-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết
Tài liệu gồm 112 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết trong chương trình Hình học 10 chương 2, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:
+ Bài 1. Các khái niệm về vectơ.
+ Bài 2. Phép cộng trừ các vectơ.
+ Bài 3. Phép nhân một số với một vectơ.
+ Bài 4. Hệ trục tọa độ.
Chương 4: Vectơ (KNTT) 49 tài liệu
Toán 10 2.8 K tài liệu
Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết
Tài liệu gồm 112 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết trong chương trình Hình học 10 chương 2, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:
+ Bài 1. Các khái niệm về vectơ.
+ Bài 2. Phép cộng trừ các vectơ.
+ Bài 3. Phép nhân một số với một vectơ.
+ Bài 4. Hệ trục tọa độ.
Chủ đề: Chương 4: Vectơ (KNTT) 49 tài liệu
Môn: Toán 10 2.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
















































































































Tài liệu khác của Toán 10
Preview text:
Câu 1: [0H2-1-1] Nếu tan 3 thì cos bằng bao nhiêu? 10 10 10 1 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 3 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 Ta có 2 2 1 tan cos 2 2 2 cos 1 tan 1 . 3 10 10 Suy ra cos . 10 1
Câu 2: [0H2-1-1] cos bằng bao nhiêu nếu cot ? 2 5 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 Lời giải Chọn A 1 Ta có cot tan 2 . 2 1 1 1 1 2 2 1 tan cos 2 2 . cos 1 tan 1 2 2 5 5 Suy ra cos . 5
Bài 2: Tích vô hướng của hai véctơ. 1
Câu 3: [0H2-1-1]Biết cos
. Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P sin 3cos là: 3 1 10 11 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Lời giải Chọn C 1 11 2 2 cos
P sin 3 os c 2 2 sin cos 2 2
2cos 1 2cos . 3 9
Câu 4: [0H2-1-1] Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau
đây, đẳng thức nào sai?
A. sin sin .
B. cos cos .
C. tan tan . D. cot cot . Lời giải Chọn D
Dựa vào giá trị lượng giác của các góc bù nhau dễ thấy phương án A, B, C đúng và D sai.
Câu 5: [0H2-1-1] Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 . Lời giải Chọn C
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin 0, còn cos ,
tan và cot đều nhỏ hơn 0 .
Câu 6: [0H2-1-1] Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. cos35 cos10.
B. sin 60 sin80 .
C. tan 45 tan 60. D. cos 45 sin 45. Lời giải Chọn A
Dễ thấy B, C là các bất đẳng thức đúng.
Câu 7: [0H2-1-1]Giá trị O O
cos 45 sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B Ta có O O cos 45 sin 45 2 .
Câu 8: [0H2-1-1]Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. O
sin 180 cos . B. O
sin 180 sin . C. O
sin 180 sin . D. O
sin 180 cos . Lời giải Chọn C
Câu 9: [0H2-1-1]Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. O O sin 0 cos 0 0 . B. O O sin 90 cos 90 1 . 3 1 C. O O sin180 cos180 1 . D. O O sin 60 cos 60 . 2 Lời giải Chọn A Ta có O O sin 0 cos 0 1.
Câu46. [0H2-1-1] Tính giá trị biểu thức: sin30cos60 sin 60cos30. A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 3 . Lờigiải Chọn A 1 1 3 3
sin 30cos 60 sin 60cos 30 . . 1. 2 2 2 2
Câu48. [0H2-1-1] Tính giá trị biểu thức: cos30cos60 sin30sin 60 3 A. 3 . B. . C. 1. D. 0 . 2 Lờigiải Chọn D 3 1 1 3
cos 30 cos 60 sin 30 sin 60 . . 0 . 2 2 2 2
Câu 1: [0H2-1-2] Cho hai góc và với 180 , tìm giá trị của biểu thức:
cos cos sin sin A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C
cos cos sin sin cos cos180 1 .
Câu 2: [0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Hãy tính sin .
A cos B C cos .
A sin B C A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A sin .
A cos B C cos .
A sin B C sin .
A cos 180 A cos .
A sin 180 A . sin . A cos A cos . A sin A 0 .
Câu 3: [0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Hãy tính cos Acos B C sin Asin B C A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
cos Acos B C sin Asin B C cos A B C cos180 1 .
Câu 4: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và có góc B 50 . Hệ thức nào sau đây là sai? A. A , B BC 130 .
B. BC, AC 40. C. A , B CB 50 . D.
AC,CB120. Lời giải Chọn D Phương án A: A ,
B BC B ,
A BC 180 B ,
A BC 180 50 130 .
Phương án B: BC, AC C , B C
A C ,
B CA BCA 90 50 40. Phương án C: A ,
B CB B ,
A BC B ,
A BC ABC 50 .
Phương án D: AC,CB C ,
A CB 180 C ,
A CB 180 40 140 . 1
Câu 5: [0H2-1-2] Cho cos x . Tính biểu thức 2 2
P 3sin x 4cos x 2 13 7 11 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn A Ta có P x x x x 2 2 2 2 2 2 1 13 3sin 4 cos 3 sin cos cos x 3 . 2 4 1
Câu 6: [0H2-1-2] Cho sin
. Tính giá trị biểu thức 2 2
P 3sin cos . 3 25 9 11 9 A. P . B. P . C. P . D. P . 9 25 9 11 Lời giải Chọn C Ta có P 2 2 2 2 2 2 1 11 3sin cos 3sin 1 sin 2sin 1 2 1 . 3 9 5
Câu 7: [0H2-1-2] Cho là góc tù và sin
. Giá trị của biểu thức 3sin 2cos là 13 9 9 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 13 13 Lời giải Chọn B Ta có 2 144 12 cos 1 sin cos 169 13
Do là góc tù nên cos 0 , từ đó 12 cos 13 5 12 9 Như vậy 3sin 2cos 3 2 . 13 13 13
Câu 8: [0H2-1-2] Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 3 3 1 A. sin150 . B. cos150 . C. tan150 . D. 2 2 3 cot150 3 . Lời giải Chọn C
Dựa vào giá trị lượng giác của các cung bù nhau. Dễ thấy phương án đúng là C. 1 3
Ta có sin150 sin 30
, cos150 cos 30 , 2 2 1
tan150 tan 30
và cot150 cot 30 3 . 3
Câu 9: [0H2-1-2] Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos 45 sin 45.
B. cos 45 sin135 .
C. cos30 sin120 .
D. sin 60 cos120 . Lời giải Chọn D
Phương án A đúng (giá trị lượng giác góc đặc biệt) nên B cũng đúng.
Phương án C đúng vì cos30 sin60 sin120 . Phương án D sai.
Câu 10: [0H2-1-2] Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos cos .
B. sin sin . C. O
90 cos sin .
D. tan tan 0 . Lời giải Chọn A
và là góc nhọn nên có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ nhất, có các giá
trị lượng giác đều dương nên tan tan 0 ; nên sin sin , C đúng
theo tính chất 2 góc phụ nhau.
Phương án B, C, D đều đúng và A sai.
Câu 11: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A có góc B 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 A. cos B . B. sin C . C. cos C . D. 3 2 2 1 sin B . 2 Lời giải Chọn A 3
Dễ thấy A sai do cos B cos 30 . 2
Câu 12: [0H2-1-2] Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 1 3 A. sin BAH . B. cos BAH . C. sin ABC . D. 2 3 2 1 sin AHC . 2 Lời giải Chọn C
Tam giác ABC là tam giác đều nên có các góc bằng 60 nên dễ thấy C đúng vì 3
sin ABC sin 60 . 2
Câu 13: [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và có góc B 50 . Hệ thức nào sau đây là sai? A. A ,
B BC 130 .
B. BC, AC 40. C. A ,
B CB 50 .
D. AC, CB 120 . Lời giải Chọn D
Từ giả thiết đề bài, ta có thể nhận xét thấy các góc liên quan được tạo ra từ các
véctơ trên chỉ có thể là: 50 , 40 , 130 , 140.
Vậy nên phương án D là phương án sai.
Câu 14: [0H2-1-2]Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng? A. 2 sin cos 1 2sin cos . B. 2 sin cos 1 2sin cos . C. 4 4 2 2
cos sin cos sin . D. 4 4 cos sin 1 . Lời giải Chọn A 5
Sử dụng máy tính bỏ túi thử với ta có 4 4 cos sin . 6 6 6 8
Câu 15: [0H2-1-2]Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng O 120 ?
A. MN, NP . B. M , O ON .
C. MN, OP . D. MN, MP. Lời giải Chọn A
Câu37. [0H2-1-2] Cho tam giác ABC . Tìm tổng A ,
B BC BC,CA C , A AB . A. 180 . B. 360 . C. 270 . D. 120 . Lờigiải Chọn B Ta có: A ,
B BC BC,CA C ,
A AB 180 B 180 C 180 A.
540 A B C 540180 360.
Câu38. [0H2-1-2] Cho tam giác ABC , tìm A ,
B BC BC,CA A , B AC . A. 180 . B. 90 . C. 270 . D. 120 . Lờigiải Chọn A Ta có: A ,
B BC BC,CA A ,
B AC 180 B 180 C A.
360 A B C 360180 180 .
Câu39. [0H2-1-2] Cho tam giác ABC vuông ở A. Tìm tổng A ,
B BC BC,CA . A. 180 . B. 360 . C. 270 . D. 240 . Lờigiải Chọn C
Vì tam giác ABC vuông ở A nên B C 90 . Ta có: A ,
B BC BC,CA 180 B 180 C .
360 B C 36090 270 .
Câu40. [0H2-1-2] Cho tam giác ABC với A 60 , tìm tổng A ,
B BC BC,CA . A. 120 . B. 360 . C. 270 . D. 240 . Lờigiải Chọn D
Vì tam giác ABC có A 60 nên B C 120. Ta có: A ,
B BC BC,CA 180 B 180 C .
360 B C 360120 240 .
Câu42. [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và BC 2AC . Tính cosin của góc AC,CB . 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lờigiải Chọn B C A B AC 1
Vì tam giác ABC vuông ở A nên cos C . BC 2 Ta có:
AC CB C 1 cos , cos 180 cosC . 2
Câu43. [0H2-1-2] Tam giác ABC vuông ở A và BC 2AC . Tính cosin của góc A , B BC . 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lờigiải Chọn D 3
Vì tam giác ABC vuông ở A và BC 2AC nên AB BC . 2 AB Ta có:
AB BC B 3 cos , cos 180 cos B . BC 2 Câu44. [0H2-1-2] Cho tam giác
đều ABC . Tính giá trị biểu thức cos A ,
B AC cosB ,
A BC cosC , B CA . 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lờigiải Chọn B
Vì tam giác ABC nên ta có A B C 60 . Ta có: cos A ,
B AC cosB ,
A BC cosC ,
B CA cos A cos B cosC . 1 1 1 3
cos 60 cos 60 cos 60 . 2 2 2 2 Câu45. [0H2-1-2] Cho tam giác đều ABC . Tính giá trị biểu thức: cos A ,
B BC cosBC,CA cosC , A AB . 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lờigiải Chọn C
Vì tam giác ABC nên ta có A B C 60 . Ta có: cos A ,
B BC cosBC,CA cosC , A AB.
cos180 A cos180 B cos180C . 1 1 1 3
cos120 cos120 cos120 . 2 2 2 2
Câu47. [0H2-1-2] Tính giá trị biểu thức: sin30cos15 sin150cos165 1 3 A. 1. B. 0 . C. . D. . 2 4 Lờigiải Chọn B
sin 30cos15 sin150cos165 sin 30cos15 sin 180 30cos180 15 .
sin30cos15sin30cos15 0.
Câu49. [0H2-1-2] Cho hai góc và với 90 . Tìm giá trị của biểu thức:
sin cos sin cos A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 . Lờigiải Chọn B
sin cos sin cos sin sin 90 1.
Câu50. [0H2-1-2] Cho hai góc và với 90 , tìm giá trị của biểu thức:
cos cos sin sin A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 Lờigiải Chọn A
cos cos sin sin cos cos90 0 .
Câu 1: [0H2-1-3] Tam giác ABC có góc A bằng 100 và có trực tâm H. Tìm tổng:
H ,AHBH ,BHCHC,HA . A. 360 . B. 180 . C. 80 . D. 160 . Lờigiải Chọn D H G E A B C
H ,AHBH ,BHCHC,HA2H ,BHC2GHE.
Xét tứ giác HGAE có G E 90 GHE 180 A 80 . Vậy H ,
A HB H ,
B HC HC, HA 2H ,
B HC 2GHE 160 .
Câu 1: [0H2-2-1]Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 2;
1 . Tích vô hướng của 2 vectơ . a b là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
a 1;3,b 2 ;1 . a b 1. 2 3.1 1.
Câu 2: [0H2-2-1]Cho hình vuông MNPQ có I , J lần lượt là trung điểm của PQ , MN . Tính
tích vô hướng QI.NJ . 2 PQ A. P . Q PI . B. P . Q PN .
C. PM.PQ . D. . 4 Lời giải Chọn D 2 1 1 1
Ta có: QI. NJ PQ . PQ PQ . 2 2 4
Câu 3: [0H2-2-1] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 6. Lời giải Chọn A 1 1 Ta có: 2 2 2 . AB AC .
AB AC.cos BAC AB .cos 60 AB .4 8 . 2 2
Câu 4: [0H2-2-1] Cho u và v là 2 vectơ khác 0 . Khi đó 2 u v bằng: 2 2 2 2
A. u v .
B. u v 2 . u v .
C. u v2 2u.v . D. 2 2 u v 2 . u v . Lời giải Chọn D
Ta có u v2 2 2
u 2vu v . 2
Câu 5: [0H2-2-1] u và v là 2 vectơ đều khác 0 . Khi đó u v bằng: 2 2 2 2
A. u v 2 . u v . B. 2 2 u v 2 . u v .
C. u v . D.
u v u v . Lời giải Chọn B 2 2 2
Ta có u v u 2vu v .
Câu 6: [0H2-2-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u 2i j và v 3i 2 j . Tính . u v ta được : A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có u 2i j 2;
1 và v 3i 2 j 3; 2 nên .
u v 6 2 4 .
Câu 7: [0H2-2-1] Trong hình dưới đây, . u v bằng : A. 13 . B. 0 . C. 13 . D. 13 2 . Lời giải Chọn B Ta có u 3; 2
,v 2;3 nên . u v 0 . 3 1
Câu 8: [0H2-2-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ 1 3 u ; và v ; . Lúc 2 2 2 2 đó .
u vv bằng : 2 A. 2v . B. 0 . C. u . D. 2 . u v u . Lời giải Chọn B 3 3 Ta có . u v
0 nên .uvv 0 4 4
Câu 9: [0H2-2-1] Cho tam giác ABC có A 60 ,
AB 5, AC 8. Tính BC.AC . A. 20 . B. 44 . C. 64 . D. 60 Lời giải Chọn B 1
Ta có BC.AC AC AB 2 AC AC . AB AC 64 5.8. 44 . 2
Câu 10: [0H2-2-1] Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A . B AC . B. A . B AC A . C AB . C. A .
B AC BC AB A . C BC . D. A . B AC B . A BC . Lời giải Chọn A
Theo định nghĩa tích vô hướng hai vectơ ta có A . B AC A . B A . C cos 60 .
Câu 11: [0H2-2-1] Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết
quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng? A. .
a b a . b . B. . a b 0 . C. . a b 1 . D. .
a b a . b . Lời giải Chọn A Ta có .
a b a . b .cos 0 a . b .
Câu 12: [0H2-2-1] Cho các vectơ a 1; 2 , b 2 ; 6
. Khi đó góc giữa chúng là A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 135 . Lời giải Chọn A . a b 1. 2 2 6 1
Ta có cos a,b
. Suy ra a,b 45. a . b 1 4. 4 36 2
Câu 13: [0H2-2-1] Cho OM 2 ;
1 , ON 3;
1 . Tính góc OM,ON . 2 2 A. 135 . B. . C. 135 . D. . 2 2 Lời giải Chọn A OM .ON 2 .3 1 1 2
Ta có cos OM ,ON . OM ON 2 2 2 2 2 2 1 . 3 1
Như vậy OM,ON 135 .
Câu 14: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a và b biết a 1; 2
, b 1;3
. Tính góc giữa hai véctơ a và b . A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 135 . Lời giải Chọn A . a b 1. 1 2 . 3 2
Ta có cos a,b a . b 1 2 2. 2 1 3 2 2 2
Như vậy a,b 45 .
Câu 15: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a 2;
1 và b 3; 2 . Tích vô hướng của hai véctơ đã cho là A. 4 . B. –4 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn A Với a 2;
1 và b 3; 2 ta có a.b 2.3 1. 2 4 .
Câu 16: [0H2-2-1] Góc giữa hai véctơ u 3; 4 và v 8 ; 6 là A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn C
Ta có u.v 3. 8 4 . 6 0
Như vậy a,b 90 .
Câu 17: [0H2-2-1] Cho các véctơ u 2 ;
1 , v 1;2 . Tích vô hướng của u và v là A. 0 . B. 0 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Ta có u.v 2 .11.2 0.
Câu 18: [0H2-2-1] Góc giữa hai véctơ u 2
;2 và v 1;0 là A. 45 . B. 90 . C. 135 . D. 150 . Lời giải Chọn C u.v 2 .1 2.0 2
Ta có cos u, v u . v 2 2 2 2 2 2 2 . 1 0
Như vậy u,v 135 . 2
Câu 19: [0H2-2-1] Cho hai điểm A 1; 2 và B 3; 4 . Giá trị của AB là: A. 4. B. 4 2 . C. 6 2 . D. 8 . Lời giải Chọn D 2
Ta có AB 2; 2 nên AB 4 4 8 .
Câu 20: [0H2-2-1] Cho hai véctơ a 4;3 và b 1;7 . Góc giữa hai véctơ a và b là A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Lời giải Chọn C . a b 4 21 2
Ta có cos a,b
a,b 45 . a b 16 9. 1 49 2
Câu 21: [0H2-2-1] Cho hai điểm M 1; 2 và N 3
;4. Khoảng cách giữa hai điểm M và N là A. 4. B. 6. C. 3 6 . D. 2 13 . Lời giải Chọn D Ta có MN 4
;6 AB 16 36 52 2 13 .
Câu 22: [0H2-2-1]Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 2 A. . a b a b .
B. a a . C. 2 a a . D. a a . Lời giải Chọn B
Câu 23: [0H2-2-1] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó, A . B AC bằng 2 1 A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a . 2 2 Lời giải Chọn A 0 2 A . B AC .
a a 2.cos45 a .
Câu 24: [0H2-2-1] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó A . B AC bằng 3 2 m 2 m A. 2 2m . B. 2 m . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 0 2 A . B AC . m . m cos60 .m . 2
Câu 25: [0H2-2-1] Tích vô hướng của hai véctơ a và b cùng khác 0 là số âm khi
A. a và b cùng chiều.
B. a và b cùng phương. C. 0 , a b 90 . D. 90 , a b 180 . Lời giải Chọn D .
a b 0 cos( ; a )
b 0 90 , a b 180 .
Câu 26: [0H2-2-1] Chọn kết quả đúng 2 a b A. 2 2
a b . B. 2 2
a b . C. 2 2 2 2 a b 2 . a b .
D. a b 2 . a bcos , a b . Lời giải Chọn D ab2 2 2
a b 2 .
a b cos a,b .
Câu 27: [0H2-2-1] Điều kiện của a và b sao cho a b2 0 là
A. a và b đối nhau.
B. a và b ngược hướng.
C. a và b bằng nhau.
D. a và b cùng hướng. Lời giải Chọn C
ab2 0 ab 0 a b.
Câu 28: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm (
A 3; 1), B(2; 10). . Tích vô hướng O .
A OB bằng bao nhiêu? A. 4. B. 4. C. 16. D. 0. Lời giải Chọn A
Ta có: OA 3;
1 ; OB 2; 10 . Suy ra: O . AOB 6 10 4 .
Câu 29: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm (
A 3; 1), B(2; 10), C(4; 2). Tích vô hướng A .
B AC bằng bao nhiêu? A. 40. B. 12. C. 26. D. 26. Lời giải Chọn B Ta có: AB 1 ;
11 ; AC 1; 1 . Suy ra: A . B AC 1 11 1 2 .
Câu 30: [0H2-2-1] Cho hai điểm A0;
1 và B 3;0 . Khoảng cách giữa hai điểm A và B là: A. 3. B. 4. C. 5 . D. 10 . Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức khoảng cách giữa hai điểm, ta có: AB 2 2 3 1 10 .
Câu 31: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , nếu a ( 1
;1),b (2;0) thì cosin của góc giữa a và b là: 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B a b .ab 2 cos , . a . b 2
Câu 32: [0H2-2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a 4i 6 j và b 3i 7 j . Tính . a b ta được kết quả đúng là: A. 3 . B. 30 . C. 30 . D. 43. Lời giải Chọn B
a (4;6),b (3; 7 ) . a b 3 0 .
Câu 33: [0H2-2-1] Trọng tâm G của tam giác ABC với A 4
; 7, B2 ; 5,C 1 ; 3 có tọa độ là: A. 1 ; 4 .
B. 2 ; 6 . C. 1 ; 2 . D. 1 ; 3 . Lời giải Chọn D 4 2 1 x 1 G 3 G 1 ; 3. 7 5 3 y 3 G 3
Câu 34: [0H2-2-1] Cho A 6
; 10, B12 ; 2 . Tính AB . A. 10 . B. 2 97 . C. 2 65 . D. 6 5 . Lời giải Chọn B 2 2 2 2
AB x x y y 12 6 2 10 388 2 97 . B A B A
Câu 35: [0H2-2-1] Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm A3 ; 7 và B 6 ; 1 . 9 3 3 A. ; 3 . B. ; 4 . C. 3 ; 6 . D. ; 4 2 2 2 . Lời giải Chọn B x x 3 6 3 A B x M 2 2 2 3 M ; 4 . y y 7 1 2 A B y 4 M 2 2
Câu 1: [0H2-2-2]Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2, AD 1. Tính góc giữa hai vec tơ AC và . BD A. 89 . B. 92 . C. 109 . D. 91 . Lời giải Chọn C Ta có: A . C BD A .
C AD AB A . C AD A . C AB AC.A .
D cos CAD AC.A . B cos BAC AD AB AC. . AD AC. . AB 2 2
AD AB 1 2 1 . AC AC Ta lại có: A . C BD A . C B .
D cos AC, BD 1
3. 3.cosAC,BD AC BD 1 cos , 3 AC BD ' , 109 2 8
Câu 2: [0H2-2-2] Cho đoạn thẳng AB 4, AC 3, A .
B AC k . Hỏi có mấy điểm C để k 8 ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có: A .
B AC 8 A . B A . C cos A ,
B AC 8 4.3.cos A , B AC 8 AB AC 2 cos , . 3
Có hai điểm C thỏa YCBT.
Câu 3: [0H2-2-2] Cho đoạn thẳng AB 4, AC 3, A .
B AC k . Hỏi có mấy điểm C để k 12 ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có: A . B AC 1 2 A . B A . C cos A , B AC 1 2 4.3.cosA , B AC 1 2 cosA , B AC 1 .
Có một điểm C thỏa YCBT.
Câu 4: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức 2 AB HC bằng biểu thức nào sau đây ? A. 2 2
AB HC . B. 2 AB HC . C. 2 2
AC AH . D. 2 2
AC 2 AH . Lời giải Chọn A
Ta có: AB HC2 2 2 2 2 AB 2 .
AB HC HC AB HC .
Câu 5: [0H2-2-2] Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 3 1 A. 2 . AB AC AB . B. 2 A . B AC AB . C. 2 . AB AC AB . D. 2 2 4 A . B AC 0. Lời giải Chọn A 1 Ta có: 2 2 . AB AC .
AB AC.cos BAC AB .cos 60 AB . 2 3
Câu 6: [0H2-2-2] Trong hình dưới đây, cho AB 2 ; AH . Khi đó, tính A . B AC ta được : 2 A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn B 2 3 3 Ta có: 2 . AB AC . AB AH AB .2 3 . 4 4
Câu 7: [0H2-2-2] Trong hình vẽ dưới đây, tính 2 E . D FG , ta được : A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn B 2 Ta có: 2E . D FG 2 .D . E DL 2
.2. .i3.i 1 2i 1 2 .
Câu 8: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính B . O BC ta được : 3 2 a A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. . 2 2 Lời giải Chọn D
Ta có: BO BC BA AO 1 1 . .BC . BA BC . AO BC C . A CB C . A C . B cos BCA 2 2 . 2 1 CB 1 a 2 .C . A C . B CB . 2 CA 2 2
Câu 9: [0H2-2-2] Cho u và v là 2 vectơ đều khác 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2
A. u.v 0 u v u v . B. .
u v 0 u v . C. .
u v 0 u v.u v 0 . D. .
u v 0 u v.u 2v 0 . Lời giải Chọn A 2 2
Ta có: u v u 2 2 2 2
v u 2uv v u 2uv v 2 2 2 2
u v u v .
u v 0 (luôn đúng) 2 2
Ta lại có: u v u 2 2 2 2
v u 2uv v u 2uv v 4uv 0 .
Câu 10: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm; A , B lần lượt là chân đường cao
xuất phát từ các điểm ,
A B . Gọi D, M , N , P lần lượt là trung điểm của AH , BC, , CA .
AB Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. NM. ND A M . A D .
B. NM. ND P . D PC .
C. NM. ND D . P DM .
D. NM. ND DA . DB . Lời giải A D B' P H N B A' M C Chọn A CH AB Ta có
CH MN . MN / / AB
Mà DN / /CH DN MN NM.ND 0 . Mặt khác, A D A M A . D A M 0 .
Do đó, NM.ND A M . A D .
Câu 11: [0H2-2-2] Cho 2 vectơ u (4;5) và v (3; a) . Tính a để . u v 0 12 12 5 A. a . B. a . C. a . D. 5 5 12 5 a . 12 Lời giải Chọn B 12
u.v 12 5a 0 a . 5
Câu 12: [0H2-2-2] Cho 2 điểm A và B có AB 4cm. Tập hợp những điểm M sao cho M . A MB 0 là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB .
B. Đường tròn đường kính AB .
C. Đoạn thẳng vuông góc với AB . D. Kết quả khác. Lời giải Chọn A M .
A MB 0 nên MA và MB vuông góc hay điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB .
Câu 13: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 3, AC 5. Vẽ đường cao AH . Tích vô hướng H . B HC bằng : 225 225 A. 34 . B. 34 . C. . D. . 34 34 Lời giải Chọn C 2 AB Ta có 2
AB BH.BC BH BC 2 AC 2
AC CH.BC CH BC 2 2 AB .AC 225 nên H . B HC H . B H .
C c os180 H . B HC . 2 BC 34
Câu 14: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có AB c, CA b, BC . a Tính A .
B BC theo a, b, c . 1 1 1 A. 2 2 2
b c a . B. 2 2 2
a b c . C. 2 2 2
a b c . D. 2 2 2 1 2 2 2
b c a . 2 Lời giải Chọn A Ta có A . B BC B . A BC
CA BA BC 2 2 2 2
BA BC 2 . BA BC nên 2 2 2
CA BA BC 1 A . B BC B . A BC 2 2 2
b c a . 2 2
Câu 15: [0H2-2-2] Cho 2 điểm ,
A B và O là trung điểm của AB , OA a . Tập hợp những điểm M mà 2 M .
A MB a là đường tròn tâm O , có bán kính bằng : A. a . B. 2a . C. a 2 .
D. 2a 2 . Lời giải Chọn C
MA MB MO OAMO OB MO OAMO OA 2 2 2 .
MO OA a Do đó 2 2 2 2
MO OA a 2a nên MO a 2 .
Câu 16: [0H2-2-2] Cho đoạn thẳng AB a cố định. Tập hợp những điểm M mà 2
AM.AB a là :
A. Đường tròn tâm A , bán kính a .
B. Đường tròn tâm B , bán kính a .
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại A .
D. Đường thẳng vuông góc với AB tại B . Lời giải Chọn A 2
AM AB a AB BM 2 2 2 .
AB a a BM.AB a BM.AB 0
Do đó điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B .
Câu 17: [0H2-2-2]Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , có AB AC a . Mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. 2 AB AB . B. A . B AC 0. C. 2 C . B CA a . D. A .
B AC AB . AC . Lời giải Chọn D
Ta có tam giác ABC vuông cân đỉnh A .
Suy ra: AB AC, AB AC a và B C 45 . 2 Suy ra: + 2
AB AB , A .
B AC 0, AB AC . a + 2 C .
B CA CB . CA cosC .
a a 2 cos 45 a .
Suy ra: Các mệnh đề A, B, C là các mệnh đề đúng, mệnh đề D là mệnh đề sai.
Câu 18: [0H2-2-2]Cho 3 điểm ,
D E, F theo thứ tự bất kỳ trên trục x 'Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. D . E DF D . E DF . B. D . E DF D . E DF . C. D . E DF D . E DF . D. D . E DF D . E DF . Lời giải Chọn B Ta có: D .
E DF DE DF .cos DE, DF .
Gọi e là vectơ đơn vị trên trục x 'Ox .Ta có hai trường hợp sau:
+ E, F nằm cùng phía so với D . Khi đó: . .cos 0o DE DF DE DF D . E DF D . E DF .
+ E, F không cùng phía so với D . Khi đó: . .cos180o DE DF DE DF D . E DF D . E DF .
Suy ra: Các mệnh đề A, C, D là các mệnh đề sai, mệnh đề B là mệnh đề đúng.
Câu 19: [0H2-2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai ? A. A .
B AC BC 2BC . B. B . C CA 2 .
C. AB BC.AC 4 .
D. AC BC .BA 4 . Lời giải Chọn C
Ta có tam giác ABC đều.
Suy ra: A B C 60 . Suy ra: + A .
B AC 2.2.cos 60 2 A .
B AC BC 2BC . + B .
C CA 2.2.cos120 2 .
+ AB BC AC AC2 . 4.
+ AC BC BA BA2 . 4.
Suy ra các mệnh đề A, B, D là các mệnh đề đúng, mệnh đề C là mệnh đề sai.
Câu 20: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai? 1 A. O . A OB 0 . B. O . A OC O . A CA . 2 C. A . B AC A . C DC . D. A . B AC A . C AD . Lời giải Chọn B
Ta có hình vuông ABCD tâm O . Suy ra: + O .
A OB 0 (Do OA OB ). 1 1 + . OA OC . OA CA . OA CA . 2 2 + A . B AC A .
C DC (Do AB DC ). + A . B AC A . C A .
B cos 45 A . C A .
D cos 45 A . C A . D
Suy ra các mệnh đề A, C, D là các mệnh đề đúng, mệnh đề B là mệnh đề sai.
Câu 21: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Câu nào sau đây sai? A. 2 D .
A CB a . B. 2 A .
B CD a . C. 2
( AB BC).AC a . D. A . B AD C . B CD 0 . Lời giải Chọn C
Ta có hình vuông ABCD cạnh a . Suy ra: + 2 D . A CB D . A C .
B cos 0 a . + 2 A . B CD A . B C .
D cos180 a . 2
+ AB BC AC AC a 2 2 ( ). 2 2a + A . B AD C .
B CD 0 ( Do AB AD, CB CD ).
Suy ra các mệnh đề A, B, D là các mệnh đề đúng, mệnh đề C là mệnh đề sai.
Câu 22: [0H2-2-2] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a ,
đường cao AD 3a ; I là trung điểm của AD . Câu nào sau đây sai? A. 2 A . B DC 8a . B. A . D CD 0 . C. A . D AB 0 . D. D . A DB 0 . Lời giải Chọn D Ta có + 2 A . B DC A . B D . C cos 0 4 . a 2 . a 1 8a . + A . D CD 0 (Do AD DC ). + A . D AB 0 (Do AD AB ). + D . A DB 0 ( Do ,
DA DB không vuông góc với nhau).
Suy ra: Các câu A, B, C là các câu đúng, câu D là câu sai.
Câu 23: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng ,
O i, j cho ba điểm A3;6, B ; x 2
, C 2; y. Tính O . A BC : A. O .
A BC 3x 6 y 12 . B. O .
A BC 3x 6 y 18 . C. O .
A BC 3x 6 y 12 . D. O . A BC 0 . Lời giải Chọn B
Ta có: OA 3;6 , BC 2 ; x y 2 . Suy ra: O .
A BC 3.2 x 6 y 2 3
x 6y 18.
Suy ra: Đáp án B là đáp án đúng.
Câu 24: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng ,
O i, j , cho ba điểm A3;6, B ; x 2
, C 2; y. Tìm
x để OA vuông góc với . AB A. x 19 . B. x 19 . C. x 12 . D. x 18. Lời giải Chọn A
Ta có: OA 3;6 , AB x 3; 8 .
Khi đó: OA AB O .
A AB 0 3. x 3 68 0 x 19 .
Suy ra: Đáp án A là đáp án đúng.
Câu 25: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng ,
O i, j cho ba điểm A3;6, B ; x 2
, C 2; y. Tìm
y biết rằng O . A OC 12 . A. y 3 . B. y 2 . C. y 1 . D. Một số khác. Lời giải Chọn A
Ta có: OA 3;6 , OC 2; y . Khi đó: O .
A OC 12 3.2 6 y 12 y 1 .
Suy ra: Đáp án D là đáp án đúng.
Câu 26: [0H2-2-2] Trong tam giác ABC có AB 10, AC 12, góc BAC 120 . Khi đó, A . B AC bằng: A. 30 . B. 60 . C. 60 . D. Một số khác. Lời giải Chọn C Ta có: A . B AC A .
B AC.cos BAC 10.12.cos120 6 0. .
Suy ra: Đáp án C là đáp án đúng.
Câu 27: [0H2-2-2] Nếu trong mặt phẳng Oxy , cho A1; 1 , B ;
x 5, C 2; x thì A . B AC bằng:
A. 5x 5.
B. 2x 2 . C. 10 . D. Một số khác. Lời giải Chọn A
Ta có: AB x1;4 , AC 1, x 1 . Khi đó: .
AB AC x 1 .1 4 x 1 5x 5 .
Suy ra: Đáp án A là đáp án đúng.
Câu 28: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A1; 2, B 4;
1 , C 5; 4 . Tính BAC ? A. 60 . B. 45 .
C. 90 . D. Một số khác. Lời giải Chọn B
Ta có: AB 3;
1 , AC 4; 2 . A . B AC 3.4 1 .2 Khi đó: BAC AB AC 2 cos cos , . AB . AC 3 2 2 2 2 2 1 . 4 2 Suy ra 45o BAC .
Suy ra đáp án B là đáp án đúng.
Câu 29: [0H2-2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK; vẽ HI A . C
Khẳng định nào sau đây đúng? A. B . A BC 2B . A BH. B. C . B CA 4C . B CI .
C. AC AB BC BC2 . . D. Cả ba câu trên. Lời giải Chọn D
Ta có ABC là tam giác đều cạnh a có AH , BK lần lượt là hai đường cao.
Suy ra: H , K lần lượt là trung điểm của BC, AC .
Suy ra: BC 2BH . Khi đó: B . A BC B .
A 2BH 2B . A BH . BK AC Ta có:
HI / /BK . HI AC
Suy ra: I là trung điểm của KC .
Suy ra: CA 4CI CA 4CI . Khi đó: C . B CA C .
B 4CI 4C . B CI .
Ta có: AC AB BC BC BC BC2 . . .
Suy ra: Cả 3 câu A, B, C là các mệnh đề đúng.
Câu 30: [0H2-2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK; vẽ HI A . C
Khẳng định nào sau đây đúng? 2 a 2 a A. A . B AC . B. C . B CK . 2 8
C. AB AC 2
.BC a . D. Cả ba câu trên. Lời giải Chọn A
Ta có ABC là tam giác đều cạnh a có AH , BK lần lượt là hai đường cao.
Suy ra: H , K lần lượt là trung điểm của BC, AC và A B C 60 . Khi đó: 2 a + . AB AC .
AB AC.cos BAC . a . a cos 60 . 2 2 2 1 1 1 a a + C . B CK C . B CA C . B CA C . A C . B cos C .cos 60 . 2 2 2 2 4
+ AB AC.BC 2AH.BC 0 (Do AH BC ).
Suy ra cả 3 câu B, C, D là sai, Câu A đúng.
Câu 31: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Mệnh đề nào sau đây sai? A. A . B AD 0. B. 2 A .
B AC a . C. 2 A .
B CD a .
D. AB CD BC 2 .AD a . Lời giải Chọn C
Ta có ABCD là hình vuông cạnh a .
Suy ra: AB A , D BAC 45 ,
AC a 2 . Khi đó: + A .
B AD 0 (Do AB AD ). + 2 A . B AC A .
B AC.cos BAC .
a a 2.cos 45 a .
+ AB CD BC.AD AB BC CD.AD
AD AD AD2 2 2 2 .
AD AD a .
Suy ra: Cả 3 mệnh đề A, B, D là đúng, mệnh đề C sai.
Câu 32: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng ;
O i, j cho 2 vectơ a 3i 6 j và b 8i 4 j. Kết luận nào sau đây sai? A. . a b 0.
B. a b .
C. a . b 0 . D. . a b 0 . Lời giải Chọn C
Ta có a 3i 6 j a 3;6 và b 8i 4 j b 8; 4 . Khi đó: + . a b 3.8 6. 4 0. Suy ra: a b . + . a b 0 0 . + a b 2 2 2 2 . 3 6 . 8 4 60 .
Suy ra cả 3 mệnh đề A, B, D là đúng, mệnh đề C sai.
Câu 33: [0H2-2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. A .
B AC BC 2BC . B. B . C CA 2 .
C. AB BC.AC 4 .
D. AC BC.BA 4 . Lời giải Chọn C
Phương án A: AB AC 1 . BC A . B AC.cos 60 .
BC 2.2. BC 2BC . 2 Phương án B: B . C CA C . B CA C . B C . A cos 60 2 .
Phương án C: AB BC.AC A . B AC B .
C AC 2 2 0 .
Phương án D: AC BCBA A . C BA B . C BA 2 2 4 .
Câu 34: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai? 1 A. O . A OB 0 . B. O . A OC O . A CA . 2 C. A . B AC A . B DC . D. A . B AC A . C AD . Lời giải Chọn C Phương án A: O . A OB O . A O . B cos 90 0 . Phương án B: 1 1 O . A OC O .
A OC.cos180 O .
A CA cos 0 O . A CA . 2 2 Phương án C: 2 A . B AC A . B A .
C cos 45 A .
B DC AB . Phương án D: A . B AC A . B A .
C cos 45 A . D A .
C cos 45 A . C AD .
Câu 35: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Câu nào sau đây sai? A. 2 D .
A CB a . B. 2 A .
B CD a .
C. AB BC 2 .AC a . D. A . B AD C . B CD 0 . Lời giải Chọn B Phương án A: 2 D . A CB D . A C .
B cos 0 a . Phương án B: 2 A . B CD A . B C .
D cos180 a .
Phương án C: AB BC 2 AC A . C AC a . Phương án D: A . B AD C . B CD A . B A .
D cos 90 C . B C . D cos 90 0 .
Câu 36: [0H2-2-2] Trong tam giác có AB 10, AC 12, góc BAC 120 . Khi đó, A . B AC bằng: A. 30 . B. 60 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn C Ta có A . B AC A .
B AC.cos BAC 10.12.cos120 6 0 .
Câu 37: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho A1; 2 , B 4
;1 , C 5; 4 . Tính BAC ? A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 120 . Lời giải Chọn B
Ta có AB 3;
1 , AC 4; 2 . A . B AC 3.4 1 .2 2 Mà cos BAC
. Suy ra BAC 45 . AB . AC 9 1 16 4 2
Câu 38: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng ,
O i , j cho 2 vectơ a 3i 6 j và b 8i 4 j . Kết
luận nào sau đây sai? A. . a b 0 .
B. a b .
C. a . b 0 . D. a.b 0 . Lời giải Chọn C
Ta có a 3;6 , b 8; 4 .
Phương án A: a.b 3.8 6. 4 0 . Phương án B: Vì .
a b 0 nên a b .
Phương án C: a . b 9 36. 64 16 45. 80 0 . Phương án D: . a b 3.8 6. 4 0.
Câu 39: [0H2-2-2] Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà
CM .CB C . A CB là
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . Lời giải Chọn B
Ta có CM.CB C .
A CB CA AM CB C .
A CB AM.CB 0 . Suy ra tập hợp
các điểm M là đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC .
Câu 40: [0H2-2-2] Cho hai điểm B , C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn 2
CM .CB CM thuộc
A. Đường tròn đường kính BC .
B. Đường tròn B, BC .
C. Đường tròn C,CB .
D. Một đường khác không phải đường tròn. Lời giải Chọn A 2
Ta có CM .CB CM CM CB CM 0 CM .MB 0 MC.MB 0 . Vậy
tập hợp các điểm M thuộc đường tròn đường kính BC .
Câu 41: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A2; 4 , B 1; 2 , C 6; 2 . Tam giác
ABC là tam giác gì?
A. Vuông cân tại A .
B. Cân tại A . C. Đều. D. Vuông tại A . Lời giải Chọn D
Ta có AB 1 4 5 , AC 16 4 2 5 và BC 25 0 5 . Vì 2 2 2
BC AB AC nên tam giác ABC vuông tại A .
Câu 42: [0H2-2-2] Cho các véctơ a 1; 3
, b 2;5. Tính tích vô hướng của aa 2b . A. 16 . B. 26 . C. 36 . D. 16 . Lời giải Chọn D Ta có a 1; 3
, b 2;5 suy ra a 2 2 2 1 3
10 và a.b 1.2 3 .5 13
Như vậy a a b 2 2
a 2ab 10 2 1 3 1 6.
Câu 43: [0H2-2-2] Cho hai điểm A 3
;2, B4;3 . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có
hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M .
A. M 7;0 .
B. M 5;0 .
C. M 3;0 . D. M 9;0 . Lời giải Chọn C
M Ox M ;0 a
(theo giả thiết thì a 0)
Ta có AM a 3; 2
, BM a 4;3
Tam giác ABM vuông tại M AM.BM 0 a 3a 4 2 3 0 a 3 2
a a 6 0 (nhận a 3) a 2
Như vậy M 3;0 .
Câu 44: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC a 2 . Tính C . A CB . a 2 A. 2 C . A CB a . B. C . A CB a . C. C . A CB . D. 2 C . A CB a 2 . Lời giải Chọn A A B C
C ,ACB ACB 45
Tam giác ABC vuông cân tại A BC AC a 2 Như vậy 2 C . A CB C . A C . B cos ACB .
a a 2.cos 45 a .
Câu 45: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A5;5 , B 3 ;1 , C 1; 3
. Diện tích tam giác ABC . A. S 24 . B. S 2 . C. S 2 2 . D. S 12 . Lời giải Chọn A Ta có AB 8
;4, AC 4;8, BC 4; 4
Suy ra AB AC 4 5, BC 4 2
Gọi H là trung điểm cạnh BC thì BH 2 2 và 2 2
AH AB BH 6 2 . Như vậ 1 1 y S
AH.BC .6 2.4 2 24 . ABC 2 2
Câu 46: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính A . B AD . 2 a A. 0 . B. a . C. . D. 2 a . 2 Lời giải Chọn A A D B C
Ta có ABCD là hình vuông nên AB AD A . B AD 0 .
Câu 47: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A1; 1 , B 5; 3 , C 0
;1 . Tính chu vi tam giác ABC . A. 5 3 3 5 . B. 5 2 3 3 . C. 5 3 41 . D. 3 5 41 . Lời giải Chọn D Ta có AB 4; 2 , AC 1 ;2, BC 5 ;4 .
Chu vi tam giác ABC là
AB AC BC
2 2 2 2 2 2 4 2 1 2 5 4 3 5 41 .
Câu 48: [0H2-2-2] Cặp véctơ nào sau đây vuông góc với nhau ?
A. a 2;
1 và b 3; 4 . B. a 3; 4
và b 3;4. C. a 2; 3
và b 6;4 . D. a 7 ; 3
và b 3;7 . Lời giải Chọn D
A. a.b 2.3 1 .4 0 .
B. a.b 3.3 4.4 0 .
C. a.b 2. 6 3 .4 0 .
D. a.b 7.3 3 . 7 0 .
Như vậy ở phương án D ta có a b .
Câu 49: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho a 2;
1 , b 3; 4 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tích vô hướng của hai véctơ đã cho là –10 . B. Độ lớn của véctơ a là 5 .
C. Độ lớn của véctơ b là 5 .
D. Góc giữa hai véctơ là 90 . Lời giải Chọn D
Ta có a.b 2. 3 1 .4 10
0 . Từ đó góc giữa hai véctơ không là 90 .
Câu 50: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A0; 2
, B1;5, C 8;4, D 7; 3
. Chọn khẳng định đúng. A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. B. Ba điểm ,
A C, D thẳng hàng.
C. Tam giác ABC là tam giác đều.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông. Lời giải Chọn D
Ta có AB 1;7, BC 7; 1 , CD 1 ; 7 , DA 7 ; 1
Như vậy AB BC CD DA 5 2 và AB BC nên ABCD là hình vuông. 11 7
Câu 51: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A2;3 , I ;
. B là điểm đối 2 2
xứng với A qua I . Giả sử C là điểm có tọa độ 5; y . Giá trị của y để tam giác
ABC là tam giác vuông tại C là
A. y 0 , y 7 .
B. y 0 , y 5 .
C. y 5 , y 7 . D. y 5 . Lời giải Chọn A A I B C
Do I là trung điểm của đoạn AB nên B 9;4
Ta có AC 3; y 3 và BC 4; y 4
Tam giác ABC vuông tại C AC BC 0 3. 4
y 3 y 4 0 2
y 7y 0 y 0 y 7.
Câu 52: [0H2-2-2] Cho a và b là hai véctơ cùng hướng và đều khác véctơ 0 . Trong các
kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng. A. .
a b a . b . B. . a b 0 . C. . a b 1 . D. .
a b a . b . Lời giải Chọn A
Hai véctơ cùng hướng có có góc giữa chúng là 0 . Do đó ta có .
a b a . b .cos 0 a . b .
Câu 53: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là sai? A. A . B AC B . A BC . B. A . C CB A .
C BC . C. A . B BC C . A CB . D. A . C BC B . C AB . Lời giải Chọn D
Tam giác ABC vuông tại A nên có hai góc B và C là hai góc nhọn.
cos B 0 và cosC 0 nên A . B AC 0 , B .
A BC 0 và C . A CB 0
Từ đó nhận thấy Phương án A, B, C đúng và D sai.
Câu 54: [0H2-2-2] Tam giác ABC có A 1 ;
1 , B 1;3 và C 1; 1 . Trong các phát
biểu sau đây, hãy chọn phát biểu đúng:
A. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn.
C. ABC là tam giác cân tại B ( BA BC ).
D. ABC là tam giác vuông cân tại A . Lời giải Chọn D
Ta có AB 2; 2 AB 4 4 8
BC 0; 4 BC 0 16 4
AC 2; 2 BC 4 4 8
Dễ thấy ABC là tam giác vuông cân tại A .
Câu 55: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có A 10;5 , B 3; 2 và C 6; 5 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. ABC là tam giác đều.
B. ABC là tam giác vuông cân tại B .
C. ABC là tam giác vuông cân tại A .
D. ABC là tam giác có góc tù tại A . Lời giải Chọn B
Ta có BA 7;3 AB 49 9 58
BC 3; 7 BC 9 49 58
AC 4;10 BC 16 100 116
Dễ thấy ABC là tam giác vuông cân tại B .
Câu 56: [0H2-2-2]Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. MN NP PQ MN.NP MN.PQ . B. M .
P MN MN.MP .
C. MN.PQ P . Q MN . D. 2 2 MN PQ MN
PQ MN PQ . Lời giải Chọn B Ta có M .
P MN MN.MP MN.MP 0 . Đẳng thức này sai, ví dụ trong trường hợp MN M ,
P MN, MP 30 .
Câu 57: [0H2-2-2]Trong mặt phẳng tọa độ, cho a 3; 4, b 4; 3
. Kết luận nào sau đây là sai? A. . a b 0 .
B. a b . C. . a b 0 . D. a . b 0 . Lời giải Chọn D
Ta có a . b 25 .
Câu 58: [0H2-2-2]Trong mặt phẳng tọa độ, cho a 9;3 . Vectơ nào sau đây không vuông
góc với vectơ a ?
A. v 1; 3 . B. v 2; 6 .
C. v 1;3 . D. v 1 ;3 . Lời giải Chọn C Ta có .
a v 18 nên v 1;3 không vuông góc với a .
Câu 59: [0H2-2-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 1 ;
1 , B 0; 2 , C 3; 1 ,
D 0; 2 . Khẳng định nào sau đây sai? A. AB DC.
B. AC B . D
C. AD B . C D. AD BC. Lời giải Chọn D Ta có AB 1;
1 , DC 3; 3 và DC 3; 3 3AB AB DC. AC 4; 0 AC 4 BD AC BD 4 0; 4 BD 4 AD
1; 3 AD 10 AD BC BC 3; 1 BC 10
Câu 60: [0H2-2-2] Tam giác ABC vuông ở A , AB c , AC b . Tính tích vô hướng B . A BC A. 2 2
b c . B. 2 2
b c . C. 2 b . D. 2 c . Lời giải Chọn D C A B
Tam giác ABC vuông ở A nên ta có B . A AC 0 .
Ta có BA BC BA BA AC 2 2 . . B . A BA B .
A AC c 0 c .
Câu 61: [0H2-2-2] Tam giác ABC vuông ở A , AB c , AC b . Tính tích vô hướng A . C CB A. 2 2
b c . B. 2 2
b c . C. 2 b . D. 2 c . Lời giải Chọn C Ta có
AC CB AC AB AC 2 2 . AC b .
Câu 62: [0H2-2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính A . B BC B . C CA C . A AB 2 3a 2 3a 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. 2 2 2 2 . Lời giải Chọn B Ta có A . B BC B . C CA C . A AB . 0 0 0 .
AB BC.cos120 BC. . CA cos120 . CA . AB cos120 1 1 1 2 3a . a . a . a . a . a . a . 2 2 2 2
Câu 63: [0H2-2-2] Cho biết ;
a b 120 ; a 3; b 5. Độ dài của véctơ a b bằng A. 19 . B. 7 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có 2 2 2 2 2
(a b) a 2. .
a b b a b 1
2. a . b .cos( ;
a b) 9 25 2.3.5.( ) 19 2
Suy ra: a b 19 .
Câu 64: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC biết: AB 3e 4e ; BC e 5e ; e e 1 và 1 2 1 2 1 2 e e . 1 2
Độ dài cạnh AC bằng
A. 4e e . B. 5 .
C. 4e e . D. 17 . 1 2 1 2 Lời giải Chọn D Ta có
AC AB BC 3e 4e e 5e 4e 2 e 2
AC (4e e ) 16 1 17 . 1 2 1 2 1 2 1 2 AC 17 .
Câu 65: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó, A .
C (CD C ) A bằng A. 1. B. 2 3a . C. 2 3 a . D. 2 2a . Lời giải Chọn C 2 AC.(CD )
CA AC.CD AC 0 2 a 2. . a co 1 s 35 2 2 2
2a a 2a 3a .
Câu 66: [0H2-2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Khi đó: A . E AB bằng A. 2 2a . B. 2 3a . C. 2 5a . D. 2 5a . Lời giải Chọn A A .
E AB (AD DE).AB (AD 2DC).AB 2 2 A . D AB 2D .
C AB 0 2a 2a .
Câu 67: [0H2-2-2] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó A . B BC bằng 3 2 m 2 m A. 2 m . B. 2 m . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C 1 0 2 . AB BC . m . m c 120 os .m . 2
Câu 68: [0H2-2-2] Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b khi .
a b a . b A. 180 . B. 0 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn B 0 .
a b a . b cos(a;b) 1 (a;b) 0 .
Câu 69: [0H2-2-2] Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b nếu .
a b a . b A. 180 . B. 0 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn A 0 .
a b a . b cos(a;b) 1
(a;b) 180 .
Câu 70: [0H2-2-2] Cho ba điểm O, ,
A B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô
hướng OAOB.AB 0 là
A. Tam giác OAB đều.
B. Tam giác OAB cân tại O .
C. Tam giác OAB vuông tại O .
D. Tam giác OAB vuông cân tại O . Lời giải Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB (1) Ta có:
OAOB.AB 02OI.AB 0OI AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra tam giác OAB cân tại O .
Câu 71: [0H2-2-2] Cho hai véctơ a và b . Đẳng thức nào sau đây là sai? 2 2 2 1 A. .
a b a . b .cos , a b . B. . a b
a b a b . 2 2 2 1 2 2 1 C. . a b
a b a b . D. . a b
a b a b . 4 2 Lời giải Chọn C Ta có 2 2
a b a b 2 2
a b a b 2 2 1 1
a b a b 1 2 . 2 . .4. . a b 2 . a b . a b 2 2 . 2
Câu 72: [0H2-2-2] Tam giác ABC có AC AB A 60 , 10,
6. Tính cạnh BC A. 76 . B. 2 19 . C. 14 . D. 6 2 . Lời giải Chọn B 1 Ta có: 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cos 60 10 6 2.10.6. 2 19 . 2
Câu 73: [0H2-2-2] Tam giác ABC có AC AB A 120 , 10,
6. Tính cạnh BC A. 76 . B. 2 19 . C. 14 . D. 6 2 . Lời giải Chọn C 1 Ta có: 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cos120 10 6 2.10.6. 14 . 2
Câu 74: [0H2-2-2] Tam giác ABC có B 30 ., BC 3, AB 3. Tính cạnh AC A. 3 . B. 3 . C. 1, 5 . D. 1, 7 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 3 2 2 2 AC
AB BC 2A .
B BC.cos 30 3 3 2.3. 3. 3 . 2
Câu 75: [0H2-2-2] Tam giác ABC có C 30, AC 2 , BC 3 . Tính cạnh AB A. 10 . B. 10 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có: 2 3 2 2 2 AB
AC BC 2AC.BC.cos 30 2 3 2.2. 3. 1. 2
Câu 76: [0H2-2-2] Tam giác ABC có C 150 , BC 3 , AC 2 . Tính cạnh AB A. 13 . B. 10 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A 2 3 Ta có: 2 2 2 AB
AC BC 2AC.BC.cos150 2 3 2.2. 3. 13 2 .
Câu 77: [0H2-2-2] Tam giác ABC có B 135 , BC 3, AB 2 . Tính cạnh AC A. 5 . B. 5 . C. 17 . D. 2, 25 . Lời giải Chọn C 2 2 Ta có: 2 2 2 AC
AB BC 2A .
B BC.cos135 3 2 2.3. 2. 17 . 2
Câu 78: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm ( A 1; 2), B( 3 ; 1) . Tìm toạ độ
điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại . A A. (5; 0). B. (0; 6). C. (3; 1). D. (0; 6). Lời giải Chọn B
Vì C Oy C 0; y .
Tam giác ABC vuông tại A . AB AC 0 * AB 4 ; 1 ; AC 1 ; y 2 .
* 4 y 2 0 y 6 . Vậy C 0; 6.
Câu 79: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm ( A 2
; 4), B(8; 4). Tìm toạ độ
điểm C trên Ox (khác điểm O) sao cho tam giác ABC vuông tại C. A. (1; 0). B. (3; 0). C. ( 1 ; 0). D. (6; 0). Lời giải Chọn D
Vì C Ox C ;
x 0 x 0 .
Tam giác ABC vuông tại C AC.BC 0 * .
AC x 2; 4; BC x 8; 4
* x 2 x 8 16 0 x 6; x 0. Vậy C 6; 0. (loại x 0 )
Câu 80: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm (
A 1; 2), B(6; 3) . Tính diện tích tam giác OA . B A. 8. B. 7, 5. C. 3 3 . D. 5 2. Lời giải Chọn B Nhận xét: O .
A OB 0 tam giác OAB vuông tại . O 1 1 15
Diện tích tam giác: S . OA OB 5.3 5 . 2 2 2
Câu 81: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm (
A 2; 5), B(10; 4). Tính diện tích tam giác OA . B A. 29. B. 58. C. 14, 5. D. 29. Lời giải Chọn A Nhận xét: O .
A OB 0 tam giác OAB vuông tại . O 1
Diện tích tam giác: S . OA OB 29 . 2
Câu 82: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm (
A 5; 0), B(0; 10), C(8; 4) . Tính diện tích tam giác . ABC A. 50. B. 25. C. 10. D. 5 2. Lời giải Chọn B Nhận xét: A .
C BC 0 tam giác ABC vuông tại C. 1 1
Diện tích tam giác: S AC.BC 25. 100 25 . 2 2
Câu 83: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A 1
;1 , B 2; 4 , C 6;0 . Khi đó
tam giác ABC là tam giác: A. Có ba góc nhọn.
B. Có một góc vuông. C. Có một góc tù. D. Đều. Lời giải Chọn B Ta có 2 2
AB 3 3 18 ; BC 2 2 4 4 32 ; AC 2 2 7 1 50 Khi đó, 2 2 2
AB BC AC nên tam giác ABC vuông tại B .
Chuyên đề 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 84: [0H2-2-2] Cho hai điểm (
A 3; 1) , B 2;10 . Tích vô hướng A .
O OB bằng bao nhiêu ? A. 4 . B. 4 . C.16 . D. 0 . Lời giải Chọn A AO 3;
1 ; OB 2;10 nên A . O OB 3 .2 1.10 4 .
Câu 85: [0H2-2-2] Trong mp tọa độ Oxy , cho 3 điểm ( A 3; 1
,) B 2;10,C( 4 ; ) 2 . Tích vô hướng A .
B AC bằng bao nhiêu ? A. 26 . B. 40 . C. 26 . D. 40 . Lời giải Chọn D Ta có AB 1 ; 11 , AC 7 ;3 nên . AB AC
1 .(7) 11.3 40 .
Câu 86: [0H2-2-2] Trong mp tọa độ Oxy , cho 2 điểm A ; 1 2, B( ; 3 )
1 .Tìm tọa độ điểm C
trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A ? A. 3; 1 . B. 5;0 . C. 0; 6 . D. (0; 6) . Lời giải Chọn C
Ta có C Oy nên C 0; c và AB 4; 1 ; AC 1 ; c 2 Do tam giác ABC vuông tại A nên . AB AC 0 4 . 1
1 c 2 0 c 6
Vậy C 0; 6 .
Câu 87: [0H2-2-2] Trong mp tọa độ Oxy cho 2 điểm ( A 2
;4), B 8;4 . Tìm tọa độ điểm
C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C ?
A. 0; 0 và 6; 0 . B. 3;0 .
C. 1; 0 . D. (1; 0) . Lời giải Chọn A
Ta có C Ox nên C ;0
c và CA 2 ;
c 4;CB 8 ; c 4
Do tam giác ABC vuông tại C nên C . A CB 0 2
c.8 c 4.4 0 c 6 2
c 6c 0 . c 0
Câu 88: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a ( 3 ;2),b ( 1 ; 7 ) . Tìm tọa độ vectơ c biết . c a 9, . c b 2 0 . A. c ( 1 ; 3 ) . B. c ( 1 ;3) . C. c (1; 3 ) . D. c (1;3) . Lời giải Chọn B 3
x 2y 9 x 1 Gọi c ( ; x y) . Ta có c ( 1 ;3) .
x 7y 2 0 y 3
Câu 89: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho ( A 1;3), B( 2
;4),C(5;3) , trọng tâm của ABC có tọa độ là: 10 8 10 A. 2; . B. ; . C. 2;5 . D. 3 3 3 4 10 ; . 3 3 Lời giải Chọn D 1 2 5 4 x G 3 3
Tọa độ trọng tâm G : . 3 4 3 10 y G 3 3
Câu 90: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 9 1; 2 , B ;3
. Tìm tọa độ điểm 2
C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C và C có tọa độ nguyên. A. (3; 0) . B. (3; 0) . C. (0; 3) . D. (0; 3) . Lời giải Chọn A Gọi C( ;
x 0) Ox . Ta có AC x 9
1; 2 , BC x ; 3 . 2 x 3 ABC vuông tại C 2
AC.BC 0 2x 7x 3 0 1 x 2
C có tọa độ nguyên C(3; 0) .
Câu 91: [0H2-2-2] Cho a 3 ; 4 . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. a 3 ; 4 .
B. a 5 .
C. 0.a 0 . D. 2 a 10 . Lời giải Chọn C 0.a 0 .
Câu 92: [0H2-2-2] Cho ba điểm A1 ; 3
, B4 ; 5,C 2 ; 3
. Xét các mệnh đề sau:
I. AB 3 ; 8 .
II. A là trung điểm của BC thì A6 ; 2 .
III. Tam giác ABC có trọng tâm 7 1 G ; . 3 3
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I và II.
B. Chỉ II và III.
C. Chỉ I và III. D. Cả I, II, III. Lời giải Chọn C A1 ; 3
, B4 ; 5,C 2 ; 3
. Tọa độ trung điểm A' của BC là A'3 ; 1 : II sai. Mà các câu ,
A B, D đều chọn II đúng nên loại.
Câu 93: [0H2-2-2] Cho A1 ; 5, B 2
; 4,G3 ; 3 . Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
tọa độ của C là: A. 3 ; 1 . B. 5 ; 7.
C. 10 ; 0 . D. 1 0 ; 0. Lời giải Chọn C
x x x 3x 1 2 x 9 x 10 A B C G C C .
y y y 3y 5 4 y 9 y 0 A B C G C C
Câu 94: [0H2-2-2] Cho hai điểm A5 ; 7, B 3 ;
1 . Tính khoảng cách từ gốc O đến trung
điểm M của đoạn AB A. 4 2 . B. 10 . C. 5 . D. 2 10 . Lời giải Chọn A 5 3 x 4 M 2
OM 16 16 4 2 . 7 1 y 4 M 2
Câu 95: [0H2-2-2] Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A6 ;
1 và B x ; 9 bằng 12. A. 6 4 10 . B. 6 4 5 . C. 6 2 7 . D. 6 2 11 . Lời giải Chọn D
AB x 2 2 2 6
10 12 x 12x 36 100 144 2
x 12x 8 0 x 6 2 11 .
Câu 96: [0H2-2-2] Cho ABC
có A1 ; 3, B 4 ; 1 ,C 2 ; 3
. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là 1 1 1 1 1 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. 2 2 2 2 2 2 1 1 ; . 2 2 Lời giải Chọn B
I x ; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi: IA IB x 2 1
y 32 x 42 y 2 2 2 1 2 2 IA IC x 2 1
y 32 x 22 y 32 1 x
6x 8y 7 0 2 1 1 I ; .
6x 12y 3 0 1 2 2 y 2
Câu 97: [0H2-2-2] Cho ABC với A 5
; 6, B3 ; 2,C 0 ; 4
. Chân đường phân giác
trong góc A có tọa độ: 5 2 5 2 A. 5 ; 2 . B. ; . C. ; . D. 2 3 3 3 5 2 ; . 3 3 Lời giải Chọn C 2 2 2 2
AB 3 5 2 6 4 5 ; AC 0 5 4 6 5 5 . 4 3 .0 5 5 x M 4 3 1 MB AB 4 5 5 2 M ; . MC AC 5 4 3 3 2 . 4 2 5 y M 4 3 1 5
Câu 98: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC với A1 ; 2 , B2 ; 3
,C 3 ; 0 . Tìm giao điểm của
đường phân giác ngoài của góc A và đường thẳng BC : A. 1 ; 6.
B. 1 ; 6 . C. 1 ; 6 . D. 1 ; 6 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2 AB 2 1 3
2 2 ; AC 3 1 0 2 2 2 . 3 2.2 x 1 E EC AC 1 2 2 E . EB AB 0 2. 3 1 ; 6 y 6 E 1 2
Câu 99: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC , biết A4; 3 , B 7; 6 , C 2; 1
1 . Gọi E là chân
đường phân giác góc ngoài B trên cạnh AC . Tọa độ điểm E là.
A. E 9; 7 .
B. E 9; 7 .
C. E 7; 9 . D. E 7 ; 9 . Lời giải Chọn C Ta có: BA 3
; 3 BA 9 9 3 2 . BC 5
; 5 BC 25 25 5 2 AB 3 2 3
E là điểm chia đoạn AC theo tỉ số k . AC 5 2 5 3 3 14 x x 4 2 A 5 C 5 5 x 7 E 3 3 2 1 1 Tọa độ 5 5 5 E : E 7; 9 . 3 3 18 y y 3 11 A 5 C 5 5 y 9 E 3 3 2 1 1 5 5 5
Câu 100: [0H2-2-2] Cho tam giác ABC có A6; 1 , B 3 ; 5 , G 1 ; 1 là trọng tâm của
tam giác ABC . Đỉnh C của tam giác có tọa độ là.
A. C 6; 3 . B. C 6 ; 3. C. C 6 ; 3 . D. C 3 ; 6. Lời giải Chọn C
x x x 3x
x 3x x x x 6 A B C G C G A B C Ta có: C 6 ; 3 .
y y y 3y
y 3y y y y 3 A B C G C G A B c
Câu 101: [0H2-2-2] Cho 3 điểm A 1
; 4 , B5; 6, C 6; 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Bốn điểm A , B , C và D 1; 0 nằm trên một đường tròn.
B. Tứ giác ABCE với E 0;
1 là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
C. Bốn điểm A , B , C và F 1
; 0 nằm trên một đường tròn.
D. Tứ giác ABCG với G 0;
1 là tứ giác nội tiếp. Lời giải Chọn B Gọi I ;
x y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Ta có: 5 AI BI 2
1 42 52 62 2 2 x x y x y 3
x y 11 2 . 2 2 BI CI
x 2 y 2 x 2 y 2
x 3y 8 7 5 6 6 3 y 2 5 7 2 2 5 7 5 2 I ;
. Khi đó R IA IB IC 1 4 . 2 2 2 2 2
Lần lượt tính ID , IF và IG rồi so sánh với R .
Câu 102: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1 ;3, B 3 ; 2 ,C 4; 1 . Xét các mệnh đề sau: 2 2 I. AB 3 1 2 3 29 . II. 2 2
AC 29; BC 58 . III. ABC là tam giác vuông cân.
Hỏi mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I, II, III. Lời giải Chọn D I. đúng
II. AC 2 2
BC 2 2 2 2 4 1 1 3 29; 4 3 1 2 58 II đúng.
III. Ta có: AB AC 29 ; 2 2 2
BC AB AC ABC vuông cân tại A .
Câu 103: [0H2-2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho A4; 2, B 1; 5
. Tìm tâm I đường tròn
ngoại tiếp tam giác OAB . 38 21 5 38 21 A. I ; . B. I ; 2 . C. I ; . D. 11 11 3 11 11 1 7 I ; . 3 3 Lời giải Chọn A Gọi I ;
x y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Ta có: 38 O I AI 42 22 2 2 2 2 x x y x y
2x y 5 11 38 2 1 I ; 2 2 O I BI x y
x 2 y 2 2 2
x 5y 13 2 1 11 11 1 5 y 11 .
Câu 104: [0H2-2-2] Tập hợp những điểm M ;
x y cách đều hai điểm A3; 1 , B 1 ; 5 là đường
thẳng có phương trình:
A. 2x 3y 4 0 .
B. 2x 3y 4 0 . C. 2
x 3y 4 0 . D.
2x 3y 4 0 . Lời giải Chọn B 2 2
Ta có: AM x y 2 2 3 1
x y 6x 2y 10
BM x 2 y 2 2 2 1 5
x y 2x 10y 26
M cách đều hai điểm A và B khi 2 2
MA MA MA MB 2 2 2 2
x y 6x 2y 10 x y 2x 10y 26 8x 12y 16 0 2x 3y 4 0 .
Câu 1: [0H2-2-3] Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của .
AD Tính cos AC, BI . 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 10 5 10 Lời giải Chọn D Gọi AB a Ta có 2 2 AC
AB BC a 2 Khi đó, A . C BI A .
C BA BD A . C BA A . C BD A . C AB 2 AC.A .
B cos BAC .
a a 2.cos 45 a 2 a a 5 2 2 2 BI
AB AI a 4 2 a 5 A . C BI A .
C BI.cos AC, BI 2
a a 2.
.cos AC, BI 2 AC BI 2 cos , . 10
Câu 2: [0H2-2-3] Cho tam giác vuông ABH vuông H tại có BH 2; AB 3 . Hình chiếu
của H lên AB là K . Tính tích vô hướng BK. BH . 4 3 16 A. 4 . B. . C. . D. . 3 4 9 Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 AH
AB HB 9 4 5 H . B HA 2 5
HK.AB H . B HA HK AB 3
BK BH BH HK 2 .
.BH BH HK.BH HK 2 2 2 HK. .
HB cos BHK 4 HK. . HB 4 HK HB 20 16 BK.BH 4 9 9 .
Câu 3: [0H2-2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt
lấy các điểm M , N , P, Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a) . Tích tích
vô hướng PN.PQ . A. 2 AB . B. 2 AC . C. 0 . D. 2 AD . Lời giải Chọn C
Ta có: PN.PQ PD DQPC CN P . D PC P . D CN D . Q PC D . Q CN a x x a x x D . P PC D . Q CN D . P PC 2 2 N . B CN . .DC . .CB 0 . a a a a
Câu 4: [0H2-2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt
lấy các điểm M , N , P, Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a) . Tính diện
tích tứ giác MNPQ ta được: A. 2 2
2x 2ax a . B. 2 2
2x 2ax a . C. 2 2
2x ax a . D. 2 2
x 2ax a . Lời giải Chọn B
Ta có: PN.PQ PD DQPC CN P . D PC P . D CN D . Q PC D . Q CN a x x a x x D . P PC D . Q CN D . P PC 2 2 N . B CN . .DC . .CB 0 a a a a
Suy ra PN PQ
Dễ dàng chứng minh được QM MN NP PQ
Suy ra MNPQ là hình vuông Có MQ AM AQ
x a x2 2 2 2 2 2
2x 2ax a Vậy 2 2 2 S
MQ 2x 2ax a . MNPQ
Câu 5: [0H2-2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt
lấy các điểm M , N , P, Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a) . Tích tích
vô hướng PN.PM ta được : A. 2 2
x (x a) . B. 2 2
x (a 2x) . C. 2 2
x (a x) . D. 2 2
x (2a x) . Lời giải Chọn C
Ta có: PM.PN PQ QM PN P .
Q PN QM.PN 2
QM PN QM QM x a x2 2 2 . .
Câu 6: [0H2-2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt
lấy các điểm M , N , P, Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a) . Nếu 2 a PM . DC
thì giá trị của x bằng: 2 a a 3a A. . B. . C. . D. a . 4 2 4 Lời giải Chọn C 2 a a 2 a
Ta có: PM .DC
PQ PN 2 .DC .
PQ DC PN.DC 2 2 2 2 a 2 2 2 2 a x x a 2 2x a a P .
D DC PC.DC DC DC DC 2 a a 2 a 2 2 a 2
2ax a 3 x a . 2 4
Câu 7: [0H2-2-3] Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Gọi các điểm , E, F lần lượt là trung điểm của H ,
A HB, HC ; M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, C , A AB ;
A ', B ', C ' lần lượt là chân đường cao xuất phát từ ,
A B, C ; Đường tròn đường kính NE đi qua:
A. M và A .
B. N và B .
C. P và C . D.
M , N , P . Lời giải Chọn D A D B' P N H C' I O F E C B A' M
Đây chính là bài toán đường tròn Ơle, 9 điểm đã cho nằm trên đường tròn đường kính NE
Gọi I là trung điểm OH .
Tứ giác HDOM là hình bình hành nên I là trung điểm . DM . Tam giác DA M
vuông tại A nên D, A ,
M nằm trên đường tròn tâm I đường kính DM .
Tứ giác AOMD cũng là hình bình hành nên DM AO Do đó R D, A ,
M thuộc đường tròn I, . 2 R
Chứng minh tương tự ta có 9 điểm trên cùng nằm trên đường tròn I , 2
Câu 8: [0H2-2-3] Cho tam giác ABC có AB , c CA ,
b BC a, BAC . Vẽ đường phân
giác AD của góc A (D BC) . Tính AD . bc bc cos bc A. 2(1 cos ) b . B. c b . C. 1 cos c b . D. c
(b c) cos . bc Lời giải Chọn A c bAB c AC
Theo tính chất đường phân giác BD DC AD b b c Do đó 2 2 b AB c AC 1 2
AD AD 2 2 2 2
b c c b 2bc A . B AC 2 b c b c 1 2b c 1 cos
b c c b 2b c cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c b c2 bc Vậy AD 2(1 cos ) b c
Câu 9: [0H2-2-3] Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. A . B AC . B. A . B AC A . C AB . C. A .
B AC BC AB A .
C BC . D. A . B AC B . A BC . Lời giải Chọn C
Ta có tam giác ABC đều.
Suy ra: AB AC BC và A B C 60 . . AB AC Suy ra: + A . B AC . AB AC.cos 60 , A .
B AC 0, AB AC . a 2 + A . B AC A .
C AB (Tích vô hướng của hai vectơ có tính chất giao hoán). A .BAC
BC k.BC +
mà BC và AB không cùng phương. AB
AC.BC A .Bl l.AB
Suy ra: k.BC l.AB hay: A .
B AC BC AB A . C BC . + A . B AC A . B A .
C cos 60 B . A B .
C cos 60 B . A BC .
Suy ra: Các mệnh đề A, B, D là các mệnh đề đúng, mệnh đề C là mệnh đề sai.
Câu 10: [0H2-2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a ,
đường cao AD 3a ; I là trung điểm của AD . Tính D . A BC bằng: A. 2 9 a . B. 2 15a . C. 0 . D. Không tính được. Lời giải Chọn A
Gọi E là trung điểm của cạnh AB .
Suy ra: ADCE là hình chữ nhật.
Xét AEC là tam giác vuông tại E , ta có: AE 2a 2 tan C C 2 tan 180
tan C và C là góc nhọn. CE 3a 3 3 180o cos C 1 1 3 . 2
1 tan 180 C 2 2 13 1 3 3 Suy ra: D . A BC C . E BC C . E B .
C Cos 180 C 2 3 . a a 13. 9 a . 13 + A . B AD C .
B CD 0 ( Do AB AD, CB CD ).
Suy ra đáp án A là đáp án đúng. AD Cách 2 : 2 D . A BC D . A ED D .
A DE AE.DE.cos ADE 3 . a DE. 9 a . DE
Câu 11: [0H2-2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a ,
đường cao AD 3a ; I là trung điểm của AD . Tích IA IB.AC bằng: 2 3a 2 3a A. . B. . C. 0 . D. 2 9a . 2 2 Lời giải Chọn C
Sử dụng một số tính chất của hình học phẳng ta chứng minh được IE AC .
Ta có: IA IB 2IE (Do E là trung điểm của AB ).
Suy ra: IA IB.AC 2I . E AC 0 .
Suy ra: Đáp án C là đáp án đúng.
Câu 12: [0H2-2-3] Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà
CM .CB C . A CB là:
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . Lời giải Chọn B
Ta có : CM .CB C .
A CB CB CM CA 0 C .
B AM 0 CB AM .
Suy ra : Tập hợp những điểm M thỏa CM .CB C .
A CB là đường thẳng đi qua A
và vuông góc với BC .
Câu 13: [0H2-2-3] Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn 2
CM .CB CM là:
A. Đường tròn đường kính BC .
B. Đường tròn B; BC .
C. Đường tròn C;CB .
D. Một đường khác. Lời giải Chọn A 2
Ta có: CM .CB CM CM.CB CM 0 CM.MB 0 CM MB
Do đó quĩ tích các điểm M thỏa mãn 2
CM .CB CM là đường tròn đường kính BC .
Câu 14: [0H2-2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a ,
đường cao AD 3a ; I là trung điểm của AB . Tích D . A BC bằng: A. 2 9 a . B. 2 15a . C. 0 . D. 2 9a . Lời giải Chọn A CI Ta có 2 2 D .
A BC CI.BC CI
.CB CI. .
CB cos BCI CI. . CB CI 9 a . BC
Câu 15: [0H2-2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a ,
đường cao AD 3a ; I là trung điểm của AB . Câu nào sau đây sai? A. 2 A . B DC 8a . B. A . D CD 0 . C. A . D AB 0 . D. D . A DB 0 . Lời giải Chọn D Phương án A: 2 A . B DC A . B D .
C cos 0 A . B DC 8a . Phương án B: A . D CD D . A DC D . A D . C cos 90 0 . Phương án C: A . D AB A . D A . B cos 90 0 . Phương án D: AD 2 2 D . A DB D . A D .
B cos ADB D . A D . B AD 9a . DB
Câu 16: [0H2-2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a ,
đường cao AD 3a ; I là trung điểm của AB . Tích IA IBID bằng: 2 3a 2 3a A. . B. . C. 0 . D. 2 9a . 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có IA IB ID 0.ID 0 (vì IA , IB là hai vectơ đối nhau).
Câu 17: [0H2-2-3] Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK vẽ HI AC
. Câu nào sau đây sai? A. B . A BC 2B . A BH . B. C . B CA 4C . B CI .
C. AC AB BC 2B . A BC . D. C . A CB 4K . C CH . Lời giải Chọn D 2 Phương án A: a 1 B . A BC B . A BC.cos 60 , 2B . A BH 2.B . A BC B . A BC . 2 2 Phương án B: C . B CA C .
B 4.CI 4C . B CI .
Phương án C: ACABBCA .CBCA .BBC C .ACBB .ABC C . AC .
B cos60 B . A B .
C cos60 2B . A BC Phương án D: C .
A CB 2CK.2CH 4CK.CH 4 K . C CH .
Câu 18: [0H2-2-3] Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK vẽ HI AC
. Câu nào sau đây đúng? 2 a 2 a A. A . B AC . B. . CB CK . C. 2 AB
AC BC a .. 2 8 2 a . CB CK . 2 Lời giải Chọn A 2 Phương án A: a . AB AC . AB AC.cos 60 . 2 2 Phương án B: 1 1 a C . B CK C . B .CA C . B C . A cos 60 . 2 2 4 Phương án C: 2 2 a a AB AC BC .
AB BC AC.BC . BA BC C . A CB 0 . 2 2 2 2 Phương án D: 1 1 a a C . B CK C . B .CA . . 2 2 2 4
Câu 19: [0H2-2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Mệnh đề nào sau đây sai? A. A . B AD 0 . B. 2 A .
B AC a . C. 2 A . B CD a . D. 2
AB CD BC AD a . Lời giải Chọn C Phương án A: A . B AD A . B A . D cos 90 0 . Phương án B: 1 2 A . B AC A . B AC.cos 45 . a a 2. a . 2 Phương án C: 2 A . B CD A . B C .
D cos180 a . Phương án D: 2 2 AB CD BC AD AB
BD AD AD a .
Câu 20: [0H2-2-3] Cho tam giác ABC có BC ; a CA ;
b AB c . Gọi M là trung điểm cạnh
BC . Hãy tính giá trị AM.BC 2 a 2 2 c b 2 2 2
c b a A. . B. . C. . D. 2 2 3 2 2 2
c b a . 2 Lời giải Chọn A Ta có 1 1 AM .BC
( AB AC).BC ( .
AB BC AC.BC) . 2 2 1 0 0 [ . c .
a cos(180 B) . b .
a cos(180 C)] ( . c .
a c osB b.a .cos C) 2 2 2 2 2 2 2
a c b
a b c 1 ( . c . a . ab ) 2 2
.2a a . 2ac 2ab 2
Câu 21: [0H2-2-3] Tam giác ABC có BC a;CA ;
b AB c . Tính AB AC.BC 2 2 c b 2 2 2
c b a A. 2 a . B. . C. . D. 2 3 2 2 2
c b a . 2 Lời giải Chọn A
(AB AC).BC (A . B BC A . C BC) . 0 0 [ . c .
a cos(180 B) . b .
a cos(180 C)] 1 ( . c .
a c osB b.a .cos C) 2 2 2 2 2 2 2 1
a c b
a b c 1 1 ( . c . a a . b ) 2 2
.2a .a . 2 2ac 2ab 4 2
Câu 22: [0H2-2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó AB AC.BC BD BA bằng
A. 2 2a . B. 2 3 a . C. 0 . D. 2 2a Lời giải Chọn D
AB AC.BCBDBA A .BBC A .BBD A .BBA AC.BC AC.BD AC.BA 0 2 0 0 0 . a a 2.co 1 s 35 a .
a a 2.cos45 0 2 . a a 2.co 1 s 35 2.a .
Câu 23: [0H2-2-3] Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b nếu
hai véctơ 2 a 3b và a b vuông góc với nhau và a b 1 5 A. 90 . B. 180 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn B 2
( a 3b).(a b) 2 2 0 . a b 3 . a b 3 13 13 0 . a b 5 5 5 5 5 . a b 1 1.1.cos( ; a ) b cos( ; a ) b 1 0 ( ; a ) b 180 . 7
Câu 24: [0H2-2-3] Tam giác ABC có sin C
, AC 3 , BC 6 và góc C nhọn. Tính 4 cạnh AB A. 27 . B. 3 2 . C. 27 . D. 8 . Lời giải Chọn B 2 7 3 Ta có: 2
cos C 1 sin C 1 4 4 3 2 2 2 2 AB
AC BC 2AC.BC.cos C 3 6 2.3.6. 3 2 . 4
Câu 25: [0H2-2-3] Cho hai điểm A 3 ; 1 và B 5
; 5. Tìm điểm M trên trục y O y sao cho
MB MA lớn nhất. A. M 0 ; 5 .
B. M 0 ; 5 .
C. M 0 ; 3 . D. M 0 ; 6 . Lời giải Chọn A
Lấy M 0 ; y y O
y , với y bất kì.
Ta có: MB MA AB ; x .x 3 5 15 0. Vậy . Do đó A B ,
A B nằm cùng bên đối với y Oy
MB MA lớn nhất khi MB MA AB , khi đó M , ,
A B thẳng hàng và M nằm ngoài đoạn AB . MB 5
; 5 y ; MA 3 ; 1 y. Vậy 5
1 y 35 y 0 y 5
. Do đó M 0 ; 5 .
Câu 26: [0H2-2-3] Cho tam giác ABC , biết A x ; y
, B x ; y
, C x ; y . Để chứng C C B B A A 1
minh công thức tính diện tích S x x y y x x y y ABC B A C A
C A B A 2
một học sinh làm như sau :
Bước 1: AB x x ; y y x ; y AB x y B A B A 2 2 1 1 1 1
AC x x ; y y x ; y AB x y C A C A 2 2 2 2 2 2 x x y y
cos BAC cos AB, AC 1 2 1 2 2 2 2 2
x y . x y 1 1 2 2
Bước 2: Do sin BAC 0 , nên : 2 x x y y x y x y 2 1 2 1 2 1 2 2 1
sin BAC 1 cos BAC 1 2 2 2 2 2 2 2 2
x y . x y
x y . x y 1 1 2 2 1 1 2 2 Bướ 1 1 c 3: Do đó S .
AB AC.sin BAC x y x y ABC 1 2 2 1 2 2 1 S x x y y x x y y ABC B A C A
C A B A 2
Bài làm trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Lời giải Chọn A Bài giải đúng.
Câu 27: [0H2-2-3] Cho tam giác ABC có A2; 3 , B 4 ;
1 . Đỉnh C luôn có tung độ
không đổi bằng 2 . Hoành độ thích hợp của đỉnh C để tam giác ABC có diện tích
bằng 17 đơn vị diện tích là
A. x 5 hoặc x 12 . B. x 5 hoặc x 12 .
C. x 3 hoặc x 14 . D. x 3 hoặc x 14 . Lời giải Chọn C Áp dung công thức 1 S x x y y x x y y ABC B A C A
C A B A 2 Ta được 1 : S x x ABC 2.4 30 2 11 2 Theo đề S
17 2x 11 17 x 3 hoặc x 14 ABC
Câu 28: [0H2-2-3] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho tam giác
ABC vuông cân tại A và M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
MA: MB : MC 1: 2 : 3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? A. 135 B. 90 C. 150 D. 120 Lời giải Chọn A
Giải sử T f (2 2) 2 f (1) ; MB x MA 2x ; MC 3x với 0 x BC 2 . 2 2 2 1 4x x 3x 1 Ta có cos BAM 2.1.2x 4x 2 2 2 1 4x 9x 1 5x cos MAC . 4x 4x 14 Có ex f x 2x . 3 1 2 2 2 2 3x 1 1 5x 1 4 2 2 4
9x 6x 1110x 25x 16 . 4x 4x 5 2 2 1 2 x (l) 4 2 17 5
34x 20x 2 0 . 5 2 2 2 x 17 2 2 2
AM BM AB 2 2 4x x 1 cos AMB 2AM .BM 2.2 . x x 2 5x 1 25 10 2 20 8 2 2 1 : . 2 4x 17 17 2
Vậy AMB 135 .
Câu 1: [0H2-3-1] Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 60 . B. 30 . C. 34 . D. 7 5 . Lời giải Chọn B 5 12 13
Nửa chu vi của tam giác là: p 15 2
Diện tích của tam giác là: S
p p 5 p 12 p 13 1515 515 1215 13 30 .
Câu 2: [0H2-3-1] Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1. 3 6 2 A. . B. 3 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D 3 2 1
Nửa chu vi của tam giác là: p . 2
Diện tích tam giác là: S p p
p p 2 3 2 1 . 2
Câu 3: [0H2-3-1] Tính diện tích tam giác có ba cạnh là 9, 10, 11. A. 50 3. B. 44. C. 30 2. D. 42. Lời giải Chọn C 9 10 11 Nửa chu vi: p 15. 2 Diện tích: S
p( p 9)( p 10)( p 11) 30 2.
Câu 4: [0H2-3-1] Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15. A. 84. B. 6411 . C. 168. D. 16 24 . Lời giải Chọn A 13 14 15 Nữa chu vi: p 21. . 2 Diện tích: S
p( p 13)( p 14)( p 15) 84..
Câu 5: [0H2-3-1] Cho tam giác ABC . Trung tuyến AM có độ dài : 1 A. 2 2 2
b c a . B. 2 2 2
2b 2c a . 2 C. 2 2 2
3a 2b 2c . D. 2 2 2
2b 2c a . Lời giải Chọn B 2 b c a 2 2 2 2
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến AM . 4
Câu 6: [0H2-3-1] Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c 2b .
c cos A . B. 2 2 2
a b c 2b .
c cos A . C. 2 2 2
a b c b .
c cos A . D. 2 2 2
a b c b .
c cos A . Lời giải Chọn B
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a b c 2b . c cos A .
Câu 1: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AC 3 3 , AB 3, BC 6 . Tính số đo góc B A. 60 . B. 45. C. 30 . D. 120 . Lời giải Chọn A
AB BC AC 2 2 2 2 2 2 3 6 3 3 Ta có: 1 cos B
B 60 . 2A . B BC 2.3.6 2
Câu 2: [0H2-3-2] Tam giác ABC có BC 5 5 , AC 5 2 , AB 5. Tính A A. 60 . B. 45. C. 30 . D. 120 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 2
AB AC BC (5 2) 5 (5 5) 2 Ta có: cos A
A 135 . 2A . B AC 2.5 2.5 2 AB
Câu 3: [0H2-3-2] Tam giác ABC có các góc A 75 ,
B 45 . Tính tỉ số . AC 6 6 A. . B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2 Lời giải Chọn C b c AB c sin C sin(180 75 45 ) 6 Ta có: . sin B sin C AC b sin B sin 45 2
Câu 4: [0H2-3-2] Tam giác ABC có các góc B 30 ,
C 45 , AB 3. Tính cạnh AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3 Lời giải Chọn B b c . c sin B A . B sin B 3.sin 30 3. 2 Ta có: AC b . sin B sin C sin C sin C sin 45 2
Câu 5: [0H2-3-2] Tam giác ABC có B 60 , C 45 , AB 3 . Tính cạnh AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3 Lời giải Chọn A b c . c sin B A . B sin B 3.sin 60 3. 6 Ta có: AC b . sin B sin C sin C sin C sin 45 2
Câu 6: [0H2-3-2] Tam giác ABC có A 105 , B 45 , AC 10. Tính cạnh AB . 5 6 A. 10 2 . B. 5 6 . C. . D. 5 2 . 2 Lời giải Chọn D b c . b sin C AC.sin C 10.sin 30 Ta có: AB c 5 2 . sin B sin C sin B sin B sin 45
Câu 7: [0H2-3-2] Tam giác ABC có A 75 ,
B 45 , AC 2. Tính cạnh AB . 2 6 6 A. . B. 6 . C. . D. . 2 2 3 Lời giải Chọn B b c . b sin C AC.sin C 2.sin(180 75 45 ) Ta có: AB c 6 sin B sin C sin B sin B sin 45 . .
Câu 8: [0H2-3-2] Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 0
135 và độ dài cạnh BC
bằng a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a 3 . 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có A 180 135 45 . BC BC a a 2 2R R . sin A 2sin A 2sin 45 2
Câu 9: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 9, BC 10 , CA 11. Gọi M là trung điểm BC
và N là trung điểm AM . Tính độ dài BN . A. 6 . B. 4 2 . C. 5 . D. 34 . Lời giải Chọn D 2 2 2 AB AC BC Ta có 2 AM 76 . 2 4 2 2 2 BA BM AM 2 BN 34. 2 4
Câu 10: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 5, BC 8, CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác.
Độ dài đoạn thẳng CG bằng bao nhiêu? 5 7 5 7 5 7 13 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3 Lời giải Chọn B 2 2 2 CB AC AB 175
Gọi M là trung điểm AB , ta có 2 CM . 2 4 4 2 2 175 5 7 CG CM . 3 3 4 3
Câu 11: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 5, BC 8, CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác.
Độ dài đoạn thẳng AG bằng bao nhiêu? 58 58 7 2 7 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 AB AC BC 29
Gọi M là trung điểm BC , ta có 2 AM . 2 4 2 2 2 29 58 AG AM . 3 3 2 3
Câu 12: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 5, BC 8, CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác.
Độ dài đoạn thẳng BG bằng bao nhiêu? 142 142 A. 4 . B. 6 . C. . D. . 3 2 Lời giải Chọn C 2 2 2 AB BC AC 71
Gọi M là trung điểm AC , ta có 2 BM . 2 4 2 2 2 71 142 BG BM . 3 3 2 3
Câu 13: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 5, AC 9 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 17 . B. 17 . C. 129 . D. 22 . Lời giải Chọn A A 5 9 6 B M C 2 2 2 AC AB BC Ta có: 2 AM 2 4 2 2 2 2 AC AB 9 5 2 2 2 BC 4 AM 4
6 68 BC 2 17. 2 2
Câu 14: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 4 , AC 10 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 6 . B. 5 . C. 22 . D. 2 22 . Lời giải Chọn D A 4 10 6 B M C 2 2 2 AC AB BC Ta có: 2 AM 2 4 2 2 2 2 AC AB 10 4 2 2 2 BC 4 AM 4
6 88 BC 2 22 . 2 2
Câu 15: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 4 , AC 6 và trung tuyến BM 3 . Tính độ dài cạnh BC . A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn B B 4 3 A 6 M C 2 2 2 AB BC AC Ta có: 2 BM 2 4 2 AC 2 2 2
BC 2 BM AB 4 2 6 2 2
23 4 20 BC 2 5 . 4
Câu 16: [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 60 120 30 A. . B. . C. . D. 12 . 13 13 13 Lời giải Chọn A
Đặt a 5 , b 12, c 13. Ta có: 5 12 13
Nửa chu vi của tam giác là: p 15 2
Diện tích của tam giác là: S
p p 5 p 12 p 13 1515 515 1215 13 30 . Đườ 2S 2.30 60
ng cao ứng với cạnh lớn nhất là: h . c c 13 13
Câu 17: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 12 , AC 13, A 30 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 39 . B. 78. C. 39 3 . D. 78 3 . Lời giải Chọn A 1 1 Diện tích ABC là: S . . AB AC.sin A .12.13.sin 30 39 . 2 2
Câu 18: [0H2-3-2] Tam giác ABC có 0
AB 1, AC 3, A 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . 21 5 A. 7 . B. . C. . D. 3 . 3 2 Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 2
BC AC AB 2.AC.A .
B cos A 3 1 2.3.1.cos 60 7 BC 7 BC BC 7 21 Ta lại có: 2R R . sin A 2.sin A 2.sin 60 3
Câu 19: [0H2-3-2] Tam giác ABC có góc B tù, AB 3, AC 4 và có diện tích bằng 3 3.
Góc A có số đo bằng bao nhiêu? A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 120 . Lời giải Chọn B 1 2S 2.3 3 3 Ta có: S .A . B A .
C sin A sin A 2 A . B AC 3.4 2
Vì góc B tù nên A là góc nhọn. A 60 .
Câu 20: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 10, AC 24 , diện tích bằng 120. Tính độ dài
đường trung tuyến AM. A. 13 . B. 7 3 . C. 26 . D. 11 2 . Lời giải Chọn A 1 2S 2.120 Ta có: S . .
AB AC.sin A sin A 1 A 90 . 2 . AB AC 10.24 1 1 1 ABC vuông tại A 2 2 2 2
AM BC AB AC 10 24 13 . 2 2 2
Câu 21: [0H2-3-2] Tam giác ABC có góc A nhọn, AB 5, AC 8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh . BC A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 . Lời giải Chọn C 1 2S 2.12 3 Ta có: S . .
AB AC.sin A sin A A 36 52 12 2 . AB AC 5.8 5 2 2 2 2 2
BC AB AC 2.A .
B AC.cos A 5 8 2.5.8.cos 36 52 12
25 BC 5 .
Câu 22: [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1.Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 6 6 3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2 Lời giải Chọn B 3 2 1
Nửa chu vi của tam giác là: p . 2
Diện tích tam giác là: S p p
p p 2 3 2 1 . 2
Đặt a 3 , b 2 , c 1. 2 2. Độ 2S 6
dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: 2 h . a a 3 3
Câu 23: [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 1, 2 , 5 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất 2 5 2 5 A. . B. . C. 1, 4 . D. 1, 3 . 5 3 Lời giải Chọn A 1 2 5
Nửa chu vi của tam giác là: p . 2
Diện tích tam giác là: S p p
1 p 2 p 5 1.
Đặt a 1, b 2 , c 5 . Độ 2S 2.1 2 5
dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: h . c c 5 5
Câu 24: [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 6 , 7 . Tính độ dài đường cao ứng với
cạnh có độ dài bằng 6. 5 3 A. 6 . B. 2 6 . C. 5 . D. . 2 Lời giải Chọn B 5 6 7
Nửa chu vi của tam giác là: p 9 . 2
Diện tích tam giác là: S
p p 5 p 6 p 7 6 6 .
Đặt a 5 , b 6, c 7 . Độ 2S 2.6 6
dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6 là: h 2 6 . b b 6
Câu 25: [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 7 , 8 , 9 . Tính độ dài đường cao ứng với
cạnh có độ dài bằng 8. 3 5 A. 4 3 . B. 2 2 . C. . D. 3 5 . 2 Lời giải Chọn D 7 8 9
Nửa chu vi của tam giác là: p 12 . 2
Diện tích tam giác là: S
p p 7 p 8 p 9 12 5 .
Đặt a 7 , b 8 , c 9 . Độ 2S 2.12 5
dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 8 là: h 3 5 . b b 8
Câu 26: [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 21 , 22 , 23. Tính độ dài đường cao ứng
với cạnh có độ dài bằng 22. 4 11 A. . B. 27 . C. 3 10 . D. 6 10 . 7 Lời giải Chọn D 21 22 23
Nửa chu vi của tam giác là: p 33 . 2
Diện tích tam giác là: S
p p 2
1 p 22 p 23 66 10 .
Đặt a 21, b 22 , c 23 . Độ 2S 2.66 10
dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 22 là: h 6 10 . b b 22
Câu 27: [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh là 9, 10, 11.Tính đường cao lớn nhất của tam giác. 60 2 A. . B. 3 2. C. 70. D. 4 3. 9 Lời giải Chọn A 9 10 11 Nữa chu vi: p 15. 2 Diện tích: S
p( p 9)( p 10)( p 11) 30 2.
Đường cao lớn nhất ứng với cạnh nhỏ nhất. 2S 2.30 2 60 2 Nên ta có: h . max a 9 9
Câu 28: [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh 13, 14, 15. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài 14. A. 10. B. 12. C. 1. D. 15. Lời giải Chọn B Diện tích: S
p( p 13)( p 14)( p 15) 84. Đườ 2.S
ng cao cần tìm: h 12. 14
Câu 29: [0H2-3-2] Cho tam giác với ba cạnh a 13, b 14, c 15. Tính đường cao h . c 1 1 3 A. 10 . B. 11 . C. 5 . D. 12. 5 5 5 Lời giải Chọn B Diện tích: S
p( p 13)( p 14)( p 15) 84. Đườ 2.S 56 1
ng cao cần tìm: h 11 . c 15 5 5
Câu 30: [0H2-3-2] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. A. 11. B. 5 2. C. 6. D. 6, 5. Lời giải Chọn D
Nhận xét: Đây là tam giác vuông với cạnh huyền là 13. Nên bán kính đườ 13
ng tròn ngoại tiếp tam giác R . 2
Câu 31: [0H2-3-2] Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1. 1 2 3 1 2 3 2 A. . B. . C. . . D. 2 2 1 2 3 1 2 3 . 2 Lời giải Chọn A 1 2 3 2 Ta có: p S . 2 2 Bán kính đườ S 1 2 3
ng tròn nội tiếp tam giác r 0.34 . p 2
Câu 32: [0H2-3-2] Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3. Chọn B
Nhận xét: Đây là tam giác vuông với cạnh huyền là 13. 1
Diện tích tam giác: S .5.12 30. 2 Bán kính đườ S 30
ng tròn nội tiếp tam giác: r 2. p 15
Câu 33: [0H2-3-2] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15. 33 1 A. 8. B. . C. 8 . D. 6 2. 4 8 Lời giải Chọn C
Sử dụng công thức Hê-rông tính được diện tích tam giác: S 84. 13.14.15 65 1 Bán kính: R 8 . 4.S 8 8
Câu 34: [0H2-3-2] Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15. A. 2. B. 4. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B Diện tích: S
p( p 13)( p 14)( p 15) 84. S 84 Bán kính: r 4. p 21
Câu 35: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và
AC lên hai lần đồng thời giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác
mới được tạo nên là: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 5S . Lời giải Chọn C 1 Ta có S
BC.AC.sin C 2 1 1
Khi BC , AC tăng 2 lần, ta có S
.2BC.2AC.sin C 4 B .
C AC sin C 4S . 1 2 2
Câu 36: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có BC 6,CA 4, AB 5. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. AB AC 1 cos , . B. BA AC 1 cos , . 8 8 C. BA CA 1 cos , . D. BA BC 3 cos , . 8 4 Lời giải Chọn C
b c a Ta có
BA CA AB AC 2 2 2 1 cos , cos , cos A . 2bc 8
Câu 37: [0H2-3-2] Tam giác ABC có A 120 thì câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c 3bc . B. 2 2 2
a b c bc . C. 2 2 2
a b c 3bc . D. 2 2 2
a b c bc . Lời giả i Chọ n B
Áp dụ ng đị nh lí hàm số cos tạ i đỉ nh A ta có: 2 2 2
a b c 2b . c cos A . 2 2 2
a b c 2b . c o c s120 2 2 2
a b c bc .
Câu 38: [0H2-3-2] Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. . b sin A c A a . B. .sin sin C . sin B a C. a 2 .
R sin A . D. b .
R tan B . Lời giả i Chọ n D
Theo đị nh lí hàm số sin ta có: a b c 2R sin A sinB sinC Suy ra: + a b . b sin A a . sin A sinB sin B + a c . c sin A sin C . sin A sinC a
+ a 2R a 2 . R sin A . sin A + b b b
2R Rsin B R tan B . sinB 2 2 cosB
Câu 39: [0H2-3-2] Tam giác ABC có a 8, b 7 , c 5 . Diện tích của tam giác là: A. 5 3 . B. 8 3 . C. 10 3 . D. 12 3 . Lời giả i Chọ n C Ta có:
a b c p 8 7 5 10 . 2 2
Áp dụ ng: S p p a p b p c 10 3 .
Câu 40: [0H2-3-2] Tính diện tích tam giác ABC biết A 60, b 10, c 20. A. 50 3 . B. 50. C. 50 2 . D. 50 5 . Lời giả i Chọ n A Áp dụ ng công thứ c : 1 S 1 . . bc sin A .10.20.sin 60 50 3 . 2 2
Câu 41: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức a b c
3h 2h h . Tìm hệ thức giữa a, , b c . a b c A. 3 2 1 .
B. 3a 2bc .
C. 3a 2bc. D. a b c 3 2 1 . a b c Lời giả i Chọ n D
Kí hiệu S S . ABC S S S
Ta có: 3h 2h 3.2 2.2 2 h 3 2 1 . a b c a b c a b c
Câu 42: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có a 2, b 6 , c 3 1. Góc B là : A.115. B. 75. C.60 . D. 53 3 2' . Lời giả i Chọ n C Ta có: 2 2 2
a c b cos B 1 B 60 . 2ac 2
Câu 43: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có a 2, b 6 , c 3 1. Tính góc A . A. 30 . B. 45. C.68. D. 75. Lời giả i Chọ n B Ta có : 2 2 2
b c a cos A 2 A 45 . 2bc 2
Câu 44: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có a 2, b 6 , c 3 1. Tính bán kính R của
đường tròn ngoại tiếp. A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3. 2 3 Lời giả i Chọ n A Ta có : 2 2 2
b c a a cos A 2
A 45 . Do đó : R 2 2bc 2 2 sin A 2.sin 45 2 .
Câu 45: [0H2-3-2] Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S p p a p b p c . II. 2
16S a b ca b ca b ca b c . A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có. Lời giả i Chọ n C
Ta có: I. đ úng vì là công thứ c Hê-rông tính diệ n tích tam giác. Khi đó:
a b c a b c a b c a b c 2 S . . . 2 2 2 2 2
16S a b ca b ca b ca b c . Do đó II. đ úng
Câu 46: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC 30 cm. Hai đường
trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC là: A. 50 cm2. B. 50 2 cm2. C. 75 cm2. D. 15 105 cm2. Lời giải Chọn C 1 1 1
Nối AG cắt BC tại H ta có: S S S S GFC AGC AHC 2 3 6 ABC 1 1 Mà 2 S .30.30 450 S cm nên 2 .450 75 cm . ABC 2 GFC 6
Câu 47: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 5 cm, BC 13 cm. Gọi góc
ABC và ACB . Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh và : A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có : 2 2
AC BC AC 12 AB suy ra .
Câu 48: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A nhọn. B. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A tù. C. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A nhọn. D. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A vuông. Lời giải Chọn A
Áp dụng định lí cô sin ta có: 2 2 2 2 2 2
a b c 2bc cos A 2bc cos A b c a . Suy ra: Nếu 2 2 2
b c a 0 cos A 0 nên A nhọn.
Câu 49: [0H2-3-2] Đường tròn tâm O có bán kính R 15 cm. Gọi P là một điểm cách tâm
O một khoảng PO 9 cm. Dây cung đi qua P và vuông góc với PO có độ dài là: A. 22 cm. B. 23 cm. C. 24 cm. D. 25 cm. Lời giải Chọn C
Gọi độ dài dây cung phải tìm là l . Khi đó: 2 2
l 2 R PO 24 .
Câu 50: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có AB 8 cm, AC 18 cm và có diện tích bằng 64
cm2. Giá trị sin A là: 3 3 4 8 A. . B. . C. . D. . 2 8 5 9 Lời giải Chọn D 1 2S 8 Ta có: S .
AB AC.sin A sin A . 2 . AB AC 9
Câu 51: [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có AB 4 cm, BC 7 cm, CA 9 cm. Giá trị cos A là: 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải Chọn A 2 2 2
AB AC BC 2 Ta có: 2 2 2
BC AB AC 2A .
B AC.cos A cos A . 2A . B AC 3
Câu 52: [0H2-3-2] Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán R
kính R . Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số bằng: r 2 2 2 1 1 2 A. 1 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A a 2
Giả sử AB AC a BC a 2 R . 2 2 A . B AC 2a a 2 a a
Mặt khác S pr r r 2 2 2 2 2 R Suy ra 1 2 . r
Câu 53: [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 9 cm, AC 12 cm và BC 15 cm. Khi đó
đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là: A. 8 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 7, 5 cm. Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2 AB AC BC 9 12 15
Cách 1: Ta có AM 7,5 . 2 4 2 4 BC
Cách 2: Tam giác ABC vuông tại A nên AM 7,5 . 2
Câu 54: [0H2-3-2] Tam giác ABC có BC a , CA b , AB c và có diện tích S . Nếu tăng
cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc
C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 6S . Lời giải Chọn D 1 Ta có S
BC.AC.sin C . 2 1 Ta có S
2BC.3AC.sin C 6S . 2 2
Câu 55: [0H2-3-2] Cho tam giác DEF có DE DF 10 cm và EF 12 cm. Gọi I là trung
điểm của cạnh EF . Đoạn thẳng DI có độ dài là: A. 6, 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 DE DF EF 10 10 12
Cách 1: Ta có DI 8. 2 4 2 4
Cách 2: Tam giác DIE vuông tại I nên 2 2 2 2 DI
DE EI 10 6 8
Câu16. [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có O
AB 5, AC 8, A 60 . Kết quả nào trong các
kết quả sau là độ dài cạnh BC ? A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 69 . Lờigiải Chọn C 1 Ta có: 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cos A 5 8 2.5.8. 49 7 . 2
Câu17. [0H2-3-2] Tam giác ABC có a 14, b 18, c 20 . Kết quả nào sau đây là gần đúng nhất? A. 42o B 50 ' . B. o B 60 56 ' . C. o B 119 04 ' . D. o B 90 . Lờigiải Chọn B 2 2 2 2 2 2
a c b 14 20 18 17 Ta có cos B . 2ac 2.14.20 35 Suy ra: 60o B 56 ' .
Câu18. [0H2-3-2] Nếu tam giác MNP có MP 5, PN 8 và 120o MPN thì độ dài cạnh
MN (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là: A. 11,4. B. 12,4. C. 7,0. D. 12,0. Lờigiải Chọn A
Áp dụng định lí Cô – sin cho tam giác MNP ta có: 2 2 2
MN MP NP 2.M . P N . P cos MPN 2 2 5 8 2.5.8.cos120o
129 . Suy ra: MN 11, 4 .
Câu20. [0H2-3-2] Tam giác ABC có BC 10 , 30o A
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC bằng bao nhiêu? 10 A. 5. B. 10. C. . D. 10 3 . 3 Lờigiải Chọn B
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có: BC BC 10 2R R 10 . sin A 2.sin A 2.sin 30o
Câu21. [0H2-3-2] Tam giác với ba cạnh là 5,12 và 13 có diện tích bằng bao nhiêu? A. 30. B. 20 2 . C. 10 3 . D. 20 . Lờigiải Chọn A 5 12 13
Nữa chu vi của tam giác trên là: p 15 . 2
Vậy diện tích của tam giác là: S
p( p 5)( p 12)( p 13) 30 (đvdt).
Câu22. [0H2-3-2] Tam giác có ba cạnh là 6,10,8 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1. Lờigiải Chọn C Gọi ,
p r lần lượt là nữa chi vi và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đã cho, ta có: 6 8 10 p 12 . 2
Diện tích tam giác là S
p( p 6)( p 8)( p 10) 24 (đvdt). S 24 Suy ra r 2 . p 12
Câu23. [0H2-3-2] Tam giác ABC có O O
B 60 , C 45 , AB 5. Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu? 5 6 A. 5 3 . B. 5 2 . C. . D. 10 . 2 Lờigiải Chọn C
Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC ta có: AB AC A . B sin B 5 6 AC . sin C sin B sin C 2
Câu24. [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 2 cm, AC 1 cm, O
A 60 . Khi đó độ dài cạnh BC là: A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm. Lờigiải Chọn C
Áp dụng định lí Cô – sin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC AB AC 2. . AB AC.cos A 2 2 1 2 2.1.2.cos 60o
3 . Suy ra: BC 3 (cm).
Câu25. [0H2-3-2] Tam giác ABC có a 5 cm, b 3 cm, c 5 cm. Khi đó số đo của góc BAC là: A. 45o A . B. 30o A . C. 60o A . D. 90o A . Lờigiải Chọn C 2 2 2 2 2 2
b c a 3 5 5 3 Ta có cos BAC . 2bc 2.3.5 10 Suy ra: o BAC 72 32 ' 60o A .
Câu26. [0H2-3-2] Tam giác ABC có AB 8 cm, BC 10 cm, CA 6 cm. Đường trung
tuyến AM của tam giác đó có độ dài bằng: A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Lờigiải Chọn B 2 2 2 2 2 2
2( AB AC ) BC 2(6 8 ) 10 Ta có: 2 AM 25 4 4 Vậy AM 5(cm).
Câu27. [0H2-3-2] Tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm, BC 10 cm. Đường tròn
nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng: A. 1 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Lờigiải Chọn C Ta có 2 2 AC
BC AB 8 (cm). 1
Diện tích tam giác ABC là: S . AB AC 24 2 cm 2 6 8 10 Nữa chu vi p 12 2 S 24 Suy ra r 2 (cm). p 12
Câu28. [0H2-3-2] Tam giác ABC có a 3 cm, b 2 cm, c 1 cm. Đường trung tuyến m có độ dài là: a 3 A. 1 cm. B. 1, 5 cm. C. cm. D. 2, 5 cm. 2 Lờigiải Chọn C 2 2 2 2 22 1 32 2 Ta có:
2(b c ) a 3 2 m a 4 4 4 3 Vậy m (cm). a 2
Câu29. [0H2-3-2] Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R 4 cm có diện tích là: A. 2 13 cm . B. 2 13 2 cm . C. 2 12 3 cm . D. 2 15 cm . Lờigiải Chọn C
Gọi a là độ dài cạnh và S là diện tích của tam giác, ta có: 2 a 3 . a . a a S
a R 3 4 3 4 4R 4 32. 3
Vậy diện tích tam giác đã cho là: S 12 3 2 cm . 4
Câu30. [0H2-3-2] Tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Đường tròn nội tiếp tam
giác ABC có bán kính r bằng: a a a a A. . B. . C. . 2 2 2 . D. 2 3 Lờigiải Chọn C
a a a 2 2 2 Ta có: 2 2 BC
AC AB a 2 ; p a . 2 2 2 1 a
Diện tích tam giác ABC là S A . B AC 2 2 S a Suy ra r p 2 . 2
Câu32. [0H2-3-2] Hình bình hành ABCD có AB ,
a BC a 2 và 45o BAD . Khi đó
hình bình hành có diện tích bằng A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 . Lờigiải Chọn C B C a A H D
Gọi BH là đường cao của hình bình hành ABCD . a o 2
Tam giác BHA vuông tại H , góc 45o BAH BAC , BH A . B sin 45 . 2 a 2
Diện tích hình bình hành ABCD là: 2
S BH.AD .a 2 a . 2
Câu33. [0H2-3-2] Tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC a . Đường trung tuyến
BM có độ dài là: a 5 A. 1, 5a . B. a 2 . C. a 3 . D. . 2 Lờigiải Chọn D B a C A M Ta có: 2 2 BC
AC AB a 2 2 2 2 2 2 2 2
2( AB BC ) AC
2(a 2a ) a 5a 2 BM 4 4 4 a 5 BM . 2
Câu34. [0H2-3-2] Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng: a 3 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 Lờigiải Chọn C
Gọi S là diện tích của tam giác đều cạnh a thì ta có: 2 a 3 . a . a a a 3 S R . 4 4R 3
Câu35. [0H2-3-2] Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng: a 3 a 2 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 6 7 Lờigiải Chọn C
a a a 3a Ta có: p 2 2
Gọi S, r lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác đều cạnh a thì ta có: 2 2 a 3 a 3 3a a 3 S . p r r : 4 4 2 6
Câu 1: [0H2-3-3] Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a b c thì:
A. A là góc nhọn.
B. A là góc tù.
C. A là góc vuông.
D. A là góc nhỏ nhất. Lời giải Chọn B 2 2 2
b c a Ta có: cos A . Vì 2 2 2
a b c cos A 0 . Do đó A nhọn. 2bc
Câu 2: [0H2-3-3] Tính góc C của tam giác ABC biết a b và 2 2 2 2 a a c b b c .
A. C 150 .
B. C 120 .
C. C 60 . D. C 30 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 2 a a c b b c 3 3 2
a b c a b 0
a b 2 2
a ab b 2
c a b 0 2 2 2
a b c 2 2 2
a ab b c 0 cosC 1
. Do đó: C 120 . 2ab 2
Câu 3: [0H2-3-3] Cho tam giác ABC , xét các bất đẳng thức sau:
I. a b c .
II. a b c .
III. m m m a b c . a b c
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I, II.
B. Chỉ II, III.
C. Chỉ I, III.
D. Cả I, II, III. Lời giải Chọn D
Ta có I. và II. đúng vì đây là bất đẳng thức tam giác 2 2 2 2 2 b c a
bc bc 2 a Ta có : 2 m . a 2 4 4 b c b c 2 2 Vì 2 2 b c a b c a m m . a 4 a 2 Tương tự ta có : a c a c m ; m . b 2 c 2
Do đó : m m m a b c . a b c Vậy III. Đúng.
Câu 4: [0H2-3-3] Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì 2 2 2
a b c . C. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc nhọn. D. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc vuông. Lời giải Chọn B 2 2 2
b c a Ta có : cos A . 2bc Do đó : * 2 2 2
a b c thì cos A 0 do đó A là góc tù nên A. đúng. * 2 2 2
a b c thì cos A 0 do đó A là góc nhọn nên C. đúng. * 2 2 2
a b c thì cos A 0 do đó A là góc vuông nên D. đúng.
* Nếu tam giác ABC có góc B tù thì 2 2 2
b a c ; nếu góc C tù thì 2 2 2
c a b do đó B. sai.
Câu 5: [0H2-3-3] Trong tam giác ABC , câu nào sâu đây đúng? b c b c b c A. m . B. m . C. m . D. a 2 a 2 a 2
m b c . a Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 b c a
bc bc 2 a Ta có: 2 m a 2 4 4 b c b c 2 2 Vì 2 2 b c a b c a m m . a 4 a 2
Câu 6: [0H2-3-3] Trong tam giác ABC , nếu có 2h h h thì : a b c 2 1 1 A. .
B. 2sin A sin B sinC . sin A sin B sin C 2 1 1
C. sin A 2sin B 2sin C . D. . sin A sin B sin C Lời giải Chọn A Ta có : S S S 2h h 2 2 2 h 2. 2 1 1 2 1 1 a b c a b c a b c 2 . R sin A 2 . R sin B 2 . R sin C 2 1 1 . sin A sin B sin C
Câu 7: [0H2-3-3] Trong tam giác ABC , nếu có 2 a . b c thì : 1 1 1 1 1 1 A. . B. 2
h h .h . C. . D. 2 h h h a b c 2 h h h a b c a b c 1 2 2 . 2 h h h a b c Lời giải Chọn B 2 2S
2S 2S 1 1 1 Ta có : 2 a . b c . . 2
h h .h . h h h h h h a b c a
b c 2 a b c
Câu 8: [0H2-3-3] Trong tam giác ABC , điều kiện để hai trung tuyến vẽ từ A và B vuông góc với nhau là: A. 2 2 2
2a 2b 5c . B. 2 2 2
3a 3b 5c . C. 2 2 2
2a 2b 3c . D. 2 2 2
a b 5c . Lời giải Chọn D
Vì hai trung tuyến vẽ từ A và B vuông góc với nhau nên ABG vuông tại G với
G là trọng tâm tam giác ABC . 2 2 2 2 2 2 Khi đó: 4 b c a a c b 2 2 2
c GA GB 2 c 9 2 4 2 4 2 2 4 a b 2 2
c c 2 2 2
5c a b . 9 4 4
Câu 9: [0H2-3-3] Cho góc O
xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và
Oy sao cho AB 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng: A. 1, 5 . B. 3 . C. 2 2 . D. 2 . Lời giải Chọn D AB
Xét tam giác OAB có
2 2R R 1. Với R là bán kính đường tròn sin O
ngoại tiếp tam giác OAB . Vậy OB lớn nhất khi OB là đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác OAB . Khi đó OB 2 .
Câu19. [0H2-3-3] Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc
MPE , EPF , FPQ bằng nhau. Đặt MP q, PQ , m PE x, PF y
. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. ME EF FQ . B. 2 2 2
ME q x xq . C. 2 2 2
MF q y yq . D. 2 2 2
MQ q m 2qm . Lờigiải Chọn C M E q x F y m P Q MPQ
Từ giả thiết, suy ra MPE EPF FPQ 30o 3 Tam giác MPF có 60o MPF MPE EPF ; 1 2 2 2
MF MP PF 2 2 2 2 2.M .
P PF.cos MPF q y 2. . y . q
q y yq . 2
Câu31. [0H2-3-3] Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện:
a bca bc 3ab . Khi đó số đo của góc C là: A. 120o . B. 30o . C. 45o . D. 60o . Lờigiải Chọn D
Trong tam giác ABC ta luôn có: 2 2 2
c a b 2 . ab cos C .
Hệ thức a b ca b c ab a b2 2 3 c 3ab 2 2 2
c a b ab 1 Suy ra: 2.cos
1 cos 60o C C C . 2
Câu36. [0H2-3-3] Cho tam giác ABC có cạnh BC a , cạnh CA b . Tam giác ABC có
diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. O 60 . B. O 90 . C. O 150 . D. O 120 . Lờigiải Chọn B 1
Diện tích của tam giác ABC là: S . a . b sin C 2
S lớn nhất khi sin C lớn nhất, hay sin 1 90o C C .
Câu 10: [0H2-3-3] Tam giác ABC có AB 3 , AC 4 và tan A 2 2 . Tính cạnh BC A. 33 . B. 17 . C. 3 2 . D. 4 2 . Lời giải Chọn B
Từ giả thiết tan A 2 2 0 , ta suy ra A là góc nhọn 1 1 1 1 2
tan A 2 2 cos A cos A 2 2 1 tan A 1 (2 2) 9 3 1 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cos A 3 4 2.3.4. 17 . 3
Câu 11: [0H2-3-3] Tam giác ABC có AB 3 , AC 4 và tan A 2
2 . Tính cạnh BC A. 3 2 . B. 4 3 . C. 33 . D. 7 . Lời giải Chọn C
Từ giả thiết tan A 2
2 , ta suy ra A là góc tù 1 1 1 1 2 tan A 2 2 cos A cos A 2 2 1 tan A 1 (2 2) 9 3 1 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cosA 3 4 2.3.4. 33 . 3
Câu 12: [0H2-3-3] Tam giác ABC có BC 5 , AC 3 và cot C 2
. Tính cạnh AB 9 A. 26 . B. 21 . C. . D. 2 10 . 5 Lời giải Chọn C
Từ giả thiết cot C 2
, ta suy ra C là góc tù 1 1 1 4 2 2 cot C 2 tan C cos C cosC 2 2 1 tan C 1 2 5 5 1 ( ) 2 2 2 2 2 2 AB
AC BC 2A .
B BC.cos C 3 5 2.3. 5. 21 . 5
Câu 13: [0H2-3-3] Tam giác ABC có BC 5 , AC 3 và cot C 2 . Tính cạnh AB 9 A. 6 . B. 2 . C. . D. 2 10 . 5 Lời giải Chọn B
Từ giả thiết cot C 2 , ta suy ra C là góc nhọn 1 1 1 4 2 2
cot C 2 tan C cos C cosC 2 2 2 1 tan C 1 5 5 1 2 2 2 2 2 2 AB
AC BC 2A .
B BC.cos C 3 5 2.3. 5. 2 . 5
Câu 14: [0H2-3-3] Tam giác ABC có AB 7 , AC 5 và B C 1 cos
. Tính BC 5 A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 . Lời giải Chọn A
Vì trong tam giác ABC ta có B C bù với góc A nên 1 cos B C 5 1 cos A 5 1 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cosA 7 5 2.7.5. 2 15 . 5
Câu 15: [0H2-3-3] Tam giác ABC có 1 cos A B
, AC 4 , BC 5 . Tính cạnh AB 8 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Vì trong tam giác ABC ta có A B bù với góc C nên A B 1 1 cos cosC 8 8 1 2 2 2 2 AB
AC BC 2A .
B BC.cos C 4 5 2.4.5. 6 . 8
Câu 16: [0H2-3-3] Tam giác ABC vuông tại A có AB AC a . Điểm M nằm trên cạnh BC
BC sao cho BM
. Độ dài AM bằng bao nhiêu? 3 a 17 a 5 2a 2 2a A . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B A C M B 2 2 2 2 BC
AB AC a a a 2 a BC AB 2 2 a 2 BM 3 2 a 2 a 2 2 a 5 2 2 0 2 AM
AB BM 2A .
B BM .cos 45 a 2 . a . . 3 3 2 3
Câu 17: [0H2-3-3] Tam giác ABC có BC 12 , CA 9 , AB 6. Trên cạnh BC lấy điểm M
sao cho BM 4 . Tính độ dài đoạn thẳng AM A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2
AB BC AC 6 12 9 11 cos B 2 A . B BC 2.6.12 16 11 2 2 2 2 AM
AB BM 2A .
B BM .cosB 6 4 2.6.4. 19 . 16
Câu 18: [0H2-3-3] Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F
là trung điểm cạnh AE . Tìm độ dài đoạn thẳng DF . a 13 a 5 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4 Lời giải Chọn A A B F E D C 2 a a 5 Ta có: 2 AE DE a 2 2
Dùng công thức độ dài trung tuyến: 2 5a 2 2 2 2 a 2 2 a 13 DA DE AE 5a 13a 2 4 DF . DF 4 2 4 2 16 16
Câu 19: [0H2-3-3] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 8 , 9 . Góc lớn nhất của tam giác có
cosin bằng bao nhiêu? 1 1 17 4 A. . B. . C. . D. . 6 6 4 25 Lời giải Chọn B 2 2 2 3 8 9 1
Góc lớn nhất tương ứng với cạnh lớn nhất: cos . 2.3.8 6
Câu 20: [0H2-3-3] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu? 15 7 1 14 A. . B. . C. . D. . 8 8 2 8 Lời giải. Chọn A
Góc bé nhất ứng với cạnh có số đo bé nhất. 2 2 2
b c a 7 Giả sử a , 2 b ,
3 c 4 . Ta có cos A . . 2 . b c 8 2 Do đó 7 15 sin A 1 . 8 8
Câu 21: [0H2-3-3] Tam giác ABC có B C
AB 4 , AC 5, BC 6 . Tính cos( ) . 1 1 A. . B. . C. –0,125 . D. 0, 75. 8 4 Lời giải. Chọn C
Ta có c AB 4 , b AC 5 , a BC 6 . 2 2 2
b c a 1 Tính cos A . . 2 . b c 8 Để 1
ý cos(B C) cos A 1 , 0 25. 8
Câu 22: [0H2-3-3] Tam giác ABC có các góc A 105 , B 45. Tính tỉ số AB . AC 2 2 6 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 3 Lời giải. Chọn A b c AB c sin C sin(180 105 45 ) 2 Ta có: . sin B sin C AC b sin B sin 45 2
Câu 23: [0H2-3-3] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB c và 1
cos( A B) . 3 c 2 3c 2 9c 2 3c A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2 Lời giải Chọn B 1
Ta có cos C cos( A B) . 3 2 Do đó 1 2 2 sin C 1 . 3 3 AB AB 3 2c 2R R . sin C 2sin C 8
Câu 24: [0H2-3-3] Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB 6 và 2sin A 3sin B 4sin C . A. 26 . B. 13 . C. 5 26 . D. 10 6 . Lời giải Chọn A
Vì 2sin A 3sin B 4sin C nên ta có: 2a 3b 4c 24 (do c AB 6 ).
Do đó: a 12,b 8,c 6 .
Chu vi tam giác ABC bằng 26 . sin A sin B sin C
Câu 25: [0H2-3-3] Tam giác ABC có BC 10 và . Tìm chu vi của tam 5 4 3 giác đó. A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 22 . Lời giải Chọn C sin A sin B sin C a b c Vì , nên
b 8,c 6 (do a BC 10). 5 4 3 5 4 3
Chu vi tam giác ABC bằng 24 . .
Câu 26: [0H2-3-3] Hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng11. Tìm độ
dài đường chéo còn lại. A. 9, 5 . B. 4 6 . C. 91 . D. 3 10 . Lời giải Chọn C A 9 B 11 5 D 9 C
Gọi hình bình hành là ABCD , AD 5, AB 9.
Gọi là góc đối diện với đường chéo có độ dài 11. 2 2 2 5 9 11 1 Ta có: cos 2.5.9 6
là góc tù BAD BD 11 2 2 2 2 2
AC AD DC 2.A .
D DC.cos ADC AD DC 2.A . D DC.cos BAD
(vì BAD và ADC bù nhau cos ADC cos BAD ) 1 2 2 2
AC 5 9 2.5.9. 91 AC 91 . 6
Câu 27: [0H2-3-3] Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5 , một đường chéo bằng 5 . Tìm độ dài đường chéo còn lại. A. 43 . B. 2 13 . C. 8 . D. 8 3 . Lời giải Chọn A A 5 B 5 3 D 5 C
Gọi hình bình hành là ABCD , AD 3, AB 5.
Gọi là góc đối diện với đường chéo có độ dài 5 . 2 2 2 3 5 5 3 Ta có: cos 2.3.5 10
là góc nhọn ADC AC 5 2 2 2 2 2
BD AD AB 2.A . D A .
B cos BAD AD AB 2.A . D A . B cos ADC
(vì BAD và ADC bù nhau cos BAD cos ADC ) 3 2 2 2
BD 3 5 2.3.5. 43 AC 43 . 10
Câu 28: [0H2-3-3] Hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài
cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 5 A. 3 . B. 1. C. 5 6 . D. 5 . Lời giải Chọn D A 5 B 8 6 D C
Gọi hình bình hành là ABCD . Ta có: 2 2 2 3 4 25 5
AC BD ABCD là hình thoi AB AD 5 .
Câu 29: [0H2-3-3] Hình bình hành có một cạnh là 4 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài
cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 4 A. 34 . B. 6 . C. 42 . D. 5 . Lời giải Chọn A A B 8 6 4 E D C
Gọi hình bình hành là ABCD . Gọi E là giao điểm hai đường chéo. Giả sử AD 4 . Xét A DE . Ta có: 2 2 2 2 2 2
AD DE AE 4 4 3 23 cos ADE 2.A . D DE 2.4.4 32 Xét ABD . Ta có: 23 2 2 2 2 2
AB AD BD 2. . AD .
BD cos ADB 4 8 2.4.8. 34 AB 34 . 32
Câu 30: [0H2-3-3] Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai
góc còn lại. Cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng a. Tính diện tích tam giác. 2 a 2 2 a 3 2 a 3 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 10 Lời giải Chọn B
Gọi tam giác thỏa đề là ABC (với A B C ).
Đề cho tam giác vuông nên ta suy ra A 90 .
Ta có: A B C 180 ,
mà theo đề: A C 2B, Suy ra B 60. a
Ta tính: AB BC.cos 60 . 2 2 1 a 3
Diện tích tam giác: S A . B BC.sin B . 2 8
Câu 31: [0H2-3-3] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB R, AC R 3.
Tính góc A nếu biết B là góc tù. A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn A
Góc B là góc tù nên A , C là góc nhọn. AB R 1 Ta có: 2R
2R sin C C 30 . (vì C nhọn) sin C sin C 2 Tương tự AC R 3 3 : 2R
2R sin B
B 120 (do B tù). sin B sin B 2
Suy ra: A 180 30 120 30 .
Câu 32: [0H2-3-3] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB R, AC R 2.
Tính góc A biết A là góc tù. A. 135 . B. 105 . C. 120 . D. 150 . Lời giải Chọn B
Góc A tù, suy ra B, C đều là góc nhọn. AB R 1 Ta có: 2R
2R sin C C 30 . (vì C nhọn) sin C sin C 2 Tương tự AC R 2 2 : 2R
2R sin B
B 45 (do B nhọn). sin B sin B 2
Suy ra: A 180 30 45 105 .
Câu 33: [0H2-3-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Cho tam giác ABC vuông
cân tại A và điểm M trong tam giác sao cho MA 1, MB 2 , MC 2 . Tính góc AMC . A. 135 . B. 120 . C. 160 . D. 150 . Lời giải Chọn A A M B C
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có: 2 2 2
AB AM BM 2AM.BM.cos 2 AB AMB 5 4.cos AMB 2 2 2
BC BM CM 2BM.CM.cos BMC 2
2AB 6 4 2.cos BMC 2 2 2
AC CM AM 2CM .AM .cos 2 CMA AB 3 2 2.cos CMA 2 AB 5 4.cos AMB 1
2.cos AMB 2.cosCMA 0 2
2AB 6 4 2.cos BMC c
osCMA cos BMC 2 AB 3 2 2.cos CMA
Chú ý AMB BMC CMA 360 và thử từng đáp án ta thấy AMC 135 thỏa mãn đề bài.
Câu 1: [0H2-3-4] Cho tam giác cân ABC có 0
A 120 và AB AC a . Lấy điểm M trên 2BC
cạnh BC sao cho BM
. Tính độ dài AM 5 a 3 11a a 7 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 4 Lời giải Chọn C A C a a M 30 B 1 2 2 0 2 2 BC
AB AC 2ABAC cos120 a a 2 . a . a a 3 2 2a 3 BM 5 2 2a 3 2a 3 3 a 7 2 2 0 2 AM
AB BM 2A .
B BM .cos 30 a 2 . a . . 5 5 2 5 1 3
Câu 2: [0H2-3-4] Tam giác ABC có AB 4 , AC 6, cos B , cos C .Tính cạnh BC 8 4 . A. 7 . B. 5 . C. 3 3 . D. 2 . Lời giải. Chọn B 2 63 2 7
sin B 1 cos B
, sinC 1 cos C . 8 4 9
cos A cos(B C) sin . B sinC cos . B cosC . 16 Do đó 2 2 BC AB AC . 2 .
AB AC. cos A 5 .
Câu 3: [0H2-3-4] Cho tam giác ABC vuông tại A , AC b , AB c . Lấy điểm M trên cạnh
BC sao cho góc BAM 30 Tính tỉ số MB . MC b 3 3c 3c b c A. . B. . C. . D. 3c 3b b b . c Lời giải Chọn B B M 30° 60° A C . MB AM AM .sin 30 AM Ta có MB sin 30 . sin B sin B 2.sin B MC AM AM.sin 60 AM 3 MC . sin 60 sin C sin C 2.sin C Do đó MB sin C c 3c . MC 3 sin B 3b 3b
Câu 4: [0H2-3-4] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 10 và 1
tan( A B) . 3 5 10 10 10 A. . B. . C. . D. 5 10 . 9 3 5 Lời giải Chọn D 1 1
Ta có: tan( A B) nên tan C . 3 3
Do đó 3sinC cosC , mà 2 2
sin C cos C 1 10 1 sin C . 10 10 AB AB 2R R 5 10 . sin C 2 sin C
Câu 5: [0H2-3-4] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 12 và 1
cot( A B) . 3 9 10 A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 . 5 Lời giải Chọn A 1 1
Ta có: cot( A B) nên cot C
, suy ra 3cosC sin C . 3 3 Mà 2 2
sin C cos C 3 3 10 1 sin C . 10 10 AB AB 2R R 2 10 . sin C 2 sin C
Câu 6: [0H2-3-4] Cho góc xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và
Oy sao cho AB 2 . Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C
Đặt OA x , OB y x, y 0
Áp dụng công thức định lý hàm số cosin cho ta giác OAB ta có: 2 2 2 2 2
x y 2xy cos30 2 x y 3xy 4 0 *
Tìm điều kiện để tồn tại x , ta coi phương trình trên là phương trình ẩn x , tham số y . Khi đó, phương trình * có nghiệm
y2 2 0 3
4 y 4 0 4 y 4 . Do đó max y 4
Document Outline
- 1-1.pdf
- 1-2.pdf
- 1-3.pdf
- 2-1.pdf
- 2-2.pdf
- 2-3.pdf
- 3-1.pdf
- 3-2.pdf
- 3-3.pdf
- 3-4.pdf