Bài tập về Kế toán ngân sách và tài chính xã

Bài tập về Kế toán ngân sách và tài chính xã học phần Nguyên lý kế toán  của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
Kế toán ngân sách và tài chính
BÀI 1
Xã X có tình hình Ngân sách và Tài chính như sau (Đơn vị tính:1000 ồng):
I. Số liệu của các tài khoản trên sổ kế toán ầu tháng 5/N: TK 111: 40.000
trong ó:
Tiền thu Ngân sách xã chưa qua Kho bạc: 10.000
Tiền Ngân sách xã nhận tạm ứng từ Kho bạc dùng ể chi hoạt ộng thường
xuyên:20.000
Tiền thu do huy ộng óng góp Quỹ công chuyên dùng tại ịa phương (Quỹ
khuyến học):10.000
TK 337: 10.000
TK 714: 780.000
TK 137: 4.000
TK 112(8): 40.000
TK 431 (Quỹ khuyến học): 50.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
II. Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 5/N:
1. Rút dự toán NSNN chuyển khoản mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay cho văn
phòng uỷ ban, giá mua chưa có thuế GTGT là 2.000, thuế suất thuế GTGT là 10%.
lOMoARcPSD|36244 503
2. Tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho cán bộ công chức xã: 100.000
3. Các khoản thu NSNN theo sự phân cấp thuộc nguồn thu ngân sách (sử dụng biên
lai tài chính) nhập quỹ tiền mặt: 10.000
4. Xuất quỹ tiền mặt chi công tác huấn luyện dân quân tự vệ, số tiền: 2.000
5. Nhập quỹ tiền mặt các khoản thu bằng biên lai thuế, số tiền 5.000.
6. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ phải nộp tính vào chi của ngân sách theo quy ịnh
là 22.5% và khấu trừ lương của cán bộ công chức xã theo quy ịnh là 9.5%
lOMoARcPSD|36244 503
7. Nhận giấy báo của Kho bạc về số tiền cấp trên chuyển về nhờ xã chi hộ nội dung
hỗ trợ tiền iện cho các hộ nghèo: 50.000
8. Rút dự toán NSNN chuyển khoản thanh toán tiền iện sử dụng theo hóa ơn GTGT
với giá mua chưa có thuế GTGT là 3.000, thuế suất thuế GTGT là 10%.
9. Nhập quỹ tiền mặt số tiền óng góp cho Quỹ phòng, chống thiên tai của các tổ chức,
cá nhân trên ịa bàn, số tiền 20.000
10. Tiếp nhận TSCĐHH do ơn vị khác iều chuyển ến theo quyết ịnh của quan
thẩm quyền, trong biên bản giao nhận tài sản cho biết nguyên giá của TSCĐHH
45.000, hao mòn lũy kế là 10.000, giá trị còn lại là 35.000.
lOMoARcPSD|36244 503
11. Xuất quỹ tiền mặt chi thanh toán công tác phí của công chức theo quyết ịnh, số tiền
ược duyệt chi là 4.000.
12. Rút dự toán NSNN chuyển khoản mua tài sản cố ịnh hữu hình sử dụng ngay cho
hoạt ộng ủy ban, giá mua chưa thuế GTGT 30.000, thuế suất thuế GTGT
10%. Tài sản ã bàn giao cho bộ phận sử dụng.
13. Xuất quỹ tiền mặt thuộc Quỹ khuyến học nộp vào tài khoản tiền gửi Kho bạc, số
tiền 10.000.
lOMoARcPSD|36244 503
14. Thu do bán thanh lý công cụ dụng cụ nhập quỹ tiền mặt: 3.000
15. Nhận Giấy báo Nợ của Kho bạc về số thoái thu ngân sách ối với khoản thu NSNN
nộp thừa so với quy ịnh cho ối tượng nộp: 10.000 (Biết rằng khoản thu này ã thu
vào tháng 3/N)
16. Thanh lý một số TSCĐHH ã hết hạn sử dụng theo quyết ịnh, nguyên giá ghi sổ là
40.000, hao mòn lũy kế là 40.000. Kế toán hạch toán giảm TSCĐHH tại ơn vị.
17. Lập Giấy rút dự toán NSNN chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng thanh toán lương
cho cán bộ công chức qua thẻ ATM, ngân hàng ã xác nhận việc thanh toán.
18. Rút tiền gửi kho bạc thuộc số tiền chi hộ hỗ trợ cho hộ nghèo nhập quỹ tiền mặt, số
tiền 50.000. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán nội dung chi hộ theo úng ối ợng, và ơn
vị làm thủ tục quyết toán hồ sơ với ơn vị cấp trên.’
lOMoARcPSD|36244 503
19. Lập Giấy rút dự toán NSNN chuyển nôp BHXH, BHYT và KPCĐ
20. Làm thủ tục thanh toán toàn bộ các khoản chi Ngân sách chưa ược làm thủ tục
ghi chi Ngân sách theo quy ịnh.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 5/N tại ơn vị. (ghi rõ
tài khoản chi tiết)
…. BÀI
2
X tình hình Ngân sách Tài chính như sau (Đơn vị tính:1000 ồng): I.
Số liệu của các tài khoản trên sổ kế toán ầu tháng 8/N:
TK 111: 40.000 trong ó:
Tiền thu Ngân sách xã chưa qua Kho bạc: 20.000
Tiền Ngân sách nhận tạm ứng từ Kho bạc dùng chi hoạt ộng thường
xuyên:20.000 TK 112 (8): 40.000
TK 112 (1): 280.000
TK 337: 20.000
lOMoARcPSD|36244 503
TK 137: 2.000 TK
714: 1.800.000
TK 814: 1.500.000
TK 431 (Quỹ khuyến học): 40.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
II. Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 8/N:
1. Tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho cán bộ công chức xã: 100.000
2. Nhận Giấy báo của Kho bạc về số tiền bổ sung cân ối cho ngân ch xã,
số tiền 100.000
3. Rút dự toán NSNN chuyển khoản thanh toán tiền iện sử dụng theo hóa ơn
GTGT với giá mua chưa thuế GTGT 5.000, thuế suất thuế GTGT
10%.
4. Rút dự toán NSNN chuyển khoản mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay cho
văn phòng uỷ ban, giá mua chưa thuế GTGT 4.000, thuế suất thuế GTGT
là 10%.
lOMoARcPSD|36244 503
5. Các khoản thu NSNN theo sự phân cấp thuộc nguồn thu ngân sách (sử
dụng biên lai tài chính) nhập quỹ tiền mặt: 20.000
6. Nhập quỹ tiền mặt các khoản thu bằng biên lai thuế, số tiền 10.000
7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ phải nộp tính vào chi của ngân sách theo quy
ịnh 22.5% khấu trừ lương của cán bộ công chức xã theo quy ịnh là 9.5%
8. Nhận giấy báo của Kho bạc về số tiền cấp trên chuyển về nhờ chi hộ
nội dung hỗ trợ tiền iện cho các hộ nghèo: 50.000
9. Tiếp nhận TSCĐHH do ơn vị khác iều chuyển ến theo quyết ịnh của cơ quan
thẩm quyền, trong biên bản giao nhận tài sản cho biết nguyên gcủa
TSCĐHH là 25.000, hao mòn lũy kế là 5.000, giá trị còn lại là 20.000.
lOMoARcPSD|36244 503
10. Xuất quỹ tiền mặt chi thanh toán các khoản chi phí i công tác của công chức
theo quyết ịnh, số tiền ược duyệt chi là 3.000.
11. Nhập quỹ tiền mặt do nhân dân óng góp hình thành Quỹ khuyến học theo
quyết ịnh tại ịa phương (quỹ Khuyến học sử dụng theo quy ịnh riêng, không
ưa vào nguồn thu NSNN), số tiền 20.000.
12. Nhận Giấy báo Nợ của Kho bạc về số thoái thu ngân sách ối với khoản
thu NSNN nộp thừa so với quy ịnh cho ối tượng nộp: 5.000 (Biết rằng khoản
thu này ã thu vào tháng 6/N)
13. Rút dự toán NSNN chuyển khoản mua tài sản cố ịnh hữu hình sử dụng ngay
cho hoạt ộng ủy ban, giá mua chưa thuế GTGT 25.000, thuế suất thuế
GTGT là 10%. Tài sản ã bàn giao cho bộ phận sử dụng.
lOMoARcPSD|36244 503
14. Thanh lý một số TSCĐHH ã hết hạn sử dụng theo quyết ịnh, nguyên giá ghi
sổ 20.000, hao mòn lũy kế 20.000. Kế toán hạch toán giảm TSCĐHH tại
ơn vị.
15. Lập Giấy rút dự toán NSNN chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng thanh toán
lương cho cán bộ công chức qua thẻ ATM, ngân hàng ã xác nhận việc thanh
toán.
16. Rút tiền gửi kho bạc thuộc số tiền chi hộ hỗ trợ cho hộ nghèo nhập quỹ tiền
mặt, số tiền 50.000. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán nội dung chi hộ theo úng
ối tượng, và ơn vị làm thủ tục quyết toán hồ sơ với ơn vị cấp trên.
17. Nộp toàn bộ tiền mặt thuộc số thu Ngân sách xã chưa qua Kho bạco Kho
bạc, ồng thời làm thủ tục ghi thu Ngân sách tại Kho bạc số thu trên.
18. Làm thủ tục thanh toán toàn bộ các khoản chi Ngân sách chưa ưc làm
thủ tục ghi chi Ngân sách theo quy ịnh.
lOMoARcPSD|36244 503
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 8/N tại ơn vị. (ghi rõ
tài khoản chi tiết)
Bài 3
Tại X, trích một số các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N+1 ( ĐVT:1000
ồng)
1. Xuất quỹ tiền mặt với số tiền 20000 thuộc số thu cho thuê mặt nước trong tháng
12/N vào kkho bạc, ồng thời làm thủ tục ghi ngân sách năm N+1 tại kho bạc số
thu trên.
2. Tiền lương, phụ cấp phải trả cho cán bộ viên chức trong tháng là 100.000
3. Trích 17.5% BHXH, 3%BHYT, 2%KPCĐ tính vào chi ngân sách khấu trừ
lương cán bộ, công chức 8% BHXH, 1.5% BHYT theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành.
lOMoARcPSD|36244 503
4. Hoàn trả khoản thu thuộc tháng 9/N tại kho bạc bằng tiền gửi ngân sách: 2000
5. Mua TSCDHH sử dụng cho hoạt ộng tờng xuyên của xã:
- Giá mua chưa tính thếu GTGT: 20.000, thuế suất thuế GTGT10%. Các chi
phí trên trả bằng tiền gửi Ngân sách.
- Xã bàn giao TSCDHH vào sử dụng.
6. Rút dự toán ngân sách chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng thanh toán lương,
phụ cấp qua thẻ ATM của cán bộ, công chức, NH ã xác nhận việc thanh toán thu
nhập cho cán bộ, công chức.
lOMoARcPSD|36244 503
7. Nhận giấy báo có của kho bạc về khoản thu bổ sung từ ngân sách huyện ể cân ối
NS xã năm N+1: 50.000
8. Nhận giấy báo có của kho bạc về các khoản chi hộ tiền giải phóng mặt bằng, số
tiền là 100.000
9. Xuất quỹ tiền mặt mua VPP về sử dụng ngay, giá mua chưa thuế GTGT 3.000,
thuế suất thuế GTGT là 10%.
lOMoARcPSD|36244 503
10. Thu các khoản thu bằng biên lai thuế nhập quỹ tiền mặt, số tiền 10.000
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N+1
của xã X. Giả sử các tài khoản có số dư hợp lý.
| 1/14

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503
Kế toán ngân sách và tài chính xã BÀI 1
Xã X có tình hình Ngân sách và Tài chính như sau (Đơn vị tính:1000 ồng):
I. Số liệu của các tài khoản trên sổ kế toán ầu tháng 5/N: TK 111: 40.000 trong ó:
Tiền thu Ngân sách xã chưa qua Kho bạc: 10.000
Tiền Ngân sách xã nhận tạm ứng từ Kho bạc dùng ể chi hoạt ộng thường xuyên:20.000
Tiền thu do huy ộng óng góp Quỹ công chuyên dùng tại ịa phương (Quỹ
khuyến học):10.000 TK 337: 10.000 TK 714: 780.000 TK 137: 4.000 TK 112(8): 40.000
TK 431 (Quỹ khuyến học): 50.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
II. Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 5/N:
1. Rút dự toán NSNN chuyển khoản mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay cho văn
phòng uỷ ban, giá mua chưa có thuế GTGT là 2.000, thuế suất thuế GTGT là 10%. lOMoARc PSD|36244503
2. Tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho cán bộ công chức xã: 100.000
3. Các khoản thu NSNN theo sự phân cấp thuộc nguồn thu ngân sách xã (sử dụng biên
lai tài chính) nhập quỹ tiền mặt: 10.000
4. Xuất quỹ tiền mặt chi công tác huấn luyện dân quân tự vệ, số tiền: 2.000
5. Nhập quỹ tiền mặt các khoản thu bằng biên lai thuế, số tiền 5.000.
6. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ phải nộp tính vào chi của ngân sách xã theo quy ịnh
là 22.5% và khấu trừ lương của cán bộ công chức xã theo quy ịnh là 9.5% lOMoARc PSD|36244503
7. Nhận giấy báo Có của Kho bạc về số tiền cấp trên chuyển về nhờ xã chi hộ nội dung
hỗ trợ tiền iện cho các hộ nghèo: 50.000
8. Rút dự toán NSNN chuyển khoản thanh toán tiền iện sử dụng theo hóa ơn GTGT
với giá mua chưa có thuế GTGT là 3.000, thuế suất thuế GTGT là 10%.
9. Nhập quỹ tiền mặt số tiền óng góp cho Quỹ phòng, chống thiên tai của các tổ chức,
cá nhân trên ịa bàn, số tiền 20.000
10. Tiếp nhận TSCĐHH do ơn vị khác iều chuyển ến theo quyết ịnh của cơ quan có
thẩm quyền, trong biên bản giao nhận tài sản cho biết nguyên giá của TSCĐHH là
45.000, hao mòn lũy kế là 10.000, giá trị còn lại là 35.000. lOMoARc PSD|36244503
11. Xuất quỹ tiền mặt chi thanh toán công tác phí của công chức theo quyết ịnh, số tiền ược duyệt chi là 4.000.
12. Rút dự toán NSNN chuyển khoản mua tài sản cố ịnh hữu hình sử dụng ngay cho
hoạt ộng ủy ban, giá mua chưa có thuế GTGT là 30.000, thuế suất thuế GTGT là
10%. Tài sản ã bàn giao cho bộ phận sử dụng.
13. Xuất quỹ tiền mặt thuộc Quỹ khuyến học nộp vào tài khoản tiền gửi Kho bạc, số tiền 10.000. lOMoARc PSD|36244503
14. Thu do bán thanh lý công cụ dụng cụ nhập quỹ tiền mặt: 3.000
15. Nhận Giấy báo Nợ của Kho bạc về số thoái thu ngân sách xã ối với khoản thu NSNN
nộp thừa so với quy ịnh cho ối tượng nộp: 10.000 (Biết rằng khoản thu này ã thu vào tháng 3/N)
16. Thanh lý một số TSCĐHH ã hết hạn sử dụng theo quyết ịnh, nguyên giá ghi sổ là
40.000, hao mòn lũy kế là 40.000. Kế toán hạch toán giảm TSCĐHH tại ơn vị.
17. Lập Giấy rút dự toán NSNN chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng thanh toán lương
cho cán bộ công chức qua thẻ ATM, ngân hàng ã xác nhận việc thanh toán.
18. Rút tiền gửi kho bạc thuộc số tiền chi hộ hỗ trợ cho hộ nghèo nhập quỹ tiền mặt, số
tiền 50.000. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán nội dung chi hộ theo úng ối tượng, và ơn
vị làm thủ tục quyết toán hồ sơ với ơn vị cấp trên.’ lOMoARc PSD|36244503
19. Lập Giấy rút dự toán NSNN chuyển nôp BHXH, BHYT và KPCĐ
20. Làm thủ tục thanh toán toàn bộ các khoản chi Ngân sách xã chưa ược làm thủ tục
ghi chi Ngân sách theo quy ịnh.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 5/N tại ơn vị. (ghi rõ
tài khoản chi tiết) …. BÀI 2
Xã X có tình hình Ngân sách và Tài chính như sau (Đơn vị tính:1000 ồng): I.
Số liệu của các tài khoản trên sổ kế toán ầu tháng 8/N: TK 111: 40.000 trong ó: •
Tiền thu Ngân sách xã chưa qua Kho bạc: 20.000 •
Tiền Ngân sách xã nhận tạm ứng từ Kho bạc dùng ể chi hoạt ộng thường
xuyên:20.000 TK 112 (8): 40.000 TK 112 (1): 280.000 TK 337: 20.000 lOMoARc PSD|36244503 TK 137: 2.000 TK 714: 1.800.000 TK 814: 1.500.000
TK 431 (Quỹ khuyến học): 40.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
II. Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 8/N: 1.
Tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho cán bộ công chức xã: 100.000 2.
Nhận Giấy báo Có của Kho bạc về số tiền bổ sung cân ối cho ngân sách xã, số tiền 100.000 3.
Rút dự toán NSNN chuyển khoản thanh toán tiền iện sử dụng theo hóa ơn
GTGT với giá mua chưa có thuế GTGT là 5.000, thuế suất thuế GTGT là 10%. 4.
Rút dự toán NSNN chuyển khoản mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay cho
văn phòng uỷ ban, giá mua chưa có thuế GTGT là 4.000, thuế suất thuế GTGT là 10%. lOMoARc PSD|36244503 5.
Các khoản thu NSNN theo sự phân cấp thuộc nguồn thu ngân sách xã (sử
dụng biên lai tài chính) nhập quỹ tiền mặt: 20.000 6.
Nhập quỹ tiền mặt các khoản thu bằng biên lai thuế, số tiền 10.000 7.
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ phải nộp tính vào chi của ngân sách xã theo quy
ịnh là 22.5% và khấu trừ lương của cán bộ công chức xã theo quy ịnh là 9.5% 8.
Nhận giấy báo Có của Kho bạc về số tiền cấp trên chuyển về nhờ xã chi hộ
nội dung hỗ trợ tiền iện cho các hộ nghèo: 50.000 9.
Tiếp nhận TSCĐHH do ơn vị khác iều chuyển ến theo quyết ịnh của cơ quan
có thẩm quyền, trong biên bản giao nhận tài sản cho biết nguyên giá của
TSCĐHH là 25.000, hao mòn lũy kế là 5.000, giá trị còn lại là 20.000. lOMoARc PSD|36244503 10.
Xuất quỹ tiền mặt chi thanh toán các khoản chi phí i công tác của công chức
theo quyết ịnh, số tiền ược duyệt chi là 3.000. 11.
Nhập quỹ tiền mặt do nhân dân óng góp hình thành Quỹ khuyến học theo
quyết ịnh tại ịa phương (quỹ Khuyến học sử dụng theo quy ịnh riêng, không
ưa vào nguồn thu NSNN), số tiền 20.000. 12.
Nhận Giấy báo Nợ của Kho bạc về số thoái thu ngân sách xã ối với khoản
thu NSNN nộp thừa so với quy ịnh cho ối tượng nộp: 5.000 (Biết rằng khoản
thu này ã thu vào tháng 6/N) 13.
Rút dự toán NSNN chuyển khoản mua tài sản cố ịnh hữu hình sử dụng ngay
cho hoạt ộng ủy ban, giá mua chưa có thuế GTGT là 25.000, thuế suất thuế
GTGT là 10%. Tài sản ã bàn giao cho bộ phận sử dụng. lOMoARc PSD|36244503 14.
Thanh lý một số TSCĐHH ã hết hạn sử dụng theo quyết ịnh, nguyên giá ghi
sổ là 20.000, hao mòn lũy kế là 20.000. Kế toán hạch toán giảm TSCĐHH tại ơn vị. 15.
Lập Giấy rút dự toán NSNN chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng thanh toán
lương cho cán bộ công chức qua thẻ ATM, ngân hàng ã xác nhận việc thanh toán. 16.
Rút tiền gửi kho bạc thuộc số tiền chi hộ hỗ trợ cho hộ nghèo nhập quỹ tiền
mặt, số tiền 50.000. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán nội dung chi hộ theo úng
ối tượng, và ơn vị làm thủ tục quyết toán hồ sơ với ơn vị cấp trên. 17.
Nộp toàn bộ tiền mặt thuộc số thu Ngân sách xã chưa qua Kho bạc vào Kho
bạc, ồng thời làm thủ tục ghi thu Ngân sách tại Kho bạc số thu trên. 18.
Làm thủ tục thanh toán toàn bộ các khoản chi Ngân sách xã chưa ược làm
thủ tục ghi chi Ngân sách theo quy ịnh. lOMoARc PSD|36244503
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 8/N tại ơn vị. (ghi rõ tài khoản chi tiết) Bài 3
Tại xã X, trích một số các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N+1 ( ĐVT:1000 ồng)
1. Xuất quỹ tiền mặt với số tiền 20000 thuộc số thu cho thuê mặt nước trong tháng
12/N vào kkho bạc, ồng thời làm thủ tục ghi ngân sách năm N+1 tại kho bạc số thu trên.
2. Tiền lương, phụ cấp phải trả cho cán bộ viên chức trong tháng là 100.000
3. Trích 17.5% BHXH, 3%BHYT, 2%KPCĐ tính vào chi ngân sách và khấu trừ
lương cán bộ, công chức 8% BHXH, 1.5% BHYT theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành. lOMoARc PSD|36244503
4. Hoàn trả khoản thu thuộc tháng 9/N tại kho bạc bằng tiền gửi ngân sách: 2000
5. Mua TSCDHH sử dụng cho hoạt ộng thường xuyên của xã:
- Giá mua chưa tính thếu GTGT: 20.000, thuế suất thuế GTGT là 10%. Các chi
phí trên trả bằng tiền gửi Ngân sách.
- Xã bàn giao TSCDHH vào sử dụng.
6. Rút dự toán ngân sách chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng ể thanh toán lương,
phụ cấp qua thẻ ATM của cán bộ, công chức, NH ã xác nhận việc thanh toán thu
nhập cho cán bộ, công chức. lOMoARc PSD|36244503
7. Nhận giấy báo có của kho bạc về khoản thu bổ sung từ ngân sách huyện ể cân ối NS xã năm N+1: 50.000
8. Nhận giấy báo có của kho bạc về các khoản chi hộ tiền giải phóng mặt bằng, số tiền là 100.000
9. Xuất quỹ tiền mặt mua VPP về sử dụng ngay, giá mua chưa thuế GTGT là 3.000,
thuế suất thuế GTGT là 10%. lOMoARc PSD|36244503
10. Thu các khoản thu bằng biên lai thuế nhập quỹ tiền mặt, số tiền 10.000
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N+1
của xã X. Giả sử các tài khoản có số dư hợp lý.