim của là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
. Gi là trung trc ca tam giác tại
+ Mt khác: nên đim .
Câu 41: Đáp án C.
Do là hình chiếu ca lên mt phng nên . vy là hình chiếu ca
lên mp . Ta có:
.Mà . Vy tam giác vuông cân ti .
Câu 42: Đáp án B.
Câu B sai vì: Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì có thể cắt nhau, chéo
nhau.
Câu 43: Đáp án D.
( )
AI SC AIB SC ^
AIB
2
222
222
.sin . 1 cos . 1 4
2a 2
abc a
AI AC ACS a ACS a b a
bb
æö
+-
==-=- =-
ç÷
èø
J
AB
AIB
I
IJ A B^
22 22
3
2
a
IJ AI AJ b a
b
=-= -
222
13
.
24
aba
SABIJ
b
-
==
ABC
B
H
AC
ABC
d
( )
ABC d ABCÞ^
H.
SA SB SC==
( )
dSSHABCÎÞ ^
H
S
( )
ABC
( )
SH A BC^
AH
SH
( ) ( )
( )
( )
;;ABC SA ABC SA AH SAHÞ==
( )
SH ABC SH A H^
ABC SBC SH AHD=DÞ=
SA H
45HSAHÞ=°
Trang 97
Gọi .
Ta có: đều . vuông cân ti
.
vuông tại . Gi là trung đim ca thì là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác . Gi
là trc ca tam giác thì đi qua . Mt khác: nên .
Vậy nên là hình chiếu vuông góc ca lên mt phng .
Câu 44: Đáp án D.
Ta có . Do tgiác là hình thoi nên , mà
nên hay . không vuông góc với .
Câu 45: Đáp án A.
Mặt phng vuông góc vi nên song song vi . Suy ra theo giao
tuyến là đưng thng qua và song song vi cắt tại .
SA SB SC a===
SA C!
AC SA aÞ==
SA B!
22 2 2 2
2; 2 . .cos 3SABaBC SBSC SBSC BSCa ACABBC ABCÞ= = + - = Þ + = Þ!
A
I
BC
I
ABC
d
ABC
d
I
( )
dABC^
SA SB SC==
dS Î
( )
SI A BC^
I
S
( )
ABC
( )
SA ABCD SA BD^
ABCD
BD A C^
SA BD^
( )
BD S A C^
,BD SC BD SO^^
AD
SC
( )
P
OH
( )
P
SO
( ) ( )
PSAHÇ
I
SO
SH
K
Trang 98
Từ githiết suy ra , do đó sẽ cắt lần lưt là các đưng thng qua
song song vi cắt lần lưt tại . Do đó thiết din là tgiác
.
Ta có cùng song song vi suy ra là trung đim ca là trung đim của
, li có tam giác đều và tam giác cân ti suy ra vuông góc vi
nên là hình thang cân.
Câu 46: Đáp án D.
Ta có là trung đim ca
là mt phng trung trc cyđoạn . Ta có song song suy ra .
Vậy là khng đính sai.
Câu 47: Đáp án D.
là hình chiếu vuông góc ca lên . Suy ra góc gia
mp bằng góc gia . Xét tam giác vuông ti có:
.
Câu 48: Đáp án A.
Gọi lần lưt là hình chiếu ca lên các cnh ca . Theo đnh lý ba đưng
vuông góc ta có lần lưt là hình chiếu ca lên các cnh .
là tâm đưng tròn ni tiếp ca .
Câu 49: Đáp án A.
Nếu thì có thtrùng nhau nên đáp án A sai.
Câu 50: Đáp án D.
( )
//PBC
( )
P
( )
(AB C), SBC
I
K
BC
AB, AC, SB, SC
M, N, Q, P
MNPQ
MN
PQ
BC
I
MN
K
PQ
ABC
SBC
S
IK
MN
PQ
MNPQ
( )
,,BD AC BD SA BD SAC BD SC^^Þ^Þ^
O
BD
( )
SA CÞ
BD
OI
SA
( )
IO A BCD^
SA SB SC==
( )
SA A BCD A C
SC
( )
ABC D
SC
( )
ABC D
&SC A C SCA
a
Þ=
SA C
A
6
tan 3 60
2
SA a
AC
a
aa
== =Þ=°
,,M NP
S
,,AB AC BC
,,MNP
H
,,AB AC BC
SMH SNH SPH SMH SNH SPH HM HN NPÞ==Þ = =Þ==!!!
HÞ
ABC!
ab
bc
ì^
í
^
î
a
c
Trang 99
là tam giác vuông ti B.
Ta có là các tam giác vuông tại .
Mặt khác là tam giác vuông ti B.
Vậy bn mt ca tdin đu là tam giác vuông nên đáp án D đúng.
Câu 51: Đáp án D.
Ta có: . Vy:
Tương t: . T(1); (2) . Vy đáp án D đúng.
Câu 52: Đáp án B.
Hình chiếu của trên trùng với là tâm đường tròn ngoại
tiếp (1).
Mà tứ giác là hình thoi và nên là tam giác đều (2).
Từ (1) và (2) suy ra là trọng tâm của .
Câu 53. Đáp án C.
Gọi là trung điểm của thì (1).
Hiển nhiên .
Từ (1) và (2) suy ra:
Khi đó, thiết diện của hình chop được cắt bởi chính là
vuông tại nên:
Câu 54. Đáp án A
AB BC ABC!
( )
,
SA A B
SA A BC SA B SA C
SA A C
ì^
Þ
í
^
î
!!
A
AB BC
BC SB SBC
SA BC
ì^
Þ^Þ
í
^
î
!
( )
AB BC
BC SA B BC A E
SA BC
ì^
Þ^ Þ^
í
^
î
(1)
AE SB
AE SC
AE BC
ì^
Þ^
í
^
î
(2)AF SC^
( )
SC A EFÞ^
’’’Þ==AA AB AD
A
( )
ABCD
H
ABDD
ABCD
0
60=BAD
ABDD
H
ABDD
M
BC
^BC AM
3=AM a
() (2)^SA ABC BC SA
()()()ºBC SAM P SAM
S.ABC
( )
P
SAM.D
SAM.D
A
2
1133
.3
222 4
D
==××=
SAM
aa
SSAAM a
Trang 100
Tứ giác là hình vuông cạnh nên .
là hình chiếu vuông góc của lên
là góc giữa lên
Tam giác vuông tại nên:
Câu 55. Đáp án D.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của lên
là góc giữa lên
Câu 56. Đáp án D.
ABCD
a
2=AC a
()SA ABCD
AC
SC
( )
ABCD .
Þ SCA
SC
( )
ABCD .
SAC
A
0
61 1
tan 30
3
23
== × =Þ =
SA a
SCA SCA
AC
a
''
''
Ç=
ì
í
Ç=
î
AC AC I
C D CD H
''
'(' ')
'''
^
ì
Þ^
í
^
î
CD CD
CD ABCD
CD AD
Þ IH
AC'
( )
A’BCD’
'Þ CIH
AC'
( )
A’BCD’
'1
tan ' 2 2
2
==×=
CH
CIH
IH
Trang 101
Xét ba tam giác vuông có:
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Câu 57. Đáp án C.
Gọi là trung điểm của
Theo bài ra:
Kẻ
Thiết diện của và tứ diện
là hai tam giác đều cạnh
là tam giác đều cạnh là tam giác đều cạnh
Câu 58. Đáp án B.
Câu A: sai vì có thể vuông góc với .
Câu B đúng bởi: sao cho ,
. Khi đó: .
()
^
ì
ï
^
í
ï
^
î
SH AH
SH ABC SH BH
SH CH
SHA, SHB, SHCDDD
==
ì
ÞD =D =D
í
î
SA SB SC
SHA SHB SHC
SH chung
Þ==HA HB HC
()ÎHABC
Þ H
ABC.D
N
BC.
()
=^
ìì
ÞÞ^
íí
=^
îî
SB SC BC SN
BC SAN
AB AC BC AN
()
()
( ) / /(SAN)
Î
ì
í
î
MP
BC P
P
// , //MI AN MK SA
Þ
( )
P
SABC
KMI.D
ABCD
SBCD
a.
3
2
Þ== =ÞD
a
AN SN SA SAN
3
2
ÞD
a
KMI
2
333
2 16
D
--
æö
×Þ =×
ç÷
èø
KMI
ab ab
S
aa
b
a
/ /( ) ' ( )Þ$ ÎaP a P
'/ /aa
() '^bP ba
^ab
Trang 102
Câu C và câu D sai vì: b có thể nằm trong (P).
Vậy: chọn đáp án B.
Câu 59. Đáp án C
nên là hình chiếu của lên
Áp dụng định lý Pytago:
Xét tam giác có:
Câu 60. Đáp án A.
Câu 61. Đáp án A.
Vì qua một đường thẳng dựng được vô số mặt phẳng.
Câu 62. Đáp án D.
Thiết diện là hình thang vuông đi qua trung điểm các cạnh nên diện tích thiết
diện là:
Câu 63. Đáp án C.
Theo bài ra, hình chóp là hình chóp tam giác đều. Gọi là trung điểm của , ta có:
.
Mặt khác, ta có:
Câu 64. Đáp án C.
Để nằm giữa S và C thì
Câu 65. Đáp án C.
Do hình chóp có đáy là hình thoi tâm , nên
,
2
== =
a
AM BM SB a
()^SM ABC
AM
S A
( )
ABC
( )
,( ) ( , ) SAMÞ==SA ABC SA AM
22
3
2
=-=
a
SM SB AM
SAM
0
tan 3 60==Þ =
SM
SAM SAM
AM
AB, CD, CS,SB,
11
(8 4).6
22
36
22
æö
+×
ç÷
+
èø
===
BC BC SA
S
SABC
H
BC
() , SG ABC G AH
2
2
3
,
24
==-
aa
AH SH b
2
2
22
2
3
3
.sin 1 1
3
-
æö
Þ= =×- =×-=
ç÷
èø
a
AG b a
SG SA SAG b b
SA b
1
C
0
AS 90<C
22
2
2
cos A S 0 0 2
2
-
Þ>Û>Û>
ba
Cba
b
S.ABCD
ABCD
O
SA SC, SB SD==
()^SO ABCD
Trang 103
Câu 66. Đáp án C.
Ta có:
Tương tự:
Suy ra:
Kẻ đi qua trọng tâm của và song song với
chính là mặt phẳng
Có thể nói nhanh theo tính chất tứ diện đều:
Gọi là trọng tâm Δ thì G là tâm .
Trong mp kẻ qua đường thẳng song song với cắt , lần lượt tại .
Ta có:
Vậy:
Câu 67. Đáp án B.
Ta có: .
Câu 68. Đáp án A.
Kẻ
Thiết diện của mặt phẳng và hình chóp là tam giác có diện tích là
()
^
ì
Þ^ Þ^
í
^
î
CD AP
CD APB BG CD
CD BP
()
^
ì
Þ^ Þ^
í
^
î
AD CM
AD BCM BG AD
AD BM
()^BG ACD BG AP
KL
G
ACDD
CD
Þ^AP KL
()Þ P
( )
BKL
2
()(BKL)KL 8
3
ÞÇ===ACD CD
G
ACD
ACDD
()^BG ACD
( )
ACD ,
G
CD
AC
AD
K, L
()( ) , ()^^Þ^BKL ACD AP KL AP BKL
2
() ( ) ( ) (BKL) KL 8
3
ºÞ Ç===PBKL ACD CD
( )
11
,( )
a
==AC ABCD CAC
1
1
tan
22
CC a
AC
a
a
Þ===
,()()AE BC SA BC BC SAE P^^Þ^=
()P
.S ABC
SAE
2
3
4
a
Trang 104
Câu 69. Đáp án C.
Gọi
Do
.
Do H là trung điểm
Câu 70. Đáp án A.
Ta có:
Từ
Câu 71. Đáp án C.
H EF SD=Ç
,()AD BC SA BC BC SAD^^Þ^
1
.
2
Þ^ Þ^ Þ =
! AEF
BC AH EF AH S EF AH
1
2
EF BC a==
2
1
2
AEF
SD AH a S aÞ=Þ =
!
''(/)
'''(''(''))
ì
^
ï
í
ï
^^
î
A D AD t c hv
AD CD CD ADDA
'('') '' '(1)AD AC D AD ACÞ^ Þ ^
''(/)
'''(''(''))
^
ì
ï
í
^^
ï
î
AB AB t c hv
AB BC BC ADDA
'('') ' '(2)AB ABC AB ACÞ^ Þ^
(1),(2) ' ( ' )AC A BDÞ^
Trang 105
Ta có: là hình chiếu của trên (1)
là hình chiếu của trên (2)
Từ
Xét tam giác vuông tại ta có:
Xét tam giác vuông tại ta có:
Câu 72. Đáp án C.
Ta có:
Câu 73. Đáp án B.
là hình vuông cạnh
Ta có:
là hình chiếu của
Vậy góc giữa chính là
Xét tam giác ta có
()SSAB SÎÞ
S
( )
SAB
(/ )
(SA ( ))
BC AB t c hv
BC SA ABCD
ì
^
ï
í
ï
^^
î
()BC SABÞ^
BÞ
C
( )
SAB
!
( )
!
( )
!
(1),(2) ,( ) ,SC SAB SC SB BSC aÞ===
SAB
A
22
2SB SA AB a=+=
SBC
B
1
tan
22
BC a
SB
a
a
== =
(gt)
(SA ( ))
BH AC
BH SA AB CD
ì
^
ï
í
ï
^^
î
()BH SAC BH SCÞ^ Þ^
!
( )
() ,()90BK SC SC BHK SC BHK^Þ^ Þ =
"
ABCD
2a
22 2AC a AO aÞ= Þ=
()SO ABCD OA
SA
SA
( )
ABCD
!
45SAO =
"
SAO
tan 2
SO
SAO SO a
AO
=Þ=
Trang 106
Câu 74. Đáp án B
Ta có:
Giả sử (vô lý)
Hay không thể là tam giác vuông.
Câu 75. Đáp án B
Cách 1: Dựng tại , do đó .
Xét , ta có:
Mà:
Cách 2: Dựng , ta có
Sau đó dùng công thức:
hay . Suy ra OH.
Câu 76. Đáp án C.
(t/ c hv)
(SA ( ))
AB AD
AB SA ABCD
ì
^
ï
í
ï
^^
î
()AB SAD AB SDÞ^ Þ^
()SB SD SD SAB^Þ^
SBDD
'ICCK ^
K
CKICCd =)';(
'ICCD
'
'.
'.'.
IC
CIOC
CKICCKCIOC =Þ=
22 2
22
2
3
' .tan 60 . 3
3
3
,' '
2
13
12 12
3 13
(; ')
13
a
OC OC a
a
CI IC OI C O
aa
a
a
dCIC CK
==
==+
=+=
Þ==
'ICOH ^
CIOI
3
1
=
OHICOdICCd 3)';(3)';( ==Þ
'.'. OCOIICOH =
22 2
111
'OH OI OC
=+
Trang 107
vuông tại C nên ta dựng thì là khoảng cách từ đến .
Câu 77. Đáp án A.
Do là hình chóp đều nên
vuông tại O , dựng
Câu 78. Đáp án D.
ACC'D
'ACCH ^
CH
C
'AC
3
6
3
2
3
2
2
31
2
1
'
111
2
2
222222
aa
CH
a
CH
aaaCCCACH
==Þ=Þ
=+=+=
SABC
)( ABCSO ^
SAODÞ
SAOH ^
6
6
6
633
3
3
1
3
3
1111
222
22
222
aa
OH
aaa
aa
OSOAOH
==Þ=+=
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
+
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
=+=Þ
Trang 108
Cách 1:
Gọi là hình chiếu của A trên
là hình chiếu của A trên
Gọi là trung điểm của
song song
Mặt khác ta có hình chiếu vuông góc của lên .
Đặt .
Từ là hình vuông cạnh a
Cách 2:
Câu 79. Đáp án C
I
BM
H
SI
))(;(
)(
SBMAdAH
SBMAH
BMAH
SIAH
=Þ
î
í
ì
^Þ
^
^
Þ
N
AB
DNÞ
BM
))(;(
2
1
))(;())(;(
SBMAd
SBMNdSBMDd
=
=Þ
DS
)(SAC
SO
°=Þ 30
ˆ
OSD
)(3 BDACOxSOxDO Ç==Þ=
22
2
2
a
SO AO SA x BD a=+Þ=Þ=
ABCDÞ
2
2
2
a
SSS
BCMABCDABM
=-=Þ
5
2
.
2
1 a
AIBMAIS
ABM
=Þ=
3
2111
222
a
AH
SAAIAH
=Þ+=Þ
.
3
))(;(
a
SBMDd =Þ
2222
1111
AKASABAH
++=
3
2
4
9
4
12
222
a
AH
aaa
=Þ=+=
.
3
2))(;(
a
AHSBMDd ==Þ
Trang 109
Trong mặt phẳng dựng tại .
Từ giả thiết ta có
Ta có
Trong ta có
Do là trung điểm cạnh nên song song song song
.
Trong mặt phẳng kẻ tại ta có:
Vậy
Câu 80. Câu 80: Đáp án A.
Theo giả thiết mặt phẳng tạo với góc nên .
Ta có
)(ABC
BCHK ^
)(SKHBCK ^Þ
aACABBCKHS 4,30
ˆ
22
=+=°=
2
3
sin ===
HB
HK
BC
AC
ABC
.
2
3a
HK =Þ
SHKD
2
tan.
a
SKHHKSH ==
M
BC
MH
AC
MHÞ
)(SAC
))(;())(;( SACHdSACMd =Þ
)(SAB
SADH ^
D
5
5111
)(
)(
222
a
HD
HSHADH
SACDH
DHACSABAC
=Þ+=Þ
^Þ
^Þ^
5
5
))(;())(;(
a
HDSACHdSACMd ===
)''( CAB
)'''( CBA
°60
°= 60'
ˆ
AKA
2
''
2
1
'
a
CAKA ==
Trang 110
Dựng
Tính
Câu 81. Đáp án B.
Theo giả thiết đều cạnh
Tứ diện vuông tại
Câu 82. Đáp án C.
Gọi là trung điểm .
))''(;'())''(;(
2
3
60tan.''
CABAdCABBd
a
KAAA
=
=°=Þ
)''('' CABHAAKHA ^Þ^
.'))''(;'( HACABAd =Þ
)).''(;(
4
3
' CABBCd
a
HA ==
î
í
ì
DÞ
°=
=
BAD
DAB
ADAB
60
ˆ
a
OBOA ^Þ
Þ^ )(' ABCDOO
OSAB
O
.
19
3
))(;(
3
19
14
3
41
2
1
2
3
1
111
))(;(
1
;
2
3
;
2
2
2222
22
2222
a
SABOd
a
aaaa
a
a
OSOBOASABOd
aOS
a
OA
a
OB
=Þ=
++=+
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
=
++=Þ
===
K
FC
1
Trang 111
Do đều nên
song song
song song
Dựng
(vì )
Trong tam giác vuông ta có:
111
CBAD
111
CBFA ^
11
CBEK ^Þ
EK
FA
1
FA
1
Þ
)(DEK
11
(; ) ( ;( ))FH DK d DE A F d A F DEK FH = =
)(DEKFH ^
DFK
2
2222 222
1 1 1 1 1 1 16 17
4
.
17
FH FD FK a a a a
a
a
FH
=+=+ =+=
æö
ç÷
èø
Þ=
| 1/111

Preview text:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN A. LÝ THUYẾT ! ! ! Cho các véc tơ tùy ý , a ,
b c k,l Î ! . 1. Cộng véc tơ: !!!" " !!!" " !!!" " "
Lấy điểm O tùy ý trong không gian, vẽ OA = , a AB = ,
b thì OB = a + b !!!!" !!!!" !!!"
Quy tắc ba điểm: Cho ba điểm M , N, K bất kỳ thì MN = MK + KN ! ! ! !
2. Trừ véc tơ: a - b = a + ( b - ) !!!!" !!!" !!!!"
Quy tắc ba điểm: MN = KN - KM . !!!" !!!" !!!"
Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD ta có: AC = AB + AD. !!!!" !!!" !!!" !!!!"
Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp AB . CD A¢B C ¢ D
¢ ¢ ta có AC¢ = AB + AD + AA¢. 3. Tích véc tơ: ! !
Tích của véc tơ a với một số thực k là một véc tơ. Kí hiệu là k.a !
+) Cùng hướng với a nếu k > 0 . !
+) Ngược hướng với a nếu k < 0 . ! !
+) k.a = k . a . !!!" !!!" !!"
Hệ quả: Nếu I là trung điểm của ,
A B,O tùy ý thì OA + OB = 2OI .
4. Tích vô hướng của hai véc tơ. ! ! ! ! ! ! +) Định nghĩa: .
a b = a . b .cos( , a b). ! ! ! !
+) Hệ quả: a ^ b Û . a b = 0 . !2 ! ! ! 2 +) a = . a a = a . 2 2 2 + - +) Với ba điểm AB AC BC , A B,C ta có . AB AC = . 2 Trang 1 ! ! !" !
+) Quy tắc hình chiếu: Cho hai véc tơ ,
a b . Gọi a¢ là hình chiếu vuông góc của a trên đường ! ! ! "! !
thẳng chứa b thì: .
a b = a b. ! ! !
5. Định nghĩa: Ba véc tơ , a ,
b c gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song hoặc nằm trên một mặt phẳng. 6. Các định lý: ! ! ! ! ! ! ! ! a) Cho ,
a b không cùng phương: , a ,
b c đồng phẳng Û $ ,
m nÎ" :c = ma + nb( với , m n xác định duy nhất). ! ! ! ! b) Nếu ba véc tơ , a ,
b c không đồng phẳng thì mọi véc tơ x đều được biểu diễn dưới dạng: ! ! ! !
x = ma + nb + kc với ,
m n,k xác định duy nhất.
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN.
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh AB G là trộng tâm cảu tam giác BCD . !!!" " !!!" " !!!" !" !!!!" !" " " Đặt AB = , b AC = ,
c AD = d . Phân tích véc tơ MG theo d, , b c . !!!!" " " !" !!!!" " " !" A. 1 1 1 1 1 1
MG = - b + c + d .
B. MG = b + c + d . 6 3 3 6 3 3 !!!!" " " !" !!!!" " " !" C. 1 1 1 1 1 1
MG = - b - c + d .
D. MG = - b - c - d . 6 3 3 6 3 3 Lời giải Đáp án A Trang 2 A M B D G C !!!!" 1 !!!" !!!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
MG = (MB + MC + MD) 1 1 1 =
AB + (MA + AC) 1 . + (MA+ AD) 3 3 2 3 3
1 !!!" 2 !!!" 1 !!!" 1 !!!" 1 !!!" 2 æ 1 !!!" ö 1 !!!" 1 !!!"
= AB + MA + AC + AD = AB + . - AB + AC + AD ç ÷ 6 3 3 3 6 3 è 2 ø 3 3 1 !!!" 1 !!!" 1 !!!" 1 " 1 " 1 !"
= - AB + AC + AD = - b + c + d 6 3 3 6 3 3
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều ABCD , M N theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB CD . Mệnh đề nào sau đây sai?. !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" A. 1
AC + BD = AD + BC . B. MN = ( AD + BC). 2 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" "
C. AC + BD + AD + BC = 4 - NM .
D. MC + MD - 4MN = 0 . Lời giải: Đáp án D A M B D N C !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A.Đúng vì: AC + BD = (AD+ DC)+(BC +CD) = AD+ BC. !!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!"
B. Đúng vì: AC + BD = (AM + MN + ND)+(BM + MN + NC) !!!!" !!!!" !!!!" !!!" !!!" !!!!"
= 2MN + (AM + BM )+(ND + NC) = 2MN !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!"
C.Đúng vì: AC + BD + AD + BC = 2AN + 2BN = 2(AN + BN) = 2 - (NA+ NB) = 4 - NM . Vậy D sai !!!" !!!"
Ví dụ 3. Cho tứ diện đều ABCD có tam giác BCD đều, AD = AC . Giá tri của cos( , AB CD)là: A. 1 . B. 1 3 0 . C. - . D. . 2 2 2 Trang 3 Lời giải: Đáp án B
Gọi N là trung điểm của CD . Tam giác đều BCD nên BN ^ CD . Tam giác ACD cân tại A nên
AN ^ CD ta có: !!!" !!!" !!!" !!!"
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
AB CD = ( AN + NB) CD = AN CD + NB CD = Þ c ( AB CD) . AB CD . . . . 0 os , = !!!" !!!" = 0. AB . CD !!!" !!!"
Ví dụ 4. Cho tứ diện đều ABCD AB = CD = a;BC = AD = ;
b CA = BD = c . Giá trị của cos(BC,DA)là: 2 2 - 2 2 - 2 2 - 2 2 - A. a
c . B. b c . C. c a . D. a b . 2 b 2 a 2 b 2 c Lời giải Chọn A !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
BC.DA = BC (DC + CA) = C . B CD - C . B CA = 1 ( 1
CB2 + CD2 - BD2 ) - (CB2 + CA2 - AB2 ) 2 2 = 1 ( 1
AB2 + CD2 - BD2 - CA2 ) = (2a2 - c2 2 ) = a2 - c2 2 2 !!!" !!!" a2 - c2 a2 - c2
Vậy cos(BC, DA) = !!!" !!!" = . BC . DA b2
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng (a ) cho tứ giác ABCD và một điểm S tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AC + BD = AB +CD. !!" !!!" !!" !!!"
B. SA+ SC = SB +CD(Với S là điểm tùy ý). !!" !!!" !!" !!!"
C. Nếu tồn tại điểm S SA+ SC = SB +
SD thì ABCD là hình bình hành. !!!" !!!" !!!" !!!" "
D. OA+OB +OC +OD = 0 khi và chỉ khi O là giao điểm của AC BD. Lời giải
Đáp án C !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
A. Sai AC + BD = AB +CD Û AC - AB + DC - DB = 0 Û B º C (Vô lí)
B. Sai vì: Gọi O O ' theo thứ tự là trung điểm của AC BD . Ta có !!" !!!" !!!" !!" !!!" !!!" !!! !!" !!!"
SA+ SC = 2SOSB + SD = 2SO' Û SO = SO' Û O º O' điều này không đúng nếu ABCD
không phải là hình bình hành. Trang 4
C. Đúng – Chứng minh tương tự như ý B.
Ví dụ 6. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Gọi M là trung điểm của AA', O là tâm của hình bình hành
ABCD . Cặp ba vecto nào sau đây đồng phẳng? !!!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!" !!!!!"
A. MO, AB B 'C .
B. MO, AB A' D ' . !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!!"
C. MO, DC ' và B 'C .
D. MO, A' DB'C '. Lời giải Đáp án A D' C' A' B' D M C O A B
Cách 1: Ta có MO// (CDA' B'); AB / / A' B' Þ AB// (CDA'B'), B'C ' nằm trong mặt phẳng ( !!!!" !!!" !!!"
CDA' B') nên các vecto MO, AB, BC dồng phẳng vì có giá song song hay nằm trên mặt phẳng (CDA'B'). !!!!" 1 1 !!!!!" !!!!" 1 !!!!!" !!!!!" 1 !!!" 1 !!!!"
Cách 2: Ta có MO =
= (A'B'+ B'C) = (A'B'+ B'C ') = AB + B'C. A'C 2 2 2 2 !!!!" !!!" !!!"
Vậy các vecto MO, AB, BC đồng phẳng.
Ví dụ 7. Cho tứ diện ABC .
D M N theo thứ tự là trung điểm của AB CD . Bộ ba vecto nào dưới đây đồng phẳng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!"
A. BC, BD, . AD B. AC; ; AD MN. !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" C. BC; ; AD MN.
D. AC; DC; M . A Lời giải Đáp án C A M B D N C Trang 5 !!!" !!!!" !!!!" !!!"
AD = AM + MN + ND !!!" !!!!" !!!!" !!!"
BC = BM + MN + NC !!!" !!!" !!!!" !!!!" 1 !!!" 1 !!!"
Þ AD + BC = 2MN Þ MN = AD + BC 2 2 !!!" !!!" !!!!" Vậy ba vecto BC; ;
AD MN. đồng phẳng.
Ví dụ 8. Cho tứ diện ABC .
D M là điểm trên đoạn AB MB = 2MA . N là điểm trên đường thẳng !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!"
CD CN = kCD. Nếu MN, AD, BC đồng phẳng thì giá trị của k là: 2 A. k = 3 . B. k = 4 . C. k = 1 . D. k = . 3 2 3 2 Lời giải Đáp án A A M N B Q D N C
Qua M vẽ mặt phẳng (a ) song song với AD BC .
(a)cắt AC tại P , BD tại QCD tại N . Ta có MP//PN//AD. !!!!" !!!" !!!"
Các vecto MN, AD, BC có giá song song hay nằm trong mặt phẳng (a ) nên đồng phẳng. !!!" 2 !!!" 2
Ta có CN = CD . Vậy k = . 3 3 !!!!" 1 !!!"
Ví dụ 9. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . M là điểm trên cạnh AD sao cho AM = AD . N là điểm 1 1 1 1 2
trên đường thẳng BD . P là điểm trên đường thẳng CC sao cho M , N, P thẳng hàng. 1 1 !!!!" MN Tính !!!" . NP 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 Lời giải Đáp án B Trang 6 P D1 C1 A1 B1 D C M A B !!!" " !!!" " !!!" " !!!" !!!!" !!!" !!!!" " Đặt AB = , a AD = ,
b AA = cBN = xBD ;CP = yCC = yc. 1 1 1 STUDYTIP !!!!" !!!" ! ! !
Ta biểu thi hai vecto MN, NP theo các vecto a,b, c !!!!" !!!"
Ba điểm M , N, P thẳng hàng nên MN = a.NP ( ) 1 . !!!!" !!!" !!!" !!!"
Ta có: MN = MA+ AB + BN 1 ! ! """"! 1 ! ! """! """! """!
= - b + a + xBD = - b + a + x BA + BC + BB 1 ( 1 ) 3 3 1 ! ! ! ! ! ! æ ö ! !
= - b + a + x(-a +b + c) = ( - x) 1 1 a + x - b + xc ç ÷ (2) 3 è 3 ø Ta lại có: !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" " " " " " " "
NP = NB + BC + CP = -xBD + b + yc = -x b - a + c + b + yc 1 ( ) !!!" " " "
Þ NP = xa + (1- x)b + ( y - x)c (3)
Thay (2), (3) vào (1) ta được: 1 ì - x = a x ïï 1 2 3 3
íx - = a (1- x) . Giải hệ ta được a = , x = , y = . 3 ï 3 5 2 ïx = a î ( y - x) !!!!" MN 2 Vậy !!!" = . NP 3
Ví dụ 10. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CB, AD và G là !!!!" !!!"
trọng tâm tam giác BCD, a là góc giữa 2 vectơ MGNP. Khi đó cosa có giá trị là: 2 2 2 1 A. 2 B. 3 C. 6 D. 2 Đáp án: C Lời giải: !!!" !!!" !!!" Đặt AB = ; a AC = ; b AD = ; c !!!" 1 " " " !!!!" !!!" !!!!" 1 " " "
Þ AG = (a +b + c) Þ MG = AG - AM = (-a + 2b + 2c) 3 6 Trang 7 !!!" !!!" !!!" 1 " " "
PN = AN - AP = (a +b - c) 2
Không mất tính tổng quát, giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều bằng 1 ! ! ! ! ! ! ! ! ! Þ 1
a = b = c = 1và 0 . a b = . b c = . c a = 1.1.cos60 = 2 !!!!" !!!" !!!!" !!!" . MG PN Þ cosa = c s(
o MG, PN) = !!!!" !!!" (*) MG . PN !!!!" !!!" 1 " " " " " " Ta có: Þ . MG PN =
(-a + 2b + 2c)(a +b -c) 12 1 !2 !! !! ""!! !2 !! !! !! !2 1 =
(-a - ab + ac + 2ab + 2b - 2bc + 2ac + 2bc - 2c ) = 12 12 !!!!" 1 " " " 1 !!!" 1 " " " 2 2 2 MG =
(-a + 2b + 2c) = ; PN =
(a + b - c) = 6 2 2 2 Thay vào (*) ta được 1 1 2 12 Þ cosa == = = . (*) 1 2 3 2 6 . 2 2
C.Bài tập rèn luyện kỹ năng
Câu 1: Cho ABC .
D A B C D là hình hộp, với K là trung điểm CC1. Tìm khẳng định đúng trong các 1 1 1 1 khẳng định sau: !!!" !!!" !!!" 1 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AK = AB + AD + AA
B. AK = AB + BC + AA 1 2 1 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!"
C. AK = AB + AD + AA
D. AK = AB + AD + AA 1 1 2 2 Hướng dẫn giải !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" 1 !!!" !!!" !!!" 1 !!!"
AK = AC + CK = (AB + AD) + AA = AB + AD + AA 1 1 2 2 A B D C K B1 A1 D1 C1 Chọn A
Câu 2: Cho hình hộp ABC .
D A B C D với M = CD Ç C D. Khi đó: 1 1 1 1 1 1 Trang 8 !!!!" 1 !!!" 1 !!!" 1 !!!" !!!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!"
AM = AB + AD + AA
AM = AB + AD + AA 1 1 A. 2 2 2 B. 2 2 !!!!" !!!" !!!" 1 !!!" !!!!" 1 !!!" 1 !!!" !!!"
AM = AB + AD + AA
AM = AB + AD + AA C. 1 2 D. 1 2 2 Hướng dẫn giải ( hính vẽ câu 1) !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" 1 !!!" !!!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!"
Ta có: AM = AD + DM = AD + DC = AD + (DC + DD ) = AD + AB + AA 1 1 1 2 2 2 Chọn B !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!"
Câu 3: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Khi đó: tổng 3 góc (D A ,CC ) + (C ,
B DD ) + (DC ,A ) B là: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 1800 B. 2900 C.3600 D. 3150 Hướng dẫn giải A B D C K B1 A1 D1 C1 Ta có: !!!!" !!!!" 0 (D A ,CC ) = 90 1 1 1 !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" 0
(C B, DD ) = (C B,CC ) = 135 1 1 1 1 !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" 0
(DC , A B) = (DC , D C) = 90 1 1 1 1 !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" 0 0 0 0
Þ (D A ,CC ) + (C ,
B DD ) + (DC ,A ) B = 90 +135 + 90 = 315 1 1 1 1 1 1 1 Chọn D !!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!" !!!!"
Câu 4: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D , đặt a = (AC, DC ); b = (DA ,BB ); g = (AA ,C C) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Khi đó: làa + b + g : A. 3600 B. 3750 C. 3150 D. 2750 Hướng dẫn giải ( hình câu 3) !!!" !!!!" !!!" !!!!" 0
a = (AC, DC ) = (AC, AB ) = 60 1 1 !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" 0
b = (DA ,BB ) = (DA ,A ) A = 135 1 1 1 1 !!!" !!!!" !!!" !!!" 0
g = (AA ,C C) = (AA , A ) A = 180 1 1 1 1 Trang 9 0 0 0 0
Þ a + b + g = 60 +135 +180 = 375 Chọn B !!!" !!!"
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=6; AD=4; . AB AD =12 . Tính !!!" !!" 2 (SC. - ) SA . A. 76 B. 28 C. 52 D. 40 Hướng dẫn giải S 4 A 4 D 6 7.42 cm B C !!!" !!" !!!"2 !!!" !!!" !!!"2 !!!"2 !!!" !!!" 2 (SC. - )
SA . = AC = (AB + AD) = AB + AD + 2A . B AD 2 2 = 6 + 4 + 2( 1 - 2) = 28 Chọn B
Câu 6: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Ba vectơ đồng phẳng là 3 vec tơ cùng nằm trong một mặt phẳng ! ! ! ! ! !
B. Ba vectơ a,b, c đồng phẳng thì có c = ma + nb, với m, n là các số duy nhất !" " " " !"
C. Ba vectơ đồng phẳng khi có d = ma + nb + pc với d là vec tơ bất kỳ
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai Hướng dẫn giải
-Phương án A: sai vi chỉ cần giá của chúng song song hoặc nằm trên một mặt phẳng nào đó ! !
Phương án B: Sai a, b phải không cùng phương. Phương án C sai Vậy chọn D Chọn D
Câu 7: Cho hình tứ diện ABCD, trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai? !!!" 1 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
A. OG = (OA + OB + OC)
B. GA + GB + GC = 0 4 !!!" 2 !!!" !!!" !!!" !!!" 1 !!!" !!!" !!!"
C. AG = (AB + AC + AD)
D. AG = (AB + AC + AD) 3 4 Hướng dẫn giải Trang 10 A M G B D N C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD !!!!" !!!" "
Þ G là trung điểm của MN Þ GM + GN = 0 !!!" !!!" !!!" "
Û GA+ GB + GC = 0 ÞB đúng
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" Ta có:
OA + OB + OC + OD = OG + GA + OG + GB + OG + GC + OG + GD !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
= 4OG + (GA + GB + GC + GD) = 4OG Þ A đúng
Khi O trùng A thì D đúng vậy đáp án là C. Chọn C ! ! ! ! ! ! "! ! ! ! ! !
Câu 8: Cho ba vectơ a,b, c không đồng phẳng xét các vectơ x = 2a - ; b y = 4 - a + 2 ; b z = 3 - a - 2c
Chọn mênh đề đúng trong các mệnh đề sau: !" #
A.Hai vec tơ y, z cùng phương ! "#
B. Hai vec tơ x, y cùng phương ! "
C.Hai vec tơ x, z cùng phương ! "! #
D.Hai vec tơ x, y, z đồng phẳng Hướng dẫn giải !" " ! "! Ta thấy y = 2
- x nên x, y cùng phương. Chọn B
Câu 9: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D , Tìm giá trị của k thích hợp để 1 1 1 1 !!!" !!!!" !!!!" !!!!"
AB + B C + DD = k AC ) 1 1 1 1 A.k=4 B. k=1 C. k=0 D. k=2 Hướng dẫn giải Trang 11 A1 B1 D1 C1 A B D C
!!!!" !!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!!"
AB + B C + DD = AB + BC + CC = AC Þ k = 1 !!!" 1 1 1 1 1 Chọn B !!!!" !!!" !!!" !!!!"
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Đặt AA = ; a AB = ; b AC = ;
c BC = d trong các 1 1 1 1 1
đẳng thức sau đẳng thức nào đúng. ! ! ! "! ! ! ! ! "!
A. a + b + c + d = 0
B. a + b + c = d ! ! "! ! ! ! !
C. b - c + d = 0
D. a = b + c Hướng dẫn giải A C A1 B1 B D1 C1 A B C1 A1 D C B1
! ! "! """! """! """! """! """! ! Ta có:
b - c + d = AB - AC + BC = CB + BC = 0 Chọn C
Câu 11: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng ! ! ! !
B.Nếu ba vectơ a,b, c có một vec tơ 0 thì ba vectơ đồng phẳng Trang 12 ! ! !
C.Nếu giá của ba vectơ a,b, c cùng song song với một mật phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng ! ! !
D.Nếu trong ba vectơ a,b, c có ha vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng Hướng dẫn giải Chọn A
Câu 12: Cho ABC .
D A B C D là hình hộp, trong các khẳng định sau khẳng định sai: 1 1 1 1 !!!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" "
A. AC + A C = 2AC
B. AC + CA + 2CC = 0 1 1 1 1 1 !!!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!!"
C. AC + A C = AA
D. CA + AC = CC 1 1 1 1 1 Hướng dẫn giải A B D C A1 B1 D1 C1
!!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" Ta có:
AC + A C = AA AC = AA - AC Û A C = C A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Chọn C
Câu 13: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: !!!" !!!" !!!" !!!" "
A.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + BC + CD + DA = 0 !!!" !!!"
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB = CD !!" !!!" !!" !!!"
C. Cho hình chóp S.ABCD, nếu có SB + SD = SA + SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành !!!" !!!" !!!"
D.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + AC = AD Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 14: Cho hình hộp ' ' ' ' ABC .
D A B C D Gọi I, K lần lượt là tâm của các hình bình hành ' ' ABB A và ' '
BCC B . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng !!" 1 !!!" 1 !!!!" B. ' '
IK = AC = A C 2 2 !!!" !!" !!!!!"
C.Bà vec tơ BD, IK, B 'C ' không đồng phẳng !!!" !!" !!!"
D. BD + 2IK = 2BC Hướng dẫn giải Chọn C Trang 13 A B D C
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AC, BD lần lượt lấy M, Nsao cho AM=3MD; BN=3NC. A1
Gọi P,Q lần lượt là trung đi
B1 ểm của AD, BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? !!!" !!!" !!!!"
A.Các vec tơ BD, AC, MN không đồng phẳng !!!!" !!!" !!!"
B. Các vec tơ MN, DC, PQ đồng phẳng !!!" !!!" !!!"
C. Các vec tơ AB, DC, PQ đồng phẳng D1 C1 !!!" !!!" !!!!"
D. Các vec tơ AC, DC, MN đồng phẳng Hướng dẫn giải A P M E B F D Q N C
Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE=3EC, lấy F trên BD sao cho BF=3FD ì 1
NE / / AB, NE = AB ïï 3 í
Þ NE / /MF, NE / /MF 1
ïMF / /AB,MF = AB ïî 3 !!!" !!!" !!!!"
Þ NEMF là hình bình hành và 3 vec tơ ,
BA DC, MN có giá song song hoặc nằm trên mặt !!!" !!!" !!!!" phẳng (MFNE) Þ ,
BA DC, MN đồng phẳng !!!" !!!" !!!!"
Þ BD, AC, MN không đồng phẳng. Chon A
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đầu bằng A. Hãy chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: !!!" !!!" !!!" !!!" " 2 !!!" !!!" a 3
A. AD + CD + BC + DA = 0 B. . AB AC = 2 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" C. . AC AD = . AC CD D. . AD CD = 0 Hướng dẫn giải ( sử dụng hình câu 7) Phương án A: !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" " !!!" "
AD + CD + BC + DA = (AD + D )
A + (BC + CD) = 0 + BD ¹ 0 Þ A sai Trang 14 2 !!!" !!!" a Phương án B: 0 . AB AC = . a . a c os60 = Þ B sai 2 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" Phương án B 2
AC.AD = AC.CD Û AC(AD + DC) = 0 Û AC = 0 Þ C sai Chọn D
Câu 17: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Gọi M là trung điểm của AD.Chọn khẳng định đúng: 1 1 1 1 !!!!" !!!" !!!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!!" 1 !!!!"
A. B M = B B + B A + B C A
B. C M = C C + C D + C B 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1B 1 1 2 !!!!" !!!!" 1 !!!!!" 1 !!!!" !!!" !!!!" !!!!!" !!!!"
C. C M = C C + C D + C B
D. BB + B A + B C = 2B D 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 D C Hướng dẫn giải A1 B1 A aD1 B C1 a M D C A1 A B1 D1 C1 P
!!!!" !!!!!" !!!!" !!!!" !!!!!" !!!!" 1 !!!!" M Ta có
C M = C D + D D + DM = C D + C C + C B 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 E Chọn B B F D !!!" !!!" !!!" "
Câu 18: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa GA + GB + GC = 0 ( G là trọng tâm của tứ di Q ện). G N C ọi O là
giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? !!!" !!!" !!!" A!!!" A. GA = 2 - OG
B. GA = 4OG !!!" !!!" !!!" !!!"
C. GA = 3OG
D. GA = 2OG A P M E N B F D G B Q N C D H O M C Hướng dẫn giải Trang 15 A N G B D H O M C x M A B N y A B D C A1 B1 D1 C1 A P M E B F D Q N C
Gọi M, N là trung điểm của BC, AD
Þ G là trung điểm MN. Gọi H là hình chiếu của N lên MD Þ NH là đường trung bình của AO D
D và OG là đường trung bình của MN D H A 1 1 1 1 1
Þ OG = NH = . AO Þ OG = NH = .AO 2 2 2 2 4 !!!" !!!" hay GA = 3OG N Chọn C G B
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, NlaaHfn lượ
D t là trung điểm của AD, BC. Trong ccs khẳng định sau, O khẳng định nào sai? M !!!" !!!" !!!!"C
A.Các vec tơ AB, DC, MN đồng phẳng !!!!" !!!" !!!"
B. Các vec tơ MN, AB, AC không đồng phẳng !!!" !!!!" !!!!"
C. Các vec tơ AN, CM , MN đồng phẳng !!!" !!!" !!!!"
D. Các vec tơ AC, BD, MN đồng phẳng Hướng dẫn giải A M P B Q D N C
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm AC, BD !!!" !!!" !!!!"
Þ Ba vec tơ AB, DC, MN có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng (MNPQ) nên 3 véc tơ !!!"
này đồng phẳng Þ A đúng !!!" !!!" !!!!"
Ba vec tơ AB, AC, MN không đồng phẳng B đúng !!!" Þ !!!" !!!!" !!!!"
Ba vec tơ AN,CM , MN có giá không thể song song với mặt phẳng nào C sai !!!" Þ Chọn C
Câu 20: Cho hình lập phương ' ' ' ' ABC .
D A B C D , có cạnh A.Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" A. 2
AD'.CC ' = a - B. 2
AD'.AB' = a !!!!" !!!!" !!!"
C. AB'.CD' = 0
D. AC = a 3 Hướng dẫn giải A a B a D C A' B' Trang 16 D' C' A P M E B F D Q N C A N G B D H O M C A M P B Q D N C A a B a D C A' B' D' C' A P M E B F D Q N C A N G B D H O !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" Xết phương án A có: 0 2 M
AD '.CC ' = AD '.AA ' = AD ' . AA ' cos45 = a C Chọn A
Câu 21: Trong không gian cho hai tia Ax, By chéo nhau sao cho AB vuông góc với cả hai tia đó. Các
điểm M, N lần lượt thay đổi trên Ax, By sao cho độ dài đoạn MN luôn bằng giá trị c không đổi
(c ³ AB). Gọi j là góc giữa Ax, By. Giá trị lơn nhất của AM, BN 2 2 c - AB 2 2 c - AB A. B. 2(1- os c j) 2(1+ os c j) 2 2 c + AB 2 2 c + AB C. D. 2(1- os c j) 2(1+ os c j) Hướng dẫn giải x M A B N y !!!!" !!!" !!!" !!!" Ta có: 2 2 2 2
c = MN = MN = (MA + AB + BN) 2 2 - 2 ³ c AB
AB + 2AM.BN.(1- c s
o j) Þ AM.BN. £ 2(1- os c j) 2 2 c - AB
Vậy biểu thức AM.BN đạt giá trị lớn nhất bằng 2(1- os c j) Chọn A !!!!" !!!" 2 2 2 2 2 2
= AM + AB + BN - 2AM.BN == AM + AB + BN - 2AM.BN.cosj
@Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vuông góc 1. Định nghĩa: Trang 17
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau a b là góc nhỏ nhất trong bốn góc mà a b cắt nhau tạo nên.
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau a b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a¢ và
b¢ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với a b .
Chú ý: góc giữa hai đường thẳng luôn là góc nhọn ( hoặc vuông ). 2. Phương pháp
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số lượng giác. ! !
Phương pháp 2: Sử dụng tích vô hướng: nếu u v lần lượt là hai vecto chỉ phương ( hoặc
vecto pháp tuyến ) của hai đường thẳng a b thì góc j của hai đường thẳng này được xác định bởi công thức ! ! ! ! j = (u v) .uv cos cos , = ! ! . u . v
Ví dụ 1: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , C D
¢ ¢ . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN AP . A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 Đáp án A. Lời giải
Phương pháp 1: Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a MN //AC nên: ∑ (MN,AP) ∑
= (AC, AP). Ta tính góc ∑ PAC . Vì A D ¢D P
¢ vuông tại D¢ nên 2 æ a ö a 5 2 2 2 A P ¢ = A D ¢ ¢ + D P ¢ = a + = . ç ÷ è 2 ø 2 2 æ a 5 ö 3a AA
D ¢P vuông tại A¢ nên 2 2 2 AP = A A ¢ + A P ¢ = a + ç ÷ = . ç 2 ÷ 2 è ø 2 a a 5 CC D P
¢ vuông tại C¢ nên 2 2 2
CP = CC¢ + C P ¢ = a + = . 4 2
Ta có AC là đường chéo của hình vuông ABCD nên AC = a 2
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ACP ta có: 2 2 2 ∑
CP = AC + AP - 2AC.A . P cosCAP ∑ 1 Þ cosCAP = 2 ∑
Þ cosCAP = 45° < 90° Trang 18 Nên ∑ (AC AP) ∑ ; = CAP = 45° hay ∑
(MN;AP)=45°. Chọn A. !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" MN.AP
Phương pháp 2: Ta có MN.AP = MN . AP .cos(MN, AP) Þ cos(MN, AP) = !!!!" !!!" (*) MN . AP !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!!"
Ta có: MN.AP = (MB + BN )( AA¢+ A D ¢ ¢ + D P ¢ )
!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" = . MB AA¢ + . MB A D ¢ ¢+ . MB D P
¢ + BN.AA¢+ BN.A D ¢ ¢+ BN.D P ¢ 2 a a a 3a
= 0 + 0 + . + 0 + .a + 0 = ( )1 2 2 2 4 2 !!!!" !!!" a 2 3a 3 2a MN . AP = . = (2) 2 2 4 2 3a !!!!" !!!" 1 Thay ( ) 1 ,(2) vào (*) ta được: (MN AP) 4 cos , = = Þ (∑ MN, AP) 0 = 45 . 2 3 2a 2 4
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2 .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC, AD . Biết rằng
MN = a 3. Tính góc của AB CD . A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 . Đáp án C. Lời giải
Gọi I là trung điểm của AC . Ta có IM = IN = a .
Áp dụng định lý cosin cho IM D N ta có: 2 2 2 2 2 2
IM + IN - MN
a + a - 3a 1 ∑ ∑ 0 cos MIN = = = - Þ MIN =120 . 2.IM.IN 2. . a a 2 Vì IM AB IN CD Þ (∑ AB CD) = (∑ IM IN ) 0 0 0 / / , / / , , =180 -120 = 60 . Trang 19
Ví dụ 3: Cho lăng trụ ABCA¢B C
¢ ¢ có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB = a , AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A¢ trên mặt phẳng ( ABC) là trung
điểm của cạnh BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA¢ , B C ¢ ¢. Lời giải Chọn D Phương pháp 1:
Gọi H là trung điểm của BC , j là góc giữa AA¢ và B C ¢ ¢.
Ta có AA¢ / /BB¢ và B C
¢ ¢ / /BC nên góc giữa ∑
(AABC¢¢) ∑ = (BB BC) . Ta tính góc ∑ B B ¢ H ABC D
vuông tại A nên ta có: 2 2 2 2
BC = AB + AC = a + 3a = 2a. 1 2 2 2 2
AH = BC = a Þ A H
¢ = AA¢ - AH = 4a - a = a 3. 2 Vì AH ^ ( A B ¢ C ¢ ¢) nên A D ¢B H ¢ vuông tại A¢ 2 2 2 2 B H ¢ = A H ¢ + A B
¢ ¢ = a +3a = 2a. ∑ 2 2 2 2 2 2 B B ¢ + BH - B H ¢
4a + a - 4a 1 cos B B ¢ H = = = Chọn A 2B¢ . B BH 2.2 . a a 4 Phương pháp 2: Ta có !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" ¢ ¢ ¢ + ¢ + ¢ j =
(AA¢ BC¢¢) AA.BC (AH HA ).BC AH.BC HA.BC AH.BC cos cos ; = !!!" !!!!" = = = 2 2 AA¢ . B C ¢ ¢ 2 . a 2a 4a 4a 1 (!!!" !!!" !!!" !!!"
AB + AC)( AC - AB) 1 ( 2 2 AC - AB ) 1 ( 2 2 3a - a ) 2 2 2 1 = = = = . 2 2 2 4a 4a 4a 4
Ví dụ 11. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD D . Gọi M là trung
điểm CD . Tính cosin góc của AC BM . 3 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1. Gọi N là trung điểm AD ta có: MN //AC ∑ Þ ( AC;BM ) ∑
=( MN;BM ). Ta tính góc ∑ a 3
BMN . Ta có: BM = BN =
(trung tuyến tam giác đều). 2 AC a MN = = . 2 2
Áp dụng định lý cosin cho BM D N , ta được: Trang 20 ∑ 2 2 2
BM + MN - BN MN 3 cos BMN = = = > 0. 2BM.MN 2BM 6 Vậy ∑ ( AC BM) 3 cos ; = . 6 !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!!" AC.BM
AC. CM - CB
Cách 2. cosj = cos( AC, BM ) ( ) = !!!" !!!!" = AC . BM a 3 . a 2 2 2 2 !!!" !!!!" !!!" !!!" a a a 0 0 . a cos120 - . a . a cos120 a - +
AC.CM - AC.CB 2 4 2 3 4 = = = = = . 2 2 2 2 a 3 a 3 a 3 a 3 6 2 2 2 2
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1. Định nghĩa.
Nếu đường thẳng a ^ (P) thì góc giữa đường thẳng a và (P) bằng 0 90 .
Nếu đường thẳng a không vuông góc với (P)thì góc giữa đường thẳng a và (P) là góc giữa
a và hình chiếu a¢ của a trên (P). a a' P
2. Phương pháp tính.
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ ( ABCD) và SA = a 6.
Gọi a là góc giữa SC và (SAB), b là góc giữa AC và (SBC). Giá trị tana + sin b bằng? 1+ 7 1+ 19 7 + 21 1+ 20 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Chọn C. Trang 21
Để xác định góc giữa SC và (SAB) ta xác định hình chiếu của SC lên mặt phẳng (SAB). Ta ìBC ^ AB
có: S là hình chiếu của S trên (SAB), B là hình chiếu của C trên (SAB) vì í . îBC ^ SA
Vậy SB là hình chiếu của SC trên (SAB) Þ (SC (SAB)) ∑ , = S B C = a . BC a 1 SB
D C vuông tại B ∑ Þ tana = tan S B C = = = . 2 2 SB SA + AB 7
Kẻ AH ^ SB tại H BC ^ (SAB) nên AH ^ BC .
Þ AH ^ (SBC) Þ HC là hình chiếu vuông góc của AC trên (SBC)
Þ (AC (SBC)) ∑ , = ACH = b . 1 1 1 a 6 SA D B vuông nên = + Þ AH = . 2 2 2 AH AS AB 7 AH ACH D vuông tại H ∑ 21 Þ sin b = sin ACH = = . AC 7 7 21 Vậy tana sin b + + = . 7
Ví dụ 2: Cho hình chóp đều S.ABCD , đáy có cạnh bằng a và có tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và ( ABCD)bằng 60°. Tính góc giữa MN và (SAO .) 1 A. j = 1 arcsin . B. j = arcsin . 2 5 5 Trang 22 3 C. j = 1 arcsin . D. j = arcsin . 2 5 4 5 Lời giải Chọn A. S M A B P N O H D C
Gọi P là trung điểm của AO Þ MP là đường trung bình của SA
D O Þ MP / /SO
Þ MP ^ ( ABCD) Þ Góc giữa MN và ( ABCD) bằng góc ∑ MNP = 60 . °
Áp dụng định lý cosin cho PNC D ta có: 2 2 a æ 3 ö a 3 1 2 2 2
NP = CN + CP - 2CN. . CP cos 45° = + a 2 - 2. . a 2. ç ÷ 4 è 4 ø 2 4 2 2 2 2 2 2 2 a 9a 3 2a 11a 3a 5a = + - = - = 4 8 4 2 8 4 8
Trong tam giác vuông MNP ta có : PN 5 15 15 MN = =
.aPM = N .t P an 60° = a Þ SO = 2MP = .a. cos 60° 2 8 2
Gọi H là trung điểm CO Þ NH / /BD Þ NH ^ AC .
NH ^ SO Þ NH ^ (SAC) do đó (MN ( ∑ SAC)) ∑ , = NMH . 1 a 2 a
Ta có : HN = OB = 5 , MN = (tính trên) 2 4 2 NH Vậy trong MH D N ta có : ∑ 1 sin NMH = =
. Nên nếu gọi j là góc giữa MN và (SAO t)hì: MN 2 5 1 1 æ p ö sinj = hay j = arcsin 0 £ j £ . ç ÷ 2 5 2 5 è 2 ø
Ví dụ 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC a là độ dài cạnh đáy và ∑
CBS = a . Gọi j là góc giữa
cạnh bên với đáy. Tính sinj theo a . 1 a a A. 2 sinj = 9 -12sin . B. 2 sinj = 9 -12sin . 3 2 2 1 a 1 a C. 2 sinj = 9 - 4sin . D. 2 sinj = 9 +12sin . 3 2 3 2 Lời giải Chọn A. Trang 23 S A C a O a H B
Gọi H là trung điểm BC , O là chân đường cao hạ từ S . 2 a 3 Ta có AO = AH = , SH
D B vuông tại H nên ta có: 3 3 THIẾU PHẦN 9
Ví dụ 12. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và ∑
CBS = a . Gọi j là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính sinj theo a . 1 a a A. 2 sinj = 9 -12sin . B. 2 sinj = 9 -12sin . 3 2 2 1 a 1 a C. 2 sinj = 9 - 4sin . D. 2 sinj = 9 +12sin . 3 2 3 2 Lời giải Chọn A.
Gọi H là trung điểm BC , O là chân đường cao hạ từ S . 2 3 Ta có AO = AH = a . 3 3 a BH BH a a
!SHB vuông tại H nên: sin = Þ SB = =
Þ SA = SB = SC = . 2 SB a a a sin 2sin 2sin 2 2 2 Trang 24
Trong tam giác vuông SAO ta có: 2 a 3 a a 2 2 2 2
SO = SA - AO = - a = 9 -12sin . a a 2 9 2 4sin 6sin 2 2 SO 1 a
Góc giữa cạnh bên và đáy là ∑ 2 SAO Þ sinj = = 9 -12sin . SA 3 2
Ví dụ 13. Cho hình chóp đều S.ABCD . Thiết diện qua đỉnh A và vuông góc với cạnh bên SC có diện
tích thiết diện đó bằng nửa diện tích đáy. Gọi a là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính a . 1 33 A. a + = 1 33 arcsin . B. a + = arcsin . 4 8 1 33 C. a - = 2 33 arcsin . D. a + = arcsin . 8 8 Lời giải Chọn B.
Đặt cạnh đáy hình vuông ABCD a Þ AC = a 2 .
Giả sử thiết diện qua A là cắt SC , SB , SD lần lượt tại K , N , M .
Theo giả thiết SC ^ ( ANKM ) Þ MN ^ SC.
Mặt khác: BD ^ SC (vì BD ^ (SAC)) Þ MN//BD Þ MN ^ (SAC) Þ MN ^ AK 1 Þ S = AK.MN . ANKM 2 ∑
Þ SCA = a Þ AK = AC sina = a 2 sina . MN SO¢ SO - OO¢ OO¢ Þ = = =1- (vì ∑ ¢ ∑
AO O = ACK = a ; với O¢ = MN Ç AK ). BD SO SO SO 1 a 2cota 1 MN 2 2
Þ OO¢ = a 2 cota Þ =1- =1- cot a . 2 BD OC tana æ p ö Þ MN = BD( 2 - a ) = a ( 2 1 cot 2 1- cot a ) 0 £ a £ . ç ÷ è 2 ø 1 1 1 Ta có 2 S = S
Û AK.MN = a Û a 2 sina.a 2 - a = a AMKN ABCD ( 2 1 cot ) 2 2 2 2 ( æ p 2 a - ) 2 ö Û 2 2sin
1 = sina Û 4sin a - sina - 2 = 0 0 £ a £ ç ÷ è 2 ø 1+ 33 1+ 33 Þ sina = Þ a = arcsin . 8 8 Trang 25
Ví dụ 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = AB = a .
Tính diện tích tam giác SBD theo a . 3 3 3 6 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 3 4 2 2 Lời giải Chọn C. ìBD ^ AC
Gọi O = AC Ç BD ta có: í Þ BD ^ SO. îBD ^ SA 1 1 3 Khi đó 2 2 2 S = S . O BD =
SA + AO .a 2 = a . BCD 2 2 2
Ví dụ 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = AB = a .
Tính Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD). æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö æ 2 ö A. arcsin . B. arcsin . C. arcsin . D. arcsin . ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø Lời giải Chọn C.
Gọi H là hình chiếu của C lên SO (O = AC Ç BD) (vì góc ∑
SOC tù nên H nằm ngoài SO ). CH ì ^ SO Ta có: í
Þ CH ^ (SBD) Þ SC ( ∑ ( SBD) =CSO. ) ∑ , CH î ^ BD a 6 SA SO a CH 1 Ta có: 2 ∑ S D AO ! CH D O Þ = = = 3 Þ CH = Þ sin CSO = = . SH CO a 2 3 SC 3 2 ∑ æ 1 ö Þ CSO = arcsin . ç ÷ è 3 ø
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa
Ø Góc giữa hai mặt phẳng (a ) và (b ) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Ø Nếu hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0 .
2. phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau Trang 26 v
Phương pháp 1: Dựng hai đường thẳng a , b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng (a ) và (b ).
Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng (a ) và (b ) là (a ) ∑
( ,(b) = a,b . Tính góc ∂(a,b). ) ∂( ) v
Phương pháp 2:
Ø Xác định giao tuyến c của hai mặt phẳng (a ) và (b ).
Ø Dựng hai đường thẳng a , b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến
c tại một điểm trên c . Khi đó: (a ) ∑ ( ,(b) = a,b . ) ∂( )
Hay ta xác định mặt phẳng phụ (g ) vuông góc với giao tuyến c mà (a )Ç(g ) = a,
(b)Ç(g ) = b. Suy ra (a) ∑ ( ,(b) = a,b . ) ∂( ) v
Phương pháp 3: (trường hợp đặc biệt)
Ø Nếu có một đoạn thẳng nối hai điểm A , B ( AÎ(a ), BÎ(b )) mà AB ^ (b ) thì qua Ahoặc B
ta dựng đường thẳng vuông góc với giao tuyến c của hai mặt phẳng tại H . Khi đó (a) ∑ ( (b) = . ) ∑ , AHB
Ví dụ 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy ABCD bằng a SA = SB = SC = SD = a .
Tính cosin góc giauwx hai mặt phẳng (SAB) và (SAD). 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. - . 4 3 2 3 Lời giải Chọn B. Gọi I là trung điểm SA . Do tam giác SAD SAB đều nên ìBI ^ SA í Þ (SAB) ∑ (
,(SAD) = BI, DI . ) ∑ ( ) îDI ^ SA
Áp dụng định lý cosin cho tam giác BID ta có: 2 2 æ 3 ö æ 3 ö ç a ÷ + ç a ÷ - a 2 2 2 2 ( )2 ∑
IB + ID - BD 2 2 è ø è ø 1 cos BID = = = - . 2 . IB ID 3 3 3 2. . a a 2 2 Trang 27 Vậy (SAB) ∑ ( (SAD) = . ) 1 cos , 3
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AB = 2a , SA vuông góc với ( ABCD) và SA = a 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC )và (SCD). 10 5 10 10 A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos . 5 5 10 3
Nhận xét: Theo định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng ta đi xác định hai đường thẳng lần lượt
vuông góc với hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). Lời giải Chọn A.
ABCD là nửa lục giác đều nên AD = DC = CB = a .
Dựng đường thẳng đi qua A và vuông góc với (SCD).
Trong mặt phẳng ( ABCD) dựng AH ^ CD tại H Þ CD ^ (SAH ).
Trong mặt phẳng (SAH ) dựng AP ^ SH Þ CD ^ AP Þ AP ^ (SCD).
Dựng đường thẳng đi qua A và vuông góc với (SBC).
Trong mặt phẳng (SAC) dựng AQ ^ SC. ìBC ^ AC
Lại có AQ ^ BC vì í
Þ BC ^ (SAC) Þ BC ^ AQ. îBC ^ SA
Vậy AQ ^ (SBC).
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông
góc với hai mặt phẳng ấy là AP AQ . 2 a a 3 - Ta tính góc ∑ PAQ , có 2 2 2
AH = AD - HD = a - = 4 2 1 1 1 Þ = + a 3 Þ AP = . 2 2 2 AP AS AH 5 SC a 6
Tam giác SAC vuông cân tại A Þ AQ = = . 2 2 D AP
APQ vuông tại P ∑ 10 Þ cos PAQ = = ∑ Þ PAQ = 10 arccos . AQ 5 5 Trang 28
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a , SA ^ ( ABC),
SA = a . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Tính cosin góc giữa hai mặt
phẳng (SEF ) và (SBC). 3 5 1 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 2 10
Nhận xét: Giao tuyến của hai mặt phẳng (SEF ) và (SBC) là đường thẳng St đi qua S
song song với EF BC nên ta xác định hai đường thẳng qua S và lần lượt nằm trong hai
mặt phẳng (SEF ) và (SBC) và cùng vuông góc với St (ta đi chứng minh hai đường thẳng đó
SE SB ). Lời giải Chọn A. ìEF Ì (SEF ) ï
Vì íBC Ì (SBC) Þ giao tuyến của (SEF ) và (SBC) là đường thẳng qua S , song song với ïEF // BC î BC , là St . ìBC ^ AB ï (gt) í
Þ BC ^ (SAB) Þ BC ^ SB hay St ^ SB. BC ^ SA î (vì SA ^ ï (ABC))
Tương tự EF ^ (SAE) Þ EF ^ SE EF // St Þ St ^ SE .
Vậy SB SE cùng đi qua S và cùng vuông góc với St nên góc giữa hai mặt phẳng (SEF )
và (SBC) bằng góc giữa hai đường thẳng SB SE . Ta tính góc ∑ BSE. a 5 a Có 2 2
SE = SA + AE = ; 2 2
SB = SA + AB = a 2 ; BE = . 2 2
SE + SB - BE
Theo định lí cosin ta có: ∑ 2 2 2 3 cos BSE = = ∑ 3 Þ BSE = arccos . 2. . SE SB 10 10
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA = a SA ^ ( ABC),
AB = BC = a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). A. 45°. B. 30° . C. 60° . D. 90° .
Nhận xét: Ta áp dụng phương pháp 3 - trường hợp đặc biệt. Lời giải Trang 29 Chọn C.
Ta có (SAC)Ç(SBC) = SC.
Gọi F là trung điểm AC Þ BF ^ (SAC).
Dựng BK ^ SC tại K Þ SC ^ (BKF ) Þ ((SAC) ∑ (SBC)) = (∑ KB KF ) ∑ , , = BKF a 2 FK SA FC.SA .a a CF D K ~ CS D A Þ = Þ FK = 2 = = . FC SC SC a 3 6 a 2 FB BFK D vuông tại F ∑ Þ tan BKF = 2 = = 3 ∑
Þ BKF = 60° = ((SAC) ∑ ,(SBC)). FK a 6
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AB = 2a , SA vuông góc với ( ABCD) và SA = a 3. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). 1 A. 14. B. . C. 5 . D. 7 . 7 Lời giải Chọn D. S a 3 2 a A B E D C I
Gọi J = AD« BC, ABCD là nửa lục giác đều nên AD = DC = CB = a , AI = IB = a. Ï ( ) ( ) B Ô D ^ SA SAD SBC SI Ô « = fi Ì fi BD ^ (SA )
D BD ^ SI . BD Ô ^ AD Ô Ó Trang 30
Vì vậy theo trường hợp đặc biệt ta chỉ cần dựng DE ^ SI với E S Œ I .
Khi đó, SI ^ (BE ) D fi (SA ) D ( ∑ (
SSBC) = EB ED = BED, (VìDBED vuông tại D ) ) ∑ ( ) ∑ , ,
DAIB đều nên BD = a 3 2 2
SI = SA + AI = a 7 DE DI a
Hai tam giác vuông SAI DEI 3 đồng dạng nên: = fi DE = . SA SI 7 BD
DBDE vuông tại D ∑ fi tan BED = = 7 A DE
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a , trên đường thẳng d vuông góc với (ABC )tại
điểm A ta lấy một điểm D . Tính góc giữa hai mặt phẳng(ABC ) và(DBC , t
) rong trường hợp (DBC )là tam giác đều. 1 3 3 3 A. arccos B. arccos C. arccos D. arccos 3 3 4 6 Đáp Án: B Lời giải: D H A C a a a 2 B
Gọij là góc giữa hai mặt phẳng(ABC )và(DBC .)
Theo công thức diện tích hình chiếu của đa giác, ta có: S = S .cosj DABC DDBC 2 1 1 3 a 3 Mà: 0 S = D .
B DC.sin60 = a 2.a 2. = VDBC 2 2 2 2 1 1 Mặt khác: 2 S = A . B AC = a VABC 2 2 SVABC 3 3 fi cosj = = fi j = arccos S 3 3 VDBC
Ví Dụ 7: Cho lăng trụ đứng .
OAB O' A'B' có các đáy là các tam giác vuông cân OA = OB = a,AA' = a 2 .
Gọi M,P lần lượt là trung điểm các cạnhOA, AA'. Tính diện tích thiết diện khi cắt lăng trụ bởi (B'MP ? ) 2 a 15 2 5a 15 2 5a 15 2 a 15 A. B. C. D. 12 2 12 2 6 2 6 2 Đáp Án: C Lời giải: Trang 31 A' B' P O' A B H M Q O R
Gọi R là giao điểm của MP OO' , Q là giao điểm của B'R với OB . OQ RO a
Thiết diện là tứ giác MPB'Q 1 , ta có: = = fi OQ = .
O'B' RO' 3 3
Tứ giác AMQB là hình chiếu vuông góc của tứ giác PMQB' trên mặt phẳng (OAB ) nên: SAMQB S = . PMQB' cosj
Với j là góc tạo bởi hai mặt phẳng(OAB ) và(MPB'Q ). 1 1 5 Ta có: 2 2 2 S = S - S = a - a = a AMQB OAB OMQ 2 12 12 Ï MQ Ô ^ OH
Hạ OH ^ MQ, ta có:Ô Ì fi MQ ^ (OHR ) MQ Ô ^ OR Ô Ó Vậy: ∑ j = OHR ( ∑ OHR nhọn) a OH OH 13 2 Ta có: ∑ cosj = cosOHR = = = = 2 2 2 2 RH OH + OR a a 15 + 13 2 2 5a 15 Vậy: S = PMQB' 12 2
Ví dụ 8: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là một tam giác cân với ∑
AB = AC = a BAC = 0 ,
120 , cạnh bên BB' = .a Gọi I là trung điểm CC'. Chứng minh rằng tam
giác AB'I vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) à
v (AB'I). 15 30 10 15 A. . B. . C. . D. . 10 10 30 30 Đáp án B. Lời giải Trang 32 B' C' a A' I B C a a A
Áp dụng định lý cosin cho DABC ta có: 2 BC = 2 a + 2 a - 2 0 a = 2 2 cos120 3a .
Áp dụng định lý Py – ta – go cho tam giác: D 2 B A B có B A = 2 ' : ' 2a . 2 2 æ 1 ö2 2 a DICA 5
: AI = a + = . ç ÷ è 2 ø 4 2 2 a a D 2
B'C'I có B I = 2 13 : ' 3a + = . 4 4 2 2 5a 13a Ta có: 2 B' A + 2 AI = 2 2a + = = 2
B'I Þ DAB'I vuông ở . A 4 4 2 1 1 a 5 a 10 Ta có: S = AI.AB' = . .a 2 = . DAB'I 2 2 2 4 2 1 a 3 S = 2 0 a sin120 = . DABC 2 4
Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) à
v (AB'I). Thì ta có: 2 a 3 S ABC 4 3 30 D co j s = = = = . 2 S ABI a 10 10 10 D ' 4
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song
với c (hoặc b trùng với c ).
D. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c .
Câu 2. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
(P) khi ab song song (hoặc a trùng với b). Trang 33
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
(Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
(P) thì ab song song.
Câu 3. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
B. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q)bằng góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng
(R) khi mặt phẳng (R) song song với mặt phẳng (Q) (hoặc (R) trùng với (Q)).
C. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q)bằng góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng
(R) thì mặt phẳng (R) song song với mặt phẳng (Q).
D. Cả ba mệnh đề trên đều đúng.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a . Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng ( ABCD) là a . Khi đó tana
nhận giá trị nào trong các giá trị sau: 2 A. tana = . B. tana = 1 C. tana = 2 . D. tana = 3 . 2
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢. Xét mặt phẳng ( A B
¢ D), trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Góc giữa mặt phẳng ( A B
¢ D) và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng nhau.
B. Góc giữa mặt phẳng ( A B
¢ D) và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng nhau.
C. Góc giữa mặt phẳng ( A B
¢ D) và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng a 1 mà tana = . 2
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông và có một mặt bên vuông góc với đáy.
Xét bốn mặt phẳng chứa bốn mặt bên và mặt phẳng chứa mặt đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Có hai cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
B. Có ba cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
C. Có bốn cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
D. Có năm cặp mặt phẳng vuông góc nhau. Trang 34 !!!" !!!!"
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH , hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB, DH ? A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 120 . D. 0 60 .
Câu 8. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, ,
b c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a / /b .
B. Nếu a / /b , c ^ a thì c ^ b.
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a / /b.
D. Nếu a b cùng nằm trong mặt phẳng (a ) và c / / (a ) thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có ∑ ∑ ∑
SA = SB = SC, ASB = BSC = CSA. Hãy xác định góc giữa SBAC . A. 0 60 . B. 0 120 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB CD A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A¢B C
¢ D¢ . Giả sử tam giác AB C ¢ , A D
¢ C¢ là các tam giác nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng AC A¢D là góc nào sau đây? B. AB C ¢ . B. DA C ¢ . C. BB C ¢ . D. DAC .
Câu 12. Trong các mện đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , CA BD . Khi đó góc
giữa AB CD là: A. JIK . B. ABC . C. IJK . D. JKI .
Câu 14. Cho một hình thoi ABCD cạnh a và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
SA = a và vuông góc với ( ABC). Tính góc giữa SD BC A. 60! . B. 90!. C. 45! . D. arctan 2 .
Câu 15. Cho tứ diện ABCD .Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của BC , AD AC . Cho AB = 2a
, CD = 2a 2 và MN = a 5. Tính góc ∑ j = (AB,CD) A. 135!. B. 60! . C. 90!. D. 45! .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC SA ^ ( ABC), SA = a , ABC D
đều cạnh a . Tính góc giữa SB và (ABC) A. arctan 2 . B. 60! . C. 45! . D. 90!.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC SA ^ ( ABC), SA = a, ABC D
đều cạnh a . Tính tan SC,( ∑ ( SAB) ? ) Trang 35 3 5 A. . B. . C. 1 . D. 2 . 5 3 2
Câu 18. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (DBC). Tính cosj ? 1 3 1 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a ; SA ^ ( ABCD) và SA = a . Tính
góc j giữa hai mặt phẳng ( ABCD) và (SBC)? p p 2p p A. . B. . C. . D. . 4 3 3 6
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy bằng a ; SA ^ ( ABCD) và SA = a . Tính góc j giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (SDC)? 2p p p p A. . B. . C. . D. . 3 6 4 3
Câu 21. Cho ba tia Ox , Oy , Oz trong không gian sao cho ∑ xOy =120! , ∑ zOy = 90! , ∑ xOz = 60! Trên ba
tia ấy lần lượt lấy các điểm A , B , C sao cho OA = OB = OC = a . Gọi a , b lần lượt là góc
giữa mặt phẳng ( ABC) với mặt phẳng (OBC) và mặt phẳng (OAC) . Tính tana × tan b ? 1 3 A. . B. 2 . C. . D. 1. 2 2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ; SA ^ ( ABCD) và SA = a 3 . Tính góc
giữa hai đường thẳng SD BC A. 60! . B. 30!. C. 45! . D. 90!.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ; SA ^ ( ABCD) và SA = a 3 . Gọi I
J lần lượt là trung điểm của SASC . Tính góc giữa hai đường thẳng IJ BD A. 90!. B. 60! 1 . C. arctan . D. 45! . 3 4
Câu 24. Cho tứ diện ABCD CD = AB . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , AC , DB . 3 5
Biết IK = AB .Tính góc giữa hai đường thẳng CD IJ 6 A. 90!. B. 60! . C. 45! . D. 30!.
Câu 25. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
BC . Tính góc giữa hai đường thẳng MN C D ¢ ¢ A. 90!. B. 45! . C. 60! . D. 30!.
Câu 26. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ cạnh a . Tính góc giữa hai đường thẳng BDAD¢ A. 90!. B. 45! . C. 60! . D. 30!.
Câu 27. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ cạnh a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC , C D
¢ ¢ . Tính góc giữa hai đường thẳng MN AP A. 90!. B. 45! . C. 60! . D. 30!. Trang 36
Câu 28. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ cạnh a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC , C D
¢ ¢ . Tính góc giữa hai đường thẳng DN A¢P A. 90!. B. 45! . C. 60! . D. 30!.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA ^ ( ABCD) và SA = a 6 .
Tính cosin góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB). 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 7
Câu 30. Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với ( ABCD) cà
SA = a 6 . Tính sin của góc tạo bởi AC và mặt phẳng (SBC) . 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 7 7
Câu 31. Cho lăng trụ đứng ABC. ’ A
B C’ có đáy ABC cân đỉnh ∑ ,
A ABC = a , BC ' tạo đáy góc b . Gọi
I là trung điểm của ’ AA , biết ∑ 0 BIC = 90 . Tính 2 2 tan a + tan b 1 A. . B. 2 . C. 3 . D.1 . 2
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC SA là đường cao và đáy là tam giác ABC vuông tại B . Cho ∑ 0 BSC = 45 , gọi ∑
ASB = a . Tìm sina để góc giữa hai mặt phẳng ( ASC) và (BSC )bằng 0 60 3 2 15 sina = 1 sina = A. sina = 2 . B. sina = . C. 9 . D. 5 . 5 2
D. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Đáp án C.
+) Đáp án A sai vì góc giữa hai đường thẳng có thể bằng hoặc bù với góc giữa hai véc tơ chỉ phương.
+) Đáp án B sai vì có thể là góc 0 90 . Câu 2. Đáp án B.
+) Đáp án A sai vì khi đường thẳng đó vg với mặt phẳng.
+) Đáp án C, D: Vẽ hình thấy có vô số đường thẳng và mặt phẳng thỏa mãn. Câu 3. Đáp án B.
+) Đáp án A sai vì vì có thể là vg.
+) Đáp án C sai vì chẳng hạn (Q) và (R) cắt nhau, (P) là mặt phẳng phân giác. Câu 4. Đáp án B. Trang 37 CD ì ^ AD Ta có: í Þ CD ^ (SAD) ∑
Þ a = SDA. Mà !SDA vuông cân tại A nên ∑ 0 SDA = 45 . CD î ^ SA Câu 5. Đáp án A.
Đáp án B, C vì giả sử ta xác định góc giữa ( A' BD) và ( ABCD) là góc ∑
A' IA với I là trung điểm của 2 2
æ a 2 ö æ a 6 ö 2 2 2 ç ÷ + ç ÷ - a 2a 6a 2 2 2 2 + - a 2
AI + A' I - AA' 2 2 è ø è ø 4a 1 BD và ∑ 4 4 cos AIA' = = = = = 2 2 2.AI.A' I a 2 a 6 2a 12 2a 12 3 2. . 2 2 4 1 1 Þ cosa = Þ tana ¹ 3 2 Câu 6. Đáp án B.
Giả sử hình chóp đó là S.ABCD . Ta có (SAB) ^ ( ABCD);(SAB) ^ (SAD);(SAD) ^ ( ABCD) Câu 7. Đáp án B. Trang 38 (!!!" !!!!" !!!" !!!!"
AB DH ) = (DC DH ) 0 ; ; = 90 . Câu 8. Đáp án B. Câu 9. Đáp án D.
Từ giả thiết suy ra các mặt của hình chóp đều là các tam giác đều. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm a của ,
SA SC, BC . Giả sử cạnh hình chóp đều là a thì MN = NP = ; MP ^ SAvì !SAP cân tại P . 2 2 2 2 a a 2a 2 2 2 2 2 2 2 + -
æ a 3 ö æ a ö 3a a a 2
MN + NP - MP ∑ 4 4 4 PM = ç ÷ - = - = ;cos MNP = = ç ÷ ç ÷ 2 è ø è 2 ø 4 4 2 2.MN.NP a a 2. . 2 2 ∑ MNP = Þ (∑ SB AC) 0 cos 0 , = 90 .
Cách 2: Lấy I là trung điểm của AC ta có: AC ^ (SIB) Þ AC ^ SB. !!" !!!" !!" !!!" !!" !!" !!!" !!" !!" Cách 3: .
SB AC = SB (SC - SA) = . SB SC - . SB SA = 0 . Câu 10. Đáp án C. Trang 39
Gọi I là trung điểm của AB Þ AB ^ (IDC) Þ AB ^ CD .
Ngoài ra ta cũng có thể sử dụng tích vô hướng để giải quyết bài toán này. Câu 11. Đáp án B. Ta có: AC A C Þ (∑ AC ) = (∑ A C A D) ∑ / / ' ' ,A'D ' ', '
= DA'C ' (góc nhọn). Câu 12. Đáp án A. Câu 13. Đáp án A. Câu 14. Đáp án C. Ta có: AD BC Þ (∑ SD BC) = (∑ SD AD) ∑ 0 / / , , = ADS = 45 . Câu 15. Đáp án D. Trang 40 ì 1 IN / /C ;
D IN = CD = a 2 ïï
Theo tính chất đường trung bình trong tam giác: 2 í 1 ïIM / /A ;
B IM = AB = a ïî 2 Þj = (∑ AB CD) = (∑ ,
IM , IN ). Áp dụng định lý cosin ta có: 2 2 2
IM + IN - MN 2 2 0 cosj = = - = Þ j = 45 . 2.IM.IN 2 2 Câu 16. Đáp án C.
Ta có SA ^ ( ABC) Þ AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng (ABC) ∑ Þj = ASB = (∑ SD AD) 0 , = 45 . Câu 17. Đáp án A. Hình câu 16. CI ì ^ AB
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: í Þ CI ^ (SAB) CI î ^ SA
Þ SI là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (SAB) ∑
Þ b = CSI = (SC ( ∑, SAB)) Trang 41 a 3 CI CI 3 2 Þ tan b = = = = . 2 2 2 SI SA + AI 5 2 æ a ö a + ç ÷ è 2 ø Câu 18. Đáp án B.
Gọi M là trung điểm CB G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có ^ ( ) ∑ a a a BC AGM Þj = 3 3 3 AMG. Có DM = Þ GM = ; AM = 2 6 2 a 3 GM 1 6 Þ cosj = = = . AM a 3 3 2 Câu 19. Đáp án A. Ta có giao tuyến ^ ( ) ∑ BC
SBA Þj = SBA (góc nhọn). Mà SBA D
vuông cân tại A nên 0 j = 45 Câu 20. Đáp án D. (Hình vẽ của câu 19)
Hai tam giác vuông SBC SDC nên có chung chân đường cao M kẻ từ B D Þ b = (∑
MB, MD). Ta đi tính góc ∑ BMD.
Trong tam giác vuông SBC ta có: Trang 42 2 1 1 1 1 1 3 2a 2 2 = + = + = Þ 2a BM = . Tương tự 2 DM = . 2 2 2 BM SB BC (a )2 2 2 a 2a 3 2 3
Áp dụng định lý cosin cho BM D D ta có: 2 4a 2 - 2a ∑ 2 2 2
MB + MD - BD 1 4 ∑ 0 0 0 0 cos BMD = =
= - Þ BMD = 120 Þ b = 180 -120 = 60 2 2. . MB MD æ ö 2 2 2.ç a ÷ 3 è ø p Hay . 3 Câu 21. Đáp án A. O
D AB đều Þ AC = a. Tam giác OBC vuông BC = a 2. Áp dụng định lý cosin cho O D AB
Þ AB = a 3 Þ ABC D có 2 2 2
AB = AC + BC Þ ABC D vuông tại C .
Gọi H là trung điểm của AB Þ H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC D Þ OH ^ ( ABC) ∑ ∑
Þa = OIH;b = OJH (với I, J lần lượt là trung điểm của BC AC ). 2 æ a ö 2 OH OH OH ç ÷ è 2 ø 1 Þ tana.tan b = . = = = . HI HJ HI.HJ a a 2 2 . 2 2 Câu 22. Đáp án A. Trang 43 SA Vì ∑ 0 BC AD SAD = Þ (∑ SD BC) ∑ ∑ = SDA Þ SDA = = Þ (SD BC) 0 / / , 90 , tan 3 , = 60 . SD Câu 23. Đáp án A. (Hình vẽ như câu 22) Ta có AC (∑BD) ∑ 0 IJ / / , IJ, = AOB = 90 . Câu 24. Đáp án A. AB a
Đặt AB = a . Ta có: IJ = = . 2 2 CD 2 2a 5 5a IK = = AB = ; JK = AB = . 2 3 3 6 6 2 2 4 25 a a a a Ta có: 2 2 2 IJ + IK = + = = JK . 4 9 16 Vậy IJ
D K vuông tại I . Ta có IK CD Þ (∑ AB CD) ∑ 0 / / , = JIK = 90 . Câu 25. Đáp án B. Ta có: AB C D Þ (∑ MN C D ) = (∑ MN AB) ∑ 0 / / ' ' , ' ' , = BMN = 45 . Câu 26. Đáp án C. (Hình vẽ câu 25) Có B D BD Þ (∑ BD AD ) = (∑ B D AD ) ∑ 0 ' '/ / , ' ' ',
' = AD' B ' = 60 vì AB D
' D ' đều cạnh a 2. Câu 27. Đáp án B. (Hình vẽ câu 25) MN AC Þ (∑ MN AP) = (∑ AC AP) ∑ / / , ,
= CAP (góc nhọn). Ta có: AC = a 2. a 5 3a
Trong tam giác vuông CC ' P CP =
. Trong tam giác vuông APA' có AP = . 2 2 1
Áp dụng định lý cosin cho C D AP ta có: ∑ cosCAP = Þ (∑ MN, AP) 0 = 45 . 2 Câu 28. Đáp án A. (Hình vẽ câu 25) Trang 44
Gọi N ' là trung điểm của B 'C '. Ta có ND N D Þ (∑ ND A P) = (∑ / / ' ' , '
N ' D ', A' P) . Có ∑ ∑
!N 'C 'D' =!PD' A' Þ C 'D' N ' = D' A'P' Mà ∑ ∑ 0
C ' D' N ' + A' D' N ' = 90 ∑ ∑ 0
Þ D' A'P + A'D' N ' = 90 ∑ 0 Þ DIA' = 90 hay (∑ DN A P) 0 , ' = 90 . Câu 29. Đáp án C.
Ta có: CB ^ (SAB) Þ SB là hình chiếu của SC
lên mặt phẳng (SAB) Þ (SC ( ∑ SAB)) = (∑ SC SB) ∑ , , = CSB . Do C
D SB vuông tại B nên: ∑ BC BC a 1 sin CSB = = = = . 2 2 SC SA + AC a 8 8 Câu 30. Đáp án D. (Hình vẽ giống câu 29)
Kẻ AH ^ SB Þ BC ^ AH Þ AH ^ (SBC) Þ AH là hình chiếu của AC lên mặt phẳng (SBC) Þ (AC ( ∑ SBC)) = (∑ AC HC ) ∑ , , = ACH . . SA AB a 6.a a 6
Tam giác SAB vuông Þ AH = = = SB a 7 7 AHAH D C vuông tại ∑ 3 H Þ sin ACH = = . AC 7 Câu 31. Đáp án D. BB ' Ta có: tan b =
. !AHB vuông tại H B 'C '
( H là trung điểm của BC ) AH 2AH Þ tana = = BH BC 4( 2 2 AI + AH 2 2 ) Þ tan a + tan b = (*) 2 BC
Mà !AIH vuông tại A nên 2 2 2
AI + AH = IH . !BIC vuông tại BC 2 2 I Þ IH =
Þ BC = 4IH . Thay vào (*) 2 Ta có: 2 2 tan a + tan b =1. Câu 32. Đáp án A. Trang 45
Dựng BJ ^ SC(1), BI ^ AC Þ SA ^ BI
Þ BI ^ (SAC) Þ BI ^ SC (2) Từ ( ) 1 và (2) Þ SC ^ ( I
B J) Þ IJ ^ SC
Þ Góc giữa hai mặt phẳng ( ASC) và (BSC) là ∑ j = BJI . Do ! IJ
B vuông tại I nên ∑ 0 BJI = 60 3 1 4 1 Þ BI = BJ Þ = . (3) 2 2 2 BI 3 BJ SB D C có ∑ 0 BSC = 45 Þ S D BC vuông cân tại
B . Trong tam giác SJB vuông tại J có ∑ 1 2 0
JSB = 45 Þ SB = 2BJ Þ = 2 2 BJ BC 1 æ 1 ö 4 2 Từ (3)và (4) Þ +1 = . 2 ç 2 ÷ 2 BC è sin a ø 3 BC 15
Giải phương trình ta được sina = . 5 KHOẢNG CÁCH A. LÝ THUYẾT
I. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
1. Cho điểm O và đường thẳng D . Hạ
OH ^ D(H Î D) . Khi đó khoảng cách từ O tới D
bằng độ dài đoạn OH . Kí hiệu là d ( , O D). 2. d ( ,
O D) £ OA ,với A là điểm bất kì thuộc D.
3. Cho hai đường thẳng a và D cắt nhau tại M . d ( , A D) MA
Trên a lấy hai điểm , A B. Khi đó: =
d (B,D) MB Trang 46 4. Cho ABC D
vuông tại A . Dựng đường cao AH ,
khi đó ta có: AH = d ( ,
A BC) và AH được tính 1 1 1 theo công thức: = + hoặc 2 2 2 AH AB AC . AB AC AH = . BC
II. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
1. Định nghĩa
Cho điểm O và mặt phẳng (a ). Dựng
OH ^ (a ),(H Î(a )). Khi đó khoảng cách từ O
tới (a ) bằng độ dài đoạn OH và được kí hiệu là d ( , O (a )).
2. Giả sử đường thẳng D cắt (a ) tại M . Trên D d ( , A (a )) AM lấy hai điểm , A B . Khi đó: = . d ( , B (a )) BM
3. (Tính chất tứ diện vuông)
Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông
góc. Gọi H là hình chiếu của O trên ( ABC).
Khi đó OH = d ( , O ( ABC)) và 1 1 1 1 = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC
4. Cho đường thẳng D song song với mặt phẳng
(a). Khi đó khoảng cách giữa D và (a)được định
nghĩa bằng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc D tới (a ).
5. Cho hai mặt phẳng (a ) và (b ) song song.
Khi đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng (a ) và
(b ) là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc (a) tới (b ).
III. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
1.Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng D vuông góc với cả
hai đường thẳng a b và cắt cả hai đường thẳng Trang 47
a và b. D được gọi là đường vuông góc chung của a và b. Đoạn thẳng AB được gọi
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b.Khi đó khoảng
cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn vuông góc chung AB
2.Nếu gọi (P);(Q) là hai mặt phẳng song song với nhau và lần lượt chứa hai
thẳng a và b chéo nhau thì AB=d(A;(Q))=d(b;(P))=d(( P);(Q) Nhận xét:
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn còn lại.
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó. IV.Bổ sung kiến thức
1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông 2 2 2
+a = b + c 2 2 +b = . a b ';c = . a c ' 2 +h = b '.c' + . a h = . b c 1 1 1 + = + 2 2 2 h b c
+b = a sin B = a cosC = c tan B = c cot C
+c = a sin C = a cos B = b tan C = b cot B
2.Hệ thức lượng trong tam giác đều
-Cho tam giác đều ABC cạnh a,trung tuyến AM,trọng tâm G ta có a 3 2 a 3 1 a 3 AM = ; AG = AM = ;GM = AM = 2 3 3 3 6 2 1 a 3
-Diện tích S = AM.BC = 2 4
3.Hệ thức lượng trong tam giác thường -Định lý cosin: 2 2 2
a = b + c - 2bc cosA a b c -Định lý sin : = = = 2R sin A sin B sin C 2 2 2 b + c a -Công thức trung tuyến: 2 m = - a 2 4 -Công thức diện tích: 1 1 1
+S = ah = bh = ch 2 a 2 b 2 c 1 1 1
+S = absin C = bcsin A = acsin B 2 2 2 abc +S = 4R +S = . p r a + b + c
+S = p( p - a)( p - b)(p- c);( p = ) 2
B.Các bài toán vè khoảng cách
Ví dụ 1:
Cho chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B và AB=2BC=2a.Biết SA ^ (ABC) .Tính d( ; B ( ABC) Trang 48 2a a A. B. a C. 2a D. 5 2 Đáp án A. Lời giải
-Dựng BH ^ AC Þ BH ^ S ;( A SA ^ (ABC)) .
Vậy BH ^ (SAC) Þ BH là khoảng cách từ B đến (SAC)
theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: . BA BC 2 . a a 2a BH = = = = d( ; B (ABC)) 2 2 2 2 BA + BC 4a + a 5
Ví dụ 2:Cho hình chóp S.ABC SA = h
SA ^ (ABC) và tam giác ABC đều cạnh a.Tính d( ; A (SBC) ah 7 a 3 ah 3 ah 3 A. B. C. D. 2 2 3a + 4h 2 2 3a + 4h 2 2 3a + 4h 2 2 4a + 3h Đáp án:c Lời giải Trang 49
Gọi M là trung điểm của BC Þ BC ^ (SAM ) .Dựng AK ^ SM
Þ AK ^ BC;(BC ^ (SAM )) Þ AK ^ (SBC) Þ AK = d( ;( A SBC)) a 3 Có AM =
;tam giác SAM vuông tại A 2 3 a . .AS h AM 3 2 ah Þ AK = = = = d( ; A (SBC)) 2 2 2 2 AM +AS a 3 3a + 4h 2 2 ( ) + h 2
Ví dụ 3:Cho hình chóp S.ABC có SA = h SA ^ (ABC) .Lấy điểm M Î SB sao cho 1 SM = M ;(
B M Î AB) .Gọi I là trung điểm của CM.Tính d (I;( ABC)) 2 h h 2h A. B. C. D. h 2 3 3 Đáp án B. Dựng MN / /S ,
A N Î AB Þ MN ^ (ABC)
Dựng IH ^ CN Þ IH ^ (ABC)
Þ IH = d(I;(ABC)) 1 1 2 h
Þ IH = MN = . SA = 2 2 3 3 Ù
Ví dụ 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD = 60! ; 3a
SO ^ (ABCD); SO =
.Đặt x = d ( ;
O (SBC)); y = d ( ;
A (SBC)); z = d ( A ; D SB). Tính 4
x + y + z 9a 3a 15a 15a A. B. C. D. 8 4 4 8 Đáp án D. Trang 50 Ù
BAD = 60! Þ D BAD đều cạnh a a 3 a 3 a Þ AO = ; BD = a Þ OC = ;OB = 2 2 2
Suya ra tứ diện OSBC vuông tại O 1 1 1 1 1 1 1 64 Þ = + + = + + = 2 2 2 2 2 2 2 x SO OB OC 3a 2 æ a ö æ ö 9 ( ) a 3 a 4 ç ÷ 2 ç ÷ è ø 2 è ø 3a Þ a x = .Ta có AC = 3 2AO Þ d( ;
A (SBC)) = 2d(O;(SBC)) = = y 8 4 3aAD / (
/ SBC) Þ z = d(A ;
D SB) = d(A ;
D (SBC)) = d( ; A (SBC)) = 4
3a 3a 3a 15a
Þ x + y + z = + + = 8 4 4 8
Ví dụ 5:Cho hình lập phương ABC . D A B C’ ’
D có cạnh bằng a .Tính d ( AC;D C ) a 3 a 3 a A. B. C. D. a 3 2 3 Đáp án A. Trang 51
d ( AC;D
C ) = d(AC;(D A C ) = d( ; A (D A C ) = d( ’ D ;(D A C ) ’
AC / / (D A C ) nên Tứ diện ’ D
A DC’ vuông tại ’ D nên 1 1 1 1 1 1 1 3 = + + = + + = 2 2 2 2 2 2 2 2 d (D';(DA'C') D ' A' D ' D D 'C ' a a a a a a 3
Þ d(D';(DA'C') = =
= d(AC; DC ') 3 3
Ví dụ 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ’ A
B C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB = BC = a ,cạnh bên
AA' = 2.Gọi M là trung điểm BC .Tính d ( AM; ’ B C) 2 a A. a 7 B. a 7 C. 7 D. 7 a 7 Đáp án B.
Trước hết ta đi dựng 1 mặt phẳng chứa đường này và song song với đường kia để chuyển về
khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng.Lấy E là trung điểm ’ BB
Þ ME / /CB ' Þ CB '/ /(AME)
Þ d(AM ; B 'C) = d(B'C;(AME)) = d(C;(AME)) = d(B;(AME))
Mà tứ diện BAME vuông ở B nên: 1 1 1 1 1 1 1 = + + = + + 2 2 2 2 2 2 2 d ( ; B (AME)) BM BE BA æ a ö æ a 2 ö a ç ÷ 2 ç ÷ è ø 2 è ø 4 4 1 7 = + + = 2 2 2 2 a 2a a a a Þ d( ; B (AME)) =
= d(AM; B'C) 7 Trang 52
Nhận xét:Qua 2 ví dụ trên ta luôn chuyển khoảng cách về tứ diện vuông để tính
Ví dụ 7: Cho lăng trụ đều ABC. ’ A
B C’ có tất cả các cạnh bằng a.Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của ’ AA và ’.
BB Tính d = d( ’ B M ;CN) a 3 a 3 a 3 A.
B. a 3 C. D. 2 8 4
Gọi O và O’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’ và P = OO' Ç CN vì ’ B M / / (CAN )
Nên Tứ diện OACP vuông tại O 1 1 1 1 Þ = + + 2 2 2 2 d (O;(CAP)) OA OP OC 1 1 1 4 16 4 64 = + + = + + = 2 2 2 2 2 2 2 æ a ö æ a ö æ a ö 3a a a 3 3 a ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 è 4 ø è 2 ø è ø a 3 a 3 Þ d( ; O (CAP)) = Þ d = 8 4 B
Nhận xét:Ngoài việc chuyển khoảng cách giữa B’M và CN ta còn dựng thêm được tứ diện
vuông OACP và nhờ vào tính chất tứ diện vuông ta tính được khoảng cách Ù Ù
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang , ABC = BAD = 90! ,
BA = BC = a, AD = 2a .Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2 .Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên SB.Tính d (H;(SCD)) a 2a 2a a a A. B. C. D. 2 3 3 3 3 Đáp án C.
ọi M = AB ÇC ;
D K = AH Ç SM
Vì BC là đường trung bình của M
D AD Þ B là trung điểm của AM 2 BH BH.BS BA a 1 Ta có: = = =
= ÞH là trọng tâm của SA D M 2 2 2 BS BS BS 3a 3 S
d(H;(SCD)) KH 1 Từ đó = = . d( ; A (SCD)) KA 3
Tứ diện ASDM vuông tại A nên 1 1 1 1 1 = + + = 2 2 2 2 2 d (A;(SCD)) AS AD AM a a Þ d( ;
A (SCD)) = a Þ d(H;(SCD)) = 3 Trang 53
Ví dụ 9:
Cho hình lập phương ABC . D A B C’ ’
D cạnh a .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BD’ a
A. a 2 B. a 2 C. D. a 3 2 2 2 Đáp án A.
Xét mặt phẳng (BB’D’D) chứa BD’ và song song với AA’ ìAO ^ BD Ta có í
(O là tâm hình vuông ABCD) îAO ^ BB ' AC a 2
Þ AO ^ (BB ' D ' D) Þ d(AA';BD')=AO= = 2 2
Ví dụ 10:
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C’ ’ D AB = ; a AD = 2a, ’
AA = a .Gọi M là điểm chia AM đoạn AD với
= 3 .Đặt x = d ( A ’; D
B C); y = d (M;( A
B C)) .Tìm .xy MD 2 3a 2 5a 2 a 2 3a A. B. C. D. 2 6 3 6 2 4 B C Đáp án C.
Ta có B 'C / /(AA ' D ' D) Þ d(B'C;AD') = B'A' = a = x
d(M ;(AB 'C)) MI AM
G I = BM Ç AC Þ = = = A’ 3 oi d( ;
B (AB 'C)) BI BC 4 3
Þ d(M;(AB'C)) = d( ;
B (AB 'C)) 4
Tứ diện BAB’C vuông tại B nên ta có 1 1 1 1 9 = + + = 2 2 2 2 2 d ( ;
B (AB 'C)) a a 4a 4a 2a 3 2a a Þ d( ;
B (AB 'C)) =
Þ d(M;(AB 'C)) = . = = y 3 4 3 2 2 a a Vậy . x y = . a = 2 2
Ví dụ 16. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD¢. Tính
d (CK; A D ¢ ). 2a a 3a 4a A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3 Lời giải Trang 54 Đáp án B.
Gọi M là trung điểm BB¢ .
Ta có: A¢M ! KC nên d (CK; A D
¢ ) = d (CK;(A M
¢ D)) = d (K;(A M ¢ D)).
d (K;( A M ¢ D)) NK 1
Gọi N = AK Ç A¢D , P = AB Ç A M ¢ . Khi đó = = . d ( ; A ( A M ¢ D)) NA 2 Þ d (CK A D ¢ ) 1
= d ( A ( A M ¢ D)) 1 ; ; = d ( ; A ( A D ¢ P)). 2 2
Tứ diện đều AA¢DP vuông tại A nên: 1 1 1 1 1 1 1 9 = + + = + + = 2 d ( ; A ( A D ¢ P)) 2 2 2 2 2 2 2 A A ¢ AD AP a a 4a 4a Þ ( A ( A D ¢ P)) 2a a d ; =
Þ d (CK; A D ¢ ) = . 3 3
Ví dụ 17. Cho lăng trụ đứng ABC.A¢B C
¢ ¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AA¢ = 2a,
A¢C = 3a . Gọi M là trung điểm đoạn thẳng A¢C¢, I là giao điểm của AM A¢C . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IBC). 2a 5 a 5 3a A. 2a 5 . B. . C. . D. . 5 5 5 Lời giải Đáp án B. Ta có: 2 2 AC = A C ¢ - A A ¢ = a 5 2 2
BC = AC - AB = 2a Hạ AK ^ A B ¢ (K Î A B
¢ ) vì BC ^(ABB A
¢ ¢) nên AK ^ BC Þ AK ^ (IBC). Trang 55 ¢
Þ d ( A (IBC)) 2S ¢ AA .AB 2a 5 ; AA B = AK = = = . 2 2 A¢B AA¢ + AB 5
Ví dụ 18. Cho lăng trụ ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Hình 1 1 1 1
chiếu vuông góc của điểm A trên ( ABCD) trùng với giao điểm của AC BD 1 và . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng ( A BD a 1 ) theo . 1 a 3 a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 2 2 6 Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD. Khi đó AO ^ ABCD 1 ( ).
Ta có: B C ! A D Þ B C ! A BD 1 1 1 ( 1 )
Þ d (B ; A BD = d C; A BD 1 ( 1 )) ( ( 1 )).
Kẻ CH ^ BD thì CH ^ ( A BD 1 ) Þ d ( . CD CB a 3
B ; A BD = CH = = 1 ( 1 )) . 2 2 CD + CB 2
Ví dụ 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 3a , BC = 4a , mặt phẳng (SBC)
vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Biết SB = 2a 3 ∑
SBC = 30°. Tính d ( ; B (SAC)). 3a 7 6a 7 A. . B. 6a 7 . C. . D. a 7 . 14 7 Lời giải Trang 56 Đáp án C.
Kẻ SH ^ BC (H ÎBC) do (SBC) ^ ( ABC) nên SH ^ ( ABC). Ta có: SH = .s SB in30° = a 3
Kẻ HD ^ AC (DÎ AC), kẻ HK ^ SD(K ÎSD).
Khi đó HK = d (H;(SAC)) Vì BH = .
SB cos30° = 3a nên BC = 4HC Þ d ( ;
B (SAC)) = 4d (H;(SAC)) Ta có: 2 2
AC = AB + BC = 5a HC 3a SH.HD 3a 7
HC = BC - BH = a Þ HD = . AB = Þ HK = = 2 2 AC 5 SH + HD 14 a
Vậy d (B (SAC)) 6 7 ; = 4HK = . 7 * Chú ý 1:
Xác định đoạn vuông góc chung, tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau.
TH1: Giả sử hai đường thẳng a b chéo nhau và vuông góc với nhau. Ta dựng mp (a )
chứa a và vuông góc với b tại B . Trong mặt phẳng (a ) dựng BA ^ a tại A.Khi đó độ dài
đoạn thẳng BA là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a b .
TH2: Giả sử a b là hai đường thẳng chéo nhau nhưng không vuông góc với nhau.
- Ta dựng mp (a ) chứa a và song song với b . Trang 57
- Lấy một điểm M tùy ý trên b dựng MM ¢ ^ (a ) tại M ¢.
- Từ M ¢ dựng đường thẳng b¢ ! b cắt a tại A.
- Từ A dựng AB ! MM ¢ cắt b tại B khi đó đoạn thẳng AB gọi là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng chéo nhau a b . * Chú ý 2:
Thông thường bài toán tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau quy về tính khoảng
cách từ một điểm tới một mặt phẳng. Như TH2 nói trên thì d ( ; a b) = d ( ;
b (a )) = d (M; a).
Ví dụ 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB AD ; H là giao điểm của CN DM . Biết SH vuông góc với ABCD
mặt phẳng và SH = a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SC theo a . 2 3a 2 3a 2a a A. . B. . C. . D. . 19 19 5 5 Lời giải Đáp án B. Ta có: AD D M = D D CN ∑ ∑
nên ADM = DCN Þ DM ^ CN
DM ^ SH Þ DM ^ (SHC)
Hạ HK ^ SC tại K Þ HK là đoạn vuông góc chung của DM SC
Do đó d (DM;SC) = HK
Trong tam giác vuông CND ta có: 2 2 CD a 2a 2
CH.CN = CD Þ CH = = = CN a 5 5 2
Mặt khác HK.SC = SH.HC Trang 58 2a a 3. 2 SH.HC 5 2a 3 2a 3 Þ HK = = = = 2 2 2 2 SH + HC 4a 19a 19 2 3a + 5. 5 5
Ví dụ 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 2a ; hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Gọi M là trung điểm của
AB , mặt phẳng ( ABC) đi qua SM và song song với BC cắt AC tại N . Biết góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SN theo a . 2a 39 2a 39 2a 11 2a 11 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải Đáp án B.
Ta có: (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) nên SA ^ ( ABC). Từ
AB ^ BC Þ SB ^ BC nên ∑
SBA là góc giữa (SBC) và ( ABC). Từ đó ∑ SBA = 60°; ∑ SA = .
AB tan SBA = 2a 3
Kẻ đường thẳng D đi qua N , song song với AB .
Hạ AD ^ D (DÎD) Þ AB ! (SND) Þ d ( ; AB SN ) = d ( ;
AB (SND)) = d ( ; A (SND))
Dựng AH ^ SD tại H Þ AH ^ (SND) Þ d ( ;
A (SND)) = AH . BC
Tam giác SAD vuông tại A , có AH ^ SD AD = = a 2 d ( AB SN ) . SA AD 2a 39 ; = AH = = . 2 2 SA + AD 13
Ví dụ 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 2a . Tam giác
SAC cân tại S có đường cao SO = a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SC theo a . a 3 A. . B. 2a 3 . C. a 3 . D. a . 2 Lời giải Trang 59 Đáp án C.
Tam giác SAC cân tại S SO ^ AC và (SAC) ^ ( ABC) nên SO ^ ( ABC).
Gọi D là điểm đối xứng với B qua O , khi đó ABCD là hình vuông nên AB ! CD
Þ AB ! (SCD) Þ d ( ; AB SC) = d ( ; AB (SCD))
Gọi E là trung điểm của AB Þ d ( ;
AB (SCD)) = d (E;(SCD))
Gọi F là trung điểm của CD .
Kẻ OH ^ SF (H ÎSF ) thì OH ^ (SCD) Þ d ( ,
O (SCD)) = OH .
Dựng EK ! OH (K ÎSF) Þ EK ^ (SCD) 1 1 1 4
Þ d (E;(SCD)) = EK EK = 2OH mà = + = 2 2 2 2 OH OF OS 3a a 3 Þ OH =
Þ EK = d ( A ;
B SC ) = 2OH = a 3 2
Ví dụ 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng ( ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC theo a. a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 8 4 12 10 Lời giải Đáp án A. Ta có: ∑ SCH = (SC ( ∑ ; ABC )) = 60° Kẻ Ax ! BC . Trang 60
Gọi N K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên Ax SN . 3 3
Ta có BC ! (SAN ) và BA = nên d (S ;
A BC) = d (B,(SAN )) = d (H,(SAN )). 2 2
Ta cũng có Ax ^ (SHN ) nên Ax ^ HK .
Do đó HK ^ (SAN ) Þ d (H,(SAN)) = HK 2a a 3 SH.HN a 42 AH =
, HN = AH.sin 60° = Þ HK = = 2 2 3 3 SH + HN 12 a Vậy d (SA BC) 42 ; = . 8
Ví dụ 24. Cho hình hộp đứng ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có đáy là hình vuông, tam giác vuông cân A¢AC ,
A¢C = a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD¢) theo a . a 6 a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 6 Lời giải Đáp án C. a 2 a A
D ¢AC vuông cân tại A A¢C = a nên AA¢ = AC = Þ AB = B C ¢ ¢ = . 2 2
Gọi H là chân đường cao kẻ A từ của A D ¢AB .
Do đó d (DM;SC) = HK
Ta có AH ^ A¢B AH ^ BC nên AH ^ ( A BC ¢
) hay AH ^ (BCD¢)
Do đó AH = d ( ; A (BCD¢)). 1 1 1 6 a 6 Ta có: = + = Þ d , A BCD¢ = AH = 2 2 2 2 ( ( )) . AH AB AA¢ a 6
Ví dụ 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, ∑
BAD =120°, M là trung điểm của cạnh BC và ∑
SMA = 45°. Tính theo a khoảng cách từ điểm
D đến mặt phẳng (SBC). a 6 a 6 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải Trang 61 Đáp án B. a Ta có: ∑ BAD =120° ∑
, ABC = 60° Þ ABC D 3 đều AM = 2
Do AD ! BC nên d ( ;
D (SBC)) = d ( ; A (SBC))
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM .
Ta có: AM ^ BC SA ^ BC Þ BC ^ (SAM )
Þ BC ^ AH Þ AH ^ (SBC) Þ d ( ;
A (SBC)) = AH AM. 2 a 6 a 6 Ta có: AH = =
Þ d (D,(SBC)) = . 2 4 4 STUDY TIP
Nếu ta công nhận công thức tính thể tích của khối chóp mà sau này ta học ở lớp 12 thì ta còn có
một cách khác để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng vì: 1 3V V = . B h Þ h = 3 B
Với B là diện tích đáy h Là chiều cao
V Là thể tích khối chóp.
Ví dụ 26. Cho hình chóp S.ABC
có đáy là tam giác vuông tại A , ABC = 30°, SBC là tam giác đều cạnh
a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB). a 13 a 13 a 39 a 39 A. . B. . C. . D. . 4 13 4 13 Lời giải Đáp án D.
Gọi H là trung điểm BC Þ SH ^ BC .
Mà (SBC) ^ ( ABC) theo giao tuyến BC nên SH ^ ( ABC). a 3 a
Ta có: BC = a Þ SH =
; AC = BC.sin 30° = . 2 2 Trang 62 a 3 1 a o 3 AB = BC.cos30 = . Do đó V = SH.A . B AC = . 2 S.ABC 6 16
Tam giác ABC vuông tại A H là trung điểm của BC nên HA = HB
SH ^ ( ABC) Þ SA = SB = a . 2 AB a 13
Gọi I là trung điểm của AB Þ SI ^ AB . Do đó 2 SI = SB - = . 4 4 Þ ( V V a d C;(SAB)) 3 6 39 S.ABC S.ABC = = = . S SI.AB 13 SA D B
Ví dụ 27: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B C
¢ ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A¢ trên mặt
phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A¢C và mặt đáy bằng o 60 . Tính
theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ACC A ¢ ¢). 3 13a 3 13a 2 13a 5 13a A. . B. . C. . D. . 13 26 13 26 Hướng dẫn giải Chọn A. Trang 63
Gọi H là trung điểm của AB Þ A H ¢ ^ (ABC) và ∑¢ = 60O A CH . Do đó ¢ ∑ 3a
A H = CH.tan A C ¢ H = . 2
Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên AC , K là hình chiếu vuông góc của H trên A¢I
Þ HK = d (H;(ACC A ¢ ¢)). a Ta có ∑ 3
HI = AH.sin IAH = . 4 1 1 1 52 3 13a = + = Þ HK = . 2 2 2 2 HK HI HA¢ 9a 26 a
Do đó d (B ( ACC A
¢ ¢)) = (H ( ACC A ¢ ¢)) 3 13 ; 2d ; = 2HK = . 13
STUDY TIP: A H
¢ ^ ( ABC) và H là trung điểm của AB nên d ( ; B ( ACC A
¢ ¢)) = 2d(H;(ACC A ¢ ¢)). 3a
Ví dụ 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , D S =
. Hình chiếu vuông góc của 2
S trên mặt phẳng ( D
ABC ) là trung điểm của AB . Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). a 2a a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi H là trung điểm của AB Þ SH ^ ( D ABC ). Do đó SH ^ D H , ta có 2 2 2 SH = S - H = S - ( 2 2 D D D AH + D H ) = a.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên BD E là hình chiếu vuông góc của H trên SK . Ta có D B ^ HK và D B ^ SH Þ D B ^ (SHK ) Þ D B ^ HE .
HE ^ SK do đó HE ^ (S D B ). a 2 S H .HK a Ta có ∑ HK = H . B sin KBH = Þ HE = = . 2 2 4 S H + HK 3
Do đó d ( A (SB )) = d (H (SB )) 2a ; D 2 ; D = 2HE = . 3 STUDY TIP: d ( ; A (S D
B )) = 2d(H;(S D B )).
Ví dụ 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ ( AB D
C ), góc giữa SC và mặt phẳng ( D ABC ) bằng o
45 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC . Trang 64 5a 5a a 10 a 10 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
Kẻ đường thẳng d qua B và song song với AC . Gọi M là hình chiếu vuông góc của A trên d ; H
là hình chiếu vuông góc của A trên SM .
Ta có SA ^ BM , MA ^ BM nên AH ^ BM Þ AH ^ (SBM ).
Do đó d ( AC;SB) = d ( ;
A (SBM )) = AH . 1 1 1 5 SA
D M vuông tại A có đường cao AH nên = + = . 2 2 2 2 AH SA AM 2a a Vậy d ( AC SB) 10 ; = AH = . 5
STUDY TIP: Dựng mặt phẳng (SBM ) chứa SB và song song với AC .
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1.
Cho mặt phẳng (P) và hai điểm ,
A B không nằm trong (P). Đặt d = d ; A P 1 ( ( )) và d = d ; B P 2
( ( )). Trong các kết luận sau thì kết luận nào đúng?
A. d1 = 1 khi và chỉ khi AB// (P). d2
B. d1 ¹ 1 khi và chỉ khi đoạn thẳng AB cắt (P). d2
C. d1 ¹ 1 khi đoạn thẳng AB cắt (P). d2
D. Nếu đường thẳng IA d
AB cắt (P) tại điểm I thì 1 = . IB d2
Câu 2. Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc. Giả sử AB = ,
1 AC = 2 , AD = 3.
Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: 7 5 6 7 A. . B. . C. . D. . 5 7 7 11
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có AB = a , AD = b, AA¢ = c. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BB¢ và AC¢ là: 1 A. bc . B. ab . C. bc . D. 2 2 a + b . 2 2 b + c 2 2 a + b 2 2 a + b 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). a 7 a 7 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 21 7 3 Trang 65
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ cạnh a . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a
A. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A B ¢ D) bằng . 3
B. Độ dài AC¢ = a 3.
C. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CDD C ¢ ¢) bằng a 2. 3a
D. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC B ¢ ¢) bằng . 2
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi A¢ là hình chiếu của A trên mặt phẳng (BCD). Độ dài cạnh AA¢ là: a 6 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Câu 7. Cho tứ diện ABCD AC = a , BD = 3a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC .
Biết AC ^ BD . Tính MN . a 6 2a 3 3a 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 8. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh a . Tính tích . AB EG ? A. 2 a 3 . B. 2 a . C. 2 a 2. D. 2 2a .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD AB = 6, CD = 3. Góc giữa AB CD bằng o
60 . Điểm M nằm trên
đoạn BC sao cho BM = 2MC . Mặt phẳng (P) qua M song song với AB CD cắt AC ,
ADBD lần lượt tại N , P , Q . Tính diện tích MNPQ? A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 2 .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD AB ^ CD , AB = CD = 6; M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC = xBC (0 < x < )
1 . Mặt phẳng (P) song song với AB CD lần lượt cắt BC , AC , AD,
BD tại M , N , P , Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ là: A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD DA ^ ( ABC), AC = AD = 4 , AB = 3, CD = 5. Tính khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (BCD). 12 12 6 34 A. . B. . C. . D. . 5 34 34 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC SA ^ ( ABC), SA = 3a , AB = BC = 2a , ∑ o
ABC =120 . Tính khoảng
cách từ A đến (SBC). 3a A. a 3 a . B. 2a . C. . D. . 2 2
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ^ ( ABC) và SA = a. Tính khoảng
cách từ A đến (SBC) theo a . a 3 3a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , AB = AD = a ,
CD = 2a , cạnh SD vuông góc với ( ABCD), SD = a. Tính d ( ;
A (SBC)). a 3 a 6 a 6 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 6 3 Trang 66
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a , SA ^ ( ABCD),
SA = a . Tính khoảng cách từ trung điểm I của SC đến (SBD .) a 3 a a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA ^ ( ABCD), SA = a.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD . A. a . B. a 2. C. a 3 . D. 2a .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA ^ ( ABCD), SA = a.
Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào sau đây? a 2 A. . B. a . C. a 2 . D. 2a . 2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Tính độ dài SC . 3 A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. . 2
Câu 19. Cho tứ diện ABCD DA = DB = DC và ∑ o BCD = 60 , ∑ o ADC = 90 , ∑ o ADB =120 . Trong các mặt của tứ diện đó:
A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất.
B. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất.
C. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất. D. Tam giác C
AB có diện tích lớn nhất.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối diện vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng
song song với một cặp cạnh đối diện còn lại của tứ diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thiết diện là hình thang.
B. Thiết diện là hình bình hành.
C. Thiết diện là hình chữ nhật.
D. Thiết diện là hình vuông.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ ( ABCD), SA = a 3.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). a a 3 3a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nữa lục giác đều với đáy lớn AD = 2a
SA ^ ( ABCD) và SA = a 3 . Tính khoảng cách từ A đến (SBC). a 3 a 3 a 3 A. a . B. . C. . D. . 2 5 7
Câu 23. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi a , b , c tương ứng là
độ dài của các cạnh OA , OB , OC . Gọi h là khoảng cách từ O đến ( ABC) thì h có giá trị là: 1 1 1 1 1 1 A. h = + + . B. h = + + . a b c 2 2 2 a b c 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a abc C. h = . D. h = . 2 2 2 a b c 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , đường chéo AC = a , mặt
bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và (ABCD) bằng o
60 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến (SBC .) 3a 13 a 3 a 13 3a 13 A. . B. . C. . D. . 26 4 26 16 Trang 67
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , AB = AD = 2a ,
CD = a ; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) bằng 60o. Gọi I là trung điểm của AD,
hai mặt phẳng (SBI ) và (SCI ) cùng vuông góc với ( ABCD). Tính theo a khoảng cách từ A đến (SBC). a 15 3a 15 2a 15 2a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho mặt phẳng (P) và hai điểm ,
A B không nằm trong (P). Đặt d = d ; A P 1 ( ( )) và d = d ; B P 2
( ( )). Trong các kết luận sau thì kết luận nào đúng? d
A. 1 = 1 khi và chỉ khi AB// (P). d2 d
B. 1 ¹ 1 khi và chỉ khi đoạn thẳng AB cắt (P). d2 d
C. 1 ¹ 1 khi đoạn thẳng AB cắt (P). d2 IA d
D. Nếu đường thẳng AB cắt (P) tại điểm I thì 1 = . IB d2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc. Giả sử AB = ,
1 AC = 2 , AD = 3.
Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: 7 5 6 7 A. . B. . C. . D. . 5 7 7 11 Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1 1 1 49 6 Vì = + + = Þ d = . 2 2 2 2 d 1 2 3 36 7
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có AB = a , AD = b, AA¢ = c. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BB¢ và AC¢ là: bc ab bc 1 A. . B. . C. . D. 2 2 a + b . 2 2 b + c 2 2 a + b 2 2 a + b 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Trang 68 ( ab
d BB AC¢) = d (BB ;¢( ACC ' A')) = d ( ;
B ( ACC ' A')) = BH = . 2 2 a + b
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). a 7 a 7 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 21 7 3 Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi I là trung điểm của AB , ta có SI ^ AB và (SAB) ^ ( ABCD) Þ SI ^ ( ABCD).
Gọi E là trung điểm của CD , trong mặt phẳng (SIE) dựng IH ^ SE(H ÎSE) thì
IH ^ (SCD) Þ d (I;(SCD)) = IH . a 3 Ta có SI = , IE = a . 2
Þ d ( A (SC )) = d (I (SCD)) SI.IE a 21 ; D ; = IH = = . 2 2 SI + IE 7
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ cạnh a . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a
A. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A B ¢ D) bằng . 3
B. Độ dài AC¢ = a 3.
C. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CDD C ¢ ¢) bằng a 2. 3a
D. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC B ¢ ¢) bằng . 2 Hướng dẫn giải Trang 69 Chọn B.
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi A¢ là hình chiếu của A trên mặt phẳng (BCD). Độ dài cạnh AA¢ là: a 6 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A. a 3 2 3a a 6 Ta có BA¢ = ; 2 2 2
AA¢ = AB - BA' = a - = . 3 9 3
Câu 7. Cho tứ diện ABCD AC = a , BD = 3a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC .
Biết AC ^ BD . Tính MN . a 6 2a 3 3a 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Lấy P là trung điểm của AB . Khi đó: PM //BD , PN //AC . a
AC ^ BD Þ PM ^ 3a PN PM = ; PN = . 2 2 2 2 9a a a 10 2 2
Þ MN = PM + PN = + = . 4 4 2
Câu 8. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh a . Tính tích . AB EG ? A. 2 a 3 . B. 2 a . C. 2 a 2. D. 2 2a . Hướng dẫn giải Trang 70 Chọn C.
Ta có AB = a , 2 EG = a 2 Þ . AB EG = a 2 .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD AB = 6, CD = 3. Góc giữa AB CD bằng o
60 . Điểm M nằm trên
đoạn BC sao cho BM = 2MC . Mặt phẳng (P) qua M song song với AB CD cắt AC ,
ADBD lần lượt tại N , P , Q . Tính diện tích MNPQ? A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 2 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Giao tuyến của (P) với ( ABC) là MN //AB.
Tương tự NP//MQ// D
C . Suy ra tứ giác ABCD là hình bình hành và ∑ (NM NP) o ; = 60 MN MC 1 1 NP AN BM Có = = Þ MN = AB = 2 2 2 2; = =
= Þ NP = CD = .3 = 2. AB CB 3 3 D C AC BC 3 3 3 ∑ 3 Þ S = MN. .
NP sin MNP = 2.2. = 2 3. MNPQ 2
Câu 10. Cho tứ diện ABCD AB ^ CD , AB = CD = 6; M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC = xBC (0 < x < )
1 . Mặt phẳng (P) song song với AB CD lần lượt cắt BC , AC , AD,
BD tại M , N , P , Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ là: A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn A. MN CM Ta có =
= x Þ MN = xAB = 6x. AB CB NP AN BM BC - CM CM = = = =1-
=1- x Þ NP = 6(1- x). D C AC BC BC BC 2 æ ö æ ö Þ S = 36x - x = - - x + x = - - x £ Þ S = MNPQ (1 ) 1 1 2 9 36 9 36 9 max 9. ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 2 MNPQ ø
Câu 11. Cho tứ diện ABCD DA ^ ( ABC), AC = AD = 4 , AB = 3, CD = 5. Tính khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (BCD). 12 12 6 34 A. . B. . C. . D. . 5 34 34 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Trang 71 D 4 H 4 A C 3 I 5 B Vì 2 2 2
AB + AC = BC nên ABC D vuông tại A .
Cách 1: Sử dụng tính chất tam giác vuông . AB AC 3.4 12
Dựng AI ^ BC Þ AI.BC = . AB AC Þ AI = = = BC 5 5
Dựng AH ^ DI Þ AH ^ (BCD) Þ AH = d ( ; A (BCD)) 1 1 1 1 1 1 25 34 = + = + = + = 2 2 2 AH AD AI 16 144 16 144 144 25 144 12 Þ AH = = . 34 34
Cách 2: Vì tứ diện ABCD vuông tại A nên áp dụng tính chất của tứ diện vuông ta có: 1 1 1 1 1 1 1 12 = + + = + + Þ AH = . 2 2 2 2 AH AB AC AD 9 16 16 34
Nhận xét: Trong 2 cách trên thì cách 2 nhanh hơn nhiều khi sử dụng tính chất tứ diện vuông. Câu 12: Đáp án D. S 3a K A C 2a 2a B H
Kẻ AH ^ BC AK ^ SH .
Ta có: BC ^ AH Trang 72
BC ^ SA Þ BC ^ (SAH ) Þ AK ^ (SBC) Þ AK = d ( ; A (SBC))
Trong tam giác vuông BAH ta có: AH = .s
AB in 60° = a 3 .
Trong tam giác vuông SAH ta có: AS.AH 3 . a a 3 3 AK = =
= a Þ d ( A (SBC)) 3 ; = . a 2 2 SH 9a + 3a 2 2
Nhận xét: Trong bài này ta sử dụng tính chất tam giác vuông ( SA
D H ) để tính khoảng cách d ( ;
A (SBC)) . Vậy có thể sử dụng tính chất của tứ diện vuông dduocjw không ?
Câu trả lời là được. Vì nếu lấy điểm H trên tia CB sao cho ∑ ∑ ∑ CAH = 90 ,
° CAB = ACB = 30° nên ∑
ABH = 60°, mặt khác ∑
ABH = 60° Þ ABH D
đều Þ AH = 2a , 2 2 2 2 2 2 2
AC = AB + BC - 2 .
AB BC.cos120° = 4a + 4a - 4a = 4a .
Sau đó sử dụng tính chất tứ diện vuông cho tứ diện SAHC ta có: 1 1 1 1 = + + a
. Tính được d ( A (SBC)) 3 ; = . 2 d ( ; A (SBC)) 2 2 2 AH AS AC 2 Câu 13: Đáp án A. S a A C a M a B
Gọi M là trung điểm BC. Do ABC D
đều nên AM ^ BC Þ BC ^ (SAM )
Dựng AH ^ SM Þ AH ^ (SBC) Þ AH = d ( ; A (SBC)).
Trong tam giác vuông SAM ta có:
Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng tính chất tứ diện vuông bằng cách sử dụng them D thuộc tia BC sao cho ∑ CAD = 90°. Câu 14: Đáp án C. Trang 73 S a H 2 a D C a A a B I
Kẻ dài AD cắt BC tại I .
Ta có: AB là đường trung bình của ID D C Þ DI = 2 . a
d ( A (SBC)) = d ( A (SIC)) 1 ; ; = d ( ; D (SIC)) 2
Áp dụng tính chất tứ diện vuông cho tứ diện SIC ta có: 1 1 1 1 6 2a a a 6 = + + = Þ d ; D SIC = Þ d ; A SBC = = . 2 2 2 2 2 ( ) ( ( )) d ( ; D (SIC)) ( ) a 4a 4a 4a 6 6 6
Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng tính chất tam giác vuông bằng cách dựng DH ^ (SBC) và
DH là khoảng cách cần tìm. Câu 15: Đáp án B. S I G K A B O H D C
Kẻ AH ^ BD AK ^ SH .
Ta có BD ^ SH BD ^ SA nên BD ^ (SAH ) Þ DB ^ AK
Ta có: AK + SH BD ^ AK nên AK ^ (SBD) AD AB a ABD D . 2 vuông Þ AH = = BD 5 2a . a . SA AH 5 2a SA
D H vuông Þ AK = = = 2 SH 4a 3 2 a + 5
Gọi O = AC Ç BD , SO cắt AI tại G Þ G là trọng tâm SA D C Trang 74
d (I;(SBD)) GI 1 Þ = = Þ ( SBD ) 1 a d I; = AK = . d ( ; A (SBD)) ( ) GA 2 2 3 Câu 16: Đáp án A. d (S ;
B CD) = d (C ;
D (SAB)) = d (C;(SAB)) = . a S a A a B a D M C Câu 17: Đáp án B. ( Hình vẽ câu 16 )
d (M;(SAB)) = d ( ; C (SAB)) = . a Câu 18: Đáp án B. S 1 D A C 1 1 B ìSA ^ AB Ta có í Þ SA ^ ( ABCD) 2 2
Þ SA ^ AC Þ AC = 2 Þ SC = SA + AC = 3 . îSA ^ BC Câu 19: Đáp án D. D 60° a a a 2 A C a 3 a B
Gỉa sử DA = DB = DC = a Þ BC = a, AC = a 2, AB = a 3 2 1 1 3 a 3 2 S = D .
A DB sin120° = a . = ABD 2 2 2 4 Trang 75 2 1 a 3 S = D . B DC sin 60° = BCD 2 4 1 1 2 S = D . A DC = a ACD 2 2 ABC D có 2 2 2
AC + BC = AB ( cùng bằng 2 3a ) Þ ABC D vuông tại C 2 1 1 a 2 Þ S
= AC.BC = a 2.a = . ABC 2 2 2 a 2
So sánh 4 kết quả trên ta thấy
là lớn nhất nên chọn D. 2 Câu 20: Đáp án C. Câu 21: Đáp án B. S a 3 H a A D a B C ìAH ^ SB ï
Dựng AH ^ SB . Ta có: í
Þ AH ^ SBC Þ d ( ; A SBC ) = AH AH ^ BC î (vì BC ^ ï (SAB)) ( ) ( ) . SA AB . SA AB a 3
Áp dụng tính chất cho tam giác vuông SAB ta có: AH = = = . 2 2 SB SA + AB 2 Câu 22: Đáp án C. S P A D C H B
Trong mặt phẳng ( ABCD), dựng AH ^ BC t ại H Þ BC ^ (SAH )
Trong mặt phẳng (SAH ). dựng AP ^ SH Þ AP ^ (SBC)
tại P Þ d ( ;
A (SBC)) = AP Trang 76 a 3 1 1 1 a 3 Mà 2 2
AH = AB - BH = Þ = + = . 2 2 2 2 AP AS AH 5 Câu 23: Đ áp án D. 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1
b c + c a + a b abc Ta c ó: = + + = Þ h = . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 h a b c a b c
a b + b c + c a Câu 24: Đáp án A. S A a H D I O a B F E C Ta có: SI ^ A ,
B (SAB) ^ ( ABCD) Þ SI ^ ( ABCD)
Gọi E là trung điểm của BC , F là trung điểm của
Ta có AE ^ BC, IF / / AE Þ IF ^ BC
BC ^ IF, BC ^ SI Þ BC ^ (SBC)
Trong mặt phẳng (SIF) , dựng IH ^ SF v à H Î SF
Ta có IH ^ SF, IH ^ BC Þ IH ^ (SBC)
Do đó d (I;(SBC)) = IH . Góc giữa SC và ( ABCD) là ∑ SCI nên ∑ a 3 ∑ 3a SCI = 60 , ° CI =
Þ SI = CI.tan SCI = 2 2 a 3 AE a 3 AE = Þ IF = = 2 2 4 1 1 1 4 16 52 3a Từ đó = + = + = Þ IH = 2 2 2 2 2 2 IH IS IF 9a 3a 9a 52
Þ d (I (SBC)) 3a 3a 13 ; = IH = = 52 26
Câu 25: Đáp án D. S H A B I K D C E Trang 77 ( ì SBI ) ^ ï (ABCD) Ta có í Þ SI ^ ( ABCD) ( ï SCI î ) ^ (ABCD)
Trong mặt phẳng ( ABCD), dựng IK ^ BC, K Î BC
Trong mặt phẳng (SIK ), dựng IH ^ SK, H Î SK
Từ IH ^ (SBC) Þ d (I;(SBC)) = IB 2 2 a 3a 2 2 S = S - S - S = 3a - - a = IBC ABCD DIC ABI 2 2 2S 3a 5 2 2
BC = 2a + a = a 5 IBC Þ IK = = BC 5
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là ∑ SKI . Nên ∑ ∑ 3a 15
SKI = 60° Þ SI = IK.tan SKI = 5 1 1 1 5 5 20 a Ta có: = + = + =
Þ d (I (SBC)) 3 15 ; = IH = . 2 2 2 2 2 2 IH IS IK 27a 9a 27a 10
Trong mặt phẳng ( ABCD), gọi E là giao điểm của AD BC thì E = AI Ç(SBC). d ( ;
A (SBC)) EA 4 4 2a 15 Þ = = Þ d ( ;
A (SBC)) = d (I;(SBC)) = .
d (I;(SBC)) EI 3 3 5
Nhận xét: Sử dụng tỉ số khoảng cách ta có thể tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng thong qua điểm khác, quan trọng là biết xuất phát từ điểm nào trước, Từ dấu hiệu
SI ^ ( ABCD), ta chọn tính khoảng cách từ điểm I đến (SBC) sau đó dựa vào tỉ số khoảng
cách suy ra khoảng cách cần tìm.
Bài tập ôn tập chủ đề 8
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tìm giá trị của k !!!!" !!!" !!!"
thích hợp đẻ điền vào đẳng thức vectơ : MN = k ( AC + BD) 1 A. k = 1 . B. k = . C. k = 3. D. k = 2 . 2 3 ! ! ! ! ! !
Câu 2. Cho ba vectơ a,b, c . Điều kiện nào sau đây khẳng định a,b, c đồng phẳng? ! ! !
A.Tồn tại ba số thực ,
m n, p thoả mãn m + n + p = 0 và ma + nb + pc = 0. ! ! !
B.Tồn tại ba số thực ,
m n, p thoả mãn m + n + p ¹ 0 và ma + nb + pc = 0. ! ! !
C.Tồn tại ba số thực ,
m n, p thoả mãn ma + nb + pc = 0. ! ! !
D.Giá của a,b, c đồng quy. !!!" " !!!" " !!!" "
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác ' ' ' ABC.A B C có '
AA = a, AB = , b AC = .
c Hãy phân tích ( biểu thị) vectơ !!!" ! ! ! '
B C qua các vectơ a,b, c. !!!" " " " !!!" " " " A. '
B C = a + b + . c B. '
B C = a + b + . c !!!" " " " !!!" " " " C. '
B C = a + b + . c D. '
B C = a + b + . c
Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? !!!" 1 !!!"
A.Nếu AB = BC thì B là trung điểm của đoạn AC . 2 !!!" !!!" !!!" !!!" B.Từ AB = 3
- AC ta suy ra CB = AC. !!!" !!!" !!!"
C.AB = 3AC +5ADnên bốn điểm ,
A B,C, D cùng thuộc một mặt phẳng. Trang 78 !!!" !!!" !!!" !!!"
D.Từ AB = 3AC ta suy ra BA = 3 - CA.
Câu 5. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: ! ! !
A.Ba vectơ a,b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.. ! ! ! !
B.Ba vectơ a,b, c đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .. ! ! ! ! ! !
C.Vectơ x = a + b + c luôn luôn đồng phẳng với hai vectơ a b . !!!" !!!!" !!!" D.Cho hình hộp ' ' ' ' AB . CD A B C D ba vectơ ' ' ' '
AB ,C A , DA đồng phẳng.
Câu 6. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng?. !!!" !!!"
Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh a . Ta có . AB EG bằng:. a 2 A. 2 a . B. a 2. C. a 3. D. . 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD . G ọi O là giao điểm của AC BD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?. !!" !!" !!!" !!!" !!!"
A.Nếu SA+ SB + 2SC + 2SD = 6SO th ì ABCD l à h ình thang. !!" !!" !!!" !!!" !!!"
B.Nếu ABCD là hình bình hành thì SA+ SB + SC + SD = 4SO . !!" !!" !!!" !!!" !!!"
C.Nếu ABCD là h ình thang thì SA+ SB + 2SC + 2SD = 6SO. !!" !!" !!!" !!!" !!!"
D.Nếu SA+ SB + SC + SD = 4SO thì ABCD là hình bình hành.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?. !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A.Từ hệ thức AB = 2AC -8AD ta suy ra ba vectơ AB, AC, AD đồng phẳng. !!!!" !!!" "
B.NM + NP = 0 nên N là đoạn trung điểm của đoạn MP . !!" 1 !!!" !!!"
C.I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì ta có OI = (OA+OB).. 2 !!!" !!!" !!!" !!!" "
D.AB + BC +CD + DA = 0 nên bốn điểm ,
A B,C, D cùng thuộc một mặt phẳng. !!!" " !!!" "
Câu 9. Cho hình hộp ' ' ' ' AB .
CD A B C D có tâm O . Đặt AB = a; BC = b . M là điểm xác định bởi !!!!" 1 " "
OM = (a -b). Khẳng định nào sau đây đúng?. 2
A. M là trung điểm của ' BB ..
B. M là tâm hình bình hành ' ' BCC B .
C. M là tâm hình bình hành ' ' ABB A.
D. M là trung điểm của ' CC . !!!" !!!!"
Câu 10. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữ cặp vectơ AB DH ?. A. 45 . ° B. 90 . ° C.120 . ° D. 60 . °
Câu 11. Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ' '
ABC D có cạnh chung AB và nằm trong hai !!!" !!!!"
mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và '
O . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và ' OO ?. A. 60 . ° B. 45 . ° C.120 . ° D. 90 . °
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và ∑ ∑ ∑
ASB = BSC = CSA. Hãy xác định góc giữa cặp !!" !!!"
vectơ SB AC ?. A. 60 . ° B.120 . ° C. 45 . ° D. 90 . °
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB CD là?. A.120 . ° B. 60 . ° C. 90 . ° D. 30 . °
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạch đều bằng A.Gọi I J lần lượt là trung điểm của
SC BC.Số đo của góc (IJ,CD) bằng: A. 90 . ° B. 45 . ° C. 30 . ° D. 60 . °
Câu 15. Cho hình hộp ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Giả sử tam giác AB C
¢ và A¢DC¢ đều có 3 góc nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng AC A¢D là góc nào sau đây? Trang 79 A. AB C ¢ . B. DA C ¢ .¢ C. BB . D ¢ D. BDB
Câu 16. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?.
A.Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B.Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C.Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và ∑ ∑ ∑
ASB = BSC = CSA. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ !!!" !!!" SC AB ? A.120 . ° B. 45 . ° C. 60 . ° D. 90 . °
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a .
Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD . Số đo của góc (MN,SC) bằng: A. 45 . ° B. 30 . ° C. 90 . ° D. 60 . °
Câu 19. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Chọn khẳng định sai? 1 1 1 1
A.Góc giữa AC B D bằng 90 . ° 1 1
B.Góc giữa B D AA bằng 60 . ° 1 1 1
C.Góc giữa AD B C bằng 45 . ° 1
D.Góc giữa BD AC bằng 90 . ° 1 1 !!!!" !!!!"
Câu 20. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị B M.BD 1 1 1 1 1 1 là: 1 3 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 2 4 2
Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?.
A.Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
B.Cho ba đường thẳng a,b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d
vuông góc với a thì d song song với b hoặc c .
C.Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
D.Cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì
c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( , a b). !!!" !!!"
Câu 22. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB EG ? A. 90 . ° B. 60 . ° C. 45 . ° D.120 . °
Câu 23. Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD , a là góc giữa AC
BM . Chọn khẳng định đúng? 3 A. cosa 1 = . B. cosa 3 = . C. cosa= . D.a = 60 . ° 4 3 6 ! ! !""
Câu 24. Cho a = 3, b = 5 góc giữa a,b bằng 120 .
° Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? ! ! ! ! ! ! ! !
A. a + b = 19 .
B. a - b = 7.
C. a - 2b = 139 .
D. a + 2b = 9. !!!" !!!"
Câu 25. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AF EG ? A. 90 . ° B. 60 . ° C. 45 . ° D.120 . °
Câu 26. Trong không gian cho ba điểm ,
A B,C bất kỳ, chọn đẳng thức đúng? !!!"!!!" A. 2 2 2 2 .
AB AC = AB + AC - BC . !!!"!!!" B. 2 2 2 2 .
AB AC = AB + AC - 2BC . Trang 80 !!!"!!!" C. 2 2 2 .
AB AC = AB + AC - 2BC . !!!"!!!" D. 2 2 2 .
AB AC = AB + AC - BC . !!!" !!!"
Câu 27. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Tính . AB EG 2 a 2 A. 2 a 3 . B. 2 a . C. . D. 2 a 2 . 2
Câu 28. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD , AB = CD = 6 . M là điểm thuộc BC sao cho MC = .
x BC (0 < x < )
1 . Mp (P) song song với AB CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M , N, ,
P Q. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu? A.9. B.11. C.10. D.8.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD AB = CD . Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD , DA .
Góc giữa IE JF là: A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mộtđường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D.Mộtđường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. ! ! ! ! ! ! ! !
Câu 31. Cho hai vec tơ a, b thỏa mãn a = 4 ; b = 3; a - b = 4. Gọi a là góc giữa hai véc tơ ab .
Chọn khẳng định đúng: 3 A. cosa = . B. a = 30° 1 . C. cosa = . D. a = 60° . 8 3 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: . ABCD + . AC DB + . AD BC = k
A. k = 1 .
B. k = 2 .
C. k = 0 . D. k = 4 .
Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm điểm M sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
P = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C.
M là trực tâm tam giác ABC .
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . ! ! ! ! ! ! ! !
Câu 34. Cho hai vec tơ a, b thỏa mãn a = 26; b = 28; a + b = 48. Độ dài của vec tơ a -b là: A. 25 . B. 616 . C. 9 . D. 618. ! ! ! ! ! ! !" " " ! ! !
Câu 35. Cho hai vec tơ a, b thỏa mãn a = 4 ; b = 3; .
a b =10 . Xét hai véc tơ y = a - b ; x = a - 2b. Gọi ! !"
a là góc giữa hai véc tơ x y . Chọn khẳng định đúng: 2 A. cosa = - 1 . B. cosa = 3 . C. cosa = 2 . D. cosa = . 15 15 15 15
Câu 36. Trong không gian cho tam giác ABC có diện tích S . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: 1 !!!"2 !!!"2 !!!" !!!" S =
AB .AC - 2k ( . AB AC )2 2 1 A. k = . B. k = 1 0 . C. k = . D. k = 1 . 4 2 Trang 81
Câu 37. Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với d A. Vô số . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a SA = SB = SC = b (a > b 2). Gọi G
trọng tâm tam giác ABC . Xét mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa
S C . Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) là: 2 2 2 a 3b - a 2 2 2 a 3b - a A. S = . B. S = . 4b 2b 2 2 2 a 3b + a 2 2 2 a 3b + a C. S = . D. S = . 2b 4b
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Góc giữa CD và ( ABD) là góc C Ð BD .
B. Góc giữa AC và (CBD) là góc ACB Ð .
C. Góc giữa AD và ( ABC) là góc AD Ð B .
D. Góc giữa AC và ( ABD) là góc C Ð BA .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ^ ( ABC) ,
H Î( ABC). Khẳng định nào sau đây đúng:
A. H trùng với trung điểm của AC .
B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là trực tâm tam giác ABC .
D. H trùng với trung điểm của BC .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của
góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC) . A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 75° .
Câu 42. Mệnh đề nào sau đây làsai?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho ) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
D.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC , BS Ð C =120° , C
Ð SA = 60° . Vẽ SH ^ ( ABC),
H Î( ABC). Khẳng định nào sau đây đúng:
A. H trùng với trung điểm của AB .
B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của BC .
D. H trùng với trung điểm của AC .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SA ^ ( ABCD). Khẳng định nào sau đây sai:
A. SA ^ BD .
B. SC ^ BD .
C. SO ^ BD .
D. AD ^ SC .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, O là trung điểm của đường cao AH của tam giác
ABC SO ^ ( ABC) . Gọi I là điểm tùy ý trên OH ( không trùng với O H ). Xét mặt phẳng
(P) đi qua I và vuông góc với OH . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) là:
A. Hình thang cân. B.Hình thang vuông. Trang 82
C.Hình bình hành. D.Tam giác vuông.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O SA ^ ( ABCD). Gọi I là trung điểm của
SC .Khẳng định nào sau đây sai:
A. IO ^ ( ABCD).
B. SC ^ BD .
C. SA = SB = SC .
D. (SAC)là mặt phẳng trung trực của BD .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuôngcạnh a , SA ^ ( ABCD) và SA = a 6 . Gọi a là góc
giữa SC và ( ABCD) . Chọn khẳng định đúng: A. a = 45° . B. a = 30° 1 . C. cosa = . D. a = 60° . 3
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu H của S lên mặt phẳng ( ABC) là:
A.Trọng tâm tam giác ABC .
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. Trực tâm tam giác ABC .
D.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Câu 49. Cho a, ,
b c là các đường thẳng trong không gian. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.Nếu a ^ b b ^ c thì a / /b .
B. Nếu a ^ (a ) và b / / (a ) thì a ^ b .
C. Nếu a / /b b ^ c thì a ^ c .
D.Nếu a ^ b , b ^ c a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa ac .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC SA ^ ( ABC)và AB ^ BC . Số các mặt của hình chóp S.ABC là tam giác vuông là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ^ ( ABCD). Gọi AE; AF lần lượt là các
đường cao của tam giác SAB SAD . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. SC ^ ( AFB).
B. SC ^ ( AEC) .
C. SC ^ ( AED) .
D. SC ^ ( AFE) .
Câu 52. Cho hình hộp ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có đáy là hình thoi, BAD 60° Ð =
A¢A = A¢B = A D ¢ . Gọi O
giao điểm của AC BD . Hình chiếu của A¢ lên mặt phẳng ( ABCD) là:
A.Trung điểm của AO .
B. Trọng tâm tam giác ABD .
C. Điểm O .
D.Trọng tâm tam giác BCD . a 3
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a SA ^ ( ABC), SA = . Xét mặt phẳng 2
(P) đi qua A và vuông góc với BC . Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) là: 2 3a 2 3a 2 3a 2 2a A. . B. . C. . D. . 8 2 4 3 a 6
Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuôngcạnh a , SA ^ ( ABCD) và SA = . Gọi a là góc 3
giữa SC và ( ABCD) . Chọn khẳng định đúng: Trang 83 A. a = 45° . B. a = 30° . C. a = 75° . D. a = 60° .
Câu 55. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Gọi a là góc giữa AC¢ và ( A B
¢ CD¢). Chọn khẳng định đúng: A. a = 45° . B. a = 30° . C. tana = 2 2 . D. tana = . 3
Câu 56. Cho tứ diện SABC thỏa mãn SA = SB = SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S len mặt phẳng (ABC
) . Đói với tam giác ABC ta có điểm H là A. Trực tâm.
B. Tâm đường tròn nội tiếp. C. Trọng tâm.
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp. a 3
Câu 57. Cho tứ diện ABCD có hai mặt (ABC
) và(SBC )là hai tam giác đều cạnh a , SA = . M 2
là điểm trên AB sao cho AM = b (0 < b < a . ) (P
) là mặt phẳng qua M và vuông góc với
BC . Thiết diện của (P
) và tứ diện SABC có diện tích bằng? 2 3 3 a Ê - bˆ 2 3 a Ê - bˆ 2 3 3 a Ê - bˆ 2 3 3 a Ê - bˆ A. Á ˜ Á ˜ . B. Á ˜ Á ˜ . C. Á ˜ Á ˜ . D. Á ˜ Á ˜ . 4 Á Ë a ˜¯ 4 Á Ë a ˜¯ 16 Á Ë a ˜¯ 8 Á Ë a ˜¯
Câu 58. Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng (P . Chỉ )
ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu a//(P
) và b ^ a thì b//(P . ) B. Nếu a//(P
) và b ^ a thì a ^ b . C. Nếu a//(P
) và b ^ a thì b ^ (P . )
D. Nếu a ^ (P
) và b ^ a thì b//(P . )
Câu 59. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a . Hình chiếu vuông
góc của S lên (ABC
) trùng với trung điểm BC . Biết SA = a . Tính số đo của góc giữa SA
và mặt phẳng (ABC . ) A. 30 . ∞ B. 45 . ∞ C. 60 . ∞ D. 75 . ∞
Câu 60. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng song song và bằng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi một song song và bằng nhau.
Câu 61. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 62. Cho hình chóp S.ABDC có đáy ABDC là hình bình hành tâm O , AD, S ,
A AB đôi một vuông
góc , AD = 8, SA = 6. (P
) là mặt phẳng qua trung điểm của AB và vuông góc với AB . Thiết diện của (P
) và hình chóp có diện tích bằng ? A. 20. B. 16. C. 17. D. 36.
Câu 63. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a SA = SB = SC = b. Gọi G
trọng tâm tam giác ABC . Độ dài SG bằng: 2 2 9b + 3a 2 2 b - 3a 2 2 9b - 3a 2 2 b + 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang 84
Câu 64. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a SA = SB = SC = b. Gọi G
trọng tâm tam giác ABC . Xét mặt phẳng (P đi
) qua A và vuông góc với SC . Tìm hệ thức
liên hệ giữa a b để mặt phẳng (P
) cắt SC tai điểm C nằm giữa S C . 1 A. b > a 2 . B. b < a 2 . C. a < b 2 . D. a > b 2 .
Câu 65. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi thoi tâm O . Biết SA = SC , SB = SD .
Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB ^ (SAC ). B. CD ^ AC . C. SO ^ (ABCD . ) D. CD ^ (SBD . )
Câu 66. Cho tứ diện đều cạnh a = 12 , AP là đường cao của tam giác ACD . Mặt phẳng (P ) qua B
vuông góc với AP cắt mặt phẳng (ACD
) theo đoạn giao tuyến có độ dài bằng: A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 67. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Gọi a là góc giữa AC và mặt phẳng (ABCD . Chọ ) 1 1 1 1 1
khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 A. a = 45 ∞ 1 . B. tan a = . D. tan a = . D. a = 30 . ∞ 2 3
Câu 68. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ^ (ABC),SA= a. Gọi (P là )
mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC . Thiết diện của (P
) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng?
Câu 69. Tam giác ABC BC = 2a , đường cao AD = a 2 . Trên đường thẳng vuông góc với (ABC
) tại A , lấy điểm S sao cho SA= a 2 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của , SB SC .
Diện tích tam giác AEF bằng? 3 3 1 3 A. . 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 4 6 2 2
Câu 70. Cho hình lập phương ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ .
¢ Đường thẳng AC
¢ vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A.(A B ¢ D ) . B.(A D ¢ C¢ . ) C.(A C ¢ D¢ ) . D.(A B ¢ C ¢ D . )
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = .
a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là a, khi đó tana nhận
giá trị nào trong các giá trị sau ? . A. tana = 2 . B. tana = 1 3 . C. tana = . D. tana = 1. 2
Câu 72. Cho hình chóp S.ABC SA ^ ( ABC) và tam giác ABC không vuông. Gọi H , K lần lượt là
trực tâm của !ABC và !SBC . Số đo góc tạo bởi SC và (BHK ) là: A. 0 45 . B. 0 120 . C. 0 90 . D. 0 65 .
Câu 73. Cho hình vuông ABCD tâm O và cạnh bằng 2 .
a Trên đường thẳng qua O vuông góc với
(ABCD) lấy điểm S . Biết góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) có số đo bằng 0 45 . Tính độ dài . SO a 3 a
A. SO = a 3 .
B. SO = a 2 . C. SO = 2 . D. SO = . 2 2
Câu 74. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, SA ^ ( ABCD). Trong các tam
giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A.!SBC . B. !SCD . C.!SAB . D. !SBD . Trang 85
Câu 75. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều tâm O , cạnh a, hình chiếu của C '
trên mặt phẳng ( ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC¢ hợp với mặt phẳng ( ABC) góc 0
60 . Gọi I là trung điểm của .
AB Tính khoảng cách từ C đến IC .¢ 2a 13 3a 13 a 3 a 13 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 76. Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ cạnh .
a Tính khoảng cách từ C đến AC a 6 a 3 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 a
Câu 77. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng . a Gọi O 3
là tâm của đáy và SO = . Tính 3
khoảng cách từ O tới . SA a 6 a 13 a 3 a 13 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 6
Câu 78. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a . Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 0
30 , với M là trung điểm .
CD Hãy tính khoảng
cách từ D đến (SBM ). 2a 4a 5a a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 79. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A AB = 2a, AC = 2a 3. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0
30 . Tính khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC đến mặt phẳng (SAC). a 3 a 5 a 5 3a A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5
Câu 80. Cho lăng trụ đứng ABC.A¢B C
¢ ¢ có đáy là tam giác cân, ! 0 AB = AC = ,
a BAC =120 . Mặt phẳng (AB C
¢ ¢) tạo với đáy góc 0
60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ( AB C ¢ ¢) theo . a a 3 a 5 a 7 a 35 A. . B. . C. . D. . 4 14 4 21
Câu 81. Cho lăng trụ đứng ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ∑ 0 BAD = 60 . Gọi
O,O¢ lần lượt là tâm của hai đáy, gọi S là trung điểm của OO¢ . Tính khoảng cách từ O tới
mặt phẳng (SAB) biết OO¢ = 2 . a a 3 a 3 a 3a A. . B. . C. . D. . 11 19 19 19
Câu 82. Cho hình lăng trụ .
ABC A B C có các mặt bên là các hình vuông cạnh .
a Gọi D, E, F lần lượt 1 1 1
là trung điểm các cạnh BC, AC , B C . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và 1 1 1 1 A F. 1 a 17 a 17 a a 17 A. . B. . C. . D. . 4 2 17 3 D. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Đáp án A. Trang 86 !!!!" 1 !!!!" !!!!"
MN = (MC + MD)(quy tắc trung điểm) 2 1 !!!" !!!" !!!" !!!"
= (MA + AC + MB + BD) 2!!!" !!!" "
MA + MB = 0 (vì M là trung điểm AB ) !!!!" 1 !!!" !!!"
Þ MN = (AC + BD) 2 Câu 2. Đáp án B.
Theo giả thuyết m + n + p ¹ 0nên tồn tại ít nhất một số khác 0. ! ! ! ! ! n ! p !
Giả sử m ¹ 0 . Từ ma + nb + pc = 0 Þ a = - b - c m m ! ! ! a, ,
b c đồng phẳng (theo định lí về sự đồng phẳng của ba vectơ). Câu 3. Đáp án D. C' A' B' C A B !!!!" !!!" !!!!" B C ¢ = B B ¢ + B C
¢ ¢( quy tắc hình bình hành) !!!" !!!" " !!!" !!!" " " "
= -AA¢ + BC = -a + AC - AB = -a - b + c Câu 4. Đáp án C. !!!" 1 !!!"
A. Sai vì AB = - BC ÞA là trung điểm của BC. 2 B C A !!!" !!!" !!!" !!!" B. Sai vì AB = 3 - AC Þ CB = 4 - AC C B A
C. Đúng theo định lí sự đồng phẳng của 3 vectơ. !!!" !!!" !!!" !!!"
D. Sai vì AB = 3AC Þ BA = 3CA(nhân 2 vế cho -1) Câu 5. Đáp án C. Trang 87 B' C' D' A' B C A D
A. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng
B. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng C. Sai !!!" !!!" !!!" " "
ìDA¢ = AA¢ - AD = a - c ïï!!!" " "
D. Đúng vì íAB¢ = a + b ï!!!!" !!!" " " C A ¢ ¢ = CA = b - - c ïî !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!!"
Þ AB¢ = DA¢ - C A ¢ ¢ Þ AB , ¢ DA , ¢ C A ¢ ¢ đồng phẳng. Câu 6. Đáp án A. F G E H B C A D !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" .
AB EG = (EF + EH).(AE + EF + FB) !!!" !!!"
!!!" !!!" !!!!"!!!" !!!!"!!!" !!!!"!!!" 2
= EF.AE + EF + EF.FB + EH.AE + EH.EF + EH.FB !!!!"!!!" 2 2 2
= a + EH.AE = a + 0 = a Câu 7. Đáp án C S A D B C !!" !!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
A. Đúng vì SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO Û OA + OB + 2OC + 2OD = 0 !!!" !!!" !!!" !!!" Vì O, ,
A C O, B, D thẳng hàng nên đặt: OA = kOC, OB = mOD !!!" !!!" "
Þ (k + 2)OC + (m + 2)OD = 0. Trang 88 !!!" !!!" OA OB
OC, OD không cùng phương nên k = 2 - và m = 2 - Þ =
= 2 Þ AB / /CD. OC OD
B. Đúng. HS tự biến đổi bằng cách thêm điểm O vào vế trái.
C. Sai vì nếu ABCD là hình thang cân có 2 đáy là , AD BC thì sẽ sai.
D. Đúng. Tương tự đáp án A với k = 1 - và m = 1
- Þ O là trung điểm hai đường chéo. Câu 8. Đáp án D
A. Đúng theo định nghĩa sự đồng phẳng của ba vectơ
B. Đúng. !!!" !!!" !!" !!" !!" !!" !!" !!" "
C. Đúng vì OA + OB = OI + IA + OI + IBIA + IB = 0 (I là trung điểm của AB) !!!" !!!" !!"
Þ OA + OB = 2OI
D. Đúng. Tương tự đáp án A với k = 1 - và m = 1
- Þ O là trung điểm hai đường chéo.
D. Sai vì không đúng theo định nghĩa sự đồng phẳng. Câu 9: Đáp án A. !!!!" !!!" !!!" 1 !!!!" !!!!"
M là trung điểm BB¢ Þ 2.OM = OB + OB¢ = (B D
¢ + BD¢) (qt trung điểm). 2 Câu 10: Đáp án B. AB ^ AE ü ∑
ý Þ AB ^ DH Þ ( AB,DH ) = 90° . AE / /DH þ Câu 11: Đáp án D. Ta có: OO //
¢ DD¢ mà DD¢ ^ AB nên ¢ ∑
OO ^ AB Þ (OO ,¢AB) = 90°. Câu 12: Đáp án D. Ta có: SA D B = SB D C = SC
D A(c - g -c) Þ AB = BC = CA. Do đó tam giác ABC đều. Gọi G
trọng tâm tam giác ABC . Vì hình chóp S.ABC SA = SB = SC nên hình chiếu của S trùng với ìAC ^ BG
G hay SG ^ ( ABC) . Ta có í
Þ AC ^ (SBG) Þ AC ^ SB . Vậy góc giữa cặp vectơ îAC ^ SG !!" !!!"
SB AC bằng 90° . Câu 13: Đáp án C. Trang 89 CI ì ^ AB
Gọi I là trung điểm của AB . Vì ABC D và ABD D
là các tam giác đều nên í . Suy ra îDI ^ AB AB ^ (CID) ∑
Þ AB ^ CD Þ (AB,CD) = 90° . Câu 14: Đáp án D.
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Ta có OJ / /CD . Nên góc giữa IJ và CD bằng góc giữa IJ và 1 a 1 a 1 a
OJ . Xét tam giác IOJ có: IJ = SB = ,OJ = CD = , IO = SA = . Nên tam giác OIJ đều. 2 2 2 2 2 2
Vậy góc giữa IJ và CD bằng có giữa IJ và OJ bằng góc ∑ IJO = 60°. Câu 15: Đáp án B.
Ta có: AC / / A¢C¢ nên góc giữa hai đường thẳng AC và A¢D là góc giữa hai đường thẳng A¢C¢ và
A¢D bằng góc nhọn ∑ DA C
¢ ¢ (vì tam giác A¢DC¢ đều có 3 góc nhọn). Câu 16: Đáp án A. Theo lý thuyết. Câu 17: Đáp án D. !!!" !!!" !!!" !!" !!" !!!" !!" !!!" !!"
Ta có: SC AB = SC (SB - SA) ∑ ∑ . .
= SC.SB - SC.SA = SC. .
SB cos BSC - SC. . SA cos ASC = 0. !!!" !!!"
SA = SB = SC và ∑ ∑
BSC = ASC . Do đó: (SC, AB) = 90°. Câu 18: Đáp án C. Trang 90 Ta có: 2 2 2 2
AC = a 2 Þ AC = 2a = SA + SC Þ S
D AC vuông tạiS . Khi đó: !!!!" !!!" 1 !!" !!!" !!!!" !!!"
NM.SC = S .
A SC = 0 Û (NM,SC) ∑
= 90° Þ (MN,SC) = 90°. 2 Câu 19: Đáp án B.
!!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
Ta có: AA .B D = BB .BD = BB . BA + BC = BB .BA + BB .BC = 0 (BB ,BA =90° 1 ) 1 1 1 1 1 ( ) (vì và 1 1 (!!!" !!!" !!!" !!!!" BB , BC = 90°
(AA,BD =90°Þ AA,BD =90° 1 1 1 ) ∑ ( 1 1 1) 1 ) ). Do đó: . Câu 20: Đáp án A. Trang 91 Ta có: !!!!" !!!!"
!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" a a
B M.DD = (B B + BA+ AM ).(BA+ AD + DD ) 2 2 2 2 2 = B .D
B D + BA + AM.AD = -a + a + = 1 1 1 1 1 1 2 2 . Câu 21: Đáp án C. Câu 22: Đáp án C. !!!" !!!" !!!" !!!"
Ta có: EG / / AC (Do ACGE là hình chữ nhật) Þ ( AB EG) = ( AB AC) ∑ , , = BAC = 45°. Câu 23: Đáp án C.
Gọi O là trọng tâm của BC
D D Þ AO ^ (BCD). Trên đường thẳng d qua C và song song với
BM lấy điểm N sao cho BMCN là hình chữ nhật, từ đó suy ra: ∑ (AC BM) ∑ = (AC CN) ∑ , , = ACN = a . 3 Có: CN = BM = a và 2 2 a æ 2 ö 2 2 2 2 2 2
BN = CM = ; AO = AB - BO = AB - BM = a ç ÷ 2 è 3 ø 3 2 2 2 7 5
AC + CN - AN 3 2 2 2 2 2 2
ON = BN + BO =
a ; AN = AO + ON = a Þ cosa = = 12 2 2.AC.CN 6 Câu 24: Đáp án D. ! ! 2 !2 !2 ! ! ! ! ! !
Ta có: a + b = a + b + 2 . a .
b cos(a,b) =19 Þ a +b = 19 . Câu 25: Đáp án B. Trang 92
Đặt cạnh của hình lập phương là a . Gọi I là trung điểm của EG. Qua A kẻ đường thẳng d / /FI . !!!" !!!"
Qua I kẻ đường thẳng d¢ / /FA . Suy ra d cắt d¢ tại J . Từ đó suy ra (EG AF ) ∑ , = EIJ = a . Mặt khác: IJ=AF=2EI=2FI=2AJ=a 2 2 2 2 3 EI + IJ - EJ 1 2 2 2 2
EJ = AE + AJ = a ;cosa = = Þ a = 60° 2 2.EI.IJ 2
Cách 2: Ta có: AC / /EG Þ ( AF; EG) = ( AF; AC). Mà tam giác AFC đều (vì
AF = AC = FC = a 2 ). Suy ra ∑ FAC = 60°. Câu 26: Đáp án A. !!!" !!!" 2 2 2
BC = AB + AC - AB AC (AB AC) 2 2 2. . .cos , = AB + AC - 2. . AB AC Câu 27: Đáp án B. !!!" !!!" !!!" !!!" Ta có: . AB EG = . AB AC, mặt khác !!!" !!!" !!!"
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
AC = AB + AD Þ AB EG = AB AC = AB AB + AD = AB + AB AD = a ( ) 2 2 . . . Câu 28: Đáp án A. Trang 93
ìMQ / /NP / / AB
Xét tứ giác MNPQ có í
Þ MNPQ là hình bình hành. Mặt khác,
îMN / /PQ / /CD
AB ^ CD Þ MQ ^ MN . Do đó, MNPQ là hình chữ nhật. MQ CM
MQ / / AB nên = = x Þ MQ = .
x AB = 6x . Theo giả thiết AB CB MQ = .
x BC Þ BM = (1- x)BC . MN BM
MN / /CD nên =
=1- x Þ MN = (1- x).CD = 6(1- x) . Diện tích hình chữ nhật CD BC MNPQ là: 2 æ x + - x ö S = MN PQ = - x x = x - x £ = MNPQ ( ) ( ) 1 . 6 1 .6 36. . 1 36 9 ç ÷ è 2 ø Ta có S = 1
9 khi x = 1- x Û x = . Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là MNPQ 2 trung điểm của BC . Câu 29: Đáp án D. ì 1 IJ = AB ïï 2
Tứ giác IJEF là hình bình hành. Mặt khác í
AB = CD nên IJ = JE . Do đó IJEF là 1 ïJE = CD ïî 2 hình thoi. Suy ra ∑ (IE,JF)=90°. Câu 30: Đáp án D.
Theo nhận xét phần 2 đường thẳng vuông góc trong SGK thì đáp án D đúng. Trang 94 Câu 31: Đáp án A. ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! . a b 3 Ta có: (a -b)2 2 2 9 = a + b - 2 . a b Þ .
a b = . Do đó: cosa = ! ! = . 2 a . b 8 Câu 32: Đáp án C. !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" Ta có: A .
B CD + AC.DB + A .
D BC = ( AC + CB).CD + AC.DB - A . D CB =
!!!" (!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"!!!" !!!"!!!"
AC CD + DB) + CB(CD - AD) = AC.CB + . CB CA = 0. Câu 33: Đáp án A. !!!" !!!" !!!" "
Gội G là trọng tâm tam giác ABC Þ G là cố định và GA +GB +GC = 0 . !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!"
P = (MG +GA )2 +(MG +GB )2 +(MG +GC )2 2
= MG + MG (GA +GB +GC ) 2 2 2 3 2 .
+GA +GB +GC 2 2 2 2 2 2 2
= 3MG +GA +GB +GC ³GA +GB +GC . Dấu bằng xảy ra Û M ºG . Vậy 2 2 2
P =GA +GB +GC với M º G là trọng tâm tam giác ABC . min Câu 34: Đáp án B. ! ! 2 ! ! 2 ! ! !2 !2 ! ! 2 ! 2 ! 2 ! ! 2 æ ö æ ö
a -b = a -b - 2a.b = a ça +b ÷ - a +b = 2 a ç
+ b ÷ - a +b ( ) ( ) è ø è ø ! ! = ( 2 2 + ) 2 2 26
28 - 48 = 616 Þ a -b = 616 . Câu 35: Đáp án D. !" !" " " " " " " " "
Ta có: x y = (a - b )(a -b ) 2 2 . 2 = a + 2b - 3 . a b = 4 ; !" !" 2 " " 2 " 2 " 2 " " x = x
= a - 2b = a + 4 b - 4 . a b = 2 3 . ( ) ( ) ( ) ( ) !" !" " " " " " "
y = (y )2 = (a -b )2 = (a)2 + (b )2 - 2a.b = 5 !" !" x .y 4 2 cosa = !" !" = = x . y 2 3. 5 15 Câu 36: Đáp án C. 1 1 1 !!!" !!!!" !!!" !!!!"
S = AB .AC .sin A =
AB .AC sin A =
AB .AC (1- cos A ) 2 2 1 2 2 2 2 2 2 =
AB .AC - (AB .AC )2 2 2 2 2 .. Câu 27: Đáp án A. Câu 38: Đáp án A. Trang 95
Kẻ AI ^ SC Þ (AIB ) ^ SC . Thiết diện là tam giác AIB . Ta có 2 ∑ 2 2 2
æ a +b -c ö a 2 2 2
AI = AC .sin ACS = . a 1- cos ACS = . a 1- ç ÷ = 4b -a . 2ab 2b è ø
Gọi J là trung điểm của AB . Dễ thấy tam giác AIB cân tại I , suy ra IJ ^ A B a 2 2 2 1 a 3b -a 2 2 2 2
I J = AI - AJ =
3b - a . Do đó: S = AB .IJ = . 2b 2 4b Câu 39: Đáp án B. Câu 40: Đáp án A.
+Ta có tam giác ABC vuộng tại B nên trung điểm H của AC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Gọi d là trung trực của tam giác ABC Þd ^ (ABC ) tại H.
+ Mặt khác: SA = SB = SC nên điểm S Îd ÞSH ^ (ABC ). Câu 41: Đáp án C.
Do H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC ) nên SH ^ (ABC ). vậy AH là hình chiếu của
SH lên mp (ABC ) Þ (SA (ABC )) = (SA AH ) ∑ ; ;
= SAH . Ta có: SH ^ (ABC ) ÞSH ^ AH .Mà AB D C = S
D BC Þ SH = AH . Vậy tam giác SAH vuông cân tại ∑
H Þ SAH = 45° . Câu 42: Đáp án B.
Câu B sai vì: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì có thể cắt nhau, chéo nhau. Câu 43: Đáp án D. Trang 96
Gọi SA = SB = SC = a . Ta có: SA
! C đều Þ AC = SA = a . SA ! B vuông cân tại 2 2 2 2 2
S Þ AB = a 2;BC = SB +SC - 2SB .SC .cos BSC = a 3 Þ AC + AB = BC Þ A ! BC .
vuông tại A . Gọi I là trung điểm của BC thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Gọi d
là trục của tam giác ABC thì d đi qua I và d ^ (ABC ). Mặt khác: SA = SB = SC nên S Îd .
Vậy SI ^ (ABC ) nên I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC ). Câu 44: Đáp án D.
Ta có SA ^ (ABCD ) ÞSA ^ BD . Do tứ giác ABCD là hình thoi nên BD ^ AC , mà
SA ^ BD nên BD ^ (SAC ) hay BD ^ SC ,BD S
^ O . AD không vuông góc với SC . Câu 45: Đáp án A.
Mặt phẳng (P ) vuông góc với OH nên (P ) song song với SO . Suy ra (P )Ç(SAH ) theo giao
tuyến là đường thẳng qua I và song song với SO cắt SH tại K . Trang 97
Từ giả thiết suy ra (P ) / /BC , do đó (P )sẽ cắt (ABC),(SBC ) lần lượt là các đường thẳng qua I và K BC AB, AC,SB,SC M, N, Q, P song song với cắt lần lượt tại
. Do đó thiết diện là tứ giác MNPQ .
Ta có MN và PQ cùng song song với BC suy ra I là trung điểm của MN và K là trung điểm của
PQ , lại có tam giác ABC đều và tam giác SBC cân tại S suy ra IK vuông góc với MN và PQ
nên MNPQ là hình thang cân. Câu 46: Đáp án D.
Ta có BD ^ AC ,BD ^ SA Þ BD ^ (SAC ) Þ BD ^SC , và O là trung điểm của BD
Þ (SAC ) là mặt phẳng trung trực cyả đoạn BD . Ta có OI song song SA suy ra IO ^ (ABCD ).
Vậy SA = SB = SC là khẳng đính sai. Câu 47: Đáp án D.
SA ^ (ABCD ) Þ AC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD ). Suy ra góc giữa SC và
mp (ABCD ) bằng góc giữa ∑
SC & AC Þ a = SCA . Xét tam giác SAC vuông tại A có: SA a 6 tana = = = 3 Þa = 60° . AC a 2 Câu 48: Đáp án A.
Gọi M ,N ,P lần lượt là hình chiếu của S lên các cạnh của AB ,AC ,BC . Theo định lý ba đường
vuông góc ta có M ,N ,P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AB ,AC ,BC . ∑ ∑ ∑
Þ SMH = SNH = SPH Þ SM ! H = SN ! H = SP
! H Þ HM = HN = NP
Þ H là tâm đường tròn nội tiếp của !ABC . Câu 49: Đáp án A. a ì ^ b Nếu í
thì a c có thể trùng nhau nên đáp án A sai. b î ^ c Câu 50: Đáp án D. Trang 98
AB ^ BC Þ!ABC là tam giác vuông tại B. SA ì ^ AB
Ta có SA ^ (ABC ) Þ í Þ SA ! B , SA
! C là các tam giác vuông tại A . SA î ^ AC ìAB ^ BC Mặt khác í
Þ BC ^ SB Þ S
! BC là tam giác vuông tại B. SA î ^ BC
Vậy bốn mặt của tứ diện đều là tam giác vuông nên đáp án D đúng. Câu 51: Đáp án D. ìAB ^ BC ìAE ^ SB Ta có: í
Þ BC ^ (SAB ) Þ BC ^ AE . Vậy: í Þ AE ^ SC (1) SA î ^ BC îAE ^ BC
Tương tự: AF ^SC (2) . Từ (1); (2) Þ SC ^ (AEF ) . Vậy đáp án D đúng. Câu 52: Đáp án B. Vì ’ A A = ’ A B = ’
A D Þ Hình chiếu của ’
A trên ( ABCD) trùng với H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABD D (1).
Mà tứ giác ABCD là hình thoi và ∑ 0
BAD = 60 nên ABD D là tam giác đều (2).
Từ (1) và (2) suy ra H là trọng tâm của ABD D . Câu 53. Đáp án C.
Gọi M là trung điểm của BC thì BC ^ AM (1).
Hiển nhiên AM = a 3 .
SA ^ (ABC) Þ BC ^ SA (2)
Từ (1) và (2) suy ra: BC ^ (SAM ) Þ (P) º (SAM )
Khi đó, thiết diện của hình chop S.ABC được cắt bởi (P) chính là SA D M. SA D M.vuông tại A nên: 2 1 1 a 3 3 = a S S . A AM = × × a 3 = DSAM 2 2 2 4 Câu 54. Đáp án A Trang 99
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 .
SA ^ (ABCD) Þ AC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD). ∑
Þ SCA là góc giữa SC lên (ABCD).
Tam giác SAC vuông tại A nên: ∑ SA a 6 1 1 ∑ 0 tan SCA = = × = Þ SCA = 30 AC 3 a 2 3 Câu 55. Đáp án D.
ìA'C Ç AC ' = I Gọi í
îC 'D ÇCD' = H
ìC 'D ^ CD' Mà í
Þ C 'D ^ (A'BCD')
îC 'D ^ A'D'
Þ IH là hình chiếu vuông góc của AC' lên (A’BCD’) ∑
Þ C 'IH là góc giữa AC' lên (A’BCD’) C H Mà ∑ ' 1 tan C ' IH = = ×2 = 2 IH 2 Câu 56. Đáp án D. Trang 100 ìSH ^ AH ï
SH ^ (ABC) Þ íSH ^ BH ïSH ^ î CH Xét ba tam giác vuông S D HA, S D HB, S D HC có:
ìSA = SB = SC í
Þ DSHA = DSHB = DSHC îSH chung
Þ HA = HB = HC H Î(ABC)
Þ H là tâm đường tròn ngoại tiếp AB D C. Câu 57. Đáp án C.
Gọi N là trung điểm của BC. ìSB = SC ìBC ^ SN í Þ í Þ BC ^ (SAN) îAB = AC îBC ^ AN ìM Î(P)
Theo bài ra: BC ^ (P) Þ í î(P) / /(SAN)
Kẻ MI / / AN , MK / /SA
Þ Thiết diện của (P) và tứ diện SABC là K D MI. AB D C và SB
D C là hai tam giác đều cạnh a. a 3 Þ a 3 AN = SN =
= SA Þ DSAN là tam giác đều cạnh
Þ DKMI là tam giác đều cạnh 2 2 2 3 a - b 3 3 æ a - b ö × Þ S = × DKMI ç ÷ 2 a 16 è a ø Câu 58. Đáp án B.
Câu A: sai vì b có thể vuông góc với a .
Câu B đúng bởi: a / /(P) Þ $a 'Î(P) sao cho a '/ /a ,
b ^ (P) Þ b ^ a ' . Khi đó: a ^ b . Trang 101
Câu C và câu D sai vì: b có thể nằm trong (P). Vậy: chọn đáp án B. Câu 59. Đáp án C = = a AM BM , SB = a 2
SM ^ (ABC) nên AM là hình chiếu của SA lên (ABC) ∑ Þ (SA ABC ) ∑ ∑ ,( ) = ( , SA AM ) = SAM
Áp dụng định lý Pytago: 2 2 3 = - = a SM SB AM 2 Xét tam giác SAM có: ∑ SM ∑ 0 tan SAM = = 3 Þ SAM = 60 AM Câu 60. Đáp án A. Câu 61. Đáp án A.
Vì qua một đường thẳng dựng được vô số mặt phẳng. Câu 62. Đáp án D.
Thiết diện là hình thang vuông đi qua trung điểm các cạnh AB,CD,CS,SB, nên diện tích thiết diện là: æ 1 ö 1 BC + BC × ç ÷ SA è 2 ø 2 (8 + 4).6 S = = = 36 2 2 Câu 63. Đáp án C.
Theo bài ra, hình chóp SABC là hình chóp tam giác đều. Gọi H là trung điểm của BC , ta có:
SG ^ (ABC) , G Î AH . 2 a 3 a Mặt khác, ta có: 2 AH = , SH = b - 2 4 2 a 2 ∑ 2 2 æ AG ö 3 3 b - Þ = a SG .
SA sin SAG = b × 1- = b× 1- = ç ÷ 2 è SA ø b 3 Câu 64. Đáp án C.
Để C nằm giữa S và C thì ∑ 0 ASC < 90 1 ∑ 2 2 2b - Þ a cos ASC > 0 Û
> 0 Û b 2 > a 2 2b Câu 65. Đáp án C.
Do hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA = SC, SB = SD nên SO ^ (ABCD) Trang 102 Câu 66. Đáp án C. ìCD ^ AP Ta có: í
Þ CD ^ (APB) Þ BG ^ CD îCD ^ BP ìAD ^ CM Tương tự: í
Þ AD ^ (BCM ) Þ BG ^ AD îAD ^ BM
Suy ra: BG ^ (ACD) Þ BG ^ AP
Kẻ KL đi qua trọng tâm G của AC D
D và song song với CD Þ AP ^ KL Þ 2
(P) chính là mặt phẳng ( BKL) Þ (ACD) Ç(BKL) = KL = CD = 8 3
Có thể nói nhanh theo tính chất tứ diện đều:
Gọi G là trọng tâm Δ ACD thì G là tâm AC D
D và BG ^ (ACD).
Trong mp (ACD), kẻ qua G đường thẳng song song với CD cắt AC , AD lần lượt tại K, L .
Ta có: (BKL) ^ (ACD) , AP ^ KL Þ AP ^ (BKL) 2
Vậy: (P) º (BKL) Þ (ACD) Ç (BKL) = KL = CD = 8 3 Câu 67. Đáp án B. Ta có: ∑
(AC ,(ABCD) =CAC =a 1 ) ∑ . 1 CC a 1 1 Þ tana = = = AC a 2 2 Câu 68. Đáp án A.
Kẻ AE ^ BC, SA ^ BC Þ BC ^ (SAE) = (P) 2 a 3
Thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABC là tam giác SAE có diện tích là 4 Trang 103 Câu 69. Đáp án C.
Gọi H = EF Ç SD
Do AD ^ BC, SA ^ BC Þ BC ^ (SAD) 1
Þ BC ^ AH Þ EF ^ AH Þ S = EF.AH ! AEF 2 1
EF = BC = a . 2 1 Do H là trung điểm 2
SD Þ AH = a Þ S = a ! AEF 2 Câu 70. Đáp án A. Ta có:
ìA'D ^ AD' (t / c hv) ï í
ïA'D ^ C 'D'
(C ' D ' ^ (A' D ' D ) A ) î
Þ A' D ^ (AC ' D') Þ A' D ' ^ AC ' (1)
ìA' B ^ AB ' (t / c hv) ï í
ïA' B ^ B 'C '
(B 'C ' ^ (A' D ' D ) A ) î
Þ A' B ^ (AB'C ') Þ A' B ^ AC ' (2)
Từ (1),(2) Þ AC ' ^ ( A' BD) Câu 71. Đáp án C. Trang 104
Ta có: S Î(SAB) Þ S là hình chiếu của S trên (SAB) (1) ìBC ^ AB (t / c hv) ï í Þ BC ^ (SAB) ïBC ^ SA (SA ^ ( ABCD)) î
Þ B là hình chiếu của C trên (SAB) (2) Từ Þ ! (SC SAB )= ! (SC SB)= ! (1),(2) ,( ) , BSC = a
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: 2 2
SB = SA + AB = a 2
Xét tam giác SBC vuông tại B ta có: BC a 1 tana = = = SB a 2 2 Câu 72. Đáp án C. ìBH ^ AC (gt) ï Ta có: í ïBH ^ SA (SA ^ ( ABCD)) î
Þ BH ^ (SAC) Þ BH ^ SC Mà ^ Þ ^ Þ ! BK SC SC (BHK) (SC,(BHK))=90" Câu 73. Đáp án B.
ABCD là hình vuông cạnh 2a
Þ AC = 2a 2 Þ AO = a 2
Ta có: SO ^ ( ABCD) Þ OA là hình chiếu của SA
Vậy góc giữa SA và ( ABCD) chính là ! SAO = 45" SO
Xét tam giác SAO ta có ∑ tan SAO = Þ SO = a 2 AO Trang 105 Câu 74. Đáp án B ìAB ^ AD (t/ c hv) ï Ta có: í ïAB ^ SA (SA ^ ( ABCD)) î
Þ AB ^ (SAD) Þ AB ^ SD
Giả sử SB ^ SD Þ SD ^ (SAB) (vô lý) Hay SBD D
không thể là tam giác vuông. Câu 75. Đáp án B
Cách 1: Dựng CK ^ IC' tại K , do đó d C ( ; IC') = CK . OC'.CI Xét ICC D
' , ta có: OC'.CI = CK.ICCK = IC' Mà: a 3
OC ' = OC.tan 60° = . 3 = a 3 a 3 2 2 2 CI =
, IC ' = OI + C 'O 2 2 2 a 13a 2 = + a = 12 12 3a 13
Þ d(C; IC ') = CK = 13 1
Cách 2: Dựng OH ^ IC' , ta có OI = CI 3 Þ d C ( ; IC') = d 3 O ( ; IC') = OH 3 Sau đó dùng công thức: 1 1 1 = + 2 2 2 OH OI OC '
hay OH.IC'= OI.OC' . Suy ra OH. Câu 76. Đáp án C. Trang 106 CC D
' A vuông tại C nên ta dựng CH ^ AC' thì CH là khoảng cách từ C đến AC' . 1 1 1 1 1 3 = + = + = 2 2 CH CA CC'2 2 2 2 a a 2 2 a 2 2 a a a 2 2 6 Þ CH = Þ CH = = 3 3 3 Câu 77. Đáp án A.
Do SABC là hình chóp đều nên SO ^ (ABC) Þ SAO D
vuông tại O , dựng OH ^ SA Câu 78. Đáp án D. 1 1 1 1 1 Þ = + = + 2 2 2 2 2 OH OA OS æ a 3 ö æ a 3 ö çç 3 ÷÷ çç 3 ÷÷ è ø è ø 3 3 6 a a 6 = + = Þ OH = = 2 2 2 a a a 6 6 Trang 107 Cách 1:
Gọi I là hình chiếu của A trên BM
H là hình chiếu của A trên SI ì AH ^ SI Þ í Þ AH ^ (SBM) îAH ^ BM Þ AH = d( ; A (SBM ))
Gọi N là trung điểm của AB
Þ DN song song BM Þ d( ;
D (SBM )) = d(N;(SBM )) 1 = d( ; A (SBM )) 2
Mặt khác ta có hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC)là SO Þ ˆO S D = ° 30 .
Đặt DO = x Þ SO = x 3(O = AC Ç BD) . a Từ 2 2
SO = AO + SA Þ x =
Þ BD = a 2 Þ ABCD là hình vuông cạnh a 2 2 a Þ S = S - 2S = ABM ABCD BCM 2 1 2a 1 1 1 2a aS
= AI.BM Þ AI = Þ = + Þ AH = Þ d( ; D (SBM )) = . ABM 2 5 2 2 2 AH AI SA 3 3 1 1 1 1 Cách 2: = + + 2 2 2 2 AH AB AS AK 2 1 9 2a = + = Þ AH = 2 a 4 2 a 4 2 a 3 a Þ d( ;
D (SBM )) = 2AH = . 3 Câu 79. Đáp án C Trang 108
Trong mặt phẳng (ABC) dựng HK ^ BC tại K Þ BC ^ (SKH ).
Từ giả thiết ta có ˆK H S = 30 ,
° BC = AB2 + AC2 = 4a AC HK 3 Ta có sin ABC = = = BC HB 2 a 3 Þ HK = . 2 a Trong SHK D
ta có SH = HK.tan SKH = 2
Do M là trung điểm cạnh BC nên MH song song AC Þ MH song song (SAC)
Þ d(M;(SAC)) = d(H;(SAC)) .
Trong mặt phẳng (SAB) kẻ DH ^ SA tại D ta có: AC ^ (SA )
B Þ AC ^ DH Þ DH ^ (SAC) 1 1 1 a 5 Þ = + Þ HD = 2 2 2 DH HA HS 5 a 5
Vậy d(M ;(SAC)) = d(H;(SAC)) = HD = 5
Câu 80. Câu 80: Đáp án A.
Theo giả thiết mặt phẳng (AB'C') tạo với ( ' A B'C') góc ° 60 nên ˆ ' A K A = ° 60 . 1 a Ta có ' A K = ' A C'= 2 2 Trang 109 a 3 Þ ' AA = ' A K.tan 60° = 2 d( ;
B (AB'C')) = d ( '
A ;(AB'C')) Dựng ' A H ^ AK Þ '
A H ^ (AB'C') Þ d( '
A ;(AB'C')) = ' A H. a 3 Tính ' A H =
= d(BC;(AB'C')). 4 Câu 81. Đáp án B. ì AB = AD Theo giả thiết í Þ DBADđều cạnh î ˆ a D A B = 60°
Þ OA ^ OB OO'^ (ABCD) ÞTứ diện OSAB vuông tại O a a 3 OB = ;OA = ;OS = a 2 2 1 1 1 1 Þ = + + 2 d ( ; O (SAB)) 2 2 2 OA OB OS 1 1 1 4 4 1 = + + = + + 2 2 2 æ a ö æ a ö a 3 2 2 2 3 a a a ç ÷ çç 2 ÷÷ è 2 ø è ø 19 a 3 = Þ d( ; O (SA )) B = . 3 2 a 19 Câu 82. Đáp án C.
Gọi K là trung điểm C F . 1 Trang 110 Do A
D B C đều nên A F ^ B C 1 1 1 1 1 1
Þ EK ^ B C EK song song A F 1 1 1
ÞA F song song (DEK) 1 Dựng
FH ^ DK Þ d(DE; A F) = d(A F;(DEK)) = FH 1 1
(vì FH ^ (DEK ))
Trong tam giác vuông DFK ta có: 1 1 1 1 1 1 16 17 = + = + = + = 2 2 2 2 2 2 2 2 FH FD FK a æ a ö a a a ç ÷ è 4 ø a Þ FH = . 17 Trang 111