Bài tập trắc nghiệm - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
1. Các công cụ thường sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triển các học thuyết quản trị chiến lược:A. SWOT, BCG, GE, Binh phápB. BCG, IRR, ROA, Phân tích văn hóa tổ chức C. SWOT, BCG, ROE, NPVD. SWOT, BCG, GE. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị chiến lược (MGT403)
Trường: Đại học Duy Tân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM POP_QUIZ_1
1. Các công cụ thường sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triển các học thuyết quản trị chiến lược: A. SWOT, BCG, GE, Binh pháp
B. BCG, IRR, ROA, Phân tích văn hóa tổ chức C. SWOT, BCG, ROE, NPV D. SWOT, BCG, GE
2. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ngôi sao của ma trận BCG, thì:
A. Có thị phần tương đối lớn hơn 1
B. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%
C. Không có đáp án đúng. D. Cả A và B
3. Một công ty có lợi thế cạnh tranh so với đối thủ thì đó chỉ là:
A. Một phát biểu chủ quan, chung chung
B. Không có đáp án nào đúng C. Cả A và B đều đúng
D. Được định lượng hẵn hoi thông qua so sánh lợi nhuận
4. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi là:
A. Đánh giá, Quan trọng, hiếm và không thể bổ sung thay thế
B. Đánh giá, Quan trọng, khó bắt chước và không thể bổ sung thay thế
C. Đánh giá, hiếm, khó bắt chước và khác biệt hóa
D. Đánh giá, hiếm, khó bắt chước và không thể bổ sung thay thế
5. Viễn cảnh của một công ty
A. Là một mục tiêu cần phải đạt được trong thời gian khá dài
B. Là một bản tuyên bố làm say lòng người nghe
C. Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất, khái quát nhất. Là khát vọng của tổ chức
D. Là mục tiêu đặt ra cho khoảng thời gian đến 20 năm sau
6. Rào cản chuyển đổi là :
A. Yếu tố gây khó khăn cho khách hàng
B. Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà cung cấp
khác từ nhà cung cấp hiện tại
C. Chi phí mà khách hàng phải trả nếu muốn chuyển đổi nhà cung cấp D. Không có đáp án đúng
7. Khi ngành ở giai đoạn tăng trưởng , các công ty sẽ
A. Đẩy mạnh kênh phân phối B. Gia tăng sản xuất C. Cả và B
D. Không có đáp án đúng .
8. Công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường , có nghĩa là :
A. Mang sản phẩm hiện tại để phục vụ cho thị trường hiện tại .
B. Không có đáp án dùng .
C. Làm tốt nhất những gì hiện đang làm mà không dẫn đến sự thay đổi của sản phẩm , thị
trường , công nghệ , ngành , cấp độ ngành .
D. Mang sản phẩm hiện tại đi phục vụ thị trường mới .
9. Nếu các yếu tố khác không đổi , sản phẩm của công ty trong ngành được làm khác biệt
hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ: A. không đổi . B. Tăng C. Giảm
D. không có đáp án đúng
10. Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hóa hỗn hợp có nghĩa là
A. Không có đáp án nào đúng
B. Lấn sang một lĩnh vực Kinh doanh hoàn toàn mới
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ
D. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ
11. Chiến lược tăng trưởng hội nhập , bao gồm : A. Hội nhập ngang . B. Hội nhập dọc C. Cả & B.
D. Không đáp án nào đùng .
12. Môi trường công nghệ bao gồm các vấn đề như thể chế , các hoạt động liên quan đến
sáng tạo kiến thức , chuyển dịch kiến thức vào các A. Hoạt động dầu tư :
B. Sản phẩm , quá trình , và vật liệu mới .
C. Hoạt động nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp . D. Quốc gia khác nhau .
13. Chiến lược có thể hiểu là
A. Thủ thuật Đánh lửa đối phương B. Một kế hoạch
C. Vì thế. Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường. D. Cả B & C
14. Chiến lược tăng trường tập trung bao gồm các chiến lược sau , ngoại trừ A. Phát triển sản phẩm
B. Tập trung trọng điểm
C. Thâm nhập thị trường
D. Phát triển thị trường
15. Giá trị cảm nhận về sản phẩm của khách hàng dựa trên việc đánh giá sự đánh đồi giữa
cái mà họ nhận được và cái mà họ chi ra . Tức là
A. Giá cả cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá trị cảm nhận .
B. Lợi ích cảm nhận = Giá cả cảm nhận – Giá trị cảm nhận
C. Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá cả cảm nhận
D. Giá trị cảm nhận = Giá cả cảm nhận – Lợi ích cảm nhận
16. Khi xây dựng các mục tiêu
A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức
B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra các thức
tốt nhất để cải thiện tổ chức
C . Nên hưởng đến những điều tốt đẹp nhất D. Cả A & B
17. Cải tiến gây ra :
A. Các cuộc chiến tranh giá đến tàn khốc B. Doanh số nhiều hơn ,
C. Cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện
D. Các điểm ngắt trong tiến trên của ngành
18. Các chiến lược chung mà M.Porter đề nghị , tương ứng với các tình thế chiến lược của
công ty trong ngành gồm
A Chiến lược dẫn đạo chi phi, Chiến lược dẫn đạo nhãn hiệu ; Chiến lược dẫn đạo thị trường .
B. Chiến lược hớt váng , Chiến lược tập trung , Chiến lược gây khác biệt .
C. Chiến lược gây khác biệt , Chiến lược tập trung ; Chiến lược dẫn đạo chi phí
D. Chiến lược công ty , Chiến lược kinh doanh ; Chiến lược chức năng.
19. Chiến lược công ty là
A. Chiến lược cạnh tranh trên thị trường
B. Chiến lược tổng thể cho tất cả các chức năng quản trị của công ty
C. Kế hoạch giành lợi thế cạnh tranh cho công ty
D. Chiến lược marketing và các chiến lược chức năng khác
20. Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
A. Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức
B. Phải nói đến công nhân viên và các nhà quản trị
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai
D Phải để định lượng . POP_QUIZ_2
1.Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được làm khác biệt
hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ A. Không Đổi B. Tăng C. Giảm D. Không có đáp án đúng
2. Rào cản nhập cuộc là:
A. Các nhân tố gây khó khăn tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào ngành, và thậm
chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác dịnh được nếu muốn tham gia vào ngành
C. Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành D. Cả A và B
3. Chuỗi giá trị mô tả :
A. Chuỗi các hoạt động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách hàng .
B. Vai trò , khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng
4 . Mục đích cối lõi
A. Ý đồ chiến thắng trong cạnh tranh
B. Là mục tiêu chính yếu cần đạt được
C. Là mục tiêu dài hạn mà Công ty cần đạt được
D. Là lý do tồn tại của tổ chức
5. Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là
A. Nhu cầu tiến tới bão hòa , quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu cầu
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá , như quả bom nổ chậm , rình rập trong quá trình này .
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra các sản phẩm mới .
D. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt .
6. Bàn sứ mệnh của công ty Sabeco như sau : “ Phát triển ngành đồ uống Việt Nam ngang
tầm thế giới ; đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam ; nâng cao chất lượng cuộc sống
thông qua việc cung cấp các sản phẩm đồ uống chất lượng cao , an toàn và bổ dưỡng ;
mang lại lợi ích thiết thực cho có động , khách hàng , đối tác , người lao động và xã hội ” . A. Triết lý kinh doanh
B. Mối quan tâm về lợi nhuận , thành tích mong muốn đạt được trong tương lai
C. Sản phẩm , khách hàng , thị trường
D. Cả A , B và C đều đúng
7. Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2 chiến lược khác biệt
hóa và chi phí thấp là
A. Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược .
B. Khác biệt hóa thường làm tăng chi phí .
C. Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm . D. Cả B & C.
8. Điểm chung của mọi sứ mệnh là
A . Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức
B. Phải nói đến công nhân viên và các nhà quan trị
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai
D. Phải dễ dịnh lượng
9. Cải tiến gây ra
A. Các cuộc chiến tranh già đến tàn khốc B. Doanh số nhiều hơn .
C. Cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện .
D. Các điểm ngặt trong tiên triển của ngành
10. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi là :
A. Đúng giá , Quan trọng , hiểm và không thể bổ sung hay thay thế .
B. Đánh giá, Quan trọng, khó bắt chước và không thể bổ sung thay thế
C. Đánh giá, hiếm, khó bắt chước và khác biệt hóa
D. Đánh giá, hiếm, khó bắt chước và không thể bổ sung thay thế
11. Công lý theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hóa hỗn hợp có nghĩa là
A. Không có đáp án nào đúng
B. Lấn sang một lĩnh vực Kinh doanh hoàn toàn mới
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ
D. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ
12. Khi ngành ở giai đoạn tăng trưởng , các công ty sẽ
A. Đẩy mạnh kênh phân phối B. Gia tăng sản xuất C. Cả và B
D. Không có đáp án đúng .
13. Viễn cảnh của một công ty
A. Là một mục tiêu cần phải đạt được trong thời gian khá dài
B. Là một bản tuyên bố làm say lòng người nghe
C. Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất, khái quát nhất. Là khát vọng của tổ chức
D. Là mục tiêu đặt ra cho khoảng thời gian đến 20 năm sau
14. Trong ngành tập trung , thì :
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn .
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ .
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn .
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ .
15. Các chiến lược chung mà M.Porter đề nghị , tương ứng với các tình thế chiến lược của
công ty trong ngành gồm
A Chiến lược dẫn đạo chi phi, Chiến lược dẫn đạo nhãn hiệu ; Chiến lược dẫn đạo thị trường .
B. Chiến lược hớt váng , Chiến lược tập trung , Chiến lược gây khác biệt .
C. Chiến lược gây khác biệt , Chiến lược tập trung ; Chiến lược dẫn đạo chi phí
D. Chiến lược công ty , Chiến lược kinh doanh ; Chiến lược chức năng. POP_QUIZ_3
1.Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm A. Hoạt động chính B. Hoạt động hỗ trợ C. Cả A & B
D. Không có đáp án nào đúng
2. Công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường , có nghĩa là :
A. Mang sản phẩm hiện tại để phục vụ cho thị trường hiện tại .
B. Không có đáp án đúng .
C. Làm tốt nhất những gì hiện đang làm mà không dẫn đến sự thay đổi của sản phẩm , thị
trường , công nghệ , ngành , cấp độ ngành .
D. Mang sản phẩm hiện tại đi phục vụ thị trường mới .
3. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô dấu hỏi của ma trận BCG, thì:
A. Có thị phần tương đối lớn hơn 1
B. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%
C. Không có đáp án đúng. D. Cả A và B
4. Trong ngành tập trung , thì :
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn .
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ .
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn .
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ .
5. Các bên hữu quan bên trong công ty gồm :
A. Cổ đông , công nhân viên , nhà quản trị , các thành viên ban quản trị
B. Cổ đông và Ban quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuê ngoài
C. Công đoàn , công nhân , các nhà quản trị
D. Công nhân viên , nhà quản trị , các thành viên Ban quản trị
6. Khi xây dựng các mục tiêu :
A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức
B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra các thức
tốt nhất để cải thiện tổ chức .
C. Nên hưởng đến những điều tốt đẹp nhất . D. Cả A & B
7. Người mua sẽ trở thành các lực cạnh tranh yếu đối với công ty khi
A. Người mua không có hoặc có ít thông tin về sản phẩm của công ty
B Sản phẩm quan trọng đối với người mua
C. Số lượng người mua nhiều , quy mô nhỏ . Trong khi số lượng người bán ít , quy mô lớn D Cả A, B và C.
8. Chiến lược có thể hiểu là
A. Thủ thuật: Đánh lừa đối phương B. Một kế hoạch
C. Vị thế : Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường D. Cả B & C
9. Điểm chung của mọi sứ mệnh là :
A. Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức
B. Phải nói đến công nhân viên và các nhà quản trị .
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai
D. Phải dễ định lượng .
10. Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2 chiến lược khác
biệt hóa và chi phí thấp là:
A. Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược
B. Khác biệt hóa thường làm tăng chi phí
C . Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm D. Cả B & C
11. Giai đoạn thứ ba trong tiến trình quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là
A. Kiểm tra đánh giá chiến lược .
B. Hoạch định hướng ra bên ngoài C. Quản trị nguồn lực
D. Hoạch định trên cơ sở dự đoán
12. Yếu có không đặt trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là
A. Nhu cầu tiến tới bão hòa , quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu cầu
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá , như quả bom nổ chậm , rình rập trong quá trình này
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra các sản phẩm mới
D. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt
13. Rào cản nhập cuộc là
A. Các nhân tố gây khó khăn tồn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào ngành và thậm
chí khi họ có thể tham gia , họ sẽ khó có lợi thế
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia vào ngành
C. Chi phi tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành D. Cả A & B
14. Nếu các yếu tố khác không đổi , sản phẩm của công ty trong ngành được làm khác biệt
hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ: A. không đổi . B. Tăng C. Giảm
D. không có đáp án đúng
15. Chuỗi giá trị mô tả :
A. Chuỗi các hoạt động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách hàng .
B. Vai trò , khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng POP_QUIZ_4
1. Các hoạt động chính trong chuỗi giá trị bao gồm :
A. Các hoạt động đầu vào ; Các hoạt động đầu ra và các hoạt động tiếp thị và bán hàng
B. Các hoạt động đầu vào ; các hoạt động chính và các hoạt động đầu ra
C. Các hoạt động đầu vào ; Các hoạt động vận hành ; Các hoạt động đầu ra ; Dịch vụ và các
hoạt động tiếp thị và bán hàng .
D. Các hoạt động đầu vào , các hoạt động hỗ trợ và các hoạt động đầu ra
2. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích , lý do tồn tại của doanh nghiệp
B. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan .
C. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình . D. Tất cả đều đúng
3. Năm 2020 , doanh thu công ty đạt 3000 tỷ đồng . Nội dung sau đây được hiểu : A. Hiệu quả B. Kết quả C. Nhiệm vụ D. Mục tiêu
4. Các bên hữu quan bên trong công ty gồm :
A. Cổ đông và Ban quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuê ngoài
B. Cổ đông , công nhân viên , nhà quản trị , các thành viên ban quản trị
C. Công nhân viên , nhà quản trị , các thành viên Ban quản trị
D. Công đoàn , công nhân , các nhà quản trị
5. Trong chiến lược tăng trưởng tập trung , ...... là chiến lược có tính chuyên môn hóa nhất A. Phát triển sản phẩm
B. Thâm nhập thị trường
C. Phát triển thị trường
D. Không có đáp án nào đúng
6. Các SBU của công ty khác nhau về A. Thị trường B. Cả A, C và D C. Phối thức chiêu thị D. Nguồn lực
7. Chiến lược tăng trường tập trung bao gồm các chiến lược sau , ngoại trừ A. Phát triển sản phẩm
B. Tập trung trọng điểm
C. Thâm nhập thị trường
D. Phát triển thị trường
8. Để duy trì sự phát triển lợi thế cạnh tranh , của các doanh nghiệp cần thực hiện nội dung nào sau đây :
A. Theo dõi thực hiện tốt nhất của ngành và sử dụng việc định chuẩn .
B. Vượt qua sự trì trệ
C. Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi D. Tất cả đều đúng
9. Các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành gồm :
A. Chiến lược chi phi thấp
B. Chiến lược tập trung trọng điểm C. Tất cả đều đúng
D. Chiến lược khác biệt hóa
10. Thực thi chiến lược về thực chất là :
A. Quá trình tổ chức và lãnh đạo chiến lược .
B. Quá trình tổ chức chiến lược
C. Quá trình lãnh đạo chiến lược D. Không có đáp án đúng
11. Rào cần nhập cuộc là
A. Chi phi tính cho đối thủ tiềm ăn nếu muốn nhập ngành
B. Các nhân tố gây khó khăn , ton kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào ngành , và
thậm chí khi họ có thể tham gia , họ sẽ khó có lợi thế
C. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia vào ngành D. Cả A & B
12. Khi một ngành đi vào giai đoạn bão hòa , thi :
A. Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và đe doạ nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng giảm xuống
B. Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và tăng mối đe doạ nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng
C. Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, đe doạ nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng tăng lên
D. Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, và giảm mối đe dọa nhập cuộc từ đối thủ tiềm tàng
13. Nhận định nào sau đây đúng :
A. Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường đều hướng đến thị trường mới
B. Khi ngành khinh doanh của doanh nghiệp có tính mùa vụ cao thì công ty nên thực hiện chiến
lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và chiến lược ngành có định hướng về sản phẩm mới tương tự nhau D. Tất cả đều sai
14. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc thuận chiều là chiến lược mở rộng sang công đoạn : A. Đầu vào B. Tất cả đều sai C. Hiện tại D. Đầu ra
15. Các công cụ thường sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triển các học thuyết quản trị chiến lược: A. SWOT, BCG, GE, Binh pháp
B. BCG, IRR, ROA, Phân tích văn hóa tổ chức C. SWOT, BCG, ROE, NPV D. SWOT, BCG, GE POP_QUIZ_5
1. Rào cản chuyển đổi là :
A. Yếu tố gây khó khăn cho khách hàng
B. Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà cung cấp
khác từ nhà cung cấp hiện tại
C. Chi phí mà khách hàng phải trả nếu muốn chuyển đổi nhà cung cấp D. Không có đáp án đúng
2. Giai đoạn thứ ba trong tiến trình quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là
A. Kiểm tra đánh giá chiến lược .
B. Hoạch định hướng ra bên ngoài C. Quản trị nguồn lực
D. Hoạch định trên cơ sở dự đoán
3. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô dấu hỏi của ma trận BCG, thì:
A. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%
B. Có thị phần tương đối lớn hơn 1 C. Cả A & B
D. Không có đáp án nào đúng
4. Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm A. Hoạt động chính B. Hoạt động hỗ trợ C. Cả A & B
D. Không có đáp án nào đúng
5. Các SBU của công ty khác nhau về A. Thị trường B. Cả A, C và D C. Phối thức chiêu thị D. Nguồn lực
6. Viễn cảnh của một công ty
A. Là một mục tiêu cần phải đạt được trong thời gian khá dài
B. Là một bản tuyên bố làm say lòng người nghe
C. Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất, khái quát nhất. Là khát vọng của tổ chức
D. Là mục tiêu đặt ra cho khoảng thời gian đến 20 năm sau
7. Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2 chiến lược
khác biệt hóa và chi phí thấp là
A. Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược .
B. Khác biệt hóa thường làm tăng chi phí .
C. Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm . D. Cả B & C.
8. Thị trưởng của ngành suy giảm có thể là tín hiệu :
A. Năng lực sản xuất của ngành không đủ để đáp ứng nhu cầu ngành
B. Mức độ cạnh tranh giảm đi
C. Làm cho một số công ty rời ngành , thuyết phục các công ty khác phải đồng của các nhà
xưởng kém hiệu quả , hạn chế chi tiêu
D. Các công ty có thể thâm nhập vào ngành để cho ngành sôi động lên .
9. Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là :
A. Nhu cầu tiến tới bão hòa , quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu cầu
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giả , như quả hom nổ chậm , rình rập trong quá trình này
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra các sản phẩm mới
D. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt .
10. Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm A. Hoạt động chính B. Hoạt động hỗ trợ C. Cả A & B
D. Không có đáp án nào đúng
11. Nếu các yếu tố khác không đổi , sản phẩm của công ty trong ngành được làm khác biệt
hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ: A. không đổi . B. Tăng C. Giảm
D. không có đáp án đúng
12. Công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường , có nghĩa là :
A. Mang sản phẩm hiện tại để phục vụ cho thị trường hiện tại .
B. Không có đáp án dùng .
C. Làm tốt nhất những gì hiện đang làm mà không dẫn đến sự thay đổi của sản phẩm , thị
trường , công nghệ , ngành , cấp độ ngành .
D. Mang sản phẩm hiện tại đi phục vụ thị trường mới .
13. Trong ngành tập trung , thì :
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn .
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ .
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn .
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ .
14. Khi xây dựng các mục tiêu
A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức
B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra các thức
tốt nhất để cải thiện tổ chức
C . Nên hưởng đến những điều tốt đẹp nhất D. Cả A & B
15. Rào cản nhập cuộc là:
A. Các nhân tố gây khó khăn tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào ngành, và thậm
chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác dịnh được nếu muốn tham gia vào ngành
C. Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành D. Cả A và B
16. Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hóa hỗn hợp có nghĩa là
A. Không có đáp án nào đúng
B. Lấn sang một lĩnh vực Kinh doanh hoàn toàn mới
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ
D. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ
17. Điều quan trọng của chiến lược kinh doanh là
A. Sử dụng tốt các năng lực cốt lõi
B. Tạo ra lợi nhuận tối đa
C. Tạo ra sức mạnh hơn hẳn đối thủ
D. Né tránh các đe dọa tiềm ẩn
18. Mục đích cối lõi
A. Ý đồ chiến thắng trong cạnh tranh
B. Là mục tiêu chính yếu cần đạt được
C. Là mục tiêu dài hạn mà Công ty cần đạt được
D. Là lý do tồn tại của tổ chức
19. Giá trị cảm nhận về sản phẩm của khách hàng dựa trên việc đánh giá sự đánh đồi giữa
cái mà họ nhận được và cái mà họ chi ra . Tức là
A. Giá cả cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá trị cảm nhận .
B. Lợi ích cảm nhận = Giá cả cảm nhận – Giá trị cảm nhận
C. Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá cả cảm nhận
D. Giá trị cảm nhận = Giá cả cảm nhận – Lợi ích cảm nhận
20. Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm A. Hoạt động chính B. Hoạt động hỗ trợ C. Cả A & B
D. Không có đáp án nào đúng MID_TERM
1.Rào cản chuyển đổi là :
A. Yếu tố gây khó khăn cho khách hàng
B. Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà cung cấp
khác từ nhà cung cấp hiện tại
C. Chi phí mà khách hàng phải trả nếu muốn chuyển đổi nhà cung cấp D. Không có đáp án đúng
2. Nếu người mua số lượng ít, mua hàng với quy mô lớn thì :
A. Người mua có năng lực thương lượng mạnh
B. Người mua có năng lực thương lượng yếu
C. Người mua không có năng lực thương lượng
D. Không thể xác định được
3. Nhận định nào sau đây đúng :
A. Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường đều hướng đến thị trường mới
B. Khi ngành khinh doanh của doanh nghiệp có tính mùa vụ cao thì công ty nên thực hiện chiến
lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và chiến lược ngành có định hướng về sản phẩm mới tương tự nhau D. Tất cả đều sai
4. Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện và bắt đầu phát triển, có đặc điểm là:
A. Sự thiếu hụt năng lực về sản xuất
B. Tăng trưởng chậm bởi vì doanh nghiệp mới tham gia vào ngành
C. Tăng trưởng chậm bởi vì người mua chưa quen
D. Tất cả phương án trên
5. Công ty may mặc Thái Tuấn định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo, khác biệt
để bán khắp thế giới và thường bán ở mức giá cao hơn so với các sản phẩm tương đồng,
vậy chiến lược của công ty : A. Chiến lược Quốc tế
B. Chiến Lược xuyên Quốc Gia C. Chiến lược toàn cầu D. Tất cả đều sai
6. Tồn kho thành phẩm thuộc hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị của chiến lược
A. Hoạt động mua săm/ thu mua B. Hoạt động chính C. Hoạt động vận hành D. Tất cả đều sai
7. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều là:
A. Chiến lược hội nhập với nhà cung cấp và đối thủ cạnh tranh