Bài tập trắc nghiệm vectơ có lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 100 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vectơ có lời giải chi tiết trong chương trình Hình học 10 chương 1, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:

+ Bài 1. Các khái niệm về vectơ.
+ Bài 2. Phép cộng trừ các vectơ.
+ Bài 3. Phép nhân một số với một vectơ.
+ Bài 4. Hệ trục tọa độ.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
100 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm vectơ có lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 100 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vectơ có lời giải chi tiết trong chương trình Hình học 10 chương 1, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:

+ Bài 1. Các khái niệm về vectơ.
+ Bài 2. Phép cộng trừ các vectơ.
+ Bài 3. Phép nhân một số với một vectơ.
+ Bài 4. Hệ trục tọa độ.

69 35 lượt tải Tải xuống
Câu 1: [0H1-1-1]Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ bằng
OC
điểm đầu
điểm cuối là các đỉnh ca lc giác là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn A
F
E
C
B
A
Đó là các vectơ:
,AB ED
.
Câu 2: [0H1-1-1] Cho tam giác
ABC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Hi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?
A.
AB
MB
. B.
MN
CB
. C.
MA
MB
. D.
AN
CA
.
Li gii
Chn A
M
N
A
B
C
Câu 3: [0H1-1-1] Gi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
ca hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thc sai?
A.
OB DO
. B.
AB DC
. C.
OA OC
. D.
CB DA
.
Li gii
Chn C
O
A
B
D
C
OA
OC
là hai vectơ đối nhau.
Câu 4: [0H1-1-1] Gi
M
là trung điểm của đoạn
AB
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A.
0MA MB
. B.
1
2
MA AB
. C.
MA MB
. D.
2AB MB
.
Li gii
Chn C
M
là trung điểm
AB
thì
MA MB
.
Câu 5: [0H1-1-1] Cho ba điểm
,,M N P
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nm giữa hai điểm
M
P
. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MN
PN
. B.
MN
MP
. C.
MP
PN
. D.
NM
NP
.
Li gii
Chn B
Câu 6: [0H1-1-1] Cho tam giác
ABC
, có th xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ
không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
, , A B C
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Có 6 vectơ là
, , , , , AB BA AC CA BC CB
.
Câu 7: [0H1-1-1] Cho hai điểm phân bit
A
B
, s vectơ khác vectơ - không có th xác
định được t 2 điểm trên là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có hai vectơ đó là
AB
BA
.
Câu 8: [0H1-1-1] Cho trước véc-
0MN
thì s véctơ cùng phương với véc-tơ đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Li gii
Chn C
Có vô s véc-tơ cùng phương với mt véc-tơ cho trước.
Câu 9: [0H1-1-1] Hai véc-tơ được gi là bng nhau khi và ch khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau.
B. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca mt hình bình hành.
C. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh ca một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau.
Li gii
Chn D
Hai véc-tơ được gi là bng nhau khi và ch khi chúng cùng hướng và độ dài ca
chúng bng nhau.
Câu 10: [0H1-1-1] Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau mệnh đề đúng: Nếu
AB AC
thì
A. tam giác
ABC
là tam giác cân. B. tam giác
ABC
là tam giác đều.
C.
A
là trung điểm của đoạn
BC
. D. điểm
B
trùng với điểm
C
.
Li gii
Chn D
AB AC
,A
,B
C
là ba điểm thng hàng và
,B
C
nm cùng phía so vi
A
;.
AB AC
nên
BC
.
Câu 11: [0H1-1-1] Cho hình ch nht
ABCD
3cm, 5cmAB BC
. Độ dài của véctơ
AC
là:
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
13
.
Li gii
Chn D
2 2 2
25 144 13AC AB AD
.
Câu 12: [0H1-1-1] Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
3cm, 4cmMN MP
. Khi đó độ
dài ca véctơ
NP
A.
3
cm. B.
4
cm. C.
5
cm. D.
6
cm.
Li gii
Chn C
22
5NP MN MP
.
Câu 13: [0H1-1-1] Cho hình ch nht
ABCD
3cmAB
,
4cmAD
. Tính
AC
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
9 16 5AC AB AD
.
Câu 14: [0H1-1-1] Trong h trc
;;O i j
, mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
2
.ii
B.
1.i
C.
.ij
D.
. 0.ij
Li gii
Chn A
i
j
lần lượt là hai vectơ đơn vị trong h trc
;;O i j
ta có:
+
ij
. 0.ij
+
1.ij
Mt khác : Tích của hai vectơ là một s.
Do đó các mệnh đề B, C, D là mệnh đề đúng và mệnh đề A là mệnh đề sai.
Câu 1: [0H1-1-2] Vectơ có điểm đầu là
D
, điểm cui là
E
được kí hiu là:
A.
DE
. B.
DE
. C.
ED
. D.
DE
.
Li gii
Chn D
Câu 2: [0H1-1-2] Cho tam giác
ABC
, có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
, , ?A B C
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Đó là các vectơ:
, , , , , .AB BA BC CB CA AC
.
Câu 3: [0H1-1-2]Cho t giác
ABCD
. bao nhiêu vectơ khác vectơ không điểm đầu
cuối là các đỉnh ca t giác?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Chn D
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có
12
cách
chọn 2 điểm trong 4 điểm ca t giác (có tính th t các điểm) nên có th lập được
12 vectơ.
Câu 4: [0H1-1-2]Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nht một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô s vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Li gii
Chn A
Vì Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ.
Câu 5: [0H1-1-2]Cho ba điểm
, , A B C
phân biệt. Khi đó:
A. Điu kin cần và đủ để
, , A B C
thng hàng là
AB
cùng phương với
AC
.
B. Điu kiện đủ để
, , A B C
thng hàng là vi mi
,M
MA
cùng phương với
AB
.
C. Điu kin cần để
, , A B C
thng hàng là vi mi
,M
MA
cùng phương với
AB
.
D. Điu kin cần để
, , A B C
thng hàng
AB AC
Li gii
Chn A
Câu 6: [0H1-1-2]Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Hi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MN
CB
. B.
AB
MB
. C.
MA
MB
. D.
AN
CA
.
Li gii
Chn B
Câu 7: [0H1-1-2]Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ khác vectơ không, cùng
phương với
OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác là:
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Chn B
F
E
C
B
A
Đó là các vectơ:
, , , , ,AB BA DE ED FC CF
.
Câu 8: [0H1-1-2]Vi
DE
(khác vectơ không) thì độ dài đoạn
ED
được gi là
A. Phương của
ED
. B. ng ca
ED
.
C. Giá ca
ED
. D. Độ dài ca
ED
.
Li gii
Chn D
Câu 9: [0H1-1-2]Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0AA
. B.
0
cùng hướng vi mọi vectơ.
C.
0AB
. D.
0
cùng phương với mọi vectơ.
Li gii
Chn C
Vì có th xảy ra trường hp
0.AB A B
.
Câu 10: [0H1-1-2]Hai vectơ được gi là bng nhau khi và ch khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau.
B. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca mt hình bình hành.
C. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 11: [0H1-1-2] Gi
C
trung điểm của đon thng
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
CA CB
. B.
AB
AC
cùng phương.
C.
AB
CB
ngược hướng. D.
AB BC
.
Li gii
Chn B
Câu 12: [0H1-1-2]Cho t giác
ABCD
. Điều kiện nào là điều kin cần và đủ để
AB CD
?
A.
ABCD
là vuông. B.
ABDC
là hình bình hành.
C.
AD
BC
có cùng trung điểm. D.
AB DC
.
Li gii
Chn B
Ta có:
AB CD
AB CD ABDC
AB CD
là hình bình hành.
Mt khác,
ABDC
là hình bình hành
AB CD
AB CD
AB CD
.
Do đó, điều kin cần và đủ để
AB CD
ABDC
là hình bình hành.
Câu 13: [0H1-1-2]T mệnh đề
AB CD
, ta suy ra
A.
AB
cùng hướng
CD
. B.
AB
cùng phương
CD
.
C.
AB CD
. D.
ABCD
là hình bình hành.
Hi khẳng định nào là sai?
Li gii
Chn D
Phi suy ra
ABDC
là hình bình hành.
Câu 14: [0H1-1-2]Gi
O
giao điểm của hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
. Đẳng
thức nào sau đây sai?
A.
AB DC
. B.
OB DO
. C.
OA OC
. D.
CB DA
.
Li gii
Chn C
Câu 15: [0H1-1-2]Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AC BD
. B.
AB CD
.
C.
AB BC
. D.
, AB AC
cùng hướng.
Li gii
Chn C
.AB BC AB BC
.
Câu 16: [0H1-1-2]Gi
O
giao điểm của hai đường chéo hình ch nht
ABCD
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
OA OC
. B.
OB
OD
cùng hướng.
C.
AC
BD
cùng hướng. D.
AC BD
Li gii
Chn D
Câu 17: [0H1-1-2]Cho tam gc
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
trung điểm
BC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
MB MC
. B.
3
2
a
AM
. C.
AM a
. D.
3
2
a
AM
.
Li gii
Chn D
Câu 18: [0H1-1-2]Cho
0AB
và một điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
?AB CD
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Li gii
Chn D
Li gii. Ta có
AB CD AB CD
. Suy ra tp hợp các điểm
D
tha yêu cu bài
toán là đường tròn tâm
,C
bán kính
AB
.
Câu 19: [0H1-1-2] Cho tam giác đều
ABC
với đường cao
AH
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
HB HC
. B.
2AC HC
. C.
3
2
AH HC
. D.
AB AC
.
Li gii
Chn B
H
C
B
A
Câu 20: [0H1-1-2] Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh bng
a
và góc
A
bng
60
. Kết
luận nào sau đây đúng?
A.
3
2
a
OA
. B.
OA a
. C.
OA OB
. D.
2
2
a
OA
.
Li gii
Chn A
a
a
O
C
D
B
A
Ta có:
3
2
a
OA OA
(vì tam giác
ABD
là tam giác đều)
Câu 21: [0H1-1-2] Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu
vectơ khác
0
cùng phương với c hai vectơ đó?
A.
2
. B.
1
. C. không có. D. vô s.
Li gii
Chn C
Gi s tn ti mt vec-
c
cùng phương với c hai véc-
, ab
. Lúc đó tồn ti các
s thc
h
k
sao cho
c ha
c kb
. T đó suy ra
k
ha kb a b
h
.
Suy ra hai véc-
a
b
cùng phương. (mâu thuẫn). Chn C
Câu 22: [0H1-1-2] Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
1
, trng tâm
G
. Độ dài vectơ
AG
bng:
A.
3
2
. B.
3
3
. C.
3
4
. D.
3
6
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 3 3
3 3 2 3
AG AG AM
. (vi
M
là trung điểm ca
BC
).
Câu 23: [0H1-1-2] Cho tam giác
ABC
, trng tâm
G
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
GA GB GC
. B.
0GA GB GC
.
C.
GC GA GB
. D. Không xác định được
GA GB GC
.
Li gii
Chn B
Ta có:
0GA GB GC
(tính cht trng tâm).
Câu 24: [0H1-1-2] Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Hai vc-tơ không bằng nhau thì có độ dài không bng nhau.
B. Hiu ca hai vc-tơ có độ dài bng nhau là vc-tơ – không.
C. Tng ca hai vc-tơ khác vc-tơ – không là mt v-ctơ khác vc-tơ – không.
D. Hai vc-tơ cùng phương với 1 vctơ
0
thì hai vc-tơ đó cùng phương với
nhau.
Li gii
Chn D
+) Hai véc-tơ có cùng độ dài nhưng không cùng phương thì không bằng nhau. A
sai.
+) Xét tam giác
ABC
đều. Lúc đó: hai vc-
, AB AC
có độ dài bng nhau.
Nhưng
0AB AC CB
B sai.
+) Cho hai điểm
A
B
phân biệt. Lúc đó các vc-
, AB BA
nhng véc-
khác
0
. Nhưng
0AB BA
C sai.
+) Khẳng định D đúng.
Câu 25: [0H1-1-2] Cho t giác
ABCD
có
AD BC
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là
sai?
A. T giác
ABCD
là hình bình hành. B.
DA BC
.
C.
AC BD
. D.
AB DC
.
Li gii
Chn C
AC
BD
là hai đường chéo ca t giác
ABCD
nên hai vectơ
,AC
BD
không
cùng phương vì vậy không th bng nhau.
Câu 26: [0H1-1-2] Cho hình bình hành
ABCD
. S vectơ khác
0
, cùng phương với vectơ
AB
và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh ca hình bình hành
ABCD
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Các vectơ cùng phường vi
AB
mà thỏa mãn điều kiện đầu bài là:
,BA
CD
,
DC
.
Câu 27: [0H1-1-2] Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S vectơ khác
0
, có điểm đầu điểm
cuối là đỉnh ca lc giác hoc tâm
O
và cùng phương với vectơ
OC
A.
3
. B.
4
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Các vectơ thỏa mãn là:
,CO
,FO
,OF
,FC
,CF
,AB
,BA
,ED
DE
.
Câu 28: [0H1-1-2] Cho hình ch nht
ABCD
. Vctơ nào dưới đây có độ dài ln nht?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC BA
. D.
0
.
Li gii
Chn C
A
B
C
F
E
D
O
BC BA AC
AC
là đường chéo ca hình ch nht nên dài nht (so vi
các cnh).
Câu 29: [0H1-1-2] Cho hình ch nht
ABCD
. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới
đây.
A.
AB CD
. B.
AC BD
. C.
AD BC
. D.
BC DA
.
Li gii
Chn C
Theo tính cht hình ch nht ta
AD BC
AD
,
BC
cùng hướng. Vy
AD BC
.
Câu 30: [0H1-1-2] Cho ba điểm phân bit
,,A B C
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
CA BA BC
. B.
AB AC BC
. C.
AB CA CB
. D.
AB BC CA
.
Li gii
Chn C
Áp dng quy tắc ba điểm ta có
AB CA CA AB CB
.
Câu 31: [0H1-1-2] Cho hai điểm phân bit
,AB
. Điều kiện để điểm
I
là trung điểm
AB
A.
IA IB
. B.
IA IB
. C.
IA IB
. D.
AI BI
.
Li gii
Chn C
I
là trung điểm
AB
nên ta có
0IA IB IA IB
.
Câu 32: [0H1-1-2] Cho
3
điểm
,,A B C
phân biệt. Điều kin cần đủ để ba điểm đó thẳng
hàng là
A.
,0M MA MB MC
. B.
,M MA MC MB
.
C.
AC AB BC
. D.
, 0:k k AB k AC
.
Li gii
Chn D
thuyết: Điều kin cần đủ để ba điểm
,,A B C
phân bit thng hàng
, 0:k k AB k AC
.
Câu 33: [0H1-1-2] Cho t giác
ABCD
. S c vctơ khác vctơ-không có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh ca t giác là
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Chn D
T mỗi đỉnh ta có một điểm đầu ba đỉnh còn lại là ba điểm cui, vy to nên ba
vctơ. Với bốn đỉnh như vậy ta có tt c
4.3 12
vctơ.
Câu 1: [0H1-1-3]Cho t giác
.ABCD
Gi
, , , M N P Q
lần lượt trung điểm ca
,AB
,BC
,CD
.DA
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
MN QP
. B.
QP MN
. C.
MQ NP
. D.
MN AC
.
Li gii
Chn D
Q
P
N
M
D
C
B
A
Ta có
MN PQ
MN PQ
(do cùng song song và bng
1
2
AC
).
Do đó
MNPQ
là hình bình hành.
Câu 2: [0H1-1-3]Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
MA MB
. B.
AB AC
. C.
MN BC
. D.
2BC MN
.
Li gii.
N
M
C
B
A
Ta có
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
.
Do đó
2 2 .BC MN BC MN
Chn D
Câu 3: [0H1-1-3]Cho hình thoi
ABCD
cnh
a
60BAD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB AD
. B.
BD a
. C.
BD AC
. D.
BC DA
.
Li gii
Chn B
Li gii.
D
C
B
A
T gi thiết suy ra tam giác
ABD
đều cnh
a
nên
.BD a BD a
Câu 4: [0H1-1-3]Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
AB ED
. B.
AB AF
. C.
OD BC
. D.
OB OE
.
Li gii
Chn D
O
F
E
D
C
B
A
.
Câu 5: [0H1-1-3]Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
. Gi
D
điểm đối xng vi
B
qua tâm
O
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
HA CD
AD CH
. B.
HA CD
AD HC
.
C.
HA CD
AC CH
. D.
HA CD
AD HC
OB OD
.
Li gii
Chn B
O
H
D
C
B
A
Ta có
AH BC
DC BC
(do góc
DCB
chn nửa đường tròn). Suy ra
.AH DC
Tương tự ta cũng có
.CH AD
Suy ra t giác
ADCH
là hình bình hành. Do đó
HA CD
AD HC
.
Câu 6: [0H1-1-3]Cho
0AB
và một điểm
C
, có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
.AB CD
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Câu 1: [0H1-2-1] Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thc sai
A.
AB BC AC
. B.
CA AB BC
. C.
BA AC BC
. D.
AB AC CB
.
Li gii
Chn B
CA AB CB
.
Câu 2: [0H1-2-1] Cho hình bình hành
ABCD
vi
I
là giao điểm của 2 đường chéo.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
0IA IC
. B.
AB DC
.
C.
AC BD
. D.
AB AD AC
.
Li gii
Chn C
I
A
B
D
C
AC
BD
không cùng phương nên
AC BD
sai.
Câu 3: [0H1-2-1] Cho tam giác
ABC
đều có độ dài cnh bng
a
. Độ dài
AB BC
bng
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
AB BC AC AC a
.
Câu 4: [0H1-2-1] Cho tam giác
ABC
, trng tâm là
G
. Phát biu nào là đúng?
A.
AB BC AC
. B.
0GA GB GC
.
C.
AB BC AC
. D.
0GA GB GC
.
Li gii
Chn D
Ta có:
00GA GB GC
.
Câu 5: [0H1-2-1] Điu kiện nào dưới đây là điều kin cần và đủ để điểm
O
là trung điểm
của đoạn
AB
.
A.
OA OB
. B.
OA OB
. C.
AO BO
. D.
0OA OB
.
Li gii
Chn D
Câu 6: [0H1-2-1] Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB AD CA
. B.
AB BC CA
. C.
BA AD AC
. D.
BC BA BD
.
Li gii
Chn D
Ta có:
AB AD AC CA
A sai.
AB BC AC CA
B sai.
BA AD BD AC
C sai.
BC BA BD
(quy tc hình bình hành) D đúng.
Câu 7: [0H1-2-1] Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 5AB BC
. Tính
AB BC
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
22
4AB BC AC AC BC AB
.
Câu 8: [0H1-2-1] Cho tam giác
ABC
đều có độ dài cnh bng
a
. Khi đó,
AB BC
bng :
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
Ta có
AB BC BC
nên
AB BC a
.
Câu 1: [0H1-2-2]Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC
. B.
MP NM NP
.
C.
CA BA CB
. D.
AA BB AB
.
Li gii
Chn B
Li gii. Xét các đáp án:
Đáp án. A. Ta
AB AC AD BC
(vi
D
là điểm tha mãn
ABDC
là hình bình
hành). Vy A sai.
Đáp án. B. Ta có
MP NM NM MP NP
. Vậy B đúng.
Đáp án. C. Ta
CA BA AC AB AD CB
(vi
D
đim tha mãn
ABDC
là hình bình hành). Vy C sai.
Đáp án. D. Ta có
0 0 0AA BB AB
. Vy D sai.
Câu 2: [0H1-2-2]Cho
a
b
là các vectơ khác
0
vi
a
là vectơ đối ca
b
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Hai vectơ
,ab
cùng phương. B. Hai vectơ
,ab
ngược hướng.
C. Hai vectơ
,ab
cùng độ dài. D. Hai vectơ
,ab
chung điểm đầu.
Li gii
Chn D
Ta có
ab
. Do đó,
a
b
cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 3: [0H1-2-2]Cho ba điểm phân bit
,,A B C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
CA BA BC
. B.
AB AC BC
.
C.
AB CA CB
. D.
AB BC CA
.
Li gii
Chn C
Xét các đáp án:
Đáp án. A. Ta có
CA BA CA AB CB BC
. Vy A sai.
Đáp án. B. Ta
AB AC AD BC
(vi
D
điểm tha mãn
ABDC
là hình bình hành). Vy B sai.
Đáp án. C. Ta có
AB CA CA AB CB
. Vậy C đúng.
Câu 4: [0H1-2-2]Cho
AB CD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB
CD
cùng hướng. B.
AB
CD
cùng độ dài.
B.
ABCD
là hình bình hành. D.
0AB DC
.
Li gii
Chn B
Ta có
AB CD D C
.
Do đó:
AB
CD
ngược hướng.
AB
CD
cùng độ dài.
ABCD
là hình bình hành nếu
AB
CD
không cùng giá.
0.AB CD
Câu 5: [0H1-2-2]Tính tng
MN PQ RN NP QR
.
A.
MR
. B.
MN
. C.
PR
. D.
MP
.
Li gii
Chn B
Ta có
MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN
.
Câu 6: [0H1-2-2]Cho hai điểm
A
B
phân biệt. Điều kiện để
I
là trung điểm
AB
là:
A.
IA IB
. B.
IA IB
. C.
IA IB
. D.
AI BI
.
Li gii
Chn C
Câu 7: [0H1-2-2]Điu kiện nào là điều kin cn và đủ để
I
trung điểm của đoạn thng
AB
?
A.
IA IB
. B.
0IA IB
. C.
0IA IB
. D.
IA IB
.
Li gii
Chn B
Điu kin cần và đủ để
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
0IA IB IA IB
.
Câu 8: [0H1-2-2]Cho
ABC
cân
A
, đường cao
AH
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AB AC
. B.
HC HB
. C.
AB AC
. D.
2BC HC
.
Li gii
Chn A
H
B
C
A
ABC
cân
A
, đường cao
AH
. Do đó,
H
là trung điểm
BC
.
Ta có:
AB AC AB AC
H
là trung điểm
2
HC HB
BC
BC HC
.
Câu 9: [0H1-2-2]Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
OA OB CD
. B.
OB OC OD OA
.
C.
AB AD DB
. D.
BC BA DC DA
.
Li gii
Chn B
Xét các đáp án:
O
C
D
B
A
Đáp án. A. Ta có
OA OB BA CD
. Vậy A đúng.
Đáp án. B. Ta có
OB OC CB AD
OD OA AD
. Vy B sai.
Đáp án. C. Ta có
.AB AD DB
Vậy C đúng.
Đáp án. D. Ta có
BC BA AC
DC DA AC
. Vậy D đúng.
Câu 10: [0H1-2-2]Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC
.
A.
BC
. B.
DA
. C.
OD OA
. D.
AB
Li gii
Chn B
Ta có
OB OC CB DA
.
Câu 11: [0H1-2-2]Cộng các vectơ cùng độ dài 5 cùng giá. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Cng 5 vectơ ta được kết qu
0
.
B. Cng 4 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết qu
0
.
C. Cng 121 vectơ ta được kết qu
0
.
D. Cng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là
0
.
Li gii
Chn B
Cng s chẵn các vectơ ngược hướng cùng độ dài ta được vectơ
0
.
Câu 12: [0H1-2-2]Cho bốn điểm
, , ,A B C D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB CD AD CB
. B.
AB BC CD DA
.
C.
AB BC CD DA
. D.
AB AD CD CB
.
Li gii
Chn A
Ta có
AB CD AD D B CB BD AD CB
.
Câu 13: [0H1-2-2]Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây
bng
?CA
A.
BC AB
. B.
OA OC
. C.
BA DA
. D.
DC CB
.
Li gii
Chn C
Xét các đáp án:
O
B
A
D
C
Đáp án. A. Ta có
.BC AB AB BC AC CA
Đáp án. B. Ta có
.OA OC OC OA AC CA
Đáp án. C. Ta có
.BA DA AD AB AC CA
Đáp án. D. Ta có
.DC CB DC BC CD CB CA
Câu 14: [0H1-2-2]Cho tam giác
ABC
M
thỏa mãn điều kin
0MA MB MC
. Xác định
v trí điểm
.M
A.
M
là điểm th tư của hình bình hành
ACBM
.
B.
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
C.
M
trùng
C
.
D.
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
Li gii
Chn D
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
0GA GB GC M G
.
Câu 15: [0H1-2-2] Cho bốn điểm
, , ,A B C D
phân biệt. Khi đó,
AB DC BC AD
bng
véctơ nào sau đây?
A.
0
. B.
BD
. C.
AC
. D.
2DC
.
Li gii
Chn A
Ta có:
0AB DC BC AD AB BC AD DC AC AC
.
Câu 16: [0H1-2-2] Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
,,AB AC BC
. Hi
MP NP
bằng véctơ nào?
A.
AM
. B.
PB
. C.
AP
. D.
MN
.
Li gii
Chn C
P
M
N
A
B
C
MP NP AN NP AP
.
Câu 17: [0H1-2-2] Cho lục giác đều
ABCDEF
O
là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới
đây là đẳng thc sai?
A.
0OA OC OE
. B.
BC FE AD
.
C.
OA OB OC EB
.
D.
0AB CD FE
.
Li gii
Chn D
A
B
F
O
C
E
D
Ta có:
20AB CD FE AB BO AO AO
.
Câu 18: [0H1-2-2] Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
AB AC AD
?
A.
22a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii
Chn A
a
A
B
D
C
Ta có:
2 2 2 2AB AC AD AB AD AC AC AC a
.
Câu 19: [0H1-2-2] Cho
ABC
vuông ti
A
3AB
,
4AC
. Véctơ
CB AB
có độ
dài bng
A.
13
. B.
2 13
. C.
23
. D.
3
.
Li gii
Chn B
M
B
A
C
Gi
M
là trung điểm
AC
.
Ta có :
2 2 2 2
2 2 2 2 3 2 2 13CB AB BA BC BM BM AB AM
.
Câu 20: [0H1-2-2] Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Khi đó
AB AD
bng:
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Li gii
Chn A
a
A
B
D
C
Ta có:
2AB AD AC a
.
Câu 21: [0H1-2-2] Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Khi đó
AB AC
bng:
A.
5
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
5a
.
Li gii
Chn D
a
M
A
B
D
C
Gi
M
là trung điểm
BC
.
Ta có:
2
2 2 2
2 2 2 2 5
2
a
AB AC AM AM AB BM a a



.
Câu 22: [0H1-2-2] Cho hình ch nht
ABCD
biết
4AB a
3AD a
thì độ dài
AB AD
bng
A.
7a
. B.
6a
. C.
23a
. D.
5a
.
Li gii
Chn D
a
A
B
D
C
Ta có:
22
4 3 5AB AD AC AC a a a
.
Câu 23: [0H1-2-2] Cho hình ch nht
ABCD
, gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
, phát
biểu nào là đúng?
A.
OA OB OC OD
. B.
AC BD
.
C.
0OA OB OC OD
. D.
AC AD AB
.
Li gii
Chn D
Ta có
AC AD DC AB
.
Câu 24: [0H1-2-2] Cho 4 điểm bt k
, , ,A B C O
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
OA CA CO
. B.
0BC AC AB
. C.
BA OB OA
. D.
OA OB BA
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) 0BC AC AB BC AC AB BC BC
.
Câu 25: [0H1-2-2] Cho hình bình hành
ABCD
, giao điểm của hai đường chéo là
O
. Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
CO OB BA
. B.
AB BC DB
.
C.
DA DB OD OC
. D.
0DA DB DC
.
Li gii
Chn D
Ta có:
20DA DB DC DA DC DB DB DB DB
.
Câu 26: [0H1-2-2] Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
OC OD
bng
A.
OC OB
. B.
AB
. C.
OA OB
. D.
CD
.
Li gii
Chn A
Ta có
OC OD OC DO
OC OB
.
Câu 27: [0H1-2-2] Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau là đúng?
A.
AB AC BC
. B.
AB BC AC
. C.
AB AC BC
. D.
AB BC AC
.
Li gii
Chn B
Ta có
AB BC AC
.
Câu 28: [0H1-2-2] Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Độ dài ca
AB AC
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
6a
. D.
23a
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, ta có:
2 2 3AB AC AM AM a
.
Câu 1: [0H1-2-3]Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA
. B.
CA AB
.
C.
AB BC CA a
. D.
CA BC
.
Li gii
Chn C
Độ dài các cnh ca tam giác là
a
thì độ dài các vectơ
AB BC CA a
.
Câu 2: [0H1-2-3]Cho lục giác đều
ABCDEF
O
là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0OA OC OE
. B.
BC FE AD
.
C.
OA OC OB EB
. D.
0AB CD EF
Li gii
Chn C
D
B
A
E
O
F
C
Ta có
OABC
là hình bình hành.
2.OA OC OB OA OC OB OB
O
là trung điểm ca
2.EB EB OB
2.OA OC OB EB OB
Câu 3: [0H1-2-3] Cho
O
tâm hình bình hành
ABCD
. Hỏi vectơ
AO DO
bng vectơ nào?
A.
BA
. B.
BC
. C.
DC
. D.
AC
.
Li gii
Chn B
Ta có
AO DO OD OA AD BC
.
O
C
A
B
D
.
Câu 4: [0H1-2-3] Cho hình bình hành
ABCD
và tâm
O
của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
0OA OB OC OD
. B.
AC AB AD
.
C.
BA BC DA DC
. D.
AB CD AB CB
.
Li gii
Chn D
Xét các đáp án:
O
C
A
B
D
Đáp án. A. Ta có
0.OA OB OC OD OA OC OB OD
Đáp án. B. Ta có
AB AD AC
(quy tc hình bình hành).
Đáp án. C. Ta có
BA BC BD BD
DA DC DB BD
.
Đáp án. D. Do
.CD CB AB CD AB CB
Câu 5: [0H1-2-3] Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
; hai đim
,EF
lần lượt là trung điểm
,AB BC
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
DO EB EO
. B.
OC EB EO
.
C.
0OA OC OD OE OF
. D.
0BE BF DO
.
Li gii
Chn D
O
F
E
C
A
B
D
Ta có
,OF OE
lần lượt là đường trung bình ca tam giác
BCD
ABC
.
BEOF
là hình bình hành.
.BE BF BO BE BF DO BO DO OD OB BD
Câu 6: [0H1-2-3]Cho hình bình hành
.ABCD
Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Mnh đề
nào sau đây đúng?
A.
GA GC GD BD
. B.
GA GC GD CD
.
C.
GA GC GD O
. D.
GA GD GC CD
.
Li gii
Chn A
D
C
B
A
G
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
.GA GB GC O
Do đó
GA GC GD GA GC GB BC CD GA GB GC BC CD
BC CD BD
.
Câu 7: [0H1-2-3]Cho hình ch nht
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC BD
. B.
0AB AC AD
.
C.
AB AD AB AD
. D.
BC BD AC AB
Li gii
Chn C
C
A
B
D
Ta có
;.AB AD DB BD AB AD AC AC
BD AC AB AD AB AD
Câu 8: [0H1-2-3]Cho hình thoi
ABCD
2,AC a BD a
. Tính
AC BD
.
A.
3AC BD a
. B.
3AC BD a
.
C.
5AC BD a
. D.
5AC BD a
.
Li gii
Chn C
M
D
O
A
C
B
Gi
O AC BD
.
Gi
M
là trung điểm ca
CD
2 2 2 4AC BD OC OD OM OM
2
2 2 2
1
4. 2 2 5.
24
a
CD OD OC a a
Câu 9: [0H1-2-3]Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
.AB DA
A.
0AB DA
. B.
AB DA a
. C.
2AB DA a
. D.
2AB DA a
.
Li gii
Chn C
Ta có
2.AB DA AB AD AC AC a
Câu 10: [0H1-2-3]Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, tâm
O
. Tính
OB OC
.
A.
OB OC a
. B.
2OB OC a
. C.
2
a
OB OC
. D.
2
2
a
OB OC
.
Li gii
Chn A
O
M
C
D
A
B
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
2 2 .OB OC OM OM AB a
Câu 11: [0H1-2-3]Cho tam giác
.ABC
Tp hợp các đim
M
tha mãn
MB MC BM BA
là?
A. đường thng
AB
.
B. trung trực đoạn
BC
.
C. đường tròn tâm
,A
bán kính
BC
.
D. đường thng qua
A
và song song vi
BC
.
Li gii
Chn C
Ta có
MB MC BM BA CB AM AM BC
,,A B C
c định Tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
A
, bán kính
BC
.
Câu 12: [0H1-2-3]Cho hình bình hành
ABCD
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MA MB MC MD
là?
A. một đường tròn. B. một đường thng.
C. tp rng. D. một đoạn thng.
Li gii
Chn C
C
A
B
D
MA MB MC MD MB MC MD MA
CB AD
sai
Không có điểm
M
tha mãn.
Câu 13: [0H1-2-3] Cho tam giác đều
ABC
có cnh
a
. Giá tr
AB CA
bng bao nhiêu?
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3
2 2. 3
2
a
AB CA AB AC AD AH a
(vi
ABDC
là hình bình hành tâm
H
).
Câu 14: [0H1-2-3] Cho ba lc
1
F MA
,
2
F MB
,
3
F MC
cùng tác động vào mt vt ti
điểm
M
và vật đứng yên. Cho biết cường độ ca
1
F
,
2
F
đều bng
50N
và góc
60AMB 
. Khi đó cường độ lc ca
3
F
M
B
A
C
3
F
2
F
1
F
A.
100 3N
. B.
25 3N
. C.
50 3N
. D.
50 2N
.
Li gii
Chn C
Ta có tam giác
MAB
đều. Do vật đứng yên nên ta có:
1 2 3
0F F F
3 1 2
()F F F
3 1 2
F F F
3
3
2 2.50 50 3
2
F MA MB ME MH
(vi
MAEB
là hình bình hành tâm
H
).
Câu 15: [0H1-2-3] Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
, trng tâm là
G
. Phát biểu nào là đúng?
A.
AB AC
. B.
GA GB GC
.
C.
2AB AC a
. D.
3AB AC AB AC
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3
2 2. 3
2
a
AB AC AD AH a
(vi
ABDC
là hình bình hành tâm
H
)
3 3. 3AB AC CB a
. Vậy D đúng.
Câu 16: [0H1-2-3] Cho tam giác
ABC
. Để điểm
M
tho mãn điều kin
0MA MB MC
thì
M
phi tha mãn mệnh đề nào?
A.
M
là điểm sao cho t giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là điểm sao cho t giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuc trung trc ca
AB
.
Li gii.
Chn C
Ta có:
00MA MB MC BA MC
MC BA MC AB
.
Câu 17: [0H1-2-3] Cho ba lc
1
,F MA
2
,F MB
3
F MC
cùng tác động vào mt vt ti
điểm
M
vật đng yên. Cho biết cường độ ca
12
, FF
đều bng
100N
60AMB
. Khi đó cường độ lc ca
3
F
A.
50 2N
. B.
50 3N
. C.
25 3N
. D.
100 3N
.
Li gii
Chn D
Dng hình bình hành
,MAEB
khi đó
ME MA MB
Do
AM BM
60AMB
nên
MAB
đều
M
B
C
3
F
2
F
1
F
A
E
M
B
A
C
3
F
2
F
1
F
Để vt
M
đứng yên thì
0MA MB MC MC ME
3
3
2. 3 100 3
2
AM
F MC ME AM N
.
Câu 1: [0H1-3-2]Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB BC
. B.
AB CD
. C.
AC BD
. D.
AD CB
.
Li gii
Chn D
C
D
A
B
ABCD
là hình vuông
AB DC
AD BC CB AD CB
.
Câu 2: [0H1-3-2]Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
M
là trung điểm đoạn thng
AB
thì
0MA MB
.
B. Nếu
G
là trng tâm tam giác
ABC
thì
0GA GB GC
.
C. Nếu
ABCD
là hình bình hành thì
CB CD CA
.
D. Nếu ba điểm phân bit
,,A B C
nm tùy ý trên một đường thng thì
AB BC AC
.
Li gii
Chn D
Vời ba điểm phân bit
,,A B C
năm trên một đường thng,
AB BC AC
khi
B
nm gia
A
C
.
Câu 3: [0H1-3-2]Cho tam giác
ABC
, vi
M
là trung điểm
BC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0AM MB B A
. B.
MA MB AB
.
C.
MA MB MC
. D.
AB AC AM
.
Li gii
Chn A
Xét các đáp án:
N
M
A
B
C
Đáp án. A. Ta có
0AM MB B A
(theo quy tắc ba điểm).
Đáp án B,. C. Ta
2MA MB MN
(với điểm
N
trung điểm ca
AB
).
Đáp án. D. Ta có
2AB AC AM
.
Câu 4: [0H1-3-2]Cho ba điểm
,,A B C
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC
. B.
0AB BC CA
.
C.
AB BC CA BC
. D.
AB CA BC
.
Li gii
Chn D
Đáp án A chỉ đúng khi 3 điểm
,,A B C
thng hàng và
B
nm gia
,AC
. Đáp án B
đúng theo quy tắc ba điểm.
Câu 5: [0H1-3-2]Cho
,,M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
,,AB BC CA
ca tam giác
.ABC
Hỏi vectơ
MP NP
bằng vectơ nào?
A.
AP
. B.
PB
. C.
MN
. D.
MB NB
.
Li gii
Chn B
P
M
N
C
B
A
Ta có
.NP BM MP NP MP BM BP
Câu 6: [0H1-3-2]Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Khi đó
AB AC
bng:
A.
3AB AC a
. B.
3
2
a
AB AC
.
C.
2AB AC a
. D. Một đáp án khác.
Li gii
Chn A
A
H
B
C
Gi
H
là trung điểm ca
.BC AH BC
Suy ra
33
.
22
BC a
AH
Ta li có
3
2 2. 3
2
a
AB AC AH a
.
Câu 7: [0H1-3-2]Cho tam giác vuông cân
ABC
ti
A
AB a
. Tính
.AB AC
A.
2AB AC a
. B.
2
2
a
AB AC
.
C.
2AB AC a
. D.
AB AC a
.
Li gii
Chn A
C
A
B
D
Gi
D
là điểm tha mãn t giác
ABDC
là hình vuông.
2.AB AC AD AD a
Câu 8: [0H1-3-2]Tam giác
ABC
, 120AB AC a ABC
. Tính độ i vectơ tổng
AB AC
.
A.
3AB AC a
. B.
AB AC a
.
C.
2
a
AB AC
. D.
2AB AC a
.
Li gii
Chn B
B
C
A
D
Gi
D
là điểm tha mãn t giác
ABDC
là hình thoi.
Ta có
.AB AC AD AD
ABDC
là hình thoi có
0
120ABC
ABD
ADC
là hai tam giác đều
.AD AB a
Câu 9: [0H1-3-2]Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
,
H
là trung điểm ca
BC
. Tính
.CA HC
A.
2
a
CA HC
. B.
3
2
a
CA HC
. C.
23
3
a
CA HC
. D.
7
2
a
CA HC
.
Li gii
Chn D
D
A
H
B
C
Gi
D
là điểm tha mãn t giác
ACHD
là hình bình hành.
AHBD
là hình ch nht.
.CA HC CA CH CD CD
Ta có:
2
2 2 2 2 2
37
.
42
aa
CD BD BC AH BC a
Câu 10: [0H1-3-2]Cho tam giác
ABC
điểm
M
tha mãn
MB MC AB
. Tìm v trí điểm
.M
A.
M
là trung điểm ca
AC
.
B.
M
là trung điểm ca
AB
.
C.
M
là trung điểm ca
BC
.
D.
M
là điểm th tư của hình bình hành
ABCM
.
Li gii
Chn A
I
M
A
B
C
Gi
I
là trung điểm ca
.BC
2MB MC MI
2AB MI
M
là trung điểm
.AC
Câu 11: [0H1-3-2] Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Nếu
3AB AC
thì đẳng thức o dưới
đây đúng?
A.
4BC AC
. B.
2BC AC
. C.
2BC AC
. D.
4BC AC
.
Li gii
Chn D
.
Câu 12: [0H1-3-2] Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Điều kiện cần đủ để ba điểm thẳng hàng
là:
A.
AB AC
. B.
0: .k AB k AC
.
C.
AC AB BC
. D.
3,MA MB MC
điểm
M
.
Li gii
Chn B
Ba điểm
,,A B C
thng hàng khi và ch khi có s
k
khác
0
để
AB kAC
.
Câu 13: [0H1-3-2] Cho
ABC
. Đặt
,a BC b AC
. Các cặp vectơ nào sau đây cùng
phương?
A.
2 , 2a b a b
. B.
2 ,2a b a b
. C.
5 , 10 2a b a b
. D.
,a b a b
.
Li gii
Chn C
Ta có:
10 2 2.(5 ) 5a b a b a b
10 2ab
cùng phương.
Câu 14: [0H1-3-2] Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab
( 1) 4x a b
cùng phương. Khi đó giá trị của
x
là:
A.
7
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Điều kiện để hai vec tơ
32ab
( 1) 4x a b
cùng phương là:
14
7
32
x
x
.
Câu 15: [0H1-3-2] Cho ngũ giác
ABCDE
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm các cnh
, , ,AB BC CD DE
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm các đoạn
MP
NQ
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1
2
IJ AE
. B.
1
3
IJ AE
. C.
1
4
IJ AE
. D.
1
5
IJ AE
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2IJ IQ IN IM MQ IP PN MQ PN
1
2
2
MQ MA AE EQ
MQ AE BD MQ AE BD
MQ MB BD DQ
,
1
2
PN BD
Suy ra:
1 1 1 1
2
2 2 2 4
IJ AE BD BD AE IJ AE
.
Câu 16: [0H1-3-2] Cho
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Với điểm
M
bất kỳ, ta luôn có:
A.
MA MB MI
. B.
2MA MB MI
. C.
3MA MB MI
. D.
1
2
MA MB MI
.
Li gii
Chn B
Áp dng tính chất trung điểm của đoạn thng: Với điểm
M
bt k, ta luôn có
2MA MB MI
.
Câu 17: [0H1-3-2] Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Với mọi điểm
M
, ta luôn có:
A.
MA MB MC MG
. B.
2MA MB MC MG
.
C.
3MA MB MC MG
. D.
4MA MB MC MG
.
Li gii
Chn C
Áp dng tính cht trng tâm ca tam giác: Vi mọi điểm
M
, ta luôn có
3MA MB MC MG
.
Câu 18: [0H1-3-2] Cho
ABC
G
trọng tâm,
I
trung điểm
BC
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2GA GI
. B.
1
3
IG IA
. C.
2GB GC GI
. D.
GB GC GA
.
Li gii
Áp dng tính chất trung điểm của đoạn thng, ta có:
2GB GC GI
.
Câu 19: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AM
. B.
2AC CN
. C.
2BC NM
. D.
1
2
CN AC
.
Li gii
Chn B
Ta thy
AC
CN
ngược hướng nên
2AC CN
là sai.
Câu 20: [0H1-3-2] Cho đoạn thẳng
AB
M
một điểm trên đoạn
AB
sao cho
1
5
MA AB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
1
5
AM AB
. B.
1
4
MA MB
. C.
4MB MA
. D.
4
5
MB AB
.
Li gii
Chn D
Ta thy
MB
AB
cùng hướng nên
4
5
MB AB
là sai.
Câu 21: [0H1-3-2] Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2AC BD BC
. B.
AC BC AB
. C.
2AC BD CD
. D.
AC AD CD
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 ( ) 2AC BD AB BC BC CD BC AB CD BC
.
Câu 22: [0H1-3-2] Cho
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
đề đúng?
A.
2
3
AB AC AG
. B.
3BA BC BG
. C.
CA CB CG
. D.
0AB AC BC
.
Li gii
Chn B
Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Khi đó:
3
2 2. 3
2
BA BC BM BG BG
.
Câu 23: [0H1-3-2] Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
đề sai?
A.
2AB AD AO
. B.
1
2
AD DO CA
. C.
1
2
OA OB CB
. D.
4AC DB AB
.
Li gii
Chn D
2AC DB AB BC DC CB AB DC AB
.
Câu 24: [0H1-3-2] Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Nếu
3AB AC
thì đẳng thức nào dưới
đây đúng?
A.
4BC AC
. B.
2BC AC
. C.
2BC AC
. D.
4BC AC
.
Li gii
Chn D
T đẳng thc:
3AB AC
suy ra ba điểm
,,A B C
thng hàng;
AB
AC
ngược
hướng;
3AB AC
nên
4BC AC
.
Câu 25: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Gọi các điểm
,,D E F
lần lượt
trung điểm của các cạnh
,BC CA
AB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng ?
A.
11
22
AG AE AF
. B.
11
33
AG AE AF
.
C.
33
22
AG AE AF
. D.
22
33
AG AE AF
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2 2 1 1 2 2
. 2 2
3 3 2 3 3 3
AG AD AB AC AF AE AE AF
Câu 26: [0H1-3-2] Cho
0a
và điểm
O
. Gọi
,MN
lần lượt hai điểm thỏa mãn
3OM a
4ON a
. Khi đó:
A.
7MN a
B.
5MN a
C.
7MN a
D.
5MN a
Li gii
Chn C
Ta có:
4 3 7MN ON OM a a a
.
Câu 27: [0H1-3-2] Trên đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
lấy một điểm
M
sao cho
3MB MC
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
13
22
AM AB AC
B.
2AM AB AC
C.
AM AB AC
D.
1
()
2
AM AB AC
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Khi đó
C
là trung điểm ca
MI
. Ta có:
1 1 3
2 2 ( ) 2
2 2 2
AM AI AC AM AI AC AB AC AC AB AC
.
Câu 28: [0H1-3-2] Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AB
CD
.
Khi đó
AC BD
bằng:
A.
MN
B.
2MN
C.
3MN
D.
2MN
Li gii
Chn B
Ta có:
MN MA AC CN
MN MB BD DN
2MN AC BD
.
Câu 29: [0H1-3-2] Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
và điểm
M
bất kì. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A.
MA MB MC MD MO
B.
2MA MB MC MD MO
C.
3MA MB MC MD MO
D.
4MA MB MC MD MO
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( ) 2 2 4MA MB MC MD MA MC MB MD MO MO MO
Câu 30: [0H1-3-2] Trên đường thng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP
. Hình v nào
sau đây xác định đúng vị trí điểm
P
?
A.
N
P
M
B.
P
N
M
C.
P
M
N
D.
N
P
M
Li gii
Chn C
33MN MP MN MP
MN
MP
ngược hướng.
Câu 31: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
và trung tuyến
AM
. Khẳng định
nào sau đây là sai?
A.
20GA GM
. B.
0GA GB GC
.
C.
2AM MG
. D.
0AG BG CG
Li gii
Chn C
M
A
B
C
G
3AM MG
.
Câu 32: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
M
là trung điểm ca
BC
. Đẳng
thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
23AM AG
. B.
2AM AG
.
C.
3
2
AB AC AG
. D.
2AB AC GM
.
Li gii.
Chn A
Ta có:
2
23
3
AM AG AG AM
(đúng)
Câu 33: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
, gi
M
là trung điểm ca
BC
G
là trng tâm
ca tam giác
ABC
. Câu nào sau đây đúng?
A.
2GB GC GM
. B.
2GB GC GA
. C.
2AB AC AG
. D.
GA GB GC
.
Li gii
Chn A
Do
M
là trung điểm ca
BC
nên A là đáp án đúng.
Câu 34: [0H1-3-2] Cho hình bình hành
ABCD
O
là giao điểm ca
AC
BD
.Tìm
câu sai?
A.
AB AD AC
. B.
1
()
2
OA BA CB
.
C.
OA OB OC OD
. D.
OB OA DA
.
Li gii
Chn C
Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
ta có:
2OA OB OI
2OC OD OJ
OI
OJ
không bng nhau nên C sai.
Câu 35: [0H1-3-2] Phát biu nào là sai?
A. Nếu
AB AC
thì
AB AC
. B.
AB CD
thì
, , ,A B C D
thng
hàng.
C. Nếu
3 7 0AB AC
thì
,,A B C
thng hàng. D.
AB CD DC BA
.
Li gii
Chn B
AB CD
thì có th lp thành hình bình hành
ABDC
.
A đúng vì hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bng nhau.
C đúng
7
3 7 0
3
AB AC AB AC
nên
AB
,
AC
cùng phương nên
,,A B C
thng hàng.
D đúng vì
00AB CD DC BA AB BA DC CD
.
Câu 36: [0H1-3-2] Biết rng hai vectơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vectơ
23ab
( 1)a x b
cùng phương. Khi đó giá trị ca
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn C
T gi thiết, ta có
1 1 1
2 3 2
x
x

.
Câu 37: [0H1-3-2] Hãy chn kết qu đúng khi phân tích vectơ
AM
theo hai véctơ
AB
AC
ca tam giác
ABC
vi trung tuyến
AM
.
A.
AM AB AC
. B.
23AM AB AC
.
C.
1
2
AM AB AC
. D.
1
3
AM AB AC
.
Li gii
Chn C
Theo quy tắc trung điểm:
1
2
2
AB AC AM AM AB AC
.
Câu 38: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Biu diễn vectơ
AG
qua hai vectơ
, AB AC
là:
A.
1
3
AG AB AC
. B.
1
6
AG AB AC
.
C.
1
6
AG AB AC
. D.
1
3
AG AB AC
.
Li gii
Chn A
G
I
A
B
C
Gi
I
là trung điểm ca
BC
.
Ta có:
2 2 1 1
3 3 2 3
AG AI AB AC AB AC
.
Câu 39: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
,
E
là điểm trên đoạn
BC
sao cho
1
4
BE BC
.
Hãy chọn đẳng thức đúng:
A.
34AE AB AC
. B.
11
35
AE AB AC
.
C.
31
44
AE AB AC
. D.
11
44
AE AB AC
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
4
BE BC
;
BE
BC
cùng hướng
1
4
BE BC
1
4
AE AB AC AB
31
44
AE AB AC
.
Câu 40: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
. Gi
M
điểm nằm trên đoạn
AB
sao cho
3AM MB
. Chn khẳng định đúng.
A.
13
44
CM CA CB
. B.
73
44
CM CA CB
.
C.
13
24
CM CA CB
. D.
13
44
CM CA CB
.
Li gii
Chn A
Áp dụng cách phân tích vectơ
13
44
BM AM
CM CA CB CA CB
BA AB
.
Câu 41: [0H1-3-2] Nếu
I
là trung điểm đoạn thng
AB
IA k AB
thì giá tr ca
k
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
2
IA AB
IA
,
AB
ngược hướng. Vy
1
2
IA AB
.
Câu 42: [0H1-3-2] Cho t giác
ABCD
. Gi
G
G
lần lượt trng tâm
ABC
BCD
. Chn khẳng định đúng.
A.
1
3
GG AD

. B.
1
3
GG AD
. C.
0GG
. D.
GG AD
.
Li gii
Chn B
3.GB GC GD GG
1
(do
G
là trng tâm tam giác
BCD
).
0GB GC GA
GB GC GA
2
(do
G
là trng tâm tam giác
ABC
).
Vy kết hp
1
2
ta được:
3.GG GD GA AD
1
3
GG AD

.
Câu 43: [0H1-3-2] Cho tam giác
ABC
có
G
trng tâm,
I
là trung điểm của đoạn thng
BC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2GA GI
. B.
1
3
IG IA
. C.
2GB GC GI
. D.
GB GC GA
.
Li gii
Chn C
I
là trung điểm
BC
nên ta có
2GB GC GI
.
Câu 44: [0H1-3-2] Cho hình bình hành
ABCD
, với giao điểm hai đường chéo là
I
. Khi đó:
A.
AI BI AB
. B.
0AI AC
.
C.
0IA IB IC ID
. D.
2AC AI
.
Li gii
Chn D
Ta có
2AC AI
.
Câu 45: [0H1-3-2] Cho tam gc
ABC
,
AM
là trung tuyến.
I
là trung đim ca
AM
. Ta
có:
A.
20IA IB IC
. B.
0IA IB IC
.
C.
24IA IB IC IA
. D.
IB IC IA
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2 2 2.0 0IA IB IC IA IM IA IM
.
Câu 1: [0H1-3-3]Cho tam giác
ABC
, vi
,,M N P
lần lượt trung đim ca
,,BC CA AB
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0AB BC AC
. B.
0AP BM CN
.
C.
0MN NP PM
. D.
PB MC MP
.
Li gii
Chn D
Xét các đáp án:
N
P
M
A
B
C
Đáp án. A. Ta có
0.AB BC CA AA
Đáp án. B. Ta có
1 1 1
2 2 2
11
0.
22
AP BM CN AB BC CA
AB BC CA AA
Đáp án. C. Ta có
0.MN NP PM MM
Đáp án. D. Ta
1 1 1
.
2 2 2
PB MC AB BC AC AN PM MP
Câu 2: [0H1-3-3]Cho tam gc
ABC
AB AC
và đường cao
AH
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
AB AC AH
. B.
0HA HB HC
.
C.
0HB HC
. D.
AB AC
.
Li gii
Chn C
Do
ABC
cân ti
A
,
AH
là đường cao nên
H
là trung điểm
BC
.
H
B
C
A
Xét các đáp án:
Đáp án. A. Ta có
2.AB AC AH
Đáp án. B. Ta có
0 0.HA HB HC HA HA
Đáp án. C. Ta có
0HB HC
(
H
là trung điểm
BC
).
Đáp án. D. Do
AB
AC
không cùng hướng nên
.AB AC
Câu 3: [0H1-3-3]Cho tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
, đường cao
AH
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
AH HB AH HC
. B.
AH AB AC AH
.
C.
BC BA HC HA
. D.
AH AB AH
.
Li gii
Chn B
Do
ABC
cân ti
A
,
AH
là đường cao nên
H
là trung điểm
BC
.
A
H
B
C
Xét các đáp án:
Đáp án. A. Ta có
AH HB AB a
AH HC AC a
.AH HB AH HC
Đáp án. B. Ta có
.
AH AB BH
AH AC CH BH
Đáp án. C. Ta có
.BC BA HC HA AC
Đáp án. D. Ta
.AB AH HB AH
(do
ABC
vuông cân ti
A
).
Câu 4: [0H1-3-3]Cho đường tròn
O
hai tiếp tuyến song song vi nhau tiếp xúc vi
O
ti
hai điểm
A
B
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
OA OB
. B.
AB OB
. C.
OA OB
. D.
AB BA
.
Li gii
Chn A
O
B
A
Do hai tiếp tuyến song song và
,AB
là hai tiếp điểm nên
AB
là đường kính. Do đó
O
là trung điểm ca
AB
. Suy ra
OA OB
.
Câu 5: [0H1-3-3]Cho đường tròn
O
và hai tiếp tuyến
,MT MT
(
T
T
là hai tiếp điểm).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MT MT
. B.
MT MT TT
. C.
MT MT
. D.
OT OT
.
Li gii
Chn C
T'
O
T
M
Do
,MT MT
là hai tiếp tuyến (
T
T
là hai tiếp điểm) nên
MT MT
.
Câu 6: [0H1-3-3]Cho tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
C
,
2AB
. Tính độ dài ca
.AB AC
A.
5AB A C
. B.
25AB AC
.
C.
3AB AC
. D.
23AB AC
.
Li gii
Chn A
I
C
B
A
Ta có
2 1.AB AC CB
Gi
I
là trung điểm
22
5
.
2
BC AI AC CI
Khi đó
5
2 2 2. 5.
2
AC AB AI AC AB AI
Chn A
Câu 7: [0H1-3-3]Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3, 4AB AC
. Tính
CA AB
.
A.
2CA AB
. B.
2 13CA AB
. C.
5CA AB
. D.
13CA AB
.
Li gii
Chn C
Gi
D
là điểm tha mãn t giác
ABDC
là hình ch nht.
Ta có
2 2 2 2
3 4 5CA AB CB BC AC AB
.
Câu 8: [0H1-3-3]Gi
G
là trng tâm tam giác vuông
ABC
vi cnh huyn
12BC
. Tính độ
dài của vectơ
v GB GC
.
A.
2v
. B.
23v
. C.
8v
. D.
4v
.
Li gii
Chn D
G
M
A
C
B
Gi
M
là trung điểm ca
.BC
Ta có
0GA GB GC GB GC GA GA
2 2 1
. . 4.
3 3 2 3
BC
GA AM BC
Câu 9: [0H1-3-3]Cho tam giác
ABC
điểm
M
thỏa mãn điều kin
0MA MB MC
. Mnh
đề nào sau đây sai?
A.
MABC
là hình bình hành. B.
AM AB AC
.
C.
BA BC BM
. D.
MA BC
.
Li gii
Chn A
C
A
M
B
Ta có
00MA MB MC BA MC MC AB
MABC
là hình bình hành.
Câu 10: [0H1-3-3] Tìm giá trị của
m
sao cho
a mb
, biết rằng
,ab
ngược hướng
5, 15ab
A.
3m
. B.
1
3
m 
. C.
1
3
m
. D.
3m 
.
Li gii
Chn B
Do
,ab
ngược hướng nên
51
15 3
a
m
b
.
Câu 11: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
a
. Độ dài của
AB AC
bằng:
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn C
Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Khi đó:
2
2 2 2
2. 2. 2. 2. 3
4
a
AB AC AH AH AB BH a a
.
Câu 12: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Tìm điểm
M
thỏa mãn
hệ thức
20MA MB MC
.
A.
M
là trung điểm của
BC
. B.
M
là trung điểm của
IC
.
C.
M
là trung điểm ca
IA
. D.
M
điểm trên cnh
IC
sao
cho
2IM MC
.
Li gii
Chn B
2 0 2 2 0 0MA MB MC MI MC MI MC
M
là trung điểm ca
IC
.
Câu 13: [0H1-3-3] Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4AM AB AD AC
.
Khi đó điểm
M
là:
A. Trung dim ca
AC
. B. Đim
C
.
C. Trung điểm ca
AB
. D. Trung điểm ca
AD
.
Li gii
Chn A
Theo quy tc hình bình hành, ta có:
1
4 4 2. .
2
AM AB AD AC AM AC AM AC
M
là trung điểm ca
AC
.
Câu 14: [0H1-3-3] Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh
2a
. Góc
0
60BAD
. Tính độ dài vectơ
AB AD
.
A.
23AB AD a
. B.
3AB AD a
.
C.
3AB AD a
. D.
33AB AD a
.
Lời giải
Chọn A
Tam giác
ABD
cân tại
A
và có góc
0
60BAD
nên
ABD
đều
2 2 2 2
2 2. 2. 2. 4 2 3AB AD AC AO AO AB BO a a a
.
Câu 15: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
có điểm
O
thỏa mãn:
2OA OB OC OA OB
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
cân tại
C
.
C. Tam giác
ABC
vuông ti
C
. D. Tam giác
ABC
cân ti
B
.
Li gii
Chn C
Gi
I
là trung điểm ca
AB
. Ta có:
2OA OB OC OA OB OA OC OB OC BA CA CB AB
1
2. 2
2
CI AB CI AB CI AB
Tam giác
ABC
vuông ti
C
.
Câu 16: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
, bao nhiêu điểm
M
thoả mãn:
1MA MB MC
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô s.
Li gii
Chn D
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
Ta có
1
3 3 1
3
MA MB MC MG MG MG
Tp hợp các điểm
M
tha mãn
1MA MB MC
là đường tròn tâm
G
bán
kính
1
3
R
.
Câu 17: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
một điểm
M
tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
2v MA MB MC
. Hãy xác định vị trí của điểm
D
sao cho
CD v
.
A.
D
là điểm thứ tư của hình bình hành
ABCD
.
B.
D
là điểm thứ tư của hình bình hành
ACBD
.
C.
D
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
D.
D
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22v MA MB MC MA MC MB MC CA CB CI
(Vi
I
trung điểm ca
AB
)
Vậy vectơ
v
không ph thuc vào v trú điểm
M
. Khi đó:
2CD v CI I
trung điểm ca
CD
Vy
D
D
là điểm th tư của hình bình hành
ACBD
.
Câu 18: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
N
là trung điểm
AM
. Đường thẳng
BN
cắt
AC
tại
P
. Khi đó
AC xCP
thì giá trị của
x
là:
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
5
3
.
Li gii
Chn C
K
/ / ( )MK BP K AC
. Do
M
là trung điểm ca
BC
nên suy ra
K
là trung điểm
ca
CP
/ / / /MK BP MK NP
N
là trung điểm ca
AM
nên suy ra
P
là trung
điểm ca
AK
Do đó:
AP PK KC
. Vy
33
22
AC CP x
.
Câu 19: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
,MN
được xác định bởi các hệ thức
0BC MA
,
30AB NA AC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
MN AC
. B.
//MN AC
.
C.
M
nằm trên đường thng
AC
. D. Hai đường thng
MN
AC
trùng nhau.
Li gii
Chn B
Ta có:
0BC MA AM BC M
là điểm th tư của hình bình hành
ABCM
nên
M AC
(1)
Cng vế theo vế hai đẳng thc
0BC MA
,
30AB NA AC
, ta được:
30BC MA AB NA AC
( ) ( ) 3 0 3 2MA AN AB BC AC MN AC AC MN AC MN
cùng phương với
AC
(2)
T (1) và (2) suy ra
//MN AC
.
Câu 20: [0H1-3-3] Cho tam giác
OAB
vuông cân tạ
O
với
OA OB a
. Độ dài của véc tơ
21 5
42
u OA OB
là:
A.
140
4
a
. B.
321
4
a
. C.
520
4
a
. D.
541
4
a
.
Li gii
Chn D
Dựng điểm
,MN
sao cho:
21 5
,
42
OM OA ON OB
. Khi đó:
22
22
21 5 541
4 2 4
a a a
u OM ON NM MN OM ON
.
Câu 21: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
và
N
thuc cnh
AC
sao cho
2NC NA
. Hãy xác định điểm
K
tha mãn:
3 2 12 0AB AC AK
điểm
D
tha mãn:
3 4 12 0AB AC KD
.
A.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
BC
.
B.
K
là trung điểm ca
BC
D
là trung điểm ca
MN
.
C.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
AB
.
D.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
AC
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
1
3 2 12 0 3.2 2.3 12 0
2
3
AB AM
AB AC AK AM AN AK AK AM AN
AC AN
Suy ra
K
là trung điểm ca
MN
Ta có:
3 4 12 0 3 4 12 0 3 4 12 12AB AC KD AB AC AD AK AB AC AK AD
1
12 3 4 3 2 12 6 6
2
AD AB AC AB AC AD AB AC AD AB AC
Suy ra
D
là trung điểm ca
BC
.
Câu 22: [0H1-3-3] Cho
G
'G
lần lượt trọng tâm của tam giác
ABC
' ' 'A B C
. Khi
đó tổng
' ' 'AA BB CC
bằng:
A.
'GG
. B.
3'GG
. C.
2'GG
. D.
4'GG
.
Li gii
Chn B
' ' ' ( ' ' ') ( ' ' ') ( ' ' ')AA BB CC AG GG G A BG GG G B CG GG G C
3 ' ( ) ( ' ' ' ' ' ') 3 ' 0 0GG AG BG CG G A G B G C GG
.
Câu 23: [0H1-3-3] Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
,
I
là điểm
trên
GC
sao cho
3IC IG
. Với mọi điểm
M
ta luôn
MA MB MC MD
bằng:
A.
2MI
B.
3MI
C.
4MI
D.
5MI
Li gii
Chn C
Ta có:
3IG IC
.
Do
G
là trng tâm ca tam giác
ABD
nên
30IA IB ID IG IA IB ID IC IA IB IC ID
Khi đó:
MA MB MC MD MI IA MI IB MI IC MI ID
4 ( ) 4 0 4MI IA IB IC ID MI MI
Câu 24: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
biết
8, 9, 11AB AC BC
. Gọi
M
là trung điểm
BC
N
là điểm trên đoạn
AC
sao cho
(0 9)AN x x
. Hệ thức nào sau đây
đúng ?
A.
11
2 9 2
x
MN AC AB



B.
11
9 2 2
x
MN CA BA



C.
11
9 2 2
x
MN AC AB



D.
11
9 2 2
x
MN AC AB



Li gii
Chn D
Ta có:
1 1 1
()
9 2 9 2 2
xx
MN AN AM AC AB AC AC AB



.
Câu 25: [0H1-3-3] Cho
ABC
vi
G
là trọng tâm. Đặt
CA a
,
CB b
. Khi đó,
AG
được biu diễn theo hai vectơ
a
b
A.
12
33
AG a b
. B.
21
33
AG a b
.
C.
21
33
AG a b
. D.
21
33
AG a b
.
Li gii
Chn D
M
A
B
C
G
Ta có:
2 2 1 1 1 2 1
.2
3 3 2 3 3 3 3
AG AM AB AC CB CA CA b a a b
.
Câu 26: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
I
tha
3IA IB
. Đẳng thức nào sau đây là đẳng
thức đúng?
A.
3CI CA CB
. B.
1
3
2
CI CB CA
.
C.
1
3
2
CI CA CB
. D.
3CI CB CA
.
Li gii
Chn B
B
A
C
I
Ta có:
3 3 3 1
2 2 2 2
CI AI AC AB AC CB CA CA CB CA
.
Câu 27: [0H1-3-3] Gi
AM
là trung tuyến ca tam giác
ABC
,
I
là trung điểm ca
AM
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
20IA IB IC
. B.
0IA IB IC
.
C.
0IA IB IC
. D.
0IA IB IC
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2IB IC IM
nên
2 2( ) 0IA IB IC IA IM
.
Câu 28: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
tha
5MA MB MC
?
A. 1. B. 2.
C. vô s. D. Không có điểm nào.
Li gii
Chn C
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
, ta có:
5
5 3 5
3
MA MB MC MG MG
Vy qu tích điểm
M
là đường tròn tâm
G
, bán kính
5
3
.
Câu 29: [0H1-3-3] Cho tam giác
ABC
, có trng tâm
G
. Gi
1 1 1
, , A B C
lần lượt là trung
điểm ca
, , BC CA AB
. Chn khẳng định sai?
A.
1 1 1
0GA GB GC
. B.
0AG BG CG
.
C.
1 1 1
0AA BB CC
. D.
1
2GC GC
.
Li gii
Chn D
G
B
1
C
1
A
1
A
B
C
Ta xét tính đúng sai của tng mệnh đề:
Ta có:
1 1 1
1 1 1 1
0
2 2 2 2
GA GB GC GA GB GC GA GB GC
A
đúng.
00AG BG CG GA GB GC
B đúng.
1 1 1
33
00
22
AA BB CC GA GB GC
C đúng.
1
2GC GC
là biu thc sai vì
GC
1
GC
là hai vectơ ngược hướng.
Câu 30: [0H1-3-3] Cho hai điểm c định
, AB
; gi
I
là trung điểm
AB
. Tp hp các
điểm
M
tho:
MA MB MA MB
A. Đường tròn đường kính
AB
. B. Trung trc ca
AB
.
C. Đưng tròn tâm
I
, bán kính
AB
. D. Nửa đường tròn đường kính
AB
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22MA MB MA MB MI BA MI AB
.
Vy tp hợp các điểm
M
là đường tròn đường kính
AB
.
Câu 31: [0H1-3-3] Gi
, MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
CD
ca t giác
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
4AC BD BC AD MN
. B.
4MN BC AD
.
C.
4MN AC BD
. D.
MN AC BD BC AD
.
Li gii
Chn A
Ta có:
AC BD BC AD
AM MN NC BM MN ND BM MN NC AM MN ND
00
2 2 4 4AM BM NC ND MN MN
.
Câu 1: [0H1-3-4] Cho tam giác
ABC
đường thng
d
. Gi
O
điểm tha mãn h thc
20OA OB OC
. Tìm điểm
M
trên đường thng
d
sao cho vectơ
2v MA MB MC
có độ dài nh nht.
A. Đim
M
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
d
.
B. Đim
M
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d
.
C. Đim
M
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
d
.
D. Đim
M
là giao điểm ca
AB
d
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
Khi đó:
2 0 2 2 0 0OA OB OC OI OC OI OC O
là trung điểm
ca
IC
Ta có:
2 2( ) 2 4 4v MA MB MC OA OM OB OM OC OM OA OB OC OM OM
Do đó
4v OM
. Độ dài vectơ
v
nh nht khi và ch khi
4OM
nh nht hay
M
là hình chiếu vuong góc ca
O
trên
d
.
Câu 2: [0H1-3-4] Cho tam giác
ABC
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Gọi
H
trực tâm
của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
4OH OG
B.
3OH OG
C.
2OH OG
D.
3OH OG
Li gii
Chn B
Gi
D
là điểm đối xng vi
A
qua
O
. Ta có:
2 (1)HA HD HO
HBDC
là hình bình hành nên
(2)HD HB HC
T
(1),(2)
suy ra:
2 ( ) ( ) ( ) 2HA HB HC HO HO OA HO OB HO OC HO
3 ( ) 2 3HO OA OB OC HO OA OB OC HO OG OH
.
Câu 3: [0H1-3-4] Cho tam giác đều
ABC
có tâm
O
. Gọi
I
là một điểm tùy ý bên trong tam
giác
ABC
. Hạ
,,ID IE IF
tương ứng vuông góc với
,,BC CA AB
. Giả sử
a
ID IE IF IO
b
(với
a
b
là phân số tối giản). Khi đó
ab
bằng:
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Li gii
Chn A
Qua điểm
I
dựng các đoạn
/ / , / / , / /MQ AB PS BC NR CA
. Vì
ABC
là tam giác
đều nên các tam giác
,,IMN IPQ IRS
cũng là tam giác đều. Suy ra
,,D E F
lần lượt
là trung điểm ca
,,MN PQ RS
.
Khi đó:
1 1 1
( ) ( ) ( )
2 2 2
ID IE IF IM IN IP IQ IR IS
11
( ) ( ) ( ) ( )
22
IQ IR IM IS IN IP IA IB IC


13
.3 3, 2
22
IO IO a b
. Do đó:
5ab
.
Câu 4: [0H1-3-4] Cho tam giác
ABC
. Gọi
G
là trọng tâm và
H
là điểm đối xứng với
B
qua
G
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
21
33
AH AC AB
B.
11
33
AH AC AB
C.
21
33
AH AC AB
D.
21
33
AH AB AC
Li gii
Chn A
Gi
,MI
lần lượt là trung điểm ca
BC
AC
.
Ta thy
AHCG
là hình bình hành nên
2 2 1
.
3 3 2
AH AG AC AH AM AC AH AB AC AC
1 2 1
3 3 3
AH AC AB AC AH AC AB
Câu 1: [0H1-5-1] Trên trc tọa độ
;Oe
, các điểm
,AB
C
có tọa độ lần lượt là
1;2
3
. Tìm giá tr ca
2AB AC
.
A.
11
. B.
1
. C.
7
. D.
11
.
Li gii
Chn A
2 1 3, 3 1 4AB AC
2 3 2.4 11AB AC
.
Câu 2: [0H1-5-1] Cho tam giác
ABC
vi
3;6A
;
9; 10B
1
;0
3
G



trng tâm. Ta
độ
C
là :
A.
5; 4C
. B.
5;4C
. C.
5;4C
. D.
5; 4C 
.
Li gii.
Chn C
Ta có :
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
3
3
C G A B
C G A B
x x x x
y y y y
5;4C
.
Câu 3: [0H1-5-1] Cho
1;2a
3;4b
vi
4c a b
thì tọa độ ca
c
là:
A.
1;4c 
. B.
4; 1c 
. C.
1;4c
. D.
1; 4c
.
Li gii.
Chn C
Ta có:
4 2 4 1;2 3;4 1;4c a b
.
Câu 4: [0H1-5-1] Trong mt phng ta độ
Oxy
cho
5;3A
,
7;8B
. Tìm tọa độ của véctơ
AB
A.
15;10
. B.
2;5
. C.
2;6
. D.
2; 5
.
Li gii.
Chn B
Ta có :
2;5AB
.
Câu 5: [0H1-5-1] Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
3;5A
,
1;2B
. Tìm tọa độ trung đim
I
của đoạn thng
AB
.
A.
4;7I
. B.
2;3I
. C.
7
2;
2
I



. D.
7
2;
2
I



.
Li gii.
Chn C
Ta có :
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
7
2;
2
I



.
Câu 6: [0H1-5-1] Trong h trc
,,O i j
, tọa độ ca
ij
A.
0;1
. B.
1;1
. C.
1; 1
. D.
1;1
.
Li gii.
Chn C
Ta có :
1;0
1; 1
0;1
i
ij
j
.
Câu 7: [0H1-5-1] Cho
3; 4a
,
1;2b
. Tọa độ của véctơ
2ab
A.
4;6
. B.
4; 6
. C.
1;0
. D.
0;1
.
Li gii.
Chn C
3; 4
1;2 2 2;4
a
bb

2 1;0ab
.
Câu 8: [0H1-5-1] Cho hai vectơ
4;10a
,
2,bx
. Hai vectơ
a
,
b
cùng phương nếu
A.
4x
. B.
5x
. C.
6x
D.
7x
.
Li gii.
Chn B
Để hai vectơ
a
,
b
cùng phương
2
5
4 10
x
x
.
Câu 9: [0H1-5-1] Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
3;5A
,
1;2B
2;0C
. Tìm tọa độ
trng tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
3,7G
. B.
6;3G
. C.
7
3,
3
G



D.
7
2;
3
G



.
Li gii.
Chn D
Để
G
là trng tâm tam giác
ABC
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
7
2;
3
G



.
Câu 10: [0H1-5-1] Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
2; 3A
,
4;7B
. Tọa đ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
là:
A.
6;4I
B.
2;10I
. C.
3;2I
. D.
8; 21I
.
Li gii.
Chn C
Ta có :
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
3;2I
.
Câu 11: [0H1-5-1] Cho
2;7a
,
3;5b
. Tọa độ của véctơ
ab
là.
A.
5;2
. B.
1;2
. C.
5; 2
. D.
5; 2
.
Li gii.
Chn A
Ta có:
2;7 3;5 5;2ab
.
Câu 12: [0H1-5-1] Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
1;4A
3;5B
. Khi đó:
A.
2; 1AB
. B.
1;2BA
. C.
2;1AB
. D.
4;9AB
.
Li gii.
Chn C
Ta có :
2;1AB
.
Câu 13: [0H1-5-1] Trong mt phng to độ
Oxy
,Oxy
cho ba điểm
5; 2A
,
0;3B
,
5; 1C 
. Khi đó trọng tâm
ABC
là:
A.
0;11G
. B.
1; 1G
. C.
10;0G
. D.
0;0G
.
Li gii.
Chn D
Ta có :
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
0;0G
.
Câu 14: [0H1-5-1] Cho hai điểm
3;2B
,
5;4C
. To độ trung điểm
M
ca
BC
A.
–8;3M
. B.
4;3M
. C.
2;2M
. D.
2;–2M
.
Li gii.
Chn B
Ta có :
2
2
CB
M
CB
M
xx
x
yy
y
4;3M
.
Câu 15: [0H1-5-1] Cho tam giác
ABC
tọa độ ba đỉnh lần lượt
2;3A
,
5;4B
,
2;2C
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác có tọa độ
A.
3;3
B.
2;2
C.
1;1
D.
4;4
.
Li gii.
Chn A
Ta có :
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
3;3G
.
Câu 16: [0H1-5-1] Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
tọa độ ba đỉnh ln
t
2; 3 ,A
5; 4B
,
1; 1C 
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác có tọa độ
là:
A.
3; 3 .
B.
2; 2
. C.
1; 1
. D.
4; 4
.
Li gii
Chn B
Để
G
là trng tâm tam giác
ABC
3
3
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y


2;2G
.
Câu 17: [0H1-5-1] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2; 1 , 3; 2ab
23c a b
.
Tọa độ của vectơ
c
A.
13; 4
. B.
13; 4
. C.
13; 4
. D.
13; 4
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 3 2 2;1 3 3; 2 13; 4c a b
.
Câu 18: [0H1-5-1] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tọa độ
i
A.
0; 0i
. B.
0; 1i
. C.
1; 0i
. D.
1; 1i
.
Li gii
Chn C
Câu 19: [0H1-5-1] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
1; 2 , 3;4ab
. Tọa độ
4c a b
A.
1; 4c
. B.
4; 1c
. C.
1; 4c
. D.
1; 4c 
.
Li gii
Chn C
Ta có:
4 2 4 1;2 3;4 1;4c a b
.
Câu 20: [0H1-5-1]Trong mt phng
Oxy
cho
,5; 2 10;8BA
. Tọa độ vectơ
AB
là:
A.
15;10AB
. B.
2;4AB
. C.
5;10AB
. D.
50;16AB
.
Li gii
Chn C
5; 2 10;8 5;, 10AAB B
.
Câu 21: [0H1-5-1]Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
3;5 1;2,,5;2BCA
. Trng tâm
G
ca tam giác
ABC
có tọa độ là:
A.
3;4
. B.
4;0
. C.
2;3
. D.
3;3
.
Li gii
Chn D
Ta có
;
GG
G x y
là trng tâm tam giác ABC nên:
3 1 5
3
33
5 2 2
3
33
3;3
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
G




.
Câu 22: [0H1-5-1]Trong mt phng
Oxy
cho
1;3a 
,
5; 7b 
. Tọa độ vectơ
3 2ba
là:
A.
6; 19
. B.
13; 29
. C.
6;10
. D.
13;23
.
Li gii
Chn D
1;3 3 3;9
3 13;23
5; 7 2 10; 14
2b
aa
b
a
b
.
Câu 23: [0H1-5-1] Trong hệ trục tọa độ
; ; O i j
tọa độ
ij
là:
A.
0; 1
. B.
(1; 1)
C.
( 1; 1)
D.
(1; 1)
Li gii
Chn D
Ta có
1; 0 , 0; 1 1; 1i j i j
Câu 24: [0H1-5-1] Cho
3; 4 , 1; 2ab
Tìm tọa độ của
.ab
A.
4; 6
B.
2; 2
C.
4; 6
D.
3; 8
Li gii
Chn B
Ta có
3 1 ; 4 2 2; 2ab
.
Câu 25: [0H1-5-1] Cho
1; 2a 
,
5; 7b 
Tìm tọa độ của
.ab
A.
6; 9
B.
4; 5
C.
6; 9
D.
5; 14
.
Li gii
Chn C
Ta có
1 5; 2 7 6; 9ab
.
Câu 26: [0H1-5-1] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
5; 2A
,
10; 8B
Tìm tọa độ của vectơ
?AB
A.
15; 10
. B.
2; 4
. C.
5; 6
. D.
50; 16
.
Li gii
Chn C
Ta có
5; 6AB
.
Câu 27: [0H1-5-1] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
2; 3A
,
4; 7B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
6; 4
. B.
2; 10
. C.
3; 2
. D.
8; 21
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 4 3 7
; 3; 2
22
I




.
Câu 28: [0H1-5-1] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
3; 5A
,
1; 2B
,
5; 2C
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
?ABC
A.
3; 4
. B.
4; 0
. C.
2; 3
. D.
3; 3
.
Li gii
Chn D
Ta có tọa độ
3 1 5 5 2 2
; 3; 3
33
G




.
Câu 29: [0H1-5-1] Cho
4; 0A
,
2; 3B
,
9; 6C
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
là:
A.
3; 5
. B.
5; 1
. C.
15; 9
. D.
9; 15
.
Li gii
Chn B
Trng tâm
G
ca tam giác
ABC
có to độ tho mãn:
4 2 9
5
33
5; 1
1
36
3
3
A B C
GG
G
G
A B C
G
G
xxx
xx
x
G
y
yyy
y
y





.
Câu 30: [0H1-5-1] Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A.
1; 0
0; 1
. B.
2; 1
2; –1
. C.
–1;0
1;0
. D.
3; –2
6; 4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1;0i
1;0i
cùng phương.
Câu 31: [0H1-5-1] Tìm tọa độ vectơ
u
biết
0ub
,
2; –3b
.
A.
2; –3
. B.
–2; –3
. C.
–2;3
. D.
2;3
.
Li gii
Chn C
Ta có
0 2;3u b u b
.
Câu 32: [0H1-5-1] Cho hai vectơ
1; 4a 
;
6;15b 
. Tìm tọa độ vectơ
u
biết
u a b
A.
7;19
. B.
–7;19
. C.
7; –19
. D.
–7;–19
.
Li gii
Chn B
Ta có
7;19u a b u b a
.
Câu 33: [0H1-5-1] Cho
23a i j
2b i j
. Tìm tọa độ ca
c a b
.
A.
1 ; 1c 
. B.
3 ; 5c 
. C.
3 ; 5c 
. D.
2 ; 7c
.
Li gii
Chn B
2 3 2 3 5 3 ; 5c a b i j i j i j c
.
Câu 34: [0H1-5-1] Cho
23a i j
,
b m j i
. Nếu
,ab
cùng phương thì:
A.
6m 
. B.
6m
. C.
2
3
m 
. D.
3
2
m 
.
Li gii
Chn D
2 ; 3a 
1;bm
cùng phương
13
2 3 2
m
m
.
Câu 35: [0H1-5-1] Cho
1; 5a
,
2; 1b 
. Tính
32c a b
.
A.
7;13c
. B.
1; 17c
. C.
1; 17c 
. D.
1; 16c
.
Li gii
Chn B
Ta có
1; 5 3 3; 15
3 2 1; 17
2; 1 2 4; 2
aa
c a b
bb


.
Câu 36: [0H1-5-1] Trong mt phng
Oxy
cho
4;2 , 1; 5 .AB
Tìm trng tâm G ca tam
giác
OAB
.
A.
5
;1
3
G



. B.
5
;2
3
G



. C.
1;3G
. D.
51
;
33
G



.
Li gii
Chn A
0 4 1 5
5
3 3 3
;0
0 2 5
3
1
33
O A B
G
O A B
G
x x x
x
G
y y y
y







.
Câu 1: [0H1-5-2] Cho
3; 2A
,
5;4B
1
;0
3
C



. Ta có
AB nAC
thì giá tr
n
là:
A.
3n
. B.
3n 
. C.
2n
D.
4n 
.
Li gii.
Chn A
Ta có :
8;6AB 
,
8
;2
3
AC



3AB AC
.
Câu 2: [0H1-5-2] Cho tam giác
ABC
vi
5;6A
,
4; 1B 
4;3C
. Tìm
D
để
ABCD
là hình bình hành:
A.
3;10D
. B.
3; 10D
. C.
3;10D
. D.
3; 10D 
.
Li gii.
Chn A
Gi
,D x y
là điểm cn tìm
Ta có :
1; 7AB 
,
4 ;3DC x y
Để
ABCD
là hình bình hành
AB DC
41
37
x
y

3;10D
.
Câu 3: [0H1-5-2] Cho hình bình hành
ABCD
2;0A
;
0; 1B
,
4;4C
. To độ đỉnh
D
là:
A.
2;3D
. B.
6;3D
. C.
6;5D
D.
2;5D
.
Li gii.
Chn D
Gi
,D x y
là điểm cn tìm
Ta có :
2; 1AB 
,
4 ;4DC x y
Để
ABCD
là hình bình hành
AB DC
42
41
x
y

2;5D
.
Câu 4: [0H1-5-2] Cho tam giác.
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm
BC
,
CA
,
AB
.
Biết
1;3A
,
3;3B
,
8;0C
. Giá tr ca
M N P
x x x
bng:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Li gii.
Chn D
Ta có :
M
là trung điểm
BC
5
2
M
x
N
là trung điểm
AC
9
2
N
x
P
là trung điểm
AB
1
P
x
59
16
22
M N P
x x x
Câu 5: [0H1-5-2] Cho hình bình hành
ABCD
. Biết
1;1A
,
1;2B
,
0;1C
. Tọa độ điểm
D
là:
A.
2;0
. B.
2;0
C.
2;2
. D.
2; 2
Li gii.
Chn A
Gi
,D x y
là điểm cn tìm
Ta có :
2;1AB 
,
;1DC x y
Để
ABCD
là hình bình hành
AB DC
2
11
x
y

2;0D
.
Câu 6: [0H1-5-2] Cho bốn điểm
2;5A
,
1;7B
,
1;5C
,
0;9D
. Ba điểm nào sau đây thẳng
hàng:
A.
,,A B C
. B.
,,A C D
. C.
,,B C D
. D.
,,A B D
.
Li gii.
Chn D
Ta có:
1;2AB
,
1;0AC
,
2;4AD
2AD AB
,,A B D
thng hàng.
Câu 7: [0H1-5-2]Trong mt phng
Oxy
cho
3
điểm
1;3 2;0,,6;2BCA
. Tìm
tọa độ
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
9; 1
. B.
3;5
. C.
5;3
. D.
1;9
.
Li gii
Chn B
ABCD
là hình bình hành khi
AB DC
.
Ta c
3; 3 , 6 ;2 , ;AB DC x y D x y
.
Nên
6 3 3
3;5
2 3 5
xx
AB DC D
yy


.
Câu 8: [0H1-5-2] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
, 5; 0 4; 0ab
cùng hướng. B.
7; 3c
là vectơ đối ca
; 7 3d 
.
C.
, 4; 2 8; 3uv
cùng phương. D.
, 6; 3 2; 1ab
ngược
hướng.
Li gii
Chn A
Ta có
5; 0 4;
55
44
0 , a b a b
cùng hướng.
Câu 9: [0H1-5-2] Cho
, 3; 2 1; 6 .uv
Chọn khẳng định đúng?
A.
uv
4; 4 a 
ngược hướng. B.
, uv
cùng phương.
C.
uv
..c k a hb
cùng hướng. D.
2 , u v v
cùng phương.
Li gii
Chn C
Ta có
4; 4uv
2; 8uv
Xét t s
44
44

uv
4; 4 a 
không cùng phương. Loại A
Xét t s
32
16

, uv
không cùng phương. Loại B
Xét t s
28
30
6 24
uv
6; 24 b 
cùng hướng.
Câu 10: [0H1-5-2] Cho
2u i j
v i xj
. Xác định
x
sao cho
u
v
cùng phương.
A.
1x 
. B.
1
2
x 
. C.
1
4
x
. D.
2x
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2; 1
.
1;
u i j u
v i xj v x
Để
u
v
cùng phương thì
1
..
2
v k u x
Câu 11: [0H1-5-2] Cho
5; 0a 
,
4; bx
Tìm
x
để hai vectơ
, ab
cùng phương.
A.
5.x 
B.
4.x
C.
0.x
D.
1.x 
Li gii
Chn C
Câu 12: [0H1-5-2] Cho
; 2 ax
,
5; 1b 
,
; 7cx
. Tìm
x
biết
23c a b
.
A.
15.x 
B.
3.x
C.
15.x
D.
5.x
Li gii
Chn C
Ta có
; 7 2 ; 2 3 5; 1xx
2 15
15
7 2.2 3.1
xx
x


Câu 13: [0H1-5-2] Cho
2; 4a 
,
5; 3b 
. Tìm tọa độ của
2u a b
A.
7; 7u 
. B.
9; 11u 
C.
9; 5u 
. D.
1; 5u 
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2; 4 5; 3 9; 11u
.
Câu 14: [0H1-5-2] Cho ba vectơ
2; 1a
,
3; 4b
,
7; 2c
. Giá trị của
, kh
để
..c k a hb
là:
A.
2,5; 1,3.kh
B.
4,6; 5,1.kh
C.
4,4; 0,6.kh
D.
3,4; 0,2.kh
Li gii
Chn C
Ta có
. 2 ;
7 2 3 4,4
..
2 4 0,6
. 3 ; 4
k a k k
k h k
c k a hb
k h h
hb h h

.
Câu 15: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
, .OABC C Ox
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
AB
c tung độ khác
0.
B.
, AB
c tung độ khác nhau.
C.
C
c hoành độ khác
0.
D.
0.
A C B
x x x
Li gii
Chn C
Ta có
OABC
là hình bình hành
; 0
C
AB OC x
.
Câu 16: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
5; 2A 
,
5; 3B
,
3; 3C
,
3; 2D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
, AB CD
cùng hướng. B.
ABCD
là hình ch nht.
C.
1;1I
là trung điểm
.AC
D.
.OA OB OC
Li gii
Chn B
Ta có
0; 5AB
,
0; 5DC
,
8; 0AD
.
.0AB AD AB AD
1
AB DC ABCD
là hình bình hành
2
12
ABCD
là hình ch nht.
Câu 17: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
3; 2A
,
7; 1B
,
0; 1C
,
8; 5D 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
, AB CD
là hai vectơ đối nhau. B.
, AB CD
ngược hướng.
C.
, AB CD
cùng hướng. D.
, , , A B C D
thng hàng.
Li gii
Chn B
Ta có
4; 3AB
,
8; 6 2CD AB
, AB CD
ngược hướng.
Câu 18: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
1; 5A
,
5; 5B
,
1; 11C
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
, , A B C
thng hàng. B.
, AB AC
cùng phương.
C.
, AB AC
không cùng phương. D.
, AB AC
cùng hướng.
Li gii
Chn C
Ta có
6; 0AB
,
0; 6AC 
, AB AC
không cùng phương.
Câu 19: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1; 1A
,
1; 3B
,
2; 0C
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2.AB AC
B.
,,A B C
thng hàng.
C.
2
.
3
BA BC
D.
2 0.BA CA
Li gii
Chn A
Ta có
2; 2AB
,
1; 1AC
2.AB AC
Câu 20: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1; 3A
,
1; 2B
,
2; 1C
. Tìm
tọa độ của vectơ
?AB AC
A.
5; 3
. B.
1; 1
. C.
1; 2
. D.
4; 0
.
Li gii
Chn B
Ta có
1; 1AB AC CB
.
Câu 21: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
1; 1A
,
2; 1B
,
4; 3C
,
3; 5D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T giác
ABCD
là hình bình hành. B.
5
2;
3
G



là trng tâm tam
giác
.BCD
C.
.AB CD
D.
, AC AD
cùng phương.
Li gii
Chn A
Ta có
1; 2 , 1; 2AB DC
T giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 22: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
3; 4M
Gọi
12
,MM
lần lượt là hình chiếu
vuông gc của
M
trên
,.Ox Oy
Khẳng định nào đúng?
A.
1
3.OM 
B.
2
4.OM
C.
12
3; 4OM OM
. D.
12
3; 4OM OM
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
3; 0M
,
2
0; 4M 
A. Sai vì
1
3.OM
B. Sai vì
2
4.OM 
C. Sai vì
1 2 2 1
3; 4OM OM M M
.
Câu 23: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
c gốc
O
làm tâm hình
vuông và các cạnh của n song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
A.
.OA OB AB
B.
, OA OB DC
cùng hướng.
C.
,.
A C A C
x x y y
D.
,.
B C B C
x x y y
Li gii
Chn A
Ta có
.OA OB CO OB CB AB
(do
OA CO
).
Câu 24: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2; 1A
,
0; 3B
,
3; 1C
. Tìm
tọa độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
5; 5
. B.
5; 2
. C.
5; 4
. D.
1; 4
.
Li gii
Chn A
C
A
B
D
Gi
;,D x y
ABCD
hình bình hành
2; 1 3; 4AD BC x y
2 3 5
1 4 5
xx
yy




Vy
5; 5D
.
Câu 25: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1; 1 , 3; 2 , 6; 5A B C
. Tìm tọa
độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
4; 3
. B.
3; 4
. C.
4; 4
. D.
8; 6
.
Li gii
Chn C
Gi
; D x y
,
ABCD
hình bình hành
1; 1 3; 3AD BC x y
.
1 3 4
1 3 4
xx
yy




Vy
4; 4D
.
Câu 26: [0H1-5-2] Cho ba điểm
,,M N K
thỏa
MN kMP
. Tìm
k
để
N
là trung điểm
?MP
A.
1
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Li gii
Chn A
Ta có
N
là trung điểm
1
.
2
MP MN MP
Câu 27: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
9; 7 , 11; 1BC
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.AB AC
Tìm tọa độ vectơ
MN
?
A.
2; 8
. B.
1; 4
. C.
10; 6
. D.
5; 3
.
Li gii
Chn B
N
M
B
C
A
Ta có
11
2; 8 1; 4
22
MN BC
.
Câu 28: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 3 , 0; 4 , 1; 6M N P
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,BC CA AB
.
Tìm tọa độ đỉnh
A
?
A.
1; 5
. B.
3; 1
. C.
2; 7
. D.
1; 10
.
Li gii
Chn B
M
N
P
B
C
A
Gi
; A x y
. Ta có
1; 6 2; 7PA MN x y
.
1 2 3
6 7 1
xx
yy




. Vy
3; 1A 
..
Câu 29: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
6; 1 , 3; 5AB
trọng tâm
1; 1G
. Tìm tọa độ đỉnh
C
?
A.
6; 3
. B.
6; 3
. C.
6; 3
. D.
3; 6
.
Li gii
Chn C
Gi
; C x y
. Ta có
G
là trng tâm
63
1
6
3
3
15
1
3
x
x
y
y






Vy
6; 3C 
.
Câu 30: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1; 1 , 2; 2 , 7; 7A B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2; 2G
là trng tâm tam giác
.ABC
B.
B
giữa hai điểm
A
.C
C.
A
giữa hai điểm
B
.C
D.
,AB AC
cùng hướng.
Li gii
Chn C
Ta có
3; 3 , 6; 6AB AC
2AC AB
Vy
A
giữa hai điểm
B
.C
Câu 31: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 2 , 3; 5AB
trọng tâm là gốc
O
. Tìm tọa độ đỉnh
C
?
A.
1; 7
. B.
2; 2
. C.
3; 5
. D.
1; 7
.
Li gii
Chn A
Gi
;C x y
. Ta có
O
là trng tâm
23
0
1
3
2 5 7
0
3
x
x
yy



Vy
1; 7C 
.
Câu 32: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
2; 5 , 1; 1 , 3; 3A B C
. Tìm tọa độ đỉểm
E
sao cho
32AE AB AC
A.
3; 3
. B.
3; 3
. C.
3; 3
. D.
2; 3
.
Li gii
Chn C
Gi
; E x y
.
Ta có
3 2 2 2AE AB AC AE AB AB AC BE CB
1 4 3
1; 1 2 2; 2
1 4 3
xx
xy
yy



Vy
3; 3E 
.
Câu 33: [0H1-5-2] Cho 3 điểm
–4;0 , –5;0 , 3;0A B C
. Tìm điểm
M
trên trc
Ox
sao
cho
0MA MB MC
.
A.
–2;0
. B.
2;0
. C.
–4;0
. D.
–5;0
.
Li gii
Chn A
Ta có
M Ox
nên
;0Mx
. Do
0MA MB MC
nên
4 5 3
2
3
x
.
Câu 34: [0H1-5-2] Cho 3 vectơ
5;3a
;
4;2b
;
2;0c
. Hãy phân tích vectơ
c
theo
2 vectơ
a
b
.
A.
23c a b
. B.
23c a b
. C.
c a b
. D.
2c a b
.
Li gii
Chn B
Gi s
c ma nb
, ta có:
5 4 2 2
3 2 0 3
m n m
m n n



.
Câu 35: [0H1-5-2] Cho hai đim
–2;2 , 1;1MN
. Tìm tọa độ điểm
P
trên
Ox
sao cho 3
điểm
,,M N P
thng hàng.
A.
0;4P
. B.
0;–4P
. C.
–4;0P
. D.
4;0P
.
Li gii
Chn D
Do
P Ox
nên
;0Px
, mà
2; 2 ; 3; 1MP x MN
Do
,,M N P
thng hàng nên
22
4
31
x
x

.
Câu 36: [0H1-5-2] Trong mt phng
Oxy
, cho ba vectơ
(1;2), ( 3;1), ( 4;2)a b c
. Biết
3 2 4u a b c
. Chn khẳng định đúng.
A.
u
cùng phương với
i
. B.
u
không cùng phương với
i
.
C.
u
cùng phương với
j
. D.
u
vuông góc vi
i
.
Li gii
Chn B
Gi
( ; )u x y
. Ta có
3.1 2.( 3) 4.( 4) 19
( 19;16)
3.2 2.1 4.2 16
x
u
y
.
Câu 37: [0H1-5-2] Cho hình bình hành
ABCD
biết
( 2;0), (2;5), (6;2)A B C
. Tọa độ điểm
D
A.
(2; 3)D
. B.
(2;3)D
. C.
( 2; 3)D 
. D.
( 2;3)D
.
Li gii
Chn A
Gi
( ; )D x y
. Ta có
( 2; ), (4; 3)AD x y BC
2 4 2
(2; 3)
33
xx
AD BC D
yy


.
u 38: [0H1-5-2] Cho
ABC
vi
(2;2)A
,
(3;3)B
,
(4;1)C
. Tìm to độ đỉnh
D
sao cho
ABCD
hình bình hành.
A.
( 5;2)D
. B.
(5;2)D
. C.
(5; 2)D
. D.
(3;0)D
.
Li gii
Chn D
Gi
( ; )D x y
. Ta có
( 2; 2), (1; 2)AD x y BC
2 1 3
(3; 0)
2 2 0
xx
AD BC D
yy


.
Câu 39: [0H1-5-2] Cho bn đim
(1; 1), (2;4), ( 2; 7), (3;3)A B C D
. Ba đim nào trong bn
đim đã cho thng hàng?
A.
,,A B C
. B.
,,A B D
. C.
,,B C D
. D.
,,A C D
.
Li gii
Chn D
3
(1;5), ( 3; 6), (2;4)
2
AB AC AD AC AD
,,A C D
thng hàng.
Câu 40: [0H1-5-2] Trong mt phng
Oxy
, cho
ABC
vi
(2;2), (3;3), (4;1)A B C
. Tìm to độ
đỉnh
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
( 5;2)D
. B.
(5;2)D
. C.
(5; 2)D
. D.
(3;0)D
.
Li gii
Chn D
Gi
( ; )D x y
. Ta có
( 2; 2), (1; 2)AD x y BC
2 1 3
(3;0)
2 2 0
xx
AD BC D
yy


.
Câu 41: [0H1-5-2] Trong h trc
,,O i j
cho 2 vectơ
3 ; 2a
,
5b i j
. Mệnh đề nào
sau đây sai ?
A.
32a i j
. B.
1; 5b 
. C.
2 ; 7ab
. D.
2 ; 3ab
.
Li gii
Chn D
3 ; 2 , 1 ; 5 4 ; 3a b a b
.
Câu 42: [0H1-5-2] Cho
23u i j
,
5v i j
. Gi
;XY
tọa độ ca
23w u v
t
tích
XY
bng:
A.
57
. B.
57
. C.
63
. D.
63
.
Li gii
Chn A
2 3 2 2 3 3 5 19 3w u v i j i j i j
.
19, 3 57X Y XY
.
Câu 43: [0H1-5-2] Cho
0 ; 2A
,
3 ; 1B
. Tìm tọa độ giao điểm
M
ca
AB
vi trc
x Ox
.
A.
2 ; 0M
. B.
2 ; 0M
. C.
1
;0
2
M



. D.
0 ; 2M
.
Li gii
Chn A
; 0 ; 2 ; 3 ; 3 .M x x Ox AM x AB
,,A B M
thng hàng
,AB AM
cùng phương
2
2
33
x
x
.
Vy,
2 ; 0M
.
Câu 44: [0H1-5-2] Cho
2 1; 3ux
,
1 ; 2vx
. Có hai giá tr
12
,xx
ca
x
để
u
cùng
phương với
v
. Tính
12
.xx
.
A.
5
3
. B.
5
3
. C.
5
2
. D.
5
3
.
Li gii
Chn C
,uv
cùng phương
2 1 3
12
x
x

(vi
2x 
)
2
2 1 2 3 2 3 5 0x x x x
. Vy
12
5
.
2
xx
.
Câu 45: [0H1-5-2] Cho ba điểm
0 ; 1 , 0 ; 2 , 3 ; 0A B C
. V hình bình hành
ABDC
.
Tìm tọa độ điểm
D
.
A.
3 ; 3D
. B.
3 ; 3D
. C.
3 ; 3D
. D.
3 ; 3D 
.
Li gii
Chn B
ABDC
là hình bình hành
3 0 3
0 3 3
DD
DD
xx
CD AB
yy


. Vy
3 ; 3D
.
Câu 46: [0H1-5-2] Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
A.
3 ; 5a
6 10
;
77
b


. B.
c
4c
.
C.
1 ; 0i
5
;0
2
m



. D.
3 ; 0m 
0 ; 3n 
.
Li gii
Chn D
3 ; 0m 
0 ; 3n 
. Ta có:
1 2 2 1
3 3 0 3 0a b a b
Vy
m
n
không cùng phương.
Câu 47: [0H1-5-2] Các điểm các vectơ sau đây cho trong h trc
;,O i j
(gi thiết
, , ,m n p q
là nhng s thc khác
0
). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
; 0 //a m a i
. B.
0 ; //b n b j
.
C. Đim
;0A n p x Ox n
. D.
0 ; , ;A p B q p
thì
//AB x Ox
.
Li gii
Chn C
;0A n p x Ox p
.
Câu 48: [0H1-5-2] Cho ba điểm
2 ; 4 , 6 ; 0 , ; 4A B C m
. Định
m
để
,,A B C
thng
hàng ?
A.
10m
. B.
6m 
. C.
2m
. D.
10m 
.
Li gii
Chn A
4 ; 4 ; 2 ; 8 .AB AC m
,,A B C
thng hàng
,AB AC
cùng phương
28
10
44
m
m
.
Câu 49: [0H1-5-2] Cho hai đim
; , ;
A A B B
A x y B x y
. Tọa độ của điểm
M
1MA kMB k
là:
A.
.
1
.
1
AB
M
AB
M
x k x
x
k
y k y
y
k
. B.
1
1
AB
M
AB
M
xx
x
k
yy
y
k
. C.
.
1
.
1
AB
M
AB
M
x k x
x
k
y k y
y
k
. D.
.
1
.
1
AB
M
AB
M
x k x
x
k
y k y
y
k
.
Li gii
Chn C
.
1
.
1
AB
M
A M B M
AB
A M B M
M
x k x
x
x x k x x
k
MA kMB
y k y
y y k y y
y
k

.
Câu 50: [0H1-5-2] Cho hai điểm
1; 6M
6 ; 3N
. Tìm điểm
P
2PM PN
.
A.
11; 0P
. B.
6; 5P
. C.
2; 4P
. D.
0; 11P
.
Li gii
Chn A
1 2.6
11
12
2 11; 0
6 2.3
0
12
P
P
x
PM PN P
y



.
Câu 51: [0H1-5-2] Cho 3 đim
3; 5A
,
6; 4B
,
5; 7C
. Tìm tọa độ điểm
D
biết
CD AB
.
A.
4; 2D 
. B.
8; 6D
. C.
4; 3D
. D.
6; 8D
.
Li gii
Chn B
Ta có
5 6 3 8
8; 6
7 4 5 6
D C B A D C B A
D C B A D C B A
x x x x x x x x
CD AB D
y y y y y y y y


.
Câu 52: [0H1-5-2] Trong mt phng
Oxy
cho
1;3 , 4;9AB
. Tìm điểm
C
đối xng ca
A
qua
B
.
A.
7;15C
. B.
6;14C
. C.
5;12C
. D.
15;7C
.
Li gii
Chn A
C
đối xng ca vi
A
qua
B
B
là trung điểm ca
AC
.
Câu 53: Tọa độ ca
B
2 2 2.4 1 7
7; 15
2 2 2.9 3 15
B A C C B A C
B A C C B A C
x x x x x x x
C
y y y y y y y
. [0H1-5-2] Ba điểm nào sau đây không thng hàng ?
A.
2;4 , 2;7 , 2;2M N P
. B.
2;4 , 5;4 , 7;4M N P
.
C.
3;5 , 2;5 , 2;7M N P
. D.
5; 5 , 7; 7 , 2;2M N P
.
Li gii
Chn C
C.
5; 0 , 5; 2MN MP MN
,
MP
không cùng phương
M
,
N
,
P
không thng hàng.
Câu 54: [0H1-5-2] Cho 2 điểm
2; 3 , 4;7 .AB
Tìm điểm
M y Oy
thng hàng vi
A
B
.
A.
4
;0
3
M



. B.
1
;0
3
M



. C.
1;0M
. D.
1
;0 .
3
M



Li gii
Chn B
0;M y Oy M m

.
2; 3 ; 6; 10AM m AB
.
Để
A
,
B
,
M
thng hàng thì
2 3 1
3 3 10
6 10 3
m
mm
.
Câu 55: [0H1-5-2] Trong mt phng
Oxy
cho
2 ; , 2 ; .A m m B m m
Vi giá tr nào ca
m
thì đường thng AB đi qua O ?
A.
3m
. B.
5m
. C.
.m
. D. Không
m
.
Li gii
Chn C
Ta có
2;OA m m
,
2;OB m m
. Đưng thng
AB
đi qua
O
khi
OA
,
OB
cùng
pơng
Mt kc ta thy
2 ; 2 ; ,OA m m m m OB m
n
AB
đi qua
O
,
m
.
Câu 56: [0H1-5-2] Trong h tọa độ Oxy, cho 4 điểm
3;0 , 4; 3 , 8; 1 , 2;1 .A B C D
Ba
điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ?
A.
, , B C D
. B.
, , A B C
. C.
, , A B D
. D.
, , A C D
.
Li gii
Chn D
Ta
5; 1 ; 5; 1AC AD AC AD
. Vy ba đim
, , A C D
thng hàng.
Câu 1: [0H1-5-3] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
2; 1A
,
2; 1B
,
2; 3C 
,
2; 1D 
. Xét ba mệnh đề:
I ABCD
là hình thoi.
II ABCD
là hình bình hành.
III AC
ct
BD
ti
0; 1M
.
Chn khẳng định đúng
A. Ch
I
đúng. B. Ch
II
đúng.
C. Ch
II
III
đúng. D. C ba đều đúng.
Li gii
Chn C
Ta có
0; 2 , 0; 2
AB DC
AB DC ABCD

là hình bình hành.
Trung điểm
AC
0; 1 III
đúng.
4; 4 , 4; 0 . 16 0 , AC BD AC BD AC BD
không vuông góc
nhau.
Câu 2: [0H1-5-3] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
1; 2 , 2; 3AB
. Tìm tọa độ đỉểm
I
sao
cho
20IA IB
A.
1; 2
. B.
2
1;
5



. C.
8
1;
3



. D.
2; 2
.
Li gii
Chn C
Gi
; I x y
. Ta có
2 0 1 ; 2 2 2 ; 3 0; 0IA IB x y x y
1
1 4 2 0
8
2 6 2 0
3
x
xx
yy
y



Vy
8
1;
3
I



.
Câu 3: [0H1-5-3] Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 3 , 3; 4AB
. Tìm tọa độ điểm
M
trên trục hoành sao cho
,,A B M
thẳng hàng.
A.
1; 0M
. B.
4; 0M
. C.
51
;
33
M




. D.
17
; 0
7
M



.
Li gii
Chn D
Đim
; 0M Ox M m
.
Ta có
1; 7AB
2; 3AM m
.
Để
,,A B M
thng hàng
2 3 17
.
1 7 7
m
m
| 1/100

Preview text:

Câu 1: [0H1-1-1]Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A C B D A O E F
Đó là các vectơ: AB, ED .
Câu 2: [0H1-1-1] Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC . Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?
A. AB MB .
B. MN CB .
C. MA MB .
D. AN CA . Lời giải Chọn A A M N B C
Câu 3: [0H1-1-1] Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD của hình bình hành
ABCD . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. OB DO .
B. AB DC .
C. OA OC . D.
CB DA. Lời giải Chọn C A B O D C
OA OC là hai vectơ đối nhau.
Câu 4: [0H1-1-1] Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 1
A. MA MB  0 . B. MA   AB .
C. MA MB . D. 2
AB  2MB . Lời giải Chọn C
M là trung điểm AB thì MA  MB .
Câu 5: [0H1-1-1] Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm
M P . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MN PN .
B. MN MP .
C. MP PN .
D. NM NP . Lời giải Chọn B
Câu 6: [0H1-1-1] Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ
không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ,
A B, C . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D Có 6 vectơ là A , B B ,
A AC, C ,
A BC, CB .
Câu 7: [0H1-1-1] Cho hai điểm phân biệt A B , số vectơ khác vectơ - không có thể xác
định được từ 2 điểm trên là: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn C
Ta có hai vectơ đó là AB BA .
Câu 8: [0H1-1-1] Cho trước véc-tơ MN  0 thì số véctơ cùng phương với véc-tơ đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Lời giải Chọn C
Có vô số véc-tơ cùng phương với một véc-tơ cho trước.
Câu 9: [0H1-1-1] Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D
Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 10: [0H1-1-1] Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB AC thì
A. tam giác ABC là tam giác cân.
B. tam giác ABC là tam giác đều.
C. A là trung điểm của đoạn BC .
D. điểm B trùng với điểm C . Lời giải Chọn D AB AC  ,
A B, C là ba điểm thằng hàng và B, C nằm cùng phía so với A ;.
AB AC nên B C .
Câu 11: [0H1-1-1] Cho hình chữ nhật ABCD AB  3cm, BC  5cm . Độ dài của véctơ AC là: A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 13 . Lời giải Chọn D 2 2 2 AC
AB AD  25 144  13 .
Câu 12: [0H1-1-1] Cho tam giác MNP vuông tại M MN  3cm, MP  4cm . Khi đó độ
dài của véctơ NP A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. Lời giải Chọn C 2 2
NP MN MP  5 .
Câu 13: [0H1-1-1] Cho hình chữ nhật ABCD AB  3cm , AD  4cm . Tính AC ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 AC
AB AD  9 16  5.
Câu 14: [0H1-1-1] Trong hệ trục  ;
O i; j  , mệnh đề nào sau đây sai ? 2 A. i  . i B. i  1.
C. i j . D. . i j  0. Lời giải Chọn A
i j lần lượt là hai vectơ đơn vị trong hệ trục  ;
O i; j  ta có: + i j  . i j  0.
+ i j  1.
Mặt khác : Tích của hai vectơ là một số.
Do đó các mệnh đề B, C, D là mệnh đề đúng và mệnh đề A là mệnh đề sai.
Câu 1: [0H1-1-2] Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là: A. DE . B. DE . C. ED . D. DE . Lời giải Chọn D
Câu 2: [0H1-1-2] Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , A , B C ? A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 . Lời giải Chọn B
Đó là các vectơ: AB, ,
BA BC, CB, C , A AC. .
Câu 3: [0H1-1-2]Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và
cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn D
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách
chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được 12 vectơ.
Câu 4: [0H1-1-2]Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Lời giải Chọn A
Vì Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ.
Câu 5: [0H1-1-2]Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Khi đó:
A. Điều kiện cần và đủ để ,
A B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC .
B. Điều kiện đủ để ,
A B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB .
C. Điều kiện cần để ,
A B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB .
D. Điều kiện cần để ,
A B, C thẳng hàng là AB AC Lời giải Chọn A
Câu 6: [0H1-1-2]Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC của tam giác đều
ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MN CB .
B. AB MB .
C. MA MB . D. AN CA . Lời giải Chọn B
Câu 7: [0H1-1-2]Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ không, cùng
phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn B C B D A O E F
Đó là các vectơ: AB, ,
BA DE, ED, FC, CF .
Câu 8: [0H1-1-2]Với DE (khác vectơ không) thì độ dài đoạn ED được gọi là
A. Phương của ED .
B. Hướng của ED .
C. Giá của ED .
D. Độ dài của ED . Lời giải Chọn D
Câu 9: [0H1-1-2]Mệnh đề nào sau đây sai? A. AA 0 .
B. 0 cùng hướng với mọi vectơ. C. AB 0 .
D. 0 cùng phương với mọi vectơ. Lời giải Chọn C
Vì có thể xảy ra trường hợp AB 0 A B. .
Câu 10: [0H1-1-2]Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D
Câu 11: [0H1-1-2] Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. CA CB .
B. AB AC cùng phương.
C. AB CB ngược hướng. D. AB BC . Lời giải Chọn B
Câu 12: [0H1-1-2]Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ?
A. ABCD là vuông.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AD BC có cùng trung điểm. D. AB D C . Lời giải Chọn B Ta có: AB CDAB CD
ABDC là hình bình hành. AB CD AB CD
 Mặt khác, ABDC là hình bình hành AB CD . AB CD
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB CD ABDC là hình bình hành.
Câu 13: [0H1-1-2]Từ mệnh đề AB CD , ta suy ra
A. AB cùng hướng CD . B. AB cùng phương CD . C. AB CD .
D. ABCD là hình bình hành.
Hỏi khẳng định nào là sai? Lời giải Chọn D
Phải suy ra ABDC là hình bình hành.
Câu 14: [0H1-1-2]Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng
thức nào sau đây sai? A. AB DC . B. OB DO . C. OA OC . D. CB DA . Lời giải Chọn C
Câu 15: [0H1-1-2]Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC BD . B. AB CD . C. AB BC .
D. AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C AB BC AB BC . .
Câu 16: [0H1-1-2]Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OA OC .
B. OB OD cùng hướng.
C. AC BD cùng hướng. D. AC BD Lời giải Chọn D
Câu 17: [0H1-1-2]Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng? a 3 A. MB MC . B. AM . C. AM a . D. 2 a 3 AM . 2 Lời giải Chọn D
Câu 18: [0H1-1-2]Cho AB
0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn D
Lời giải. Ta có AB CD AB
CD . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa yêu cầu bài
toán là đường tròn tâm C, bán kính AB .
Câu 19: [0H1-1-2] Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng? 3
A. HB HC .
B. AC  2 HC . C. AH HC . D. 2
AB AC . Lời giải Chọn B A B H C
Câu 20: [0H1-1-2] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết
luận nào sau đây đúng? a 3 A. OA  .
B. OA a .
C. OA OB . D. 2 a 2 OA  . 2 Lời giải Chọn A D C a O a A B a 3
Ta có: OA OA
(vì tam giác ABD là tam giác đều) 2
Câu 21: [0H1-1-2] Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu
vectơ khác 0 cùng phương với cả hai vectơ đó? A. 2 . B. 1. C. không có. D. vô số. Lời giải Chọn C
Giả sử tồn tại một vec-tơ c cùng phương với cả hai véc-tơ a, b . Lúc đó tồn tại các
số thực h k sao cho c ha c kb . Từ đó suy ra k
ha kb a b . h
Suy ra hai véc-tơ a b cùng phương. (mâu thuẫn).  Chọn C
Câu 22: [0H1-1-2] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G . Độ dài vectơ AG bằng: 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Lời giải Chọn B 2 2 3 3
Ta có: AG AG AM   
. (với M là trung điểm của BC ). 3 3 2 3
Câu 23: [0H1-1-2] Cho tam giác ABC , trọng tâm G . Kết luận nào sau đây đúng?
A. GA GB GC .
B. GA GB GC  0 .
C. GC GA GB . D. Không xác định được
GA GB GC . Lời giải Chọn B
Ta có: GA GB GC  0 (tính chất trọng tâm).
Câu 24: [0H1-1-2] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai véc-tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
B. Hiệu của hai véc-tơ có độ dài bằng nhau là véc-tơ – không.
C. Tổng của hai véc-tơ khác véc-tơ – không là một vé-ctơ khác véc-tơ – không.
D. Hai véc-tơ cùng phương với 1 véctơ  0 thì hai véc-tơ đó cùng phương với nhau. Lời giải Chọn D
+) Hai véc-tơ có cùng độ dài nhưng không cùng phương thì không bằng nhau.  A sai.
+) Xét tam giác ABC đều. Lúc đó: hai véc-tơ A ,
B AC có độ dài bằng nhau.
Nhưng AB AC CB  0  B sai.
+) Cho hai điểm A B phân biệt. Lúc đó các véc-tơ A ,
B BA là những véc-tơ
khác 0 . Nhưng AB BA  0  C sai.
+) Khẳng định D đúng.
Câu 25: [0H1-1-2] Cho tứ giác ABCD AD BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. DA BC .
C. AC BD .
D. AB DC . Lời giải Chọn C
AC BD là hai đường chéo của tứ giác ABCD nên hai vectơ AC, BD không
cùng phương vì vậy không thể bằng nhau.
Câu 26: [0H1-1-2] Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ
AB và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Các vectơ cùng phường với AB mà thỏa mãn điều kiện đầu bài là: ,
BA CD , DC .
Câu 27: [0H1-1-2] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểm
cuối là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn D A B O F C E D Các vectơ thỏa mãn là: , CO ,
FO OF, FC, CF, AB, , BA , ED DE .
Câu 28: [0H1-1-2] Cho hình chữ nhật ABCD . Véctơ nào dưới đây có độ dài lớn nhất? A. AB . B. AD .
C. BC BA . D. 0 . Lời giải Chọn C
BC BA AC AC là đường chéo của hình chữ nhật nên dài nhất (so với các cạnh).
Câu 29: [0H1-1-2] Cho hình chữ nhật ABCD . Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây.
A. AB CD .
B. AC BD .
C. AD BC . D. BC DA . Lời giải Chọn C
Theo tính chất hình chữ nhật ta có AD BC AD , BC cùng hướng. Vậy AD BC .
Câu 30: [0H1-1-2] Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. CA BA BC .
B. AB AC BC .
C. AB CA CB . D.
AB BC CA. Lời giải Chọn C
Áp dụng quy tắc ba điểm ta có AB CA CA AB CB .
Câu 31: [0H1-1-2] Cho hai điểm phân biệt ,
A B . Điều kiện để điểm I là trung điểm AB
A. IA IB .
B. IA IB .
C. IA  IB . D. AI BI . Lời giải Chọn C
I là trung điểm AB nên ta có IA IB  0  IA  IB .
Câu 32: [0H1-1-2] Cho 3 điểm ,
A B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là A. M
 , MAMB MC  0 . B. M
 , MAMC MB .
C. AC AB BC . D. k
  ,k  0: AB k AC . Lời giải Chọn D
Lý thuyết: Điều kiện cần và đủ để ba điểm ,
A B, C phân biệt thẳng hàng là k
  ,k  0: AB k AC .
Câu 33: [0H1-1-2] Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của tứ giác là A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn D
Từ mỗi đỉnh ta có một điểm đầu và ba đỉnh còn lại là ba điểm cuối, vậy tạo nên ba
véctơ. Với bốn đỉnh như vậy ta có tất cả 4.3 12 véctơ.
Câu 1: [0H1-1-3]Cho tứ giác ABC .
D Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, .
DA Khẳng định nào sau đây là sai? A. MN QP . B. QP MN . C. MQ NP . D. MN AC . Lời giải Chọn D A M Q B D N P C MN PQ 1 Ta có
(do cùng song song và bằng AC ). MN PQ 2
Do đó MNPQ là hình bình hành.
Câu 2: [0H1-1-3]Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC của tam giác đều
ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB . B. AB AC . C. MN BC . D. BC 2 MN . Lời giải. A M N B C
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Do đó BC 2MN BC 2 MN . Chọn D
Câu 3: [0H1-1-3]Cho hình thoi ABCD cạnh a BAD
60 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB AD . B. BD a . C. BD AC . D. BC DA . Lời giải Chọn B Lời giải. B A C D
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên BD a BD . a
Câu 4: [0H1-1-3]Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. AB ED . B. AB AF . C. OD BC . D. OB OE . Lời giải Chọn D C B D A O E F .
Câu 5: [0H1-1-3]Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm
O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HA CD AD CH . B. HA CD AD HC . C. HA CD AC CH . D. HA CD AD HC OB OD . Lời giải Chọn B A D H O B C Ta có AH BC DC
BC (do góc DCB chắn nửa đường tròn). Suy ra AH DC.
Tương tự ta cũng có CH AD.
Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành. Do đó HA CD AD HC .
Câu 6: [0H1-1-3]Cho AB
0 và một điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD. A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn A
Câu 1: [0H1-2-1] Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai
A. AB BC AC .
B. CA AB BC .
C. BA AC BC . D.
AB AC CB . Lời giải Chọn B
CA AB CB .
Câu 2: [0H1-2-1] Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. IA IC  0 .
B. AB DC .
C. AC BD .
D. AB AD AC . Lời giải Chọn C A B I D C
AC BD không cùng phương nên AC BD sai.
Câu 3: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB BC bằng 3 A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a . 2 Lời giải Chọn A
Ta có: AB BC AC AC a .
Câu 4: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB BC AC .
B. GA GB GC  0 .
C. AB BC AC .
D. GA GB GC  0 . Lời giải Chọn D
Ta có: GA GB GC  0  0 .
Câu 5: [0H1-2-1] Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA OB .
B. OA OB .
C. AO BO . D.
OA OB  0 . Lời giải Chọn D
Câu 6: [0H1-2-1] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB AD CA.
B. AB BC CA .
C. BA AD AC . D.
BC BA BD . Lời giải Chọn D
Ta có: AB AD AC CA A sai.
AB BC AC CA B sai.
BA AD BD AC C sai.
BC BA BD (quy tắc hình bình hành) D đúng.
Câu 7: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3; BC  5 . Tính AB BC ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B 2 2
AB BC AC AC
BC AB  4 .
Câu 8: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Khi đó, AB BC bằng : 3 A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a . 2 Lời giải Chọn A
Ta có AB BC BC nên AB BC a .
Câu 1: [0H1-2-2]Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC BC . B. MP NM NP . C. CA BA CB . D. AA BB AB . Lời giải Chọn B
Lời giải.
Xét các đáp án:
 Đáp án. A. Ta có AB AC AD
BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy A sai.
 Đáp án. B. Ta có MP NM NM MP NP . Vậy B đúng.
 Đáp án. C. Ta có CA BA AC AB AD
CB (với D là điểm thỏa mãn
ABDC là hình bình hành). Vậy C sai.
 Đáp án. D. Ta có AA BB 0 0 0 AB . Vậy D sai.
Câu 2: [0H1-2-2]Cho a b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ a, b cùng phương.
B. Hai vectơ a, b ngược hướng.
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài.
D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu. Lời giải Chọn D Ta có a
b . Do đó, a b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 3: [0H1-2-2]Cho ba điểm phân biệt , A ,
B C . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. CA BA BC . B. AB AC BC . C. AB CA CB . D. AB BC CA . Lời giải Chọn C Xét các đáp án:  Đáp án. A. Ta có CA BA CA AB CB BC . Vậy A sai.  Đáp án. B. Ta có AB AC AD
BC (với D là điểm thỏa mãn
ABDC là hình bình hành). Vậy B sai.  Đáp án. C. Ta có AB CA CA AB CB . Vậy C đúng.
Câu 4: [0H1-2-2]Cho AB
CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB CD cùng hướng.
B. AB CD cùng độ dài.
B. ABCD là hình bình hành. D. AB DC 0 . Lời giải Chọn B Ta có AB CD DC . Do đó:
AB CD ngược hướng.
AB CD cùng độ dài.
ABCD là hình bình hành nếu AB CD không cùng giá.  AB CD 0.
Câu 5: [0H1-2-2]Tính tổng MN PQ RN NP QR . A. MR . B. MN . C. PR . D. MP . Lời giải Chọn B Ta có MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN .
Câu 6: [0H1-2-2]Cho hai điểm A B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là: A. IA IB . B. IA IB . C. IA IB . D. AI BI . Lời giải Chọn C
Câu 7: [0H1-2-2]Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ? A. IA IB . B. IA IB 0 . C. IA IB 0 . D. IA IB . Lời giải Chọn B
Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA IB IA IB 0 .
Câu 8: [0H1-2-2]Cho ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai? A. AB AC . B. HC HB . C. AB AC . D. BC 2HC . Lời giải Chọn A A B H C
ABC cân ở A , đường cao AH . Do đó, H là trung điểm BC . Ta có:  AB AC AB AC HC HB
H là trung điểm BC . BC 2HC
Câu 9: [0H1-2-2]Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? A. OA OB CD . B. OB OC OD OA . C. AB AD DB . D. BC BA DC DA . Lời giải Chọn B Xét các đáp án: A B O D C  Đáp án. A. Ta có OA OB BA CD . Vậy A đúng.  OB OC CB AD Đáp án. B. Ta có . Vậy B sai. OD OA AD  Đáp án. C. Ta có AB AD DB. Vậy C đúng.  BC BA AC Đáp án. D. Ta có . Vậy D đúng. DC DA AC
Câu 10: [0H1-2-2]Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC . A. BC . B. DA . C. OD OA . D. AB Lời giải Chọn B Ta có OB OC CB DA .
Câu 11: [0H1-2-2]Cộng các vectơ có cùng độ dài 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Cộng 5 vectơ ta được kết quả là 0 .
B. Cộng 4 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là 0 .
C. Cộng 121 vectơ ta được kết quả là 0 .
D. Cộng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là 0 . Lời giải Chọn B
Cộng số chẵn các vectơ ngược hướng cùng độ dài ta được vectơ 0 .
Câu 12: [0H1-2-2]Cho bốn điểm , A ,
B C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB CD
AD CB . B. AB BC CD DA . C. AB BC CD
DA . D. AB AD CD CB . Lời giải Chọn A Ta có AB CD AD DB CB BD AD CB .
Câu 13: [0H1-2-2]Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ? A. BC AB . B. OA OC . C. BA DA . D. DC CB . Lời giải Chọn C Xét các đáp án: A B O D C  Đáp án. A. Ta có BC AB AB BC AC . CA  Đáp án. B. Ta có OA OC OC OA AC . CA  Đáp án. C. Ta có BA DA AD AB AC C . A  Đáp án. D. Ta có DC CB DC BC CD CB C . A
Câu 14: [0H1-2-2]Cho tam giác ABC M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Xác định vị trí điểm M.
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .
B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
C. M trùng C .
D. M là trọng tâm tam giác ABC . Lời giải Chọn D
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có GA GB GC 0 M G .
Câu 15: [0H1-2-2] Cho bốn điểm ,
A B, C, D phân biệt. Khi đó, AB DC BC AD bằng véctơ nào sau đây? A. 0 . B. BD . C. AC . D. 2DC . Lời giải Chọn A
Ta có: AB DC BC AD   AB BC  AD DC  AC AC  0 .
Câu 16: [0H1-2-2] Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AC, BC . Hỏi MP NP bằng véctơ nào? A. AM . B. PB . C. AP . D. MN . Lời giải Chọn C A M N B C P
MP NP AN NP AP .
Câu 17: [0H1-2-2] Cho lục giác đều ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới
đây là đẳng thức sai?
A. OA OC OE  0 .
B. BC FE AD .
C. OA OB OC EB .    D. AB CD FE 0 . Lời giải Chọn D A B O F C E D
Ta có: AB CD FE AB BO AO  2AO  0 .
Câu 18: [0H1-2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD ? A. 2a 2 . B. 3a . C. a 2 . D. 2a . Lời giải Chọn A A a B D C
Ta có: AB AC AD AB AD AC  2AC  2AC  2a 2 .
Câu 19: [0H1-2-2] Cho ABC
vuông tại A AB  3 , AC  4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng A. 13 . B. 2 13 . C. 2 3 . D. 3 . Lời giải Chọn B B A C M
Gọi M là trung điểm AC . Ta có : 2 2 2 2
CB AB BA BC  2BM  2BM  2 AB AM  2 3  2  2 13 .
Câu 20: [0H1-2-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng: a 2 A. a 2 . B. . C. 2a . D. a . 2 Lời giải Chọn A A a B D C
Ta có: AB AD AC a 2 .
Câu 21: [0H1-2-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng: a 5 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 5 . 2 2 3 Lời giải Chọn D A a B M D C
Gọi M là trung điểm BC . 2  a  Ta có: 2 2 2
AB AC  2AM  2AM  2 AB BM  2 a   a 5   .  2 
Câu 22: [0H1-2-2] Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a AD  3a thì độ dài
AB AD bằng A. 7a . B. 6a .
C. 2a 3 . D. 5a . Lời giải Chọn D A a B D C 2 2
Ta có: AB AD AC AC  4a  3a  5a .
Câu 23: [0H1-2-2] Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC BD , phát biểu nào là đúng?
A. OA OB OC OD .
B. AC BD .
C. OA OB OC OD  0 .
D. AC AD AB . Lời giải Chọn D
Ta có AC AD DC AB .
Câu 24: [0H1-2-2] Cho 4 điểm bất kỳ ,
A B, C, O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. OA CA CO .
B. BC AC AB  0 . C. BA OB OA. D.
OA OB BA. Lời giải Chọn B
Ta có: BC AC AB BC  (AC AB)  BC BC  0 .
Câu 25: [0H1-2-2] Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. CO OB BA .
B. AB BC DB .
C. DA DB OD OC .
D. DA DB DC  0 . Lời giải Chọn D
Ta có: DA DB DC  DADC  DB DB DB  2DB  0 .
Câu 26: [0H1-2-2] Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OC OD bằng
A. OC OB . B. AB .
C. OA OB . D. CD . Lời giải Chọn A
Ta có OC OD OC DO OC OB .
Câu 27: [0H1-2-2] Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
A. AB AC BC .
B. AB BC AC .
C. AB AC BC . D.
AB BC AC . Lời giải Chọn B
Ta có AB BC AC .
Câu 28: [0H1-2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a . Độ dài của AB AC a 3 A. a 3 . B. . C. a 6 . D. 2a 3 . 3 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC , ta có: AB AC  2AM  2AM a 3 .
Câu 1: [0H1-2-3]Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB BC CA . B. CA AB . C. AB BC CA a . D. CA BC . Lời giải Chọn C
Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ AB BC CA a .
Câu 2: [0H1-2-3]Cho lục giác đều ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. OA OC OE 0 . B. BC FE AD . C. OA OC OB EB . D. AB CD EF 0 Lời giải Chọn C A B O F C E D
Ta có OABC là hình bình hành. OA OC OB OA OC OB 2OB.
O là trung điểm của EB EB 2OB. OA OC OB EB 2OB.
Câu 3: [0H1-2-3] Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO
DO bằng vectơ nào? A. BA . B. BC . C. DC . D. AC . Lời giải Chọn B Ta có AO DO OD OA AD BC . A B O D C .
Câu 4: [0H1-2-3] Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai? A. OA OB OC OD 0 . B. AC AB AD . C. BA BC DA DC . D. AB CD AB CB . Lời giải Chọn D
Xét các đáp án: A B O D C
 Đáp án. A. Ta có OA OB OC OD OA OC OB OD 0.
 Đáp án. B. Ta có AB AD AC (quy tắc hình bình hành). BA BC BD BD
 Đáp án. C. Ta có . DA DC DB BD
 Đáp án. D. Do CD CB AB CD AB CB .
Câu 5: [0H1-2-3] Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; hai điểm E, F lần lượt là trung điểm A ,
B BC . Đẳng thức nào sau đây sai? A. DO EB EO . B. OC EB EO . C. OA OC OD OE OF 0 . D. BE BF DO 0 . Lời giải Chọn D A E B F O D C
Ta có OF, OE lần lượt là đường trung bình của tam giác BCD ABC .
BEOF là hình bình hành. BE BF BO BE BF DO BO DO OD OB BD.
Câu 6: [0H1-2-3]Cho hình bình hành ABC .
D Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. GA GC GD BD . B. GA GC GD CD . C. GA GC GD O . D. GA GD GC CD . Lời giải Chọn A B C G A D
G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA GB GC O. Do đó GA GC GD GA GC GB BC CD GA GB GC BC CD BC CD BD .
Câu 7: [0H1-2-3]Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC BD . B. AB AC AD 0 . C. AB AD AB AD . D. BC BD AC AB Lời giải Chọn C A B D C Ta có AB AD DB BD; AB AD AC AC. Mà BD AC AB AD AB AD
Câu 8: [0H1-2-3]Cho hình thoi ABCD AC 2 , a BD a . Tính AC BD . A. AC BD 3a . B. AC BD a 3 . C. AC BD a 5 . D. AC BD 5a . Lời giải Chọn C B A C O M D Gọi O AC BD .
Gọi M là trung điểm của CD AC BD 2 OC OD 2 2OM 4OM 2 1 a 2 2 2 4. CD 2 OD OC 2 a a 5. 2 4
Câu 9: [0H1-2-3]Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB DA . A. AB DA 0 . B. AB DA a . C. AB DA a 2 . D. AB DA 2a . Lời giải Chọn C Ta có AB DA AB AD AC AC a 2.
Câu 10: [0H1-2-3]Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính OB OC . a A. OB OC a . B. OB OC a 2 . C. OB OC . D. 2 a 2 OB OC . 2 Lời giải Chọn A A B M O D C
Gọi M là trung điểm của BC . OB OC 2 OM 2OM AB . a
Câu 11: [0H1-2-3]Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA là?
A. đường thẳng AB .
B. trung trực đoạn BC .
C. đường tròn tâm ,
A bán kính BC .
D. đường thẳng qua A và song song với BC . Lời giải Chọn C Ta có MB MC BM BA CB AM AM BC Mà , A , B C cố định
Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
Câu 12: [0H1-2-3]Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD là?
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng. C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng. Lời giải Chọn C A B D C MA MB MC MD MB MC MD MA CB AD sai
Không có điểm M thỏa mãn.
Câu 13: [0H1-2-3] Cho tam giác đều ABC có cạnh a . Giá trị AB CA bằng bao nhiêu? 3 A. 2a . B. a . C. a 3 . D. a . 2 Lời giải Chọn C a 3
Ta có: AB CA AB AC AD  2AH  2.  a 3 2
(với ABDC là hình bình hành tâm H ).
Câu 14: [0H1-2-3] Cho ba lực F MA , F MB , F MC cùng tác động vào một vật tại 1 2 3
điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50N và góc 1 2
AMB  60 . Khi đó cường độ lực của F là 3 A F1 C M F3 F2 B
A. 100 3N .
B. 25 3N .
C. 50 3N . D. 50 2N . Lời giải Chọn C
Ta có tam giác MAB đều. Do vật đứng yên nên ta có:
F F F  0  F  (F F )  F F F 1 2 3 3 1 2 3 1 2 3
F MAMB ME  2MH  2.50  50 3 3 2
(với MAEB là hình bình hành tâm H ).
Câu 15: [0H1-2-3] Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB AC .
B. GA GB GC .
C. AB AC  2a .
D. AB AC  3 AB AC . Lời giải Chọn D a 3
Ta có: AB AC AD  2AH  2.  a 3 2
(với ABDC là hình bình hành tâm H )
Và 3 AB AC  3. CB a 3 . Vậy D đúng.
Câu 16: [0H1-2-3] Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện
MA MB MC  0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB . Lời giải. Chọn C
Ta có: MA MB MC  0  BA MC  0
MC  BA MC AB .
Câu 17: [0H1-2-3] Cho ba lực F M ,
A F M ,
B F MC cùng tác động vào một vật tại 1 2 3
điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 100N và 1 2
AMB  60 . Khi đó cường độ lực của F là 3 A F1 M C F3 F2 B A. 50 2N . B. 50 3N . C. 25 3N . D. 100 3N . Lời giải Chọn D
Dựng hình bình hành MAEB, khi đó ME MA MB A F1 M E C F3 F2 B
Do AM BM AMB  60 nên MAB đều
Để vật M đứng yên thì MAMB MC  0  MC  ME AM 3
F MC ME  2.
AM 3 100 3 N . 3   2
Câu 1: [0H1-3-2]Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB BC . B. AB CD . C. AC BD . D. AD CB . Lời giải Chọn D A B C D AB DC ABCD là hình vuông . AD BC CB AD CB
Câu 2: [0H1-3-2]Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA MB 0 .
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 .
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB CD CA .
D. Nếu ba điểm phân biệt , A ,
B C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB BC AC . Lời giải Chọn D
Vời ba điểm phân biệt , A ,
B C năm trên một đường thẳng, AB BC AC khi B
nằm giữa A C .
Câu 3: [0H1-3-2]Cho tam giác ABC , với M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AM MB BA 0 . B. MA MB AB . C. MA MB MC . D. AB AC AM . Lời giải Chọn A Xét các đáp án: A N B M C  Đáp án. A. Ta có AM MB BA
0 (theo quy tắc ba điểm).  Đáp án B,. C. Ta có MA MB
2MN (với điểm N là trung điểm của AB ).  Đáp án. D. Ta có AB AC 2AM .
Câu 4: [0H1-3-2]Cho ba điểm , A ,
B C . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB BC AC . B. AB BC CA 0 . C. AB BC CA BC . D. AB CA BC . Lời giải Chọn D
Đáp án A chỉ đúng khi 3 điểm , A ,
B C thẳng hàng và B nằm giữa ,
A C . Đáp án B
đúng theo quy tắc ba điểm.
Câu 5: [0H1-3-2]Cho M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh A ,
B BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ MP
NP bằng vectơ nào? A. AP . B. PB . C. MN . D. MB NB . Lời giải Chọn B A P M C B N Ta có NP BM MP NP MP BM BP.
Câu 6: [0H1-3-2]Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB AC bằng: a 3 A. AB AC a 3 . B. AB AC . 2 C. AB AC 2a .
D. Một đáp án khác. Lời giải Chọn A A B H C
Gọi H là trung điểm của BC AH BC. BC 3 a 3 Suy ra AH . 2 2 a 3 Ta lại có AB AC 2AH 2. a 3 . 2
Câu 7: [0H1-3-2]Cho tam giác vuông cân ABC tại A AB a . Tính AB AC . a 2 A. AB AC a 2 . B. AB AC . 2 C. AB AC 2a . D. AB AC a . Lời giải Chọn A B D A C
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình vuông. AB AC AD AD a 2.
Câu 8: [0H1-3-2]Tam giác ABC AB AC , a ABC
120 . Tính độ dài vectơ tổng AB AC . A. AB AC a 3 . B. AB AC a . a C. AB AC . D. AB AC 2a . 2 Lời giải Chọn B A B C D
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình thoi. Ta có AB AC AD A . D
ABDC là hình thoi có 0 ABC 120
ABD ADC là hai tam giác đều AD AB . a
Câu 9: [0H1-3-2]Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 3a 2 3a A. CA HC . B. CA HC . C. CA HC . D. 2 2 3 a 7 CA HC . 2 Lời giải Chọn D D A B H C
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ACHD là hình bình hành.
AHBD là hình chữ nhật. CA HC CA CH CD C . D 2 3a a 7 Ta có: 2 2 2 2 2 CD BD BC AH BC a . 4 2
Câu 10: [0H1-3-2]Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MC
AB . Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của AC .
B. M là trung điểm của AB .
C. M là trung điểm của BC .
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM . Lời giải Chọn A A M B C I
Gọi I là trung điểm của BC. MB MC 2MI AB 2MI
M là trung điểm AC.
Câu 11: [0H1-3-2] Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Nếu AB  3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC  4  AC . B. BC  2  AC .
C. BC  2AC . D. BC  4AC . Lời giải Chọn D .
Câu 12: [0H1-3-2] Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. AB AC . B. k
  0: AB k.AC .
C. AC AB BC .
D. MA MB  3MC, điểm M . Lời giải Chọn B Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để AB k AC . Câu 13: [0H1-3-2] Cho ABC
. Đặt a BC,b AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a b, a  2b .
B. a  2b, 2a b .
C. 5a b, 1
 0a  2b . D.
a b, a b . Lời giải Chọn C Ta có: 1
 0a  2b  2
 .(5a b)  5a b và 1
 0a  2b cùng phương.
Câu 14: [0H1-3-2] Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a  2b
và (x 1)a  4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 7  . B. 7 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Điều kiện để hai vec tơ 3a  2b và (x 1)a  4b cùng phương là: x 1 4   x  7 . 3 2
Câu 15: [0H1-3-2] Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, CD, DE . Gọi I J lần lượt là trung điểm các đoạn MP NQ . Khẳng
định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. IJ AE . B. IJ AE . C. IJ AE . D. 2 3 4 1 IJ AE . 5 Lời giải Chọn C
Ta có: 2IJ IQ IN IM MQ IP PN MQ PN
MQ MAAE EQ 1   1
2MQ AE BD MQ
AEBD, PN  BD     2 MQ MB BD DQ 2 1 1 1 1 Suy ra: 2IJ
AE BD BD AE IJ AE. 2 2 2 4
Câu 16: [0H1-3-2] Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
A. MA MB MI .
B. MA MB  2MI . C. MA MB  3MI . D. 1 MA MB MI . 2 Lời giải Chọn B
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm M bất kỳ, ta luôn có
MA MB  2MI .
Câu 17: [0H1-3-2] Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
A. MA MB MC MG .
B. MA MB MC  2MG .
C. MA MB MC  3MG .
D. MA MB MC  4MG . Lời giải Chọn C
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Với mọi điểm M , ta luôn có
MA MB MC  3MG .
Câu 18: [0H1-3-2] Cho ABC
G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng? 1
A. GA  2GI .
B. IG   IA .
C. GB GC  2GI . D. 3
GB GC GA . Lời giải
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có: GB GC  2GI .
Câu 19: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. AB  2 AM .
B. AC  2CN . C. BC  2  NM . D. 1 CN   AC . 2 Lời giải Chọn B
Ta thấy AC CN ngược hướng nên AC  2CN là sai. 1
Câu 20: [0H1-3-2] Cho đoạn thẳng AB M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA AB 5
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 1 A. AM AB . B. MA   MB .
C. MB  4MA . D. 5 4 4 MB   AB . 5 Lời giải Chọn D 4
Ta thấy MB AB cùng hướng nên MB   AB là sai. 5
Câu 21: [0H1-3-2] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
A. AC BD  2BC .
B. AC BC AB .
C. AC BD  2CD . D.
AC AD CD . Lời giải Chọn A
Ta có: AC BD AB BC BC CD  2BC  (AB C ) D  2BC .
Câu 22: [0H1-3-2] Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 2
A. AB AC AG .
B. BA BC  3BG .
C. CA CB CG . D. 3
AB AC BC  0 . Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó: 3
BA BC  2BM  2. BG  3BG . 2
Câu 23: [0H1-3-2] Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 1 1
A. AB AD  2AO .
B. AD DO   CA . C. OA OB CB . D. 2 2
AC DB  4AB . Lời giải Chọn D
AC DB AB BC DC CB AB DC  2AB .
Câu 24: [0H1-3-2] Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Nếu AB  3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC  4  AC . B. BC  2  AC .
C. BC  2AC . D. BC  4AC . Lời giải Chọn D
Từ đẳng thức: AB  3
AC suy ra ba điểm ,
A B, C thẳng hàng; AB AC ngược
hướng; AB  3AC nên BC  4AC .
Câu 25: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC,CAAB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 1 1 1 1 A. AG AE AF . B. AG AE AF . 2 2 3 3 3 3 2 2 C. AG AE AF . D. AG AE AF . 2 2 3 3 Lời giải Chọn D 2 2 1 1 2 2 Ta có: AG AD
.  AB AC  2AF  2AE  AE AF 3 3 2 3 3 3
Câu 26: [0H1-3-2] Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a ON  4  a. Khi đó:
A. MN  7a B. MN  5  a C. MN  7  a D. MN  5  a Lời giải Chọn C
Ta có: MN ON OM  4
a 3a  7  a .
Câu 27: [0H1-3-2] Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M
sao cho MB  3MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng ? 1 3 A. AM   AB AC
B. AM  2AB AC 2 2 1
C. AM AB AC D. AM  ( AB AC) 2 Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó C là trung điểm của MI . Ta có: 1 1 3
AM AI  2 AC AM   AI  2 AC  
( AB AC)  2 AC   AB AC . 2 2 2
Câu 28: [0H1-3-2] Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD .
Khi đó AC BD bằng: A. MN B. 2MN C. 3MN D. 2  MN Lời giải Chọn B
MN MAAC CN Ta có: 
MN MB BD DN
 2MN AC BD .
Câu 29: [0H1-3-2] Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. MA MB MC MD MO
B. MA MB MC MD  2MO
C. MA MB MC MD  3MO
D. MA MB MC MD  4MO Lời giải Chọn D
Ta có: MA MB MC MD  (MA MC)  (MB M )
D  2MO  2MO  4MO
Câu 30: [0H1-3-2] Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3
MP. Hình vẽ nào
sau đây xác định đúng vị trí điểm P ? A. B. M P N N M P C. D. N M P M P N Lời giải Chọn C MN  3
MP MN  3MP MN MP ngược hướng.
Câu 31: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. GA  2GM  0 .
B. GA GB GC  0 . C. AM  2  MG .
D. AG BG CG  0 Lời giải Chọn C A G B C M AM  3  MG .
Câu 32: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G M là trung điểm của BC . Đẳng
thức vectơ nào sau đây đúng?
A. 2AM  3AG .
B. AM  2AG . 3
C. AB AC AG .
D. AB AC  2GM . 2 Lời giải. Chọn A 2
Ta có: 2 AM  3AG AG AM (đúng) 3
Câu 33: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm
của tam giác ABC . Câu nào sau đây đúng?
A. GB GC  2GM .
B. GB GC  2GA .
C. AB AC  2AG . D.
GA GB GC . Lời giải Chọn A
Do M là trung điểm của BC nên A là đáp án đúng.
Câu 34: [0H1-3-2] Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của AC BD .Tìm câu sai? 1
A. AB AD AC . B. OA
(BA CB) . 2
C. OA OB OC OD .
D. OB OA DA . Lời giải Chọn C
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD ta có: OA OB  2OI
OC OD  2OJ
OI OJ không bằng nhau nên C sai.
Câu 35: [0H1-3-2] Phát biểu nào là sai?
A. Nếu AB AC thì AB AC .
B. AB CD thì ,
A B, C, D thẳng hàng.
C. Nếu 3AB  7AC  0 thì ,
A B, C thẳng hàng. D. AB CD DC BA . Lời giải Chọn B
AB CD thì có thể lập thành hình bình hành ABDC .
A đúng vì hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bằng nhau. C đúng vì 7
3AB  7 AC  0  AB  
AC nên AB , AC cùng phương nên , A B, C 3 thẳng hàng.
D đúng vì AB CD DC BA AB BA DC CD  0  0 .
Câu 36: [0H1-3-2] Biết rằng hai vectơ a b không cùng phương nhưng hai vectơ
2a  3b a  (x 1)b cùng phương. Khi đó giá trị của x là 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 1 x 1 1  Từ giả thiết, ta có   x  2 3  . 2
Câu 37: [0H1-3-2] Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ AB
AC của tam giác ABC với trung tuyến AM .
A. AM AB AC .
B. AM  2AB  3AC . 1 1 C. AM
ABAC. D. AM
ABAC. 2 3 Lời giải Chọn C 1
Theo quy tắc trung điểm: AB AC  2AM AM
ABAC. 2
Câu 38: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biểu diễn vectơ AG qua hai vectơ A , B AC là: 1 1 A. AG
ABAC. B. AG
ABAC. 3 6 1 1 C. AG
ABAC. D. AG  ABAC. 6 3 Lời giải Chọn A A G B I C
Gọi I là trung điểm của BC . 2 2 1 1 Ta có: AG AI
  AB AC   AB AC . 3 3 2 3 1
Câu 39: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC , E là điểm trên đoạn BC sao cho BE BC . 4
Hãy chọn đẳng thức đúng: 1 1
A. AE  3AB  4AC . B. AE AB AC . 3 5 3 1 1 1 C. AE AB AC . D. AE AB AC . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C 1 Ta có: BE
BC ; BE BC cùng hướng 4 1  1 3 1 BE
BC AE AB
AC AB  AE ABAC . 4 4 4 4
Câu 40: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho
AM  3MB . Chọn khẳng định đúng. 1 3 7 3 A. CM CA CB . B. CM CA CB . 4 4 4 4 1 3 1 3 C. CM CA CB . D. CM CA CB . 2 4 4 4 Lời giải Chọn A BM AM
Áp dụng cách phân tích vectơ 1 3 CM CA CB CA CB . BA AB 4 4
Câu 41: [0H1-3-2] Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB IA k AB thì giá trị của k bằng 1 1 A. 1. B. . C.  . D. 2  . 2 2 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có IA
AB IA , AB ngược hướng. Vậy IA   AB . 2 2
Câu 42: [0H1-3-2] Cho tứ giác ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm ABC  và BCD
. Chọn khẳng định đúng. 1 1 A. GG   AD . B. GG  AD .
C. GG  0 . D. 3 3 GG  AD . Lời giải Chọn B
GB GC GD  3.GG  
1 (do G là trọng tâm tam giác BCD ).
GB GC GA  0  GB GC G
A 2 (do G là trọng tâm tam giác ABC ). Vậy kết hợp  
1 và 2 ta được: 3.GG  GD GA  1 AD GG  AD . 3
Câu 43: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC
. Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 
A. GA  2GI . B. IG IA .
C. GB GC  2GI . D. 3
GB GC GA . Lời giải Chọn C
I là trung điểm BC nên ta có GB GC  2GI .
Câu 44: [0H1-3-2] Cho hình bình hành ABCD , với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AI BI AB .
B. AI AC  0 .
C. IA IB IC ID  0 .
D. AC  2AI . Lời giải Chọn D
Ta có AC  2AI .
Câu 45: [0H1-3-2] Cho tam giác ABC , có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM . Ta có:
A. 2IA IB IC  0 .
B. IA IB IC  0.
C. 2IA IB IC  4IA.
D. IB IC IA . Lời giải Chọn A
Ta có 2IA IB IC  2IA  2IM  2IAIM   2.0  0 .
Câu 1: [0H1-3-3]Cho tam giác ABC , với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, C , A AB .
Khẳng định nào sau đây sai? A. AB BC AC 0 . B. AP BM CN 0 . C. MN NP PM 0 . D. PB MC MP . Lời giải Chọn D Xét các đáp án: A N P B M C  Đáp án. A. Ta có AB BC CA AA 0.  Đáp án. B. Ta có 1 1 1 AP BM CN AB BC CA 2 2 2 1 1 AB BC CA AA 0. 2 2  Đáp án. C. Ta có MN NP PM MM 0.  1 1 1 Đáp án. D. Ta có PB MC AB BC AC AN PM MP. 2 2 2
Câu 2: [0H1-3-3]Cho tam giác ABC AB
AC và đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB AC AH . B. HA HB HC 0 . C. HB HC 0 . D. AB AC . Lời giải Chọn C
Do ABC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC . A B H C Xét các đáp án:  Đáp án. A. Ta có AB AC 2AH.  Đáp án. B. Ta có HA HB HC HA 0 HA 0.  Đáp án. C. Ta có HB HC
0 ( H là trung điểm BC ).  Đáp án.
D. Do AB AC không cùng hướng nên AB AC.
Câu 3: [0H1-3-3]Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai? A. AH HB AH HC . B. AH AB AC AH . C. BC BA HC HA . D. AH AB AH . Lời giải Chọn B
Do ABC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC . A B H C Xét các đáp án: AH HB AB a  Đáp án. A. Ta có AH HC AC a AH HB AH HC . AH AB BH Đáp án. B. Ta có . AH AC CH BH  Đáp án. C. Ta có BC BA HC HA AC.  Đáp án. D. Ta có AB AH HB
AH . (do ABC vuông cân tại A ).
Câu 4: [0H1-3-3]Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với O tại
hai điểm A B . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OA OB . B. AB OB . C. OA OB . D. AB BA . Lời giải Chọn A B A O
Do hai tiếp tuyến song song và ,
A B là hai tiếp điểm nên AB là đường kính. Do đó
O là trung điểm của AB . Suy ra OA OB .
Câu 5: [0H1-3-3]Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến MT , MT (T T là hai tiếp điểm).
Khẳng định nào sau đây đúng? A. MT MT . B. MT MT TT . C. MT MT . D. OT OT . Lời giải Chọn C T O M T'
Do MT , MT là hai tiếp tuyến (T T là hai tiếp điểm) nên MT MT .
Câu 6: [0H1-3-3]Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB
2 . Tính độ dài của AB AC. A. AB AC 5 . B. AB AC 2 5 . C. AB AC 3 . D. AB AC 2 3 . Lời giải Chọn A A C I B Ta có AB 2 AC CB 1. 5
Gọi I là trung điểm 2 2 BC AI AC CI . 2 Khi đó 5 AC AB 2AI AC AB 2 AI 2. 5. Chọn A 2
Câu 7: [0H1-3-3]Cho tam giác ABC vuông tại A AB 3, AC 4 . Tính CA AB . A. CA AB 2 . B. CA AB 2 13 . C. CA AB 5 . D. CA AB 13 . Lời giải Chọn C
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình chữ nhật. Ta có 2 2 2 2 CA AB CB BC AC AB 3 4 5 .
Câu 8: [0H1-3-3]Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tính độ dài của vectơ v GB GC . A. v 2 . B. v 2 3 . C. v 8 . D. v 4 . Lời giải Chọn D B M G A C
Gọi M là trung điểm của BC. Ta có GA GB GC 0 GB GC GA GA 2 2 1 BCGA AM . .BC 4. 3 3 2 3
Câu 9: [0H1-3-3]Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. MABC là hình bình hành. B. AM AB AC . C. BA BC BM . D. MA BC . Lời giải Chọn A A M B C Ta có MA MB MC 0 BA MC 0 MC AB
MABC là hình bình hành.
Câu 10: [0H1-3-3] Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a,b ngược hướng và
a  5, b  15 1 1 A. m  3 . B. m   . C. m  . D. m  3  . 3 3 Lời giải Chọn B a 5 1
Do a,b ngược hướng nên m       . b 15 3
Câu 11: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của AB AC bằng: a 3 A. 2a . B. a . C. a 3 . D. . 2 Lời giải Chọn C
Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó: 2 a 2 2 2
AB AC  2.AH  2.AH  2. AB BH  2. a   a 3 . 4
Câu 12: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn
hệ thức MAMB  2MC  0 .
A. M là trung điểm của BC .
B. M là trung điểm của IC .
C. M là trung điểm của IA .
D. M là điểm trên cạnh IC sao
cho IM  2MC . Lời giải Chọn B
MA MB  2MC  0  2MI  2MC  0  MI MC  0  M là trung điểm của IC .
Câu 13: [0H1-3-3] Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM AB AD AC .
Khi đó điểm M là:
A. Trung diểm của AC . B. Điểm C .
C. Trung điểm của AB . D. Trung điểm của AD . Lời giải Chọn A
Theo quy tắc hình bình hành, ta có: 1
4 AM AB AD AC  4 AM  2.AC AM
.AC M là trung điểm của 2 AC .
Câu 14: [0H1-3-3] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc 0
BAD  60 . Tính độ dài vectơ AB AD .
A. AB AD  2a 3 . B. AB AD a 3 .
C. AB AD  3a .
D. AB AD  3a 3 . Lời giải Chọn A
Tam giác ABD cân tại A và có góc 0
BAD  60 nên ABD  đều 2 2 2 2
AB AD AC  2AO  2.AO  2. AB BO  2. 4a a  2a 3 .
Câu 15: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA OB  2OC OA OB .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC cân tại C .
C. Tam giác ABC vuông tại C .
D. Tam giác ABC cân tại B . Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
OA OB  2OC OA OB OA OC OB OC BA CA CB AB 1
 2.CI AB  2CI AB CI AB  Tam giác ABC vuông tại C . 2
Câu 16: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA MB MC  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Lời giải Chọn D
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1
Ta có MA MB MC  3MG  3MG  1  MG  3
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC  1 là đường tròn tâm G bán 1 kính R  . 3
Câu 17: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
v MA MB  2MC . Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD .
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
C. D là trọng tâm của tam giác ABC .
D. D là trực tâm của tam giác ABC . Lời giải Chọn B
Ta có: v MA MB  2MC MA MC MB MC CA CB  2CI (Với I
trung điểm của AB )
Vậy vectơ v không phụ thuộc vào vị trú điểm M . Khi đó: CD v  2CI I
trung điểm của CD
Vậy D D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
Câu 18: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC N là trung điểm
AM . Đường thẳng BN cắt AC tại P . Khi đó AC xCP thì giá trị của x là: 4 2 3 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 2 3 Lời giải Chọn C
Kẻ MK / / BP (K AC) . Do M là trung điểm của BC nên suy ra K là trung điểm của CP
MK / /BP MK / /NP N là trung điểm của AM nên suy ra P là trung điểm của AK Do đó: 3 3
AP PK KC . Vậy AC   CP x   . 2 2
Câu 19: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức
BC MA  0 , AB NA  3AC  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
MN AC .
B. MN / / AC .
C. M nằm trên đường thẳng AC .
D. Hai đường thẳng MN AC trùng nhau. Lời giải Chọn B
Ta có: BC MA  0  AM BC M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM
nên M AC (1)
Cộng vế theo vế hai đẳng thức BC MA  0 , AB NA  3AC  0 , ta được:
BC MA AB NA  3AC  0
 (MAAN)  (AB BC) 3AC  0  MN AC 3AC MN  2AC MN
cùng phương với AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MN / / AC .
Câu 20: [0H1-3-3] Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA OB a . Độ dài của véc tơ 21 5 u OA OB là: 4 2 a 140 a 321 a 520 a 541 A. . B. . C. . D. 4 4 4 4 . Lời giải Chọn D 21 5
Dựng điểm M , N sao cho: OM O , A ON OB . Khi đó: 4 2 2 2  21a   5a a 541 2 2
u OM ON NM MN OM ON        .  4   2  4
Câu 21: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB N thuộc cạnh AC
sao cho NC  2NA. Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3AB  2AC 12AK  0 và
điểm D thỏa mãn: 3AB  4AC 12KD  0 .
A. K là trung điểm của MN D là trung điểm của BC .
B. K là trung điểm của BC D là trung điểm của MN .
C. K là trung điểm của MN D là trung điểm của AB .
D. K là trung điểm của MN D là trung điểm của AC . Lời giải Chọn A Ta có: AB  2AM 1 
 3AB  2AC 12AK  0  3.2AM  2.3AN 12AK  0  AK   AM AN   2 AC 3AN
Suy ra K là trung điểm của MN Ta có:
3AB  4AC 12KD  0  3AB  4AC 12 AD AK   0  3AB  4AC 12AK 12AD 1
 12AD  3AB  4AC  3AB  2AC  12AD  6AB  6AC AD   AB AC 2
Suy ra D là trung điểm của BC .
Câu 22: [0H1-3-3] Cho G G' lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC A' B'C ' . Khi
đó tổng AA'  BB'  CC ' bằng: A. GG '. B. 3GG ' . C. 2GG ' . D. 4GG ' . Lời giải Chọn B
AA'  BB '  CC '  (AG GG '  G ' A')  (BG GG '  G ' B ')  (CG GG '  G 'C ')
 3GG'  (AG BG C )
G  (G ' A'  G ' B '  G 'C ')  3GG '  0  0 .
Câu 23: [0H1-3-3] Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm
trên GC sao cho IC  3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA MB MC MD bằng: A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI Lời giải Chọn C
Ta có: 3IG  IC .
Do G là trọng tâm của tam giác ABD nên
IA IB ID  3IG IA IB ID  IC IA IB IC ID  0 Khi đó:
MA MB MC MD MI IA MI IB MI IC MI ID
 4MI  (IAIB IC I )
D  4MI  0  4MI
Câu 24: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC biết AB  8, AC  9, BC  11. Gọi M là trung điểm
BC N là điểm trên đoạn AC sao cho AN x (0  x  9) . Hệ thức nào sau đây đúng ?  1 x  1  x 1  1 A. MN   AC AB   B. MN   CA BA    2 9  2  9 2  2  x 1  1  x 1  1 C. MN   AC AB   D. MN   AC AB    9 2  2  9 2  2 Lời giải Chọn D x 1  x 1  1
Ta có: MN AN AM AC  (AB AC)   AC AB   . 9 2  9 2  2  
Câu 25: [0H1-3-3] Cho ABC
với G là trọng tâm. Đặt CA
a ,CB b . Khi đó, AG
được biểu diễn theo hai vectơ a b là 1 2 2 1 A. AG a b . B. AG a b . 3 3 3 3 2 1 2 1 C. AG a b . D. AG   a b . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D A G B C M 2 2 1 1 1 2  1 Ta có: AG AM
.  AB AC  CB CA CA  b  2a  a b . 3 3 2 3 3 3 3
Câu 26: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC I thỏa IA  3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? 1
A. CI CA  3CB . B. CI  3CBCA. 2 1 C. CI  CA3CB.
D. CI  3CB CA . 2 Lời giải Chọn B B A C I 3 3 3 1
Ta có: CI AI AC AB AC
CBCACACBCA. 2 2 2 2
Câu 27: [0H1-3-3] Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC , I là trung điểm của AM .
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2IA IB IC  0 .
B. IA IB IC  0 .
C. IA IB IC  0 .
D. IA IB IC  0. Lời giải Chọn A
Ta có: IB IC  2IM nên 2IA IB IC  2(IA IM )  0 .
Câu 28: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC  5? A. 1. B. 2. C. vô số.
D. Không có điểm nào. Lời giải Chọn C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , ta có: 5
MA MB MC  5  3MG  5  MG 3 5
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm G , bán kính . 3
Câu 29: [0H1-3-3] Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung 1 1 1
điểm của BC, C ,
A AB . Chọn khẳng định sai?
A. GA GB GC  0 .
B. AG BG CG  0 . 1 1 1
C. AA BB CC  0 .
D. GC  2GC . 1 1 1 1 Lời giải Chọn D A C B 1 1 G B A C 1
Ta xét tính đúng sai của từng mệnh đề: 1 1 1 1
Ta có: GA GB GC   GA GB GC  
GA GB GC  0 A 1 1 1   2 2 2 2 đúng.
AG BG CG  GAGB GC  0
  0  B đúng. 3 3
AA BB CC  
GA GB GC  
0  0 C đúng. 1 1 1   2 2
GC  2GC là biểu thức sai vì GC GC là hai vectơ ngược hướng. 1 1
Câu 30: [0H1-3-3] Cho hai điểm cố định ,
A B ; gọi I là trung điểm AB . Tập hợp các
điểm M thoả: MAMB MAMB
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Trung trực của AB .
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB .
D. Nửa đường tròn đường kính AB . Lời giải Chọn A
Ta có: MA MB MA MB  2MI BA  2MI AB .
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB .
Câu 31: [0H1-3-3] Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB CD của tứ giác
ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. AC BD BC AD  4MN .
B. 4MN BC AD .
C. 4MN AC BD .
D. MN AC BD BC AD . Lời giải Chọn A
Ta có: AC BD BC AD
 AM MN NCBM MN NDBM MN NCAM MN ND
 2 AM BM  2NC ND 4MN  4MN . 0 0
Câu 1: [0H1-3-4] Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức
OA OB  2OC  0. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ
v MA MB  2MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d .
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d .
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d .
D. Điểm M là giao điểm của AB d . Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB .
Khi đó: OAOB  2OC  0  2OI  2OC  0  OI OC  0  O là trung điểm của IC Ta có:
v MA MB  2MC OA OM OB OM  2(OC OM )  OA OB  2OC  4OM  4  OM
Do đó v  4OM . Độ dài vectơ v nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M
là hình chiếu vuong góc của O trên d .
Câu 2: [0H1-3-4] Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm
của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. OH  4OG
B. OH  3OG
C. OH  2OG D. 3OH OG Lời giải Chọn B
Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta có: HA HD  2HO(1)
HBDC là hình bình hành nên HD HB HC (2) Từ (1), (2) suy ra:
HA HB HC  2HO  (HO O )
A  (HO O )
B  (HO OC)  2HO
 3HO  (OAOB OC)  2HO OAOB OC  HO  3OG OH .
Câu 3: [0H1-3-4] Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam
giác ABC . Hạ ID, IE, IF tương ứng vuông góc với BC, C , A AB . Giả sử a a
ID IE IF IO (với
là phân số tối giản). Khi đó a b bằng: b b A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Lời giải Chọn A
Qua điểm I dựng các đoạn MQ / / AB, PS / /BC, NR / /CA. Vì ABC là tam giác
đều nên các tam giác IMN, IPQ, IRS cũng là tam giác đều. Suy ra D, E, F lần lượt
là trung điểm của MN, PQ, RS . Khi đó: 1 1 1
ID IE IF  (IM IN )  (IP IQ)  (IR IS ) 2 2 2 1 1
 (IQ IR)  (IM IS)  (IN IP)  (IA IB IC)   2 2 1 3
 .3IO IO a  3,b  2 . Do đó: a b  5. 2 2
Câu 4: [0H1-3-4] Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B
qua G . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 2 1 1 1 A. AH AC AB B. AH AC AB 3 3 3 3 2 1 2 1 C. AH AC AB D. AH AB AC 3 3 3 3 Lời giải Chọn A
Gọi M , I lần lượt là trung điểm của BC AC .
Ta thấy AHCG là hình bình hành nên 2 2 1
AH AG AC AH
AM AC AH
.  AB AC  AC 3 3 2 1
AH AC   AB AC 2 1
AH AC AB 3 3 3
Câu 1: [0H1-5-1] Trên trục tọa độ  ; O e , các điểm ,
A B C có tọa độ lần lượt là 1  ;2 và
3 . Tìm giá trị của AB  2AC . A. 11. B. 1. C. 7 . D. 11  . Lời giải Chọn A AB  2   
1  3, AC  3   
1  4  AB  2AC  3  2.4  11 .  1 
Câu 2: [0H1-5-1] Cho tam giác ABC với A 3  ;6 ; B9; 1  0 và G ;0   là trọng tâm. Tọa  3  độ C là :
A. C 5;  4 .
B. C 5; 4 . C. C  5  ;4. D. C  5  ; 4. Lời giải. Chọn C
x x x  3x
 x  3x x x C GA B  Ta có : A B C G     C  5  ;4 .
y y y  3y
y  3y y yC GA B A B C G a  1; 2 b  3; 4 Câu 3: [0H1-5-1] Cho và
với c  4a b thì tọa độ của c là:
A. c  1; 4 .
B. c   4;   1 .
C. c  1; 4 . D. c   1  ; 4 . Lời giải. Chọn C
Ta có: c  4a  2b  4 1; 2  3; 4  1; 4 .
Câu 4: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ AB A. 15;10 . B. 2;5 . C. 2;6 . D.  2  ; 5  . Lời giải. Chọn B
Ta có : AB  2;5 .
Câu 5: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A3;5 , B 1; 2 . Tìm tọa độ trung điểm
I của đoạn thẳng AB .  7 
A. I 4;7 . B. I  2  ;3. C. I 2;   . D.  2   7  I 2;    .  2  Lời giải. Chọn C x x A B x   I  2  7  Ta có :   I 2;   . y y   2  A B y I  2
Câu 6: [0H1-5-1] Trong hệ trục  ,
O i, j  , tọa độ của i j A. 0;  1 . B. 1  ;1 . C. 1;  1  . D.  1   ;1 . Lời giải. Chọn C i    1;0 Ta có : 
i j  1;  .  j     1 0;1 a 3; 4   b1;2 Câu 7: [0H1-5-1] Cho ,
. Tọa độ của véctơ a  2b A.  4  ;6 . B. 4;  6 . C. 1;0 . D. 0;  1 . Lời giải. Chọn C a  3; 4     b     1
 ;2  2b   2  ;4
a  2b  1;0 .
a 4;10 b 2, x
Câu 8: [0H1-5-1] Cho hai vectơ ,
. Hai vectơ a , b cùng phương nếu A. x  4 . B. x  5. C. x  6 D. x  7 . Lời giải. Chọn B Để x
hai vectơ a , b cùng phương 2    x  5. 4 10
A3;5 B1;2 C 2;0
Câu 9: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho , và . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC  7 
A. G 3, 7 .
B. G 6;3 . C. G 3,    D.  3   7  G 2;   .  3  Lời giải. Chọn D
x x x  3x   Để 7
G là trọng tâm tam giác ABC A B C G   G 2;   .
y y y  3y   3  A B C G
Câu 10: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A2; 3
  , B4;7 . Tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB là: A. I 6; 4
B. I 2;10 .
C. I 3; 2 . D. I 8;  2  1 . Lời giải. Chọn C x x A B x   I  2 Ta có :   I 3; 2 . y yA B y I  2
a 2;7 b 3;5 Câu 11: [0H1-5-1] Cho ,
. Tọa độ của véctơ a b là. A. 5; 2 . B.  1  ;2 . C.  5  ; 2  . D. 5; 2   . Lời giải. Chọn A
Ta có: a b  2;7  3;5  5; 2 .
Câu 12: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1; 4 và B 3;5 . Khi đó:
A. AB  2;   1 .
B. BA  1; 2 .
C. AB  2;  1 . D. AB  4;9 . Lời giải. Chọn C
Ta có : AB  2;  1 . A5; 2   B0;3
Câu 13: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Oxy, cho ba điểm , , C  5  ; 
1 . Khi đó trọng tâm ABC  là: A. G 0;1  1 .
B. G 1;   1 .
C. G 10;0 . D. G 0;0 . Lời giải. Chọn D
x x x  3x Ta có : A B C G
G 0;0.
y y y  3yA B C G
B 3;2 C 5; 4
Câu 14: [0H1-5-1] Cho hai điểm ,
. Toạ độ trung điểm M của BC
A. M   –8;3 .
B. M 4;3 .
C. M 2; 2 . D. M  2; –2 . Lời giải. Chọn B x x C B x   M  2 Ta có :   M 4;3 . y yC B yM  2
Câu 15: [0H1-5-1] Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A2;3 , B 5; 4 , C 2; 2
. Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là A. 3;3 B. 2; 2 C. 1  ;1 D. 4; 4 . Lời giải. Chọn A
x x x  3x Ta có : A B C G
G3;3 .
y y y  3yA B C G
Câu 16: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần
lượt là A2; 3, B5; 4, C  1  ;  
1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là: A. 3; 3. B. 2; 2 . C. 1;  1 . D. 4; 4 . Lời giải Chọn B
x x x A B C x   G  Để 3
G là trọng tâm tam giác ABC    G 2;2 .
y y yA B C y G  3
Câu 17: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2;  1 , b  3; 2
  và c  2a 3b .
Tọa độ của vectơ c A. 13;  4. B. 13; 4 . C.  13  ; 4 . D.  1  3;  4. Lời giải Chọn A
Ta có: c  2a  3b  2 2  ;1  33; 2    13; 4  .
Câu 18: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i
A. i  0; 0 .
B. i  0;  1 .
C. i  1; 0 . D. i  1;  1 . Lời giải Chọn C
Câu 19: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2,b  3; 4 . Tọa độ c  4a b A. c   1  ;  4 .
B. c  4;  1 .
C. c  1; 4 . D. c  1; 4 . Lời giải Chọn C
Ta có: c  4a  2b  4 1; 2  3; 4  1; 4 .
Câu 20: [0H1-5-1]Trong mặt phẳng Oxy cho A  5; 2
 , B  10;8. Tọa độ vectơ AB là:
A. AB 15;10 .
B. AB 2; 4 .
C. AB 5;10 . D. AB 50;16 . Lời giải Chọn C A  5; 2
 , B  10;8  AB  5;10 .
Câu 21: [0H1-5-1]Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC
A  3;5, B  1;2,C  5;2 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: A.  3  ;4. B. 4;0 . C.  2;3. D. 3;3 . Lời giải Chọn D
Ta có G x ; y
là trọng tâm tam giác ABC nên: G G  
x x x 3 1 5 A B C x    3  G  3 3   G  3;3 .
y y y 5  2  2  A B C y    3 G  3 3
Câu 22: [0H1-5-1]Trong mặt phẳng Oxy cho a   1
 ;3 , b  5;7. Tọa độ vectơ 3a  2b là: A. 6; 1  9 . B. 13; 2  9 . C.  6  ;10. D.  1  3;23 . Lời giải Chọn D a    1  ;3 3  a    3  ;9     3a  2b   1  3;23 . b    5; 7   2b   10; 1  4
Câu 23: [0H1-5-1] Trong hệ trục tọa độ  ; O ;
i j  tọa độ i j là: A. 0;  1 . B. (1; 1) C. ( 1  ; 1) D. (1; 1) Lời giải Chọn D
Ta có i  1; 0, j  0; 
1  i j  1;  1
Câu 24: [0H1-5-1] Cho a  3;  4, b  1; 2 Tìm tọa độ của a  . b A.  4  ; 6
B. 2;  2
C. 4;  6 D.  3  ; 8 Lời giải Chọn B
Ta có a b  3   
1 ;  4  2  2;  2 .
Câu 25: [0H1-5-1] Cho a  1; 2 , b  5;  7 Tìm tọa độ của a  . b
A. 6;  9
B. 4;  5 C.  6  ; 9 D.  5  ; 14 . Lời giải Chọn C
Ta có a b  1 5; 2   7     6  ; 9.
Câu 26: [0H1-5-1] Trong hệ tọa độ Oxy, cho A5; 2 , B 10; 8 Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. 15; 10 . B. 2; 4 . C. 5; 6 . D. 50; 16. Lời giải Chọn C
Ta có AB  5; 6 .
Câu 27: [0H1-5-1] Trong hệ tọa độ Oxy, cho A2;  3 , B 4; 7 . Tìm tọa độ trung điểm
I của đoạn thẳng AB A. 6; 4 .
B. 2; 10 . C. 3; 2 . D. 8; 2  1 . Lời giải Chọn C  2  4 3   7  Ta có I  ;    3; 2 .  2 2 
Câu 28: [0H1-5-1] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A3; 5 , B 1; 2 ,
C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ? A.  3  ; 4. B. 4; 0 . C.  2;  3 . D. 3; 3 . Lời giải Chọn D
 31 5 5 2  2 
Ta có tọa độ G  ;    3; 3.  3 3 
Câu 29: [0H1-5-1] Cho A4; 0 , B 2; – 3 , C 9; 6 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. 3; 5 . B. 5;  1 . C. 15; 9 . D. 9; 15 . Lời giải Chọn B
Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ thoả mãn: 
x x x  4  2  9 A B C x x   GG   x  5 3 3 G       G 5;  1 .
y y y 3   6 y  1    A B C G y y G  3 G  3
Câu 30: [0H1-5-1] Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. 1; 0 và 0;  1 . B. 2;  1 và 2; – 
1 . C. –1;0 và 1;0 . D. 3; –2 và 6; 4 . Lời giải Chọn C
Ta có: i  1; 0 và i  1; 0 cùng phương.
Câu 31: [0H1-5-1] Tìm tọa độ vectơ u biết u b  0 , b  2; –3 . A. 2; –3 . B.  –2; –3 .
C. –2;3 . D. 2; 3 . Lời giải Chọn C
Ta có u b  0  u  b  2; 3 .
Câu 32: [0H1-5-1] Cho hai vectơ a  1; 4 ; b  6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u a b A. 7;19 . B. –7;19 . C. 7; –19 . D. –7;–19. Lời giải Chọn B
Ta có u a b u b a  7;19 .
Câu 33: [0H1-5-1] Cho a  2i  3 j b i
  2 j . Tìm tọa độ của c a b .
A. c  1 ;   1 .
B. c  3 ;  5 . C. c   3  ; 5 . D. c  2 ; 7 . Lời giải Chọn B
c a b  2i 3 j  i
  2 j  3i 5 j c  3 ; 5   .
Câu 34: [0H1-5-1] Cho a  2i  3 j , b m j i . Nếu a, b cùng phương thì: 2 A. m  6  .
B. m  6 . C. m   . D. 3 3 m   . 2 Lời giải Chọn D m
a  2 ; 3 và b  1 ; m cùng phương 1 3    m   2 3  . 2
Câu 35: [0H1-5-1] Cho a  1; 5 , b  2; 
1 . Tính c  3a  2b .
A. c  7; 13 .
B. c  1; 17 . C. c   1  ; 17. D. c  1; 16 . Lời giải Chọn B a  1; 5 3  a    3; 15 Ta có   
c  3a  2b   1  ; 17. b     2  ;  1 2b    4  ; 2
Câu 36: [0H1-5-1] Trong mặt phẳng Oxy cho A4; 2, B 1; 5
 . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .  5   5  A. G ; 1    . B. G ; 2   .
C. G 1;3 . D.  3   3   5 1  G ;   .  3 3  Lời giải Chọn A
x x x 0  4 1 5 O A B x     G  3 3 3  5    G ; 0   .
y y y 0  2  5   3  O A B y    1  G  3 3
A3;  2 B  5  ;4  1  Câu 1: [0H1-5-2] Cho , và C ; 0 
 . Ta có AB nAC thì giá trị n là:  3  A. n  3. B. n  3  . C. n  2 D. n  4  . Lời giải. Chọn A  8  Ta có : AB   8
 ;6 , AC   ;2 
  AB  3AC .  3  A 5  ;6 B 4  ;  1 C 4;3
Câu 2: [0H1-5-2] Cho tam giác ABC với , và
. Tìm D để ABCD là hình bình hành:
A. D 3;10 . B. D 3; 1  0 . C. D  3  ;10 . D. D  3  ; 1  0 . Lời giải. Chọn A Gọi D  ,
x y là điểm cần tìm Ta có : AB  1; 7
  , DC  4  ; x 3  y   4  x 1
Để ABCD là hình bình hành  AB DC    D 3;10 . 3   y  7  A 2  ;0 B0;  1 C 4; 4
Câu 3: [0H1-5-2] Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là:
A. D 2;3 .
B. D 6;3 . C. D 6;5 D. D 2;5 . Lời giải. Chọn D Gọi D  ,
x y là điểm cần tìm
Ta có : AB  2;   1 , DC  4  ; x 4  y   4  x  2
Để ABCD là hình bình hành  AB DC    D 2;5 . 4  y  1 
Câu 4: [0H1-5-2] Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB .
Biết A1;3 , B  3
 ;3, C 8;0 . Giá trị của x x x bằng: M N P A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 . Lời giải. Chọn D 5
Ta có : M là trung điểm BC x M 2 9
N là trung điểm AC x N 2
P là trung điểm AB x  1  P 5 9
x x x   1  6 M N P 2 2 A1;  1 B  1  ;2 C 0  ;1
Câu 5: [0H1-5-2] Cho hình bình hành ABCD . Biết , , . Tọa độ điểm D là: A. 2;0 . B.  2  ;0 C.  2  ;2 . D. 2; 2   Lời giải. Chọn A Gọi D  ,
x y là điểm cần tìm Ta có : AB   2   ;1 , DC   ;1 x y  x  2 
Để ABCD là hình bình hành  AB DC    D 2;0 . 1   y 1
A2;5 B1;7 C 1;5 D 0;9
Câu 6: [0H1-5-2] Cho bốn điểm , , ,
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng: A. , A B, C . B. , A C, D .
C. B, C, D . D. , A B, D . Lời giải. Chọn D
Ta có: AB 1; 2 , AC  1
 ;0 , AD 2;4  AD  2AB  ,
A B, D thẳng hàng.
Câu 7: [0H1-5-2]Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A   1
 ;3, B  2;0,C  6;2 . Tìm
tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành. A. 9; 1  . B. 3;5 . C. 5;3 . D.  1  ;9. Lời giải Chọn B
ABCD là hình bình hành khi AB DC .
Ta có AB  3; 3, DC  6  ;
x 2  y , D  ; x y  . 6   x  3 x  3
Nên AB DC      D3;5. 2  y  3  y  5
Câu 8: [0H1-5-2] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a   5  ; 0, b   4  ; 0 cùng hướng.
B. c  7; 3 là vectơ đối của d   ; 7 3 .
C. u  4; 2, v  8; 3 cùng phương.
D. a  6; 3, b  2;  1 ngược hướng. Lời giải Chọn A 5 5
Ta có a  5; 0   4
 ; 0  b a, b cùng hướng. 4 4
Câu 9: [0H1-5-2] Cho u  3;  2, v  1; 6. Chọn khẳng định đúng?
A. u v a  4; 4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.
C. u v c k.a  . h b cùng hướng. D. 2u  ,
v v cùng phương. Lời giải Chọn C
Ta có u v  4; 4 và u v  2;  8 4 4 Xét tỉ số    a  4; 4  u v và 
 không cùng phương. Loại A 4 4 3 2 Xét tỉ số 
u, v không cùng phương. Loại B 1 6 2 8  Xét tỉ số 
 3  0   và b  6;  24 cùng hướng. 6 24  u v
Câu 10: [0H1-5-2] Cho u  2i j v i xj . Xác định x sao cho u v cùng phương. 1 1 A. x  1  . B. x   . C. x  . D. x  2 . 2 4 Lời giải Chọn B u
  2i j u  2;    1 Ta có
v i xj v    x . 1;
Để u v cùng phương thì 1
v k.u x   . 2
Câu 11: [0H1-5-2] Cho a   5
 ; 0 , b  4; x Tìm x để hai vectơ a, b cùng phương. A. x  5. 
B. x  4.
C. x  0. D. x  1.  Lời giải Chọn C
Câu 12: [0H1-5-2] Cho a   ;
x 2 , b  5;  1 , c   ;
x 7 . Tìm x biết c  2a  3b . A. x  15. 
B. x  3.
C. x 15. D. x  5. Lời giải Chọn C x x  Ta có  ; x 7  2 ; x 2  3 5  2 15 ;  1    x 15 7   2.2  3.1
Câu 13: [0H1-5-2] Cho a  2;  4 , b  5; 3 . Tìm tọa độ của u  2a b
A. u  7;  7 .
B. u  9;   11
C. u  9;  5 . D. u   1  ; 5 . Lời giải Chọn B
Ta có u  2 2;  4   5  ; 3  9;   11 .
Câu 14: [0H1-5-2] Cho ba vectơ a  2; 
1 , b 3; 4 , c  7; 2 . Giá trị của k, h để
c k.a  . h b là:
A. k  2, 5; h  1  ,3.
B. k  4, 6; h  5  ,1.
C. k  4, 4; h  0, 6.
D. k  3, 4; h  0, 2. Lời giải Chọn C
k.a  2k; k  
7  2k  3hk  4,4 Ta có
  c k a h b     . . h b  3 ; h 4h . . 
2  k  4hh  0  ,6
Câu 15: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC, C O .
x Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB có tung độ khác 0. B. ,
A B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ khác 0.
D. x x x  0. A C B Lời giải Chọn C
Ta có OABC là hình bình hành  AB OC   x ; 0 . C
Câu 16: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 5  ;  2, B 5
 ; 3 , C 3; 3 ,
D 3;  2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A ,
B CD cùng hướng.
B. ABCD là hình chữ nhật. C. I  1   ;1 là trung điểm . AC
D. OA OB O . C Lời giải Chọn B
Ta có AB  0; 5 , DC  0; 5 , AD  8; 0 . A .
B AD  0  AB AD   1
AB DC ABCD là hình bình hành 2  
1 2  ABCD là hình chữ nhật.
Câu 17: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A3;  2 , B 7;  1 , C 0;  1 , D  8
 ; 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A ,
B CD là hai vectơ đối nhau. B. A ,
B CD ngược hướng. C. A ,
B CD cùng hướng. D. ,
A B, C, D thẳng hàng. Lời giải Chọn B
Ta có AB  4; 3 , CD   8  ;  6  2  AB A ,
B CD ngược hướng.
Câu 18: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 1
 ; 5 , B5; 5 , C  1  ; 1  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ,
A B, C thẳng hàng. B. A ,
B AC cùng phương. C. A ,
B AC không cùng phương. D. A ,
B AC cùng hướng. Lời giải Chọn C
Ta có AB  6; 0 , AC  0; 6  A ,
B AC không cùng phương.
Câu 19: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1  ; 
1 , B 1; 3 , C  2  ; 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB  2A . C B. ,
A B, C thẳng hàng. 2 C. BA BC.
D. BA  2CA  0. 3 Lời giải Chọn A
Ta có AB  2; 2 , AC   1  ;   1 AB  2  A . C
Câu 20: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 3 , B  1  ; 2 , C  2  ;  1 . Tìm
tọa độ của vectơ AB AC ? A.  5  ;  3. B. 1;  1 . C.  1  ; 2 . D. 4; 0 . Lời giải Chọn B
Ta có AB AC CB  1;  1 .
Câu 21: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A1; 
1 , B 2;  
1 , C 4; 3 ,
D 3; 5 . Khẳng định nào sau đây đúng?  5 
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. G 2; 
là trọng tâm tam  3  giác BC . D
C. AB C . D
D. AC, AD cùng phương. Lời giải Chọn A
Ta có AB  1;  2, DC  1;  2  Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 22: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho M 3;  4 Gọi M , M lần lượt là hình chiếu 1 2
vuông góc của M trên Ox, .
Oy Khẳng định nào đúng? A. OM  3. 
B. OM  4. 1 2
C. OM OM  3  ;  4 .
D. OM OM  3;  4 . 1 2   1 2   Lời giải Chọn D
Ta có M  3; 0 , M  0;  4 2   1   A. Sai vì OM  3. 1 B. Sai vì OM  4.  2
C. Sai vì OM OM M M  3; 4 . 1 2 2 1  
Câu 23: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình
vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
A. OA OB A . B
B. OA O ,
B DC cùng hướng.
C. x  x , y y .
D. x  x , y   y . A C A C B C B C Lời giải Chọn A
Ta có OA OB CO OB CB A .
B (do OA CO ).
Câu 24: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2; 
1 , B 0;  3 , C 3;  1 . Tìm
tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 5; 5 .
B. 5;  2 .
C. 5;  4 . D.  1  ;  4. Lời giải Chọn A A B D C Gọi D  ;
x y, ABCD hình bình hành  AD BC   x  2; y   1  3; 4 x  2  3 x  5     y 1  4 y  5
Vậy D 5; 5 .
Câu 25: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 
1 , B 3; 2, C 6; 5 . Tìm tọa
độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 4; 3 . B. 3; 4 . C. 4; 4 . D. 8; 6 . Lời giải Chọn C Gọi D  ;
x y , ABCD hình bình hành  AD BC   x 1; y   1  3; 3 . x 1 3 x  4     y 1 3 y  4
Vậy D 4; 4 .
Câu 26: [0H1-5-2] Cho ba điểm M , N , K thỏa MN k MP . Tìm k để N là trung điểm MP? 1 A. . B. 1.  C. 2. D. 2.  2 Lời giải Chọn A 1
Ta có N là trung điểm MP MN  . MP 2
Câu 27: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC B 9; 7, C 11;   1 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. 2;  8 .
B. 1;  4 .
C. 10; 6 . D. 5; 3 . Lời giải Chọn B A N M C B 1 1 Ta có MN BC
2; 8  1;  4. 2 2
Câu 28: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC
M 2; 3, N 0;  4, P  1
 ; 6 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C , A AB .
Tìm tọa độ đỉnh A ? A. 1; 5 . B.  3  ;   1 . C.  2  ;  7 . D. 1; 10 . Lời giải Chọn B A N P C M B Gọi A ;
x y . Ta có PA MN   x 1; y  6  2;  7 . x 1  2  x  3      . Vậy A 3  ;  1 ..y  6  7  y  1 
Câu 29: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A6;  1 , B  3  ; 5 và trọng tâm G  1  ; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. 6;  3 . B.  6  ; 3 . C.  6  ;  3. D.  3  ; 6 . Lời giải Chọn C
6  3  x    1  x  6 Gọi C  ;
x y . Ta có 3
G là trọng tâm     1 5  y   y  3  1  3 Vậy C  6  ;  3.
Câu 30: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1;  1 , B  2  ;  2, C  7
 ;  7 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G 2; 2 là trọng tâm tam giác . ABC
B. B ở giữa hai điểm A C.
C. A ở giữa hai điểm B C. D. A ,
B AC cùng hướng. Lời giải Chọn C Ta có AB   3
 ;  3, AC  6; 6 và AC  2  AB
Vậy A ở giữa hai điểm B C.
Câu 31: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 2
 ; 2, B3; 5 và
trọng tâm là gốc O . Tìm tọa độ đỉnh C ? A.  1  ;  7.
B. 2;  2 . C.  3  ;  5. D. 1; 7 . Lời giải Chọn A  2   3 x  0  x  1 3  Gọi C  ;
x y . Ta có O là trọng tâm     2  5  y  y  7   0  3 Vậy C  1  ;  7.
Câu 32: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho A2; 5, B 1; 
1 , C 3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm
E sao cho AE  3AB  2AC
A. 3;  3 . B.  3  ; 3 . C.  3  ;  3 . D.  2  ;  3. Lời giải Chọn C Gọi E  ;
x y .
Ta có AE  3AB  2AC AE AB  2 AB AC  BE  2CB         x y       x 1 4 x 3 1; 1 2 2; 2     y 1 4  y  3  Vậy E  3  ;  3 .
Câu 33: [0H1-5-2] Cho 3 điểm A–4;0 , B –5;0, C 3;0 . Tìm điểm M trên trục Ox sao
cho MA MB MC  0 . A. –2;0 .
B. 2; 0 . C. –4;0 .
D. –5;0 . Lời giải Chọn A 4  5  3
Ta có M Ox nên M x; 0 . Do MA MB MC  0 nên x   2 . 3
Câu 34: [0H1-5-2] Cho 3 vectơ a  5; 3 ; b  4; 2 ; c  2; 0 . Hãy phân tích vectơ c theo
2 vectơ a b .
A. c  2a  3b . B. c  2  a  3b .
C. c a b . D.
c a  2b . Lời giải Chọn B 5
m  4n  2 m  2 
Giả sử c ma nb , ta có:    .
3m  2n  0 n  3
Câu 35: [0H1-5-2] Cho hai điểm M –2; 2 , N 1; 
1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3
điểm M, N, P thẳng hàng.
A. P 0; 4 .
B. P 0; –4 .
C. P –4;0 . D. P 4; 0 . Lời giải Chọn D
Do P Ox nên P x;0 , mà MP   x  2; 2 ; MN  3;   1 x  2 2 
Do M, N, P thẳng hàng nên   x  4 3  . 1
Câu 36: [0H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a  (1; 2),b  ( 3  ;1),c  ( 4  ;2) . Biết
u  3a  2b  4c . Chọn khẳng định đúng.
A. u cùng phương với i .
B. u không cùng phương với i .
C. u cùng phương với j .
D. u vuông góc với i . Lời giải Chọn B x  3.1 2.( 3  )  4.( 4  )  1  9 Gọi u  ( ; x y) . Ta có   u  ( 1  9;16) .
y  3.2  2.1 4.2 16
Câu 37: [0H1-5-2] Cho hình bình hành ABCD biết ( A 2
 ;0), B(2;5),C(6;2) . Tọa độ điểm D A. D(2; 3) . B. D(2;3) . C. D( 2  ; 3  ) . D. D(2; 3) . Lời giải Chọn A
Gọi D(x; y) . Ta có AD  (x  2; y), BC  (4; 3  ) x  2  4 x  2
AD BC      D(2; 3  ).y  3  y  3 
Câu 38: [0H1-5-2] Cho ABC  với (
A 2; 2) , B(3;3) , C(4;1) . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho
ABCD là hình bình hành. A. D(5; 2) . B. D(5; 2) . C. D(5; 2) . D. D(3; 0) . Lời giải Chọn D
Gọi D(x; y) . Ta có AD  (x  2; y  2), BC  (1; 2  ) x  2 1 x  3
AD BC      D(3; 0) .y  2  2  y  0
Câu 39: [0H1-5-2] Cho bốn điểm ( A 1; 1
 ), B(2;4),C( 2  ; 7
 ), D(3;3) . Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng? A. , A B, C . B. , A B, D .
C. B, C, D . D. , A C, D . Lời giải Chọn D 3
AB  (1;5), AC  ( 3  ; 6)
 , AD  (2;4)  AC   AD  ,
A C, D thẳng hàng. 2
Câu 40: [0H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC  với (
A 2; 2), B(3;3), C(4;1) . Tìm toạ độ
đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D(5; 2) . B. D(5; 2) . C. D(5; 2) . D. D(3; 0) . Lời giải Chọn D
Gọi D(x; y) . Ta có AD  (x  2; y  2), BC  (1; 2  ) x  2 1 x  3
AD BC      ( D 3;0) .y  2  2  y  0
Câu 41: [0H1-5-2] Trong hệ trục O,i, j cho 2 vectơ a  3 ; 2 , b i
  5 j . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. a  3i  2 j . B. b   1;  5 .
C. a b  2 ; 7 . D.
a b  2 ;  3 . Lời giải Chọn D
a  3 ; 2, b   1
 ; 5  a b  4 ; 3   .
Câu 42: [0H1-5-2] Cho u  2i  3 j , v  5
i j . Gọi  X ;Y  là tọa độ của w  2u 3v thì tích XY bằng: A. 57  . B. 57 . C. 63  . D. 63 . Lời giải Chọn A
w  2u  3v  22i 3 j 3 5
i j 19i 3j .  X 19, Y  3   XY  57  .
Câu 43: [0H1-5-2] Cho A0 ; 2   , B 3  ; 
1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x Ox.  1  A. M  2  ; 0 .
B. M 2 ; 0 . C. M  ; 0   . D.  2  M 0 ;  2 . Lời giải Chọn A
M x ; 0  x O
x AM  x ; 2 ; AB   3  ; 3. x ,
A B, M thẳng hàng  A , B AM cùng phương 2    x  2  . 3 3 Vậy, M  2  ; 0 .
Câu 44: [0H1-5-2] Cho u  2x 1; 3 , v  1 ; x  2 . Có hai giá trị x , x của x để u cùng 1 2
phương với v . Tính x .x . 1 2 5 5 5 5 A. . B. . C. . D.  . 3 3 2 3 Lời giải Chọn C x
u, v cùng phương 2 1 3   x   ) 1 x  (với 2 2 5
  x  x   2 2 1
2  3  2x  3x  5  0 . Vậy x .x   . 1 2 2
Câu 45: [0H1-5-2] Cho ba điểm A0 ;  1 , B 0 ; 2
 ,C 3 ; 0 . Vẽ hình bình hành ABDC .
Tìm tọa độ điểm D . A. D  3  ; 3 . B. D 3 ; 3  .
C. D 3 ; 3 . D. D  3  ; 3   . Lời giải Chọn B x  3  0 x  3 D D
ABDC là hình bình hành  CD AB     . Vậy y  0  3  y  3   DD D 3 ; 3  .
Câu 46: [0H1-5-2] Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:  6 10 
A. a  3 ; 5 và b   ;    . B. c và 4  c .  7 7   5 
C. i  1 ; 0 và m   ; 0   .
D. m   3 ; 0 và  2 
n  0 ; 3 . Lời giải Chọn D
m   3 ; 0 và n  0 ; 3 . Ta có: a b a b   3  3  0  3  0 1 2 2 1   
Vậy m n không cùng phương.
Câu 47: [0H1-5-2] Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ;i, j (giả thiết , m ,
n p , q là những số thực khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. a  m ; 0  a // ‍ i .
B. b  0 ; n  b /‍/ j .
C. Điểm An ; p x O
x n  0 .
D. A0 ; p, B q ; p thì AB // x Ox  . Lời giải Chọn C
An ; p  x O
x p  0 .
Câu 48: [0H1-5-2] Cho ba điểm A2 ; 4
 , B6 ; 0,C m ; 4 . Định m để , A B, C thẳng hàng ?
A. m 10 . B. m  6  .
C. m  2 . D. m  10  . Lời giải Chọn A
AB  4 ; 4 ; AC  m  2 ; 8. m ,
A B, C thẳng hàng  A , B AC cùng phương 2 8    m  10 . 4 4
Câu 49: [0H1-5-2] Cho hai điểm Ax ; y , B x ; y
. Tọa độ của điểm M A A B B
MA k MB k   1 là: x k.xx xx k.x A B x   A B xA B xM    1 k M  1 k M  1 k A. . B. . C. . D. y k.yy y y k.y A B y   A B y   A B yM  1 k M  1 k M  1 kx k.x A B x   M  1 k  . y k.yA B yM  1 k Lời giải Chọn C x k.x
x x k  x x A B xM A M B M  1 k
MA k MB     .
y y k y y y k yA MB M  .  A B yM  1 k
Câu 50: [0H1-5-2] Cho hai điểm M 1 ; 6 và N 6 ; 3 . Tìm điểm P PM  2PN .
A. P 11; 0 .
B. P 6; 5 .
C. P 2; 4 . D. P 0; 1  1 . Lời giải Chọn A  1 2.6 x  11  P  1 2
PM  2PN    P11 ; 0 . 6  2.3 y   0 P  1 2
Câu 51: [0H1-5-2] Cho 3 điểm A3; 5 , B 6; 4 , C 5; 7 . Tìm tọa độ điểm D biết CD AB . A. D  4  ;  2 .
B. D 8; 6 .
C. D 4; 3 . D. D 6; 8 . Lời giải Chọn B Ta có
x x x x
x x x x  5  6  3  8 D C B A D C B A
CD AB      D8; 6.
y y y y
y y y y  7  4  5  6  D C B AD C B A
Câu 52: [0H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy cho A1;3, B 4;9 . Tìm điểm C đối xứng của A qua B .
A. C 7;15 .
B. C 6;14 .
C. C 5;12 . D. C 15;7 . Lời giải Chọn A
C đối xứng của với A qua B B là trung điểm của AC .
2x x x
x  2x xx  2.4 1  7
Câu 53: Tọa độ của B B A C C B A C       C 7; 15
2 y y y
y  2 y y y  2.9  3  15  B A CC B AC
. [0H1-5-2] Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ? A. M  2  ;4, N  2  ;7, P 2  ;2. B. M  2
 ;4, N 5;4, P7;4.
C. M 3;5, N  2  ;5, P 2  ;7. D. M 5; 5  , N 7; 7  , P 2  ;2. Lời giải Chọn C C. MN   5
 ; 0, MP  5; 2  MN , MP không cùng phương
M , N , P không thẳng hàng.
Câu 54: [0H1-5-2] Cho 2 điểm A 2  ; 3
 , B4;7. Tìm điểm M y O
y thẳng hàng với A và B .  4   1  A. M ;0   . B. M ;0   .
C. M 1;0 . D.  3   3   1  M  ; 0 .    3  Lời giải Chọn B M y O
y M 0; m . AM  2; m  3; AB  6; 10 .  Để 2 m 3 1
A , B , M thẳng hàng thì 
 3m  3 10  m  . 6 10 3
Câu 55: [0H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy cho A 2  ;
m m, B 2 ;
m m. Với giá trị nào của
m thì đường thẳng AB đi qua O ? A. m  3 . B. m  5 . C. m   .. D. Không có m . Lời giải Chọn C Ta có OA   2  ;
m m , OB  2 ;
m m . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương
Mặt khác ta thấy OA   2  ;
m m   2 ; m m  OB, m
  nên AB đi qua O , m   .
Câu 56: [0H1-5-2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A3;0, B 4; 3  ,C 8;  1 , D  2  ;  1 . Ba
điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B, C, D . B. ,
A B, C . C. ,
A B, D . D. ,
A C, D . Lời giải Chọn D
Ta có AC  5;   1 ; AD   5  ; 
1  AC   AD . Vậy ba điểm ,
A C, D thẳng hàng.
Câu 1: [0H1-5-3] Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A2;  1 , B 2;   1 , C  2  ;  3, D  2  ;  
1 . Xét ba mệnh đề:
I ABCD là hình thoi.
II ABCD là hình bình hành.
III AC cắt BD tại M 0;   1 . Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  II  đúng.
C. Chỉ  II  và  III  đúng.
D. Cả ba đều đúng. Lời giải Chọn C Ta có  0;  2,
 0;  2 ABDC AB DC
 ABCD là hình bình hành.
Trung điểm AC là 0;  
1   III  đúng. AC   4
 ;  4, BD   4
 ; 0  AC.BD 16  0  AC, BD không vuông góc nhau.
Câu 2: [0H1-5-3] Trong hệ tọa độ Oxy, cho A1; 2, B  2
 ; 3 . Tìm tọa độ đỉểm I sao
cho IA  2IB  0  2   8  A. 1; 2 . B. 1;   . C. 1  ;   . D.  5   3  2; 2. Lời giải Chọn C Gọi I  ;
x y . Ta có IA  2IB  0  1 ;
x 2  y   2 2   ;
x 3  y   0; 0 x  1  1
  x  4  2x  0      8
2  y  6  2y  0 y   3  8  Vậy I 1  ;   .  3 
Câu 3: [0H1-5-3] Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;  3, B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm
M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng.  5 1 
A. M 1; 0.
B. M 4; 0 . C. M  ;    . D.  3 3  17  M ; 0  .  7  Lời giải Chọn D
Điểm M Ox M  ; m 0 .
Ta có AB  1; 7 và AM  m  2; 3 .  Để m 2 3 17 ,
A B, M thẳng hàng    m  . 1 7 7
Document Outline

  • 1-1.pdf
    • Lời giải
    • Chọn A
  • 1-2.pdf
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn D
  • 1-3.pdf
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải.
    • Do đó Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải.
    • Từ giả thiết suy ra tam giác đều cạnh nên
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn A
  • 2-1.pdf
  • 2-2.pdf
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải. Xét các đáp án:
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn D
  • 2-3.pdf
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Ta có lần lượt là đường trung bình của tam giác và .
    • là hình bình hành.
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Gọi .
    • Gọi là trung điểm của
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Gọi là trung điểm của .
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn C
    • sai
    • Không có điểm thỏa mãn.
  • 3-2.pdf
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Ta có
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Gọi là trung điểm của
    • Suy ra
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Gọi là điểm thỏa mãn tứ giác là hình vuông.
    • Lời giải
    • Chọn B
    • Gọi là điểm thỏa mãn tứ giác là hình thoi.
    • Ta có
    • là hình thoi có
    • và là hai tam giác đều
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Gọi là điểm thỏa mãn tứ giác là hình bình hành.
    • là hình chữ nhật.
    • Ta có:
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Gọi là trung điểm của
    • là trung điểm
  • 3-3.pdf
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn B
    • ( Đáp án. A. Ta có
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Lời giải
    • Chọn C
    • Lời giải
    • Chọn D
    • Gọi là trung điểm của
    • Ta có
    • Lời giải
    • Chọn A
    • Ta có
    • là hình bình hành.
  • 3-4.pdf
  • 5-1.pdf
  • 5-2.pdf
  • 5-3.pdf