Bài tập tự luận ôn tập kinh tế vi mô | Kinh tế vi mô | Đại học Ngoại thương

Bài tập tự luận ôn tập kinh tế vi mô của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Bài tập Tự luận
Chương 1: Cung – Cầu
Bài 1.1: Cho bảng cầu cá nhân và cung cá nhân của một người là:
P 110 115
Q
s
20 30
Q
d
1590 1560
Trong 1 thị trường 200 người bán 100 người mua. Người bán cung giống nhau người
mua có hàm cầu giống nhau. (trong ó Q: nghìn sản phẩm, p: nghìn ồng/sản phẩm) a. Xác ịnh hàm
cung, cầu của cá nhân và thị trường.
b. Xác ịnh mức giá và sản lượng cân bằng.
c. Nếu hàm cầu thị trường là P = 375 – 0,003.Q thì giá và sản lượng cân bằng của thị trường thay
ổi như thế nào?
Bài 1.2: Thị trường sản phẩm Y ược miêu tả bởi các hàm số sau:
Cung: P = 3.Q
s
+ 10 Cầu:
P = – 0,5.Q
d
+ 80
(trong ó: P: nghìn ồng/sản phẩm Q: triệu ơn vị sản phẩm) a.
Xác ịnh mức giá và sản lượng cân bằng.
b. Chính phủ ặt trần giá P = 68. Khi ó trên thị trường xảy ra hiện tượng gì? thừa hay thiếu
hụt bao nhiêu? Tính thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, tổn thất xã hội khi ó.
c. Chính phủ ặt sàn giá P = 72. Khi ó trên thị trường xảy ra dư thừa hay thiếu hụt bao nhiêu?
d. Nếu chính phủ ánh thuế t = 7 nghìn ồng/kg ai người chịu thuế nhiều hơn? Mỗi người chịu
bao nhiêu tiền thuế? Tính lượng tiền chính phủ thu ược? Giá sản lượng cân bằng thay ổi
như thế nào?
e. Nếu chính phủ ánh thuế 10% giá bán/kg. Giá sản lượng thay ổi như thế nào? Tính lượng
thuế mà người tiêu dùng và người sản xuất phải chịu trong gánh nặng về thuế.
f. Nếu chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất 5 nghìn ồng/kg thì giá sản lượng mới bao
nhiêu?
g. Tính hệ số co giãn cầu theo giá tại mức giá cân bằng ban ầu. Tại mức giá này doanh nghiệp
nên tăng hay giảm giá ể tăng doanh thu?
Bài 1.3: Hàm cung và cầu thị trường của sản phẩm B ược cho lần lượt như sau:
Q
d
= – 2P + 100 và Q
s
= 2P – 20 (trong ó P: nghìn ồng/kg, Q: tấn) a. Xác ịnh giá
và sản lượng cân bằng trên thị trường.
b. Tính hệ số co giãn của cầu theo giá và hệ số co giãn của cung theo giá tại mức giá cân bằng.
c. Nếu chính phủ ánh thuế 5 nghìn ồng/sản phẩm. hãy tính giá sản lượng cân bằng sau khi bị
ánh thuế. Tính khoản thuế người tiêu dùng người sản xuất phải chịu trong gánh nặng
thuế.
d. Hãng áp dụng công nghệ sản xuất mới làm ường cung thay ổi thành Q
s
= 2P + 10. Hãy xác ịnh
giá và sản lượng cân bằng mới trên thị trường.
Bài 1.4: Giả ịnh hàm cung hàm cầu trên thị trường gạo của nước A là: Q
s
= 20P 100 Q
d
=80 – 10P (trong ó ơn vị của P là $/kg và ơn vị của Q là tấn) a. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng
trên thị trường.
b. Để hỗ trợ cho người tiêu dùng, chính phủ ặt trần giá cho gạo 5,5$/kg. Hỏi lượng thiếu hụt
trên thị trường là bao nhiêu?
c. Để giải quyết thiếu hụt, chính phhập khẩu gạo với giá quy ổi là 6,5$/kg. Vậy chính phủ phải bù
lỗ bao nhiêu tiền? Người tiêu dùng sẽ ược lợi khi chính phủ thực hiện nhập khẩu thay
phân phối theo ịnh lượng.
Bài 1.5: Cho hệ số co giãn của cầu theo giá của cung theo giá tại trạng thái n bằng P =
41.000 nghìn ồng và Q = 1206 sản phẩm lần lượt là – 0,85 và 1,7.
a. Viết phương trình cung, cầu.
b. Chính phủ ánh thuế 6000 ồng/sản phẩm thì iều gì xảy ra. Tìm iểm cân bằng mới.
Bài 1.6: Cầu về sản phẩm Y trên thị trường có dạng như sau:
Q = aP + bI + c (trong ó: Q: chiếc, P: triệu ồng, I: triệu ồng/tháng).
Biết rằng, nếu thu nhập tăng 2 triệu ồng/tháng thì lượng cầu tăng 8 chiếc. Nếu giá giảm 1 triệu
ồng/chiếc thì lượng cầu tăng 3 chiếc. Nếu mức giá hiện hành P
0
= 30 triệu ồng/chiếc thu
nhập I
0
= 8 triệu ồng/tháng thì hệ số co giãn của cầu theo thu nhập E
D
I
= 0,5 a. Viết phương
trình ường cầu khi ó?
b. Giả sthu nhập không thay ổi, tại mức giá hiện hành, nếu muốn tăng doanh thu, doanh nghiệp
phải tăng hay giảm giá?
Chương 2: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Bài 2.1: Cho các hàm lợi ích của một người tiêu dùng ối với hàng hóa X Y như sau (giả sử
người này chỉ tiêu dùng này chỉ tiêu dùng 2 loại hàng hóa)
U= 52X – 2X
2
+11Y -5Y
2
a. Hãy chứng minh rằng quy luật lợi ích cận biên ược thể hiện trong hàm lợi ích trên.
b. Thu nhập của người tiêu dùng này là 35.000 (ngàn ồng), giá của X là 500 (ngàn ồng/một ơn vị)
và giá của Y là 200 (ngàn ồng/một ơn vị). Hãy viết phương trình ràng buộc ngân sách của
người tiêu dùng này.
Bài 2.2: Một người tiêu dùng có tổng thu nhập bằng tiền bằng 100 triệu ồng dùngmua hai hàng
hóa XY với giá trị tương ứng P
X
= 10 triệu ồng/1 ơn vị, P
Y
= 5 triệu ồng/1 ơn vị, cho biết hàm
tổng lợi ích ạt ược từ việc tiêu dùng các hàng hóa TU = X
2
Y
2
. a. Viết phương trình ường ngân
sách.
b. Tính MU
X
,MU
Y
, MRS
X/Y
.
c. Xác ịnh lượng hàng hóa X và Y mà người tiêu dùng mua ể tối a hóa lợi ích.
d. Giả sử thu nhập giá hàng hóa Y không ổi, giá hàng hóa X giảm xuống P
X
= 5 triệu ồng.
Viết phương trình ường cầu với hàng hóa X.
Bài 2.3: Một người hàm lợi ích U = 2X + 3Y. Hàng tháng người này sử dụng 1,5 triệu cho hai
hàng hóa X và Y với giá lần lượt là 20.000 ồng/sp và 30.000 ồng/sp.
a. Xác ịnh tỷ lệ thay thế cân biên của hai hàng hóa X và Y. Có thể nhận xét về 2 hàng hóa này? b.
Xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu.
c. Nếu nhà cung cấp sản phẩm thực hiện chiến dịch khuyến i mua 1 ng 1 với sản phẩm Y,
người tiêu dùng này nên lựa chọn kết hợp hàng hóa như nào?
Xác ịnh ường thu nhập tiêu dùng trong trường hợp này.
Bài 2.4: Anh Nguyên hàm lợi ích U = 3X + 5Y. Giá hàng hóa X Y lần lượt 30.000
ồng/sp và 50.000 ồng/sp.
a. Xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu ối với Nguyên nếu anh ta thu nhập hàng tháng I = 3 triệu
ồng.
b. Gia sử nhà cung cấp thực hiện chiến dịch khuyến mãi như sau. Nếu mua trên 30 ơn vị hàng
hóa thì từ ơn vị thứ 31, người tiêu dùng sẽ ược giảm giá 20%. Hãy xác ịnh kết hợp hàng hóa
tối ưu với Nguyên lúc này.
Chương 3 : Lý thuyết hành vi người sản xuất
Bài 3.1: Các hàm sản xuất sau thể hiện công nghệ sản xuất hiệu suất tăng, giảm hay không ổi
theo quy mô:
a. Q = 3L + 2L
b. Q = (3L + 2K)
1/2
c. Q = 3LK2
d. Q = L1/2 K1/2
e. Q = 3L
1/2
+5K
Bài 3.2: Một người tiêu dùng có tổng thu nhập bằng tiền bằng 100 triệu ồng dùngmua hai hàng
hóa X và Y với giá trị tương ứng P
X
= 10 triệu ồng/ơn vị ,Py= 5 triệu ồng/ơn vị, cho biết hàm tổng
lợi ích ạt ược từ việc tiêu dùng các hàng hóa là TU= X
2
Y
2
. a. Viết phương trình ường ngân sách.
b. Tính MU
X
,MU
Y
, MRS
X/Y
.
c. Xác ịnh lượng hàng hóa X và Y mà người tiêu dùng mua ể tối a hóa lợi ích.
d. Giả sử thu nhập giá hàng hóa Y không ổi, giá hàng hóa X giảm xuống P
X
= 5 triệu ồng.
Viết phương trình ường cầu với hàng hóa X.
Bài 3.3: Doanh nghiệp A hàm sản xuất Q = 5K
0,5
L
0,5
. Giá các ầu vào lần lượt w = 50$/tuần
và r = 100 $/tuần.
a. Nếu doanh nghiệp sản xuất 250 ơn vị sản phẩm/tuần thì số lượng lao ộng và máy móc tối thiểu
chi phí là bao nhiêu?
b. Với tổng chi phí sản xuất là 10000$ thì số lượng sản phẩm tối a sản xuất ược là bao nhiêu?
Bài 3.4: Một hãng có hàm tổng chi phí trong ngắn hạn:
TC = 1/3Q
3
– 2Q
2
+ 5Q + 225 ( trong ó TC:$, Q: kg)
a. Viết phương trình ường AFC, AVC, ATC, MC của hãng.
b. Xác ịnh mức tối thiểu của chi phí biến ổi bình quân và chi phí cận biên.
c. Nếu mức tiền công trên thị trường w = 200$/tuần, xác ịnh giá trị lớn nhất của sản phẩm cận
biên của lao ộng.
Bài 3.5: Giả sử hãng biết hàm cầu ối với sản phẩm của mình P = 100 0,01Q. Hàm tổng chi
phí TC = 50Q + 30000$
a. Viết phương trình biểu diễn các ường VC, AVC, FC, AFC, ATC, MC và MR.
b. Xác ịnh sản lượng, giá ể hãng tối a hóa lợi nhuận.
c. Hãy chứng tỏ ối với hãng, chiến lược tối a hóa doanh thu khác chiến lược tối a hóa lợi nhuận.
d. Nếu hãng phải chịu thuế t = 10$/sp thì quyết ịnh của hãng sẽ như thế nào.
Bài 3.6: Một doanh nghiệp sử dụng cả 2 yếu tố ầu o K, L hàm sản xuất Q = 100KL.
Gọi r và w là giá các yếu tố ầu vào tương ứng K, L .
a. Đây là hàm sản xuất tăng, giảm hay không ổi theo quy mô.
b. Chi phí tối thiểu ể sản xuất ra 10000 ơn vị sản phẩm là bao nhiêu nếu w = 30$ và r = 120$.
c. Nếu r = 80$ w = 20$ thì chi phí tối thiểu sản xuất 10000 ơn vị sản phẩm lúc này bao
nhiêu?
Bài 3.7: Cho P = 100 – 0,1Q trong ó Q là sản lượng.
Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là TC = 50 Q + 30000.
a. Viết phương trình biểu diễn các ường VC, AVC, FC, AFC, ATC, MC và MR.
b. Xác ịnh mức sản lượng, giá bán doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận, tối a hó doanh thu.
c. Nếu doanh nghiệp phải chịu thuế t = 10$/sản phẩm thì sản phẩm giá bán của doanh nghiệp
thay ổi như thế nào?
Bài 3.8: Một hãng sản xuất với chi phí bình quân ATC = 300 + 97500/Q ường cầu P=
1100 – Q trong ó P là giá của một ơn vị sản phẩm tính bằng $Q là sản lượng. a. Quyết ịnh sản
xuất ể tối a hóa lợi nhuận? Tính lợi nhuận tối a ó.
b. Hãng sẽ ặt mức giá nào ể tối a hóa doanh thu.
c. Mức sản lượng tối ưu với xa hội bao nhiêu? Nếu sản xuất như vậy thì lợi nhuận của hãng
này sẽ thay ổi như thế nào?
Chương 4 : Cấu trúc thị trường
Bài 4.1: Hàm tổng chi phí của hãng cạnh tranh hoàn hảo là TC = Q
2
+ Q + 100.
a. Viết phương trình các hàng chi phí ngắn hạn VC, FC, ATC, AVC, AFC và MC của hãng.
b. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm tối a hóa lợi nhuận nếu giá bán sản phẩm trên thị
trường là 27$? Tính lợi nhuận lớn nhất khi ó.
c. Xác ịnh mức giá và sản lương hòa vốn của hãng.
d. Khi giá thị trường là 9$ thì hãng có nên óng cửa sản xuất hay không?
Bài 4.2: Giả sử hàm tổng chi phí của một hẫng cạnh tranh hoàn hảo là: TC
= Q
2
+ 3Q + 200. Nếu giá thị trường là 25 nghìn ồng:
a. Hãng sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào ể tối a hóa lợi nhuận?
b. Viết phương trình ường cung của hãng/
c. Thặng dư sản xuất của hãng là bao nhiêu?
d. Trong ngắn hạn hãng có kiếm ược lợi nhuận không? Khi ó hãng quyết ịnh như thế nào?
e. Quyết ịnh tiếp tục hay óng cửa của hãng có mối liên hệ với thặn sản xuất như thế nào? Bài
4.3: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến ổi trung bình là AVC = 2Q + 4.
a. Viết phương trình biểu diễn hàm cung của hãng. Tại mức giá nào hãng phải óng cửa sản xuất?
b. Khi giá bán là 24 $ thì hãng lỗ 150 $ .Tính chi phí cố ịnh.
c. Tìm mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng.
d. Khi giá thị trường 104, quyết ịnh của hãng như thế nào? Bài 4.4: Nhà ộc quyền hàm
chi phí: TC = Q
2
+ Q + 100 và hàm cầu là P = 122 – Q. a. Để tối a hóa lợi nhuận, nhà ộc quyền
quyết ịnh như thế nào?
b. Tính phần mất không gây ra với xã hội.
c. Nếu nhà ộc quyền muốn tối a hóa doanh thu, họ sẽ quyết ịnh như thế nào?
d. Nếu chính phủ ánh thuế T = 10%, quyết ịnh sản xuất thay ổi như thế nào?
Bài 4.5: Một nhà ộc quyền gặp ường cầu P= 55- 2Q. Hàm tổng chi phí :
TC = Q
2
– 5Q + 100
a. Để tối a lợi nhuận, nhà ộc quyền quyết ịnh như thế nào.tính lợi nhuận? b.
Tính PS, CS, DWL.
c. Giả sử chính phủ ặt trần giá 23$. Điều này ảnh hưởng như thế nào ến sản lượng, thặng
tiêu dùng và lợi nhuận nhà ộc quyền?
| 1/5

Preview text:

Bài tập Tự luận

Chương 1: Cung – Cầu

Bài 1.1: Cho bảng cầu cá nhân và cung cá nhân của một người là:

P

110

115

Qs

20

30

Qd

1590

1560

Trong 1 thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Người bán có cung giống nhau và người mua có hàm cầu giống nhau. (trong ó Q: nghìn sản phẩm, p: nghìn ồng/sản phẩm) a. Xác ịnh hàm cung, cầu của cá nhân và thị trường.

  1. Xác ịnh mức giá và sản lượng cân bằng.
  2. Nếu hàm cầu thị trường là P = 375 – 0,003.Q thì giá và sản lượng cân bằng của thị trường thay ổi như thế nào?

Bài 1.2: Thị trường sản phẩm Y ược miêu tả bởi các hàm số sau:

Cung: P = 3.Qs + 10 Cầu: P = – 0,5.Qd + 80

(trong ó: P: nghìn ồng/sản phẩm và Q: triệu ơn vị sản phẩm) a. Xác ịnh mức giá và sản lượng cân bằng.

  1. Chính phủ ặt trần giá là P = 68. Khi ó trên thị trường xảy ra hiện tượng gì? Dư thừa hay thiếu hụt bao nhiêu? Tính thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, tổn thất xã hội khi ó.
  2. Chính phủ ặt sàn giá P = 72. Khi ó trên thị trường xảy ra dư thừa hay thiếu hụt bao nhiêu?
  3. Nếu chính phủ ánh thuế t = 7 nghìn ồng/kg ai là người chịu thuế nhiều hơn? Mỗi người chịu bao nhiêu tiền thuế? Tính lượng tiền chính phủ thu ược? Giá và sản lượng cân bằng thay ổi như thế nào?
  4. Nếu chính phủ ánh thuế là 10% giá bán/kg. Giá và sản lượng thay ổi như thế nào? Tính lượng thuế mà người tiêu dùng và người sản xuất phải chịu trong gánh nặng về thuế.
  5. Nếu chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất là 5 nghìn ồng/kg thì giá và sản lượng mới là bao nhiêu?
  6. Tính hệ số co giãn cầu theo giá tại mức giá cân bằng ban ầu. Tại mức giá này doanh nghiệp nên tăng hay giảm giá ể tăng doanh thu?

Bài 1.3: Hàm cung và cầu thị trường của sản phẩm B ược cho lần lượt như sau: Qd = – 2P + 100 và Qs = 2P – 20 (trong ó P: nghìn ồng/kg, Q: tấn) a. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng trên thị trường.

  1. Tính hệ số co giãn của cầu theo giá và hệ số co giãn của cung theo giá tại mức giá cân bằng.
  2. Nếu chính phủ ánh thuế 5 nghìn ồng/sản phẩm. hãy tính giá và sản lượng cân bằng sau khi bị ánh thuế. Tính khoản thuế mà người tiêu dùng và người sản xuất phải chịu trong gánh nặng thuế.
  3. Hãng áp dụng công nghệ sản xuất mới làm ường cung thay ổi thành Qs = 2P + 10. Hãy xác ịnh giá và sản lượng cân bằng mới trên thị trường.

Bài 1.4: Giả ịnh hàm cung và hàm cầu trên thị trường gạo của nước A là: Qs = 20P – 100 và Qd =80 – 10P (trong ó ơn vị của P là $/kg và ơn vị của Q là tấn) a. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng trên thị trường.

  1. Để hỗ trợ cho người tiêu dùng, chính phủ ặt trần giá cho gạo là 5,5$/kg. Hỏi lượng thiếu hụt trên thị trường là bao nhiêu?
  2. Để giải quyết thiếu hụt, chính phhập khẩu gạo với giá quy ổi là 6,5$/kg. Vậy chính phủ phải bù lỗ bao nhiêu tiền? Người tiêu dùng sẽ ược lợi gì khi chính phủ thực hiện nhập khẩu thay vì phân phối theo ịnh lượng.

Bài 1.5: Cho hệ số co giãn của cầu theo giá và của cung theo giá tại trạng thái cân bằng P = 41.000 nghìn ồng và Q = 1206 sản phẩm lần lượt là – 0,85 và 1,7.

    1. Viết phương trình cung, cầu.
    2. Chính phủ ánh thuế 6000 ồng/sản phẩm thì iều gì xảy ra. Tìm iểm cân bằng mới.

Bài 1.6: Cầu về sản phẩm Y trên thị trường có dạng như sau:

Q = aP + bI + c (trong ó: Q: chiếc, P: triệu ồng, I: triệu ồng/tháng).

Biết rằng, nếu thu nhập tăng 2 triệu ồng/tháng thì lượng cầu tăng 8 chiếc. Nếu giá giảm 1 triệu ồng/chiếc thì lượng cầu tăng 3 chiếc. Nếu mức giá hiện hành là P0 = 30 triệu ồng/chiếc và thu nhập là I0 = 8 triệu ồng/tháng thì hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là EDI = 0,5 a. Viết phương trình ường cầu khi ó?

b. Giả sử thu nhập không thay ổi, tại mức giá hiện hành, nếu muốn tăng doanh thu, doanh nghiệp phải tăng hay giảm giá?

Chương 2: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng

Bài 2.1: Cho các hàm lợi ích của một người tiêu dùng ối với hàng hóa X và Y như sau (giả sử người này chỉ tiêu dùng này chỉ tiêu dùng 2 loại hàng hóa)

U= 52X – 2X2 +11Y -5Y2

  1. Hãy chứng minh rằng quy luật lợi ích cận biên ược thể hiện trong hàm lợi ích trên.
  2. Thu nhập của người tiêu dùng này là 35.000 (ngàn ồng), giá của X là 500 (ngàn ồng/một ơn vị) và giá của Y là 200 (ngàn ồng/một ơn vị). Hãy viết phương trình ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng này.

Bài 2.2: Một người tiêu dùng có tổng thu nhập bằng tiền bằng 100 triệu ồng dùng ể mua hai hàng hóa X và Y với giá trị tương ứng PX = 10 triệu ồng/1 ơn vị, PY = 5 triệu ồng/1 ơn vị, cho biết hàm tổng lợi ích ạt ược từ việc tiêu dùng các hàng hóa là TU = X2Y2. a. Viết phương trình ường ngân sách.

  1. Tính MUX ,MUY, MRSX/Y.
  2. Xác ịnh lượng hàng hóa X và Y mà người tiêu dùng mua ể tối a hóa lợi ích.
  3. Giả sử thu nhập và giá hàng hóa Y không ổi, giá hàng hóa X giảm xuống là PX = 5 triệu ồng. Viết phương trình ường cầu với hàng hóa X.

Bài 2.3: Một người có hàm lợi ích U = 2X + 3Y. Hàng tháng người này sử dụng 1,5 triệu cho hai hàng hóa X và Y với giá lần lượt là 20.000 ồng/sp và 30.000 ồng/sp.

a. Xác ịnh tỷ lệ thay thế cân biên của hai hàng hóa X và Y. Có thể nhận xét về 2 hàng hóa này? b. Xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu.

c. Nếu nhà cung cấp sản phẩm thực hiện chiến dịch khuyến mãi mua 1 tăng 1 với sản phẩm Y, người tiêu dùng này nên lựa chọn kết hợp hàng hóa như nào?

Xác ịnh ường thu nhập tiêu dùng trong trường hợp này.

Bài 2.4: Anh Nguyên có hàm lợi ích U = 3X + 5Y. Giá hàng hóa X và Y lần lượt là 30.000 ồng/sp và 50.000 ồng/sp.

  1. Xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu ối với Nguyên nếu anh ta có thu nhập hàng tháng I = 3 triệu ồng.
  2. Gia sử nhà cung cấp thực hiện chiến dịch khuyến mãi như sau. Nếu mua trên 30 ơn vị hàng hóa thì từ ơn vị thứ 31, người tiêu dùng sẽ ược giảm giá 20%. Hãy xác ịnh kết hợp hàng hóa tối ưu với Nguyên lúc này.

Chương 3 : Lý thuyết hành vi người sản xuất

Bài 3.1: Các hàm sản xuất sau thể hiện công nghệ sản xuất có hiệu suất tăng, giảm hay không ổi theo quy mô:

  1. Q = 3L + 2L
  2. Q = (3L + 2K)1/2
  3. Q = 3LK2
  4. Q = L1/2 K1/2
  5. Q = 3L1/2 +5K

Bài 3.2: Một người tiêu dùng có tổng thu nhập bằng tiền bằng 100 triệu ồng dùng ể mua hai hàng hóa X và Y với giá trị tương ứng PX = 10 triệu ồng/ơn vị ,Py= 5 triệu ồng/ơn vị, cho biết hàm tổng lợi ích ạt ược từ việc tiêu dùng các hàng hóa là TU= X2Y2. a. Viết phương trình ường ngân sách.

  1. Tính MUX ,MUY, MRSX/Y.
  2. Xác ịnh lượng hàng hóa X và Y mà người tiêu dùng mua ể tối a hóa lợi ích.
  3. Giả sử thu nhập và giá hàng hóa Y không ổi, giá hàng hóa X giảm xuống là PX = 5 triệu ồng. Viết phương trình ường cầu với hàng hóa X.

Bài 3.3: Doanh nghiệp A có hàm sản xuất Q = 5K0,5 L0,5. Giá các ầu vào lần lượt là w = 50$/tuần và r = 100 $/tuần.

  1. Nếu doanh nghiệp sản xuất 250 ơn vị sản phẩm/tuần thì số lượng lao ộng và máy móc tối thiểu chi phí là bao nhiêu?
  2. Với tổng chi phí sản xuất là 10000$ thì số lượng sản phẩm tối a sản xuất ược là bao nhiêu?

Bài 3.4: Một hãng có hàm tổng chi phí trong ngắn hạn:

TC = 1/3Q3 – 2Q2 + 5Q + 225 ( trong ó TC:$, Q: kg)

  1. Viết phương trình ường AFC, AVC, ATC, MC của hãng.
  2. Xác ịnh mức tối thiểu của chi phí biến ổi bình quân và chi phí cận biên.
  3. Nếu mức tiền công trên thị trường là w = 200$/tuần, xác ịnh giá trị lớn nhất của sản phẩm cận biên của lao ộng.

Bài 3.5: Giả sử hãng biết hàm cầu ối với sản phẩm của mình là P = 100 – 0,01Q. Hàm tổng chi phí TC = 50Q + 30000$

  1. Viết phương trình biểu diễn các ường VC, AVC, FC, AFC, ATC, MC và MR.
  2. Xác ịnh sản lượng, giá ể hãng tối a hóa lợi nhuận.
  3. Hãy chứng tỏ ối với hãng, chiến lược tối a hóa doanh thu khác chiến lược tối a hóa lợi nhuận.
  4. Nếu hãng phải chịu thuế t = 10$/sp thì quyết ịnh của hãng sẽ như thế nào.

Bài 3.6: Một doanh nghiệp sử dụng cả 2 yếu tố ầu vào là K, L và có hàm sản xuất Q = 100KL. Gọi r và w là giá các yếu tố ầu vào tương ứng K, L .

  1. Đây là hàm sản xuất tăng, giảm hay không ổi theo quy mô.
  2. Chi phí tối thiểu ể sản xuất ra 10000 ơn vị sản phẩm là bao nhiêu nếu w = 30$ và r = 120$.
  3. Nếu r = 80$ và w = 20$ thì chi phí tối thiểu ể sản xuất 10000 ơn vị sản phẩm lúc này là bao nhiêu?

Bài 3.7: Cho P = 100 – 0,1Q trong ó Q là sản lượng.

Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là TC = 50 Q + 30000.

  1. Viết phương trình biểu diễn các ường VC, AVC, FC, AFC, ATC, MC và MR.
  2. Xác ịnh mức sản lượng, giá bán doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận, tối a hó doanh thu.
  3. Nếu doanh nghiệp phải chịu thuế t = 10$/sản phẩm thì sản phẩm và giá bán của doanh nghiệp thay ổi như thế nào?

Bài 3.8: Một hãng sản xuất với chi phí bình quân là ATC = 300 + 97500/Q và có ường cầu P= 1100 – Q trong ó P là giá của một ơn vị sản phẩm tính bằng $ và Q là sản lượng. a. Quyết ịnh sản xuất ể tối a hóa lợi nhuận? Tính lợi nhuận tối a ó.

  1. Hãng sẽ ặt mức giá nào ể tối a hóa doanh thu.
  2. Mức sản lượng tối ưu với xa hội là bao nhiêu? Nếu sản xuất như vậy thì lợi nhuận của hãng này sẽ thay ổi như thế nào?

Chương 4 : Cấu trúc thị trường

Bài 4.1: Hàm tổng chi phí của hãng cạnh tranh hoàn hảo là TC = Q2 + Q + 100.

  1. Viết phương trình các hàng chi phí ngắn hạn VC, FC, ATC, AVC, AFC và MC của hãng.
  2. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 27$? Tính lợi nhuận lớn nhất khi ó.
  3. Xác ịnh mức giá và sản lương hòa vốn của hãng.
  4. Khi giá thị trường là 9$ thì hãng có nên óng cửa sản xuất hay không?

Bài 4.2: Giả sử hàm tổng chi phí của một hẫng cạnh tranh hoàn hảo là: TC = Q2 + 3Q + 200. Nếu giá thị trường là 25 nghìn ồng:

  1. Hãng sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào ể tối a hóa lợi nhuận?
  2. Viết phương trình ường cung của hãng/
  3. Thặng dư sản xuất của hãng là bao nhiêu?
  4. Trong ngắn hạn hãng có kiếm ược lợi nhuận không? Khi ó hãng quyết ịnh như thế nào?
  5. Quyết ịnh tiếp tục hay óng cửa của hãng có mối liên hệ với thặn dư sản xuất như thế nào? Bài 4.3: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến ổi trung bình là AVC = 2Q + 4.
  6. Viết phương trình biểu diễn hàm cung của hãng. Tại mức giá nào hãng phải óng cửa sản xuất?
  7. Khi giá bán là 24 $ thì hãng lỗ 150 $ .Tính chi phí cố ịnh.
  8. Tìm mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng.
  9. Khi giá thị trường là 104, quyết ịnh của hãng là như thế nào? Bài 4.4: Nhà ộc quyền có hàm chi phí: TC = Q2 + Q + 100 và hàm cầu là P = 122 – Q. a. Để tối a hóa lợi nhuận, nhà ộc quyền quyết ịnh như thế nào?
  10. Tính phần mất không gây ra với xã hội.
  11. Nếu nhà ộc quyền muốn tối a hóa doanh thu, họ sẽ quyết ịnh như thế nào?
  12. Nếu chính phủ ánh thuế T = 10%, quyết ịnh sản xuất thay ổi như thế nào?

Bài 4.5: Một nhà ộc quyền gặp ường cầu P= 55- 2Q. Hàm tổng chi phí :

TC = Q2 – 5Q + 100

a. Để tối a há lợi nhuận, nhà ộc quyền quyết ịnh như thế nào.tính lợi nhuận? b. Tính PS, CS, DWL.

c. Giả sử chính phủ ặt trần giá là 23$. Điều này ảnh hưởng như thế nào ến sản lượng, thặng dư tiêu dùng và lợi nhuận nhà ộc quyền?