LOGISTICS CNG BIN
KIM TRA
H tên SV: Nguyễn Tiến Dũng M SV: 87987
H tên SV: Đào Thị Mai Chi M SV: 87425
Đề bài
Đă $
c đi'm c)a c*ng:
- Lo-i: Bến c*ng container
- S1 lư4ng c5u t1i đa: 7
- S1 lư4ng xe khung nâng (straddle) t1i đa: 20 (gi* định mFi straddle chG xếp dI đư4c 1
TEU/ lJn)
- T1c độ di chuy'n c)a xe khung nâng: 20 km/h
- Tổng kho*ng cách di chuy'n một vòng giữa khu vực cJu tJu khu vực bi quay trở
l-i: 1500 m
- MFi cJn c5u ho-t động cJn s1 lư4ng công nhân: 3
- Chi phí lương cho mFi công nhân cJn c5u: 400 euro/h/người (tính theo ca 8h)
- MFi xe khung nâng ho-t động cJn s1 lư4ng công nhân: 1
- Chi phí lương cho công nhân xe khung nâng: 110 euro/h/người (tính theo ca 8h)
- Chi phí năng lư4ng c)a mFi cJn c5u khi ho-t động: 100 euro/h (tính theo ca 7h)
- Chi phí năng lư4ng c)a mFi xe khung nâng khi ho-t động: 50 euro/h (tính theo ca 7h)
- Thời gian một ca làm việc: 8h, trong đó, thời gian làm việc thực tế; 7h
- Lư4ng hàng thông qua c*ng một năm: 2 triệu TEU
- Concession cost: 10 euro/TEU
- Chi phí khác (over head cost): 4 euro/TEU
Note: T1c độ làm hàng c)a cJn c5u ph*i không đư4c vư4t quá t1c độ chuy'n hàng c)a
các xe khung nâng.
Ex 1.
một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng:
- Tên tàu: Oxford
- Tổng chiều dài: 255 m
- Tổng chiều rộng: 37 m
- Mớn nước t1i đa: 20 m
- Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 1500 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 1000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 250 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 20 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau:
- S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn.
Bài 2.
một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng:
- Tên tàu: Oxford
- Tổng chiều dài: 255 m
- Tổng chiều rộng: 37 m
- Mớn nước t1i đa: 20 m
- Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 2000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 1000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 500 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 25 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau:
- S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn.
Bài 3.
một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng:
- Tên tàu: Oxford
- Tổng chiều dài: 255 m
- Tổng chiều rộng: 37 m
- Mớn nước t1i đa: 20 m
- Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 300 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 200 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 100 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 10 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau:
- S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn.
Bài 4.
một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng:
- Tên tàu: Oxford
- Tổng chiều dài: 255 m
- Tổng chiều rộng: 37 m
- Mớn nước t1i đa: 20 m
- Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 600 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 700 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 100 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 12 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau:
- S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn.
Bài 5.
một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng:
- Tên tàu: Oxford
- Tổng chiều dài: 255 m
- Tổng chiều rộng: 37 m
- Mớn nước t1i đa: 20 m
- Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 900 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 600 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 300 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 24 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau:
- S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn.
Bài 6.
một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng:
- Tên tàu: Oxford
- Tổng chiều dài: 255 m
- Tổng chiều rộng: 37 m
- Mớn nước t1i đa: 20 m
- Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 50 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 50 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 10 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 8 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau:
- S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn.
Bài 7.
một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng:
- Tên tàu: Oxford
- Tổng chiều dài: 255 m
- Tổng chiều rộng: 37 m
- Mớn nước t1i đa: 20 m
- Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 2500 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 2500 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 500 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 40 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau:
- S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn.
Bài làm
Phần 1. Trình bày cách giải quyết vấn đề
* Sinh viên trình bày cách làm các công thức tính toán phục vụ cho việc ra quyết định
Theo đề bài,ta có:
T1c độ di chuy'n c)a xe khung nâng 20 km/h
Một vòng xe khung nâng đi hết 1500m = 1.5 km
=> Một giờ xe khung nâng đi đư4c =
20
1.5
13(ng)
MFi xe khung nâng xếp dI đư4c 1 TEU 1 lJn => MFi xe khung nâng trong một giờ xếp dI đư4c 13
TEU.
Tính số lượng cần cẩu:
T1c độ làm hàng t1i đa c)a một cJn c5u = 50 move/h
MFi move xếp dI đư4c 1 TEU => 1 giờ cJn c5u xếp dI đư4c 50 TEU
=> Lư4ng hàng t1i đa 1 cJn c5u làm đư4c trong 1 ca thời gian thực: 50 × 7=350 (TEU)
Một ca làm việc c)a c5u tính theo ca 8h:
=> S1 ca làm hàng lớn nh8t c)a mFi c5u =
Thi gianlàm hàng cho phép
8
(Nếu kết qu* s1 thập phân
thì l8y phJn nguyên, do các ca làm ph*i làm trong thời gian cho phép)
=> S1 lư4ng cJn c5u đ' làm hàng:
¿
ng hàng cầnlàm
ng hàngcần cẩu làm đưc trong
1 ca thi gianthc × S calàm hàng
=
ng hàng cầnlàm
350 × S calàm hàng
(làm
tròn lên s1 nguyên gJn nh8t; đ' đ*m b*o đ) s1 c5u đ' làm hàng do c5u th' công su8t th8p hơn
50)
Tính số lượng xe khung nâng cho mỗi cần cẩu:
=> Lư4ng hàng 1 xe khung nâng làm đư4c trong 1 ca thời gian thực: 13 × 7= 91 (TEU )
=> S1 lư4ng xe khung nâng dự kiến cho mFi c5u:
¿
ng hàngcần làm
ng hàng
1 xe khung nâng làm đưctrong1 ca thi gianthc × S ca làm hàng
=
ng hàng cần làm
91× S calàm hàng
Lư4ng hàng làm đư4c c)a một c5u phụ thuộc vào lư4ng hàng làm đư4c c)a xe khung
nâng c)a c5u đó do xe khung nâng thì c5u mới th' xếp dI hàng.
Do vậy :
Công su8t 1 xe khung nâng trong 1 giờ = Công su8t t1i thi'u 1 cJn c5u trong 1 giờ = 13 TEU/h
Lư4ng hàng 2 xe khung nâng làm đư4c trong 1 giờ = 13 x 2 = 26 TEU/h
Lư4ng hàng 3 xe khung nâng làm đư4c trong 1 giờ = 13 x 3 = 39 TEU/h
Do công su8t t1i đa c)a 1 cJn c5u chG 50 TEU/h
theo phép toán, lư4ng hàng 4 xe khung nâng làm đư4c trong 1 giờ = 4 x 13 = 52
TEU/h, lớn hơn công su8t t1i đa một c5u làm đư4c trong 1 giờ
=> Từ 4 xe khung nâng trở lên, công su8t c)a 1 c5u trong 1 giờ = 50 TEU/h
=> 4 xe khung nâng/c5u s1 lư4ng xe khung nâng t1i đa t1i ưu chi phí nh8t.
Phương án làm hàng:
- Cần cẩu 1:
Số ca làm việc: S1 ca làm việc t1i đa c)a 1 cJn c5u
Số lượng xe khung nâng cho cẩu:
+ Nếu s1 c5u = 1
S1 lư4ng xe nâng cho c5u =
ng hàng cần làm
91× S calàm vic của 1 cẩu
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
+ Nếu s1 c5u >1
S1 lư4ng xe khung nâng cho c5u 1 = S1 lư4ng xe khung nâng t1i đa c)a 1 c5u = 4
Do c5u ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm.
- Cần cẩu 2:
Số ca làm việc:
+ Nếu s1 c5u = 1 => Không cJn dùng đến c5u thứ 2 đ' làm hàng
+ Nếu s1 c5u =2
S1 ca làm việc c)a c5u 2
¿
nghàng cần xếpdng hàng xếpd ti đa củacẩu 1
350
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
+ Nếu s1 c5u > 2:
S1 ca làm việc c)a c5u 2 = S1 ca làm việc t1i đa c)a 1 c5u
Do ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm
Số lượng xe khung nâng:
+ Nếu s1 c5u = 2
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c8u 2
¿
ng hàng cần làmng hàng ti đa cẩu 1 làm đưc
91 2× S ca làm vic củacẩu
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Tính theo lư4ng hàng c5u làm do việc làm hàng c)a xe khung nâng gắn liền với c5u cùng nhóm s1.
+ Nếu s1 c5u > 2
S1 lư4ng xe nâng c)a c5u 2 = S1 lư4ng xe nâng t1i đa c)a 1 c5u = 4
Do ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm
- Cần cẩu 3:
Số ca làm việc:
+ Nếu s1 c5u = 1 => Không cJn dùng đến c5u thứ 3 đ' làm hàng
+ Nếu s1 c5u = 3
S1 ca làm việc c)a c5u 3
¿
ng hàngcần làmTổng lưng hàng làmđưccủa cẩu1 2
350
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
+ Nếu s1 c5u > 3
S1 ca làm việc c)a c5u 3 = S1 ca làm việc t1i đa c)a 1 c5u
Do ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm
Số lượng xe khung nâng:
+ Nếu s1 c5u = 3
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c5u 3
¿
ng hàngcần làmTổng lưng hàng làmđưccủa cẩu1 2
91 3× S calàm vic của cẩu
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Tính theo lư4ng hàng c5u làm do việc làm hàng c)a xe khung nâng gắn liền với c5u cùng nhóm s1.
+ Nếu s1 c5u > 3
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c5u 3 = S1 lư4ng xe khung nâng t1i đa c)a 1 c5u = 4
Do ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm.
- Cần cẩu 4:
Số ca làm việc:
+ Nếu s1 c5u = 4
S1 ca làm việc c)a c5u 4
¿
ng hàngcần làmTổng lưng hàng làm đưccủa cẩu1,2 3
350
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Số lượng xe nâng:
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c5u 4
¿
ng hàngcần làmTổng lưng hàng làm đưccủa cẩu1,2 3
91 4× S calàm vic của cẩu
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Tính theo lư4ng hàng c5u làm do việc làm hàng c)a xe khung nâng gắn liền với c5u cùng nhóm s1.
Tổng quát
- Cần cẩu n + 1 (n 0)
+ Nếu s1 c5u = n + 1
Số ca làm việc:
S1 ca làm việc c)a c5u n + 1:
¿
ng hàng cần làmTổng lưng hàng làm đưccủa cẩu n1 , 2 ,..
350
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Số lượng xe nâng:
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c5u n + 1
¿
ng hàngcần làmTổng lưng hàng làm đưccủa cẩu n1 , 2 ,..
91 1× S ca làm vic của cẩu n+
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Tính theo lư4ng hàng c5u làm do việc làm hàng c)a xe khung nâng gắn liền với c5u cùng nhóm s1.
Cách tính chi phí
- Chi phí năng lượng của cần cẩu
= Chi phí năng lư4ng c)a 1 cJn c5u ho-t động theo ca 7h × Thời gian làm việc thực tế 1 ca × Tổng
s1 ca làm việc các c5u
= 100 × 7 × Tổng s1 ca làm việc các c5u
- Chi phí năng lượng của xe khung nâng
= Chi phí năng lư4ng c)a 1 xe khung nâng ho-t động theo ca 7h × Thời gian làm việc thực tế 1 ca ×
[
(
S calàm vic cẩun × S xe khungnâng n
)
]
=
50 ×7 ×
[
(
S ca làm vic n× S xe khung nâng n
)
]
- Chi phí lương công nhân vận hành cần cẩu
= Chi phí lương mFi công nhân cJn c5u × Thời gian 1 ca làm việc ×
(
S công nhân cu n × S ca cu n
)
=
400 × 8 ×
(
S ng nhân cẩu n× S ca cẩu n
)
- Chi phí lương công nhân vận hành xe khung nâng
= Chi phí lương mFi công nhân xe khung nâng × Thời gian 1 ca làm việc ×
(
S công nhân nhóm xe khung nângn × S ca n
)
= 110 × 8 ×
(
S ng nhân nhóm xe khung nâng n × S ca n
)
=> + Tổng chi phí khai thác: = Chi phí năng lượng của cần cẩu Chi phí lương công nhân cần
cẩu Chi phí năng lượng của xe khung nâng + Chi phí lương công nhân vận hành xe khung +
nâng
Phần 2. Kết quả tính toán
Bài 1:
- S1 lư4ng cJn c5u: 4 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 2 ca
CJn c5u 2: 2 ca
C5n c5u 3: 2 ca
CJn c5u 4: 2 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 4 xe
CJn c5u 2: 4 xe
C5n c5u 3: 4 xe
CJn c5u 4: 4 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 16 800 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 104 960 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 121 760 Euro
Bài 2:
- S1 lư4ng cJn c5u: 4 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 3 ca
CJn c5u 2: 3 ca
C5n c5u 3: 3 ca
CJn c5u 4: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 4 xe
CJn c5u 2: 4 xe
C5n c5u 3: 4 xe
CJn c5u 4: 4 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 21 000 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 131 200 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 152 200 Euro
Bài 3:
- S1 lư4ng cJn c5u: 2 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 1 ca
CJn c5u 2: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 4 xe
CJn c5u 2: 3 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 3 850 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 25 360 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 29 210 Euro
Bài 4:
- S1 lư4ng cJn c5u: 4 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 1 ca
CJn c5u 2: 1 ca
C5n c5u 3: 1 ca
CJn c5u 4: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 4 xe
CJn c5u 2: 4 xe
C5n c5u 3: 4 xe
CJn c5u 4: 4 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 8 400 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 52 480 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 60 880 Euro
Bài 5:
- S1 lư4ng cJn c5u: 2 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 3 ca
CJn c5u 2: 3 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 4 xe
CJn c5u 2: 3 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 11 550 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 76 080 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 87 630 Euro
Bài 6:
- S1 lư4ng cJn c5u: 1 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 2 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 1 400 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 11 360 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 12 760 Euro
Bài 7:
- S1 lư4ng cJn c5u: 4 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
CJn c5u 1: 5 ca
CJn c5u 2: 5 ca
C5n c5u 3: 5 ca
CJn c5u 4: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u
CJn c5u 1: 4 xe
CJn c5u 2: 4 xe
C5n c5u 3: 4 xe
CJn c5u 4: 3 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 33 250 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 209 040 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 242 290 Euro

Preview text:

LOGISTICS CNG BIN KIM TRA
H tên SV: Nguyễn Tiến Dũng M SV: 87987
H tên SV: Đào Thị Mai Chi M SV: 87425 Đề bài Đă $c đi'm c)a c*ng: - Lo-i: Bến c*ng container - S1 lư4ng c5u t1i đa: 7
- Công su8t c5u t1i đa: 50 move/h (gi* định: 1 move = 1 TEU)
- S1 lư4ng xe khung nâng (straddle) t1i đa: 20 (gi* định mFi straddle chG xếp dI đư4c 1 TEU/ lJn)
- T1c độ di chuy'n c)a xe khung nâng: 20 km/h
- Tổng kho*ng cách di chuy'n một vòng giữa khu vực cJu tJu và khu vực bi và quay trở l-i: 1500 m
- MFi cJn c5u ho-t động cJn s1 lư4ng công nhân: 3
- Chi phí lương cho mFi công nhân cJn c5u: 400 euro/h/người (tính theo ca 8h)
- MFi xe khung nâng ho-t động cJn s1 lư4ng công nhân: 1
- Chi phí lương cho công nhân xe khung nâng: 110 euro/h/người (tính theo ca 8h)
- Chi phí năng lư4ng c)a mFi cJn c5u khi ho-t động: 100 euro/h (tính theo ca 7h)
- Chi phí năng lư4ng c)a mFi xe khung nâng khi ho-t động: 50 euro/h (tính theo ca 7h)
- Thời gian một ca làm việc: 8h, trong đó, thời gian làm việc thực tế; 7h
- Lư4ng hàng thông qua c*ng một năm: 2 triệu TEU - Concession cost: 10 euro/TEU
- Chi phí khác (over head cost): 4 euro/TEU
Note: T1c độ làm hàng c)a cJn c5u ph*i không đư4c vư4t quá t1c độ chuy'n hàng c)a các xe khung nâng. Ex 1.
Có một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng: - Tên tàu: Oxford - Tổng chiều dài: 255 m - Tổng chiều rộng: 37 m - Mớn nước t1i đa: 20 m - Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 1500 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 1000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 250 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 20 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau: - S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn. Bài 2.
Có một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng: - Tên tàu: Oxford - Tổng chiều dài: 255 m - Tổng chiều rộng: 37 m - Mớn nước t1i đa: 20 m - Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 2000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 1000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 500 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 25 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau: - S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn. Bài 3.
Có một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng: - Tên tàu: Oxford - Tổng chiều dài: 255 m - Tổng chiều rộng: 37 m - Mớn nước t1i đa: 20 m - Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 300 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 200 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 100 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 10 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau: - S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn. Bài 4.
Có một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng: - Tên tàu: Oxford - Tổng chiều dài: 255 m - Tổng chiều rộng: 37 m - Mớn nước t1i đa: 20 m - Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 600 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 700 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 100 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 12 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau: - S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn. Bài 5.
Có một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng: - Tên tàu: Oxford - Tổng chiều dài: 255 m - Tổng chiều rộng: 37 m - Mớn nước t1i đa: 20 m - Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 900 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 600 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 300 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 24 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau: - S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn. Bài 6.
Có một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng: - Tên tàu: Oxford - Tổng chiều dài: 255 m - Tổng chiều rộng: 37 m - Mớn nước t1i đa: 20 m - Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 50 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 50 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 10 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 8 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau: - S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn. Bài 7.
Có một tàu với các thông s1 như sau vào làm hàng: - Tên tàu: Oxford - Tổng chiều dài: 255 m - Tổng chiều rộng: 37 m - Mớn nước t1i đa: 20 m - Trng t*i tàu: 5000 TEU
- Lư4ng hàng ph*i xếp lên tàu: 2500 TEU
- Lư4ng hàng ph*i dI khỏi tàu: 2500 TEU
- Lư4ng hàng ph*i thay đổi vị trí: 500 TEU
- Thời gian làm hàng t1i đa cho phép: 40 h
*Yêu cầu: Xác định phương án làm hàng t1i ưu, bao gồm các thông tin như sau: - S1 cJn c5u xếp dI:
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u:
- S1 lư4ng xe khung nâng cho mFi cJn c5u:
Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chn. Bài làm
Phần 1. Trình bày cách giải quyết vấn đề
* Sinh viên trình bày cách làm và các công thức tính toán phục vụ cho việc ra quyết định Theo đề bài,ta có:
T1c độ di chuy'n c)a xe khung nâng là 20 km/h
Một vòng xe khung nâng đi hết 1500m = 1.5 km 20
=> Một giờ xe khung nâng đi đư4c = 13( vòng) 1.5
MFi xe khung nâng xếp dI đư4c 1 TEU 1 lJn => MFi xe khung nâng trong một giờ xếp dI đư4c 13 TEU.
Tính số lượng cần cẩu:
T1c độ làm hàng t1i đa c)a một cJn c5u = 50 move/h
MFi move xếp dI đư4c 1 TEU => 1 giờ cJn c5u xếp dI đư4c 50 TEU
=> Lư4ng hàng t1i đa 1 cJn c5u làm đư4c trong 1 ca thời gian thực: 50 × 7=350 (TEU)
Một ca làm việc c)a c5u tính theo ca 8h:
Thời gianlàm hàng cho phép
=> S1 ca làm hàng lớn nh8t c)a mFi c5u =
(Nếu kết qu* là s1 thập phân 8
thì l8y phJn nguyên, do các ca làm ph*i làm trong thời gian cho phép)
=> S1 lư4ng cJn c5u đ' làm hàng: ¿
Lượng hàng cần làm
= Lượng hàng cần làm (làm
Lượng hàng cần cẩu làm được trong 1 ca thời gianthực × Số calàm hàng
350 × Số ca làm hàng
tròn lên s1 nguyên gJn nh8t; đ' đ*m b*o đ) s1 c5u đ' làm hàng do c5u có th' có công su8t th8p hơn 50)
Tính số lượng xe khung nâng cho mỗi cần cẩu:
=> Lư4ng hàng 1 xe khung nâng làm đư4c trong 1 ca thời gian thực: 13 × 7= 91 (TEU )
=> S1 lư4ng xe khung nâng dự kiến cho mFi c5u: ¿
Lượng hàng cần làm
= Lượng hàng cần làm
Lượng hàng 1 xe khung nâng làm đượctrong 1 ca thời gian thực × Số ca làm hàng 91× Số ca làm hàng
Lư4ng hàng làm đư4c c)a một c5u phụ thuộc vào lư4ng hàng làm đư4c c)a xe khung
nâng c)a c5u đó do có xe khung nâng thì c5u mới có th' xếp dI hàng. Do vậy :
Công su8t 1 xe khung nâng trong 1 giờ = Công su8t t1i thi'u 1 cJn c5u trong 1 giờ = 13 TEU/h
Lư4ng hàng 2 xe khung nâng làm đư4c trong 1 giờ = 13 x 2 = 26 TEU/h
Lư4ng hàng 3 xe khung nâng làm đư4c trong 1 giờ = 13 x 3 = 39 TEU/h
Do công su8t t1i đa c)a 1 cJn c5u chG có 50 TEU/h
Mà theo phép toán, lư4ng hàng 4 xe khung nâng làm đư4c trong 1 giờ = 4 x 13 = 52
TEU/h, lớn hơn công su8t t1i đa mà một c5u làm đư4c trong 1 giờ
=> Từ 4 xe khung nâng trở lên, công su8t c)a 1 c5u trong 1 giờ = 50 TEU/h
=> 4 xe khung nâng/c5u là s1 lư4ng xe khung nâng t1i đa và t1i ưu chi phí nh8t.
Phương án làm hàng: - Cần cẩu 1:
Số ca làm việc: S1 ca làm việc t1i đa c)a 1 cJn c5u
Số lượng xe khung nâng cho cẩu: + Nếu s1 c5u = 1
Lượng hàng cần làm S1 lư4ng xe nâng cho c5u =
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
91× Số ca làm việc của 1 cẩu + Nếu s1 c5u >1
S1 lư4ng xe khung nâng cho c5u 1 = S1 lư4ng xe khung nâng t1i đa c)a 1 c5u = 4
Do c5u ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm. - Cần cẩu 2: Số ca làm việc:
+ Nếu s1 c5u = 1 => Không cJn dùng đến c5u thứ 2 đ' làm hàng + Nếu s1 c5u =2 S1 ca làm việc c)a c5u 2
¿ Lượng hàng cần xếp dỡLượng hàng xếp dỡ tối đa của cẩu 1(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t) 350 + Nếu s1 c5u > 2:
S1 ca làm việc c)a c5u 2 = S1 ca làm việc t1i đa c)a 1 c5u
Do ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm
Số lượng xe khung nâng: + Nếu s1 c5u = 2
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c8u 2
¿ Lượng hàng cần làmLượng hàng tối đa cẩu 1 làm được
91 × Số ca làm việc của cẩu 2
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Tính theo lư4ng hàng c5u làm do việc làm hàng c)a xe khung nâng gắn liền với c5u cùng nhóm s1. + Nếu s1 c5u > 2
S1 lư4ng xe nâng c)a c5u 2 = S1 lư4ng xe nâng t1i đa c)a 1 c5u = 4
Do ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm - Cần cẩu 3: Số ca làm việc:
+ Nếu s1 c5u = 1 => Không cJn dùng đến c5u thứ 3 đ' làm hàng + Nếu s1 c5u = 3 S1 ca làm việc c)a c5u 3
¿ Lượng hàng cần làmTổng lượng hàng làm đượccủa cẩu1 2 350
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t) + Nếu s1 c5u > 3
S1 ca làm việc c)a c5u 3 = S1 ca làm việc t1i đa c)a 1 c5u
Do ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm
Số lượng xe khung nâng: + Nếu s1 c5u = 3
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c5u 3
¿ Lượng hàng cần làmTổng lượng hàng làm đượccủa cẩu1 2
91× Số ca làm việc của cẩu 3
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Tính theo lư4ng hàng c5u làm do việc làm hàng c)a xe khung nâng gắn liền với c5u cùng nhóm s1. + Nếu s1 c5u > 3
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c5u 3 = S1 lư4ng xe khung nâng t1i đa c)a 1 c5u = 4
Do ph*i đ-t công su8t t1i đa đ' đ-t đ) s1 lư4ng hàng cJn làm. - Cần cẩu 4: Số ca làm việc: + Nếu s1 c5u = 4 S1 ca làm việc c)a c5u 4
¿ Lượng hàng cần làmTổng lượng hàng làm đượccủa cẩu1,2 3 350
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t) Số lượng xe nâng:
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c5u 4
¿ Lượng hàng cần làmTổng lượng hàng làm đượccủa cẩu1,2 3
91 × Số calàm việc của cẩu 4
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Tính theo lư4ng hàng c5u làm do việc làm hàng c)a xe khung nâng gắn liền với c5u cùng nhóm s1. Tổng quát -
Cần cẩu n + 1 (n ≠ 0) + Nếu s1 c5u = n + 1 Số ca làm việc:
S1 ca làm việc c)a c5u n + 1:
¿ Lượng hàng cần làmTổng lượng hàng làm đượccủa cẩu1 , 2 ,.. n 350
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t) Số lượng xe nâng:
S1 lư4ng xe khung nâng c)a c5u n + 1
¿ Lượng hàng cần làmTổng lượng hàng làm đượccủa cẩu1 , 2 ,.. n
91 × Số ca làm việc của cẩu n+1
(làm tròn lên s1 nguyên gJn nh8t)
Tính theo lư4ng hàng c5u làm do việc làm hàng c)a xe khung nâng gắn liền với c5u cùng nhóm s1.
Cách tính chi phí
- Chi phí năng lượng của cần cẩu
= Chi phí năng lư4ng c)a 1 cJn c5u ho-t động theo ca 7h × Thời gian làm việc thực tế 1 ca × Tổng s1 ca làm việc các c5u
= 100 × 7 × Tổng s1 ca làm việc các c5u
- Chi phí năng lượng của xe khung nâng
= Chi phí năng lư4ng c)a 1 xe khung nâng ho-t động theo ca 7h × Thời gian làm việc thực tế 1 ca ×
[∑ ( Số calàm việc cẩun× Số xe khungnângn)]
= 50 ×7 ×[∑ (Số calàmviệc n× Số xe khungnâng n )]
- Chi phí lương công nhân vận hành cần cẩu
= Chi phí lương mFi công nhân cJn c5u × Thời gian 1 ca làm việc ×
∑ (Số côngnhâncẩun×Số ca cẩun)
= 400 × 8 ×∑( Số công nhâncẩun×Số cacẩun)
- Chi phí lương công nhân vận hành xe khung nâng
= Chi phí lương mFi công nhân xe khung nâng × Thời gian 1 ca làm việc ×
∑ (Số côngnhânnhómxe khungnângn×Số can )
= 110 × 8 × ∑ (Số côngnhânnhóm xe khungnângn×Số can )
=> Tổng chi phí khai thác: = Chi phí năng lượng của cần cẩu + Chi phí lương công nhân cần
cẩu + Chi phí năng lượng của xe khung nâng + Chi phí lương công nhân vận hành xe khung nâng
Phần 2. Kết quả tính toán Bài 1: - S1 lư4ng cJn c5u: 4 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 2 ca CJn c5u 2: 2 ca C5n c5u 3: 2 ca CJn c5u 4: 2 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 4 xe CJn c5u 2: 4 xe C5n c5u 3: 4 xe CJn c5u 4: 4 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 16 800 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 104 960 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 121 760 Euro Bài 2: - S1 lư4ng cJn c5u: 4 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 3 ca CJn c5u 2: 3 ca C5n c5u 3: 3 ca CJn c5u 4: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 4 xe CJn c5u 2: 4 xe C5n c5u 3: 4 xe CJn c5u 4: 4 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 21 000 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 131 200 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 152 200 Euro Bài 3: - S1 lư4ng cJn c5u: 2 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 1 ca CJn c5u 2: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 4 xe CJn c5u 2: 3 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 3 850 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 25 360 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 29 210 Euro Bài 4: - S1 lư4ng cJn c5u: 4 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 1 ca CJn c5u 2: 1 ca C5n c5u 3: 1 ca CJn c5u 4: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 4 xe CJn c5u 2: 4 xe C5n c5u 3: 4 xe CJn c5u 4: 4 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 8 400 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 52 480 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 60 880 Euro Bài 5: - S1 lư4ng cJn c5u: 2 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 3 ca CJn c5u 2: 3 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 4 xe CJn c5u 2: 3 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 11 550 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 76 080 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 87 630 Euro Bài 6: - S1 lư4ng cJn c5u: 1 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 2 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 1 400 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 11 360 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 12 760 Euro Bài 7: - S1 lư4ng cJn c5u: 4 c5u
- S1 ca làm việc c)a mFi cJn c5u: CJn c5u 1: 5 ca CJn c5u 2: 5 ca C5n c5u 3: 5 ca CJn c5u 4: 1 ca
- S1 xe khung nâng c)a mFi cJn c5u CJn c5u 1: 4 xe CJn c5u 2: 4 xe C5n c5u 3: 4 xe CJn c5u 4: 3 xe
- Tổng chi phí nhiên liệu: 33 250 Euro
- Tổng chi phí nhân lực: 209 040 Euro
- Tổng chi phí khai thác c)a phương án làm hàng: 242 290 Euro