Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

150 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN
TẠI TIẾP DIỄN ĐÁP ÁN
Exercise 1 Choose the correct answer.
(Bài tập 1: Chọn đáp án đúng.)
1. What ………. for dinner?
A. do you usually have
B. are you usually having
C. are you usually going to have
D. does you usually have
2. The population of China ………. more and more.
A. is increasing
B. increase
C. increases
D. are increasing
3. Listen! The teacher ………..
A. speaks
B. is speaking
C. speak
D. are speaking
4. I ………. to school by bus every day.
A. go
B. am going
C. goes
D. is going
5. I ………. drinking apple juice.
1
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
1/30
A. like
B. am liking
C. likes
6. My brother often goes to school by bus, but today he ………. to school by bike.
A. goes
B. is going
C. go
D. are going
7. They ………. with us at the moment.
A. are staying
B. staying
C. stay
D. is staying
8. ………. Peter ………. Mary?
A. Does know
B. Is knowing
C. Does knows
D. Do - knows
9. I usually ………. shopping with my mother on Sundays.
A. go
B. goes
C. am going
D. is going
10. I ………. for a bicycle, but I can’t find anything good.
A. am looking
B. look
C. looks
2
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
2/30
D. is looking
11. Look! He (leave) ………. the house.
A. leaves
B. is leaving
C. leave
D. are leaving
12. Quiet please! I (write) ………. a test.
A. write
B. am writing
C. writes
D. is writing
13. She usually (walk) ………. to school.
A. walks
B. is walking
C. walk
D. are walking
14. But look! Today she (go) ………. by bike.
A. goes
B. is going
C. go
D. are going
15. Every Sunday we (go) ………. to see my grandparents.
A. go
B. are going
C. goes
D. is going
16. He often (go) ………. to the cinema.
3
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
3/30
A. goes
B. is going
C. go
D. are going
17. We (play) ………. Monopoly at the moment.
A. play
B. are playing
C. plays
D. is playing
18. The child seldom (cry) ……….
A. cry
B. is crying
C. cries
D. are crying
19. I (not/ do) ………. anything at the moment.
A. do not
B. am not doing
C. does not
D. isn’t doing
20. (watch/ he) ………. the news regularly?
A. Does he watch
B. Is he watching
C. Do he watch
D. Are he watching
Đáp án
Giải thích
1. A
Trong câu từ chỉ thời gian thói quen hoạt động “usually, nên sử dụng
4
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
4/30
thì hiện tại đơn để diễn đạt thói quen ”Bữa tối bạn thường ăn gì?". “You”
chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều nên sử dụng trợ động từ “do” dạng
nguyên mẫu.
2. A
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "is increasing" để diễn đạt sự kiện đang
diễn ra "Dân số Trung Quốc đang tăng lên." Đồng thời, “China” chủ ngữ
ngôi thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is”
3. B
Trong câu từ listen!” (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn) câu
mệnh lệnh ngay tại thời điểm nói nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "is
speaking" để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời,
Chủ ngữ “teacher” ngôi thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is”.
4. A
Trong câu từ chỉ thời gian “everyday mỗi ngày (dấu hiệu nhận biết
thì hiện tại đơn), nên sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt thói quen “Tôi đi
học bằng xe buýt mỗi ngày. “I” chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên động từ
“go” sử dụng dạng nguyên mẫu.
5. A
Sử dụng thì hiện tại đơn với "like" để diễn đạt sở thích hoặc ý thích hiện
tại.
6. B
- vế 1, trong câu “often” - trạng từ chỉ tần suất, nên sử dụng thì hiện tại
đơn với để diễn đạt thói quen đến trường bằng xe bus.
- vế 2, “today” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra trong ngày, nên
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “He” chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với “is
going”.
7. A
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are staying" để diễn đạt sự kiện đang
diễn ra "Họ đang với chúng tôi vào lúc này”. Đồng thời, danh từ “They”
ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ đi với “are”.
8. A
Peter biết Marry không? Đây một câu hỏi về sự thật hiện tại, thế
5
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
5/30
sử dụng thì hiện tại đơn câu này. Đồng thời, danh từ “Peter” ngôi thứ 3
số ít nên trợ động từ “do” thêm “es” “does”. đã mượn trợ động từ
“dose” nên động từ “know” phía sau sử dụng dạng động từ nguyên thể.
9. A
Trong câu từ chỉ thời gian thói quen hoạt động “usually, nên sử dụng
thì hiện tại đơn với để diễn đạt thói quen "Tôi thường đi mua sắm với mẹ
vào ngày chủ nhật." “I” chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên sử dụng động từ
nguyên mẫu “go”.
10. A
Tôi đang tìm một chiếc xe đạp, nhưng tôi không tìm thấy cái tốt cả. Sử
dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động tìm kiếm xe đạp đang diễn
ra thời điểm nói. “I” chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên đi với “am looking”.
11. B
Trong câu từ look!” (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn) câu
mệnh lệnh ngay tại thời điểm nói nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn
đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời, “He” chủ ngữ ngôi
thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is leaving”.
12. B
Trong câu từ "Quiet please!" (xin đừng làm ồn) (dấu hiệu nhận biết thì
hiện tại tiếp diễn), thế sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt một
hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời, “I” chủ ngữ ngôi thứ
nhất số ít nên sẽ đi với “am writing”.
13. A
Trong câu “usually - trạng từ chỉ tần suất (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại
đơn), nên sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động đi bộ đến trường
thường xuyên. Đồng thời, “She” chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên chia động
từ “walk” thêm “s”.
14. B
Trong câu từ “look!” (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn) câu
mệnh lệnh ngay tại thời điểm nói nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn
đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời, “She” chủ ngữ ngôi
6
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
6/30
thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is going”.
15. A
Trong câu từ “every sunday” (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), thế
sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động lặp lại mỗi chủ nhật. Đồng
thời, “we” chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều nên đi với “are going”.
16. A
Trong câu từ “often” - trạng từ chỉ tần suất, nên sử dụng thì hiện tại
đơn với để diễn đạt thói quen đến rạp chiếu phim của anh ấy. Đồng thời,
“he” chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ “go” thêm “es”.
17. B
Trong câu từ "at the moment" (ngay lúc y) làm cho câu yêu cầu diễn
đạt một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. vậy, sử dụng thì
hiện tại tiếp diễn, đồng thời “we” chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều nên đi
với “are playing”.
18. C
Trong câu từ "seldom" (hiếm khi) gợi ý một hành động ít xảy ra, phù
hợp với thì hiện tại đơn. Đồng thời, “the child” danh từ số ít nên đồng từ
cry thêm “es” “cries”.
19. B
Trong câu từ "at the moment" (ngay lúc y) làm cho câu yêu cầu diễn
đạt một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. vậy, sử dụng thì
hiện tại tiếp diễn, đồng thời “I” chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên đi với
“am not doing”.
20. A
Trong câu từ "regularly" (thường xuyên) trạng từ chỉ tần suất thế sử
dụng thì hiện tại đơn. Đồng thời, “he” chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên mượn
trợ đồng từ “does” để tạo thành câu hỏi thì hiện tại đơn.
Exercise 2 Choose the correct form of the verb in the sentence.
Bài tập 2 Chọn dạng đúng của động từ trong câu)
7
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
7/30
1. My grandfather is loving/ loves collecting stamps.
2. She is waiting/ waits her friends at a bar right now.
3. Nguyen Vy is a writer. She is writing/ writes a short story about a dragon.
4. I never is coming/ come home late.
5. My boss aren’t wearing/ doesn’t wear high heels to work.
6. She usually isn’t talking/ doesn’t talk much.
7. This spaghetti is tasting/ tastes awful.
8. I am thinking/ think he is a good man.
9. As the ceremony is starting/ starts at 800 a.m., we have to be there early.
10. Kate is drinking/ drinks a cup of coffee every morning.
11. The earth is going/ goes round the sun.
12. Rice isn’t growing/ doesn't grow in Britain.
13. The sun is rising/ rises in the east.
14. An interpreter is translating/ translates from one language into another.
15. Vegetarians aren’t eating/ don’t eat meat.
16. What sort of work do you do/ are you going?
17. I can’t talk now. I cook/ I’m cooking the dinner.
18. What shall we have? Do you like/ Are you liking fish?
19. Can I borrow this laptop? Or do you use/ are you using it?
20.What do the people here do/ are the people here doing in the evenings?
21. Follow that bus. Then you turn/ are turing left.
22. A lot of people think that the Sun goes/ is going around the Earth.
23.Excuse me, do you read/ are you reading your newspaper? Could I borrow it?
24. Do you wait/ Are you waiting for the bus to Newcastle?
25. Andy builds/ is building his own house in country.
Đáp án
1. loves
2. is waiting
3. is writing
8
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
8/30
4. come
5. doesn't
wear
6. doesn't talk
7. tastes
8. think
9. starts
10. drinks
11. goes
12. doesn’t
9
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
9/30
grow
13. rises
14. translates
15. don’t eat
16. do you do
17. I’m cooking
18. Do you like
19. are you using it
20. do the people
here do
21. turn
22. goes
23. are you
reading
24. are you
waiting
25. is building
Exercise 3 Choose the correct answer.
Bài tập 3 Chọn đáp án đúng)
1. She usually ………. to work by car.
A. go
B. goes
C. going
D. is going
2. What time ………. the train leave?
A. do
B. does
10
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
10/30
C. is
D. are
3. I ………. coffee in the morning.
A. drink
B. drinks
C. drank
D. is drinking
4.They rarely ………. seafood.
A. eat
B. eating
C. eats
D. ate
5. My brother ………. a lot of time playing video games.
A. has
B. having
C. is having
D. have
6. We usually ………. lunch at noon.
A. have
B. has
C. having
D. are having
7. The sun ………. in the east.
A. rise
B. rises
C. rising
D. is rising
8. Cats ………. milk.
A. likes
11
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
11/30
B. like
C. liking
D. is liking
9. She ………. her homework every day.
A. do
B. doing
C. does
D. does doing
10. I ………. tennis on weekends.
A. play
B. playing
C. plays
D. is playing
11. Water ………. at 100 degrees Celsius.
A. boils
B. is boiling
C. boil
D. boiling
12. He ………. English literature at the university.
A. studying
B. studies
C. study
D. is studying
13. The bus ………. at 8 AM every morning.
A. leave
B. leaves
C. leaving
D. is leaving
14. My parents ………. a new car last month.
12
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
12/30
A. bought
B. buying
C. buy
D. buys
15. She rarely ………. to the gym.
A. go
B. goes
C. going
D. is going
16. The Earth ………. around the sun.
A. goes
B. going
C. go
D. is going
17. He ………. his lunch now.
A. has
B. having
C. is having
D. have
18. The shop ………. at 9 PM every day.
A. close
B. closes
C. closed
D. is closing
19. The teacher ………. the students every day.
A. teaches
B. teach
C. is teaching
D. teaching
13
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
13/30
20. She ………. French and Spanish.
A. speaks
B. speak
C. speaking
D. is speaking
21. My sister ………. to the gym every morning.
A. go
B. goes
C. going
D. is going
22. The train ………. at 2 PM.
A. leave
B. leaves
C. leaving
D. is leaving
23. They ………. dinner together every night.
A. has
B. have
C. having
D. is having
24. Water ………. at 100 degrees Celsius.
A. boil
B. boils
C. boiling
D. is boiling
25. She ………. English literature at the university.
A. studying
B. studies
C. study
14
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
14/30
D. is studying
26. The sun ………. in the east.
A. rise
B. rises
C. rising
D. is rising
27. My mom ………. dinner while my dad ………. the dishes.
A. cooks, is washing
B. is cooking, washing
C. cooks, washing
D. is cooking, is washing
28. We usually ………. lunch at noon.
A. has
B. have
C. having
D. are having
29. The bus ………. at 8 AM every morning.
A. leave
B. leaves
C. leaving
D. is leaving
30. What time ………. the class start?
A. do
B. does
C. is
D. are
1. B
2. B
3. A
4. A
5. C
15
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
15/30
6. A
7. B
8. B
9. C
10. A
11. A
12. D
13. B
14. A
15. B
16. A
17. C
18. B
19. A
20. A
21. B
22. B
23. B
24. B
25. D
26. B
27. A
28. B
29. B
30. B
Exercise 4 Choose the correct answer to complete the passage
(Bài tập 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau)
It is Sunday evening and my friends and I (1. be) ....... at Jane's birthday party. Jane (2.
wear) ....... a beautiful long dress and (3. stand) ....... next to her boyfriend. Some guests (4.
drink) ....... wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) ....... in
the middle of the room. Most people (6. sit) ....... on chairs, (7. enjoy) ....... foods and (8.
chat)....... with one another. We often (9. go) ....... to our friends' birthday parties. We always
(10. dress) ....... well and (11. travel) ....... by taxi. Parties never (12. make) ....... us bored
because we like them.
1.
A. are
B. am
C. am being
D. are being
2.
A. wears
B. is wearing
C. wear
D. are wearing
3.
A. stands
B. standing
C. stand
4.
A. drinks
B. is drinking
C. drink
D. are drinking
5.
A. dances
16
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
16/30
B. is dancing
C. dance
D. are dancing
6.
A. sits
B. is sitting
C. sit
D. are sitting
7.
A. enjoys
B. enjoying
C. enjoy
8.
A. chats
B. chatting
C. chat
9.
A. goes
B. is going
C. go
D. are going
10.
A. dresses
B. is dressing
C. dress
D. are dressing
11.
A. travels
B. traveling
C. travel
12.
A. makes
B. is making
C. are making
D. make
Đáp án
Giải thích
1. A
Đó tối Chủ nhật, tôi bạn đang dự tiệc sinh nhật của Jane. Tiệc sinh
nhật một sự kiện theo lịch trình đã thế sử dụng thì hiện tại đơn câu
này. “My friends and I” chủ ngữ số nhiều nên chọn “are”.
2. B
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả Jane đang mặc chiếc váy dài xinh
đẹp trong bữa tiệc. “Jane” chủ ngữ số ít nên đi với “is wearing”.
3. B
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “standing” để diễn tả Jane đang đứng cạnh
bạn trai ấy.
17
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
17/30
4. D
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra một số
khách đang uống rượu bia góc phòng. “Some guests” chủ ngữ số nhiều
nên đi với “are drinking”.
5. D
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra một số
người thân ấy đang nhảy. “Some of her relatives” chủ ngữ số nhiều nên
đi với “are dancing”.
6. D
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra hầu hết
mọi người đang ngồi. “Most people” chủ ngữ số nhiều nên đi với “are
sitting”.
7. B
Động từ “enjoy” đang trong cùng câu với “most people are sitting”. thế, sử
dụng thì hiện tại tiếp diễn cho “enjoying” để diễn tả họ đang tận hưởng đồ
ăn.
8. B
Động từ “chat” đang trong cùng câu với “most people are sitting”. thế, sử
dụng thì hiện tại tiếp diễn cho “chatting” để diễn tả họ cũng đang trò chuyện.
9. C
Trong câu từ “often” (thường) diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi
lặp lại nên sử dụng thì hiện tại đơn. “We” chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều
nên sử dụng động từ nguyên mẫu “go”.
10. C
Trong câu từ “always” (luôn luôn) diễn tả một thói quen, một hành động
lặp đi lặp lại nên sử dụng thì hiện tại đơn. “We” chủ ngữ ngôi thứ nhất số
nhiều nên sử dụng động từ nguyên mẫu “dress”.
11. C
Trong câu từ “always” (luôn luôn) diễn tả một thói quen, một hành động
lặp đi lặp lại nên sử dụng thì hiện tại đơn. “We” chủ ngữ ngôi thứ nhất số
nhiều nên sử dụng động từ nguyên mẫu “travel”.
12. D
Trong câu từ “never” (không bao giờ) diễn tả một thói quen nên sử dụng
thì hiện tại đơn. “Parties” chủ ngữ số nhiều nên sử dụng động từ nguyên
mẫu “make”.
Exercise 5 Choose the correct answer.
Bài tập 5 Chọn đáp án đúng)
1. They ………. TV at the moment.
A. watch
B. watching
C. are watching
D. watches
2. What ………. you ………. right now?
A. do, do
18
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
18/30
B. are, doing
C. are, do
D. do, doing
3. I usually ………. breakfast, but today I ………. a sandwich.
A. have, am having
B. having, have
C. have, have
D. having, am having
4. He ………. a shower before he ………. to work every morning.
A. takes, goes
B. is taking, going
C. takes, go
D. is taking, goes
5. Right now, they ………. a movie.
A. watch
B. watching
C. are watching
D. watches
6. She ………. a book when I ………. her.
A. reads, am calling
B. reading, call
C. reads, call
D. is reading, am calling
7. Why ………. they ………. at us?
A. do, laugh
B. are, laughing
C. do, laughing
D. laughing, do
8. My mom ………. dinner while my dad ………. the dishes.
19
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
19/30
A. cooks, is washing
B. is cooking, washing
C. cooks, washing
D. is cooking, is washing
9. The kids ………. a sandcastle on the beach now.
A. build
B. building
C. are building
D. builds
10. What ………. you ………. this weekend?
A. do, do
B. are, doing
C. do, doing
D. are, do
11. She ………. at the computer right now.
A. works
B. working
C. is working
D. work
12. We usually ………. dinner at 7 PM.
A. have
B. has
C. having
D. are having
13. The baby ………. in the crib.
A. sleeps
B. sleeping
C. is sleeping
D. sleep
20
23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
about:blank
20/30
| 1/30

Preview text:

23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
150 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN
TẠI TIẾP DIỄN CÓ ĐÁP ÁN
Exercise 1 Choose the correct answer.
(Bài tập 1: Chọn đáp án đúng.) 1. What ………. for dinner? ● A. do you usually have ● B. are you usually having
● C. are you usually going to have ● D. does you usually have
2. The population of China ………. more and more. ● A. is increasing ● B. increase ● C. increases ● D. are increasing
3. Listen! The teacher ……….. ● A. speaks ● B. is speaking ● C. speak ● D. are speaking
4. I ………. to school by bus every day. ● A. go ● B. am going ● C. goes ● D. is going
5. I ………. drinking apple juice. 1 about:blank 1/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● A. like ● B. am liking ● C. likes
6. My brother often goes to school by bus, but today he ………. to school by bike. ● A. goes ● B. is going ● C. go ● D. are going
7. They ………. with us at the moment. ● A. are staying ● B. staying ● C. stay ● D. is staying
8. ………. Peter ………. Mary? ● A. Does – know ● B. Is – knowing ● C. Does – knows ● D. Do - knows
9. I usually ………. shopping with my mother on Sundays. ● A. go ● B. goes ● C. am going ● D. is going
10. I ………. for a bicycle, but I can’t find anything good. ● A. am looking ● B. look ● C. looks 2 about:blank 2/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● D. is looking
11. Look! He (leave) ………. the house. ● A. leaves ● B. is leaving ● C. leave ● D. are leaving
12. Quiet please! I (write) ………. a test. ● A. write ● B. am writing ● C. writes ● D. is writing
13. She usually (walk) ………. to school. ● A. walks ● B. is walking ● C. walk ● D. are walking
14. But look! Today she (go) ………. by bike. ● A. goes ● B. is going ● C. go ● D. are going
15. Every Sunday we (go) ………. to see my grandparents. ● A. go ● B. are going ● C. goes ● D. is going
16. He often (go) ………. to the cinema. 3 about:blank 3/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● A. goes ● B. is going ● C. go ● D. are going
17. We (play) ………. Monopoly at the moment. ● A. play ● B. are playing ● C. plays ● D. is playing
18. The child seldom (cry) ………. ● A. cry ● B. is crying ● C. cries ● D. are crying
19. I (not/ do) ………. anything at the moment. ● A. do not ● B. am not doing ● C. does not ● D. isn’t doing
20. (watch/ he) ………. the news regularly? ● A. Does he watch ● B. Is he watching ● C. Do he watch ● D. Are he watching Đáp án Giải thích 1. A
Trong câu có từ chỉ thời gian thói quen hoạt động là “usually”, nên sử dụng 4 about:blank 4/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
thì hiện tại đơn để diễn đạt thói quen ”Bữa tối bạn thường ăn gì?". “You” là
chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều nên sử dụng trợ động từ “do” ở dạng nguyên mẫu.
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "is increasing" để diễn đạt sự kiện đang 2. A
diễn ra "Dân số Trung Quốc đang tăng lên." Đồng thời, “China” là chủ ngữ
ngôi thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is”
Trong câu có từ “ listen!” (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn) là câu
mệnh lệnh ngay tại thời điểm nói nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "is 3. B
speaking" để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời,
Chủ ngữ “teacher” là ngôi thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is”.
Trong câu có từ chỉ thời gian là “everyday” mỗi ngày (dấu hiệu nhận biết
thì hiện tại đơn), nên sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt thói quen “Tôi đi 4. A
học bằng xe buýt mỗi ngày”. “I” chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên động từ
“go” sử dụng ở dạng nguyên mẫu.
Sử dụng thì hiện tại đơn với "like" để diễn đạt sở thích hoặc ý thích hiện 5. A tại.
- Ở vế 1, trong câu “often” - trạng từ chỉ tần suất, nên sử dụng thì hiện tại
đơn với để diễn đạt thói quen đến trường bằng xe bus. 6. B
- Ở vế 2, “today” thể hiện thời điểm hiện tại đang diễn ra trong ngày, nên
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với “is going”.
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với “are staying" để diễn đạt sự kiện đang 7. A
diễn ra "Họ đang ở với chúng tôi vào lúc này”. Đồng thời, danh từ “They” là
ngôi thứ 3 số nhiều nên sẽ đi với “are”. 8. A
Peter có biết Marry không? Đây là một câu hỏi về sự thật ở hiện tại, vì thế 5 about:blank 5/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
sử dụng thì hiện tại đơn ở câu này. Đồng thời, danh từ “Peter” là ngôi thứ 3
số ít nên trợ động từ “do” thêm “es” là “does”. Vì đã mượn trợ động từ
“dose” nên động từ “know” phía sau sử dụng ở dạng động từ nguyên thể.
Trong câu có từ chỉ thời gian thói quen hoạt động là “usually”, nên sử dụng
thì hiện tại đơn với để diễn đạt thói quen "Tôi thường đi mua sắm với mẹ 9. A
vào ngày chủ nhật." “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên sử dụng động từ nguyên mẫu “go”.
Tôi đang tìm một chiếc xe đạp, nhưng tôi không tìm thấy cái gì tốt cả. Sử 10. A
dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động tìm kiếm xe đạp đang diễn
ra ở thời điểm nói. “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên đi với “am looking”.
Trong câu có từ “ look!” (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn) là câu
mệnh lệnh ngay tại thời điểm nói nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn 11. B
đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời, “He” là chủ ngữ ngôi
thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is leaving”.
Trong câu có từ "Quiet please!" (xin đừng làm ồn) (dấu hiệu nhận biết thì
hiện tại tiếp diễn), vì thế sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt một 12. B
hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời, “I” là chủ ngữ ngôi thứ
nhất số ít nên sẽ đi với “am writing”.
Trong câu “usually” - trạng từ chỉ tần suất (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại
đơn), nên sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động đi bộ đến trường 13. A
thường xuyên. Đồng thời, “She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên chia động từ “walk” thêm “s”.
Trong câu có từ “look!” (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn) là câu 14. B
mệnh lệnh ngay tại thời điểm nói nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn
đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Đồng thời, “She” là chủ ngữ ngôi 6 about:blank 6/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
thứ 3 số ít nên sẽ đi với “is going”.
Trong câu có từ “every sunday” (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), vì thế 15. A
sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động lặp lại mỗi chủ nhật. Đồng
thời, “we” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều nên đi với “are going”.
Trong câu có từ “often” - trạng từ chỉ tần suất, nên sử dụng thì hiện tại 16. A
đơn với để diễn đạt thói quen đến rạp chiếu phim của anh ấy. Đồng thời,
“he” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ “go” thêm “es”.
Trong câu có từ "at the moment" (ngay lúc này) làm cho câu yêu cầu diễn
đạt một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Vì vậy, sử dụng thì 17. B
hiện tại tiếp diễn, đồng thời “we” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều nên đi với “are playing”.
Trong câu có từ "seldom" (hiếm khi) gợi ý một hành động ít xảy ra, phù 18. C
hợp với thì hiện tại đơn. Đồng thời, “the child” là danh từ số ít nên đồng từ
cry thêm “es” ⇒ “cries”.
Trong câu có từ "at the moment" (ngay lúc này) làm cho câu yêu cầu diễn
đạt một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Vì vậy, sử dụng thì 19. B
hiện tại tiếp diễn, đồng thời “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên đi với “am not doing”.
Trong câu có từ "regularly" (thường xuyên) trạng từ chỉ tần suất vì thế sử 20. A
dụng thì hiện tại đơn. Đồng thời, “he” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên mượn
trợ đồng từ “does” để tạo thành câu hỏi ở thì hiện tại đơn.
Exercise 2 Choose the correct form of the verb in the sentence.
Bài tập 2 Chọn dạng đúng của động từ trong câu) 7 about:blank 7/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
1. My grandfather is loving/ loves collecting stamps.
2. She is waiting/ waits her friends at a bar right now.
3. Nguyen Vy is a writer. She is writing/ writes a short story about a dragon.
4. I never is coming/ come home late.
5. My boss aren’t wearing/ doesn’t wear high heels to work.
6. She usually isn’t talking/ doesn’t talk much.
7. This spaghetti is tasting/ tastes awful.
8. I am thinking/ think he is a good man.
9. As the ceremony is starting/ starts at 8∶00 a.m., we have to be there early.
10. Kate is drinking/ drinks a cup of coffee every morning.
11. The earth is going/ goes round the sun.
12. Rice isn’t growing/ doesn't grow in Britain.
13. The sun is rising/ rises in the east.
14. An interpreter is translating/ translates from one language into another.
15. Vegetarians aren’t eating/ don’t eat meat.
16. What sort of work do you do/ are you going?
17. I can’t talk now. I cook/ I’m cooking the dinner.
18. What shall we have? Do you like/ Are you liking fish?
19. Can I borrow this laptop? Or do you use/ are you using it?
20. What do the people here do/ are the people here doing in the evenings?
21. Follow that bus. Then you turn/ are turing left.
22. A lot of people think that the Sun goes/ is going around the Earth.
23. Excuse me, do you read/ are you reading your newspaper? Could I borrow it?
24. Do you wait/ Are you waiting for the bus to Newcastle?
25. Andy builds/ is building his own house in country. Đáp án Giải thích
Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích sưu tầm tem của ông, đây là 1. loves
hành động lặp đi lặp lại. “My grandfather” là danh từ số ít động từ love thêm “s”.
Trong câu có từ "right now” (hiện tại), đây là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại
tiếp diễn, diễn đạt hành động này đang diễn ra tại thời điểm nói nên sử dụng 2. is waiting
thì hiện tại tiếp diễn. “She” là chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít nên đi với “is waiting”. 3. is writing
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “is writing” để diễn tả cô ấy đang viết một 8 about:blank 8/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
truyện ngắn về con rồng.
Trong câu có từ “never” (không bao giờ) trạng từ chỉ tần suất (dấu hiệu
nhận biết thì hiện tại đơn), nên sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen 4. come
không bao giờ về muộn. “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên đi với động từ nguyên thể “come”.
Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật ở hiện tại là sếp tôi không mang 5. doesn't
giày cao gót đi làm. “My boss” là chủ ngữ số ít nên trợ động từ “do” thêm wear “es” ⇒ dose.
Trong câu có từ “usually” - trạng từ chỉ tần suất, nên sử dụng thì hiện tại đơn 6. doesn't talk
với để diễn đạt thói quen thường không nói nhiều của cô ấy. Đồng thời, “she”
là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ “do” thêm “es”⇒ “does”.
Dùng thì hiện tại đơn để diễn đạt sự thật hiện tại về hương vị của mì ý. “This 7. tastes
spaghetti” là chủ ngữ số ít nên động từ “taste thêm “s” ⇒ “tastes”.
Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiện tại suy nghĩ của tôi về anh ấy. 8. think
“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên đi với động từ nguyên mẫu “think”.
Vì buổi lễ bắt đầu/bắt đầu lúc 8 giờ sáng nên chúng tôi phải có mặt sớm. Sử 9. starts
dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một lịch trình có sẵn. “The ceremony” là chủ
ngữ số ít nên động từ “start” thêm “s” ⇒ “starts”.
Trong câu có từ "every morning" (mỗi sáng) trạng từ chỉ tần suất vì thế sử 10. drinks
dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen uống cà phê mỗi sáng của Kate.
“Kate” là chủ ngữ số ít nên động từ “drink” thêm “s” ⇒ “drinks”.
Trái đất quay quanh mặt trời là một sự thật hiển nhiên vì thế sử dụng thì hiện 11. goes
tại đơn. “The earth” là chủ ngữ số ít nên động từ “go” thêm “es” ⇒ “goes”. 12. doesn’t
Gạo không phát triển ở Anh là một sự thật ở hiện tại vì thế sử dụng thì hiện 9 about:blank 9/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn grow
tại đơn ở câu này. “Rice” là danh từ không đếm được vì thế trợ động từ “do” thêm “es” ⇒ “does”.
Mặt trời mọc ở hướng Đông là một sự thật hiển nhiên vì thế sử dụng thì hiện 13. rises
tại đơn ở câu này. “The sun” là chủ ngữ số ít nên động từ “rise” thêm “s” ⇒ “rises”.
Một thông dịch viên dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác là một sự 14. translates
thật hiện tại vì thế sử dụng thì hiện tại đơn. “An interpreter” là chủ ngữ số ít
nên động từ “translate” thêm “s” ⇒ “ translates”.
Những người ăn thuần chay không ăn thịt, dùng thì hiện tại đơn để diễn tả 15. don’t eat
thói quen không ăn thịt của người ăn chay. “Vegetarians” là chủ ngữ số
nhiều nên sử dụng trợ động từ “do” ở dạng nguyên thể. 16. do you do 17. I’m cooking
18. Do you like 19. are you using it 20. do the people here do 21. turn 22. goes 23. are you 24. are you 25. is building reading waiting
Exercise 3 Choose the correct answer.
Bài tập 3 Chọn đáp án đúng)
1. She usually ………. to work by car. ● A. go ● B. goes ● C. going ● D. is going
2. What time ………. the train leave? ● A. do ● B. does 10 about:blank 10/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● C. is ● D. are
3. I ………. coffee in the morning. ● A. drink ● B. drinks ● C. drank ● D. is drinking
4.They rarely ………. seafood. ● A. eat ● B. eating ● C. eats ● D. ate
5. My brother ………. a lot of time playing video games. ● A. has ● B. having ● C. is having ● D. have
6. We usually ………. lunch at noon. ● A. have ● B. has ● C. having ● D. are having
7. The sun ………. in the east. ● A. rise ● B. rises ● C. rising ● D. is rising 8. Cats ………. milk. ● A. likes 11 about:blank 11/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● B. like ● C. liking ● D. is liking
9. She ………. her homework every day. ● A. do ● B. doing ● C. does ● D. does doing
10. I ………. tennis on weekends. ● A. play ● B. playing ● C. plays ● D. is playing
11. Water ………. at 100 degrees Celsius. ● A. boils ● B. is boiling ● C. boil ● D. boiling
12. He ………. English literature at the university. ● A. studying ● B. studies ● C. study ● D. is studying
13. The bus ………. at 8 AM every morning. ● A. leave ● B. leaves ● C. leaving ● D. is leaving
14. My parents ………. a new car last month. 12 about:blank 12/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● A. bought ● B. buying ● C. buy ● D. buys
15. She rarely ………. to the gym. ● A. go ● B. goes ● C. going ● D. is going
16. The Earth ………. around the sun. ● A. goes ● B. going ● C. go ● D. is going
17. He ………. his lunch now. ● A. has ● B. having ● C. is having ● D. have
18. The shop ………. at 9 PM every day. ● A. close ● B. closes ● C. closed ● D. is closing
19. The teacher ………. the students every day. ● A. teaches ● B. teach ● C. is teaching ● D. teaching 13 about:blank 13/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
20. She ………. French and Spanish. ● A. speaks ● B. speak ● C. speaking ● D. is speaking
21. My sister ………. to the gym every morning. ● A. go ● B. goes ● C. going ● D. is going
22. The train ………. at 2 PM. ● A. leave ● B. leaves ● C. leaving ● D. is leaving
23. They ………. dinner together every night. ● A. has ● B. have ● C. having ● D. is having
24. Water ………. at 100 degrees Celsius. ● A. boil ● B. boils ● C. boiling ● D. is boiling
25. She ………. English literature at the university. ● A. studying ● B. studies ● C. study 14 about:blank 14/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● D. is studying
26. The sun ………. in the east. ● A. rise ● B. rises ● C. rising ● D. is rising
27. My mom ………. dinner while my dad ………. the dishes. ● A. cooks, is washing ● B. is cooking, washing ● C. cooks, washing ● D. is cooking, is washing
28. We usually ………. lunch at noon. ● A. has ● B. have ● C. having ● D. are having
29. The bus ………. at 8 AM every morning. ● A. leave ● B. leaves ● C. leaving ● D. is leaving
30. What time ………. the class start? ● A. do ● B. does ● C. is ● D. are 1. B 2. B 3. A 4. A 5. C 15 about:blank 15/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 6. A 7. B 8. B 9. C 10. A 11. A 12. D 13. B 14. A 15. B 16. A 17. C 18. B 19. A 20. A 21. B 22. B 23. B 24. B 25. D 26. B 27. A 28. B 29. B 30. B
Exercise 4 Choose the correct answer to complete the passage
(Bài tập 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau)
It is Sunday evening and my friends and I (1. be) ....... at Jane's birthday party. Jane (2.
wear) ....... a beautiful long dress and (3. stand) ....... next to her boyfriend. Some guests (4.
drink) ....... wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) ....... in
the middle of the room. Most people (6. sit) ....... on chairs, (7. enjoy) ....... foods and (8.
chat)....... with one another. We often (9. go) ....... to our friends' birthday parties. We always
(10. dress) ....... well and (11. travel) ....... by taxi. Parties never (12. make) ....... us bored because we like them. 1. ● A. are ● B. am ● C. am being ● D. are being 2. ● A. wears ● B. is wearing ● C. wear ● D. are wearing 3. ● A. stands ● B. standing ● C. stand 4. ● A. drinks ● B. is drinking ● C. drink ● D. are drinking 5. ● A. dances 16 about:blank 16/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● B. is dancing ● C. dance ● D. are dancing 6. ● A. sits ● B. is sitting ● C. sit ● D. are sitting 7. ● A. enjoys ● B. enjoying ● C. enjoy 8. ● A. chats ● B. chatting ● C. chat 9. ● A. goes ● B. is going ● C. go ● D. are going 10. ● A. dresses ● B. is dressing ● C. dress ● D. are dressing 11. ● A. travels ● B. traveling ● C. travel 12. ● A. makes ● B. is making ● C. are making ● D. make Đáp án Giải thích 1. A
Đó là tối Chủ nhật, tôi và bạn bè đang dự tiệc sinh nhật của Jane. Tiệc sinh
nhật là một sự kiện theo lịch trình đã có vì thế sử dụng thì hiện tại đơn ở câu
này. “My friends and I” là chủ ngữ số nhiều nên chọn “are”. 2. B
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả Jane đang mặc chiếc váy dài xinh
đẹp trong bữa tiệc. “Jane” là chủ ngữ số ít nên đi với “is wearing”. 3. B
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “standing” để diễn tả Jane đang đứng cạnh bạn trai cô ấy. 17 about:blank 17/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 4. D
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra một số
khách đang uống rượu bia ở góc phòng. “Some guests” là chủ ngữ số nhiều
nên đi với “are drinking”. 5. D
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra một số
người thân cô ấy đang nhảy. “Some of her relatives” là chủ ngữ số nhiều nên đi với “are dancing”. 6. D
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra là hầu hết
mọi người đang ngồi. “Most people” là chủ ngữ số nhiều nên đi với “are sitting”. 7. B
Động từ “enjoy” đang trong cùng câu với “most people are sitting”. Vì thế, sử
dụng thì hiện tại tiếp diễn cho “enjoying” để diễn tả họ đang tận hưởng đồ ăn. 8. B
Động từ “chat” đang trong cùng câu với “most people are sitting”. Vì thế, sử
dụng thì hiện tại tiếp diễn cho “chatting” để diễn tả họ cũng đang trò chuyện. 9. C
Trong câu có từ “often” (thường) diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi
lặp lại nên sử dụng thì hiện tại đơn. “We” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều
nên sử dụng động từ nguyên mẫu “go”. 10. C
Trong câu có từ “always” (luôn luôn) diễn tả một thói quen, một hành động
lặp đi lặp lại nên sử dụng thì hiện tại đơn. “We” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số
nhiều nên sử dụng động từ nguyên mẫu “dress”. 11. C
Trong câu có từ “always” (luôn luôn) diễn tả một thói quen, một hành động
lặp đi lặp lại nên sử dụng thì hiện tại đơn. “We” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số
nhiều nên sử dụng động từ nguyên mẫu “travel”. 12. D
Trong câu có từ “never” (không bao giờ) diễn tả một thói quen nên sử dụng
thì hiện tại đơn. “Parties” là chủ ngữ số nhiều nên sử dụng động từ nguyên mẫu “make”.
Exercise 5 Choose the correct answer.
Bài tập 5 Chọn đáp án đúng)
1. They ………. TV at the moment. ● A. watch ● B. watching ● C. are watching ● D. watches
2. What ………. you ………. right now? ● A. do, do 18 about:blank 18/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● B. are, doing ● C. are, do ● D. do, doing
3. I usually ………. breakfast, but today I ………. a sandwich. ● A. have, am having ● B. having, have ● C. have, have ● D. having, am having
4. He ………. a shower before he ………. to work every morning. ● A. takes, goes ● B. is taking, going ● C. takes, go ● D. is taking, goes
5. Right now, they ………. a movie. ● A. watch ● B. watching ● C. are watching ● D. watches
6. She ………. a book when I ………. her. ● A. reads, am calling ● B. reading, call ● C. reads, call ● D. is reading, am calling
7. Why ………. they ………. at us? ● A. do, laugh ● B. are, laughing ● C. do, laughing ● D. laughing, do
8. My mom ………. dinner while my dad ………. the dishes. 19 about:blank 19/30 23:58 31/7/24
PDF Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ● A. cooks, is washing ● B. is cooking, washing ● C. cooks, washing ● D. is cooking, is washing
9. The kids ………. a sandcastle on the beach now. ● A. build ● B. building ● C. are building ● D. builds
10. What ………. you ………. this weekend? ● A. do, do ● B. are, doing ● C. do, doing ● D. are, do
11. She ………. at the computer right now. ● A. works ● B. working ● C. is working ● D. work
12. We usually ………. dinner at 7 PM. ● A. have ● B. has ● C. having ● D. are having
13. The baby ………. in the crib. ● A. sleeps ● B. sleeping ● C. is sleeping ● D. sleep 20 about:blank 20/30