Bài tập vận dụng – vận dụng cao và ứng dụng thực tế môn Toán 10

Tài liệu gồm 233 trang, tuyển chọn các bài tập mức độ vận dụng – vận dụng cao và ứng dụng thực tế môn Toán 10 chương trình mới (GDPT 2018), có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề 1. VD – VDC và bài toán ứng dụng thực tế chuyên đề mệnh đề và tập hợp.
Chủ đề 2. VD – VDC và bài toán ứng dụng thực tế chuyên đề bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chủ đề 3. VD – VDC và bài toán ứng dụng thực tế chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác.
Chủ đề 4. VD – VDC và bài toán ứng dụng thực tế chuyên đề vectơ.
Chủ đề 5. VD – VDC và bài toán ứng dụng thực tế chuyên đề hàm số, đồ thị và ứng dụng.
Chủ đề 6. VD – VDC và bài toán ứng dụng thực tế chuyên đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.

CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 1
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO BÀI TOÁN THC T
Câu 1: Cho hai tp hp
4;3A 
7;Bm m
. Tìm
m
để
BA
.
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.
m
D.
3.
m
Câu 2: Cho s thc
0a
và hai tp hp
;9Aa 
,
. Tìm
a
để
AB 
.
A.
2
3
a 
. B.
2
0
3
a
. C.
2
0
3
a
. D.
2
3
a 
.
Câu 3: Cho
{ }
33A x mx mx= −=
,
{ }
2
40Bx x
= −=
. Tìm
m
để
\BA B=
.
A.
33
22
−≤ m
. B.
3
2
<m
. C.
33
22
−< <m
.
D.
3
2
≥−
m
.
Câu 4: Cho
m
là mt tham s thc và hai tp hp
[
]
12; 3=−+A mm
,
{ }
| 85= ≥−Bx x m
. Tt c
các giá tr
m
để
∩=
AB
A.
5
6
m
. B.
2
3
<−m
.
C
5
6
m
. D.
25
36
−≤ <m
.
Câu 5: Cho hai tp
[
)
1; 3= A
;
[ ]
;3= +B aa
. Vi giá tr nào ca
a
thì
∩=AB
A.
3
4
<−
a
a
. B.
3
4
>
<−
a
a
. C.
3
4
≤−
a
a
. D.
3
4
>
≤−
a
a
.
Câu 6: Cho hai tp
0;5
A

=

;
(
2 ;3 1B aa
= +
,
1a >−
. Vi giá tr nào ca
a
thì
AB ≠∅
A.
15
32
−≤<a
. B.
5
2
1
3
<−
a
a
.
C.
5
2
1
3
<
≥−
a
a
. D.
15
32
−≤
a
.
Câu 7: Cho 2 tp khác rng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,= =−+Am B m m
. Tìm m để
≠∅AB
A.
25−< <m
. B.
3>−m
. C.
15−< <m
. D.
15<<m
.
CHƯƠNG
I
MNH Đ
TP HP
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 2
Câu 8: Cho 2 tp khác rng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,
= =−+Am B m m
. Tìm m để
AB
A.
15
<<m
. B.
1
>
m
.
C.
15−≤ <m
. D.
21 < <−m
.
Câu 9: Cho hai tp hp
(
]
0;3
=
X
( )
;4
=Ya
. Tìm tt c các giá tr ca
4a
để
≠∅XY
.
A.
3
4
<
a
a
. B.
3<
a
. C.
0<a
. D.
3>
a
.
Câu 10: Cho hai tp hp
{ }
(
] [
)
\1 2 ; ; 2 ;= = −∞ +∞Ax x B m m
. Tìm tt c c giá tr ca m
để
AB
.
A.
4
2
≤−
m
m
. B.
4
2
1
≤−
=
m
m
m
.
C.
4
2
1
>
<−
=
m
m
m
. D.
24
−< <
m
.
Câu 11: Cho 3 tp hp
( ) ( )
3; 1 1; 2A =−−
,
( )
;
Bm= +∞
,
( )
;2Cm−∞
. Tìm m để
ABC ≠∅
.
A.
1
2
2
<<m
. B.
0
m
. C.
1≤−m
. D.
2m
.
Câu 12: Cho hai tp
[ ]
0;5=A
;
(
]
2 ;3 1= +B aa
,
1>−a
. Vi giá tr nào ca
a
thì
≠∅AB
A.
15
32
−≤a
. B.
5
2
1
3
<−
a
a
.
C.
5
2
1
3
<
≥−
a
a
. D.
15
32
−≤<a
.
Câu 13: Cho hai tp hp
( )
0;3=A
[ ]
;2= +B aa
, vi giá tr nào ca
a
thì
∩=
AB
.
A.
2
3
≤−
a
a
. B.
2
2
≤−
a
a
. C.
3
1
≤−
a
a
. D.
2
3
<−
a
a
.
Câu 14: Cho hai tp hp
|1 2Ax x 
;
;2 ;
B mm  
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
AB
.
A.
4
2
≤−
m
m
. B.
24−< <m
. C.
4
2
1
≤−
=
m
m
m
. D.
4
2
1
>
<−
=
m
m
m
.
Câu 15: Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
+

=


m
Am
( )
[
)
; 3 3;
= −∞ +∞
B
. Tp hp các giá tr thc
ca
m
để
≠∅AB
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 3
A.
(
)
[
)
; 2 3;
−∞ +∞
. B.
( )
2;3
.
C.
(
)
[ ]
; 2 3; 5−∞
. D.
( ) ( )
; 9 4;−∞ +∞
.
Câu 16: Cho hai tp hp
[ ]
2 1; 2 5=−+
Mm m
[ ]
1; 7=++Nm m
. Tng tt c các giá tr ca
m
để hp
ca hai tp hp
M
N
là một đoạn có độ dài bng 10 là
A. 4. B. -2. C. 6. D. 10.
Câu 17: Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]
= Am
,
(3 ; 2020 5 )= Bm
A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\ = AB
?
A. 3. B. 399. C. 398. D. 2.
Câu 18: Cho hai tp hp
[ ]
1 ; 4=
X
và
[
]
1; 3
=++Ym m
. Tìm tt c các giá tr
m
sao cho
YX
.
A.
21−≤ m
. B.
2
1
≤−
m
m
. C.
21−< <m
. D.
2
1
<−
>
m
m
.
Câu 19: Cho hai tp hp
[
)
3 6 ; 4
= Pm
( )
2 ; 1=−+Qm
,
m
. Tìm
m
để
\
= PQ
.
A.
10
3
3
≤<
m
. B.
10
3
3
<<m
.
C.
3m
. D.
4
3
3
<≤m
.
Câu 20: Cho tp hp
[ ]
4;7
=A
[ ]
2 3 1; 3 5= + −+B a b ab
vi
, ab
. Khi
=
AB
thì giá tr biu
thc
22
= +Ma b
bng?
A.
2
. B.
5
. C.
13
. D.
25
.
Câu 21: Cho các tp hp khác rng
[ ]
2; 3
+mm
(
]
( )
; 2 4;= −∞ + B
. Tp hp các giá tr thc ca
m
để
≠∅AB
A.
1
1
≤−
>
m
m
. B.
11−< m
. C.
13
<<m
. D.
13
1
<≤
≤−
m
m
Câu 22: Cho s thc
0m
<
. Tìm
m
để
( )
( )
2
; 4;m−∞ +
A.
2>m
. B.
22−< <m
. C.
0<m
. D.
2<−m
.
Câu 23: Cho 2 tập khác rỗng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,= =−+Am B m m
. Tìm m để
AB
A.
15<<m
. B.
1>m
.
C.
15−≤ <m
. D.
21 < <−m
.
Câu 24: Cho hai tp hp
[ ]
2 1; 2 5Mm m=−+
[ ]
1; 7Nm m=++
(vi
m
là tham s thc). Tng tt
c các giá tr ca
m
để hp ca hai tp hp
M
N
là một đoạn có độ dài bng 10 là
A. 4. B. -2. C. 6. D. 10.
Câu 25: Cho hai tập hợp
[ ]
4; 2A =
(
]
8; 2Ba=−+
,
B ≠∅
. Xác định tất cả các giá trị thực của
a
để
AB
có vô số phần tử.
A.
6.a >−
. B.
10 6.a < <−
. C.
6 0.a−<
. D.
0.a >
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 4
Câu 26: Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]Am
=
,
(3 ; 2020 5 )Bm=
A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\AB=
?
A. 3. B. 399. C. 398. D. 2.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[ ]
1; 4m ∈−
để
( ) ( )
7; 4;3mm ⊂−
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28: Cho hai s thc
a
,
b
( )
ab<
. Khi đó, điều kin ca
a
,
b
để
( ) ( )
, 2;5ab ∩− =
A.
25ab<− < <
. B.
2
5
b
a
>−
<
. C.
2
5
ab
ab
< ≤−
≤<
. . D.
25ab−< < <
.
Câu 29: Cho hai tp hp:
[ ] [ ]
; 2 , 2 1; 2 3 .
A mm B m m= +=−+
AB ≠∅
khi và ch khi
A.
33m−< <
. B.
33m−<
. C.
33m−≤ <
. D.
33m−≤
.
Câu 30: Tìm
m
để
( ) ( ) ( )
1;2 ;3 ;3
mm mm += +
.
A.
12
m ≤−
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
21
m ≤−
.
Câu 31: Cho tp hp
( )
;1A = −∞
,
)
2
3;Bm
= +∞
. Có bao nhiêu giá tr ngun ca
m
để
AB∪=
.
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 32: Cho các tập hợp khác rỗng
( )
;Am= −∞
,
[ ]
3 1; 33Bm m=−+
. Tìm
m
để
CA B ≠∅
.
A.
3
2
m
. B.
3
2
m <−
. C.
3
2
m ≥−
. D.
3
2
m ≤−
.
Câu 33: Cho các tập hợp
{ }
33A x mx mx= −=
,
{ }
2
40Bx x= −=
. Tìm
m
để
\BA B=
.
A.
33
22
m−≤
. B.
3
2
m <
. C.
3
2
m ≥−
. D.
33
22
m−< <
.
Câu 34: Cho tp hp
{ }
1; 2A =
và tp hp
( )
{ }
2
2 2 80Bx x m xm= + + −=
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
sao cho
BA
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 35: Cho khoảng
( )
1; 7Am= +
nửa khoảng
[
)
2 3;13
Bm= +
(
m
tham số). Gọi
S
là tập hợp tất
cả các số nguyên
m
sao cho
( )
1;13AB∪=
. Tng các phn t ca tp hp
S
A.
10
. B.
9
. C.
5
. D.
21
.
Câu 36: Cho các tp hp khác rng
( )
18; 2 7
Am m=−+
,
( )
12;21
Bm=
( )
15;15C =
. Có bao
nhiêu giá tr ngun ca tham s
m
để
\AB C
.
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 37: Cho các tp
[ ]
1; 5A =
,
{ }
:2
Bx x=∈≤
,
{ }
2
: 90
Cx x= −>
[ ]
;2 1D mm= +
. Tính
tng các giá tr ca
m
sao cho
( )
( )
\ABC D∪∩
là một đoạn có độ dài bng 1.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 38: Cho hai tp hp
{ }
33A x mx mx= −=
,
{
}
2
40Bx x= −=
. Tìm
m
để
\BA B=
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 5
A.
33
22
m
−< <
. B.
33
22
m−≤
. C.
3
2
m <
. D.
3
2
m
≥−
.
Câu 39: Cho các tp
( )
{ }
22
: 21 0A x x m xm m= + + +≤
,
[ ]
2 1; 3Bm=
là các tp khác
và tp
{ }
:3Cx x
=∈<
,
(
]
0; 4D =
. S các giá tr nguyên ca
m
sao cho
( ) ( )
AB CD∩⊂
?
A.
0
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 40: Cho tp
( )
3;A = +∞
,
{ }
,=∈>B x xm
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
20;20
∈−m
để tp hp
( )
\AB
có không quá 10 phn t?
A.
35
. B.
34
. C.
36
. D.
11
.
Câu 41: Cho các tp hp
( )
;Am= −∞
[ ]
3 1; 3 3Bmm=−+
. Tìm
m
để
a)
AB∩=
b)
BA
c)
A CB
d)
CA B ≠∅
Câu 42: Ti vòng chung kết ca một trò chơi trên truyền hình, có 100 khán gi ti trưng quay có quyn
bình chn cho hai thí sinh A B. Biết rng có 85 khán gi bình chn cho thí sinh A, 72 khán
gi bình chn cho thí sinh B và 60 khán gi bình chn cho c hai thí sinh này. Có bao nhiêu khán
gi đã tham gia bình chọn? Có bao nhiêu khán gi không tham gia bình chn?
Câu 43: Lp
10A
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii c
Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
2
hc sinh gii c Lý và Hóa,
1
hc sinh gii c
ba môn Toán, Lý, Hóa. S hc gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
10A
A.
18
. B.
10
. C.
9
. D.
28
.
Câu 44: Trong K thi tt nghip ph thông, mt trưng kết qu s thí sinh đạt danh hiu xut sắc như
sau: V môn Toán: 48 thí sinh; V n Vt lý: 37 thí sinh; V môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoc môn Vt lý: 75 thí sinh; V môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về n Vt lý
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về c 3 môn: 4 thí sinh. Vy có bao nhiêu hc sinh nhận được danh
hiu xut sc v mt môn?
A.
65
. B.
56
. C.
47
. D.
70
Câu 45: Lp 10A có
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý,
11
hc sinh gii Hóa,
6
hc sinh gii
c ToánLý,
5
hc sinh gii c Hóa và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
3
hc sinh gii
c ba môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt trong ba môn Toán, Lý, Hóa ca lp 10A
là bao nhiêu?
A.
19
. B.
13
. C.
31
. D.
18
.
Câu 46: Kết qu điểm trung bình môn lp
1
11B
có 15 hc sinh giỏi Văn, 22 học sinh gii Toán. Tìm s
hc sinh gii c Văn và Toán biết lp
1
11B
có 40 hc sinh, và có 14 học sinh không đạt hc sinh
gii mt trong hai môn Toán hoc Văn.
A. 4. B. 7. C. 11. D. 20.
Câu 47: Lp
1
10B
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii c
Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
2
hc sinh gii c Lý và Hóa,
1
hc sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
1
10B
A.
9.
B.
10.
C.
18.
D.
28.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 6
Câu 48: Hi khỏe Phù Đổng ca tng Trn Phú, lp
10A
có 45 học sinh, trong đó 25 học sinh thi
chy, 20 hc sinh thi nhy xa, 15 hc sinh thi nhy cao, 7 em không tham gia môn nào, 5 em
tham gia c 3 môn. Hi s em tham gia ch mt môn trong ba môn trên là bao nhiêu?
A. 20. B. 45. C. 38. D. 21.
Câu 49: Lp
10A
35
hc sinh thi hc sinh gii. Mi hc sinh thi ít nht mt môn trong ba môn Toán,
và Hóa. Biết có
12
hc sinh ch thi môn Toán, có
14
hc sinh thi môn Lý, có
15
hc sinh thi
môn Hóa và có
3
thí sinh ch thi môn Lý và môn Hóa. Hi có bao nhiêu thí sinh thi c ba môn?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 50: Các em hc sinh lp
10A
làm bài thi kho sát hc sinh giỏi môn Toán. Đề thi có
3
câu. Sau khi
chm bài giáo viên tng kết đưc như sau: Có 6 hc sinh làm đưc câu
1
, có 5 hc sinh làm đưc
câu
2
, có 4 học sinh làm được câu
3
. Có
2
hc sinh làm được câu
1
và câu
2
, có
2
hc sinh
làm đưc câu
1
và câu
3
, có 1 học sinh làm được câu 2 và câu 3 và ch
1
học sinh làm được
c
3
câu. Hi có bao nhiêu hc sinh ch làm được 1 câu?
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Câu 51: Mt cuc kho sát thói quen s dng mạng xã hội ca hc sinh lp
10A
đưa ra những thông tin
sau:
28
hc sinh s dng Facebook.
29
hc sinh s dng Instagram.
19
hc sinh s dng Twitter.
14
hc sinh s dng Facebook và Instagram.
12
hc sinh s dng Facebook và Twitter.
10
hc sinh s dng Instagram và Twitter.
8
hc sinh s dng c
3
loi mạng xã hội trên.
Biết rng các hc sinh tham gia khảo sát đều s dng ít nht mt loi mạng xã hội. Hi có bao
nhiêu hc sinh lp 10A tham gia kho sát?
A.
52
. B.
50
. C.
48
. D.
46
.
Câu 52: Lp 10A có
40
học sinh, trong đó
10
bn hc sinh gii Toán,
15
bn hc sinh gii Lý và
19
bn không gii môn hc nào trong hai môn Toán, Lý. Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc sinh
va gii Toán va gii Lý?
A.
7
. B.
10
. C.
4
. D.
17
.
Câu 53: lp 10A, mi hc sinh đu có th chơi được ít nht 1 trong 3 môn th thao là cu lông, bóng
đá và bóng chuyn. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi đưc cu lông và 8 em chơi đưc
bóng chuyn. Có 2 em chơi đưc c 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền, có 4 em
chơi được bóng đá và cu lông, có 4 em chơi đưc bóng chuyn và cu lông. Hi lp hc có bao
nhiêu hc sinh?
A.
19
. B.
20
. C.
25
. D.
18
.
Câu 54: Lp 10A
21
em thích hc Toán,
19
em thích hc Văn và
18
em thích hc tiếng Anh.
Trong s đó
9
em thích hc c Toán lẫn Văn,
7
em thích hc c Văn ln tiếng Anh,
6
em
thích hc c Toán ln tiếng Anh và có
4
em thích hc c ba môn Toán, Văn, Anh, không có em
nào không thích mt trong ba môn hc trên. Hi trong lp 10A có bao nhiêu hc sinh?
A.
58
. B.
48
. C.
36
. D.
40
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 7
Câu 55: Trong s 35 hc sinh ca lp 10H, có 20 hc sinh thích môn Toán, 16 hc sinh thích môn Tiếng
Anh và 12 hc sinh thích c hai môn này. Hi lp 10H:
a) Có bao nhiêu hc sinh thích ít nht mt trong hai môn Toán và Tiếng Anh?
b) Có bao nhiêu hc sinh không thích c hai môn này?
Câu 56: Trong lp 10C
1
có 16 hc sinh gii môn Toán, 15 hc sinh gii môn Lý và 11 hc sinh gii môn
Hóa. Biết rng có 9 hc sinh va gii Toán và Lý, 6 hc sinh va gii Lý và Hóa, 8 hc sinh va
giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 hc sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu hc sinh ca
lp
a) Gii c ba môn Toán, Lý, Hóa.
b) Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoc Hóa.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 1
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO BÀI TOÁN THC T
Câu 1: Cho hai tp hp
4;3A 
7;Bm m
. Tìm
m
để
BA
.
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.
m
D.
3.
m
Li gii
Chn C
Điu kin:
m
.
Để
BA
khi và ch khi
74 3
3
33
mm
m
mm










.
Câu 2: Cho s thc
0a
và hai tp hp
;9Aa 
,
. Tìm
a
để
AB 
.
A.
2
3
a

. B.
2
0
3
a
. C.
2
0
3
a

. D.
2
3
a 
.
Li gii.
Chn C
Để hai tp hp
A
B
giao nhau khác rng khi và ch khi
4
9
a
a
2
94a
2
42
0
93
aa 
.
Câu 3: Cho
{ }
33A x mx mx
= −=
,
{
}
2
40
Bx x= −=
. Tìm
m
để
\BA B=
.
A.
33
22
−≤ m
. B.
3
2
<m
. C.
33
22
−< <m
.
D.
3
2
≥−m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
30 −≥x A mx
.
2
2
=
∈⇔
=
x
xB
x
.
Ta có:
0
0
0
3
3
33
2
0
\
2
22
3
0
0
2
3
2
=
>
=
>
<<
= =∅⇔ ⇔− < <
<
−< <
<−
m
m
m
m
BA B B A m
m
m
m
m
.
CHƯƠNG
I
MNH Đ
TP HP
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 2
Câu 4: Cho
m
là mt tham s thc và hai tp hp
[ ]
12; 3=−+A mm
,
{ }
| 85= ≥−Bx x m
. Tt c
các giá tr
m
để
∩=AB
A.
5
6
m
. B.
2
3
<−m
.
C.
5
6
m
. D.
25
36
−≤ <
m
.
Li gii
Chn D
Ta có
[ ]
12; 3=−+
A mm
,
[
)
85;= +∞Bm
.
∩=AB
385
12 3
+<−
≤+
mm
mm
65
32
<
≥−
m
m
5
6
2
3
<
≥−
m
m
25
36
−≤ <m
.
Câu 5: Cho hai tp
[
)
1; 3= A
;
[ ]
;3= +
B aa
. Vi giá tr nào ca
a
thì
∩=AB
A.
3
4
<−
a
a
. B.
3
4
>
<−
a
a
. C.
3
4
≤−
a
a
. D.
3
4
>
≤−
a
a
.
Li gii
Chn A
Ta có
33
31 4
≥≥

=∅⇔

+ <− <−

aa
AB
aa
.
Không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoc chn B, C,.
D.
Câu 6: Cho hai tp
0;5A

=

;
(
2 ;3 1B aa
= +
,
1a >−
. Vi giá tr nào ca
a
thì
AB ≠∅
A.
15
32
−≤<
a
. B.
5
2
1
3
<−
a
a
.
C.
5
2
1
3
<
≥−
a
a
. D.
15
32
−≤a
.
Li gii
Chn A
Ta tìm
5
5
25
2
2
A
1
3 10
1
1
3
1
3
1
=∅⇔
+<

<−

< <−
>−
>−
a
a
a
B
a
a
a
a
a
15
32
⇒∩≠<AB a
Câu 7: Cho 2 tp khác rng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,= =−+Am B m m
. Tìm m để
≠∅AB
A.
25−< <m
. B.
3>−m
. C.
15−< <m
. D.
15<<m
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 3
Đáp án A đúng vì: Với 2 tp khác rng A, B ta có điu kin
14 5
25
222 2
−< <

⇔− < <

+ >− >−

mm
m
mm
. Đ
12 2 3 ≠∅ < + >−AB m m m
. So vi kết
qu của điều kin thì
25
−< <
m
.
Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kin.
Đáp án C sai vì học sinh gii sai
12 1 >− >−
mm
và kết hp với điều kin.
Đáp án D sai vì học sinh gii sai
42 2 1< +⇔ >mm
. Kết hp với điều kin.
Câu 8: Cho 2 tp khác rng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,= =−+Am B m m
. Tìm m để
AB
A.
15<<m
. B.
1>
m
. C.
15−≤ <m
. D.
21 < <−m
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Với 2 tp khác rng A, B ta có điu kin
14 5
25
222 2
−< <

⇔− < <

+ >− >−

mm
m
mm
.
Để
12 1 1
1
2 24 2 24 1
≥− ≥− ≥−

⇔⇔⇔>

+> +> >

mmm
AB m
m mm
. So với điều kin
15<<m
.
Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kin.
Đáp án C sai vì hc sinh gii Vi 2 tp khác rng A, B ta có điu kin
14 5
25
222 2
−< <

⇔− < <

+ >− >−

mm
m
mm
. Để
12 1 ≥− ≥−AB m m
. Kết hp với điều
kiện được kết qu
15−≤ <m
.
Đáp án D sai vì hc sinh gii
12 1
1
2 24 1
<− <−

<−

+< <

mm
AB m
mm
. Kết hp vi điu kin
21 < <−m
.
Câu 9: Cho hai tp hp
(
]
0;3=
X
(
)
;4
=
Ya
. Tìm tt c các giá tr ca
4a
để
≠∅XY
.
A.
3
4
<
a
a
. B.
3<a
. C.
0<a
. D.
3
>
a
.
Li gii
Chn B
Ta tìm a để
3
34
4
∩= ∩≠
a
XY a XY
a
3<
a
.
Câu 10: Cho hai tp hp
{ }
(
] [
)
\1 2 ; ; 2 ;
= = −∞ +∞Ax x B m m
. Tìm tt c c giá tr ca m
để
AB
.
A.
4
2
≤−
m
m
. B.
4
2
1
≤−
=
m
m
m
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 4
C.
4
2
1
>
<−
=
m
m
m
. D.
24−< <
m
.
Li gii
Chn B
Gii bất phương trình:
[
]
[ ]
1 2 2; 1 1; 2
∈− xx
[ ] [ ]
2; 1 1; 2 =−−∪A
Để
AB
thì:
22 4
22
1
12
1
−≥
≤− ≤−
=
−≤
mm
mm
m
m
m
.
Câu 11: Cho 3 tp hp
( ) (
)
3; 1 1; 2
A =−−
,
( )
;Bm= +∞
,
( )
;2Cm−∞
. Tìm m để
ABC ≠∅
.
A.
1
2
2
<<m
. B.
0m
. C.
1≤−m
. D.
2m
.
Li gii
Chn A
Ta đi tìm m để
∩∩=ABC
- TH1: Nếu
20≤⇔≤mm m
thì
∩=BC
∩∩=ABC
- TH2: Nếu
20>⇔>mm m
∩∩=ABC
3
23
2
22
1
1
1
2
21
≤−
⇔≥ ⇔≥
−≤
−≤
m
m
mm
m
m
m
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 5
0
>
m
nên
1
0
2
2
<≤
m
m
[
)
1
; 2;
2

= −∞ +∞

ABC m
1
2
2
≠∅⇔ < <ABC m
.
Câu 12: Cho hai tp
[ ]
0;5
=A
;
(
]
2 ;3 1= +B aa
,
1>−a
. Vi giá tr nào ca
a
thì
≠∅AB
A.
15
32
−≤a
. B.
5
2
1
3
<−
a
a
.
C.
5
2
1
3
<
≥−
a
a
. D.
15
32
−≤<a
.
Li gii
Chn A
Ta tìm
5
5
25
2
2
A
1
3 10
1
1
3
1
3
1
=∅⇔
+<

<−

< <−
>−
>−
a
a
a
B
a
a
a
a
a
15
32
⇒∩≠<AB a
Câu 13: Cho hai tp hp
( )
0;3=A
[ ]
;2
= +B aa
, vi giá tr nào ca
a
thì
∩=AB
.
A.
2
3
≤−
a
a
. B.
2
2
≤−
a
a
. C.
3
1
≤−
a
a
. D.
2
3
<−
a
a
.
Li gii
Chn A
Để
33
20 2
≥
=∅⇔
+ ≤−
aa
AB
aa
.
Câu 14: Cho hai tp hp
|1 2Ax x 
;
;2 ;B mm  
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
AB
.
A.
4
2
≤−
m
m
. B.
24−< <m
. C.
4
2
1
≤−
=
m
m
m
. D.
4
2
1
>
<−
=
m
m
m
.
Li gii
Chn C
Ta có
2; 1 1;2A 
,
;2 ;B mm  
.
Để
AB
ta có
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 6
Trưng hp 1:
21
1
m
m

1
1
m
m
1m
.
Trưng hp 2:
2m 
.
Trưng hp 3:
22m
4m
.
Vy
4
2
1
≤−
=
m
m
m
thì
AB
.
Câu 15: Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
+

=


m
Am
( )
[
)
; 3 3;= −∞ +∞B
. Tp hp các giá tr thc
ca
m
để
≠∅AB
A.
( )
[
)
; 2 3;−∞ +∞
. B.
( )
2;3
.
C.
( )
[ ]
; 2 3; 5−∞
. D.
( ) ( )
; 9 4;−∞ +∞
.
Li gii
Chn C
Để
≠∅AB
thì điều kin là
3
1
2
13
3
3
2
+
−≤
<−
+
m
m
m
m
5
2
3
<−
m
m
m
.
2
35
<−
≤≤
m
m
Vy
( )
[ ]
2 3; 5 −∞ m
.
Câu 16: Cho hai tp hp
[ ]
2 1; 2 5
=−+Mm m
[
]
1; 7=++Nm m
. Tng tt c các giá tr ca
m
để hp
ca hai tp hp
M
N
là một đoạn có độ dài bằng 10 là
A. 4. B. -2. C. 6. D. 10.
Li gii
Chn A
Nhn thy
,MN
là hai đoạn cùng có độ dài bằng 6, nên để
MN
là một đoạn có độ dài bằng
10 thì ta có các trường hp sau:
*
[ ]
( )
2 1 1 2 5 4;2 1 + + ∈−mm m m
Khi đó
[
]
2 1; 7∪= +MN m m
, nên
MN
là mt đoạn có độ dài bằng 10 khi:
( ) ( )
7 2 1 10 2+ −= =mm m
.
*
[ ]
( )
2 1 7 2 5 2;8 2−≤ + +
mm m m
Khi đó
[ ]
1;2 5∪= + +MN m m
, nên
MN
là một đoạn có độ dài bằng 10 khi:
( ) (
)
2 5 1 10 6+ += =mm m
.
Vy Tng tt c các giá tr ca
m
để hp ca hai tp hp
M
N
là một đoạn đ dài bng
10 là
264−+ =
.
Câu 17: Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]= Am
,
(3 ; 2020 5 )=
Bm
A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\ =
AB
?
A. 3. B. 399. C. 398. D. 2.
Li gii
Chn D
,AB
là hai tp hp khác rỗng, nên ta có điều kin:
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 7
6
15
6
2017
3 2020 5
5
<
−<
⇔<

<−
<
m
m
m
m
m
.
Để
\
= AB
thì
AB
ta có điều kin:
31 4
4 403
5 2020 5 403
≤−

⇔≤ <

<− <

mm
m
mm
.
Kết hợp điều kin,
4 6.≤<m
Vy có 2 giá tr ngun ca m tha mãn.
Câu 18: Cho hai tp hp
[ ]
1 ; 4= X
và
[ ]
1; 3=++Ym m
. Tìm tt c các giá tr
m
sao cho
YX
.
A.
21−≤ m
. B.
2
1
≤−
m
m
. C.
21−< <m
. D.
2
1
<−
>
m
m
.
Li gii
Chn A
1 1 3 4 2 1. ⇔− + + ⇔− YX m m m
Vy chọn đáp án A.
HS chọn đáp án B và D do đọc không k đ hoc hiu sai khái nim tp hp con thành
XY
HS chọn đáp án C do hiểu khái nim tp hp con thành khái nim tp hp con thc s.
Câu 19: Cho hai tp hp
[
)
3 6 ; 4= Pm
( )
2 ; 1=−+Qm
,
m
. Tìm
m
để
\ = PQ
.
A.
10
3
3
≤<m
. B.
10
3
3
<<
m
.
C.
3m
. D.
4
3
3
<≤m
.
Li gii
Chn A
, PQ
là hai tp hp khác rỗng, nên ta có điều kin:
10
3 64
10
3
3
12
3
3
−<
<
⇔− < <

+ >−
>−
m
m
m
m
m
Để
\ =∅⇔ PQ P Q
4
362
3
3
14
3
>−
>
⇔≥

+≥
m
m
m
m
m
Kết hp với điều kin ta có
10
3
3
≤<m
.
Câu 20: Cho tp hp
[ ]
4;7
=A
[
]
2 3 1; 3 5= + −+B a b ab
vi
, ab
. Khi
=AB
thì giá tr biu
thc
22
= +Ma b
bng?
A.
2
. B.
5
. C.
13
. D.
25
.
Li gii
Chn A
Ta có
[ ]
4;7
=A
,
[ ]
2 3 1; 3 5= + −+
B a b ab
. Khi đó:
=AB
2 3 14
3 57
+ −=
−+=
ab
ab
235
32
+=
−=
ab
ab
1
1
=
=
a
b
22
2 =+=Ma b
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 8
Câu 21: Cho các tp hp khác rng
[ ]
2; 3+mm
(
]
( )
; 2 4;= −∞ + B
. Tp hp các giá tr thc ca
m
để
≠∅AB
A.
1
1
≤−
>
m
m
. B.
11−< m
. C.
13<<m
. D.
13
1
<≤
≤−
m
m
.
Li gii
Chn D
Để
23 3
13
22 1
1
34 1
≤+

<≤

≠∅
≤− ≤−


≤−


+> >


mm m
m
AB
mm
m
mm
.
Câu 22: Cho s thc
0m <
. Tìm
m
để
( )
( )
2
; 4;m−∞ +
A.
2>m
. B.
22
−< <m
. C.
0<m
. D.
2<−m
.
Li gii
Chn D
Để
( )
(
)
(
)
(
)
2 22
; 4; 4 4 0 2 2 0 2 0 2 + >⇔ >⇔ + >⇔ +<⇔ <
m m m mm m m
.
Câu 23: Cho 2 tập khác rỗng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,
= =−+Am B m m
. Tìm m để
AB
A.
15<<m
. B.
1
>m
.
C.
15−≤ <m
. D.
21 < <−m
.
Li gii
Chn A
Vi 2 tp khác rng
A
,
B
ta có điều kin
14 5
25
222 2
−< <

⇔− < <

+ >− >−

mm
m
mm
.
Để
12 1 1
1
2 24 2 24 1
≥− ≥− ≥−

⇔⇔⇔>

+> +> >

mmm
AB m
m mm
. So với điều kin
15<<m
.
Câu 24: Cho hai tp hp
[ ]
2 1; 2 5
Mm m=−+
[ ]
1; 7Nm m=++
(vi
m
là tham s thc). Tng tt
c các giá tr ca
m
để hp ca hai tp hp
M
N
là một đoạn có độ dài bằng 10 là
A. 4. B. -2. C. 6. D. 10.
Li gii
Nhn thy
,MN
là hai đoạn cùng có độ dài bằng 6, nên để
MN
là một đoạn có độ dài bằng
10 thì ta có các trường hp sau:
*
[ ]
( )
2 1 1 2 5 4;2 1mm m m + + ∈−
Khi đó
[ ]
2 1; 7MN m m∪= +
, nên
MN
là một đoạn có độ dài bằng 10 khi:
( ) ( )
7 2 1 10 2mm m
+ −= =
(tha mãn
( )
1
).
*
[ ]
( )
2 1 7 2 5 2;8 2mm m m−≤ + +
Khi đó
[ ]
1;2 5MN m m∪= + +
, nên
MN
là một đoạn có độ dài bằng 10 khi:
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 9
( ) ( )
2 5 1 10 6
mm m+ += =
(tha mãn
( )
2
).
Vy tng tt c các giá tr ca
m
để hp ca hai tp hp
M
N
là mt đon có đ dài bng 10
264−+ =
.
Câu 25: Cho hai tập hợp
[
]
4; 2A =
(
]
8; 2Ba=−+
,
B ≠∅
. Xác định tất cả các giá trị thực của
a
để
AB
có vô số phần tử.
A.
6.a >−
. B.
10 6.a < <−
. C.
6 0.a−<
. D.
0.a >
Li gii
Ta có:
2 8 10.Ba a≠∅⇔ + >− >−
Để
AB
có vô s phn t
AB⇔∩
có nhiều hơn 1 phần t, ta có:
2 4 6.aa+ >− >−
Vy
6a
>−
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 26: Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]Am
=
,
(3 ; 2020 5 )Bm=
A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\AB=
?
A. 3. B. 399. C. 398. D. 2.
Li gii
,
AB
là hai tp hp khác rỗng, nên ta có điều kin:
6
15
6
2017
3 2020 5
5
m
m
m
m
m
<
−<
⇔<

<−
<
.
Để
\AB=
thì
AB
ta có điều kiện:
31 4
4 403
5 2020 5 403
mm
m
mm
≤−

⇔≤ <

<− <

.
Kết hợp điều kin,
4 6.m≤<
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[ ]
1; 4m ∈−
để
( ) ( )
7; 4;3mm ⊂−
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Để thì
74 3
3
33
mm
m
mm
≥−

⇔=

≤≤

.
Vy có 1 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 28: Cho hai s thc
a
,
b
(
)
ab<
. Khi đó, điều kin ca
a
,
b
để
( ) ( )
, 2;5ab ∩− =
A.
25ab<− < <
. B.
2
5
b
a
>−
<
. C.
2
5
ab
ab
< ≤−
≤<
. . D.
25ab−< < <
.
Li gii
( ) ( )
, 2;5ab ∩− =
khi và ch khi hai khong
( )
,ab
( )
2;5
ri nhau
2
5
ab
ab
< ≤−
≤<
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 10
Câu 29: Cho hai tp hp:
[ ]
[ ]
; 2 , 2 1; 2 3 .A mm B m m= +=−+
AB ≠∅
khi và ch khi
A.
33m−< <
. B.
33m−<
. C.
33
m−≤ <
. D.
33m−≤
.
Li gii
Gi s
AB∩=
suy ra
[
]
21 2 3
3;3
23 3
mm m
AB m
mm m
−> + >

≠∅

> + <−

.
Câu 30: Tìm
m
để
( ) (
) ( )
1;2 ;3 ;3
mm mm += +
.
A.
12
m ≤−
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
21m
≤−
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2 ;3 ;3 1;2 ;3mm mm mm += +⇔ +
11
12 3 1
23 1
mm
mm m
mm
≤− ≤−

≤− < + =−

+ ≥−

.
Câu 31: Cho tp hp
( )
;1A
= −∞
,
)
2
3;Bm
= +∞
. Có bao nhiêu giá tr ngun ca
m
để
AB
∪=
.
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Để
22
1 3 40 2 2AB m m m = ⇔−
.
Do
{
}
2; 1; 0;1; 2
mm ∈−
.
Câu 32: Cho các tập hợp khác rỗng
( )
;Am= −∞
,
[
]
3 1; 3
3Bm m=−+
. Tìm
m
để
CA B ≠∅
.
A.
3
2
m
. B.
3
2
m <−
. C.
3
2
m ≥−
. D.
3
2
m ≤−
.
Li gii
Ta có:
( )
[
)
\; ;CA m m= −∞ = +
.
CA B
≠∅
33mm +≥
3
2
m ≥−
.
Câu 33: Cho các tập hợp
{ }
33A x mx mx= −=
,
{ }
2
40Bx x= −=
. Tìm
m
để
\BA B=
.
A.
33
22
m−≤
. B.
3
2
m <
. C.
3
2
m ≥−
. D.
33
22
m−< <
.
Li gii
Ta có:
3 3 30mx mx mx = −≥
.
2
2
40
2
x
x
x
=
−=
=
{ }
2; 2B⇒=
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 11
Ta có:
\BA B=
BA⇔∩=
0
0
3
2
0
3
2
m
m
m
m
m
=
>
>
<
<−
0
3
0
2
3
0
2
m
m
m
=
<<
−< <
33
22
m
⇔− < <
.
Câu 34: Cho tp hp
{ }
1; 2A =
và tp hp
( )
{ }
2
2 2 80Bx x m xm= + + −=
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
sao cho
BA
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
(
) ( )( )
2
2
2 2 80 2 4 0
4
x
x m x m x xm
xm
=
+ + −= + + =
=−−
{ }
2; 4Bm = −−
.
Gi thiết:
BA
41 5
42 6
mm
mm
−= =

⇔⇔

−= =

(tha mãn).
Vy có
2
giá tr tha mãn.
Câu 35: Cho khoảng
( )
1; 7Am
= +
nửa khoảng
[
)
2 3;13
Bm= +
(
m
tham số). Gọi
S
là tập hợp tất
cả các số nguyên
m
sao cho
( )
1;13AB
∪=
. Tng các phn t ca tp hp
S
A.
10
. B.
9
. C.
5
. D.
21
.
Li gii
Điu kiện đối vi
m
để tn ti khong
A
và na khong
B
71
2 3 13
m
m
+>
+<
65m
⇔− < <
( )
*
.
Khi đó
( )
1;13
AB∪=
2 31
23 7
7 13
m
mm
m
+>
+≤ +
+≤
1
4
6
m
m
m
>−
⇔≤
14m⇔− <
.
Kết hợp
( )
*
, ta được
14m−<
.
m
nên tập hợp các số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu của bài toán là
{ }
0;1; 2;3;4S =
.
Vậy tng các phn t ca tp hp
S
bng
10
.
Câu 36: Cho các tp hp khác rng
( )
18; 2 7Am m=−+
,
( )
12;21Bm=
( )
15;15C =
. Có bao
nhiêu giá tr ngun ca tham s
m
để
\AB C
.
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
+) Đ
,AB
là các tp hp khác rng
18 2 7 25
25 33
12 21 33
mm m
m
mm
< + >−

⇔− < <

−< <

.
+) TH1:
2 7 12 19mm m+ ≤−
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 12
Ta có
( )
\ 18;2 7AB m m=−+
.
\AB C
18 15 3
34
2 7 15 4
mm
m
mm
≥−

⇔≤

+≤

(Loi).
+) TH2:
12 2 7 21 19 7
mm m < + ⇔− <
.
Ta có
(
]
\ 18; 12AB m m=−−
.
18 15 3
\ 3 27
12 15 27
mm
AB C m
mm
≥−

⇔≤ <

−< <

.
Kết hợp điều kin suy ra
37
m≤≤
.
+) TH3:
2 7 21 7mm+> >
.
Ta có
(
] [
)
\ 18; 12 21;2 7AB m m m=− −∪ +
.
18 15 3
\ 34
2 7 15 4
mm
AB C m
mm
≥−

⇔≤

+≤

(Loi).
Vi
37m≤≤
thì
\AB C
nên có 5 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 37: Cho các tp
[ ]
1; 5A
=
,
{
}
:2Bx x=∈≤
,
{ }
2
: 90Cx x= −>
[ ]
;2 1D mm= +
. Tính
tng các giá tr ca
m
sao cho
( )
( )
\ABC D∪∩
là một đoạn có độ dài bằng 1.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
+)
:2 2 2xx x ≤⇔≤≤
. Suy ra
[ ]
2; 2B =
[ ]
2;5AB
⇒∪=
.
+)
2
: 90xx −>
( )( )
30
30
3
3 30
3
30
30
x
x
x
xx
x
x
x
−>
+>
>
+ >⇔
<−
−<
+<
Suy ra
( ) ( )
; 3 3;C = −∞ +
( )
[ ]
\ 2;3ABC
⇒∪ =
.
+)
(
)
\ABC
là mt đoạn có độ dài bng 5 nên đ
( )
( )
\ABC D∪∩
là mt đoạn có độ dài
bng 1 thì s xy ra các tng hp sau:
TH1:
23
2 32 1 1 3
1
m
mm m
m
−≤
≤≤ + ≤≤
.
Khi đó:
( )
( )
[ ]
\ ;3
ABC D m ∩=
.
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và ch khi
31 2mm−==
(Tho mãn).
TH2:
2
22 13
3
1
2
m
mm m
m
≤−
−≤ +≤
−≤
.
TH3:
2
2 2 13 1 1
11
m
mm m
m
≥−
−≤ +≤
−≤
.
Khi đó:
( )
( )
[ ]
\ ;2 1A B C D mm ∩= +
.
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và ch khi
21 1 0mm m+− = =
(Tho mãn).
Vy tng các giá tr
m
tho mãn bng 2.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 13
Câu 38: Cho hai tp hp
{
}
33
A x mx mx= −=
,
{
}
2
40Bx x
= −=
. Tìm
m
để
\BA B=
.
A.
33
22
m−< <
. B.
33
22
m−≤
. C.
3
2
m
<
. D.
3
2
m
≥−
.
Li gii
Ta có:
30x A mx −≥
.
2
2
x
xB
x
=
∈⇔
=
.
Cách 1:
Ta có:
\BA B=
BA
∩=
0
0
3
2
0
3
2
m
m
m
m
m
=
>
>
<
<−
0
3
0
2
3
0
2
m
m
m
=
<<
−< <
33
22
m⇔− < <
.
Cách 2:
\BA B
=
2
2
A
A
−∉
2 30
2 30
m
m
−<
−<
33
22
m⇔− < <
.
Câu 39: Cho các tp
( )
{ }
22
: 21 0A x x m xm m= + + +≤
,
[ ]
2 1; 3Bm=
là các tp khác
và tp
{ }
:3Cx x=∈<
,
(
]
0; 4D =
. S các giá tr nguyên ca
m
sao cho
( ) ( )
AB CD∩⊂
?
A.
0
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
+)
( ) ( )( )
22
: 2 1 0 10x x m xm m xmxm + + + ≤⇔
1
1
1
xm
xm
mxm
xm
xm
xm
=
>
≤≤ +
≤+
<
≥+
. Suy ra:
[ ]
;1A mm
= +
.
+) Vì
2 13 2Bm m≠∅
.
+)
:3 3 3xx x < ⇔− < <
. Suy ra:
( )
3; 3C =
(
]
3; 4CD⇒∪=
.
+) Vi
2m
thì
13m +≤
. Do đó ta xét 2 trường hp:
TH1:
21 1
m mm
−≤
. Khi đó:
[ ]
;1A B mm∩= +
.
Ta có:
( ) ( )
[ ]
(
]
3
; 1 3; 4 3 3
14
m
A B C D mm m
m
>−
+ ⇔− <
+≤
.
Kết hp
{ }
1, 2; 1; 0;1mm m ∈−
(1).
TH2:
21 1m mm−> >
. Khi đó:
[ ]
2 1; 1AB m m∩= +
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 14
Ta có:
( )
(
)
[
]
(
]
213
2 1; 1 3; 4 1 3
14
m
AB CD m m m
m
>−
+ ⊂− −<
+≤
.
Kết hp
{ }
1 2, 2mm m< ∈⇒
(2).
T (1) và (2) suy ra
{
}
2; 1; 0;1; 2
m ∈−
. Vy có 5 giá tr
m
nguyên tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 40: Cho tp
( )
3;A = +∞
,
{ }
,=∈>
B x xm
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[
]
20;20∈−m
để tp hp
( )
\AB
có không quá 10 phn t?
A.
35
. B.
34
. C.
36
. D.
11
.
Li gii
Xét bất phương trình
(
)
1>xm
.
Trưng hp 1:
0<m
Bất phương trình (1) có tập nghim
T =
B⇒=
( )
\\AB AB =∅⇒ =∅
.
Suy ra
0<m
tho mãn yêu cu bài toán.
Trưng hp 2:
0
m
.
Bất phương trình (1)
0
0
> ≥>

⇔⇔

> < <−

xmkhix xm
x m khi x x m
( ) ( )
;; = −∞ +∞B mm
.
+) Vi
3\≤⇒ =m A B AB
( )
\AB ∩=
Suy ra
03≤≤m
tho mãn yêu cu bài toán.
+) Vi
3>m
, khi đó
(
]
\ 3;=AB m
.
Tp hp
( )
\AB
không quá 10 phn t khi và ch khi tp hp
\AB
không quá 10
phn t là s ngun
14⇔<m
.
Kết hợp điều kin suy ra
3 14⇒< <m
tho mãn yêu cu bài toán.
Kết hợp trường hp 1 và 2 suy ra
14m <
.
Mt khác,
, 20 20mm∈−
nên có 34 giá tr tham s
m
tha mãn bài toán.
Câu 41: Cho các tp hp
( )
;Am= −∞
[ ]
3 1; 3 3Bmm=−+
. Tìm
m
để
a)
AB∩=
b)
BA
c)
A CB
d)
CA B ≠∅
Li gii
Ta có biểu diễn trên trc s các tp
A
B
trên hình v
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 15
a) Ta có
AB∩=
1
31
2
mm m⇔≤ ⇔≥
Vy
1
2
m
là giá tr cn tìm.
b) Ta có
3
33
2
BA m m m + < <−
Vy
3
2
m <−
là giá tr cn tìm.
c) Ta có
(
) ( )
; 3 1 3 3;CB m m
= −∞ + +∞
Suy ra
1
31
2
A CB m m m ⇔≤ ⇔≥
Vy
1
2
m
là giá tr cn tìm.
d) Ta có
[
)
;CA m= +∞
;
[ ]
3 1; 3 3Bmm=−+
.
Suy ra
3
33
2
CA B m m m⇔≤ +⇔≥
Vy
3
2
m ≥−
là giá tr cn tìm.
Câu 42: Ti vòng chung kết ca một trò chơi trên truyền hình, có 100 khán gi ti trưng quay có quyn
bình chn cho hai thí sinh A B. Biết rng có 85 khán gi bình chn cho thí sinh A, 72 khán
gi bình chn cho thí sinh B và 60 khán gi bình chn cho c hai thí sinh này. Có bao nhiêu khán
gi đã tham gia bình chọn? Có bao nhiêu khán gi không tham gia bình chn?
Gii
Kí hiu
E
F
lần lượt là tp hp các khán gi bình chn cho thí sinh A B.
Theo gi thiết,
( ) (
) ( )
85, 72, 60nE nF nE F= = ∩=
.
Ta có:
( )
nE F
là s khán gi đã tham gia bình chọn và
( ) ( ) ( ) ( )
85 72 60 97nE F nE nF nE F∪= + ∩=+=
.
S khán gi không tham gia bình chn là
( )
100 100 97 3nE F = −=
.
Vy, s khán gi đã tham gia bình chọn là 97 và có 3 khán gi không tham gia bình chn.
Câu 43: Lp
10A
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii c
Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
2
hc sinh gii c Lý và Hóa,
1
hc sinh gii c
ba môn Toán, Lý, Hóa. S hc gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
10A
A.
18
. B.
10
. C.
9
. D.
28
.
Li gii
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 16
Gọi
A
là tp hp các hc sinh gii Toán;
B
là tp hp các hc sinh gii Lý;
C
là tp hp các
hc sinh gii Hóa.
Hc sinh gii ít nht mt môn là tp hp
ABC∪∪
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
nA B C nA nB nC nA B nA C nB C nA B C= + + −∩−∩−∩+
756342110
++−−−+=
.
Câu 44: Trong K thi tt nghip ph thông, mt trưng kết qu s thí sinh đạt danh hiu xut sắc như
sau: V môn Toán: 48 thí sinh; V n Vt lý: 37 thí sinh; V môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoc môn Vt lý: 75 thí sinh; V môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vt lý
hoc môn Văn: 66 thí sinh; Về c 3 môn: 4 thí sinh. Vy có bao nhiêu hc sinh nhận được danh
hiu xut sc v mt môn?
A.
65
. B.
56
. C.
47
. D.
70
Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp những học sinh xuất sắc về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn.
Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh chỉ đạt danh hiệu xuất sắc một môn về môn Toán, môn Vật
, môn Văn.
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh đạt danh hiệu xuất sắc hai môn về môn Toán và môn Vật Lý,
môn Vật Lý và môn Văn, môn Văn và môn Toán.
Dùng biểu đồ Ven đưa về hệ 6 phương trình 6 ẩn sau:
4 48
4 37
4 42
71
72
62
axz
bxy
cy z
abxyz
acxyz
bcxyz






28
18
19
6
9
10
a
b
c
x
y
z

Nên có 65 thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc 1 môn.
Câu 45: Lp 10A có
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý,
11
hc sinh gii Hóa,
6
hc sinh gii
c ToánLý,
5
hc sinh gii c Hóa và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
3
hc sinh gii
c ba môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt trong ba môn Toán, Lý, Hóa ca lp 10A
là bao nhiêu?
A.
19
. B.
13
. C.
31
. D.
18
.
Li gii
Gọi
;;
TLH
lần lượt là tp hp các hc sinh gii môn Toán, Lý, Hóa.
Cách 1: V biểu đồ Ven và tính s phn t tng tp hợp ta được như hình vẽ
C
(42)
B
(37)
A
(48)
y
b
x
4
z
c
a
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 17
T đó tính được s phn t ca tp hp
TLH∪∪
là 19.
Cách 2: Gi s
A
là tp hp, kí hiu
( )
NA
là s phn t ca tp hp
A
.
T công thc
( ) ( ) ( ) ( )
NA B NA NB NA B∪= +
dễ dàng chứng minh được
Thay s vi các d kiện đề bài ta có
( )
10 10 11 6 4 5 3 19NT L H = + + −+=
.
Vy có 19 hc sinh gii ít nht mt trong ba môn Toán, Lý, Hóa.
Câu 46: Kết qu điểm trung bình môn lp
1
11B
có 15 hc sinh giỏi Văn, 22 học sinh gii Toán. Tìm s
hc sinh gii c Văn và Toán biết lp
1
11B
có 40 hc sinh, và có 14 học sinh không đạt hc sinh
gii mt trong hai môn Toán hoc Văn.
A. 4. B. 7. C. 11. D. 20.
Li gii
S hc sinh hc gii ít nht một trong hai môn Toán và Văn là:
40 14 26−=
.
S hc sinh ch gii Toán mà không giỏi Văn (Phần Toán sau khi b đi phần giao)
là:
26 15 11−=
.
Vy s hc sinh gii c hai môn Toán và Văn (Phần giao nhau) là:
22 11 11−=
Cách 2:
S hc sinh hc gii ít nht một trong hai môn Toán và Văn là:
40 14 26−=
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
NT L H NT NL NH NT L NT H NL H NT L H∪∪ = + + + ∩∩
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 18
S hc sinh gii c hai môn Toán và Văn là:
22 15 26 11+− =
Câu 47: Lp
1
10B
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii c
Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
2
hc sinh gii c Lý và Hóa,
1
hc sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
1
10B
A.
9.
B.
10.
C.
18.
D.
28.
Li gii
Ta dùng biểu đồ Ven để gii:
Nhìn vào biểu đồ, s hc sinh gii ít nht
1
trong
3
môn là:
121311110+ +++++=
Câu 48: Hi khỏe Phù Đổng ca tng Trần Phú, lp
10A
có 45 học sinh, trong đó 25 học sinh thi
chy, 20 hc sinh thi nhy xa, 15 hc sinh thi nhy cao, 7 em không tham gia môn nào, 5 em
tham gia c 3 môn. Hi s em tham gia ch mt môn trong ba môn trên là bao nhiêu?
A. 20. B. 45. C. 38. D. 21.
Li gii
Gọi
,,abc
theo th t là s hc sinh ch thi môn chy, nhy xa, nhy cao.
x
là s hc sinh ch thi hai môn chy và nhy xa
y
là s hc sinh ch thi hai môn nhy xa và nhy cao
z
là s hc sinh ch thi hai môn chy và nhy cao
S em thi ít nht mt môn là:
45 7 38−=
Dựa vào biểu đồ Ven ta có h phương trình sau:
Giỏi Lý + Hóa
Giỏi Toán + Hóa
Giỏi Toán + Lý
1
1
1
Hóa
Toán
1
3
2
1
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 19
5 25 (1)
5 20 (2)
5 15 (3)
5 38 (4)
axz
bxy
cyz
x yzabc
+++=
+++=
+++=
++++++=
Cng vế vi vế ca
(1),(2),(3)
ta có:
2( ) 15 60 (5)
abc x yz+++ ++ + =
T
(4),(5)
ta có:
2(38 5 ) 15 60abc abc
+++ −− + =
21abc++=
Vy có 21 hc sinh ch thi mt trong ba nội dung trên.
Câu 49: Lp
10A
35
hc sinh thi hc sinh gii. Mi hc sinh thi ít nht mt môn trong ba môn Toán,
và Hóa. Biết có
12
hc sinh ch thi môn Toán, có
14
hc sinh thi môn Lý, có
15
hc sinh thi
môn Hóa và có
3
thí sinh ch thi môn Lý và môn Hóa. Hi có bao nhiêu thí sinh thi c ba môn?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
S hc sinh ch thi môn Lý hoc thi môn Hóa là:
35 12 23−=
hc sinh.
S hc sinh ch thi môn Lý mà không thi môn Hóa là:
23 15 8−=
hc sinh.
S hc sinh ch thi môn Hóa mà không thi môn Lý là:
23 14 9
−=
hc sinh.
S hc sinh thi môn Lý và môn Hóa là:
( )
23 8 9 6−+=
hc sinh.
S hc sinh thi c ba môn là:
633−=
hc sinh.
Câu 50: Các em hc sinh lp
10A
làm bài thi kho sát hc sinh giỏi môn Toán. Đề thi có
3
câu. Sau khi
chm bài giáo viên tng kết đưc như sau: Có 6 hc sinh làm đưc câu
1
, có 5 hc sinh làm đưc
câu
2
, có 4 học sinh làm được câu
3
. Có
2
học sinh làm được câu
1
và câu
2
, có
2
hc sinh
làm đưc câu
1
và câu
3
, có 1 học sinh làm được câu 2 và câu 3 và ch
1
học sinh làm được
c
3
câu. Hi có bao nhiêu hc sinh ch làm được 1 câu?
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 20
S hc sinh ch làm được câu 1 và câu 2 là:
211
−=
hc sinh.
S hc sinh ch làm được câu 1 và câu 3 là:
211−=
hc sinh.
S hc sinh ch làm được câu 2 và câu 3 là:
11 0−=
hc sinh.
S hc sinh ch làm được câu 1 là:
(
)
6 111 3 ++ =
hc sinh.
S hc sinh ch làm được câu 2 là:
( )
5 110 3 ++ =
hc sinh.
S hc sinh ch làm được câu 3 là:
( )
4 110 2 ++ =
hc sinh.
Vy s hc sinh ch làm đưc 1 câu là:
3328++=
hc sinh.
Câu 51: Mt cuc kho sát thói quen s dụng mng xã hi ca hc sinh lp
10
A
đưa ra những thông tin
sau:
28
hc sinh s dụng Facebook.
29
hc sinh s dụng Instagram.
19
hc sinh s dụng Twitter.
14
hc sinh s dụng Facebook và Instagram.
12
hc sinh s dụng Facebook và Twitter.
10
hc sinh s dụng Instagram và Twitter.
8
hc sinh s dụng c
3
loi mng xã hi trên.
Biết rng các hc sinh tham gia khảo sát đều s dụng ít nht mt loi mng xã hi. Hi có bao
nhiêu hc sinh lp 10A tham gia kho sát?
A.
52
. B.
50
. C.
48
. D.
46
.
Li gii
Gọi
,,FIT
lần lượt là tp hp hc sinh s dụng Facebook, Instagram, Twitter.
Theo gi thiết ta có:
( )
28
nF =
;
(
)
29nI
=
;
( )
19nT =
;
( )
14nF I∩=
;
( )
12nF T∩=
;
( )
10nI T∩=
,
( )
8nF I T∩∩ =
.
Ta có:
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 21
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
nF I T nF nI nT nF I nI T nF T nF I T∪∪ = + + + ∩∩
.
Hay
( )
28 29 19 14 12 10 8 48nF I T = ++−−−+=
.
Vy có
48
hc sinh tham gia kho sát.
Câu 52: Lp 10A có
40
học sinh, trong đó
10
bn hc sinh gii Toán,
15
bn hc sinh gii Lý và
19
bn không gii môn hc nào trong hai môn Toán, Lý. Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc sinh
va gii Toán va gii Lý?
A.
7
. B.
10
. C.
4
. D.
17
.
Li gii
`
S hc sinh gii Toán hoc Lý là:
40 19 21−=
.
S hc sinh ch gii môn Lý là:
21 10 11−=
.
S hc sinh ch gii môn Toán là:
21 15 6−=
.
Suy ra s hc sinh gii c hai môn Toán và Lý là:
21 11 6 4 −=
.
Câu 53: lp 10A, mi hc sinh đu có th chơi được ít nht 1 trong 3 môn th thao là cu lông, bóng
đá và bóng chuyn. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi đưc cu lông và 8 em chơi đưc
bóng chuyn. Có 2 em chơi đưc c 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyn, có 4 em
chơi được bóng đá và cu lông, có 4 em chơi đưc bóng chuyn và cu lông. Hi lp hc có bao
nhiêu hc sinh?
A.
19
. B.
20
. C.
25
. D.
18
.
Li gii
Cách 1: S dụng biểu đồ Ven
Theo gi thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:
S học sinh chơi được c 3 môn là 2.
S hc sinh ch chơi được bóng đá và bóng chuyền là
523−=
.
S hc sinh ch chơi được bóng đá và cầu lông là
422−=
.
S hc sinh ch chơi được cu lông và bóng chuyn là
422−=
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 22
S hc sinh ch chơi được bóng đá
11 2 2 3 4−−−=
.
S hc sinh ch chơi được bóng chuyn
82231
−−−=
.
S hc sinh ch chơi được cu lông
10222 4−−−=
.
S hc sinh ca c lp
232241418
++++++=
.
Kết lun: Lp
10A
18
hc sinh.
Cách 2:
Gọi
,,ABC
ln t các tp hp hc sinh ca lp
10A
chơi được môn cu lông, bóng đá
bóng chuyn.
Theo gi thiết ta
( )
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
11
10
8
4
5
4
2
nA
nB
nC
nA B
nB C
nA C
nA B C
=
=
=
∩=
∩=
∩=
∩∩ =
.
Biết mi học sinh đều có th chơi được ít nht 1 trong 3 môn nên s hc sinh ca lp s
( )
nA B C∪∪
và:
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
nA B C nA nB nC nA B nB C nA C nA B C= + + −∩−∩−∩+
( )
11 10 8 4 5 4 2 18nA B C = + +−−−+=
.
Kết lun: Lp
10A
18
hc sinh.
Câu 54: Lp 10A
21
em thích hc Toán,
19
em thích hc Văn và
18
em thích hc tiếng Anh.
Trong s đó
9
em thích hc c Toán lẫn Văn,
7
em thích hc c Văn ln tiếng Anh,
6
em
thích hc c Toán ln tiếng Anh và có
4
em thích hc c ba môn Toán, Văn, Anh, không có em
nào không thích mt trong ba môn hc trên. Hi trong lp 10A có bao nhiêu hc sinh?
A.
58
. B.
48
. C.
36
. D.
40
.
Li gii
Cách 1
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 23
Trong s
9
em thích hc c Toán lẫn Văn có
4
em thích hc c ba môn Toán, Văn, Anh nên s
hc sinh ch thích học đúng hai môn Toán, Văn là:
945−=
.
Tương tự:- S hc sinh ch thích học đúng hai môn Văn, Anh là:
743−=
.
- S hc sinh ch thích học đúng hai môn Toán, Anh là:
642−=
.
Khi đó, trong số
21
em thích hc Toán
5
em ch thích hc Toán, Văn;
2
em ch thích hc
Toán, Anh và
4
em thích hc c ba môn Toán, Văn, Anh. Suy ra số hc sinh ch thích hc mt
môn Toán là:
21 5 2 4 10−−=
.
Tương tự:- S hc sinh ch thích hc một môn Văn là:
19534 7
−−−=
.
- S hc sinh ch thích hc mt môn tiếng Anh là:
18 3 2 4 9
−−=
.
Do không em nào không thích học một trong ba môn Toán, Văn, Anh nên số hc sinh lp
10A là:
10 7 9 5 3 2 4 40++++++=
.
Cách 2
Gọi
T
là tp hp các hc sinh ch thích hc môn Toán.
Gọi
V
là tp hp các hc sinh ch thích học môn Văn.
Gọi
A
là tp hp các hc sinh ch thích hc môn Tiếng Anh.
Do không em nào không thích học một trong ba môn Toán, Văn, Anh nên số hc sinh lp
10A là s phn t ca tp hp
TV A
∪∪
.
Ta có:
TV A T V ATV V AT ATV A= + + ∩−∩−∩+∩
=
21 19 18 9 7 6 4 40= + + −−+=
.
Vy lp 10A có
40
hc sinh.
Câu 55: Trong s 35 hc sinh ca lp 10H, có 20 hc sinh thích môn Toán, 16 hc sinh thích môn Tiếng
Anh và 12 hc sinh thích c hai môn này. Hi lp 10H:
a) Có bao nhiêu hc sinh thích ít nht mt trong hai môn Toán và Tiếng Anh?
b) Có bao nhiêu hc sinh không thích c hai môn này?
Li gii
Gọi
Χ
là tp hp hc sinh lp 10H,
Α
là tp hp hc sinh ca lp 10H thích hc môn Toán,
Β
là tp hp hc sinh ca lp 10H thích hc môn Tiếng Anh.
Theo gi thiết,
( )
35n Χ=
,
( )
20n Α=
,
( )
16n
Β=
,
( )
12n Α∩Β =
.
a) Nhn thy, nếu tính tng
( ) ( )
nnΑ+ Β
thì ta được s hc sinh lp 10H thích môn Toán hoc
Tiếng Anh, nhưng số bn thích c hai môn được tính hai lần. Do đó, số bn thích ít nht mt
trong hai môn Toán và Tiếng Anh là:
( ) ( ) ( ) ( )
20 16 12 24n nnnΑΒ= Α+ Β− ΑΒ= + =
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ – TP HP
Sưu tm và biên son Page 24
Vy lp 10H có 24 hc sinh thích ít nht mt trong hai môn Toán và Tiếng Anh.
b) S hc sinh lp 10H không thích c hai môn Toán và Tiếng Anh là:
(
)
(
)
35 24 11
nnΧ Α∪Β = =
Vy có 11 hc sinh ca lp 10H không thích c hai môn Toán và Tiếng Anh.
Câu 56: Trong lp 10C
1
có 16 hc sinh gii môn Toán, 15 hc sinh gii môn Lý và 11 hc sinh gii môn
Hóa. Biết rng có 9 hc sinh va gii Toán và Lý, 6 hc sinh va gii Lý và Hóa, 8 hc sinh va
giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 hc sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu hc sinh ca
lp
a) Gii c ba môn Toán, , Hóa.
b) Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoc Hóa.
Li gii
Gọi
,,T LH
lần lượt là tp hp các hc sinh gii môn Toán, Lý,
Hóa. B là tp hp hc sinh giỏi đúng hai môn.
Theo gi thiết ta có:
( )
( )
(
) (
)
16, 15, 11, 11
nT nL nH nB= = = =
( ) ( ) ( )
9, 6, 8nT L nL H nH T= = =
a) Xét tng
( )( )( )n HLnL HTT n∩∩ ++
thì mi phn t ca
tp hp
TLH
∩∩
được tính ba lần do đó ta có
( ) ( )
( )( )( )3T L H nT L H nBn Ln Hn T+ ∩∩ = +
Hay
( )
( )
[ ]
1
( )( )( ) 4
3
n
TTL LnL HH
nT H nBn
∩∩ = ∩∩+−
+=
Suy ra có 4 hc sinh gii c ba môn Toán, Lý, Hóa.
b) Xét
( )
(
)
nT L nH T+

thì mi phn t ca tp hp
TLH∩∩
được tính hai lần do đó
s hc sinh ch giỏi đúng môn toán là
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
( )
16 9 8 4 3nT nT L nH T nT L H + = +− =
Tương tự ta có
S hc sinh ch giỏi đúng môn Lý:
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
( )
15 964 4nL nT L nL H nT L H + = +− =
S hc sinh ch giỏi đúng môn Hóa:
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
( )
11 8 6 4 1nH nH T nL H nT L H + = +− =
Suy ra s hc sinh giỏi đúng một môn Toán, Lý hoc hóa là
3418++=
.
11(H)
15(L)
16(T)
6(LH)
8(TH)
9(LT)
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 1
Câu 1: Một gian hàng trưng bày bàn ghế rộng
2
60m
. Diện tích để kê một chiếc ghế
2
0,5m
, một
chiếc bàn là
2
1, 2m
. Gọi
x
là số chiếc ghế,
y
là số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
,
xy
cho phần mặt sàn để bàn ghế là bất phương trình nào sau đây? Biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
0,5. 1,2. 48
xy+<
. B.
0,5. 1,2. 48xy+>
. C.
0,5. 1,2. 48xy+≥
. D.
0,5. 1,2. 48xy+≤
Câu 2: Trong 1 lạng (100 g) thịt bò chứa khoảng 26 g protein, 1 lạng phi chứa khoảng 20 g protein.
Trung bình trong một ngày, một người phụ nữ cần tối thiểu 46 g protein. Gọi
,xy
lần lượt là số
lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Bất phương trình
bậc nhất hai ẩn
,xy
để biểu diễn lượng protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một ngày
A.
26 20 46xy+<
. B.
26 20 46xy+>
C.
26 20 46xy+≤
. D.
26 20 46xy+≥
.
Câu 3: Một công ty viễn thông tính phí
1
nghìn đồng mỗi phút gọi nội mạng
2
nghìn đồng mỗi phút
gọi ngoại mạng. Gọi
x
số phút gọi nội mạng
( )
0x
y
số phút gọi ngoại mạng
( )
0
y
thì bất phương trình nào sau đây tả được số phút gọi nội mạng ngoại mạng trong một tháng
để số tiền phải trả ít hơn
200
nghìn đồng.?
A.
2 200xy+<
. B.
2 200xy+<
. C.
2 200xy+≥
. D.
2 200xy+≤
.
Câu 4: Bn An đưc mgiao cho đi siêu thị mua 2 loại thc phm là chua tht lợn với stiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rng, mi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mi cân và chua có giá là
30.000 đồng. Gọi scân tht và scân chua bạn An mua được lần lượt
,xy
. Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tin mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền
mà mđưa.
A.
12 3 20xy+≥
. B.
12 3 20xy+>
. C.
12 3 20
xy+<
. D.
12 3 20xy+≤
.
Câu 5: Mt ca hàng diện tích mặt sàn
2
90m
, cần sắp xếp các khàng đhàng hóa. Biết ca
hàng thể các khàng theo hàng ngang hàng dọc. Diện tích để mi khàng hàng
ngang
2
3, 2m
mi khàng hàng dọc
2
4
m
. Phần diện tích dành cho lối đi ti thiu là
2
10m
. Gọi
,xy
lần lượt skhàng ngang ng dc. y lập bất phương trình biểu thị
phần diện tích mà các kệ hàng chiếm chỗ của ca hàng.
A.
4 5 100xy+<
. B.
4 5 100xy+≤
. C.
4 5 100xy+≥
. D.
4 5 100xy+>
.
Câu 6: Mt ca hàng bán hai loi go: loi
I
bán mi tlãi
200000
đồng, loại
II
bán mi tlãi
150000
đồng. Giả sử mỗi tháng ca hàng bán
x
tạ gạo loi
I
y
tạ gạo loi
II
. Hãy viết bất phương
trình biểu thị mối liên hgia
x
y
để mỗi tháng ca hàng đó thu được slãi ln n
10000000
đồng.
CHƯƠNG
II
BT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI ẨN
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 2
A.
4 3 200xy+≥
. B.
4 3 200
xy+<
. C.
4 3 200xy+≤
. D.
4 3 200
xy+>
.
Câu 7: Nhân dịp trung thu, hai bạn Minh Ngọc muốn mua quà cho các em nhhoàn cảnh khó
khăn khu phố. Tổng stiền hai em 700 nghìn đồng. Một chiếc bánh trung thu giá
25 nghìn đồng, mt chiếc đèn ông sao có giá 10 nghìn đồng. Gi x và y ln lưt là số bánh và số
đèn ông sao mà hai bạn định mua. Viết bất phương trình bậc hai thể hiện stiền hai bạn đã mua
quà, biết các bạn phải để lại 400 nghìn làm kinh phí tổ chức đêm trung thu.
A.
5 2 80xy+≥
. B.
5 2 60xy+≤
. C.
5 2 140xy+≤
. D.
2 5 60xy+≤
.
Câu 8: Một khoảng sân ngôi nhà rộng
2
100m
. Chủ nhà dự định lát 2 loại gạch sân vườn, gạch loại 1 có
kích thước
30 30 cm×
; gch loại 2 có kích thước
40 40 cm×
. Gọi x và y lần lưt là số viên gch
loi 1 và loi 2 được dùng. Bất phương trình bậc nht hai n x, y thể hiện cho phần sân được lát
gạch là
A.
30 40 100xy+≤
. B.
16 9 1000
xy+≤
. C.
9 16 10000xy+≤
. D.
9 16 100xy+≤
.
Câu 9: Một nhà nông dân nọ 8 sào đất trồng hoa màu. Biết rng 1 o trng đậu cần 20 công lãi
được 3 triệu đồng, 1 sào trồng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Nời nông dân trồng
được
x
sào đậu
y
sào thì thu được tin lãi cao nht. Tính giá trbiểu thc
32Fxy= +
biết rằng tổng số công không quá 180.
A.
22
F =
. B.
18F =
. C.
20F =
. D.
16F =
.
Câu 10: Trong mt cuc thi pha chế, mi đi chơi đưc sử dụng ti đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đưng đpha chế nước cam và c táo. Đpha chế 1 lít c cam cần 30 g đường 1 lít
nước; pha chế 1 lít c táo cần 10 g đường, 1 lít nưc 4 g hương liệu. Mỗi lít c cam nhận
được 20 điểm thưng, mi lít c táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít
nước trái cây mỗi loại để được stiền thưởng là lớn nhất?
A. 7 lít nước cam. B. 6 lít nước táo.
C. 3 lít nước cam, 6 lít nước táo. D. 6 lít nước cam, 3 lít nước táo.
Câu 11: Một nhà khoa học đã nghiên cu vtác động phối hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu được
kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi ni cn t400 đến 1000 đơn vị Vitamin c
A
lẫn
B
thtiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin
A
không quá 500 đơn vị vitamin
B
. Doc
động phối hợp của hai loi vitamin trên nên mi ngày mt ni sdụng số đơn vị vitamin
B
không ít hơn một na sđơn vị vitamin
A
không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin
A
. Tính
số đơn vị vitamin mi loi trên để một ni dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng
mỗi đơn vị vitamin
A
có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin
B
có giá 7,5 đồng.
A.
600
đơn vị Vitamin
A
,
400
đơn vị Vitamin
.B
B.
600
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
C.
500
đơn vị Vitamin
A
,
500
đơn vị Vitamin
.B
D.
100
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
Câu 12: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thc ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt chứa cha
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln cha
600
đơn vị protein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1, 6
kilogam
thịt
1,1
kilogam tht ln; giá tiền
1
kilogam thịt
45
nghìn đồng, 1 kilogam thịt ln
35
nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kilogam thịt mi loi đchi phí thấp
nhất.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 3
Câu 13: Trong một cuc thi pha chế, hai đội A, B đưc sdụng ti đa
24g
hương liệu,
9
lít c
210
g đưng để pha chế nước cam và nưc táo. Để pha chế
1
lít nưc cam cần
30
g đường,
1
lít
nước
1
g hương liệu; pha chế
1
lítc táo cần
10
g đường,
1
lítc
4
g hương liệu. Mỗi
lít c cam nhận được
60
điểm thưng, mi lít c táo nhận được
80
điểm thưởng. Đi A
pha chế được
a
lít c cam
b
lít ớc táo dành được đim thưởng cao nhất. Hiệu số
ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Câu 14: Mt hnông dân định trồng đu và trên din tích
2
800m
. Nếu trng đậu trên diện tích
2
100m
thì cần
20
công làm và thu được
3000000
đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích
2
100m
cần
30
công làm và thu được
4000000
đồng. Hỏi cần trồng mi loi cây trên diện tích là bao nhiêu để
thu được nhiều tiền nhất khi tổng scông làm không quá
180
công. y chọn phương án đúng
nhất trong các phương án sau:
A. Trng
2
600m
đậu;
2
200m
cà. B. Trồng
2
500m
đậu;
2
300m
cà.
C. Trng
2
400
m
đậu;
2
200m
cà. D. Trng
2
200m
đậu;
2
600m
cà.
Câu 15: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới của
công ty) cần th xe đchtrên
140
người và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chcó hai loi xe
A
B
. Trong đó xe loi
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê vi g
4
triệu, loại
B
giá
3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loi đchi phí vận chuyển thp
nhất. Biết rng xe
A
chchtối đa
20
ngưi
0,6
tấn hàng. Xe
B
chtối đa
10
người
1, 5
tấn hàng.
A.
4
xe
A
5
xe
B
. B.
5
xe
A
6
xe
B
.
C.
5
xe
A
4
xe
B
. D.
6
xe
A
4
xe
B
.
Câu 16: ba nhóm y A, B,C dùng để sản xuất ra hai loi sản phẩm I II. Để sản xuất mt đơn v
sản phẩm mi loại phải lần lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. Smáy trong mt
nhóm số máy ca từng nhóm cần thiết đsản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuc mi loi
được cho trong bảng sau:
Nhóm
S máy trong
mỗi nhóm
S máy trong từng nhóm để sản xuất ra
một đơn vị sn phẩm
Loi I
Loi II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Hãy
lập phương án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất.
A. 1 sản phẩm loại I và 4 sản phẩm loi II.
B. 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loi II.
C. 1 sản phẩm loại I và 5 sản phẩm loi II.
D. 5 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loi II.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 4
Câu 17: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị prôtein
400
đơn vị lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kilôgam thịt chứa
800
đơn vị prôtein
200
đơn vị lipit. Mi kilôgam tht ln (heo) cha
600
đơn vị prôtein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1,6 kg
tht
1,1 kg
tht ln; giá tiền
1kg
thịt
225
nghìn đồng,
1kg
tht ln là
115
nghìn đồng.
Gia đình đó phải mua bao nhiêu kilôgam tht mi loi đchi phí ít nhất mà vn đm bảo lượng
prôtein và lipit trong thức ăn?
A.
0,3 kg
thịt bò và
1,1 kg
thịt lợn. B.
0,8 kg
thịt bò và
0,7 kg
thịt lợn.
C.
0,5 kg
thịt bò và
0,8 kg
thịt lợn. D.
0,6 kg
thịt bò và
0,9 kg
thịt lợn.
Câu 18: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sdụng tối đa
24
g
hương liệu, 9 lít nước
210
g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít c cam cn
30g
đường, 1 lít
nước
1g
hương liệu; pha chế 1 lít c táo cần
10
g
đường, 1 lít nước
4g
hương liệu.
Mi lít c cam nhận được 60 điểm thưởng, mi lít c táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi
cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để được số điểm thưởng là lớn nhất?
A. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo. B. 5 lít nước cam và 6 lít nước táo.
C. 7 lít nước cam và 5 lít nước táo. D. 5 lít nước cam và 7 lít nước táo.
Câu 19: Mt gia đình trng cà phê và ca cao trên diện tích 10 ha. Nếu trng cà phê thì cần 20 công thu
về 10.000.000 đồng trên diện tích mi ha, nếu trng ca cao thì cần 30 công và thu về 12.000.000
đồng trên diện tích mỗi ha. Hỏi hnông dân y thể thu được lợi nhuận nhiều nhất bao
nhiêu? Biết rằng cà phê do các thành viên trong gia đình tự chăm c công không vượt quá
80, còn ca cao gia đình thuê người làm với giá 100.000 đồng cho mỗi công.
A. 96.000.000 đồng. B. 94.000.000 đồng.
C. 92.000.000 đồng. D. 90.000.000 đồng.
Câu 20: Anh Quý dự định trồng điu và phê trên mt mảnh đất có din tích
12
ha. Nếu trồng
1
ha điều
thì cần
10
ngày công thu được
300
triệu đồng. Nếu trồng
1
ha phê thì cần
4
ngày công
thu được
150
triệu đồng. Anh Quý cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loi cây đ thu được
nhiều tiền nhất? Biết rằng, anh Quý chỉ thsử dụng không quá
60
ngày công cho việc trồng
điều và cà phê.
A.
6
ha điều và
6
ha cà phê. B.
2
ha điều và
10
ha cà phê.
C.
0
ha điều và
12
ha cà phê. D.
10
ha điều và
2
ha cà phê.
Câu 21: Thêm dđịnh làm các tm thiệp để bán trong một hi chcủa trường nhân dịp Ny PhNữ
Việt Nam 20/10. Cần 20 phút để làm một tấm thiệp loại nhỏ có giá 15 nghìn đồng và 30 phút để
làm một tấm thiệp loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Chị Thêm chỉ có tối đa
300
phút để làm thiệp
ban tổ chc hi ch yêu cầu phải làm đưc ít nht
12
tấm thiệp. y cho biết chThêm cn
làm bao nhiêu tấm thiệp mỗi loại để có được nhiều tiền nhất.
A.
12
tấm thiệp loại nhỏ
2
tấm thiệp loại lớn.
B.
6
tấm thiệp loại nhỏ
6
tấm thiệp loại lớn.
C.
15
tấm thiệp loại nhỏ
0
tấm thiệp loại lớn.
D.
0
tấm thiệp loại nhỏ
10
tấm thiệp loại lớn.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 5
Câu 22: Trong một y chuyển sản xuất hai công nhân Việt và Nam. Dây chuyn này sn xut ra
sản phẩm loi I và loi II. Mi sản phẩm loi I, loi II bán ra thu về lợi nhuận lần lượt là 40000
đồng và 30000 đồng. Đsản xuất được mt sn phm loi I thì Việt phải làm việc trong 1 giờ,
Nam phi làm việc trong 2 giờ. Để sản xuất được mt sản phẩm loi II thì Việt phải làm vic
trong 2 giờ, Nam phải m việc trong 1 giờ. Một người không thể làm đng thi hai loi sn
phẩm. Biết rng trong mt ny Việt không thể làm việc quá 10 giờ, Nam không thể làm vic
quá 8 giờ. Lợi nhuận lớn nhất trong một ngày ca dây chuyền sản xuất là
A.
150000
đồng. B.
100000
đồng. C.
120000
đồng. D.
200000
đồng.
Câu 23: Một công ty TNHH trong mt đợt quảng cáo bán hàng khuyến mại hàng hóa (một sản phẩm
mới ca công ty) cn thuê xe đchở 140 người và 30 tấn hàng. Nơi thuê chỉ hai loi xe A và
B
. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loi B có 9 chiếc. Mt chiếc xe loi A cho thuê với giá 4
triệu, loại B giá 3 triệu. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 2 tấn hàng; xe B chở tối đa 10
người và 5 tấn hàng. Gọi
,xy
lần lượt là số xe loại A và loại B cần phải thuê để chi phí nguyên
liệu thấp nhất. Tính
45M xy=
.
A.
0
. B.
5
. C.
1
. D.
2
.
Câu 24: Mt ởng khí hai công nhân Tuấn Hoàng. Xưởng sản xuất loi sản phẩm I và II.
Mi sản phẩm I bán lãi
600
nghìn đồng, mi sản phầm II bán lãi
800
nghìn đồng. Đsản xuất
được mt sản phẩm I thì Tuấn phải làm việc trong
3
giờ, Hoàng phải làm vic trong
2
giờ. Để
sản xuất được mt sản phẩm II thì Tuấn phải làm vic trong
2
giờ, Hoàng phải làm việc trong
4
gi. Biết rng trong mt tháng Tuấn không thể m vic quá
180
giờ và Hoàng không thể làm
việc quá
200
giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưng là:
A.
40
triệu đồng. B.
48
triệu đồng. C.
32
triệu đồng. D.
36
triệu đồng.
Câu 25: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất
140kg
cht
A
9kg
cht
B
. Tmỗi tn nguyên liu loi
I
giá 4 triu đng, có thchiết xut đưc
20kg
cht
A
0,6 kg
cht
B
. Từ mỗi tn ngun liu loi
II
giá 3 triu đng, thchiết xut đưc
10kg
cht
A
1, 5 kg
cht
B
. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loi đchi phí mua nguyên liệu là
ít nhất, biết rng scung cấp nguyên liệu ch thcung cấp không quá
10
tấn ngun liệu
loi
I
và không quá
9
tấn nguyên liệu loại
II
?
Câu 26: Mt người thmộc làm những cái bàn những cái ghế. Mỗi cái bàn khi bán lãi 150 nghìn đồng,
mỗi cái ghế khi bán lãi 50 nghìn đồng. Người thợ mộc có thlàm 40 giờ/tun và tốn 6 giờ để làm
một cái bàn, 3 giờ để làm mt cái ghế. Khách hàng yêu cầu ngưi thmộc làm số ghế ít nht là
gấp ba ln số bàn. Mộtin chiếm chỗ bằng 4 cái ghế và ta phòng để được nhiều nhất 4 cái
bàn/tuần. Hỏi người thợ mộc phải sản xuất như thế nào để số tiền lãi thu về là lớn nhất.
A. Sản xuất 16 cái bàn và 48 cái ghế trong 7 tuần.
B. Sản xuất 4 cái bàn và 32 cái ghế trong 3 tuần.
C. Sản xuất 1 cái bàn và 10 cái ghế trong 1 tuần.
D. Sản xuất 40 cái ghế trong 3 tuần.
Câu 27: Bác Nam có
8
sào đt dự định trng hai loi hoa màuđậu và cà chua. Biết rng mt sào trồng
đậu cần
20
công lãi được
3
triu đồng, một sào trng cà chua cần
30
công lãi được
4
triệu
đồng. Hỏi Bác Nam thu đưc tin lãi cao nhất bao nhiêu, biết tng scông không quá 180
công.
A.
26
triệu đồng. B.
23
triệu đồng. C.
30
triệu đồng. D.
28
triệu đồng.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 6
Câu 28: ba nhóm y A, B, C dùng để sản xuất ra hai loi sản phm I và II. Đsản xuất một đơn vị
sản phẩm mi loại phải lần lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. Smáy trong mt
nhóm số máy ca từng nhóm cần thiết đsản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuc mi loi
được cho trong bảng sau:
áy trong m
ỗi nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
Loi I
Loi II
10
2
2
4
0
2
12
2
4
Mỗi đơn vị sản phẩm I lãi 3.000 đồng, mỗi đơn vị sản phẩm II lãi 5.000 đồng. Để việc sn xut
hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất thì cần dùng đến mấy máy thuộc nhóm A?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 29: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein 200 đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
,
xy
lần
t là skg thịt bò và thịt lợn gia đình đó cần mua đ tổng stin hphải trít nht mà
vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
22
xy+
A.
22
1, 3xy
+=
. B.
22
2,6xy
+=
. C.
22
1, 09xy+=
. D.
22
0,58xy+=
.
Câu 30: Gia đình anh Quang trồng phê và htiêu trên diện tích
10ha
. Nếu trồng phê thì cần
20
công và thu về
10.000.000
đồng trên diện tích mi ha, nếu trng htiêu thì cn
30
công và thu
12.000.000
đồng trên diện tích mỗi ha. Hỏi cần trồng mỗi loi cây trên với diện tích bao
nhiêu để thu được nhiều tiền nhất. Biết rằng cà phê do các thành viên trong gia đình tự chăm sóc
và sng không vượt quá
80
, còn hồ tiêu gia đình thuê người làm vi g
100.000
đồng cho
mỗi công?
A.
3
ha cà phê,
3
ha hồ tiêu B.
4
ha cà phê,
3
ha hồ tiêu
C.
3
ha cà phê,
6
ha hồ tiêu D.
4
ha cà phê,
6
ha hồ tiêu
Câu 31: Mt ởng khí hai công nhân An Bình. Xưởng sản xuất hai loi sản phẩm
I
II
.
Mi sản phẩm loi
I
bán lãi
500000
đồng, mi sản phẩm loi
II
bán lãi
400000
đồng. Để sản
xut đưc mt sản phẩm loi
I
thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm vic trong 1 giờ.
Để sản xuất được mt sản phẩm loi
II
thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm vic
trong 6 giờ. Một người không thể làm đưc đồng thi hai sản phẩm. Biết rng trong một tháng
An không thể làm vic quá
180
giờ, Bình không thể làm vic quá
220
gi. Stin lãi(triu đng)
lớn nhất trong một tháng của xưởng là
A.
32.
B.
30.
C.
31.
D.
44.
Câu 32: Mt gia đình cần ít nhất 900g chất prôtein 400g chất lipit trong thc ăn mỗi ngày. Biết rng
tht bò chứa 80% prôtein và 20% lipit. Thịt ln chứa 60% prôtein 40% lipit. Biết rng gia đình
y chmua nhiều nhất là 1600g thịt bò và 1100g thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò là 45 nghìn đồng,
1kg thịt lợn 35 nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg thịt mi loi để chi phí ít
nhất?
A.
0,5
kg thịt lợn và
1
kg thịt bò. B.
0,3
kg thịt lợn và
1,1
kg thịt bò.
C.
0, 4
kg thịt lợn và
0,9
kg thịt bò. D.
0,7
kg thịt lợn và
0,6
kg thịt bò.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 7
Câu 33: Mt hkinh doanh sản xut 2 loi sản phẩm bán ra thtrưng. Đsản xut mi kg sản phẩm loi
I cn 3 kg nguyên liu và sn xuất trong 1 giờ, mỗi kg sn phm loi II cần 1 kg nguyên liệu và
cũng sản xuất trong 1 giờ. Một kg sản phẩm loại I lãi 300 nghìn đồng, mt kg sn phẩm loi II
lãi 200 nghìn đồng. Mi ngày hsn xut sdụng không quá 6 kg nguyên liu và làm việc không
quá 4 giờ. Số tiền lãi lớn nhất mà gia đình có thể thu được trong ngày là bao nhiêu?
A. 600 nghìn đồng. B. 800 nghìn đồng C. 1200 nghìn đồng. D. 900 nghìn đồng.
Câu 34: Mt ng có y ct và máy tiện dùng để sản xuất trc sắt đinh c. Sản xuất 1 tn trục st
thì lần lượt máy ct chy trong 3 giờ và máy tin chạy trong 1 giờ, tiền lãi 2 triệu. Sản xuất 1
tấn đinh ốc thì lần lượt máy ct và máy tiện chy trong 1 gi, tin lãi là 1 triệu. Mt máy không
thsản xuất c2 loại. Máy cắt làm không quá 6 giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4 giờ/ny.
Một ngày xưởng nên sản xut bao nhiêu tấn mỗi loại để có tiền lãi cao nhất.
Câu 35: Bn An muốn dùng tối đa 40000 đồng đmua viết, bạn y muốn mua ít nhất 2 cây viết loi
thường và ít nht 1 cây vit loi tốt. Viết loi tốt giá 10000 đồng 1 cây, viết loi thường giá 5000
đồng/1 cây.
a) Tìm hệ bất phương trình mô tả số cây viết bạn An muốn mua. Biểu diễn miền nghiệm của h
bất phương trình trên mặt phẳng tọa đ.
b) Nếu bạn An mua 4 viết tốt; 2 viết thường phải là phương án phù hợp hay không. bạn
An có tất cả bao nhiêu phương án lựa chọn?
Câu 36: Để chun bcho lễ hội văn hóa dân gian, một lớp
10
trưng Nguyễn Khuyến dđịnh làm hai
loại tranh Tết để bán. Để hoàn thành một bc tranh loi
I
cần 4g màu đỏ, 0,5g màu xanh và 1g
màu vàng, để hoàn thành một bc tranh loi
II
cần 6gu đỏ 0,75g màu xanh 1,5g màu. Mỗi
bức tranh loi
I
bán với giá
20
ngàn đồng, mi bc tranh loi
II
bán với giá
50
ngàn đồng.
Hỏi cn phải làm bao nhiêu bức tranh mi loi để thu được nhiều tiền nhất? Biết rng, lp đó ch
được dùng tối đa 200g màu đỏ, 20g màu xanh và 50g màu vàng.
Câu 37: Bác Năm dđịnh trồng khoai lang khoai mì trên mảnh đất diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai thì cần 15
ngày công thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loi y đ
thu được nhiều tiền nhất? Biết rng, Bác Năm chthể sử dụng được không quá 90 ngày công
cho việc trồng khoai lang và khoai mì.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 1
Câu 1: Một gian hàng trưng bày bàn ghế rộng
2
60m
. Diện tích để kê một chiếc ghế
2
0,5m
, một
chiếc bàn là
2
1, 2m
. Gọi
x
là số chiếc ghế,
y
là số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
,
xy
cho phần mặt sàn để bàn ghế là bất phương trình nào sau đây? Biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
0,5. 1,2. 48
xy+<
. B.
0,5. 1,2. 48xy+>
. C.
0,5. 1,2. 48xy+≥
. D.
0,5. 1,2. 48xy+≤
Li gii
Điều kiện:
**
,xy∈∈
.
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
, do đó diện tích phần mặt sàn để kê
bàn và ghế tối đa là:
( )
2
60 12 48 m−=
Diện tích để kê một chiếc ghế là
2
0,5m
, nên diện tích để kê
x
chiếc ghế là
2
0,5 ( )xm
Diện tích để kê một chiếc bàn là
2
1, 2m
, nên diện tích để kê
y
chiếc bàn là
2
1, 2 ( )ym
Tổng diện tích cho phần mặt sàn để kê
x
chiếc ghế
y
chiếc bàn là:
0, 5 1, 2xy+
Do đó, bất phương trình cần tìm là:
0,5. 1,2. 48
xy+≤
.
Câu 2: Trong 1 lạng (100 g) thịt bò chứa khoảng 26 g protein, 1 lạng phi chứa khoảng 20 g protein.
Trung bình trong một ngày, một người phụ nữ cần tối thiểu 46 g protein. Gọi
,
xy
lần lượt là số
lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Bất phương trình
bậc nhất hai ẩn
,xy
để biểu diễn lượng protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một ngày
A.
26 20 46xy+<
. B.
26 20 46
xy+>
C.
26 20 46xy+≤
. D.
26 20 46xy+≥
.
Li gii
Điều kiện:
**
,xy∈∈
.
Lượng protein trong
x
lạng thịt bò là
( )
26xg
Lượng protein trong
y
lạng cá rô phi là
( )
20yg
Lượng protein trong
x
lạng thịt bò và
y
lạng cá rô phi là
( )
26 20x yg+
.
Vì lượng protein tối thiểu là
46g
nên ta có bất phương trình:
26 20 46xy+≥
CHƯƠNG
II
BT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI ẨN
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 2
Câu 3: Một công ty viễn thông tính phí
1
nghìn đồng mỗi phút gọi nội mạng
2
nghìn đồng mỗi phút
gọi ngoại mạng. Gọi
x
số phút gọi nội mạng
( )
0x
y
số phút gọi ngoại mạng
( )
0y
thì bất phương trình nào sau đây tả được số phút gọi nội mạng ngoại mạng trong một tháng
để số tiền phải trả ít hơn
200
nghìn đồng.?
A.
2 200xy+<
. B.
2 200xy+<
. C.
2 200xy+≥
. D.
2 200xy+≤
.
Li gii
Gọi
x
số phút gọi nội mạng
( )
0x
y
số phút gọi ngoại mạng
( )
0y
thì số tiền cần
phải trả
2xy+
(nghìn đồng). Vì đề bài yêu cầu số tiền phải ít hơn 200 nghìn đồng nên ta có
2 200xy+<
.
Câu 4: Bn An đưc mgiao cho đi siêu thị mua 2 loại thc phm là chua tht lợn với stiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rng, mi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mi cân và chua có giá là
30.000 đồng. Gọi scân tht và scân chua bạn An mua được lần lượt
,xy
. Hãy viết
bất phương trình biểu thị số tin mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền
mà mđưa.
A.
12 3 20xy+≥
. B.
12 3 20xy+>
. C.
12 3 20xy+<
. D.
12 3 20xy+≤
.
Li gii
Ta có:
Stiền mua thịt là
120000x
đồng.
Stiền mua cà chua là
30000y
đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là:
120000 30000xy+
đồng.
Stiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000 30000 200000 12 3 20x y xy
+≤⇔+
.
Câu 5: Mt ca hàng diện tích mặt sàn
2
90m
, cần sắp xếp các khàng đhàng hóa. Biết ca
hàng thể các khàng theo hàng ngang hàng dc. Diện tích để mi khàng hàng
ngang
2
3, 2m
mi khàng hàng dọc
2
4m
. Phần diện tích dành cho lối đi ti thiu là
2
10m
. Gọi
,xy
lần lượt skhàng ngang ng dc. y lập bất phương trình biểu thị
phần diện tích mà các kệ hàng chiếm chỗ của ca hàng.
A.
4 5 100xy+<
. B.
4 5 100xy+≤
. C.
4 5 100xy+≥
. D.
4 5 100xy+>
.
Li gii
Phần diện tích các kệ hàng hàng ngang chiếm ch
( )
2
3, 2xm
.
Phần diện tích các kệ hàng hàng dọc chiếm ch
( )
2
4ym
.
Tổng diện tích các kệ hàng chiếm chlà:
( )
2
3, 2 4x ym+
.
Vì phần diện tích lối đi tối thiểu là
2
10m
nên phần diện tích kệ chiếm tối đa là
2
80m
.
Nên ta có bất phương trình sau:
3,2 4 80 4 5 100xy xy+≤⇔+
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 3
Câu 6: Mt ca hàng bán hai loi go: loi
I
bán mi tlãi
200000
đồng, loại
II
bán mi tlãi
150000
đồng. Giả sử mỗi tháng ca hàng bán
x
tạ gạo loi
I
y
tạ gạo loi
II
. Hãy viết bất phương
trình biểu thị mối liên hgia
x
y
để mỗi tháng ca hàng đó thu được slãi ln n
10000000
đồng.
A.
4 3 200xy+≥
. B.
4 3 200xy+<
. C.
4 3 200xy+≤
. D.
4 3 200xy+>
.
Li gii
Bất phương trình biểu diễn mối liên hgia
x
y
để cửa hàng thu được slãi lớn hơn
10000000
đồng là:
200000 150000 10000000 4 3 200
x y xy+ > ⇔+>
.
Miền nghiệm ca bất phương trình
4 3 200xy+>
na mặt phẳng bờ đường thẳng
: 4 3 200dx y+=
không chứa đim
( )
0;0O
được biểu diễn là miền không bị gạch chéo (không
tính bờ).
Câu 7: Nhân dịp trung thu, hai bạn Minh Ngọc mun mua quà cho các em nhhoàn cảnh khó
khăn khu phố. Tổng stiền hai em 700 nghìn đồng. Một chiếc bánh trung thu giá
25 nghìn đồng, một chiếc đèn ông sao có giá 10 nghìn đồng. Gi xy ln lưt là số bánh và số
đèn ông sao mà hai bạn định mua. Viết bất phương trình bậc hai thể hiện stiền hai bạn đã mua
quà, biết các bạn phải để lại 400 nghìn làm kinh phí tổ chức đêm trung thu.
A.
5 2 80xy
+≥
. B.
5 2 60xy+≤
. C.
5 2 140xy+≤
. D.
2 5 60xy+≤
.
Li gii
Stiền hai bạn dành để mua bánh là:
700 400 300−=
(nghìn đồng)
Vì mỗi chiếc bánh trung thu có giá là 25 nghìn đồng nên số tiền dành cho mua bánh là
25x
Vì mỗi chiếc đèn ông sao có giá 10 nghìn đồng nên số tiền dành cho mua đèn là
10y
.
Vy bất phương trình bậc hai th hiện s tiền hai bạn đã mua quà là
25 10 300xy+≤
hay
5 2 60xy+≤
.
Câu 8: Một khoảng sân ngôi nhà rộng
2
100m
. Chủ nhà dự định lát 2 loại gạch sân vườn, gạch loại 1 có
kích thước
30 30 cm×
; gch loại 2 có kích thước
40 40 cm×
. Gọi x và y lần lưt là sviên gch
loi 1 và loi 2 được dùng. Bất phương trình bậc nht hai n x, y thể hiện cho phần sân được lát
gạch là
A.
30 40 100xy+≤
. B.
16 9 1000xy+≤
. C.
9 16 10000xy+≤
. D.
9 16 100xy+≤
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 4
Li gii
Mỗi viên gạch loại 1 kích thước 30x30 cm có diện tích
2
30 30 900( )cm×=
Mỗi viên gạch loại 2 kích thước 40x40 cm có diện tích
2
40 40 1600( )cm×=
Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x,y cho phần diện tích sân được lát gạch là
900 1600 1000000 9 16 10000x y xy×+ × +
Câu 9: Một nhà nông dân nọ 8 sào đất trồng hoa màu. Biết rng 1 o trng đậu cần 20 công lãi
được 3 triệu đồng, 1 sào trồng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Nời nông dân trồng
được
x
sào đậu
y
sào thì thu được tin lãi cao nhất. Tính giá trbiểu thc
32Fxy
= +
biết rằng tổng số công không quá 180.
A.
22
F =
. B.
18F =
. C.
20F =
. D.
16F =
.
Li gii
Ta có
,xy
lần lượt là số sào đậu và số sào cà
( )
0 8, 0 8xy≤≤
.
Khi đó ta có hệ bất phương trình:
( )
8
1
20 30 180
xy
xy
+≤
+≤
Tin lãi:
( )
, 34T xy x y= +
(triệu đồng)
Bài toán trvề bài toán tìm
,
xy
tha mãn (1) sao cho
( )
,T xy
lớn nhất và xy ra ti một trong
các đim
,,,OABC
hình 1. Tại điểm
B
thì
( )
,T xy
đạt giá trlớn nhất. Do đó cần trồng 6
sào đậu và 2 sào cà. Hay ta có
6; 2
xy= =
3.6 2.2 22
F⇒= + =
.
Câu 10: Trong mt cuc thi pha chế, mi đi chơi đưc sử dụng ti đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đưng đpha chế nước cam và c táo. Đpha chế 1 lít c cam cần 30 g đường 1 lít
nước; pha chế 1 lít c táo cần 10 g đường, 1 lít nưc 4 g hương liệu. Mỗi lít c cam nhận
được 20 điểm thưng, mi lít c táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít
nước trái cây mỗi loại để được stiền thưởng là lớn nhất?
A. 7 lít nước cam. B. 6 lít nước táo.
C. 3 lít nước cam, 6 lít nước táo. D. 6 lít nước cam, 3 lít nước táo.
Li gii
-2 2 4 6 8
-2
2
4
6
8
x
y
O
A
B
C
.
.
.
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 5
Gọi
;xy
lần lượt là số lít nước cam và táo của mỗi đội pha chế
( )
; 0.xy
Số điểm thưởng của đội chơi này là
( )
; 20 80 .f xy x y= +
Số gam đường cần dùng là
30 10
xy+
(g).
Slít nưc cần dùng là
xy+
(l).
Số gam hương liệu cần dùng là
4
y
(g).
Vì trong cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường nên ta có hệ bất phương trình sau
( )
30 10 210 3 21
99
*.
4 24 6
;0 ;0
x y xy
xy xy
yy
xy xy
+ +≤


+≤ +≤


≤≤


≥≥

Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
;f xy
trên miền nghiệm của hệ bất phương
trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là ngũ giác
.OABCD
Trong đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 7;0 , 6;3 , 3;6 , 0;6 .O ABC D
Suy ra
( )
3; 6f
là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
;f xy
trên miền nghiệm của h(*).
Như vy để được số điểm thưởng lớn nhất cần pha chế 3 lít nước cam và 6 lít nước táo.
Câu 11: Một nhà khoa học đã nghiên cu vtác động phối hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu được
kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi ni cn t400 đến 1000 đơn vị Vitamin c
A
lẫn
B
thtiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin
A
không quá 500 đơn vị vitamin
B
. Doc
động phối hợp của hai loi vitamin trên nên mi ngày một ni sdụng số đơn vị vitamin
B
không ít hơn một na sđơn vị vitamin
A
không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin
A
. Tính
số đơn vị vitamin mi loi trên để một ni dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng
mỗi đơn vị vitamin
A
có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin
B
có giá 7,5 đồng.
A.
600
đơn vị Vitamin
A
,
400
đơn vị Vitamin
.B
B.
600
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
C.
500
đơn vị Vitamin
A
,
500
đơn vị Vitamin
.B
D.
100
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
Li gii
Gọi
lần lượt là số đơn vị vitamin
A
B
để một người cần dùng trong một ngày.
Trong một ngày, mỗi ngưi cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin c
A
lẫn
B
nên ta có:
400 1000.xy≤+
Hàng ny, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin
A
và không quá 500 đơn vị vitamin
B
nên
ta có:
600, 500.xy≤≤
Mi ny mt ngưi sử dụng sđơn vvitamin
B
không ít hơn một na số đơn vị vitamin
A
không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin
A
nên ta có:
0,5 3 .xy x≤≤
Stiền cần dùng mỗi ngày là:
( )
, 9 7,5 .T xy x y
= +
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 6
Bài toán trở thành: Tìm
thỏa mãn hệ
0 600,0 500
400 1000
0,5 3
xy
xy
xy x
≤≤
≤+
≤≤
để
( )
, 9 7,5T xy x y= +
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 12: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thc ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt chứa cha
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln cha
600
đơn vị protein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1, 6
kilogam
thịt
1,1
kilogam tht ln; giá tiền
1
kilogam thịt
45
nghìn đồng, 1 kilogam thịt ln
35
nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kilogam thịt mi loi đchi phí thấp
nhất.
Li gii
Gọi số kilogam thịt bò và số kilogam thịt lợn cần mua lần lượt là
;xy
.
Khi đó thu được
800 600xy+
đơn vị protein và
200 400xy+
đơn vị lipit.
Stiền để mua thịt là:
( )
; 45 35T xy x y= +
(nghìn đồng)
Theo giả thiết ta có
0 1, 6; 0 1,1
xy≤≤
.
800 600 900 8 6 9
x y xy+ ⇔+
200 400 400 2 2x y xy+ ⇔+
Ta có bài toán: Tìm
;xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 1, 6
0 1,1
86 9
22
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
(*)
sao cho
( )
; 45 35T xy x y= +
đạt giá trị nhỏ nht?
Miền nghiệm của hệ (*) là miền tứ giác
ABCD
(kể cả biên) với
( ) ( ) ( ) ( )
0, 6; 0, 7 , 1, 6; 0, 2 , 1, 6;1,1 , 0, 3;1,1A B CD
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 7
Thử tọa đcác điểm trên vào biểu thức
( )
; 45 35T xy x y= +
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
0,6;0,7 51,5 ; 1,6;0, 2 79 ; 1,6;1,1 110,5 ; 0,3;1,1 52T TT T= = = =
Giá trị nhỏ nhất của
( )
; 45 35T xy x y= +
bằng
51, 5
khi
0,6; 0, 7xy
= =
.
Vậy gia đình đó mua
0,6
kilogam thịt bò và
0,7
kilogam thịt lợn thì chi phí thấp nhất.
Câu 13: Trong một cuc thi pha chế, hai đội A, B đưc sdụng ti đa
24g
hương liệu,
9
lít c
210
g đưng để pha chế nước cam và nưc táo. Để pha chế
1
lít nưc cam cần
30
g đường,
1
lít
nước
1
g hương liệu; pha chế
1
lítc táo cần
10
g đường,
1
lítc
4
g hương liệu. Mỗi
lít c cam nhận được
60
điểm thưng, mi lít c táo nhận được
80
điểm thưởng. Đi A
pha chế được
a
lít c cam
b
lít ớc táo dành được đim thưởng cao nhất. Hiệu số
ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Li gii
Gọi
,
xy
lần lượt là số lít nưc cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế
( )
0; 0xy
≥≥
.
Để pha chế
x
lít nưc cam cần
30x
g đường,
x
lít nưc và
x
g hương liệu.
Để pha chế
y
lít nước táo cần
10y
g đường,
y
lít nưc và
4y
g hương liệu.
Theo bài ra ta có hệ bất phương trình:
( )
30 10 210
9
*
4 24
0; 0
xy
xy
xy
xy
+≤
+≤
+≤
≥≥
.
Số điểm đạt được khi pha
x
lít nưc cam và
y
lít nưc táo là
( )
, y 60 80Mx x y
= +
. Bài toán
trở thành tìm
,xy
để
( )
,M xy
đạt giá trị lớn nhất.
Ta biểu diễn miền nghiệm của h
( )
*
trên mặt phẳng tọa độ như sau:
Miền nghiệm là ngũ giác
ABCDE
.
Ta đcác đim:
( )
4;5A
,
( )
6;3B
,
( )
7;0C
,
( )
0;0D
,
( )
0;6E
.
x
+
y
=9
x
y
E
D
O
C
B
A
30x + 10y = 210
x+4y=24
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 8
( )
,M xy
sẽ đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đỉnh của miền nghiệm nên thay tọa đ
các điểm vào biểu thức
( )
,M xy
ta được:
( )
4;5 640M =
;
( )
6;3 600M =
,
( )
7;0 420M =
,
( )
0;0 0M =
,
( )
0;6 480M =
.
Vy giá trị lớn nhất của
( )
;M xy
bằng
640
khi
4; 5xy= =
4; 5 1
a b ab
= =⇒−=
.
Câu 14: Mt hnông dân định trồng đu và trên din tích
2
800m
. Nếu trng đậu trên diện tích
2
100m
thì cần
20
công làm và thu được
3000000
đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích
2
100m
cần
30
công làm và thu được
4000000
đồng. Hỏi cần trồng mi loi cây trên diện tích là bao nhiêu để
thu được nhiều tiền nhất khi tổng scông làm không quá
180
công. y chọn phương án đúng
nhất trong các phương án sau:
A. Trng
2
600m
đậu;
2
200m
cà. B. Trồng
2
500m
đậu;
2
300m
cà.
C. Trng
2
400m
đậu;
2
200
m
cà. D. Trng
2
200m
đậu;
2
600m
cà.
Li gii
Giả sử diện tích trồng đậu là
x
;suy ra diện tích trồng cà là
8 x
Ta có thu nhập thu được là
( ) ( ) (
)
3 4 8 .10000 10000 32Sx x x x= + = −+


đồng.
Tổng số công là
(
)
20 30 8 10 240x xx+ −= +
Theo giả thiết có
10 240 180 6xx + ⇔≥
Mà hàm số
(
)
Sx
là hàm nghịch biến trên
nên
( )
Sx
đạt giá trị lớn nhất khi
6x =
.
Do đó trồng
2
600m
đậu,
2
200m
cà.
Câu 15: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới của
công ty) cần th xe đchtrên
140
người và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chcó hai loi xe
A
B
. Trong đó xe loi
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê vi g
4
triệu, loại
B
giá
3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loi đchi phí vận chuyển thp
nhất. Biết rng xe
A
chchtối đa
20
ngưi
0,6
tấn hàng. Xe
B
chtối đa
10
người
1, 5
tấn hàng.
A.
4
xe
A
5
xe
B
. B.
5
xe
A
6
xe
B
.
C.
5
xe
A
4
xe
B
. D.
6
xe
A
4
xe
B
.
Li gii
Gọi
x
là sxe loi
A
( )
0 10;xx≤≤
,
y
là sxe loi
B
( )
0 9; yy≤≤
. Khi đó tổng chi
phí thuê xe là
43T xy= +
.
Xe
A
chở tối đa
20
người, xe
B
chở tối đa
10
người nên tổng số ngưi
2
xe chở tối đa được
20 10xy+
.
Xe
A
chở được
0,6
tấn hàng, xe
B
chở được
1, 5
tấn hàng nên tổng lượng hàng
2
xe ch
được là
0, 6 1, 5xy+
.
Theo giả thiết, ta có
0 10
09
20 10 140
0, 6 1, 5 9
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
( )
*
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 9
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
*
là tgiác
ABCD
kể cả miền trong ca t
giác.
Biểu thức
43T xy= +
đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tgiác
ABCD
.
Ti các đỉnh
( ) ( ) ( )
5
10;2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
ABC D



, ta thấy
T
đạt giá trị nhỏ nhất tại
5
4
x
y
=
=
.
Khi đó
min
32T =
.
Câu 16: ba nhóm y A, B,C dùng để sản xuất ra hai loi sản phẩm I II. Để sản xuất mt đơn v
sản phẩm mi loại phải lần lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. Smáy trong mt
nhóm số máy ca từng nhóm cần thiết đsản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuc mi loi
được cho trong bảng sau:
Nhóm
S máy trong
mỗi nhóm
S máy trong từng nhóm để sản xuất ra
một đơn vị sn phẩm
Loi I
Loi II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Hãy
lập phương án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất.
A. 1 sản phẩm loại I và 4 sản phẩm loi II.
B. 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loi II.
C. 1 sản phẩm loại I và 5 sản phẩm loi II.
D. 5 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loi II.
Li gii
Gọi số sản phẩm loi I cần sản xuất là
x
; số sản phẩm loi II cần sản xuất là
y
. Đk:
,0xy
.
Số máy nhóm A cần sử dụng là:
22+xy
.
Số máy nhóm B cần sử dụng là:
2y
.
Số máy nhóm C cần sử dụng là:
24+xy
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 10
Ta có hệ bất phương trình:
0
0
2 2 10
24
26
+≤
+≤
x
y
xy
y
xy
0
02
5
26
x
y
xy
xy
≤≤
+≤
+≤
.
Vcác đưng thng
( ) ( ) ( )
12 3
: y 2, : y 5, : 2 6d dx dx y= += + =
. Ta có miền nghiệm của bt
phương trình là phần tô màu như hình vẽ:
( ) ( )
1
0; 2∩=d Oy A
,
(
) ( ) ( )
13
2; 2∩=d dB
,
( ) ( )
2
5; 0∩=d Ox D
,
( )
0;0
≡=EO
Lãi suất thu được là:
( )
; 35f xy x y= +
( nghìn đồng).
( )
;M xy
A
B
C
D
E
(, ) 4 3= +f xy x y
10
16
17
15
0
Do đó
( )
;f xy
đạt giá trị lớn nhất tại
( )
4;1C
.
Vậy phương án sản xuất 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loi II sẽ cho lãi cao nhất.
Câu 17: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị prôtein
400
đơn vị lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kilôgam thịt chứa
800
đơn vị prôtein
200
đơn vị lipit. Mi kilôgam tht ln (heo) cha
600
đơn vị prôtein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1,6 kg
tht
1,1 kg
tht ln; giá tiền
1kg
thịt
225
nghìn đồng,
1kg
tht ln là
115
nghìn đồng.
Gia đình đó phải mua bao nhiêu kilôgam tht mi loi đchi phí ít nhất mà vn đm bảo lượng
prôtein và lipit trong thức ăn?
A.
0,3 kg
thịt bò và
1,1 kg
thịt lợn. B.
0,8 kg
thịt bò và
0,7 kg
thịt lợn.
C.
0,5 kg
thịt bò và
0,8 kg
thịt lợn. D.
0,6 kg
thịt bò và
0,9 kg
thịt lợn.
Li gii
Giả sử, gia đình đó mua
( )
kg
thịt bò và
( )
kg
thịt lợn.
Theo giả thuyết,
x
y
thỏa mãn điều kiện:
0 1, 6x≤≤
0 1,1y≤≤
.
Khi đó chi phí mua
x
( )
kg
thịt bò và
y
( )
kg
thịt lợn là:
( )
; 225 115T xy x y= +
(nghìn đồng).
( )
( ) (
)
23
4;1∩=
d dC
x
y
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 11
Vy thỏa mãn hệ bất phương trình
( )
0 1, 6 0 1, 6
0 1,1 0 1,1
*
0,8 0, 6 0,9 8 6 9
0, 2 0, 4 0, 4 2 2
xx
yy
x y xy
x y xy
≤≤ ≤≤


≤≤ ≤≤


+ +≥


+ +≥

.
Khi đó bài toán trở thành:
Trong các nghiệm ca h bất phương trình
( )
*
, tìm nghiệm
( )
00
;xy
sao cho
( )
; 225 115T xy x y
= +
đạt giá trị nhỏ nhất.
Trong mặt phẳng ta độ, ta sẽ biểu diễn phần mặt phẳng chứa đim tha mãn
(
)
*
.
Miền nghiệm của h
( )
*
là miền bên trong của tgiác li và cả biên (như hình vẽ).
( )
;T xy
đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tgiác .
Ta có
(
)
1, 6 ;1,1A
,
( )
1, 6 ; 0, 2B
,
(
)
0,6;0,7C
( )
0, 3 ;1,1D
.
Kiểm tra được
0,3
x =
1,1y =
thì
( )
; 194T xy =
(nghìn đồng) là nhỏ nhất.
Vậy gia đình đó mua
0,3 kg
thịt bò và
1,1 kg
thịt lợn thì chi phí là ít nhất.
Cthể là phải chi phí
194
nghìn đồng.
Câu 18: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sdụng tối đa
24g
hương liệu, 9 lít nước
210g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít c cam cn
30g
đường, 1 lít
nước
1g
hương liệu; pha chế 1 lít c táo cần
10
g
đường, 1 lít nước
4g
hương liệu.
Mi lít c cam nhận được 60 điểm thưởng, mi lít c táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi
cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để được số điểm thưởng là lớn nhất?
A. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo. B. 5 lít nước cam và 6 lít nước táo.
C. 7 lít nước cam và 5 lít nước táo. D. 5 lít nước cam và 7 lít nước táo.
Li gii
Gọi
,xy
lần lượt là số lít nước cam và táo của một đội pha chế
( )
,0xy
.
Số điểm thưởng của đội chơi này là
( )
, 60 80f xy x y
= +
.
Số gam đường cần dùng là
30 10xy+
.
Slít nưc cần dùng là
xy+
.
Số gam hương liệu cần dùng là
4xy+
.
,
xy
( )
;M xy
ABCD
ABCD
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 12
Vì trong cuộc thi pha chế mỗi đội sử dụng tối đa
24g
hương liệu, 9 lít nước và
210g
đường
nên ta có hệ bất phương trình sau
( )
30 10 210 3 21
99
4 24 4 24 *
00
00
x y xy
xy xy
xy xy
xx
yy
+ +≤


+≤ +≤


+≤ +≤


≥≥

≥≥


Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
,f xy
trên miền nghiệm của hệ bất phương
trình (*).
Miền nghiệm của hệ bpt (*) là ngũ giác
OABCD
(kể cả biên). Hàm số
( )
, 60 80f xy x y= +
sẽ
đạt giá trị lớn nhất trên miền nghiệm ca hệ bpt (*) khi
( )
,xy
là ta độ của một trong các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
(0; 0), 7;0 , 6;3 , 4;5 , 0;6OABC D
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 0; 7;0 420; 6;3 600; 4;5 640; 0;6 480ff f f f= = = = =
.
Suy ra
( )
4;5 640f =
là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
;
f xy
trên miền nghiệm của hệ bpt (*).
Như vy để được số điểm thưởng là lớn nhất cần pha chế 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
Câu 19: Mt gia đình trng cà phê và ca cao trên diện tích 10 ha. Nếu trồng cà phê thì cần 20 công thu
về 10.000.000 đồng trên diện tích mi ha, nếu trng ca cao thì cần 30 công và thu về 12.000.000
đồng trên diện tích mỗi ha. Hỏi hnông dân y thể thu được lợi nhuận nhiều nhất bao
nhiêu? Biết rằng cà phê do các thành viên trong gia đình tự chăm sóc công không vượt quá
80, còn ca cao gia đình thuê người làm với giá 100.000 đồng cho mỗi công.
A. 96.000.000 đồng. B. 94.000.000 đồng.
C. 92.000.000 đồng. D. 90.000.000 đồng.
Li gii
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 13
Gọi
,xy
lần lượt là số ha cà phê và ca cao mà hộ nông dân này trồng
( )
,0xy
.
Stiền cần bỏ ra đthuê trồng ca cao là
30. .100000 3000000yy=
ng).
Lợi nhuận thu được là
( )
; 10000000 12000000 3000000f xy x y y=+−
( )
; 10000000 9000000f xy x y⇒= +
ồng).
Vì sng để trồng cà phê không vượt quá 80 nên
20 80 4xx ⇔≤
.
Ta có hệ bất phương trình
(
)
10
0 4*
0
xy
x
y
+≤
≤≤
.
Ta cn tìm giá trị lớn nhất của
( )
;
f xy
trên miền nghiệm của h(*).
Miền nghiệm của hệ (*) là từ giác
OABC
(kể cả biên). Hàm số
( )
;f xy
sẽ đạt giá trị lớn nhất
khi
(
)
;xy
là ta độ của một trong các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 4;0 , 4; 6 , 0;10OABC
. Suy ra
( )
;f xy
lớn nhất khi
( )
( )
; 4; 6xy =
. Như vậy lợi nhuận lớn nhất hộ nông dân này thu được là
( )
4;6 94.000.000f =
đồng.
Câu 20: Anh Quý dự định trồng điu và phê trên mt mảnh đất có din tích
12
ha. Nếu trồng
1
ha điều
thì cần
10
ngày công thu được
300
triệu đồng. Nếu trồng
1
ha phê thì cần
4
ngày công
thu được
150
triệu đồng. Anh Quý cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loi cây đ thu được
nhiều tiền nhất? Biết rằng, anh Quý chỉ thsử dụng không quá
60
ngày công cho việc trồng
điều và cà phê.
A.
6
ha điều và
6
ha cà phê. B.
2
ha điều và
10
ha cà phê.
C.
0
ha điều và
12
ha cà phê. D.
10
ha điều và
2
ha cà phê.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 14
Li gii
Gọi
x
là shecta đt trồng điều và
y
là shecta đt trồng cà phê.
Ta có các điều kiện ràng buc đối với
x
y
như sau:
+)
0
x
,
0y
.
+) Diện tích canh tác không vượt quá
12
ha nên
12xy+≤
.
+) Số ngày công không vượt quá
60
nên
10 4 60xy+≤
.
Từ đó, ta có hệ bất phương trình:
12
10 4 60
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trc ta đ
Oxy
, ta được miền tứ
giác
OABC
như hình sau:
Ta đcác đỉnh của tgiác đó là
( )
0;0O
,
( )
6;0A
,
( )
2;10B
,
( )
0;12C
.
Gọi
( )
;Fxy
là stiền (đơn vị triệu đồng) anh Quý thu được, khi đó:
( )
; 300 150Fxy x y= +
.
Ta có:
( )
0;0 0
F =
,
( )
6;0 1800F =
,
( )
2;10 2100F =
,
( )
0;12 1800F =
.
Vy để thu được nhiều tiền nhất, anh Quý cần trồng
2
ha điều và
10
ha cà phê.
Câu 21: Thêm dđịnh làm các tm thiệp để bán trong một hi chcủa trường nhân dịp Ny PhNữ
Việt Nam 20/10. Cần 20 phút để làm một tấm thiệp loại nhỏ có giá 15 nghìn đồng và 30 phút để
làm một tấm thiệp loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Chị Thêm chỉ có tối đa
300
phút để làm thiệp
ban tổ chc hi ch yêu cầu phải làm đưc ít nht
12
tấm thiệp. y cho biết chThêm cn
làm bao nhiêu tấm thiệp mỗi loại để có được nhiều tiền nhất.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 15
A.
12
tấm thiệp loại nhỏ
2
tấm thiệp loại lớn.
B.
6
tấm thiệp loại nhỏ
6
tấm thiệp loại lớn.
C.
15
tấm thiệp loại nhỏ
0
tấm thiệp loại lớn.
D.
0
tấm thiệp loại nhỏ
10
tấm thiệp loại lớn.
Li gii
Gọi
x
là số thiệp loại nhỏ
y
là số thiệp loại lớn.
Ta có các điều kiện ràng buc đối với
x
y
như sau:
+)
0x
,
0y
.
+) Thời gian tối đa để làm thiệp là
300
phút nên
20 30 300xy+≤
.
+) Số thiệp phải làm ít nht là
12
tấm nên
12xy+≥
.
Từ đó, ta có hệ bất phương trình:
20 30 300
12
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≥
.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trc ta đ
Oxy
, ta được miền tam
giác
ABC
như hình sau:
Ta đcác đỉnh của tam giác đó là
( )
15;0A
,
( )
6;6B
,
( )
12;0C
.
Gọi
( )
;Fxy
là stiền (đơn vị nghìn đồng) chị Thêm thu được, khi đó:
( )
; 15 20Fxy x y= +
.
Ta có:
( )
15;0 225F =
,
( )
6;6 210F =
,
( )
12;0 180F =
.
Vy để thu được nhiều tiền nhất, chị Thêm cần làm
15
tấm thiệp loại nhỏ
0
tấm thiệp loại
lớn.
Câu 22: Trong một y chuyển sản xuất hai công nhân Việt và Nam. Dây chuyn này sn xut ra
sản phẩm loi I và loi II. Mi sản phẩm loi I, loi II bán ra thu về lợi nhuận lần lượt là 40000
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 16
đồng và 30000 đồng. Đsản xuất được mt sn phm loi I thì Việt phải làm vic trong 1 giờ,
Nam phi làm việc trong 2 giờ. Để sản xuất được mt sản phẩm loi II thì Việt phải làm vic
trong 2 giờ, Nam phải m việc trong 1 giờ. Một người không thể làm đng thi hai loi sn
phẩm. Biết rng trong mt ny Việt không thể làm việc quá 10 giờ, Nam không thể làm vic
quá 8 giờ. Lợi nhuận lớn nhất trong một ngày ca dây chuyền sản xuất là
A.
150000
đồng. B.
100000
đồng. C.
120000
đồng. D.
200000
đồng.
Li gii
Gọi
,xy
lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II đưc sản xuất
(
)
,xy
∈∈
.
Ta có hệ bất phương trình
0
0
2 10
28
x
y
xy
xy
+≤
+≤
(*).
Miền nghiệm của hệ phương trình (*) được biểu diễn như sau
Lợi nhuận trong một ngày của dây chuyển sản xuất là
(
)
; 40000 30000T xy x y
= +
ng)
Dựa vào miền nghiệm, ta thy
T
chđạt giá trlớn nhất ti
( )
;xy
ta đcủa mt trong các
điểm
( ) ( ) ( ) ( )
0,0; 0 , 0;5 4;2;4 ,O ABC
.
(
) ( ) (
) ( )
0, 150000, 2;4 200000, 1600000;0 0;5 4;0PPP P
= = = =
.
Vy lợi nhuận lớn nhất trong một ngày của dây chuyền sản xuất là
200000
đồng.
Câu 23: Mt công ty TNHH trong mt đợt quảng cáo và bán hàng khuyến mại hàng hóa (một sản phẩm
mới ca công ty) cn thuê xe đchở 140 người và 30 tấn hàng. Nơi thuê chỉ hai loi xe A và
B
. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loi B có 9 chiếc. Mt chiếc xe loi A cho thuê với giá 4
triệu, loại B giá 3 triệu. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 2 tấn hàng; xe B chở tối đa 10
người và 5 tấn hàng. Gọi
,xy
lần lượt là số xe loại A và loại B cần phải thuê để chi phí nguyên
liệu thấp nhất. Tính
45
M xy
=
.
A.
0
. B.
5
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 17
Gọi
,xy
lần lượt s xe A và B cần thuê
( )
,xy∈∈
. Khi đó số tin th xe
( )
; 43
T xy x y
= +
.
Theo bài ra ta có hệ phương trình
0 10
09
20 10 140
2 5 30
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
.
Miền nghiệm của hệ phương trình là miền đa giác
ABCD
(kể cả biên).
Do
( )
;
T xy
ch đạt giá tr nh nhất ti
(
)
;
xy
ta đ của mt trong các đim
( ) ( ) ( )
5;4 , 10;9 , 10; 2AC D
(loại điểm
5
;9
2
B



vì điểm
B
không có tọa đngun).
( ) ( ) ( )
5;4 32, 10;9 67, 10;2 46FF F= = =
nên giá tr nhỏ nht ca
( )
;T xy
32 khi
5, 4xy= =
. Vậy
45 0xy−=
.
Câu 24: Mt ởng khí hai công nhân Tuấn Hoàng. Xưởng sản xuất loi sản phẩm I và II.
Mi sản phẩm I bán lãi
600
nghìn đồng, mi sản phầm II bán lãi
800
nghìn đồng. Đsản xuất
được mt sản phẩm I thì Tuấn phải làm việc trong
3
giờ, Hoàng phải làm vic trong
2
giờ. Để
sản xuất được mt sản phẩm II thì Tuấn phải làm vic trong
2
giờ, Hoàng phải làm việc trong
4
gi. Biết rng trong mt tháng Tuấn không thể m vic quá
180
giờ và Hoàng không thể làm
việc quá
200
giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là:
A.
40
triệu đồng. B.
48
triệu đồng. C.
32
triệu đồng. D.
36
triệu đồng.
Li gii
Gọi
, xy
lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II đưc sản xuất ra. Điều kiện:
x
,
y
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 18
Ta có hệ bất phương trình:
0
0
3 2 180
2 4 200
x
y
xy
xy
+≤
+≤
0
0
3 2 180
2 100
x
y
xy
xy
+≤
+≤
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong ca tgiác OABC (k cả các cạnh OA, AB,
BC, CO) với
(0; 0)
O
,
(0;50)
A
,
(40;30)
B
,
(60;0)C
.
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là:
( , ) 0,6 0,8Fxy x y= +
(triệu đồng)
Ti
(0; 0)O
thì
0F =
Ti
(0;50)A
thì
40F =
Ti
(40;30)B
thì
48F
=
Ti
(60;0)
C
thì
36F =
Vy tin lãi lớn nhất trong mt tháng ca xưng là 48 triu đồng, khi đó số sản phẩm loi I là 40
sản phẩm và số sản phẩm loại II là 30 sản phẩm.
Câu 25: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất
140kg
cht
A
9kg
cht
B
. Tmỗi tn nguyên liu loi
I
giá 4 triu đng, có thchiết xut đưc
20kg
cht
A
0,6 kg
cht
B
. Từ mỗi tn ngun liu loi
II
giá 3 triu đng, thchiết xut đưc
10kg
cht
A
1, 5 kg
cht
B
. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loi đchi phí mua nguyên liệu là
ít nhất, biết rng scung cấp nguyên liệu ch thcung cấp không quá
10
tấn ngun liệu
loi
I
và không quá
9
tấn nguyên liệu loại
II
?
Li gii
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là
;xy
(tn).
Điều kiện:
0 10, 0 9xy ≤≤
Khi đó chiết xuất được
( )
20 10xy+
kg chất A và
( )
0, 6 1, 5xy+
kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là
( )
; 43T xy x y= +
.
Theo giả thiết ta có:
20 10 140 2 14x y xy+ +≥
;
0,61,592530x y xy+ ≥⇔ +
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 19
Bài toán trở thành: Tìm
,xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2530
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
sao cho
( )
; 43T xy x y= +
có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ.
Suy ra miền nghiệm ca hệ bất phương trình là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên.
Ta có
( )
( ) ( )
5
5;4 , 10;2 , 10;9 , ;9
2
AB C D



.
Thử lần lượt tọa đcác điểm trên vào biểu thức
(
)
; 43T xy x y
= +
ta được
( )
5; 4 32
T =
là nhỏ
nhất.
Vậy
5; 4xy
= =
, nghĩa là sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi phí
thấp nhất.
Câu 26: Mt người thmộc làm những cái bàn những cái ghế. Mỗi cái bàn khi bán lãi 150 nghìn đồng,
mỗi cái ghế khi bán lãi 50 nghìn đồng. Người thợ mộc có thlàm 40 giờ/tun và tốn 6 giờ để làm
một cái bàn, 3 giờ để làm mt cái ghế. Khách hàng yêu cầu ngưi thmộc làm số ghế ít nht là
gấp ba ln số bàn. Mộtin chiếm chỗ bằng 4 cái ghế và ta phòng để được nhiều nhất 4 cái
bàn/tuần. Hỏi người thợ mộc phải sản xuất như thế nào để số tiền lãi thu về là lớn nhất.
A. Sản xuất 16 cái bàn và 48 cái ghế trong 7 tuần.
B. Sản xuất 4 cái bàn và 32 cái ghế trong 3 tuần.
C. Sản xuất 1 cái bàn và 10 cái ghế trong 1 tuần.
D. Sản xuất 40 cái ghế trong 3 tuần.
Lời giải
Gọi
;xy
lần lượt là số bàn và số ghế mà ni thợ mộc sản xuất trong một tun
( )
,0xy
.
Khi đó số tiền mà người thợ mộc thu được là:
( )
; 150 50f xy x y= +
(nghìn đồng).
Ta có hệ bất phương trình:
( )
6 3 40
6 3 40
3
3
*
4 16
4
4
;0
;0
xy
xy
yx
yx
y
xy
x
xy
xy
+≤
+≤


+≤
+≤


CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 20
Bài toán trthành tìm giá trlớn nhất ca hàm s
(
)
; 150 50f xy x y
= +
trên miền nghiệm ca
hệ bất phương trình (*). Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác OABC (kcả biên).
Hàm s
( )
;
f xy
sẽ đạt giá trlớn nhất trên miền nghiệm ca hbất phương trình (*) khi
( )
;xy
là toạ độ của một trong các đỉnh
( )
16 48 4 32 40
0;0 , ; , ; , 0;
7 7 33 3
OA B C



.
Ta có
( )
;xy
( )
0;0
16 48
;
77



4 32
;
33



40
0;
3



( )
;f xy
0
4800
7
2200
3
2000
3
Ta thy
4 32
;
33
f



là giá trlớn nhất của hàm s
( )
;
f xy
trên miền nghiệm ca hệ (*). Như vậy
ngưi thnày cần sản xuất 4 cái bàn 32 cái ghế trong vòng 3 tuần đthu về số tin lãi ln
nhất.
Câu 27: Bác Nam có
8
sào đt dự định trng hai loi hoa màuđậu và cà chua. Biết rng mt sào trồng
đậu cần
20
công lãi được
3
triu đồng, một sào trng cà chua cần
30
công lãi được
4
triệu
đồng. Hỏi Bác Nam thu đưc tin lãi cao nhất bao nhiêu, biết tng scông không quá 180
công.
A.
26
triệu đồng. B.
23
triệu đồng. C.
30
triệu đồng. D.
28
triệu đồng.
Li gii
Gọi
,xy
lần lượt là số ha trồng đậu và trồng cà chua của hộ nông dân (Điều kiện
,0
xy
).
Số ngày công trồng đậu và cà chua của hộ nông dân là
20 30+xy
.
Vì có tổng diện tích là 8 ha trồng đậu và cà chua nên ta có bất phương trình
8+≤xy
.
Vì tổng số ngày công không vượt quá 180 nên ta có bất phương trình
20 30 180+≤xy
hay
2 3 18+≤xy
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 21
Khi đó ta có hệ bất phương trình
0
0
8
2 3 18
+≤
+≤
x
y
xy
xy
(1).
Hệ bất phương trình có miền nghiệm là min tứ giác
OABC
với
( ) ( ) ( )
0;0 , 0; 6 , 6; 2OAB
( )
8; 0C
(như hình vẽ bên dưới).
Tin lãi:
, 34F xy x y
(triệu đồng)
Bài toán trvề bài toán tìm
,xy
tha mãn (1) sao cho
,F xy
lớn nht và xy ra ti một trong
các đim
,,,OABC
Ta thy
(
)
0;0 0=F
,
(
)
0;6 24=
F
,
( )
6; 2 26=F
( )
8; 0 24=F
Tại điểm
B
thì
,F xy
đạt giá trị lớn nhất. Do đó cần trồng 6 sào đậu và 2 sào cà chua.
Hay ta có
6; 2xy= =
3.6 4.2 26F⇒= + =
(triệu đồng).
Câu 28: ba nhóm y A, B, C dùng để sản xuất ra hai loi sản phm I và II. Đsản xuất một đơn vị
sản phẩm mi loại phải lần lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. Smáy trong mt
nhóm số máy ca từng nhóm cần thiết đsản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuc mi loi
được cho trong bảng sau:
áy trong m
ỗi nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
Loi I
Loi II
10
2
2
4
0
2
12
2
4
Mỗi đơn vị sản phẩm I lãi 3.000 đồng, mỗi đơn vị sản phẩm II lãi 5.000 đồng. Để việc sn xut
hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất thì cần dùng đến mấy máy thuộc nhóm A?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Li gii
Gọi x y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất (
,xy
). Khi đó số lãi thu
được là
35Lxy= +
(nghìn đồng).
-2 2 4 6 8
-2
2
4
6
8
x
y
O
A
B
C
.
.
.
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 22
Theo giả thiết thì x y phi thỏa mãn hệ bất phương trình:
2 2 10
24
2 4 12
0
0
xy
y
xy
x
y
+≤
+≤
.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền đa giác OABCD, kể cả các cạnh của nó.
Lập bảng:
Đỉnh
( )
0;0O
( )
5; 0A
( )
4;1
( )
2; 2
( )
0; 2
35xy= +
0
15
17
16
10
Vy cần sản xuất 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loi II để số lãi thu được cao nhất. Khi đó
cần dùng đến
2.4 2.1 10+=
máy thuộc nhóm A.
Câu 29: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein 200 đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
,xy
lần
t là skg thịt bò và thịt lợn gia đình đó cần mua đ tổng stin hphải trít nht mà
vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
22
xy+
A.
22
1, 3xy+=
. B.
22
2,6xy+=
. C.
22
1, 09xy+=
. D.
22
0,58xy+=
.
Li gii
Điều kiện:
0 1, 6x≤≤
;
0 1,1y≤≤
Khi đó số protein có được là
800 600xy+
và số lipit có được là
200 400xy+
Vì gia đình đó cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên
điều kiện tương ứng là:
800 600 900 à 200 400 400x y vx y+≥ +≥
8 6 2 2x y vx y⇔+ +
.
Chi phí để mua
x
kg thịt bò và
y
kg thịt lợn là
160 110T xy= +
.
Ta có bài toán: Tìm
;xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 1, 6
0 1,1
86 9
22
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
(*)
Sao cho
160 110T xy= +
đạt giá trị nhỏ nhất
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 23
Miền nghiệm của htrên là miền tứ giác ABCD (kể cả biên) với
( ) ( ) ( ) ( )
0, 6; 0, 7 , 1, 6; 0, 2 , 1, 6;1,1 , 0, 3;1,1A B CD
.
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tgiác ABCD
Ti A:
160.0,6 110.0,7 173T
=+=
Ti B:
160.1,6 110.0,2 278
T =+=
Ti C:
160.1,6 110.1,1 377T = +=
Ti D:
160.0,3 110.1,1 169T = +=
Vậy T đạt GTNN khi
0, 3 ; 1,1xy= =
22 2 2
0, 3 1,1 1, 3xy⇒+= + =
.
Câu 30: Gia đình anh Quang trồng phê và htiêu trên diện tích
10ha
. Nếu trồng phê thì cần
20
công và thu về
10.000.000
đồng trên diện tích mi ha, nếu trng htiêu thì cn
30
công và thu
12.000.000
đồng trên diện tích mỗi ha. Hỏi cần trồng mỗi loi cây trên với diện tích bao
nhiêu để thu được nhiều tiền nhất. Biết rng cà phê do các thành viên trong gia đình tự chăm sóc
và sng không vượt quá
80
, còn hồ tiêu gia đình thuê người làm vi g
100.000
đồng cho
mỗi công?
A.
3
ha cà phê,
3
ha hồ tiêu B.
4
ha cà phê,
3
ha hồ tiêu
C.
3
ha cà phê,
6
ha hồ tiêu D.
4
ha cà phê,
6
ha hồ tiêu
Li gii
Gọi
x
y
là số diện tích cà phê và hồ tiêu mà gia đình anh Quang trông
( )
,0
xy
.
Ta có:
(ha)
Số công chăm sóc cà phê là:
20 80 4xx ⇒≤
.
Số tiền cần bỏ ra để thuê người trồng hồ tiêu là
30 .100000 3000000yy=
( đồng).
Lợi nhuận thu được là:
( )
( )
; 10000000 12000000 3000000
; 10000000 9000000
f xy x y y
f xy x y
=+−
⇒=
Ta cn tìm
,xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
10
4
,0
xy
x
xy
+≤
sao cho
( )
;f xy
là lớn nhất
Biểu diễn tập nghiệm của hệ ta được
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 24
Biểu diễn tập nghiệm của hệ ta được miền
OABC
Vi
( )
0;0O
,
( )
4;0A
,
( )
4;6B
,
( )
0;10C
Xét
( )
;f xy
tại các đỉnh của
OABC
4, 6xy⇒= =
thì
( )
;f xy
lớn nhất và bằng 94.000.000 đồng
Vy trng
4
ha cà phê,
6
ha htiêu
Câu 31: Mt ởng khí hai công nhân An Bình. Xưởng sản xuất hai loi sản phẩm
I
II
.
Mi sản phẩm loi
I
bán lãi
500000
đồng, mi sản phẩm loi
II
bán lãi
400000
đồng. Để sản
xut đưc mt sản phẩm loi
I
thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm vic trong 1 giờ.
Để sản xuất được mt sản phẩm loi
II
thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm vic
trong 6 giờ. Một người không thể làm đưc đng thi hai sản phẩm. Biết rng trong một tháng
An không thể làm vic quá
180
giờ, Bình không thể làm vic quá
220
gi. Stin lãi(triu đng)
lớn nhất trong một tháng của xưởng là
A.
32.
B.
30.
C.
31.
D.
44.
Li gii
Gọi
,xy
là số sản phẩm loi
I
II
trong một tháng. Với
*
,xy
Stiền lãi trong một tháng là:
0,5 0, 4F xy
= +
(triệu đồng)
Thời gian làm việc của An trong một tháng:
32xy+
Thời gian làm việc của Bình trong một tháng:
6xy+
Khi đó ta có hệ bất phương trình:
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 25
3 2 180
6 220
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
>
>
Ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa đ
Giá trị lớn nhất xảy ra tại điểm có giá trị nguyên
( )
( )
40;30 , 60;0AB
Khi đó:
( ) ( )
32; 30.FA FB= =
Vy stiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưng là
32
(triệu đồng).
Câu 32: Mt gia đình cần ít nhất 900g chất prôtein 400g chất lipit trong thc ăn mỗi ngày. Biết rng
tht bò chứa 80% prôtein và 20% lipit. Thịt ln chứa 60% prôtein 40% lipit. Biết rng gia đình
y chmua nhiều nhất là 1600g thịt bò và 1100g thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò là 45 nghìn đồng,
1kg thịt lợn 35 nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg thịt mi loi để chi phí ít
nhất?
A.
0,5
kg thịt lợn và
1
kg thịt bò. B.
0,3
kg thịt lợn và
1,1
kg thịt bò.
C.
0, 4
kg thịt lợn và
0,9
kg thịt bò. D.
0,7
kg thịt lợn và
0,6
kg thịt bò.
Li gii
Gọi
x
là số kg thịt bò và
y
là số kg thịt lợn gia đình đó mua mỗi ngày
( )
0 1, 6; 0 1,1xy≤≤
Khi đó chi phí để mua số thịt trên là:
( )
; 45 35f xy x y= +
nghìn đồng.
Số g prôtein có được trong
x
kg thịt bò và
y
kg thịt lợn là:
800 600xy+
.
Số g lipit có được trong
x
kg thịt bò và
y
kg thịt lợn là:
200 400xy+
.
Do gia đìnhy cần ít nhất 900 g protein và 400 g lipit trong thức ăn mi ngày nên ta hệ bất
phương trình sau:
( )
800 600 900 8 6 9
200 400 400 2 2
*
0 1, 6 0 1, 6
0 1,1 0 1,1
x y xy
x y xy
xx
yy
+ +≥


+ +≥


≤≤ ≤≤


≤≤ ≤≤

CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 26
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
;f xy
trên miền nghiệm của hệ bất phương
trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác ABCD (kcả biên).
Hàm s
(
)
; 45 35
f xy x y= +
sẽ đạt giá trnhỏ nhất trên min nghim ca hệ bất phương trình (*)
khi
( )
;xy
là toạ độ của một trong các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
1, 6;1,1 , 1, 6; 0, 2 , 0, 6; 0, 7 , 0, 3;1,1AB C D
.
Ta có
( )
;xy
( )
1, 6;1,1
( )
1, 6; 0, 2
( )
0,6;0,7
( )
0, 3;1,1
( )
;
f xy
110,5
79
51,5
52
Suy ra
( )
0,6;0,7f
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
;f xy
trên miền nghiệm của h(*).
Do đó gia đình này cần phải mua 0,6 kg thịt bò và 0,7 kg thịt lợn để số tiền bỏ ra là ít nhất.
Câu 33: Mt hkinh doanh sản xut 2 loi sản phẩm bán ra thtrưng. Đsản xut mi kg sản phẩm loi
I cn 3 kg nguyên liu và sn xuất trong 1 giờ, mỗi kg sn phm loi II cần 1 kg nguyên liệu và
cũng sản xuất trong 1 giờ. Một kg sản phẩm loại I lãi 300 nghìn đồng, mt kg sản phẩm loi II
lãi 200 nghìn đồng. Mi ngày hsn xut sdụng không quá 6 kg nguyên liu và làm việc không
quá 4 giờ. Số tiền lãi lớn nhất mà gia đình có thể thu được trong ngày là bao nhiêu?
A. 600 nghìn đồng. B. 800 nghìn đồng C. 1200 nghìn đồng. D. 900 nghìn đồng.
Li gii
Gọi x, y lần lượt là số kg sản phẩm loi I, II mà hộ này sản xuất trong một ny
( )
,0xy
.
Khi đó số tiền lãi một ngày của hộ kinh doanh này là
( )
; 300 200f xy x y= +
(nghìn đồng).
Số kg nguyên liệu cần dùng trong ngày
3xy+
(kg).
Sgiờ làm việc trong ngày
xy+
(gi).
mi ngày hsản xut sdụng không quá 6 kg nguyên liệu và làm việc không quá 4 giờ nên
ta có hệ bất phương trình:
( )
*
0
36
4
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 27
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất ca hàm s
( )
;f xy
trên miền nghiệm ca hệ bất phương
trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác OABC (kcả biên).
Hàm s
( )
; 300 200f xy x y= +
sẽ đạt giá trlớn nhất trên miền nghiệm ca hbất phương trình
(*) khi
( )
;xy
là toạ độ của một trong các đỉnh
( ) ( ) ( ) (
)
0;0 , 2; 0 , 1;3 , 0; 4O A BC
.
Ta có
( )
;
xy
( )
0;0
( )
2;0
( )
1; 3
( )
0; 4
(
)
;f xy
0
600
900
800
Suy ra
( )
1; 3f
là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
;f xy
trên miền nghiệm của h(*).
Như vy mi ngày hộ kinh doanh cần sản xuất 1 kg sản phẩm loi I và 3 kg sản phẩm loi II thì
thu được stiền lãi lớn nhất là 900 nghìn đồng.
Câu 34: Mt ng có y ct và máy tiện dùng để sản xuất trc sắt đinh c. Sản xuất 1 tn trục st
thì lần lượt máy ct chy trong 3 giờ và máy tin chạy trong 1 giờ, tiền lãi 2 triệu. Sản xuất 1
tấn đinh ốc thì lần lượt máy ct và máy tiện chạy trong 1 gi, tin lãi là 1 triệu. Mt máy không
thsản xuất c2 loại. Máy cắt làm không quá 6 giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4 giờ/ny.
Một ngày xưởng nên sản xut bao nhiêu tấn mỗi loại để có tiền lãi cao nhất.
Li gii
Gọi
0, 0xy
là sản lượng (tấn) cần sản xuất trc sắt và đinh ốc.
Ta có:
36xy
là thời gian hoạt động ca máy cắt
4xy

là thời gian hoạt động ca máy tiện
Stiền lãi của ởng sản suất là:
2T xy
(triệu đồng)
Bài toán trở thành: Tìm
, xy
tha mãn
0
0
(*)
36
4
x
y
xy
xy


để
2T xy
đạt giá trị lớn nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác
OABC
Trong đó
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 0; 4 , 1;3 , 2;0 .O A BC
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 28
Suy ra
2T xy
đạt giá trị lớn nhất tại điểm B ng vi
1
3
x
y
Vy: Một ngày xưởng nên sản xuất 1 tấn trc sắt và 3 tấn đinh ốc thì tiền lãi cao nhất.
Câu 35: Bn An muốn dùng tối đa 40000 đồng đmua viết, bạn y muốn mua ít nhất 2 cây viết loi
thường và ít nht 1 cây vit loi tốt. Viết loi tốt giá 10000 đồng 1 cây, viết loi thường giá 5000
đồng/1 cây.
a) Tìm hệ bất phương trình mô tả số cây viết bạn An muốn mua. Biểu diễn miền nghiệm của h
bất phương trình trên mặt phẳng tọa đ.
b) Nếu bạn An mua 4 viết tốt; 2 viết thường phải là phương án phù hợp hay không. bạn
An có tất cả bao nhiêu phương án lựa chọn?
Li gii
Gọi x và y lần lượt là số ợng viết loại tốt và thường.
Ta có hệ:
1
2
10000 5000 40000
x
y
xy
+≤
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần giới bạn bởi tam giác ABC ( kể cả cạnh tam
giác).
Tmiền nghiệm ( hoặc hệ bpt) ta thấy phương án x= 4; y=2 là không phù hợp.
Ta có 9 điểm có tọa đngun thuộc miền nghiệm vậy có 9 phương án cần tìm.
Câu 36: Để chun bcho lễ hội văn hóa dân gian, một lớp
10
trưng Nguyễn Khuyến dđịnh làm hai
loại tranh Tết để bán. Để hoàn thành một bc tranh loi
I
cần 4g màu đỏ, 0,5g màu xanh và 1g
màu vàng, để hoàn thành một bc tranh loi
II
cần 6gu đỏ 0,75g màu xanh 1,5g màu. Mỗi
bức tranh loi
I
bán với giá
20
ngàn đồng, mi bc tranh loại
II
bán với giá
50
ngàn đồng.
Hi cn phải làm bao nhiêu bức tranh mi loi để thu được nhiều tiền nhất? Biết rng, lp đó ch
được dùng tối đa 200g màu đỏ, 20g màu xanh và 50g màu vàng.
Li gii
Gọi
,xy
(bc) là số bức tranh mỗi loi I, II
( )
,xy
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 29
Ta có hệ bất phương trình:
4 6 200
0,5 0,75 20
0,5 0,75 20
1, 5 50
1, 5 50
0, 0
0, 0
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
+≤
+≤
+≤

⇔+

+≤

≥≥
≥≥
Stiền thu được:
(
)
, 20 50
F xy x y= +
(ngàn đồng)
Biểu diễn miền nghiệm:
Tại điểm
80 4000
0; :
33
AF

=


Tại điểm
( )
40;0 : 8000BF
=
Tại điểm
(
)
0;0 : 0
CF=
Vy cần bán 40 bức tranh loại II để thu được stiền lớn nhất.
Câu 37: Bác Năm dđịnh trồng khoai lang khoai mì trên mảnh đất diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
khoai lang thì cần 10 ngày công thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai thì cần 15
ngày công thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loi y đ
thu được nhiều tiền nhất? Biết rng, Bác Năm chcó thể sử dụng được không quá 90 ngày công
cho việc trồng khoai lang và khoai mì.
Li gii
Gọi x (ha) số hecta trồng khoai lang
(
x0).
y (ha) số hecta trng khoai
(
y 0).
Diện tích trồng không vượt quá 8 ha nên: x + y8
Số ngày công sử dụng không vượt quá 90 ngày nên: 10x + 15y ≤ 90
Ta hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ng buộc:
0
0
8
10 15 90
+≤
+≤
x
y
xy
xy
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Sưu tm và biên son Page 30
Biểu diễn miền nghiệm của hbất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy ta được miền đa giác
OABC với O (0; 0), A (0; 6),B
(
6; 2), C
(
8; 0)
Gọi F số tiền ( đơn vị triệu đồng) bác Năm thu được F = 20x + 25y
Tại O
(
0; 0), F = 20.0 + 0.25 = 0
Tại A (0; 6), F = 0.20 + 6.25 = 150
Tại B (6; 2), F = 6.20 + 2.25 = 170
Tại C
(
6;0
)
, F = 6.20 + 0.25 = 120
Ta thy F đạt giá trị lớn nhất bằng 170 tại
B (6; 2
)
.
Vậy để thu nhiều tiền nhất bác Năm cần trồng 6 ha khoai lang và 2 ha khoai
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 1
Câu 1: Tính khong cách. Mt nhân viên kiểm lâm đang đi trên đường nghiêng mt góc
5°
so vi
đường thng đng đ hướng v tháp quan sát cao
100
feet. c đ cao t chân lên đnh tháp là
40°
. Tính khong cách t nhân viên kim lâm đến chân tháp vào thời điểm đó.
Li gii:
Gi s nhân viên kim lâm ti thời điểm đó đang đứng tại điểm
A
, ta kí hiệu chân tháp là
B
đỉnh tháp là
C
.
Xét
ABC
vuông tại
B
40A = °
100BC =
nên
100
119,175
tan tan 40
BC
AB
A
= =
°
ft.
Vy khoảng cách từ nhân viên đến chân tháp vào thời điểm đó xấp x
119,175
ft.
Câu 2: m chiu cao ca mt ngn núi. Để đo được chiu cao ca một ngọn núi, một nhân viên trắc
địa nhìn đỉnh núi tại hai vị trí cách nhau 900 mét nằm trên một đường thng đến ngọn núi (quan
sát hình minh họa). Lần quan sát đầu tiên nời này nhìn đỉnh núi vi mt góc nâng là
47°
ln th hai nhìn đỉnh núi vi mtc nâng
35°
. Gi s máy toàn đc cao 2 mét,m chiu cao
h
của ngn núi.
Li gii:
Ta mô hình hóa bài toán trên bằng hình vẽ như sau:
CHƯƠNG
III
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 2
vi
h
là chiều cao của ngn núi.
Ta có:
180 47 133C = °− °= °
.
Mặt khác:
35 180 180 35 133 12CA A+ + °= °⇔ = ° ° °= °
.
Áp dụng định lí sin ta có:
900.sin133
3165,8553
sin sin sin12
ac
c
AC
°
= ⇔=
°
(mét).
Mà:
sin 35 sin 35 1815,8600
b
bc
c
°= = °≈
(mét).
Vậy chiều cao của ngọn núi là:
1815,8600 2 1817,860h +≈
(mét).
Câu 3: Xác định đ dài của cáp treo trượt tuyết và độ cao ca núi.
Tham khảo hình vẽ.
Để xác định chiều dài ca cáp treo trưt tuyết cn lp đt t điểm
P
đến điểm
Q
, mt nhân viên
trc địa đo được
DPQ
bằng
25°
, sau đó anh ta đi xa ra một đoạn 1000 feet tới điểm
R
đo
được
PRQ
bằng
15°
.
a) Tính khoảng cách từ đim
P
đến điểm
Q
?
b) Tính chiều cao
QD
của núi?
Li gii:
a) Ta có:
25 15 10DPQ PQR QRP PQR DPQ QRP= + = = °− °= °
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác
PQR
ta có:
.sin 1000.sin15
1490,479
sin10
sin sin sin
PR PQ PR QRP
PQ
PQR QRP PQR
°
= ⇒= =
°
( )
feet
Vy khong cách gia hai điểm
P
Q
1490,479
( )
feet
.
b) Áp dụng h thc lượng trong tam giác vuông
PQD
ta có:
.sin 1490,479.sin 25 629,904QD PQ QPD
= = °=
( )
feet
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 3
Câu 4: Xác đnh đ cao ca mt chiếc máy bay. Mt chiếc máy bay được quan sát bi hai ni cách
nhau
1000ft
trên mt đất. y bay bay trên đường ni lin gia hai ngưi và mi nời quan
sát nó theo một góc nâng đưc ch ra trong hình vẽ. Hi đ cao ca chiếc máy bay so vi mt đt
là bao nhiêu?
Li gii:
Mô hình bài toán như hình vẽ:
Trong
PRI
có:
cot .cot 40
PI
RPI PI RI
RI
=⇒= °
.
Trong
RQI
có:
cot .cot35
QI
RQI QI RI
RI
=⇒= °
.
T đó ta được:
.cot 40 .cot 35PQ PI QI RI RI= + = °+ °
( )
. cot 40 cot 35PQ RI = °+ °
.
cot 40 cot35
PQ
RI⇒=
°+ °
1000
381,694
cot 40 cot35
=
°+ °
( )
ft
.
Vy đ cao của máy bay so với mặt đất là
( )
381,694 ft
.
Câu 5: Tìm đ nghiêng ca tháp nghiêng Pisa. Tháp nghiêng Pisa ni tiếng chiu cao là
184,5
feet.
Góc nâng nhìn từ điểm
Q
cách chân tháp
P
mt khoảng 123 feet
lên đỉnh
R
của tháp có số đo
60°
. Tìm s đo góc
RPQ
(như nh vẽ) tìm khoảng cách t đỉnh
R
của tháp đến đường
thng
.PQ
Cách 1: Theo định lí cosin, ta có:
2 22
2 . .cos60RP QP QR QP QR=+− °
( ) ( )
22
2
184,5 123 2.123. .cos60QR QR = +− °
212,1436QR⇒=
ft.
Áp dụng hệ qu của định lí cosin, ta có:
( ) ( ) ( )
22 2
222
184,5 123 212,1436
cos 0,0918
2. . 2.184,5.123
PR PQ RQ
RPQ
PR PQ
+−
+−
=≈≈
84 44.RPQ š
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 4
Gi
H
là chân đường cao kẻ t
R
đến
.PQ
Ta có
sin 60 .sin 60 183,722
RH
RH RQ
RQ
°= = °=
ft.
Vy, khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
PQ
183,722RH
ft.
Cách 2: Áp dng định lí sin, ta có:
sin sin sin sin 60
sin . 123. 0,5774.
184,5
PRQ RQP RQP
PRQ PQ
PQ PR PR
°
=⇒= =
35 16PRQ š
84 44RPQ š
.
Gi
H
là chân đường cao kẻ t
R
lên
.PQ
Ta có
sin 60 .sin 60 183,722
RH
RH RQ
RQ
°= = °≈
ft.
Vy, khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
PQ
183,722RH
ft.
Câu 6: Tính toán khong cách trên bin. Hoa tiêu ca mt chiếcu trên bin phát hin ra trên b biển
hai ngn hải đăng cách nhau
3
dm. Ni y xác định được các góc tạo thành giữa các
đường ngắm của hai ngọn hải đăng và đường thng t tàu vuông góc với b
15°
35°
(xem
hình minh họa).
a) Con tàu cách ngọn hải đăng
P
bao xa?
b) Con tàu cách ngọn hải đăng
Q
bao xa?
c) Con tàu cách bờ bao xa?
Li gii:
Ta kí hiệu các điểm
,AH
như hình vẽ
A
H
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 5
Khi đó
75 ; 55 , 50 .HPA HQA PAQ=° =°=°
Suy ra
PQ.sin 3.sin 55
3,2080
sin 50
sin sin sin
AP PQ PQA
AP
PQA PAQ PAQ
°
= ⇒= =
°
(dm).
PQ.sin 3.sin 75
3,7828
sin 50
sin sin sin
AQ PQ APQ
AQ
APQ PAQ PAQ
°
= ⇒= =
°
(dm).
.cos 3, 2080.cos15 3,0987AH AP PAH= = °≈
(dm).
Vy thuyền cách bờ
3,0987
dm
Câu 7: Thiết kế mái che. Mt mái hiên che cửa kính có độ cao 88 inch và tạo vi vách ng mtc
50 .°
Mc đích ca mái hiên là che đưc ánh nng mt tri chiếu vào nhà khi góc giữa tia sáng
mt tri vi mặt đất lớn hơn
65 .°
Xem hình vẽ. Tính độ dài
L
của mái hiên.
Li gii:
Ta có
25 ; 105 .BAC ACB=°=°
Áp dụng định lý sin vào tam giác
ABC
ta có:
.sin 25
12,001.
sin105
sin sin
AB BC AB
BC
ACB BAC
°
= ⇒=
°
Vậy chiều dài
L
của mái hiên xấp xỉ 12,001 inch.
Câu 8: Xác đnh đ cao ca máy bay. Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dn
ti mtn bay nh. Khi mt máy bay bay gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến th nht đếny
bay
20°
, và t cảm biến th hai đến máy bay là
15°
. Xác định độ cao ca máy bay ti thi
điểm này.
Li gii:
Trong mặt phng tạo bởi hai cảm biến và máy bay, gi v trí ca cảm biến th nht, th hai
máy bay lần lượt là
A
,
B
,
C
; gọi hình chiếu của máy bay ti mặt đất là
D
.
Suy ra
700AB =
,
20CAD = °
,
15CBD = °
.
Trong các tam giác vuông
CAD
,
CBD
ta có
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 6
.cot .cot 20AD h CAD h
= = °
.cot .cot15BD h CBD h= = °
( )
cot15 cot 20 .0,9845BA BD AD h h = = °− ° =
.
Vậy ta có
700
700 .0,9846 710,9486
0,9846
hh= ⇔=
feet.
Câu 9: Tránh bão nhit đi. Mt tàu du lch chy vi tc đ trung bình 15 hải lý/gi khi đi từ San Juan,
Puerto Rico, đến Barbados, Tây n Đ, vi khoảng cách 600 hải lý. Để tránh một cơn bão nhiệt
đới, thuyền trưởng cho thuyền rời San Juan theo hướng lệch một góc
20°
so với hướng đi thẳng
đến Barbados. Thuyền trưng duy trì tc đ 15 hi /gi trong 10 giờ, sau đó thuyền trưng cho
tàu đi thẳng đến Barbados mà không gặp bão.
a) Tính góc mà thuyền trưởng quay đầu để đi thẳng đến Barbados?
b) Tính từ sau khi rẽ, nếu tc đ được duy trì mức 15 hải /gi thì sau bao lâu con tàu đến
Barbados?
Li gii:
Gi
:A
v trí San Juan ;
:B
v trí Barbados ;
:C
v trí tàu sau 10 giờ.
a) Ta có
600AB =
hi lý;
20
BAC = °
.
Quãng đường tàu đi được trong 10 giờ đầu là
15.10 150AC = =
hi lý.
Áp dụng định lý cosin cho
ABC
:
222
2 . .cos 461,9040BC AB AC AB AC BAC BC= + ⇒≈
hi lý.
Khi đó
222
cos 0,8959
2. .
AC BC AB
ACB
AC BC
+−
= ≈−
153,6243ACB⇒≈ °
180 26,3757
BCD ACB= °− °
.
Vy thuyền trưởng phải quay đầu một góc xấp xỉ
26,3757°
.
b) Thời gian đi kể t sau khi rẽ
30
15
BC
t =
gi 48 phút.
Câu 10: Điu chnh mt kế hoch bay. Trong một chuyến bay thử nghiệm t Chicago tới Louisville,
khong cách là
330
dặm, viên phi công đã vô tình chọn hướng bay sai lệch đi một góc
10°
, như
hình vẽ dưới đây.
A
B
D
C
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 7
a) Nếu máy bay duy trì tc đ trung bình
220
dm mt gi và nếu li sai v ớng bay được
phát hin ra sau
15
phút, thì viên phi công nên điều chỉnh hướng bay chếch lên theo góc nào để
bay tới được Lousville?
b) Viên phi công nên duy trì tốc đ trung bình tiếp theo của máy bay là bao nhiêu đ cho tổng
thời gian của chuyến bay là
90
phút?
Li gii:
Đổi 15 phút bằng
15
0.25
60
=
gi.
Đến khi phát hin ra li sai, máy bay đã bay đưc một quãng đường
0,25.220 55AC
= =
(dm).
Khi đó, máy bay còn cách Lousville một khong là
22
2 . .cosBC AB AC AB AC BAC= +−
22
330 55 2.330.55.cos10 276,0009°= +−
(dm).
a) Theo định lí sin ta có:
.sin 55.sin10
sin 0,0346
sin sin 276,0009
BC AC AC A
B
A B BC
°
=⇔= =
1,983
B⇒≈
°
(vì
10 90AC BC B A< < = °< °
).
Do đó, viên phi công cần điu chỉnh hướng bay mt góc bằng
11,198AB+= °
để bay thng ti
Louisville.
b) Để tổng thời gian của chuyến bay là
90
phút, viên phi công nên duy trì tốc đ trung bình tiếp
theo của máy bay là
276.0004
220,8
1,5 0.25
(dm/gi).
Câu 11: Hai chiếc tàu thu cùng xuất phát v trí
A
, đi thẳng theo hướng to với nhau một góc
60°
. Tàu
B
chy vi vn tc
50km/h
, Tàu
C
chy vi vn tc
20km/h
. Hi sau
2
gi thì hai tàu cách
nhau bao nhiêu km?
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 8
Sau 2h tàu A đi đươc: AB = 2.50 = 100 (km)
Tàu B đi được: AC = 2.20 = 40 (km)
Sau 2h hai tàu cách nhau:
222
2 . .cos 7600( )BC AB AC AB AC A km=+− =
Câu 12: Một người quan sát đứng cách một cái tháp
15m
, nhìn thấy đnh tháp mt góc
45
°
và nhìn dưới
chân tháp một góc
15
°
so với phương nằm ngang như trong hình vẽ. Tính chiều cao
h
của tháp.
Li gii
Ta có
.
Vậy chiều cao của tháp là .
Câu 13: Gi s chúng ta cần đo chiu cao
AB
của một tòa tháp với
B
là chân tháp
A
đnh tháp.
Vì không thể đến chân tháp được nên t hai điểm
C
D
có khoảng cách
30CD m=
sao cho
15
m
A
B
D
C
0
.tan 15.tan 45 15 ( )BC AC BAC m= = =
( )
0
.tan 15.tan15 15 2 3 ( )CD AC DAC m= = =
( )
45 15 3h BD BC CD m==+=
( )
45 15 3 m
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 9
ba điểm
,,BC D
thng hàng ni ta đo các góc
43BCA = °
và góc
67BDA = °
. Hãy tính chiều
cao
AB
của tòa tháp
Li gii
Trong tam giác có góc
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ta có:
Trong tam giác vuông ta có
Vậy chiều cao của tòa tháp là .
Câu 14: Gi s
CD h=
là chiều cao của tháp trong đó
C
là chân tháp. Chọn hai điểm
,AB
trên mặt đất
sao cho ba điểm
,,ABC
thẳng hàng. Ta đo được
24AB m=
,
63CAD = °
,
48CBD = °
. Tính
chiều cao
h
của cái tháp.
Li gii:
Ta có:
180 117
oo
DAB DAC DAB+=⇒=
180 15
oo
DAB ADC B ADC+ += =
Áp dụng định lý Sin:
24.sin 48
sin15
sin sin
o
o
AB AD
AD
ADC B
= ⇔=
Tam giác DCA vuông tại C:
24.sin 48
.sin .sin 63 61,
4
sin15
o
o
o
DC AD DAC m= =
Câu 15: Ti mt đài kim lâm, ngưi ta phát hin có mt đám cháy. Cách đài kim lâm
50
m có mt bn
nước. Bng máy trc đa, người ta đo được góc nhìn từ bồn nước tới đài kiểm lâm đám cháy
D
C
B
A
ACD
67 43 24CAD = °− °= °
ACD
30.sin 43
50,30( )
sin 43 sin 24 sin 24
AD CD
A
D m
°
= ⇒=
°° °
BAD
sin 67 50,30.sin 67 46,30( )
AB
AB m
AD
°= = °=
46,30( )m
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 10
0
97
; góc nhìn từ đài kim lâm ti bồn nước đám cháy
0
34
. Tính khong cách t bồn
nước tới đám cháy.
Li gii:
Gi v trí bồn nước là
A
, đài kiểm lâm là
B
, đám cháy
C
. Dựng đường cao
AH
.
( )
0
. 50. 34
AH
sin ABH AH AB sin ABH sin m
AB
=⇒= =
0 0 00 0
90 34 56 , 97 56 41 .
o
BAH HAC=−= =−=
( )
0
0
50. 34
37
41
AH AH sin
cosHAC AC m
AC cos
cosHAC
= ⇒= =
Câu 16: Các nkho c hc đã tìm đưc mt mảnh chiếc dĩa c hình tròn bị v. Đ xác định được đường
kính của chiếc đĩa, nhà khảo cổ ly
3
điểm trên vành đĩa tiến hành đo đạc thu được kết qu
như sau
28 , 120BC cm BAC= = °
(Hình vẽ). Tính đường kính của chiếc đĩa (làm tròn kết qu
đến phần nghìn)
Li gii
Gi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Áp dụng định lí sin ta có
0
28 28 3
2R 16,17
sin A 2sin 2sin120 3
BC BC
R cm
A
= ⇔= = =
Câu 17: T hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng độ cao
70AB m
, phương nhìn
AC
to với phương nằm ngang mt góc
30
, phương nhìn
BC
to
với phương nằm ngang mt góc
15 30
(như hình vẽ). Tính đ cao
CH
ca ngn núi so vi mt
đất.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 11
Li gii
Ta có:


90 15 30 105 30ABC
.

  180 180 60 105 30 14 30ACB ABC BAC
.
+ Áp dng định lí sin trong tam giác
ABC
, ta có:

70.sin105 30
sin14 30
sin sin
AC AB
AC
ABC ACB
.
+ Lại có:
 
70.sin105 30
sin .sin 30 .sin 30 134, 7
sin14 30
CH
CAH CH AC m
AC
.
Câu 18: Muốn đo chiều cao ca một ngọn tháp, người ta ly hai đim
,AB
trên mt đất có khoảng cách
12AB m
cùng thẳng hàng vi chân
C
của tháp đ đặt hai giác kế. Chân của hai giác kế
chiu cao
1, 2hm
. Gi
D
đỉnh của tháp và hai điểm
11
,AB
cùng thng hàng vi
1
C
thuc
chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo đưc

00
11 11
49 , 35
DAC DB C
. nh chiều cao
CD
của
tháp.
Li gii
Ta có:

00 0
11
180 49 131BAD
,

00 0 0
11
180 35 131 14A DB
.
Áp dụng định lí sin, ta có

11 1
1
1 1 11
28, 45( )
sin sin
A B DA
DA m
ADB ABD
.
70
m
15
°
30'
30
°
I
A
H
C
B
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 12

1
11 1
1
sin 21, 47( )
DC
DAC DC m
DA
.
Nên

11
22,67( )CD CC C D m
.
Câu 19: Để đo khong cách t một điểm
A
trên b sông đến gốc cây
C
trênlao gia sông, ni ta
chn một điểm
B
cùng trên b vi
A
sao cho t
A
B
th nhìn thấy đim
C
. Ta đo
được khoảng cách
40AB m=
,
45CAB = °
70CBA = °
. Vậy sau khi đo đạc tính toán ta
được khong cách
AC
bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Áp dụng định lí sin vào tam giác
ABC
, ta có
sin sin
AC AB
BC
=
( )
sin sinC
αβ
= +
nên
( )
.sin 40.sin 70
41,47
sin sin115
AB
AC m
β
αβ
°
= =
.
Câu 20: Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thng đng ch
chân tháp một khong
60mCD =
, gi s chiều cao của giác kế là
1m
OC =
. Quay thanh giác
kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thy đnh
A
của tháp. Đọc trên giác kế s đo của góc
0
60
AOB
=
. Tính chiều cao của ngn tháp ?
Li gii
ABO
vuông tại
B
tan tan . tan 60 .60 60 3
AB
AOB AB AOB OB
OB
= = = °=
Độ dài chiều cao của tháp là
60 3 1 105AD AB BD m= + = +≈
.
Câu 21: T v trí
A
ni ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết
4, 20,AH m HB m= =
45 .BAC = °
Chiều cao của cây bằng bao nhiêu?
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 13
Li gii
Trong tam giác
AHB
, ta có
41
tan 11 19
20 5
AH
ABH ABH
BH
= = = š
.
Suy ra
90 78 41ABC ABH CBA
= °− = = °
Suy ra
( )
180 56 19ACB BAC ABC
= °− + = °
Áp dụng định lí sin vào tam giác
ABC
, ta được
.sin
17
sin sin sin
AB CB AB BAC
CB m
ACB BAC ACB
= →=
.
Câu 22: Trên nóc một tòa nhà một ăng-ten cao
5
m
. T v trí quan sát
A
cao
7m
so vi mt đt,
th nhìn thấy đnh
B
chân
C
của mt ct ăng-ten i góc
50°
40°
so với phương nằm
ngang.Tính chiều cao của tòa nhà.
Li gii
Từ hình vẽ, suy ra
10BAC = °
( )
( )
180 180 50 90 40ABD BAD ADB= °− + = °− °+ ° = °
.
Áp dụng định lí sin vào tam giác
ABC
, ta có
.sin 5.sin 40
18,5 .
sin10
sin sin sin
BC AC BC ABC
AC m
BAC ABC BAC
°
= → = =
°
.
Trong tam giác vuông
ADC
, ta có
sin .sin 11,9
CD
CAD CD AC CAD m
AC
= → = =
.
Vy
11,9 7 18,9CH CD DH m= + = +=
.
Câu 23: Ngưi ta y mt sân khu vi sân có dng của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình
tròn
20
m và
15
m. Khong ch gia hai tâm của hai hình tròn là
30
m. Chi phí làm mi
mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn
300
nghìn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông
phần còn lại là
100
nghìn đồng. Hỏi s tin làm mt sân khấu là bao nhiêu?
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 14
Li gii
Gi
1
O
,
2
O
lần lượt là tâm của hai đường tròn bán kính
20
m và
15
m.
A
,
B
là hai giao điểm
của hai đường tròn.
Ta có
11
20 mOA OB
= =
;
22
15 m
OA OB
= =
;
12
30 mOO =
.
2 22
1 12 2
12
1 12
43
cos
2 . 48
OB OO O B
BO O
OBOO
+−
= =
12
26 23BO O
š
.
Theo tính chất hai đường tròn cắt nhau ta có
12
OO
là tia phân giác
1
AO B
1 21
2 52,77AOB OOB
⇒= =°
.
Suy ra diện tích hình quạt tròn
1
O AB
( )
1
22
52,77
.20 . 184,2 m
360
O AB
S =π≈
.
( )
1
2
11 1
1
. .sin 159,2 m
2
O AB
S OAOB AOB
=
.
Gi
1
S
là diện tích hình giới hạn bởi dây
AB
và cung
AmB
trong đường tròn
( )
1
O
.
( )
11
2
1
25 m
O AB O AB
SS S
⇒= =
.
Chứng minh tương tự ta được diện tích hình giới hạn bởi dây
AB
và cung
AmB
trong đường
tròn
( )
2
O
( )
2
2
35 mS
.
Suy ra diện tích phần giao nhau là
( )
2
12
60 mSSS=+=
.
Chi phí làm sân khu phần giao nhau
60.300000 18000000=
(nghìn đồng).
Tổng diện tích của hai hình tròn là
( )
22 2
20 15 1963 mS
=π
.
Diện tích phần không giao nhau là
( )
2
1903 mSS
−=
.
Chi phí làm sân khu phần không giao nhau
1903.100000 190300000=
(nghìn đồng).
S tin làm mt sân là
18000000 190000000 208300000+=
(nghìn đồng)
208,3=
(triệu đồng).
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 15
Câu 24: Trong chương trình “Gặp nhau cuối tun”, ngh sĩ Hài Xuân Bắc đt ra một tình huống cho giáo
Trọng Xoay như sau: “Một ngưi chiu cao t chân đến mt là
1, 6m
. Người đó dùng
thước giác kế đo được khoảng ch t ngưi này đng cách mt cái y
10m
người đó
nhìn ngọn cây và gốc cây một góc
0
30
” Vậy chiều cao của cái cây là bao nhiêu?
A.
5, 78
m
. B.
6, 22m
. C.
3, 42m
. D.
5, 42
m
.
Li gii
Ta có:
1, 6AH m=
;
= 10HB m
,
=
0
30BAC
Trong tam giác
AHB
có:
= = =
1, 6
tan 0,16
10
AH
ABH
BH
=
0
95ABH
Suy ra
=−=
00
90 80 55ABC ABH
Suy ra
(
)
=−+=
00
180 69 5ACB BAC ABC
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
có:
=
sin sin
AB CB
ACB BAC
=
.sin
5, 42
sin
AB BAC
CB m
ACB
.
Câu 25: Muốn đo chiều cao của một cái cây mà không thể đến được gốc cây, người ta lấy hai điểm M, N
trên mt đất khong cách
5MN
m cùng thng hàng vi gc cây đ đặt hai giác kế. Chân
của giác kế chiu cao
1, 2
MA NB
m. Lấy đim D trên thân y sao cho A, B, D thẳng
hàng (tham khảo hình vẽ ). Người ta đo được
36CAD 
41CBD 
.
Chiều cao của cây bng
A.
23,3h
m. B.
24,3h
m. C.
25,3h
m. D.
26,3h
m.
Li gii
Ta có
41 36 5ACB ACB  
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 16
Áp dụng định lý sin vào tam giác CAB, ta có
.sin 5.sin 36
sin sin sin sin 5
AB BC AB A
BC
CA C

(m).
Xét tam giác BCD vuông tại D, ta có
5.sin 36
sin .sin .sin 41 22,1
sin 5
CD
B CD CB B
CB

(m).
Vậy chiều cao của cái cây là
22,1 1,2 23,3h 
m.
Câu 26: Mt ô tô muốn đi từ A đến C nhưng giữa A và C là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi thành hai
đoạn t A đến B rồi t B đến C, các đoạn đường to thành tam giác ABC
15AB
km,
20BC
km và
120ABC

(Tham khảo hình vẽ bên dưới). Gi s ô chạy 5km tn mt lít
ng, giá một lít xăng 20.000 đồng. Nếu ngưi ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A đến C, khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được số tin so vi chy trên
đường cũ gần vi s nào trong các số sau:
A. 92000 đồng. B. 140000 đồng. C. 18400 đồng. D. 121600 đồng.
Li gii
Quảng đường ô tô đi từ A đến C qua B
1
15 20 35S AB BC 
(km).
Áp dụng định lý côsin vào tam giác ABC, ta có
2 2 2 22
2 . .cos 15 20 2.15.20.cos120 925 AC 5 37AC AB BC AB BC ABC 
(km).
Nếu đi theo đường hầm thì quãng đường ô tô đi ít hơn là
1
35 5 37 4,6
S S AC
(km).
Ô tô tiết kiệm được s tin là
4,6 : 5.20000 18400
ng).
Câu 27: Lắp đường dây điện t v trí
A
đến v trí
B
phải tránh một ngọn núi, do đó người ta phi ni
thẳng đườngy t v trí
A
đến v trí
C
dài
9
km ri t v trí
C
đến v trí
B
dài
5
km (xem hình
v). Biếtc to bởi hai đoạn dây
AC
và
BC
là
135°
. Hi so vi vic ni thng t
A
đến
B
người ta đã tốn thêm bao nhiêu km dây (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
A.
0,6
km. B.
1, 32
km. C.
7,5
km. D.
0,98
km.
Li gii
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 17
Theo định lý cosin ta có
2 22
2 . . os135AB AC BC AC BC c
=+− °
2 22
9 5 2.9.5. os135 169,64 13,02AB c AB = + °≈
km.
Vy so vi vic ni thng t
A
đến
B
người ta đã tốn thêm khoảng
9 5 13,02 0,98+−
km.
Câu 28: Để đo chiu cao của một ngn núi người ta đứng các vị trí
,AB
cách nhau
500m
(như hình
vẽ) và đo được các góc tại
A
B
lần lượt là
0
34
0
38
. Tính chiều cao của ngọn núi
A.
2667,7m
. B.
2647,7m
. C.
2467,7m
. D.
2447,7m
.
Li gii
Vi
BC x=
và chiều cao ngọn núi là
h CD=
Trong tam giác vuông
ACD
ta có :
00
tan34 . tan34 ( 500)CD AC x= = +
Mặt khác trong tam giác vuông
BCD
ta có :
00
tan 38 . tan 38 .CD BC x= =
T đây suy ra :
0
00
00
500.tan 34
tan34 ( 500) tan 38 .
tan 38 tan 34
x xx+ = ⇔=
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 18
Vy
0
0
00
500.tan 34
.tan 38 2467,7( )
tan 38 tan 34
h CD m= =
Câu 29: Hai viên bi
1
B
2
B
có cùng khối lượng m đang nằm trên mặt sàn nằm ngang. Viên bi
1
B
được
đánh với vận tốc v đến va chạm với viên bi
2
B
đang nằm im. Sau va chạm viên bi
1
B
thu được
vận tốc
31
6
v
+
hợp với hướng chuyển động ban đầu một góc 45
0
. Hỏi sau va chạm viên
bi
2
B
chuyển động với vận tốc là bao nhiêu?
A.
0
105
. B.
0
60
. C.
0
75
. D.
0
15
.
Li gii
Gi
12
,vv
là vn tc của viên bi
1
B
,
2
B
sau va chạm.
Trưc va chạm viên bi
1
B
có động lượng là:
P mv=
Sau va chạm động lưng tương ng của hai viên bi là:
1 12 2
,P mv P mv= =


Xét trong h kín, áp dụng định lut bo toàn đng
ợng ta có:
12
12
12
pp p
mv mv mv
vvv
= +
⇔=+
⇔=+



Theo quy tắc hình nh hành
12
,,vv v

được biu
diễn như hình vẽ:
Suy ra tứ giác CDEF là hình bình hành.
Theo bài ra ta có:
CE = v,
31
6
CF v
+
=
,
0
45ECF∠=
Áp dụng định lí côsin cho tam giác CEF ta có:
2 22
2 22 0
2
F2..osC
31 31
( ) 2 . . os45
66
2
3
EF CE C CE CF c
v v v vc
v
= +−
++
=+−
=
2
3
EF v CD⇒= =
Vy vn tốc viên bi
2
B
sau va chạm là
2
3
v
.
Áp dụng định lí sin cho tam giác CEF ta có:
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 19
0
0
0
EF CF
sinC sinE
31
2
63
sin sin 45
62
sinE=
4
ˆ
75
75
v
v
E
E
DCE
=
+
⇔=
+
⇒=
⇒∠ =
Vy sau va chạm viên bi
2
B
chuyển động theo hướng hp với hướng chuyển động ban đầu của
viên bi
1
B
một góc
0
75
.
Câu 30: Tnh
A
B
bị ngăn cách nhau bởi mt ngọn núi. Để đi t tnh
A
đến tnh
B
, ngưi ta đi theo
l trình từ tnh
A
qua tỉnh
C
, rồi đến tnh
B
. Biết rng l trình từ
A
đến
C
dài 70km, t
C
đến
B
dài 100km, và hai con đường tạo với nhau góc 60
0
, c mỗi 20km quãng đường tphương
tiện tiêu hao 1 lít nhiên liu.
a. Tính thể tích nhiên liệu bị tiêu hao để di chuyển t tnh
A
đến tnh
B
.
b. Người ta làm một đường hầm xuyên núi để đi t tnh
A
đến tnh
B
, hi nếu đi theo đường
hầm thì phương tiện tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên liệu?
Li gii:
a)Tổng quãng đường mà phương tiện di chuyển t
A
qua
C
đến
B
là:
70 100 170km+=
.
Th tích nhiên liệu bị tiêu hao là:
170 : 20 8.5=
lít
b)
Áp dụng định lí hàm s cosin trong tam giác
ABC
:
2 22
2 . .cos60 7900 10 79 kmAB AC BC AC BC AB
= + °= =
Th tích nhiên liệu bị tiêu hao là:
79
10 79 : 20 4.44
2
=
lít.
Th tích nhiên liệu tiết kiệm được:
8.5 4.44 4.06−=
lít.
Câu 31: Gia đình bạn An cần mua gạch lát sân chơi nh tam giác chiu dài các cnh là
20 , 28 , 32 mmm
. Giá thành gạch là
150000
đồng
2
/m
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 20
Hỏi gia đình bạn An cần chi bao nhiêu tiền mua gạch (làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
47505000
ng). B.
48000000
ng).
C.
41569000
( đng). D.
40000000
( đng).
Li gii
Nửa chu vi tam giác là:
( )
20 28 32
40
2
pm
++
= =
Diện tích tam giác :
( )( )( )
( )
2
40 40 20 40 28 40 32 160 3Sm= −=
.
Vy s tiền gia đình bạn An cần chi để mua gch là:
160 3 150.000 41.569.000×≈
ồng).
Câu 32: Trong đợt bão Noru đ bộ o miền Trung năm 2022, có hai tàu đánh cá thuc hai tỉnh cùng neo
đậu ti một khu tránh trú bão. Sau khi bão tan, hai tàu cùng xuất phát v cảng quê nhà, đi thẳng
theo hai hướng to với nhau một góc
60°
. Tàu th nht chy vi tc đ
28 /
km h
, tàu th hai
chy vi tc đ
25 /
km h
. Sau 6 giờ, cả hai tàu cùng cp cảng của mình. Hỏi hai cng cách
nhau bao nhiêu
km
?
A.
168
km
. B.
195,7 km
. C.
150km
. D.
159,8
km
.
Li gii
Xem v trí trú bão là
A
, tàu th nhất xuất phát đến cảng
B
, tàu th hai xuất phát đến cảng
C
.
Ta có: Sau 6 giờ quãng đường tàu thứ nht chy đưc là:
28.6 168 .AB km= =
Sau 6 giờ quãng đường tàu thứ hai chy đưc là:
25.6 150 .AC km= =
Vậy hai cảng cá cách nhau là:
22 0
2 . .cos60 6 709 159,8 .BC AB AC AB AC km km= +− =
Câu 33: Để đo chiều cao ca một cái tháp trong hai cái tháp đôi ca tỉnh Bình Định ngưi ta gi v trí
đứng ngm là đnh
D
của thân tháp,
C
là hình chiếu của
D
trên mt đt. Ti khu vực quan sát
60
0
B
A
C
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 21
đặt ct tiêu v trí
A
và v trí
B
sao cho
,,ABC
thẳng hàng đo được đ dài
10.
AB m
=
63 , 48CBD CAD
βα
==°==°
(Tham khảo hình vẽ bên). Khi đó chiều cao
CD h=
của tháp
đôi gần vi giá tr nào sau đây?
A.
24, 7
m
. B.
25m
C.
25, 6m
. D.
26m
Li gii
Xét tam giác
ADB
vi
48
A = °
180 63 117B
= °− °= °
.
Áp dụng công thức
( )
180 180 15DBA D BA+ + = ° = °− + = °
.
Áp dụng định lí Sin, ta được:
10
sin . sin 48 . 28,7
sin sin sin sin15
AB BD AB
BD A
DA D
= ⇒= = °
°
m
Xét tam giác
BDC
vuông tại
C
vi
63B = °
28, 7BD =
m.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 22
Áp dụng hệ thc lượng trong tam giác
BDC
vuông tại
C
, ta được:
sin .sin 25,6
DC
B DC BD B
BD
=⇒=
m.
Vậy chiều cao tòa tháp gần vi
25, 6h =
m.
Câu 34: Để đo chiều cao của một cây Cau, người ta dùng một chiếc thang có chiều dài 5 m. Ta căn chỉnh
sao cho đỉnh thang vào đúng vị trí thân Cau cần đo (giả strừ ngọn Cau). Lúc này ta đo chiều
dài từ chân thang đến gốc cây Cau là 4 m. Hỏi chiều cao cây Cau là bao nhiêu?
A.
2m
. B.
5m
. C.
2,5m
. D.
3m
.
Li gii
Gi s ngọn cây Cau (trừ ngọn) là điểm
C
, gốc cây Cau là đỉnh
A
và chân thang là điểm
B
.
Khi đó, áp dụng định lý Pitago cho tam giác
ABC
ta có:
2 2 2 2 22
549 3AC BC AB AC AC m= =−= =
.
Câu 35: Để đo khoảng cách từ làng chài MQuang vị trí
A
(xã An Chấn, huyện Tuy An, Tuy a) ra
Hòn Chùa vị trí
C
, người ta chọn vị trí
B
trên đất liền sao cho khoảng cách giữa
A
B
là 10
km và tại hai vị trí này đều nhìn ra được Hòn Chùa C. Biết rằng
0
55CAB =
,
0
45CBA =
.
Khoảng cách từ
A
đến
C
gần nhất giá trị nào sau đây?
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 23
A.
8,1km
. B.
7,2km
. C.
8,5
km
. D.
7,5km
.
Li gii
T hình ảnh, ta có:
00
180 ( ) 80ACB A B= −+=
Áp dụng định lý sin cho tam giác
ABC
, ta được:
0
0
.Sin 10.sin 45
7,2
sin sin sin sin80
AC AB AB B
AC
BC C
= ⇒= =
(km).
Vy, khoảng cách từ làng chài Mỹ Quang đến Hòn Chùa khoảng
7,2
km.
Câu 36: Nhà bạn Bình và nhà bạn Chung cách trường học một con suối. Hàng ngày Bình và Chung phải
đi học qua con suối sang bên kia sui. Biết nhà hai bạn cách nhau 5km, tại v trí n bạn Bình đo
được góc nghiêng so vi b sui ti v trí trưng hc là
0
60
, nhà bạn Chung đo được góc nghiêng
sơ vi b sui ti v trí trưng hc
0
40
. Khi đó, khoảng cách từ nhà bạn Bình và bạn Chung
ti trường học lần lượt dài là
A.
4, 4km
3, 3km
. B.
2km
3km
.
C.
3, 3km
4, 4km
. D.
2,3km
3, 5km
.
Li gii
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 24
Ta có,
000 0
180 60 40 80A = −−=
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
, ta có
sin sin sin
AC BC AB
B AC
= =
.
Do đó:
( )
0
0
.sin 5.sin 60
4, 4 .
sin sin80
BC B
AC km
A
= =
( )
0
0
.sin 5.sin 40
3, 3 .
sin sin80
BC C
AB km
A
= =
Vy khoảng cách từ nhà ca bạn Chung tới trường dài
4, 4
km
và khoảng cách từ nhà của bn
Bình tới trường dài
3, 3km
Câu 37: Cạnh Ngã ba Đồng Lộc (Hà Tĩnh), còn có một quả đồi, giờ đây được đặt tên là đồi La Thị Tám,
để ghi nhận hành động dũng cảm của một cô gái, may mắn còn sống sau những ngày chiến tranh
khốc liệt, đónữ anh hùng La Thị Tám. Để đo độ cao
SH
của quả đồi so với mặt đường, một
nhóm học sinh đã tiến hành đo đạc tại vị trí
A
và
B
. Biết rằng độ cao
AF 1, 3m=
. khoảng cách
AB 40m=
, phương nhìn
AS
tạo với phương nằm ngang 1 góc
0
13
, phương nhìn
BS
tạo với
phương ngang góc
0
11
. Hỏi quả đồi cao bao nhiêu mét so với mặt đường?
A.
48m
. B.
55m
. C.
50m
. D.
45m
.
Li gii
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 25
Áp dụng định lý sin cho tam giác
SAB
:
0 00
AS 13 11 2B =−=
0
00 0
sin11
40.
sin11 sin 2 sin 2
SA AB
SA= ⇒=
Trong tam giác
SAD
:
00
00 0
00
sin11 sin11
.sin13 40. .sin13 40. .sin13 1,3 50
sin 2 sin 2
SD SA SD SH m= = = +≈
.
Câu 38: Hai máy bay ri mt sân bay cùng một lúc. Một chiếc bay vi vn tc
800 km/h
theo hướng
lch so ving bc
o
15
v phía tây. Chiếc còn li bay theong lch so viớng nam
o
45
v phía tây với vn tc
600 km/h
(Hình 1). Hỏi hai máy đó cách nhau bao xa sau 3 giờ?
Li gii
Ta có:
180 45 15 120AOB = °− °− °= °
;
800.3 2400; 600.3 1800OA OB= = = =
Áp dụng định lí cosin, ta có
22
2 . cosAB OA OB OA OB AOB= +−
( )
22
2400 1800 2.2400.1800.cos120 3650 km= + °≈
Vậy hai máy bay cách nhau khoảng
( )
3650 km
Câu 39: Để đo chiều cao
AB
của một cái tháp, người ta chọn hai điểm
,CD
trên mặt đất cách nhau
89m
. T
,CD
lần lượt nhìn lên đỉnh
B
của tháp dưới c góc lần lượt là
30°
và
40°
(tham khảo hình
vẽ).
1,3m
11
°
13
°
40m
S
H
C
B
A
F
D
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tm và biên son Page 26
Tính chiều cao của tháp?
Lời giải
Ta có
ABD
vuông tại
A
nên
.sin 40
AB BD= °
Mà trong tam giác
BCD
sin sin
BD CD
BCD CBD
=
.sin 89.sin 30
sin10
sin
CD BCD
BD
CBD
°
⇒= =
°
Vy
89.sin 30
.sin 40 .sin 40 164,72
sin10
AB BD m
°
= °= °≈
°
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 1
Câu 1: Ba lc
123
,,
FFF
 
tác đng vào vt
M
như hình vẽ, làm vt đng yên. Biết cưng đ ca các lc
12
,FF

lần lượt là
10 , 20 .NN
Tính cường độ ca lc
3
F

.
A.
30N
. B.
10 7N
. C.
10 3N
. D.
10 5N
.
Li gii
,,ABC
là điểm cui ca các vectơ lc
123
,,
FFF
 
và dựng hình bình hành
MADB
. Gi
12
F

là hp
lc ca hai lc
12
,FF

. Ta có
00
180 120
MBD AMB=−=
.
21
20, 10.MB F BD MA F= = = = =

( )
22
12
2 . .cos 10 7F MD MB BD MB BD MBD N== +− =

.
vật đứng yên nên
( )
3 12 3 12
10 7F F FF N=−⇒ = =
 
CHƯƠNG
IV
VECTƠ
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 2
Câu 2: Hai ngưi mun dùng dây kéo mt khi g ni trên mặt nước đi dc theo b sông (như hình v
mình họa). Ngưi th nht dùng lc kéo
300
N
. Hi ni th hai cn dùng lực bao nhiêu để
kéo được khúc g đi dọc theo bờ sông? (làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
300N
. B.
212
N
. C.
200N
. D.
259N
.
Li gii
Gi
M
là điểm đầu,
,AB
là điểm cui ca các vectơ lc
12
,FF

. Dựng hình bình hành
MACB
. Gi
12
F

là hp lc ca hai lc
12
,.
FF

0
45MCA MBC
= =
,
0
30MCB AMC= =
.
00
180 105MAC AMC MCA=−=
,
0
105 .MBC MAC= =
Áp dụng định lý sin trong
:MAC
( )
00
300
150 1 3
sin105 sin 45
sin sin
MC MA MC
MC
MAC MCA
= = ⇔= +
Áp dụng định lý sin trong
:MBC
( )
00
150 1 3
150 2
sin105 sin 30
sin sin
MC MB MB
MB
MBC MCB
+
= = ⇔=
.
Vy ngưi th hai cn dùng lc
( )
150 2 212 N
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 3
Câu 3: Mt con lắc đơn đang đứng yên ti v trí cân bng
M
. Thc tp viên tác dng mt lc
F
lên
con lắc đưa nó đến v trí
I
và gi yên như hình vẽ.
Biết rng con lc đang chịu tác động ca lc căng dây
T
có cưng đ
40
N
, trng lc
P
và lc
tác dng
F
. Hãy xác định cường độ ca lc
F
.
A.
20
. B.
10
. C.
30
. D.
15
.
Li gii
Gi s
,
P IA F IB= =
 

có hp lc
T
F F P IC=+=
  
, lực căng dây
T IN=

.
Đặt
,0xx>
là cưng đ ca lc
F
, đơn vị
N
.
D thy
IOM ICB=
(so le trong) suy ra
30ICB =
.
ICB CIA=
nên
30CIA =
.
Ta có
2
sin30
AC
AC IB x IC x
==⇒= =
.
Do con lc đng n ti
I
nên:
00
TT
FPTFTFT++= += =
  
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 4
Do đó lực căng dây
T
có cùng cường độ vi hp lc
T
F

.
Nên
2 40 20xx= ⇔=
.
Vy cưng đ ca lc tác dng
F
bằng
20
N
.
Câu 4: Trong thời phong kiến, nhiu h nông dân phi thc hin vic kéo cày thay trâu. Gi s lc
kéo tác đng vào chiếc cày là
F

, lc cn ca đt là
1
30( )FN=

to vi mt đt góc
0
30
, trng
lc ca chiếc cày
30( )PN
=

, phn lc tác đng lên cày là
20( )NN=

. Hi ngưi nông dân phi
kéo vi lc vào chiếc cày ít nhất là bao nhiêu để chiếc cày di chuyn v phía trước.
A.
30
(N). B.
31( )N
. C.
32( )N
. D.
33( )N
.
Li gii
Gi s chiếc cày là tại điểm 0 và các tác động lực như hình vẽ.
2
F

là hp lc ca
P

N

, khi đó
2
10( )FN=

.
3
F

là lc tng hp ca
1
F

2
F

.
Theo hình vẽ ta thy
0
.cos30 15OA OD= =
,
0
.sin 30 15 3AD OD= =
10 15 3AC⇒=+
.
Vy
22
2
550 300 3 32,7F OC OA OC== += +

(N).
Như vy đ kéo cày di chuyn v phía trước ni nông dân phi tác đng lc lên chiếc cày ít
nht
32, 7( )N
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 5
Câu 5: Cho ba lực
123
,,F MA F MB F MC
= = =
    
cùng c đng vào mt vt tại điểm M và vt đng yên
như hình vẽ. Biết cưng đ ca lc
1
F

là 50N,
120 , 150 .
oo
AMB AMC= =
ng đ ca lc
3
F

A.
50 3 .N
B.
25 3 .N
C. 25N. D. 50N.
Li gii
Ta có
120 , 150 360 120 150 90
o o oooo
AMB AMC BMC= = =−−=
V hình chữ nht MCDB
180 180 150 30
o o oo
CMD AMC= =−−
Vì vật đứng yên nên tng hp lc tác đng vào vật bằng 0 nên
50MD MA= =
Ta có:
3
cos .cos30 50. 25 3
2
o
MC
CMD MC MD
MD
=⇒= = =
.
Vy
33
25 3F F MC= = =

.
Câu 6: Cho ba lc
1
F MA=

,
2
F MB
=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác đng vào
mt ô tô tại điểm M và ô tô đứng yên. Cho biết ng đ hai
lc
1
F

,
2
F

đều bằng 25N và góc
0
60AMB =
. Tính cường đ
lc
3
F

A.
25 3 .N
B.
50 3 .N
C. 50N. D. 25N.
Li gii
Ta có:
12
F F MA MB MD+= + =
  
(Với D là điểm sao cho AMBD là hình bình hành).
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 6
Ta có:
1
25MA MA F N= = =

2
25MB MB F N= = =

Do
0
60AMB =
nên
MAB
là tam giác đều. Khi đó:
25 3
2. 25 3( )
2
MD N= =
Do ô tô đứng yên nên cường độ lc tác dụng lên ô tô bằng 0 hay
123
0FF F++=
  
Suy ra:
3 12 3 12
() () 253F FF F FF DMMD=−+ =−+ = = =
     
Vy cưng đ ca
3
F

25 3
.
Câu 7: Mt chiếc mắc áo treo vào điểm chính gia ca dây thép . Khi lưng tng cng ca mc và
áo là 2 kg. Biết . Tính lc kéo mi na siy.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Mc và áo tác dụng lên điểm mt lc có độ ln .
Ta phân tích lc thành hai lc và , hai lc này có tác dng làm căng dây và dây
. Do điểm đặt ca trng lc trung điểm ca dây và phương thẳng đứng nên
.
Ta có:
Vy cưng đ lc ca mi dây
Câu 8: Mt con Kh biểu din xiếc. cầm tay nm vào dây đ đứng yên treo mình như hình vẽ bên
dưới. Biết trọng lượng ca con Kh
28N
. Tính tng các đ ln ca các lc căng
12
,TT

trên
y (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm)?
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 7
A.
92,64N
. B.
93,64N
. C.
94,64
N
. D.
95,64N
.
Li gii
Con Kh trạng thái cân bằng chu tác dng ca 3 lc: trng lc
P

, các lc căng
12
,TT

ca
dây. Do đó ta có
12 12
0TT P TT P++=+ =
 
 
.
Kí hiệu các góc như hình vẽ, khi đó ta có:
11
90 90 14 76
βα
= °− = °− °= °
,
22
90 90 20 70
βα
= °− = °− °= °
12
180 34
α ββ
= °− = °
.
Gọi độ ln ca lc căng
12
,TT

lần lượt là
1
T
2
T
, độ ln ca trng lc
P

P
.
Áp dụng Định lí sin ta có
12
1
2
sin
28sin 70
sin sin sin sin 34
TP
P
T
β
βα α
°
= ⇒= =
°
;
21
2
1
sin
28sin 76
sin sin sin sin 34
TP
P
T
β
βα α
°
= ⇒= =
°
.
Vy
12
28sin 70 28sin 76
95,64
sin 34 sin 34
TT N
°°
+= +
°°
.
Câu 9: Một tàu đang đánh cá tại v trí A trên biển Đông. Lúc này bão số 6 đang dần đổ bộ vào biển khu
vc đánh cá, gió bt đu thi vi vn tốc trung bình 30km/h và đi theo hướng chính Tây. Để an
toàn tàu phi cập bến B cách v trí A 600 km để neo đậu. Biết vn tc ti đa của tàu là 50km/h.
Xác định hướng tàu phi xut phát t A và thi gian nhanh nht tàu cập bến B. Biết rng
hướng t A đến bến B là
0
W30 N
. ( các kết qu làm tròn mt ch s thp phân)
Li gii
α
β
1
β
2
α
2
α
1
T
2
-
P
P
T
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 8
Để cập bến B nhanh nhất thì tàu xuất phát vi vn tc ln nht là
50 /km h
. Gi s gió thi theo
hướng
DA

, Hướng chuyn động ca tàu là
AC

, Hướng thc tế chuyển động ca tàu là
AB

+ Áp dng qui tắc hình bình hành ta có
DAB A AC= +
 

0
30DAB
=
. Gi t là thi gian tàu đi
t A đến B. Đặt
DBA x=
. Ta có
0
50 30
sin 30 sin
tt
x
=
3
sin
10
x⇔=
0
17,5x
.
0
17,5CAB⇒=
Vy tàu phi xut phát t A theo hướng
0
W47,5
N
.
+ Ta có
00 0 0
180 30 17,5 132,5BDA
= −− =
.
00
600 50
sin132,5 sin 30
t
⇒=
0
6
sin132,5
t⇔=
8,1( )
t
h
Vy sau khong thi gian
8,1( )h
thì tàu cập bến
B
.
Câu 10: Hai dây căng gi mt vt nng
10kg
. Biết rng hai dây chu lực như nhau và góc hợp bi hai dây
0
120
. Khi vật được gi đứng yên thì lực căng ca mi dây gn vi kết qu nào sau đây?
A.
50 3 ( )N
. B.
100 3 ( )N
. C.
200( )N
. D.
100( )N
.
Li gii
Ta có
10 100kg N=
.
Giả s
1
F OA=
 
,
2
F OB=
 
12
F F OA OB=⇒=

.
Dựng hình bình hành
OACB
.
50t
30t
50t
x
3
0
0
B
C
D
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 9
Theo quy tắc hình bình hành ta có
OA OB OC+=
  
suy ra
12
F F OC+=
 
, như hình vẽ.
Lực
OC

cân bng vi lc
3
F

giúp vật đứng n suy ra lc cân bng
3
= 100 OC F N=
.
Hình bình hành
OACB
120 60AOB OBC= °⇒ = °
nên tam giác
OBC
đều.
Khi đó
100OB OC N= =
hay
22
100F F OB N
= = =

.
Tương tự ta có
11
100F F OA N
= = =

.
Vy cưng đ lc ca mi dây
12
100FF N= =
.
Câu 11: Mt chiếc tàu di chuyn vi vn tc
20km/h
, dòng nưc chảy có phương vuông góc với phương
di chuyn ca tàu vi vn tc
3km/h
. Hi tàu di chuyn vi vn tc gn vi kết qu nào dưới
đây nht?
A.
20,22km/h
. B.
17 km/h
. C.
23km/h
. D.
4,8 km/h
.
Li gii
Gi s véc-
1
v
biểu din cho vn tc ca tàu, ta có
1
20km/hv =
.
Véc-
2
v
biểu din cho vn tc của dòng nước.
Khi đó, tàu sẽ di chuyn theo véc-tng
12
vvv= +

được xác đnh qua quy tắc nh bình hành
như hình vẽ
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 10
tàu dòng chảy ca dòng nước phương vuông góc với nhau nên t giác
ABCD
hình
ch nht
Ta có
22
22
12
20 3 409 20,22km/hvvv= + = +=

.
Câu 12: Trong mt cuc hun luyn ca đi đc nhim Hoa K, mt x th bắn ta đang v trí
X
ca
mt
toà nhà đang ngắm bắn mc tiêu mô phng
AB
cao
1, 8
m
đặt trên đường ph. Tm ngm ca x
th to vi
AB
góc
0
0,6
và tia
XA
to với đường thng vuông góc mặt đất mt góc
0
68
. Gi s
viên đạn chuyển động theo qu đạo thng vi vn tốc trung bình là
850
( )
/ms
.Nếu x th bắt
trúng mục tiêu thì thời gian di chuyn của viên đạn tính t lúc n súng đến mc tiêu trong khong
my giây? (các đi lượng làm tròn đến s thp phân th ba)?
A.
0, 18 0, 19t
. B.
0,181 0,182t
.
C.
0,177 0,179t
. D.

0,187 0,188t
.
Li gii
Ta có
0
68XAB
(cp góc so le trong)

00 0 0
180 68 0, 6 111, 4
XBA
.
Áp dụng định lý Sin vào tam giác
XAB
ta có

0 00
1, 8
sin 0, 6 sin 111, 4 sin 68
sin sin sin
AB XA XB XA XB
AXB XBA XAB

0
0
1, 8. sin 111, 4
160, 04
sin 0, 6
XA m
.

0
0
1, 8. sin 68
159, 374
sin 0, 6
XB m
.
Gi s x th bắn trúng mc tiêu tại điểm
M
(đim
M
nm gia hai điểm
A
B
).
Khi đó đoạn
XM m
là quãng đường viên đạn đi từ lúc n súng đến mc tiêu.
Thời gian viên đạn di chuyn là

850
tb
XM XM
t
v
(giây).
68
°
0,6
°
1,8m
X
A
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 11
Ta có

159, 374 160, 04 0,187 0,188
XM t
.
Vy sau khong
0,187
đến
0,188
giây thì viên đạn trúng mc tiêu.
Câu 13: Cho ba lực
1
F MA=

,
2
F MB=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác đng vào mt vt tại điểm . Cho biết
321
33FFF= =
  
.Tìm góc tạo bởi
12
,FF

khi vật đứng yên.
A.
120
°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60
°
.
Li gii
Vật đứng yên thì
12 3
FF F+=
 
Suy ra
22
12 3
FF F
+=
 
( )
22 2
1 2 1 2 12 3
2 cos ,F F FF FF F
⇒++ =
   
Lúc này, vì
321
33FFF= =
  
nên
( )
12
1
cos ,
2
FF =

hay
( )
12
, 60FF = °

Vy góc gia
1
F

2
F

60°
khi vật đứng yên.
Câu 14: Gi s
CD h
là chiu cao của tháp trong đó
C
chân tháp.
Chọn hai điểm
, AB
trên mt đất sao cho ba điểm
, AB
C
thẳng hàng. Ta đo được
24 mAB
,
00
63 , 48CAD CBD
.
Chiu cao
h
ca tháp gn vi giá tr nào sau đây?
A.
18m
. B.
18, 5m
.
C.
60m
. D.
60,5m
.
Li gii
Chn D
Áp dụng định lí sin vào tam giác
,ABD
ta có
.
sin sin
AD AB
D
Ta có
D
nên
00 0
63 48 15 .D 
68
°
68
°
0,6
°
1,8m
X
A
B
M
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 12
Do đó
0
0
.sin 24.sin 48
68,91 m.
sin
sin15
AB
AD


Trong tam giác vuông
,ACD
.sin 61,4 m.h CD AD 
Câu 15: Mt chiếc tàu di chuyn t phía Tây sang phía Đông với vn tc
30km/h
, dòng nước chy t
phía Nam lên phía Bắc vi vn tc
5km/h
. Hi tàu di chuyn vi vn tc gn vi kết qu nào
dưới đây nhất?
A.
25km/h
. B.
5km/h
. C.
30,4km/h
. D.
30km/h
.
Li gii
Gi s véc-
1
v
biểu din cho vn tc ca tàu, ta có
1
30km/hv =
, véc-
2
v
biểu din cho vn
tc của dòng nước. Khi đó, tàu sẽ di chuyn theo véc-tng
12
vvv= +

được xác đnh qua quy
tắc hình bình hành như hình vẽ
Ta có
v AC=
. Vì
ABCD
là hình chữ nht nên
2 2 22
30 5 5 37 30,4 km/hAC AB AD= + = +=
.
Câu 16: Cho ba lc
1
F MA=

,
2
F MB=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác đng vào mt vt tại điểm
M
và vt đng
yên. Cho biết cưng đ ca
1
F
,
2
F
đều bng
50 N
60AMB = °
. Khi đóng đ lc ca
3
F

là:
A.
100 3 N
. B.
50 3 N
. C.
50 2 N
. D.
10 3N
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 13
Li gii
Lấy
H
là trung điểm ca
AB
ta có
2MA MB MH+=
  
.
Do vật đứng n nên
02 0 2MA MB MC MH MC MC MH++= +==
      
.
Mt khác tam giác
ABM
đều. Nên
.3
2 2. 2. 3
50 3
2
AB
MC MH MH AB= = = = =
 
.
Vy cưng đ lc
3

F
50 3 N
.
Câu 17: Cho hai lc
12
,FF

không cùng phương, cùng tác dụng vào mt vật, biết
1
N30F =

2
N80F =

. Cường độ lc tng hp ca hai lực đã cho không thể nhn giá tr nào dưới đây?
A.
80 N
. B.
110 N
. C.
70 N
. D.
60 N
.
Li gii
Dng
12
;F OA F OB= =
  
.
Khi đó
12
F F OC+=
 
.
Ta có:
12 2
1
,,F FF F+
  
là ba cnh ca mt tam giác nên
1 2 12 1 2
F FF FFF−+ ≤+


  
.
12
50 110FF+≤≤

.
12
110FF+ =

khi
12
, FF

cùng hướng,
12
50FF+ =

khi
12
, FF

ngưc hưng.
12
50 110FF+⇒< <

Vy cưng đ lc tng hp ca hai lc không th
110 N
.
Câu 18: Mt vt có trng lưng
20PN=
được đt trên mt mt phng nghiêng vi góc nghng
30
α
= °
. Khi đó độ ln ca các lc
,
P
NF

lần lượt là bao nhiêu?
F1
+
F2
F2
F1
B
O
A
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 14
A.
10, 10
P
NF
= =

. B.
10 2, 10 2
P
NF= =

.
C.
10, 10 3
P
NF= =

. D.
10 3, 10
P
NF= =

.
Li gii
T hình vẽ ta có
( )
, 30NP
α
= = °

.
Do đó
.cos 20.cos30 10 3NP
α
= = °=

.sin 20.sin 30 10
P
FP
α
= = °=

.
Câu 19: Cho ba lực
1
F MA
=

,
2
F MB=

,
3
F MC=

ng tác đng vào mt vt tại điểm
M
vt đng
yên. Cho biết ng đ
12
,
FF

ng bằng
50N
c
120AMB
= °
. Khi đó ng đ lc
3
F

A.
25N
. B.
50N
. C.
25 3
N
. D.
100 3N
.
Li gii
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được
( )
3 12
F FF=−+
 
.
C
B
A
120
0
F
3
F
2
F
1
M
F
3
F
2
F
1
60
0
C
N
B
A
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV VECTO
Sưu tm và biên son Page 15
Dựng hình bình hành
AMBN
. Ta có
12
F F MA MB MN−− = =
   
.
Suy ra
3
50F MN MN N
=−==
 
vì tam giác
AMN
tam giác đu.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 197
Câu 1: Mt cửa hàng bán bưi da xanh vi giá bán mi qu là 60000 đồng. Vi giá bán này thì mi ny
ca hàng ch bán được 30 qu. Ca hàng d định giảm giá bán, ước tính nếu ca hàng c gim
mi qu 1000 đồng thì s bưởi bán tăng thêm được là 10 qu. Xác định giá bán để ca hàng thu
được li nhun cao nht, biết rng giá nhp v ban đầu cho mi qu 35000 đồng.
Lời giải
Gi
x
là giá bán thc tế ca mi qu bưởi da xanh (
x
: đồng,
35000 60000x≤≤
).
Tương ng vi giá bán là
x
thì s qu bán được là:
( )
10 1
30 60000 630
1000 100
xx+ −= +
.
Gi
( )
fx
là hàm li nhuận thu được (
()fx
: đồng), ta có:
( )
( )
2
11
630 . 35000 980 22050000
100 100
fx x x x x

= + = +−


Li nhuận thu được ln nht khi hàm
( )
fx
đạt giá tr ln nhất trên
[
]
35000;60000
Ta có:
( )
[ ]
2
1
4900 1960000 1960000, 35000;60000
10
fx x x

= + ∀∈


[ ]
( ) ( )
35000;60000
max 49000 1960000
x
fx f
⇒==
.
Vy vi giá bán
49000
đồng mi qu bưởi thì cửa hàng thu được li nhun ln nht.
Câu 2: Khi nuôithử nghiệm trong hồ, một nhà sinh học phát hiện ra rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện
tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
( )
380 10Pn n=
. S
cá phi th trên một din tích mt h sao cho cân nặng cá sau mt v thu đưc ln nht là
A.
380n =
. B.
10n =
. C.
18n =
. D.
19n =
.
Lời giải
Cân nặng cá trên một đơn vị din tích là
( )
( )
( )
2
22
380 10 380 10 10 38 361 3610 10 19 3610 3610P nn n n n n n= = = −+ + = +
.
Suy ra
3610 19MaxP n= ⇔=
.
Câu 3: Mt qu bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến một độ cao nào đó rồi rơi xung. Biết qu đạo ca qu
bóng là mt cung parabol trong mt phng vi h ta đ
Oth
, trong đó
t
là thi gian (tính bng
giây) k t khi qu bóng được đá lên;
h
đ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi thiết rng
CHƯƠNG
VI
HÀM S VÀ Đ TH
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 198
qu bóng được đá lên từ độ cao
1, 2 m
. Sau đó
1
giây, nó đạt độ cao
8,5 m
và sau
2
giây sau khi
đá lên, đạt đ cao
6
m
. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng chm đt, k t khi được đá lên (tính
chính xác đến hàng phn trăm)?
Lời giải
Gọi phương trình của qu đạo là
2
h at bt c= ++
. T gi thiết suy ra parabol đi qua các đim
( ) (
) ( )
0;1, 2 , 1;8,5 , 2;6
T đó ta có
1,2 4.9
8,5 12, 2
4 2 6 1, 2
ca
abc b
a bc c
= =


++= =


+ += =

Vậy phương trình của parabol qu đạo là
2
4,9 12, 2 1, 2ht t=−+ +
Giải phương trình
2
0 4,9 12, 2 1, 2 0h tt= ⇔− + + =
ta tìm đưc mt nghiệm dương
2,58t
.
Câu 4: Một vận động viên bóng rổ đứng ném bóng vào rổ. Quỹ đạo chuyển động của quả bóng là hình
parabol. Biết quả bóng đạt vị trí cao nhất 3m sau khi vận động viên ném 2 giây. Sau 1 giây
ném ra, quả bóng cao hơn đầu vận động viên là 2 m. Lập phương trình quỹ đạo chuyển động của
quả bóng?
8,5
1
6
2
1,2
O
t
h
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 199
Lời giải
Giả sử phương trình quđạo chuyển động của quả bóng là:
2
y at bt c= ++
( t là thời gian, đơn
v: giây).
Ta có hệ toạ độ như hình vẽ
Do đó theo giả thiết, ta có:
2
40 1
2
42 3 42 3 4
2 21
b
ab a
a
a bc a bc b
abc abc c
−=
+= =


+ += + += =


++= ++= =

(nhn).
Vy hàm s cn tìm là
2
41yt t
=−+
.
Câu 5: Gia đình nhà bạn An muốn làm bể cảnh dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy hình
chữ nhật kích thước chiều dài bằng hai lần chiều rộng và có thể tích bể cá bằng 1m
3
. Biết rằng
chi phí (trên một đơn vị diện tích) để làm phần đáy là 500 nghìn đồng/1m
2
đắt gấp đôi chi phí
làm phần xung quanh. Bố bạn An yêu cầu bạn tìm ra kích thước của bể cá sao cho số tiền làm bể
cá là ít nhất. Các bạn hãy tính xem, gia đình bạn An cần chi tối thiểu bao nhiêu tiền để làm bể cá
nói trên? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A.
520000
đồng. B.
1560000
đồng. C.
2520000
đồng. D.
1652000
đồng.
Lời giải
Gi chiu rng, chiu dài và chiu cao ca b cá ln lượt là x, 2x, h (x>0, h>0)
Theo giả thiết bài ra thì
2
2
1
21
2
V xh h
x
= =⇒=
Chi phí làm b
( )
( )
22
(x) 2 x .500 2 4 .250 500. 2 3f xh xh x xh= ++ = +
(nghìn đồng)
Ta có:
22
33
3 33 9
(x) 500. 2 500.3. 2 . . 1500 1560
2 44 8
fx x
x xx

= +≥ =


(nghìn đồng)
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 200
Câu 6: Khi mt qu bóng đưc đá lên, nó s đạt đến đ cao nào đó rồi rơi xung. Biết rng qu đạo ca
qu bóng là mt phn ca cung Parabol trong mt phng vi h ta đ
Oth
, trong đó
t
là thi
gian (tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên,
h
là đ cao (tính bng mét) ca qu bóng.
Gi thiết rng qu bóng đưc đá lên t độ cao
1, 5 m
. Sau đó 1 giây nó đt đưc đ cao 7
m
và 2
giây sau khi đá lên nó đạt đ cao
6,5
m
. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng s chm đt k t khi đá
lên?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Gi hàm s bc hai biu th độ cao
( )
hm
theo thời gian
( )
ts
( ) ( )
2
0h f t at bt c a= = ++ <
Theo giả thiết, ta có h phương trình:
(
)
( )
(
)
3
0 1, 5
1, 5
17
17 7
2
4 2 6,5
2 6,5
3
2
a
f
c
f abc b
a bc
f
c
=
=
=

= ++= =


+ +=
=
=
( )
2
17 3
3
22
h ft t t⇒= = + +
Qu bóng chạm đất khi độ cao
0h =
2
0
3
17 3
30
22
t
t
tt
>
⇔=
+ +=
Vậy sau 3 giây kể t khi đá lên quả bóng s chm đt
Câu 7: Mt ca hàng sách mua sách t nhà xut bn vi giá
50
(nghìn đồng)/cun. Ca hàng ưc tính
rng, nếu bán 1 cun sách vi giá là
x
(nghìn đồng) thì mi tháng khách hàng s mua
( )
150 x
cun sách. Hi ca hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mi tháng s thu được
nhiều lãi nhất?
A.
100
. B.
80
. C.
120
. D.
150
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 201
Gi
( )
Tx
là s tiền lãi của ca hàng mi tháng
Ta có
( ) ( )( )
2
150 50 200 7500Tx x x x x= =−+
.
Đồ th
( )
Tx
là một parabol có đỉnh
( )
100;2500I
Do đó lợi nhun cao nht khi bán 1 cun sách vi giá
100
(nghìn đồng).
Câu 8: Khi mt vt t v trí
0
y
đưc ném xiên lên cao theo góc
α
so vi phương ngang vi vn tc ban
đầu
0
v
thì vt chuyển động theo phương trình
2
0
22
0
tan
2 .cos
gx
y xy
v
= + α+
α
. Mt vận động viên
ném lao đã lp k lc vi đ xa
94
m
. Biết người này ném lao t độ cao
0,9m
và góc ném là
khong
0
43
. Hi vn tc đu của lao khi được ném đi bao nhiêu? (Lấy giá tr gia tc trng
trưng
2
10 /g ms=
và làm tròn kết qu đến ch s thập phân thứ hai)
A.
29,54 /ms
. B.
29,85 /ms
. C.
30,54 /ms
. D.
30,87 /ms
.
ng dẫn giải
T gi thiết ta có phương trình chuyển động ca lao sau khi ném là:
2
0
2 20
0
10
.tan43 0,9
2 .cos 43
x
yx
v
= ++
Mà lao được ném đạt độ xa
94m
nên điểm
( )
94;0H
thuc đ th hàm s trên.
Suy ra
( )
22
02
0
2 20
20 0
0
10.94 10.94
0 94.tan 43 0,9
2 .cos 43
2cos 43 . 94.tan 43 0,9
v
v
−−
= + + ⇒=
−−
( )
2
0
20 0
10.94
30,54 /
2cos 43 . 94.tan 43 0,9
v ms
⇒=
−−
.
Câu 9: Mt trận bóng đá được t chc mt sân vận động có sc cha
15000
ngưi. Vi giá vé
14
$
thì trung bình các trn đấu gần đây
9500
khán giả. Theo một kho sát th tng đã ch ra
rng c gi
1
$ mi vé thì trung bình s khán gi tăng lên
1000
ngưi. Giá vé bằng bao nhiêu thì
thu được nhiu li nhun nht (đơn vị $)?
A.
18, 25.
B.
11,75.
C.
15, 25.
D.
10,5.
Lời giải
Ta thy có hai đại lượng thay đổi là giá vé và s ng khán gi.
Gi
x
$ là giá vé (
0x >
).
x
y
OH: tầm bay xa
H
α
O
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 202
Do li nhun = giá vé x s khán gi nên nếu gi li nhuận thu được là
y
thì
( )
( )
2
9500 1000 14 1000 23500yx x x x= + −= +
Do
y
hàm s bậc hai nên nhận giá tr cc đi khi
23500
11,75.
2 2000
b
x
a
−−
= = =
Vy giá vé bng
11,75
$ thì thu được nhiu li nhun nht.
Câu 10: Anh Ba d định trng ít nht mt trong hai loại khoai lang khoai mì trên trang trại có din tích
20
hecta. Nếu trng khoai lang thì mi hecta cn
40
tấn phân bón và li nhuận thu được khong
8
triu đng. Nếu trng khoai mì (sn) thì mi hecta cn
50
tn phân bón và lợi nhuận thu được
khong
10
triệu đồng. Hi cn trng mi loi cây tn vi din tích bao nhiêu để li nhun thu
được là cao nht. Biết rng tng s phân bón trong kho mà anh Ba hiện có
950
tn.
A.
5
ha khoai lang và 15 ha khoai mì B.
10
ha khoai lang và 10 ha khoai mì
C.
15
ha khoai lang và 5 ha khoai mì D.
0
ha khoai lang và 20 ha khoai mì
Lời giải
Gi din tích trng khoai lang là
x
(ha). Điu kin:
0 20x≤≤
). (1)
Suy ra din tích trng khoai mì là
20 x
.
Khi lượng phân bón phải dùng
( )
40 50 20xx+−
1000 10x=
.
ợng phân bón trong kho là 950 tấn nên
1000 10 950 5.xx ⇔≥
(2)
Li nhuận thu được là
( ) ( )
8 10 20 200 2gx x x x=+ −=
(triệu đồng).
T (1) và (2) ta có điều kin ca
x
[ ]
5; 20x
.
Bài toán tr thành Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
200 2gx x=
trên đoạn
[ ]
5; 20
.
Ta có hàm s
(
)
gx
nghch biến trên đoạn
[ ]
5; 20
nên
[ ]
( )
5;20
max (5) 190gx g= =
.
Vy anh Ba cn trng
5
ha khoai lang và 15 ha khoai mì thì li nhuận thu được là cao nht.
Câu 11: Mt chiếc cầu được bc qua sông. Để tr lc cho y cầu, người ta làm một vòm đỡ cong hình
parabol (màu đỏ). Vi h trc to độ
xOh
đưc gắn vào như hình vẽ, biết rng khong cách gia
2 chân của vòm đỡ
40AB m=
. Khong cách t chân cầu (điểm
C
) tới điểm
O
7m
. Ti
một điểm cách chân cu (điểm
C
)
17m
, người ta đo đưc khong cách t mt cu xuống vòm
đỡ
2,5m
. Tìm chiu cao ti đa
max
h
của vòm đỡ (khong cách t đỉnh vòm đến đưng thng
AB
).
A.
8m
. B.
10m
. C.
12m
. D.
15m
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 203
Lời giải
Parabol
( )
hx
có đỉnh nằm trên trục
Ox
và nằm hoàn toàn dưới trc
Ox
vi h to độ như hình
v nên suy ra phương trình của
( )
hx
có dng
( ) ( )
2
hx ax k=
vi
( )
0a <
Do
40AB =
nên hoành độ ca đỉnh parabol là 20. Do đó
20k =
.
Ta có
17 7 10OE = −=
, suy ra to độ điểm
F
nằm trên parabol là
( )
10; 2,5F
Thay to độ
( )
10; 2,5F
,
20k =
vào phương trình parabol ta có:
(
)
2
51
10 20
2 40
aa
−= ⇔=
.
Ta có phương trình parabol
( )
( )
2
1
20
40
hx x
=
.
Độ dài
max
h
của vòm đỡ cũng chính là độ dài đoạn
OA
.
Ta có
( ) ( )
2
1
0 0 20 10
40
OA h m
= = −=
.
Câu 12: một điểm cao trên tháp cách mt đt 1,75 m nhà thiết kế đt một vòi phun nước to hình
cầu vòng. Biết rằng đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi có dạng đường cong parabol
và chm đt ti mt v trí cách chân tháp 3,5 m (tham kho hình vn dưới). Ngưi ta ưc thy
ti mt v trí trên mt đt cách tháp 1,5 m thì giọt nước v trí cao nht. Hi v trí cao nht ca
giọt nước cách mặt đất bao nhiêu mét?
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 204
Lời giải
Đặt h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ bên với
A
là v trí đt
vòi phun nước;
B
là v trí nưc tiếp đất,
C
là v trí trên mt
đất mà giọt nước đt v trí cao nhất. Khi đó
77 3
0; ; ;0 ; ;0
42 2
AB C
 








 
.
Gi hàm s bậc hai có đồ th th hiện đường đi của git
nước khi ra khỏi vòi phun nước là
2
y ax bx c 
. Khi
đó đồ th hàm s đi qua hai điểm
,AB
và nhận đường thng
3
2
x
làm trc đi xứng. Do đó
2
7
4
77
.0
22
3
22
c
a bc
b
a
 









 

7
4
49 14 7 0
3
c
ab
ba


7
4
1
3
c
a
b

. Do đó hàm số bc hai là
2
7
3
4
yx x
.
Gi
H
là v trí giọt nước cao nhất khi đó
2
3 37
3. 4
2 24
HC
CH y y x
 









 
.
Vy v trí cao nht ca git nước cách mặt đất 4 mét.
Câu 13: Chiếc cu dây văng mt nhịp được thiết kế hai bên thành cu có dạng parabol được c định
bằng các dây cáp song song. Biết:
- Dây dài nhất là 6 m, y ngn nht là 1 m. Khng cách giữa các dây bằng nhau.
- Nhp cu dài 12m.
- Cần tính thêm 5% chiều dài mi sợi dây cáp để neo cố định.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 205
Da vào bn vẽ, ta tính được chiu dài tng cng ca các dây cáp dc hai mặt bên là.
A.
32m
. B.
33m
. C.
34,65m
. D.
33, 6m
.
Lời giải
Vì chiu dài cu là 12m, khong cách gia các dây bằng nhau nên khoảng cách giữa hai dây
liên tiếp là 1,2m.
Gi s thành cu có dạng parabol là đồ th ca hàm s
( )
2
0y ax bx c a
= ++
, với đỉnh
( )
0;1I
, và một điểm thuc parabol
( )
6;6M
, được th hiện như hình vẽ bên dưới.
( )
( )
2
0
0
0;1 : 1
2
1
1
I
I
b
b
x
I P y ax
a
c
y
=
=−=
⇒⇒=+

=
=
( ) ( ) ( )
22
55
6;6 .6 1 6 : 1
36 36
M P a a Py x += = = +
Một bên cầu gm có các dây cáp AB, CD, EF, GH, MN với độ dài lần lượt là các giá tr
12345
,,,,
yyyyy
như dưới đây:
2
11
5
1, 2 1, 2 1 1, 2
36
xy= = +=
22
2, 4 1, 8xy= ⇒=
33
3, 6 2,8xy= ⇒=
44
4,8 4, 2xy= ⇒=
55
1, 2 6xy= ⇒=
Tổng độ dài các dây cáp AB, CD, EF, GH, MN
1,21,82,84,2616m+ + + +=
Tổng độ dài ca các dây cáp ca một bên cầu là 16.2 + 1 = 33m
Tổng độ dài dây cáp bao gồm thêm 5% chiều dài mi sợi dây cáp để neo cố định là
33.(1 5%) 34,65m+=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 206
Câu 14: Anh An một trang tri nuôi vt tht có din tích 200
2
m
, năm ngoái anh nuôi vi mt đ 16
con vt ging/
2
1m
thu được tng khi ng
3840kg
vt tht thành phẩm. Theo khuyến cáo
của Phòng Nông nghiệp huyn, để ng ng sut thì anh phi gim mt đ con ging
2
/1
m
, c
th khi gim đi 1 con vt ging/
2
1
m
thì mi con vt thành phm s có khi lượng tăng thêm
0,1kg
. Hỏi năm nay anh An phải th bao nhiêu con vịt ging cho trang tri của mình để tng khi
ng đàn vt thành phm ca trang tri đt cao nht? (gi s các điu kiện nuôi không thay đổi).
A.
2560
(con). B.
3080
(con). C.
2920
(con). D.
2800
(con).
Lời giải
m ngoái s con vt ging mà anh An th là:
200.16 3200=
(con). Do đó khối lưng mi con
vt thành phm là:
3840
1, 2
3200
=
(kg).
Khi gim 1 con vt giống/
2
1m
thì khi lưng mi con vt thành phẩm tăng
0,1 / 1kg con
Gi s năm nay anh An cần gim
x
con vt ging
2
/1m
để tng khi lượng đàn vịt đạt cao nht,
khi đó khối lưng 1 con vt thành phm là:
( )
1, 2 0,1x kg
+
Vy tng khi lượng đàn vt thành phẩm khi đó là:
( ) ( )
( )
( )
2
2
200. 16 . 1,2 0,1. 20. 4 192
20. 196 2 20.196 3920( )
x x xx
x kg
+ = −+ +

= −− =

Du ´=’ xy ra khi
2x =
. Vy cn nuôi
16 2 14−=
con vt ging
2
/1m
thì tng khi ng đàn
vt thành phm s đạt ln nht bng
3920kg
.
Khi đó số con vt giống năm nay anh An cần th là:
200.14 2800=
con.
Câu 15: Mt nhà tr giá
35
phòng và giá thuê
2500000
đồng trên mỗi phòng thì khách thuê luôn
kín phòng. Qua khảo sát th trưng thì thy rng nếu c tăng
100000
đồng trên 1 phòng thì có 1
phòng trống. Hi s tin trên mỗi phòng để li nhun ln nht mà ch nhà nhận được là bao
nhiêu?
A.
3
triệu đồng. B.
2,75
triệu đồng. C.
3, 2
triệu đồng. D.
2,8
triệu đồng.
Lời giải
+) Gi
x
(trăm nghìn) đồng là s tin mà ch nhà d định tăng giá trên mỗi phòng.
Khi đó:
Li nhuận thu được trên mỗi phòng là
25 x+
(trăm nghìn đồng).
S ợng phòng sẽ cho thuê được trong một tháng sau khi tăng giá là
35 x
.
+)Li nhun mà ch thu được trong mt tháng là
( ) ( )( )
2
f x 35 x 25 x 875 10x x= += +
.
+)Xét hàm s
( )
2
f x 875 10x x=+−
có đồ th là 1 parabol có hoành độ đỉnh
5x =
mà h s
1a =
nên
( ) ( )
max f x f 5 900= =
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 207
Vy giá mi của phòng là
3
triệu đồng thì li nhuận thu được là cao nht.
Câu 16: Mt doanh nghiệp phân phối t lnh cao cấp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh t lnh
Hitachi vi chi phí mua vào mt chiếc là
27
(triệu đồng) và bán ra vi giá là
31
triệu đồng. Vi
giá bán này thì s ng t lnh mà khách hàng s mua trong mt năm là
600
chiếc. Nhm mc
tiêu đy mạnh hơn nữa lưng tiêu th dòng tủ lnh này, doanh nghip d định gim giá bán và
ước tính rng nếu gim
1
triệu đồng mi chiếc t thì s ng t bán ra trong một năm là sẽ tăng
thêm
200
chiếc. Vy doanh nghip phi đnh giá bán mới bao nhiêu để sau khi đã thực hin
gim giá, li nhuận thu được s là cao nht.
A.
30
triệu đồng. B.
29
triệu đồng. C.
30,5
triệu đồng. D.
29,5
triệu đồng.
Lời giải
+) Gi
x
(triệu) đồng là s tin mà doanh nghip d định giảm giá trên mỗi chiếc t lnh;
(
)
0x4
≤≤
.
Khi đó:
Li nhuận thu được khi bán mt chiếc t lnh là
31 x 27−−
4x=
(triệu đồng).
S ng t lnh mà doanh nghip s bán được trong một năm sau khi giảm giá
600 200x+
(chiếc).
+)Li nhun mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
(
)
(
)(
)
f x 4 x 600 200x
=−+
2
200x 200x 2400= ++
.
+)Xét hàm s
( )
2
f x 200x 200x 2400= ++
trên đoạn
[ ]
0; 4
có đồ th là 1 parabol có hoành độ
đỉnh
[
]
( )
(
)
1
0 2400, 2450, 4 0
1
0; 4
2
2
ff fx

⇒= =

= =
Vy
[ ]
( )
0;4
max f x 2450=
1
x
2
⇔=
.
Vy giá mi ca chiếc l lnh là
30,5
triệu đồng thì li nhuận thu được là cao nht.
Câu 17: Mt ngưi chuyển động trong
3
gi vi vn tc
( )
/v km h
ph thuc vào thi gian
t(h)
đ
th ca hàm s vn tốc như hình dưới. Trong khong thi gian
1
gi k t khi bt đu chuyn
động, đồ th đó một phn ca đưng parabol đỉnh
I(2;9)
và trc đi xng song song vi
trc tung, khong thời gian còn lại đ th là mt đon thng song song vi trc hoành. Tính vn
tc
v
ca nời đó tại thời điểm
t3=
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 208
A.
121
v
4
=
. B.
31
v
4
=
. C.
89
v
4
=
. D.
61
v
4
=
.
Lời giải
Gi s
( ) ( )
2
vt at btc 0t1= + + ≤≤
Ta có:
( )
( )
5
a
v 0 c 4 4a 2b 5
4
v 2 4a 2b c 9 4a b 0 b 5
b c4 c4
2
2a
=
== +=
= + += += =


= =

−=
( )
2
5
v t t 5t 4,0 t 1
4
= + + ≤≤
(
)
31
v1
4
⇒=
Ta có:
( ) ( )
2
5
t 5t 4,0 t 1
31
4
vt v3
31
4
,1 t 3
4
+ + ≤≤
= ⇒=
<≤
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 209
Câu 18: Mt ngưi có mảnh vườn hình tam giác vuông cân
, 100ABC AB BC m= =
. Ngưi đó d định
đào một cái ao hình ch nht
MNPQ
như hình vẽ. Hi din tích ln nht ca cái ao là bao nhiêu?
A.
2
3000m .
. B.
2
5000m
. C.
2
2500m
. D.
2
4500m
.
Lời giải
+) Đt
( )
AN x 0 x 100= ≤≤
(m).
Khi đó độ dài
NC 100 x=
Tam giác
PNC
vuông cân ở
P
nên
100 x
NP
2
=
+ ) Tam giác
AMN
vuông cân ở
A
nên
2MN x=
.
+)Din tích hình ch nht cn tìm là
2
100
. . 2 100
2
x
MN
NP x x x
= =
+)Xét hàm s
( )
2
f x x 100x=−+
đồ th là 1 parabol có hoành độ đỉnh
50x =
và có h s
1a =
nên
[ ]
( ) ( )
2
0;100
max f x f 50 2500m= =
.
Câu 19: y truyền đỡ nn cầu treo có dạng Parabol như hình vẽ. Đầu cui ca dây được gn cht
vào điểm A và B trên trc AA' và BB' vi đ cao 30m. Chiu dài nhp . Độ cao
ngn nht của dây truyền trên nền cu là . Xác định tng các chiều dài các dây cáp treo
(thanh thng đng ni nn cu với dây truyn)?
A.
34,875m.
. B.
35,875m.
. C.
36,875m.
. D.
37,875m.
Lời giải
ACB
' ' 200AB m=
5OC m=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 210
Chn trc
trùng vi trc đi xng ca Parabol, trc
nằm trên nền cầu như Hình v. Khi
đó ta có
(100;30), (0;5)AC
, ta tìm phương trình của Parabol có dng
2
y ax bx c= ++
. Parabol
có đỉnh là
C
và đi qua
A
nên ta
có h phương trình:
2
1
0
2 400
.0 .0 5 0
.100 .100 30 5
b
a
a
abc b
a bc c

−= =


+ += =


+ += =


Suy ra Parabol có phương trình
2
1
5
400
yx= +
. Bài toán đưa vicc đnh chiu dài các dây cáp
treo s là tính tung độ những điểm
123
,,MMM
ca Parabol. Ta d dàng tính được tung đ c
điểm các hoành đ
123
25, 50, 75xxx
= = =
lần lượt là
12
6,5625(m), 11,25(m)yy= =
3
19,0625(m)y =
.
Do đó tổng độ dài các dây cáp treo cn tính là
6,5625 11, 25 19,0625 36,875(m)++ =
.
Câu 20: Trong một chương trình nghệ thut, có mt chiếc cổng hình Parabol đượng dựng như hình vẽ.
Chiu rng ca cng là
20AB m=
. Đon
1, 3AC m CD m
= =
. Tính chiu cao ca chiếc cng
y.
A.
30m
. B.
35m
. C.
100
3
m
. D.
121
3
m
Lời giải
+)Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
Oy
Ox
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 211
+)Theo bài ra ta có phương trình Parabol là
2
y ax b= +
Ta đ các đim
( ) ( ) ( )
10;0 , 9;0 , 9;3A CD −−
+)Các đim
( ) ( )
10;0 , 9;3AD
−−
thuộc Parabol nên ta có hệ
1
0 100
3
3 81 100
3
a
ab
ab
b
=
= +

= +
=
Vy chiu cao ca cng là
100
3
m
.
Câu 21: Khi mt qu bóng được đá lên s đạt đưc đ cao nào đó rồi rơi xung. Biết rng qu đạo ca
qu bóng là mt cung parabol. Gi thiết rằng bóng được đá t độ cao 1m. Sau đó 1 giây nó đạt
độ cao 8, 5m và 2 gy sau khi đá nó đt đ cao 6m. Hỏi sau bao lâu quả bóng chm đt (Tính
chính xác đến hàng phn trăm).
A.
2,58 .s
B.
2,59 .s
C.
2,60 .s
D.
2,57 .s
Lời giải
+)Vì qu đạo ca qu bóng là 1 Parabol nên có dạng
2
y ax bx c= ++
+)Theo bai ra gn vào h ta đ và s ơng ứng các điểm A, B,C. nên ta có
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 212
15
8,5 12,5
42 6 1
ca
abc b
a bc c
= =


++= =


+ += =

Khi đó parabol có dạng
2
5 12,5 1yx x=−+ +
+)Đ qu bóng rơi xuống đất thì
0,08(1 )
y0
2,58( )
x oai
x tm
≈−
=
Vy
2,58ss=
Câu 22: Mt chiếc cổng như hình vẽ, trong đó
6, 4CD m AD m= =
, phía trên cổng có dng hình parabol
Ngưi ta cn thiết kế cng sao cho nhng chiến xe container ch hàng vi b ngang thùng xe là
4m
, chiu cao là
5, 2m
có th đi qua được (chiều cao được tính t mặt đường đến nóc thùng xe
và thùng xe có dạng hình hp ch nht). Hi đnh của parabol (theo mép dưới ca cng) cách
mặt đất ti thiểu là bao nhiêu?
A.
6,13m
. B.
6,14m
. C.
6.15m
. D.
6,16m
.
Lời giải
+)Chn h trục như hình v đối vi phần vòm cổng.
Gi là trung điểm ca , là điểm thuộc đoạn thng sao cho .
I
O
AB
K
OA
2OK m=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 213
+) Khi đó phương trình của đường cong parabol có dng .
+) Theo giả thiết ta có parabol đi qua nên ta có:
.
+) Vy đnh của parabol (theo mép dưới ca cng) cách mặt đất ti thiu là
.
Câu 23: Mt chiếc cng ca mt hm trú n có hình dạng Parabol như hình vẽ, được bo v bng các
thanh kim loi song song vi trc ca Parabol. Chiu rng ca cng là
3, 6AB m=
, chiu cao
ca cng là
3OH m=
. Biết rng chân tr ca các thanh kim loi cách đều nhau trên đoạn thng
AB
, giá thanh kim loi là
120 /1USD m
. Tính s tiền làm song thưa.
A.
2700USD
. B.
2500USD
. C.
3000USD
. D.
2860USD
.
Lời giải
+)Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
+)Theo bài ra ta có phương trình Parabol là
2
3y ax= +
Ta đ các đim
( ) ( )
1,8;0 , 0,3;0AC
2
y ax c= +
( ) ( )
2;1, 2 , 3; 0−−
6
4 1, 2
25
9 0 54
2,16
25
a
ac
ac
c
=
+=

+=
= =
I
6,16m
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 214
+)Các đim
( )
1, 8; 0A
thuộc Parabol nên ta có hệ
(
)
2
0 . 1, 8 3a= +
25
27
a
⇒=
2
25
3
27
yx
⇒= +
+)Tng chiu dài ca các thanh kim loi là
(
)
( )
( ) (
)
(
)
2 2 222
25 25 25 25 25 143
2. 0,3 3 0,6 3 0,9 3 1, 2 3 1,5 3 3
27 27 27 27 27 6
m
−−

++ ++ ++ ++ + +=


Vy s tiền để làm các thanh kim loi là
143
.120 2860
6
USD=
.
Câu 24: Trong một chương trình nghệ thut, có mt chiếc cổng hình Parabol đượng dựng như hình vẽ.
Chiu rng ca cng là
20AB m=
. Đon
1, 3
AC m CD m
= =
. Tính chiu cao ca chiếc cng
y.
A.
30m
. B.
35
m
. C.
100
3
m
. D.
121
3
m
Lời giải
+)Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
+)Theo bài ra ta có phương trình Parabol là
2
y ax b= +
Ta đ các đim
( ) ( ) ( )
10;0 , 9;0 , 9;3A CD −−
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 215
+)Các đim
( ) ( )
10;0 , 9;3AD−−
thuộc Parabol nên ta có hệ
1
0 100
3
3 81 100
3
a
ab
ab
b
=
= +

= +
=
Vy chiu cao ca cng là
100
3
m
.
Câu 25: Khi mt qu bóng được đá lên s đạt đưc đ cao nào đó rồi rơi xung. Biết rng qu đạo ca
qu bóng là mt cung parabol. Gi thiết rằng bóng được đá t độ cao 1m. Sau đó 1 giây nó đạt
độ cao 8, 5m 2 giây sau khi đá đạt đ cao 6m. Hi sau bao lâu quả bóng chm đt (Tính
chính xác đến hàng phn trăm).
A.
2,58 .s
B.
2,59 .s
C.
2,60 .s
D.
2,57 .s
Lời giải
+)Vì qu đạo ca qu bóng là 1 Parabol nên có dạng
2
y ax bx c= ++
+)Theo bai ra gn vào h ta đ và s ơng ứng các điểm A, B,C. nên ta có
15
8,5 12,5
42 6 1
ca
abc b
a bc c
= =


++= =


+ += =

Khi đó parabol có dạng
2
5 12,5 1yx x=−+ +
+)Đ qu bóng rơi xuống đất thì
0,08(1 )
y0
2,58( )
x oai
x tm
≈−
=
Vy
2,58ss=
Câu 26: Mt chiếc cổng như hình vẽ, trong đó
6, 4CD m AD m= =
, phía trên cổng có dng hình parabol
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 216
Ngưi ta cn thiết kế cng sao cho nhng chiến xe container ch hàng vi b ngang thùng xe là
4m
, chiu cao là
5, 2m
có th đi qua được (chiều cao được tính t mặt đường đến nóc thùng xe
và thùng xe có dạng hình hp ch nht). Hi đnh của parabol (theo mép dưới ca cng) cách
mặt đất ti thiểu là bao nhiêu?
A.
6,13m
. B.
6,14m
. C.
6.15m
. D.
6,16m
.
Lời giải
+)Chn h trục như hình vẽ đối vi phần vòm cổng.
Gi là trung điểm ca , là điểm thuộc đoạn thng sao cho .
+) Khi đó phương trình của đường cong parabol có dng .
+) Theo giả thiết ta có parabol đi qua nên ta có:
.
+) Vy đnh của parabol (theo mép dưới ca cng) cách mặt đất ti thiu là
.
Câu 27: Mt chiếc cng ca mt hm trú n có hình dạng Parabol như hình vẽ, được bo v bng các
thanh kim loi song song vi trc ca Parabol. Chiu rng ca cng là
3, 6AB m=
, chiu cao
ca cng là
3OH m=
. Biết rng chân tr ca các thanh kim loi cách đều nhau trên đoạn thng
AB
, giá thanh kim loi là
120 /1USD m
. Tính s tiền làm song thưa.
I
O
AB
K
OA
2OK m=
2
y ax c= +
( ) ( )
2;1, 2 , 3; 0−−
6
4 1, 2
25
9 0 54
2,16
25
a
ac
ac
c
=
+=

+=
= =
I
6,16m
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 217
A.
2700USD
. B.
2500USD
. C.
3000USD
. D.
2860USD
.
Lời giải
+)Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
+)Theo bài ra ta có phương trình Parabol là
2
3y ax= +
Ta đ các đim
( ) ( )
1,8;0 , 0,3;0AC
+)Các đim
( )
1, 8; 0A
thuộc Parabol nên ta có hệ
( )
2
0 . 1, 8 3a= +
25
27
a
⇒=
2
25
3
27
yx
⇒= +
+)Tng chiu dài ca các thanh kim loi là
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 222
25 25 25 25 25 143
2. 0,3 3 0,6 3 0,9 3 1, 2 3 1,5 3 3
27 27 27 27 27 6
m
−−

++ ++ ++ ++ + +=


Vy s tiền để làm các thanh kim loi là
143
.120 2860
6
USD=
.
Câu 28: Mt doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh danh xe gn máy các loi. Hin nay danh nghiệp đang
tp trung chiến lược vào kinh doanh xe honda Future Fi với chi phí mua vào mt chiếc là 27 triu
đồng và bán ra vi giá 31 triệu đồng. Vi giá bán này s ợng xe khách sẽ mua trong mt
năm 600 chiếc. Nhm mc tiêu đy mạnh hơn nữa ng tiêu th dòng xe đang ăn khách
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 218
này, doanh nghip d định gim giá bán và ưc tính rng nếu c gim 1 triu đng mi chiếc xe
thì s ợng xe bán ra trong một năm s tăng thêm 200 chiếc. Vy doanh nghip phi đnh giá
bán mới là bao nhiêu để sau khi thc hin gim giá, li nhuận thu được s là cao nht.
Lời giải
Gi
x
(triệu đồng) s tin doanh nghip d định gim giá.
04x
Khi đó: + Li nhun khi bán mt chiếc xe là:
4 x
+ S ợng xe bán được trong năm theo giá mới là:
600 200x
YCBT thành: Tìm
04x
để
2
( ) (4 )(600 200 ) 200 200 2400fx x x x x

ln nht.
Ta có:
22
1
( ) 200 200 2400 200( ) 2450, [0;4]
2
fx x x x x
 
Suy ra:
()fx
đạt GTLN khi
1
2
x
.
Vy giá mi của xe là 30,5 triệu thì li nhuận thu được s là cao nht.
Câu 29: Mi bui chiu th 5 hàng tuần, An Bình tham gia CLB bóng rổ để tgiãn rèn luyện.
Trong trn đu k nim ngày thành lập Đoàn, An thực hin mt đưng chuyn bóng dài cho Bình,
biết rng qu bóng di chuyển theo một đường parabol như hình vẽ bên dưới. Gi s trc
Ox
trùng vi mt đt, qu bóng ri tay An v trí
A
Bình bt đưc bóng v trí
B
, khi qu bóng
di chuyn t An đến Bình thì đi qua điểm
C
. Biết rng
1,8; 3,6; 2,5; 10OA BH m CK m OK m OH m
= = = = =
. Xác đnh khong cách ln nht gia qu
bóng so vi mặt đất khi An chuyền vào Bình.
Lời giải
Qu bóng di chuyển theo một đường parabol
( )
P
có hàm s
2
y ax bx c= ++
( ) ( )
0;1, 8 1, 8A Pc ⇔=
( ) ( )
10;1,8 100 10 1,8 1,8 10 0B P a b ab + + = +=
( ) ( )
25 5
2, 5; 3, 6 1,8 3, 6 25 10 7, 2
42
C P ab a b ++= + =
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 219
Vy
(
)
2
12 24 9
:
125 25 5
Py x x= ++
đnh là
( )
5; 4, 2I
hay khong cách ln nht gia qu bóng
vi mặt đất là 4,2m.
Câu 30: Trong bui tp k thut phát cầu qua lưới ca môn cầu lông. Người chơi phát cu vi góc
60
α
=
so vi mt đất, độ cao ca qu cu khi ri khi mt vt là
0
0,6 my =
so vi må t đt, vn t ca
qu cu
0
7 m / sv =
(b qua sc cn của gió), người chơi đng ti v trí phát cu ch mép trên
ca i 2m. Biết phương trình chuyển động ca qu cu khi ri khi măt vt cu là
2
0
2
0
2
(
.
tan )
2. cos
α
α

= ++


g
y x xy
v
, vi
(
)
0
0;
y
là đim ti v trí phát cầu, mép trên ca lưi cà u
lông cách mt đt 1,524m và
2
9 , 8 m / sg =
. Hi ti thi đim qu cu qua lưi thì cách mép trên
ca lưới bao nhiêu (tính giá trị gần đúng)?
Lời giải
+ V trí đng phát cầu điểm
O
và v trí mép trên của lưới là điểm
A
, ta có:
Xét tam giác vuông
OAH
, ta có:
+
( )
2
2 22
2 1,524 1,295OH OA AH m= −= =
Khi qu cu ti
A
thì
( )
( )
2
22
9,8
1,295 . 1,295 tan 60 .1, 295 0,6 2,172
2.7 .cos 60
o
o
x my m
= →= + + =
.
Ti thời điểm qu cầu qua lưới thì s ch mép trên của lưi:
2,172 1,524 0,648m−=
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 220
Câu 31: Mi bui chiu th năm hàng tuần, An và Tuấn tham gia câu lạc b Bóng r trưng THPT Diên
Hng đ thư giãn và rèn luyện thân thể. Trong trận đấu k nim ngày thành lập Đoàn, An thực
hin mt đưng chuyn bóng dài cho Tun, Biết rng qu bóng di chuyn theo mt đưng parabol
như hình vẽ bên dưới. Gi s rng trc Ox trùng vi mt đt, qu bóng ri tay An v trí
A
Tun bắt được qu bóng v trí
B
, khi qu bóng di chuyn t An đến Tuấn thì đi qua điểm
C
.
Biết rng
1, 8OA BH m= =
;
3, 6 ; 2,5 ; 10CK m OK m OH m= = =
. Xác đnh khong cách ln
nht ca qu bóng so vi mặt đất khi An chuyn cho Tun.
Lời giải
Gi qu đạo di chuyn ca qu bóng là
( )
2
:P y ax bx c= ++
.
( )
( )
( )
2
1, 8 : 1,1, 8 80;
A P c P y ax bc ⇒= = + +
.
( ) ( ) ( )
100 10 1,8 1 110;1 0,8 ,8 1 0P abB ab + + = +=
( )
( ) (
)
6,25 2,5 1,8 3,6 6, 25 2,5 1,8 22,5;3, 6 P ab a
C b⇒++=⇒+=
T
( )
1
( )
2
, ta có:
10 0 0,096
6,25 2,5 1,8 0,96
ab a
ab b
+= =


+= =

.
( )
2
: 0,096 0,96 1,8Py x x = ++
.
Vy khong cách ln nht ca qu bóng so vi mặt đất khi An chuyền cho Tun là
4,2 m
.
Câu 32: Khi mt vt đưc némn thì chiu cao h (m) so vi mt đt theo thi gian t (giây) đưc tính bi
hàm s
2
00
5h t t vt h
vi
0
v
là vn tc ban đu,
0
h
(m) đ cao ban đu ca vt. Mt
qu bóng được cu th Messi đá lên từ mặt đất vi vn tốc ban đầu là
20 /ms
. Hi:
a/ Đ cao ln nht ca qu bóng so vi mặt đất?
b/ Sau bao lâu thì bóng chạm đất?
Lời giải
Khi mt vật được ném lên thì chiều cao h (m) so vi mặt đất theo thời gian t (giây) được tính
bi hàm s
2
00
5h t t vt h
vi
0
v
là vn tốc ban đầu,
0
h
(m) là đ cao ban đầu ca vt.
Mt qu bóng được cu th Messi đá lên từ mặt đất vi vn tốc ban đầu là
20 /ms
.
Xét parabol:
2
00
5h t t vt h
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 221
Cu th Messi đá lên từ mặt đất vi vn tốc ban đầu là
20 /ms
, nên ta có:
0
0
0
0( )
20 ( / )
0( )
ts
v ms
hm
=
=
=
2
5 20
ht t t

Qu đạo ca qu bóng là 1 parabol
( )
50a =−<
vì thế độ cao nh ca qu bóng so vi mặt đất
là ta đ đỉnh:
(
)
2
20
2
2. 5
5.2 20.2 20
I
I
t
h
= =
=−+ =
Độ cao ca bóng là 20m
b/ Sau bao lâu thì bóng chạm đất?
Bóng chạm đất nên
1
2
2
0
0 5 20 0
4
t
h tt
t
 
Sau 4s thì bóng chạm đất
Câu 33: Khi mt qu bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xung. Biết qu đạo chuyn
động ca qu bóng là một parabol độ cao h ca qu bóng được tính bi công thc
2
00
h at v t h= ++
, trong đó độ cao h đ cao ban đu h được tính bng mét, t là thi gian
chuyn đng tính bng giây, a là gia tc chuyn đng tính bng
2
/ms
;
0
v
là vn tc ban đu tính
bng m/ s. Tìm đ cao ln nht ca qu bóng được đá lên so vi mt đt biết sau 0,6 giây quả
bóng đạt được đ cao 5,6 m, sau 2 giây quả bóng đạt độ cao 7m, sau 3 giây quả bóng chạm đất.
Lời giải
Ta có mi quan h gia các đi lượng được biu th bi công thc
2
00
h at v t h
= ++
Sau 0,6 giây quả bóng đạt độ cao 5,6 m =>
( )
2
00
5,6 0,6 (0,6)a vh= ++
(1)
Sau 2 giây quả bóng đạt độ cao 7m =>
2
00
7 .2 2
a vh= ++
(2)
sau 3 giây quả bóng chạm đất =>
2
00
0 .3 3a vh= ++
(3)
T (1), (2) và (3) ta có h phương trình
( )
2
00
2
00 0
2
00
0
10
3
0,6 (0,6) 5,6
29
.2 2 7
3
.3 3 0
1
a
a vh
a vh v
a vh
h
=
+ +=
+ += =


+ +=
=
2
10 29
1
33
h tt
= ++
Độ cao được biu din bng hàm s bc 2
2
10 29
1
33
h tt
= ++
nên độ cao ln nht mà qu
bóng lên được là giá tr ln nht ca hàm s trên.
max
29
3
2,9 ( )
10
2
3
b
hm
a
= = =
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 222
Câu 34: Chủ một ngôi nhà muốn làm cổng nhà mình như hình 1, phần trên mỗi cánh cổng đường
Parabol. Người thợ chỉ cần số liệu cụ thể một bên cổng thì có thể làm được cả hai cánh cổng theo
yêu cầu. Chủ nhà cung cấp số liệu Parabol như hình 2. Chọn hệ toạ độ (lấy đơn vị mét) với gốc
toạ độ tại đỉnh Parabol, em hãy lập hàm số bậc hai đồ thị Parabol (như hình 2) để giúp người
thợ thi công chính xác phần trên của cổng như ý của chủ nhà.
Lời giải
Ta gi hàm s cn tìm là:
2
y ax bx c= ++
(
0a
) (1)
Đồ th hàm s có đỉnh là điểm
(0; 0)O
nên ta thay điểm vào (1):
2
0 .0 .0 0a bcc= + +⇔=
Bên tay trái: ta thấy điểm ngn có tạo độ (-0,8; -0,4) nên ta thay vào (1)
Ta được pt:
2
.( 0,8) .( 0,8) 0, 4ab
+− =
Bên tay phải: ta thấy điểm ngn có ta đ (0,4;-0,1) nên tat hay vào (1)
Ta được pt:
2
.(0,4) .(0,4) 0,1
ab+=
Gii hpt:
2
2
5
.( 0,8) .( 0,8) 0, 4
8
.(0,4) .(0,4) 0,1
0
ab
a
ab
b
+− =
=


+=
=
Vy hàm s cn tìm là:
2
5
8
yx
=
Câu 35: Trong trn chung kết WC2022, L.Messi đã có cơ hội thc hin cú sút pht trc tiếp trước khung
thành đội Pháp. Các cu th Pháp lp thành hàng rào chắn cách điểm đá phạt 9m và cu th cao
nht trong hàng rào là 2m. Gi định rng qu đạo qu bóng sau khi Messi thực hin cú sút là mt
Parabol (như hình vẽ) đạt được chiu cao cc đi là 3m sau khi rời chân Messi 14m. Hỏi
cú đá phạt này của Messi có đưa bóng đi qua điểm cao nht của hàng rào hay không? Tại sao?
Lời giải
Gi parabol
( )
P
:
2
y ax bx c= ++
( )
0a
.
(
)
P
đi qua
( ) ( )
0;0 , 14;3
và có trc đi xng
14x =
. Ta có h phương trình.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 223
3
196
0
3
196 14 3
7
28 0
0
a
c
a bc b
ab
c
=
=

+ += =


−=
=
.
Do đó
( )
P
:
2
33
196 7
y xx
= +
.
Chiu cao ca qu bóng khi cách Messi 9m là
2
3 3 513
.9 .9
196 7 196
y
= +=
.
Do qu bóng đạt được chiu cao lớn hơn 2m
513
2
196

>


nên Messi đưa bóng đi qua điểm cao
nht ca hàng rào.
Câu 36: Bác by có mt cái ao din tích 100m
2
. Đ nuôi cá và v vừa qua bác nuôi 20 con /m
2
. Thì thu
được 2 tn cá thành phẩm. theo cứ nghim nuôi ca mình, bác By thy nếu c th gim đi 8
con/m
2
th mi con cá thành phẩm tăng 0,5 kg. Hỏi v ti Bác cn th bao nhiêu cá giống để đạt
năng suất cao nhất? ( giả s không có hao ht trong quá trình nuôi)
Lời giải
S con cá bác Bảy đã nuôi trong vụ va qua là:
100.20 2000=
con
-Năng suất đã đạt trong v va qua là:
2000
1
2000
=
/kg con
Gi
x
là s con cá mà bác Bảy đã thả giảm đi
Năng sut tăng thêm là:
0,5.
0,0625
8
x
=
/kg con
Vy sản lượng thu được trong v ti ca bác By là:
(
) ( )
( )
2000 1 0,0625fx x x= −+
( )
2
0,0625 124 2000fx x x= ++
Để đạt năng cao nhất thì sản lượng thu được cao nht
( )
max
63504fx =
khi
992x =
Vy s con cá ging cn th :
2000 992 1008−=
con
Câu 37: Mt qu bóng được đá lên, nó sẽ bay theo quỹ đạo ca mt cung parabol trong mt phng ta đ
Oth
như hình bên trong đó t thời gian k t khi qu bóng được đá lên ( tính bằng giây), h là
độ cao (tính bng m) ca qu bóng. Gi s qu bóng đá lên từ độ cao 1,1m. sau 1 giây nó đạt độ
cao 8,6 m. sau 2 giây đt đ cao 6m. Hi đ cao ln nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu? (
làm tròn đến hàng phn chc).
Lời giải
Gi
( ) ( )
2
0f t at bt c a= ++
là hàm s có đồ th trùng vi qu đạo ca qu bóng.
Theo đề bài, ta có:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Sưu tm và biên son Page 224
( )
( )
( )
0 1,1
1,1 5,05
1 8,6 8,6 12,55
4 2 6 1,1
26
f
ca
f abc b
a bc c
f
=
= =


= ++= =


+ += =
=

Vy
( )
2
5,05 12,55 1,1ft t t=−+ +
Qu bóng đạt độ cao ln nht khi:
(
)
251
2 202
b
ts
a
= =
( ) (
)
2
5,05 12,55 1,1 8,9ft t t m = + +≈
Vy độ cao ln nht mà qu bóng đạt được là
( )
8,9 m
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
DNG 1. BIU THC TO ĐỘ CA CÁC PHÉP TOÁN V VECTO
Câu 1: Một trò chơi trên y tính đang phỏng một vùng biển hai hòn đảo nhỏ to độ
( ) ( )
50;30 32; 32B C
. Một con tàu đang neo đậu tại điểm
( )
10;20A
. Cho biết một đơn vị
trên hệ trc to độ ơng ứng với
1km
. Tính khoảng cách từ con tàu đến mỗi hòn đảo.
Li gii
Vì con tàu đang neo đậu tại điểm
( )
10;20
A
và hòn đảo có toạ độ
( )
50;30B
nên khoảng cách
t con tàu đến hòn đảo
B
( )
( ) ( )
22
50 10 30 20 3700 60,83
AB km= + +− =
.
con tàu đang neo đậu tại điểm
( )
10;20A
hòn đảo
( )
32; 23C
nên khoảng ch t con
tàu đến hòn đảo
C
( ) ( ) ( )
22
32 10 23 20 3613 60,1
AC km= + +− =
.
Câu 2: Hai máy tời kéo tàu biển đưc đt hai vị trí
B
D
dọc theo kênh đào được minh hoạ hình
dưới đây. Hai máy tời đó kéo một con tàu t v trí
A
hướng đến vị trí
C
. Biết to độ các đim
(
) (
)
13
;8 ; 3; 7 ; 6; 4
2
A BD



. Tìm toạ độ điểm
C
.
Li gii
Ta
71
;1, ;4
22
AB AD

=−− =−−


 
. Mặt khác tàu di chuyển từ
A
đến
C
nên
AC AB AD= +
  
, suy ra
( )
4; 5
AC =−−

. Gọi điểm
( )
;C xy
, ta có
13
;8
2
AC x y

=−−



.
Ta có hệ phương trình
13 5
4
22
85 3
xx
yy

−= =



−= =

. Vậy tàu sau khi được kéo sẽ di chuyển đến vị trí đim
5
;3
2
C



.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG MT PHNG
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 3: Trong không gian với h to độ
Oxyz
cho bốn vệ tinh toạ độ
(
)
0; 4;5
A
,
( )
( ) ( )
3;1;3, 2;8;9, 7;2;3B CD−−
trên mi v tinh mt máy thu tín hiệu. Bằng cách
sánh sự sai lch v thi gian t lúc tín hiệu phản hồi, mỗi y thu tín hiu xác định được
khoảng cách từ v tinh đến vị trí
M
cn tìm to độ. Biết các khoảng cách đó
3, 5, 9, 10MA MB MC MD= = = =
. Tìm toạ độ của điểm
M
.
Li gii
Gi to độ điểm
( )
;;M xyz
. Theo giả thiết, ta có
3, 5, 9, 10MA MB MC MD= = = =
nên ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
22
222
22
22 2 2 2
22
2 22
4 59
3
3 5 2 19 1
3 1 3 25
5
22 9 2
9
2 8 9 81
72835 3
10
7 2 3 100
xy z
MA
xyz x
x yz
MB
xyz y
MC
xyz
xyz z
MD
xyz
+ +− =
=
++= =

+ ++ +− =
=

=−⇔ =

=
+ + +− =

++= =


=
++−++=
.
Kết luận: Vậy to độ điểm
M
cn tìm là
( )
1; 2; 3M
.
Câu 4: Trong một bài luyện tập của c cầu thủ bóng nước, huấn luyện viên cho các cầu thủ di chuyển
theo ba đoạn liên tiếp. Đoạn th nhất di chuyển về hướng Đông Bc với quảng đường là
20m
;
đoạn th hai di chuyển v hướng tây Bc vi quảng đường
10m
và đoạn th ba di chuyển theo
hướng Đông Bắc với quảng đường
5
m
.
a. V các vecto biểu diễn s di chuyển ca các cu th trong hệ to độ
Oxy
vi v trí bt đầu như
hình vẽ trên, trong đó quy ước đ dài đường chéo ca mỗi ô vuông là
5m
.
b. Tìm to độ ca các vecto trên.
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
a. T hình vẽ ta thy các vecto
,,
AB BC CD
  
lần lượt biểu diễn sự di chuyển theo đoạn thứ nhất,
đoạn thú hai, đoạn thứ ba của các cầu thủ.
b. Do đ dài đường chéo ca mỗi ô vuông
5m
nên đ dài ca mi ô vuông
52
2
m
. Da
vào hình vẽ ta
52 252 152
;0 ; ;10 2 ; ;15 2 ;
22 2
AB C




35 2
10 2;
2
D




. T đó tìm
được
( )
( )
5252
10 2;10 2 , 5 2;5 2 , ;
22
AB BC CD

= =−=



  
Câu 5: Mt chiếc xe ô tô con b mắc kt trong bùn ly. Đ o xe ra, ngưi tang xe tio bng cách
gắn một đầu dây cáp kéo xe vào đầu xe ô tô con và móc đầu còn lại vào phía sau của xe tải. Khi
kéo, xe tải to ra mt lc
1
F

có đ ln (cưng đ)
2000N
theo phương ngang lên xe ô tô con.
Ngoài ra, có thêm mt ngưi đy phía sau ô tô con, to ra lc
2
F

có đ ln là
300N
lên xe. Các
lc này đu đưc biểu diễn bằng vecto (như hình vẽ) sao cho
(
)
12
,5FF
= °

. Đ ln tổng lực tổng
hợp lên xe ô tô con là bao nhiêu Newton(làm tròn đến kết quả hàng đơn vị)?
Li gii
Chọn hệ trc to độ
Oxy
như hình vẽ bên, mỗi đơn vị trên trc ng vi
1N
. Ta có
( )
( )
1 12
2000;0 , ; 5F FF= = °
 
nên toạ độ
( )
2
300 5 ;300sin5F cos= °°

. Do đó, lực
F

tng hp các
lc tác động lên xe ô tô con có toạ độ
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
( )
12
2000 300 5 ;300sin 5F F F cos=+= + ° °

. Độ lớn lực tổng hợp
F

tác động lên xe ô tô con là:
(
) ( )
22
2000 300 5 300sin5 2299F cos N= + °+ °

Câu 6: Mt vt b ba vt tác đng: lc tác động thứ nhất
1
F

đ ln là
1500N
, lc c đng th hai
2
F

đ ln là
600N
, lc tác đng th ba
3
F

đ ln là
800N
. Các lực này được biểu diễn
bằng các vecto (hình v bên), với
(
) (
)
( )
12 13 23
; 30 , ; 45 , ; 75
FF FF FF=°=°=°
   
. Tính độ lớn lực
tổng hợp tác động lên vật đã cho
Li gii
Chọn hệ trc ta đ
Oxy
như hình vẽ, trong đó gốc ta
O
trùng với vị trí vật bị tác đng, các
điểm A, B, C thỏa mãn
12 3
,,OA F OB F OC F= = =
  

. Khi đó ta có:
1500, 600, 800OA OB OC
= = =
30 , 45AOB AOC
°°
= =
. T đó tìm được ta đ ca các
điểm
(1500;0), (300 3;300), (400 2; 400 2)AB C
.
12 3
(1500;0), (300 3;300), (400 2; 400 2)FF F⇒−


. Gi
F
là lc tổng hợp tác động vào vật.
Khi đó
123
FFFF=++


, suy ra
(1500 300 3 400 2;300 400 2)F ++
. Độ lớn của lc tng
hợp là
22
| | (1500 300 3 400 2) (300 400 2) 2599 NF = + + +−
.
Câu 7: Để kéo đường y điện băng qua một h hình chữ nhật
ABCD
vi đ dài
200 , 180AB m AD m= =
,người ta d định làm 4 ct đin liên tiếp cách đều, cột th nhất nm trên
bờ
AB
cách đỉnh
A
khoảng cách 20 m, cột th 4 nằm trên b C D cách đỉnh
C
khoảng
30 m. Tính các khoảng cách t v trí các ct th hai, thứ ba đến các bờ
,AB AD
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Chọn hệ trc ta đ
Oxy
sao cho
(0;0), (200;0), (200;180), (0;180)AB C D
.
Gọi vị trí các cột điện đưc trồng là
1234
,,,CC CC
(tham khảo hình vẽ bên). Do
1
C
thuộc cạnh
A B và
1
20AC
=
nên
1
(20;0)C
. Tiếp tục
4
C
thuộc cạnh C D và
4
30
CC=
nên
4
(170;180)C
.
Khi đó
14
(150;180)
CC

. Do 4 cột điện
1234
,,,
CCCC
được trồng liên tiếp nhau trên một đường
thẳng nên
12 14
1
3
CC CC
=
 
13 14
2
3
CC CC=
 
Gọi tọa đ
2
(; )C xy
. Khi đó
12
( 20; )CC x y=

.
Mặt khác, do
14
1
(50;60)
3
CC

nên ta có hệ phương trình
20 50 70
60 60
xx
yy
−= =

= =
. Vy ta đ
điểm
2
(70;60)C
.
Vy
( ) ( )
22
; ; 60( )dC AB dC Ox m= =
( ) ( )
22
; ; 70( m)dC AD dC Oy= =
Tương tự ta tính được
(
)
3
; 120( m)d C AB =
(
)
3
; 120( m)d C AD
=
.
Câu 8: Mt cuc thi truy tìm kho báu có hai đi
A
B
tham gia. Bản đồ h được giao đơn vị
1 k m
. Đội
A
xuất phát từ điểm
A
đi theo hướng Đông-Bc (ĐB), đi
B
xuất phát từ điểm
B
di chuyển theo hướng chếch v hướng bc
15
°
so với hướng y-Bc (TB). Ban t chc
cho biết kho báu nằm giao đim ca hai đường đi của hai đi. Do đ dài đường đi tốc đ
khác nhau nên hội hai đi gặp nhau rất thp. Vì vy đ tìm được kho báu, c đội phải t
xác định được ta đ của nó. Em hãy tư vấn giúp các đội tìm ta đ của đim
M
(v trí của kho
báu).
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
+) Gi s
(; )Mxy
là v trí của kho báu. Đội
A
đi theo hướng của vecto
(1;1)
u
. Do
AM

cùng
hướng với
u
nên tồn tại số thc
x
(;)AM xu x x= =

. Khi đó điểm
(;)
M xx
.
+) Gi
C
là giao điểm của đường đi của đi
B
vi trc N-B.
Ta có
60ABC
°
=
3AB =
nên tìm được
33AC =
, suy ra
(0;3 3)C
( 3; 3 3)
BC

.
-Nhn xét: Các vecto
( 3; )BM x x

( 3; 3 3)BC

cùng phương nên tồn tại số thc
k
tha
mãn
1
3 ( 3)
(3 3 3) 3
31
(33) 33
33
31
k
xk
k
BM k BC
xk
xk
x
=
= ⋅−
+=
+

=⇔⇔

=
=

=

+
 
- Vy ta đ ca v trí kho báu cần tìm là
33 33
;
31 31
M



++

hay
( 1, 9; 1, 9)
M ≈≈
.
Câu 9: Mt chiếc xe đp chy theo hướng y, đến điểm
E
chạy vi vận tốc không đổi theo cung
một phần tư đường tròn để chuyển sang hướng Nam đim
F
. Biết rng đ dài cung tròn E F
là 288
m
và thi gian xe chy hết cung E F là 36 giây. Chn h trc ta đ như Hình vẽ bên vi
các vecto đơn v đ dài 1 m. Tìm ta đ ca vecto gia tc khi xe v tđim
M
đim
chính giữa cung E F.
Li gii
Gi
R
là bán kính của đường tròn tâm
O
. Theo giả thiết chiếc xe đạp chuyển động tròn đều
trên một phân tư đường tròn (cung E F) gay ra một gia tốc hướng tâm
a
, vecto này cùng hướng
vi
MO

.
Theo giả thiết độ dài cung E F là 288 m nên ta có đẳng thức
288
2
R
π
=
Bán kính
576 576
R OM
ππ
=⇒=
.
Thời gian chạy trên cung E F hết 36 giây nên chu kì chuyển động là
144T =
giây.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Gi
ω
là vận tốc góc, khi đó
2 22
144 72
T
T
π π ππ
ω
ω
= ⇒= = =
.
Độ lớn cuả gia tc là
2
22
2
576
72 9 5184 5184
a R a OM a MO
ππ π π
ω
π

= = = ⇒= =



.
Mặt khác điểm
M
nằm chính giữa cung E F nên tìm được
576 576
;
22
M
ππ



.
Vy ta đ ca vecto gia tốc hướng tâm cần tìm là
2
22
;
5184 18 18
a MO
π ππ

= =−−




.
DNG 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
Câu 10: S chuyển động ca mt tàu thy đưc th hiện trên một mặt phẳng ta đ như sau: Tàu khởi
hành từ v trí
( )
1;2A
chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto
( )
3;4
v
. Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa đ) ti thời điểm sau khi khởi hành
1, 5
gi.
Li gii
Hành trình di chuyển của tàu thy đưc th hiện trên đường thng
đi qua điểm
( )
1;2A
nhận vecto
(
)
3;4
v
làm vecto ch phương.
Khi đó phương trình tham số của đường thng
13
( , 0)
24
= +
∈>
= +
xt
tt
yt
.
V trí ca tàu (trên mt phng ta đ) ti thi điểm sau khi khởi hành
1, 5
gi là đim
( )
;
MM
Mx y
được xác định bởi:
1 3.1,5 5,5
2 4.1,5 8
=+=

=+=
MM
MM
xx
yy
.
Vậy sau khi khởi hành
1, 5
giờ tàu v trí điểm
( )
5,5; 8M
trên mặt phẳng tọa đ.
Câu 11: Mt trò chơi đua ô tô vưt sa mc trên máy tính đã xác định được mt h trc ta đ
Oxy
(tham
khảo hình ảnh dưới đây). Cho biết mt ô tô chuyn động thng đều từ điểm
( )
1;1M
vi vectơ
vận tốc
( )
40;30
v
. Tìm tọa đ ca xe ti thời điểm
4 s=t
.
Li gii
Hành trình di chuyển của ô vượt sa mc đưc th hiện trên đường thng
đi qua điểm
( )
1;1M
và nhận vectơ
( )
40;30
v
làm vectơ ch phương.
Khi đó phương trình tham số của đường thng
1 40
( , 0)
1 30
= +
∈>
= +
xt
tt
yt
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
V trí ca tàu (tn mt phng ta đ) ti thi điểm sau khi khởinh 4 giây là đim
(
)
;
MM
Mx y
được xác định bởi:
1 40.4 161
1 30.4 121
=+=

=+=
MM
MM
xx
yy
.
Vậy sau khi vượt sa mạc 4 giây thì ô tô ở v trí điểm
( )
161;121M
trên mặt phẳng ta đ.
Câu 12: Mt nời đang viết chương trình cho trò chơi bóng đá robot đã xác định được mt h trc ta
độ
Oxy
. Gi
( )
( )
( )
1;1 , 9;6 , 5; 3−−A BC
là ba v trí trên màn hình. Tính khoảng cách t
A
đến
đường thẳng
BC
.
Li gii
Gi
đưng thng đi qua 2 v trí
( ) ( )
9;6 , 5; 3BC
của robot. Đường thng
có mt vecto
ch phương
(
)
4; 9
−−

BC
nên một vecto pháp tuyến
( )
9; 4
n
. Khi đó phương trình tổng
quát của đường thng
( ) ( )
9 9 4 6 0 9 4 57 0−− = =x y xy
.
Kết luận: Khoảng cách t
A
đến đường thng
BC
22
| 9 4 57 | 70 97
(,)
97
9 ( 4)
−−
∆= =
+−
dA
.
Câu 13: Trong một khu vực bng phẳng, ta lấy hai xa l vuông góc với nhau làm trc ta đ mi đơn
v độ dài trên trc ơng ng vi
1 k m
. Cho biết vi h trc ta đ va chọn tmột trạm viễn
thông
T
ta đ
( )
2;3
. Mt người đang gọi điện thoại di động trên chiếc xe khách chy trên
đoạn cao tc dng một đường thng
phương trình
6 8 50+ −=xy
. nh khoảng cách
ngắn nhất gia nời đó và trạm viễn thông
T
.
Li gii
Khong cách ngắn nhất gia ngưi đó và trạm viễn thông
T
chính khoảng cách từ điểm
( )
2;3T
đến đường thng
:6 8 5 0 + −=
xy
. Ta có
22
| 6.2 8.3 5 | 31
( , ) 3, 1( k m )
10
68
+−
∆= = =
+
dT
.
Câu 14: Đưng thng
trong hình vẽ bên biểu thị tổng chi phí lắp đặt tin c s dng dch v
Internet (đơn vị: trăm nghìn đồng) theo thời gian ca một gia đình (đơn vị: tháng).
a. Viết phương trình của đường thẳng
.
b. Giao điểm của đường thng
và trục tung trong tình huống này có ý nghĩa gì?
c. Tính tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên.
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
a. Đưng thng
đi qua 2 điểm
( ) ( )
0;5 , 5;20AB
nên
mt vecto ch phương
( )
5;15
=
 
u AB
. Khi đó
một vecto pháp tuyến
(
)
15 ; 5n

nên phương trình tổng
quát là
( ) ( )
:15 0 5 5 0 3 5 0 3 5 = += = +x y xy y x
.
b. Giao điểm ca đưng thẳng
vi trc
Oy
ng vi
0=x
. Thi đim
0=x
cho biết mức phí
ban đầu lắp đặt để s dụng Internet.
Khi
0=x
thì
5=y
, vì vậy chi phí lắp đặt ban đầu là
500000
đồng.
c. Trong 12 tháng đầu tiên ứng với
12=x
. Do đó
3.12 5 41= +=y
.
Vy tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên là
4100000
đồng.
Câu 15: hai con tàu
A
B
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều hướng theo đường thng
ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng ta đ
Oxy
vi
đơn vị trên các trục tính theo ki--mét), sau khi xuất phát
t
gi
( 0)
t
, v trí ca tàu
A
có tọa
độ được xác định bởi công thức
3 35
4 25
=
=−+
xt
yt
, v trí ca tàu
B
có tọa đ
( )
4 30 ;3 40
−−tt
.
a. Tính cosin góc giữa hai đường đi của hai tàu
A
B
.
b. Sau bao lâu kể t thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất?
c. Nếu tàu
A
đứng yên ở v trí ban đầu, tàu
B
chạy thì khoảng cách ngắn nhất gia haiu bng
bao nhiêu?
Li gii
a. Đưng đi ca tàu
A
là đưng thẳng
1
d
có phương trình tham số
3 35
( 0)
4 25
=
=−+
xt
t
yt
. Đưng
đi của tàu
B
là đường thẳng
2
d
có phương trình tham số
4 30
( 0)
3 40
=
=
xt
t
yt
.
Khi đó, đường thng
1
d
có vecto ch phương
( )
1
35;25

u
đường thẳng
2
d
vectơ ch
phương
(
)
2
30; 40
−−

u
. Vậy cosin góc giữa hai đưng đi ca hai tàu
A
B
là
( )
(
)( ) ( )
( ) ( ) ( )
12
12
2 22
2
12
.
35 30 25. 40
1
cos cos ,
5 74
.
35 25 30 40
ϕ
−+
= = = =
+ +−



uu
uu
uu
.
b. Vị trí ca tàu
A
ti thi điểm sau khi xuất phát được
t
gi
( 0)t
đim
E
ta đ
( )
3 35 ; 4 25 −+tt
. V trí ca tàu
B
ti thi điểm sau khi xuất phát được
t
gi
( 0)t
là đim
F
có ta đ
( )
4 30 ;3 40−−tt
. Khi đó
( )
1 5 ;7 65 ,( 0)+−

MN t t t
suy ra khong cách gia hai
tàu
A
B
sau
t
gi
(
) ( )
22
1 5 7 65= + +−EF t
.
2
2
9 40 40
4250 900 50 4250 1,53( km)
85 17 17

= += +


EF t t t
.
Kết luận: Vậy sau
9
85
gi kể t thời đim xuất phát thì hai tàu
A
và
B
gần nhau nhất và cách
nhau một khoảng
1,53( km)
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
c. Vi
0=t
thì tàu
A
đang v trí ban đầu có tọa đ là
( )
3; 4A
. Tàu
B
chạy theo qu đạo là
một đường thẳng có phương trình tổng quát
:4 3 7 0 −=xy
. Khi tàu
B
v trí hình chiếu
vuông góc của đim
A
trên đường thng
thì khoảng cách gia hai tàu gần nhau nhất
khoảng cách đó là
22
| 4.3 3( 4) 7 | 17
( ; ) 3,4 (km)
5
4 ( 3)
−−
∆= = =
+−
dA
.
Câu 16: Mt chiếc phi cơ bt đu chy trên đường băng
300 m
ri cất cánh, độ cao ca nóng vi vn
tc
1 4 m / s
, còn khoảng cách trên mt đt tăng vi vn tc
6 4 m / s
. Chn h trc ta đ vi gốc
ta đ đặt v trí ban đầu của máy bay, trục hoành thể hiện sự di chuyển trên mặt đt, trục tung
th hiện độ cao của phi cơ; gốc thời gian tính tại thời điểm phi cơ cất cánh.
a. Viết phương trình đường thẳng biểu diễn quỹ đạo bay của phi cơ kể t thời điểm máy bay bắt
đầu cất cánh.
b. Tìm vị trí của phi cơ sau
15
giây ct cánh.
Li gii
a. chiếc phi bt đu chy trên đưng băng
300 m
ri cất cánh nên tại v tríy bay bt đu
cất cánh thì chiếc phi cơ đang v trí đim
( )
300;0A
. Sau
1
giây đầu tiên thì chiếc phi cơ đang
v trí đim
( )
364;14B
. Khi đó đường thẳng
biểu diễn qu đạo bay ca phi đi qua hai
điểm
( )
300;0A
(
)
364;14B
. Đưng thẳng
mt vecto ch phương
( )
64;14
=


u AB
.
Khi đó
một vecto pháp tuyến là
( )
7; 32

n
nên phương trình tổng quát
( ) ( )
: 7 300 32 0 0 7 32 2100 0
−= =x y xy
.
b. Sau 15 giây thì chiếc phi đang ở độ cao
14.15 210 m= =h
, còn nếu xét theo sự di chuyển
trên mt đt thì máy bay đã dch chuyển thêm
64.15 960 m=
so vi v trí bt đầu cất cánh, tức
là cách gc ta đ
960 m 300 m 1260 m+=
.
Kết luận: Vậy sau
15
giây cất cánh, phi cơ đang ở v trí có tọa đ
( )
1260 m;210 m
.
Câu 17: Trên màn hình ra đa ca đài kiểm soát không lưu sân bay
A
h trc ta đ
Oxy
(tham khảo
hình bên), trong đó đơn vị trên mi trục tính theo ki--mét và đài kim soát đưc coi là gc ta
độ
( )
0;0O
. Nếu máy bay bay trong phm vi cách đài kim soát
500 km
thì s hiển th trên màn
hình ra-đa như một đim chuyn đng trên mt phng vi h trc ta đ
Oxy
. Mt máy bay khi
hành từ sân bay
B
lúc 14 giờ. Sau thời gian
t
(gi), v trí máy bay đưc xác đnh bởi đim
M
có tọa đ như sau:
1600 1400
33
1900 1400
33
xt
yt
=
=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
a. Tìm vị trí của máy bay lúc 14 giờ 30 phút. Thời điểm này máy bay đã xuất hiện trên màn
hình ra-đa chưa?
b. Lúc mấy gi máy bay gần đài kiểm soát không lưu nhất? Tính khoảng cách giữa máy bay và
đài kiểm soát không lưu lúc đó.
c. Máy bay ra khỏi màn hình ra-đa vào thời gian nào?
Li gii
a. Tại thời điểm 14 giờ 30 phút, tức là
30t
=
phút hay
0,5t
=
gi vào biểu thức ta đ
1600 1400
33
1900 1400
33
xt
yt
=
=
ta được
1600 1400
.0,5
300
33
1900 1400 400
.0,5
33
x
x
y
y
=
=

=
=
. Vy
(
)
300;400M
.
Nhn xét: Ti thời điểm 14 giờ 30 phút thì máy bay đang ở v trí điểm
( )
300;400M
500 kmOM =
, suy ra máy bay cách gốc ta đ
O
một khoảng đúng bằng
500 km
.
Mặt khác theo giả thiết, máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 500 km thì sẽ hiển thị
trên màn hình ra-đa nên tại thời điểm đó máy bay đã hiển thị trên màn hình ra-da.
b. Khoảng cách từ y bay đến đài kiểm soát không lưu tại thời điểm
t
bất kì là
22
2
1600 1400 1900 1400 100
392 980 617.
33 33 3
d OM t t t t

== + = −+


D thấy hàm số
(
)
2
392 980 617y ft t t= = −+
có giá trị nhỏ nhất bằng
9
2
khi
5
4
t =
.
Vậy sau thời gian
1, 25t =
(giờ) hay 1 giờ 15 phút (tức là ti thời điểm 15 giờ 15 phút) thì máy
bay gần đài kiểm soát không lưu nhất và khoảng cách đó bằng
50 2 70,7 km
.
c. Máy bay bay ra khỏi màn hình ra-đa sau thời gian
t
(gi) tha mãn
500OM >
22
1
.
100
392 980 617 500 392 980 392 0
2
3
2
t
tt tt
t
<
−+> −+>
>
.
Kết luận: Vậy k t lúc khởi hành, sau khi bay được 2 giờ (tức là tính từ thời điểm 16 giờ tr
đi) thì máy bay biến mất khỏi màn hình ra-đa.
Câu 18: Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ đ
21, 2°
Bắc, kinh độ
105,8°
Đông, sân bay Đà Nẵng
độ
16,1°
Bắc, kinh độ
108, 2°
Đông. Một máy bay, bay t Ni Bài đến sân bay Đà Nng.
Ti thời điểm
t
giờ, nh t c xuất phát, y bay v trí đ
x°
Bắc, kinh độ
y°
Đông
được tính theo công thức
153
21, 2
40
9
105,8 .
5
xt
yt
=
= +
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
a. Hỏi chuyến bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất mấy gi?
b. Tại thời điểm 1 giờ kể t lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến 17 (
17°
Bc) chưa?
Li gii
a. Vì sân bay Đà Nẵng có vĩ độ
16,1°
Bắc, kinh độ
108, 2°
Đông nên để máy bay đến được sân
bay Đà Nẵng thì
t
phải thỏa mãn các điều kiện
153
16,1 21, 2
4
40
1, 33
9
3
108, 2 105,8
5
t
t
t
=
⇔=
= +
gi.
Vậy sau khoảng thi gian 1 giờ 20 phút thì máy bay sẽ h cánh tại sân bay Đà Nẵng.
b. Thay
1t =
vào hệ phương trình
153 139
21,2 17, 4
40 8
9 538
105,8 107,6
55
xx
yy
=−=



=+=
.
Ti thời điểm 1giờ kể t lúc cất cánh thì máy bay đang ở v trí có vĩ độ
17,4
°
Bắc, kinh độ
107,6°
Đông. Khi đó máy bay đã bay qua vĩ tuyến 17 (
17°
Bc).
Câu 19: Hai đơn vị nhiệt đ thường dùng là
C
(Celsius) và đ
F
(Fahtenheit). Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, nếu biểu diễn đ
C
trên trc
Ox
và đ
F
trên trc
Oy
thì liên h ca giữa hai nhit đ
này được biểu diễn một đường thẳng. Biết
0C°
tương ng
32 F°
100 C°
tương ng
212 F°
.
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng biểu diễn liên hệ gia đ
C
và độ
F
.
b. Dùng kết quả trên, tìm các nhiệt độ tính bằng đ
F
tương ng vi
20 ,37 ,1000CC C°°−°
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
a. Gọi
Δ
là đường thẳng biểu diễn liên hệ gia đ
C
và độ
F
. Vì
0 C
°
tương ng
32 F
°
100 C°
tương ng
212
F
°
nên đường thng
Δ
đi qua các điểm
( ) ( )
0;32 , 100;212AB
. Đường
thng
Δ
có một vecto chỉ phương
( )
Δ
100;180u AB=

nên
Δ
có một vecto pháp tuyến là
( )
Δ
9; 5n
. Phương trình tổng quát của
( ) ( )
Δ :9 0 5 32 0 9 5 160 0x y xy−− = + =
.
Kết lun: Phương trình tổng quát của đường thng
Δ
cn tìm là
9 5 160 0xy−+ =
.
b. Ở nhiệt độ
20
xC= °
thì tương ứng với
( )
9
. 20 32 4
5
yF=−=°+
.
nhiệt độ
37
xC=
°
thì tương ứng với
9
.37 32 98,6 F
5
y += °=
.
nhiệt độ
1000 C
x =
°
thì tương ứng với
9
.1000 32 1832 F
5
y = = °+
.
Câu 20: Vic quy đổi nhiệt đ giữa đơn vị độ
C
(Anders Celsius, 1701-1744) đơn vị độ
F
(Daniel
Fahrenheit, 1686-1736) được xác định bởi hai mc sau:c đóng băng
0 ,32 FC°°
; Nưc sôi
100 , 212 FC°°
. Trong quy đổi đó, nếu
aC
°
tương ứng với
bF
°
thì trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, đim
( )
;M ab
thuộc đường thẳng đi qua hai điểm
(
)
0;32
A
và
( )
100;212B
. Hi
0 ,100FF°°
tương ng với bao nhiêu độ
C
?
Li gii
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Δ
biểu diễn liên hệ gia đ
C
và độ
F
có dạng
y ax b= +
. Vì
0C°
tương ng
32 F°
100 C°
tương ng
212 F°
nên đường thng
Δ
đi qua
các đim
(
) ( )
0;32 , 100;212
AB
. Khi đó ta có hệ:
9
100 212
5
32
32
ab
a
b
b
+=
=


=

=
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Δ
cn tìm là
9
32
5
yx= +
.
Khi đó ở
0
F°
(tc là
0y =
) thì ứng với
xC
°
, trong đó
x
thỏa mãn phương trình sau:
9 160
0 32
59
xx= + ⇔=
. Vy nhiệt độ
0 F
°
thì tương ứng vi
160
9
C
°
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Khi đó ở
100 F
°
(tc là
100y =
) thì ứng với
xC°
, trong đó
x
thỏa mãn phương trình sau:
9 340
100 32
59
xx= + ⇔=
. Vy nhiệt độ
100 F°
thì tương ứng vi
340
9
C
°
.
Câu 21: Mt x th bắn cung bắn mt mc tiêu cách v trí anh ta đứng
50m
. Mục tiêu là hình tròn có
đường kính bằng
1
m
và vị trí thấp nhất của nó cách mặt đất
2,5m
.
Mũi tên xuất phát từ khoảng cách 1,5m tính từ mặt đất. Lực bắn của x th rất mạnh nên mũi
tên bay theo quỹ đạo là một đường thẳng. Chọn hệ trc ta đ như hình vẽ.
a. Viết phương trình tổng quát của quỹ đạo
1
d
của mũi tên khi mũi tên trúng vị trí thấp nhất ca
mục tiêu.
b. Nếu xạ th nâng vị trí xuất phát của mũi tên thành 1,7m tính từ mặt đt và mũi tên trúng tâm
ca mục tiêu, hãy viết phương trình tổng quát của quỹ đạo
2
d
của mũi tên trong trường hợp này
và cho biết v trí tương đối gia
1
d
2
d
.
c. Nếu
y ax b= +
là phương trình qu đạo trong trưng hp v trí xut phát ca mũi tênch mt
đất 1,5m, hãy xác định
b
và điều kiện của
a
để xạ th bắn trúng mục tiêu
Li gii
a. Vì mũi tên xuất phát từ khoảng cách
1, 5m
so với mặt đất nên mũi tên đi qua điểm
(0; 1, 5)A
.
Hơn nữa mũi tên trúng vị thấp nhất ca mc tiêu (v trí cách mặt đất
2,5 m
) đng thi mục tiêu
cách x th
50 m
nên mũi tên đi qua điểm th hai
(50; 2,5)B
.
Khi đó đường thẳng
1
d
đi qua hai điểm
(0; 1, 5)A
(50; 2,5)B
nên có một vecto chỉ phương
(50; 1)
AB
=

, suy ra
1
d
có một vecto pháp tuyến
1
(1; 50)
n =

.
Vậy đường thng
1
d
có phương trính là
1( 0) 50( 1,5) 0 50 75 0x y xy =⇔− + =
.
b. Nếu xạ th nâng vị trí xuất phát của mũi tên thành
1, 7
m
tính từ mặt đất thì mũi tên xuất phát
t điểm
(0; 1, 7)C
, đồng thời mũi tên trúng tâm mục tiêu nên mũi tên đi qua điểm
(50; 3)D
. Khi
đó đường thẳng
2
d
đi qua hai điểm
(0; 1, 7)C
(50; 3)D
nên có một vecto chỉ phương
(50;1,3)CD =

, suy ra
2
d
có một vecto pháp tuyến
2
(1,3; 50)n =

.
Vậy đường thng
2
d
có phương trình là
1,3( 0) 50( 1,7) 0 1,3 50 85 0.x y xy−− = + =
Ta đ giao điểm của hai đường thẳng
1
d
2
d
là nghiệm của h phương trình
100
50 75 0
3
1,3 50 85 0 5
6
x
xy
xy
y
=
+=

+=
=
. Vy
1
d
2
d
cắt nhau tại điểm
100 5
;
36
K



.
c. Để xạ th bắn trúng mục tiêu thì mũi tên phải đi qua đi qua điểm
(50; )Em
, vi
2,5 3,5m≤≤
. Hơn nữa v trí xuất phát của mũi tên cách mặt đất
1, 5m
nên mũi tên đi qua điểm
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
(0; 1, 5)A
. Vậy đường thng
y ax b
= +
đi qua hai điểm
(0; 1, 5)A
(50; )Em
, ta có hệ phương
trình
50 50 1,5
1, 5 1, 5
mabma
bb
=+=+


= =

Do
2,5 3,5m
≤≤
nên ta có
11
2,5 50 1,5 3,5
50 25
aa
+ ≤≤
.
Vy vi
1, 5
b
=
và điều kiện
11
;
50 25
a



thì xạ th bắn trúng mục tiêu đã cho.
Câu 22: Mt ngưi bt đu m một vòi nước. Nưc t vòi chảy vi
tc đ
3
2/
mh
vào một cái b đã cha sẵn
3
5m
nước.
a. Viết biểu thức tính thể tích y của nước có trong bể sau
x
gi.
b. Gi
là đ th ca hàm
()y fx=
được xác định t câu
a. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát
của đường thng
.
Li gii
a. Vì sau mỗi gi vòi chảy vào bể được
3
2m
, suy ra sau
x
gi vòi chảy được
3
2( )xm
.
Vì trong bể đã cha sẵn
3
5m
nước nên biểu thức tính thể tích y của nước có trong bể sau
x
gi
3
2 5( )yx m= +
.
b. Đường thẳng
là đ th của hàm số
() 2 5
y fx x= = +
, suy ra phương trình tổng quát của
đường thẳng
2 50
xy+=
. Đường thng
có một vecto pháp tuyến
(2; 1)n
=
nên có
một vecto chỉ phương
(1; 2)u =
. Hơn nữa đường thng
đi qua điểm
(1; 7)M
nên có phương
trình tham số
1
: ()
72
xt
t
yt
= +
∆∈
= +
.
Câu 23: Trên bản đồ, nếu lấy hai đường chính làm các trục
Ox
Oy
như hình ảnh bên thì lộ trình bạn
Thành đi học hàng ngày được mô tả như sau:
Đi b t nhà đến địa đim
A
để đón xe buýt;
Đi xe buýt từ địa điểm
A
đến địa điểm
B
và từ địa điểm
B
đến địa điểm
C
;
Rời xe buýt tại địa điểm
C
và đi bộ vào trường.
Mỗi đơn vị trên hệ trc ta đ
Oxy
tương ứng với chiều dài
200m
. Tính quãng đường mà bạn
Thành đã đi bộ.
Li gii
Đường thẳng
AB
đi qua các điểm
(4; 0)
(0; 5)B
nên có vecto chỉ phương
1
( 4; 5)v =

, suy
ra
AB
có một vecto pháp tuyến
1
(5; 4)n =

.
Vậy phương trình tổng quát của
AB
5( 0) 4( 5) 0 5 4 20 0x y xy−+ −= + =
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Đường thẳng
BC
đi qua các điểm
( 3; 0)
( )
0;5B
nên có vecto chỉ phương
2
(3; 5)v =

, suy
ra
BC
có một vecto pháp tuyến là
2
(5; 3)n =

.
Vậy phương trình tổng quát
BC
5( 0) 3( 5) 0 5 3 15 0
x y xy−− = +=
.
T hình vẽ, ta có quãng đường đi bộ t nhà đến địa điểm
A
là khoảng cách từ nhà (ở v trí
điểm
)(4; 2N
) đến đường thng
AB
quãng đường đi bộ t địa điểm
C
vào nhà trường là
khoảng cách từ trưng ( v trí điểm
( )
4; 2T
) đến đường thẳng
BC
. Vậy quãng đường Thành
đã đi bộ bằng
22 2 2
5.4 4.2 20 5.( 4) 3.2 15
( , ) ( , ) 3,14
5 4 5 ( 3)
d N AB d T BC
+ −− +
+= +
+ +−
đơn vị.
Mỗi đơn vị chiều dài tương ứng với 200m nên quãng đường cần tìm xấp x
627m
.
Câu 24: Nhà bạn Nam định đổi tủ lạnh và dự định kê vào vị trí dưới cầu thang. Biết v trí định kê tủ lạnh
có mt ct là một hình thang vuông với hai đáy lnt
150cm
250cm
, chiều cao là
150cm
như hình vẽ bên. Bố mẹ bạn Nam định mua một t lạnh 2 cánh (Side by side) chiều cao
183cm
và b ngang là
90cm
. Bng cách s dng h ta đ trong mt phng, em có th giúp bạn
Nam kê vừa chiếc t lạnh vào vị t cần kê hay không?
Li gii
Gắn hệ trc ta đ
Oxy
như hình vẽ. Khi đó để tận
dụng tối đa chiều cao có thể khi kê tủ lạnh thì bố mẹ
bạn Nam sẽ kê t sát vào trục
Oy
. Do đó để kê được
một chiếc t lạnh 2 cánh với bề ngang
90cm
thì chiều
cao ca t phải nhỏ hơn tung độ của điểm
E
thuộc
đường thẳng
BC
với hoành độ điểm
E
bằng 90.
Ta có
(150;150), (0; 250) ( 150;100)B C BC
⇒=

. Vy
đường thẳng
BC
có vecto pháp tuyến là
(100;150)n =
. Khi đó phương trình tổng quát của đường thng BC là
100( 0) 150( 250) 0 2 3 750 0
x y xy−+ = + =
.
Đim
E
thuộc
BC
có hoành độ bằng 90 nên tìm được
tung độ bằng 190. Do
183 190
cm cm<
nên bố mẹ bạn
Nam có thể kê chiếc t lnh có bề ngang là
90cm
và chiều cao là
183cm
.
Câu 25: Mt bản tin dự báo thời tiết th hiện đường đi trong 12 giờ ca một cơn bão trên mặt phẳng ta
độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bão di chuyển thẳng đều từ v trí có tọa độ
( )
13,8;108,3
đến
v trí có ta đ
( )
14,1;106,3
. Hãy xác định tọa đ v trí
M
ca tâm bão ti thi đim 9 gi trong
khoảng thời gian 12 giờ ca d báo.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Do cơn bão di chuyển thẳng đều nên điểm
M
nằm trên đoạn thẳng
AB
. Khi đó
AM

cùng
phương với
AB

. Gọi tọa đ
(; )Mxy
, ta có
( 13; 108,3)AM x y=−−

,
(0, 3; 2)
AB =

.
Tồn tại một s
k
tha mãn
13,8 .0,3 13,8 .0,3
108,3 2 108,3 2
xk xk
AM k AB
y ky k
−= =+

=⇔⇔

−= =−

 
.
Ta có vị trí
M
của tâm bão tại thời điểm 9 giờ trong khoảng thời gia 12 giờ ca d báo nên
93
12 4
AM
k
AB
= = =
. Khi đó
3
13,8 .0,3
14,025
4
3 106,8
108,3 2.
4
x
x
y
y
= +
=

=
=
.
Kết lun: Vy thời điểm 9 giờ tâm bão ở v trí điểm
( )
14,025;106,8M
.
Câu 26: Luật của một cuộc thi bóng mềm quy định rằng một
đội sẽ thắng cuộc nếu các cầu thủ của đội đó mang
được bóng chạy đến chạm miền tô màu với thời
gian ngắn hơn. Trong buổi huấn luyện chiến thuật
trước khi thi đấu, huấn luyện viên mô phỏng sân vận
động bằng một hệ trục tọa độ gốc tọa độ vtrí
cầu thủ mang bóng đang chuẩn bị xuất phát. Đơn vị
trong hệ trục tọa độ 10m (tham khảo hình ảnh bên).
Hãy giúp huấn luyện viên chọn đường chạy ngắn nhất
cho các cầu thủ. Đoạn đường chạy ngắn nhất xấp xỉ
bằng bao nhiêu mét?
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm
(
)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;14 , 4;10 , 8;8 , 10; 6 , 12; 2 , 14; 0ABCDEF
.
Bằng cách quan sát trên hình vẽ ta nhận thấy điểm B nằm trên đoạn thẳng AB mà có khoảng
cách gần gốc tọa độ O (điểm xuất phát) nhất và khoảng cách đó bằng
2 29 10,77OB =
m.
Tương tự điểm E nằm trên đoạn thẳng EF mà có khoảng cách gần gốc tọa độ O (điểm xuất
phát) nhất và khoảng cách đó bằng
2 37 12,16OE
=
m.
Đường thẳng BC đi qua điểm
( )
4;10B
, có một vectơ ch phương là
(
)
4; 2
BC

, suy ra có
một vectơ pháp tuyến là
( )
1
1; 2n
. Khi đó phương trình tổng quát của đường thng BC
( ) ( )
1. 4 2. 10 0 2 24 0x y xy + =⇔+ =
. Tìm được hình chiếu vuông góc của điểm O trên
đường thẳng BC là điểm
24 48
;
55
H



hay
(
)
4,8;9,6H
24 5
10,73
5
OH =
m.
Nhận xét: Phương trình của đoạn thẳng BC
2 24 0xy+−=
, với
48x≤≤
. Khi đó điểm
(
)
4,8;9,6H
nằm trên đoạn thẳng BC. Vậy điểm H nằm trên đoạn thẳng BC mà gần gốc tọa độ
O nhất, khoảng cách đó bằng 10,73m.
Đường thẳng CD đi qua điểm
( )
8;8C
, có một vectơ ch phương là
(
)
2; 2
CD

, suy ra có
một vectơ pháp tuyến là
( )
2
1;1n
. Khi đó phương trình tổng quát của đường thng CD
( ) ( )
1. 8 1. 8 0 16 0x y xy + =⇔+− =
. Tìm được hình chiếu vuông góc của điểm O trên
đường thẳng CD là điểm
( )
8;8C
8 2 11,31OC =
m. Vậy điểm C nằm trên đoạn thẳng
CD mà gần gốc ta đ O nhất, khoảng cách đó bằng 11,31m.
Đường thẳng DE đi qua điểm
( )
10;6D
, có một vectơ ch phương là
(
)
2; 4DE

, suy ra có
một vectơ pháp tuyến là
( )
3
2;1n
. Khi đó phương trình tổng quát của đường thng DE
( ) (
)
2. 10 1. 6 0 2 26 0x y xy + =⇔ +− =
. Tìm được hình chiếu vuông góc của điểm O trên
đường thẳng DE là điểm
52 26
;
55
K



hay
( )
10, 4;5, 2K
26 5
11,63
5
OK =
m.
Nhận xét: Phương trình của đoạn thẳng DE
2 26 0
xy+− =
, với
10 12x≤≤
. Khi đó điểm
( )
10, 4;5, 2K
nằm trên đoạn thẳng DE. Vậy điểm K nằm trên đoạn thẳng DE gần gốc tọa
độ nhất, khoảng cách đó bằng 11,63m.
Kết hợp các trường hợp lại, ta thấy các cầu thủ cần di chuyển thẳng đến vị trí điểm
( )
4,8;9,6H
thì đường chạy là ngắn nhất, quãng đường đó gần bằng 10,73m.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 27: Trong một hoạt động ngoại khóa của trường, lớp Việt định mở một gian hàng bán bánh
nước khoáng. Biết rằng giá gốc của một chiếc bánh 15000 đồng, một chai nước 5000
đồng. Các bạn dự kiến bán bánh mì với giá 20000 đồng/1 bánh chai nước với giá 8000
đồng/1 chai. Dựa vào thống kê số người tham gia hoạt động và nhu cầu thực tế của các bạn, d
kiến tổng số bánh mìsố chai nước không vượt quá 200. Theo quỹ lớp hiện tại thì số tiền lớp
Việt được dùng không quá 2000000 đồng. Hỏi lớp Việt có thể đạt được tối đa lợi nhuận bao
nhiêu?
Li gii
Gọi x, y lần lượt là số chiếc bánh mì và số chai nước khoáng mà lớp Việt dự định mua để bán.
Ta có
,xy
, từ giả thiết ta có:
200 200
15000 5000 2000000 3 400
xy xy
x y xy
+≤ +≤


+ +≤

.
Nếu bán hết thì lợi nhuận mà lớp Việt có được là
53T xy= +
(nghìn đồng).
Để tìm lợi nhuận lớn nhất thì ta cần tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
53T xy= +
.
Trước hết ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình
0
0
200
3 400
x
y
xy
xy
+≤
+≤
trên mặt phẳng
tọa độ Oxy là miền tứ giác OABC. Khi đó các
cặp
( )
;xy
thỏa mãn đề bài các cặp số tự
nhiên sao cho điểm
(
)
;xy
nằm trong miền tứ
giác OABC. Ta
( )
22
53
5 3 34. 34. ,
53
xy
T x y dM
+
=+= =
+
, với Δ là đường thẳng có phương trình
53 0xy+=
. Gọi
1
đường thẳng đi qua điểm M song song với đường thẳng Δ. Khi đó
( ) ( )
1
,,dM d = ∆∆
. Do đó biểu thức T đạt giá trị lớn nhất tương ứng với khoảng cách giữa Δ
1
đạt giá trị lớn nhất. Từ hình vẽ ta khoảng cách giữa Δ và
1
đạt giá trị lớn nhất khi M
trùng với B. Do đó giá trị lớn nhất của biểu thức T là
22
5.100 3.100
34. 800
53
T
+
= =
+
.
Kết luận: Vậy lợi nhuận tối đa mà lớp Việt có thể đạt được là 800 nghìn đồng khi các bạn mua
và bán được 100 chiếc bánh mì và 100 chai nước.
Nhận xét: Dạng toán này học sinh đã được gặp ở chuyên đề hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn. Tuy nhiên khi đó học sinh thường công nhận kết quả là giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất đạt
được tại đỉnh có miền đa giác là miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn mà
không có giải thích rõ ràng. Lời giải trên là một minh họa cho cách chứng minh chặt chẽ của
dạng toán này. Đây là một ứng dụng khá thú vị của hình học tọa độ.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 28: Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê với ông nội.
Nhà ông nội một ao dạng hình chữ
nhật ABCD với chiều dài
15
AD
=
m, chiều rộng
12
AB =
m. Phần tam giác DEF nơi ông
nuôi vịt,
5AE =
m,
6
CF
=
m (tham khảo hình
ảnh bên).
a. Chọn hệ trục tọa độ Oxy, có điểm O trùng
với điểm B, các tia Ox, Oy tương ứng trùng với
các tia BC, BA. Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng tọa độ tương ứng là 1m trong thực tế. Hãy
xác định tọa độ của các điểm A, B, C, D, E, F và viết phương trình đường thẳng EF.
b. Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 10,7m. Hỏi lưỡi câu có thể vào nơi
nuôi vịt hay không?
Li gii
a. Vì hình chữ nhật ABCD với chiều dài
15AD =
m,
chiều rộng
12
AB =
m và độ dài các đoạn thẳng
5AE =
m,
6CF =
nên ta tìm được tọa độ
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;12 , 0;0 , 15;0 , 15;12 , 5;12 , 15;6A BC D E F
.
Đường thẳng EF đi qua
( ) ( )
5;12 , 15; 6EF
nên có một vectơ chỉ phương là
(
)
10; 6EF

, từ đó
có một vectơ pháp tuyến là
( )
3; 5n
. Khi đó phương trình của đường thẳng EF
( ) ( )
3 5 5 12 0 3 5 75 0x y xy−+ = + =
.
b. Từ kết quả của phương trình đường thẳng EF
3 5 75 0
xy+−=
ta suy ra phương trình đoạn
thẳng
EF
3 5 75 0xy+−=
với
5 15x
≤≤
.
Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc với đường thẳng EF. Khi đó đường thẳng Δ
có phương trình dạng
53 0x yc +=
. Do điểm
( )
0;0B ∈∆
nên tìm được
0c =
, suy ra đường
thẳng Δ có phương trình là
53 0xy−=
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm B trên đường
thẳng EF. Khi đó tọa độ H là nghiệm của hệ
225
6,6
3 5 75 0
34
5 3 0 375
11
34
x
xy
xy
y
=
+−=

−=
=
.
Ta có điểm
225 375
;
34 34
H



nằm trên đoạn thẳng EF nên H là điểm nằm trong phần tam giác
DEF (khu vực nuôi vịt) mà gần gốc tọa độ
B
nhất. Khoảng cách ngắn nhất đó là
22
225 375
12,86
34 34
OH

= +≈


m. Hơn nữa theo giả thiết Nam đứng ở vị trí B câu cá và
thể quăng lưỡi câu xa 10,7m. Vậy lưỡi câu không thể vào nơi nuôi vịt được.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
DNG 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐUỜNG TRÒN
Câu 29: Một nông trại tưới nước theo
phương pháp vòi phun xoay vòng trung tâm.
Nếu xét trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho
trước thì tâm vòi phun được đt tại tọa đ
(30;40)
và vòi có thể phun xa tối đa
5 0 m
.
Hỏi tại địa điểm trên nông trại có tọa đ
(60;81)
vòi có thể phun nước tới không?
Li gii
Li gii
Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, gọi
()C
là đường tròn có tâm
(30;40)I
và bán kính
50R =
. Khi đó phương trình đường tròn
()C
là:
22
( 30) ( 40) 2500xy +− =
.
Nhn xét: Vòi phun nước ch có thể phun tới các điểm nằm trong hình tròn giới hạn bởi đường
tròn
()C
. Xét điểm
(60;81)
A
, ta có
22
(60 30) (81 40) 2581 50,8IA m= +− =
. Khi đó
IA R>
, vậy vòi phun nước không thể phun tới địa điểm có tọa đ
(60;81)
.
Câu 30: Một nhóm bạn tham quan tại khu du lịch Sui Tiên đang xác định nơi dừng chân cm tri đ ăn
trưa. Nhà hàng Phù đổng (ở v trí 24) có tọa đ
( 150;250)
và có quy định miễn phí vận chuyển
thức ăn trong vòng 200m tính từ nhà hàng (mỗi ô i ta đ cạnh 100 m).Hãy xác định
những vị trí nhóm có thể cm trại để được miễn hí vận chuyển thức ăn.
Li gii
vì mỗi ô tô lưới tọa đ có cạnh 100m nên nhóm bạn có thể cm trại để được miễn phí vận
chuyển thức ăn tại những điểm mà có khoảng cách đến nhà hàng nhỏ hơn hoặc bng 2.
Đó là những điểm nằm trong hình tròn được gii hạn bởi đường tròn
()C
, trong đó
()C
là đường tròn với tâm
( 150;250)I
(tại địa điểm nhà hàng) và bán kính
2R =
Kết lun: Phương trình của đường tròn
()C
22
( 150) ( 250) 4xy+ +− =
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 31: Một sân khấu đã được thiết lập một h trc ta độ để đạo diễn thể sp đt ánh sáng xác
định vị trí ca các ca . Cho biết ba đèn chiếu đang ri trên sân khấu ng với ba vùng sáng
khác nhau là các hình tròn được xác định bởi các đường tròn
( ) ( ) ( )
123
,,CC C
ln lượt phương
trình
22 22
( 13) ( 4) 4,( 3) ( 4) 4x y xy +− = +− =
,
22
( 5) ( 13) 3xy +− =
. Biết ta đ trên sân
khấu của ba ca sĩ A, B, C đưc xác định như sau:
(11;4), (4;5), (6;14)A BC
. Hỏi ca nào đang
được chiếu sáng?
Li gii
Đường tròn
( )
1
C
có tâm
1
(13;4)I
và bán kính
1
2R =
. Mặt khác ca sĩ thứ nhất đang ở v trí điểm
(11;4)A
nên tính được
1
2IA=
11
IA R=
. T đó điểm
A
nằm trong hình tròn được xác định
bởi
(
)
1
C
, suy ra ca sĩ
A
đưc đèn chiếu sáng.
Đường tròn
( )
2
C
có tâm
2
(3; 4)I
và bán kính
2
2R =
. Mặt khác ca sĩ thứ hai đang ở v trí điểm
(4;5)B
nên tính được
2
2IB=
22
IB R<
. T đó điểm
B
nằm trong hình tròn được xác định bởi
( )
2
C
, suy ra ca sĩ
B
đưc đèn chiếu sáng.
Đường tròn
( )
3
C
có tâm
3
(5;13)I
và bán kính
3
3R =
. Mặt khác ca sĩ thứ ba đang ở v trí điểm
(6;14)C
nên tính được
3
2
IC=
33
IC R<
. T đó điểm
C
nằm trong hình tròn được xác
định bởi
(
)
3
C
, suy ra ca sĩ
C
đưc đèn chiếu sáng.
Câu 32: Xét trong mặt phẳng vi h ta đ
Oxy
, ba thành phố nằm tại các v trí
( 1;4), (5;6), (6;3)
A BC
. Mt đài truyền hình phục v dân mun xây dng mt s phátng mi cách đu ba thành
phố. Ta đ ca v trí đặt cơ sở phát sóng mới nên được xây dựng đâu?
Li gii
Phát biu li bài toán: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
, vi các đnh
( 1;4), (5;6), (6;3)A BC
. Tìm tọa đ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
. Gi
(; )Ixy
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Ta có
IA IB=
IB IC=
nên
22 2222
22 2 2 2 2
5
3 11
( 1) ( 4) ( 5) ( 6)
2
38 7
( 5) ( 6) ( 6) ( 3)
2
x
xy
AI BI x y x y
xy
BI CI x y x y
y
=
+=
= + +− =− +−

⇔⇔

−=
= +− =− +−

=

.
Kết lun: Vậy ta đ ca v trí đặt cơ sở phát sóng mới nên được xây dựng là
57
;
22
I



.
Câu 33: (Bài toán công viên hình tam giác).
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Để tiết kiệm điện cho hệ thống chiếu sáng của mt
công viên nhỏ hình tam giác, ban quản lí công viên
muốn thiết kế lại hệ thống chiếu sáng bằng cách đt
một cây đèn sao cho đủ để chiếu sáng toàn bộ công
viên. Em hạy giúp ban quản lí xác định vị trí ct
đèn và giải thích sự la chọn của em.
Li gii
Nhn xét.Thiết lập một h trc ta đ như hình vẽ,
khi đó tọa đ các đỉnh của công viên chẳng hn
ta đ lần lượt là
(0;3), (4; 0), (4; 7)ABC
. Gi
(; )
Ixy
là điểm đặt cây đèn sao cho đèn chiếu sáng toàn bộ
công viên. Vùng mà cây đèn chiếu sáng được biểu
diễn bằng một hình tròn mà điểm đặt cây đèn là tâm
nên để chiếu sáng toàn bộ công viên ta cần đặt cây
đèn m đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Bài toán phát biu lại như sau: Trong mặt phẳng với ta đ O x y cho
ABC
có tọa đ các đỉnh là
(0;3), (4; 0), (4; 7)ABC
. Tìm tọa đ tâm đường tròn ngoi tiếp ca
ABC
.
Đim
(; )Ixy
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
khi và chỉ khi
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
22
22
22 2 2 2
2
34
3 47
7
8
2
88 5
6
67
2
7
xy y
IA IB
IA IC
x
x
x
x
x
yxy
y
y
y
+=+
=


=
+=+
=
⇔⇔

+=
=
−−
−=
−−
Vậy
77
,
22
I



.
Câu 34: Hình bên phỏng trạm thu phát sóng điện thoại di đng đt v trí
I
ta đ
( 2;1)
trong
mặt phẳng tọa đ (đơn vị trên hai trục là ki--mét).
a. Lập phương trình đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài
của vùng phủ sóng, biêt rằng trạm thu phát sóng đó được
thiết kế với bán kính phủ sóng
3 km
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
b. Nếu người dùng điện thoại v trí có tọa đ
( 1; 3)
thì scó thể s dụng dịch v ca trạm này không? Giải thích.
c. Tính theo đường chim bay, xác định khoảng cách
ngắn nhất để một ni v trí có tọa đ
( 3; 4)
di chuyển
được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Li gii
a. Đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng có tâm
( 2;1)I
và bán kính
3R km=
nên có
phương trình
22
( 2) ( 1) 9xy+ +− =
.
b. Xét điểm
( 1; 3)A
, ta có
5IA R= <
nên suy ra điểm
A
nằm trong hình tròn giới hạn bởi đường tròn
trên. Khi đó tại điểm
( 1; 3)A
vẫn có thể s dng dch v điện thoại.
c. Xét điểm
( 3; 4)B
, để xác định khoảng cách ngắn nhất để một người đang ở v trí điểm
B
di chuyển
được tới vùng phủ sóng thì chúng ta cần tìm điểm
(; )Mxy
trong mặt phẳng ta đ nằm trên
đường tròn
22
( ) : ( 2) ( 1) 9Cx y+ +− =
sao cho độ dài đoạn thẳng MB ngắn nhất. Ta chứng
minh được
min
10 3 0,16 km
MB IB R= = −≈
.
Câu 35: ba trạm thu phát tín hiệu từ một chiếc điện thoại di đng
P
. Xét trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, v trí ca các trạm thu phát tín hiệu nói trên ta đ lần lượt
(
)
0;0A
,
( )
36 ; 0B
,
( )
16 ; 32C
(1 đơn vị trên trc ta đ tương ứng với
1 km
độ dài thc tế). Người ta thy rằng
khoảng cách gia
P
và ba trm
,,
ABC
ln lưt
29 km
,
25
km
,
13 km
. Gi s
,,,
ABC P
cùng
nằm trên một mặt phẳng. Tìm tọa đ của điểm
P
.
Li gii
- Gi
( )
1
C
là đường tròn có tâm là điểm
( )
0;0A
, bán kính
1
29 R km=
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
1
C
22
841xy+=
.
- Gi
( )
2
C
là đường tròn có tâm là điểm
(36;0)B
, bán kính
2
25 R km=
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
2
C
( )
2
2
36 625xy +=
.
- Gi
( )
3
C
là đường tròn có tâm là điểm
(16;32)C
, bán kính
3
13 R km=
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
3
C
( ) (
)
22
16 32 169xy +− =
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Nhn xét: Đim
P
nằm trên cả ba đường tròn nên ta đ điểm
P
là nghiệm của h phương
trình:
( )
( ) ( )
( )
( )
22
22
2
2 22
22
22
841
841
36 625 72 671
16 32 169
32 64 1111
xy
xy
x y xy x
xy
xy x y
+=
+=

+= + =


+− =
+− =

22 22
841 841
21
841 72 671 21
20
841 32 64 1111 20
xy xy
x
xx
y
xy y
+= +=
=
= ⇔=

=

−−= =
. Vậy điểm
( )
21; 20P
.
Câu 36: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, mt vt chuyn đng tròn đều ngược kim đng h trên đường tròn
tâm
( )
3;2I
bán kính
5
dưới tác dng ca lc căngy. Khi vt chuyn đng ti đim
( )
6;6
M
thì dây căng b đứt.
a. Viết phương trình quỹ đạo chuyển động ca vật sau khi dây bị đứt, biết rằng vật ch chu tác
động của duy nhất lực căng dây trong bài toán này.
b. Mt vật khác chuyển động thẳng đều trên đường thẳng có phương trình
:3 4 23 0dx y++=
.
Chứng minh hai vật này không gặp nhau tại bất kì thời điểm nào.
Li gii
a. Qu đạo chuyển động ca vt th nhất trước khi dây bị đứt là
đường tròn
( )
C
có phương trình
( ) ( )
22
3 2 25xy +− =
. Khi
dây bị đứt, do vt th nhất ch chịu tác động của duy nhất lc
căng dây nên vật đó tiếp tục chuyển động theo tiếp tuyến
Mt
ti
điểm
(
)
6;6M
thuộc đường tròn
( )
C
. Tiếp tuyến
Mt
đi qua
điểm
( )
6;6
M
và có một vecto pháp tuyến là
( )
3;4n IM= =

nên có phương trình là
( ) ( )
:3 6 4 6 0 3 4 42 0x y xy −+ = + =
.
Vậy phương trình quỹ đạo chuyển động ca vật sau khi dây bị đứt là
:3 4 42 0xy +−=
.
b. Khong cách t tâm ca
(
)
C
đến
:3 4 23 0dx y++=
22
3.3 4.2 23
85
34
IH
++
= = >
+
.
IH R>
nên đường tròn
( )
C
và đường thẳng
d
không có điểm chung, tức là vt th hai
không gặp vật th nhất khi dây chưa đứt. Mặt khác, vì
/ /d Mt
nên vật th hai không gặp vật th
nhất sau khi bị đứt. Vậy hai vật không bao giờ gặp nhau.
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, một vt chuyển động nhanh trên đường tròn phương trình
22
25xy+=
. Khi tới v trí đim
( )
3;4M
thì vt b văng ra khỏi qu đạo tròn ngay sau đó,
trong khoảng thi gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn. Hỏi trong khong thi
gian ngắn (trong những giây đu tn) ngay sau khi b văng, vật chuyển động trên đường thẳng
nào?
Li gii
Vt chuyn động nhanh trên đường tròn
( )
22
: 25Cx y+=
có tâm
( )
0;0O
, bán kính
5
R =
.
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, qu đạo chuyển động của chiếc đĩa là
một đường thẳng
. Khi đó
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
( )
3;4M
. Đường
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
thng
đi qua điểm
( )
3;4M
và nhận vecto
( )
3;4OM =

làm một vecto pháp tuyến nên có
phương trình tổng quát là
( ) ( )
3 3 4 4 0 3 4 25 0x y xy−+ = + =
.
Kết lun: Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi văng ra khỏi qu đạo tròn, vật chuyển
động trên đường thng
có phương trình là
3 4 25 0xy+−=
.
Câu 38: Mt vn động viên ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn
( )
C
phương trình
22
169
( 1) ( 1)
144
xy
+− =
. Khi người đó vung đĩa
đến mt v trí đim
17
;2
12
M



tbuông đĩa (tham khảo hình ảnh
bên). Viết phương trình tiếp tuyến của đưng tròn
( )
C
tại điểm
M
.
Li gii
Đường tròn
( )
C
có tâm
(1;1)
I
và bán kính
13
12
R =
. Gi
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
M
. Khi đó
đi qua
17
;2
12
M



và nhận
5
;1
12
IM




làm vecto pháp tuyến nên có
phương trình tổng quát là:
( )
5 17
1 2 0 60 144 373 0
12 12
x y xy

+ −= + =


.
Câu 39: Ném đĩa là môn th thao thi đấu trong Thế vận hội Olympic mùa hè, Khi thc hiện cú ném, vận
động viên thường quay lưng li vi hưng ném, sau đó xoay nc chiu kim đng h một vòng
i ca đưng tròn đ ly đà ri th tay ra khi đĩa. Gi s đĩa chuyn đng trên mt đưng tròn
tâm
3
0;
2
I



, bán kính
0,8
trong mt phng ta đ
Oxy
(đơn vị trên hai trc là mét). Đến điểm
39
;2
10
M




, đĩa được ném đi. Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đo
chuyển động ca chiếc đĩa có phương trình như thế nào?
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Xét trong mặt phẳng ta đ
Oxy
thì đĩa chuyển động trên một đường tròn có tâm
3
0;
2
I



bán kính
0,8
R
=
. Phương trình của đường tròn
( )
C
2
2
3 16
2 25
xy

+− =


.
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, qu đạo chuyển động của chiếc đĩa là
một đường thẳng
. Khi đó
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
39
;2
10
M




.
Đường thẳng
đi qua điểm
39
;2
10
M




và nhận vecto
39
;2
10
n IM

= =




làm vecto pháp
tuyến nên có phương trình là
39 39 1
( 2) 0 10 39 50 139 0
10 10 2
x y xy

+ −= + =



.
Kết lun: Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, qu đạo chuyển động ca
chiếc đĩa là một đường thẳng có phương trình
10 39 50 139 0xy+−=
.
Câu 40: Chuyển đng ca mt vt th trong khoảng thời gian 180 phút được th hiện trong mặt phng ta
độ. Theo đó, ti thời điểm
( )
0 180tt≤≤
vt th v trí có tọa đ
( )
2 sin ; 4 costt++°°
.
a. Tìm v trí ban đầu và vị trí kết thúc ca vt th.
b. Tìm quỹ đạo chuyển động của vt th.
Li gii
a. V trí ban đầu của vt th ng vi
0t =
, có tọa đ
( ) ( )
2 sin 0 ; 4 cos0 2 ; 5° =°
++
.
V trí kết thúc ca vt th ứng với
180t =
, có tọa đ
( ) ( )
2 sin180 ; 4 cos180 2 ;3° =°++
.
b. Xét tại thời điểm bất kì, vật th v trí điểm
( )
;Mxy
. Khi đó
2 sin sin 2
4 cos cos 4
x t tx
y t ty
=+=

=+=
°°
°°
.
Ta
( )
( ) (
) ( )
22 2 2
2 4 sin cos 1xy t t−+
°= °
+=
.
Vậy quỹ đạo chuyển động ca vt th là đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 2 41Cx y +− =
.
Câu 41: Bên trong một h bơi, người ta d định thiết kế hai b sc nửa hình tròn bằng nhau một b
sục hình tròn (tham khảo hình ảnh bên) để ni bơi có th ngi ta lưng vào thành các b sc
thư giãn. y tìm bán kính của các bể sc đ tổng chu vi của ba b là
32m
tng din
tích (chiếm h bơi) nhỏ nhất. Trong tính toán, lấy
3,14
π
=
,độ dài tính theo mét làm tròn
ti ch s thập phân thứ hai.
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Gọi bán kính bể hình tròn và bể nửa hình tròn tương ứng là
( )
,xym
. Khi đó chu vi của bể hình
tròn là
2 x
π
và chu vi của mỗi bể là nửa hình tròn là
2
yy
π
+
. Theo giả thiết tổng chu vi của ba
bể là
32
m
và lấy
3,14
π
=
,nên ta có đẳng thức:
( )
2 2 2 32 1 8 1,57 2,57 8 0
22
x yy x y x y
ππ
ππ

+ + = + + = + −=


Gọi tổng diện tích ba bể sục là
( )
2
Sm
Ta có:
( )
22
2 22 22 22
2 2 3,14
yy S S
S x xy xy xy
ππ
ππ
π
= + + = + ⇔+=⇔+=
.
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, xét đường tròn
(
)
22
:
3,14
S
Cx y
+=
tâm
( )
0;0O
, bán kính
3,14
S
R =
và đường thẳng
:1,57 2,57 8 0x + −=
Khi đó bài toán trở thành: Tìm
R
nhỏ nhất để
(
)
C
có ít nhất một điểm chung, với hoành
độ và tung độ đều là số dương. Ta có:
( )
22
1,57.0 2,57.0 8
; 2,66
1,57 2,57
dO
+−
∆=
+
,
Suy ra
2,66Rm
.Dấu "=" xảy ra khi đường thẳng Δ tiếp xúc với đường tròn (C). Tìm được
đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
( )
C
tại
( )
;
M xy
với
1, 4
x
2,3
y
. Kết luận:
Vậy bán kính của bể sục hình tròn là
1, 4
xm
bể sục là nửa hình tròn có bán kính
2,3ym
.Tổng diện tích của ba bể sục nhỏ nhất là
( )
22 2
min
22, 2S xy m
π
= +=
Câu 42: Một cái cổng hình bán nguyệt chiều rộng
8, 4 m
, chiều cao
4, 2
m
như hình minh họa bên.
Mặt đường dưới cổng được chia thành hai làn cho xe ra vào.
a. Viết phương trình mô phỏng cái cổng.
b. Một chiếc xe tải rộng
2, 2 m
và cao
2,6 m
đi đúng làn đường quy định có thể đi qua cổng mà
không làm hỏng cổng hay không?
Li gii
a. Chọn hệ tọa độ
Oxy
như hình vẽ trên. Do cổng hình
bán nguyệt có chiều rộng
8, 4 m
, chiều cao
4, 2 m
nên
cổng là nửa hình tròn có tâm là gốc tọa độ
( )
0;0O
và bán
kính
4, 2Rm=
. Khi đó phương trình mô phỏng cái cổng
22
17,64xy+=
với
0y
b. Xét trường hợp xe tải một bánh xe bên này chạm vào làn vạch chia cách màu trắng và do xe
tải rộng
2, 2m
nên bánh xe bên kia cách chân cổng
4, 2 2, 2 2m mm−=
m. Xét điểm M hoành
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
độ bằng
2, 2 m
thì tung độ của điểm đó bằng
22
4, 2 2, 2 3,58 2,6−=>
. Do xe tải cao
2,6 m
nên khi xe đi đúng làn đường quy định có thể đi qua cổng mà không làm hỏng cổng
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 1: Một đường hm xuyên qua núi có chiu rng là
20m
, mt ct của đường hm có dng na elip
như hình ảnh dưới đây. Biết rng tâm sai ca đưng elip là
0,5e
. Hãy tìm chiu cao ca
đường hầm đó.
Li gii
Gi chiu cao của đường hm là
b
. Nửa trc ln ca elip là
10am
.
Theo gi thiết có tâm sai
0,5e
. Mà
c
e
a
nên
0,5 0,5 5
c
c am
a

Chiu cao ca đưng hm là
22
100 25 8.7
b ac m 
Câu 2: Mt thuyền đua hình elip khong cách t đầu thuyn đến đuôi thuyền là
20m
, chiu
ngang rng nht ca thuyn là
4
m
. Tính chiều ngang ca thuyn v trí cách đu thuyn
2m
(tham khảo hình vẽ bên).
Li gii
Phương trình của Elip có dng
2
2
22
1, 0
y
x
ba
ab

.
Theo gi thiết, ta có
2 20 10
24 2
aa
bb









. Phương trình của Elip có dng
2
2
1
100 4
y
x

.
Ti v trí của điểm trên thuyền cách đầu thuyn
2m
ng với điểm
M
nm trên Elip có hoành
độ bng
8
. Khi đó tung độ của điểm
M
1,2
hoc
1,2
.
Kết lun: Vy chiu ngang ca thuyn v trí cách đu thuyn
2
m
2.1,2 2,4m
.
Câu 3: Mt cây cu vòm chu lc hình nửa Elip dựng trên con sông nhỏ có chiu rng
20m
. Đim gia
ca vòm cách mặt nước
6m
. Viết phương trình chính tắc ca elip vi trc hoành v trí mt
nước và trục tung qua điểm chính giữa của vòm.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG MT PHNG
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình của Elip có dng
2
2
22
1, 0
y
x
ba
ab

.
Theo gi thiết, ta có
2 20 10
62
aa
bb









. Phương trình của Elip có dng
2
2
1
100 36
y
x

.
Câu 4: Trong bàn v thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình ảnh dưới đây là na nm phía trên trc hoành
của elip phương trình
2
2
1
16 4
y
x

. Biết rằng 1 đơn vị trên mt phng ta đ ca bn v
thiết kế ng vi
30cm
trên thc tế.
a. Tính bề rng ca vòm cửa ô thoáng.
b. Tính chiều cao
h
cửa ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa ca đế ô thoáng
75cm
Li gii
a. Theo gi thiết elip biu diễn đường cong cửa có phương trình
2
2
1
16 4
y
x

, suy ra
2
16 4aa 
hay
4.30 120a cm
. Vậy b rng ca ca vòm cửa ô thoáng là
2 240a cm
.
b. Tại điểm cách điểm chính giữa ca đế ô thoáng
75cm
ng với điểm có
2,5
x
. Thay
2,5x
vào phương trình
2
2
1
16 4
y
x

, ta được
2
2
2
2,5 39 39
1
16 4 16 4
y
yy 
.
Kết lun: Vy chiu cao
h
cửa ô thoáng cần tìm là
39
.30 46,84
4
h cm
.
Câu 5: Mt nhà vòm cha máy bay có mt cắt hình nửa elip cao
8
m
, rng
20m
. Tính khoảng cách
thoe phương thẳng đng t đỉnh đầu một người cách chân tường
5m
lên đến nóc nhà vòm, biết
rng nời đó cao
1,93m
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình của Elip biu din mái vòm trn có dng
22
22
1
xy
ab
+=
,
( )
0
ba<<
.
Theo gi thiết nhà vòm cha máy bay có mt cắt hình nửa elip cao 8m, rộng 20m.
Khi đó
2
2
2 20 10 100
88
64
ama a
bb
b
= = =

⇔⇒

= =
=

Vậy phương trình (E ) là:
22
1
100 64
xy
+=
.
Một người đang đứng cách chân tường 5m ng vi v trí có hoành độ
5xm=
, thay
5xm=
vào
phương trình trên ta được
22
2
5
1 48 4 3 6,93 .
100 64
y
yy m+ = = ⇒=
Vậy khoảng cách t đỉnh đầu người đó lên đến nóc nhà vòm là
6,93 1,93 5hm= −=
.
Câu 6: Ta biết rng Mặt Trăng chuyn
động quanh Trái Đất theo mt qu đạo là một Elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip có chiều
dài trc ln và trc nh lần lượt là
768800 km
767619 km
(Ngun: Ron Larson (2014),
Precalculus: Real Mathematics, Real People, Cengage). Tính khoảng cách ngn nht và
khoảng cách dài nht t Trái Đất đến Mt Trăng (kết qu làm tròn đến hàng phn nghìn), biết
rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên trc ln Elip.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình của Elip có dng
22
22
1
xy
ab
+=
Ta có Elip có chiu dài trc ln và trc nh lần lưt là
768800
km
767619 km
nên ta có h phương trình
2 768800 384400 (km)
767619 384053 (km)
aa
bb
= =


= =

.
Mặt khác
( )
2 22 22
21298,54 a b c c a b km= + ⇒=
Khong cách xa nht gia mặt trăng với trái đt là
( )
max
405698,54d a c km=+≈
Khong cách gn nht gia mặt trăng với trái đt là
(
)
min
363101,46d a c km=−≈
.
Câu 7: Trái Đt chuyển động theo qu đạo là đường elip có tâm sai là
0,0167
và nhn tâm Mt Tri là
mt tiêu điểm. Cho biết khoảng cách gn nht gia Trái Đất tâm Mt Trời khoảng
147
triu km. Viết phương trình của elip biu din qu đạo chuyển động ca Trái đất và tính khong
cách xa nht gia Trái Đt và tâm Mt Tri.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình của Elip biu din qu đạo chuyển động ca Trái Đt quay xung quanh
Mt Tri có dng
22
22
1
xy
ab
+=
( )
0 ba
<<
.
Khong cách gn nht gia Trái Đất và tâm Mặt Tri là
min
147
d ac=−≈
triu km
Đường elip có tâm sai là
0,0167
, suy ra
0,0167 0,0167 0,0167
c
e ca
a
= = ⇒=
Gii h phương trình
147 149,5
0,0167 2,5
ac a
c ab
−= =


= =

. Khi đó
2 22
149,5 2,5 22344
b = −=
.
Vậy phương trình của elip cn tìm là
22
4
1
89401 22344
xy
+=
.
Khong cách xa nht gia Trái Đất và tâm Mặt Tri là
max
152d ac=+=
triu
(
)
km
.
Câu 8: Ngày 04/10/1957, Liên Xô đã phóng thành công một v tinh nhân tạo đầu tiên đi vào không gian,
v tinh mang tên Sputnik 1. Vệ tinh đó quỹ đạo nh elip (E) nhn tâm trái đt là mt tiêu
điểm. Cho biết khoảng cách xa nht gia tâm Trái Đt và v tinh là
7310km
và khoảng cách gn
nht gia tâm Trái Đt và v tinh là
6586km
. Viết phương trình của elip biu din qu đạo
chuyển động ca v tinh Sputnik 1 và tìm tâm sai của elip đó.
Li gii
Phương trình elip biu din qu đạo chuyển động của Sputnik 1 có dạng
22
22
1
xy
ab
+=
Khong cách xa nht gia mặt trăng với trái đt là
( )
max
7310d a c km=+=
Khong cách gn nht gia mặt trăng với trái đt là
( )
min
= 6586d a c km=
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Gii h phương trình
7310 6948
6586 362
ac a
ac b
+= =


−= =

. Khi đó
2 22
6948 362 48143660b = −=
.
Vậy phương trình của Elip biu din qu đạo chuyển động ca v tinh Sputnik 1 là
22
1
48274704 48143660
xy
+=
và tâm sai của elip là
0,05
c
e
a
=
.
Câu 9: Ngày 4/10/1957 được xem là ngày m đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người, khi Liên
bang Viết phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên ca Trái Đất mang tên Sputnik 1
(hhtp://www.history.com/this-day-in-history/sptnik-launched). V tính Sputnik 1 bay theo một
qu đạo có dạng hình elip (E) vi một tiêu điểm là tâm ca Trái Đất. Cho biết tâm sai ca (E) là
0,052
và tiêu c ca (E) là
724
km bán kính Trái Đt là 6371 km, y tính khoảng cách xa
nht và gn nht gia v tinh Sputnik 1 và bề mt Trái Đt khi v tinh này chuyn đng theo qu
đạo elip nói trên.
Li gii
Phương trình của elip biu din qu đạo chuyển động có dng
22
22
1
xy
ab
+=
,
( )
0 ba<<
.
Theo gi thiết tâm sai ca (E) là
0,052
và tiêu c ca (E) là
724 km
Gii h phương trình
90500
0,052
0,052
13
2 724
362 362
c
e
a
a
c
bc

=
= =

⇔⇔

=

= =

.
Khong cách xa nht gia v tinh Sputnik 1 và bề mặt Trái Đất là
( ) (
)
max
952,54d a c R km= +−≈
Khong cách gn nht gia v tinh Sputnik 1 và bề mặt Trái Đất là
( ) ( )
min
228,54d a c R km= −≈
Câu 10: Qu đạo chuyển động ca sao chi Halley mt elip, nhn tâm Mt Tri là một tiêu điểm, có
tâm sai bng
0,967
.
a. Giải thích vì sao ta có thể coi bất kì hình vẽ elip nào vi tâm sai bng
0,967
là hình ảnh thu
nh ca qu đạo sao chổi Halley.
b. Biết khoảng cách gn nht t sao chi Halley đến tâm Mặt Trời là khoảng
88.106
km, tính
khoảng cách xa nht (Theo: nssdc.gsfc. nasa.gov).
Li gii
a. Gi sử hình elip (H) có độ dài trc thc là 2a và tiêu c là 2c và elip cha qu đạo
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
chuyển động ca sao chi Hallley có đ dài trc thc là 2a’ và tiêu c là 2c’.
Theo gi thiết
'
0,967
'
cc
aa
= =
. Nếu ta đặt
''ac
k
ac
= =
thì (H) là bn v thu nh ca elip cha
sao chổi Halley, với t l
1:k
.
b. Chn h trc ta đ sao cho tâm Mặt Tri trùng với tiêu điểm
1
F
, đơn vị trên các trc
là triêu kilômét. Giả sử phương trình chính tắc ca qu đạo này là
22
22
1
xy
ab
+=
,
( )
0 ba<<
Gi
ta đ ca sao chiy là
( )
;M xy
. Khoảng cách t sao chổi đến tâm của Mt Tri là
1
c
MF a x
a
= +
, vì
axa−≤
nên
1
.a c MF a c−≤ +
Khi đó khoảng cách gn nht gia sao chi Halley đến tâm Mặt Tri là
ac
. Theo gi
thiết khoảng cách gn nht t sao chi Halley đến tâm Mặt Trời là khoảng
6
88.10
km, suy ra
6
88.10ac−=
. Mặt khác, elip có tâm sai bằng
0,967
nên ta có
0,967
c
a
=
.
Gii h phương trình
8000
88
3
0,967 7736
3
a
ac
ca
c
=
−=

=
=
.
Khi đó
max
5245,3d ac=+≈
triu
( )
km
.
Vậy khoảng cách xa nht t sao chi Halley đến tâm Mặt Tri là
5245,3
(triệu kilômét).
Câu 11: Trong y hc, máy tán si ngi cơ th hot đng theo nguyên s dụng sóng xung kích hội t
tp trung vào viên si trong cơ th để phá v nó thành vn nh. Các vn nh y sau đó s được
th bênh nhân bài tiết ra ngoài. Đ làm điu này, ngưi ta đt mt nguồn phát sóng tại tiêu
điểm ca ơng phn x elip. Bác s điều chnh máy hoc v trí nm ca bệnh nhân sao cho
viên sỏi tiêu điểm còn li(tham khảo hình ảnh bên). Theo tính chất ca phn x ca elip, chùm
tia phn x sẽ hi t vào v trí đt viên sỏi đ phá v nó. Biết rằng gương elip trong một máy tán
sỏi thn tương ng với elip phương trình chính tắc
22
1
400 76
xy
+=
(theo đơn vị
cm
). Tính
khoảng cách t v trí đầu phát sóng của máy đến v trí ca si thn cn tán.
Li gii
Theo gi thiết elip có phương trình chính tắc
22
1
400 76
xy
+=
(theo đơn vị
cm
). Khi đó
2
400a
=
,
2
76b =
. Từ h thc
2 22 2
400 76 324 18 2 36a b c c c c cm= + = = ⇒= =
. Vậy khoảng
cách t v trí đầu phát sóng của máy đến v trí của sỏi thn cn tán là
36cm
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 12: Trong y hc, máy tán si ngi cơ th hot đng theo nguyên s dụng sóng xung kích hội t
tp trung vào viên si trong cơ th để phá v nó thành vn nh. Các vn nh y sau đó s được
th bênh nhân bài tiết ra ngoài. Đ làm điu này, ngưi ta đt mt nguồn phát sóng tại tiêu
điểm ca ơng phn x elip. Bác s điều chnh máy hoc v trí nm ca bệnh nhân sao cho
viên sỏi tiêu điểm còn li(tham khảo hình ảnh bên). Theo tính chất ca phn x ca elip, chùm
tia phn x sẽ hi t o v trí đt vn si đ phá v nó. Cho biết elip có đ dài trc nh
16cm
và tâm sai
0,92e =
. Khi thao tác điều tr bng máy tán sỏi này thì cần đt nguồn phát sóng cách
v trí viên sỏi một khoảng bng bao nhiêu
cm
? Kết qu được làm tròn đến hàng phần mười.
Li gii
Theo gi thiết elip có độ dài trc nh
16cm
nên ta có
(
)
22
2 16 8 64 1
b b cm a c
= ⇒= =
.
Tâm sai
0,92
0,92
cc
ea
a
= = ⇒=
thay vào
( )
1
ta được:
2
2
64 18,8
0,92
c
c c cm

= ⇔≈


.
Vy cần đặt nguồn phát sóng cách vị trí viên sỏi một khoảng là
2 37,6c cm
.
Câu 13: Phòng thì thầm” là những căn phòng với trn nhà có mt ct là mt na elip. Trong các căn
phòng này, nh tính chất phn x ca elip, mt ngưi đng ti mt tiêu đim có th nghe thy rõ
tiếng nói nh ca mt ngưi khác đng ti tiêu đim kia. Nh tính chất độc đáo này, một s kiến
tcy dng nhà hát, phòng trinm, bảo tàng cũng được thiết kế theo ngun ca “phòng
thì thm” đ mang li nhng tri nghim thú v cho khách tham quan. Một phòng thì thầm vi
trn nhà có mt ct là mt na elip
( )
E
tâm sai
0,8e =
(tham khảo hình vẽ bên). Biết rng
trong phòng này có hai người đang đng cách nhau
24
m
mã vn nghe rõ tiếng nói nh của nhau.
y xác định độ dài trc lớn và độ dài trc nh ca
( )
E
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
(Hình nh:Mt snh trong tòa nhà quc hội nước Mĩ thiết kế thoe kiu phòng thì thm)
Li gii
Phương trình của Elip biu din mái vòm trn có dng
( )
22
22
1, 0
xy
ba
ab
+ = <<
.
Ngoài ra trong phòng này có hai người đang đứng cách nhau
24m
mã vn nghe rõ tiếng nói
nh của nhau nên theo tính chất của elip suy ra hai bạn đang đứng v trí tiêu điểm
12
,FF
ca
elip, khi đó
12
2 24 12FF c c m= = ⇒=
.
Theo gi thiết có tâm sai
0,8 0,8 15 2 30
c
e a cm a m
a
= = ⇒= =
.
T h thc
2 22 2 2 2
15 12 225 144 81 9 2 18abc b b b m= + = = = ⇒= =
.
Kết lun: độ dài trc ln ca elip bng
30m
và độ dài trc nh ca elip bng
18m
.
Câu 14: Hai bạn Tài Dũng tham quan một phòng thì thầm có chiu dài
34
m
, trn nhà có mt ct là
mt na elip vi hai tiêu đim nm trên mt sàn(tham khảo nh ảnh bên). Đứng v trí trên trc
ln của elip và cách tường
1m
. Tài đo được chiu cao trn tại đó là
3, 2m
.
a) Tính chiều cao ln nht ca trần nhà so với mặt sàn nhà.
b) Hai bạn có mt tri nghim thú v như sau: nằm trên mặt sàn sao cho miệng đặt ngay ti v trí
của tiêu điểm, hai bn có th thì thm nói chuyn vi nhau c như đang ở gn bên cnh, khoảng
cách gia hai lúc y bao nhiêu? Nếu mt trong hai bạn nói thì thầm thì bao nhiêu giây bạn
kia sẽ nghe thy? Cho biết tc đ âm thanh truyền trong không khí là
343 /ms
.
Li gii
a) Phương trình của Elip biu din mái vòm trn có dng
( )
22
22
1, 0
xy
ba
ab
+ = <<
.
Theo gi thiết chiều dài căn phòng là
34m
, suy ra
2 34am=
hay
17am=
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Khi đó phương trình của Elip có dng
22
22
1
17
xy
b
+=
.
Đứng v trí trên trục ln ca elip và cách tưng
1
m
. Tài đo được chiu cao trn tại đó là
3, 2m
. Khi đó điểm
( ) ( )
16; 3, 2ME
nên ta có
22
22
16 3, 2
1
17 b
+=
, suy ra
2
73984
825
b
=
.
Vây phương trình của Elip biu din mái vòm trn là
22
825
1
289 73984
xy
+=
.
Kết lun: Chiu cao ln nht ca trần nhà so với sàn nhà là
max
73984
9, 47
825
hm=
.
b) T h thc
2 22 2
73984
289 199,3 14,1
825
abc c c m=+⇒=
.
Khong cách gia hai bạn chính bằng đ dài tiêu c ca Elip và bng
2 28, 2cm
.
Câu 15: Một phòng thì thầm có trn vòm elip với hai tiêu điểm độ cao
1, 6m
(so vi mt sàn) cách
nhau
16m
. Đỉnh ca mái vòm cao
7,6m
(tham khảo hình vẽ sau). Hỏi âm thanh thì thm t mt
tiêu điểm thì sau bao nhiêu giây đến được tiêu điểm kia? Biết vn tốc âm thanh là
343,2 /
ms
làm tròn đáp số ti
4
ch số sau dấu phy.
Li gii
Phương trình của Elip biu din mái vòm trn có dng
( )
22
22
1, 0
xy
ba
ab
+ = <<
.
Theo gi thiết hai tiêu điểm cách nhau
16 2 16 8mc c = ⇒=
.
Dựa theo hình vẽ, ta thy
22 22
7,6 1,6 6 6 8 10b a bc= =⇒= + = + =
Âm thanh đi từ một tiêu điểm qua điểm
(; )Mxy
trên trn vòm rồi đến tiêu điểm kia.
Do đó quãng đường mà âm thanh đã đi là
12
2 20( )+==MF MF a m
.
Vn tốc âm thanh là 343,2
/ms
nên thời gian mà âm thanh đã đi là
20
0,0583 ( )
343,2
s
.
Vậy âm thanh thì thầm t một tiêu điểm thì sau
( )
0,0583 s
sẽ đến được tiêu điểm kia.
Câu 16: Hình ảnh dưới đây minh ha mt ct đng ca một căn phòng trong bảo tàng vi mái vòm trn
nhà của căn phòng đó có dạng mt na đường elip. Chiều rng ca căn phòng
16m
, chiu cao
ca tưng là
4m
, chiu cao ca mái vòm là
3m
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
a) b)
a. Viết phương trình chính tắc ca elip biu din mái vòm trn nhà trong h trc ta đ
Oxy
ơn
v trên hai trc ta đ là mét).
b. Một ngun sáng đưc đt ti tiêu đim th nht ca elip. Cần đặt bc tưng v trí có ta đ
nào để bc tưng sáng nht? Gi thiết rng vòm trn phn x ánh sáng. Biết rng, mt tia sáng
xut phát t mt tiêu đim của elip, sau khi phản x ti elip thì s đi qua tiêu điểm còn li ca
elip đó.
Li gii
a. Phương trình của Elip biu din mái vòm trn có dng
22
22
1, (0 )+ = <<
xy
ba
ab
.
Theo gi thiết chiu rng của căn phòng là
16m
, suy ra
2 16 8= ⇒=a am
.
Chiu cao ca mái vòm là
3m
, suy ra
3
=b
. Vậy phương trình
22
1
64 9
+=
xy
.
b. Ta có
2 22
64 9 55 55
= = −= =
c ab c
, suy ra các tiêu điểm là
12
( 55;0), ( 55;0)FF
.
Nguồn sáng được đt tiêu điểm th nht
1
( 55;0)F
. Để bc ợng được chiếu sáng nhất thì
bc tưng cần được đt tiêu điểm còn li của elip, đó là điểm
2
( 55;0)F
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
HYPEBOL
Câu 17: Mt sao chi đi qua h mt tri theo qu đạo là mt nhánh hypebol nhnm mt tri là mt tiêu
điểm, khoảng cách gn nht t sao chổi này đên tâm Mặt Tri là
8
3.10 km
tâm sai ca qu
đạo hypebol là
3, 6
. Hãy lập phương trình chính tắc ca hypebol cha qu đạo, vi 1 đơn vị đo
trên mt phng ta đ ơng ng vi
8
10 km
trên thc tế.
Li gii
Trong mt phng ta đ
Oxy
, với 1 đơn vị đo trong mặt phng ta đ ơng ng vi
8
10 km
trên thc tế.
Gọi phương trình chính tắc ca hypebol
22
22
1
xy
ab
−=
vi
,0ab>
.
Khi sao chổi di chuyển trên đỉnh ca hypebol thì khoảng cách gia sao chổi và tâm Mặt Tri là
gn nht là
8
3.10 km
, t đó
3ca
−=
.
Mặt khác, tâm sai của qu đạo hypebol là 3,6 nên
3, 6 3, 6
c
e ca
a
= = ⇔=
.
Khi đó ta tìm được
15 54
;
13 13
ac= =
.
T h thc
22
2 22 2
54 15 207
13 13 13
c ab b

=+⇒= =


.
Vậy phương trình chính tắc ca hypebol
22
169 13
1
255 207
xy
−=
.
Sao chi rt quan trng đi với các nhà khoa học vì chúng là những thiên th nguyên thy còn
sót lại t quá trình hình thành hệ mặt tròi. Đối vi những sao chổi có qu đạo là hypebol hay
parabol chúng ta ch thy chúng mt lần, sau đó chúng đi khỏi h mt trời và không bao giờ
quay tr lại. Dựa vào các định lut của Newton về chuyển động ni ta có th rút ra qu đạo
chuyển động ca sao chi quanh mt trời là đường elip, Hypebol hay parabol tùy thuộc vào vn
tc chuyển động ca nó.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 18: Viết phương trình chính tắc mô tả ca b mặt gương hypebol được mô tả hình vẽ sau đây:
Li gii
T hình vẽ ta thấy khoảng cách t tâm tới đỉnh ca hypebol bng 25, tc
25a =
và đỉnh ca
hypebol có ta đ
( )
26;10
nằm trên hypebol đó.
Thay
25, 26, 10axy
= = =
vào phương trình
22
22
1
xy
ab
−=
ta được
22
2
22
26 10
1 122,55
25
b
b
=⇔≈
.
Vậy phương trình hypebol là
22
1
625 122,55
xy
−=
.
Câu 19: Gương hypebol đưc s dng trong mt s kính viễn vọng. Các gương như thế có tính chất là tia
sang hướng ti mt tiêu đim ca ơng s được phn x vi tiêu điểm kia. Dựa vào hình vẽ bên
hãy viết phương trình mô phỏng b mặt gương hypebol.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Đỉnh hypebol là một tiêu điểm trên trc
Ox
và tâm của hypebol gc ta độ. Do đó hoành độ
của điểm chn trên trc
Ox
15
a =
. Từ hình vẽ ta thấy điểm có ta đ
( )
20;20
nm trên
hypebol nên có th xác đnh b bng cách thay
15, 20, 20ax y= = =
vào phương trình hypebol
22
22
1
xy
ab
−=
ta được
22
2
22
20 20 3600
1
15 7
b
b
=⇒=
.
Ta gii hn nhánh phải hay điều kiện
15x
.
Vy b mặt gương có thể mô t bởi phương trình hypebol
22
7
1
225 3600
xy
−=
vi
15x
.
Câu 20: Mt tháp cao làm mát ca nhà máy hạt nhân dạng hypebol tròn xoay, tc là mt hypebol xoay
tròn quanh trc o của nó (tham khảo Hình 1 dưới đây). Phương trình hypebol(tham khảo Hình
2 i đây) được dùng để to ra hypeboloid là
22
1
100 150
xy
−=
. Nếu tháp có chiu cao
500m
, đnh
tháp cao
150m
tính từ tâm ca hypebol và đáy tháp cao
350m
dưới tâm của hypebol thì bán kính
ca đỉnh tháp và đáy tháp bằng bao nhiêu? Bán kính của mt cắt ngang hình tròn nhỏ nht trong
tháp là bao nhiêu?
Li gii
Đim thuc hypebol (v tháp) trên đỉnh có ta đ
( )
;150x
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Thay
150y =
vào phương trình của v tháp, ta được
22
2
150
1 20000 100 2 141,421
100 150
x
xx = = ⇒=
.
Vậy bán kính của đnh tháp bng
141,421m
.
Đim thuc hypebol (v tháp) trên đỉnh có ta đ
(
)
; 350
x
.
Thay
350
y =
vào phương trình của v tháp, ta được
22
2
350
1 64444,444 253,859
100 150
x
xx = = ⇒≈
.
Vậy bán kính của đáy tháp bằng
253,859
m
. Bán kính nhỏ nht ca tháp
10
am=
.
Câu 21: Mt tháp làm ngui ca mt nhà máy có mt ct là một hình hypebol phương trình
22
22
1
27 40
xy
−=
(tham khảo hình ảnh bên). Cho biết chiu cao ca tháp là
120
m
khoảng cách t
nóc tháp đến tâm đi xng ca hypebol bng mt nửa khoảng cách t tâm đi xng đến đáy.
Tính bán kính đường tròn nóc và bán kính đường tròn đáy cúa tháp đã cho.
Ta đ điểm
A
là mt nghim ca h
22
22
1
27 40
40
xy
y
−=
=
27 2
27 2
40
x
x
y
=
=
=
27 2
40
27 2
40
x
y
x
y
=
=
=
=
.
Do điểm
A
có hoành độ dương nên
( )
27 2;40A
.
Bán kính của đường tròn nóc tháp là
27 2mr =
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Ta đ điểm
B
là mt nghim ca h
22
22
1
27 40
80
xy
y
−=
=
27 5
27 5
80
x
x
y
=
=
=
27 5
80
27 5
80
x
y
x
y
=
=
=
=
.
Tìm được
( )
27 5; 80B −−
. Vậy bán kính của đường tròn đáy ca tháp
27 5mR =
.
Câu 22: Quan sát vùng sáng hắt lên ng t mt đèn ng để song song vi ng, ngưi ta thy vùng
sáng gm hai miền được gii hn bi hai nhánh ca một hypebol. Khoảng cách gia hai đnh
12
,
AA
của hypebol là 100 cm. Trên hai nhánh của hypebol, người ta ly bốn điểm
,,,ABC D
to
thành một hình chữ nht
ABCD
(tham khảo hình vẽ bên) và tiến hành đo được các
60cm, 125cmAB AD= =
. Chn h trc ta đ như hình vẽ n vi vec đơn v trên các trc ta
độ tương ng đ dài
10cm
.
a) Tìm đ dài trc thc ca hypebol
b) Viết phương trình chính tắc ca hypebol
Li gii
a) Ta có
12
100cmAA =
. Đơn vị trên trc ta đ là 10 cm. Độ dài ca trc thc là
2 10a =
.
b) Phương trình chính tắc ca hypebol
( )
H
là
22
22
1
xy
ab
−=
vi
0, 0ab>>
. Do tính đối xng
ca hypebol qua các trc ta đ nên ta đim
A
đối xng với điểm
B
qua trc
Ox
điểm
A
đối xng vi đim
D
qua trc
Oy
. Ngoài ra
60cm, 125cmAB AD= =
đơn vị trên trc ta
độ là 10 cm nên đỉnh
( )
6, 25; 3A
.
Do
2 10 5
aa= ⇒=
nên phương trình
( )
H
có dng
22
2
1
25
xy
b
−=
.
Mặt khác
( ) ( )
6, 25; 3AH
nên
22
2
22
6, 25 3 9 9
1 16 4
25 16
bb
bb
= = = ⇒=
Phương trình hypebol mô tả vùng sáng được hắt lên tường là
22
1
25 16
xy
−=
.
Câu 23: Các ống khói của các nhà máy điện hạt nhân có kích thước rt lớn để gii nhiệt nhanh. Người ta
phi chọn hình dạng của nó sao cho tiết kiệm được vt liệu nhưng đồng thi phi chu được gió
bão. Sau khi nh toán người ta nhn thấy hình trụ dng hyperboloid là tối ưu. Nếu cắt hình trụ
bng mt phng bt kì nhưng qua trục hình trụ, ta đều được mt thiết din có hai đường gii hn
là hai nhánh ca một hypebol (tham khảo hình vẽ bên). Đo một ống khói như thế, ta được khoảng
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
cách giữa hai đỉnh hyperbol là 80 m, đường kính của ming ống khói là 92 m và khoảng cách t
đỉnh hyperbol đến ming ống khói 80 m. Viết phương trình chính tc ca hyperbol (chn h
trc ta đ mà vectơ đơn vị có độ dài 1m)
Li gii
Phương trình chính tắc của Hyperbol có dạng là
22
22
1
xy
ab
−=
vi
0, 0ab
>>
.
Ta có
12
80cm 2 80 40AA a a= = ⇒=
nên phương trình
( )
H
có dng
22
2
1
1600
xy
b
−=
.
Mặt khác
( ) ( )
46;80AH
nên
22
2
22
46 80 129 6400
1 19845
1600 400
b
bb
= = ⇒≈
.
Vậy phương trình chính tắc ca
( )
22
:1
1600 19845
xy
H −=
Câu 24: Biểu đồ hình vẽ bên mô tả mt thiết din hyperbol ca bc ng đặt trước phòng thí nghiệm
Gia tc Quc gia Fermi Batavia, Illinois.
a. Viết phương trình mô tả hai đường cong biên ca bc tưng.
b. Ở độ cao 16 feet (đơn vị đo chiều dài ca Anh bng
0,3048m
) thì chiều rng ca bc tưng
bng bao nhiêu? (Biết rng mỗi đơn vị trong mt phng tương ng vi
2
feet)
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
a. T hình vẽ ta thy trc thc là trc nm ngang và có
1a =
. Do đó phương trình của Hypebol có
dng
22
2
1
1
xy
b
−=
.
Vì hyperbol đi qua điểm
( )
2;3
nên thay
2; 3
xy
= =
vào phương trình trên ta được
22
2
23
1 7,5
1
b
b
=⇒≈
.
Vậy hình vẽ trên có th mô tả bởi phương trình hypebol
22
1
1 225
xy
−=
.
b. độ cao 16 feet k t mt đt ng với điểm tung độ bng 8 trên mt phng ta độ. Để tìm
chiu rng ca bc tưng, ta thế
8y =
vào phương trình và tìm được
1, 46x
.
Kết lun: Vy độ cao 16 feet thì bức tưng rng xp x bng
5,84
feet.
Câu 25: Một kiến trúc sư thiết kế hai tòa nhà hình dạng và v trí giống như một phn ca hai nhánh
hyperbol có phương trình
22
1
400 625
xy
−=
trong đó
x
và
y
đo theo đơn vị mét. Hi đim gn nht
ca hai tòa nhà cách nhau bao xa?
Li gii
T phương trình của hyperbol cho ta thy
2
400
a =
, do đó
20a =
. Khoảng cách gn nht gia
hai tòa nhà bằng khoảng cách giữa hai đỉnh ca hyperbol và bng
2 400ma =
Câu 26: Gương Mt ca h thng đnh v t xa
có th giúp hoa tiêu điều khiển kinh khí
cu bng cách duy trì hiệu số không đổi
giữa các khong cách t kinh khí cầu ti
hai điểm c định trên mt đt: trm ch
và trm v tinh ( tham khảo hình nh
bên). y viết phương trình của
hyperbol.
ng dẫn
Đỉnh ca hyperbol vi tâm ti gc to
độ là một điểm trên trc
Ox
. Từ hình
v ta thấy hoành độ ca đimy là
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
120.a =
Thay
120,a =
140,
x =
60
y
=
vào phương trình của hyperbol
22
22
1
xy
ab
−=
ta được
22
2
22
140 60 129600
1
120 13
b
b
=⇒=
Ta gii hn hyperbol nhánh phi với điều kiện
120.x
Vy hình vẽ có th mô tả bởi phương trình hyperbol
22
13
1
14400 129600
xy
−=
vi
120.x
Câu 27: Hai trm thông tin ln lưt đt ti
1
F
2
F
cách nhau 4
.km
Trong khu vực xy ra mt v n
micro đt ti trm
1
F
ghi nhận được tiếng n chm hơn 6 giây so vi micro đt ti trm
2
.F
Chng t rng v trí v n nm trên một đường hyperbol vi
1
F
2
F
hai tiêu điểm y
viết phương trình chính tắc của hyperbol này. Cho biết tc đ âm thanh lan truyền trong không
khí là 343
/.ms
Li gii
Gi
M
là v trí xy ra v n, ta có hiệu khoảng cách t
M
đến
1
F
2
F
12
343.6 2058 .MF MF m−= =
Hiu
khoảng cách này là số không đổi nên v trí v n (điểm
M
) nm trên một đường cong hyperbol
(
)
H
vi
1
F
2
F
là hai tiêu điểm.Ta có tiêu cự
12
2 4000FF c m= =
2 2058am=
nên ta tìm được
2000cm=
1029 .
am=
Do đó
22
1029 1058841a
= =
222 2 2
2000 1029 2941159.b ca=−= =
Kết lun: Vậy phương trình chính tắc ca hyperbol là
22
1.
1058841 2941159
xy
−=
Câu 28: Hai micro cách nhau 1 dm Anh ghi li mt v n ( tham khảo hình ảnh bên). Micro
A
nhn
được âm thanh trước 2 giây so với micro
.
B
Vy v n đã xy ra đâu? (giả sử âm thanh lan
truyn vi tc đ 1100 feet/giây)
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Theo đề bài micro cách nhau 1 dm (bằng 5280 feet/giây). Ta đặt micro
A
trên trc hoành cách
gc to độ
5280
2640
2
=
(feet) v bên phi và đt micro
B
trên trc hoành cách gc to độ
2640 (feet) v bên trái. Hình ảnh trên minh ho hai micro cách nhau 1 dm.
Ta biết rng micro
B
nhn đưc âm thanh sau 2 giây so vi micro
.A
âm thanh di chuyn vi
tc đ 1100 feet/giây nên hiệu số khoảng cách t nơi xy ra v n ti
B
và ti
A
2.1100 2200
=
(feet) nghĩa
2 2200
a
=
(feet).T đó
1100a
=
(feet).Tp hp tt c các đim
xy ra v n tho mãn các điều kiện trên là mt hyperbol, vi hai micro
A
B
các tiêu đim.
Như trên ta thấy
2640c =
(feet).
Theo h thc trong hyperbol ta có
222 2 2
2640 1100 5759600.bca
=−= =
T đó ta kết lun v
n xy ra trên nhánh phi ca hyperbol:
22
1
1210000 5759600
xy
−=
vi
1100.x
Câu 29: Hai trạm phát tín hiệu tuyén đt ti hai v t
A
B
cách nhau 300
.km
Ti cùng mt thi
điểm, hai trm cùng phát tín hiệu vi vn tc
292000
/km s
để mt tàu thu thu đo độ lch
thời gian. Tín hiu t
A
đến sớm hơn từ
B
là 0, 0005
s
. Từ thông tin trên ta thể xác đnh
được tàu thu thuc hyperbol nào?
Viết phương trình chính tắc của hyperbol đó theo đơn vị kilômét.
Li gii
Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol
( )
H
ca con tàu
22
22
1
xy
ab
−=
vi
0, 0.ab>>
Gi v trí ca con tàu là đim
M
. Hiệu khoảng cách t con tàu đến các trm phátng
1
F
2
F
2
0,0005.292000 146 73 5329d MA MB km a a= = = ⇒= =
Khong cách gia hai trạm vô tuyến là
2
300 2 300 150 22500.AB km c c c= = ⇒= =
Khi đó
222
22500 5329 17171.bca=−= =
Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol
( )
H
ca con tàu
22
1.
5329 17171
xy
−=
Câu 30: Một con tàu đi theo tuyến đường giao thông trên biển. Tuyến đường này song song vi mt b
bin thng và cách b
50
km
. Trên bờ biển đặt hai trm truyền thông tin tại v trí
1
F
2
F
cách nhau
180km
phát đi các tín hiệu tuyến cùng thời đim với nhau. Dựa vào s chênh
lch thi gian gia các tín hiệu vô tuyến t hai trm, hoa tiêu ca tàu xác định được v trí ca tàu
hiện đang khu vực gia hai trạm khoảng cách đến
2
F
gần hơn
1
F
40km
. Tính khoảng
cách (đơn vị:
km
) t tàu đến mi trm truyền thông tin. Kết qu làm tròn đến hàng phần mười.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol
( )
H
ca con tàu
22
22
1
xy
ab
−=
vi
0, 0
ab>>
.
Gi v trí của con tàu là điểm
M
. Hiệu các khoảng cách t con tàu đến các trạm phát sóng
1
F
2
F
12
40d MF MF=−=
2
2 40 20 400aaa = ⇒= =
.
Khong cách gia hai trạm vô tuyến là
2
12
180 2 180 90 8100
F F km c c c= = ⇒= =
Khi đó
222
8100 400 7700b ca=−= =
. Phương trình của
( )
H
là:
22
1
400 7700
xy
−=
Mặt khác tuyến đường giao thông mà con tàu đi trên biển song song với mt b bin thng và
cách b
50km
nên con tàu trên chy trên một đường thng
: 50y∆=
.
To độ
M
ca con tàu là nghim ca h phương trình
22
23
1
400 7700
50
50
xy
x
y
y
−=

=
=
.
Ta có
( ) ( ) ( )
12 1
23;50 , 90;0 , 90;0 123,57M F F MF km ⇒≈
2
83, 6
MF km
.
Vậy khoảng cách t tàu đến mi trm truyn thông tin lần lượt là
123,57km
83, 6km
Câu 31: Một con tàu đang trên hành trình đi song song với b bin thng và cách b
60km
.
Hai trm truyền thông tin
1
S
2
S
nm trên b bin, cách xa nhau
200km
(tham khảo hình
bên). Bằng cách tính giờ các tín hiệu vô tuyến t hai trm, hoa tiêu ca tàu xác đnh rng con
tàu đang ở gia hai trm và gn
2
S
hơn
1
S
50km
. Tìm khoảng cách t con tàu ti mi
trm (kết qu làm tròn đến hai ch số thập phân).
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Gi
1
d
2
d
các khong cách tương ng t con u đến các v trí
1
S
2
S
. Khi đó hiệu
12
50
dd−=
và con thuyn phi nm trên phi nm trên mt hyperbol vi hai tiêu đim
1
S
2
S
, hiệu hai khoảng cách c định bng
50
( như hình minh họa). Đ thiết lập phương trình của
hyperbol ta biu din hiu c định này bng
2a
.
Với hyperbol trong hình vẽ, ta có:
222 2 2
2 50 25, 100 100 25 9375 9375a a c bca b= = = = = = ⇒=
.
Vậy phương trình hyperbol là
22
1
625 9375
xy
−=
.
Thay
60y =
vào phương trình và giải theo
x
, ta được
22
2
60
1 685
625 9375
x
x =⇒=
.
Do đó
685 29,41x km=
( nghiệm âm bị loại, vì con tàu ở gn v trí
2
S
hơn
1
S
).
Khong cách t con tàu đến
1
S
( )
2
2
1
29,41 100 60 20346,9841 142,6( )d km= + +=
.
Khong cách t con tàu đến
2
S
( )
2
2
2
29,41 100 60 8582,9841 92,6( )d km= +=
.
Câu 32: Nh việc thu tín hiệu t hai trạm phát sóng
1
F
2
F
trên b, h thng đnh v đt tại điểm
M
trên con tàu tính được hiệu số khoảng cách t đến
1
F
2
F
xác định được một hyperbol đi
qua điểm
M
. Biết khoảng cách gia hai trạm tuyến là
600km
, vn tốc sóng tuyến là
300000 /km s
và thi gian con tàu nhận được tín hiu t hai trm trên b luôn cách nhau
0,0012s
(hai trm tuyến phát các tín hiệu cùng mt thời đim). Viết phương trình chính tắc ca qu
đạo hyperbol (H) của con tàu.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol (H) của con tàu là
( )
22
22
1 0; 0
xy
ab
ab
−= > >
.
Hiu các khong cách t con tàu đến các trạm phát sóng
1
F
2
F
2
12
0,0012.300000 360 2 360 180 32400d MF MF a a a= = = = ⇒= =
.
Khong cách gia hai trạm vô tuyến là
2
12
600 2 600 300 90000F F km c c c= = ⇒= =
.
Khi đó
2 22
57600 240bac b= = ⇒=
.
Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol (H) của con tàu là
22
1
32400 57600
xy
−=
.
Câu 33: Dc theo b biển, người ta thiết lp h thng đnh v tuyến dẫn đường tm xa đ truyn tín
hiu cho máy bay hoc tàu thy hot đng trên biển. Trong hệ thống đó hai đài tuyến đặt
lần lượt ti đa đim
A
đa đim
B
, khoảng cách
650AB km=
( tham khảo hình bên). Giả
sử có mt con tàu chuyn đng trên bin vi qu đạo là hyperbol nhn
A
B
hai tiêu điểm.
Khi đang v trí
P
, máy thu tín hiệu trên con tàu chuyn đổi chênh lch thi gian nhn các tín
hiu thành hiệu khoảng cách
PA PB
. Giả sử thi gian con tàu nhận được tín hiệu t
B
trưc
khi nhận được tín hiệu t
A
0,0012s
. Vận tc di chuyn của tín hiệu là
8
3.10 /ms
.
a. Lập phương trình hyperbol mô tả qu đạo chuyển động của con tàu.
b. Chng t rng ti mi thi đim trên qu đạo chuyn đng thì thi gian con tàu nhận được tín
hiu t
B
trước khi nhận được tín hiệu t
A
luôn là
0,0012s
.
Li gii
a. Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol (H) của con tàu là
( )
22
22
1 0; 0
xy
ab
ab
−= > >
.
Hiu các khong cách t con tàu đến các trạm phát sóng
A
B
là
52
0,0012.3.10 360 2 360 180 32400d PA PB a a a= = = = ⇒= =
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Khong cách gia hai trạm vô tuyến là
2
12
650 2 650 325 105625F F km c c c= = ⇒= =
.
Khi đó
2 22
105625 32400 73225
b ac
=−= =
.
Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol (H) của con tàu là
22
1
32400 73225
xy
−=
.
b. con tàu ch chuyn động nhánh bên phi trc
Oy
ca hyperbol nên ta có
PB PA
<
vi
mi v trí ca
P
. Do đó tàu luôn nhận được tín hiệu t
B
trước khi nhận được tín hiu t
A
.
Gi
1
t
là thi gian đ tàu nhận được tín hiệu t
A
,
2
t
là thi gian nhận được tín hiệu t
B
thì
12
;
PA PB
tt
vv
= =
vi
v
là vn tc di chuyn của tín hiệu. Khi đó, ta :
( )
12
8
360000
0,0012
3.10
PA PB
tt s
v
−= = =
. Vậy thi gian con tàu nhận được n hiệu t địa đim
B
trước khi nhận được tín hiệu t địa điểm
A
luôn là
0,0012s
.
Câu 34: Hai tháp tuyến cách nhau
200km
được đt dc b bin vi
A
nm v phía y đối vi
B
.
Các tín hiệu vô tuyến được gi đng thi t mi tháp ti một con tàu và tín hiệu
B
nhận được
sớm hơn
500
micro giây trước tín hiệu
A
.
a. Gi sử rng các tín hiệu tuyến truyn đi vi vn tc
300 /m
micro giây hãy xác định phương
trình của hyperbol mà con tàu nằm trên đó.
b. Nếu con tàu nm v phía bắc của tháp thì tàu cách bờ bin bao xa?
Li gii
a. Theo đề bài con tàu nhận được tín hiu t
B
sớm hơn t
A
500
micro giây, vì âm thanh di
chuyn vi tc đ
300 /m
micro giây nên hiệu số khoảng cách t con tàu
A
và
B
500.300 150000mm=
. Hiệu khoảng cách này là
2 150a =
nên
75a =
.
Con tàu nm trên mt nhánh ca hyperbol, với hai tháp vô tuyến
A
B
là hai tiêu đim,
A
B
cách nhau
200km
, nghĩa là
2 200c =
. Ttừ đó
100c =
.
Theo tính chất hyperbol, ta có
2 22 2 2 2
100 75 4375c ab b=+⇒= =
.
Kết lun: Vậy phương trình của hyperbol cn tìm là:
22
1
5625 4375
xy
−=
.
b. Con tàu nm v phía bắc của tháp B nghĩa hoành độ
100xc= =
. Thay
100x =
vào
phương trình trên ta được
56,333ym
.
Câu 35: Hai trm phát sóng vô tuyến A và B đt cách nhau
240km
. Tín hiệu sóng vô tuyến được truyn
đi đồng thi t hai trm này vi vn tc bng vn tc ánh sáng
300000 /km s
. Một máy bay
đang bay theo phương ngang cách mặt đt
100km
va t qua trm
B
và đang tiến gần đến
trm
A
thì phi công ghi nhận được tín hiệu truyn t c hai trm. Biết rằng tín hiệu truyn t
trm
B
sớm hơn
3
0,45.10
giây so vi tín hiệu đến t trm
A
. Hãy tính khoảng cách (đơn v:
km) từ máy bay đến mi trm vào thời điểm nhận được tín hiệu.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Gi v trí máy bay tại thời điểm nhận được tín hiệu truyn t c hai trm là
M
.
Theo gi thiết tín hiệu truyn t trm
B
sớm hơn
3
0,45.10
giây so với tín hiệu đến t trm
A
,
khi đó
3
0,45.10 .300000 135
MA MB km
−= =
. Kí hiệu
2 135, 2 240ac= =
.
Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol (H) củay bay là
( )
22
22
1 0; 0
xy
ab
ab
−= > >
.
Theo tính chất hyperbol, ta có
2 22 2 2 2
120 67,5 9843,75c ab b=+⇒= =
.
Phương trình chính tắc qu đạo của hyperbol (H) của máy bay là:
22
1
4556,25 9843,75
xy
−=
.
Khi máy bay đang bay theo phương ngang cách mặt đất
100
km
thì máy bay ở v trí điểm
M
tung độ 100, suy ra hoành độ
45 889
14
x =
. Khi đó máy bay đang v trí đim
45 889
;100
14
M




, hơn nữa trm
A
v trí
( )
120;0A
và trm
B
v trí
( )
120;0
B
.
Vậy khoảng cách t máy bay đến hai trm
A
B
lần lượt là
238 , 103MA km MB km≈≈
.
Câu 36: Các thí nghim tán xạ, trong đó các hạt chuyn đng b lệch hướng bi nhiu lực khác nhau, dẫn
đến khái niệm v hạt nhân nguyên tử. Năm 1911 nhà vật lý Erest Rutherford (1871 1937) đã
phát hin ra rng khi các ht alpha hưng ti ht nhân ca nguyên t vàng, chúng dn dn b lch
hướng theo nhng đường hypebol (tham khảo hình vẽ bên). Nếu mt ht tiến gn ti hạt nhân 3
đơn vị dc theo hyperbol với đường tim cn là
2
x
y
=
thì phương trình đường đi của nó là gì?
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Vi hyperbpl nằm ngang thì phương trình tiệm cn là
b
yx
a
= ±
. Theo đề bài, đây phương trình
đường tim cn là
2
x
y =
nên ta có
1
22
ba
b
a
=⇒=
. Từ hình vẽ cho thy
3 1, 5ab=⇒=
phương trình đường đi của ht là
22
1
9 2,25
xy
−=
, vi
3
x
.
Hình ảnh sau minh họa mt dạng đơn giản ca h thng quản lí các phương tiện đi li, có tên gi
Loran (Long Rannge Navigation), giống như h thống kiểm soát không lưu. Trên thực tế, ba trm
phát sóng được dùng để gi tín hiệu đồng thi ti ba trm tín hiu. Máy tính trên u s ghi li
các tín hiu này và s dụng chúng đ xác đnh chênh lch các khong cách t tàu ti
1
S
và
2
S
,
ti
2
S
3
S
.
V tt c các đim mà chênh lệch khoảng cách y không thay đổi, ta đưc hai nhánh ca hypepol
vi tiêu đim
1
S
2
S
đồng thi ta đưc hai nhánh ca hypebol vi tiêu đim
2
S
3
S
. D dàng
ch ra được con tàu đang ở nhng nhánh nào, bằng cách so sánh tín hiệu t mi trm. Giao đim
ca mt nhánh t mi hyperpol là v trí của con tàu và máy tính biểu th v trí đó qua kinh độ
vĩ độ. Sau đây là một ví dụ tương tự, nhưng để xác đnh v trí xy ra v nổ.
Câu 37: Mt v n được hai micro
1
M
2
M
đặt cách nhau 2 dm ghi lại. Micro
1
M
nhận được âm
thanh trước 4 giây so vi micro
2
M
. Gi sử âm thanh di chuyển vi tc đ 110feet/ giây, xác
định nhng v trí có thể ca v nổ, so với v trí ca các micro?
Li gii
Ta bt đu bng cách đt micro trong mt h ta đ vuông góc. Bởi 1 dm bng
5280
feet nên
ta đt
1
M
trên trc hoành cách gc ta đ
5280
feet v bên phi và đt
2
M
trên trc hoành cách
gc ta đ
5280
feet v bên trái. Hình ảnh sau đây minh họa hai micro cách nhau 2 dặm. Ta biết
rng
2
M
nhận được âm thanh sau 4 giây so với
1
M
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
âm thanh di chuyển vi tc đ 1100feet/ giây nên hiệu số khoảng cách t
P
( i xy ra v
n) ti
2
M
và t
P
đến
1
M
là 4400 feet. Tất c nhng đim
P
tha mãn các điều kiện này là
mt hyperbol vi hai micro
1
M
2
M
hai tiêu đim. Như vy, v trí xy ra v n nm trên
hyperbol phương trình dạng:
22
22
1 0, 0
xy
ab
ab
=∀> >
. Hiệu số khoảng cách gia hai micro
4400 feet và được đt bng
2a
. Tức là
2 4400 2200aa= ⇒=
. Khi đó hyperbol phương
trình dạng:
22
22
1
2200
xy
b
−=
.
Mặt khác khoảng cách t gc ta đ
O
đến hai tiêu điểm
( )
5280;0
( )
5280;0
đều bng
5280
. Do đó
5280
c =
. Sử dng h thc
2 22 2 2 2
5280 2200 23038400c ab b=+⇒= =
.
Hyperbol với tiêu điểm là các micro có phương trình là
22
1
4840000 23038400
xy
−=
.
Câu 38: Bốn trạm phát n hiệu tuyến có v trí
,,,ABC D
theo th t đó thẳng hàng cách đều vi
khoảng cách
200km
( tham khảo hình vẽ bên). Tại mt thời điểm, bn trạm cùng phát tín hiệu
vi vn tc
292000 /km s
. Một tàu thy nhận được tín hiệu t trm
C
trưc
0,0005s
so với tín
hiu t trm
B
và nhận được tín hiệu t trm
D
sớm
0,001s
so với tín hiệu t trm
A
.
a. Tính hiệu các khoảng cách t tàu đến các trm
B
C
.
b. Tính hiệu các khoảng cách t tàu đến các trm
A
D
.
c. Chn h trc ta đ như hình vẽ( đơn v trên mt phng ta đ ng vi
100km
trên thc tế).
Hãy lập phương trình chính tắc của hai hyperbol đi qua vị trí đim
M
của tàu. Từ đó, tính tọa
độ ca
M
( các s được làm tròn đến hàng đơn vị)
d. Tính khoảng cách t tàu đến các trm
,BC
( đáp số được làm tròn đến hàng đơn vị).
Li gii
Bốn trm cùng phát tín hiu vi vn tc
292000 /V km s=
. Gọi
,,,
ABCD
tttt
lần lượt là thi gian
để con tàu nhận được tín hiệu t các trm
,,,ABC D
M
là v trí ca tàu thủy. Khi đó
a. Hiệu các khoảng cách t tàu đến các trm
B
C
( )
1
. . 292000.0,0005 146
B C BC
d MB MC v t v t v t t km= = = −= =
.
b. Hiệu các khoảng cách t tàu đến các trm
A
D
( )
2
. . 292000.0,001 292
A D AD
d MA MD v t v t v t t km= = = −= =
.
c. Phương trình chính tắc ca qu đạo hyperbol
(
)
1
H
của con tàu đi qua
M
và nhn
A
D
tiêu điểm có dng
22
22
11
1
xy
ab
−=
vi
11
0, 0ab>>
.
Ta có
2
11
292 2 292 146 21316MA MD km a a a = = ⇒= =
11
600 2 600 300AD km c c= = ⇒=
. Khi đó
222 2 2
111
300 146 68684bca=−= =
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Phương trình
( )
1
H
đi qua
M
và nhn
A
D
là tiêu điểm ca
( )
22
1
:1
21316 68694
xy
H −=
.
Phương trình chính tắc ca qu đo hypebol
( )
2
H
của con tàu đi qua
M
và nhn
A
D
là
tiêu điểm có dng là
22
22
22
1
xy
ab
−=
vi
22
0, 0ab>>
.
Ta có
2
2 22
146 2 146 73 5329MB MC km a a a = = ⇒==
22
200 2 200 100.
BC km c c= = ⇒=
Khi đó
222 2 2
222
100 73 4671bca=−= =
.
Phương trình
( )
2
H
đi qua
M
và nhn
B
C
là tiêu điểmlà
( )
22
2
:1
5329 4671
xy
H −=
.
Do điểm
M
cùng nm trên hyperbol nên ta đ điểm
M
là nghim ca h phương trình
22
2
22
2
341125277
1
165
21316 68684 12500
240617223 139
1
12500
5329 4671
xy
x
x
y
xy
y
−= =

⇔⇔


=
−=
. Khi đó tọa đ điểm
( )
165;139
M
.
d. Ta có
( )
165;139M
( ) ( )
100;0 , 100;0 299M C MB km ⇒≈
153
MC km
.
Khi đó khoảng cách t con tàu đến trạm phát tín hiệu
B
1
299h km=
khoảng cách t con
tàu đến trạm phát tín hiệu
C
2
153h km=
.
Câu 39: nh toàn cnh là mt bc nh chụp hình không gian dưới một góc nhìn rộng hơn so với nh
thông thường. Mt trong những cách thu được nh toàn cnh là sử dng mt gương có mt ct
là hyperbol (mt ct bất kì qua trục gương đều là đường hyperbol). Các tia sáng hướng đến tiêu
điểm
1
F
phía sau gương hyperbol sẽ hi t v ví trị ca ống kính mát ảnh đặt tiêu điểm
2
F
.
Sau khi bức ảnh được chụp, máy tính sẽ ti to lại hình ảnh b méo thành nh toàn cảnh. Cho biết
mt ct qua trc ca gương là mt hyperbol
( )
H
có tiêu c
7,2
cm, tâm sai
1, 2e =
và chiu
sau caơng
1
2A H cm=
. Hãy tính đường kính
PQ
( đơn vị:cm) ca gương. Kết qu làm tròn
đến hàng phần mười.
Li gii
Trong mt phng ta đ
Oxy
, vi 1 đơn v đo trong mặt phng ta đ tương ng vi 1cm trên
thc tế. Phương trình của qu đạo hyperbol
( )
H
ca con tàu
22
22
1
xy
ab
−=
vi
0, 0
ab>>
.
Hypebol này có tâm sai
1, 02e =
và tiêu c bng
7,2cm
nên ta có
3
1, 2
3, 6
2 7, 2
c
a
a
c
c
=
=

=
=
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
T h thc
2 22 2 2 2
3, 6 1, 2 11, 52c ab b=+⇒= =
. Vậy phương trình
( )
P
22
1
9 11,52
xy
−=
.
Câu 40: Khi bay vi vn tốc siêu thanh (tốc đ chuyn đng lớn hơn tốc đ âm thanh trong cùng một môi
trưng), mt máy bay to ra mt vùng nhiễu động trên mặt đt dc theo mt nhánh ca hypebol
(H). Phn nghe rõ nht tiếng n của vùng nói trên được gi là thm nhiễu động. Bề rng ca
thm này gấp khoảng 5 ln cao đ ca máy bay.nh đ cao ca máy bay, biết b rng ca thm
nhiễu động được đo cách phía sau y bay một khoảng 40 mile (mile hay dm là đơn v đo
khoảng và
1 1, 6mile km
) và hypebol
( )
H
có phương trình
22
1
400 100
xy
−=
.
Li gii
Bề rng ca thm nhiễu động được đo cách phía sau máy bay một khoảng 40 mile ng vi đ
dài ca đon thng
AB
. Dễ thy đim
A
hoành độ bng
40
, mặt khác điểm
A
nm trên
( )
H
:
22
1
400 100
xy
−=
nên tìm được tung độ điểm
A
bng
10 3
. Khi đó
20 3AB =
.
Vy b rng ca thm nhiễu động là
20 3
dm, mt khác b rng ca thm nhiễu động gp 5
ln chiu cao ca máy bay là
43
dm hay
4 3.1,6 11,1
km km≈≈
.
Vy ti thời điểm đo thảm nhiễu động máy bay bay cao khoảng
11,1km
so với mặt đất.
Câu 41: Khi một máy bay bay nhanh hơn tốc đ âm thanh thì các sóng âm tạo ra một hình nón âm thanh
phía sau máy bay. Nếu máy bay bay song song vi mt đất thì nón âm thanh cắt mt đt theo mt
hình hypebol với máy bay ngay trên tâm của . Tiếng m vang nghe thy dọc theo hypebol.
Nếu ta nghe thy tiếng ầm vang thì nghĩa ta đang trong vùng hypebol phương trình:
22
1
100 4
xy
−=
, trong đó
x
và
y
đo theo dặm Anh. Khoảng cách theo chiu ct ngang ngn nht
t máy bay tới nơi nghe thấy tiếng máy bay bng bao nhiêu?
Li gii
T phương trình của hypebol là
22
1
100 4
xy
−=
, ta có
2
100 10aa= ⇒=
.
Theo đề bài, máy bay ngay trên tâm của hypebol nên khoảng cách ngn nht theo chiu
ngang t máy bay tới nơi nghe được tiếng ca nó bng 10 dm.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 42: Khi mt máy bay bay nhanh hơn tc đ âm thanh, tạo ra phía sau mt mặt nón âm thanh áp
sut cao. Nếu máy bay đang bay song song vi mt đt, mặt nón âm thanh này giao với mt đt
nhng ngưi trên đưng giao y s nghe thy tiếng n siêu thanh (âm thanh nghe giống
như một v n).
a. Giải thích sao những v trí th nghe thy tiếng n siêu thanh trên mặt đt đu nm trên
một đường hypebol.
b. Biết hypebol này tâm sai
1, 02
e
=
và tiêu c bng
33km
, hãy viết phương trình chính tắc
của hypebol.
Li gii
a. Nhng ni đu nghe thy tiếng n cùng mt thi đim chng t những người này đu thuc
vùng hình nón (lớp không khí dao động do âm thanh của máy bay tạo ra). Hơn nữa nhng ngưi
đó đều đng tn mt đt chng t ngưi này thuc vùng giao tuyến giữa hình nón mt phng.
Theo gi thiết máy bay bay song song với mặt đất suy ra mặt phẳng song song với trc của hình
nón, khi đó giao tuyến ca mt đất và hình nón là một hypebol. Vậy v trí ca h cùng thuc mt
đường hypebol.
b. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, vi 1 đơn v đo trong mặt phng ta đ tương ng vi
1km
trên
thc tế. Phương trình chính tắc ca hypebol
( )
P
22
22
1
xy
ab
−=
, vi
,0ab>
.
Theo gi thiết hypebol này có tâm sai
1, 02e =
và tiêu c bng
33km
nên ta có h
275
1, 02
17
33
2 33
2
c
a
a
c
b
=
=



=
=
Mặt khác, từ h thc
22
2 22 2
33 275 12221
2 17 1156
c ab b

=+⇒= + =


.
Kết lun: Vậy phương trình chính tắc ca hypebol
( )
P
22
4 1156
1
1089 12221
xy
−=
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
PARABOL
Câu 1: Khúc cua ca một con đường có hình dạng parabol, điểm đu vào khúc cua là
A
, điểm cui
B
, khong cách
400 mAB =
. Đỉnh parabol
( )
P
ca khúc cua cách đưng thng
AB
mt
khong
20m
và cách đều
,
AB
(tham kho hình nh bên).
a. Lập phương trình chính tắc ca
( )
P
, với 1 đơn vị đo trong mặt phng ta đ tương ng vi
1m
trên thc tế.
b. Lập phương trình chính tc ca
( )
P
, vi 1 đơn v đo trong mặt phng ta đ tương ng vi
1 km
trên thc tế.
Li gii
a. Trong mt phng ta đ
Oxy
, vi 1 đơn v đo trong mặt phng ta đ tương ng vi
1 m
trên
thc tế. Gọi phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
2
2y px=
, vi
0p >
là tham s tiêu.
T hình v, ta suy ra parabol
( )
P
đi qua điểm
( )
20;200B
, khi đó ta có phương trình
2
40000
200 2 .20 1000
40
pp= ⇔= =
.
Kết lun: Vậy phương trình chính tắc ca
( )
P
2
2000yx=
.
b. Trong mt phng ta đ
Oxy
, với 1 đơn vị đo trong mt phng ta đ tương ng vi
1 km
trên thc tế. Gọi phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
2
2y px=
, vi
0p >
tham s tiêu.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG MT PHNG
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
T hình v, ta suy ra parabol
( )
P
đi qua điểm
( )
0,02;0, 2B
, khi đó ta có phương trình
2
0, 2 2 .0,02 1pp= ⇔=
.
Kết lun: Vậy phương trình chính tắc ca
( )
P
2
2yx=
.
Câu 2: Một chiếc đèn có mt ct ngang là hình parabol (tham kho hình vn).
Hình parabol có chiều rng gia hai mép vành là
40 cmAB =
chiu sâu
30 cmh =
(
h
bng
khong
cách t
O
đến
AB
). Bóng đèn nằm tiêu điểm
S
. Viết phương trình chính tắc ca parabol
đó.
Li gii
Trong mt phng ta đ
Oxy
, vi 1 đơn v đo trong mặt phng ta đ tương ng vi
1 cm
trên
thc tế. Gọi phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
2
2y px=
, vi
0
p >
là tham s tiêu. Từ
hình v, suy ra parabol
( )
P
đi qua
( )
30;20A
, khi đó ta có
2
20
20 2 .30
3
pp= ⇔=
.
Kết lun: Vậy phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
2
40
3
yx
=
.
Câu 3: Xét đèn có bát đáy dạng parabol với kích thước đưc th hiện trong hình v bên.
Dây tóc bóng đèn được đt v trí tiêu điểm.
Tính khoảng cách t dây tóc tới đỉnh của bát đáy.
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Trong mt phng ta đ
Oxy
, gọi phương trình của parabol là
2
2y px=
, vi
0p >
là tham s
tiêu. T hình v, suy ra parabol
()P
đi qua điểm
(20;15)A
, khi đó ta có phương trình
2
225
15 2 .20 5,625
40
pp= ⇔= =
.
Vy khong cách t dây tóc tới đỉnh của bát đáy bóng đèn là
5,625
2,8125( cm)
22
p
d = = =
.
Câu 4: Anten v tinh parabol trong hình ảnh bên đầu thu đặt ti tiêu điểm, đường kính miệng anten
24 cm
, khong cách t v trí đt đu thu ti ming anten là
130 cm
. nh khoảng cách t v trí
đặt đầu thu tới đỉnh anten.
Li gii
Trong mt phng ta đ
Oxy
, gọi phương trình của parabol là
2
2y px=
, vi
0p >
là tham s
tiêu. T hình v, suy ra parabol
()P
đi qua điểm
130;120
2
p
A

+


, khi đó ta có phương trình
2
120 2 130
2
p
p

=⋅+


2
260 14400 0 46,9 cm. pp p + =⇔≈
Kết lun: Vy khong cách t dây tóc tới đỉnh của bát đáy bóng đèn là
23,45 cm
2
p
d = =
.
Câu 5: Mt ct ca mt cho ăngten là mt phn ca parabol
()P
. Cho biết đầu thu tín hiệu đặt ti tiêu
điểm
F
cách đnh
O
ca cho mt khong là
1
6
m
.
a. Viết phương trình chính tc ca
()P
.
b. Tính khoảng cách t một điểm
M
có hoành độ 0,06 trên ăng-ten đến
F
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
a. Trong mt phng ta đ
Oxy
, với 1 đơn vị đo trong mặt phng ta đ ơng ng vi
1m
trên
thc tế và gc ta đ
O
trùng với đỉnh ca cho. Gọi phương trình chính tắc ca parabol
()P
2
2y px=
, trong đó
0p >
là tham s tiêu.
Theo giả thiết đầu thu tín hiệu đặt tại tiêu điểm
F
cách đnh
O
ca cho mt khong là
1
6
m
,
suy ra
11
26 3
p
p=⇒=
. Phương trình của parabol
()P
2
2
3
yx=
.
b. Ta có điểm
(0,06;0, 2)M
nằm trên ăng-ten và tiêu điểm
1
;0
6
F



, suy ra
17
75
MF m=
.
Câu 6: Để thu tín hiu truyn t v tinh người ta s dng ăng-ten parabol (ăng-ten cho) đưc cu to
t b mt phn x sóng đin t mà mt cắt qua trục là đường parabol. Tín hiệu truyn tu xa có
th xem như chùm tia tới song song. Bằng cách điu chnh hướng ca ăng-ten sao cho chùm tia
ti này song song vi trc ca parabol, ta s thu được chùm tia phn x hi t vào b thu sóng
đặt ti tiêu đim. Điều này giúp tín hiệu nhận đưc không b thất thoát, rõ nét, ít bị nhiễu hay
nhòe.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Một kĩ sư thiết kế một ăng-ten parabol với mặt cắt qua trục là đường parabol
()P
(tham kho
hình ảnh trên). Ăng-ten có đường kính
2, 4AB m=
và tham s tiêu của
()P
1, 8 m
. Hãy tính
chiu sâu (khong cách t đỉnh
O
đến
AB
) ca ăng-ten parabol này.
Li gii
Tham s tiêu là
1, 8p =
. Ta có phương trình chính tắc ca
()P
2
2y px=
hay
2
3, 6yx=
. Vì
()P
đi qua
(
)
;
AA
Ax y
vi
2, 4
1, 2
2
A
y = =
. Khi đó
2
1,2 3,6 0,4
AA
xx
= ⇒=
.
Kết lun: Vy chiều sâu ca ăng-ten cho này là
0, 4hm=
.
Câu 7: Trong mt trận thi đấu bóng đá, một đài truyn hình đã sử dng mt thiết b để thu li các cuc
trò chuyn ca cu th trên sân. Mt ct ca thiết b này là mt parabol
()P
như hình vẽ bên.
Âm thanh khi đến
()P
s hi t v mt micro đt ti tiêu đim. Nh vy tín hiu âm thanh thu
được s rõ ràng và ít b thất thoát. Biết rng thiết b này đường kính
1 m
chiu sâu là
0,3 m
. Hỏi micro cần đặt cách đnh
()
P
bao nhiêu mét?
Li gii
Trong mt phng ta đ
Oxy
, với 1 đơn vị đo trong mặt phng ta đ ơng ng vi
1m
trên
thc tế và gc ta đ
O
trùng với đỉnh của thiết b. Gọi phương trình chính tắc ca parabol
()P
2
2
y px=
, trong đó
0p
>
là tham s tiêu. Từ hình v, suy ra parabol
()
P
đi qua điểm
(0,3;0,5)A
, khi đó ta có phương trình
2
5
0,5 2 .0,3
12
pp= ⇔=
.
Kết lun: Vy phương trình của parabol
()P
2
5
6
yx=
.
Câu 8: Mt sao chi chuyn đng theo qu đạo parabol nhn tâm Mt Tri làm tiêu đim. Khong cách
ngn nht t sao chổi đến tâm Mt Trời là 106 km.
a. Lập phương trình chính tắc của quỹ đạo theo đơn vị kilômét.
b. Hỏi khi sao chổi nằm trên đường vuông góc với trục đối xứng của quỹ đạo ti tâm Mt Tri
thì khong cách t sao chổi đến tâm Mt Trời là bao nhiêu kilômét?
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
a. Chn h trc ta đ sao cho tâm ca mt trời trùng với tiêu đim của parabol, đơn vị trên các
trục là kilômét. Gọi phương trình chính tắc của quỹ đạo parabol là
2
2y px
, trong đó
0p
tham s tiêu. Giả s sao chổi có tọa đ
;
M xy
.
Khi đó khoảng cách t sao chi đến tâm Mt Tri
22
pp
MF x
. Do đó khoảng cách ngn
nht t sao chổi đến tâm mt tri là
2
p
, suy ra
106 212
2
p
p 
.
Kết lun: Vậy phương trình chính tắc của quỹ đạo parabol là
2
424yx
.
b. Khi sao chi nằm trên đường vuông góc vi trc đi xng ca qu đo ti tâm Mt Trời, tc
điểm
M
nằm trên đường thng
2
p
x
thì điểm
M
có hoành độ
106
2
p
x 
.
Vy khong cách t sao chổi đến tâm Mt Tri là
106 106 212 km
2
p
MF x
.
Câu 9: Tính chất phn x của parabol còn được áp dng đ thiết kế đèn pha cho xe ô tô hay xe máy
khi di chuyển trên đường trường hay đường cao tc (xe đi vi tc đ nhanh và người lái xe cn
quan sát được các chưng ngi vt xa). Khi bật đèn pha, bóng đèn sẽ đặt tiêu điểm ca gương
parabol. Ánh sáng t bóng đèn chiếu vào mt gương s to ra chùm sáng phn x chiếu ra khi
đèn pha theo hướng song song v phía trước với cường độ mnh và tầm chiếu xa.
Một đèn pha xe ô cu to bi mt gương phn x mà mt ct là mt parabol
P
. Biết rng
chiu sâu của đèn pha là 4 inch và nguồn sáng cách đỉnh
P
3 inch. Hãy tìm đường kính (đoạn
AB
) của đèn pha. Kết quả tính theo đơn vị inch và làm tròn đến hàng phần mười.
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Gi s
P
phương trình chính tắc là
2
2y px
. Theo giả thiết thì tiêu đim ca
P
cách
đỉnh 3 inch nên
3
2
p
hay
6p
. Vậy phương trình của
P
2
12yx
.
Ta có điểm
4;
A
Ay P
nên
2
43
48
43
A
A
A
y
y
y


. Do
0
A
y
nên
43
A
y
.
Kết lun: Vy đường kính của đèn pha là
2 8 3 13,86
A
AB y
(inch).
Câu 10: Mt b thu năng lượng mt trời để làm nước nóng được làm bng mt tấm thép không gỉ
có mt ct hình parabol (tham kho hình v sau). Nước s chy thông qua mt đưng ng nm
tiêu điểm ca parabol.
a. Viết phương trình chính tắc ca parabol.
b. Tính khoảng cách t tâm của đường ng đến đỉnh ca parabol.
Li gii
a. Trong mt phng ta đ
Oxy
, với 1 đơn vị đo trong mặt phng ta đ tương ng vi
1m
trên
thc tế và gc ta đ
O
trùng vi đnh ca parabol. Gọi phương trình chính tắc ca parabol
P
2
2y px
, trong đó
0p
là tham s tiêu. Từ hình v, suy ra parabol
P
đi qua điểm
1; 3B
, khi đó ta có phương trình
2
9
3 21
2
pp 
. Vậy phương trình của parabol
P
2
9yx
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
b. Do đường ng nm tiêu điểm ca parabol
P
nên để tính khoảng cách t tâm đưng ng
đến đnh ca
P
ta đi tính khoảng cách t tiêu điểm ca
P
đến đnh ca
P
. Ta tiêu đim
9
;0
4
F


, đỉnh
0;0O
nên khong cách cn tìm là
9
2, 25
4
dm
.
Câu 11: Kính thiên văn vô tuyến ln th hai thế giới đặt tại đài quan sát Arecibo ở Puerto Rico có
cu tạo như một ăng ten Parabol khổng l với mặt ct là mt parabol
P
có đường kính
305m
,
độ sâu ca cho
61m
và b thu sóng đặt ti tiêu đim ca
P
(đưc đ bi cácy cáp t ba
tòa tháp xung quanh). Trước khi bị đổ sp và ngng hot đng vào ngày 01/12/2020, kính thiên
văn này là biểu tượng của ngành thiên văn giúp săn lùng các tín hiệu bên ngoài Trái Đất. Hãy
tính khoảng cách t b thu sóng của kính thiên văn đến đỉnh ca parabol.
Li gii
Trong mt phng ta đ
Oxy
, với 1 đơn vị đo trong mặt phng ta đ ơng ng vi
1m
trên
thc tế và gc ta đ
O
trùng vi đnh ca parabol. Gọi phương trình chính tắc ca parabol
P
2
2y px
, trong đó
0p
là tham s tiêu. Từ hình v, suy ra parabol
P
đi qua điểm
305
61;
2
A


, ta có phương trình
2
305 1525
2 .61
28
pp



.
Khong cách t b thu sóng của kính thiên văn đến đỉnh ca parabol là
1525
2 16
p
dm
.
Câu 12: Cng ca một ngôi trường có dạng hình parabol. Để đo chiều cao
h
ca cng, mt người
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
đo khoảng cách giữa hai chân cổng được
9m
, người đó thấy nếu đứng cách chân cng
0,5
m
thì
đầu chm cng. Biết rng nời này cao
1, 6m
; hãy tính chiều cao ca cng.
Li gii
Cách 1: Ta chn h ta đ
Oxy
để parabol có phương trình
2
y ax c
. Khong cách gia hai
chân cng là
9m
, suy ra đim
4, 5; 0M
thuc parabol. Mt khác mt ni cao
1, 6m
và đng
cách chân cng
0,5m
thì đu chm cng, suy ra đim
4;1, 6N
cũng thuộc parabol. Thay ta
độ đim
4, 5; 0M
điểm
4;1, 6N
vào phương trình parabol ta hệ phương trình
2
2
32
4,5 0
85
648
4 1, 6
85
a
ac
ac
c









.
Vậy phương trình parabol là
2
32 648
85 85
yx

. Chiều cao ca cng là
648
7,62
85
hm

.
Cách 2:
Ta v lại parabol
P
và chn h trc ta đ như hình vẽ bên. Gọi phương trình của parabol
2
2y px
. Ta chiu cao ca cng là
OH BK h
, b rng ca cng là
4,5
BH
. Vy
điểm
;4,5Bh
. Chiều cao ca ngưi đó
1, 6AC
và khong cách t chân ni đó đến chân
cng là
0,5AB
. Suy ra
1, 6FC FA AC h 
4,5 0,5 4EC BH AB 
. Vy
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
điểm
C
có ta đ
1, 6; 4h
. Ta hai đim
,BC
nm trên
P
nên thay ta đ
,
BC
o
phương trình của
P
ta được h:
2
22
2
4,5 2
4,5 4
2 7,62 m
4 2 1, 6
1, 6
ph
ph
ph
hh


.
Câu 13: Mt ngưi đng gia mt tm ván g đặt trên mt giàn giáo đ sơn ờng nhà. Biết rng giàn
giáo dài 16m đ võng ti tâm ca ván g im gia ván g) là 3cm. Cho biết đường cong
ca ván g có hình parabol.
a.Gi s tâm ván g trùng với đỉnh của parabol, tìm phương trình chính tắc ca parabol.
b.Điểm có độ võng
1 c m
cách tâm ván g bao xa?
Li gii
a. Trong mt phng ta đ
,
Oxy
với 1 đơn vị đo trong mặt phng ta đ ơng ng với 1m trên
thc tế và gc ta đ
O
trùng với đỉnh ca parabol (tâm ván g). Gọi phương trình chính tắc
ca parabol
()P
2
2y px
=
, trong đó
0p
>
là tham s tiêu.
T hình v, suy ra parabol
()P
đi qua điểm
(0,03;8)B
.
Khi đó ta có phương trình
2
3200
8 2 .0,03
3
pp= ⇔=
.
Vậy phương trình chính tắc ca parabol
()
P
2
6400
3
yx=
.
b. Điểm
C
nm trên ván g có độ võng
1 c m
tương ng
0 , 0 1 m
, suy ra đim y có hoành độ
bng
0 , 0 1 m
. Ngoài ra điểm
C
nm trên
()P
nên có tung độ bng
83
3
hoc
83
3
. Vy có
2 điểm trên ván g có độ võng bng
1 c m
1
1 83
;
100 3
C




2
1 83
;
100 3
C




.
Kết lun: Vy khong cách cn tìm là
2
2
12
1 83
4,62
100 3
d OC OC m


=== +≈





.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
6.7. BA ĐƯỜNG CONIC
Câu 14: Một tàu trụ nm trong một quỹ đạo tròn và độ cao
148 km
so vi b mt Trái Đt (tham
kho hình ảnh bên). Sau khi đạt được vn tc cần thiết đ thoát khi lc hp dn ca Trái Đt,
tàu trụ s đi theo qu đạo parabol vi tâm Trái Đt tiêu đim; đim khi đu ca qu đạo
này là đỉnh parabol quỹ đạo.
a. Viết phương trình chính tắc parabol quỹ đạo (1 đơn vị đo trên mặt phng ta đ ng vi
1 k m
trên thc tế, lấy bán kính Trái Đất là
6371 km
).
b. Giải thích vì sao, kể t khi đi vào quỹ đạo parabol, càng ngày, tàu vũ trụ càng xa Trái Đt.
Li gii
a. Trong mt phng ta đ
,Oxy
với 1 đơn vị đo trong mặt phng ta đ ơng ng vi
1 k m
trên thc tế và gc ta đ
O
trùng với đỉnh ca parabol.
Gọi phương trình chính tắc ca parabol
()P
2
2y px=
, trong đó
0p >
là tham s tiêu.
Vì tàu vũ trụ nm trong một quỹ đạo tròn và độ cao
148 km
so với bề mặt Trái Đất đồng thi
bán kính Trái Đất là
6371 km
nên parabol
()
P
có tiêu điểm là
(6519;0)F
.
Khi đó
6519 13038
2
p
p= ⇒=
. Vậy phương trình chính tắc ca
()P
2
26076yx=
.
b. Giả s con tàu vũ trụ có ta đ
(; )Mxy
. Khi đó, theo công thức bán kính qua tiêu, ta có
2
p
MF x
= +
. Đây cũng là khoảng cách t tàu vũ trụ đến tâm Trái Đất.
K t khi con tàu đi vào quỹ đạo parabol, hoành độ
x
của con tàu ngày càng tăng, do đó con
tàu ngày càng xa Trái Đất.
Mt ng dng thú v ca các đường Conic liên quan đến quỹ đạo ca các sao chổi trong hệ mt
trời của chúng ta. Trong s 610 sao chổi được biết trước năm 1970, trong đó có 245 sao chổi có
quỹ đạo là đường elip, 295 sao chổi có quỹ đạo là đường parabol và 70 sao chổi có quỹ đạo là
đường hyperbol. Tâm ca mt trời là tiêu điểm ca mỗi quỹ đạo và mỗi quỹ đạo có đỉnh là
điểm mà đó sao chổi gn mt trời nhất (tham kho hình v dưới đây). Chắc chắn là đã có
nhiều sao chổi có qu đạo parabol hay hyperbol đã không được biết tới. Chúng ta chỉ nhìn thy
các sao chổi như thế có mt ln. Nhng sao chổi có quỹ đạo elip, chẳng hn sao chi Halley, là
ngôi sao còn tn tại duy nhất trong h mt trời của chúng ta.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Hyperbol thường được s dụng làm mô hình cho nhiều tình hung xảy ra trong lĩnh vực quang
học và âm thanh, vì sóng ánh sàng và sóng âm va đập vào b mt một hyperbol theo góc nào đó
(hưng tới một tiêu điểm) được phn x lại theo một hướng khác (v phía tiêu điểm kia). Ta có
th viết phương trình cho các trường hợp gương có dạng hyperbol, miễn là ta có đủ thông tin để
xác đnh các giá tr a, b trong phương trình đã đưa ra cho hyperbol
Qu đạo bay ca một con tàu vũ trụ phóng đi từ Trái Đt ph thuc vào tc d ca con tàu. Khi
con tàu đạt tc đ vũ trụ cấp 1, tc là tc đ xp x 7,9 km/s, thì con tàu trở thành mt v tinh
ca Trái Đất. Khi con tàu có tốc đ lớn hơn 11,2
km / s
, thì con tàu có quỹ đạo bay là mt
phn ca hypebol.
Để theo dõi các con tàu thám hiểm không gian quan sát các hành tinh ngoài hệ mt trời, cơ
quan nghiên cứu vũ trụ NASA s dng c gương phn x parabol ln với đường kính bằng hai
phần ba chiều dài của một sân bóng đá. Không cần phải nói, ta cũng biết rằng nhiều bài toán
thiết kế được đt ra so sc nng ca các gương phn x này. Một bài toán về trọng lượng đã
được giải quyết bng cách s dng mt gương phn x hyperbol có cùng tiêu điểm vi gương
parabol để phn x các sóng điện t tới tiêu điểm còn lại của hyperbol mà tại đó có lắp đặt thiết
b thu tín hiệu.
Câu 15: Ta đã biết tính chất quang học ca đường hypebol. Hypebol cũng có tính chất quang học ơng
t như đường elip. Tia sáng hướng ti tiêu đim
1
F
ca hypebol
( )
H
khi gặp mt nhánh ca
(
)
H
s cho ta tia phản x đi qua tiêu điểm
2
F
.
Một nhà nghiên cứu thiết kế một kính thiên văn vô tuyến cha hai gương mt ct hình parabol
( )
P
và hình mt nhánh ca hypebol
( )
H
. Parabol
( )
P
tiêu điểm
1
F
và đnh
S
. Hypebol
(
)
H
có đỉnh
A
, có chung một tiêu điểm
1
F
vi
( )
P
và còn có tiêu điểm th hai là
2
F
.
Ngun tc hoạt động của kính thiên văn đó như sau: Tín hiệu đến t vũ tr được xem như song
song vi trc ca parabol
( )
P
, khi đến điểm
M
ca
( )
P
s cho tia phản x theo hướng
1
MF
,
tia này gặp
( )
H
tại điểm
N
và cho tia phản x ti
2
F
là nơi tiêu thụ tín hiệu.
Cho biết
1
14SF m=
,
2
2SF m=
1
1AF m=
. Viết phương trình chính tắc ca
( )
P
( )
H
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Gọi phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
2
2y px=
, trong đó
0p
>
là tham s tiêu.
Theo giả thiết
1
14SF m=
, suy ra
14 28
2
p
p= ⇒=
.
Vậy phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
cn tìm là
2
56yx=
.
Phương trình chính tắc ca hypebol
(
)
H
22
22
1
xy
ab
−=
vi
0a >
,
0b
>
.
Theo giả thiết
1
1
AF m
=
1ca
⇒−=
2 12 1
14 2 1 11AF SF SF AF m= = −=
nên
11ac+=
.
T đó tìm được
5
6
a
c
=
=
2
22
25
36
a
ab
=
+=
2
2
25
11
a
b
=
=
.
Kết lun: Vậy phương trình chính tắc ca hypebol
(
)
H
cn tìm là
22
1
25 11
xy
−=
.
Câu 16: Mt s loại kính thiên văn sử dng kết hp c ơng parabol và gương hypebol đ thu nhn tín
hiệu. Hình dưới đây mô t mt ct của kính thiên văn Cassegrain “cổ điển” gm mt parabol và
hypebol có cùng tiêu điểm
F
. Chùm tín hiệu song song vi
Ox
đến gp parabol s phn x đến
tiêu điểm
F
. Chùm tia phản x này khi gặp gương hypebol đặt trước tiêu điểm
F
s hội tụ đến
tiêu điểm
F
còn lại của hypebol, cũng là nơi đặt b thu tín hiệu của kính thiên văn.
Hình nh: Kính thiên văn Cassergrain.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Hình nh: Đài quan sát thiên văn vô tuyến.
Cho biết tiêu c ca hypebol là
10m
và khong cách t v trí đt b thu đến đnh
1
V
ca parabol
đnh
2
V
ca hypebol ln t là
1
1, 8FV m
=
2
8, 2FV m
=
. Hãy viết phương trình chính
tc của parabol và hypebol nói trên.
Li gii
Gọi phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
2
2y px=
, trong đó
0
p >
là tham s tiêu.
Ta có
11
1, 8 10 11, 8FV F V EF m
′′
= + = +=
. Khi đó
1, 8
2
p
=
23, 6
p⇒=
.
Kết lun: Vậy phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
2
47,2yx=
.
Phương trình chính tắc ca hypebol
( )
H
là:
22
22
1
xy
ab
−=
vi
0a >
,
0b >
.
Theo gi thiết tiêu cự ca hypebol là
10 m
nên
2 10c =
5c⇒=
. Khi đó
222
25ab c+==
.
Mt khác
2
8, 2
FV m
=
8, 2ac+=
5 8, 2a+=
3, 2a⇒=
.
Khi đó
2
10,24a =
2
24,76b =
. Phương trình của hypebol
( )
H
22
1
10,24 24,76
xy
−=
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
BÀI TOÁN 1: ĐƯNG THNG
Câu 1: Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải 2 thanh sắt
độ dài bằng nhau (được vẽ nét đứng trong hình).
Biết phần cong của cây cầu là nửa đường cong bán kính là 2 mét. Xác định phương trình đường
thẳng của những thanh chịu tải.
Li gii
Dựng lại hình vẽ dưới hệ trc ta đ Oxy
Gọi d
1
và d
2
là đường thẳng đi 2 thanh chịu
tải\
Dựa vào hình vẽ ta thy:
( ) ( )
1
A 2;0 ; B 0; 2 d−∈
(
) ( )
2
C 2; 0 ; B 0; 2 d
+) Viết phương trình đường thẳng d
1
VTCP
( ) ( )
u AB 2; 2 n 1;1= = ⇒=

Phương trình đường thẳng d
1
1
1(x 2) 1(y 0) 0 d : x y 2 0 + + = +−=
+) Viết phương trình đường thẳng d
2
VTCP
( ) ( )
u CB 2; 2 n 1;1= = ⇒=

Phương trình đường thẳng d
2
2
1(x 0) 1( y 2) 0 d : x y 2 0 + =⇒ +−=
Câu 2: Trong mặt phẳng ta độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
( )
4; 4A
. Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng phương trình
30xy−=
. Hỏi y thu đt vị trí
nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
Li gii
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG MT PHNG
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Đặt
: 30
dx y
−=
.
Gi
M
là v trí đặt máy thu tín hiệu
Ta có vị trí nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất khi
M
gần vị trí
A
nhất.
Md
Do đó
M
gần vị trí
A
nhất khi và chỉ khi
M
là hình chiếu của
A
trên đường thẳng
d
.
Gi
là đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với
d
.
: 30dx y∆⊥ =
phương trình
có dạng
( )
0,xyc c++=
.
đi qua
( )
4; 4A
nên
44 0 8cc++==
.
Suy ra
: 80xy +−=
.
Md
Md
M
= ∩∆
∈∆
.
Suy ra tọa đ của
M
là nghiệm của h phương trình
11
30
2
80 5
2
x
xy
xy
y
=
−=

+−=
=
.
Vậy máy thu đặt vị trí
11 5
;
22
M



sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
Câu 3: Trong sinh hoạt tập thể Hội tri chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCSHCM 26/3, toàn bộ các
đoàn viên tham gia sinh hoạt tập trung thành hình tròn, trong đó có Bình và An; đồng thi ni
quản trò đứng vị trí tâm ca đưng tròn Tâm. Biết v trí tâm đng tọa đ T(3;2), còn
Bình An thuộc đường thẳng
:3 4 9 0dx y +=
, đồng thi v trí 3 người Tâm, Bình, An to
thành tam giác vuông. Tính khoảng cách t ngưi qun trò đến một đoàn viên bất k còn lại đang
tham gia trò chơi.
Li gii
* Gọi H là hình chiếu vuông góc từ T đến đường thẳng d. Khi đó:
22
3.3 4.2 9
(,) 2
34
TH d T d
−+
= = =
+
* Gọi Bình và An lần lượt đứng tại vị trí B và
.A
Bán kính đường tròn là
R TA TB= =
Ta có:
TAB
vuông nên vuông tại T.
Suy ra:
2
2 2 2 2 22
1 1 1 1 11
8R
TH TA TB TH R R
= + =+⇒=
Vậy khoảng cách từ người quản trò đến một thành viên còn lại là
22R =
Câu 4: Hai bạn An Bảo cùng học chung trường THPT Nguyễn Đình Chiểu. Nhà An tại trí đim
( )
4; 1A
, tng hc ca hai bn vị trí đim
( )
12;8C
. Mi ny bn An đi hc chy xe ngang
khu vực nhà bn Bo vị trí đim
( )
2;5B
. Để tiện cho việc bạn An cùng đón đến trường, bạn
Bảo đi một đoạn đường t nhà ra đường. Hỏi bn Bảo phải đi một đoạn đường ngắn nhất là bao
nhiêu đơn vị độ dài để đi cùng xe với bạn An đến trường học?
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Viết phương trình tổng quát đường thẳng AC,
( )
8;9AC =

Véc tơ pháp tuyến
( )
9; 8n =
, PTTQ đường thẳng AC là:
9 8 44 0xy−−=
Câu 5: Hai bạn Tình và Thương chơi với nhau rất thân, từ nhà Tình đến nhà An phải đi qua đường Trn
Hưng Đạo có phương trình
:2 5 0d xy++=
. Gi sử nhà bạn Tình có tọa đ
A(1; 3)
nhà bạn
Thương có tọa đ
( 4; 2)B
.
Tình đến nhà Thương theo đường thẳng với mục tiêu là chọn đường
đi ngắn nhất. Hỏi Tình phải qua điểm có tọa đ bao nhiêu trên đường Trn Hưng Đạo.
Li gii
Gi
(; )Mxy
là điểm trên đường Trần Hưng Đạo thỏa yêu cầu bài toán.
Ta có:
(; 5 2)M d Mt t −−
( 1; 2 2); ( 5; 5)AM t t AB= −− =
 
Vì mc tiêu chn đường đi ngắn nhất nên A, B, M phải thng hàng. Suy ra
,AM AB
 
cùng phương
5( 1) (2 2)(5) 0 3 (3;1)t t tM −− = =
Vậy: Tình phải qua điểm
( 3;1)M
trên đường Trn Hưng Đo
Câu 6: Mt chiếc Phà chở khách qua sông từ điểm đến điểm bên kia sông. Nhưng vì
gió nước chy mạnh nên chiếc P qua bên kia sông tại điểm . nh góc lệch
của con thuyền so với lúc dự tính ban đầu.
Li gii
Ta có: nên véc tơ pháp tuyến của
Phương trình tổng quát của là: .
Ta có: nên véc tơ pháp tuyến của
Phương trình tổng quát của là: .
Ta có:
Vậy con thuyền lệch một góc bằng so với lúc dự tính ban đầu.
Câu 7: Ti mt trm rada ca b đội phòng không, rada cảnh giới đã phát hiện được mt máy bay xâm
nhập trái phép vào không phận. Tại thời điểm đó có hai quả tên lửa phòng không sẵn sàng xut
kích bắn hạ mục tiêu, hai quả tên la cách nhau
3km
(qu th 2 cách qu 1
3km
) mỗi quả đặt
trên b phóng cách mặt đt
1m
. Sau khi tính toán chỉ ra các thông s khi khi máy bay ch vị tr
quả tên lửa thứ 2 là
72km
và bay ở độ cao
8km
so với mặt đất thì hai quả tên lửa sau khi rời
bệ phóng sẽ tiêu diệt mc tiêu vi góc bn (tham kho hình v minh ha) đã xác định. Cùng
thi đimy rada phát hin mtn la đánh chn (doy bay địch phóng) bay độ cao
7km
( )
3; 4A
( )
3; 50B
( )
38;50C
( )
0; 46AB =

AB
( )
1; 0
AB
n =

AB
30x −=
( )
35;46AC =

AC
( )
46; 35
AC
n =

AC
( ) ( )
46 3 35 4 0 46 35 2 0x y xy = +=
( )
( )
( )
0
2
22 2
1.46 0. 35
46
Cos Cos ; 37 16'
3341
1 0 . 46 35
A AB AC A
+−
= = = ⇒≈
+ +−
0
37 16'
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
và cách tên la th hai là
62km
cách máy bay
2
km
. Trong hai quả tên la đưc bn ra
tên lửa nào hạ đưc mc tiêu? (Gi s rằng quỷ đạo bay tên lửa bay theo đường thẳng )
Li gii
Chọn hệ trc ta đ như hình vẽ:
Ta có
(0;1), (3;1), (10,8)
ABC
(10; 7)AC⇒=

(7;7)
BC
=

Phương trình tổng quát của
AC
BC
lần lượt là:
: 7 10 10 0 , : 2 0
AC x y BC x y + = −−=
Đim
( ;7)
P
Px
62 9
P
BP x= ⇒=
hoặc
3
P
x =
Chọn giá trí thích hợp là
9
P
x =
.
Do đó điểm
(9;7)P
. Thay tọa đ điểm
(9;7)P
vào phương trình tổng quát của
AC
BC
ta
P BC
P AC
.
Vậy tên lửa th nhất bắn hạ được mục tiêu là máy bay địch.
BÀI TOÁN 2. ĐƯỜNG TRÒN
Câu 8: Có một công viên nhỏ hình tam giác như Hình 1. Người ta d định đặt mt cây đèn đ chiếu sáng
toàn bộ công viên. Để công việc tiến hành thuận lợi, người ta đo đc mô phỏng các kích thước
công viên như Hình 2. Thiết lập một h trc Oxy như Hình 3, khi đó các đỉnh của ng viên
tọa đ lần lượt
( ) ( ) ( )
0;3 , 4; 0 , 4; 7ABC
. Gọi
I
đim đặt y đèn sao cho đèn chiếu sáng
toàn bộ công viên. Vậy cần đặt
I
vị trí có tọa đ bao nhiêu?
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
- Vùng mà cây đèn chiếu sáng được biểu diễn bằng một hình tròn mà điểm đặt cây đèn là tâm
nên để chiếu sáng toàn bộ công viên ta cần đặt cây đèn ở tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Gi
(;)
Ixy
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
Ta có:
(0;3), (4; 0), (4;7)
ABC
nên:
22
22
22
(;3) (3)
(4 ; ) (4 )
(4 ;7 ) (4 ) (7 )
IA x y IA x y
IB x y IB x y
IC x y IC x y
= = +−
= −−⇒ = +
= = +−



Do
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
nên ta có
,
IA IB IA IC= =
, ta lập được h
phương trình
7
867
2
8 8 56 7
2
x
xy
xy
y
=
−=


+=

=
. Vậy
77
;
22
I



.
Câu 9: Hình vẽ bên dưới phng mt trạm thu phát sóng điện thoại di đng đt vị trí
I
ta đ
( )
2;1
trong mặt phng to độ (đơn vị trên hai trc ki--mét). Tính theo đường chim bay, xác
định khoảng cách ngn nht đ một ngưi vị trí có to độ
( )
3; 4
di chuyển được tới vùng phủ
sóng theo đơn vị ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rng trạm thu phát sóng
đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
3
km.
Li gii
Đường tròn màu đen tả ranh gii bên ngoài của vùng phủ sóng có tâm
( )
2;1I
bán kính
phủ sóng
3km
nên phương trình đường tròn đó là:
( )
( )
22
2 19xy+ +− =
.
Gi sử vị trí đng của người đó là
( )
3; 4B
.
Gi
A
(như trên hình vẽ) là giao điểm th nhất của đường tròn tâm
I
BI
x
y
Trạm
phát sóng
1
2
1
I
O
x
y
1
4
1
2
3
A
B
I
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Khong cách ngắn nhất đ nời đó di chuyển được t vị trí
(
)
3; 4B
tới vùng ph sóng
BA
.
Ta có:
(
) ( )
22
3 2 4 1 10IB
= −+ + =
Suy ra
10 3 0,16
AB IB IA
= = −=
.
Câu 10: các c x lạnh, vào mùa Đông thường có tuyết rơi y đc khắp các con đường, trẻ em ti
đây rt thích đắp hình dạng ca ni tuyết. Có thể xem phần thân dưới và thân trên ca ngưi
tuyết là hai hình cầu tiếp xúc nhau. Vào ba đêm ta dùng một chiếc đèn pin soi vuông góc với
ngưi tuyết thì được hình ảnh hai hình tròn tiếp xúc nhau như hình vẽ. Em y viết phương
trình đường tròn lớn và đường tròn nhỏ biết kích thước ca hai viên tuyết cần đắp đ đưc mt
ngưi tuyết cao 1,8m có đường kính của phần thân dưới phải gấp đôi đường kính của phần thân
trên người tuyết (theo đơn vị xen-ti-mét).
Li gii
Ta có:
1,8 180m cm=
.
Gi
r
(cm) là bán kính của đường tròn nhỏ
( )
0
r >
.
Đường kính của đường tròn nhỏ
2r
(cm).
Đường kính của đường tròn lớn là:
2.2 4rr
=
(cm).
Ta có:
2 4 6 180rrr+==
(vì
( )
O
tiếp xúc với
( )
'O
).
30r⇔=
(cm).
Phương trình đường tròn
(
)
O
có tâm
( )
0;0O
và bán kính
2 60Rr= =
:
22
3600xy+=
.
Phương trình đường tròn
(
)
O
có tâm
( )
0;90O
và bán kính
30r =
:
( )
2
2
90 900xy +=
.
Câu 11: Ngày 6/2/2023, một trn đng đất 7,8 độ richter tâm chấn tại Th Nhĩ (hình minh họa).
y xác định bán kính tác động (km) tính t tâm chấn (Tâm I). Biết rng đưng tròn tác đng đi
qua 2 thành phố Kahramanmaras và Nurdagi ta đ lần lượt
3;10K
8; 0N
. Mặt
khác, tâm chấn cách đều hai thành phố nói trên. Kết quả làm tròn 2 số sau dy phẩy.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Phương trình đường tròn tác động có dạng:
( )
22
: 22 0C x y ax by c+ +=
có tâm
( )
;I ab
3;10K
8; 0N
nên ta có hệ phương trình:
( )
( )
( )
2
2
2
2
3 10 6 20 0
6 20 109
1
16 64
8 0 16 0 0
a bc
a bc
ac
a bc
+ + +=
+=

+=
+ + +=
Tâm Ich đều K và N nên
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
3 10 8 0IK IN a b a b=−+= −+
( )
10 20 45 2ab⇔− =−
T (1) và (2) suy ra:
0
9
4
64
a
b
c
=
=
=
Vậy bán kính tác động tính từ tâm chấn là:
( )
2
2
9
0 64 8,31
4
R

= + −− =


(km).
Câu 12: Mt vận động ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn phương trình là
. Khi đó, người đó vung đĩa đến vị trí đim thì buông đĩa.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
Li gii
Đường tròn có tâm .
Đim thuộc đường tròn .
( )
C
( ) ( )
22
169
11
144
xy+− =
17
;2
12
M



( )
C
M
( ) ( ) ( )
22
169
:1 1
144
Cx y +− =
( )
1;1I
17
;2
12
M



( )
C
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là đường thẳng đi qua
nhận vectơ làm VTPT nên có phương trình .
Câu 13: Ta đ trong hệ thng kiểm soát phòng không trong không quân Việt Nam ca mt h thng
rađa trong phạm vi bán kính 10 km trở lại. Nếu mt vt th lạ di chuyển qua hệ thống trên không
lý do sẽ có nguy cơ bị bắn hạ để bảo vệ an toàn trên vùng trời. Chọn hệ quy chiếu điểm ngắm là
gc ta đ O. Hỏi máy bay đang bay tọa đ
(6; 7)M
trên bầu trời có b lọt vào tầm ngắm
không? Vì sao?
Li gii
Phương trình đường tròn trong phạm vi rada kiểm soát:
22
100xy+=
Nếu máy bay bay trong phạm vi kiểm soát của rada nghĩa là nằm trên hoặc miền trong của
đường tròn trên thì sẽ có nguy cơ bị bắn hạ.Còn nằm miền ngoài sẽ không bị bắn hạ
Theo tiêu chí trên ta có máy bay ở vị trí
(6; 7)M
thế vào đường tròn
22
6 7 85 100VT =+=<
Vậy máy bay bị lọt vào tầm ngắm của ra đa
Câu 14: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mi mét vuông trng c chi phí
nghìn đồng, mi mét vuông lát gạch chi phí nghìn đng. Khi din tích phần lát gạch là
nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng (làm tròn đến hàng nghìn)?
Li gii
( )
C
17
;2
12
M



M
5
;1
12
IM

=



60 144 373 0xy+ −=
10m
100
300
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Gi lần lượt là bán kính của phần lát gạch hình tròn ta có
Gi là phần diện tích được lát gạch của khu vườn , ta có
Ta có: tâm bán kính đường
thng Khi đó bài toán trở thành: Tìm nhỏ nhất đ và ít nhất mt
điểm chung, với hoành độ và tung độ đều là các số dương?
Ta có có ít nhất một điểm chung khi và chỉ khi
25 100 5 25 25
( , ) 25 100 100
22
2
π ππ
π
π
+−
∆⇔ +
S
R dO S S
.
Vậy diện tích phần lát gạch nhỏ nhất bng T đó chi phí để thi công khu vườn
Hạnh phúc là nghìn đồng.
BÀI TOÁN 3: BA ĐƯNG CÔNIC
Câu 15: Một đèn pin có chóa đèn mặt cắt hình parabol với kính thước trong hình trên. Giây tóc bóng đèn
được đt tiêu điểm
F
.
( )
,xym
( )
,0xy>
5.xy+=
( )
2
Sm
( )
0S >
( )
2 2 22
100 25 100 25S x y xy
ππ π π
= + + = + +−
22
25 100
.
S
xy
π
π
+−
⇔+=
( )
22
25 100
:
S
Cx y
π
π
+−
+=
( )
0;0 ,O
25 100S
R
π
π
+−
=
: 5 0.xy +−=
R
( )
C
x
y
H
O
A
( )
C
min
25
100 .
2
S
π
=
( )
min min
100. 100 300. 22146SS−+ =
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu xentimét?
Li gii
Viết phương trình chính tắc của parabol.
Chọn hệ trc ta đ như hình vẽ.
Gọi phương trình chính tắc của parabol
( )
P
( )
2
20y px p= >
.
Khi đó,
( ) ( )
3; 9MP
2
81
9 2. .3
6
pp = ⇔=
.
Vậy phương trình
( )
2
81
:
3
Py x=
.
Parabol
( )
2
81
:
3
Py x=
có tiêu điểm
81
;0
12
F



.
Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn ở vị trí tiêu điểm,khi đó các tia sáng phát ra từ bóng
đèn chiếu lên bề mặt của choa đèn sẽ phn x tạo nên các tia sáng song song hoặc trùng với
trc ca parabol.
Vậy cần đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn
81
cm
12
.
Câu 16: Hệ thng định vị một v trí cần 3 bộ phận cơ bn: Th nhất b phận không gian để phát
sóng (vệ tinh, máy phát,…); thứ hai là bộ phận trung tâm điều khiển (Trạm mặt đất); th 3 là bộ
phận thu sóng (điện thoại, máy thu… kèm phần mềm tính toán). Người ta s dụng tính chất
giao nhau của hai đường hypebol để định vị.
Hai máy phát tín hiệu
,AB
cách nhau 100km truyền tín hiệu đến vị trí
C
. Tại
C
, tín hiệu nhận
được t
B
sớm hơn 2s so với
A
. Biết vận tốc truyền tín hiệu trong không khí
335
m/s. y
xác định vị trí có thể của đim
.C
(làm tròn đến hàng đơn vị)
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
Đổi đơn vị:
335
m/s
0,335=
km/s.
Do nhận được tín hiệu từ
B
sớm hơn nên điểm
C
gn
B
hơn.
Hiệu khoảng cách
( )
0,335.2 0,67
AB
CA CB v t t= −= =
km.
Dựng hệ trc ta đ
Oxy
như hình vẽ.
Vị trí có thể có của điểm
C
nằm trên một nhánh hypebol
( )
H
nhận
,AB
làm tiêu điểm và có
hoành độ dương.
Ta có:
50c =
2 2 0,67 0,335CA CB a a a = = ⇔=
.
2 22 2 22 2
50 0,335 2500c ab b b
=+⇔ = +⇔
.
Vậy
C
(
)
22
:1
0,112225 2500
xy
H −=
0
x >
.
Câu 17: Đề chụp toàn cảnh, ta có thể sử dụng một ơng hypebol. Máy ảnh được hưng v phía đỉnh của
gương và tâm quang hc ca y ảnh được đt ti mt tiêu đim của ơng (xem hình). Tìm
khoảng cách từ quang tâm củay ảnh đến đỉnh của gương, biết rằng phương trình cho mặt cắt
của gương là
22
1
16 9
xy
−=
.
Li gii
Gi
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
2
22
2
16 4
25 5
3
9
aa
c ab
b
b
= =
⇒= + = =

=
=
.
Tiêu điểm của gương là
( )
1
5; 0F
( )
2
5; 0F
.
Đỉnh của gương là
( )
1
4;0A
.
Vậy khoảng cách từ tâm ca máy ảnh tới đỉnh của gương là
( )
2
21
45 9FA= −− =
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Câu 18: Khúc cua của một con đường có dạng nh parabol, điểm đầu vào khúc cua là A, điểm cuốiB,
khoảng cách AB = 400m. Đỉnh parabol (P) của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng 20
m và cách đều
,.AB
a. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 m
trên thực tế.
b. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 km
trên thực tế.
Lời giải
Chọn hệ trc ta đ sao cho đỉnh của Parabol trùng với gc ta
độ O(0;0)
a) Nếu một đơn vị đo trong mp tọa đ tng ng với 1m trên
thc tế thì tọa đ các điểm là A(20; -200) B(20;200) thuộc
Parabol có dạng
2
2y px=
Thay tọa đ điểm A vào ta có
2
200 2 .20 2 2000pp= ⇒=
Vậy (P) có phương trình
2
2000yx=
b) Nếu một đơn vị đo trong mp tọa đ tuơng ng với 1km trên
thc tế thì tọa đ các điểm là A(0,02; -0,2) B(0,02;0,2) thuộc
Parabol có dạng
2
2y px=
Thay tọa đ điểm A vào ta có
2
0, 2 2 .0,02 2 2pp= ⇒=
Vậy (P) có phương trình
2
2yx=
Câu 19: n trong mt sân vườn hình Elip có độ dài trc lớn bằng 12 m, độ dài trc bé bng 9 m. ngưi
ta rào thành một hình hình ch nhật ni tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần còn lại đ trng
cỏ. Tính diện tích trồng hoa lớn nhất.
Li gii
Phương trình chính tắc ca
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
.
Ta có:
2 12 6, 2 9 4,5a ab b= = =⇒=
.
Suy ra
( )
22
:1
36 20,25
xy
E +=
.
Chn
( )
;
MM
Mx y
là đỉnh hình chữ nhật và
0, 0
MM
xy>>
.
Ta có:
22
1
36 20,25
MM
xy
+=
.
Diện tích hình chữ nhật là
( )
22
2
27 27 27
4 . .2. .
2 6 4,5 2 36 20,25 2
MM M M
MM
xy x y
S xy m

= = +=


.
Câu 20: Thy Minh mt mảnh vườn hình Elip chiều dài trục lớn trục nh lần lượt
. Thy Minh chia mảnh vườn ra m hai na bng một đường tròn tiếp xúc trong với Elip
60m
30m
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
để làm mục đích sử dụng khác nhau (xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu
năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T gia phần trồng cây
lâu năm so vi din tích trồng hoa màu. Biết diện ch hình Elip được tính theo công thức
, với a, b lần lượt na đ dài trc lớn nửa đ dài trc nh. Biết đ rng ca đưng Elip
không đáng kể.
Li gii
Theo đề ta có: Diện tích là:
Vì đường tròn tiếp xúc trong, nên sẽ tiếp xúc tại đỉnh của trục nhỏ, suy ra bán kính đường tròn:
. Diện tích hình tròn phần trồng cây lâu năm là:
Suy ra diện tích phần trồng hoa màu là: .
Câu 21: Cho một cái đèn vi chp bóng đèn có mặt ct qua trục là parabol với kích thưc đưc th hiện
trên hình vẽ, gi sử xem dây tóc bóng đèn mt đim và đưc đt vị trí tiêu đim ca parabol.
Tính khoảng cách t dây tóc bóng đèn tới đỉnh của chụp bóng đèn.
Li gii
S ab
π
=
( )
E
( )
( )
2
. . 30.15. 450 ,
E
S ab m
π ππ
= = =
15Rm=
( )
C
( )
( )
22 2
. 15 . 225 ,
C
SR m
π ππ
= = =
( ) ( )
( )
2
225 , 1
EC
SS S m T
π
= = ⇒=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Chọn hệ trc ta đ như hình vẽ.
Gi là parabol, với là mặt cắt qua trục ca chụp bóng đèn và thuộc mặt phẳng
tọa đ . Phương trình chính tắc ca (P):
Theo đề bài, ta suy ra điểm .
Khoảng cách từ dây tóc bóng đèn tới đỉnh của chụp bóng đèn là .
Câu 22: Hai thiết b dùng để ghi âm mt v n đặt cách nhau
dặm, thiết b ghi được âm
thanh trước thiết b là 2 giây, biết vn tc âm thanh là . ( Biết rng v n nm trên
một nhánh của Hypebol ). Viết phương trình Hypebol chứa v trí v n th xy ra ( 1 dm
feet; 3 feet ).
Li gii
Chọn hệ trc ta đ đi qua , là đường trung trực ca .
hiệu quãng đường âm thanh đi được t vụ n đến thiết b , quãng đường âm
thanh đi được t vụ n đến thiết b , tính theo feet. Khi đó, do thiết b nhận âm
thanh nhanh hơn thiết bị giây nên ta có phương trình:
Các đim tha mãn nm trên một nhánh của Hypebol có phương trình:
Ta có ,
,
Vậy v n nằm trên một nhánh của Hypebol có phương trình: .
Câu 23: Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao
10m
, rộng
24m
.
a) Chọn hệ to độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên.
b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đng t một điểm cách chân tưng
4 m
lên đến nóc
nhà vòm.
Oxy
( )
P
( )
P
( )
P
Oxy
2
2 , 0.y px p= >
( ) ( )
2
45
15 2 .20;15
8
20M P pp = ⇔=
( )
45
cm
2 16
= =
p
OF
A
B
1
A
B
1100 /feet s
5280=
0,914m=
Oxy
Ox
A
B
Oy
AB
1
d
A
2
d
B
1
d
2
d
A
B
2
21
2200 (1)dd−=
(1)
22
22
1
xy
ab
−=
5280
2640
2
c = =
222
2200
1100, 5759600
2
a b ca= = =−=
22
1
1210000 5759600
xy
−=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Li gii
a) Chọn hệ to độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên.
Đặt hệ trục tọa đ như sau:
Ta thấy
AB
là độ dài trục lớn của elip nên
2 24 12aa= ⇔=
OC là một nửa trục bé nên
10b =
Khi đó phương trình của elip trên là:
22 22
22
1 1 (*)
012 14410 10
xy xy
+=+=
Vậy phương trình elip đã cho là
22
100
1
144
xy
+=
.
b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đng t một điểm cách chân tưng
4m
lên đến nóc
nhà vòm.
Gọi điểm D là điểm nằm trên elip và cách chân tường
4m
.
Khi đó khoảng cách từ D đến gc ta đ O là
12 4 8m−=
.
Gi
( )
8;
D
Dy
Vì D thuộc elip trên nên tọa đ điểm D thỏa mãn phương trình (*), ta có:
22
100
1
144
xy
+=
2
2
5 500 10 5 10 5
(8; )
99 3100 3
=⇔= ⇔=
D
DD
y
yy D
Suy ra khoảng cách theo phương thẳng đng t một điểm cách chân tưng
4 m
đến nóc nhà là
tung độ của điểm
D
10 5
( )
3
m
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Vậy khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tưng
4 m
đến nóc nhà là
10 5
( ).
3
m
Câu 24: Khúc cua ca một con đường dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua
A
điểm cui
B
, khoảng cách
400 m
AB =
. Đỉnh parabol của khúc cua cách đưng thng
AB
một khoảng
20 m
cách đu
,AB
. Lập phương trình chính tắc ca, với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ
độ tương ứng 1 m trên thực tế.
Li gii
Phương trình chính tắc:
2
2y px
=
Theo đề ta có
,,
ABO
.
Do đi qua
A
nên suy ra
2
20 2 400 1
pp= = ⇒=
.
Vậy:
2
2.yx=
Câu 25: Mt tháp làm ngui ca mt nhà máy có mt cắt là nh hypebol có phương trình
22
22
1
64 35
xy
−=
. Biết chiu cao ca tháp là 210 m khoảng cách t nóc tháp đến tâm ti xng của hypebol bằng
một nửa khoảng cách từ tâm đi xứng tới đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
Li gii
Gọi hai điểm A, B như hình vẽ.
Gọi khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol là
h
Khi đó khoảng cách từ đáy tháp đến tâm đối xứng của hypebol là
2h
( )
2 210 70hh h m+ = ⇒=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Tung độ của điểm A chính bằng khoảng cách từ nóc tháp tới tâm đi xứng của hypebol nên
70
A
y
=
Điểm A nằm trên hypebpol nên tọa đ điểm A thỏa mãn phương trình
22
22
1
64 35
xy
−=
22
22
70
1 64 5
64 35
A
x
x⇒−==
Vậy bán kính của nóc tháp là
(
)
64 5 m
Tung độ của điểm B chính bằng khoảng cách từ đáy tháp tới tâm đi xứng của hypebol nên
70.2 140
B
y = =
Điểm B nằm trên hypebpol nên tọa đ điểm B thỏa mãn phương trình
22
22
1
64 35
xy
−=
22
22
140
1 64 17
64 35
B
x
x =⇒=
Vậy bán kính của đáy tháp là
( )
64 17 m
.
Câu 26: Dc theo b biển, ngưi ta thiết lập hệ thng định
vị tuyến dẫn đường tm xa đ truyền tín hiệu cho
máy bay hoc tàu thu hot động trên biển. Trong
hệ thống đó hai đài tuyến đặt lần lượt ti đa
điểm
A
đa đim
B
, khoảng cách
650 kmAB
=
(Hình 18). Giả sử một con tàu chuyển động trên
biển vi qu đạo hypebol nhận
A
B
hai tiêu
điểm.
Khi đang ở vị trí
P
, máy thu tín hiệu trên con tàu chuyển đổi chênh lệch thời gian nhận các tín
hiệu từ
A
B
thành hiệu khoảng cách
PA PB
. Gi sử thời gian con tàu nhận được tín hiệu
từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
0,0012 s
. Vận tốc di chuyển của tín hiệu là
8
3.10 m /s
.
a) Lập phương trình hypebol mô tả quỹ đạo chuyển động của con tàu.
b) Chứng tỏ rng tại mọi thời điểm trên quỹ đạo chuyển động thì thời gian con tàu nhận được
tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
A luôn là
0,0012 s
.
Li gii
a) Vì thời gian con tàu nhận được tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
0,0012 s
nên tại thời điểm đó
( )
8
3.10 .0,0012 360000 m=360 kmPB PA−= =
.
Vì con tàu chuyển động với quỹ đạo là hypebol nhận
A
B
là hai tiêu điểm
nên
360 kmPA PB−=
với mọi vị trí ca
P
.
Chọn hệ trc to độ sao cho gốc to độ trùng với trung điểm của
AB
và trục
Ox
trùng với
AB
, đơn vị trên hai trục là
km
thì hypebol này có dạng
2
2
22
1
y
x
ab
−=
.
( )
0, 0ab>>
.
360PA PB−=
nên
2 360a =
180a⇒=
.
Theo đề bài,
650AB =
, suy ra
2 650c =
, suy ra
325c =
.
222 2 2
325 180 73225bca=−= =
b
2
= c
2
– a
2
= 325
2
180
2
= 73225.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
Vậy phương trình hypebol mô tả quỹ đạo chuyển động của con tàu là
2
2
1
32400 73225
y
x
−=
b) Vì con tàu chỉ chuyển động nhánh bên phải trc
Oy
của hypebol nên ta
PB PA<
với mọi
vị trí của P. Do đó tàu luôn nhận được tín hiệu từ
B
trưc khi nhận được tín hiệu từ
A
.
Gi
1
t
là thời gian để tàu nhận được tín hiệu từ
A
,
2
t
là thời gian để tàu nhận được tín hiệu từ
B
thì
1
PA
t
v
=
,
2
PB
t
v
=
với
v
là vận tốc di chuyển của tín hiệu.
Khi đó, ta có:
12
8
360000
0,0012
3.10
PA PB
tt
v
−= = =
.
Vậy thời gian con tàu nhận được tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
luôn là
0,0012
s.
Câu 27: Đẻ nâng đỡ các ng tợt cong hình các Parabol thì nhà thầu thi công gia cố các trc đ
vuông góc với mặt đất. Hình bên dưới mô tả trc đ và 1 phần ng trượt với khoảng cách A đến
mặt đất là 6m, đến trục đ là 3m. Tính độ cao t mặt đất tới điểm B trong hình
Li gii
Vẽ lại hình và thêm hệ trc ta đ Oxy
D thy
AH Ox
H là trung điểm của AC nên suy ra
1
AH CH AC 3
2
= = =
=>
( )
A 3; 3
.
Đim
( ) ( )
A 3; 3 P
=>
2
1
3 2p3 p
6
= ⇔=
Phương trình chính tắc
2
1
yx
3
=
Ta thy đ cao t điểm B tới mặt đất bằng khoảng cách t B tới Ox và đoạn CH
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
* Khoảng cách từ B đến đoạn Ox là tung độ
(
)
2
B
1 25
y 2,5 m
3 12
= =
=> Khong cách t B đến mặt đất là
25 61
3m
12 12
+=
Câu 28: Các đường cong hình bên mô tả hiệnợng giao thoa khi hai sóng gặp nhau, với các đường cong
tạo thành được gi các vân giao thoa hình dạng các đường Hypebol. y lập phương
trình đường Hypebol của 2 vân giao thoa ngoài cùng đi qua A B như hình vẽ, biết AB = 24,
đường Hypebol có tiêu cự bằng 13.
Li gii
Phương trình Hypebol có dạng
22
22
xy
1
ab
−=
a;b 0>
Đường cong Hypebol đi qua 2 điểm A, B và AB = 24
( )
A 12;0
(
)
B 12;0
( )
22
22
xy
H1
ab
−=
( )
22 2
22
22 2
12 0 12
1 1 a 12 a 12 a 0
ab a
= = = ⇒= >
Ta có
222 2 2
b c a 13 12 25=−= =
Vây Hypebol có dạng
22
xy
1
144 25
−=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
Sưu tm và biên son
| 1/232