Bài tập về chứng từ  học phần Nguyên lý kế toán

Bài tập về chứng từ  học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36242 669
Nghiệp vụ 2:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000001 ngày 04/01/2023 (Lp)
+ Phiếu xuất kho số XK00001 ngày 04/01/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1. Mua hàng / Trả lại hàng mua / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In /
Hóa đơn GTGT
Mua hàng / Trả lại hàng mua / Kỳ: Quý 1/ Lấy dliệu/ch đúp vào NVKT / In /
Phiếu xuất kho
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dliệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: LG21
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: S chi tiết thanh toán với người mua (người
bán)/ Kỳ: Quý 1/ STK: 331/ đối tượng: HHA
Sổ chi tiết các tài khoản (TK 133)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ STK: 133
-
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 156, 133, 331)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ STK:
156, 133, 331
Nghiệp vụ 4:
lOMoARcPSD|36242 669
-
Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000857 ngày 15/01/2023 (Nhn)
+ Phiếu nhập kho số NK00003 ngày 15/01/2023 (Lập)
+ Hóa đơn GTGT số 00000548 ngày 15/01/2023 (Nhn)
+ Phiếu chi s PC00001 ngày 15/01/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kỳ: Quý 1/ Lấy dliệu/ch đúp vào NVKT
/ In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu nhập kho/ Lấy dữ liệu/ch đúp
vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
2. Mua hàng / Mua hàng hóa dch vụ / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT /
In / Phiếu chi
Quỹ / Thu, chi tiền / K: Quý 1/ Lấy dliệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi
-
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SZ12
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SZ24
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (ngườin)
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: S chi tiết thanh toán với người mua (ngưi
bán)/ Kỳ: Quý 1/ TK: 331/ Đối tượng: LTAN
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Quỹ/ Sổ kế toán chi tiết quỹ tin mặt/ Kỳ: Quý 1/ TK: 1111
Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1331)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK: 1331
+ Sổ chi tiết các tài khon (TK 1562)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK: 1562
lOMoARcPSD|36242 669
-
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 1561,1331, 331, 1562, 1111)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ STK:
1561, 1331, 331, 1562, 1111
Nghiệp vụ 5:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000459 ngày 17/01/2023 (Nhn)
+ Hóa đơn GTGT số 00000004 ngày 17/01/2023 (Lp)
+ Phiếu xuất kho số XK00004 ngày 17/01/2023 (Lập)
+ Hóa đơn bán hàng s 00000004 ngày 17/01/2023 (Lập) +
Giấy báo Ngân hàng Agribank ngày 17/01/2023 (Nhận)
=>
Truy cập vào:
1. Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa
đơn GTGT
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu
xuất kho
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa
đơn bán hàng
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Giấy
báo
2. Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền /
Lấy dliệu / Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liu / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liu / Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn bán hàng
lOMoARcPSD|36242 669
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liu / Kích đúp vào NVKT / In / Giy báo Có
3. Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT/ In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: NKN6
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SSE8
+ S35-DN: Sổ chi tiết bán ng
=>
Báo cáo / Bán hàng / S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: NKN6
=>
Báo cáo / Bán hàng / S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1331)
=> Báo cáo/Tổng hợp/Sổ chi tiết các tài khoản/Kỳ báo cáo: Quý 1/TK: 1331
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (ngườin)
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: S chi tiết thanh toán với người mua (ngưi
bán)/ Kỳ: Quý 1/ TK: 331/ Đối tượng: THIENHOA
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 33311)
=> Báo cáo/Tổng hợp/Sổ chi tiết các tài khoản/Kỳ báo cáo: Quý 1/TK: 33311
+ Sổ tin gửi ngân hàng
=> Báo cáo/ Ngân hàng/ Stiền gửi ngân hàng/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK ngân hàng:
6321214016102_VND/
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 1561, 1331, 331, 1121, 511, 33311)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ STK:
1561, 1331, 331, 1121, 511, 33311
lOMoARcPSD|36242 669
Nghiệp vụ 7:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00051245 ngày 30/01/2023 (Nhn)
- Sổ kế toán chi tiết:
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
Nghiệp vụ 9:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00001522 ngày 07/02/2023 (Nhn)
+ Phiếu nhập kho số NK00007 ngày 07/02/2023 (Lập)
+ Giấy báo nợ ngày 07/02/2023 (Nhận)
=>
Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / y nhiệm chi
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / y nhiệm chi
3. Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: QD91
lOMoARcPSD|36242 669
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: MYIN
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
Nghiệp vụ 12:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00006214 ngày 23/03/2023 (Nhn)
+ Phiếu nhập kho số NK00009 ngày 23/03/2023 (Lập)
+ Giấy báo nợ ngày 23/03/2023 (Nhận)
=>
Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / y nhiệm chi
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / y nhiệm chi
3. Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: LG19
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: LG21
lOMoARcPSD|36242 669
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
Nghiệp vụ 15:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00001133 ngày 27/03/2023 (Nhận)
+ Chứng từ ghi tăng CCDC s GTCC00001 ngày 27/03/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1.
Công c, dụng cụ / Ghi tăng / Kích vào NVKT / In / Chứng từ ghi tăng CCDC
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi công cụ dụng cụ
=>
Báo cáo / Công cụ dụng cụ / Stheo dõi công cụ dụng cụ / Kbáo cáo: Quý 1
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
· Nghiệp vụ 18:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00023457 ngày 30/03/2023 (Nhn)
+ Phiếu chi s PC00009 ngày 30/03/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
lOMoARcPSD|36242 669
1.
Quỹ / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
=>
Báo cáo / Quỹ / Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Số tài khoản: 1111
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
II. Phân hkho:
· Nghiệp v1:
- Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho số XK00006 ngày 20/01/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1.
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SSE8
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
lOMoARcPSD|36242 669
· Nghiệp v2:
- Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý số CK00001 ngày 25/01/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1.
Kho / Chuyển kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: LG19
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SSE8
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
· Nghiệp v3:
- Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho XK00007 ngày 09/02/2023 (Lp)
=>
Truy cập vào:
1.
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: MYIN
- Sổ kế toán tổng hợp:
lOMoARcPSD|36242 669
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
· Nghiệp v4:
- Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho XK00009 ngày 12/02/2023 (Lp)
=>
Truy cập vào:
2.
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: QD91
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
| 1/10

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669 Nghiệp vụ 2: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000001 ngày 04/01/2023 (Lập)
+ Phiếu xuất kho số XK00001 ngày 04/01/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Mua hàng / Trả lại hàng mua / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Mua hàng / Trả lại hàng mua / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: LG21
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người
bán)/ Kỳ: Quý 1/ Số TK: 331/ Mã đối tượng: HHA
Sổ chi tiết các tài khoản (TK 133)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ Số TK: 133
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 156, 133, 331)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ Số TK: 156, 133, 331 Nghiệp vụ 4: lOMoARc PSD|36242669 - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000857 ngày 15/01/2023 (Nhận)
+ Phiếu nhập kho số NK00003 ngày 15/01/2023 (Lập)
+ Hóa đơn GTGT số 00000548 ngày 15/01/2023 (Nhận)
+ Phiếu chi số PC00001 ngày 15/01/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu nhập kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
2. Mua hàng / Mua hàng hóa dịch vụ / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi
Quỹ / Thu, chi tiền / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SZ12
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SZ24
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người
bán)/ Kỳ: Quý 1/ TK: 331/ Đối tượng: LTAN
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Quỹ/ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt/ Kỳ: Quý 1/ TK: 1111
Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1331)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK: 1331
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1562)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK: 1562 lOMoARc PSD|36242669
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 1561,1331, 331, 1562, 1111)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ Số TK: 1561, 1331, 331, 1562, 1111 Nghiệp vụ 5: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000459 ngày 17/01/2023 (Nhận)
+ Hóa đơn GTGT số 00000004 ngày 17/01/2023 (Lập)
+ Phiếu xuất kho số XK00004 ngày 17/01/2023 (Lập)
+ Hóa đơn bán hàng số 00000004 ngày 17/01/2023 (Lập) +
Giấy báo Có Ngân hàng Agribank ngày 17/01/2023 (Nhận) => Truy cập vào:
1. Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn bán hàng
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Giấy báo Có
2. Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền /
Lấy dữ liệu / Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liệu / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liệu / Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn bán hàng lOMoARc PSD|36242669
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liệu / Kích đúp vào NVKT / In / Giấy báo Có
3. Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT/ In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: NKN6
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8
+ S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng
=> Báo cáo / Bán hàng / S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: NKN6
=> Báo cáo / Bán hàng / S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1331)
=> Báo cáo/Tổng hợp/Sổ chi tiết các tài khoản/Kỳ báo cáo: Quý 1/TK: 1331
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người
bán)/ Kỳ: Quý 1/ TK: 331/ Đối tượng: THIENHOA
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 33311)
=> Báo cáo/Tổng hợp/Sổ chi tiết các tài khoản/Kỳ báo cáo: Quý 1/TK: 33311
+ Sổ tiền gửi ngân hàng
=> Báo cáo/ Ngân hàng/ Sổ tiền gửi ngân hàng/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK ngân hàng: 6321214016102_VND/ -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 1561, 1331, 331, 1121, 511, 33311)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ Số TK:
1561, 1331, 331, 1121, 511, 33311 lOMoARc PSD|36242669 Nghiệp vụ 7: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00051245 ngày 30/01/2023 (Nhận) -
Sổ kế toán chi tiết: -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 Nghiệp vụ 9: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00001522 ngày 07/02/2023 (Nhận)
+ Phiếu nhập kho số NK00007 ngày 07/02/2023 (Lập)
+ Giấy báo nợ ngày 07/02/2023 (Nhận) => Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
3. Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: QD91 lOMoARc PSD|36242669
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: MYIN -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 Nghiệp vụ 12: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00006214 ngày 23/03/2023 (Nhận)
+ Phiếu nhập kho số NK00009 ngày 23/03/2023 (Lập)
+ Giấy báo nợ ngày 23/03/2023 (Nhận) => Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
3. Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: LG19
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: LG21 lOMoARc PSD|36242669 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 Nghiệp vụ 15: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00001133 ngày 27/03/2023 (Nhận)
+ Chứng từ ghi tăng CCDC số GTCC00001 ngày 27/03/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Công cụ, dụng cụ / Ghi tăng / Kích vào NVKT / In / Chứng từ ghi tăng CCDC -
Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi công cụ dụng cụ
=> Báo cáo / Công cụ dụng cụ / Sổ theo dõi công cụ dụng cụ / Kỳ báo cáo: Quý 1 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 · Nghiệp vụ 18: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00023457 ngày 30/03/2023 (Nhận)
+ Phiếu chi số PC00009 ngày 30/03/2023 (Lập) => Truy cập vào: lOMoARc PSD|36242669
1. Quỹ / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi -
Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
=> Báo cáo / Quỹ / Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Số tài khoản: 1111 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
II. Phân hệ kho: · Nghiệp vụ 1: - Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho số XK00006 ngày 20/01/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 lOMoARc PSD|36242669 · Nghiệp vụ 2: - Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý số CK00001 ngày 25/01/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Kho / Chuyển kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: LG19
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 · Nghiệp vụ 3: - Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho XK00007 ngày 09/02/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: MYIN -
Sổ kế toán tổng hợp: lOMoARc PSD|36242669
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 · Nghiệp vụ 4: - Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho XK00009 ngày 12/02/2023 (Lập) => Truy cập vào:
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: QD91 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1