http://eldata3.neu.topica.vn/MAN610/PDF_Slide/NEU_MAN610_Bai6_v1.0014101206.p
df?fbclid=IwAR3gkSP7VJiQRPRyGjs726M4AsJi-0llz2t8XRwP4x65YERSPuMGJGA
M-_w
https://docs.google.com/document/d/1j1hkJpleS3RDvmUOl0f37MfZK5ggRJnNVDQBADiI
4V4/edit
https://www.tailieu123.org/uploads/de-thi-bai-tap/2018/de-thi-quan-tri-cung-ung-2015.pdf
https://vieclam.tv/ketqua/
https://123docz.net/document/1710790-trac-nghiem-quan-tri-cung-ung-co-dap-an.htm
https://www.slideshare.net/iescl/gio-trnh-qun-tr-logistics-kinh-doanh
https://www.scribd.com/document/390185018/Tr%E1%BA%AFc-Nghi%E1%BB%87m-Qu
%E1%BA%A3n-Tr%E1%BB%8B-Cung-%E1%BB%A8ng-Co-%C4%90ap-An
Cần giấy phép xuất khẩu gạo: thuộc an ninh lương thực quốc gia có chính sách hạn ngạch
như thế nào
Thời gian: mặt hàng gì, thời gian giao hàng, thời gian sản xuất, từ đó kế hoạch cụ thể
Lead time: Ngành hàng thuộc loại j; khách hàng ai?
Make to stock: ng luôn sẵn ( dành cho hàng tiêu dùng nhanh), khi tiến hành giao hàng
chỉ phụ thuộc vào địa điểm giao hàng giữa 2 nơi
Make to order: sản xuất theo đơn đặt hàng, nguồn nguyên liệu sẵn , nhưng mỗi tiêu
chuẩn đơn ng khác nhau( cần sản xuất, lắp ráp, giao hàng)
Engineer to order: công đoạn ( thiết kế, bản mẫu, sản xuất đại trà)
Tính toán lead time
- Mua sữa Vinamilk ( make to stock) dưới mức độ nhân: v xem xét Vinamik
những đại bán ng cho KH lẻ ko; mua hàng tiêu dùng hay mua để bán.
- Đặt hang quần áo học sinh:
- Phương án doanh thu lợi nhuận:
- Trình độ dịch vụ KH tăng giảm: phụ thuộc vào phương án, nhân tố thỏa thuận của
khách hàng => những chiến lược phương thức vận chuyển hàng.
Chương 3: D tr
Dự trữ ?
Dự trữ các hình thái kinh tế của sự vận động c sản phẩm hữu hình vật tư, nguyên liệu,
bán thành phẩm, sản phẩm,… - trong hệ thống logistics nhằm thỏa mãn nhu cầu của sản xuất
tiêu dùng với chi phí thấp nhất.
Bán thành phẩm: chế biến lược, vẫn còn trong quá trình chế biến ( WIP- work in
process) dự trữ trong quá trình sản xuất
TRONG THỜI GIAN COVID, CÁC NG TY PHƯƠNG ÁN D TR NHƯ THẾ NÀO?
M
c tiêu d
tr
nh
m ti
ế
p t
c vòng quay c
a
đ
áp
ng khách hàng
Góc độ sn xut: cn xem xét lĩnh vc kinh doanh gì; phân chia ngun lc con người; s
chính sách nhà n
ướ
c
đ
i
u ph
i nh
ư
th
ế
nào; thay
đổ
i ph
ươ
ng án kinh doanh ( t
tr
c ti
ế
p sang
online)
Góc
độ
nhà cung
ng: ph
ươ
ng án kinh doanh( kho t
m ,
độ
l
ư
u
độ
ng); d
báo lên ph
ươ
ng án
d tr
Cung c
u khác bi
t,
B:
TB


T
ng chi phí
để
qu
n lý ng t
n kho: 10%+7%+6% = 23%
Chi phí qu
n hàng t
n kho: 23%*2tr = 460,000 $
cách nào đ giảm không?
Chi phí v
r
i ro: t v
các cách th
c qu
n lí, c
n ch
độ
ng, d
đ
oán và l
ườ
ng tr
ướ
c nh
ng r
i ro
để gim chi phí ri ro phát sinh không cn thiết
BÀI TẬP
Bài 1. Nhu cầu hằng năm 10,000 đvsp. Chi phí đặt hàng là 30 USD/ đợt hàng,
chi phí quản 20% so vo, đơn giá 15USD. Số lượng mỗi đặt hàng 600 đvsp.
a. Tính Chi phí đặt hàng hàng m
b. Chi p quản đơn hàng (Clk)
c. Tông chi phí
d. Tính EOQ, cho ý kiến của e về tổng chi phí? So sánh kết qu
a. D= 10,000 dvsp ; S = 30 USD/đợt hàng; i= 20% ; P = 15USD; Q= 600 dvsp
Chi phí đặt hàng năm = Cđh =
* S =

*30 = 500 (USD)

Chi phí quản đơn hàng = Clk= (
)*H =(
)*i.P= (

) *20%*15 = 900 (USD)
Tổng chi phí về hàng tồn kho = Cđh + Clk = 500+900 = 1400 (USD)
EOQ =Q*= = = 447 (đvsp)
Tổng chi phí tại điểm Q*
TC = Cđh + Clk =
* S +(

)*i.P = 1341,6 USD => quản chi phí về hàng TK
chưa hiệu quả.
Bài 2. Một mặt hàng nhu càu hằng năm 5000 $, chi phí chuẩn bị 20
$/đơn hàng chi phí quản chiếm 20%. Tính EOQ?
EOQ ( Đơn vị sản lượng ) =






=

EOQ ( Đơn vị tiền ) =
*V =

= 1000
Bài 3. Bảng khấu trừ đơn giá theo số lượng hàng mua của 1 công ty như sau:
Mức khấu tr (Q)
Mức giá (P)
1 999 đơn vị
5 USD / 1 đơn vị
1000 1999 đơn vị
4,8 USD / 1 đơn vị
>=2000 đơn vị
4,75 USD / 1 đơn vị
Biết D = 5000 đơn vị, S = 49 USD, i =20%
Hãy tính Q*
Q*(1) = = = 700 (đvsp) => nằm trong khoảng 1- 999 đơn vị
Q*(2) = = = 714 (đvsp) => cần ng lên 1000 đơn vị => mới đc giá
4.8 USD/ đơn vị
Q*(3) = = = 718 (đvsp) => cần ng lên 2000 đơn vị => mới đc giá
4.75USD/ đơn vị
Điều chỉnh Q*(1) = 700 đvsp, Q*(2) = 1000 đvsp; Q*(3) = 2000 đvsp
TC(1) = Cmh+Cđh + Clk =D*P +
* S +(
󰇛󰇜
)*i.P= = 5000*5+

* 49 +(

)*20%*5=25700 (USD)
󰇛󰇜

TC(2) = Cmh+Cđh + Clk = D*P+
* S +(
󰇛󰇜
)*i.P= = 5000*4.8+

* 49 +(

)*20%.4.8=24725 (USD)
󰇛󰇜

TC(3) = Cmh+Cđh + Clk = D*P+
* S +(
󰇛󰇜
)*i.P= = 5000*4.75+

* 49 +(

)*20%.4.75=24822(USD)
󰇛󰇜

TC(1)>TC(3)>TC(2) => n chọn Q*(2) = 1000 đvsp
Bài 4. Tính lượng tồn kho trong 6 tháng nếu biết kết quả kinh doanh của công ty như
sau:
-Lượng tồn kho đầu kỳ 500 đvsp
Mức tiêu thụ sản phẩm dự báo sẽ 700 Đvsp/tháng
Kế hoạch sản xuất dự kiến thiết lập 750 Đvsp/tháng
Tháng
1
2
3
4
5
6
Đầu kỳ
500
550
600
650
700
750
Kế hoạch SX
750
750
750
750
750
750
Tiêu th
700
700
700
700
700
700
CK = ĐK +SX- TT
550
600
650
700
750
800
Bài 5. Một hàng hóa giá vốn 10 $ được đặt hàng với số lượng là 500 Đvsp
Nhu cầu hàng năm 5200 Đvsp
Chi phí quản ly 20 %
=



Chi phí đặt một đơn hàng
50$ Tính: + lượng tồn ko trung
nh
+ TÍnh lượng đơn hàng hằng m
+Chi phí quản h3àng tồn kho/
chi phí đặt hàng hằng năm tổng chi phí
+ Tính EOQ, cho ý kiến của e về tổng chi phí? So sánh kết qu
Tóm tắt: P=10$; Q=500 đvsp; D= 5200 đvsp, S= 50$; i=20%
+ Lượng tồn kho TB =
=

= 250 ng
+ Lượng đơn hàng trong 1 năm =
=

= 10 đơn ng

+ Cđh =
*S=

*50 = 520 USD

+ Clk = *H =

*20%*10 = 500 USD
=> TC = Cđh + Clk = 520+500 = 1020 USD
Q* = = = 510 đvsp
TC tại Q* =
*S+
*H =

*50 +

*20%*10 = 1019,8 (USD)

Quản chi phí hàng tồn chưa hiệu qu
Bài 6. Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
Nhu cầu hằng năm 400,000 đv
Giá vốn 8 $
Chi phí đặt hàng 32 $/ đơn hàng
Chi phí quản hàng tồn kho 20 %
Tính: + EOQ theo đv
+lượng đơn hàng/năm
+chi phí đặt hàng/quản hàng tồn kho hằng m tổng chi phí
- EOQ= Q* = =

= 4000 đvsp
- Lượng đơn hàng =
=

= 100 đơn ng

- Cđh =
*S=

*32 = 3200 USD

- Clk =
*H =

*20%*8 = 3200USD
=> TC = Cđh + Clk = 3200+3200 = 6400USD
Bài 7. Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
Nhu cầu hằng năm trị giá 800,000 $
Chi phí đặt hàng 32 $/ đơn hàng
Chi phí quản hàng tồn kho 20 %
Tính: + EOQ theo đv tiền ($)
+lượng đơn hàng/năm
+chi phí đặt hàng/quản hàng tồn kho hằng m tổng chi phí




󰉯   󰉪
Tóm tắt: D=800,000$ S=32$ i=20/100
- EOQ (đvsl) =
- EOQ ( đơn vị tiền ) =

*v = 160,000
Lượng đơn hàng/ năm =
󰇛󰇜
=
󰇛󰇜
=
󰇛󰉧󰇜
=

=50 đơn hàng ( D($)= D(sp)*V )
󰇛󰇜 󰇛󰇜 󰇛󰉧󰇜 
Cdh=
󰇛󰉧󰇜
* S=

*32=1600$
󰇛󰉧󰇜 
Clk=
󰇛
󰇜
*H=
󰇛
󰇛 󰇜
󰇜
*C=

*0.2=1600$
TC= Cdh+ Clk = 3200$
Bài 8.Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
Nhu cầu hằng năm 10,000 đv, giá vốn 10 $
Chi phí đặt hàng 30 $/ đơn hàng
Chi phí quản hàng tồn kho 20 %
Nhà cung cấp đề ngh mức chiết khấu 3
% trên mỗi đơn hàng số lượng bằng hoặc trên 1000 Đvt.Tính
ra công ty sẽ tiết kiệm bao nhiêu để chấp nhận lời đề nghi này?
Q*= = = = 548 đvsp
TCP về HTK (1) =
*S+

*H =

*30+

*20%*10 = 1095,45 USD

CP của HTK = 1095.45+ P*D = 101095.45
Chiết khấu 3%: P= 10-3%*10= 9.7 USD/ đvsp
TC của HTK (2) =
*S+
*H +P*D =

*30+

*20%*9.7 + 9.7*10000= 98270
USD

Vậy: TC(1) TC(2) = 101095.45-98270= 2825.45 USD => không nên chấp nhận đề ngh
Bài 9. Một doanh nghiệp kinh doanh thép nhu cầu cả năm 1000T.
Chi phí cho 1 lần đặt hàng 10USD,chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị hàng 1 năm 0,5
USD. Biết mỗi lần đi mua hàng mất 5 ngày, 1 năm làm việc 300 ngày.
Hãy tính:
Q* =?
Số lần mua hàng trong năm
Điểm đặt lại ng
TC =?
D= 1000T, S= 10USD, H = 0,5 USD/đơn vị hàng/ năm
L = 5 ngày , số ngày làm việc = 300 ngày
Q* = = = = 200 T
Số lần mua hàng trong năm =
=

= 5 lần

Điểm đặt lại hàng : ROP = d.L =
* 5 =

*5= 17 ngày
󰉯   󰉪 
(Nhu cầu tiêu dùng hằng ngày = d =
)
TC về hàng tồn kho = Cđh+ Clk =
*S+
*H =

*10+

*0.5 = 100 USD

Bài 10: Một công ty trung bình một ngày bán được 20 đơn vị ng, một m công ty làm việc
được 240 ngày,



chi phí đặt hàng cho một đơn vị 40 usd, giá một đơn vị hàng hóa 100 usd/đv,
chi phí quản đơn hàng chiếm 25% giá trị hàng hóa. Biết mỗi lần đi mua hàng mất 8 ngày.
Hãy xác định:
1. Mức đặt hàng tối ưu của công ty?
2. Lượng tồn kho lúc đặt hàng số lần đặt hàng tối ưu ?
3. Tổng chi phí tồn kho ?
4. Nếu lượng tồn kho an toàn 50 đơn vị thì tổng chi phí tồn kho tối ưu cho các trư
ờng hợp trên bao nhiêu ?
5. Hãy trình bày ưu điểm của hình dự trữ được sử dụng để xác định mức đặt hàn
g tối ưu../.
Qtb = 20 đv ng/ngày, N= 240 ngày ; S = 40 usd/ đv ; P = 100 usd/ đv; i= 25%, L= 8
ngày
1. Mức đặt hàng tối ưu: Q* = = = = 124 đv hàng
2. Lượng tồn kho lúc đặt hàng=
*L = 20*8 = 160
Số lần đặt ng tối ưu =
=

= 39 lần

3. TC tồn kho = Cđh + Clk =
*S+

*H =

*40+

*25%*100 = 3098,39
USD

4. ROP = d*L= 50 => d=

=6.25 => D = 6.25*240 = 1500 đvsp
TC = *S+
*H =

*40+

*25%*100 = 2034 USD

Bài 11: Phân loại ABC
iem No.
Item
quantity
Price per unit
Doanh
thu
tt dthu
TT dthu c
ng
dn
TT m
t
hàng
x
ế
p
loi
1007
4000
136.2
544800
44%
44%
11%
A
1009
12000
37.85
454200
36%
80%
22%
A
1004
6000
17.5
105000
8%
88%
33%
B
1006
8000
6.25
50000
4%
92%
44%
B
1001
10000
3.25
32500
3%
95%
56%
B
1005
12400
1.6
19840
2%
97%
67%
C
1008
6800
2.1
14280
1%
98%
78%
C
1002
12800
1.1
14080
1%
99%
89%
C
1003
8000
1.75
14000
1%
100%
100%
C
Total 80000 207.6
1248700
100%
Bài 12:
Cửa hàng m phẩm A với mong muốn tăng doanh số bán hàng, họ đưa ra chính sách th
u hút khách hàng bằng cách mỗi khách hàng s được tặng một con thú nhồi bông, Ước t
ính hàng


năm họ tặng 240.000 thú nhồi bông cho khách hàng, giá mua mỗi thú nhồi bông từ nhà
cung cấp 56.000 đồng, chi phí lưu trữ 15%
so với giá mua chi phí mỗi lần đặt hàng 785.575 đồng. Yêu cầu:
1. Xác định điểm đặt hàng tối ưu. Tổng chi phí dành cho hàng dự trữ hàng năm
bao
nhiêu.
2. Nếu thời gian từ lúc đặt hàng đến khi hàng về đến cửa hàng 2 ngày thì lượ
ng tồn
kho lúc đặt hàng bao nhiêu?
3. Trường hợp, một nhà cung cấp mới, những điều kiện h đưa ra tương tự n
nhà
cung cấp đầu tiên.
Tuy nhiên, h đưa ra chính sách chiết khấu nếu của hàng đặt hàng từ 12,000 đơn
vị tr lên thì sẽ hưởng chiết khấu 1,5%. Đưa ra phương án lựa chọn nhà cung cấp
tối ưu.
D= 240,000 thú; P= 56,000đ/thú; i= 15%; S= 785,575 đ/đặt ng
1. Q*= = = = 6700 đvsp
TC = Cđh + Clk =
*S+

*H=

*785,575+

*15%*56,000= 56,280,000
đ
2. L = 2 ngày

Lượng tồn kho lúc đặt hàng=
*L=

*2 = 1315 thú

3. TC của HTK (1) = Cmh+Cđh+Clk = P*D +TC = 56,280,000 + 56000*240000 =
13,496,280,000 (USD)
Giá chiết khấu = 55,160 đ/ đặt hàng
TC của (2) = Cmh + Cđh + Clk =
*S+
*H + P*D =

*785,575+


*15%*55,160 + 55,160*240000 = 13,303,755,500 USD
TC(1) –TC (2) = 192,524,500 USD => nên chọn phương án 2 chấp nhận chính sách.
Bài 13 Một công ty SX bán hàng theo mùa. Dựa vào dự o nhu cầu từng quý lần lượt là:
2000,3000,6000, 5000.
Cho biết chi phí quản 3$/đơn vị sản phẩm theo quí. mức tồn kho đầu kỳ cuối
bằng 0
Hãy tính kế hoạch sản xuất, mức tồn kho cuối kỳ, mức tồn kho trung bình theo quí?
Hãy tính chi phí quản lượng tồn kho này?
Ta 16000 dự o nhu cầu chia cho 4 quý mỗi quý sẽ sản xuất đc 4000
Quí 1
Quí 2
Quí 3
Quí 4
Tổng
DỰ báo nhu cầu
2000
3000
6000
5000
16000
San xuất
X=4000
X=4000
X=4000
X=4000
16000
Tồn kho cuối kỳ 0
X-2000
=>Ck:2000
2X-5000
=>Ck=3000
3X-11000
=>Ck=1000
4X-1600
0=0
Mức tồn kho trung nh
1000
2500
2000
500
󰇛󰇜

󰇛󰇜



Chi phí tồn kho (USD) =TB*g
3000
7500
6000
1500
18000
Bài 14:
Một doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc nhu cầu c năm 2000T vải mỗi năm,
chi phí đặt ng 100.000đ/đơn hàng,
chi phí tồn trữ 10.000đ/tấn/năm. Biết rằng mức sản xuất bình quân 1 ngày đêm 10 tấn
doanh nghiệp hoạt động 250 ngày mỗi năm.
Hãy xác định:
Mức đặt ng tối ưu
Tổng chi phí tồn kho
Số lần đặt hàng tối ưu trong năm
Khoảng cách giữa 2 lần đặt ng
D = 2000T, S= 100.000đ/đơn hàng, H= 10.000đ/tấn/năm; p= 10 T; N= 250 ngày
Nhu cầu hằng ngày = d=
=

= 8 T/ngày

Mức đặt hàng tối ưu: Q* = = = = 447 T
Tổng chi phí tồn kho= TC = Cđh + Clk =
2,682,427đ
*H=

*100000+

*10000=
Số lần đặt hàng tối ưu =
=


= 5 lần
Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng =
Bài 15:
󰉯 󰉚 󰉢 
=

= 50 ngày
Một mặt ng có nhu cầu hằng năm 25000 đvsp. Chi phí cho một đvsp 10$,
chi phí chuẩn bị đơn hàng 10$,
chi phí quản lý 20%. Dựa trên công thức xác định số lượng của hình EOQ, tuy
nhiên nhà cung cấp tặng đề nghị một mức chiết khấu 2% cho các đơn hàng nếu số
lượng đặt hàng = hay trên 10000 đvsp. Có nên chấp nhận lời đề nghị này?
Q*= = = = 500 đvsp
TC(1) = *S+
*H =

*10+

*20%*10= 1000 USD

TC của HTK (1) = Cmh+Clk+Cđh = 1000+ 25000*10 = 251000
Giá chiết khấu: P= 9.8
TC của HTK (2) =
*S+ *H + P*Q =

*10+

*20%*9.8 + 9.8*10000 =
107825 USD

Vậy công ty nên chấp nhận đề nghị này: TC(2) < TC (1)
*S+

Preview text:

http:/ eldata3.neu.topica.vn/MAN610/PDF_Slide/NEU_MAN610_Bai6_v1.0014101206.p
df?fbclid=IwAR3gkSP7VJiQRPRyGjs726M4AsJi-0l z2t8XRwP4x65YERSPuMGJGA M-_w
https://docs.google.com/document/d/1j1hkJpleS3RDvmUOl0f37MfZK5ggRJnNVDQBADiI 4V4/edit
https://www.tailieu123.org/uploads/de-thi-bai-tap/2018/de-thi-quan-tri-cung-ung-2015.pdf https://vieclam.tv/ketqua/
https://123docz.net/document/1710790-trac-nghiem-quan-tri-cung-ung-co-dap-an.htm
https://www.slideshare.net/iescl/gio-trnh-qun-tr-logistics-kinh-doanh
https://www.scribd.com/document/390185018/Tr%E1%BA%AFc-Nghi%E1%BB%87m-Qu
%E1%BA%A3n-Tr%E1%BB%8B-Cung-%E1%BB%A8ng-Co-%C4%90ap-An
Cần có giấy phép xuất khẩu gạo: thuộc an ninh lương thực quốc gia có chính sách hạn ngạch như thế nào
Thời gian: mặt hàng là gì, thời gian giao hàng, thời gian sản xuất, từ đó có kế hoạch cụ thể
Lead time: Ngành hàng thuộc loại j; khách hàng là ai?
Make to stock: hàng luôn có sẵn ( dành cho hàng tiêu dùng nhanh), khi tiến hành giao hàng
chỉ phụ thuộc vào địa điểm giao hàng giữa 2 nơi
Make to order: sản xuất theo đơn đặt hàng, có nguồn nguyên liệu có sẵn , nhưng mỗi tiêu
chuẩn đơn hàng khác nhau( cần sản xuất, lắp ráp, giao hàng)
Engineer to order: công đoạn ( thiết kế, bản mẫu, sản xuất đại trà) ⇨ Tính toán lead time
- Mua sữa Vinamilk ( make to stock) dưới mức độ cá nhân: v xem xét Vinamik có
những đại lý bán hàng cho KH lẻ ko; mua hàng tiêu dùng hay mua để bán.
- Đặt hang quần áo học sinh:
- Phương án doanh thu lợi nhuận:
- Trình độ dịch vụ KH tăng giảm: phụ thuộc vào phương án, nhân tố thỏa thuận của
khách hàng => có những chiến lược phương thức vận chuyển hàng. Chương 3: Dự trữ Dự trữ là gì?
Dự trữ là các hình thái kinh tế của sự vận động các sản phẩm hữu hình – vật tư, nguyên liệu,
bán thành phẩm, sản phẩm,… - trong hệ thống logistics nhằm thỏa mãn nhu cầu của sản xuất
và tiêu dùng với chi phí thấp nhất.
Bán thành phẩm: chế biến sơ lược, vẫn còn trong quá trình chế biến ( WIP- work in
process) dự trữ trong quá trình sản xuất
TRONG THỜI GIAN COVID, CÁC CÔNG TY CÓ PHƯƠNG ÁN DỰ TRỮ NHƯ THẾ NÀO?
Mục tiêu dự trữ là nhằm tiếp tục vòng quay của đáp ứng khách hàng
Góc độ sản xuất: cần xem xét lĩnh vực kinh doanh là gì; phân chia nguồn lực con người; có sự
chính sách nhà nước điều phối như thế nào; thay đổi phương án kinh doanh ( từ trực tiếp sang online)
Góc độ nhà cung ứng: phương án kinh doanh( kho tạm , có độ lưu động); dự báo và lên phương án dự trữ ⇨ Cung cầu khác biệt, B: TB
Tổng chi phí để quản lý hàng tồn kho: 10%+7%+6% = 23%
Chi phí quản lý hàng tồn kho: 23%*2tr = 460,000 $
Có cách nào để giảm không?
Chi phí về rủi ro: xét về các cách thức quản lí, cần chủ động, dự đoán và lường trước những rủi ro
để giảm chi phí rủi ro phát sinh không cần thiết BÀI TẬP
Bài 1. Nhu cầu hằng năm là 10,000 đvsp.
Chi phí đặt hàng là 30 USD/ đợt hàng,
chi phí quản lý 20% so vo, và đơn giá là 15USD. Số lượng mỗi đặt hàng là 600 đvsp.
a. Tính Chi phí đặt hàng hàng năm
b. Chi phí quản lý đơn hàng (Clk) c. Tông chi phí
d. Tính EOQ, cho ý kiến của e về tổng chi phí? So sánh kết quả
a. D= 10,000 dvsp ; S = 30 USD/đợt hàng; i= 20% ; P = 15USD; Q= 600 dvsp
Chi phí đặt hàng năm = Cđh = � * S = 10000 *30 = 500 (USD) 600
Chi phí quản lí đơn hàng = Clk= ( � )*H =( � )*i.P= ( 600 ) *20%*15 = 900 (USD) 2 2 2
Tổng chi phí về hàng tồn kho = Cđh + Clk = 500+900 = 1400 (USD) 2 2*30*10000 EOQ =Q*= = = 447 (đvsp) 20%*15
Tổng chi phí tại điểm Q*
TC = Cđh + Clk = � * S +( �* )*i.P = 1341,6 USD => quản lí chi phí về hàng TK * 2 chưa hiệu quả.
Bài 2. Một mặt hàng có nhu càu hằng năm là 5000 $, chi phí chuẩn bị là 20
$/đơn hàng và chi phí quản lý chiếm 20%. Tính EOQ?
EOQ ( Đơn vị sản lượng ) = 2 2 2 = 2 EOQ ( Đơn vị tiền ) = 2 2*5000*20 *V = = = 1000 20%
Bài 3. Bảng khấu trừ đơn giá theo số lượng hàng mua của 1 công ty như sau: Mức khấu trừ (Q) Mức giá (P) 1 – 999 đơn vị 5 USD / 1 đơn vị 1000 – 1999 đơn vị 4,8 USD / 1 đơn vị >=2000 đơn vị 4,75 USD / 1 đơn vị
Biết D = 5000 đơn vị, S = 49 USD, i =20% ● Hãy tính Q* 2 2*49*5000 Q*(1) = =
= 700 (đvsp) => nằm trong khoảng 1- 999 đơn vị 20%*5 2 2*49*5000 Q*(2) = =
= 714 (đvsp) => cần nâng lên 1000 đơn vị => mới đc giá 20%*4.8 4.8 USD/ đơn vị 2 2*49*5000 Q*(3) = =
= 718 (đvsp) => cần nâng lên 2000 đơn vị => mới đc giá 20%*4.75 4.75USD/ đơn vị
⇨ Điều chỉnh Q*(1) = 700 đvsp, Q*(2) = 1000 đvsp; Q*(3) = 2000 đvsp
TC(1) = Cmh+Cđh + Clk =D*P + � * S +( �*(1) )*i.P= = 5000*5+ 5000 * 49 +( *(1) 2 700 700 )*20%*5=25700 (USD) 2
TC(2) = Cmh+Cđh + Clk = D*P+ � * S +( �*(2) )*i.P= = 5000*4.8+ 5000 * 49 +( *(2) 2 1000 1000 )*20%.4.8=24725 (USD) 2
TC(3) = Cmh+Cđh + Clk = D*P+ � * S +( �*(3) )*i.P= = 5000*4.75+ 5000 * 49 +( *(3) 2 2000 2000 )*20%.4.75=24822(USD) 2
TC(1)>TC(3)>TC(2) => nên chọn Q*(2) = 1000 đvsp
Bài 4. Tính lượng tồn kho trong 6 tháng nếu biết kết quả kinh doanh của công ty như
sau:-Lượngtồnkhođầukỳlà500đvsp
Mức tiêu thụ sản phẩm dự báo sẽ là 700 Đvsp/tháng
Kế hoạch sản xuất dự kiến thiết lập là 750 Đvsp/tháng Tháng 1 2 3 4 5 6 Đầu kỳ 500 550 600 650 700 750 Kế hoạch SX 750 750 750 750 750 750 Tiêu thụ 700 700 700 700 700 700 CK = ĐK +SX- TT 550 600 650 700 750 800
Bài 5. Một mã hàng hóa có giá vốn là 10 $ được đặt hàng với số lượng là 500 Đvsp
Nhu cầu hàng năm là 5200 Đvsp
Chi phí quản ly là 20 %
Chi phí đặt một đơn hàng là
50$ Tính: + lượng tồn ko trung
bình +TÍnhlượngđơnhànghằngnăm
+Chi phí quản lý h3àng tồn kho/
chi phí đặt hàng hằng năm và tổng chi phí
+ Tính EOQ, cho ý kiến của e về tổng chi phí? So sánh kết quả
Tóm tắt: P=10$; Q=500 đvsp; D= 5200 đvsp, S= 50$; i=20%
+ Lượng tồn kho TB = � = 500 = 250 hàng 2 2
+ Lượng đơn hàng trong 1 năm = � = 5200 = 10 đơn hàng 500
+ Cđh = � *S= 5200 *50 = 520 USD 500
+ Clk = *H = 500 *20%*10 = 500 USD 2 2
=> TC = Cđh + Clk = 520+500 = 1020 USD 2 2*5200*50 Q* = = = 510 đvsp 20%*10
TC tại Q* = � *S+ � *H = 5200 *50 + 510 *20%*10 = 1019,8 (USD) 2 510 2
⇨ Quản lí chi phí hàng tồn chưa hiệu quả
Bài 6. Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
Nhu cầu hằng năm là 400,000 đv Giá vốn là 8 $
Chi phí đặt hàng là 32 $/ đơn hàng
Chi phí quản lý hàng tồn kho là 20 % Tính: + EOQ theo đv +lượng đơn hàng/năm
+chi phí đặt hàng/quản lý hàng tồn kho hằng năm và tổng chi phí 2 - EOQ= Q* = = 2*400000*32 = 4000 đvsp 20%*8
- Lượng đơn hàng = � = 400000 = 100 đơn hàng * 4000
- Cđh = � *S= 400000 *32 = 3200 USD * 4000
- Clk = * *H = 4000 *20%*8 = 3200USD 2 2
=> TC = Cđh + Clk = 3200+3200 = 6400USD
Bài 7. Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
Nhu cầu hằng năm trị giá là 800,000 $
Chi phí đặt hàng là 32 $/ đơn hàng
Chi phí quản lý hàng tồn kho là 20 %
Tính: + EOQ theo đv tiền ($) +lượng đơn hàng/năm
+chi phí đặt hàng/quản lý hàng tồn kho hằng năm và tổng chi phí Tóm tắt: D=800,000$ S=32$ i=20/100 - EOQ (đvsl) = 2 - EOQ ( đơn vị tiền ) = 2�� *v = 160,000
Lượng đơn hàng/ năm = �(��) = �(��)*� = �(��ề�) = 800.000 =50 đơn hàng ( D($)= D(sp)*V ) �*(��) �*(��)*� �(��ề�) 16.000
Cdh= �(��ề�) * S= 800.000 *32=1600$ �*(��ề�) 16.000 Clk=( *2 )*H=( *( )* 2 )*C= 160002 *0.2=1600$ TC= Cdh+ Clk = 3200$
Bài 8.Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
Nhu cầu hằng năm là 10,000 đv, giá vốn là 10 $
Chi phí đặt hàng là 30 $/ đơn hàng
Chi phí quản lý hàng tồn kho là 20 %
Nhà cung cấp đề nghị mức chiết khấu 3
% trên mỗi đơn hàng số lượng bằng hoặc trên 1000 Đvt.Tính
ra công ty sẽ tiết kiệm bao nhiêu để chấp nhận lời đề nghi này? 2 2*10000*30 Q*= = = = 548 đvsp 20%*10
TCP về HTK (1) = � *S+ �* *H = 10000 *30+ 548 *20%*10 = 1095,45 USD * 2 548 2
CP của HTK = 1095.45+ P*D = 101095.45
Chiết khấu 3%: P= 10-3%*10= 9.7 USD/ đvsp
TC của HTK (2) = � *S+ � *H +P*D = 10000 *30+ 1000 *20%*9.7 + 9.7*10000= 98270 2 1000 2 USD
Vậy: TC(1) – TC(2) = 101095.45-98270= 2825.45 USD => không nên chấp nhận đề nghị
Bài 9. Một doanh nghiệp kinh doanh thép có nhu cầu cả năm là 1000T.
Chi phí cho 1 lần đặt hàng là 10USD,chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị hàng 1 năm là 0,5
USD. Biết mỗi lần đi mua hàng mất 5 ngày, 1 năm làm việc 300 ngày. Hãy tính: Q* =?
Số lần mua hàng trong năm
Điểm đặt lại hàng TC =?
D= 1000T, S= 10USD, H = 0,5 USD/đơn vị hàng/ năm
L = 5 ngày , số ngày làm việc = 300 ngày 2 2*1000*10 Q* = = = = 200 T 0.5
Số lần mua hàng trong năm = � = 1000 = 5 lần * 200
Điểm đặt lại hàng : ROP = d.L = � * 5 = 1000 *5= 17 ngày
�ố ��à� �à� ��ệ� 300
(Nhu cầu tiêu dùng hằng ngày = d = � )
�ố ��à� �à� ��ệ�
TC về hàng tồn kho = Cđh+ Clk = � *S+ � *H = 1000 *10+ 200 *0.5 = 100 USD 2 200 2
Bài 10: Một công ty trung bình một ngày bán được 20 đơn vị hàng, một năm công ty làm việc được 240 ngày,
chi phí đặt hàng cho một đơn vị là 40 usd, giá một đơn vị hàng hóa là 100 usd/đv,
chi phí quản lý đơn hàng chiếm 25% giá trị hàng hóa. Biết mỗi lần đi mua hàng mất 8 ngày. Hãy xác định: 1.
Mức đặt hàng tối ưu của công ty? 2.
Lượng tồn kho lúc đặt hàng và số lần đặt hàng tối ưu ? 3. Tổng chi phí tồn kho ? 4.
Nếu lượng tồn kho an toàn là 50 đơn vị thì tổng chi phí tồn kho tối ưu cho các trư
ờng hợp trên là bao nhiêu ? 5.
Hãy trình bày ưu điểm của mô hình dự trữ được sử dụng để xác định mức đặt hàn g tối ưu. /.
Qtb = 20 đv hàng/ngày, N= 240 ngày ; S = 40 usd/ đv ; P = 100 usd/ đv; i= 25%, L= 8 ngày 2 2* * * 2*20*240*40
1. Mức đặt hàng tối ưu: Q* = = = = 124 đv hàng * 25%*100
2. Lượng tồn kho lúc đặt hàng= � *L = 20*8 = 160
Số lần đặt hàng tối ưu = � = 240*20 = 39 lần * 124
3. TC tồn kho = Cđh + Clk = � *S+ �* *H = 20*240 *40+ 124 *25%*100 = 3098,39 * 2 124 2 USD
4. ROP = d*L= 50 => d= 50 =6.25 => D = 6.25*240 = 1500 đvsp 8 TC =
*S+ * *H = 1500 *40+ 124 *25%*100 = 2034 USD * 2 124 2
Bài 11: Phân loại ABC Item Doanh TT dthu cộng TT mặt xếp iem No. quantity Price per unit thu tt dthu dồn hàng loại 1007 4000 136.2 544800 44% 44% 11% A 1009 12000 37.85 454200 36% 80% 22% A 1004 6000 17.5 105000 8% 88% 33% B 1006 8000 6.25 50000 4% 92% 44% B 1001 10000 3.25 32500 3% 95% 56% B 1005 12400 1.6 19840 2% 97% 67% C 1008 6800 2.1 14280 1% 98% 78% C 1002 12800 1.1 14080 1% 99% 89% C 1003 8000 1.75 14000 1% 100% 100% C Total 80000 207.6 1248700 100% Bài 12:
Cửa hàng mỹ phẩm A với mong muốn tăng doanh số bán hàng, họ đưa ra chính sách th
u hút khách hàng bằng cách mỗi khách hàng sẽ được tặng một con thú nhồi bông, Ước t ính hàng
năm họ tặng 240.000 thú nhồi bông cho khách hàng, giá mua mỗi thú nhồi bông từ nhà
cung cấp là 56.000 đồng,
chi phí lưu trữ là 15%
so với giá mua và chi phí mỗi lần đặt hàng là 785.575 đồng. Yêu cầu: 1.
Xác định điểm đặt hàng tối ưu. Tổng chi phí dành cho hàng dự trữ hàng năm là bao nhiêu. 2.
Nếu thời gian từ lúc đặt hàng đến khi hàng về đến cửa hàng là 2 ngày thì lượ ng tồn
kho lúc đặt hàng là bao nhiêu? 3.
Trường hợp, có một nhà cung cấp mới, những điều kiện họ đưa ra tương tự n hư nhà
cung cấp đầu tiên.
Tuy nhiên, họ đưa ra chính sách chiết khấu là nếu của hàng đặt hàng từ 12,000 đơn
vị trở lên thì sẽ hưởng chiết khấu là 1,5%. Đưa ra phương án lựa chọn nhà cung cấp tối ưu.
D= 240,000 thú; P= 56,000đ/thú; i= 15%; S= 785,575 đ/đặt hàng 2 2*240,000*785,575 1. Q*= = = = 6700 đvsp 15%*56,000
TC = Cđh + Clk = � *S+ �* *H= 240000 *785,575+ 6700 *15%*56,000= 56,280,000 * 2 6700 2 đ 2. L = 2 ngày
Lượng tồn kho lúc đặt hàng= � *L= 240000 *2 = 1315 thú 365
3. TC của HTK (1) = Cmh+Cđh+Clk = P*D +TC = 56,280,000 + 56000*240000 = 13,496,280,000 (USD)
Giá chiết khấu = 55,160 đ/ đặt hàng
TC của (2) = Cmh + Cđh + Clk = � *S+ � *H + P*D = 240000 *785,575+ 12000 2 12000 2
*15%*55,160 + 55,160*240000 = 13,303,755,500 USD
TC(1) –TC (2) = 192,524,500 USD => nên chọn phương án 2 chấp nhận chính sách.
Bài 13 Một công ty SX và bán hàng theo mùa. Dựa vào dự báo nhu cầu từng quý lần lượt là: 2000,3000,6000, và 5000.
Cho biết chi phí quản lý là 3$/đơn vị sản phẩm theo quí. Và mức tồn kho đầu kỳ và cuối ký bằng 0
Hãy tính kế hoạch sản xuất, mức tồn kho cuối kỳ, mức tồn kho trung bình theo quí?
Hãy tính chi phí quản lý lượng tồn kho này?
Ta có 16000 dự báo nhu cầu chia cho 4 quý mỗi quý sẽ sản xuất đc 4000 Quí 1 Quí 2 Quí 3 Quí 4 Tổng DỰ báo nhu cầu 2000 3000 6000 5000 16000 San xuất X=4000 X=4000 X=4000 X=4000 16000 Tồn kho cuối kỳ 0 X-2000 2X-5000 3X-11000 4X-1600
=>Ck:2000 =>Ck=3000 =>Ck=1000 0=0 Mức tồn kho trung bình 1000 2500 2000 500
Chi phí tồn kho (USD) =TB*giá 3000 7500 6000 1500 18000 Bài 14:
Một doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc có nhu cầu cả năm là 2000T vải mỗi năm,
chi phí đặt hàng là 100.000đ/đơn hàng,
chi phí tồn trữ là 10.000đ/tấn/năm. Biết rằng mức sản xuất bình quân 1 ngày đêm là 10 tấn và
doanh nghiệp hoạt động 250 ngày mỗi năm. Hãy xác định: ● Mức đặt hàng tối ưu ● Tổng chi phí tồn kho ●
Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ●
Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng
D = 2000T, S= 100.000đ/đơn hàng, H= 10.000đ/tấn/năm; p= 10 T; N= 250 ngày
Nhu cầu hằng ngày = d= � = 2000 = 8 T/ngày 250 2 2*2000*100000*10
Mức đặt hàng tối ưu: Q* = = = = 447 T �(�−�) 10000*(10−8)
Tổng chi phí tồn kho= TC = Cđh + Clk = * *S+ *H= 2000 *100000+ 447 *10000= * 2 447 2 2,682,427đ
Số lần đặt hàng tối ưu = � = 2000 = 5 lần * 447
Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng = = 250 = 50 ngày
�ố �ầ� đặ� ℎà�� 5 Bài 15:
Một mặt hàng có nhu cầu hằng năm là 25000 đvsp.
Chi phí cho một đvsp là 10$,
chi phí chuẩn bị đơn hàng là 10$,
chi phí quản lý là 20%. Dựa trên công thức xác định số lượng của mô hình EOQ, tuy
nhiên nhà cung cấp tặng đề nghị là một mức chiết khấu 2% cho các đơn hàng nếu số
lượng đặt hàng là = hay trên 10000 đvsp. Có nên chấp nhận lời đề nghị này? 2 2*25000*10 Q*= = = = 500 đvsp 20%*10 TC(1) =
*S+ * *H = 25000 *10+ 500 *20%*10= 1000 USD * 2 500 2
TC của HTK (1) = Cmh+Clk+Cđh = 1000+ 25000*10 = 251000 Giá chiết khấu: P= 9.8
TC của HTK (2) = *S+ *H + P*Q = 25000 *10+ 10000 *20%*9.8 + 9.8*10000 = 2 10000 2 107825 USD
Vậy công ty nên chấp nhận đề nghị này: TC(2) < TC (1)
Document Outline

  • 700 )*20%*5=25700 (USD)
  • 1000 )*20%.4.8=24725 (USD)
  • 2000 )*20%.4.75=24822(USD)
  • USD
  • Q* == == 200 T
  • USD
  • TC = 𝐷 *S+ 𝑄* *H = 1500 *40+ 124 *25%*100 =
  • 13,496,280,000 (USD)
  • *15%*55,160 + 55,160*240000 = 13,303,755,500 USD
  • TC(1) = 𝐷 *S+ 𝑄* *H = 25000 *10+ 500 *20%*10
  • 𝐷 *S+ 𝑄 *H + P*Q= 25000 *10+
  • 107825 USD