Bảng số liệu cân bằng lỏng hơi | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng số liệu cân bằng lỏng hơi báo cáo thực hành của sinh viên Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BỘ MÔN QTTB TRONG CNHH-SH-TP
Mã hóa: HS/7.5.1c/01/VPHT
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 01/03/2012
Trang/ tổng số trang: 1/1
BẢNG SỐ LIỆU CÂN BẰNG LỎNG HƠI
1. Hệ Acetone nước (CH
3
-CO- CH
3
)
T (
O
C)
100
77,9
69,6
64,5
61,6
60,7
59,8
59,0
58,2
57,5
56,9
x( pmol)
0,00
0,05
0,10
0,20
0,40
0,50
0,60
0,70
0,80
0,90
1,0
y( pmol)
0,00
0,603
0,72
0,803
0,842
0,855
0,869
0,882
0,904
0,94
1,0
2. Hệ Nước – Acid acetic
T (
O
C)
118,1
115,4
113,8
110,1
105,8
104,4
103,3
102,1
101,3
100,6
100
x( pmol)
0,00
0,05
0,10
0,20
0,40
0,50
0,60
0,70
0,80
0,90
1,0
y( pmol)
0,00
0,092
0,167
0,303
0,53
0,626
0,716
0,795
0,864
0,930
1,0
3. Hệ Ethanol – Nước
T (
O
C)
100
90,5
86,5
83,2
80,8
80,0
79,4
79,0
78,6
78,4
78,4
x( pmol)
0,00
0,05
0,10
0,20
0,40
0,50
0,60
0,70
0,80
0,90
1,0
y( pmol)
0,00
0,332
0,442
0,531
0,614
0,654
0,699
0,753
0,818
0,898
1,0
4. Hệ Methanol – Nước
T (
O
C)
100
92,3
87,7
81,7
78,0
75,3
73,1
71,2
69,3
67,6
66,0
64,5
x( pmol)
0,00
0,05
0,10
0,20
0,30
0,40
0,50
0,60
0,70
0,80
0,90
1,0
y( pmol)
0,00
0,268
0,418
0,579
0,665
0,729
0,779
0,825
0,870
0,915
0,958
1,0
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM Mã hóa: HS/7.5.1c/01/VPHT Ban hành lần: 01
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Hiệu lực từ ngày: 01/03/2012
BỘ MÔN QTTB TRONG CNHH-SH-TP
Trang/ tổng số trang: 1/1
BẢNG SỐ LIỆU CÂN BẰNG LỎNG HƠI
1. Hệ Acetone – nước (CH3-CO- CH3) T (OC) 100 77,9 69,6 64,5 62,6 61,6 60,7 59,8 59,0 58,2 57,5 56,9 x( pmol) 0,00 0,05 0,10 0,20 0,30 0,40 0,50 0,60 0,70 0,80 0,90 1,0 y( pmol) 0,00 0,603 0,72
0,803 0,827 0,842 0,855 0,869 0,882 0,904 0,94 1,0
2. Hệ Nước – Acid acetic T (OC)
118,1 115,4 113,8 110,1 107,5 105,8 104,4 103,3 102,1 101,3 100,6 100 x( pmol) 0,00 0,05 0,10 0,20 0,30 0,40 0,50 0,60 0,70 0,80 0,90 1,0
y( pmol) 0,00 0,092 0,167 0,303 0,425 0,53 0,626 0,716 0,795 0,864 0,930 1,0
3. Hệ Ethanol – Nước T (OC) 100 90,5 86,5 83,2 81,7 80,8 80,0 79,4 79,0 78,6 78,4 78,4 x( pmol) 0,00 0,05 0,10 0,20 0,30 0,40 0,50 0,60 0,70 0,80 0,90 1,0 y( pmol) 0,00
0,332 0,442 0,531 0,576 0,614 0,654 0,699 0,753 0,818 0,898 1,0
4. Hệ Methanol – Nước T (OC) 100 92,3 87,7
81,7 78,0 75,3 73,1 71,2 69,3 67,6 66,0 64,5 x( pmol) 0,00 0,05 0,10
0,20 0,30 0,40 0,50 0,60 0,70 0,80 0,90 1,0
y( pmol) 0,00 0,268 0,418 0,579 0,665 0,729 0,779 0,825 0,870 0,915 0,958 1,0