Bài tập tự luận môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Trường Đại học Đồng Tháp

Bài tập tự luận môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Đồng Tháp 205 tài liệu

Thông tin:
5 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tự luận môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Trường Đại học Đồng Tháp

Bài tập tự luận môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

80 40 lượt tải Tải xuống
Câu 1. Trình bày s m nh l ch s c a giai c p công nhân Vi t Nam. Hi n
nay các th l c thù đ ch cho r ng, s m nh l ch s c a công nhân khôngế
còn n a do công nhân đã t li u s n xu t nên không còn b bóc l t. ư
Theo anh (ch ) nh n đ nh trên có đúng hay không? Vì sao?
Tr l i
1.1
*Nói v s m nh l ch s c a giai c p công nhân, C. M c đã vi t: “Th c ế
hi n s nghi p gi i phóng th gi i y, - đó là s m nh l ch s c a giai c p ế
vô s n hi n đ i".
S m nh l ch s c a giai c p công nhân th hi n trên ba n i dung c ơ
b n:
+ N i dung kinh t : ế
nhân t hàng đ u c a l c l ng s n xu t xã h i hóa cao, giai c p ượ
công nhân cũng đ i bi u cho quan h s n xu t m i, s n xu t ra c a c i
v t ch t ngày càng nhi u đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a con ng i ườ
và xã h i. B ng cách đó, giai c p công nhân t o ti n đ v t ch t - kỹ thu t
cho s ra đ i c a xã h i m i.
M t khác, tính ch t h i hóa cao c a l c l ng s n xu t đòi h i m t ượ
quan h s n xu t m i, phù h p v i ch đ công h u các t li u s n xu t ế ư
ch y u c a h i n n t ng tiêu bi u cho l i ích c a toàn h i. Giai ế
c p công nhân đ i bi u cho l i ích chung c a h i. Ch giai c p công
nhân giai c p duy nh t không l i ích riêng v i nghĩa t h u. ư
ph n đ u cho l i ích chung c a toàn h i. ch tìm th y l i ích chân
chính c a minh khi th c hi n đ c l i ích chung c a c xã h i. ượ
các n c xã h i ch nghìn, giai c p công nhân thông qua quá trình ướ
công nghi p hóa th c hi n “m t ki u t ch c xã h i m i v lao đ ng"
đ tăng năng su t lao đ ng h i th c hi n các nguyên t c s h u,
qu n phân ph i phù h p v i nhu c u phát tri n s n xu t, th c hi n
ti n b và công b ng xã h i.ế
Trên th c t , h u h t các n c h i ch nghĩa l i ra đ i t ph ng ế ế ướ ươ
th c phát tri n rút ng n, b qua ch đ t b n ch nghĩa. Do đó, đ th c ế ư
hi n s m nh l ch s c a mình v n i dung kinh t , giai c p công nhân ế
ph i đóng vai trò nòng c t trong quá trình gi i phóng l c l ng s n xu t ượ
(v n b kìm hãm, l c h u, ch m phát tri n trong quá kh i), thúc đ y l c
l ng s n xu t phát tri n đ t o c s cho quan h s n xu t m i, h iượ ơ
ch nghĩa ra đ i.
+ N i dung chính tr - xã h i:
Giai c p công nhân cùng v i nhân dân lao đ ng, d i s lãnh đ o c a ướ
Đ ng C ng s n, ti n hành cách m ng chính tr đ l t đ quy n th ng tr ế
c a giai c p th ng tr , xóa b ch đ bóc l t, áp b c, giành quy n l c v ế
tay giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng. Thi t l p nhà n c ki u m i, ế ướ
mang b n ch t giai c p công nhân, xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa,
th c hi n quy n l c c a nhân dân, quy n dân ch làm ch h i c a
tuy t đ i đa s nhân dân lao đ ng.
Giai c p công nhân nhân dân lao đ ng s d ng nhà n c c a minh, ướ
do mình làm chú nh m t công c hi u l c xe c i t o h i tư
ch c xây d ng h i m i, phát tri n kinh t văn hóa, xây d ng n n ế ế
chính tr dân ch pháp quy n, qu n kinh t - xã h i và t ch c đ i s ng ế
xã h i ph c v quy n và l i ích c a nhân dân lao đ ng, th c hi n dân ch ,
công b ng, hình đ ng và ti n h h i, theo t ng m c tiêu c a ch ế ưở
nghĩa xã h i.
+ N i dung văn hóa, t t ng ư ưở
Th c hi n s m nh l ch s c a mình, giai c p công nhân trong ti n ế
trình cách m ng c i t o xã h i cũ và xây d ng xã h i m i trên lĩnh v c văn
hóa, t t ng c n ph i t p trung xây d ng h giá tr m i: lao đ ng; côngư ưở
b ng; dân ch ; bình đ ng và t do.
Giai c p công nhân th c hi n cu c cách m ng v văn hóa, t t ng bao ư ưở
g m c i t o cái cũ l i th i, l c h u, xây d ng cái m i ti n b trong lĩnh v a ế
ý th c t t ng. trong tâm lý, l i s ng trong đ i s ng tinh th n h i. ưở
Xây d ng c ng c ý th c h tiên ti n c a giai c p công nhân, đó ch ế
nghĩa Mác - Lênin, d u tranh đ kh c ph c ý th c h t s n các tàn d ư ư
còn sót l i c a các h t t ng cũ. Phát tri n văn hóa, xây d ng con ng i ư ưở ườ
m i h i ch nghĩa, đ o đ c l i s ng m i h i ch nghĩa m t
trong nh ng n i dung căn b n cách m ng h i ch nghĩa trên lĩnh
v c văn hóa t t ng đ t ra đ i v i s m nh l ch s c a giai c p công ư ưở
nhân hi n đ i.
Câu 2. Trình bày chính sách dân t c c a Đ ng Nhà n c Vi t Nam. M c ướ
dù nh n đ c s quan tâm r t l n c a Đ ng và Nhà n c nh ng vì sao đ i ượ ướ ư
s ng c a đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t nh ng vùng mi n núi phía
B c n c ta v n còn nhi u khó khăn? Đi u đó ph i do các chính ướ
sách c a n c ta ch a phù h p hay không? ướ ư
Tr l i
2.1
Chính sách dân t c c a Đ ng, Nhà n c Vi t Nam: V chính tr Th c ướ
hi n bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng, giúp nhau cùng phát tri n gi a các ế
dân t c. Chính sách dân t c góp ph n nâng cao tính tích c c chính tr c a
công dân; nâng cao nhân th c c a đ ng bào các dân t c thi u s v t m
quan tr ng c a v n đ dân t c, đoàn k t các dân t c, th ng nh t m c tiêu ế
chung đ c l p dân t c ch nghĩa h i, dân giàu, n c m nh, dân ướ
ch , công b ng văn minh.
+V kinh t : N i dung, nhi m v kinh t trong chính sách dân t c các ế ế
ch tr ng, chính sách phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng đ ng bào ươ ế
các dân t c thi u s nh m phát huy ti m năng phát tri n, t ng b c kh c ướ
ph c kho ng cách chênh l ch gi a các vùng, gi a các dân t c. Th c hi n
các n i dung kinh t thông qua các ch ng trình, d án phát tri n kinh t ế ươ ế
các vùng dân t c thi u s , thúc đ y quá trình phát tri n kinh t th ế
tr ng đ nh h ng h i ch nghĩa. Th c hi n t t chi n l c phát tri nườ ướ ế ượ
kinh t - h i mi n núi, vùng sâu, vùng xa, vùng biên gi i, vùng căn cế
đ a cách m ng.
+V văn hóa: Xây d ng n n văn hóa Vi t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c ế
dân t c. Gi gìn và phát huy giá tr văn hóa truy n th ng c a các t c ng i, ườ
phát tri n ngôn ng , xây d ng đ i s ng văn hóa c s , nâng cao trình đ ơ
văn hóa cho nhân dân các dân t c. Đào t o cán b văn hóa, xây d ng môi
tr ng, thi t ch văn hóa phù h p v i đi u ki n c a các t c ng i trongưở ế ế ườ
qu c gia đa dân t c. Đ ng th i, m r ng giao l u văn hóa v i các qu c gia, ư
các khu v c trên th gi i. Đ u tranh ch ng t n n h i, ch ng “di n ế
bi n hòa bình” trên m t tr n t t ng - văn hóa n c ta hi n nay.ế ư ưở ướ
+V h i: Th c hi n chính sách h i, đ m b o an sinh h i trong
vùng đ ng bào dân t c thi u s . T ng b c th c hi n bình đ ng xã h i, ướ
công b ng thông qua vi c th c hi n chính sách phát tri n kinh t - h i, ế
xóa đói giam nghèo, dân s , y t , giáo d c trên c s chú ý đ n tính đ c thù ế ơ ế
m i vùng, m i dân t c. Phát huy vai trò c a h th ng chính tr c s và các ơ
t ch c chính tr - xã h i mi n núi, vùng dân t c thi u s .
+V an ninh - qu c phòng: Tăng c ng s c m nh b o v T qu c trên c ườ ơ
s đ m b o n đ nh chính tr , th c hi n t t an ninh chính tr , tr t t - an
toàn xã h i. Ph i h p ch t chẽ các l c l ng trên t ng đ a bàn. Tăng c ng ượ ườ
quan h quân dân, t o th tr n qu c phòng toàn dân trong vùng đ ng bào ế
dân t c sinh s ng.
Th c hi n đúng chính sách dân t c hi n nay Vi t Nam ph i phát
tri n toàn di n v chính tr , kinh t , văn hóa, h i, an ninh - qu c phòng ế
các đ a bàn vùng dân t c thi u s , vùng biên gi i, r ng núi, h i đ o c a T
qu c.
Nh v y, chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà n c ta mang tính ch t ư ướ
toàn di n, t ng h p, bao trùm t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. liên
quan đ n m i dân t c và quan h gi a các dân t c trong c ng đ ng qu c ế
gia. Phát tri n kinh t - xã h i c a các dân t c là n n t ng đ tăng c ng ế ườ
đoàn k t và th c hi n quy n bình d ng dân t c, là c s đ t ng b c ế ơ ướ
kh c ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n gi a các dân t c. Do v y,
chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà n c ta mang tính cách m ng và ti n ướ ế
b , đ ng th i còn mang tính nhân văn sâu s c, không b sót b t kỳ dân t c
nào, không cho phép b t c t t ng kỳ th , chia v dân t c nào đ ng th i ư ưở
phát huy n i l c c a m i dân t c k t h p v i s giúp đ có hi u qu c a ế
các dân t c anh em trong c n c. ướ
Câu 3. Phân tích và làm rõ ch c năng nuôi d ng, giáo d c c a gia đình. Xu ưỡ
h ng k t hôn đ ng tính hi n nay đang ngày càng ph bi n (m c phápướ ế ế
lu t Vi t Nam ch a th a nh n hôn nhân đ ng tính), theo anh/ch , xu ư
h ng nh h ngđ n vi c th c hi n các ch c năng c a gia đình hayướ ưở ế
không?
Tr l i
3.1
Bên c nh ch c năng tài s n xu t ra con ng i, gia đình còn trách ườ
nhi m nuôi d ng, d y d con cái tr thành ng i ích cho gia đình, ưỡ ườ
c ng đ ng h i. Ch c năng này th hi n tình c m thiêng liêng, trách
nhi m c a cha m v i con cái, đ ng th i th hi n trách nhi m c a gia đình
v i xã h i Th c hi n ch c năng này, gia đình có ý nghĩa r t quan tr ng đ i
v i s hình thành nhân cách, đ o d c, l i s ng c a m i ng i. B i vì, ngay ườ
khi sinh ra, tr c tiên m i ng i đ u ch u s giáo d c tr c ti p c a chaướ ườ ế
m và ng i thân trong gia đình. Nh ng hi u bi t đ u tiên gia đình ườ ế
đem l i th ng đ l i d u n sâu đ m b n v ng trong cu c đ i m i ườ
ng i. v y, gia đình m t m i tr ng văn hóa, giáo d c, trong môiườ ưở
tr ng này, m i thành viên đ u nh ng ch th sáng t o nh ng giá trườ
văn hóa, ch th giáo d c đ ng th i cũng là nh ng ng i th h ng giá tr ườ ưở
văn hóa, và là khách th ch u s giáo d c c a các thành viên khác trong gia
đình.
Ch c năng nuôi d ng, giáo d c có nh h ng lâu dài toàn di n đ n ưỡ ưở ế
cu c đ i c a m i thành viên, t lúc l t lòng cho đ n khi tr ng thành ế ưở
tu i già. M i thành viên trong gia đình đ u v trí, vai trò nh t đ nh, v a
ch th v a khách th trong vi c nuôi d ng, giáo d c c a gia đình. ưỡ
Đây ch c năng h t s c quan tr ng, m c trong h i nhi u c ng ế
đ ng khác (nhà tr ng, các đoàn th , chính quy n, v.v.) cũng th c hi n ườ
ch c năng này, nh ng không th thay th ch c năng giáo d c c a gia đình. ư ế
V i ch c năng này, gia đình góp ph n to l n vào vi c đào t o th h tr , ế
th h t ng lai c a h i, cung c p nâng cao ch t l ng ngu n laoế ươ ượ
đ ng đ duy trì s tr ng t n c a h i, đ ng th i m i nhân t ng ườ
b c đ c h i hóa. v y, giáo d c c a gia đình g n li n v i giáo d cướ ượ
c a h i. N u giáo d c c a gia đình không g n v i giáo d c c a h i, ế
m i nhân sẽ khó khăn khi hòa nh p v i h i, ng c l i, giáo d c ượ
c a xã h i sẽ không đ t đ c hi u qu cao khi không k t h p v i giáo d c ượ ế
c a gia đình, không l y giáo d c c a gia đình n n t ng. Do v y, c n
tránh khuynh h ng coi tr ng giáo d c gia đình h th p giáo d c c aướ
h i ho c ng c l i. B i c hai khuynh h ng y, m i nhân đ u ượ ướ
không phát tri n toàn di n.
Th c hi n t t ch c năng nuôi d ng, giáo d c đòi h i m i ng i làm ưỡ ườ
cha, làm m ph i có ki n th c c b n, t ng đ i toàn di n v m i m t, ế ơ ươ
văn hóa, h c v n, đ c bi t là ph ng pháp giáo d c. ươ
| 1/5

Preview text:

Câu 1. Trình bày sứ m n ệ h l c ị h sử c a ủ giai c p ấ công nhân Vi t ệ Nam. Hi n ệ nay các thế lực thù đ c ị h cho r n ằ g, sứ m n ệ h l c ị h sử c a ủ công nhân không
còn nữa do công nhân đã có tư li u ệ s n ả xu t
ấ nên không còn bị bóc l t ộ . Theo anh (chị) nh n ậ đ n
ị h trên có đúng hay không? Vì sao? Tr ả l i ờ 1.1 *Nói về sứ m n ệ h l c ị h s ử c a ủ giai c p ấ công nhân, C. M c ặ đã vi t ế : “Th c ự hi n ệ sự nghi p ệ gi i ả phóng th ế gi i ớ y ấ , - đó là s ử m n ệ h l c ị h sử c a ủ giai c p ấ vô s n ả hi n ệ đ i ạ ". Sứ m n ệ h l c ị h sử của giai c p ấ công nhân thể hi n ệ trên ba n i ộ dung cơ b n ả : + N i ộ dung kinh t : ế Là nhân tố hàng đ u ầ c a ủ l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ xã h i ộ hóa cao, giai c p ấ công nhân cũng là đ i ạ biểu cho quan h ệ s n ả xu t ấ m i ớ , s n ả xu t ấ ra c a ủ c i ả v t ậ ch t ấ ngày càng nhi u ề đáp n ứ g nhu c u ầ ngày càng tăng c a ủ con ng i ườ và xã h i ộ . B n ằ g cách đó, giai c p ấ công nhân t o ạ ti n ề đ ể v t ậ ch t ấ - kỹ thu t ậ cho s ự ra đ i ờ c a ủ xã h i ộ m i ớ . M t ặ khác, tính ch t ấ xã h i ộ hóa cao c a ủ l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ đòi h i ỏ m t ộ quan hệ s n ả xu t ấ m i ớ , phù h p ợ v i ớ chế đ ộ công h u ữ các t ư li u ệ s n ả xu t ấ chủ y u ế của xã h i ộ là n n ề t n ả g tiêu bi u ể cho l i ợ ích c a ủ toàn xã h i ộ . Giai c p ấ công nhân đ i ạ bi u ể cho l i ợ ích chung c a ủ xã h i ộ . Ch ỉcó giai c p ấ công nhân là giai c p ấ duy nh t ấ không có l i ợ ích riêng v i ớ nghĩa là tư h u ữ . Nó ph n ấ đấu cho l i ợ ích chung c a ủ toàn xã h i ộ . Nó chỉ tìm th y ấ l i ợ ích chân chính c a ủ minh khi th c ự hi n ệ đ c ượ l i ợ ích chung c a ủ c ả xã h i ộ . Ở các n c ướ xã h i ộ chủ nghìn, giai c p
ấ công nhân thông qua quá trình công nghi p ệ hóa và th c ự hi n ệ “m t ộ ki u ể tổ ch c ứ xã h i ộ m i ớ về lao đ n ộ g" để tăng năng su t ấ lao đ n ộ g xã h i ộ và th c ự hi n ệ các nguyên t c ắ sở h u ữ , qu n ả lý và phân ph i ố phù h p ợ v i ớ nhu c u ầ phát tri n ể s n ả xu t ấ , th c ự hi n ệ ti n ế b ộ và công b n ằ g xã h i ộ . Trên th c ự t , ế h u ầ h t ế các n c ướ xã h i ộ chủ nghĩa l i ạ ra đ i ờ từ ph n ươ g th c ứ phát tri n ể rút ng n
ắ , bỏ qua chế độ tư b n
ả chủ nghĩa. Do đó, để th c ự hi n ệ sứ m n ệ h l c ị h sử c a ủ mình về n i ộ dung kinh t , ế giai c p ấ công nhân ph i ả đóng vai trò nòng c t ố trong quá trình gi i ả phóng l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ (v n ố bị kìm hãm, l c ạ h u ậ , ch m ậ phát tri n ể trong quá kh i ỏ ), thúc đ y ẩ l c ự l n ượ g s n ả xuất phát tri n ể để t o ạ cơ s ở cho quan hệ s n ả xu t ấ m i ớ , xã h i ộ ch ủ nghĩa ra đ i ờ . + N i
ộ dung chính tr ị- xã h i ộ : Giai c p ấ công nhân cùng v i ớ nhân dân lao đ n ộ g, d i ướ sự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả , ti n ế hành cách m n ạ g chính trị để l t ậ đổ quy n ề th n ố g trị c a ủ giai c p ấ th n
ố g trị, xóa bỏ chế đ ộ bóc l t ộ , áp b c ứ , giành quy n ề l c ự về tay giai c p
ấ công nhân và nhân dân lao đ n ộ g. Thi t ế l p ậ nhà n c ướ ki u ể m i ớ , mang b n ả ch t ấ giai c p ấ công nhân, xây d n ự g n n ề dân ch ủ xã h i ộ ch ủ nghĩa, th c ự hi n ệ quy n ề lực c a ủ nhân dân, quy n
ề dân chủ và làm chủ xã h i ộ c a ủ tuy t ệ đ i ạ đa s ố nhân dân lao đ n ộ g. Giai c p
ấ công nhân và nhân dân lao đ n ộ g s ử d n ụ g nhà n c ướ c a ủ minh, do mình làm chú như m t ộ công cụ có hi u ệ l c ự xe c i ả t o ạ xã h i ộ cũ và tổ ch c ứ xây d n ự g xã h i ộ m i ớ , phát tri n
ể kinh tế và văn hóa, xây d n ự g n n ế
chính trị dân chủ pháp quy n ề , qu n ả lý kinh t ế - xã h i ộ và t ổ ch c ứ đ i ờ s n ố g xã h i ộ phục vụ quy n ề và l i ợ ích c a ủ nhân dân lao đ n ộ g, th c ự hi n ệ dân ch , ủ công b n ằ g, hình đ n ồ g và ti n ế h ộ xã h i ộ , theo lý t n ưở g và m c ụ tiêu c a ủ chủ nghĩa xã h i ộ . + N i ộ dung văn hóa, t ư t n ưở g Th c ự hi n ệ sứ m n ệ h l c
ị h sử của mình, giai c p ấ công nhân trong ti n ế trình cách m n ạ g c i ả t o ạ xã h i
ộ cũ và xây dựng xã h i ộ m i ớ trên lĩnh v c ự văn hóa, tư t n ưở g c n ầ ph i ả t p ậ trung xây d n ự g hệ giá tr ịm i ớ : lao đ n ộ g; công b n ằ g; dân ch ; ủ bình đ n ẳ g và t ự do. Giai c p ấ công nhân th c ự hi n ệ cu c ộ cách m n ạ g v ề văn hóa, t ư tư n ở g bao g m ồ c i ả t o ạ cái cũ l i ỗ th i ờ , l c ạ h u ậ , xây dựng cái m i ớ ti n ế b ộ trong lĩnh v a ự ý thức từ t n ưở g. trong tâm lý, l i ố s n ố g và trong đ i ờ s n ố g tinh th n ầ xã h i ộ . Xây dựng và c n ủ g cố ý th c ứ h ệ tiên ti n ế của giai c p
ấ công nhân, đó là chủ nghĩa Mác - Lênin, d u ấ tranh để kh c ắ ph c ụ ý th c ứ h ệ t ư s n ả và các tàn dư còn sót l i ạ của các hệ tư t n ưở g cũ. Phát tri n ể văn hóa, xây d n ự g con ng i ườ m i ớ xã h i ộ chủ nghĩa, đ o ạ đ c ứ và l i ố s n ố g m i ớ xã h i ộ chủ nghĩa là m t ộ trong nh n ữ g n i ộ dung căn b n ả mà cách m n ạ g xã h i ộ chủ nghĩa trên lĩnh v c ự văn hóa tư t n ưở g đ t ặ ra đ i ố v i ớ sứ m n ệ h l c ị h sử c a ủ giai c p ấ công nhân hiện đ i ạ .
Câu 2. Trình bày chính sách dân t c ộ c a ủ Đ n ả g và Nhà n c ướ Vi t ệ Nam. M c ặ dù nh n ậ đ c ượ sự quan tâm r t ấ l n ớ c a ủ Đ n ả g và Nhà n c ướ nh n ư g vì sao đ i ờ sống c a ủ đ n ồ g bào dân t c ộ thi u ể số đ c ặ bi t ệ là nh n ữ g vùng mi n ề núi phía B c ắ ở nước ta v n ẫ còn nhi u ề khó khăn? Đi u ề đó có ph i ả là do các chính sách c a ủ n c ướ ta ch a ư phù h p ợ hay không? Tr ả l i ờ 2.1 Chính sách dân t c ộ c a ủ Đ n ả g, Nhà n c ướ Vi t
ệ Nam: Về chính trị Th c ự hi n ệ bình đ n ẳ g, đoàn k t ế , tôn tr n
ọ g, giúp nhau cùng phát tri n ể gi a ữ các dân t c ộ . Chính sách dân t c ộ góp ph n ầ nâng cao tính tích c c ự chính trị c a ủ
công dân; nâng cao nhân th c ứ c a ủ đ n ồ g bào các dân t c ộ thi u ể số v ề t m ầ quan tr n ọ g của v n ấ đề dân t c ộ , đoàn k t ế các dân t c ộ , th n ố g nh t ấ m c ụ tiêu chung là đ c ộ l p ậ dân t c ộ và chủ nghĩa xã h i ộ , dân giàu, n c ướ m n ạ h, dân ch , ủ công b n ằ g văn minh. +Về kinh t : ế N i ộ dung, nhi m
ệ vụ kinh tế trong chính sách dân t c ộ là các ch
ủ trương, chính sách phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ mi n ề núi, vùng đ n ồ g bào các dân t c ộ thi u ể số nh m ằ phát huy ti m ề năng phát tri n ể , từng b c ướ kh c ắ ph c ụ kho n ả g cách chênh l c ệ h gi a ữ các vùng, gi a ữ các dân t c ộ . Th c ự hi n ệ các n i
ộ dung kinh tế thông qua các ch n ươ g trình, d ự án phát tri n ể kinh tế ở các vùng dân t c ộ thi u ể s , ố thúc đ y ẩ quá trình phát tri n ể kinh tế thị tr n ườ g đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa. Thực hi n ệ t t ố chi n ế l c ượ phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ ở mi n
ề núi, vùng sâu, vùng xa, vùng biên gi i ớ , vùng căn cứ địa cách m n ạ g. +Về văn hóa: Xây d n ự g n n ề văn hóa Vi t ệ Nam tiên ti n ế , đ m ậ đà b n ả s c ắ dân t c ộ . Gi
ữ gìn và phát huy giá tr ịvăn hóa truy n ề th n ố g c a ủ các t c ộ ng i ườ , phát tri n ể ngôn ng , ữ xây dựng đ i ờ s n ố g văn hóa ở c ơ s , ở nâng cao trình độ
văn hóa cho nhân dân các dân t c ộ . Đào t o ạ cán b ộ văn hóa, xây d n ự g môi tr n ưở g, thi t ế chế văn hóa phù h p ợ v i ớ đi u ề ki n ệ c a ủ các t c ộ ng i ườ trong quốc gia đa dân t c ộ . Đ n ồ g th i ờ , m ở r n ộ g giao l u ư văn hóa v i ớ các qu c ố gia,
các khu vực và trên thế gi i ớ . Đ u ấ tranh ch n ố g tệ n n ạ xã h i ộ , ch n ố g “di n ễ bi n ế hòa bình” trên m t ặ tr n ậ t ư t n ưở g - văn hóa ở n c ướ ta hi n ệ nay. +Về xã h i ộ : Th c ự hi n ệ chính sách xã h i ộ , đ m ả b o ả an sinh xã h i ộ trong vùng đ n ồ g bào dân t c ộ thi u ể s . ố Từng b c ướ thực hi n ệ bình đ n ẳ g xã h i ộ , công b n ằ g thông qua vi c ệ thực hi n ệ chính sách phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ ,
xóa đói giam nghèo, dân s , ố y t , ế giáo d c ụ trên c ơ s ở chú ý đ n ế tính đ c ặ thù mỗi vùng, m i ỗ dân t c ộ . Phát huy vai trò c a ủ h ệ th n ố g chính tr ịc ơ sở và các t ổ ch c ứ chính tr ị- xã h i ộ ở mi n ề núi, vùng dân t c ộ thi u ể s . ố +Về an ninh - qu c ố phòng: Tăng c n ườ g s c ứ m n ạ h b o ả vệ Tổ qu c ố trên cơ sở đảm b o ả n
ổ định chính tr ,ị th c ự hi n ệ t t
ố an ninh chính tr ,ị tr t ậ t ự - an toàn xã h i ộ . Ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ các l c ự l n ượ g trên t n ừ g đ a ị bàn. Tăng c n ườ g quan hệ quân dân, t o ạ th ế tr n ậ qu c
ố phòng toàn dân trong vùng đ n ồ g bào dân t c ộ sinh s n ố g. Thực hi n
ệ đúng chính sách dân t c ộ hi n ệ nay ở Vi t ệ Nam là ph i ả phát triển toàn di n ệ v ề chính trị, kinh t , ế văn hóa, xã h i ộ , an ninh - qu c ố phòng các đ a ị bàn vùng dân t c ộ thi u ể s , ố vùng biên gi i ớ , r n ừ g núi, h i ả đ o ả c a ủ Tổ qu c ố . Nh ư v y ậ , chính sách dân t c ộ c a ủ Đ n ả g và Nhà n c ướ ta mang tính ch t ấ toàn diện, tổng h p ợ , bao trùm t t ấ c ả các lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ . liên quan đ n ế m i ỗ dân t c ộ và quan h ệ gi a ữ các dân t c ộ trong c n ộ g đ n ồ g qu c ố gia. Phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ của các dân t c ộ là n n ề t n ả g đ ể tăng c n ườ g đoàn k t ế và thực hi n ệ quy n ề bình d n ẳ g dân t c ộ , là c ơ s ở đ ể t n ừ g b c ướ kh c ắ ph c ụ sự chênh l c ệ h v ề trình đ ộ phát tri n ể gi a ữ các dân t c ộ . Do v y ậ , chính sách dân t c ộ c a ủ Đ n ả g và Nhà n c ướ ta mang tính cách m n ạ g và ti n ế b , ộ đ n ồ g th i
ờ còn mang tính nhân văn sâu s c ắ , không b ỏ sót b t ấ kỳ dân t c ộ nào, không cho phép b t ấ cứ t ư t n ưở g kỳ th ,ị chia v ề dân t c ộ nào đ n ồ g th i ờ phát huy n i ộ l c ự của m i ỗ dân t c ộ k t ế h p ợ v i ớ sự giúp đ ỡ có hi u ệ qu ả c a ủ các dân t c ộ anh em trong c ả n c ướ .
Câu 3. Phân tích và làm rõ ch c ứ năng nuôi d n ưỡ g, giáo d c ụ c a ủ gia đình. Xu h n ướ g k t ế hôn đồng tính hi n ệ nay đang ngày càng ph ổ bi n ế (m c ặ dù pháp lu t ậ Vi t ệ Nam ch a ư thừa nh n ậ hôn nhân đ n
ồ g tính), theo anh/ch ,ị xu h n ướ g có n ả h h n ưở g gì đ n ế vi c ệ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng c a ủ gia đình hay không? Tr ả l i ờ 3.1 Bên c n ạ h ch c ứ năng tài s n ả xu t ấ ra con ngư i
ờ , gia đình còn có trách nhi m ệ nuôi d n ưỡ g, d y
ạ dỗ con cái trở thành ng i ườ có ích cho gia đình, c n ộ g đ n ồ g và xã h i ộ . Ch c ứ năng này th ể hi n ệ tình c m ả thiêng liêng, trách nhi m ệ c a ủ cha m ẹ v i ớ con cái, đ n ồ g th i ờ th ể hi n ệ trách nhi m ệ c a ủ gia đình v i ớ xã h i ộ Th c ự hi n
ệ chức năng này, gia đình có ý nghĩa r t ấ quan tr n ọ g đ i ố v i
ớ sự hình thành nhân cách, đ o ạ dức, l i ố s n ố g c a ủ m i ỗ ng i ườ . B i ở vì, ngay khi sinh ra, tr c ướ tiên m i ỗ ng i ườ đ u ề ch u ị sự giáo d c ụ tr c ự ti p ế c a ủ cha mẹ và ng i
ườ thân trong gia đình. Nh n ữ g hi u ể bi t ế đ u ầ tiên mà gia đình đem l i ạ th n ườ g để l i ạ d u ấ n ấ sâu đ m ậ và b n ả v n ữ g trong cu c ộ đ i ờ m i ỗ ng i ườ . Vì v y ậ , gia đình là m t ộ m i ỗ tr n ưở g văn hóa, giáo d c ụ , trong môi tr n ườ g này, m i ỗ thành viên đ u ề là nh n ữ g chủ thể sáng t o ạ nh n ữ g giá trị
văn hóa, chủ thể giáo dục đ n ồ g th i ờ cũng là nh n ữ g ng i ườ th ụ h n ưở g giá trị
văn hóa, và là khách thể ch u ị s ự giáo d c
ụ của các thành viên khác trong gia đình. Chức năng nuôi d n ưỡ g, giáo dục có n ả h h n
ưở g lâu dài và toàn di n ệ đ n ế cu c ộ đ i ờ của m i
ỗ thành viên, từ lúc l t ọ lòng cho đ n ế khi tr n ưở g thành và tu i ổ già. M i
ỗ thành viên trong gia đình đ u
ề có vị trí, vai trò nh t ấ đ n ị h, v a ừ
là chủ thể vừa là khách thể trong vi c ệ nuôi d n ưỡ g, giáo d c ụ c a ủ gia đình. Đây là ch c ứ năng h t ế s c ứ quan tr n ọ g, m c ặ dù trong xã h i ộ có nhi u ề c n ộ g đ n ồ g khác (nhà tr n ườ g, các đoàn th , ể chính quy n ể , v.v.) cũng th c ự hi n ệ ch c ứ năng này, nh n ư g không th
ể thay thế chức năng giáo d c ụ c a ủ gia đình. V i ớ ch c
ứ năng này, gia đình góp ph n ầ to l n ớ vào vi c ệ đào t o ạ thế hệ tr , ẻ thế hệ t n ươ g lai c a ủ xã h i ộ , cung c p ấ và nâng cao ch t ấ l n ượ g ngu n ồ lao đ n
ộ g để duy trì sự trường t n ồ của xã h i ộ , đ n ồ g th i ờ m i ỗ cá nhân t n ừ g b c ướ đ c ượ xã h i ộ hóa. Vì v y ậ , giáo d c ụ c a ủ gia đình g n ắ li n ề v i ớ giáo d c ụ c a ủ xã h i ộ . N u ế giáo d c ụ c a ủ gia đình không g n ầ v i ớ giáo d c ụ c a ủ xã h i ộ , m i
ỗ cá nhân sẽ khó khăn khi hòa nh p ậ v i ớ xã h i ộ , và ng c ượ l i ạ , giáo d c ụ c a ủ xã h i ộ sẽ không đ t ạ đ c ượ hi u ệ qu ả cao khi không k t ế h p ợ v i ớ giáo d c ụ c a ủ gia đình, không l y ấ giáo d c ụ c a ủ gia đình là n n ề t n ả g. Do v y ậ , c n ầ tránh khuynh h n ướ g coi tr n ọ g giáo d c ụ gia đình mà hạ th p ấ giáo d c ụ c a ủ xã h i ộ hoặc ng c ượ l i ạ . B i ở cả hai khuynh h n ướ g y ấ , m i ỗ cá nhân đ u ề không phát tri n ể toàn di n ệ . Th c ự hi n ệ t t ố ch c ứ năng nuôi d n ưỡ g, giáo d c ụ đòi h i ỏ m i ỗ ng i ườ làm cha, làm mẹ phải có ki n ế th c ứ c ơ b n ả , t n ươ g đ i ố toàn di n ệ v ề m i ọ m t ặ , văn hóa, h c ọ v n ấ , đ c ặ bi t ệ là ph n ươ g pháp giáo d c ụ .