


Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206521 QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP TỰ LUẬN (ÔN TẬP) BÀI TẬP 1
Một dự án thực hiện xây dựng nhà xưởng và lắp ặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành trong năm
0. Tổ chức hoạt ộng sản xuất kinh doanh trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ
và thanh lý tài sản ở năm sau ó (năm 4). Báo cáo ngân lưu của dự án ược cho như bảng sau:
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3 4 Ngân lưu vào 1.368 1.727 2.090 625 Ngân lưu ra 1.400 797 850 936 360
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 142,75 197,75 258,5
a. Tính NPV của dự án với suất chiết khấu r = 17%. Nhận xét tính khả thi của dự án.
b. Tính tỷ lệ sinh lời nội bộ (IRR: Internal Rate of Return).
c. Xác ịnh thời gian hoàn vốn có chiết khấu và không chiết khấu.
d. Dự án có ủ khả năng trả nợ hay không? Biết rằng, tổng trả gốc và lãi của dự án ở các năm 1,
2, 3 lần lượt là 272; 248 và 224 triệu ồng.
e. Tính chỉ số PI dự án. BÀI TẬP 2
Một dự án thực hiện xây dựng nhà xưởng và lắp ặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành trong năm
0. Tổ chức hoạt ộng sản xuất kinh doanh trong 2 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ
và thanh lý tài sản ở năm sau ó (năm 3). Dòng tiền dự án ược cho như sau:
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3 NCF -100 30 50 70
Giả ịnh suất chiết khấu r = 12% và không có thuế thu nhập doanh nghiệp. a. Tính NPV của dự án
b. Tính tỷ lệ sinh lời nội bộ IRR.
c. Xác ịnh thời gian hoàn vốn có chiết khấu và không chiết khấu.
d. Dự án có ủ khả năng trả nợ hay không? Biết rằng, tổng trả gốc và lãi của dự án ở các năm 1,
2 lần lượt là 20; 18 triệu ồng.
e. Tính chỉ số PI dự án. BÀI TẬP 3
Dòng tiền dự án A và B ược cho như sau:
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3 Dự án A NCF -100 35 50 60 Dự án B NCF -100 40 50 80
Giả ịnh không có thuế thu nhập doanh nghiệp.
a. Tính NPV của từng dự án với chi phí sử dụng vốn là 12%.
b. Tính tỷ lệ sinh lời nội bộ IRR của từng dự án lOMoAR cPSD| 47206521 1
c. Xác ịnh thời gian hoàn vốn không chiết khấu?
d. Xác ịnh thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án?
e. Tính chỉ số PI của từng dự án.
Nên chọn dự án ầu tư nào? Vì sao? BÀI TẬP 4
Dữ liệu của dự án xây nhà ược cho như sau: Trình tự Công tác (Predecesor) Thời gian (tuần) A - 3 B - 1 C A 2 D A, B 3 E D 1 F - 2 G D, E 2 H G 2
a. Xây dựng hoàn thiện mẫu biểu ồ GANTT bên dưới cho dự án nêu trên.
b. Xác ịnh thời gian hoàn thành dự án, các công việc găng và thời gian dự trữ của mỗi công tác. BÀI TẬP 5
Các số liệu của một dự án ược cho như bên dưới:
Thời gian (thá ng) Công tác Trình tự a m b A - 2 3 4 B A 1 2 3 C A 0,5 1 1,5 D B,C 2 3 4 E B,C 0,5 1 1,5 F E 0,5 1 1,5 G D, F 0,5 1 1,5
a. Tính thời gian kỳ vọng của từng công việc. lOMoAR cPSD| 47206521
b. Vẽ sơ ồ PERT cho dự án
c. Xác ịnh thời gian hoàn thành dự án, ường găng và thời gian dự trữ của mỗi công tác.
d. Nếu yêu cầu trong 9 tháng phải hoàn thành dự án thì khả năng ạt ược là bao nhiêu %?
e. Nếu yêu cầu trong 10 tháng phải hoàn thành dự án thì khả năng ạt ược là bao nhiêu %?
f. Nếu yêu cầu trong 8 tháng phải hoàn thành dự án thì khả năng ạt ược là bao nhiêu %? 2