Bài tập trắc nghiệp hóa chương 2

Bài tập trắc nghiệp hóa đại cương chương 2

lOMoARcPSD| 30964149
Theo thuyết VB, hóa trị của nguyên tố Cl ở trạng thái kích thích thể có là: a.
3, 5 và 7 b. 1 và 7
c. 1, 3, 5 và 7 d. 1, 3 và 5
2. Chọn phát biểu đúng, theo thuyết VB về hóa trị của nguyên tố:
a. N hóa trị 3 trạng thái bảnhóa trị 5 ở trạng thái kích thích
b. trạng thái cơ bản hay kích thích, S chỉ có hóa trị 2
c. Cl thêm hóa trị 3, 5, 7 ở trạng thái kích thích
d. Be ở trạng thái bản hóa trị 2
3. Số electron độc thân trạng thái bản số trạng thái kích thích của lưu hunh (Z
S
= 16) lần
lượt là:
a. 2 và 2 b. 6 và 0
c. 6 và 2 d. 2 và 0
4. Số electron độc thân ở trạng thái bản và ở trạng thái kích thích của photpho (Z
P
= 15) lần lượt
là:
a. 3 và 5 b. 1 và 3, 5
c. 5 và 3, 1 d. 3 và 5, 7
5. Một phân tử 6 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm phân tử cấu trúc vuông
phẳng. Số cặp electron không liên kết quanh nguyên tử trung tâm là:
a. 2 b. 0 c. 4 d. 1
6. Một phân tử 5 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm phân tử cấu trúc lưỡng
chóp tam giác. Số cặp electron không liên kết quanh nguyên tử trung tâm là:
a. 0 b. 2 c. 4 d. 1
7. Một phân tử 4 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm phân tử cấu trúc góc. Số
cặp electron không liên kết quanh nguyên tử trung tâm là:
a. 1 b.3 c.4 d. 2
8. Một phân tử 6 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm phân tử cấu trúc đường
thẳng. Số cặp electron không liên kết quanh nguyên tử trung tâm là:
a. 3 b. 1 c. 4 d. 2
9. Số cặp electron không liên kết trong nguyên tử trung tâm của SF
4
là:
a. 2 b. 1 c. 3 d. 4
10. Số electron hóa trị tự do của nguyên tử trung tâm trong phân tử SOCl
2
:
a. 2 b. 4 c. 1 d. 0
lOMoARcPSD| 30964149
11. Số cặp electron không liên kết của các nguyên tử trung tâm trong các phân tử CO
2
, H
2
O và SO
2
lần lượt là:
a. 2, 1 và 2 b. 4, 2 và 2
c. 0, 2 và 1 d. 2, 2 và 2
+ -
12. Số cặp electron không liên kết của N trong các tiểu phân NO
2
NO
2
lần lượt là:
a. 0 và 1 b. 1 và 2 c. 1 và 0 d. 0 và 2
13. Chọn phát biểu đúng:
Các phân tử có nguyên tử trung tâm trạng thái lai hóa…
a. sp
2
thì dạng tam giác đều
b. sp
3
thì có dạng tứ diện đều
c. sp thì dạng đường thẳng
d. sp
3
d thì dạng lưỡng tháp tam giác
14. Cho biết: Z
Cl
= 17, Z
Be
= 4. Chọn câu đúng:
a. Lai hóa sp
3
xảy ra giữa 1 AO s 3 AO p tạo ra 4 AO lai hóa, phân bố đối xứng thành ba đỉnh
của một tam giác đều
b. Sự tạo thành phân tử BeCl
2
là do Be sử dụng 1 AO 2s và 1 AO 2p để lai hóa tạo 2 AO lai hóa sp
c. Cấu trúc phân tử của BeCl
2
dạng đường thẳng do nguyên tử Be dạng lại hóa sp
2
1
cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết
d. Lai hóa sp
2
xảy ra giữa 1 AO s 2 AO p (của hai nguyên tử khác nhau) tạo 3 AO lai hóa phân
bố thành ba đỉnh của một tam giác đều góc 60
o
15. Phân tử XeF
2
:
a. dạng đường thẳng, lai hóa sp
b. dạng đường thẳng, lai hóa sp
3
d
c. góc liên kết FXeF = 90
o
d. dạng hình học giống ion ClO
2-
16. Phân tử XeF
4
:
a. dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa dsp
2
b. dạng hình vuông phẳng do nguyên tử trung tâm trạng thái lai hóa sp
3
d
2
một cặp
electron tự do
c. dạng bát diện do nguyên tử trung tâm trạng thái lai hóa sp
3
d
2
d. dạng hình vuông phẳng do nguyên tử trung tâm trạng thái lai hóa sp
3
d
2
bốn
electron tự do
17. Trạng thái lai hóa của C (Z = 6) trong phân tử aceton CH
3
COCH
3
lần lượt là:
a. sp
3
, sp
2
, sp
3
b. sp
2
, sp
2
, sp
2
lOMoARcPSD| 30964149
c. sp
2
, sp
3
, sp
2
d. sp
3
, sp, sp
3
18. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử C (Z
C
= 6) theo thứ tự từ trái qua phải của phân tử CH
2
=
C = CH CH
3
:
a. sp
2
, sp, sp
2
, sp
3
b. sp, sp
2
, sp
2
, sp
3
c. sp
2
, sp
2
, sp
2
, sp
3
d. sp
2
, sp, sp
2
, sp
19. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử C (Z
C
= 6) theo thứ tự từ trái qua phải của phân tử CH
2
=
CH CH
2
CH
3
lần lượt là:
a. sp
2
, sp
2
, sp
3
, sp
3
b. sp
2
, sp, sp
2
, sp
3
c. sp
2
, sp
2
, sp
2
, sp
3
d. sp
2
, sp, sp
2
, sp
20. Phân tử CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
đặc điểm:
a. 4 nguyên tử C đều lai hóa sp
b. 4 nguyên tử C đều lai hóa sp
2
c. 4 nguyên tử C đều lai hóa sp
3
d. 4 nguyên tử C đều không lai hóa
+ -
21. Kiểu lai hóa của N (Z = 7) trong NO
2
NO
2
là:
a. sp và sp
2
b. sp
2
sp
3
c. sp
3
sp d. sp
2
sp
2
22. Trong phân tử BeCl
2
thì Be trạng thái lai hóa:
a. sp b. sp
3
c. sp
2
d. Tất cả đều sai
23. Phân tử PCl
5
hình dạng:
a. Tháp tam giác b. Tứ diện lệch
c. Chữ T d. Lưỡng tháp tam giác
2-
24. Trong ion SO
4
, S trạng thái lai hóa:
a. sp
2
b. sp
3
c. sp
3
d d. sp
3
d
2
25. Những phân tử hoặc ion có dạng hình tứ diện
2- -
a. SO
4
, SiCl
4
b. XeF
4
, [ICl
4
]
c. ClF
3
, SF
6
d. CH
4
, O
3
26. Trạng thái lai hóa của lưu huỳnhcấu trúc của phân tử SO
2
là:
a. sp
2
góc b. sp
2
đường thẳng
lOMoARcPSD| 30964149
c. sp
3
góc d. sp
3
chóp
27. Dạng lai hoá của C trong HCN là:
a. sp
2
b.sp
3
c. sp d. sp
3
d
2
28. Phân tử H
2
O (Z
O
= 8) đặc điểm:
a. Cấu hình góc, phân cực
b. Cấu hình góc, không phân cực
c. Cấu hình tam giác phẳng, không cực
d. Cấu hình đường thẳng, góc hóa trị 180
o
29. Chọn phát biểu đúng về cấu hình phân tử NH
3
(Z
N
= 7):
a. Cấu hình tứ diện đều, phân cực
b. Cấu hình tam giác phẳng, không phân cực
c. Cấu hình tháp tam giác, phân cực
d. Cấu hình tam giác phẳng, phân cực
+
30. Ion NH
4
(Z
N
= 7) đặc điểm:
a. Cấu hình chóp tam giác, phân cực
b. Cấu hình chóp tam giác, không cực
c. Cấu hình tam giác phẳng, góc hóa trị 120
o
d. Cấu hình tứ diện đều, góc hóa trị 109
o
28’
31. Chọn phát biểu đúng:
a. SO
2
và H
2
O đều cấu trúc góc
b. SO
2
CO
2
đều cấu trúc đường thẳng
c. CCl
4
SF
4
đều cấu trúc tứ diện lệch
d. O
3
BF
3
đều có cấu trúc tam giác phẳng
32. Cho biết: Z
O
= 8, Z
S
= 16, Z
Be
= 4. Phân tử cấu trúc đường thẳng là:
a. BeCl
2
b. SO
2
c. H
2
O d. HOCl
33. Cho biết: Z
C
= 6, Z
N
= 7, Z
B
= 5, Z
O
= 8. Phân tử cấu trúc góc là:
a. BF
3
b. CCl
4
c. HCN d. NOCl
34. Cho biết: O, S thuộc nhóm VIA, N thuộc nhóm VA, B thuộc nhóm IIIA, F thuộc nhóm VIIA.
Phân tử có cấu trúc chóp tam giác là:
a. H
2
O b. NH
3
c. BF
3
d. SO
3
lOMoARcPSD| 30964149
39. Phân tử hoặc ion có dạng tam giác phẳng:
40. Số electron ghép đôi trong orbital lai hóa của nitơ không tham gia tạo liên kết với
hydro trong phân tử NH
3
là:
35. Trong các phân tử dưới đây, phân tử cấu trúc góc là:
a. H
2
O b. BeH
2
c. CO
2
d. NH
3
36. Góc liên kết O-S-O trong phân tử SO
3
có giá trị là:
a. 90° b. 120° c. 109°28’ d. 180°
2-
37. Góc F-Si-F trong ion SiF
6
xấp xỉ bằng:
a. 90° b. 109,5° c. 120° d. 180°
38. Theo thuyết VB, dạng hình học của O
3
, SO
3
, H
2
O lần lượt là:
a. Cả ba đều có dạng góc
b. Tam giác phẳng, góc, góc
c. Góc, tam giác phẳng, góc
d. Tam giác phẳng, tam giác phẳng, góc
a. SF
6
b. BBr
3
c. AsH
3
d. NH
3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
41. Theo hình VSEPR, góc liên kết H-P-H trong phân tử PH
3
là:
a. 93,5
o
b. 109,5
o
c. 180
o
d. 120
o
+
42. Dạng hình học của phân tử XeF
5
là:
a. Bát diện b. Tháp vuông
c. Vuông phẳng d. Lưỡng tháp tam giác
-
43. Hình học phân tử của ClO
2
là:
a. Góc b. Tam giác phẳng
c. Chóp tam giác d. Đường thẳng
-
44. Hình học phân tử của ClO
3
dạng:
a. Góc b. Chóp tam giác
c. Tứ diện đều d. Chữ “T”
lOMoARcPSD| 30964149
45. Số electron độc thân trong c orbital lai hóa của oxy dùng để tạo liên kết với hydro trong
phân tử H
2
O là:
a. 4 b. 1 c. 2 d. 3
46. Số electron độc thân trong các orbital lai hóa của cacbon dùng để tạo liên kết với hydro trong
phân tử CH
4
là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
47. Các phân tử dạng hình học giống với XeF
2
:
a. CO
2
, BeH
2
b. H
2
O, [ICl
4
]
-
-
c. NO
2
, CO
2
d. XeF
2
, OF
2
48. Chọn phát biểu đúng:
a. H
2
O và BeH
2
đều có cấu trúc góc
+
b. NH
3
NH
4
đều cấu trúc tứ diện đều
c. CO
2
và BeH
2
đều cấu trúc đường thẳng
2- 2-
d. CO
3
SO
3
đều có cấu trúc tam giác phẳng
49. Những phân từ nào sau đây có hình dạng phân tử dạng góc:
-
a. NO
2
, OF
2
, O
3
b. H
2
O, NH
3
, CH
4
- -
c. NO
2
, OF
2
, CO
2
d. ClO
2
, NH
3
, H
2
O
50. Chọn phát biểu đúng:
Trong phân tử SOCl
2
,
a. Góc liên kết OSCl bằng với góc liên kết ClSCl
b. Góc liên kết OSCl bằng 180
o
c. Góc liên kết OSCl bằng 120
o
d. Góc liên kết OSCl lớn hơn góc liên kết ClSCl
51. Tiểu phân các nguyên tử không nằm trên một mặt phẳng là:
2- -
a. SO
3
b. ICl
4
c. XeOF
2
d. HCN
52. Phân tử nào có các nguyên tử nằm trong cùng một mặt phẳng?
a. NH
3
b. SF
4
c. XeF
4
d. PCl
3
53. Phân tử hoặc ion có 2 liên kết π là:
2-
a. COCl
2
b. SO
4
c. POBr
3
d. C
2
H
6
lOMoARcPSD| 30964149
54. Phân tử có liên kết được tạo thành từ việc xen phủ các AO về 2 bên của trục nối hạt nhân:
a. N
2
F
2
b. AlCl
3
c. Cl
2
d. N
2
H
4
55. Phân tử chỉ các liên kết được tạo thành từ việc xen phủ các AO dọc theo trục nối hạt nhân:
a. HCHO b. SeOCl
2
c. NOCl d. CCl
4
56. Phân tử hoặc ion nào sau đây chỉ có liên kết đôi:
2-
a. SO
3
b. SO
3
c. C
2
N
2
d. O
3
2-
57. Chọn phát biểu đúng về liên kết trong ion CO
3
theo thuyết VB:
a. 1 liên kết π không định chỗ tạo thành từ sự xen phủ orbital 2p của O orbital lai hóa
sp
2
của C
b. 3 liên kết C-O được hình thành từ việc xen phủ orbital 2p của O và orbital 2p của C
c. 3 liên kết C-O tạo thành do sự xen phủ orbital 2p của O và orbital lai hóa sp
2
của C
d. 3 liên kết C-O được hình thành từ việc xen phủ orbital 2p của O và orbital lai hóa sp của C
58. Chọn phát biểu sai về liên kết trong phân tử NH
3
theo thuyết VB:
a. H tạo liên kết bằng electron orbital 1s
b. Cặp electron tự do còn lại không tham gia liên kết của nguyên tử N được phân bố orbital 2p
chưa tham gia lai hóa
c. Không sự xen phủ về 2 bên trục nối hạt nhân giữa các orbital của N và H
d. 3 liên kết N-H được hình thành từ sự xen phủ qua trục nối hạt nhân của 3 orbital sp
3
của N và 3
oribtal 1s của H
59. Chọn phát biểu đúng về trạng thái lai hóa của B trong phân tử BF
3
:
a. Lai hóa sp
2
, tất cả các AO 2p của B đều tham gia lai hóa
b. Lai hóa sp
2
, 1 AO 2s của B không tham gia lai hoá
c. Lai hóa sp
2
, có một AO 2p của B không tham gia lai hóa
d. Lai hóa sp
3
, tất cả các AO của B đều tham gia lai hóa
60. Trong các phân tử và ion sau đây:
- +
(I): ICl
2
; (II): SiO
2
; (III): HCN; (IV): NO
2
; (V): SO
2
Phân tử hay ion nguyên tố trung tâm trạng thái lai hoá sp là:
a. (II), (III), (IV) b. (I), (II), (III)
c. (III), (IV), (V) d. (IV), (V), (I)
61. Chọn phát biểu sai: (cho Z
F
= 9; Z
I
= 53)
a. Dạng lai hóa nguyên tử trung tâm trong IF
3
sp
3
d
lOMoARcPSD| 30964149
- 3 2
b. Dạng lai hóa nguyên tử trung tâm trong IF
4
sp d
c. Dạng lai hóa nguyên tử trung tâm trong IF
5
sp
3
d
+ 3
d. Dạng lai hóa nguyên tử trung tâm trong IF
4
sp d
62. Theo thuyết liên kết cộng hóa trị thì thể tồn tại những phân tử sau:
a. SF
6
, BrF
7
và ClF
3
b. SF
6
, BrF
7
OF
6
c. BrF
7
, IF
7
và I
7
F d. OF
6
, I
7
F và BrF
7
63. Các phân tử có cấu hình không gian thẳng là:
a. CO
2
, CS
2
b. CO
2
, NO
2
c. H
2
S, BeCl
2
d. CS
2
, NO
2
64. Cho các phân tử: H
2
O, NH
3
, PH
3
, BF
3
. Theo thuyết lai hóa, c phân tử nguyên tử trung
tâm có dạng lai hóa sp
3
là:
a. H
2
O, NH
3
, PH
3
b. H
2
O, NH
3
, BF
3
c. H
2
O, NH
3
, PH
3
, BF
3
d. NH
3
, PH
3
, BF
3
65. Cặp tiểu phân có cấu trúc chóp tam giác là:
2-
a. AsF
3
, SO
3
b. SO
3
, BCl
3
c. AsF
3
, SO
3
d. NH
3
, O
3
66. Cho phân tử HCHO. Chọn phát biểu đúng:
a. C nguyên tử trung tâm và trạng thái lai hóa là sp
3
b. C là nguyên tử trung tâm và trạng thái lai hóa sp
c. Oxi nguyên tử trung tâm do độ âm điện cao
d. Các nguyên tử trong phân tử này đều nằm trên một mặt phẳng
2-
67. Nguyên tử trung tâm của SO
2
, SO
3
, SO
4
có:
a. Đều một cặp electron tự do
b. Đều không cặp electron tự do
c. Nguyên tử trung tâm trong SO
2
1 cặp e không liên kết
2-
d. Số cặp electron tự do của nguyên tử trung tâm trong SO
4
lớn nhất
-
68. Biết I thuộc nhóm VIIA. Góc I I I trong ion I
3
xấp xỉ bằng:
a. 180
o
b. 90
o
c. 109,5
o
d. 120
o
lOMoARcPSD| 30964149
69. Theo thuyết VB, chọn nhận xét đúng về hai phân tử PCl
5
NCl
5
:
a. Cả nguyên tố trung tâm P và N đều trạng thái lai hoá sp
3
d
b. Cả hai chất trên đều cấu trúc lưỡng tháp chung đáy tam giác
c. tồn tại PCl
5
, nhưng không tồn tại NCl
5
d. Các góc liên kết của cả hai phân tử trên giống nhau
70. Hình học phân tử của phân tử 6 vùng mật độ điện tử bao quanh một nguyên tử trung
tâm là:
a. Bát diện đều b. Vuông phẳng
c. Chóp tam giác d. Tứ diện đều
4-
71. Cho biết ion pyrophosphate (P
2
O
7
) 1 nguyên tử O liên kết với hai nguyên tử P như hình
vẽ:
Chọn phát biểu sai:
4- 3
a. Trạng thái lai hóa của O nối hai nguyên tử P trong phân tử ion pyrophosphate (P
2
O
7
) sp
4- 3
b. Trạng thái lai hóa của P trong ion pyrophosphate (P
2
O
7
) sp
c. Nguyên tử O nối hai nguyên tử P có 2 cặp e không liên kết
d. Mỗi nguyên tử P có một cặp e không liên kết
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 30964149
Theo thuyết VB, hóa trị của nguyên tố Cl ở trạng thái kích thích có thể có là: a. 3, 5 và 7 b. 1 và 7 c. 1, 3, 5 và 7 d. 1, 3 và 5
2. Chọn phát biểu đúng, theo thuyết VB về hóa trị của nguyên tố:
a. N có hóa trị 3 ở trạng thái cơ bản và hóa trị 5 ở trạng thái kích thích
b. Dù ở trạng thái cơ bản hay kích thích, S chỉ có hóa trị 2
c. Cl có thêm hóa trị 3, 5, 7 ở trạng thái kích thích
d. Be ở trạng thái cơ bản có hóa trị 2
3. Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản và số trạng thái kích thích của lưu huỳnh (ZS = 16) lần lượt là: a. 2 và 2 b. 6 và 0 c. 6 và 2 d. 2 và 0
4. Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản và ở trạng thái kích thích của photpho (ZP = 15) lần lượt là: a. 3 và 5 b. 1 và 3, 5 c. 5 và 3, 1 d. 3 và 5, 7
5. Một phân tử có 6 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm và phân tử có cấu trúc vuông
phẳng. Số cặp electron không liên kết quanh nguyên tử trung tâm là: a. 2 b. 0 c. 4 d. 1
6. Một phân tử có 5 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm và phân tử có cấu trúc lưỡng
chóp tam giác. Số cặp electron không liên kết quanh nguyên tử trung tâm là: a. 0 b. 2 c. 4 d. 1
7. Một phân tử có 4 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm và phân tử có cấu trúc góc. Số
cặp electron không liên kết quanh nguyên tử trung tâm là: a. 1 b.3 c.4 d. 2
8. Một phân tử có 6 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm và phân tử có cấu trúc đường
thẳng. Số cặp electron không liên kết quanh nguyên tử trung tâm là: a. 3 b. 1 c. 4 d. 2
9. Số cặp electron không liên kết trong nguyên tử trung tâm của SF4 là: a. 2 b. 1 c. 3 d. 4
10. Số electron hóa trị tự do của nguyên tử trung tâm trong phân tử SOCl2 là: a. 2 b. 4 c. 1 d. 0 lOMoAR cPSD| 30964149
11. Số cặp electron không liên kết của các nguyên tử trung tâm trong các phân tử CO2, H2O và SO2 lần lượt là: a. 2, 1 và 2 b. 4, 2 và 2 c. 0, 2 và 1 d. 2, 2 và 2 + -
12. Số cặp electron không liên kết của N trong các tiểu phân NO2 và NO2 lần lượt là: a. 0 và 1 b. 1 và 2 c. 1 và 0 d. 0 và 2
13. Chọn phát biểu đúng:
Các phân tử có nguyên tử trung tâm ở trạng thái lai hóa…
a. sp2 thì có dạng tam giác đều
b. sp3 thì có dạng tứ diện đều
c. sp thì có dạng đường thẳng
d. sp3d thì có dạng lưỡng tháp tam giác
14. Cho biết: ZCl = 17, ZBe = 4. Chọn câu đúng:
a. Lai hóa sp3 xảy ra giữa 1 AO s và 3 AO p tạo ra 4 AO lai hóa, phân bố đối xứng thành ba đỉnh của một tam giác đều
b. Sự tạo thành phân tử BeCl2 là do Be sử dụng 1 AO 2s và 1 AO 2p để lai hóa tạo 2 AO lai hóa sp
c. Cấu trúc phân tử của BeCl2 có dạng đường thẳng do nguyên tử Be có dạng lại hóa sp2 và có 1
cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết
d. Lai hóa sp2 xảy ra giữa 1 AO s và 2 AO p (của hai nguyên tử khác nhau) tạo 3 AO lai hóa phân
bố thành ba đỉnh của một tam giác đều góc 60o 15. Phân tử XeF2:
a. Có dạng đường thẳng, lai hóa sp
b. Có dạng đường thẳng, lai hóa sp3d
c. Có góc liên kết FXeF = 90 o
d. Có dạng hình học giống ion ClO2- 16. Phân tử XeF4:
a. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa dsp2
b. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3d2 và có một cặp electron tự do
c. Có dạng bát diện do nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3d2
d. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3d2 và có bốn electron tự do
17. Trạng thái lai hóa của C (Z = 6) trong phân tử aceton CH3COCH3 lần lượt là: a. sp3, sp2, sp3 b. sp2, sp2, sp2 lOMoAR cPSD| 30964149 c. sp2, sp3, sp2 d. sp3, sp, sp3
18. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử C (ZC = 6) theo thứ tự từ trái qua phải của phân tử CH2 = C = CH – CH3 là : a. sp2, sp, sp2, sp3 b. sp, sp2, sp2, sp3 c. sp2, sp2, sp2, sp3 d. sp2, sp, sp2, sp
19. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử C (ZC = 6) theo thứ tự từ trái qua phải của phân tử CH2 =
CH – CH2 – CH3 lần lượt là: a. sp2, sp2, sp3, sp3 b. sp2, sp, sp2, sp3 c. sp2, sp2, sp2, sp3 d. sp2, sp, sp2, sp
20. Phân tử CH3 – CH2 – CH2 – CH3 có đặc điểm:
a. 4 nguyên tử C đều lai hóa sp
b. 4 nguyên tử C đều lai hóa sp2
c. 4 nguyên tử C đều lai hóa sp3
d. 4 nguyên tử C đều không lai hóa + -
21. Kiểu lai hóa của N (Z = 7) trong NO2 và NO2 là: a. sp và sp2 b. sp2 và sp3 c. sp3 và sp d. sp2 và sp2
22. Trong phân tử BeCl2 thì Be ở trạng thái lai hóa: a. sp b. sp3 c. sp2 d. Tất cả đều sai
23. Phân tử PCl5 có hình dạng: a. Tháp tam giác b. Tứ diện lệch c. Chữ T d. Lưỡng tháp tam giác 2-
24. Trong ion SO4 , S có trạng thái lai hóa: a. sp2 b. sp3 c. sp3d d. sp3d2
25. Những phân tử hoặc ion có dạng hình tứ diện 2- - a. SO4 , SiCl4 b. XeF4, [ICl4] c. ClF3, SF6 d. CH4, O3
26. Trạng thái lai hóa của lưu huỳnh và cấu trúc của phân tử SO2 là: a. sp2 và góc b. sp2 và đường thẳng lOMoAR cPSD| 30964149 c. sp3 và góc d. sp3 và chóp
27. Dạng lai hoá của C trong HCN là: a. sp2 b.sp3 c. sp d. sp3d2
28. Phân tử H2O (ZO = 8) có đặc điểm:
a. Cấu hình góc, phân cực
b. Cấu hình góc, không phân cực
c. Cấu hình tam giác phẳng, không có cực
d. Cấu hình đường thẳng, góc hóa trị 180o
29. Chọn phát biểu đúng về cấu hình phân tử NH3 (ZN = 7):
a. Cấu hình tứ diện đều, phân cực
b. Cấu hình tam giác phẳng, không phân cực
c. Cấu hình tháp tam giác, phân cực
d. Cấu hình tam giác phẳng, phân cực +
30. Ion NH4 (ZN = 7) có đặc điểm:
a. Cấu hình chóp tam giác, phân cực
b. Cấu hình chóp tam giác, không có cực
c. Cấu hình tam giác phẳng, góc hóa trị 120o
d. Cấu hình tứ diện đều, góc hóa trị 109o28’
31. Chọn phát biểu đúng:
a. SO2 và H2O đều có cấu trúc góc
b. SO2 và CO2 đều có cấu trúc đường thẳng
c. CCl4 và SF4 đều có cấu trúc tứ diện lệch
d. O3 và BF3 đều có cấu trúc tam giác phẳng
32. Cho biết: ZO = 8, ZS = 16, ZBe = 4. Phân tử có cấu trúc đường thẳng là: a. BeCl2 b. SO2 c. H2O d. HOCl
33. Cho biết: ZC = 6, ZN = 7, ZB = 5, ZO = 8. Phân tử có cấu trúc góc là: a. BF3 b. CCl4 c. HCN d. NOCl
34. Cho biết: O, S thuộc nhóm VIA, N thuộc nhóm VA, B thuộc nhóm IIIA, F thuộc nhóm VIIA.
Phân tử có cấu trúc chóp tam giác là: a. H2O b. NH3 c. BF3 d. SO3 lOMoAR cPSD| 30964149
35. Trong các phân tử dưới đây, phân tử có cấu trúc góc là: a. H2O b. BeH2 c. CO2 d. NH3
36. Góc liên kết O-S-O trong phân tử SO3 có giá trị là: a. 90° b. 120° c. 109°28’ d. 180° 2-
37. Góc F-Si-F trong ion SiF6 xấp xỉ bằng: a. 90° b. 109,5° c. 120° d. 180°
38. Theo thuyết VB, dạng hình học của O3, SO3, H2O lần lượt là:
a. Cả ba đều có dạng góc
b. Tam giác phẳng, góc, góc
c. Góc, tam giác phẳng, góc
d. Tam giác phẳng, tam giác phẳng, góc
39. Phân tử hoặc ion có dạng tam giác phẳng: a. SF6 b. BBr3c. AsH3 d. NH3
40. Số electron ghép đôi có trong orbital lai hóa của nitơ không tham gia tạo liên kết với
hydro trong phân tử NH3 là: a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
41. Theo mô hình VSEPR, góc liên kết H-P-H trong phân tử PH3 là: a. 93,5ob. 109,5o c. 180o d. 120o +
42. Dạng hình học của phân tử XeF5 là: a. Bát diện b. Tháp vuông c. Vuông phẳng d. Lưỡng tháp tam giác -
43. Hình học phân tử của ClO2 là: a. Góc b. Tam giác phẳng c. Chóp tam giác d. Đường thẳng -
44. Hình học phân tử của ClO3 có dạng: a. Góc b. Chóp tam giác c. Tứ diện đều d. Chữ “T” lOMoAR cPSD| 30964149
45. Số electron độc thân trong các orbital lai hóa của oxy dùng để tạo liên kết với hydro trong phân tử H2O là: a. 4 b. 1 c. 2 d. 3
46. Số electron độc thân trong các orbital lai hóa của cacbon dùng để tạo liên kết với hydro trong phân tử CH4 là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
47. Các phân tử có dạng hình học giống với XeF2: a. CO2, BeH2 b. H2O, [ICl4]- - c. NO2 , CO2 d. XeF2, OF2
48. Chọn phát biểu đúng:
a. H2O và BeH2 đều có cấu trúc góc +
b. NH3 và NH4 đều có cấu trúc tứ diện đều
c. CO2 và BeH2 đều có cấu trúc đường thẳng 2- 2-
d. CO3 và SO3 đều có cấu trúc tam giác phẳng
49. Những phân từ nào sau đây có hình dạng phân tử ở dạng góc: - a. NO2 , OF2, O3 b. H2O, NH3, CH4 - - c. NO2 , OF2, CO2 d. ClO2 , NH3, H2O
50. Chọn phát biểu đúng: Trong phân tử SOCl2,
a. Góc liên kết OSCl bằng với góc liên kết ClSCl
b. Góc liên kết OSCl bằng 180 o
c. Góc liên kết OSCl bằng 120 o
d. Góc liên kết OSCl lớn hơn góc liên kết ClSCl
51. Tiểu phân có các nguyên tử không nằm trên một mặt phẳng là: 2- - a. SO3 b. ICl4 c. XeOF2 d. HCN
52. Phân tử nào có các nguyên tử nằm trong cùng một mặt phẳng? a. NH3 b. SF4 c. XeF4 d. PCl3
53. Phân tử hoặc ion có 2 liên kết π là: 2- a. COCl2 b. SO4 c. POBr3 d. C2H6 lOMoAR cPSD| 30964149
54. Phân tử có liên kết được tạo thành từ việc xen phủ các AO về 2 bên của trục nối hạt nhân: a. N2F2 b. AlCl3 c. Cl2 d. N2H4
55. Phân tử chỉ có các liên kết được tạo thành từ việc xen phủ các AO dọc theo trục nối hạt nhân: a. HCHO b. SeOCl2 c. NOCl d. CCl4
56. Phân tử hoặc ion nào sau đây chỉ có liên kết đôi: 2- a. SO3 b. SO3 c. C2N2 d. O3 2-
57. Chọn phát biểu đúng về liên kết trong ion CO3 theo thuyết VB:
a. Có 1 liên kết π không định chỗ tạo thành từ sự xen phủ orbital 2p của O và và orbital lai hóa sp2 của C
b. Có 3 liên kết C-O được hình thành từ việc xen phủ orbital 2p của O và orbital 2p của C
c. Có 3 liên kết C-O tạo thành do sự xen phủ orbital 2p của O và orbital lai hóa sp2 của C
d. Có 3 liên kết C-O được hình thành từ việc xen phủ orbital 2p của O và orbital lai hóa sp của C
58. Chọn phát biểu sai về liên kết trong phân tử NH3 theo thuyết VB:
a. H tạo liên kết bằng electron ở orbital 1s
b. Cặp electron tự do còn lại không tham gia liên kết của nguyên tử N được phân bố ở orbital 2p chưa tham gia lai hóa
c. Không có sự xen phủ về 2 bên trục nối hạt nhân giữa các orbital của N và H
d. 3 liên kết N-H được hình thành từ sự xen phủ qua trục nối hạt nhân của 3 orbital sp3 của N và 3 oribtal 1s của H
59. Chọn phát biểu đúng về trạng thái lai hóa của B trong phân tử BF3:
a. Lai hóa sp2, tất cả các AO 2p của B đều tham gia lai hóa
b. Lai hóa sp2, có 1 AO 2s của B không tham gia lai hoá
c. Lai hóa sp2, có một AO 2p của B không tham gia lai hóa
d. Lai hóa sp3, tất cả các AO của B đều tham gia lai hóa
60. Trong các phân tử và ion sau đây: - +
(I): ICl2 ; (II): SiO2; (III): HCN; (IV): NO2 ; (V): SO2
Phân tử hay ion có nguyên tố trung tâm ở trạng thái lai hoá sp là: a. (II), (III), (IV) b. (I), (II), (III) c. (III), (IV), (V) d. (IV), (V), (I)
61. Chọn phát biểu sai: (cho ZF= 9; ZI = 53)
a. Dạng lai hóa nguyên tử trung tâm trong IF3 là sp3d lOMoAR cPSD| 30964149 - 3 2
b. Dạng lai hóa nguyên tử trung tâm trong IF4 là sp d
c. Dạng lai hóa nguyên tử trung tâm trong IF5 là sp3d + 3
d. Dạng lai hóa nguyên tử trung tâm trong IF4 là sp d
62. Theo thuyết liên kết cộng hóa trị thì có thể tồn tại những phân tử sau: a. SF6, BrF7 và ClF3 b. SF6, BrF7 và OF6 c. BrF7, IF7 và I7F d. OF6 , I7F và BrF7
63. Các phân tử có cấu hình không gian thẳng là: a. CO2, CS2 b. CO2, NO2 c. H2S, BeCl2 d. CS2, NO2
64. Cho các phân tử: H2O, NH3, PH3, BF3. Theo thuyết lai hóa, các phân tử có nguyên tử trung
tâm có dạng lai hóa sp3 là: a. H2O, NH3, PH3 b. H2O, NH3, BF3 c. H2O, NH3, PH3, BF3 d. NH3, PH3, BF3
65. Cặp tiểu phân có cấu trúc chóp tam giác là: 2- a. AsF3, SO3 b. SO3, BCl3 c. AsF3, SO3 d. NH3, O3
66. Cho phân tử HCHO. Chọn phát biểu đúng:
a. C là nguyên tử trung tâm và có trạng thái lai hóa là sp3
b. C là nguyên tử trung tâm và có trạng thái lai hóa là sp
c. Oxi là nguyên tử trung tâm do có độ âm điện cao
d. Các nguyên tử trong phân tử này đều nằm trên một mặt phẳng 2-
67. Nguyên tử trung tâm của SO2, SO3, SO4 có:
a. Đều có một cặp electron tự do
b. Đều không có cặp electron tự do
c. Nguyên tử trung tâm trong SO2 có 1 cặp e không liên kết 2-
d. Số cặp electron tự do của nguyên tử trung tâm trong SO4 lớn nhất -
68. Biết I thuộc nhóm VIIA. Góc I – I – I trong ion I3 xấp xỉ bằng: a. 180o b. 90o c. 109,5o d. 120o lOMoAR cPSD| 30964149
69. Theo thuyết VB, chọn nhận xét đúng về hai phân tử PCl5 và NCl5:
a. Cả nguyên tố trung tâm P và N đều ở trạng thái lai hoá sp3d
b. Cả hai chất trên đều có cấu trúc lưỡng tháp chung đáy tam giác
c. Có tồn tại PCl5, nhưng không tồn tại NCl5
d. Các góc liên kết của cả hai phân tử trên giống nhau
70. Hình học phân tử của phân tử có 6 vùng có mật độ điện tử bao quanh một nguyên tử trung tâm là: a. Bát diện đều b. Vuông phẳng c. Chóp tam giác d. Tứ diện đều 4-
71. Cho biết ion pyrophosphate (P2O7 ) có 1 nguyên tử O liên kết với hai nguyên tử P như hình vẽ:
Chọn phát biểu sai: 4- 3
a. Trạng thái lai hóa của O nối hai nguyên tử P trong phân tử ion pyrophosphate (P2O7 ) là sp 4- 3
b. Trạng thái lai hóa của P trong ion pyrophosphate (P2O7 ) là sp
c. Nguyên tử O nối hai nguyên tử P có 2 cặp e không liên kết
d. Mỗi nguyên tử P có một cặp e không liên kết