Bài tập tự luận đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (có lời giải)

Bài tập tự luận đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có lời giải chi tiết được viết dưới dạng file PDF gồm 19 trang. Bài tập phân thành các dạng toán: xác định giao tuyến của hai mặt phẳng; chứng minh ba điểm thẳng hàng – ba đường thẳng đồng qui; tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng; xác định thiết diện của một mặt phẳng với hình chóp; dựng đường thẳng đi qua một điểm và cắt hai đường thẳng chéo nhau; tìm tập hợp giao điểm của hai đường thẳng và bài toán chứng minh giao tuyến đi qua điểm cố định. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
ĐẠI CƯƠNG VĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
A. CHUN KIN THỨC
A.TÓM TT GIÁO KHOA.
1. Các tính cht tha nhn.
Có mt và chỉ một đưng thng đi qua hai đim phân bit.
Có mt và chỉ một mt phng đi qua ba đim không thng hàng.
Nếu mt đưng thng có hai đim phân bit cùng thuc mt mt phng thì mi đim
của đưng thng đu thuc mt phng đó.
Có bn đim không cùng thuc mt mt phng.
Nếu hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng còn có mt đim chung
khác na.
Vậy thì: Nếu hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có mt đưng thng
chung đi qua đim chung y. Đưng thng đó đưc gi là giao tuyến ca hai mt phng .
Trên mi mt phng các, kết quđã biết trong hình hc phng đu đúng.
2. Cách xác đnh mt phng.
Một mt phng hoàn toàn xác đnh khi biết:
- Nó đi qua ba đim không thng hàng.
- Nó đi qua mt đim và mt đưng thng không đi qua đim đó.
- Nó cha hai đưng thng ct nhau.
Các kí hiu:
- là kí hiu mt phng đi qua ba đim không thng hàng ( h1)
- là kí hiu mt phng đi qua và đim (h2)
- là kí hiu mt phng xác đnh bi hai đưng thng ct nhau (h3)
3. Hình chóp và hình tdin.
3.1. Hình chóp.
Trong mt phng cho đa giác li . Ly đim nằm ngoài .
( )
ABC
A, B,C
( )
M,d
d
MdÏ
( )
12
d,d
12
d,d
( )
α
12 n
AA...A
( )
α
d1
d2
(h3)
α
(h1)
α
A
B
C
d
(h2)
α
M
! Trang!2!
Lần lưt ni với các đnh ta đưc tam giác . Hình
gồm đa giác tam giác đưc gi là hình chóp , kí hiu
.
Ta gi là đnh, đa giác là đáy , các đon là các cnh bên,
là các cnh đáy, các tam giác là các mt bên…
3.2. Hình Tdiện
Cho bn đim không đng phng. Hình gm bn tam giác
đưc gi là tdin .
B. LUYN KĨ NĂNG GII CÁC DNG BÀI TP.
Bài toán 01: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG.
Phương pháp:
Để xác định giao tuyến ca hai mt phng, ta tìm hai đim chung ca chúng. Đưng
thng đi qua hai đim chung đó là giao tuyến.
Lưu ý: Đim chung ca hai mt phng thưng
đưc tìm như sau :
Tìm hai đưng thẳng lần lưt thuc , đồng thi
chúng cùng nm trong mt phng nào đó; giao đim
chính là đim chung ca .
Các ví dụ
Ví d1. Cho hình chóp , đáy là tgiác có các cp cnh đi không song
song, đim thuc cnh . Tìm giao tuyến ca các cp mt phng :
a) b)
c) d)
Lời giải.
12 n
A,A,...,A
n
12 23 n1
SA A ,SA A ,...,SA A
12 n
AA...A
n
12 23 n1
SA A ,SA A ,...,SA A
12 n
S.A A ...A
12 n
AA...A
12 n
SA ,SA ,...,SA
12 23 n1
AA ,AA ,...,A A
12 23 n1
SA A ,SA A ,...,SA A
A, B,C, D
ABC,ABD,
ACD
( )
BCD
ABCD
( )
α
( )
β
a, b
( )
α
( )
β
( )
γ
Ma b=Ç
( )
α
( )
β
S.ABCD
ABCD
M
SA
( )
SAC
( )
SBD
( )
SAC
( )
MBD
( )
MBC
( )
SAD
( )
SAB
( )
SCD
a
b
γ
β
α
A
! Trang!3!
a) Gi
Lại có
.
b)
.
.
c) Trong gọi
d) Trong gọi , ta có .
Ví d2. Cho tdin , mt đim thuc min trong tam giác , là đim
trên đon
a) Tìm giao tuyến ca mt phng với các mt phng .
b) Gi là các đim tương ng trên các cnh sao cho không song song
với . Tìm giao tuyến ca hai mt phng .
Lời giải.
a) Trong gọi , trong gọi
Lại có .
O AC BD=Ç
( )
( )
( ) ( )
O AC SAC
O BD SBD
O SAC SBD
ì
ÎÌ
ï
Þ
í
ÎÌ
ï
î
ÞÎ Ç
( ) ( )
S SAC SBDÎÇ
( ) ( )
SO SAC SBDÞ= Ç
O AC BD=Ç
( )
( )
O AC SAC
OBD MBD
ì
ÎÌ
ï
Þ
í
ÎÌ
ï
î
( ) ( )
O SA C MBDÞÎ Ç
( ) ( ) ( ) ( )
M SAC MBD OM SAC MBDÎÇ Þ=Ç
( )
ABCD
( )
( )
( ) ( )
FBC MBC
F BC AD F MBC SAD
F AD SAD
ì
ÎÌ
ï
=Ç Þ ÞÎ Ç
í
ÎÌ
ï
î
( ) ( ) ( ) ( )
M MBC SAD FM MBC SADÎÇÞ=Ç
( )
ABCD
E AB CD=Ç
( ) ( )
SE SAB SCD=Ç
ABCD
O
BCD
M
AO
( )
MCD
( ) ( )
ABC , ABD
I, J
BC
BD
IJ
CD
( )
IJM
( )
ACD
( )
BCD
NDO BC=Ç
( )
ADN
P DM AN=Ç
( )
( )
PDM CDM
P AN ABC
ì
ÎÌ
ï
Þ
í
ÎÌ
ï
î
( ) ( )
P CDM ABCÞÎ Ç
( ) ( ) ( ) ( )
C CDM ABC PC CDM ABCÎÇÞ=Ç
O
A
E
D
S
F
B
C
M
M
I
A
B
D
C
O
F
N
Q
P
E
K
G
J
R
! Trang!4!
Tương t, trong gọi , trong gọi
là đim chung thhai ca nên .
b) Trong gọi , ; trong gọi .
,
. Vy .
Bài toán 02: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG BA ĐƯỜNG THẲNG
ĐỒNG QUI
Phương pháp:
- Để chng minh ba đim ( hay nhiu đim) thng hàng ta chng minh chúng là đim
chung ca hai mt phng phân bit, khi đó chúng nm trên đưng thng giao tuyên ca
hai mt phng nên thng hàng.
- Để chng minh ba đưng thng đng qui ta chng minh giao đim ca hai đưng
thng thuc đưng đưng thng còn li.
Các ví dụ
Ví d1. Cho tdin . Trên lấy các đim sao cho cắt
tại , cắt tại , cắt tại .
Chng minh ba đim thng hàng.
Lời giải.
Ta có
.
Tương t
( )
BCD
QCO BD=Ç
( )
ACQ
R CM AQ=Ç
( )
( )
( ) ( )
R CM CDM
R CDM ABD
RAQ ABD
ì
ÎÌ
ï
ÞÞÎÇ
í
ÎÌ
ï
î
D
( )
MCD
( )
ABD
( ) ( )
DR CDM ABD=Ç
( )
BCD
EBOCD,FIJCD=Ç =Ç
KBEIJ=Ç
( )
ABE
G KM AE=Ç
( )
( )
( ) ( )
FIJ IJM
F IJM ACD
F CD ACD
ì
ÎÌ
ï
ÞÎ Ç
í
ÎÌ
ï
î
( )
( )
GKM IJM
G AE ACD
ì
ÎÌ
ï
í
ÎÌ
ï
î
( ) ( )
GIJM ACDÞÎ Ç
( ) ( )
FG IJM ACD=Ç
SABC
SA,SB
SC
D, E
F
DE
AB
I
EF
BC
J
FD
CA
K
I, J,K
( ) ( )
I DE AB , DE DEF I DEF ;=Ç Ì ÞÎ
( ) ( ) ( )
AB ABC I ABC 1ÌÞÎ
JEF BC=Ç
( )
( )
( )
J EF DEF
2
J BC ABC
ì
ÎÎ
ï
Þ
í
ÎÌ
ï
î
K DF AC=Ç
K
I
J
S
A
B
C
D
E
F
! Trang!5!
Từ (1),(2) và (3) ta có là đim chung ca hai mt phng
nên chúng thng hàng.
Ví d2. Cho tdin lần lưt là trung đim ca là trng tâm
của tam giác . Mt phng đi qua cắt lần lưt ti . Mt mt phng
đi qua cắt tương ng ti .
a) Gi . Chng minh thng hàng.
b) Giả sử . Chng minh thng hàng.
Lời giải.
a) Ta có , (1)
Từ (1),(2),(3) và (4) ta có là đim chung ca hai mt phng nên
chúng thng hàng.
Ví d3. Cho hình chóp tgiác , gi là giao đim ca hai đưng chéo
. Mt mt phng cắt các cnh bên tưng ng ti các đim .
Chng minh các đưng thng đồng qui.
Lời giải.
( )
( )
( )
K DF DEF
3
K AC ABC
ì
ÎÌ
ï
Þ
í
ÎÌ
ï
î
I, J,K
( )
ABC
( )
DEF
SABC
D, E
AC, BC
G
ABC
( )
α
AC
SE,SB
M, N
( )
β
BC
SD,SA
P
Q
I AM DN,J BP EQ=Ç =Ç
S,I, J, G
K AN D M,L BQ EP=Ç =Ç
S,K ,L
( ) ( )
S SAE SBDÎÇ
( )
( )
G AE SAE
GAE BD
G BD SBD
ì
ÎÌ
ï
=ÇÞ
í
ÎÌ
ï
î
( )
( )
( )
GSAE
2
G SBD
ì
Î
ï
Þ
í
Î
ï
î
( )
( )
I DN SBD
I AM DN
I AM SAE
ì
ÎÌ
ï
=ÇÞ
í
ÎÌ
ï
î
( )
( )
( )
I SBD
3
ISAE
ì
Î
ï
Þ
í
Î
ï
î
( )
( )
( )
( )
( )
J BP SBD J SBD
J BP EQ 4
J EQ SAE J SAE
ìì
ÎÌ Î
ïï
=ÇÞ Þ
íí
ÎÌ Î
ïï
îî
S,I, J, G
( )
SBD
( )
SAE
S.ABCD
O
AC
BD
( )
α
SA,SB,SC,SD
M, N,P, Q
MP,NQ,SO
K
L
J
I
P
M
G
E
D
S
A
C
B
N
Q
! Trang!6!
Trong mt phng gọi .
Ta schng minh .
Dễ thy .
Vậy đồng qui ti .
Ví d4. Cho hai mt phng cắt nhau theo giao tuyến là đưng thng . Trong
lấy hai đim nhưng không thuc là mt đim không thuc . Các
đưng thng cắt tương ng ti các đim . Gi là giao đim ca
.Chng minh đồng qui.
Lời giải.
Trưc tiên ta có vì ngưc li thì
(mâu thun githiết) do đó không thng hàng, vì vy ta có mt phng .
Do
Tương t
Từ (1) và (2) suy ra .
( )
MNPQ
IMP NQ=Ç
ISOÎ
( ) ( )
SO SAC SBD=Ç
( )
( )
I MP SAC
INQ SBD
ì
ÎÌ
ï
í
ÎÌ
ï
î
( )
( )
I SAC
I SO
I SBD
ì
Î
ï
ÞÞÎ
í
Î
ï
î
MP,NQ,SO
I
( )
P
( )
Q
( )
P
A, B
( )
P
SA,SB
( )
Q
C,D
E
AB
AB,CD
S ABÏ
( ) ( )
SAB P S PÎÌÞÎ
S, A, B
( )
SAB
( )
( )
( )
C SA SAB
C SA Q
CQ
ì
ÎÌ
ï
=Ç Þ
í
Î
ï
î
( )
( )
( )
C SAB
1
CQ
ì
Î
ï
Þ
í
Î
ï
î
( )
( )
( )
D SB SAB
D SB Q
DQ
ì
ÎÌ
ï
=Ç Þ
í
Î
ï
î
( )
( )
( )
DSAB
2
DQ
ì
Î
ï
Þ
í
Î
ï
î
( ) ( )
CD SAB Q=Ç
( )
( )
( )
( )
E AB SAB E SAB
EABa
Ea Q E Q
ìì
ÎÌ Î
ïï
=ÇÞ Þ
íí
ÎÌ Î
ïï
îî
I
O
A
D
B
C
S
M
N
P
Q
P
Q
a
S
A
C
E
D
B
! Trang!7!
.
Vậy đồng qui đng qui ti .
Bài toán 03: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG.
Phương pháp:
Sử dụng đnh nghĩa và các tính cht hoc biu thc ta độ của phép tnh tiến.
Để tìm giao đim ca đưng thng và mt phng ta cn lưu ý mt strưng hp
sau:
Trưng hp 1. Nếu trong có sn mt đưng thng cắt tại , khi đó
Trưng hp 2. Nếu trong chưa có sn cắt thì ta thc hin
theo các bưc sau:
c 1: Chn mt mt phng cha
c 2: Tìm giao tuyến
c 3: Trong gọi thì chính là giao đim ca .
Các ví dụ
Ví d1. Cho hình chóp tgiác vi đáy có các cnh đi din không song
song vi nhau và là mt đim trên cnh .
a) Tìm giao đim ca đưng thng với mt phng .
b) Tìm giao đim ca đưng thng và mt phng .
Lời giải.
a) Trong mt phng , gi .
Trong gọi .
Ta có nên
.
ECDÞÎ
AB,CD
E
d
( )
P
( )
P
d'
d
M
( ) ( )
( )
Md Md
Md P
Md' P M P
ìÎ ìÎ
ïï
ÞÞ=Ç
íí
ÎÌ Î
ïï
îî
( )
P
d'
d
( )
Q
d
( ) ( )
ΔP Q=Ç
( )
Q
Md Δ=Ç
M
( )
dPÇ
S.ABCD
ABCD
M
SA
SB
( )
MCD
MC
( )
SBD
( )
ABCD
E AB CD=Ç
( )
SAB
NSB EM=Ç
( ) ( )
NEM MCD N MCDÎÌ ÞÎ
NSBÎ
( )
NSB MCD=Ç
Q
d'
P
d
M
D
A
C
N
K
I
E
S
M
B
! Trang!8!
b) Trong gọi .
Trong gọi .
Ta có nên .
Ví d2. Cho hình chóp tgiác , là mt đim trên cnh , là trên cnh
. Tìm giao đim ca đưng thng với mt phng .
Lời giải.
Trong mt phng gọi
.
Trong gọi .
Ta có
.
Do đó .
Vậy
Bài toán 04: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA MỘT MẶT PHẲNG VỚI HÌNH
CHÓP.
Phương pháp:
Để xác đnh thiết din ca hình chóp cắt bi mt phng , ta tìm giao đim
của mt phng với các đưng thng cha các cnh ca hình chóp. Thiết din là đa
giác có đnh là các giao đim ca với hình chóp ( và mi cnh ca thiết din phi là
một đon giao tuyến vi mt mt ca hình chóp)
Trong phn này chúng ta chxét thiết din ca mt phng đi qua ba đim không thng
hàng.
Các ví dụ
Ví d1. Cho hình chóp tgiác , có đáy là hình thang vi là đáy ln và
một đim trên cnh .
( )
ABCD
I AC BD=Ç
( )
SAC
KMCSI=Ç
( )
K SI SBDÎÌ
KMCÎ
( )
K MC SBD=Ç
S.ABCD
M
SC
N
BC
SD
( )
AMN
( )
ABCD
O AC BD,J AN BD=Ç = Ç
( )
SAC
I SO AM=Ç
KIJSD=Ç
( ) ( )
I AM AMN ,J AN AMNÎÌ ÎÌ
( )
IJ AMNÞÌ
( ) ( )
K IJ AMN K AMNÎÌ ÞÎ
( )
K SD AMN=Ç
12 n
S.A A ...A
( )
α
( )
α
( )
α
S.ABCD
AD
P
SD
J
I
O
S
A
B
D
C
M
N
K
! Trang!9!
a) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi mt phng .
b) Gi lần lưt là trung đim ca các cnh . Xác đnh thiết din ca hình
chóp ct bi .
Lời giải.
a) Trong mt phng , gi .
Trong mt phng gi .
Ta có nên , do đó
.
Thiết din là tgiác .
b)Trong mt phng gọi lần lưt là các giao đim ca với
Trong mt phẳng gọi
Trong mt phng gi .
Ta có ,
Vậy Tương t
.
Thiết din là ngũ giác .
Ví d2. Cho hình chóp đáy là mt
hình bình hành tâm . Gi là ba đim trên các cnh . Xác đnh thiết
din ca hình chóp vi mt phng .
Lời giải.
Trong mt phng gọi lần t là
giao đim ca với .
Trong mt phng gọi
(PAB)
M, N
AB,BC
( )
MNP
( )
ABCD
E AB CD=Ç
( )
SCD
QSCEP=Ç
E ABÎ
( ) ( )
EP ABP Q ABPÌÞÎ
( )
Q SC ABP=Ç
ABQP
( )
ABCD
F, G
MN
AD
CD
( )
SAD
HSA FP=Ç
( )
SCD
K SC PG=Ç
( )
F MN F MNPÎÞÎ
( ) ( )
FP MNP H MNPÞÌ ÞÎ
( )
( )
HSA
H S A MNP
H MNP
ìÎ
ï
Þ= Ç
í
Î
ï
î
( )
K SC MNP=Ç
MNKPH
S.ABCD
ABCD
O
M, N,P
AD,CD,SO
(MNP)
(ABCD)
E, K, F
MN
DA, DB, DC
( )
SDB
HKP SB=Ç
Q
E
S
A
D
B
C
P
K
H
F
G
N
M
S
B
C
D
A
P
R
T
H
F
E
K
O
C
A
B
D
S
M
N
P
! Trang!10!
Trong mt phng gọi
Trong mt phng gọi .
Ta có ,
.
Lí lun tương tta có .
Thiết din là ngũ giác .
( )
SAB
TEH SA=Ç
( )
SBC
RFHSC=Ç
( )
EMN
EH MNP
HKP
ìÎ
ÞÌ
í
Î
î
( )
( )
TSA
TSA MNP
TEH MNP
ìÎ
ï
Þ= Ç
í
ÎÌ
ï
î
( )
R SC MNP=Ç
MNRHT
d1
d2
d
O
! Trang!11!
F
G
E
A
B
D
C
O
M
N
I
A
B
D
C
O
M
P
Bài toán 05: DỰNG ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA MỘT ĐIỂM VÀ CẮT HAI
ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU.
Phương pháp:
Để dựng đưng thng đi qua và ct ta dng giao tuyến ca hai mt phng
, khi đó .
Các ví dụ
Ví d1. Cho tdin , là đim huc min trong tam giác , là mt đim
trên cnh .
a) Dng đưng thng đi qua cắt c .
b) Gi mtđim trên cnh sao cho không song song vi . Dng đưng
thng đi qua cắt .
Lời giải.
a) Trong gọi
Trong gọi
Đưng thng chính là đưng thng đi qua ct c .
b) Trong mt phng gọi
Trong gọi , trong gọi , thì
chính là đưng thng đi qua
cắt c .
d
O
12
d,d
( )
1
mp O, d
( )
2
mp O, d
( ) ( )
12
d mp O,d mp O,d=Ç
ABCD
O
BCD
M
AB
M
AO
CD
N
BC
ON
BD
N
AO
DM
( )
BCD
PBO CD=Ç
( )
ABN
I PM AO=Ç
MP
M
AO
CD
( )
BCD
ENO BD=Ç
( )
ABD
G MD AE=Ç
( )
NAE
F AO NG=Ç
NG
N
AO
DM
! Trang!12!
Bài toán 06: TÌM TẬP HỢP GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG VÀ BÀI
TOÁN CHỨNG MINH GIAO TUYẾN ĐI QUA ĐIỂM CỐ ĐỊNH.
Phương pháp:
Để tìm tp hp giao đim của hai đưng thng thay đi ta chn hai mt phng c
định cắt nhau ln lưt cha
, khi đó
Vậy đim thuc giao tuyến ca hai mặt
phng .
Để chng minh đưng thng đi qua mt đim cố định ta thc hin theo các bưc sau
- Chn mt đim cố định thuc hai mt phng
- Chng minh là giao tuyến ca hai mt phng , khi đó đi qua đim c
định .
Các ví dụ
Ví d1. Cho hình chóp có đáy là hình thang vi đáy ln là . Mt mt
phng quay quanh cắt các cnh tại các đim tương ng .
a) Tìm tp hp giao đim của .
I
a, b
( )
α
( )
β
a, b
( )
( )
Ia α
Ia b
Ib β
ì
ÎÌ
ï
=ÇÞ
í
ÎÌ
ï
î
( ) ( )
Id αβÞÎ = Ç
I
( )
α
( )
β
d
J
( )
δ
( )
γ
d
( )
δ
( )
γ
d
J
S.ABCD
ABCD
AB
( )
P
AB
SC,SD
E, F
I
AF
BE
d
a
b
β
α
I
! Trang!13!
J
I
H
E
O
D
C
A
S
B
F
b) Tìm tp hp giao đim của .
Lời giải.
a) Phn thun:
Ta có ,
.
Trong gọi
.
.
Gii hn:
Khi chy đến thì chy đến chy đến .
Khi chy đến thì chy đến chy đến .
Phn đo:
Lấy đim bất kì thuc đon , trong gọi , trong gọi
khi đó là mt phng quay quanh cắt các cnh tại
là giao đim ca .
Vậy tp hp đim là đon .
b) Ta có Nhưng nên
.
Khi chy đến chy đến thì chy đến chy đến .
Khi chy đến thì chy đến chy đến .
J
AE
BF
IAF
IAF BE
IBE
ìÎ
=ÇÞ
í
Î
î
( )
( )
AF SAD
BE SBC
ì
Ì
ï
í
Ì
ï
î
( ) ( )
F SAD SBCÞÎ Ç
( )
ABCD
HAD
HAD BC
HBC
ìÎ
=ÇÞ
í
Î
î
( )
( )
H SAD
H SBC
ì
Î
ï
Þ
í
Î
ï
î
( ) ( )
SH SAD SBC I SHÞ= Ç ÞÎ
E
C
F
D
I
H
E
F
I
I
SH
( )
SAH
F SD AI=Ç
( )
SBH
ESH BI=Ç
( )
ABEF
AB
SC,SD
E, F
I
AF
BE
I
SH
( )
( )
( ) ( )
J SAC
JAE
J AE BF J SAC SBD
JBF
J SBD
ì
Î
ìÎ
ï
=ÇÞ Þ ÞÎ Ç
íí
Î
Î
î
ï
î
( ) ( )
SO SAC SBD=Ç
JSOÎ
E
C
F
D
J
O
E
F
J
! Trang!14!
Lập lun tương ttrên ta có tp hp đim là đon .
Ví d2. Cho tdin . Hai đim lần lưt nm trên hai cnh sao
cho . Mt mt phng thay đi luôn cha , ct các cnh lần
t ti .
a) Chng minh luôn đi qua mt đim cố định.
b) Tìm tp hp giao đim của .
c) Tìm tp hp giao đim của .
Lời giải.
a) Trong gọi thì cố định và
Lại có Vậy luôn đi qua đim cố định
J
SO
ABDC
M, N
AB
AC
AM AN
AB AC
¹
( )
P
MN
CD
BD
E
F
EF
I
ME
NF
J
MF
NE
( )
ABC
KMN BC=Ç
K
( )
( )
K MNP
K MN
KBC
KBCD
ì
Î
ìÎ
ï
Þ
íí
Î
Î
î
ï
î
( ) ( )
EF P BCD K EF=Ç ÞÎ
EF
K
O
I
E
J
K
A
B
C
D
M
N
F
! Trang!15!
b) Phn thun:
Trong gọi
.
Gọi
Gii hn:
Khi chy đến thì chy đến chy đến
Khi Khi chy đến thì chy đến chy đến
Phn đo:
Gọi là đim bt kì trên đon , trong gọi , trong gọi
suy ra là mt phng quay quanh căt các cnh tại các
đim .
Vậy tp hp đim là đon .
c) Gi .
.
Khi chy đến thì chy đến chy đến
Khi Khi chy đến thì chy đến chy đến
Từ đó ta có tp hp đim là đưng thng trcác đim trong ca đon .
CÁC BÀI TOÁN LUYN TẬP
1. Cho tdin . Gi lần lưt là trung đim các cnh .
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
b) Gi là các đim ln lưt trên các cnh . Tìm giao tuyến ca hai mt
phng .
2. Cho hình chóp đáy là tgiác , cắt tại , hai đưng chéo
cắt nhau ti . Tìm giao tuyến ca các cp mt phng :
( )
P
( )
( )
I ME MCD
I ME NF
INF NBD
ì
ÎÌ
ï
=ÇÞ
í
ÎÌ
ï
î
( ) ( )
I MCD NBDÞÎ Ç
( ) ( )
O CM BN OD MCD NBD I OD=ÇÞ= Ç ÞÎ
E
C
F
B
I
O
E
D
F
D
I
D
I
OD
( )
MCD
EMI CD=Ç
( )
NBD
FNI BD=Ç
( )
MNEF
MN
DB, DC
E, F
IME NF=Ç
I
OD
( )
( )
J MF ADB
JMFNE
J NE ACD
ì
ÎÌ
ï
=ÇÞ
í
ÎÌ
ï
î
( ) ( )
J ADB ACDÞÎ Ç
( ) ( )
AD ADC ADB=Ç
E
C
F
B
J
A
E
D
F
D
I
D
J
AD
AD
ABCD
M, N
AD
BC
( )
MBC
( )
NAD
E, F
AB
AC
( )
MBC
( )
DEF
S.ABCD
ABCD
AB
CD
E
AC
BD
F
! Trang!16!
a) ; .
b) với các mt phng .
3. Cho tdin , là mt đim thuc min trong tam giác , một đim
thuc min trong tam giác . Tìm giao tuyến ca các cp mt phng :
a) .
b) .
4. Cho tdin . Gi lần lưt là trung đim ca . Trên đon lấy
đim sao cho .
a) Tìm giao đim ca đưng thng với mt phng .
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng .
5. Cho hình chóp , là các đim ln lưt trên các cnh .
a) Tìm giao đim ca với .
b) Tìm giao đim ca với .
6. Trong mt phng cho hai đưng thng cắt nhau ti , là hai đim
nằm ngoài sao cho cắt với . Mt mt phng quay quanh cắt
lần lưt ti .
a) Chng minh luôn đi qua mt đim cố định.
b) Gi , chng minh thuc mt đưng thng cố đnh.
c) Gi , chng minh thuc mt đưng thng cố định.
d) Chng minh đi qua mt đim cố định.
7. Cho tdin . Gi lần lưt là trung đim ca . Trên cnh lấy
đim sao cho .
a) Xác đnh giao đim của đưng thng với và chng minh .
( )
SAB
( )
SCD
( )
SAC
( )
SBD
( )
SEF
( )
SAD
( )
SBC
ABCD
M
ABD
N
ACD
( )
BCD
( )
AMN
( )
ABC
( )
DMN
ABCD
M, N
AC
BC
BD
P
BP 3PD=
CD
( )
MNP
( )
ABD
( )
MNP
S.ABCD
M
N
SC,BC
AM
( )
SBD
SD
( )
SMN
( )
α
d
d'
O
A, B
( )
α
AB
( )
α
( )
α
( )
β
AB
d
d'
M, N
MN
I AM BN=Ç
I
J AN BM=Ç
J
IJ
ABCD
I, J
AC
BC
BD
K
BK 2KD=
E
CD
( )
IJK
DE DC=
! Trang!17!
b) Xác đnh giao đim của đương thng với và chng minh .
c) Chng minh .
8. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi là trung đim ca .
a) Tìm giao đim ca với . Tính .
b) Tìm giao đim của với và chng minh là trung đim ca .
9. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gi là trung đim
của là trng tâm ca tam giác .
a) Tìm giao đim của với . Chng minh thng hàng và .
b) Tìm giao đim của với . Tính .
c) Tìm giao đim của với . Tính .
10. Cho mt phng xác đnh bi hai đưng thng cắt nhau là đưng
thng ct tại .
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
b) Gi là mt đim trên và không trùng vi . Tìm giao tuyến của hai mt phng
và chng minh luôn nm trong mt mt phng cố định khi di đng
trên .
11. Cho hình chóp có đáy là hình thang vi đáy ln . Gi lần
t là trung đim ca .
a) Tìm giao đim ca đưng thng với
b) Xác đnh thiết din ca hình chóp vi mt phng .
12. Cho hình chóp . Gi lần lưt là các đim cố định trên các cnh (
không song song vi ).
Một mt phng quay quanh ct tại và ct ti .
a) Chng minh các đưng thng đồng qui
F
AD
( )
IJK
FA 2 FD=
FK AB
!
S.ABCD
ABCD
M
SC
E
AM
( )
SBD
EM
EA
F
SD
( )
MAB
F
SD
S.ABCD
ABCD
O
M
SB
G
SAD
I
GM
( )
ABCD
I,C, D
IC 2ID=
J
AD
( )
MOG
JD
JA
K
SA
( )
MOG
KS
KA
( )
α
a, b
O
( )
α
I
( )
IO¹
( )
α
( )
mp O,c
M
I
Δ
( )
M,a
( )
M, b
Δ
M
S.ABCD
ABCD
AB
M, N
SB
SC
SD
( )
AMN
( )
AMN
S.ABCD
I, J
SA
SC
IJ
AC
( )
α
IJ
SB
M
SD
N
MN,IJ,SO
! Trang!18!
b) Giả sử . Chng minh thng hàng.
c) Gi . Chng minh đưng thng luôn đi qua mt đim c
định khi di đng.
13. Cho hình chóp . Trên các cnh lấy các đim sao cho
không song song vi nhau.
a) Xác đnh thiết din ca hình chóp vi mt phng .
b) Ga s , chng minh luôn nm trên mt đưng thng cố định khi chy
trên cnh .
14. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và là mt đim trên cnh
sao cho .
a) Tìm giao đim ca đưng thng với .
b) là mt đim thay đi trên cnh . Xác đnh giao tuyến của .
Chng minh luôn đi qua mt đim cố định.
c) Gi là trng tâm tam giác . Xác đnh thiết din ca hình chóp vi .
15. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mt mt phng căt các cnh
bên tương ng ti các đim . Gi là giao đim ca .
a) Tìm giao đim của với .
b) Chng minh .
16. Cho hình chóp . Gi là hai đim trên các cnh .
a) Tìm giao các đim của các đưng thng với .
b) Giả sử . Chng minh thng hàng.
17. Cho hình chóp có đáy là hình thang vi các cnh đáy là ,
. Gi là trung đim ca , là mt đim trên cnh với . Gi
là mt phng quay quanh , ct các cnh tại . Tìm tp hp giao đim ca
.
AD BC E,IN JM FÇ= Ç=
S,E,F
P IN AD,Q JM BC=Ç = Ç
PQ
( )
α
S.ABC
AB,BC,CS
M, N,P
MN
AC
( )
MNP
IMP NQ=Ç
I
P
SC
S.ABCD
ABCD
M
SD
1
SM SD
3
=
BM
( )
SAC
N
BC
d
( )
SBC
( )
AMN
d
G
SAB
( )
MNG
S.ABCD
( )
α
SA,SB,SC
A',B',C'
O
AC
BD
D'
( )
α
SD
SA SC SB SD
SA' SC' SB' SD'
+=+
S.ABCD
I, J
AD
SB
K,L
IJ
DJ
( )
SAC
O AD BC,M OJ SC=Ç =Ç
A,K ,L, M
S.ABCD
ABCD
AB
CD
AB 2CD=
I
SA
J
SC
JS JC>
( )
α
IJ
SD,SB
M, N
IM
JN
! Trang!19!
18. Cho tdin tha mãn điu kin . Chng minh rng các
đưng thng đi qua mi đnh và tâm đưng tròn ni tiếp ca mt đi din đng qui ti
một đim.
ADCD
AB.CD AC.BD AD.CB==
| 1/19

Preview text:

ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA.
1. Các tính chất thừa nhận.
• Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
• Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
• Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt cùng thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm
của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
• Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
• Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Vậy thì: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng
chung đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng .
• Trên mỗi mặt phẳng các, kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
2. Cách xác định mặt phẳng.
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết:
- Nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
- Nó đi qua một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó.
- Nó chứa hai đường thẳng cắt nhau. Các kí hiệu:
- (ABC) là kí hiệu mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng A,B,C ( h1)
- (M,d) là kí hiệu mặt phẳng đi qua d và điểm MÏd (h2) - (d ,d d ,d 1
2 ) là kí hiệu mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng cắt nhau (h3) 1 2 d2 M C A d d1 α α α B (h2) (h3) (h1)
3. Hình chóp và hình tứ diện. 3.1. Hình chóp.
Trong mặt phẳng (α) cho đa giác lồi A A . .A . Lấy điểm S nằm ngoài (α) . 1 2 n Trang 1
Lần lượt nối S với các đỉnh A ,A ,. .,A ta được n tam giác SA A ,SA A ,. .,SA A . Hình 1 2 n 1 2 2 3 n 1
gồm đa giác A A . .A và n tam giác SA A ,SA A ,. .,SA A được gọi là hình chóp , kí hiệu 1 2 n 1 2 2 3 n 1 là S.A A . .A . 1 2 n
Ta gọi S là đỉnh, đa giác A A . .A là đáy , các đoạn SA ,SA ,. .,SA là các cạnh bên, 1 2 n 1 2 n
A A ,A A ,. .,A A là các cạnh đáy, các tam giác SA A ,SA A ,. .,SA A là các mặt bên… 1 2 2 3 n 1 1 2 2 3 n 1 3.2. Hình Tứ diện
Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Hình gồm bốn tam giác ABC,ABD,
ACD và (BCD) được gọi là tứ diện ABCD.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG. Phương pháp:
Để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, ta tìm hai điểm chung của chúng. Đường
thẳng đi qua hai điểm chung đó là giao tuyến.
Lưu ý: Điểm chung của hai mặt phẳng (α) và (β) thường được tìm như sau : γ
Tìm hai đường thẳng a,b lần lượt thuộc (α) và (β), đồng thời β b
chúng cùng nằm trong mặt phẳng (γ) nào đó; giao điểm
M = a Ç b chính là điểm chung của (α) và (β). A a α Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song
song, điểm M thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng :
a) (SAC) và (SBD) b) (SAC) và (MBD)
c) (MBC) và (SAD) d) (SAB) và (SCD) Lời giải. Trang 2 a) Gọi O = AC Ç BD S ìOÎAC Ì ï (SAC) Þ í M OÎBD Ì ïî
(SBD) Lại có SÎ(SAC)Ç(SBD) Þ OÎ(SAC) Ç(SBD) Þ SO = (SAC) Ç(SBD) . A D F O b) O = AC Ç BD C ì B OÎAC Ì ï (SAC) Þ í OÎBD Ì E ïî (MBD) Þ OÎ(SAC) Ç(MBD).
Và MÎ(SAC)Ç(MBD) Þ OM = (SAC)Ç(MBD). ìFÎBC Ì ï (MBC)
c) Trong (ABCD) gọi F = BCÇ AD Þ í Þ FÎ MBC Ç SAD FÎAD Ì ïî (SAD) ( ) ( )
Và MÎ(MBC)Ç(SAD) Þ FM = (MBC)Ç(SAD)
d) Trong (ABCD) gọi E = ABÇCD , ta có SE = (SAB) Ç(SCD).
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD , M là điểm trên đoạn AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MCD) với các mặt phẳng (ABC),(ABD).
b) Gọi I,J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC và BD sao cho IJ không song song
với CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IJM) và (ACD). Lời giải. a) Trong ( A
BCD) gọi N = DO Ç BC , trong (ADN) gọi ìPÎDM Ì ï (CDM) P = DM Ç AN Þ í R P G ÎAN Ì ïî (ABC) P M D Þ PÎ(CDM) Ç(ABC) Q J E Lại có O
CÎ(CDM) Ç(ABC) Þ PC = (CDM) Ç(ABC) B K . I N C F Trang 3
Tương tự, trong (BCD) gọi Q = CO Ç BD , trong (ACQ)gọi R = CM Ç AQ ìRÎCM Ì ï (CDM) Þ í Þ R Î CDM Ç ABD R ÎAQ Ì ïî (ABD) ( ) ( )
D là điểm chung thứ hai của (MCD) và (ABD) nên DR = (CDM) Ç(ABD).
b) Trong (BCD) gọi E = BO ÇCD,F = IJ ÇCD , K = BE ÇIJ ; trong (ABE) gọi G = KM Ç AE . ìFÎIJ Ì ï (IJM) ìGÎKM Ì ï (IJM) Có í Þ FÎ IJM Ç ACD , í FÎCD Ì ïî (ACD) ( ) ( ) GÎAEÌ ïî (ACD)
Þ GÎ(IJM) Ç(ACD). Vậy FG = (IJM) Ç(ACD).
Bài toán 02: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG – BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUI Phương pháp:
- Để chứng minh ba điểm ( hay nhiều điểm) thẳng hàng ta chứng minh chúng là điểm
chung của hai mặt phẳng phân biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của
hai mặt phẳng nên thẳng hàng.
- Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui ta chứng minh giao điểm của hai đường
thẳng thuộc đường đường thẳng còn lại. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho tứ diện SABC . Trên SA,SB và SC lấy các điểm D,E và F sao cho DE cắt
AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K .
Chứng minh ba điểm I,J,K thẳng hàng. Lời giải.
Ta có I = DE Ç AB,DE Ì (DEF) Þ IÎ(DEF); AB Ì (ABC) Þ IÎ(ABC) (1) . S Tương tự J = EF Ç BC D F ìJÎEFÎ ï (DEF) Þ í 2 K = DF Ç AC JÎBC Ì ïî (ABC) ( ) A K C E B I J Trang 4 ìKÎDF Ì ï (DEF) Þ í
3 Từ (1),(2) và (3) ta có I,J,K là điểm chung của hai mặt phẳng KÎAC Ì ïî (ABC) ( )
(ABC) và (DEF) nên chúng thẳng hàng.
Ví dụ 2. Cho tứ diện SABC có D,E lần lượt là trung điểm của AC,BC và G là trọng tâm
của tam giác ABC . Mặt phẳng (α) đi qua AC cắt SE,SB lần lượt tại M,N. Một mặt phẳng
(β) đi qua BC cắt SD,SA tương ứng tại P và Q.
a) Gọi I = AM Ç DN,J = BP Ç EQ . Chứng minh S,I,J,G thẳng hàng.
b) Giả sử K = AN Ç DM,L = BQ Ç EP . Chứng minh S,K,L thẳng hàng. Lời giải. L a) Ta có SÎ(SAE) Ç(SBD), (1) S ìGÎAE Ì ï (SAE) G = AE Ç BD Þ í Q GÎBD Ì ïî (SBD) K N P ìG M Î J ï (SAE) Þ í 2 I G A Î ïî (SBD) ( ) D C G ìIÎDN Ì E ï (SBD) I = AM Ç DN Þ í B IÎAM Ì ïî (SAE) ìIÎ ï (SBD) Þ í 3 IÎ ïî (SAE) ( ) ìJÎBP Ì (SBD) ìJÎ ï ï (SBD) J = BP Ç EQ Þ í Þ í 4 JÎEQ Ì î (SAE) JÎ ï ïî (SAE) ( )
Từ (1),(2),(3) và (4) ta có S,I,J,G là điểm chung của hai mặt phẳng (SBD) và (SAE) nên chúng thẳng hàng.
Ví dụ 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và
BD . Một mặt phẳng (α) cắt các cạnh bên SA,SB,SC,SD tưng ứng tại các điểm M,N,P,Q .
Chứng minh các đường thẳng MP,NQ,SO đồng qui. Lời giải. Trang 5 S
Trong mặt phẳng (MNPQ) gọi I = MP Ç NQ . Ta sẽ chứng minh IÎSO . Q
Dễ thấy SO = (SAC)Ç(SBD). M I N P D ìIÎMP Ì ï (SAC) í IÎNQ Ì A ïî (SBD) O ìIÎ ï (SAC) Þ í Þ IÎSO B I C Î ïî (SBD)
Vậy MP,NQ,SO đồng qui tại I .
Ví dụ 4. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng a . Trong
(P) lấy hai điểm A,B nhưng không thuộc a và S là một điểm không thuộc (P). Các
đường thẳng SA,SB cắt (Q) tương ứng tại các điểm C,D. Gọi E là giao điểm của AB và
a .Chứng minh AB,CD và a đồng qui. Lời giải.
Trước tiên ta có SÏAB vì ngược lại thì SÎAB Ì (P) Þ SÎ(P)
(mâu thuẫn giả thiết) do đó S,A,B không thẳng hàng, vì vậy ta có mặt phẳng (SAB). ìCÎSA Ì ï SAB Do C = SA Ç(Q) ( ) Þ Q í C CÎ ïî (Q) D a ìCÎ ï (SAB) Þ í 1 E CÎ ïî (Q) ( ) B A P ìDÎSB Ì ï SAB Tương tự D = SB Ç(Q) ( ) Þ íDÎ ïî (Q) ìDÎ ï (SAB) Þ í 2 S DÎ ïî (Q) ( )
Từ (1) và (2) suy ra CD = (SAB) Ç(Q). ìEÎAB Ì (SAB) ìEÎ ï ï (SAB) Mà E = AB Ça Þ í Þ í EÎa Ì î (Q) EÎ ï ïî (Q) Trang 6 Þ EÎCD .
Vậy AB,CD và a đồng qui đồng qui tại E .
Bài toán 03: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa và các tính chất hoặc biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Để tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) ta cần lưu ý một số trường hợp sau:
Trường hợp 1. Nếu trong (P) có sẵn một đường thẳng d' cắt d tại M , khi đó ìMÎd ìMÎ ï ï d í Þ í Þ M = d Ç P P MÎd' Ì î (P) MÎ ï ïî (P) ( ) d
Trường hợp 2. Nếu trong (P) chưa có sẵn d' cắt d thì ta thực hiện theo các bước sau: d' M
Bước 1: Chọn một mặt phẳng (Q)chứa d Q
Bước 2: Tìm giao tuyến Δ = (P)Ç(Q)
Bước 3: Trong (Q) gọi M = d ÇΔ thì M chính là giao điểm của d Ç(P). Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song
song với nhau và M là một điểm trên cạnh SA .
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng (SBD). Lời giải. S
a) Trong mặt phẳng (ABCD), gọi E = ABÇCD .
Trong (SAB) gọi N = SBÇEM . M
Ta có NÎEM Ì (MCD) Þ NÎ(MCD) và NÎSB nên N = SB Ç(MCD) . N K A I D B C E Trang 7
b) Trong (ABCD) gọi I = AC Ç BD .
Trong (SAC) gọi K = MC ÇSI .
Ta có KÎSI Ì (SBD) và KÎMC nên K = MC Ç(SBD).
Ví dụ 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh
BC . Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN). Lời giải. S
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi O = AC Ç BD,J = AN Ç BD .
Trong (SAC) gọi I = SO Ç AM và K K = IJ Ç SD . I A M
Ta có IÎAM Ì (AMN),JÎAN Ì (AMN) B J N Þ IJ Ì (AMN). O D C
Do đó KÎIJ Ì (AMN) Þ KÎ(AMN). Vậy K = SD Ç(AMN)
Bài toán 04: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA MỘT MẶT PHẲNG VỚI HÌNH CHÓP. Phương pháp:
Để xác định thiết diện của hình chóp S.A A . .A cắt bởi mặt phẳng (α) , ta tìm giao điểm 1 2 n
của mặt phẳng (α) với các đường thẳng chứa các cạnh của hình chóp. Thiết diện là đa
giác có đỉnh là các giao điểm của (α) với hình chóp ( và mỗi cạnh của thiết diện phải là
một đoạn giao tuyến với một mặt của hình chóp)
Trong phần này chúng ta chỉ xét thiết diện của mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là
một điểm trên cạnh SD. Trang 8
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (PAB) .
b) Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC . Xác định thiết diện của hình
chóp cắt bởi (MNP). Lời giải. S
a) Trong mặt phẳng (ABCD), gọi E = AB Ç CD .
Trong mặt phẳng (SCD) gọi Q = SC ÇEP. P
Ta có EÎAB nên EP Ì (ABP) Þ QÎ(ABP), Q A do đó Q = SC Ç (ABP). B D
Thiết diện là tứ giác ABQP . C E
b)Trong mặt phẳng (ABCD) gọi F,G lần lượt là các giao điểm của MN với AD và CD
Trong mặt phẳng (SAD) gọi H = SA ÇFP
Trong mặt phẳng (SCD) gọi K = SC Ç PG . Ta có FÎMN Þ FÎ(MNP), S Þ FP Ì (MNP) Þ HÎ(MNP) P ìHÎ ï SA H Vậy í Þ H = SA Ç MNP Tương tự HÎ ïî (MNP) ( ) F A D K = SC Ç (MNP). K M
Thiết diện là ngũ giác MNKPH . B N C G
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một
hình bình hành tâm O . Gọi M,N,P là ba điểm trên các cạnh AD,CD,SO . Xác định thiết
diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP). Lời giải. S
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi E,K,F lần H lượt là
giao điểm của MN với DA,DB,DC . R T P
Trong mặt phẳng (SDB) gọi H F = KP Ç SB N D C K M O E A B Trang 9
Trong mặt phẳng (SAB) gọi T = EH ÇSA
Trong mặt phẳng (SBC) gọi R = FH ÇSC . Ta có E ì ÎMN í Þ EH Ì (MNP) , HÎ î KP ìTÎ ï SA í Þ T = SA Ç MNP . TÎEH Ì d ïî (MNP) ( ) O
Lí luận tương tự ta có R = SC Ç(MNP).
Thiết diện là ngũ giác MNRHT . d2 d1 Trang 10
Bài toán 05: DỰNG ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA MỘT ĐIỂM VÀ CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. Phương pháp:
Để dựng đường thẳng d đi qua O và cắt d ,d ta dựng giao tuyến của hai mặt phẳng 1 2 mp(O,d mp(O,d d = mp(O,d Ç mp O,d 1 ) ( 2) 2 ) 1 ) và , khi đó . Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho tứ diện ABCD , O là điểm huộc miền trong tam giác BCD , M là một điểm trên cạnh AB .
a) Dựng đường thẳng đi qua M cắt cả AO và CD .
b) Gọi N là mộtđiểm trên cạnh BC sao cho ON không song song với BD . Dựng đường
thẳng đi qua N cắt AO và DM . Lời giải.
a) Trong (BCD) gọi P = BO ÇCD A
Trong (ABN) gọi I = PM Ç AO M
Đường thẳng MP chính là đường thẳng đi qua M cắt cả AO và CD . I B D O P C A
b) Trong mặt phẳng (BCD) gọi E = NO Ç BD M
Trong (ABD)gọi G = MD Ç AE, trong (NAE) gọi F = AO Ç NG , thì G
NG chính là đường thẳng đi qua F B N cắt cả AO và DM . E D O Trang 11 N C
Bài toán 06: TÌM TẬP HỢP GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG VÀ BÀI
TOÁN CHỨNG MINH GIAO TUYẾN ĐI QUA ĐIỂM CỐ ĐỊNH. Phương pháp:

Để tìm tập hợp giao điểm I của hai đường thẳng thay đổi a,b ta chọn hai mặt phẳng cố
định (α) và (β) cắt nhau lần lượt chứa a,b β ìIÎa Ì ï (α) , khi đó a I = a Ç b Þ í IÎb Ì ïî (β) d Þ IÎd = (α) Ç(β) I b
Vậy điểm I thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và (β). α
Để chứng minh đường thẳng d đi qua một điểm cố định ta thực hiện theo các bước sau
- Chọn một điểm cố định J thuộc hai mặt phẳng (δ) và (γ)
- Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng (δ) và (γ), khi đó d đi qua điểm cố định J . Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB. Một mặt
phẳng (P)quay quanh AB cắt các cạnh SC,SD tại các điểm tương ứng E,F .
a) Tìm tập hợp giao điểm I của AF và BE . Trang 12
b) Tìm tập hợp giao điểm J của AE và BF . Lời giải.
a) Phần thuận: ì Î ìAF Ì ï (SAD) Ta có I AF I = AF Ç BE Þ í , í IÎ î BE BE Ì ïî (SBC) S Þ FÎ(SAD) Ç(SBC). H ì ÎAD I
Trong (ABCD) gọi H = ADÇ BCÞ í F E HÎ î BC J A B ìHÎ ï (SAD) Þ í . O HÎ ïî (SBC) D C H
Þ SH = (SAD) Ç(SBC) Þ IÎSH. Giới hạn:
Khi E chạy đến C thì F chạy đến Dvà I chạy đến H .
Khi E chạy đến S thì F chạy đến Svà I chạy đến S. Phần đảo:
Lấy điểm I bất kì thuộc đoạn SH , trong (SAH)gọi F = SD Ç AI , trong (SBH) gọi
E = SH Ç BI khi đó (ABEF) là mặt phẳng quay quanh AB cắt các cạnh SC,SD tại E,F và I
là giao điểm của AF và BE .
Vậy tập hợp điểm I là đoạn SH . ìJÎAE ìïJÎ(SAC) b) Ta có J = AE Ç BF Þ í Þ í
Þ JÎ SAC Ç SBD Nhưng SO = (SAC) Ç(SBD) nên îJÎBF ïJÎ î (SBD) ( ) ( ) JÎSO .
Khi E chạy đến chạy đến C thì F chạy đến Dvà J chạy đến O.
Khi E chạy đến S thì F chạy đến Svà J chạy đến S. Trang 13
Lập luận tương tự trên ta có tập hợp điểm J là đoạn SO .
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABDC . Hai điểm M,N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho AM AN ¹
. Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn chứa MN , cắt các cạnh CD và BD lần AB AC lượt tại E và F .
a) Chứng minh EF luôn đi qua một điểm cố định.
b) Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF .
c) Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE . Lời giải. ìK ÎMN ìïKÎ(MNP)
a) Trong (ABC) gọi K = MN Ç BC thì K cố định và í Þ í îK Î BC ïK Î î (BCD)
Lại có EF = (P)Ç(BCD) Þ KÎEFVậy EF luôn đi qua điểm K cố định A M D F B I O N E C K J Trang 14
b) Phần thuận: ìIÎME Ì ï (MCD)
Trong (P) gọi I = ME Ç NF Þ í IÎNF Ì ïî (NBD) Þ IÎ(MCD) Ç(NBD) .
Gọi O = CM Ç BN Þ OD = (MCD)Ç(NBD) Þ IÎOD Giới hạn:
Khi E chạy đến C thì F chạy đến Bvà I chạy đến O
Khi Khi E chạy đến D thì F chạy đến D và I chạy đến D Phần đảo:
Gọi I là điểm bất kì trên đoạn OD , trong (MCD) gọi E = MI ÇCD , trong (NBD) gọi
F = NI Ç BD suy ra (MNEF) là mặt phẳng quay quanh MN căt các cạnh DB,DCtại các
điểm E,F và I = ME Ç NF .
Vậy tập hợp điểm I là đoạn OD . ìJÎMF Ì ï (ADB) c) Gọi J = MF Ç NE Þ í Þ JÎ(ADB)Ç(ACD). JÎNE Ì ïî (ACD) Mà AD = (ADC) Ç(ADB).
Khi E chạy đến C thì F chạy đến Bvà J chạy đến A
Khi Khi E chạy đến D thì F chạy đến D và I chạy đến D
Từ đó ta có tập hợp điểm J là đường thẳng AD trừ các điểm trong của đoạn AD .
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (NAD)
b) Gọi E,F là các điểm lần lượt trên các cạnh AB và AC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (DEF).
2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác ABCD , AB cắt CD tại E , hai đường chéo AC
và BD cắt nhau tại F . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng : Trang 15
a) (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD).
b) (SEF) với các mặt phẳng (SAD) và (SBC).
3. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm thuộc miền trong tam giác ABD , N một điểm
thuộc miền trong tam giác ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng : a) (BCD) và (AMN). b) (ABC) và (DMN).
4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 3PD .
a) Tìm giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng (MNP).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (MNP).
5. Cho hình chóp S.ABCD , M và N là các điểm lần lượt trên các cạnh SC,BC .
a) Tìm giao điểm của AM với (SBD).
b) Tìm giao điểm của SD với (SMN).
6. Trong mặt phẳng (α) cho hai đường thẳng d và d' cắt nhau tại O , A,B là hai điểm
nằm ngoài (α) sao cho AB cắt (α) với (α) . Một mặt phẳng (β) quay quanh AB cắt d và d' lần lượt tại M,N .
a) Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.
b) Gọi I = AM Ç BN , chứng minh I thuộc một đường thẳng cố định.
c) Gọi J = AN Ç BM , chứng minh J thuộc một đường thẳng cố định.
d) Chứng minh IJ đi qua một điểm cố định.
7. Cho tứ diện ABCD . Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm K sao cho BK = 2KD .
a) Xác định giao điểm E của đường thẳng CD với (IJK) và chứng minh DE = DC . Trang 16
b) Xác định giao điểm F của đương thẳng AD với (IJK) và chứng minh FA = 2FD . c) Chứng minh FK ! AB .
8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC .
a) Tìm giao điểm E của AM với (SBD). Tính EM . EA
b) Tìm giao điểm F của SD với (MAB) và chứng minh F là trung điểm của SD.
9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm
của SB và G là trọng tâm của tam giác SAD .
a) Tìm giao điểm I của GM với (ABCD). Chứng minh I,C,D thảng hàng và IC = 2ID.
b) Tìm giao điểm J của AD với (MOG). Tính JD . JA
c) Tìm giao điểm K của SA với (MOG). Tính KS . KA
10. Cho mặt phẳng (α) xác định bởi hai đường thẳng a,b cắt nhau ở O và c là đường
thẳng cắt (α) tại I (I ¹ O).
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và mp(O,c)
b) Gọi M là một điểm trên c và không trùng với I . Tìm giao tuyến Δ của hai mặt phẳng
(M,a) và (M,b)và chứng minh Δ luôn nằm trong một mặt phẳng cố định khi M di động trên c .
11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M,N lần
lượt là trung điểm của SB và SC .
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với (AMN)
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AMN).
12. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I,J lần lượt là các điểm cố định trên các cạnh SA và SC (
IJ không song song với AC ).
Một mặt phẳng (α) quay quanh IJ cắt SB tại M và cắt SD tại N .
a) Chứng minh các đường thẳng MN,IJ,SO đồng qui Trang 17
b) Giả sử AD Ç BC = E,IN Ç JM = F . Chứng minh S,E,F thẳng hàng.
c) Gọi P = IN Ç AD,Q = JM Ç BC . Chứng minh đường thẳng PQ luôn đi qua một điểm cố định khi (α) di động.
13. Cho hình chóp S.ABC . Trên các cạnh AB,BC,CS lấy các điểm M,N,P sao cho MN và
AC không song song với nhau.
a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
b) Gỉa sử I = MP Ç NQ , chứng minh I luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi P chạy trên cạnh SC .
14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là một điểm trên cạnh SD sao cho 1 SM = SD. 3
a) Tìm giao điểm của đường thẳng BM với (SAC).
b) N là một điểm thay đổi trên cạnh BC . Xác định giao tuyến d của (SBC) và (AMN).
Chứng minh d luôn đi qua một điểm cố định.
c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB . Xác định thiết diện của hình chóp với (MNG) .
15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Một mặt phẳng (α) căt các cạnh
bên SA,SB,SC tương ứng tại các điểm A',B',C' . Gọi O là giao điểm của AC và BD .
a) Tìm giao điểm D' của (α) với SD. b) Chứng minh SA SC SB SD + = + . SA' SC' SB' SD'
16. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I,J là hai điểm trên các cạnh AD và SB .
a) Tìm giao các điểm K,L của các đường thẳng IJ và DJ với (SAC).
b) Giả sử O = AD Ç BC,M = OJ Ç SC . Chứng minh A,K,L,M thẳng hàng.
17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD ,
AB = 2CD . Gọi I là trung điểm của SA , J là một điểm trên cạnh SC với JS > JC . Gọi (α)
là mặt phẳng quay quanh IJ , cắt các cạnh SD,SB tại M,N. Tìm tập hợp giao điểm của IM và JN . Trang 18
18. Cho tứ diện ADCD thỏa mãn điều kiện AB.CD = AC.BD = AD.CB . Chứng minh rằng các
đường thẳng đi qua mỗi đỉnh và tâm đường tròn nội tiếp của mặt đối diện đồng qui tại một điểm. Trang 19