-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập tự luận môn Nguyên lý kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài 1: Bình là sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp ra trường đã quyếtđịnh đầu tư 250 triệu đồng để mở và trực tiếp điều hành một cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban đầu, việc kinh doanh tạicửa hàng này tạo ra lợi nhuận 5 triệu đồng mỗi tháng. Giả sử lãi suất tiền gửi Ngân hàng là0,8%/tháng,Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Nguyên lý kinh tế (HVNN) 21 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài tập tự luận môn Nguyên lý kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài 1: Bình là sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp ra trường đã quyếtđịnh đầu tư 250 triệu đồng để mở và trực tiếp điều hành một cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban đầu, việc kinh doanh tạicửa hàng này tạo ra lợi nhuận 5 triệu đồng mỗi tháng. Giả sử lãi suất tiền gửi Ngân hàng là0,8%/tháng,Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kinh tế (HVNN) 21 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48302938
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KINH TẾ
Bài 1: Bình là sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp ra trường ã quyết ịnh ầu tư 250 triệu ồng ể mở và
trực tiếp iều hành một cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban ầu, việc kinh doanh tại cửa hàng
này tạo ra lợi nhuận 5 triệu ồng mỗi tháng. Giả sử lãi suất tiền gửi Ngân hàng là 0,8%/tháng. Ngoài
ra, nếu i làm cho một doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài, Bình sẽ có thu nhập 4 triệu ồng mỗi tháng.
1.Hãy xác ịnh chi phí cơ hội của việc mở cửa hàng cà phê vườn ?
2.Hãy ánh giá quyết ịnh mở cửa hàng cà phê vườn của sinh viên này?
Bài 2: Bảng sau mô tả những khả năng sản xuất khác nhau của một nền kinh tế trong một tuần,
nếu các nguồn lực ược sử dụng có hiệu quả/ Khả năng sản xuất Đàn ghi ta (chiếc) Đĩa nhạc (trăm chiếc) A 10 0 B 9 1 C 7 2 D 4 3 E 0 4
1.Hãy vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) của nền kinh tế này?
2. Hãy tính chi phí cơ hội và minh họa trên ồ thị của việc sản xuất một trăm ĩa nhạc mỗi tuần?
3. Điều gì sẽ xảy ra nếu các nguồn lực sử dụng trong sản xuất ược bổ sung thêm. Hãy minh họa trên ồ thị?
Bài 3: Giả sử một nền kinh tế giản ơn chỉ có 2 ngành sản xuất xe ạp và xe máy. Bảng sau thể hiện
các khả năng có thể ạt ược của một nền kinh tế khi các nguồn lực ược sử dụng một cách tối ưu nhất Khả năng sản xuất Xe ạp (vạn chiếc) Xe máy (vạn chiếc) A 40 25 B 35 23 C 30 20 D 20 15 E 0 9
1. Hãy vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) của nền kinh tế này?
2. Nền kinh tế này có khả năng sản xuất 30 vạn chiếc xe ạp và 8 vạn chiếc xe máy hay không?
3. Có nhận xét gì nếu nền kinh tế sản xuất tại iểm D (20 vạn chiếc xe ạp và 15 vạn xe máy)?
4. Hãy tính chi phí cơ hội của việc sản xuất xe ạp và xe máy? Bài 4:
Có số liệu về tình hình cung, cầu hàng hóa X tại thị trường thành phố Hà Nội năm 2019 như sau: Giá P (nghìn ồng/kg) 2,6 2,8 3,0 3,2 3,4 3,6 Lượng cầu QD (tấn) 20 19 18 17 16 15 Lượng cung QS (tấn) 14 16 18 20 22 24 1 lOMoAR cPSD| 48302938
1. Viết phương trình hàm cầu, hàm cung thị trường? Vẽ ồ thị minh họa?
2. Tính giá và lượng cân bằng của thị trường? Khi ó, ộ co giãn cầu và cung theo giá là bao nhiêu?
3. Tính CS, PS của thị trường tại trạng thái cân bằng?
4. Giả sử Chính phủ ánh thuế t = 500 ồng/ kg sản phẩm sản xuất và bán ra. Viết phương trình
hàm cung mới? Tính giá và lượng cân bằng mới trên thị trường?
5. Gánh nặng thuế ược phân chia như thế nào? Tính tổng tiền thuế Chính phủ thu ược?
Bài 5: Giả sử biểu cung, biểu cầu của thị trường hàng hoá X như sau: Giá P (ngàn ồng/kg) 3 4 5 6 7
Lượng cầu QD (Triệu tấn) 22 18 14 10 6
Lượng cung QS (Triệu tấn) 13 18 23 28 33
1.Viết phương trình hàm cầu, hàm cung của thị trường và minh hoạ trên cùng một ồ thị? 2.
Xác ịnh giá và lượng cân bằng của thị trường ? Khi ó: Độ co dãn cầu, cung theo giá; Thặng
dư người tiêu dùng và thặng dư người sản xuất là bao nhiêu? 3.
Nếu Chính phủ áp ặt giá sàn PF = 6 ngàn ồng/kg thì iều gì sẽ xảy ra trên thị trường? Minh
hoạ iều này lên ồ thị? 4.
Nếu Chính phủ áp ặt giá trần PC = 3 ngàn ồng / kg và cam kết ảm bảo cung hết phần hàng
hoá thiếu hụt cho thị trường thì giá và lượng cân bằng thị trường là bao nhiêu? Minh họa iều này lên ồ thị? 5.
Nếu vì một lý do khách quan nào ó làm lượng cầu về hàng hoá X giảm i 4,5 triệu tấn ở mọi
mức giá thì giá và lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
Bài 6: Có số liệu về biểu cung, biểu cầu của thị trường sản phẩm A như sau: Giá P (1000/kg) 1 2 3 4 5 6 Lượng cầu QD (triệu 7 6 5 4 3 2 tấn) Lượng cung QS (triệu 0 1 2 3 4 5 tấn)
1.Viết phương trình hàm cầu, hàm cung của thị trường và minh hoạ bằng ồ thị?
2. Xác ịnh giá và lượng cân bằng thị trường ? Khi ó tổng chi tiêu của người tiêu dùng là bao nhiêu?
3. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt của thị trường ở các mức giá P1 = 6.000 / kg và P2 = 2.000 / kg?
Ở các mức giá này, ể tăng doanh thu người bán nên tăng hay giảm giá? Tại sao?
4. Giả sử vì một lý do nào ó, lượng cầu giảm i 2 triệu tấn ở mỗi mức giá. Hãy xác ịnh giá và lượng
cân bằng mới của thị trường? Minh hoạ bằng ồ thị?
5. Để khuyến khích sản xuất sản phẩm A, Chính phủ quyết ịnh trợ giá 400/kg thì giá và sản lượng
cân bằng thay ổi như thế nào? Minh hoạ kết quả tính toán lên ồ thị?
Bài 7: Giả sử có số liệu iều tra về số lượng hàng hóa X mà một người tiêu dùng mua khi thu nhập
(I), giá hàng hóa X (PX) và giá hàng hóa liên quan Y (PY ) thay ổi như sau: QD X (sản PX (ngàn PY (ngàn I Thứ tự lần iều tra phẩm) ) ) (ngàn ) 1 10 5 17 3.000 2 lOMoAR cPSD| 48302938 2 12 6 20 3.000 3 10 7 18 2.500 4 13 5 20 3.000 5 15 8 16 3.200 6 17 7 18 3.400
1. Tính ộ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa X và theo thu nhập ( EDxPx và EDxI)?
2. Tính ộ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa Y (EDxPy)? Cho biết mối quan hệ của hàng hóa X và hàng hóa Y?
Bài 8: Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 35$ ể chi tiêu cho 2 hàng hóa X và Y. Lợi ích tiêu dùng
của mỗi ơn vị hàng hóa ược cho ở bảng sau: QX,Y TUX TUY 1 60 20 2 110 38 3 150 53 4 180 64 5 200 70 6 206 75 7 211 79 8 215 82 9 218 84
Biết rằng: giá hàng hóa X là PX = 10$/ơn vị, giá hàng hóa Y là PY là 5$/ơn vị.
1. Xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu hai hàng hóa này của người tiêu dùng?Khi ó tổng lợi ích là bao nhiêu?
2.Nếu thu nhập của người tiêu dùng này tăng lên thành 55$ thì kết hợp tiêu dùng tối ưu sẽ thay ổi như thế nào? 3.
Giả sử thu nhập ể chi tiêu vẫn là 55$ nhưng giá hàng hóa X giảm xuống chỉ còn 5$/ơn vị.
Hãy xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu mới? 4.
Viết phương trình ường cầu hàng hóa X và minh họa lên ồ thị(giả sử nó là ường tuyến tính)?
Bài 9: Một sinh viên có 60 nghìn ồng ể chi tiêu cho ăn (A) và xem phim (F). Giá bữa ăn là PA = 4 ngàn
/bữa, giá xem phim là PF = 5 ngàn / vé. Biết hàm lợi ích của người sinh viên này là TU(A,F) = A*F + 2F - A
1. Hãy viết phương trình ường ngân sách và biểu diễn lên ồ thị? Tính tỉ lệ thay thế cận biên (MRS) giữa hai hàng hóa trên?
2. Xác ịnh phương án tiêu dùng tối ưu của người sinh viên này?
3. Giả sử giá bữa ăn tăng lên PA1 = 5 ngàn và ngân sách của sinh viên cũng tăng lên thành 75 ngàn
. Xác ịnh phương án mức tiêu dùng tối ưu mới?
4. Vẽ ồ thị minh hoạ cho 2 tình huống trên?
Bài 10: Hàm lợi ích của một người tiêu dùng ược cho bởi: TU(X,Y) = X*Y 1.
Giả sử lúc ầu người này tiêu dùng 4 ơn vị X và 12 ơn vị Y. Nếu việc tiêu dùng hàng hoá Y
giảm xuống còn 8 ơn vị thì người này có bao nhiêu ơn vị hàng hoá X ể vẫn thoả mãn như lúc ầu? 3 lOMoAR cPSD| 48302938 2.
Người này thích tập hợp nào hơn trong hai tập hợp sau: 3 ơn vị X và 10 ơn vị Y; 4 ơn vị X và 8 ơn vị Y? 3.
Hãy xét hai tập hợp sau: (8; 12) và (16; 6) thì người này có bàng quan giữa hai tập hợp này không?
Bài 11: Một người tiêu dùng có hàm lợi ích ược cho bởi TU(x,y) = 100XY 1.
Hãy vẽ ường bàng quan cho người này ở mức lợi ích là 600?
2. Hãy xác ịnh MRS ở một iểm trên ường bàng quan?
3. Giả sử thu nhập của người tiêu dùng là 24$, giá hàng hóa X là Px = 3$, giá hàng hóa Y là Py = 6$.
Viết phương trình ngân sách và vẽ ồ thị minh họa? Tìm kết hợp X và Y tối ưu ể người tiêu dùng
tối a hóa lợi ích? Tính tổng lợi ích thu ược? Vẽ ồ thị?
4. Nếu thu nhập tăng gấp ôi và giá hàng hóa X giảm xuống còn 2$, khi ấy phương án tiêu dùng tối
ưu sẽ thay ổi như thế nào?
Bài 12: Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập I = 60.000 ể mua hai hàng hóa X và Y với giá tương
ứng PX = 3.000 và PY = 1.000. Biết hàm lợi ích của người tiêu dùng là TU (x,y) = X1/2.Y1/2
1.Viết phương trình ường ngân sách của người tiêu dùng và minh họa lên ồ thị?
2. Tính MUX, MUY và tỷ lệ thay thế cận biên (MRS) giữa hai hàng hóa này?
3. Để tối a hóa lợi ích, người tiêu dùng nên mua bao nhiêu hàng hóa X và Y? Tính tổng lợi ích tối a
ó? Minh họa lên ồ thị?
4. Giả sử giá hai hàng hóa không ổi nhưng thu nhập của người tiêu dùng là 90.000. Hãy xác ịnh iểm
tiêu dùng tối ưu mới của người tiêu dùng? Dùng ồ thị ể minh họa?
5. Nếu thu nhập của người tiêu dùng và giá hàng hóa X không thay ổi (như ban ầu) còn giá hàng
hóa Y là 3.000 thì iểm tiêu dùng tối ưu mới thay ổi như thế nào? Thiết lập biểu cầu hàng hóa Y
và minh họa lên ồ thị?
Bài 13: Một người kết hợp tiêu dùng hai hàng hóa A và B với hàm tổng lợi ích cho trước
TU = 2A (B + 5). Tại thời iểm tiêu dùng tối ưu thì MUA = 20 ; MUB = 10
1. Giả sử số tiền người tiêu dùng bỏ ra ể mua hai hàng hóa là 150.000 . Hãy xác ịnh giá cả hàng hóa
A và hàng hóa B? Tính tổng lợi ích ạt ược?
2.Giả sử ban ầu người này ang tiêu dùng ở thời iểm có MUA = 40; MUB = 5. Hãy chỉ ra cách iều
chỉnh tiêu dùng hợp lý? Mô tả tình huống này trên ồ thị?
3. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và số tiền ể mua hai hàng hóa này là 300.000. Hãy
xác ịnh phương án tiêu dùng tối ưu mới? Bài 14
: Hàm sản xuất trong ngắn hạn với một ầu vào biến ổi X của một doanh nghiệp là: Q = 10X + X2 - 0,1 X 3.
1. Viết phương trình năng suất cận biên và năng suất trung bình của ầu vào X (MPX và APX)?
2. Sản lượng cực ại của doanh nghiệp trong ngắn hạn là bao nhiêu? Khi ó doanh nghiệp phải sử
dụng bao nhiêu ầu vào X?
3. Ở mức sản lượng nào sẽ diễn ra hiện tượng năng suất cận biên giảm dần ?
4. Ở mức sản lượng nào thì năng suất trung bình là lớn nhất? Tính năng suất trung bình lớn nhất?
5. Để lựa chọn lượng ầu vào X tối ưu thì cần thông tin gì? Tại sao?
6. Minh hoạ các kết quả trên lên cùng một ồ thị? Bài 15 : i
Bài 16 : Một hãng có hàm sản xuất dài hạn Q = 10 K1/2 L1/2. Trong ó: Q là sản phẩm/tuần;
Giá thuê vốn PK = 200 $/tuần, Giá thuê lao ộng PL = 100 $/tuần. 4 lOMoAR cPSD| 48302938
1. Nếu hãng sản xuất 200 ơn vị sản phẩm thì hãng nên sử dụng bao nhiêu K và L ể tối thiểu hoá chi phí sản xuất?
2. Nếu hãng sản xuất 400 ơn vị sản phẩm thì số lượng K và L ể tối thiểu hoá chi phí là bao nhiêu? Tính tổng chi phí?
3. Điều gì sẽ xảy ra với LTC, LATC và LMC với Q = 200; 400 nếu hàm sản xuất của hãng là Q = 11 K1/2 L1/2 ?
4. Khi giá thuê vốn và lao ộng tăng 10% thì iều gì sẽ xảy ra với LTC và LMC?
Bài 17: Một hãng sử dụng hai ầu vào ể sản xuất là vốn (K) và lao ộng (L) với hàm sản xuất dài hạn
Q = 2 K (L - 2). Biết rằng hãng ã chi một khoản tiền là TC = 15.000$ ể mua và thuê hai yếu tố này
với giá tương ứng PK = 600$ và PL = 300$.
1. Xác ịnh hàm năng suất cận biên (MP) của K , L và tỷ suất thay thế kỹ thuật biên giữa 2 yếu tố này (MRTS L/K và MRTS K/L)
2. Tìm phương án kết hợp tối ưu giữa K và L và sản lượng tối a ạt ược?
3. Nếu hãng muốn sản xuất 900 ơn vị sản phẩm.Tìm phương án sản xuất tối ưu và chi phí tối thiểu? .
4 Minh hoạ các kết quả trên lên ồ thị?
Bài 18 : Một hãng “chấp nhận giá”có số liệu về sản lượng và chi phí như sau: Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TC($) 12 27 40 51 60 70 80 91 103 120 FC VC...
1 . Hãy tính các trị số tương ứng của : FC;VC ; AFC ; AVC ; ATC ; MC và vẽ ồ thị các l oại chi phí ó ?
2. Xác ịnh các mức giá: hoà vốn, óng cửa, có nguy cơ phá sản của hãng ?
3. Nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 16$ thì sản lượng tối ưu và lợi nhuận tối a của hãng là bao nhiêu?
4. Nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 13$ thì hãng có nên tiếp tục sản xuất hay óng cửa? Tại sao? Bài 19
: Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí ược xác ịnh là TC = Q2 + Q + 144.
TC tính bằng $, Q tính bằng sản phẩm.
1. Viết phương trình biểu diễn FC, VC, AFC, AVC, ATC và MC? Vẽ ồ thị minh họa?
2. Xác ịnh mức giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp?
3. Nếu giá trên thị trường là 15$, doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay óng cửa? Vì sao?
4. Nếu giá thị trường là 49$, doanh nghiệp nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận?
5. Tính lợi nhuận doanh nghiệp thu ược ở ý 4? Bài 20
: Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm cầu về sản phẩm là P = 186 - Q và hàm tổng chi
phí TC = 0,1Q2 + 10Q + 2.400.
1. Xác ịnh sản lượng, giá bán, lợi nhuận khi doanh nghiệp theo uổi mục tiêu:
a. Tối a hoá lợi nhuận? Khi ó ộ co dãn cầu theo giá là bao nhiêu? b. Tối a hoá doanh thu?
2. Nếu doanh nghiệp phải nộp một khoản thuế cố ịnh T = 1000$ thì thuế này có ảnh hưởng gì ến
sản lượng tối ưu, giá bán và lợi nhuận của doanh nghiệp? Giải thích tại sao?
3. Nếu nhà nước ánh thuế 22$/sản phẩm bán ra thì sản lượng, giá bán và lợi nhuận của doanh
nghiệp là bao nhiêu? Tính tổng tiền thuế doanh nghiệp phải nộp trong trường hợp này? 5 lOMoAR cPSD| 48302938
4. Nếu doanh nghiệp có thể nhập khẩu sản phẩm cùng loại từ nước ngoài với giá nhập tại doanh
nghiệp là PW = 76$ thì doanh nghiệp sẽ nhập bao nhiêu sản phẩm và bán ra với giá nào ể tối a
hoá lợi nhuận? Tính lợi nhuận thu ược?
Bài 21: Một nhà ộc quyền bán ang ứng trước ường cầu là P = 11- Q, trong ó P ược tính bằng $/sản
phẩm và Q ược tính bằng ngàn sản phẩm. Nhà ộc quyền này có chi phí trung bình không ổi ATC = 6 $/sản phẩm.
1. Hãy xác ịnh ường doanh thu cận biên và ường chi phí biên của doanh nghiệp?
2. Hãy xác ịnh giá và sản lượng tối a hoá lợi nhuận của doanh nghiệp? Vẽ ồ thị? Hãy tính mức lợi
nhuận ó và tính chỉ số Lerner thể hiện mức ộ ộc quyền của doanh nghiệp?
3. Mức giá và sản lượng tối ưu của xã hội dành cho nhà ộc quyền này là bao nhiêu? Tính phần mất
không (DWL) do hãng ộc quyền này gây ra? Vẽ ồ thị?
4. Giả sử cơ quan iều tiết của Chính phủ ấn ịnh giá cả tối a là 7$/sản phẩm. Khi này hãy xác ịnh khối
lượng sản phẩm và lợi nhuận của doanh nghiệp? Khi ó hãy tính chỉ số Lerner thể hiện mức ộ ộc quyền của doanh nghiệp?
Bài 22: Một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có hàm cầu về sản phẩm P = 16 - Q +24/Q. và
hàm tổng chi phí TC = 43 + 4Q (giá và chi phí tính bằng $)
1.Viết phương trình biểu diễn các loại chi phí: FC, VC, AFC, AVC, ATC, MC và MR?
2. Xác ịnh sản lượng, giá bán và lợi nhuận khi doanh nghiệp theo uổi mục tiêu: a. Tối a hóa lợi nhuận? b. Tối a hóa doanh thu?
c. Tối a hóa doanh thu có iều kiện ràng buộc lợi nhuận ạt ược phải bằng 16$?
3. Nếu chính phủ ánh thuế 2$/sản phẩm bán ra thì sản lượng tối ưu, giá bán và lợi
nhuận của doanh nghiệp thay ổi như thế nào? 6