Bài tập trắc nghiệm - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

A. Số hàng của C bằng số cột của D B. Số cột của C bằng số hàng của D C. Hai ma trận C và D cùng cấp D. Số cột của D bằng số hàng của C. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

A. Số hàng của C bằng số cột của D B. Số cột của C bằng số hàng của D C. Hai ma trận C và D cùng cấp D. Số cột của D bằng số hàng của C. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

19 10 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆ – BÀI 1.2M
1. Cho hai ma trận
1 2 3 1 2 3
;
4 6 4 5 6
A B
a
= =
. Xác định
a
để
A B=
.
A.
1a =
B.
5a =
C.
6a =
D.
2a =
2. Cho hai ma trận
2 5
;
ij ij
m n
A a B b
= =
. Xác định
để phép toán
A B+
thực hiện được.
A.
2, 5n m= =
B.
2n m= =
C.
5, 2n m= =
D.
5n m= =
3. Cho ma trận
2
1 3 ;
4
A B
= =
. Tính biểu thức
.A B
.
A.
2 12
B.
2
12
C.
10
D. phép toán không xảy ra
4. Cho ma trận
1 2
3 4
5 6
T
A
=
. Xác định ma trận
A
.
A.
1 2
3 4
5 6
A
=
B.
1 2
3 4
A
=
C.
3 4
5 6
A
=
D.
1 3 5
2 4 6
A
=
5. Cho biểu thức ma trận
( )
1 3 1 3 n
A B C
. Xác định
n
để phép toán xảy ra.
A.
1n =
B.
4n =
C.
3n =
D.
6n =
6. Cho ma trận
1 3
9 7
A
=
. Tính biểu thức
4A I
.
A.
3 3
9 3
B.
1 7
5 7
C.
3 9
3 3
D. không tính được.
7. Cho
1 2
2 3 4
m
A
=
5 1
6
4
B m
m
=
. Xác định phần tử
21
c
của ma trận
C AB=
A.
21
1 2c m= +
B.
21
4 8c m=
C.
21
2 3c m=
D.
21
10c =
8. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
( )
t t t
A B A B+ = +
B.
( ) ( )A BC AB=
C.
( )
t t
AB A B=
D.
( )
t t t
BA A B=
9. Cho các ma trận
2022 2023
A
2023 202
B
. Nếu
D BA=
, khẳng định nào đúng?
A. Ma trận D có cấp
2022 202
B. Ma trận D có cấp
2023 202
C. Không tồn tại ma trận D D. Ma trận D có cấ p
2024 202
10. Cho hai ma trận
1 0 3 5
;
7 6 2 4
A B
= =
. Tính
T
A B+
.
A.
4 2
12 10
B.
4 5
5 10
C.
1 5
3 2
D.
3 7
5 10
11. Cho hai ma trận
2 4 4
;A B
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Thực hiện được phép tính
.A B
B. Không thực hiện được phép tính
.B A
C. Ma trận tích
.A B
có cấp
2 2
D. Ma trận tích
.B A
có cấp
4 4
.
12. Cho
1 6 0
2 4 5
A
=
. Xác định ma trận
2A
.
A.
2 12 0
2 4 5
B.
2 12 0
4 8 10
C.
1 6 0
4 8 10
D.
2 6 0
4 4 5
13. Tính
3
A
, nếu
1 2
3 4
A
=
.
A.
35 30
45 10
B.
10 25
18 10
C.
1 8
27 64
D.
35 45
30 10
14. Điều kiện để ực hiện được phép tính nhân hai ma trậnth
.C D
là:
A. Số hàng của C bằng số cột của D B. Số cột của C bằng số hàng của D
C. Hai ma trận C và D cùng cấp D. Số cột của D bằng số hàng của C
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – BÀI 1.2 1 2 3  1 2 3  1. Cho hai ma trận A = ; B=  . Xác định a để A = B. 4 a 6  4 5 6      A. a =1 B. a =5 C. a =6 D. a = 2
2. Cho hai ma trận A=  a ; B=  b  m n để phép toán A + B ij  2  ij  m  . Xác định , n 5 thực hiện được. A. n 2 = , m 5 = B. n = m =2 C. n 5 =, m 2 = D. n = m 5 = 2  
3. Cho ma trận A = 1 − 
3 ;B=  . Tính biểu thức . A B. 4    2  A. 2  12 − B.  C.  1 −  0
D. phép toán không xảy ra 12 −  1 2 T  4. Cho ma trận A 3 4 = 
 . Xác định ma trận A. 5 6   1 2   1  2 3  4 1  3 5 A. A 3 4 =   B. A =  C. A = D. A = 3 4 5 6 2 4 6 5 6        
5. Cho biểu thức ma trận (A − B
C . Xác định n để phép toán xảy ra. 1 3 1  ) 3 n  A. n =1 B. n =4 C. n =3 D. n =6 1 3  −  6. Cho ma trận A =
. Tính biểu thức A−4I . 9  7    3 − −3 1  −7 −3 9 A.  B. C. D. không tính được. 9 3        5 7   −3 3  5 1 1 2   − m 7. Cho A =    và B = 6 −
m . Xác định phần tử c của ma trận C = AB 2 3 4     21  m 4   A. c 1 = 2 + m B. c 4 = m 8 − C. c 2 = m 3 − D. c 1 = 0 21 21 21 21
8. Phát biểu nào sau đây sai? A. ( + )t t t A B = A + B B. ( A B)C (= A )B C. ( ) t t AB A = B D. ( )t t t BA A = B 9. Cho các ma trận A B
= , khẳng định nào đúng? 2022 và 2023 2023 . Nếu D BA 202
A. Ma trận D có cấp 2022 2  02
B. Ma trận D có cấp 2023 2  02
C. Không tồn tại ma trận D
D. Ma trận D có cấp 2024 2  02 1 0  3 5 10. Cho hai ma trận A = ; B=  . Tính T A + B . 7 6  2 4     −   4 −2 4 5  1 5  3 −7 A. B. C. D. 1  2 10         5 10   3 −2   5 10  
11. Cho hai ma trận A ; B . Khẳng định nào sau đây sai? 2 4 4 
A. Thực hiện được phép tính . A B
B. Không thực hiện được phép tính . B A C. Ma trận tích . A B có cấp 2 2 D. Ma trận tích . B A có cấp 4 4. 1  −6 0 12. Cho A =  . Xác định ma trận 2 − A. 2 4 5  −   2 − 12 0 −2 12 0 1 −6 0  2 − 6 − 0 A.  B. C. D. 2 4 5        −  4  −8 − 10 4  −8 10 4 4 5    1 2 13. Tính 3 A , nếu A =  . 3 4 −   3 − 5 30 10  − 25 1 8   3 − 5 − 45 A.  B. C. D. 45 10       −  18 10   −27 64 30 10   14. Điều kiện để t ự
h c hiện được phép tính nhân hai ma trận . C D là:
A. Số hàng của C bằng số cột của D
B. Số cột của C bằng số hàng của D
C. Hai ma trận C và D cùng cấp
D. Số cột của D bằng số hàng của C