Bài tập tự luận môn Nguyên lý kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài 1: Bình là sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp ra trường đã quyếtđịnh đầu tư 250 triệu đồng để mở và trực tiếp điều hành một cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban đầu, việc kinh doanh tạicửa hàng này tạo ra lợi nhuận 5 triệu đồng mỗi tháng. Giả sử lãi suất tiền gửi Ngân hàng là0,8%/tháng,Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tự luận môn Nguyên lý kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài 1: Bình là sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp ra trường đã quyếtđịnh đầu tư 250 triệu đồng để mở và trực tiếp điều hành một cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban đầu, việc kinh doanh tạicửa hàng này tạo ra lợi nhuận 5 triệu đồng mỗi tháng. Giả sử lãi suất tiền gửi Ngân hàng là0,8%/tháng,Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

12 6 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
1
BÀI TP NGUYÊN LÝ KINH T
Bài 1: Bình sinh viên kinh tế mi tt nghiệp ra trường ã quyết nh ầu 250 triệu ng m
trc tiếp iu hành mt cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban u, vic kinh doanh ti ca hàng
này to ra li nhun 5 triu ng mi tháng. Gi s lãi sut tin gi Ngân hàng là 0,8%/tháng. Ngoài
ra, nếu i làm cho mt doanh nghip có vn ầu tư nước ngoài, Bình s có thu nhp 4 triu ng mi
tháng.
1.Hãy xác ịnh chi phí cơ hội ca vic m cửa hàng cà phê vườn ?
2.Hãy ánh giá quyết nh m cửa hàng cà phê vườn ca sinh viên này?
Bài 2: Bng sau t nhng kh ng sản xut khác nhau ca mt nn kinh tế trong mt tun,
nếu các ngun lực ưc s dng có hiu qu/
Kh năng sản xut
Đàn ghi ta (chiếc)
Đĩa nhạc (trăm chiếc)
A
10
0
B
9
1
C
7
2
D
4
3
E
0
4
1.Hãy v ường gii hn kh năng sản xut (PPF) ca nn kinh tế này?
2. Hãy tính chi phí cơ hội và minh ha trên th ca vic sn xut một trăm ĩa nhc mi tun?
3. Điu s xy ra nếu các ngun lc s dng trong sn xut ược b sung thêm. Hãy minh ha
trên th?
Bài 3: Gi s mt nn kinh tế gin ơn ch 2 ngành sn xut xe p và xe máy. Bng sau th hin
các kh năng thể ạt ược ca mt nn kinh tế khi c ngun lực ưc s dng mt cách tối ưu
nht
Kh năng sản xut
Xe p (vn chiếc)
Xe máy (vn chiếc)
A
40
25
B
35
23
C
30
20
D
20
15
E
0
9
1. Hãy v ường gii hn kh năng sản xut (PPF) ca nn kinh tế này?
2. Nn kinh tế này có kh năng sản xut 30 vn chiếc xe p và 8 vn chiếc xe máy hay không?
3. Có nhn xét gì nếu nn kinh tế sn xut ti im D (20 vn chiếc xe p và 15 vn xe máy)?
4. Hãy tính chi phí cơ hội ca vic sn xut xe p và xe máy?
s liu v tình hình cung, cu ng hóa X ti th trường thành ph Nội m
2019 như sau:
Giá P (nghìn ng/kg)
2,6
2,8
3,2
3,4
3,6
ng cu Q
D
(tn)
20
19
17
16
15
ng cung Q
S
(tn)
14
16
20
22
24
Bài 4:
lOMoARcPSD| 48302938
2
1. Viết phương trình hàm cầu, hàm cung th trưng? V th minh ha?
2. Tính giá lượng cân bng ca th trường? Khi ó, co giãn cu cung theo giá bao nhiêu?
3. Tính CS, PS ca th trường ti trng thái cân bng?
4. Gi s Chính ph ánh thuế t = 500 ng/ kg sn phm sn xut bán ra. Viết phương trình
hàm cung mi? Tính giá và lượng cân bng mi trên th trường?
5. Gánh nng thuế ược phân chia như thế nào? Tính tng tin thuế Chính ph thu ược?
Bài 5: Gi s biu cung, biu cu ca th trường hàng hoá X như sau:
Giá P (ngàn ng/kg)
3
4
5
6
7
ng cu Q
D
(Triu tn)
22
18
14
10
6
ng cung Q
S
(Triu tn)
13
18
23
28
33
1.Viết phương trình hàm cầu, hàm cung ca th trường và minh ho trên cùng mt th?
2. Xác ịnh giá ng n bng ca th trường ? Khi ó: Độ co n cu, cung theo giá; Thng
dư người tiêu dùng và thặng dư ngưi sn xut là bao nhiêu?
3. Nếu Chính ph áp t giá sàn P
F
= 6 ngàn ng/kg thì iu s xy ra trên th trường? Minh
ho iu này lên th?
4. Nếu Chính ph áp t giá trn P
C
= 3 ngàn ng / kg cam kết m bo cung hết phn ng
hoá thiếu ht cho th trường thì giá và lưng cân bng th trường là bao nhiêu? Minh ha iu này
lên th?
5. Nếu vì một lý do khách quan nào ó làm ng cu v hàng hoá X gim i 4,5 triu tn mi
mức giá thì giá và lượng cân bng mi là bao nhiêu?
Bài 6: Có s liu v biu cung, biu cu ca th trường sn phm A như sau:
Giá P (1000/kg)
1
2
3
4
5
6
ng cu Q
D
(triu
tn)
7
6
5
4
3
2
ng cung Q
S
(triu
tn)
0
1
2
3
4
5
1.Viết phương trình hàm cầu, hàm cung ca th trường và minh ho bng th?
2. Xác ịnh giá và ng cân bng th trường ? Khi ó tng chi tiêu của người tiêu dùng là bao nhiêu?
3. Tính lượng dư thừa và thiếu ht ca th trưng các mc giá P
1
= 6.000 / kg và P
2
= 2.000 / kg?
các mc giá này, tăng doanh thu người bán nên tăng hay giảm giá? Ti sao?
4. Gi s một do nào ó, lượng cu gim i 2 triu tn mi mc giá. Hãy xác ịnh giá lượng
cân bng mi ca th trường? Minh ho bng th?
5. Để khuyến khích sn xut sn phm A, Chính ph quyết nh tr giá 400/kg thì giá sản lượng
cân bng thay ổi như thế nào? Minh ho kết qu tính toán lên th?
Bài 7: Gi s s liu iu tra v s ng hàng hóa X một ngưi tiêu dùng mua khi thu nhp
(I), giá hàng hóa X (P
X
) và giá hàng hóa liên quan Y (P
Y
) thay ổi như sau:
Th t ln iu tra
QD X (sn
phm)
P
X
(ngàn
)
P
Y
(ngàn
)
I
(ngàn )
1
10
5
17
3.000
lOMoARcPSD| 48302938
3
2
12
6
20
3.000
3
10
7
18
2.500
4
13
5
20
3.000
5
15
8
16
3.200
6
17
7
18
3.400
1. Tính co giãn ca cu hàng hóa X theo giá hàng hóa X và theo thu nhp ( E
Dx
Px
và E
Dx
I
)?
2. Tính co giãn ca cu hàng hóa X theo giá hàng a Y (E
Dx
Py
)? Cho biết mi quan h ca hàng
hóa X và hàng hóa Y?
Bài 8: Một người tiêu dùng có thu nhp là I = 35$ chi tiêu cho 2 ng hóa X và Y. Li ích tiêu dùng
ca mỗi ơn vị hàng hóa ược cho bng sau:
QX,Y
TUX
TUY
1
60
20
2
110
38
3
150
53
4
180
64
5
200
70
6
206
75
7
211
79
8
215
82
9
218
84
Biết rng: giá hàng hóa X là P
X
= 10$/ơn vị, giá hàng hóa Y là P
Y
là 5$/ơn vị.
1. Xác nh kết hp tiêu dùng tối ưu hai hàng hóa này của người tiêu dùng?Khi ó tng li ích là bao
nhiêu?
2.Nếu thu nhp của người tiêu dùng này tăng lên thành 55$ thì kết hp tiêu dùng tối ưu sẽ thay i
như thế nào?
3. Gi s thu nhp chi tiêu vn 55$ nhưng giá hàng hóa X gim xung ch n 5$/ơn vị.
Hãy xác nh kết hp tiêu dùng tối ưu mới?
4. Viết phương trình ường cu hàng a X minh ha lên th(gi s ường tuyến tính)?
Bài 9: Mt sinh viên có 60 nghìn ng chi tiêu cho ăn (A) xem phim (F). Giá bữa ăn P
A
= 4 ngàn
/ba, giá xem phimP
F
= 5 ngàn / vé. Biết hàm li ích của người sinh viên này TU
(A,F
) = A*F +
2F - A
1. Hãy viết phương trình ưng ngân sách và biu din lên th? Tính t l thay thế cn biên (MRS)
gia hai hàng hóa trên?
2. Xác ịnh phương án tiêu dùng tối ưu của người sinh viên này?
3. Gi s giá bữa ăn tăng lên P
A1
= 5 ngàn và ngân sách của sinh viên cũng tăng lên thành 75 ngàn
. Xác ịnh phương án mức tiêu dùng tối ưu mới?
4. V th minh ho cho 2 tình hung trên?
Bài 10: Hàm li ích ca một người tiêu dùng ược cho bi: TU(X,Y) = X*Y
1. Gi s lúc ầu người này tiêu dùng 4 ơn vị X và 12 ơn vị Y. Nếu vic tiêu dùng hàng hoá Y
gim xuống còn 8 ơn vị thì người này có bao nhiêu ơn vị hàng hoá X vn tho mãn như lúc ầu?
lOMoARcPSD| 48302938
4
2. Người này thích tp hợp nào hơn trong hai tập hp sau: 3 ơn vị X và 10 ơn vị Y; 4 ơn vị X và
8 ơn vị Y?
3. Hãy xét hai tp hợp sau: (8; 12) và (16; 6) thì người này có bàng quan gia hai tp hp này
không?
Một người tiêu dùng có hàm lợi ích ược cho bi TU(x,y) = 100XY
1. Hãy v ường bàng quan cho ngưi này mc li ích là 600?
2. Hãy xác nh MRS mt iểm trên ường bàng quan?
3. Gi s thu nhp ca người tiêu dùng là 24$, giá hàng hóa X là P
x
= 3$, giá hàng hóa Y là P
y
= 6$.
Viết phương trình ngân sách và v th minh ha? Tìm kết hp X và Y tối ưu ể người tiêu dùng
ti a hóa li ích? Tính tng lợi ích thu ưc? V th?
4. Nếu thu nhp tăng gấp ôi và giá hàng hóa X gim xung còn 2$, khi ấy phương án tiêu dùng ti
ưu sẽ thay ổi như thế nào?
Bài 12: Gi s một ngưi tiêu ng có thu nhp I = 60.000 mua hai hàng hóa X Y với giá tương
ng P
X
= 3.000 và P
Y
= 1.000. Biết hàm li ích của người tiêu dùng là TU (x,y) =
X1/2.Y1/2
1.Viết phương trình ưng ngân sách của người tiêu dùng và minh ha lên th?
2. Tính MU
X
, MU
Y
và t l thay thế cn biên (MRS) gia hai hàng hóa này?
3. Để ti a hóa lợi ích, ngưi tiêu dùng nên mua bao nhiêu hàng hóa X và Y? Tính tng li ích ti a
ó? Minh ha lên th?
4. Gi s giá hai hàng a không ổi nhưng thu nhập của người tiêu ng 90.000. Hãy xác nh im
tiêu dùng tối ưu mới của người tiêu dùng? Dùng th minh ha?
5. Nếu thu nhp của ngưi tiêu dùng giá hàng hóa X không thay ổi (như ban u) còn giá hàng
hóa Y3.000 thì im tiêu dùng tối ưu mới thay ổi như thếo? Thiết lp biu cu hàng hóa Y
và minh ha lên th?
Bài 13: Một người kết hp tiêu dùng hai hàng hóa A và B vi hàm tng lợi ích cho trưc
TU = 2A (B + 5). Ti thi im tiêu dùng tối ưu thì MU
A
= 20 ; MU
B
= 10
1. Gi s s tiền người tiêu dùng b ra mua hai hàng hóa là 150.000 . Hãy xác nh giá c hàng hóa
A và hàng hóa B? Tính tng li ích ạt ược?
2.Gi s ban ầu người này ang tiêu dùng thi im MU
A
= 40; MU
B
= 5. Hãy ch ra cách iu
chnh tiêu dùng hp lý? Mô t tình hung này trên th?
3. Khi thu nhp của người tiêu ng tăng lên s tin mua hai hàng hóa này 300.000. Hãy
xác ịnh phương án tiêu dùng tối ưu mới?
: Hàm sn xut trong ngn hn vi mt u vào biến i X ca mt doanh nghip là: Q
= 10X + X
2
- 0,1 X
3
.
1. Viết phương trình năng sut cận biên và năng suất trung bình ca u vào X (MP
X
và AP
X
)?
2. Sn lượng cc i ca doanh nghip trong ngn hn bao nhiêu? Khi ó doanh nghip phi s
dng bao nhiêu u vào X?
3. mc sản lượng nào s din ra hiện tượng năng suất cn biên gim dn ?
4. mc sản lượng nào thì năng sut trung bình là ln nht? Tính năng suất trung bình ln nht?
5. Để la chọn lượng u vào X tối ưu thì cần thông tin gì? Ti sao?
6. Minh ho các kết qu trên lên cùng mt th?
: i
Bài 16 : Mt hãng hàm sn xut dài hn Q = 10 K
1/2
L
1/2
. Trong ó: Q sn phm/tun;
Giá thuê vn P
K
= 200 $/tun, Giá thuê lao ng P
L
= 100 $/tun.
Bài 11:
Bài 14
Bài 15
lOMoARcPSD| 48302938
5
1. Nếu hãng sn xuất 200 ơn vị sn phm thì hãng nên s dng bao nhiêu K L ti thiu hoá
chi phí sn xut?
2. Nếu hãng sn xuất 400 ơn v sn phm thì s ng K và L ti thiu hoá chi phí là bao nhiêu?
Tính tng chi phí?
3. Điu gì s xy ra vi LTC, LATC và LMC vi Q = 200; 400 nếu hàm sn xut ca hãng là Q = 11 K1/2
L1/2 ?
4. Khi giá thuê vn và lao ộng tăng 10% thì iều gì s xy ra vi LTC và LMC?
Bài 17: Mt hãng s dng hai u vào sn xut là vn (K) và lao ng (L) vi hàm sn xut dài hn
Q = 2 K (L - 2). Biết rng hãng ã chi mt khon tin là TC = 15.000$ mua và thuê hai yếu t này
với giá tương ứng P
K
= 600$ và P
L
= 300$.
1. Xác ịnh hàm năng suất cn biên (MP) ca K , Lt sut thay thế k thut biên gia 2 yếu t này
(MRTS
L/K
và MRTS
K/L
)
2. Tìm phương án kết hp tối ưu giữa K và L và sản lượng ti a ạt ược?
3. Nếu hãng mun sn xuất 900 ơn vị sn phẩm.Tìm phương án sản xut tối ưu chi phí tối thiu?
phí ó ?
2. Xác nh các mc giá: hoà vn, óng cửa, có nguy cơ phá sản ca hãng ?
3. Nếu giá bán sn phm trên th trường là 16$ thì sản lượng tối ưu và li nhun ti a ca hãng
bao nhiêu?
4. Nếu giá bán sn phm trên th trường là 13$ thì hãng có nên tiếp tc sn xut hay óng ca? Ti
sao?
: Mt th trường cnh tranh hoàn ho có tổng chi phí ưc xác nh là TC = Q
2
+ Q + 144.
TC tính bng $, Q tính bng sn phm.
1. Viết phương trình biu din FC, VC, AFC, AVC, ATC và MC? V th minh ha?
2. Xác nh mc giá và sản lượng hòa vn ca doanh nghip?
3. Nếu giá trên th trường là 15$, doanh nghip nên tiếp tc sn xut hay óng ca? Vì sao?
4. Nếu giá th trường 49$, doanh nghip nên sn xut bao nhiêu sn phm ti a hóa li
nhun?
5. Tính li nhun doanh nghiệp thu ưc ý 4?
: Mt doanh nghip c quyn có hàm cu v sn phm P = 186 - Q và hàm tng chi
phí TC = 0,1Q
2
+ 10Q + 2.400.
1. Xác nh sản lượng, giá bán, li nhun khi doanh nghip theo ui mc tiêu:
a. Ti a hoá li nhun? Khi ó co dãn cu theo giá là bao nhiêu?
b. Ti a hoá doanh thu?
2. Nếu doanh nghip phi np mt khon thuế c nh T = 1000$ thì thuế này ảnhng ến
sản lượng tối ưu, giá bán và lợi nhun ca doanh nghip? Gii thích ti sao?
3. Nếu nhà nước ánh thuế 22$/sn phm bán ra thì sản lượng, giá bán li nhun ca doanh
nghip là bao nhiêu? Tính tng tin thuế doanh nghip phi nộp trong trường hp này?
Bài 19
Bài 20
. Minh ho các kết qu trên lên th?
4
Bài 18
:
Một hãng “chấp nhận giá”có số liu v sản lượng và chi phí như sau:
5
4
3
2
1
0
Q
7
9
8
6
91
27
12
60
103
120
TC($)
51
70
40
80
FC
VC...
1
. Hãy tính các tr s tương ứng ca : FC;VC ; AFC ; AVC ; ATC ; MC và v th các l
oi chi
lOMoARcPSD| 48302938
6
4. Nếu doanh nghip th nhp khu sn phm cùng loi t c ngoài vi giá nhp ti doanh
nghip P
W
= 76$ thì doanh nghip s nhp bao nhiêu sn phm và bán ra vi giá nào ti a
hoá li nhun? Tính li nhuận thu ưc?
Bài 21: Mt nhà c quyn bán ang ứng trước ường cu là P = 11- Q, trong ó P ược tính bng $/sn
phẩm và Q ược tính bng ngàn sn phm. Nhà c quyn này có chi phí trung bình không i ATC =
6 $/sn phm.
1. Hãy xác ịnh ường doanh thu cận biên và ưng chi phí biên ca doanh nghip?
2. Hãy xác nh giá sản lượng ti a hoá li nhun ca doanh nghip? V th? Hãy tính mc li
nhun ó và tính ch s Lerner th hin mc c quyn ca doanh nghip?
3. Mc giá và sản lượng tối ưu của hi dành cho nhà c quyn này bao nhiêu? Tính phn mt
không (DWL) do hãng c quyn này gây ra? V th?
4. Gi s cơ quan iều tiết ca Chính ph n nh giá c ti a 7$/sn phm. Khi này hãy xác nh khi
ng sn phm và li nhun ca doanh nghip? Khi ó hãy tính ch s Lerner th hin mc c
quyn ca doanh nghip?
Bài 22: Mt doanh nghip cnh tranh c quyn hàm cu v sn phm P = 16 - Q +24/Q.
hàm tng chi phí TC = 43 + 4Q (giá và chi phí tính bng $)
1.Viết phương trình biu din các loi chi phí: FC, VC, AFC, AVC, ATC, MC và MR?
2. Xác nh sản lượng, giá bán li nhun khi doanh nghip theo ui mc tiêu: a.
Ti a hóa li nhun?
b. Ti a hóa doanh thu?
c. Ti a hóa doanh thu có iu kin ràng buc li nhun ạt ược phi bng 16$?
3. Nếu chính ph ánh thuế 2$/sn phm bán ra thì sn lưng tối ưu, giá bán và li
nhun ca doanh nghip thay ổi như thế nào?
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KINH TẾ
Bài 1: Bình là sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp ra trường ã quyết ịnh ầu tư 250 triệu ồng ể mở và
trực tiếp iều hành một cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban ầu, việc kinh doanh tại cửa hàng
này tạo ra lợi nhuận 5 triệu ồng mỗi tháng. Giả sử lãi suất tiền gửi Ngân hàng là 0,8%/tháng. Ngoài
ra, nếu i làm cho một doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài, Bình sẽ có thu nhập 4 triệu ồng mỗi tháng.
1.Hãy xác ịnh chi phí cơ hội của việc mở cửa hàng cà phê vườn ?
2.Hãy ánh giá quyết ịnh mở cửa hàng cà phê vườn của sinh viên này?
Bài 2: Bảng sau mô tả những khả năng sản xuất khác nhau của một nền kinh tế trong một tuần,
nếu các nguồn lực ược sử dụng có hiệu quả/ Khả năng sản xuất Đàn ghi ta (chiếc) Đĩa nhạc (trăm chiếc) A 10 0 B 9 1 C 7 2 D 4 3 E 0 4
1.Hãy vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) của nền kinh tế này?
2. Hãy tính chi phí cơ hội và minh họa trên ồ thị của việc sản xuất một trăm ĩa nhạc mỗi tuần?
3. Điều gì sẽ xảy ra nếu các nguồn lực sử dụng trong sản xuất ược bổ sung thêm. Hãy minh họa trên ồ thị?
Bài 3: Giả sử một nền kinh tế giản ơn chỉ có 2 ngành sản xuất xe ạp và xe máy. Bảng sau thể hiện
các khả năng có thể ạt ược của một nền kinh tế khi các nguồn lực ược sử dụng một cách tối ưu nhất Khả năng sản xuất Xe ạp (vạn chiếc) Xe máy (vạn chiếc) A 40 25 B 35 23 C 30 20 D 20 15 E 0 9
1. Hãy vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) của nền kinh tế này?
2. Nền kinh tế này có khả năng sản xuất 30 vạn chiếc xe ạp và 8 vạn chiếc xe máy hay không?
3. Có nhận xét gì nếu nền kinh tế sản xuất tại iểm D (20 vạn chiếc xe ạp và 15 vạn xe máy)?
4. Hãy tính chi phí cơ hội của việc sản xuất xe ạp và xe máy? Bài 4:
Có số liệu về tình hình cung, cầu hàng hóa X tại thị trường thành phố Hà Nội năm 2019 như sau: Giá P (nghìn ồng/kg) 2,6 2,8 3,0 3,2 3,4 3,6 Lượng cầu QD (tấn) 20 19 18 17 16 15 Lượng cung QS (tấn) 14 16 18 20 22 24 1 lOMoAR cPSD| 48302938
1. Viết phương trình hàm cầu, hàm cung thị trường? Vẽ ồ thị minh họa?
2. Tính giá và lượng cân bằng của thị trường? Khi ó, ộ co giãn cầu và cung theo giá là bao nhiêu?
3. Tính CS, PS của thị trường tại trạng thái cân bằng?
4. Giả sử Chính phủ ánh thuế t = 500 ồng/ kg sản phẩm sản xuất và bán ra. Viết phương trình
hàm cung mới? Tính giá và lượng cân bằng mới trên thị trường?
5. Gánh nặng thuế ược phân chia như thế nào? Tính tổng tiền thuế Chính phủ thu ược?
Bài 5: Giả sử biểu cung, biểu cầu của thị trường hàng hoá X như sau: Giá P (ngàn ồng/kg) 3 4 5 6 7
Lượng cầu QD (Triệu tấn) 22 18 14 10 6
Lượng cung QS (Triệu tấn) 13 18 23 28 33
1.Viết phương trình hàm cầu, hàm cung của thị trường và minh hoạ trên cùng một ồ thị? 2.
Xác ịnh giá và lượng cân bằng của thị trường ? Khi ó: Độ co dãn cầu, cung theo giá; Thặng
dư người tiêu dùng và thặng dư người sản xuất là bao nhiêu? 3.
Nếu Chính phủ áp ặt giá sàn PF = 6 ngàn ồng/kg thì iều gì sẽ xảy ra trên thị trường? Minh
hoạ iều này lên ồ thị? 4.
Nếu Chính phủ áp ặt giá trần PC = 3 ngàn ồng / kg và cam kết ảm bảo cung hết phần hàng
hoá thiếu hụt cho thị trường thì giá và lượng cân bằng thị trường là bao nhiêu? Minh họa iều này lên ồ thị? 5.
Nếu vì một lý do khách quan nào ó làm lượng cầu về hàng hoá X giảm i 4,5 triệu tấn ở mọi
mức giá thì giá và lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
Bài 6: Có số liệu về biểu cung, biểu cầu của thị trường sản phẩm A như sau: Giá P (1000/kg) 1 2 3 4 5 6 Lượng cầu QD (triệu 7 6 5 4 3 2 tấn) Lượng cung QS (triệu 0 1 2 3 4 5 tấn)
1.Viết phương trình hàm cầu, hàm cung của thị trường và minh hoạ bằng ồ thị?
2. Xác ịnh giá và lượng cân bằng thị trường ? Khi ó tổng chi tiêu của người tiêu dùng là bao nhiêu?
3. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt của thị trường ở các mức giá P1 = 6.000 / kg và P2 = 2.000 / kg?
Ở các mức giá này, ể tăng doanh thu người bán nên tăng hay giảm giá? Tại sao?
4. Giả sử vì một lý do nào ó, lượng cầu giảm i 2 triệu tấn ở mỗi mức giá. Hãy xác ịnh giá và lượng
cân bằng mới của thị trường? Minh hoạ bằng ồ thị?
5. Để khuyến khích sản xuất sản phẩm A, Chính phủ quyết ịnh trợ giá 400/kg thì giá và sản lượng
cân bằng thay ổi như thế nào? Minh hoạ kết quả tính toán lên ồ thị?
Bài 7: Giả sử có số liệu iều tra về số lượng hàng hóa X mà một người tiêu dùng mua khi thu nhập
(I), giá hàng hóa X (PX) và giá hàng hóa liên quan Y (PY ) thay ổi như sau: QD X (sản PX (ngàn PY (ngàn I Thứ tự lần iều tra phẩm) ) ) (ngàn ) 1 10 5 17 3.000 2 lOMoAR cPSD| 48302938 2 12 6 20 3.000 3 10 7 18 2.500 4 13 5 20 3.000 5 15 8 16 3.200 6 17 7 18 3.400
1. Tính ộ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa X và theo thu nhập ( EDxPx và EDxI)?
2. Tính ộ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa Y (EDxPy)? Cho biết mối quan hệ của hàng hóa X và hàng hóa Y?
Bài 8: Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 35$ ể chi tiêu cho 2 hàng hóa X và Y. Lợi ích tiêu dùng
của mỗi ơn vị hàng hóa ược cho ở bảng sau: QX,Y TUX TUY 1 60 20 2 110 38 3 150 53 4 180 64 5 200 70 6 206 75 7 211 79 8 215 82 9 218 84
Biết rằng: giá hàng hóa X là PX = 10$/ơn vị, giá hàng hóa Y là PY là 5$/ơn vị.
1. Xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu hai hàng hóa này của người tiêu dùng?Khi ó tổng lợi ích là bao nhiêu?
2.Nếu thu nhập của người tiêu dùng này tăng lên thành 55$ thì kết hợp tiêu dùng tối ưu sẽ thay ổi như thế nào? 3.
Giả sử thu nhập ể chi tiêu vẫn là 55$ nhưng giá hàng hóa X giảm xuống chỉ còn 5$/ơn vị.
Hãy xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu mới? 4.
Viết phương trình ường cầu hàng hóa X và minh họa lên ồ thị(giả sử nó là ường tuyến tính)?
Bài 9: Một sinh viên có 60 nghìn ồng ể chi tiêu cho ăn (A) và xem phim (F). Giá bữa ăn là PA = 4 ngàn
/bữa, giá xem phim là PF = 5 ngàn / vé. Biết hàm lợi ích của người sinh viên này là TU(A,F) = A*F + 2F - A
1. Hãy viết phương trình ường ngân sách và biểu diễn lên ồ thị? Tính tỉ lệ thay thế cận biên (MRS) giữa hai hàng hóa trên?
2. Xác ịnh phương án tiêu dùng tối ưu của người sinh viên này?
3. Giả sử giá bữa ăn tăng lên PA1 = 5 ngàn và ngân sách của sinh viên cũng tăng lên thành 75 ngàn
. Xác ịnh phương án mức tiêu dùng tối ưu mới?
4. Vẽ ồ thị minh hoạ cho 2 tình huống trên?
Bài 10: Hàm lợi ích của một người tiêu dùng ược cho bởi: TU(X,Y) = X*Y 1.
Giả sử lúc ầu người này tiêu dùng 4 ơn vị X và 12 ơn vị Y. Nếu việc tiêu dùng hàng hoá Y
giảm xuống còn 8 ơn vị thì người này có bao nhiêu ơn vị hàng hoá X ể vẫn thoả mãn như lúc ầu? 3 lOMoAR cPSD| 48302938 2.
Người này thích tập hợp nào hơn trong hai tập hợp sau: 3 ơn vị X và 10 ơn vị Y; 4 ơn vị X và 8 ơn vị Y? 3.
Hãy xét hai tập hợp sau: (8; 12) và (16; 6) thì người này có bàng quan giữa hai tập hợp này không?
Bài 11: Một người tiêu dùng có hàm lợi ích ược cho bởi TU(x,y) = 100XY 1.
Hãy vẽ ường bàng quan cho người này ở mức lợi ích là 600?
2. Hãy xác ịnh MRS ở một iểm trên ường bàng quan?
3. Giả sử thu nhập của người tiêu dùng là 24$, giá hàng hóa X là Px = 3$, giá hàng hóa Y là Py = 6$.
Viết phương trình ngân sách và vẽ ồ thị minh họa? Tìm kết hợp X và Y tối ưu ể người tiêu dùng
tối a hóa lợi ích? Tính tổng lợi ích thu ược? Vẽ ồ thị?
4. Nếu thu nhập tăng gấp ôi và giá hàng hóa X giảm xuống còn 2$, khi ấy phương án tiêu dùng tối
ưu sẽ thay ổi như thế nào?
Bài 12: Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập I = 60.000 ể mua hai hàng hóa X và Y với giá tương
ứng PX = 3.000 và PY = 1.000. Biết hàm lợi ích của người tiêu dùng là TU (x,y) = X1/2.Y1/2
1.Viết phương trình ường ngân sách của người tiêu dùng và minh họa lên ồ thị?
2. Tính MUX, MUY và tỷ lệ thay thế cận biên (MRS) giữa hai hàng hóa này?
3. Để tối a hóa lợi ích, người tiêu dùng nên mua bao nhiêu hàng hóa X và Y? Tính tổng lợi ích tối a
ó? Minh họa lên ồ thị?
4. Giả sử giá hai hàng hóa không ổi nhưng thu nhập của người tiêu dùng là 90.000. Hãy xác ịnh iểm
tiêu dùng tối ưu mới của người tiêu dùng? Dùng ồ thị ể minh họa?
5. Nếu thu nhập của người tiêu dùng và giá hàng hóa X không thay ổi (như ban ầu) còn giá hàng
hóa Y là 3.000 thì iểm tiêu dùng tối ưu mới thay ổi như thế nào? Thiết lập biểu cầu hàng hóa Y
và minh họa lên ồ thị?
Bài 13: Một người kết hợp tiêu dùng hai hàng hóa A và B với hàm tổng lợi ích cho trước
TU = 2A (B + 5). Tại thời iểm tiêu dùng tối ưu thì MUA = 20 ; MUB = 10
1. Giả sử số tiền người tiêu dùng bỏ ra ể mua hai hàng hóa là 150.000 . Hãy xác ịnh giá cả hàng hóa
A và hàng hóa B? Tính tổng lợi ích ạt ược?
2.Giả sử ban ầu người này ang tiêu dùng ở thời iểm có MUA = 40; MUB = 5. Hãy chỉ ra cách iều
chỉnh tiêu dùng hợp lý? Mô tả tình huống này trên ồ thị?
3. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và số tiền ể mua hai hàng hóa này là 300.000. Hãy
xác ịnh phương án tiêu dùng tối ưu mới? Bài 14
: Hàm sản xuất trong ngắn hạn với một ầu vào biến ổi X của một doanh nghiệp là: Q = 10X + X2 - 0,1 X 3.
1. Viết phương trình năng suất cận biên và năng suất trung bình của ầu vào X (MPX và APX)?
2. Sản lượng cực ại của doanh nghiệp trong ngắn hạn là bao nhiêu? Khi ó doanh nghiệp phải sử
dụng bao nhiêu ầu vào X?
3. Ở mức sản lượng nào sẽ diễn ra hiện tượng năng suất cận biên giảm dần ?
4. Ở mức sản lượng nào thì năng suất trung bình là lớn nhất? Tính năng suất trung bình lớn nhất?
5. Để lựa chọn lượng ầu vào X tối ưu thì cần thông tin gì? Tại sao?
6. Minh hoạ các kết quả trên lên cùng một ồ thị? Bài 15 : i
Bài 16 : Một hãng có hàm sản xuất dài hạn Q = 10 K1/2 L1/2. Trong ó: Q là sản phẩm/tuần;
Giá thuê vốn PK = 200 $/tuần, Giá thuê lao ộng PL = 100 $/tuần. 4 lOMoAR cPSD| 48302938
1. Nếu hãng sản xuất 200 ơn vị sản phẩm thì hãng nên sử dụng bao nhiêu K và L ể tối thiểu hoá chi phí sản xuất?
2. Nếu hãng sản xuất 400 ơn vị sản phẩm thì số lượng K và L ể tối thiểu hoá chi phí là bao nhiêu? Tính tổng chi phí?
3. Điều gì sẽ xảy ra với LTC, LATC và LMC với Q = 200; 400 nếu hàm sản xuất của hãng là Q = 11 K1/2 L1/2 ?
4. Khi giá thuê vốn và lao ộng tăng 10% thì iều gì sẽ xảy ra với LTC và LMC?
Bài 17: Một hãng sử dụng hai ầu vào ể sản xuất là vốn (K) và lao ộng (L) với hàm sản xuất dài hạn
Q = 2 K (L - 2). Biết rằng hãng ã chi một khoản tiền là TC = 15.000$ ể mua và thuê hai yếu tố này
với giá tương ứng PK = 600$ và PL = 300$.
1. Xác ịnh hàm năng suất cận biên (MP) của K , L và tỷ suất thay thế kỹ thuật biên giữa 2 yếu tố này (MRTS L/K và MRTS K/L)
2. Tìm phương án kết hợp tối ưu giữa K và L và sản lượng tối a ạt ược?
3. Nếu hãng muốn sản xuất 900 ơn vị sản phẩm.Tìm phương án sản xuất tối ưu và chi phí tối thiểu? .
4 Minh hoạ các kết quả trên lên ồ thị?
Bài 18 : Một hãng “chấp nhận giá”có số liệu về sản lượng và chi phí như sau: Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TC($) 12 27 40 51 60 70 80 91 103 120 FC VC...
1 . Hãy tính các trị số tương ứng của : FC;VC ; AFC ; AVC ; ATC ; MC và vẽ ồ thị các l oại chi phí ó ?
2. Xác ịnh các mức giá: hoà vốn, óng cửa, có nguy cơ phá sản của hãng ?
3. Nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 16$ thì sản lượng tối ưu và lợi nhuận tối a của hãng là bao nhiêu?
4. Nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 13$ thì hãng có nên tiếp tục sản xuất hay óng cửa? Tại sao? Bài 19
: Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí ược xác ịnh là TC = Q2 + Q + 144.
TC tính bằng $, Q tính bằng sản phẩm.
1. Viết phương trình biểu diễn FC, VC, AFC, AVC, ATC và MC? Vẽ ồ thị minh họa?
2. Xác ịnh mức giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp?
3. Nếu giá trên thị trường là 15$, doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay óng cửa? Vì sao?
4. Nếu giá thị trường là 49$, doanh nghiệp nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận?
5. Tính lợi nhuận doanh nghiệp thu ược ở ý 4? Bài 20
: Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm cầu về sản phẩm là P = 186 - Q và hàm tổng chi
phí TC = 0,1Q2 + 10Q + 2.400.
1. Xác ịnh sản lượng, giá bán, lợi nhuận khi doanh nghiệp theo uổi mục tiêu:
a. Tối a hoá lợi nhuận? Khi ó ộ co dãn cầu theo giá là bao nhiêu? b. Tối a hoá doanh thu?
2. Nếu doanh nghiệp phải nộp một khoản thuế cố ịnh T = 1000$ thì thuế này có ảnh hưởng gì ến
sản lượng tối ưu, giá bán và lợi nhuận của doanh nghiệp? Giải thích tại sao?
3. Nếu nhà nước ánh thuế 22$/sản phẩm bán ra thì sản lượng, giá bán và lợi nhuận của doanh
nghiệp là bao nhiêu? Tính tổng tiền thuế doanh nghiệp phải nộp trong trường hợp này? 5 lOMoAR cPSD| 48302938
4. Nếu doanh nghiệp có thể nhập khẩu sản phẩm cùng loại từ nước ngoài với giá nhập tại doanh
nghiệp là PW = 76$ thì doanh nghiệp sẽ nhập bao nhiêu sản phẩm và bán ra với giá nào ể tối a
hoá lợi nhuận? Tính lợi nhuận thu ược?
Bài 21: Một nhà ộc quyền bán ang ứng trước ường cầu là P = 11- Q, trong ó P ược tính bằng $/sản
phẩm và Q ược tính bằng ngàn sản phẩm. Nhà ộc quyền này có chi phí trung bình không ổi ATC = 6 $/sản phẩm.
1. Hãy xác ịnh ường doanh thu cận biên và ường chi phí biên của doanh nghiệp?
2. Hãy xác ịnh giá và sản lượng tối a hoá lợi nhuận của doanh nghiệp? Vẽ ồ thị? Hãy tính mức lợi
nhuận ó và tính chỉ số Lerner thể hiện mức ộ ộc quyền của doanh nghiệp?
3. Mức giá và sản lượng tối ưu của xã hội dành cho nhà ộc quyền này là bao nhiêu? Tính phần mất
không (DWL) do hãng ộc quyền này gây ra? Vẽ ồ thị?
4. Giả sử cơ quan iều tiết của Chính phủ ấn ịnh giá cả tối a là 7$/sản phẩm. Khi này hãy xác ịnh khối
lượng sản phẩm và lợi nhuận của doanh nghiệp? Khi ó hãy tính chỉ số Lerner thể hiện mức ộ ộc quyền của doanh nghiệp?
Bài 22: Một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có hàm cầu về sản phẩm P = 16 - Q +24/Q. và
hàm tổng chi phí TC = 43 + 4Q (giá và chi phí tính bằng $)
1.Viết phương trình biểu diễn các loại chi phí: FC, VC, AFC, AVC, ATC, MC và MR?
2. Xác ịnh sản lượng, giá bán và lợi nhuận khi doanh nghiệp theo uổi mục tiêu: a. Tối a hóa lợi nhuận? b. Tối a hóa doanh thu?
c. Tối a hóa doanh thu có iều kiện ràng buộc lợi nhuận ạt ược phải bằng 16$?
3. Nếu chính phủ ánh thuế 2$/sản phẩm bán ra thì sản lượng tối ưu, giá bán và lợi
nhuận của doanh nghiệp thay ổi như thế nào? 6