Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Thanh toán quốc tế nội dung chương số 1 và 2

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Thanh toán quốc tế nội dung chương số 1 và 2 giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36782889
Câu 1: Một điểm khác biệt bản của hối phiếu được lập trong phương thức tín dụng chứng
từ so với hối phiếu được lập trong phương thức nhờ thu là:
a. Hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ thời hạn
thanhtoán là trả ngay.
b. Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ,
ngườihưởng lợi hối phiếu phải là một ngân hàng.
c. Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ, người trực
tiếp trả tiền hối phiếu không phải là nhà nhập khẩu.
d. Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ, người
phát hối phiếu không phải là nhà xuất khẩu.
Câu 2: Trong phương thức thanh toán CAD, bất lợi thuộc về:
a. Người bán vì không chắc chắn về khả năng thanh toán của người mua.
b. Người bán vì không có sự tham gia của ngân hàng trong quá trình thanh toán.
c. Người mua vì phải thanh toán khi người bán chưa giao hàng.
d. Người mua vì phải ký quỹ giá trị hợp đồng khi chưa nhận được hàng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về việc thương lượng (negotiation) theo UCP 600?
a. Thương lượng việc ngân hàng phát hành mua các hối phiếu được ký phát đòi
tiềnngân hàng được chỉ định.
b. Ngân hàng xác nhận phải thương lượng (được phép truy đòi) cho người thhưởng
khi xuất trình phù hợp. (NEGOTIATE LÀ HOÀN TOÀN TỰ NGUYỆN, K CÓ CHUYỆN
“PHẢI, BẮT BUỘC HAY CÓ TRÁCH NHIỆM Ở ĐÂY”
c. Ngân hàng phát hành trách nhiệm cam kết thương lượng cho người thụ hưởng khi
xuất trình phù hợp.
d. Ngân hàng được chỉ định (trừ ngân hàng xác nhận) được quyền thực hiện thương lượng
có truy đòi hoặc miễn truy đòi cho người thụ hưởng khi xuất trình phù hợp.
Câu 4: Cho biết thời hạn hiệu lực của L/C là 45 ngày sau ngày phát hành. Phát biểu nào sau
đây là ĐÚNG về thời hạn thanh toán của L/C?
a. Ngày đáo hạn thanh toán của L/C phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C.
b. Thời hạn thanh toán của L/C không bị giới hạn bởi thời hạn hiệu lực của L/C.
c. Thời hạn thanh toán của L/C phải được xác định là 45 ngày sau ngày phát hành.
d. L/C phải quy định thời hạn thanh toán không vượt quá 45 ngày sau ngày phát hành.
Câu 5: Sắp xếp theo mức độ tăng dần về rủi ro cho nhà xuất khẩu trong các phương thức
thanh toán sau:
a. D/P, D/A, T/T trả trước, T/T trả sau
b. T/T trả trước, D/P, D/A, T/T trả sau
lOMoARcPSD|36782889
c. T/T trả trước, T/T trả sau, D/P, D/A
d. T/T trả sau, D/A, D/P, T/T trả trước
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? Trong hợp đồng ngoại thương2 đáp
án
a. Các bên tham gia hợp đồng phải có trụ sở đặt tại các quốc gia khác nhau.
b. Ngôn ngữ hợp đồng có thể là ngoại ngữ đối với một trong hai bên tham gia hợp đồng.
c. Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ đối với cả hai bên tham gia hợp đồng.
d. Nguồn luật điều chỉnh hợp đồng bắt buộc phải là luật quốc tế.
E>chỉ có Tòa án…….
?
a. Ngân hàng chuyển giao thể chọn ngân hàng thu hộ trong yêu cầu nhờ thu của nhàxuất
khẩu không thể hiện thông tin về ngân hàng thu hộ.
b. Ngân hàng thu hộ có thể chọn ngân hàng xuất trình khi ngân hàng nhờ thu không chỉđịnh
ngân hàng xuất trình.
c. Ngân hàng thu hộ không thu được tiền từ nhà nhập khẩu.
d. Ngân hàng thu hộ bỏ bớt C/I vì thấy không cần thiết, trao cho nhà xuất khẩu thiếu C/I so
với danh mục chứng từ trong chỉ thị nhờ thu.
Câu 8: Trong một giao dịch thanh toán L/C, điều nào sau đây là hợp lý? a.
Ngày phát hành chứng từ bảo hiểm muộn hơn ngày giao hàng.
b. Ngày ký phát vận đơn đường biển sau ngày L/C hết hiệu lựC.
c. Ngày ký phát hóa đơn thương mại trước ngày phát hành L/C.
d. Ngày ký phát hối phiếu thường sau ngày giao hàng.
Câu 9: Trong phương thức thanh toán CAD (cash against documents): a.
Người mua nhận hàng trước, trả tiền sau.
b. Người mua trả tiền trước, nhận hàng sau
c. Người bán nhận được tiền ngay lúc giao hàng.
d. Người bán nhận được tiền khi giao bộ chứng từ phù hợp số lượng và số loại cho ngân
hàng.
Câu 10: Hối phiếu thể hiện người thụ hưởng như thế o sau đây sẽ không thchuyển nhượng
bằng cách ký hậu? a. Pay to Mr.A.
b. Pay to the order of Company B.
c. Pay to Mr.A, not negotiable.
d. Pay to the bearer.
Câu 7: Theo URC 522, hành động nào sau đây của ngân hàng là SAI
lOMoARcPSD|36782889
Câu 11: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang Nhật Bản. Phía
công ty Việt Nam muốn giao hàng chuyển rủi ro cho người mua khi hàng được xếp lên
tàu tại Cảng Sài Gòn, còn phía công ty Nhật muốn tự mình trả cước phí vận chuyển và mua
bảo hiểm cho hàng hóA. Điều kiện Incoterms 2010 nào nên được lựa chọn trong trường hợp
này? a. CIF
b. FOB
c. FCA
d. CIP
Câu 12: L/C do ngân hàng A phát hành được thông báo qua ngân hàng B. L/C quy định
“L/C is available with C bank by negotiation” chỉ định ngân hàng C ngân hàng xác
nhận. Nhà xuất khẩu xuất trình hối phiếu và các chứng từ thương mại đến ngân hàng C. Nếu
chứng từ phù hợp, nhà xuất khẩu chỉ được ngân hàng C thương lượng khi người bị ký phát
trên hối phiếu y là chủ thể nào sau đây? A = issuing bank, C = confirming bank a. Ngân
hàng A.
b. Ngân hàng B.
c. Ngân hàng C.
d. Nhà nhập khẩu.
Câu 13: Nếu L/C quy định “Third party documents are acceptable” thì chứng từ nào sau đây
KHÔNG ĐƯỢC áp dụng quy định này?
a. Bill of Lading
b. Bill of Exchange
c. Certificate of Origin
d. Insuarance Certificate
Câu 14: Điểm giống nhau giữa phương thức nhờ thu D/A phương thức CAD
là........................
a. Ngân hàng không có nghĩa vụ kiểm tra nội dung chứng từ.
b. Nhà nhập khẩu phải ký quỹ 100% trị giá hợp đồng tại ngân hàng trước khi nhà xuấtkhẩu
giao hàng.
c. Nhà nhập khẩu phải thanh toán ngay thì mới nhận được chứng từ.
d. Ngân hàng chịu trách nhiệm cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu.
Câu 15: Phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau:
a. Có lợi cho người mua vì chắc chắn người bán sẽ giao hàng.
b. Có lợi cho người bán vì được đảm bảo thanh toán bởi ngân hàng.
c. Bất lợi cho người mua vì người bán có thể không gởi chứng từ cho người mua sau khigiao
hàng.
lOMoARcPSD|36782889
d. Bất lợi cho người bán vì người mua đã nhận hàng nhưng có thể không thanh toán.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về Irrevocable L/C theo UCP 600?
a. Irrevocable L/C không thể bị hủy bỏ trong thời hạn hiệu lực của L/C trong mọi
trườnghợp.
b. Ngân hàng phát hành thể sửa đổi hay hủy bỏ trong thời hạn hiệu lực của L/C
màkhông cần sự đồng ý của người thụ hưởng.
c. Nếu L/C không quy định rõ là loại Irrevocable L/C hay Revocable L/C thì có thể hiểu đó
là L/C không hủy ngang.
d. Irrevocable L/C thể bị hủy bỏ hoặc sửa đổi khi sự đồng ý của các ngân hàng tham
gia.
Câu 17: Chứng từ vận tải hàng không (AWB) KHÔNG chức năng hoặc nội dung nào sau
đây?
a. Hợp đồng vận tải hàng hóa
b. Biên lai giao nhận hàng hóa
c. Chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa
d. Hành trình chuyên chở hàng hóa
Câu 18: Vận đơn đường biển KHÔNG thể hiện thông tin nào sau đây? a.
Thông tin về hành trình chuyên chở
b. Thông tin về người gửi hàng, người nhận hàng
c. Thông tin về giá cả hàng hóa (chính vậy mà trong phương thức thanh toán = L/C giáp
lưng, L/C transferable, middle man phải bỏ commercial invoice + insurace policy để tránh
người thụ hưởng k nhìn thấy giá trị hh, mà k bỏ đi B/L) d. Thông tin về cước phí vận tải
Câu 19: Sắp xếp theo mức độ tăng dần về lợi ích cho nhà nhập khẩu trong các phương thức
thanh toán sau: (tăng dần lợi ích = rủi ro cho importer giảm dần) a. D/P, D/A, T/T trả
trước, T/T trả sau
b. T/T trả trước, D/P, D/A, T/T trả sau
c. T/T trả trước, T/T trả sau, D/P, D/A
d. T/T trả sau, D/A, D/P, T/T trả trước
Câu 20: Hối phiếu trả chậm một khoảng thời gian sau ngày thấy hối phiếu được thể hiện:
a. At X days after sight
b. At sight
c. At X days after B/E date
d. At X days after B/L date
lOMoARcPSD|36782889
ĐỀ2:
______________________________________________________________________
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nếu điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại
thương thể hiện “By T/T in advance”?
By t/t = telegraphic transfer = pt thanh toán chuyển tiền = điện a.
Hình thức thanh toán được áp dụng là chuyển tiền bằng thư.
b. Người mua sẽ nhận hàng trước và trả tiền sau.
c. Phương thức thanh toán này hoàn toàn không tạo ra rủi ro nào cho người muA.
d. Người mua đã cấp tín dụng cho người bán thông qua phương thức thanh toán này.
Câu hỏi 2 Khi nhận được chỉ thị nhờ thu theo điều kiện D/A 30 days after sight kèm theo
các chứng từ thương mại hối phiếu trả ngay, hành động nào sau đây của ngân hàng thu
hộ là ĐÚNG theo URC 522?
a. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/A 30 days after sight.
b. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/P at sight.
c. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/P 30 days after sight.
Vì chỉ D/P mới có D/P có kỳ hạn (D/P at x days sight) => so, in this case chắc dùng luôn
D/P cx đc
d. Gửi trả bộ chứng từ cho ngân hàng chuyển giao.
u hỏi 3: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về L/C chuyển nhượng?
a. L/C chuyển nhượng chỉ được chuyển nhượng một lần cho một hoặc nhiều người thụhưởng
thứ hai.
b. L/C chuyển nhượng được sử dụng trong các giao dịch mua bán qua trung gian.
c. Ngân hàng chuyển nhượng có nghĩa vụ thanh toán cho người thụ hưởng thứ hai khi
người này xuất trình phù hợp
. (transferable bank chỉ có nghĩa vụ như 1 bank thông báo, tức
thông báo L/C chuyển nhượng cho người thụ hưởng I, và chuyển nhượng L/C cho benef II
+ thương lượng (nếu có) => không phải cam kết thanh toán như ISSUING BANK)
d. Trong giao dịch L/C chuyển nhượng, có thể xảy ra việc thay thế chứng từ xuất trình.
Câu hỏi 4: Theo Incoterms 2010, so với điều kiện FOB, nhập hàng theo điều kiện CIF giúp
nhà nhập khẩu (nhập not xuất nhé):
a. Không phải chịu rủi ro cho chặng vận tải chính.
b. Không phải thanh toán tiền hàng khi hàng bị mất lúc vận chuyển.
c. Không phải làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa.
d. Không phải thuê tàu cho chặng vận tải chính.
Câu hỏi 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của Incoterms 2010?
lOMoARcPSD|36782889
a. Tổng số điều kiện thương mại là 13. (EXW/ FCA, FAS, FOB/ CPT, CIP, CFR, CIF/
DAT, DDP, DDP) => 11
b. Được áp dụng chỉ cho hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế mà thôi. (CẢ ĐƯỜNG
THUỶ NỘI ĐỊA LUÔN)
c. Được phân thành hai nhóm dựa vào phương thức vận tải.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 6 Theo Incoterms 2010, điều kiện thương mại nào sau đây quy định người bán
KHÔNG CÓ trách nhiệm dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến? a. DAT.
b. DAT và DAP.
c. DAP và DDP.
d. DAT, DAP và DDP.
Câu hỏi 7 Phương thức nhờ thu trơn có đặc điểm nào sau đây?
a. Nhà xuất khẩu được ngân hàng cam kết thanh toán nếu bộ chứng từ phù hợp.
b. Ngân hàng xử lý trên cơ sở chứng từ tài chính.
c. Việc thanh toán và nhận chứng từ thương mại của nhà nhập khẩu bị ràng buộc nhau.
d. Ngân hàng xử lý trên cơ sở chứng từ thương mại.
Câu hỏi 8 Một L/C được phát hành bởi HSBC Singapore và gửi đến HSBC Việt Nam, đồng
thời quy định L/C được thông báo cho người thụ hưởng thông qua Vietbank Hồ Chí Minh
(Vietbank HCM). Sau khi nhận L/C, HSBC Việt Nam đã xác thực L/C tiếp tục gửi L/C
cho Vietbank HCM. Theo UCP 600, Vietbank HCM phải làm gì tiếp theo? a. Từ chối nhận
L/C vì không được phép thông báo L/C qua hai ngân hàng.
b. Không cần xác thực L/C và thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng.
c. Thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng rồi tiến hành xác thực L/C sau.
d. Xác thực lại L/C và thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng.
Câu hỏi 9 Theo UCP 600, nếu L/C yêu cầu xuất trình Insurance Certificate thì việc xuất trình
chứng từ nào sau đây được chấp nhận? a. Insurance Certificate
b. Insurance Policy
c. Cover Note
d. Cả a và b
Câu hỏi 10 Trong phương thức tín dụng chứng từ, mối quan hệ giữa ngân hàng phát hành và
người thụ hưởng được điều chỉnh bởi cơ sở nào sau đây? a. Thư tín dụng. (ISSUING BANK
BENEFICIARY)
b. Hợp đồng ngoại thương. (APLLICANT – BENEFICIARY)
c. Văn bản đề nghị mở thư tín dụng. (APPLICANT – ISSUING BANK)
lOMoARcPSD|36782889
d. Văn bản chấp nhận nội dung thư tín dụng của người thụ hưởng.
Câu hỏi 11 Câu phát biểu nào sau đây là SAI? Nhà nhập
khẩu...................................................?
a. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu gởi hàng không đúng với hợp đồng đối với phương thức CAD.
b. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng đối với phương thức chuyển tiền trả trước.
c. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng và bị mất tiền đối với phương thức ghi sổ.
d. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu gởi hàng kém chất lượng đối với phương thức T/T trả trước.
Câu hỏi 12 Theo UCP 600, trong phương thức tín dụng chứng từ, khoảng thời gian để các
ngân hàng phải đưa ra quyết định về sự phù hợp của chứng từ là: a. Trong thời hạn hiệu lực
của thư tín dụng.
b. Tối đa 5 ngày làm việc từ ngày nhận chứng từ cho mỗi ngân hàng. (câu này nghĩa
tínhluôn cả ngày nhận chứng từ là 1 ngày, chỉ còn lại 4 ngày)
c. Tối đa 5 ngày làm việc tiếp theo ngày xuất trình tính cho mỗi ngân hàng.
d. Tối đa 5 ngày sau ngày nhận chứng từ cho tổng các ngân hàng.
Câu hỏi 13: Trong các nghiệp vụ liên quan đến hối phiếu, nghiệp vụ nào KHÔNG được
phép thực hiện cho một phần giá trị của hối phiếu?
a. Chấp nhận hối phiếu
b. Bảo lãnh hối phiếu
c. Chuyển nhượng hối phiếu
d. Cả ba nghiệp vụ
Câu hỏi 14: Đâu là hình thức ký hậu chứng từ bảo hiểm thường được quy định trong L/C để
người được bảo hiểm chuyển nhượng quyền thụ hưởng bảo hiểm? a. hậu theo lệnh của
người xuất khẩu
b. Ký hậu đích danh cho ngân hàng phát hành
c. Ký hậu đích danh cho nhà nhập khẩu
d. Ký hậu để trống
Câu hỏi 15 Trong giấy đề nghị chuyển tiền, nếu phí chuyển tiền được thể hiện là BEN thì
phí của ngân hàng chuyển tiền do:
a. Người chuyển tiền chi trả.
b. Người thụ hưởng chi trả.
c. Ngân hàng thanh toán chi trả.
d. Ngân hàng trung gian chi trả.
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 16 Thuan Thang Company Việt Nam xuất hàng cho M&M Company Anh, thanh
toán theo phương thức nhờ thu. Khi ký phát hối phiếu gửi đến Vietcombank Hochiminh để
đề nghị ngân hàng này nhờ thu tiền hàng từ nhà nhập khẩu M&M Company
(có tài khoản tại Barclay Bank ở Anh), người thụ hưởng trên hối phiếu này là:
a. Thuan Thang Company.
b. M&M Company.
c. Vietcombank Hochiminh.
d. Barclay Bank.
Câu hỏi 17 Sau khi kiểm tra chứng từ kết luận chứng từ phù hợp, ngân hàng được chỉ
định thương lượng trong L/C có trách nhiệm gì? a. Ứng trước tiền cho người thụ hưởng.
b. Thanh toán cho người thụ hưởng.
c. Hoàn trtiền cho người thụ hưởng nếu ngân hàng phát hành từ chối thanh toán vì chứngtừ
có bất hợp lệ.
d. Không có những trách nhiệm nêu trên.
Câu hỏi 18 Qui định nào sau đây trong hợp đồng ngoại thươnghợp lý?
a. Điều kiện thương mại CFR HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010,
cảngbốc hàng là HO CHI MINH CITY PORT.
b. Điều kiện thương mại FOB HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010,
cảngdỡ hàng là HO CHI MINH CITY PORT.
c. Điều kiện thương mại là CIF HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010, cảng dỡ
hàng HO CHI MINH CITY PORT
d. Điều kiện thương mại là FAS HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010, cảng dỡ
hàng là HO CHI MINH CITY PORT
Câu hỏi 19 Trong phương thức tín dụng chứng từ, xuất trình phù hợp việc xuất trình chứng
từ phù hợp với:
a. Hợp đồng ngoại thương và L/C.
b. UCP và ISBP.
c. Hợp đồng ngoại thương và ISBP.
d. L/C, các điều khoản được áp dụng của UCP và của ISBP.
Câu hỏi 20 Ngân hàng phát hành L/C bị ràng buộc nghĩa vụ với bản tu chỉnh L/C khi nào?
a. Khi người thụ hưởng gửi thông báo chấp nhận bản tu chỉnh L/C đó cho ngân hàng
thôngbáo.
b. Sau 5 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày phát hành bản tu chỉnh L/C đó.
c. Khi bản tu chỉnh L/C đó được phát hành.
lOMoARcPSD|36782889
d. Khi người thụ hưởng xuất trình chứng từ phù hợp với bản tu chỉnh L/C đó.
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 36782889
Câu 1: Một điểm khác biệt cơ bản của hối phiếu được lập trong phương thức tín dụng chứng
từ so với hối phiếu được lập trong phương thức nhờ thu là: a.
Hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ có thời hạn thanhtoán là trả ngay. b.
Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ,
ngườihưởng lợi hối phiếu phải là một ngân hàng.
c. Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ, người trực
tiếp trả tiền hối phiếu không phải là nhà nhập khẩu.
d. Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ, người ký
phát hối phiếu không phải là nhà xuất khẩu.
Câu 2: Trong phương thức thanh toán CAD, bất lợi thuộc về:
a. Người bán vì không chắc chắn về khả năng thanh toán của người mua.
b. Người bán vì không có sự tham gia của ngân hàng trong quá trình thanh toán.
c. Người mua vì phải thanh toán khi người bán chưa giao hàng.
d. Người mua vì phải ký quỹ giá trị hợp đồng khi chưa nhận được hàng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về việc thương lượng (negotiation) theo UCP 600? a.
Thương lượng là việc ngân hàng phát hành mua các hối phiếu được ký phát đòi
tiềnngân hàng được chỉ định. b.
Ngân hàng xác nhận phải thương lượng (được phép truy đòi) cho người thụ hưởng
khi xuất trình phù hợp. (NEGOTIATE LÀ HOÀN TOÀN TỰ NGUYỆN, K CÓ CHUYỆN
“PHẢI, BẮT BUỘC HAY CÓ TRÁCH NHIỆM Ở ĐÂY” c.
Ngân hàng phát hành có trách nhiệm cam kết thương lượng cho người thụ hưởng khi xuất trình phù hợp.
d. Ngân hàng được chỉ định (trừ ngân hàng xác nhận) được quyền thực hiện thương lượng
có truy đòi hoặc miễn truy đòi cho người thụ hưởng khi xuất trình phù hợp.
Câu 4: Cho biết thời hạn hiệu lực của L/C là 45 ngày sau ngày phát hành. Phát biểu nào sau
đây là ĐÚNG về thời hạn thanh toán của L/C?
a. Ngày đáo hạn thanh toán của L/C phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C.
b. Thời hạn thanh toán của L/C không bị giới hạn bởi thời hạn hiệu lực của L/C.
c. Thời hạn thanh toán của L/C phải được xác định là 45 ngày sau ngày phát hành.
d. L/C phải quy định thời hạn thanh toán không vượt quá 45 ngày sau ngày phát hành.
Câu 5: Sắp xếp theo mức độ tăng dần về rủi ro cho nhà xuất khẩu trong các phương thức thanh toán sau:
a. D/P, D/A, T/T trả trước, T/T trả sau
b. T/T trả trước, D/P, D/A, T/T trả sau lOMoARcPSD| 36782889
c. T/T trả trước, T/T trả sau, D/P, D/A
d. T/T trả sau, D/A, D/P, T/T trả trước
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? Trong hợp đồng ngoại thương☹2 đáp án
a. Các bên tham gia hợp đồng phải có trụ sở đặt tại các quốc gia khác nhau.
b. Ngôn ngữ hợp đồng có thể là ngoại ngữ đối với một trong hai bên tham gia hợp đồng.
c. Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ đối với cả hai bên tham gia hợp đồng.
d. Nguồn luật điều chỉnh hợp đồng bắt buộc phải là luật quốc tế.
E>chỉ có Tòa án…….
Câu 7: Theo URC 522, hành động nào sau đây của ngân hàng là SAI ?
a. Ngân hàng chuyển giao có thể chọn ngân hàng thu hộ vì trong yêu cầu nhờ thu của nhàxuất
khẩu không thể hiện thông tin về ngân hàng thu hộ.
b. Ngân hàng thu hộ có thể chọn ngân hàng xuất trình khi ngân hàng nhờ thu không chỉđịnh ngân hàng xuất trình.
c. Ngân hàng thu hộ không thu được tiền từ nhà nhập khẩu.
d. Ngân hàng thu hộ bỏ bớt C/I vì thấy không cần thiết, trao cho nhà xuất khẩu thiếu C/I so
với danh mục chứng từ trong chỉ thị nhờ thu.
Câu 8: Trong một giao dịch thanh toán L/C, điều nào sau đây là hợp lý? a.
Ngày phát hành chứng từ bảo hiểm muộn hơn ngày giao hàng.
b. Ngày ký phát vận đơn đường biển sau ngày L/C hết hiệu lựC.
c. Ngày ký phát hóa đơn thương mại trước ngày phát hành L/C.
d. Ngày ký phát hối phiếu thường sau ngày giao hàng.
Câu 9: Trong phương thức thanh toán CAD (cash against documents): a.
Người mua nhận hàng trước, trả tiền sau.
b. Người mua trả tiền trước, nhận hàng sau
c. Người bán nhận được tiền ngay lúc giao hàng.
d. Người bán nhận được tiền khi giao bộ chứng từ phù hợp số lượng và số loại cho ngân hàng.
Câu 10: Hối phiếu thể hiện người thụ hưởng như thế nào sau đây sẽ không thể chuyển nhượng
bằng cách ký hậu? a. Pay to Mr.A.
b. Pay to the order of Company B.
c. Pay to Mr.A, not negotiable. d. Pay to the bearer. lOMoARcPSD| 36782889
Câu 11: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang Nhật Bản. Phía
công ty Việt Nam muốn giao hàng và chuyển rủi ro cho người mua khi hàng được xếp lên
tàu tại Cảng Sài Gòn, còn phía công ty Nhật muốn tự mình trả cước phí vận chuyển và mua
bảo hiểm cho hàng hóA. Điều kiện Incoterms 2010 nào nên được lựa chọn trong trường hợp này? a. CIF b. FOB c. FCA d. CIP
Câu 12: L/C do ngân hàng A phát hành và được thông báo qua ngân hàng B. L/C quy định
“L/C is available with C bank by negotiation” và chỉ định ngân hàng C là ngân hàng xác
nhận. Nhà xuất khẩu xuất trình hối phiếu và các chứng từ thương mại đến ngân hàng C. Nếu
chứng từ phù hợp, nhà xuất khẩu chỉ được ngân hàng C thương lượng khi người bị ký phát
trên hối phiếu này là chủ thể nào sau đây? A = issuing bank, C = confirming bank a. Ngân hàng A. b. Ngân hàng B. c. Ngân hàng C. d. Nhà nhập khẩu.
Câu 13: Nếu L/C quy định “Third party documents are acceptable” thì chứng từ nào sau đây
KHÔNG ĐƯỢC áp dụng quy định này? a. Bill of Lading b. Bill of Exchange c. Certificate of Origin d. Insuarance Certificate
Câu 14: Điểm giống nhau giữa phương thức nhờ thu D/A và phương thức CAD là........................
a. Ngân hàng không có nghĩa vụ kiểm tra nội dung chứng từ.
b. Nhà nhập khẩu phải ký quỹ 100% trị giá hợp đồng tại ngân hàng trước khi nhà xuấtkhẩu giao hàng.
c. Nhà nhập khẩu phải thanh toán ngay thì mới nhận được chứng từ.
d. Ngân hàng chịu trách nhiệm cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu.
Câu 15: Phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau:
a. Có lợi cho người mua vì chắc chắn người bán sẽ giao hàng.
b. Có lợi cho người bán vì được đảm bảo thanh toán bởi ngân hàng.
c. Bất lợi cho người mua vì người bán có thể không gởi chứng từ cho người mua sau khigiao hàng. lOMoARcPSD| 36782889
d. Bất lợi cho người bán vì người mua đã nhận hàng nhưng có thể không thanh toán.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về Irrevocable L/C theo UCP 600? a.
Irrevocable L/C không thể bị hủy bỏ trong thời hạn hiệu lực của L/C trong mọi trườnghợp. b.
Ngân hàng phát hành có thể sửa đổi hay hủy bỏ trong thời hạn hiệu lực của L/C
màkhông cần sự đồng ý của người thụ hưởng.
c. Nếu L/C không quy định rõ là loại Irrevocable L/C hay Revocable L/C thì có thể hiểu đó là L/C không hủy ngang.
d. Irrevocable L/C có thể bị hủy bỏ hoặc sửa đổi khi có sự đồng ý của các ngân hàng tham gia.
Câu 17: Chứng từ vận tải hàng không (AWB) KHÔNG có chức năng hoặc nội dung nào sau đây?
a. Hợp đồng vận tải hàng hóa
b. Biên lai giao nhận hàng hóa
c. Chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa
d. Hành trình chuyên chở hàng hóa
Câu 18: Vận đơn đường biển KHÔNG thể hiện thông tin nào sau đây? a.
Thông tin về hành trình chuyên chở
b. Thông tin về người gửi hàng, người nhận hàng
c. Thông tin về giá cả hàng hóa (chính vì vậy mà trong phương thức thanh toán = L/C giáp
lưng, L/C transferable, middle man phải bỏ commercial invoice + insurace policy để tránh
người thụ hưởng k nhìn thấy giá trị hh, mà k bỏ đi B/L) d. Thông tin về cước phí vận tải
Câu 19: Sắp xếp theo mức độ tăng dần về lợi ích cho nhà nhập khẩu trong các phương thức
thanh toán sau: (tăng dần lợi ích = rủi ro cho importer giảm dần) a. D/P, D/A, T/T trả trước, T/T trả sau
b. T/T trả trước, D/P, D/A, T/T trả sau
c. T/T trả trước, T/T trả sau, D/P, D/A
d. T/T trả sau, D/A, D/P, T/T trả trước
Câu 20: Hối phiếu trả chậm một khoảng thời gian sau ngày thấy hối phiếu được thể hiện: a. At X days after sight b. At sight c. At X days after B/E date d. At X days after B/L date lOMoARcPSD| 36782889 ĐỀ2:
______________________________________________________________________
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nếu điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại
thương thể hiện “By T/T in advance”?
By t/t = telegraphic transfer = pt thanh toán chuyển tiền = điện a.
Hình thức thanh toán được áp dụng là chuyển tiền bằng thư.
b. Người mua sẽ nhận hàng trước và trả tiền sau.
c. Phương thức thanh toán này hoàn toàn không tạo ra rủi ro nào cho người muA.
d. Người mua đã cấp tín dụng cho người bán thông qua phương thức thanh toán này.
Câu hỏi 2 Khi nhận được chỉ thị nhờ thu theo điều kiện D/A 30 days after sight kèm theo
các chứng từ thương mại và hối phiếu trả ngay, hành động nào sau đây của ngân hàng thu hộ là ĐÚNG theo URC 522?
a. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/A 30 days after sight.
b. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/P at sight.
c. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/P 30 days after sight.
Vì chỉ D/P mới có D/P có kỳ hạn (D/P at x days sight) => so, in this case chắc dùng luôn D/P cx đc
d. Gửi trả bộ chứng từ cho ngân hàng chuyển giao.
Câu hỏi 3: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về L/C chuyển nhượng?
a. L/C chuyển nhượng chỉ được chuyển nhượng một lần cho một hoặc nhiều người thụhưởng thứ hai.
b. L/C chuyển nhượng được sử dụng trong các giao dịch mua bán qua trung gian.
c. Ngân hàng chuyển nhượng có nghĩa vụ thanh toán cho người thụ hưởng thứ hai khi
người này xuất trình phù hợp . (transferable bank chỉ có nghĩa vụ như 1 bank thông báo, tức
thông báo L/C chuyển nhượng cho người thụ hưởng I, và chuyển nhượng L/C cho benef II
+ thương lượng (nếu có) => không phải cam kết thanh toán như ISSUING BANK)
d. Trong giao dịch L/C chuyển nhượng, có thể xảy ra việc thay thế chứng từ xuất trình.
Câu hỏi 4: Theo Incoterms 2010, so với điều kiện FOB, nhập hàng theo điều kiện CIF giúp
nhà nhập khẩu (nhập not xuất nhé):
a. Không phải chịu rủi ro cho chặng vận tải chính.
b. Không phải thanh toán tiền hàng khi hàng bị mất lúc vận chuyển.
c. Không phải làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa.
d. Không phải thuê tàu cho chặng vận tải chính.
Câu hỏi 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của Incoterms 2010? lOMoARcPSD| 36782889
a. Tổng số điều kiện thương mại là 13. (EXW/ FCA, FAS, FOB/ CPT, CIP, CFR, CIF/ DAT, DDP, DDP) => 11
b. Được áp dụng chỉ cho hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế mà thôi. (CẢ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA LUÔN)
c. Được phân thành hai nhóm dựa vào phương thức vận tải. d. Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 6 Theo Incoterms 2010, điều kiện thương mại nào sau đây quy định người bán
KHÔNG CÓ trách nhiệm dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến? a. DAT. b. DAT và DAP. c. DAP và DDP. d. DAT, DAP và DDP.
Câu hỏi 7 Phương thức nhờ thu trơn có đặc điểm nào sau đây?
a. Nhà xuất khẩu được ngân hàng cam kết thanh toán nếu bộ chứng từ phù hợp.
b. Ngân hàng xử lý trên cơ sở chứng từ tài chính.
c. Việc thanh toán và nhận chứng từ thương mại của nhà nhập khẩu bị ràng buộc nhau.
d. Ngân hàng xử lý trên cơ sở chứng từ thương mại.
Câu hỏi 8 Một L/C được phát hành bởi HSBC Singapore và gửi đến HSBC Việt Nam, đồng
thời quy định L/C được thông báo cho người thụ hưởng thông qua Vietbank Hồ Chí Minh
(Vietbank HCM). Sau khi nhận L/C, HSBC Việt Nam đã xác thực L/C và tiếp tục gửi L/C
cho Vietbank HCM. Theo UCP 600, Vietbank HCM phải làm gì tiếp theo? a. Từ chối nhận
L/C vì không được phép thông báo L/C qua hai ngân hàng.
b. Không cần xác thực L/C và thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng.
c. Thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng rồi tiến hành xác thực L/C sau.
d. Xác thực lại L/C và thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng.
Câu hỏi 9 Theo UCP 600, nếu L/C yêu cầu xuất trình Insurance Certificate thì việc xuất trình
chứng từ nào sau đây được chấp nhận? a. Insurance Certificate b. Insurance Policy c. Cover Note d. Cả a và b
Câu hỏi 10 Trong phương thức tín dụng chứng từ, mối quan hệ giữa ngân hàng phát hành và
người thụ hưởng được điều chỉnh bởi cơ sở nào sau đây? a. Thư tín dụng. (ISSUING BANK – BENEFICIARY)
b. Hợp đồng ngoại thương. (APLLICANT – BENEFICIARY)
c. Văn bản đề nghị mở thư tín dụng. (APPLICANT – ISSUING BANK) lOMoARcPSD| 36782889
d. Văn bản chấp nhận nội dung thư tín dụng của người thụ hưởng.
Câu hỏi 11 Câu phát biểu nào sau đây là SAI? Nhà nhập
khẩu...................................................?
a. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu gởi hàng không đúng với hợp đồng đối với phương thức CAD.
b. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng đối với phương thức chuyển tiền trả trước.
c. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng và bị mất tiền đối với phương thức ghi sổ.
d. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu gởi hàng kém chất lượng đối với phương thức T/T trả trước.
Câu hỏi 12 Theo UCP 600, trong phương thức tín dụng chứng từ, khoảng thời gian để các
ngân hàng phải đưa ra quyết định về sự phù hợp của chứng từ là: a. Trong thời hạn hiệu lực của thư tín dụng.
b. Tối đa 5 ngày làm việc từ ngày nhận chứng từ cho mỗi ngân hàng. (câu này nghĩa là
tínhluôn cả ngày nhận chứng từ là 1 ngày, chỉ còn lại 4 ngày)
c. Tối đa 5 ngày làm việc tiếp theo ngày xuất trình tính cho mỗi ngân hàng.
d. Tối đa 5 ngày sau ngày nhận chứng từ cho tổng các ngân hàng.
Câu hỏi 13: Trong các nghiệp vụ liên quan đến hối phiếu, nghiệp vụ nào KHÔNG được
phép thực hiện cho một phần giá trị của hối phiếu?
a. Chấp nhận hối phiếu b. Bảo lãnh hối phiếu
c. Chuyển nhượng hối phiếu d. Cả ba nghiệp vụ
Câu hỏi 14: Đâu là hình thức ký hậu chứng từ bảo hiểm thường được quy định trong L/C để
người được bảo hiểm chuyển nhượng quyền thụ hưởng bảo hiểm? a. Ký hậu theo lệnh của người xuất khẩu
b. Ký hậu đích danh cho ngân hàng phát hành
c. Ký hậu đích danh cho nhà nhập khẩu d. Ký hậu để trống
Câu hỏi 15 Trong giấy đề nghị chuyển tiền, nếu phí chuyển tiền được thể hiện là BEN thì
phí của ngân hàng chuyển tiền do:
a. Người chuyển tiền chi trả.
b. Người thụ hưởng chi trả.
c. Ngân hàng thanh toán chi trả.
d. Ngân hàng trung gian chi trả. lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 16 Thuan Thang Company ở Việt Nam xuất hàng cho M&M Company ở Anh, thanh
toán theo phương thức nhờ thu. Khi ký phát hối phiếu gửi đến Vietcombank Hochiminh để
đề nghị ngân hàng này nhờ thu tiền hàng từ nhà nhập khẩu M&M Company
(có tài khoản tại Barclay Bank ở Anh), người thụ hưởng trên hối phiếu này là: a. Thuan Thang Company. b. M&M Company. c. Vietcombank Hochiminh. d. Barclay Bank.
Câu hỏi 17 Sau khi kiểm tra chứng từ và kết luận chứng từ phù hợp, ngân hàng được chỉ
định thương lượng trong L/C có trách nhiệm gì? a. Ứng trước tiền cho người thụ hưởng.
b. Thanh toán cho người thụ hưởng.
c. Hoàn trả tiền cho người thụ hưởng nếu ngân hàng phát hành từ chối thanh toán vì chứngtừ có bất hợp lệ.
d. Không có những trách nhiệm nêu trên.
Câu hỏi 18 Qui định nào sau đây trong hợp đồng ngoại thương là hợp lý? a.
Điều kiện thương mại là CFR HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010,
cảngbốc hàng là HO CHI MINH CITY PORT. b.
Điều kiện thương mại là FOB HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010,
cảngdỡ hàng là HO CHI MINH CITY PORT.
c. Điều kiện thương mại là CIF HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010, cảng dỡ
hàng là HO CHI MINH CITY PORT
d. Điều kiện thương mại là FAS HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010, cảng dỡ
hàng là HO CHI MINH CITY PORT
Câu hỏi 19 Trong phương thức tín dụng chứng từ, xuất trình phù hợp là việc xuất trình chứng từ phù hợp với:
a. Hợp đồng ngoại thương và L/C. b. UCP và ISBP.
c. Hợp đồng ngoại thương và ISBP.
d. L/C, các điều khoản được áp dụng của UCP và của ISBP.
Câu hỏi 20 Ngân hàng phát hành L/C bị ràng buộc nghĩa vụ với bản tu chỉnh L/C khi nào?
a. Khi người thụ hưởng gửi thông báo chấp nhận bản tu chỉnh L/C đó cho ngân hàng thôngbáo.
b. Sau 5 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày phát hành bản tu chỉnh L/C đó.
c. Khi bản tu chỉnh L/C đó được phát hành. lOMoARcPSD| 36782889
d. Khi người thụ hưởng xuất trình chứng từ phù hợp với bản tu chỉnh L/C đó.