Bài tập tự luận môn "Vật lý đại cương 1"

Bài tập môn "Vật lý đại cương 1" bao gồm câu hỏi tự luận (có đáp án chi tiết từng câu) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hi t lu¿n V¾T LÍ ĐẠI CƯƠNG I
Câu 1:
1. Viết biu thức, nêu ý nghĩa và đặc đim ca gia tc tiếp tuyến, gia tc pháp
tuyến?
Tr li:
+ Gia tc tiếp tuyến :
+ Độ ln : a
t
=
= =
=
=
+ Đặc đim: -Có phương trùng vi tiếp tuyến ca qu đạo ti M
-Có chiu là chiu chuyển động khi v tăng và ngược li nếu v gim
-Có đ ln bằng đạo hàm độ ln vn tc theo thi gian
+ Ý nghĩa : véc tơ gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho s biến thiên ca véc tơ vn
tc v giá tr .
+ Gia tc pháp tuyến :
+ Đặc điểm: -Có phương trùng với phương pháp tuyến ca qu đạo ti M.
-Có chiều hướng v phía lõm ca qu đạo
-Có đ ln
+ Ý nghĩa: véc tơ gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho s biến thiên v phương của
véc tơ vận tc.
Câu 2 :
1. Các định lý v động lượng cht đim.
+ Định lý 1:
Xét 1 chất điểm có khi lưng m, chu tác dng ca 1 lc
( hay nhiu lc
tng hp là
) có gia tc a cho bi :
m
=
m
= mà m không đổi => =
véc tơ
= m gi là véc tơ động lượng ca cht điểm nên =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Đạo hàm động lượng ca mt chất điểm đối vi thi gian có giá tr bng lc
(hay tng lc) tác dng lên cht đim.
+ Định lý 2:
T công thc , tích phân 2 vế trong khong thi gian t t
1
đến t
2
ng
vi s biến thiên của động lượng t
,ta đưc:
Độ biến thiên động lượng ca mt cht đim trong mt khong thi gian
nào đó có giá trị bng xung lượng ca lc hay tng hp lc tác dng lên
cht đim trong khong thời gian đó.
Trưng hp không đổi theo thi gian
Độ biến thiên động lượng ca chất điểm trong đơn v thi gian có giá tr
bng lc tác dng lên cht điểm đó.
+ Định lut bảo toàn động lượng ca h cht đim cô lp
Tổng động lượng ca 1 h cô lập là 1 đại lưng bo toàn:
m
1
+ m
2
+… + m
n
=
+ Định lut bảo toàn động lượng theo 1 phương ca cht đim. Hình chiếu
ca tổng động lượng ca h lên phương x là 1 đi lưng bo toàn:
m
1
v
1x
+ m
2
v
2x
+ … + m
n
v
nx
= const
Câu 3:
1. Cht đim khối lưng m, chu tác dng ca lc F chuyển động trên đường cong
(C) , theo đnh lut v động lượng:
Nhân có hưng vi
Đặt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Đạo hàm mô men động lượng theo thi gian bng tổng mô men động lượng tác
dng lên cht đim y.
Đối vi cht đim th k
H cht đim
L : mô men động lượng tng cng ca h cht đim
M: tng các mô men ngoi lc tác dng lên h
Đạo hàm ca tổng mô men động lượng ca h cht đim đối vi gc
O theo thi gian bng tng các mô men ngoi lc tác dng lên h cht
điểm.
Câu 4:
1. a) * H quy chiếu quán tính là h quy chiếu mà trong đó chuyển dng ca vt t
do ( không chu tác dng ca lc nào) là chuyn dng thng đều hay vt cô lp có
gia tc bng 0.
* Nguyên lý tương đi Galileo:
+ Mi h quy chiếu chuyển động thẳng đều đối vi h quy chiếu quán tính
cũng là h quy chiếu quán tính hay các định lut Niuton đưc nghim đúng trong hệ
quy chiếu chuyển động thẳng đều đối vi h quy chiếu quán tính.
Điều đó có nghĩa là : các phương trình đng lc hc trong các h quy chiếu
quán tính có dạng như nhau.
b) * Trong 1 h quy chiếu chuyển động có gia tc so vi 1 h quy chiếu quán tính,
các đnh luật Niuton không được nghim đúng nữa là h quy chiếu không quán tính.
* Lc quán tính li tâm là lc quán tính xut hin trên 1 vt nm yên trong h quy
chiếu quay sô vi 1 h quy chiếu quán tính.
Lc quán tính lí tâm có cùng đ lớn nhưng ngược chiu vi lc hưng tâm
Câu 5:
Câu 6:
a) * Đc đim đng hc ca chuyển động tnh tiến:
- Khi vt rn chuyển động tnh tiến, mọi điểm ca vt rn vch ra qu đạo ging
nhau.
- Ti mi thi đim, mi đim ca vt rn vch ra qu đạo ging nhau.
Gi a là gia tốc chung cho các điểm ca vt rn m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Để nghiên cu chuyển động tnh tiến ca 1 vt rn, ta ch cn nghiên cu
cht đim bt kì là đủ, người ta thưng chn nó là khi tâm.
* Chuyển động ca vt rn quay quanh 1 trc c định:
- Mọi điểm ca vt rn vch ra qu đạo là 1 đưng tròn, nm trong mt phng
vuông góc vi trc quay có tâm nm trên trc quay.
- Trong cùng 1 khong thi gian , mi đim trên vt rn cùng quay được 1 góc
- Ti thi điểm, 1 điểm ca vt rn có cùng
- Ti thi đim t, véc tơ vận tc dài và ca chất điểm cách trc quay 1 khong
r, đưc xác đnh bi công thc:
Câu 7:
1. Động năng phần năng tương ng vi s chuyển đng ca các vt. Biu
thc W
Định lý v động năng: W
dd2
- W
dd1
= A
Độ biến thiên động ng của 1 chất điểm trong 1 qu đạo nào đó bằng
công ca ngoi lc tác dng lên cht đim sinh ra trong quãng đường đó:
Công này không ph thuc vào lc là lc thế hay không thế.
Câu 8:
1. Cho cht đim M
h
được xác đnh bi , khối lưng m
k,
chu tác dng bi
tiếp tuyến
Theo đnh luật II Niu tơn, ta có:
Nhân có hưng c 2 vế t bên trái
Trong đó : I : mô men quán tính ca vt rn vơi trục quay
M: tng mô men ngoi lc tác dng lên vt rn.
: Véc tơ gia tc góc ca vt rn.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Mô men quán tính có ý nghĩa tuonwg tự khối lượng là đaị ợng đặc trưng
cho quán tính ca vt rn khi chuyn dng quay quanh trc.
Câu 9:
1.
* Công toàn phn ca vt rn quay t v trí 1 đến 2
* Định lý động năng ca vt rn quay:
Độ biến thiên động năng của vt rn quay trong 1 khong thi gian có giá tr bng
công ca ngoi lc tác dng lên cht đim trong thời gian đó.
Câu 10:
1. * Quan nim v không gian và thi gian :
- V trí không gian có tính chất tương đi ph thuc vào h quy chiếu
- Khong không gian có tính tuyệt đối, không ph thuc vào h quy chiếu
- Thi gian có tính tuyệt đối không ph thuc vào h quy chiếu.
* phép biến đổi Galileo:
* Phát biu nguyên lý tương đối Galileo
Mi h quy chiếu chuyển động thng đều đối vi 1 h quy chiếu quán tính
cũng là h quy chiếu quán tính. Các địng luật Niu tơn được nghiên cứu đúng trong
h quy chiếu chuyển động thằng đều đối vi h quy chiếu quán tính. Điều đó có
nghĩa là các phương trình động lc hc trong các h quy chiếu quán tính có dng
như nhau.
Câu 11:
1. Thiết lập phương trình dao động tt dn
Giảm lượng loga;
Câu 12:
Thuyết đng hc phân t khí lí tưởng
- Các cht khí có cu tạo gián đoạn và gm 1 s rt ln phân t.
- Các phân t vận động hn lon không ngng khi chuyn dng chúng va
chm vào nhau và va chm vào thành bình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
- ờng độ chuyển động phân t biu hin t
0
ca khi khí. Chuyn
dng phân t càng mnh thì t
0
càng cao. t
0
tuyt đi t l vi động năng
trung bình ca phân t.
- Kích thưc ca các phân t rt nh so vi khong cách gia chúng.
Trong nhiều trường hp tính toán ta có th b qua kích thưc phân t
mi phân t được coi như 1 chất đim.
- Các phân t trong tương tác với nhau tr lúc va chm . S va chm gia
các phân t và phân t vi thành bình tuân theo nhng quy lut ca va
chạm đàn hồi.
+ Phương trình trạng thái ca 1 khi khí lí tưng:
+ Phương trình liên h áp sut và nhit đ ca khi khí
Câu 13:
1.
Áp sut t l vi mt đ phân t trong điều kin t
0
không đổi.
Trong mội trương đồng tính thì áp suất không đổi. Khí lýởng đặt trong
trưng trng lc thì trng lc tác đng lên các phân t khí dn đén mt đ
phân t không đồng đều, thay đổi theo độ cao. Càng lên cao, áp sut càng
gim
Câu 14:
Ni năng ca 1 khối khí lý tưởng là tổng động năng chuyển động
nhit ca các phân t cu to nên h:
Định lut phân b đều động năng theo bậc t do:
Động năng của phân t được ph biến đều theo các bc t do, mi bc
t do có giá tr =
Ni năng của 1 khối khí lí tưng
Câu 15:
Định lut phân b phân t theo vn tc ca Maxwell
Thc nghim chng t rng các phân t khí có vn tc rt ln 0 <v < .
Gi s khí có n phân t
dn là s phân t có vn tc trong khong v + dv
(%) là s phần trăm phần t có vn tc nm trong khong này hay
là xác sut tìm thy phn t có vn tc nm trong khong v + dv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
là mt hàm ph thuc vào v , t gi là hàm phân b.
Hàm s xác sut thỏa mãn điều kin
Câu 16:
1. Phát biu Nguyên lí I nhit đng lc hc
Độ biến thiên năng lưng toàn phn
ca h trong mt quá trình biến đổi vĩ
mô có giá tr bng tng ca công A và nhit Q mà h nhận được trong quá trình
đó
*. Ý nghĩa:
Mt động cơ muốn sinh công thì phi nhn năng lượng t bên ngoài, không th
động cơ sinh công mà không tiêu tốn năng lượng. Động cơ sinh công mà không tiều
tốn năng lượng là động cơ vĩnh cửu loi mt ( không th có động cơ vĩnh cửu loi
mt)
*. H qu:
- Trong mt h cô lp gm 2 vt ch trao đi nhit, nhit lưng do vt này ta ra
bng nhiệt lượng do vaatjkia thu vào:
- Trong mt chu trình, công mà h nhận đưc có giá tr bng nhit do h ta ra bên
ngoài hay công do h sinh ra có giá tr bng nhit mà h nhn vào t bên ngoài.
Câu 17:
1. trng thái cân bng ca mt h là trng thái không biến đổi theo thi gian,
tính bt biến không ph thuc vào các quá trình ca h.
- Quá trình cân bng là quá trình biến đổi gm liên tiếp các trng thái cân
bng.
- Có th xem là mt quá trình cân bng khi tiến hành rt chm đ trng thái
cân bằng được thiết lp trong toàn b h trưc khi chuyn ti trng thái cân
bng tiếp theo
Câu 18:
1. - Quá trình đon nhit là quá trình không có s thay đổi nhit và công vi
bên ngoài.
- Thiết lập phương trình
Áp dụng nguyên lí I dưới dng vi phân, ta có:
Câu 19:
1. Nhng hn chế ca Nguyên lí I:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
- H qu 1: A = -Q : không nêu lên s khác nhau trong quá trình chuyn hóa
gia công và nhit.
- H qu 2: +
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD|36451986
Câu hỏi tự lu¿n V¾T LÍ ĐẠI CƯƠNG I Câu 1:
1. Viết biểu thức, nêu ý nghĩa và đặc điểm của gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến? Trả lời: + Gia tốc tiếp tuyến : + Độ lớn : at = = = = =
+ Đặc điểm: -Có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại M
-Có chiều là chiều chuyển động khi v tăng và ngược lại nếu v giảm
-Có độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc theo thời gian
+ Ý nghĩa : véc tơ gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự biến thiên của véc tơ vận tốc về giá trị . + Gia tốc pháp tuyến :
+ Đặc điểm: -Có phương trùng với phương pháp tuyến của quỹ đạo tại M.
-Có chiều hướng về phía lõm của quỹ đạo -Có độ lớn
+ Ý nghĩa: véc tơ gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự biến thiên về phương của véc tơ vận tốc. Câu 2 :
1. Các định lý về động lượng chất điểm. + Định lý 1:
Xét 1 chất điểm có khối lượng m, chịu tác dụng của 1 lực ( hay nhiều lực
tổng hợp là ) có gia tốc a cho bởi : m =
 m = mà m không đổi => =
véc tơ = m gọi là véc tơ động lượng của chất điểm nên =
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|36451986
Đạo hàm động lượng của một chất điểm đối với thời gian có giá trị bằng lực
(hay tổng lực) tác dụng lên chất điểm. + Định lý 2: Từ công thức
, tích phân 2 vế trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 ứng
với sự biến thiên của động lượng từ ,ta được:
 Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong một khoảng thời gian
nào đó có giá trị bằng xung lượng của lực hay tổng hợp lực tác dụng lên
chất điểm trong khoảng thời gian đó.
Trường hợp không đổi theo thời gian
 Độ biến thiên động lượng của chất điểm trong đơn vị thời gian có giá trị
bằng lực tác dụng lên chất điểm đó.
+ Định luật bảo toàn động lượng của hệ chất điểm cô lập
Tổng động lượng của 1 hệ cô lập là 1 đại lượng bảo toàn: m1 + m2 +… + mn =
+ Định luật bảo toàn động lượng theo 1 phương của chất điểm. Hình chiếu
của tổng động lượng của hệ lên phương x là 1 đại lượng bảo toàn:
m1v1x + m2v2x + … + mnvnx = const Câu 3:
1. Chất điểm khối lượng m, chịu tác dụng của lực F chuyển động trên đường cong
(C) , theo định luật về động lượng: Nhân có hướng với Đặt
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|36451986
Đạo hàm mô men động lượng theo thời gian bằng tổng mô men động lượng tác
dụng lên chất điểm ấy.
Đối với chất điểm thứ k Hệ chất điểm
L : mô men động lượng tổng cộng của hệ chất điểm
M: tổng các mô men ngoại lực tác dụng lên hệ
Đạo hàm của tổng mô men động lượng của hệ chất điểm đối với gốc
O theo thời gian bằng tổng các mô men ngoại lực tác dụng lên hệ chất điểm. Câu 4:
1. a) * Hệ quy chiếu quán tính là hệ quy chiếu mà trong đó chuyển dộng của vật tự
do ( không chịu tác dụng của lực nào) là chuyển dộng thẳng đều hay vật cô lập có gia tốc bằng 0.
* Nguyên lý tương đối Galileo:
+ Mọi hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều đối với hệ quy chiếu quán tính
cũng là hệ quy chiếu quán tính hay các định luật Niuton được nghiệm đúng trong hệ
quy chiếu chuyển động thẳng đều đối với hệ quy chiếu quán tính.
Điều đó có nghĩa là : các phương trình động lực học trong các hệ quy chiếu
quán tính có dạng như nhau.
b) * Trong 1 hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc so với 1 hệ quy chiếu quán tính,
các định luật Niuton không được nghiệm đúng nữa là hệ quy chiếu không quán tính.
* Lực quán tính li tâm là lực quán tính xuất hiện trên 1 vật nằm yên trong hệ quy
chiếu quay sô với 1 hệ quy chiếu quán tính.
Lực quán tính lí tâm có cùng độ lớn nhưng ngược chiều với lực hướng tâm Câu 5: Câu 6:
a) * Đặc điểm động học của chuyển động tịnh tiến:
- Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của vật rắn vạch ra quỹ đạo giống nhau.
- Tại mỗi thời điểm, mọi điểm của vật rắn vạch ra quỹ đạo giống nhau.
Gọi a là gia tốc chung cho các điểm của vật rắn m
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|36451986
 Để nghiên cứu chuyển động tịnh tiến của 1 vật rắn, ta chỉ cần nghiên cứu
chất điểm bất kì là đủ, người ta thường chọn nó là khối tâm.
* Chuyển động của vật rắn quay quanh 1 trục cố định:
- Mọi điểm của vật rắn vạch ra quỹ đạo là 1 đường tròn, nằm trong mặt phẳng
vuông góc với trục quay có tâm nằm trên trục quay.
- Trong cùng 1 khoảng thời gian , mọi điểm trên vật rắn cùng quay được 1 góc
- Tại thời điểm, 1 điểm của vật rắn có cùng
- Tại thời điểm t, véc tơ vận tốc dài và của chất điểm cách trục quay 1 khoảng
r, được xác định bởi công thức: Câu 7:
1. Động năng là phần cơ năng tương ứng với sự chuyển động của các vật. Biểu thức W
Định lý về động năng: Wdd2 - Wdd1 = A
Độ biến thiên động năng của 1 chất điểm trong 1 quỹ đạo nào đó bằng
công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm sinh ra trong quãng đường đó:
Công này không phụ thuộc vào lực là lực thế hay không thế. Câu 8:
1. Cho chất điểm Mh được xác định bởi , khối lượng mk, chịu tác dụng bởi tiếp tuyến
Theo định luật II Niu tơn, ta có:
Nhân có hướng cả 2 vế từ bên trái Có
Trong đó : I : mô men quán tính của vật rắn vơi trục quay
M: tổng mô men ngoại lực tác dụng lên vật rắn.
: Véc tơ gia tốc góc của vật rắn.
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|36451986
Mô men quán tính có ý nghĩa tuonwg tự khối lượng là đaị lượng đặc trưng
cho quán tính của vật rắn khi chuyển dộng quay quanh trục. Câu 9: 1.
* Công toàn phần của vật rắn quay từ vị trí 1 đến 2
* Định lý động năng của vật rắn quay:
Độ biến thiên động năng của vật rắn quay trong 1 khoảng thời gian có giá trị bằng
công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm trong thời gian đó. Câu 10:
1. * Quan niệm về không gian và thời gian :
- Vị trí không gian có tính chất tương đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu
- Khoảng không gian có tính tuyệt đối, không phụ thuộc vào hệ quy chiếu
- Thời gian có tính tuyệt đối không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
* phép biến đổi Galileo:
* Phát biểu nguyên lý tương đối Galileo
Mọi hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều đối với 1 hệ quy chiếu quán tính
cũng là hệ quy chiếu quán tính. Các địng luật Niu tơn được nghiên cứu đúng trong
hệ quy chiếu chuyển động thằng đều đối với hệ quy chiếu quán tính. Điều đó có
nghĩa là các phương trình động lực học trong các hệ quy chiếu quán tính có dạng như nhau. Câu 11:
1. Thiết lập phương trình dao động tắt dần Giảm lượng loga; Câu 12:
Thuyết động học phân tử khí lí tưởng
- Các chất khí có cấu tạo gián đoạn và gồm 1 số rất lớn phân tử.
- Các phân tử vận động hỗn loạn không ngừng khi chuyển dộng chúng va
chạm vào nhau và va chạm vào thành bình
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|36451986
- Cường độ chuyển động phân tử biểu hiện ở t0 của khối khí. Chuyển
dộng phân tử càng mạnh thì t0 càng cao. t0 tuyệt đối tỉ lệ với động năng trung bình của phân tử.
- Kích thước của các phân tử rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
Trong nhiều trường hợp tính toán ta có thể bỏ qua kích thước phân tử và
mỗi phân tử được coi như 1 chất điểm.
- Các phân tử trong tương tác với nhau trừ lúc va chạm . Sự va chạm giữa
các phân tử và phân tử với thành bình tuân theo những quy luật của va chạm đàn hồi.
+ Phương trình trạng thái của 1 khối khí lí tưởng:
+ Phương trình liên hệ áp suất và nhiệt độ của khối khí Câu 13: 1. Có
Áp suất tỉ lệ với mật độ phân tử trong điều kiện t0 không đổi.
Trong mội trương đồng tính thì áp suất không đổi. Khí lý tưởng đặt trong
trường trọng lực thì trọng lực tác động lên các phân tử khí dẫn đén mật độ
phân tử không đồng đều, thay đổi theo độ cao. Càng lên cao, áp suất càng giảm Câu 14:
Nội năng của 1 khối khí lý tưởng là tổng động năng chuyển động
nhiệt của các phân tử cấu tạo nên hệ:
Định luật phân bố đều động năng theo bậc tự do:
Động năng của phân tử được phổ biến đều theo các bậc tự do, mỗi bậc tự do có giá trị =
Nội năng của 1 khối khí lí tưởng Câu 15:
Định luật phân bố phân tử theo vận tốc của Maxwell
Thực nghiệm chứng tỏ rằng các phân tử khí có vận tốc rất lớn 0 Giả sử khí có n phân tử
dn là số phân tử có vận tốc trong khoảng v + dv
 (%) là số phần trăm phần tử có vận tốc nằm trong khoảng này hay
là xác suất tìm thấy phần tử có vận tốc nằm trong khoảng v + dv
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|36451986
là một hàm phụ thuộc vào v , t gọi là hàm phân bố.
Hàm số xác suất thỏa mãn điều kiện Câu 16:
1. Phát biểu Nguyên lí I nhiệt động lực học
Độ biến thiên năng lượng toàn phần
của hệ trong một quá trình biến đổi vĩ
mô có giá trị bằng tổng của công A và nhiệt Q mà hệ nhận được trong quá trình đó *. Ý nghĩa:
Một động cơ muốn sinh công thì phải nhận năng lượng từ bên ngoài, không thể có
động cơ sinh công mà không tiêu tốn năng lượng. Động cơ sinh công mà không tiều
tốn năng lượng là động cơ vĩnh cửu loại một ( không thể có động cơ vĩnh cửu loại một) *. Hệ quả:
- Trong một hệ cô lập gồm 2 vật chỉ trao đổi nhiệt, nhiệt lượng do vật này tỏa ra
bằng nhiệt lượng do vaatjkia thu vào:
- Trong một chu trình, công mà hệ nhận được có giá trị bằng nhiệt do hệ tỏa ra bên
ngoài hay công do hệ sinh ra có giá trị bằng nhiệt mà hệ nhận vào từ bên ngoài. Câu 17:
1. – trạng thái cân bằng của một hệ là trạng thái không biến đổi theo thời gian,
tính bất biến không phụ thuộc vào các quá trình của hệ.
- Quá trình cân bằng là quá trình biến đổi gồm liên tiếp các trạng thái cân bằng.
- Có thể xem là một quá trình cân bằng khi tiến hành rất chậm để trạng thái
cân bằng được thiết lập trong toàn bộ hệ trước khi chuyển tới trạng thái cân bằng tiếp theo Câu 18:
1. - Quá trình đoạn nhiệt là quá trình không có sự thay đổi nhiệt và công với bên ngoài.
- Thiết lập phương trình
Áp dụng nguyên lí I dưới dạng vi phân, ta có: Câu 19:
1. Những hạn chế của Nguyên lí I:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt lOMoARcPSD|36451986
- Hệ quả 1: A = -Q : không nêu lên sự khác nhau trong quá trình chuyển hóa giữa công và nhiệt. - Hệ quả 2: +
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt