lOMoARcPSD| 40551442
CHƯƠNG 6 : QUANG HỌC LƯỢNG TỬ BÀI TẬP VỀ HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
NGOÀI
Câu 2: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm
tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất i. B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về iện.
C. Điện tích của tấm kẽm không ổi. D. Tấm kẽm tích iện dương.
Câu 3: Khi chiếu liên tục 1 tia tử ngoại vào tấm kẽm tích iện âm gắn trên một iện nghiệm thì 2 lá
của iện nghiệm sẽ
A. xòe thêm ra. B. cụp bớt lại. C. xòe thêm rồi cụp lại. D. cụp lại rồi xòe thêm ra.
Câu 4: Hiện tượng nào sau ây sẽ xảy ra khi liên tục chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập
tích iện âm.
A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà iện.
B. Tấm kẽm mất dần iện tích âm và trở thành mang iện dương.
C. Tấm kẽm vẫn tích iện tích âm như cũ.
D. Tấm kẽm tích iện âm nhiều hơn.
Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ ơn sắc vào một tấm kim loại chưa tích iện, ược ặt cô lập với các vật
khác. Nếu hiện tượng quang iện xảy ra thì:
A. Sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.
B. Các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, toàn bộ các
êlectron ó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa iện.
C. Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại ạt ến trạng thái cân bằng ộng và tích một lượng iện âm
xác ịnh.
D. Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại ạt ược một iện thế cực ại và tích một lượng iện dương
xác ịnh.
Câu 6 (ÐH 08): Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A.
một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn ó tới nguồn phát ra nó.
C. c phôtôn trong chùm sáng ơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn ó.
Câu 7 (CĐ 09): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích ược
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt ộng của pin quang iện. D. hiện tượng quang iện ngoài.
Câu 8 (CĐ 09): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây là úng? A.
Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường ộ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển ộng hay ứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển ộng hay ứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn ó càng nhỏ.
D. Ánh sáng ược tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 9 (ĐH 10): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới ây là sai? A.
Ánh sáng ược tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc ộ c = 3.10 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phôtôn.
Câu 10 (ĐH 11): Hiện tượng quang iện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ iện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng iện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 11 (ĐH 12): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc ộ c = 3.10 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng ơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không ổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứng yên và trạng thái chuyển ộng.
Câu 12 (CĐ 12): Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang iện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại ồng.
Câu 13 (ĐH 13): Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới ây úng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn ó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái ứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng ơn sắc có tần số f xác ịnh, các phôtôn ều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng ỏ.
Câu 14 (CĐ 14): Thuyết lượng tử ánh sáng không ược dùng ể giải thích A.
hiện tượng quang iện. B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. nguyên tắc hoạt ộng của pin quang iện.
Câu 15 (QG 15): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây úng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng ơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng ó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứng yên và trạng thái chuyển ộng.
lOMoARcPSD| 40551442
D. Năng lượng của mọi loại photon ều bằng nhau.
Câu 16 (QG 16): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển ộng. Không có phôtôn ứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng ơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng ược tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc ộ c = 3.10 m/s.
Câu 17 (MH3 17): Hiện tượng nào sau ây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 18 (QG 17): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng ược tạo thành bởi các hạt A.
notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
Câu 19 (QG 17): Trong chân không, một ánh sáng ơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c
là tốc ộ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng ơn sắc này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20 (CĐ 09): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng ỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là
thì
A. . C. . D. .
Câu 21 (QG 15): Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết h = 6,625.10
Js; c =3.10 m/s. Giới hạn quang iện của kim loại này là
A. 300nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 22 (ĐH 11): Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang iện của kim
loại này có giá trị là
A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
Câu 23 (ĐH 13): Giới hạn quang iện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát êlectron ra khỏi kim
loại này bằng
A. 2,65.10 J. B. 26,5.10 J. C. 2,65.10 J. D. 26,5.10 J.
Câu 24 (CĐ 13): Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10 J. Giới hạn quang iện của
kim loại này là
A. 0,58 μm. B. 0,43 μm. C. 0,30 μm. D. 0,50 μm.
Câu 25 (ĐH 14): Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của
phôtôn ánh sáng này bằng
,
>
>
.
B.
>
>
>
>
>
lOMoARcPSD| 40551442
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 26 (ĐH 14): Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang iện ca kim loại
này là
A. 0,6 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,2 μm.
Câu 27 (MH 18): Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10 J.s;c =
3.10 m/s và e = 1,6.10 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết ể giải phóng một êlectron
liên kết thành êlectron dẫn) của chất ó là
A. 0,44 eV. B. 0,48 eV C. 0,35 eV D. 0,25 eV
Câu 28 (QG 18): Giới hạn quang iện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10 J.s; c =
3.10 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10 J. B. 6,625.10 J. C. 6,625.10 J. D. 6,625.10 J.
Câu 29 (QG 18): Một kim loại có giới hạn quang iện là 0,5 μm. Lấy c= 3.10 m/s. Chiếu bức xạ có
tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang iện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:
A. 6.10 Hz. B. 5.10 Hz C. 2.10 Hz D. 4,5.10 Hz.
Câu 30 (QG 18): Một ánh sáng ơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm. Lấy h =
6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
A. 1,30.10 J. B. 3,37.10 J. C. 3,37.10 J. D. 1,30.10 J.
Câu 31 (QG 16): Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38 μm
ến 0,76 μm. Cho biết:hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc ộ ánh sáng trong chân không c = 3.10
m/s và 1eV =1,6.10 J. Các phôtôn của ánh sáng này coa năng lượng nằm trong khoảng A. từ
2,62eV ến 3,27eV. B. từ 1,63eV ến 3,27eV.
C. từ 2,62eV ến 3,11eV. D. từ 1,63eV ến 3,11eV.
Câu 32 (CĐ 14): Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 33 (CĐ 13): Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 34 (CĐ 08): Khi truyền trong chân không, ánh sáng ỏ có bước sóng λ = 720 nm, ánh sáng tím
có bước sóng λ = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết
suất tuyệt ối của môi trường ó ối với hai ánh sáng này lần lượt là n = 1,33 và n = 1,34.
Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ
so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 35 (QG 17): Giới hạn quang iện của ồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức
xạ ơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm ồng. Hiện tượng quang iện không xảy ra nếu λ có giá trị
A. 0,40 μm. B. 0,20 μm. C. 0,25 μm. D. 0,10 μm.
Câu 36 (QG 17): Giới hạn quang iện của ồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng ơn sắc
vào một tấm ồng. Hiện tượng quang iện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A. 0,32 μm. B.
0,36 μm. C. 0,41 μm. D. 0,25 μm.
Câu 37 (MH3 17): Một chất quang dẫn có giới hạn quang iện là 1,88 μm. Lấy c = 3.10 m/s. Hiện
tượng quang iện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.10 Hz. B. 1,596.10 Hz. C. 1,875.10 Hz. D. 1,956.10 Hz.
Câu 38: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62 m. Chiếu vào bán dẫn ó lần lượt các
chùm bức xạ ơn sắc có tần số f = 4,5.10 Hz; f = 5,0.10 Hz; f = 6,5.10 Hz; f = 6,0.10
Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4.
Câu 39: Chiếu một chùm bức xạ có tần số song f = 9,5.10 Hz; f = 8,5.10 Hz; f = 9.10 Hz; f
= 7,0.10 Hz vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang iện 0,36µm. Hiện tượng quang iện
không xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4.
Câu 40 (ÐH 09): Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm
kim loại này các bức xạ có bước sóng là = 0,18 μm, = 0,21 μm và = 0,35 μm. Lấy
h=6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s. Bức xạ nào gây ược hiện tượng quang iện ối với kim loại ó? A. Hai
bức xạ ( ). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ ( ). D. Chỉ có bức xạ .
Câu 41 (ĐH 10): Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 J. Chiếu lần lượt vào kim loại
này các bức xạ có bước sóng = 0,18 μm, = 0,21 μm, = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức
xạ có thể gây ra hiện tượng quang iện ở kim loại này có bước sóng là
A. . C. D.
Câu 42 (ĐH 12): Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và ồng lần lượt là: 2,89
eV; 2,26eV;4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang iện không xảy ra với các kim loại nào sau ây?
A. Kali và ồng B. Canxi và bạc C. Bạc và ồng D. Kali và canxi
Câu 43 (QG 19): Năng lượng cần thiết ể giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV.
,
,
.
B.
,
và λ
.
và λ
.
lOMoARcPSD| 40551442
Lấy 1 eV = 1,6.10 J, khi chiếu bức xạ ơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang iện trong xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 44 (QG 19): Năng lượng cần thiết ể giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV.
Lấy 1 eV = 1,6.10 J. Khi chiếu bức xạ ơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 2,72.10 J vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang iện trong xảy ra là A. 4 B. 2 C. 1
D. 3
Câu 45 (QG 19): Năng lượng cần thiết ể giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV.
Lấy 1 eV=1,6.10 J. Khi chiếu bức xạ ơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1,13.10 J
vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang iện trong không xảy ra là A. 1. B. 3. C.
4. D. 2.
Câu 46 (QG 19): Năng lượng cần thiết ể giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV.
Lấy 1 eV = 1,6.10 J. Khi chiếu bức xạ ơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang iện trong không xảy ra là A. 4. B. 2. C.
1. D. 3.
BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC ANH-XTANH
Câu 1: Trong hiện tượng quang iện ngoài, vận tốc ban ầu của êlectron quang iện bật ra khỏi kim
loại có giá trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thụ:
A. Toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. Nhiều phôtôn nhất.
C. Được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. Phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.
Câu 2 (CĐ 07): Động năng ban ầu cực ại của các êlectrôn quang iện A.
không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc cường ộ ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 3 (ĐH 07): Một chùm ánh sáng ơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các
êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường ộ chùm sáng ó lên ba lần thì A. số lượng
êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại ó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. ộng năng ban ầu cực ại của êlectrôn quang iện tăng ba lần.
C. ộng năng ban ầu cực ại của êlectrôn quang iện tăng chín lần.
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
Câu 4 (CĐ 09): Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang iện xảy ra khi chiếu chùm sáng ơn sắc tới
bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường ộ của chùm
sáng thì
lOMoARcPSD| 40551442
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. ộng năng ban ầu cực ại của êlectron quang iện tăng lên.
C. giới hạn quang iện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban ầu cực ại của các êlectron quang iện tăng lên.
Câu 5(CĐ 07): Giới hạn quang iện của một kim loại làm catốt của tế bào quang iện là λ = 0,50
μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.10 m/s và 6,625.10 J.s.
Chiếu vào catốt của tế bào quang iện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì ộng năng ban ầu
cực ại của êlectrôn quang iện là
A. 1,70.10 J. B. 70,00.10 J. C. 0,70.10 J. D. 17,00.10 J.
Câu 6(CĐ 08):Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang iện chùm sáng ơn sắc có bước sóng
0,485 μm thì thấy có hiện tượng quang iện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s ,vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s, khối lượng nghỉ của êlectrôn là 9,1.10 kg và vận
tốc ban ầu cực ại của êlectrôn quang iện là 4.10 m/s. Công thoát êlectrôn của kim loại làm catốt
bằng
A. 6,4.10 J. B. 6,4.10 J. C. 3,37.10 J. D. 3,37.10 J.
Câu 7 (ÐH 09): Chiếu ồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catôt của một
tế bào quang iện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang iện là 0,5 μm. Lấy h = 6,625.10 J.s, c =
3.10 m/s và m = 9,1.10 kg. Vận tốc ban ầu cực ại của các êlectron quang iện bằng
A. 2,29.10 m/s. B. 9,24.10 m/s C. 9,61.10 m/s D. 1,34.10 m/s.
Câu 8: Lần lượt chiếu vào bề mặt 1 kim loại hai bức xạ ơn sắc có bước sóng 𝜆1,5 𝜆 thì ộng năng
ban ầu cực ại của các êlectron quang iện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại ó là:
A. 𝜆= 1,5 𝜆. B. 𝜆 = 2 𝜆 C. 𝜆 = 3 𝜆 D. 𝜆 = 2,5 𝜆
BÀI TẬP VỀ ỐNG TIA X
Câu 1 (ĐH 07): Hiệu iện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết ộ lớn iện
tích êlectrôn,vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 C; 3.10
m/s;6,625.10 J.s. Bỏ qua ộng năng ban ầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do
ống phát ra là
A. 0,4625.10 m. B. 0,6625.10 m. C. 0,5625.10 m. D. 0,6625.10 m.
Câu 2 (ÐH 08): Hiệu iện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc
ban ầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s, iện
tích nguyên tố bằng 1,6.10 C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 60,380.10 Hz. B. 6,038.10 Hz. C. 60,380.10 Hz. D. 6,038.10 Hz.
Câu 3 (CĐ 13): Một chùm êlectron, sau khi ược tăng tốc từ trạng thái ứng yên bằng hiệu iện thế
không ổi U, ến ập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này
là 6,8.10 m. Giá trị của U bằng
lOMoARcPSD| 40551442
A. 18,3 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 9,2 kV.
Câu 4 (CĐ 07): Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 m. Biết ộ
lớn iện tích êlectrôn, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 C;
3.10 m/s ; 6,625.10 J.s. Bỏ qua ộng năng ban ầu của êlectrôn. Hiệu iện thế giữa anốt và catốt của
ống là
A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.
Câu 5 (MH3 17): Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) ang hoạt ộng, hiệu iện thế giữa anôt catôt
11 kV. Bỏ qua tốc ộ ầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10 C và m = 9,1.10 kg. Tốc ộ
của êlectron khi ến anôt ( ối catôt) bằng
A. 4,4.10 m/s. B. 6,22.10 m/s. C. 6,22.10 m/s. D. 4,4.10 m/s.
Câu 6 (MH 18): Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu iện thế giữa anôt và catôt là 3kV. Biết ộng
năng cực ại của êlectron ến anôt lớn gấp 2018 lần ộng năng cực ại của êlectron khi bứt ra từ catôt.
Lấy e = 1,6.10 C; m = 9,1.10 kg. Tốc ộ cực ại của êlectron khi bứt ra từ catôt là A. 456 km/s. B.
273 km/s. C. 654 km/s. D. 723 km/s.
BÀI TẬP VỀ MẪU NGUYÊN TỬ BO Phần 1 : Bán kính
Câu 1 (ÐH 08): Trong nguyên tử hi rô, bán kính Bo là . Bán kính quỹ ạo dừng N
A. 47,7.10 m. B. 21,2.10 m. C. 84,8.10 m. D. 132,5.10 m.
Câu 2 (ĐH 10): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ạo K của êlectron trong nguyên tử hi rô là
. Khi êlectron chuyển từ quỹ ạo N về quỹ ạo L thì bán kính quỹ ạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 3 (ĐH 11): Trong nguyên tử hi rô, bán kính Bo là . Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hi rô, êlectron chuyển ộng trên quỹ ạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 m. Quỹ ạo
ó có tên gọi là quỹ ạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 4 (ĐH 13): Biết bán kính Bo là . Bán kính quỹ ạo dừng M trong nguyên tử hi
rô bằng
A. 84,8.10 m. B. 21,2.10 m. C. 132,5.10 m. D. 47,7.10 m.
Câu 5 (CĐ 13): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ạo dừng N của electron trong nguyên tử
hi rô là A. 47,7.10 m. B. 132,5.10 m. C. 21,2.10 m. D. 84,8.10 m.
Câu 6 (CĐ 14): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hi rô, bán kính quỹ ạo dừng K là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ ạo dừng N về quỹ ạo dừng L thì bán kính quỹ ạo giảm
A. 4 . B. 2 . C. 12 . D. 3 .
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 7 (QG 17): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo
. Quỹ ạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính
A. 47,7.10 m. B. 4,77.10 m. C. 1,59.10 m. D. 15,9.10 m.
Câu 8 (QG 17): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ
ạo dừng L có giá trị là
A. 3 . C. 4 . D. 9 .
Câu 9 (QG 19): Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ ạo dừng K của electron có bán
kính là . Quỹ ạo dừng N có bán kính là
A. 84,8.10 m B. 132,5.10 m C. 21,2.10 m D. 47,7.10 m
Câu 10 (QG 19): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ ạo dừng K của êlectron có bán
kính là . Quỹ ạo dừng L có bán kính là
A. 21,2.10 m B. 47,7.10 m C. 84,8.10 m D. 132,5.10 m
Phần 2:Tần số,bước sóng,năng lượng khi chuyển các quỹ ạo
Câu 12 (ĐH 07): Cho: 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn trong
nguyên tử hi rô chuyển từ quĩ ạo dừng có năng lượng E = - 0,85eV sang quĩ ạo dừng có năng
lượng E = -13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ iện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 13 (CĐ 08): Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và ộ lớn của iện tích nguyên tố là 1,6.10
C. Khi nguyên tử hi rô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng
có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.10 Hz. B. 4,572.10 Hz. C. 3,879.10 Hz. D. 6,542.10 Hz.
Câu 14 (CĐ 09): Đối với nguyên tử hi rô, các mức năng lượng ứng với các quỹ ạo dừng K, M có
giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s và e = 1,6.10 C. Khi
êlectron chuyển từ quỹ ạo dừng M về quỹ ạo dừng K, thì nguyên tử hi rô có thể phát ra bức xạ có
bước sóng
A. 102,7 B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu 15 (ÐH 09): Nguyên tử hi tô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển
lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hi rô phải hấp thụ một phôtôn có năng
lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 16 (ÐH 09): Một ám nguyên tử hi rô ang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển ộng trên
quỹ ạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ ạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của
ám nguyên tử ó có bao nhiêu vạch?
.
B.
2
lOMoARcPSD| 40551442
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 17 (ĐH 10): Khi êlectron ở quỹ ạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hi rô ược tính
theo công thức -13,6/ n (eV) (n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hi rô chuyển từ quỹ ạo
dừng n = 3 sang quỹ ạo dừng n = 2 thì nguyên tử hi rô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Câu 18 (ĐH 10): Nguyên tử hi rô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E = -1,5 eV sang trạng
thái dừng có năng lượng E = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hi rô phát ra xấp xỉ
bằng
A. 0,654.10
−7
m. B. 0,654.10
−6
m. C. 0,654.10
−5
m. D. 0,654.10
−4
m.
Câu 19 (MH3 17): Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hi rô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng
lượng tương ứng là E = − 144E, E = − 36E, E = − 16E, E = − 9E,... (E là hằng số). Khi một
nguyên tử hi rô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E về trạng thái dừng có năng lượng E thì
phát ra một phôtôn có năng lượng
A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E.
MỤC TIÊU TRÊN 8
Câu 20 (QG 18): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hi rô chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng E về trạng thái cơ bản có năng lượng - 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn
ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 μm. Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s; 1 eV =
1,6.10 J. Giá trị của E
A. −1,51 eV. B. −0,54 eV. C. −3,4 eV. D. −0,85 eV.
Câu 21 (QG 18): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hi rô chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng - 1,51 eV về trạng thái dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nó phát ra một
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10
J. Giá trị của λ
A. 0,103. 10
−6
m. B. 0,487. 10
−6
m. C. 0,122. 10
−6
m. D. 0,657. 10
−6
m.
BÀI TẬP HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI - QUANG PHÁT QUANG - TIA LAZE
Câu 1 (ĐH 07): Phát biểu nào là sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt ộng của tất cả các tế bào quang iện ều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang iện, quang năng biến ổi trực tiếp thành iện năng.
D. Có một số tế bào quang iện hoạt ộng khi ược kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 2 (ÐH
09): Pin quang iện là nguồn iện, trong ó A. hóa năng ược biến ổi trực tiếp thành iện năng.
B. quang năng ược biến ổi trực tiếp thành iện năng.
C. cơ năng ược biến ổi trực tiếp thành iện năng.
D. nhiệt năng ược biến ổi trực tiếp thành iện năng.
Câu 3 (ĐH 11): Nguyên tắc hoạt ộng của quang iện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang iện ngoài.
lOMoARcPSD| 40551442
C. hiện tượng quang iện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 4 (CĐ 11): Khi nói về quang iện, phát biểu nào sau ây sai?
A. Pin quang iện hoạt ộng dựa trên hiện tượng quang iện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ
bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết ể giải phóng êlectron liên
kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang iện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn iện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn iện tốt khi bị
chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 5 (QG 15): Quang iện trở có nguyên tắc hoạt ộng dựa trên hiện tượng
A. Quang – phát quang. B. quang iện ngoài. C. quang iện trong. D. nhiệt iện.
Câu 6 (QG 16): Pin quang iện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn iện chạy bằng năng lượng ánh
sáng. Nó
biến ổi trực tiếp quang năng thành
A. iện năng. B. cơ năng. C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng.
Câu 7 (ĐH 10): Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm ựng dung dịch fluorexêin thì thấy
dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 8 (QG 15): Sự phát sáng nào sau ây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con om óm. B. Sự phát sáng của èn dây tóc, C. Sự
phát sáng của èn ống thông thường. D. Sự phát sáng của èn LED.
Câu 9 (QG 17): Đèn LED hiện nay ược sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc
hoạt
ộng của èn LED dựa trên hiện tượng
A. iện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.
Câu 10 (MH3 17): Hiện tượng nào sau ây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 11 (CĐ 07): Ở một nhiệt ộ nhất ịnh, nếu một ám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng ơn sắc
có bước
sóng tương ứng (với λ < ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng ơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
B. mọi ánh sáng ơn sắc có bước sóng trong khoảng từ .
C. hai ánh sáng ơn sắc ó.
D. mọi ánh sáng ơn sắc có bước sóng lớn hơn .
Câu 12 (QG 17): Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng ơn sắc thì phát ra ánh
sáng màu lục.Chùm sáng kích thích có thể là cm sáng
A. màu vàng. B. màu ỏ. C. màu cam. D. màu tím.
Câu 13 (CĐ 09): Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng ỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 14 (QG 17): Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh
quang thì
chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A.
480 nm. B. 540 nm. C. 650 nm. D. 450 nm.
Câu 15 (QG 18): Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước
sóng của ánh
.
ến
lOMoARcPSD| 40551442
sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm. B. 650 nm. C. 620 nm. D. 760 nm.
Câu 16 (MH 19): Lần lượt chiếu các ánh sáng ơn sắc: ỏ, tím, vàng cam vào một chất huỳnh
quang thì một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang màu
chàm. Ánh sáng kích
thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A.
vàng. B. ỏ. C. tím. D. cam.
Câu 17 (MH2 17): Chùm tia laze ược tạo thành bởi các hạt gọi là A.
prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 18 (CĐ 11): Tia laze có tính ơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A.
ộ sai lệch bước sóng là rất lớn. B. ộ sai lệch tần số là rất nhỏ.
C. ộ sai lệch năng lượng là rất lớn. D. ộ sai lệch tần số là rất lớn.
Câu 19 (ĐH 14): Chùm ánh sáng laze không ược ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học.
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong ầu ọc ĩa CD. Câu 20
(QG 17): Trong y học, laze không ược ứng dụng ể A. phẫu
thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt. D. chiếu iện,chụp iện.
Câu 21 (QG 18): Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau ây sai?
A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính ịnh hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường ộ lớn.
Câu 22 (QG 18): Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau ây sai?
A. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính. B. Tia laze ược sử dụng trong thông tin liên lạc.
C. Tia laze ược dùng như một dao mổ trong y học. D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại.
Câu 23 (QG 19): Tia laze ược dùng
A. Trong chiếu iện, chụp iện
B. Để kiểm tra hành lí của hành khách i máy bay.
C. Để tìm khuyết tật bên trong các vật úc bằng kim loại
D. Trong các ầu ọc ĩa CD.
Câu 24 (QG 19): Tia laze có ặc iểm nào sau ây?
A. Luôn có cường ộ nhỏ B. Không bị khúc xạ khi i qua lăng kính.
C. Có tính ơn sắc cao D. Luôn là ánh sáng trắng.
Câu 25 (QG 19): Tia laze ược dùng:
A. ể tìm khuyết tật bên trong các vật úc kim loại. B. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt
C. trong chiếu iện, chụp iện. D. ể kiểm tra hành lý của khách i máy bay. Câu 26 (QG
19): Tia laze ược dùng
A. ể khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu. B. trong chiếu iện, chụp iện
C. ể kiểm tra hành lí của hành khách i máy bay D. ể tìm khuyết tật bên trong các vật úc bằng
kim loại.
Câu 27 (CĐ 09): Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong
một ngày là
A. 3,3696. J. B. 3,3696. J. C. 3,3696. J. D. 3,3696. J.
Câu 28 (CĐ 09): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là
1,5. W. Lấy h = 6,625. J.s; c = 3. m/s. Số phôtôn ược nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5. . B. 6. . C. 4. . D. 3. .
Câu 29 (ĐH 10): Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng ơn sắc có tần số 5. Hz. Công suất bức xạ
iện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02. . B. 0,33. . C. 3,02. . D. 3,24. .
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 30 (ĐH 13): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng ơn sắc có tần số 7.5. Hz. Công
suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33. B. 2,01. C. 0,33. D. 2,01.
Câu 31 (MH 19): Một tấm pin Mặt Trời ược chiếu sáng bởi chùm sáng ơn sắc có tần số 5.
Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625. J.s. Số phôtôn ập vào tấm
pin trong 10 giây là
A. 3,02. . B. 3,02. . C. 3,02. . D. 3,02. .
Câu 32 (ĐH 12): Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B
phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và
số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1. B. 20/9. C. 2 D. 3/4.
Câu 33 (ĐH 11): Một chất phát quang ược kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát
ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất
của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích
thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4/5. B. 1/10. C. 1/5. D. 2/5.
Câu 34: Chiếu ánh sáng ơn sắc có bước sóng 0,30μm vào một chất thì thấy chất ó phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,50μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1,5% công suất của
chùm sáng kích thích. Hãy tính xem trung bình mỗi phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu
phôtôn ánh sáng kích thích.
A. 60. B. 40. C. 120. D. 80.
Câu 35: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ
0,3μm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích
thích và công suất chùm sáng kích thích là 1W. Hãy tính số photon phát ra trong 10s.
A. 2,516. . B. 2,516. . C. 1,51. . D. 1,546. .
Câu 36 Nguồn sáng X có công suất phát ra ánh sáng ơn sắc có bước sóng = 400nm. Nguồn
sáng Y có công suất phát ra ánh sáng ơn sắc có bước sóng = 600nm. Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra
là 5/4. Tỉ số bằng:
A. 8/15. B. 6/5 C. 5/6 D. 15/8
Câu 37: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh
có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát
quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích
trong một ơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu ến trong 1s là 2012. hạt. Số
phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827. B. 2,4144. C. 1,3581. D. 2,9807. Câu
38 (QG 17): Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ ể “ ốt” các
mô mềm. Biết rằng ể ốt ược phần mô mềm có thể tích 6 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn
toàn năng lượng của 45. phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình ể ốt hoàn toàn
1 mô là 2,53 J. Lấy h = 6,625. J.s. Giá trị của λ
A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm.
/
lOMoARcPSD| 40551442
CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN
CẤU TẠO HẠT NHÂN
MỨC AI CŨNG PHẢI LÀM
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử ược cấu tạo
gồm
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z nơtron và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A - Z) nơtron. D. Z nơtron và (A - Z) prôton.
Câu 3. Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về iện.
Câu 4 (ĐH 2014): Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn
nhưng khác số nuclôn. B. nuclôn nhưng khác số nơtrôn.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn. D. nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
Câu 5 (QG 2018): Các hạt nhân ồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau. B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.
C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau. D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.
Câu 6 (QG 2017): Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. nơtron. B. êlectron. C. nơtrinô. D. pôzitron.
Câu 7 (QG 2017): Hạt nhân ược tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn. B. prôtôn và nơtron. C. nơtron và êlectron. D. prôtôn
êlectron.
Câu 8 (CĐ 2013): Hạt nhân
A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn.
Câu 9 (QG 2016): Số nuclôn trong hạt nhân A. 34.
B. 12. C. 11. D. 23. Câu 10
(QG 2018): Số nuclôn có trong hạt nhân 79197AuA. 79.
B. 197. C. 276. D. 118.
Câu 11 (QG 2017): Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Câu 12 (CĐ 2012): Hai hạt nhân có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. iện tích. D. số prôtôn.
Câu 13 (CĐ 2011): Hạt nhân
A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.
Câu 14 (CĐ 2014): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D. 82 và 137
Câu 15 (QG 2017): Cho phản ứng hạt nhân: . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân
X lần lượt là
A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17.
Câu 16 (QG 2015): Hạt nhân có cùng
A. iện tích B. số nuclôn C. số prôtôn D. số nơtrôn.
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 17 (ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân
A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.
Câu 18 (CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T
1
3
) có
A. 3 nuclôn, trong ó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong ó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 19 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12
prôtôn.
Câu 20 (Đề thi cao ẳng năm 2009): Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Trong 59,50 g có số nơtron xấp
xỉ là
A. 2,38.10
23
. B. 2,20.10
25
. C. 1,19.10
25
. D. 9,21.10
24
.
Câu 21 (ĐH – 2007): Biết số Avôga rô là 6,02.10
23
/mol, khối lượng mol của urani U
92
238
là 238
g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là
A. 8,8.10
25
. B. 1,2.10
25
. C. 4,4.10
25
. D. 2,2.10
25
.
Câu 22 (CĐ 2008): Biết số Avôga rô N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số
khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al
13
27
A. 6,826.10
22
. B. 8,826.10
22
. C. 9,826.10
22
. D. 7,826.10
22
.
CÔNG THỨC ANH-XTANH
Câu 1 (QG 2018): Gọi c là tốc ộ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương ối, một hạt có khối
lượng ộng (khối lượng tương ối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc. B. mc
2
C. 2mc
2
D. mc.
Câu 2 (QG 2017): Theo thuyết tương ối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là
E. Biết c là tốc ộ ánh sáng trong chân không. Hệ thức úng là
A. E = mc. B. E = mc. C. E = mc
2
. D. E = mc
2
.
Câu 3 (QG 2017): Cho tốc ộ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương ối, một vật có khối
lượng nghỉ m
0
chuyển ộng với tốc ộ v thì nó có khối lượng ộng (khối lượng tương ối tính)
A. B. C. D.
Câu 4 (ĐH 2010)Một hạt có khối lượng nghỉ m
0
. Theo thuyết tương ối, ộng năng của hạt này khi
chuyển ộng với tốc ộ 0,6c (c là tốc ộ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m
0
c
2
. B. 0,36m
0
c
2
. C. 0,25m
0
c
2
. D. 0,225m
0
c
2
.
Câu 5: Kí hiệu , E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối lượng nghỉ
, chuyển ộng với vận tốc v = 0,8c. Theo thuyết tương ối, năng lượng nghỉ của hạt bằng:
A. 0,5E. B. 0,6E C.0,25E D.0,8E
Câu 6: (MH 2017). Cho c là tốc ộ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương ối, một hạt có
khối lượng nghỉ , khi chuyển ộng với tốc ộ 0,6c thì có khối lượng ộng (khối lượng tương ối
tính) là m. Tỉ số mo/ m là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D.0,8.
Câu 7 (ĐH 2011): Theo thuyết tương ối, một êlectron có ộng năng bằng một nửa năng lượng nghỉ
của nó thì êlectron này chuyển ộng với tốc ộ bằng
A. 2,75.10
8
m/s. B. 2,24.10
8
m/s. C. 1,67.10
8
m/s. D. 2,41.10
8
m/s.
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 8: Một hạt có khối lượng nghỉ mo, chuyển ộng với tốc ộ v =
(c là tốc ộ ánh sáng trong
chân không ). Theo thuyết tương ối, năng lượng toàn phần của hạt sẽ:
A. gấp 2 lần ộng năng của hạt B. gấp bốn lần ộng năng của hạt
C. gấp 3 lần ộng năng của hạt D.gấp lần ộng năng của hạt
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT-NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT RIÊNG MỨC AI CŨNG PHẢI
LÀM
Câu 1 (QG 2017): Lực hạt nhân còn ược gọi là
A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh iện. D. lực tương tác
iện từ.
Câu 2. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh iện. B. lực hấp dẫn. C. lực iện từ. D. lực lương tác manh.
Câu 3. Phát biểu nào sau ây là sai. Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực ã biết hiện nay.
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh iện.
D. không phụ thuộc vào iện tích.
Câu 4. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10 cm. B.10 cm. C. 10 cm. D. vô hạn.
Câu 5(CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 6 (QG 2015): Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Năng lượng lien kết riêng càng lớn B. Số prôtôn càng lớn.
C. Số nuclôn càng lớn D. Năng lượng lien kết càng lớn
Câu 7 (ĐH 2013): Hạt nhân có ộ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng
nhỏ Câu 8 (CĐ 2014): Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân ược tính bằng A. tích
của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của ộ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc ộ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc ộ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. Câu 9 (CĐ
2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 10 (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có ộ hụt khối bằng nhau và số nuclôn
của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 11 (QG 2016): Đại lượng nào sau ây ặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân? A.
Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 12 (QG 2017): Đại lượng ặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân là A. năng
lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng.
C. iện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân.
lOMoARcPSD| 40551442
là:
Câu 13. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclôn, các hạt nhân
ó có số khối A trong phạm vi
A. 50 < A < 70. B. 50 < A < 80. C. 60 < A <
95. D. 80 < A < 160. Câu 14 (CĐ 2012): Trong các
nhất là A. hạt nhân: , hạt nhân bền vững
B. . C. D.
Câu 15 (ĐH 2012): Các hạt nhân ơteri năng lượng liên kết lần lượt 2,22
MeV; 8,49 MeV 28,16 MeV. Các hạt nhân trên ược sắp xếp theo thứ tgiảm dần về bền vững
của hạt nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16 (ĐH 2010)Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn tương ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X
= 2A
Y
=
0,5A
Z
. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
.
Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 17 (QG 2017): Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 18 (QG 2018): Hạt nhân có năng lượng liên kết là 783MeV. Năng lượng liên kết riêng
củahạt nhân này là
A. MeV/nuclôn. B. MeV/nuclôn. C. MeV/nuclôn. D. MeV/nuclôn.
Câu 19 (QG 2018): Hạt nhân 92235U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn. B. 19,39 MeV/nuclôn.C. 7,59 MeV/nuclôn. D. 12,47 MeV/nuclôn.
Câu 20 (ĐH 2013): Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân ơteri lần lượt là
1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u= . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 2,24 B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 21 (QG 2015): Cho khối lượng hạt nhân là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn
là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u
Câu 22 (QG 2017): Hạt nhân O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron
lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O là
A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u.
Câu 23 (QG 2018): Hạt nhân 37Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và
nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37LiA. 0,0401 u. B.
0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u.
Câu 24 (QG 2018): Hạt nhân có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron
lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là A. 0,0364 u. B. 0,0406 u.
C. 0,0420 u. D. 0,0462 u.
Câu 25 (CD 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087
; triti
, heli
;
;
;
;
;
;
;
;
,
,
.
lOMoARcPSD| 40551442
u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng A.
14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 26 (ÐỀ ĐẠI HỌC 2008): Hạt nhân khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn
(nơtron) m
n
= 1,0087u, khối lượng của prôtôn m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân
A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 27 (CĐ 2008): Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của
nơtrôn (nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c
2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
bằng
A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV. MỨC
7+
Câu 28 (ĐH 2010 )Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar ; Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525
u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li thì năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ
hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 29 (MH2 17): Cho khối lượng nguyên tử của ồng vị cacbon ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt
12112,490 MeV/ ; 0,511 MeV/ ; 938,256 MeV/ 939,550 MeV/ . Năng lượng liên kết của
hạt nhân bằng
A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV.
Câu 30 (ĐH 2007): Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg;
1eV = 1,6.10
-19
J; c = 3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu ể tách hạt nhân C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt
bằng
A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 31 (MH 3 2017). Cho khối lượng của hạt nhân He ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u;
1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10
-27
kg; c = 3.10
8
m/s; NA = 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng tỏa ra
khi tạo thành 1 mol He từ các nuclôn là
A. 2,74.10
6
J. B. 2,74.10
12
J. C. 1,71.10
6
J. D. 1,71.10
12
NĂNG LƯỢNG TỎA,THU CỦA PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Câu 1 (CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo ịnh luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D.số prôtôn.
Câu 2 (ĐH 2014): Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. ộng lượng. D. số nơtrôn.
Câu 3 (CĐ 2012): Cho phản ứng hạt nhân: X + . Hạt X là
A. anpha. B. nơtron. C. ơteri. D. prôtôn.
Câu 4 (QG 2016): Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt α, người ta thu ược một hạt prôton và một
hạt nhân X. Hạt nhân X là
A. . B. . C. D.
Câu 5 (CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U
92
238
thành hạt nhân U
92
234
, ã phóng ra một hạt α
và hai hạt
A. nơtrôn. B. êlectrôn. C. pôzitrôn. D. prôtôn.
lOMoARcPSD| 40551442
PHÓNG XẠ Câu 1 (CĐ 2007): Phóng xạ β
-
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 2 (ĐH 2007): Phát biểu nào là sai?
A. Các ồng vị phóng xạ ều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là ồng
vị.
C. Các ồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các ồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 3 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau ây là sai? A.
Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc ộ bằng 2000 m/s.
B. Khi i qua iện trường giữa hai bản tụ iện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ iện.
C. Khi i trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( ).
Câu 4 (CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới ây là úng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất ó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt ộ của chất phóng xạ.
Câu 5 (CD 2009): Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ
-
, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn iện tích nên số prôtôn ược bảo toàn.
D. Trong phóng xạ
+
, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 6 (ĐH 2014): Tia
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân .
C. không bị lệch khi i qua iện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hi rô.
Câu 7 (ĐH 2013): Tia nào sau ây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia . B. Tia + C. Tia α D. Tia X
Câu 8 (ĐH 2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau ây sai? A.
Tia không phải là sóng iện từ.
B. Tia không mang iện.
C. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.
D. Tia có khả năng âm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 9 (QG 2015): Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia
+
; tia
-
và tia © i vào miền có iện trường ều theo
phương vuông góc với ường sức iện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban ầu là:
A. tia . B. tia C. tia + D. tia α Câu
10 (QG 2017): Tia α là dòng các hạt nhân
A. . B. . C. . D. .
Câu 11 (CĐ 2013): Trong không khí, tia phóng xạ nào sau ây có tốc ộ nhỏ nhất?
A. Tia . B. Tia α C. Tia + D. Tia
Câu 12 (CĐ 2013): Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là
A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt α
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 14 (CĐ 2014): Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời iểm t
0
= 0, có N
0
hạt nhân
X. Tính từ t
0
ến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N
0
e
- t
. B. N
0
(1 – e
t
). C. N
0
(1 – e
- t
). D. N
0
(1 - t).
MỤC TIÊU 7
Câu 15 (CĐ 2011): Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban ầu của một ồng vị phóng
xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của ồng vị ó là
A. 2 h. B. 1 h. C. 3 h. D. 4 h.
Câu 16 (ĐH 2009): Một ồng vị phóng xạ có chu bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao
nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian ó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của ồng v
ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 17 (ÐH 2009): Một chất phóng xạ ban ầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt
nhân ban ầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ ó là
A. . B. C. D.
Câu 18 (ĐH 2010)Ban ầu có N
0
hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã
T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời iểm ban ầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất
phóng xạ này là
A. . B. . C. . D. N
0
.
Câu 19 (ĐH 2013) : Ban ầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N
0
hạt nhân. Biết chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời iểm ban ầu, số hạt nhân chưa phân rã của
mẫu chất phóng xạ này là
A. B. C. D.
Câu 20 (CĐ 2012): Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là = 5.10
-8
s
-1
. Thời gian ể
số hạt nhân chất phóng xạ ó giảm i e lần (với lne = 1) là
A. 5.10
8
s. B. 5.10
7
s. C. 2.10
8
s. D. 2.10
7
s.
Câu 21 (CĐ 2012): Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban ầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X
có số hạt là N
0
. Sau khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X ã bị phân rã là
A. 0,25N
0
. B. 0,875N
0
. C. 0,75N
0
. D. 0,125N
0
Câu 22 (CĐ 2007): Ban ầu một
mẫu chất phóng xnguyên chất có khối lượng m
0
, chu bán của chất này 3,8 ngày. Sau 15,2
ngày khối lượng của chất phóng xạ ó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m
0
A. 5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g. Câu 23 (CD 2009): Gọi là
khoảng thời gian ể số hạt nhân của một ồng vị phóng xạ giảm i bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân
còn lại của ồng vị ó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban ầu?
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.
Câu 24 (CĐ 2008): Ban ầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X
còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời iểm ban ầu bằng
A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam. Câu 25 (ĐH
2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời iểm ban ầu) số hạt nhân của một ồng vị phóng xạ còn
lại bằng 25% số hạt nhân ban ầu. Chu kì bán rã của ồng vị phóng xạ ó bằng A. 2 giờ.
B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ. Câu 26 (CĐ 2013): Hạt nhân
phóng xạ và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày và ban ầu có
0,02 g nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg. B. 10 mg. C. 7,5 mg. D. 2,5 mg.
Câu 27: Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng: . Cho chu kỳ bán rã của

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
CHƯƠNG 6 : QUANG HỌC LƯỢNG TỬ BÀI TẬP VỀ HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI
Câu 2: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất i. B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về iện.
C. Điện tích của tấm kẽm không ổi.
D. Tấm kẽm tích iện dương.
Câu 3: Khi chiếu liên tục 1 tia tử ngoại vào tấm kẽm tích iện âm gắn trên một iện nghiệm thì 2 lá của iện nghiệm sẽ
A. xòe thêm ra. B. cụp bớt lại.
C. xòe thêm rồi cụp lại. D. cụp lại rồi xòe thêm ra.
Câu 4: Hiện tượng nào sau ây sẽ xảy ra khi liên tục chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập tích iện âm.
A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà iện.
B. Tấm kẽm mất dần iện tích âm và trở thành mang iện dương.
C. Tấm kẽm vẫn tích iện tích âm như cũ.
D. Tấm kẽm tích iện âm nhiều hơn.
Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ ơn sắc vào một tấm kim loại chưa tích iện, ược ặt cô lập với các vật
khác. Nếu hiện tượng quang iện xảy ra thì:
A. Sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.
B. Các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, toàn bộ các
êlectron ó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa iện.
C. Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại ạt ến trạng thái cân bằng ộng và tích một lượng iện âm xác ịnh.
D. Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại ạt ược một iện thế cực ại và tích một lượng iện dương xác ịnh.
Câu 6 (ÐH 08): Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A.
một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn ó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng ơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn ó.
Câu 7 (CĐ 09): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích ược
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt ộng của pin quang iện.
D. hiện tượng quang iện ngoài.
Câu 8 (CĐ 09): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây là úng? A.
Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường ộ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển ộng hay ứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển ộng hay ứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn ó càng nhỏ.
D. Ánh sáng ược tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 9 (ĐH 10): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới ây là sai? A.
Ánh sáng ược tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc ộ c = 3.10 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 10 (ĐH 11): Hiện tượng quang iện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ iện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng iện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 11 (ĐH 12): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc ộ c = 3.10 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng ơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không ổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứng yên và trạng thái chuyển ộng.
Câu 12 (CĐ 12): Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang iện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại ồng.
Câu 13 (ĐH 13): Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới ây úng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn ó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái ứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng ơn sắc có tần số f xác ịnh, các phôtôn ều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng ỏ.
Câu 14 (CĐ 14): Thuyết lượng tử ánh sáng không ược dùng ể giải thích A. hiện tượng quang iện.
B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. nguyên tắc hoạt ộng của pin quang iện.
Câu 15 (QG 15): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây úng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng ơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng ó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứng yên và trạng thái chuyển ộng. lOMoAR cPSD| 40551442
D. Năng lượng của mọi loại photon ều bằng nhau.
Câu 16 (QG 16): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển ộng. Không có phôtôn ứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng ơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng ược tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc ộ c = 3.10 m/s.
Câu 17 (MH3 17): Hiện tượng nào sau ây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 18 (QG 17): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng ược tạo thành bởi các hạt A.
notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
Câu 19 (QG 17): Trong chân không, một ánh sáng ơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c
là tốc ộ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng ơn sắc này là A. . B. . C. . D. .
Câu 20 (CĐ 09): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng ỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là , và thì A.
> > . B. > > . C.
> > . D. > > .
Câu 21 (QG 15): Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết h = 6,625.10
Js; c =3.10 m/s. Giới hạn quang iện của kim loại này là A. 300nm.
B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 22 (ĐH 11): Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang iện của kim
loại này có giá trị là A. 550 nm.
B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
Câu 23 (ĐH 13): Giới hạn quang iện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng A. 2,65.10 J. B. 26,5.10 J. C. 2,65.10 J. D. 26,5.10 J.
Câu 24 (CĐ 13): Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10
J. Giới hạn quang iện của kim loại này là A. 0,58 μm.
B. 0,43 μm. C. 0,30 μm. D. 0,50 μm.
Câu 25 (ĐH 14): Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của
phôtôn ánh sáng này bằng lOMoAR cPSD| 40551442 A. 4,07 eV.
B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 26 (ĐH 14): Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang iện của kim loại này là A. 0,6 μm.
B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,2 μm.
Câu 27 (MH 18): Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10 J.s;c = 3.10 m/s và e = 1,6.10
C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết ể giải phóng một êlectron
liên kết thành êlectron dẫn) của chất ó là A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV C. 0,35 eV D. 0,25 eV
Câu 28 (QG 18): Giới hạn quang iện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10 J.s; c =
3.10 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là A. 6,625.10 J. B. 6,625.10 J. C. 6,625.10 J. D. 6,625.10 J.
Câu 29 (QG 18): Một kim loại có giới hạn quang iện là 0,5 μm. Lấy c= 3.10 m/s. Chiếu bức xạ có
tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang iện. Giới hạn nhỏ nhất của f là: A. 6.10 Hz.
B. 5.10 Hz C. 2.10 Hz D. 4,5.10 Hz.
Câu 30 (QG 18): Một ánh sáng ơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm. Lấy h = 6,625.10
J.s; c = 3.10 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là A. 1,30.10 J. B. 3,37.10 J. C. 3,37.10 J. D. 1,30.10 J.
Câu 31 (QG 16): Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38 μm
ến 0,76 μm. Cho biết:hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc ộ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s và 1eV =1,6.10
J. Các phôtôn của ánh sáng này coa năng lượng nằm trong khoảng A. từ
2,62eV ến 3,27eV. B. từ 1,63eV ến 3,27eV.
C. từ 2,62eV ến 3,11eV.
D. từ 1,63eV ến 3,11eV.
Câu 32 (CĐ 14): Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10
J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 33 (CĐ 13): Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 34 (CĐ 08): Khi truyền trong chân không, ánh sáng ỏ có bước sóng λ = 720 nm, ánh sáng tím
có bước sóng λ = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết
suất tuyệt ối của môi trường ó ối với hai ánh sáng này lần lượt là n = 1,33 và n = 1,34.
Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ
so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 35 (QG 17): Giới hạn quang iện của ồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức
xạ ơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm ồng. Hiện tượng quang iện không xảy ra nếu λ có giá trị là A. 0,40 μm.
B. 0,20 μm. C. 0,25 μm. D. 0,10 μm.
Câu 36 (QG 17): Giới hạn quang iện của ồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng ơn sắc
vào một tấm ồng. Hiện tượng quang iện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A. 0,32 μm. B. 0,36 μm.
C. 0,41 μm. D. 0,25 μm.
Câu 37 (MH3 17): Một chất quang dẫn có giới hạn quang iện là 1,88 μm. Lấy c = 3.10 m/s. Hiện
tượng quang iện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. 1,452.10 Hz. B. 1,596.10 Hz. C. 1,875.10 Hz. D. 1,956.10 Hz.
Câu 38: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62 m. Chiếu vào bán dẫn ó lần lượt các
chùm bức xạ ơn sắc có tần số f = 4,5.10 Hz; f = 5,0.10 Hz; f = 6,5.10 Hz; f = 6,0.10
Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4.
Câu 39: Chiếu một chùm bức xạ có tần số song f = 9,5.10 Hz; f = 8,5.10 Hz; f = 9.10 Hz; f
= 7,0.10 Hz vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang iện 0,36µm. Hiện tượng quang iện không xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4.
Câu 40 (ÐH 09): Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm
kim loại này các bức xạ có bước sóng là = 0,18 μm, = 0,21 μm và = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10
J.s, c = 3.10 m/s. Bức xạ nào gây ược hiện tượng quang iện ối với kim loại ó? A. Hai bức xạ (
và ). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ ( , và ).
D. Chỉ có bức xạ .
Câu 41 (ĐH 10): Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10
J. Chiếu lần lượt vào kim loại
này các bức xạ có bước sóng = 0,18 μm,
= 0,21 μm, = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức
xạ có thể gây ra hiện tượng quang iện ở kim loại này có bước sóng là A.
, và . B. và . C. , và λ . D. và λ .
Câu 42 (ĐH 12): Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và ồng lần lượt là: 2,89
eV; 2,26eV;4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang iện không xảy ra với các kim loại nào sau ây?
A. Kali và ồng B. Canxi và bạc C. Bạc và ồng D. Kali và canxi
Câu 43 (QG 19): Năng lượng cần thiết ể giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. lOMoAR cPSD| 40551442 Lấy 1 eV = 1,6.10
J, khi chiếu bức xạ ơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang iện trong xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 44 (QG 19): Năng lượng cần thiết ể giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10
J. Khi chiếu bức xạ ơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 2,72.10 J vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang iện trong xảy ra là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 45 (QG 19): Năng lượng cần thiết ể giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV=1,6.10
J. Khi chiếu bức xạ ơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1,13.10 J
vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang iện trong không xảy ra là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 46 (QG 19): Năng lượng cần thiết ể giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10
J. Khi chiếu bức xạ ơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang iện trong không xảy ra là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC ANH-XTANH
Câu 1: Trong hiện tượng quang iện ngoài, vận tốc ban ầu của êlectron quang iện bật ra khỏi kim
loại có giá trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thụ:
A. Toàn bộ năng lượng của phôtôn.
B. Nhiều phôtôn nhất.
C. Được phôtôn có năng lượng lớn nhất.
D. Phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.
Câu 2 (CĐ 07): Động năng ban ầu cực ại của các êlectrôn quang iện A.
không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc cường ộ ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 3 (ĐH 07): Một chùm ánh sáng ơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các
êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường ộ chùm sáng ó lên ba lần thì A. số lượng
êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại ó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. ộng năng ban ầu cực ại của êlectrôn quang iện tăng ba lần.
C. ộng năng ban ầu cực ại của êlectrôn quang iện tăng chín lần.
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
Câu 4 (CĐ 09): Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang iện xảy ra khi chiếu chùm sáng ơn sắc tới
bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường ộ của chùm sáng thì lOMoAR cPSD| 40551442
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. ộng năng ban ầu cực ại của êlectron quang iện tăng lên.
C. giới hạn quang iện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban ầu cực ại của các êlectron quang iện tăng lên.
Câu 5(CĐ 07): Giới hạn quang iện của một kim loại làm catốt của tế bào quang iện là λ = 0,50
μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.10 m/s và 6,625.10 J.s.
Chiếu vào catốt của tế bào quang iện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì ộng năng ban ầu
cực ại của êlectrôn quang iện là A. 1,70.10 J. B. 70,00.10 J. C. 0,70.10 J. D. 17,00.10 J.
Câu 6(CĐ 08):Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang iện chùm sáng ơn sắc có bước sóng
0,485 μm thì thấy có hiện tượng quang iện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s ,vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s, khối lượng nghỉ của êlectrôn là 9,1.10 kg và vận
tốc ban ầu cực ại của êlectrôn quang iện là 4.10 m/s. Công thoát êlectrôn của kim loại làm catốt bằng A. 6,4.10 J. B. 6,4.10 J. C. 3,37.10 J. D. 3,37.10 J.
Câu 7 (ÐH 09): Chiếu ồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catôt của một
tế bào quang iện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang iện là 0,5 μm. Lấy h = 6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s và m = 9,1.10
kg. Vận tốc ban ầu cực ại của các êlectron quang iện bằng
A. 2,29.10 m/s. B. 9,24.10 m/s C. 9,61.10 m/s D. 1,34.10 m/s.
Câu 8: Lần lượt chiếu vào bề mặt 1 kim loại hai bức xạ ơn sắc có bước sóng 𝜆 và 1,5 𝜆 thì ộng năng
ban ầu cực ại của các êlectron quang iện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại ó là: A. 𝜆= 1,5 𝜆. B. 𝜆 = 2 𝜆 C. 𝜆 = 3 𝜆 D. 𝜆 = 2,5 𝜆
BÀI TẬP VỀ ỐNG TIA X
Câu 1 (ĐH 07): Hiệu iện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết ộ lớn iện
tích êlectrôn,vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 C; 3.10 m/s;6,625.10
J.s. Bỏ qua ộng năng ban ầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 0,4625.10 m. B. 0,6625.10 m. C. 0,5625.10 m. D. 0,6625.10 m.
Câu 2 (ÐH 08): Hiệu iện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc
ban ầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s, iện
tích nguyên tố bằng 1,6.10
C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 60,380.10 Hz. B. 6,038.10 Hz.
C. 60,380.10 Hz. D. 6,038.10 Hz.
Câu 3 (CĐ 13): Một chùm êlectron, sau khi ược tăng tốc từ trạng thái ứng yên bằng hiệu iện thế
không ổi U, ến ập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10 m. Giá trị của U bằng lOMoAR cPSD| 40551442 A. 18,3 kV.
B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 9,2 kV.
Câu 4 (CĐ 07): Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 m. Biết ộ
lớn iện tích êlectrôn, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 C; 3.10 m/s ; 6,625.10
J.s. Bỏ qua ộng năng ban ầu của êlectrôn. Hiệu iện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 2,00 kV.
B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.
Câu 5 (MH3 17): Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) ang hoạt ộng, hiệu iện thế giữa anôt và catôt là
11 kV. Bỏ qua tốc ộ ầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10 C và m = 9,1.10 kg. Tốc ộ
của êlectron khi ến anôt ( ối catôt) bằng
A. 4,4.10 m/s. B. 6,22.10 m/s. C. 6,22.10 m/s. D. 4,4.10 m/s.
Câu 6 (MH 18): Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu iện thế giữa anôt và catôt là 3kV. Biết ộng
năng cực ại của êlectron ến anôt lớn gấp 2018 lần ộng năng cực ại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10 C; m = 9,1.10
kg. Tốc ộ cực ại của êlectron khi bứt ra từ catôt là A. 456 km/s. B.
273 km/s. C. 654 km/s. D. 723 km/s.
BÀI TẬP VỀ MẪU NGUYÊN TỬ BO Phần 1 : Bán kính
Câu 1 (ÐH 08): Trong nguyên tử hi rô, bán kính Bo là
. Bán kính quỹ ạo dừng N là A. 47,7.10 m. B. 21,2.10 m. C. 84,8.10 m. D. 132,5.10 m.
Câu 2 (ĐH 10): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ạo K của êlectron trong nguyên tử hi rô là
. Khi êlectron chuyển từ quỹ ạo N về quỹ ạo L thì bán kính quỹ ạo giảm bớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 3 (ĐH 11): Trong nguyên tử hi rô, bán kính Bo là
. Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hi rô, êlectron chuyển ộng trên quỹ ạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 m. Quỹ ạo
ó có tên gọi là quỹ ạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 4 (ĐH 13): Biết bán kính Bo là
. Bán kính quỹ ạo dừng M trong nguyên tử hi rô bằng A. 84,8.10 m. B. 21,2.10 m. C. 132,5.10 m. D. 47,7.10 m.
Câu 5 (CĐ 13): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ạo dừng N của electron trong nguyên tử hi rô là A. 47,7.10 m. B. 132,5.10 m. C. 21,2.10 m. D. 84,8.10 m.
Câu 6 (CĐ 14): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hi rô, bán kính quỹ ạo dừng K là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ ạo dừng N về quỹ ạo dừng L thì bán kính quỹ ạo giảm A. 4 . B. 2 . C. 12 . D. 3 . lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 7 (QG 17): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo
. Quỹ ạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính A. 47,7.10 m. B. 4,77.10 m. C. 1,59.10 m. D. 15,9.10 m.
Câu 8 (QG 17): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ
ạo dừng L có giá trị là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 9 .
Câu 9 (QG 19): Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ ạo dừng K của electron có bán kính là
. Quỹ ạo dừng N có bán kính là A. 84,8.10 m B. 132,5.10 m C. 21,2.10 m D. 47,7.10 m
Câu 10 (QG 19): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ ạo dừng K của êlectron có bán kính là
. Quỹ ạo dừng L có bán kính là A. 21,2.10 m B. 47,7.10 m C. 84,8.10 m D. 132,5.10 m
Phần 2:Tần số,bước sóng,năng lượng khi chuyển các quỹ ạo
Câu 12 (ĐH 07): Cho: 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10
J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn trong
nguyên tử hi rô chuyển từ quĩ ạo dừng có năng lượng E
= - 0,85eV sang quĩ ạo dừng có năng
lượng E = -13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ iện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 13 (CĐ 08): Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
J.s và ộ lớn của iện tích nguyên tố là 1,6.10
C. Khi nguyên tử hi rô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng
có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.10 Hz. B. 4,572.10 Hz. C. 3,879.10 Hz. D. 6,542.10 Hz.
Câu 14 (CĐ 09): Đối với nguyên tử hi rô, các mức năng lượng ứng với các quỹ ạo dừng K, M có
giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10
J.s; c = 3.10 m/s và e = 1,6.10 C. Khi
êlectron chuyển từ quỹ ạo dừng M về quỹ ạo dừng K, thì nguyên tử hi rô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu 15 (ÐH 09): Nguyên tử hi tô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển
lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hi rô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 16 (ÐH 09): Một ám nguyên tử hi rô ang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển ộng trên
quỹ ạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ ạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của
ám nguyên tử ó có bao nhiêu vạch? lOMoAR cPSD| 40551442 A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 17 (ĐH 10): Khi êlectron ở quỹ ạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hi rô ược tính
theo công thức -13,6/ n (eV) (n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hi rô chuyển từ quỹ ạo
dừng n = 3 sang quỹ ạo dừng n = 2 thì nguyên tử hi rô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 μm.
B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Câu 18 (ĐH 10): Nguyên tử hi rô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E = -1,5 eV sang trạng
thái dừng có năng lượng E = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hi rô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10−7m. B. 0,654.10−6m. C. 0,654.10−5m. D. 0,654.10−4m.
Câu 19 (MH3 17): Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hi rô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng
lượng tương ứng là E = − 144E, E = − 36E, E = − 16E, E = − 9E,... (E là hằng số). Khi một
nguyên tử hi rô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E về trạng thái dừng có năng lượng E thì
phát ra một phôtôn có năng lượng A. 135E.
B. 128E. C. 7E. D. 9E.
MỤC TIÊU TRÊN 8
Câu 20 (QG 18): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hi rô chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng E về trạng thái cơ bản có năng lượng - 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn
ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 μm. Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10 J. Giá trị của E là
A. −1,51 eV. B. −0,54 eV. C. −3,4 eV. D. −0,85 eV.
Câu 21 (QG 18): Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hi rô chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng - 1,51 eV về trạng thái dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nó phát ra một
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10
J.s; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10 J. Giá trị của λ là A. 0,103. 10−6m.
B. 0,487. 10−6 m. C. 0,122. 10−6 m. D. 0,657. 10−6 m.
BÀI TẬP HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI - QUANG PHÁT QUANG - TIA LAZE
Câu 1 (ĐH 07): Phát biểu nào là sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt ộng của tất cả các tế bào quang iện ều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang iện, quang năng biến ổi trực tiếp thành iện năng.
D. Có một số tế bào quang iện hoạt ộng khi ược kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 2 (ÐH
09): Pin quang iện là nguồn iện, trong ó A. hóa năng ược biến ổi trực tiếp thành iện năng.
B. quang năng ược biến ổi trực tiếp thành iện năng.
C. cơ năng ược biến ổi trực tiếp thành iện năng.
D. nhiệt năng ược biến ổi trực tiếp thành iện năng.
Câu 3 (ĐH 11): Nguyên tắc hoạt ộng của quang iện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang iện ngoài. lOMoAR cPSD| 40551442
C. hiện tượng quang iện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 4 (CĐ 11): Khi nói về quang iện, phát biểu nào sau ây sai?
A. Pin quang iện hoạt ộng dựa trên hiện tượng quang iện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết ể giải phóng êlectron liên
kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang iện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn iện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn iện tốt khi bị
chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 5 (QG 15): Quang iện trở có nguyên tắc hoạt ộng dựa trên hiện tượng
A. Quang – phát quang.
B. quang iện ngoài. C. quang iện trong. D. nhiệt iện.
Câu 6 (QG 16): Pin quang iện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn iện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó
biến ổi trực tiếp quang năng thành A. iện năng.
B. cơ năng. C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng.
Câu 7 (ĐH 10): Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm ựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 8 (QG 15): Sự phát sáng nào sau ây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con om óm. B. Sự phát sáng của èn dây tóc, C. Sự
phát sáng của èn ống thông thường. D. Sự phát sáng của èn LED.
Câu 9 (QG 17): Đèn LED hiện nay ược sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt
ộng của èn LED dựa trên hiện tượng
A. iện - phát quang.
B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.
Câu 10 (MH3 17): Hiện tượng nào sau ây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 11 (CĐ 07): Ở một nhiệt ộ nhất ịnh, nếu một ám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng ơn sắc có bước sóng tương ứng và (với λ < ) thì nó
cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng ơn sắc có bước sóng nhỏ . hơn
B. mọi ánh sáng ơn sắc có bước sóng trong ến khoảng từ .
C. hai ánh sáng ơn sắc ó.
D. mọi ánh sáng ơn sắc có bước sóng lớn hơn .
Câu 12 (QG 17): Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng ơn sắc thì phát ra ánh
sáng màu lục.Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu vàng. B. màu ỏ.
C. màu cam. D. màu tím.
Câu 13 (CĐ 09): Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng ỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 14 (QG 17): Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì
chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 480 nm. B. 540 nm.
C. 650 nm. D. 450 nm.
Câu 15 (QG 18): Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh lOMoAR cPSD| 40551442
sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm. B. 650 nm. C. 620 nm. D. 760 nm.
Câu 16 (MH 19): Lần lượt chiếu các ánh sáng ơn sắc: ỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh
quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích
thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A.
vàng. B. ỏ. C. tím. D. cam.
Câu 17 (MH2 17): Chùm tia laze ược tạo thành bởi các hạt gọi là A. prôtôn. B. nơtron.
C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 18 (CĐ 11): Tia laze có tính ơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A.
ộ sai lệch bước sóng là rất lớn. B. ộ sai lệch tần số là rất nhỏ.
C. ộ sai lệch năng lượng là rất lớn. D. ộ sai lệch tần số là rất lớn.
Câu 19 (ĐH 14): Chùm ánh sáng laze không ược ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học.
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong ầu ọc ĩa CD. Câu 20
(QG 17): Trong y học, laze không ược ứng dụng ể A. phẫu thuật mạch máu.
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt.
D. chiếu iện,chụp iện.
Câu 21 (QG 18): Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau ây sai?
A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính ịnh hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao.
D. Tia laze có cường ộ lớn.
Câu 22 (QG 18): Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau ây sai?
A. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính. B. Tia laze ược sử dụng trong thông tin liên lạc.
C. Tia laze ược dùng như một dao mổ trong y học. D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại.
Câu 23 (QG 19): Tia laze ược dùng
A. Trong chiếu iện, chụp iện
B. Để kiểm tra hành lí của hành khách i máy bay.
C. Để tìm khuyết tật bên trong các vật úc bằng kim loại
D. Trong các ầu ọc ĩa CD.
Câu 24 (QG 19): Tia laze có ặc iểm nào sau ây?
A. Luôn có cường ộ nhỏ
B. Không bị khúc xạ khi i qua lăng kính.
C. Có tính ơn sắc cao
D. Luôn là ánh sáng trắng.
Câu 25 (QG 19): Tia laze ược dùng:
A. ể tìm khuyết tật bên trong các vật úc kim loại. B. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt
C. trong chiếu iện, chụp iện. D. ể kiểm tra hành lý của khách i máy bay. Câu 26 (QG
19): Tia laze ược dùng
A. ể khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
B. trong chiếu iện, chụp iện
C. ể kiểm tra hành lí của hành khách i máy bay
D. ể tìm khuyết tật bên trong các vật úc bằng kim loại.
Câu 27 (CĐ 09): Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696. J. B. 3,3696. J. C. 3,3696. J. D. 3,3696. J.
Câu 28 (CĐ 09): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5. W. Lấy h = 6,625. J.s; c = 3.
m/s. Số phôtôn ược nguồn phát ra trong 1 s là A. 5. . B. 6. . C. 4. . D. 3. .
Câu 29 (ĐH 10): Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng ơn sắc có tần số 5. Hz. Công suất bức xạ
iện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,02. . B. 0,33. . C. 3,02. . D. 3,24. . lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 30 (ĐH 13): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng ơn sắc có tần số 7.5. Hz. Công
suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33. B. 2,01. C. 0,33. D. 2,01.
Câu 31 (MH 19): Một tấm pin Mặt Trời ược chiếu sáng bởi chùm sáng ơn sắc có tần số 5.
Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.
J.s. Số phôtôn ập vào tấm pin trong 10 giây là A. 3,02. . B. 3,02. . C. 3,02. . D. 3,02. .
Câu 32 (ĐH 12): Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B
phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và
số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 1. B. 20/9. C. 2 D. 3/4.
Câu 33 (ĐH 11): Một chất phát quang ược kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát
ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất
của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích
thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4/5. B. 1/10.
C. 1/5. D. 2/5.
Câu 34: Chiếu ánh sáng ơn sắc có bước sóng 0,30μm vào một chất thì thấy chất ó phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,50μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1,5% công suất của
chùm sáng kích thích. Hãy tính xem trung bình mỗi phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu
phôtôn ánh sáng kích thích. A. 60. B. 40. C. 120. D. 80.
Câu 35: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ
0,3μm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích
thích và công suất chùm sáng kích thích là 1W. Hãy tính số photon phát ra trong 10s. A. 2,516. . B. 2,516. . C. 1,51. . D. 1,546. .
Câu 36 Nguồn sáng X có công suất phát ra ánh sáng ơn sắc có bước sóng = 400nm. Nguồn
sáng Y có công suất phát ra ánh sáng ơn sắc có bước sóng
= 600nm. Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số / bằng: A. 8/15.
B. 6/5 C. 5/6 D. 15/8
Câu 37: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh
có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát
quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích
trong một ơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu ến trong 1s là 2012. hạt. Số
phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2,6827. B. 2,4144. C. 1,3581. D. 2,9807. Câu
38 (QG 17): Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ ể “ ốt” các
mô mềm. Biết rằng ể ốt ược phần mô mềm có thể tích 6
thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.
phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình ể ốt hoàn toàn 1
mô là 2,53 J. Lấy h = 6,625. J.s. Giá trị của λ là
A. 589 nm. B. 683 nm.
C. 485 nm. D. 489 nm. lOMoAR cPSD| 40551442
CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN
CẤU TẠO HẠT NHÂN
MỨC AI CŨNG PHẢI LÀM
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn, nơtron.
D. prôtôn và êlectron.
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử ược cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn.
B. Z nơtron và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A - Z) nơtron. D. Z nơtron và (A - Z) prôton.
Câu 3. Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về iện.
Câu 4 (ĐH 2014): Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.
B. nuclôn nhưng khác số nơtrôn.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn.
D. nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
Câu 5 (QG 2018): Các hạt nhân ồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau.
B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.
C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau.
D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.
Câu 6 (QG 2017): Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và A. nơtron. B. êlectron. C. nơtrinô. D. pôzitron.
Câu 7 (QG 2017): Hạt nhân
ược tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn.
B. prôtôn và nơtron. C. nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron.
Câu 8 (CĐ 2013): Hạt nhân có A. 17 nơtron.
B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn.
Câu 9 (QG 2016): Số nuclôn trong hạt nhân là A. 34. B. 12. C. 11. D. 23. Câu 10
(QG 2018): Số nuclôn có trong hạt nhân 79197Au là A. 79. B. 197. C. 276. D. 118.
Câu 11 (QG 2017): Số nuclôn có trong hạt nhân là A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Câu 12 (CĐ 2012): Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. iện tích. D. số prôtôn.
Câu 13 (CĐ 2011): Hạt nhân có
A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.
Câu 14 (CĐ 2014): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D. 82 và 137
Câu 15 (QG 2017): Cho phản ứng hạt nhân:
. Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17.
Câu 16 (QG 2015): Hạt nhân và có cùng A. iện tích
B. số nuclôn C. số prôtôn D. số nơtrôn. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 17 (ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nhân
nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là
A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.
Câu 18 (CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T 3 ) có 1
A. 3 nuclôn, trong ó có 1 prôtôn.
B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong ó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 19 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 20 (Đề thi cao ẳng năm 2009): Biết N = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g có số nơtron xấp A xỉ là
A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.
Câu 21 (ĐH – 2007): Biết số Avôga rô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U 238 là 238 92
g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025.
Câu 22 (CĐ 2008): Biết số Avôga rô N = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số A
khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al 27 là 13 A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022.
CÔNG THỨC ANH-XTANH
Câu 1 (QG 2018): Gọi c là tốc ộ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương ối, một hạt có khối
lượng ộng (khối lượng tương ối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là A. 2mc. B. mc2 C. 2mc2 D. mc.
Câu 2 (QG 2017): Theo thuyết tương ối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là
E. Biết c là tốc ộ ánh sáng trong chân không. Hệ thức úng là A. E = mc. B. E = mc. C. E = mc2. D. E = mc2.
Câu 3 (QG 2017): Cho tốc ộ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương ối, một vật có khối
lượng nghỉ m chuyển ộng với tốc ộ v thì nó có khối lượng ộng (khối lượng tương ối tính) 0 là A. B. C. D.
Câu 4 (ĐH 2010)Một hạt có khối lượng nghỉ m . Theo thuyết tương ối, ộng năng của hạt này khi 0
chuyển ộng với tốc ộ 0,6c (c là tốc ộ ánh sáng trong chân không) là A. 1,25m c2. c2. c2. c2. 0 B. 0,36m0 C. 0,25m0 D. 0,225m0 Câu 5: Kí hiệu
, E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối lượng nghỉ
, chuyển ộng với vận tốc v = 0,8c. Theo thuyết tương ối, năng lượng nghỉ của hạt bằng: A. 0,5E. B. 0,6E C.0,25E D.0,8E
Câu 6: (MH 2017). Cho c là tốc ộ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương ối, một hạt có khối lượng nghỉ
, khi chuyển ộng với tốc ộ 0,6c thì có khối lượng ộng (khối lượng tương ối
tính) là m. Tỉ số mo/ m là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D.0,8.
Câu 7 (ĐH 2011): Theo thuyết tương ối, một êlectron có ộng năng bằng một nửa năng lượng nghỉ
của nó thì êlectron này chuyển ộng với tốc ộ bằng A. 2,75.108 m/s. B. 2,24.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,41.108 m/s. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 8: Một hạt có khối lượng nghỉ mo, chuyển ộng với tốc ộ v =
(c là tốc ộ ánh sáng trong
chân không ). Theo thuyết tương ối, năng lượng toàn phần của hạt sẽ:
A. gấp 2 lần ộng năng của hạt B. gấp bốn lần ộng năng của hạt
C. gấp 3 lần ộng năng của hạt D.gấp
lần ộng năng của hạt
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT-NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT RIÊNG MỨC AI CŨNG PHẢI LÀM
Câu 1 (QG 2017): Lực hạt nhân còn ược gọi là A. lực hấp dẫn.
B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh iện. D. lực tương tác iện từ.
Câu 2. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh iện.
B. lực hấp dẫn. C. lực iện từ.
D. lực lương tác manh.
Câu 3. Phát biểu nào sau ây là sai. Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực ã biết hiện nay.
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh iện.
D. không phụ thuộc vào iện tích.
Câu 4. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. 10
cm. B.10 cm. C. 10 cm. D. vô hạn.
Câu 5(CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 6 (QG 2015): Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Năng lượng lien kết riêng càng lớn
B. Số prôtôn càng lớn.
C. Số nuclôn càng lớn D. Năng lượng lien kết càng lớn
Câu 7 (ĐH 2013): Hạt nhân có ộ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ .
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng
nhỏ Câu 8 (CĐ 2014): Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân ược tính bằng A. tích
của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của ộ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc ộ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc ộ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. Câu 9 (CĐ
2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 10 (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có ộ hụt khối bằng nhau và số nuclôn
của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 11 (QG 2016): Đại lượng nào sau ây ặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ.
B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 12 (QG 2017): Đại lượng ặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết.
B. năng lượng liên kết riêng.
C. iện tích hạt nhân.
D. khối lượng hạt nhân. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 13. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclôn, các hạt nhân
ó có số khối A trong phạm vi A. 50 < A < 70. B. 50 < A < 80. C. 60 < A < 95. D.
80 < A < 160. Câu 14 (CĐ 2012): Trong các , , và hạt nhân: , hạt nhân bền vững . nhất là A. B. . C. D.
Câu 15 (ĐH 2012): Các hạt nhân ơteri ; triti , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22
MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên ược sắp xếp theo thứ tự giảm dần về ộ bền vững của hạt nhân là A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
Câu 16 (ĐH 2010)Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A , A , A với A = 2A = X Y Z X Y
0,5A . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE , ΔE , ΔE với ΔE < ΔE < ΔE . Z X Y Z Z X Y
Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 17 (QG 2017): Hạt nhân
có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 18 (QG 2018): Hạt nhân
có năng lượng liên kết là 783MeV. Năng lượng liên kết riêng củahạt nhân này là A. MeV/nuclôn. B. MeV/nuclôn. C. MeV/nuclôn. D. MeV/nuclôn.
Câu 19 (QG 2018): Hạt nhân 92235U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn. B. 19,39 MeV/nuclôn.C. 7,59 MeV/nuclôn. D. 12,47 MeV/nuclôn.
Câu 20 (ĐH 2013): Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân ơteri lần lượt là
1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=
. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: A. 2,24
B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 21 (QG 2015): Cho khối lượng hạt nhân
là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn
là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là: A. 0,9868u
B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u
Câu 22 (QG 2017): Hạt nhân O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron
lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O là A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u.
Câu 23 (QG 2018): Hạt nhân 37Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và
nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37Li là A. 0,0401 u. B.
0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u.
Câu 24 (QG 2018): Hạt nhân
có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron
lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là A. 0,0364 u. B. 0,0406 u.
C. 0,0420 u. D. 0,0462 u.
Câu 25 (CD 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 lOMoAR cPSD| 40551442
u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng A.
14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 26 (ÐỀ ĐẠI HỌC 2008): Hạt nhân
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn
(nơtron) m = 1,0087u, khối lượng của prôtôn m = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết n P riêng của hạt nhân là A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 27 (CĐ 2008): Hạt nhân
có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của
nơtrôn (nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV.
D. 8,5684 MeV. MỨC 7+
Câu 28 (ĐH 2010 )Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar ; Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525
u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li thì năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ
hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 29 (MH2 17): Cho khối lượng nguyên tử của ồng vị cacbon ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt
là 12112,490 MeV/ ; 0,511 MeV/
; 938,256 MeV/ và 939,550 MeV/
. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV.
Câu 30 (ĐH 2007): Cho: m = 12,00000 u; m = 1,00728 u; m = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; C p n
1eV = 1,6.10-19J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu ể tách hạt nhân C 12 thành các nuclôn riêng biệt 6 bằng A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 31 (MH 3 2017). Cho khối lượng của hạt nhân He ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u;
1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10-27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra
khi tạo thành 1 mol He từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J. B. 2,74.1012 J. C. 1,71.106 J. D. 1,71.1012
NĂNG LƯỢNG TỎA,THU CỦA PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Câu 1 (CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo ịnh luật bảo toàn A. số nuclôn.
B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D.số prôtôn.
Câu 2 (ĐH 2014): Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. ộng lượng. D. số nơtrôn.
Câu 3 (CĐ 2012): Cho phản ứng hạt nhân: X + → . Hạt X là A. anpha.
B. nơtron. C. ơteri. D. prôtôn.
Câu 4 (QG 2016): Khi bắn phá hạt nhân
bằng hạt α, người ta thu ược một hạt prôton và một
hạt nhân X. Hạt nhân X là A. . B. . C. D.
Câu 5 (CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U 238 thành hạt nhân U 234, ã phóng ra một hạt α 92 92 và hai hạt A. nơtrôn.
B. êlectrôn. C. pôzitrôn. D. prôtôn. lOMoAR cPSD| 40551442
PHÓNG XẠ Câu 1 (CĐ 2007): Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 2 (ĐH 2007): Phát biểu nào là sai?
A. Các ồng vị phóng xạ ều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là ồng vị.
C. Các ồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các ồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 3 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau ây là sai? A.
Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc ộ bằng 2000 m/s.
B. Khi i qua iện trường giữa hai bản tụ iện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ iện.
C. Khi i trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( ).
Câu 4 (CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới ây là úng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất ó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt ộ của chất phóng xạ.
Câu 5 (CD 2009): Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn iện tích nên số prôtôn ược bảo toàn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 6 (ĐH 2014): Tia
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân .
C. không bị lệch khi i qua iện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hi rô.
Câu 7 (ĐH 2013): Tia nào sau ây không phải là tia phóng xạ? A. Tia . B. Tia + C. Tia α D. Tia X
Câu 8 (ĐH 2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau ây sai? A. Tia
không phải là sóng iện từ.
B. Tia không mang iện.
C. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.
D. Tia có khả năng âm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 9 (QG 2015): Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia © i vào miền có iện trường ều theo
phương vuông góc với ường sức iện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban ầu là: A. tia . B. tia − C. tia + D. tia α Câu
10 (QG 2017): Tia α là dòng các hạt nhân A. . B. . C. . D. .
Câu 11 (CĐ 2013): Trong không khí, tia phóng xạ nào sau ây có tốc ộ nhỏ nhất? A. Tia .
B. Tia α C. Tia + D. Tia −
Câu 12 (CĐ 2013): Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là
A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt α lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 14 (CĐ 2014): Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời iểm t = 0, có N hạt nhân 0 0
X. Tính từ t ến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là 0 A. N e- t. (1 – e t). (1 – e- t). (1 - t). 0 B. N0 C. N0 D. N0 MỤC TIÊU 7
Câu 15 (CĐ 2011): Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban ầu của một ồng vị phóng
xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của ồng vị ó là
A. 2 h. B. 1 h. C. 3 h. D. 4 h.
Câu 16 (ĐH 2009): Một ồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao
nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian ó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của ồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 17 (ÐH 2009): Một chất phóng xạ ban ầu có N hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt 0
nhân ban ầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ ó là A. . B. C. D.
Câu 18 (ĐH 2010)Ban ầu có N hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã 0
T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời iểm ban ầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A. . B. . C. . D. N . 0
Câu 19 (ĐH 2013) : Ban ầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N hạt nhân. Biết chu kì bán rã 0
của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời iểm ban ầu, số hạt nhân chưa phân rã của
mẫu chất phóng xạ này là A. B. C. D.
Câu 20 (CĐ 2012): Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là = 5.10-8s-1. Thời gian ể
số hạt nhân chất phóng xạ ó giảm i e lần (với lne = 1) là A. 5.108s.
B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s.
Câu 21 (CĐ 2012): Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban ầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X
có số hạt là N . Sau khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X ã bị phân rã là 0
A. 0,25N . B. 0,875N . C. 0,75N . D. 0,125N Câu 22 (CĐ 2007): Ban ầu một 0 0 0 0
mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 0
ngày khối lượng của chất phóng xạ ó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m là 0
A. 5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g. Câu 23 (CD 2009): Gọi là
khoảng thời gian ể số hạt nhân của một ồng vị phóng xạ giảm i bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân
còn lại của ồng vị ó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban ầu?
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.
Câu 24 (CĐ 2008): Ban ầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X
còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời iểm ban ầu bằng
A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam.
D. 1,5 gam. Câu 25 (ĐH
2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời iểm ban ầu) số hạt nhân của một ồng vị phóng xạ còn
lại bằng 25% số hạt nhân ban ầu. Chu kì bán rã của ồng vị phóng xạ ó bằng A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ.
D. 1 giờ. Câu 26 (CĐ 2013): Hạt nhân
phóng xạ và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của
là 138 ngày và ban ầu có 0,02 g
nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là A. 5 mg.
B. 10 mg. C. 7,5 mg. D. 2,5 mg.
Câu 27: Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng: . Cho chu kỳ bán rã của