Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số như sau: Pđm=30kW, Uđm=250V,
nđm=1000vg/ph, Iđm=150A. Động cơ khởi động qua 3 cấp điện trở phụ trong mạch
phần ứng. Biết giới hạn dòng khởi động I1=2Iđm và I2=1.2Iđm. Tính các cấp điện trở
khởi động? Vẽ hình và trình bày quá trình khởi động của động cơ thông qua các cấp điện
trở này.
Giải
Điện trở phần ứng là:
Uđm×IđmPđm 250×150−
30000
R
a
=
2
=
2
=
0.167ohm
2 I
đm
2×150
Tại điểm i ta có:
U
đm
220
R
ad1
= I
đm
R
a
=150×2−0.167=0.67ohm
Tại điểm h ta có:
Ea1=Keϕn1=V tI2(Ra+Rad1)
¿250−1.2×150×(0.167+0.67)=99.34V
Tại điểm g ta có:
Rad2= U đmI1Ea1Ra= 2×150 −0.167=0.335 ohm
Tại điểm e ta có:
Ea2=Keϕn2=V tI2(Ra+Rad 2) ¿250−1.2×150×(0.167+0.335)=159.64V
Tại điểm d ta có:
Rad3= U đmI1Ea2Ra= 300−0.167=0.134 ohm

Preview text:

Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số như sau: Pđm=30kW, Uđm=250V,
nđm=1000vg/ph, Iđm=150A. Động cơ khởi động qua 3 cấp điện trở phụ trong mạch
phần ứng. Biết giới hạn dòng khởi động I1=2Iđm và I2=1.2Iđm. Tính các cấp điện trở
khởi động? Vẽ hình và trình bày quá trình khởi động của động cơ thông qua các cấp điện trở này. Giải
Điện trở phần ứng là:
Uđm×IđmPđm 250×150−30000 Ra= 2 = 2 =0.167ohm 2 Iđm 2×150 Tại điểm i ta có: Uđm 220 Rad1=
Iđm Ra=150×2−0.167=0.67ohm Tại điểm h ta có:
Ea1=Keϕn1=V tI2(Ra+Rad1)
¿250−1.2×150×(0.167+0.67)=99.34V Tại điểm g ta có: Rad2=
U đmI−1Ea1−Ra=
2×150 −0.167=0.335 ohm Tại điểm e ta có:
Ea2=Keϕn2=V tI2(Ra+Rad 2) ¿250−1.2×150×(0.167+0.335)=159.64V Tại điểm d ta có: Rad3=
U đmI−1Ea2−Ra= 300−0.167=0.134 ohm