Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Phương pháp nghiên cứu khoa học

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Phương pháp nghiên cứu khoa học của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
30 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Phương pháp nghiên cứu khoa học

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Phương pháp nghiên cứu khoa học của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

407 204 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
Câu hi 1
Khi thu thp d liu, các thông tin th y ra lo ngi quy rầy đối tượng kho
sát. Nghiên cu viên cn:
Select one:
a. Chuyển hướng nghiên cu khác
b. Tiến hành các bước để loi b những điều này (thông báo,
xin s đồng ý, ngưng khảo sát ngay khi đối tượng yêu cu)
c. Có th thu thp thông tin nếu được tr thù lao
d. Có th thu thp thông tin và gi bí mt
Câu hi 2
Đặt nhng câu hỏi để khai thác nhng thông tin nhy cm (sensitive) th gây ra
............ cho đối tượng kho sát.
Select one:
a. Thoi mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bo mt (confidentiality)
c. Tn hi (harm)
d. Phân biệt đối x (discrimination)
Câu hi 3
Khi viết phn khảo lược các nghiên cu thuc ngành kinh tế, kinh doanh và qun lý,
điểm nào sau đây cần TRÁNH thc hin Select one:
a. S dụng văn phong trữ tình
b. Đưa các nhận xét cá nhân khi din gii các nghiên cứutrước đây
c. Trình bày được các khái nim liên quan
d. Khảo lược tt c các nghiên cu và lý thuyết liên quan
Câu hi 4
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cu khoa hc?
Select one:
a. Mang tính hc thut và hoàn toàn không th ng dng trong thc tế. (2)
b. S dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được
kiểm định v tính hiu lực và đáng tin cậy. (1)
lOMoARcPSD|36477832
c. Đưc thiết kế mang tính ch quan và thiên lch. (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hi 5
Phát biểu nào sau đây là SAI về nghiên cu khoa hc:
Select one:
a. Đưc thc hin trong mt khuôn kh ca các triết lý
b. Đưc thiết kế đ tránh thiên lch và ch quanc
d. S dụng các qui trình, phương pháp và k thuật đã được kiểm định v tính hiu
lực và đáng tin cy
Câu hi 6
Hình thành thiết kế nghiên cu (reseach design) một bước trong giai đon nào
ca quy trình nghiên cu:
Select one:
a. Thc hin nghiên cu (3)
c. Quyết định vấn đề nghiên cu (1)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
Câu hi 7
La chọn nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cu:
Select one:
a. S dụng ý tưởng nghiên cu của người khác.
b
c. Giu diếm người tham gia thu thp d liệu qua cácphương tiện h không biết.
d. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm ca người khác.
Câu hi 8
Nghiên cu khoa học có đặc điểm:
Select one:
a. Có s kế tha và phát triển đóng góp vào tri thức ca nhân
loi
b
c. Tuân theo các quy trình nghiêm ngt
d. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có các phương phápnghiên cu khác nhau
. Mang tính hc thut và không th ng dng trong thc tế
. S dng d liu t người tham gia dưi s đồng ý ca h.
. Các la chọn trên đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
Câu hi 9
“Làm thế nào để ci thin chất lượng dch v/sn phẩm?” là câu hỏi dưi góc nhìn
ca:
Select one:
a. Nhà cung cp dch v (1)
b. Ngưi tiêu dùng (2)
c. Chuyên gia (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hi 10
Nghiên cu tìm hiu loi dch v tin gi nào phù hp vi khách hàng ca ngân hàng
và mức độ s dng ca dch v đó là nghiên cu:
Select one:
a. Kết hp gia nghiên cứu định tính và nghiên cứu định
ng
b. Kết hp gia nghiên cứu tương quan và nghiên cứu địnhtính
c. Kết hp gia nghiên cứu cơ bản và nghiên cu ng dng
d. Kết hp gia nghiên cu khám phá và nghiên cứu tươngquan
Câu hi 11
Th t để viết mt bài nghiên cu:
Select one:
a. Tóm tt, xem xét tài liu, lý thuyết và gi thuyết, phương
pháp và d liu, kết qu và tho lun, kết lun, danh mc tài
liu tham kho
b. Gii thiu, thuyết gi thuyết, c kho nghiên cứuliên quan, phương
pháp và d liu, kết qu và tho lun, kết lun, tóm tt, danh mc tài liu tham kho
c. Phương pháp dữ liu, thuyết gi thuyết, lược khonghiên cu liên
quan, kết qu và tho lun, kết lun, tóm tt, danh mc tài liu tham kho
d. c kho nghiên cu liên quan, lý thuyết và các githuyết, phương pháp và
d liu, kết qu tho lun, kết lun, gii thiu, tóm tt, danh mc tài liu tham
kho
lOMoARcPSD|36477832
Câu hi 12
Các loi nghiên cu nào sau đây là phân loi theo tính ng dng:
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu định lưng (Quantitative research)
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
Câu hi 13
“Chiến lược tt nhất để thúc đẩy doanh s bán hàng ca sn phẩm X?” là câu hỏi
i góc nhìn ca:
Select one:
a. Chuyên gia
b. Nhà qun lý hoc lp kế hoch
c. Ngưi tiêu dùng
d. Nhà cung cp dch v
Câu hi 14
Mục đích của kết lun trong mt báo cáo nghiên cu là gì?
Select one:
a. Tóm tt nhng phát hin quan trọng liên quan đến các câu hi nghiên cu
b. Phác tho các th tục phương pháp đã được s dng
c. Cha những đánh giá hữu ích v các nghiên cu liên quan
d. Gii thích cách các khái niệm được xác định và cách đolường
Câu hi 15
Ti sao cn dành thi gian viết phn tóm tt cho mt báo cáo nghiên cu?
Select one:
a. Ngưi phn bin ch xem li phn tóm tt.
b. Người đọc đôi khi s dụng nó để quyết định nếu h muc toàn b bài viết.
c. Đây là cơ hội duy nhất đ bn báo o các ng dng thế mnh ca nghiên cu.
d. Nó ch là cơ hội để tho lun v nghiên cu ca riêng bnv nghiên cu.
Câu hi 16
Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến vic t chc tài tr cho nghiên cu bao gm:
Select one:
a. Tìm kiếm s đồng thun của ngưi tham gia (2)
lOMoARcPSD|36477832
b. S dng thông tin sai mục đích (3)
c. Duy trì tính bo mt (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
Câu hi 17
Nhóm Nam, Hoa, Châu mun thc hin một đề tài nghiên cu khoa hc liên quan
đến chuyên ngành Tài chính. Đ xut quy trình nghiên cu ca nhóm.
Select one:
a. Lên kế hoch, quyết đnh vấn đề nghiên cu, thc hinnghiên cu
b. Viết đề cương nghiên cu, lên kế hoch, thc hin nghiêncu
c. Quyết định vấn đề nghiên cu, lp kế hoch, thc hin
nghiên cu
d. Thu thp d liu, quyết định vấn đề nghiên cu, viết đề cương nghiên cứu
Câu hi 18
Li thế của phương pháp hỗn hp (s dng kết hợp định tính và định lượng):
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Yêu cu các k năng đa dạng trong phương pháp nghiêncứu (2)
c. Lý gii các hiện tượng và phát hin các mi quan h gia
các khái nim (1)
d. Cn din gii phù hp lý do áp dng c hai cách tiếp cận định tính định lượng
(3)
Câu hi 19
Khi viết mt nghiên cu định tính, phần nào sau đây là không phù hợp?
Select one:
a. Gii thiệu, định v nghiên cu trong bi cnh lý thuyết.
b. Tho lun v nhng phát hiện chính liên quan đến các câuhi nghiên cu.
c. Quyết định chp nhn hoc t chi gi thuyết.
d. Gii thích v thiết kế ca nghiên cu.
Câu hi 20
Triết nn tng ca nghiên cu định ng là ________________ Triết nn tng
ca nghiên cứu định tính là__________
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Ch nghĩa kinh nghim (Empiricism); Ch nghĩa duy lý(Rationalism)
b. Ch nghĩa duy vật (Materialism); Ch nghĩa duy tâm
(Idealism)
c. Ch nghĩa kinh nghim (Empiricism); Ch nghĩa duy vật
(Materialism)
d. Ch nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghim (Empiricism)
Câu hi 21
Phn gii thiu ca mt nghiên cu nhm:
Select one:
a. Xác định trng tâm c th (mc tiêu) ca nghiên cu. (1)
b. Thu hút s chú ý ca đc gi. (3)c
d. Trình bày lý do nghiên cu. (2)
Câu hi 22
Chn mu là một bước trong giai đoạn nào ca quy trình nghiên cu:
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Thc hin nghiên cu (3)
c. Xác định vấn đề nghiên cu (1)d
Câu hi 23
Đối vi d liu th cp, không có vấn đ v đạo đức khi tiến hành nghiên cu vì:
Select one:
a. D liệu này đã được thu thập trước đó (1)
b. D liu này do bên thu thp chu trách nhim (3)
c. D liệu này được công b công khai (2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
Câu hi 24
Nghiên cứu được thc hin vi mc tiêu khám phá một lĩnh vực ít được biết đến
hoặc điều tra các kh năng thực hin mt nghiên cu c th.
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research) b
c. Nghiên cứu định
ng (Quantitative research)
. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
. Lp kế hoch nghiên cu (2)
. Nghiên cu khám phá (Exploratory research)
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
d. Nghiên cứu cơ bn (Pure research)
Câu hi 25
Tt c nhng điều sau đây là những tình hung thường yêu cu nghiên cứu định tính
NGOI TR: _____
Select one:
a
b. khi khó phát trin các quyết định hoc các mc tiêunghiên cu c th
tính hành động
c. khi cn mt cách tiếp cn mới để nghiên cu mt s v
d. khi mc tiêu nghiên cu là phát trin s hiu biết v mts hiện ng rt chi
tiết và sâu sc
Câu hi 26
Nghiên cu khám phá (exploratory research) là phân loi theo:
Select one:
a. Tính ng dng ca nghiên cu (1) b
c. Phương thức nghiên cu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hi 27
Trong vic khám phá quan h nhân qu liên quan đến hai biến, bn thiết lp nghiên
cu ca mình bng cách gim thiểu tác động ca các yếu t khác ảnh hưởng đến mi
quan h đó. Đây là đặc điểm nào ca nghiên cu khoa hc:
Select one:
a. Tính h thng (systematic)
b. Tính nghiêm ngt (rigorous)
c. Tính kim soát (controlled)
d. Tính thc nghim (empirical)
Câu hi 28
Nghiên cu khoa hc giúp:
Select one:
a. B sung không cn thiết ca thc tin
b. Là cách th hin s hiu biết ca nhà nghiên cu
c. Ghi nhn công lao nhng nghiên cứu trước đâyd
Câu hi 29
“Những ảnh hưởngu dài ca sn phm/dch v khách hàng đang sử dụng gì?”
là câu hỏi dưới góc nhìn ca:
. khi cn bng chng có tính kết lun rõ ràng
. Mc tiêu ca nghiên cu (2)
. Tp hp bng chứng để ra chính sách, quyết định
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
Select one:
a. Nhà qun lý/ lp kế hoch
b. Nhà cung cp dch v
c. Chuyên gia
d. Người tiêu dùng
Câu hi 30
Ti sao khi viết mt nghiên cu, cn chú trng viết nhn mnh các phn tóm tt, gii
thiu và kết lun?
Select one:
a. đây những phn duy nht cha câu hi nghiên cu vàkết qu tng th ca
d án nghiên cu
b. Vì đây thường là nhng phần mà độc gi đọc đầu tiên
c. Vì đây là những phn ngn nht ca nghiên cu
d. Vì kh năng kiểm tra tính xác thc ca nghiên cu
Câu hi 31
Báo cáo nghiên cu cui cùng KHÔNG th là:
Select one:
a. Bng chng ca mt d án nghiên cu.
b. Mt đ xuất/đề cương nghiên cứu.
c. Một cơ sở để ra quyết định.
d. D liu th cp cho các nghiên cứu tương lai.
Câu hi 32
Vấn đề nào sau đây cn chú ý trong quá trình viết nghiên cu?
Select one:
a. Phong cách viết và dùng t không khoa hc (2)
b. Không có lược kho lý thuyết (1)
c. Lý thuyết định nghĩa không đầy đủ (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hi 33
Đóng góp quan trng nht ca mt nghiên cu khoa học khi đưc xut bn là:
Select one:
a. Đóng góp về tài chính (finance)
b. Để các nhà nghiên cu phát trin (researcherdevelopment)
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
c. Đóng góp về danh tiếng (reputation) ca đơn vịd
Câu hi 34
Quá trình nghiên cu phi chun xác không hn chế nào. Quá trình được thông
qua và các phương thức được s dng phải được phn biện nghiêm túc. Đây là đc
đim nào ca nghiên cu khoa hc:
Select one:
a. Tính kim soát (Controlled)
b. Tính h thng (Systematic)
c. Tính nghiêm ngt (Rigorous)
d. Tính phê phán (Critical)
Câu hi 35
Mt bài viết khoa hc thuc ngành kinh tế, kinh doanh qun tr tt có th đưc
mô t là ___________, ___________ và ___________.
Select one:
a. rõ ràng, súc tích và phc tp
b. mi m, rõ ràng và súc tích
c. súc tích, dày đặc và hp dn
d. rõ ràng, súc tích, và tr tình
Câu hi 36
Mc tiêu ca nghiên cứu “tìm hiểu ti sao chính sách h tr tín dụng cho người
nghèo có hiu qu đối với nhóm người này không phải nhóm người khác”. Đây
là loi hình nghiên cu:
Select one:
a. Nghiên cu mô t (Descriptive research)
b. Nghiên cu gii thích (Explanatory research)
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
d. Nghiên cu khám phá (Exploratory research)
Câu hi 37
Đảm bo danh tính ca những người tham gia khảo sát “không th b xác định”
nghĩa là:
Select one:
a. cung cp quyn li (providing incentives)
. Đóng góp về kiến thc (knowledge)
lOMoARcPSD|36477832
b. xác sut gây tn hại cho người tham gia (probability ofcausing harm to
participants)
c. tìm kiếm s đồng thun ca người tham gia (seekinginformed consent)
d. duy trì tính bo mt (maintaining confidentiality)
Câu hi 38
Trước khi np luận văn tốt nghip, bn cần đảm bo rng:
Select one:
a. Bài viết ca bn không có ngôn ng phân bit gii tính, phân bit chng tc, ngôn
t gây chán ghét (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Bạn đã hiệu đính nó k ng (3)
d. nhng ý kiến đóng góp từ chuyên gia (như giảng viênhướng dẫn, đồng hc,
đồng nghip) (2)
Câu hi 39
Trong quy trình nghiên cu của Kumar đ xuất, lược kho thuyết KHÔNG liên quan
đến bước nào sau đây:
Select one:
a. Hình thành thiết kế nghiên cu
b. Thu thp d liu
c. Chn mu
d. Xác định vấn đề nghiên cu
Câu hi 40
Ngưi nghiên cu phi cn thn trong việc đảm bo rằng các quy trình đưc tuân
th đ tìm câu tr li cho các câu hi tính liên quan, phù hp hợp lý. Đây
đặc điểm nào ca nghiên cu khoa hc:
Select one:
a. Tính thc nghim (Empirical)
b. Tính nghiêm ngt (rigorous)
c. Tính h thng (systematic)
d. Tính kim soát (controlled)
lOMoARcPSD|36477832
Câu hi 41
Nhóm Nam, Hoa, Châu mun thc hin một đ tài nghiên cu khoa hc liên quan
đến chuyên ngành Tài chính. Sau khi nhóm đã quyết định đ tài nghiên cứu, c
tiếp theo trong quy trình nghiên cu ca nhóm s là:
Select one:
a. Thu thp d liu
b. Hình thành thiết kế nghiên cu
c. Chn mu
d. Viết đề cương nghiên cu
Câu hi 42
Phương pháp kết hợp định tính và định lượng KHÔNG phù hợp trong trường hp:
Select one:
a. Nhà nghiên cu thc hin mt nghiên cu vi nhiu mctiêu
b. Nhà nghiên cu cn tìm s gii thích cho kết qu nghiêncu ca mình
c. Ch có thông tin đầy đủ và chính xác t mt ngun duy nht
d. Nhà nghiên cu mun khám phá t c hai quan điểm
Câu hi 43
Nghiên cu khoa hc giúp:
Select one:
a. Thuyết phục người đọc tin vào bn cht khoa hc và kết qu thc nghim (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Tp hp bng chng cho thc tin (3)
d. Đưa người đọc đến hành động phù hợp để ci thin vấn đềđặt ra theo ng tt
hơn (2)
Câu hi 44
Các bước trong giai đoạn lp kế hoch nghiên cu là:
Select one:
a. Chn mu, quyết định vấn đ nghiên cu, viết đề cươngnghiên cứu
b. Quyết định vấn đề nghiên cu, chn mu, thiết kế nghiêncu, thu thp d
liu
c. Thiết kế nghiên cu, xây dng công c thu thp d liu,
chn mu, viết đề cương nghiên cu
lOMoARcPSD|36477832
d. Viết đề cương nghiên cứu, chn mu, thiết kế nghiên cu, thu thp d liu
Câu hi 45
Loi nghiên cứu nào sau đây là phân loại theo mc tiêu nghiên cu:
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu cơ bn (Pure research)
c. Nghiên cứu định lưng (Quantitative research)
d. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
Câu hi 46
X lý d liu là một bước trong giai đoạn nào ca quy trình nghiên cu:
Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cu (1)
b. Lp kế hoch nghiên cu (2)
c. Thc hin nghiên cu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hi 47
Bt c kết luận nào cũng phải dựa trên s kết qu nghiên cu, kết qu này
chính xác và có th đưc xác nhn bi nhà nghiên cu và những người khác. Đây là
đặc điểm nào ca nghiên cu khoa hc:
Select one:
a. Tính chính xác và có th kim chng (Valid and verifiable)
b. Tính kim soát (Controlled)
c. Tính h thng (Systematic)
d. Tính nghiêm ngt (Rigorous)
Câu hi 48
Nghiên cu định tính tr li câu hi______________; nghiên cứu định lượng tr li
câu hi______________________ Select one:
a. Tại sao và như thế nào; Mức độ thay đổi bao nhiêu
b. Nghiên cu cái gì; Mức độ thay đổi bao nhiêu
c. Mức độ thay đổi bao nhiêu; Tại sao và như thế nào
d. Tại sao và như thế nào; Nghiên cu cái gì
lOMoARcPSD|36477832
Câu hi 49
ớc đầu tiên của giai đon lp kế hoch nghiên cu là:
Select one:
a. Thu thp d liu
b. Viết đề cương nghiên cuc
d. Chn mu
Câu hi 51
S la chn gia phương pháp định lượng và định tính ph thuc vào:
Select one:
a. Cách thu thp d liu và x lý d liu
b. Mc tiêu nghiên cu và ng dng ca kết qu nghiên cu
c. Các lý thuyết và nghiên cứu trưc
d. Câu hi nghiên cu và loi hình nghiên cu thc hin
Câu hi 52
Khi viết phn tóm tắt, người viết cn chú ý:
Select one:
a. Bao gm din gii cho tính hp l ca các ch s
b. Không nêu câu hi nghiên cu
c. Ngn gọn và đủc ni dung chính
d. Bao gm các tranh lun v cách ca các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực
Câu hi 53
Điều nào sau đây là SAI? Thực hin nghiên cu là tìm câu tr li cho câu hi nghiên
cứu, điều này có nghĩa là quy trình áp dng: ___________
Select one:
a. Được thiết kế khách quan và không thiên v
b. C gng che giu mt lợi ích được đầu tư trong nghiên cu
c. Đưc thc hin trong khuôn kh lý thuyết
d. S dụng các quy trình, phương pháp và k thuật đã đượckim tra v tính hp l
và độ tin cy
Câu hi 54
Mc tiêu ca nghiên cứu “tìm hiểu ti sao một nhóm người s dng sn phm
trong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loi hình nghiên cu:
. Hình thành thiết kế nghiên cu
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Nghiên cu khám phá (Exploratory research)
b. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
c. Nghiên cu gii thích (Explanatory research)
d. Nghiên cu mô t (Descriptive research)
Câu hi 55
Viết đề ơng nghiên cứu một bước trong giai đoạn nào ca quy trình nghiên cu:
Select one:
a. Lp kế hoch nghiên cu (2)
b. Quyết định vấn đề nghiên cu (1)
c. Thc hin nghiên cu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hi 56
Phương thức áp dụng để thc hin mt nghiên cu phi tuân theo mt trình t logic
nhất định. Các bước khác nhau không th đưc thc hin mt cách ngẫu nhiên. Đây
là đặc điểm nào ca nghiên cu khoa hc:
Select one:
a. Tính thc nghim (Empirical)
b. Tính h thng (Systematic)
c. Tính kim soát (Controlled)
d. Tính nghiêm ngt (Rigorous)
Câu hi 57
Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa hc thuc ngành kinh tế,
kinh doanh và qun lý:
Select one:
a. S dng phép n d và ngôn ng hoa m
b. S dng la chn t chính xác
c. Các thut ng đều có din gii rõ ràng, chính xác
d. Hn chế s dng thut ng khoa hc
Câu hi 58
ớc đầu tiên của giai đon quyết định vn đề nghiên cu là:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Viết lược kho lý thuyết
b. Xác định nghiên cu vấn đề
c. Chn mu nghiên cu
d. Thu thp d liu
Câu hi 59
Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lưng khác nhau các đim:
Select one:
a. Triết lý nn tng (underpinning philosophy) (1)
lOMoARcPSD|36477832
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Phương thức nghiên cu (approach to enquiry) (2)
d. Mục đích chính của nghiên cu (main purpose ofinvestigation) (3)
Câu hi 60
Đặc điểm ca nghiên cu khoa hc là:
Select one:
a. Có tính h thng (systematic) (3)
b. Có tính nghiêm ngt (rigorous) (2)
c. Đưc kim soát (controlled) (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hi 1
Một lược kho lý thuyết được xem là thành công khi:
Select one:
a. Đánh giá hiện trng kiến thc v mt ch đề bằng cách sosánh các đề tài
nghiên cứu và các hưng tiếp cn. (2)
b. Đánh giá hiện trng kiến thc v mt ch đề bng cách sosánh các cách phân
tích d liu, kết luận được rút ra. (3)
c. Tng hp các tài liu t nhiu ngun khác nhau trên cùngmt câu hỏi/đề tài
nghiên cu. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hi 2
Khi đánh giá về tp chí hữu ích đối vi ch đề nghiên cu, tiêu chí nào sau đây
quan trng?
Select one:
a. Nhà xut bn phù hp
b. Ni dung phù hp vi nghiên cu
c. S trang phù hp
d. Biên tp viên phù hp
Câu hi 3
Trước khi tìm kiếm tài liệu để viết lược kho nghiên cu, bạn nên xác định khung
thi gian tìm kiếm ca bn. Ti sao?
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Giúp tìm kiếm nhiu tài liu nht
b. Tránh thư viện quá đông người
c. Không phi chu các chi phí không cn thiết
d. Giúp làm vic hiu qu nht
Câu hi 4
Một lược kho lý thuyết (literature review) khoa hc là:
Select one:
a. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi đến sở d liu trctuyến cuối cùng đến
internet
b. Mt quy trình có th nhân rng, khoa hc và minh bch
c. Quan tâm như nhau đi vi các tài liu nghiên cu v v mình quan tâm
d. Mt quy trình qun thi gian trách nhim, chuyên nghip v vấn đề mình
nghiên cu
Câu hi 5
Các nhà nghiên cu cn cn trọng đối vi tài liu trc tuyến, trong quá trình tìm tài
liu phc v viết lược kho lý thuyết. Ti sao? Select one:
a. Không đảm bo chất lượng
b. Các tài liu còn mới, chưa được kim chng
c. Không có tên tác gi
d. Các tài liệu đã được s dụng trước đó
Câu hi 6
Những giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hi phi thc hiện lược kho thuyết
(literature review)?
Select one:
a. NỘI DUNG (1) (2) (3) ĐU CẦN CÓ LƯỢC KHO LÝ THUYT
LIÊN QUAN
b. LÀM RÕ MỘT Ý TƯNG NGHIÊN CU (1)
c. PHÁT TRIỂN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU (3)
d. THIT LẬP CƠ SỞ LÝ THUYT CA MT NGHIÊN CU (2)
Câu hi 7
Tp chí khoa học nào sau đây được đánh giá là uy tín trong c kho nghiên cu:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. The european journal of management
b. The economist
c. Không câu nào đúng
d. The guardian
Câu hi 8
Công c qun lý trích dn (citation) có th giúp bn:
Select one:
a. Định dng trích dn ca bn. (2)
b. Theo dõi ngun gc các tài liu bn quan tâm. (1)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.
d. To danh sách theo dõi tài liu. (3)
Câu hi 9
Trong mt nghiên cu, phn ni dung bao gm tng hp, phê bình các nghiên cu
liên quan ca mt ch đề được xác định cn thận đưc gi là:
Select one:
a. Vấn đề nghiên cu
b. Phân tích tng hp
c. Lược kho lý thuyết
d. Gi thuyết nghiên cu
Câu hi 10
c kho lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:
Select one:
a. Thu thp d liu. (2)
b. Thiết kế phương pháp tiếp cn. (3)
c. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hi 11
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danh mc tài liu tham kho?
Select one:
a. Danh mc tài liu tham kho giúp chng minh cách tiếpcn vấn đ nghiên cu.
b. Danh mc tài liu tham kho nhm ghi nhn các trích dn.
c. Danh mc tài liu tham kho nhm chng minh các tài liutham khảo đã sử dng.
d. Danh mc tài liu tham kho nhằm đm bo mt
lOMoARcPSD|36477832
danh sách tham kho đủ dài.
Câu hi 12
Trong báo cáo nghiên cu, phần lưc kho lý thuyết được đưa vào:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Trong phn tóm tt
b. Trong phần phương pháp nghiên cu
c. Sau phn gii thiu
d. Phần đầu
Câu hi 13
c kho lý thuyết bao gm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên ca việc lược kho
lý thuyết là gì?
Select one:
a. Tìm kiếm các nghiên cu liên quan thông qua tìm kiếm các t khóa (keywords)
b. Trao đổi với đồng nghip v cu trúc bài viết lưc kho lýthuyết
c. Đọc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cu liên quan
d. Viết báo cáo lược kho lý thuyết
Câu hi 14
Các tài liu có phn bin là:
Select one:
a. Không chc tốt hơn với các tài liệu không được phn bin
b. Được đánh giá trưc khi xut bản đ đảm bo cht lượng
c. Được đánh giá bởi các độc gi ca tạp chí để đảm bo chtlượng
d. Không có sn trên internet
Câu hi 15
c kho thuyết (literature review) đưc xem tốt khi đảm bảo được chc
năng nào sau đây?
Select one:
a. Đánh giá các nghiên cứu liên quan định v nghiên cu hin ti trong bi cnh
chung
b. Các la chọn trên đều đúng
c. Xây dng s liên kết gia các tài liu nghiên cu
d. Góp phần định hình phương pháp nghiên cu
Câu hi 16
Mục đích của vic trích dn và trình bày danh mc tài liu tham kho là:
Select one:
a. Cho biết tên các tác gi nghiên cu cùng ch đề.
b. Làm nghiên cứu dài ra, đủ s t yêu cu.
lOMoARcPSD|36477832
c. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
d. Cho thy tác gi biết các nguyên tc trích dn.
Câu hi 17
Khi bn phát hin ra rng mt tác gi (1) đã trích dẫn mt tác gi khác (2), đó là một
thông tin tốt để:
Select one:
a. S dng tài liu và gán nó cho tác gi 1
b. Không s dng tài liu này
c. S dng tài liu và gán nó cho tác gi 2
d. Định v và đọc bn gc, gán nó cho tác gi 2
Câu hi 19
Nguyên tc chung khi trình y tài liu tham kho trong danh mc tài liu tham kho
là phi có
Select one:
a. Tên tác gi, thi gian xut bn, tên tài liu, tên tp chí/nhà xut bn, s phát
hành/nơi xuất bn.
b. Năm xuất bn, tên tác giả, địa ch tp chí/nhà xut bn,ngày tiếp cn tài liu.
c. Tên tài liu, tên tác giả, đa ch ca tác giả, địa ch tpchí/nhà xut bản, năm xuất
bn.
d. Tên tp chí/nhà xut bn, tên tác giả, địa ch ca tác gi,
ngày tiếp cn tài liu, tên tài liu.
Câu hi 20
Phát biểu nào sau đây v đạo văn là chính xác nht?
Select one:
a. Tht d dàng để "sao chép n" t internet ngàynay mọi người đều
làm như vậy. Nếu mt tài liu tham kho thích hợp được đưa ra, điều này không
gây tác hi gì.
b. Làm thế nào chúng ta th nói chc chắn ý tưởng cachúng ta đến t đâu?
Chúng ta không th đưa ra một tài liu tham kho cho tt c mi th
c. Đạo văn mt ti ác khng khiếp đến ni những người bkết ti phải nghĩa
v phải đeo một ch "plagiarism" đỏ tươi trên qun áo ca h.
d. Đạo văn việc chiếm hu sai trái và s dng những ý tưởng, suy nghĩ, ngôn
ng của người khác và xem chúng như nhng gì do mình to ra.
Câu hi 21
Các ngun tài liu nghiên cu có th tìm được t:
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Mng xã hi (2)
b. Báo chí (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đu sai
d. Các giáo sư hướng dn (1)
Câu hi 22
Vic nào có th giúp bạn tránh đạo văn?
Select one:
a. Thay đổi b ngoài các t đưc s dụng trong các bài báođưc xut bn.
b. Ct và dán chính xác t các tài liệu được xut bn.
c. Ghi chú bng các ngôn t riêng ca mình.
d. Nội dung (1) và (2) đúng.
Câu hi 23
Khung lý thuyết phát trin t ….., khung khái niệm mô t …..
Select one:
a. Các ni dung gn lin vi vấn đề nghiên cu c th; thuyết/vấn đ ca
nghiên cu
b. Lý thuyết ca nghiên cu; các ni dung gn lin vi vấn đnghiên cu c th
c. Cơ sở ca vấn đề nghiên cu; các phn nn tng ca
nghiên cu
d. Các lý thuyết nn tng ca nghiên cu; các nghiên cứu trưc
Câu hi 24
Đim bắt đầu cho mt tìm kiếm tài liu phc v viết c khothuyết (literature
review) là:
Select one:
a. D liu cp ba (tertiary data)
b. Các d liu khác
c. D liu th cp
d. D liệu sơ cấp
Câu hi 25
Quá trình lược kho lý thuyết (literature review) giúp:
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Xác định phương pháp thu thập d liu (1)
b. Xác định khong trng nghiên cu (2)
c. Xác định mu trong nghiên cu (3)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
Câu hi 26
Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phn danh mc tài liu tham kho?
Select one:
a. Phn danh mc tài liu tham khảo không có hưng dẫn định dng nghiêm ngt.
b. Phn danh mc tài liu tham kho lit kê tt c các trích
dn trong báo cáo nghiên cu.
c. Tác gi ch chn các tài liu tham kho chính mình tríchdn trong phn còn
li của báo cáo và đưa chúng vào phần danh mc tài liu tham kho.
d. Apa ch có 3 cách khác nhau đ định dng danh mc tàiliu tham kho mà các
tác gi đưc phép la chn.
Câu hi 27
Khi trích dn hoc s dng ngun t Internet, bn KHÔNG cn phi tìm: Select one:
a. Ngày cp nht gn nht
b. Ngày sinh ca tác gi
c. Ngày truy cp
d. Ngày công trình được công b
Câu hi 28
Khi xem xét phương pháp nghiên cứu ca các nghiên cứu trước:
a. Xem có bao nhiêu nghiên cu s dụng phương pháp đó (3)
b. Xem phương pháp đó đạt kết qugặp khó khăn gì (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Tng hợp các phương pháp nghiên cứu chưa phù hp (2)
lOMoARcPSD|36477832
Câu hi 29
Khi viết một lược kho thuyết (literature review), điều nào sau đây KHÔNG nên
làm:
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thc hin
c kho lý thuyết
b. S dng google t khóa tài liu bao gồm “.pdf” cho cácbài viết hc thut. Khi
thy nhng tài liu có th đáng quan tâm, nhn ctrl c và ctrl v. (2)
c. Ch thu thp thông tin qua google scholar. (3)
d. Xem đi xem lại bài viết ca bn nhiu lần để sa lỗi vănphạm. (1)
Câu hi 30
Danh mc tài liu tham khảo để:
a. S dụng nó để có nhng thông tin c th v các trích
dn s dng (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đu sai.
c. Lc ra các tài liệu có kích thước ln (3)
d. Đọc nhà d dàng (2)
Câu hi 31
Li ích ca vic s dng trích dẫn theo quy định là:
Select one:
a. Cung cp bng chứng để h tr cho lp lun ca bn. (1) b
c. Cho người đọc biết bạn đang
làm việc trong môi trưnghc thut (2)
d. Tránh đạo văn (3)
Câu hi 32
Phương thức nào KHÔNG đưc c nhà nghiên cu s dụng để lưu trữ danh mc
tài liu tham kho?
Select one:
a. D liu bng
b. Bng tính
c. Phn mm chuyên dng
d. Th viết tay
. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
lOMoARcPSD|36477832
Câu hi 33
Mt n phm nghiên cu khoa học uy tín thường KHÔNG CÓ:
Select one:
a. S qung cáo trong n phm. (2)
b. Độc gi. (1)
c. Ch s trích dn. (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hi 34
Cách nào hiu qu nhất để định v các tp chí liên quan?
Select one:
a. Tìm kiếm t các nguồn cơ sở d liu có phân loi theo
ngành/lĩnh vực
b. Xem trong thư vin
c. Theo dõi tài liu tham kho trong bài viết
d. Xem các bn tin
Câu hi 35
Chn câu chính xác nht v mt d trình bày tuân th theo quy định ca APA v
tài liu tham kho:
Select one:
a. Bryman, a. (2016). Social research methods. Oxford:
oxford university press.
b. Bryman, a. (2012, 4e) social research methods, oxford;oxford university press
c. Bryman (2012, fourth edition), oxford university press
d. Bryman, alan, social research methods (2012: oup)
lOMoARcPSD|36477832
Câu hi 36
Trong nghiên cu ca mình, bn muốn đề cập đến nghiên cu ca Jones, Smith, Hu,
Johnson, Benson và Mark (2012). Bn nên trích dn tài liu tham khảo này như thế
nào trong lần đầu tiên bn s dng nó theo chun APA6:
Select one:
a. Jones, smith… (2012)
b. Jones và cng s (2012)
c. Không câu nào đúng
d. Jones (2012)
Câu hi 37
Các bước nào sau đây thể đưc thc hin trong quá trình lược kho thuyết
(literature review):
Select one:
a. Lược kho các nghiên cứu đã chọn lc (2)
b. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
c. Phát trin khung nghiên cu (3)
d. Tìm kiếm, chn lc các nghiên cu liên quan trong quá kh(1)
Câu hi 39
lOMoARcPSD|36477832
Điều nào sau đây KHÔNG phải là mt ngun cho d liu th cp?
Select one:
a. Educational psychology review
b. Review of research in education
c. Www.edu.org
d. Review of educational research
Câu hi 40
Định dng tham kho nào chính xác cho mt cuốn sách theo quy định ca APA?
Select one:
a. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sportand exercise
psychology, human kinetics, champaign, il.
b. Weinberg, rs and gould, d. (2011). Foundations of sportand exercise
psychology. Champaign, il: human kinetics.
c. Foundations of sport and exercise psychology, r. S. Weinberg, & d.
Gould, human kinetics, champaign, il., 2011.
d. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations ofsport and exercise
psychology. Human kinetics: champaign, il.
Câu hi 41
Ti sao các nhà nghiên cu phi bao gm c kho thuyết (literature review)
trong bài nghiên cu?
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cu (2)
c. Vì giúp xác định các nhà nghiên cứu cùng hướng. (3)
d. Vì lược kho lý thuyết giúp tng hp các nghiên cứu trước
đây (1)
Câu hi 42
Ti sao cn xem li các nghiên cứu trước?
Select one:
a. Để đảm bo s trang nghiên cu (2)
b. Nội dung (1) và (3) đều đúng.
lOMoARcPSD|36477832
c. Để đảm bo có một danh sách đầy đủ các tài liu thamkho (1)
d. Để tìm hiu nhng nghiên cứu trước đó về lĩnh vực bnquan tâm (3)
Câu hi 43
Khi viết nghiên cu, cn tuân th các chun mc v cách viết trích dn nhm:
Select one:
a. Vì yêu cu của các đơn vị công b (2)
b. Nghiên cu khoa học đòi hỏi các chun mc khoa hc (3)
c. Để d tra cu (1)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.
Câu hi 44
Trình bày lược kho lý thuyết (literature review) tc là:
Select one:
a. Một đánh giá ch da trên nhng câu chuyn v các côngty, trong sách
nghiên cu tình hung.
b. Mt kiểu đánh giá din gii mà không cn tài liu thamkho.
c. Ch cn trình bày nhng kết qu không cn quan tâmtới phương pháp, lý
thuyết áp dng trong các nghiên cứu trước đây.
d. Mt xem xét v các góc nhìn, các lý thuyết liên quan, các
phương pháp, dữ liu và kết qu v ch đ mà bn s nghiên
cu.
Câu hi 45
Ngun tài liệu để c kho lý thuyết có th bao gm:
Select one:
a. La chọn (1) (2) (3) đều đúng
b. Tp chí khoa hc (1)
c. Hi ngh khoa hc (3)
d. Sách khoa hc (2)
Câu hi 46
Mt ngun tài liu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
Select one:
a. Tìm thy t web bt k (3)
b. Công b ca một trường đại hc ni tiếng (1)
lOMoARcPSD|36477832
c. Nội dung (1) (2) (3) đu sai.
d. Được phn bin bi các chuyên gia (2)
Câu hi 47
Trích dn (citation) là gì?
Select one:
a. Ghi nhn lp lun, kết qu ca các nghiên cu liên quan.
(2)
b. Nội dung (1) (2) (3) đu sai.
c. Viết tên tt c các tác gi viết cùng ch đề. (3)
d. Tìm toàn văn một bài báo. (1)
Câu hi 48
Theo hip hi tâm lý hc Hoa K, h thng trích dn ngun ph biến nht trong
nghiên cu khoa hc xã hi và hành vi là:
Select one: a.
Harvard
b. Chicago
c. Apa
d. Mla
Câu hi 49
Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNG quá quan trọng:
Select one:
a. Tui ca tác gi
b. S t trích dn
c. Tp chí công b
d. Uy tín ca tác gi
Câu hi 50
Trình t các bước thc hiện trong lược kho lý thuyết và các nghiên cứu trước đây:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Phát trin khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm → tìm các lý thuyết hin
có → lược kho lý thuyết
b. Tìm các lý thuyết hiện có → lược kho tài liệu → phát triển
khung lý thuyết → phát triển khung khái nim
c. Phát trin khung thuyết phát triển khung khái niệm →lược kho thuyết
→ tìm các lý thuyết hin có
d. c kho thuyết tìm các lý thuyết hiện có pháttrin khung lý thuyết
→ phát triển khung khái nim
| 1/30

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 1
Khi thu thập dữ liệu, các thông tin có thể gây ra lo ngại và quấy rầy đối tượng khảo

sát. Nghiên cứu viên cần: Select one:
a. Chuyển hướng nghiên cứu khác
b. Tiến hành các bước để loại bỏ những điều này (thông báo,
xin sự đồng ý, ngưng khảo sát ngay khi đối tượng yêu cầu)
c. Có thể thu thập thông tin nếu được trả thù lao
d. Có thể thu thập thông tin và giữ bí mật
Câu hỏi 2
Đặt những câu hỏi để khai thác những thông tin nhạy cảm (sensitive) có thể gây ra

............ cho đối tượng khảo sát. Select one: a. Thoải mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality) c. Tổn hại (harm)
d. Phân biệt đối xử (discrimination)
Câu hỏi 3
Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quản lý,
điểm nào sau đây cần TRÁNH thực hiện Select one:
a. Sử dụng văn phong trữ tình

b. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứutrước đây
c. Trình bày được các khái niệm liên quan
d. Khảo lược tất cả các nghiên cứu và lý thuyết liên quan
Câu hỏi 4
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
Select one:
a. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
b. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được
kiểm định về tính hiệu lực và đáng tin cậy. (1) lOMoARcPSD| 36477832
c. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 5
Phát biểu nào sau đây là SAI về nghiên cứu khoa học: Select one:

a. Được thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý
b. Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quanc

. Mang tính học thuật và không thể ứng dụng trong thực tế
d. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu
lực và đáng tin cậy Câu hỏi 6
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào
của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Thực hiện nghiên cứu (3)
b. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)

c. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
Câu hỏi 7
Lựa chọn nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu: Select one:
a. Sử dụng ý tưởng nghiên cứu của người khác.
. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồng ý của họ. b
c. Giấu diếm người tham gia và thu thập dữ liệu qua cácphương tiện họ không biết.
d. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác. Câu hỏi 8
Nghiên cứu khoa học có đặc điểm:
Select one:
a. Có sự kế thừa và phát triển đóng góp vào tri thức của nhân loại
. Các lựa chọn trên đều đúng b
c. Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt
d. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có các phương phápnghiên cứu khác nhau lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 9
“Làm thế nào để cải thiện chất lượng dịch vụ/sản phẩm?” là câu hỏi dưới góc nhìn của:
Select one:
a. Nhà cung cấp dịch vụ (1) b. Người tiêu dùng (2) c. Chuyên gia (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 10
Nghiên cứu tìm hiểu loại dịch vụ tiền gửi nào phù hợp với khách hàng của ngân hàng
và mức độ sử dụng của dịch vụ đó là nghiên cứu: Select one:
a. Kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng
b. Kết hợp giữa nghiên cứu tương quan và nghiên cứu địnhtính
c. Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng

d. Kết hợp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứu tươngquan Câu hỏi 11
Thứ tự để viết một bài nghiên cứu:
Select one:
a. Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương
pháp và dữ liệu, kết quả và thảo luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo b.
Giới thiệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảo nghiên cứuliên quan, phương
pháp và dữ liệu, kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo c.
Phương pháp và dữ liệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảonghiên cứu liên
quan, kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo d.
Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giảthuyết, phương pháp và
dữ liệu, kết quả và thảo luận, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 12
Các loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theo tính ứng dụng:
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)

d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research) Câu hỏi 13
“Chiến lược tốt nhất để thúc đẩy doanh số bán hàng của sản phẩm X?” là câu hỏi

dưới góc nhìn của: Select one: a. Chuyên gia
b. Nhà quản lý hoặc lập kế hoạch c. Người tiêu dùng
d. Nhà cung cấp dịch vụ
Câu hỏi 14
Mục đích của kết luận trong một báo cáo nghiên cứu là gì?
Select one:
a. Tóm tắt những phát hiện quan trọng liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu
b. Phác thảo các thủ tục phương pháp đã được sử dụng
c. Chứa những đánh giá hữu ích về các nghiên cứu liên quan
d. Giải thích cách các khái niệm được xác định và cách đolường
Câu hỏi 15
Tại sao cần dành thời gian viết phần tóm tắt cho một báo cáo nghiên cứu?
Select one:
a. Người phản biện chỉ xem lại phần tóm tắt.
b. Người đọc đôi khi sử dụng nó để quyết định nếu họ muốnđọc toàn bộ bài viết.
c. Đây là cơ hội duy nhất để bạn báo cáo các ứng dụng và thế mạnh của nghiên cứu.
d. Nó chỉ là cơ hội để thảo luận về nghiên cứu của riêng bạnvề nghiên cứu.
Câu hỏi 16
Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chức tài trợ cho nghiên cứu bao gồm:
Select one:
a. Tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia (2)
lOMoARcPSD| 36477832
b. Sử dụng thông tin sai mục đích (3)
c. Duy trì tính bảo mật (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai Câu hỏi 17

Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học liên quan
đến chuyên ngành Tài chính. Đề xuất quy trình nghiên cứu của nhóm.
Select one: a.
Lên kế hoạch, quyết định vấn đề nghiên cứu, thực hiệnnghiên cứu b.
Viết đề cương nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiêncứu
c. Quyết định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
d. Thu thập dữ liệu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu Câu hỏi 18
Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp định tính và định lượng): Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Yêu cầu các kỹ năng đa dạng trong phương pháp nghiêncứu (2)
c. Lý giải các hiện tượng và phát hiện các mối quan hệ giữa các khái niệm (1)
d. Cần có diễn giải phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếp cận định tính và định lượng (3) Câu hỏi 19
Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là không phù hợp? Select one:
a. Giới thiệu, định vị nghiên cứu trong bối cảnh lý thuyết.
b. Thảo luận về những phát hiện chính liên quan đến các câuhỏi nghiên cứu.

c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết.
d. Giải thích về thiết kế của nghiên cứu.
Câu hỏi 20
Triết lý nền tảng của nghiên cứu định lượng là ________________ Triết lý nền tảng

của nghiên cứu định tính là__________ Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý(Rationalism)
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism)
d. Chủ nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism)
Câu hỏi 21
Phần giới thiệu của một nghiên cứu nhằm:
Select one:
a. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (1)
b. Thu hút sự chú ý của độc giả. (3)c

. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Trình bày lý do nghiên cứu. (2) Câu hỏi 22
Chọn mẫu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng

b. Thực hiện nghiên cứu (3)
c. Xác định vấn đề nghiên cứu (1)d

. Lập kế hoạch nghiên cứu (2) Câu hỏi 23
Đối với dữ liệu thứ cấp, không có vấn đề về đạo đức khi tiến hành nghiên cứu vì: Select one:
a. Dữ liệu này đã được thu thập trước đó (1)
b. Dữ liệu này do bên thu thập chịu trách nhiệm (3)

c. Dữ liệu này được công bố công khai (2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai Câu hỏi 24

Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu khám phá một lĩnh vực ít được biết đến
hoặc điều tra các khả năng thực hiện một nghiên cứu cụ thể. Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research) b

. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
c. Nghiên cứu định
lượng (Quantitative research) lOMoARcPSD| 36477832
d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research) Câu hỏi 25
Tất cả những điều sau đây là những tình huống thường yêu cầu nghiên cứu định tính
NGOẠI TRỪ: _____ Select one:
. khi cần bằng chứng có tính kết luận rõ ràng a b.
khi khó phát triển các quyết định hoặc các mục tiêunghiên cứu cụ thể và có tính hành động c.
khi cần một cách tiếp cận mới để nghiên cứu một số vấnđề d.
khi mục tiêu nghiên cứu là phát triển sự hiểu biết về mộtsố hiện tượng rất chi tiết và sâu sắc Câu hỏi 26
Nghiên cứu khám phá (exploratory research) là phân loại theo:
Select one:
a. Tính ứng dụng của nghiên cứu (1) b

. Mục tiêu của nghiên cứu (2) c.
Phương thức nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng Câu hỏi 27
Trong việc khám phá quan hệ nhân quả liên quan đến hai biến, bạn thiết lập nghiên

cứu của mình bằng cách giảm thiểu tác động của các yếu tố khác ảnh hưởng đến mối
quan hệ đó. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính hệ thống (systematic)
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous)

c. Tính kiểm soát (controlled)
d. Tính thực nghiệm (empirical)
Câu hỏi 28
Nghiên cứu khoa học giúp:
Select one:
a. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn

b. Là cách thể hiện sự hiểu biết của nhà nghiên cứu
c. Ghi nhận công lao những nghiên cứu trước đâyd

. Tập hợp bằng chứng để ra chính sách, quyết định Câu hỏi 29
“Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịch vụ khách hàng đang sử dụng là gì?”
là câu hỏi dưới góc nhìn của:

Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Nhà quản lý/ lập kế hoạch
b. Nhà cung cấp dịch vụ
c. Chuyên gia d. Người tiêu dùng Câu hỏi 30
Tại sao khi viết một nghiên cứu, cần chú trọng viết nhấn mạnh các phần tóm tắt, giới

thiệu và kết luận? Select one:
a. Vì đây là những phần duy nhất chứa câu hỏi nghiên cứu vàkết quả tổng thể của
dự án nghiên cứu
b. Vì đây thường là những phần mà độc giả đọc đầu tiên
c. Vì đây là những phần ngắn nhất của nghiên cứu
d. Vì khả năng kiểm tra tính xác thực của nghiên cứu Câu hỏi 31
Báo cáo nghiên cứu cuối cùng KHÔNG thể là:
Select one:
a. Bằng chứng của một dự án nghiên cứu.
b. Một đề xuất/đề cương nghiên cứu.

c. Một cơ sở để ra quyết định.
d. Dữ liệu thứ cấp cho các nghiên cứu tương lai.
Câu hỏi 32
Vấn đề nào sau đây cần chú ý trong quá trình viết nghiên cứu?
Select one:
a. Phong cách viết và dùng từ không khoa học (2)
b. Không có lược khảo lý thuyết (1)

c. Lý thuyết định nghĩa không đầy đủ (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 33

Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cứu khoa học khi được xuất bản là: Select one:
a. Đóng góp về tài chính (finance)
b. Để các nhà nghiên cứu phát triển (researcherdevelopment)

Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
c. Đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vịd
. Đóng góp về kiến thức (knowledge) Câu hỏi 34
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được thông
qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc

điểm nào của nghiên cứu khoa học: Select one:
a. Tính kiểm soát (Controlled)
b. Tính hệ thống (Systematic)
c. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)

d. Tính phê phán (Critical) Câu hỏi 35
Một bài viết khoa học thuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quản trị tốt có thể được

mô tả là ___________, ___________ và ___________. Select one:
a. rõ ràng, súc tích và phức tạp

b. mới mẻ, rõ ràng và súc tích
c. súc tích, dày đặc và hấp dẫn
d. rõ ràng, súc tích, và trữ tình Câu hỏi 36
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao chính sách hỗ trợ tín dụng cho người
nghèo có hiệu quả đối với nhóm người này mà không phải nhóm người khác”. Đây

là loại hình nghiên cứu: Select one:
a. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)

b. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
d. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research) Câu hỏi 37
Đảm bảo danh tính của những người tham gia khảo sát “không thể bị xác định” có nghĩa là:
Select one:
a. cung cấp quyền lợi (providing incentives)

Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
b. xác suất gây tổn hại cho người tham gia (probability ofcausing harm to participants)
c. tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia (seekinginformed consent)
d. duy trì tính bảo mật (maintaining confidentiality) Câu hỏi 38
Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảm bảo rằng:
Select one:
a. Bài viết của bạn không có ngôn ngữ phân biệt giới tính, phân biệt chủng tộc, ngôn
từ gây chán ghét (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng (3)

d. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia (như giảng viênhướng dẫn, đồng học, đồng nghiệp) (2) Câu hỏi 39
Trong quy trình nghiên cứu của Kumar đề xuất, lược khảo lý thuyết KHÔNG liên quan

đến bước nào sau đây: Select one:
a. Hình thành thiết kế nghiên cứu b. Thu thập dữ liệu c. Chọn mẫu
d. Xác định vấn đề nghiên cứu
Câu hỏi 40
Người nghiên cứu phải cẩn thận trong việc đảm bảo rằng các quy trình được tuân

thủ để tìm câu trả lời cho các câu hỏi có tính liên quan, phù hợp và hợp lý. Đây là
đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: Select one:
a. Tính thực nghiệm (Empirical)

b. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
c. Tính hệ thống (systematic)
d. Tính kiểm soát (controlled)
lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 41
Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học liên quan
đến chuyên ngành Tài chính. Sau khi nhóm đã quyết định đề tài nghiên cứu, bước
tiếp theo trong quy trình nghiên cứu của nhóm sẽ là:
Select one: a. Thu thập dữ liệu
b. Hình thành thiết kế nghiên cứu c. Chọn mẫu
d. Viết đề cương nghiên cứu
Câu hỏi 42
Phương pháp kết hợp định tính và định lượng KHÔNG phù hợp trong trường hợp:
Select one:
a. Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiều mụctiêu
b. Nhà nghiên cứu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghiêncứu của mình
c. Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồn duy nhất
d. Nhà nghiên cứu muốn khám phá từ cả hai quan điểm
Câu hỏi 43
Nghiên cứu khoa học giúp:
Select one:
a. Thuyết phục người đọc tin vào bản chất khoa học và kết quả thực nghiệm (1)

b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Tập hợp bằng chứng cho thực tiễn (3)
d. Đưa người đọc đến hành động phù hợp để cải thiện vấn đềđặt ra theo hướng tốt
hơn (2) Câu hỏi 44
Các bước trong giai đoạn lập kế hoạch nghiên cứu là: Select one: a.
Chọn mẫu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cươngnghiên cứu b.
Quyết định vấn đề nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiêncứu, thu thập dữ liệu
c. Thiết kế nghiên cứu, xây dựng công cụ thu thập dữ liệu,
chọn mẫu, viết đề cương nghiên cứu lOMoARcPSD| 36477832
d. Viết đề cương nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu Câu hỏi 45
Loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
c. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)

d. Nghiên cứu tương quan (Correlational research) Câu hỏi 46
Xử lý dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu: Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
b. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
c. Thực hiện nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 47
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là
chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. Đây là
đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
b. Tính kiểm soát (Controlled)

c. Tính hệ thống (Systematic)
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
Câu hỏi 48
Nghiên cứu định tính trả lời câu hỏi______________; nghiên cứu định lượng trả lời
câu hỏi______________________ Select one:
a. Tại sao và như thế nào; Mức độ thay đổi bao nhiêu
b. Nghiên cứu cái gì; Mức độ thay đổi bao nhiêu
c. Mức độ thay đổi bao nhiêu; Tại sao và như thế nào
d. Tại sao và như thế nào; Nghiên cứu cái gì
lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 49
Bước đầu tiên của giai đoạn lập kế hoạch nghiên cứu là:
Select one: a. Thu thập dữ liệu
b. Viết đề cương nghiên cứuc

. Hình thành thiết kế nghiên cứu d. Chọn mẫu Câu hỏi 51
Sự lựa chọn giữa phương pháp định lượng và định tính phụ thuộc vào:
Select one:
a. Cách thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu
b. Mục tiêu nghiên cứu và ứng dụng của kết quả nghiên cứu

c. Các lý thuyết và nghiên cứu trước
d. Câu hỏi nghiên cứu và loại hình nghiên cứu thực hiện
Câu hỏi 52
Khi viết phần tóm tắt, người viết cần chú ý:
Select one:
a. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
b. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
c. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
d. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực
Câu hỏi 53
Điều nào sau đây là SAI? Thực hiện nghiên cứu là tìm câu trả lời cho câu hỏi nghiên
cứu, điều này có nghĩa là quy trình áp dụng: ___________
Select one:
a. Được thiết kế khách quan và không thiên vị
b. Cố gắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiên cứu
c. Được thực hiện trong khuôn khổ lý thuyết
d. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật đã đượckiểm tra về tính hợp lệ
và độ tin cậy Câu hỏi 54
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản phẩm
trong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại hình nghiên cứu:
lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
b. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)

c. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
d. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
Câu hỏi 55
Viết đề cương nghiên cứu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu: Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
c. Thực hiện nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 56
Phương thức áp dụng để thực hiện một nghiên cứu phải tuân theo một trình tự logic
nhất định. Các bước khác nhau không thể được thực hiện một cách ngẫu nhiên. Đây

là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: Select one:
a. Tính thực nghiệm (Empirical)

b. Tính hệ thống (Systematic)
c. Tính kiểm soát (Controlled)
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
Câu hỏi 57
Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa học thuộc ngành kinh tế,

kinh doanh và quản lý: Select one:
a. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ
b. Sử dụng lựa chọn từ chính xác
c. Các thuật ngữ đều có diễn giải rõ ràng, chính xác

d. Hạn chế sử dụng thuật ngữ khoa học Câu hỏi 58
Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề nghiên cứu là:
Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Viết lược khảo lý thuyết
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì c. Chọn mẫu nghiên cứu d. Thu thập dữ liệu
Câu hỏi 59
Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng khác nhau ở các điểm:
Select one:
a. Triết lý nền tảng (underpinning philosophy) (1)
lOMoARcPSD| 36477832
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Phương thức nghiên cứu (approach to enquiry) (2)
d. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose ofinvestigation) (3)
Câu hỏi 60
Đặc điểm của nghiên cứu khoa học là:
Select one:
a. Có tính hệ thống (systematic) (3)
b. Có tính nghiêm ngặt (rigorous) (2)
c. Được kiểm soát (controlled) (1)

d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng Câu hỏi 1
Một lược khảo lý thuyết được xem là thành công khi:
Select one: a.
Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách sosánh các đề tài
nghiên cứu và các hướng tiếp cận. (2) b.
Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách sosánh các cách phân
tích dữ liệu, kết luận được rút ra. (3) c.
Tổng hợp các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùngmột câu hỏi/đề tài nghiên cứu. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 2
Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu, tiêu chí nào sau đây là
quan trọng? Select one:
a. Nhà xuất bản phù hợp

b. Nội dung phù hợp với nghiên cứu c. Số trang phù hợp
d. Biên tập viên phù hợp
Câu hỏi 3
Trước khi tìm kiếm tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu, bạn nên xác định khung
thời gian tìm kiếm của bạn. Tại sao?
Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Giúp tìm kiếm nhiều tài liệu nhất
b. Tránh thư viện quá đông người
c. Không phải chịu các chi phí không cần thiết
d. Giúp làm việc hiệu quả nhất Câu hỏi 4
Một lược khảo lý thuyết (literature review) khoa học là:
Select one:
a. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi đến cơ sở dữ liệu trựctuyến và cuối cùng là đến
internet
b. Một quy trình có thể nhân rộng, khoa học và minh bạch
c. Quan tâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấnđề mình quan tâm
d. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệp về vấn đề mình
nghiên cứu Câu hỏi 5
Các nhà nghiên cứu cần cẩn trọng đối với tài liệu trực tuyến, trong quá trình tìm tài
liệu phục vụ viết lược khảo lý thuyết. Tại sao? Select one:
a. Không đảm bảo chất lượng
b. Các tài liệu còn mới, chưa được kiểm chứng

c. Không có tên tác giả
d. Các tài liệu đã được sử dụng trước đó
Câu hỏi 6
Những giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phải thực hiện lược khảo lý thuyết (literature review)? Select one:
a. NỘI DUNG (1) (2) (3) ĐỀU CẦN CÓ LƯỢC KHẢO LÝ THUYẾT LIÊN QUAN
b. LÀM RÕ MỘT Ý TƯỞNG NGHIÊN CỨU (1)
c. PHÁT TRIỂN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (3)

d. THIẾT LẬP CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA MỘT NGHIÊN CỨU (2) Câu hỏi 7
Tạp chí khoa học nào sau đây được đánh giá là có uy tín trong lược khảo nghiên cứu:
Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. The european journal of management b. The economist
c. Không câu nào đúng
d. The guardian Câu hỏi 8
Công cụ quản lý trích dẫn (citation) có thể giúp bạn: Select one:
a. Định dạng trích dẫn của bạn. (2)
b. Theo dõi nguồn gốc các tài liệu bạn quan tâm. (1)

c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.
d. Tạo danh sách theo dõi tài liệu. (3)
Câu hỏi 9
Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồm tổng hợp, phê bình các nghiên cứu

liên quan của một chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là: Select one:
a. Vấn đề nghiên cứu

b. Phân tích tổng hợp
c. Lược khảo lý thuyết
d. Giả thuyết nghiên cứu
Câu hỏi 10
Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:
Select one:
a. Thu thập dữ liệu. (2)

b. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
c. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 11
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danh mục tài liệu tham khảo? Select one:
a. Danh mục tài liệu tham khảo giúp chứng minh cách tiếpcận vấn đề nghiên cứu.
b. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn.
c. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm chứng minh các tài liệutham khảo đã sử dụng.
d. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm đảm bảo một
lOMoARcPSD| 36477832
danh sách tham khảo đủ dài. Câu hỏi 12
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:
Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Trong phần tóm tắt
b. Trong phần phương pháp nghiên cứu c. Sau phần giới thiệu d. Phần đầu Câu hỏi 13
Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên của việc lược khảo
lý thuyết là gì? Select one:
a. Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìm kiếm các từ khóa (keywords)
b. Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lýthuyết
c. Đọc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứu liên quan
d. Viết báo cáo lược khảo lý thuyết
Câu hỏi 14
Các tài liệu có phản biện là:
Select one:
a. Không chắc tốt hơn với các tài liệu không được phản biện
b. Được đánh giá trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng
c. Được đánh giá bởi các độc giả của tạp chí để đảm bảo chấtlượng
d. Không có sẵn trên internet
Câu hỏi 15
Lược khảo lý thuyết (literature review) được xem là tốt khi nó đảm bảo được chức
năng nào sau đây? Select one:
a. Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiên cứu hiện tại trong bối cảnh chung
b. Các lựa chọn trên đều đúng
c. Xây dựng sự liên kết giữa các tài liệu nghiên cứu
d. Góp phần định hình phương pháp nghiên cứu
Câu hỏi 16
Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là:
Select one:
a. Cho biết tên các tác giả nghiên cứu cùng chủ đề.
b. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu.
lOMoARcPSD| 36477832
c. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
d. Cho thấy tác giả biết các nguyên tắc trích dẫn.
Câu hỏi 17
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một

thông tin tốt để: Select one:
a. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
b. Không sử dụng tài liệu này

c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
d. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 Câu hỏi 19
Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danh mục tài liệu tham khảo
là phải có Select one:
a. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát

hành/nơi xuất bản.
b. Năm xuất bản, tên tác giả, địa chỉ tạp chí/nhà xuất bản,ngày tiếp cận tài liệu.
c. Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, địa chỉ tạpchí/nhà xuất bản, năm xuất
bản.
d. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác giả, địa chỉ của tác giả,
ngày tiếp cận tài liệu, tên tài liệu.
Câu hỏi 20
Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất?
Select one: a.
Thật dễ dàng để "sao chép và dán" từ internet mà ngàynay mọi người đều
làm như vậy. Nếu một tài liệu tham khảo thích hợp được đưa ra, điều này không gây tác hại gì. b.
Làm thế nào chúng ta có thể nói chắc chắn ý tưởng củachúng ta đến từ đâu?
Chúng ta không thể đưa ra một tài liệu tham khảo cho tất cả mọi thứ c.
Đạo văn là một tội ác khủng khiếp đến nỗi những người bịkết tội phải có nghĩa
vụ phải đeo một chữ "plagiarism" đỏ tươi trên quần áo của họ. d.
Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tưởng, suy nghĩ, ngôn
ngữ của người khác và xem chúng như những gì do mình tạo ra. Câu hỏi 21
Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ:
lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Mạng xã hội (2) b. Báo chí (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
d. Các giáo sư hướng dẫn (1)
Câu hỏi 22
Việc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn?
Select one:
a. Thay đổi bề ngoài các từ được sử dụng trong các bài báođược xuất bản.
b. Cắt và dán chính xác từ các tài liệu được xuất bản.
c. Ghi chú bằng các ngôn từ riêng của mình.
d. Nội dung (1) và (2) đúng.
Câu hỏi 23
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..
Select one: a.
Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lýthuyết/vấn đề của nghiên cứu b.
Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đềnghiên cứu cụ thể
c. Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu
d. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước Câu hỏi 24
Điểm bắt đầu cho một tìm kiếm tài liệu phục vụ viết lược khảo lý thuyết (literature
review) là: Select one:
a. Dữ liệu cấp ba (tertiary data)
b. Các dữ liệu khác c. Dữ liệu thứ cấp d. Dữ liệu sơ cấp Câu hỏi 25
Quá trình lược khảo lý thuyết (literature review) giúp:
lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu (1)
b. Xác định khoảng trống nghiên cứu (2)
c. Xác định mẫu trong nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
Câu hỏi 26
Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệu tham khảo?
Select one:
a. Phần danh mục tài liệu tham khảo không có hướng dẫn định dạng nghiêm ngặt.
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các trích
dẫn trong báo cáo nghiên cứu. c.
Tác giả chỉ chọn các tài liệu tham khảo chính mà mình tríchdẫn trong phần còn
lại của báo cáo và đưa chúng vào phần danh mục tài liệu tham khảo. d.
Apa chỉ có 3 cách khác nhau để định dạng danh mục tàiliệu tham khảo mà các
tác giả được phép lựa chọn. Câu hỏi 27
Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ Internet, bạn KHÔNG cần phải tìm: Select one:
a. Ngày cập nhật gần nhất
b. Ngày sinh của tác giả
c. Ngày truy cập
d. Ngày công trình được công bố
Câu hỏi 28
Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cứu trước:

a. Xem có bao nhiêu nghiên cứu sử dụng phương pháp đó (3)
b. Xem phương pháp đó đạt kết quả và gặp khó khăn gì (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.

d. Tổng hợp các phương pháp nghiên cứu chưa phù hợp (2) lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 29
Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nào sau đây KHÔNG nên làm: Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thực hiện
lược khảo lý thuyết
b. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm “.pdf” cho cácbài viết học thuật. Khi
thấy những tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấn ctrl – c và ctrl –v. (2)
c. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3)
d. Xem đi xem lại bài viết của bạn nhiều lần để sửa lỗi vănphạm. (1)
Câu hỏi 30
Danh mục tài liệu tham khảo để:

a. Sử dụng nó để có những thông tin cụ thể về các trích dẫn sử dụng (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
c. Lọc ra các tài liệu có kích thước lớn (3)
d. Đọc ở nhà dễ dàng (2)
Câu hỏi 31
Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là:
Select one:
a. Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ cho lập luận của bạn. (1) b

. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. c.
Cho người đọc biết bạn đang
làm việc trong môi trườnghọc thuật (2)
d. Tránh đạo văn (3) Câu hỏi 32
Phương thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sử dụng để lưu trữ danh mục tài liệu tham khảo?
Select one: a. Dữ liệu bảng b. Bảng tính
c. Phần mềm chuy
ên dụng d. Thẻ viết tay lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 33
Một ấn phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNG CÓ:
Select one:
a. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2) b. Độc giả. (1)
c. Chỉ số trích dẫn. (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 34
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
Select one:
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo
ngành/lĩnh vực b. Xem trong thư viện
c. Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết d. Xem các bản tin
Câu hỏi 35
Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định của APA về

tài liệu tham khảo: Select one:
a. Bryman, a. (2016). Social research methods. Oxford:

oxford university press.
b. Bryman, a. (2012, 4e) social research methods, oxford;oxford university press
c. Bryman (2012, fourth edition), oxford university press
d. Bryman, alan, social research methods (2012: oup)
lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 36
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, Hu,

Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế
nào trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6: Select one: a. Jones, smith… (2012)
b. Jones và cộng sự (2012)
c. Không câu nào đúng d. Jones (2012) Câu hỏi 37
Các bước nào sau đây có thể được thực hiện trong quá trình lược khảo lý thuyết
(literature review): Select one:
a. Lược khảo các nghiên cứu đã chọn lọc (2)
b. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
c. Phát triển khung nghiên cứu (3)

d. Tìm kiếm, chọn lọc các nghiên cứu liên quan trong quá khứ(1) Câu hỏi 39 lOMoARcPSD| 36477832
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dữ liệu thứ cấp? Select one:
a. Educational psychology review
b. Review of research in education
c. Www.edu.org
d. Review of educational research
Câu hỏi 40
Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theo quy định của APA?
Select one: a.
Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sportand exercise
psychology, human kinetics, champaign, il. b.
Weinberg, rs and gould, d. (2011). Foundations of sportand exercise
psychology. Champaign, il: human kinetics. c.
Foundations of sport and exercise psychology, r. S. Weinberg, & d.
Gould, human kinetics, champaign, il., 2011. d.
Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations ofsport and exercise
psychology. Human kinetics: champaign, il. Câu hỏi 41
Tại sao các nhà nghiên cứu phải bao gồm lược khảo lý thuyết (literature review)

trong bài nghiên cứu? Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.

b. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu (2)
c. Vì giúp xác định các nhà nghiên cứu cùng hướng. (3)

d. Vì lược khảo lý thuyết giúp tổng hợp các nghiên cứu trước đây (1) Câu hỏi 42
Tại sao cần xem lại các nghiên cứu trước?
Select one:
a. Để đảm bảo số trang nghiên cứu (2)
b. Nội dung (1) và (3) đều đúng. lOMoARcPSD| 36477832 c.
Để đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu thamkhảo (1) d.
Để tìm hiểu những nghiên cứu trước đó về lĩnh vực bạnquan tâm (3) Câu hỏi 43
Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cách viết trích dẫn nhằm:
Select one:
a. Vì yêu cầu của các đơn vị công bố (2)
b. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuẩn mực khoa học (3)
c. Để dễ tra cứu (1)

d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng. Câu hỏi 44
Trình bày lược khảo lý thuyết (literature review) tức là:
Select one: a.
Một đánh giá chỉ dựa trên những câu chuyện về các côngty, trong sách và
nghiên cứu tình huống. b.
Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu thamkhảo. c.
Chỉ cần trình bày những kết quả mà không cần quan tâmtới phương pháp, lý
thuyết áp dụng trong các nghiên cứu trước đây.
d. Một xem xét về các góc nhìn, các lý thuyết liên quan, các
phương pháp, dữ liệu và kết quả về chủ đề mà bạn sẽ nghiên cứu. Câu hỏi 45
Nguồn tài liệu để lược khảo lý thuyết có thể bao gồm:
Select one:
a. Lựa chọn (1) (2) (3) đều đúng b. Tạp chí khoa học (1)
c. Hội nghị khoa học (3)

d. Sách khoa học (2) Câu hỏi 46
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
Select one:
a. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
b. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
lOMoARcPSD| 36477832
c. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2) Câu hỏi 47
Trích dẫn (citation) là gì?
Select one:
a. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)
b. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
c. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
d. Tìm toàn văn một bài báo. (1)
Câu hỏi 48
Theo hiệp hội tâm lý học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồn phổ biến nhất trong

nghiên cứu khoa học xã hội và hành vi là: Select one: a. Harvard b. Chicago c. Apa d. Mla Câu hỏi 49
Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNG quá quan trọng:
Select one: a. Tuổi của tác giả b. Số lượt trích dẫn c. Tạp chí công bố
d. Uy tín của tác giả Câu hỏi 50
Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và các nghiên cứu trước đây: Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm → tìm các lý thuyết hiện
có → lược khảo lý thuyết
b. Tìm các lý thuyết hiện có → lược khảo tài liệu → phát triển
khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm c.
Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm →lược khảo lý thuyết
→ tìm các lý thuyết hiện có d.
Lược khảo lý thuyết → tìm các lý thuyết hiện có → pháttriển khung lý thuyết
→ phát triển khung khái niệm