Bài tập về chứng từ  học phần Nguyên lý kế toán

Bài tập về chứng từ  học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập về chứng từ  học phần Nguyên lý kế toán

Bài tập về chứng từ  học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

55 28 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36242 669
Nghiệp vụ 2:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000001 ngày 04/01/2023 (Lp)
+ Phiếu xuất kho số XK00001 ngày 04/01/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1. Mua hàng / Trả lại hàng mua / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In /
Hóa đơn GTGT
Mua hàng / Trả lại hàng mua / Kỳ: Quý 1/ Lấy dliệu/ch đúp vào NVKT / In /
Phiếu xuất kho
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dliệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: LG21
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: S chi tiết thanh toán với người mua (người
bán)/ Kỳ: Quý 1/ STK: 331/ đối tượng: HHA
Sổ chi tiết các tài khoản (TK 133)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ STK: 133
-
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 156, 133, 331)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ STK:
156, 133, 331
Nghiệp vụ 4:
lOMoARcPSD|36242 669
-
Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000857 ngày 15/01/2023 (Nhn)
+ Phiếu nhập kho số NK00003 ngày 15/01/2023 (Lập)
+ Hóa đơn GTGT số 00000548 ngày 15/01/2023 (Nhn)
+ Phiếu chi s PC00001 ngày 15/01/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kỳ: Quý 1/ Lấy dliệu/ch đúp vào NVKT
/ In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu nhập kho/ Lấy dữ liệu/ch đúp
vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
2. Mua hàng / Mua hàng hóa dch vụ / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT /
In / Phiếu chi
Quỹ / Thu, chi tiền / K: Quý 1/ Lấy dliệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi
-
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SZ12
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SZ24
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (ngườin)
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: S chi tiết thanh toán với người mua (ngưi
bán)/ Kỳ: Quý 1/ TK: 331/ Đối tượng: LTAN
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Quỹ/ Sổ kế toán chi tiết quỹ tin mặt/ Kỳ: Quý 1/ TK: 1111
Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1331)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK: 1331
+ Sổ chi tiết các tài khon (TK 1562)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK: 1562
lOMoARcPSD|36242 669
-
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 1561,1331, 331, 1562, 1111)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ STK:
1561, 1331, 331, 1562, 1111
Nghiệp vụ 5:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000459 ngày 17/01/2023 (Nhn)
+ Hóa đơn GTGT số 00000004 ngày 17/01/2023 (Lp)
+ Phiếu xuất kho số XK00004 ngày 17/01/2023 (Lập)
+ Hóa đơn bán hàng s 00000004 ngày 17/01/2023 (Lập) +
Giấy báo Ngân hàng Agribank ngày 17/01/2023 (Nhận)
=>
Truy cập vào:
1. Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa
đơn GTGT
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu
xuất kho
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa
đơn bán hàng
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Giấy
báo
2. Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền /
Lấy dliệu / Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liu / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liu / Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn bán hàng
lOMoARcPSD|36242 669
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liu / Kích đúp vào NVKT / In / Giy báo Có
3. Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT/ In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: NKN6
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SSE8
+ S35-DN: Sổ chi tiết bán ng
=>
Báo cáo / Bán hàng / S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: NKN6
=>
Báo cáo / Bán hàng / S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1331)
=> Báo cáo/Tổng hợp/Sổ chi tiết các tài khoản/Kỳ báo cáo: Quý 1/TK: 1331
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (ngườin)
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: S chi tiết thanh toán với người mua (ngưi
bán)/ Kỳ: Quý 1/ TK: 331/ Đối tượng: THIENHOA
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 33311)
=> Báo cáo/Tổng hợp/Sổ chi tiết các tài khoản/Kỳ báo cáo: Quý 1/TK: 33311
+ Sổ tin gửi ngân hàng
=> Báo cáo/ Ngân hàng/ Stiền gửi ngân hàng/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK ngân hàng:
6321214016102_VND/
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 1561, 1331, 331, 1121, 511, 33311)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ STK:
1561, 1331, 331, 1121, 511, 33311
lOMoARcPSD|36242 669
Nghiệp vụ 7:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00051245 ngày 30/01/2023 (Nhn)
- Sổ kế toán chi tiết:
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
Nghiệp vụ 9:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00001522 ngày 07/02/2023 (Nhn)
+ Phiếu nhập kho số NK00007 ngày 07/02/2023 (Lập)
+ Giấy báo nợ ngày 07/02/2023 (Nhận)
=>
Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / y nhiệm chi
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / y nhiệm chi
3. Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: QD91
lOMoARcPSD|36242 669
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: MYIN
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
Nghiệp vụ 12:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00006214 ngày 23/03/2023 (Nhn)
+ Phiếu nhập kho số NK00009 ngày 23/03/2023 (Lập)
+ Giấy báo nợ ngày 23/03/2023 (Nhận)
=>
Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / y nhiệm chi
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / y nhiệm chi
3. Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: LG19
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: LG21
lOMoARcPSD|36242 669
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
Nghiệp vụ 15:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00001133 ngày 27/03/2023 (Nhận)
+ Chứng từ ghi tăng CCDC s GTCC00001 ngày 27/03/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1.
Công c, dụng cụ / Ghi tăng / Kích vào NVKT / In / Chứng từ ghi tăng CCDC
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi công cụ dụng cụ
=>
Báo cáo / Công cụ dụng cụ / Stheo dõi công cụ dụng cụ / Kbáo cáo: Quý 1
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
· Nghiệp vụ 18:
- Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00023457 ngày 30/03/2023 (Nhn)
+ Phiếu chi s PC00009 ngày 30/03/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
lOMoARcPSD|36242 669
1.
Quỹ / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
=>
Báo cáo / Quỹ / Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Số tài khoản: 1111
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
II. Phân hkho:
· Nghiệp v1:
- Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho số XK00006 ngày 20/01/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1.
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SSE8
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
lOMoARcPSD|36242 669
· Nghiệp v2:
- Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý số CK00001 ngày 25/01/2023 (Lập)
=>
Truy cập vào:
1.
Kho / Chuyển kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: LG19
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: SSE8
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
· Nghiệp v3:
- Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho XK00007 ngày 09/02/2023 (Lp)
=>
Truy cập vào:
1.
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: MYIN
- Sổ kế toán tổng hợp:
lOMoARcPSD|36242 669
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
· Nghiệp v4:
- Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho XK00009 ngày 12/02/2023 (Lp)
=>
Truy cập vào:
2.
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liu, công c(sản phẩm, hàng hóa)
=>
Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / K báo cáo: Quý
1 / Mã hàng: QD91
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nht ký chung
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=>
Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
| 1/10

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669 Nghiệp vụ 2: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000001 ngày 04/01/2023 (Lập)
+ Phiếu xuất kho số XK00001 ngày 04/01/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Mua hàng / Trả lại hàng mua / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Mua hàng / Trả lại hàng mua / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: LG21
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người
bán)/ Kỳ: Quý 1/ Số TK: 331/ Mã đối tượng: HHA
Sổ chi tiết các tài khoản (TK 133)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ Số TK: 133
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 156, 133, 331)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ Số TK: 156, 133, 331 Nghiệp vụ 4: lOMoARc PSD|36242669 - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000857 ngày 15/01/2023 (Nhận)
+ Phiếu nhập kho số NK00003 ngày 15/01/2023 (Lập)
+ Hóa đơn GTGT số 00000548 ngày 15/01/2023 (Nhận)
+ Phiếu chi số PC00001 ngày 15/01/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu nhập kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
2. Mua hàng / Mua hàng hóa dịch vụ / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi
Quỹ / Thu, chi tiền / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi
- Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SZ12
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SZ24
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người
bán)/ Kỳ: Quý 1/ TK: 331/ Đối tượng: LTAN
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Quỹ/ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt/ Kỳ: Quý 1/ TK: 1111
Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1331)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK: 1331
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1562)
→ Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ chi tiết các tài khoản/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK: 1562 lOMoARc PSD|36242669
- Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 1561,1331, 331, 1562, 1111)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ Số TK: 1561, 1331, 331, 1562, 1111 Nghiệp vụ 5: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00000459 ngày 17/01/2023 (Nhận)
+ Hóa đơn GTGT số 00000004 ngày 17/01/2023 (Lập)
+ Phiếu xuất kho số XK00004 ngày 17/01/2023 (Lập)
+ Hóa đơn bán hàng số 00000004 ngày 17/01/2023 (Lập) +
Giấy báo Có Ngân hàng Agribank ngày 17/01/2023 (Nhận) => Truy cập vào:
1. Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn bán hàng
Bán hàng / Bán hàng / Kỳ: Quý 1/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp vào NVKT / In / Giấy báo Có
2. Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền /
Lấy dữ liệu / Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn GTGT
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liệu / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liệu / Kích đúp vào NVKT / In / Hóa đơn bán hàng lOMoARc PSD|36242669
Ngân hàng / Kỳ: Quý 1 / TK ngân hàng: 6321214016102_VND / Loại: Thu tiền / Lấy
dữ liệu / Kích đúp vào NVKT / In / Giấy báo Có
3. Kho / Nhập, xuất kho / Kỳ: Quý 1/ Loại: Phiếu xuất kho/ Lấy dữ liệu/ Kích đúp
vào NVKT/ In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: NKN6
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8
+ S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng
=> Báo cáo / Bán hàng / S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: NKN6
=> Báo cáo / Bán hàng / S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 1331)
=> Báo cáo/Tổng hợp/Sổ chi tiết các tài khoản/Kỳ báo cáo: Quý 1/TK: 1331
+ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
=> Truy cập vào: Báo cáo/ Tổng hợp/ S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người
bán)/ Kỳ: Quý 1/ TK: 331/ Đối tượng: THIENHOA
+ Sổ chi tiết các tài khoản (TK 33311)
=> Báo cáo/Tổng hợp/Sổ chi tiết các tài khoản/Kỳ báo cáo: Quý 1/TK: 33311
+ Sổ tiền gửi ngân hàng
=> Báo cáo/ Ngân hàng/ Sổ tiền gửi ngân hàng/ Kỳ báo cáo: Quý 1/ TK ngân hàng: 6321214016102_VND/ -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) (TK 1561, 1331, 331, 1121, 511, 33311)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1/ Số TK:
1561, 1331, 331, 1121, 511, 33311 lOMoARc PSD|36242669 Nghiệp vụ 7: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00051245 ngày 30/01/2023 (Nhận) -
Sổ kế toán chi tiết: -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 Nghiệp vụ 9: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00001522 ngày 07/02/2023 (Nhận)
+ Phiếu nhập kho số NK00007 ngày 07/02/2023 (Lập)
+ Giấy báo nợ ngày 07/02/2023 (Nhận) => Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
3. Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: QD91 lOMoARc PSD|36242669
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: MYIN -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 Nghiệp vụ 12: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00006214 ngày 23/03/2023 (Nhận)
+ Phiếu nhập kho số NK00009 ngày 23/03/2023 (Lập)
+ Giấy báo nợ ngày 23/03/2023 (Nhận) => Truy cập vào:
1. Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Mua hàng / Mua hàng hóa, dịch vụ / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi
3. Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu nhập kho
Ngân hàng / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Ủy nhiệm chi -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: LG19
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: LG21 lOMoARc PSD|36242669 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 Nghiệp vụ 15: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00001133 ngày 27/03/2023 (Nhận)
+ Chứng từ ghi tăng CCDC số GTCC00001 ngày 27/03/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Công cụ, dụng cụ / Ghi tăng / Kích vào NVKT / In / Chứng từ ghi tăng CCDC -
Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi công cụ dụng cụ
=> Báo cáo / Công cụ dụng cụ / Sổ theo dõi công cụ dụng cụ / Kỳ báo cáo: Quý 1 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 · Nghiệp vụ 18: - Chứng từ:
+ Hóa đơn GTGT số 00023457 ngày 30/03/2023 (Nhận)
+ Phiếu chi số PC00009 ngày 30/03/2023 (Lập) => Truy cập vào: lOMoARc PSD|36242669
1. Quỹ / Thu, chi tiền / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu chi -
Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
=> Báo cáo / Quỹ / Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Số tài khoản: 1111 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1
II. Phân hệ kho: · Nghiệp vụ 1: - Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho số XK00006 ngày 20/01/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 lOMoARc PSD|36242669 · Nghiệp vụ 2: - Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý số CK00001 ngày 25/01/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Kho / Chuyển kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: LG19
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: SSE8 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 · Nghiệp vụ 3: - Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho XK00007 ngày 09/02/2023 (Lập) => Truy cập vào:
1. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: MYIN -
Sổ kế toán tổng hợp: lOMoARc PSD|36242669
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1 · Nghiệp vụ 4: - Chứng từ:
+ Phiếu xuất kho XK00009 ngày 12/02/2023 (Lập) => Truy cập vào:
2. Kho / Nhập, xuất kho / Kích đúp vào NVKT / In / Phiếu xuất kho -
Sổ kế toán chi tiết:
+ S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
=> Báo cáo / Kho / S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) / Kỳ báo cáo: Quý 1 / Mã hàng: QD91 -
Sổ kế toán tổng hợp:
+ S03a-DN: Sổ nhật ký chung
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03a-DN: Sổ nhật ký chung / Kỳ báo cáo: Quý 1
+ S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
=> Báo cáo / Tổng hợp / S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) / Kỳ báo cáo: Quý 1