Bài tập Xác suất thống kê | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài 1. Từ một hộp đựng10 hạt đậu giống gồm 4 hạt đậu hoa vàngthuần chủng, 3 hạt đậu hoa vàng không thuần chủng và 3 hạt đậu hoa trắng, người ta chọn ngẫu nhiên ra 3 hạt đậu. 1) Tính xác suất để “3 hạt đậu được chọn gồm 3 loại khác nhau”. 2) Tính xác suất để “3 hạt đậu được chọn là đậu cho hoa vàng”. 3) Tính xác suất để “3 hạt đậu được chọn có ít nhất một hạt cho hoa màu trắng”. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Xác suất thống kê | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài 1. Từ một hộp đựng10 hạt đậu giống gồm 4 hạt đậu hoa vàngthuần chủng, 3 hạt đậu hoa vàng không thuần chủng và 3 hạt đậu hoa trắng, người ta chọn ngẫu nhiên ra 3 hạt đậu. 1) Tính xác suất để “3 hạt đậu được chọn gồm 3 loại khác nhau”. 2) Tính xác suất để “3 hạt đậu được chọn là đậu cho hoa vàng”. 3) Tính xác suất để “3 hạt đậu được chọn có ít nhất một hạt cho hoa màu trắng”. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 1
Phần I: Xác suất
Các công thức xác suất
Bài 1. T mt hp ng10 ht ậu ging gm 4 hạt ậu hoa vàng thun chng, 3 hạt u hoa vàng không thun
chng và 3 hạt ậu hoa trng, người ta chn ngu nhiên ra 3 hạt ậu.
1) Tính xác suất ể 3 hạt ậu ược chn gm 3 loi khác nhau.
2) Tính xác suất ể 3 hạt ậu ược chọn là ậu cho hoa vàng.
3) Tính xác suất ể 3 hạt ậu ược chn có ít nht mt ht cho hoa màu trng.
ĐS: 1) 0,3 2) 0,2917 3) 0,7083
Bài 2. Ti mt vùng, t l người dân nghin hút thuc 20%, t l người dân nghin uống rượu
14%, t l người dân va nghin hút thuc va nghin uống rượu là 9%.
1) Hãy tính t l người dân nghin hút thuốc nhưng không nghiện uống rượu.
2) Hãy tính t l người dân không nghin hút thuc và không nghin uống rượu.
3) Chn ngu nhiên một người dân vùng y. Nếu biết rằng người ó nghiện hút thuc thì xác suất
người ó cũng nghiện uống rượu là bao nhiêu?
4) Chn ngu nhiên một người dân vùng này. Nếu biết người ó nghiện uống rượu thì xác sut người
ó không nghiện hút thuc là bao nhiêu?
ĐS: 1) 0,11 2) 0,75 3) 9/20 4) 5/14
Bài 3. Lai gà lông màu nâu vi gà lông màu trng, gà con thế h F1 có lông màu nâu, màu xám và màu
trng theo t l 1:2:1. Chn ngu nhiên 5 qu trng gà thế h F1. Tính xác suất ể:
1) Có úng 3 gà con có lông màu nâu.
2) Có 2 gà có lông màu nâu và 3 gà có lông màu xám.
3) Có 1 gà có lông màu nâu, 2 gà có lông màu xám và 2 gà có lông màu trng.
ĐS: 1) 0,0879 2) 0,0781 3) 0,1172
Bài 4. Ba sinh viên A, B, C cùng làm bài thi một cách ộc lp. Xác suất làm ược bài thi ca sinh viên A, B,
C tương ứng là 0,6; 0,7 và 0,8.
1) Tính xác suất ể “có úng 1 sinh viên làm ược bài.
2) Tính xác suất ể có ít nhất 1 sinh viên làm ược bài.
3) Biết rng có úng 1 sinh viên làm ược bài, tính xác suất ể sinh viên C làm ược bài.
ĐS: 1) 0,188 2) 0,976 3) 0,5106
Bài 5. Mt nhóm x th s x th loi A gp ba s x th loi B. Xác sut bắn trúng ích của x th
loi A 0,9, ca x th loi B là 0,8. Chn ngu nhiên mt x th t nhóm trên và yêu cu bn 3 viên
n. Biết người ó bắn trúng 2 viên, tính xác suất ó là xạ th loi A.
ĐS: 0,7915
Bài 6. Mt loi sn phẩm X ược bán ra th trường do mt nhà y gồm ba phân xưởng I, II và III sn
xut, trong ó phân xưởng I chiếm 35%, phân xưởng II chiếm 40% và phân xưởng III chiếm 25%.
T l sn phm loại A do ba phân xưởng I, II và III sn xut lần lượt là 80%, 60% và 90%.
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 2
1) Tính t l sn phm loi A nói chung do nhà máy sn xut.
2) Chn mua ngu nhiên mt sn phm X th trường. Gi s ã mua ược sn phm loi A. Khi ó theo
bn, sn phm ược mua do phân xưởng nào sn xut là có kh năng nhất?
3) Chn mua ngu nhiên 10 sn phm X th trường. Tính xác suất ể có úng 7 sản phm loi A.
ĐS: 1) 0,745 2) phân xưởng I 3) 0,2535
Biến ngẫu nhiên
Bài 7. Một người chơi trò phi tiêu vào một tấm bia hình tròn ược chia làm 5 phn bằng nhau, trên ó iền s
iểm tương ứng t 1 ến 5. Gi s kết qu các lần phi tiêu là ộc lp và lần nào cũng ném trúng bia.
1) Tính xác suất người ó ném một lần ược 5 iểm.
2) Gi s người ó phi tiêu hai ln liên tiếp. Hãy tính xác suất ể:
a) Tng s iểm là 8.
b) Hai ln có cùng s iểm.
c) Ln th hai có iểm s cao hơn lần th nht.
3) Trong 5 ln phi tiêu, tính xác sut có 3 lần ược 5 iểm.
4) Hi trong 80 ln phi tiêu:
a) Trung bình có bao nhiêu lần ược 5 iểm?
b) Kh năng cao nhất có bao nhiêu lần ược 5 iểm?
ĐS: 1) 0,2 ; 2) a) 3/25, b) 1/5, c) 10/25; 3) 0,0512 ; 4) a) 16, b) 16.
Bài 8. T mt lng gà gm có 3 gà trng và 5 gà mái người ta bt ngu nhiên 3 con gà.
1) Gi X s con mái trong s 3 con gà bt ra. Lp bng phân phi xác sut ca X tính E(X),
D(X).
2) Lp hàm phân phi xác sut ca X.
ĐS: 1)
E(X)=1,875;
D(X)=0,5022
0 khi x 0 1/56 khi
0 x 1
x
2
2) F(x) 16/56 khi 1 46/56
khi 2 x 3
1 khi x 3
Bài 9. Khi lai ậu hoa thun chng với ậu hoa trng thun chng, thế h F1 các cây ậu ều hoa màu ỏ;
thế h F2 các cây ậu có hoa màu ỏ và màu trng theo t l 3:1.
Chn ngu nhiên 4 câyu thế h F2. Gi X là s cây ậu hoa màu trong 4 cây trên. 1) Lp
bng phân phi xác sut ca X.
2) Tính E(X), D(X).
ĐS:
E(X)=3;
0
1
2
3
1/56
15/56
30/56
10/56
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 3
D(X)=0,75
Bài 10. Trong hộp ng ht ging hoa 6 hạt cho hoa 2 ht cho hoa vàng. Xác sut ny mm ca
mi hạt cho hoa ỏ và mi ht cho hoa vàng lần lượt là 0,6 và 0,7. Ly ngu nhiên 2 ht trong hp.
1) Tính xác suất ể lấy ược ít nht mt hạt cho hoa màu ỏ.
2) Gi X là s ht giống cho hoa ỏ trong 2 ht ly ra. Lp bng phân phi xác sut ca X.
3) Đem gieo 2 ht trên, tính xác suất ể có úng một ht ny mm.
ĐS: 1) 27/28 2) 3) 0,4693
X
0
1
2
P
1/28
3/7
15/28
Bài 11. hai thùng ng táo: thùng th nht 6 qu tt 4 qu hng, thùng th hai có 5 quả
tốt và 3 quả hỏng. Một người lấy ngẫu nhiên từ mỗi thùng một quả.
1) Tính xác suất ể trong hai quả lấy ược có ít nhất một quả tốt.
2) Gọi X là số quả tốt lấy ược. Lập bảng phân phối xác suất của X.
3) Một người ến sau tiếp tục lấy ngẫu nhiên 2 quả từ thùng thứ nhất. Tính xác suất ể người ó lấy ược
2 quả tốt.
ĐS: 1) 17/20 2) 3) 0,3333
X
0
1
2
P
3/20
19/40
15/40
Bài 12. 3 hộp ng bút: hp th nhất 5 bút 10 bút xanh, hp th hai có 3 bút 7 bút xanh,
hp th ba có 4 bút ỏ 3 bút xanh. T hp th nht ly ra 1 bút, t hp th hai ly ra 2 bút ri b c ba
bút va ly ra vào hp th ba.
1) Tính xác suất ể 3 bút lấy ra cùng màu ỏ.
2) Tính xác suất ể trong hp th ba s bút ỏ nhiều hơn số bút xanh.
3) Gi X là s bút ỏ trong 3 bút ly ra. Tính E(X), D(X).
ĐS: 1) 0,0222 2) 0,2222 3) E(X)=0,9333; D(X)= 0,5956
Bài 13. Một người mt chùm chìa khoá gồm 4 chìa trong ó chỉ có 2 chìa m ược khoá. Người ó mở
khoá bng cách th lần lượt từng chìa cho ến khi m ược khoá; nếu th chìa nào không m ược thì loi
chìa ó ra khỏi chùm. Gi X biến ngu nhiên ch s ln th của người ó. 1) Lp bng hàm phân phi
xác sut ca X.
2) Trung bình thì người ó phải th bao nhiêu ln?
ĐS: 1) 2)1,6667
X
1
2
3
P
1/2
1/3
1/6
Bài 14. Hai phòng thí nghiệm ược giao mi phòng làm 2 thí nghiệm ộc lp. Xác sut thành công trong
tng thí nghim ca phòng th nht là 0,85 và ca phòng th hai là 0,8. Phòng nào thành công ít nht
X
0
1
2
3
4
P
1/256
3/64
27/128
27/64
81/256
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 4
mt thí nghiệm ược coi là hoàn thành nhim v, phòng nào thành công c 2 thí nhiệm ược xếp loi xut
sc. Gi s hai phòng làm việc ộc lp.
1) Gi X là s thí nghim thành công ca phòng th nht. Tính k vọng và phương sai của X.
2) Tính xác suất ể c hai phòng cùng hoàn thành nhim v.
3) Tính xác suất ể có úng một phòng ược xếp loi xut sc.
ĐS: 1) E(X)=1,7; D(X)=0,255 2) 0,9384 3) 0,4377
Bài 15. Li nhun X (ơn vị: triệu ng) thu ược khi u 500 triệu ồng vào mt d án có bng phân phi
xác sut như sau
X
-30
-15
0
10
20
30
P
0,1
0,15
0,2
0,2
0,25
0,1
1) Tìm mc li nhun có kh năng nhiều nhất khi ầu tư vào dự án ó.
2) Tính xác sut ca s kiện “khi ầu tư 500 triệu ồng vào d án ó thì không b lỗ”.
3) Việc ầu tư vào dự án này có hiu qu không? Vì sao?
4) Coi phương sai của X ặc trưng cho mức ri ro, hãy tính mức rủi ro khi ầu tư vào dự án trên.
ĐS: 1) 20 2)0,75 3) Có vì E(X)>0 4) D(X)=311,1875 Bài 16.
Mt lp có 64 sinh viên, mi bn phi ến d mt trong 2 ca hc ph o môn Toán vi kh năng như
nhau. Phòng học có 44 ch ngi.
1) Gi X là s sinh viên i ến ca hc th nht. X là biến ri rc hay liên tc? X tuân theo quy lut
phân phi xác sut nào? Có th coi rng X có phân phi xp x chun không?
2) Để mọi sinh viên ều có ủ ch ngi (trong c 2 ca) thì X phi tha mãn iều kin gì? 3)
Tính xác sut ca s kin mọi sinh viên ều có ủ ch ngi.
ĐS: 1) X B(64;0,5), có. 2) 20
X
44 3) 0,9974
Bài 17. Mỗi người d sơ tuyển vận ộng viên bắn súng ược phát 5 viên ạn ể bn tng viên mt. Nếu có
ít nht 3 viên trúng mục tiêu thì ược coi là qua vòng sơ tuyển. Gi s xác suất ể mỗi viên ạn bn trúng
mc tiêu ca mọi người d tuyển ều là 0,6 và các ln bắn là ộc lp nhau.
1) Có một người d vòng sơ tuyển. Tính xác suất ể người d tuyển qua vòng sơ tuyển.
2) Nếu 100 người d ng tuyển thì kh năng nhất bao nhiêu người s vượt qua vòng
tuyn.
3) Có người 120 người d vòng tuyn. Tìm s nguyên k ln nhất s kin: "S người d tuyển qua
vòng sơ tuyển không ít hơn k người" có xác sut không nh hơn 0,95.
ĐS: 1) 0,6826 2) 68 3) k = 73
Bài 18. Biết rằng năng suất lúa (ơn vị: tn/ha) ti mt vùng có hàm mt xác suất như sau:
0 khi x [4 ;8]
f x
1
x 2 khi x [4;5]
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 5
2
1
x
4
khi x [5 ; 8]
6 3
Hãy tính t l % tha ruộng có năng suất t 4,5 tấn/ha ến 6 tn/ha và năng suất lúa trung bình.
ĐS: 60,42%; 17/3
Bài 19. Sản lượng X,Y,Z (tn/ha) ca ba giống lúa A, B, C tương ng là các biến ngu nhiên phân phi
chun: X N(8;0,6
2
); Y N(7;0,6
2
);Z N(8;0,5
2
).
1) Nếu cn chn mt giống ể trng thì nên chn ging nào? Ti sao?
2) Tính xác suất ể mt tha rung trng giống lúa C có năng suất ln 7,5 tn/ha.
3) Có 15 tha rung ược trng ging lúa C. Tính xác sut ca s kiện: “có 13 thửa cho năng suất lớn
hơn 7,5 tấn/ha”.
ĐS: 1) C 2) 0,8413 3) 0,2797
Bài 20. Gi s chiu cao ca cây bạch àn trong khu rừng trng bạch àn sau 5 năm trồng là biến ngu
nhiên có phân phi chun vi trung bình 7 m và ộ lch chun là 1,5 m. Chn ngu nhiên mt cây và o
chiều cao cây ó.
1) Tính xác suất ể cây chọn ược có chiu cao nh hơn 8,5 m.
2) Chn ngẫu nhiên 100 cây o chiều cao. Tính xác suất không quá 90 cây chiu cao nh
hơn 8,5 m. Nhiều kh năng nhất bao nhiêu cây chiu cao nh hơn 8,5 m trong 100 cây ược
chn?
3) Tìm chiu cao t (m) ti thiu sao cho t l cây có chiu cao lớn hơn t không quá 1%.
ĐS: 1) 0,8413 2) 0,9463; 84 cây 3)10,495 m
Bài 21. Đường kính mt loi trc máy là biến ngu nhiên có phân phi chun vi trung bình là 1,2cm và
lch chun 0,01cm. Trc loi I trục ường kính sai lch so vi trung bình không quá 0,02cm, còn
li là trc loi II.
1) Tính t l trc loi I, loi II.
2) Mt doanh nghip mua loi trc máy này với giá 30 000 ồng/trc và bán với giá 40 000 /trục i
vi trc loại I; 25 000 ng/trục i vi trc loi II. Tính tin li trung bình doanh nghip y thu
ược khi bán 1 trc máy.
ĐS: 1) 0,9544; 0,0456; 2) 9316
Bài 22. Một gia ình trồng mt loi qu có 2 ging AB , ến v thu hoch s lượng qu 2 loại như nhau.
Trọng lượng qu ging A phân phi chun vi trung bình 2,5kg, lch chun 1kg; trng lượng qu
ging B có phân phi chun với trung bình 3kg, ộ lch chun 0,8kg (trọng lượng 2 loi qu c lp). Công
ty rau qu ch ồng ý mua cho gia ình những qu có trọng lượng t 2kg tr lên. 1) Tính t l qu không ủ
tiêu chuẩn ể ược mua.
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 6
2) Ly ngu nhiên 1 qu ging A, 1 qu ging B . Tính xác sut qu ging B nh hơn qu ging
A(biết rng nếu
X ~ N(
X
;
X
2
),
Y ~ N(
Y
;
Y
2
) thì
X
Y ~ N(
X Y
;
X
2
Y
2
)).
ĐS: 1) 0,20705 2) 0,3897
Bài 23. Xác sut ca mt loi ht ging ny mm sau khi gieo là 0,8. 1)
Gi X là s ht ny mm khi gieo 5 ht. Tính P(
X
4) .
2) Gi Y là s ht ny mm khi gieo 100 ht. Tính PY( 85).
3) Phi gieo ít nht bao nhiêu hạt ể vi xác sut không nh hơn 0,9972 có th tin rng có ít nht 1 ht
ny mm.
4) Phi gieo ít nht bao nhiêu hạt ể vi xác sut không nh hơn 0,9772 có th tin rng có trên 100 ht
ny mm.
ĐS: 1) 0,73728 2) 0,1056 3) 17 4) 137
Bài 24. S khách vào mt ca hàng bách hóa trong mt gi biến ngu nhiên vi phân phi Poisson
vi mật (s khách trung bình) 8 khách hàng trong mt gi. Tìm xác suất trong mt gi nào ó
hơn 4 khách vào.
ĐS: 0,9
Bài 25. Mt xe ti vn chuyn 1000 chai rượu vào kho. Xác suất ể mi chai b v khi vn chuyn là 0,004.
Tìm xác suất ể sau khi vn chuyn 1000 chai rượu thì có 5 chai rượu b v.
ĐS:
0,1562
Phần II: Thống kê
Ước lượng kiểm ịnh
Bài 1. Gi s hàm lượng nước X (%) trong cam Cao Phong - Hòa Bình là biến có phân phi chun N( ,
2
) . Quan sát mt mu gm 25 qu ta ược s liệu như sau:
X (%)
79
80
84,6
86
87,5
89
90
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 7
S qu
2
3
5
7
4
3
1
1) Hãy tính một ước lượng không chch ca và ca
2
.
2) Hãy tìm khong tin cy ca với ộ tin cy 90%.
3) Vi mức ý nghĩa 0,05 ta có thể coi hàm lượng nước ca cam Cao Phong thấp hơn 89% hay không?
ĐS: 1)
x
85,2;s
2
10,4917 2)
é
ë84,0916;86,3084
ù
û 3) Z
t
2,4617
Bài 2. Một iều tra v thi gian X (phút) xem các chương trình thể thao trên ti vi trong mt ngày ca 18
nam thanh niên (t 20 ến 30 tui) thu ược kết qu dưới ây. Giả s X là biến có phân phi chun.
51 52 66 74 66 37 45 68 64
65 58 55 52 63 59 57 74 65
1) Hãy tìm khong tin cy ca thời gian xem chương trình thể thao trung bình mi ngày ca nam thanh
niên la tui trên với ộ tin cy 95%.
2) Vi mức ý nghĩa 5% có thể cho rng trung bình mi ngày h xem hơn 50 phút hay không?
ĐS: 1)
é
ë54,6744;64,3256
ù
û 2) Z
t
4,1539
Bài 3. Giám c mt công ty cho rng thời gian trung bình ọc xóa thư rác của mi nhân viên văn
phòng là ít nht 25 phút / ngày. Để minh chứng cho iều này, ông ta ã iu tra mt mu gm 20 nhân viên
văn phòng và thu ược kết qu (ơn vị: phút):
28 34 23 13 10 12 30 42 37 43
47 35 45 29 42 17 21 32 35 18
Vi mức ý nghĩa 1% có thể chp nhn nhận ịnh của giám ốc trên hay không?
ĐS: Z
t
0,7337
Bài 4. Thi gian giao hàng X (gi) trong ni thành ca mt dch v chuyn phát nhanh mt biến
phân phi chun N( ,
2
). Theo dõi ngu nhiên thi gian giao hàng ti 60 ịa ch trong ni thành ca dch
v này thu ược kết qu:
X (gi)
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 -
10
10 - 11
11 -
12
12 -
13
13 -
14
S a ch
2
3
10
16
13
10
5
1
1) Với tin cy 0,95, y tìm khong tin cy ca thi gian giao hàng trung bình trong ni thành ca
dch v chuyn phát nhanh nói trên.
2) Giám c ca dch v y qung cáo rng thi gian giao hàng trung bình trong nội thành ít hơn 10
gi. Vi mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết lun v li qung cáo trên.
3) Những ịa ch có thi gian giao hàng t 11 gi tr lên b coi là giao hàng chm. Có th cho rng
hơn 25% số a ch b giao hàng chm hay không? Kết lun mức ý nghĩa 2%.
4) Gi s 1,5. Hi cn theo dõi ti thiểu bao nhiêu ịa ch giao hàng ể với tin cy 95% thì rng
khong tin cy ca k vng không vượt quá 0,3?
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 8
ĐS: 1)
é
ë9,6116;10,3884
ù
û 2) Z
t
0 3) Z
t
0,2981 4)
n
97
Bài 5. Một khu ô thị 2000 h gia ình sinh sống. Đ ước lượng nhu cu s dng Internet cáp quang
FTTH người ta thăm dò ngẫu nhiên 100 h thy có 65 h có nhu cu s dng Internet cáp quang FTTH.
1) Tìm mt ước lượng iểm cho t l h nhu cu s dng Internet cáp quang FTTH của khu ô th
trên.
2) Hãy ước lượng s gia ình có nhu cầu s dng Internet cáp quang FTTH ca khu vc trên vi tin
cy 0,95.
3) Cần thăm ít nhất bao nhiêu h gia ình với tin cậy 98% ta rng ca khoảng ước lượng
ca t l gia ình có nhu cầu s dng Internet cáp quang FTTH nh hơn 0,15?
ĐS: 1) 0,65 2) [1111,12; 1488,88] 3) n = 242
Bài 6. T l trng n ca loài ry nâu 89%. Người ta s dng mt loi thuc tr sâu phun cho lúa.
Sau khi phun, theo dõi 200 trng ry nâu trên lúa thy vn có 36 qu n. Vi mức ý nghĩa 5%, có th cho
rng t l trng ry nâu n sau khi phun thuc là 15% hay không?
ĐS: Z
t
1,1882
Bài 7. Trong iều kiện bình thường, mt kho ht ging có t l ny mầm là 90%. Do iều kin thi tiết thay
i, người ta kim tra li chất lượng ht ging bng cách gieo 300 ht thì thy có 80 ht không ny mm.
Hi vi mức ý nghĩa 0,05 thể nói thi tiết ảnh hưởng xu ti t l ny mm ca ht ging hay
không ?
ĐS: Z
t
9,6225
Bài 8. Mt ca hàng qun áo cui mỗi tháng ều tiến hành kim kê và tính toán thit hi do trm cp gây
ra. Ca hàng mun gim nhng thit hại này và ang xem xét chn mt trong hai phương án: thuê mt
nhân viên bo v hay lắp ặt camera. Để ưa ra quyết ịnh la chọn phương án nào, cửa hàng ã thuê mt bo
v trong 6 tháng u và trong 6 tháng tiếp theo lắp ặt camera. Hàng tháng thit hại ã ược ghi li và kết qu
ược liệt kê dưới ây (ơn vị triệu ồng/tháng):
Camera: 4,86 3,03 2,70 3,86 4,11 4,35
Nhân viên bo v: 3,55 2,84 4,01 3,98 4,77 2,54
Biết rng mức ộ thit hi ca c hai phương án có phân phối chun với phương sai bằng nhau. Có th cho
rng mc thit hi khi dùng Camera là lớn hơn hay không? Kết lun mức ý nghĩa 2%.
ĐS: Z
t
0,5248
Bài 9. Để so sánh hàm lượng tinh bt trong chui ng
X
chui tiêu
Y
người ta ly mẫu và o ược
hàm lượng tinh bột như sau (ơn vị: g/100g chui)
Chui ng: 11 10 12 13 9 11 12 10 13 14
Chui tiêu: 6 7 8 6 7 9 8 7 7 6 7
Biết rng X, Y các biến có phân phi chuẩn và phương sai bằng nhau. Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho
rằng hàm lượng tinh bt chui ng cao hơn chuối tiêu hay không?
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 9
ĐS:
Z
t
= 7,8483
Bài 10. Để ánh giá c dụng ca mt chế ăn bồi dưỡng mà du hiu quan sát là s hng cầu, người ta ếm
s hng cầu trước (Y) và sau khi ăn bồi dưỡng (X) của 10 người ược kết qu:
Y
32
40
38
42
41
35
36
47
50
30
X
40
45
42
50
52
43
48
45
55
34
Biết rng X ,Y là biến ngu nhiên có phân phi chun. Vi mức ý nghĩa 0,05, có th cho rng chế ăn bồi
dưỡng có làm thay ổi s lượng hng cu không?
ĐS: Z
t
49447,
Bài 11. Để so sánh năng suất X ca ging c A và năng suất Y ca ging c B (dùng làm thức ăn cho bò)
người ta trng chúng trên 10 tha rung theo cách: mi tha ruộng ược chia ôi, mt na trng ging A,
mt na trng ging B. Sau khi thu hoạch ược kết qu như sau:
X (tn/ha)
60
70
65
55
43
66
58
49
53
65
Y (tn/ha)
50
40
75
55
55
56
68
42
63
45
Gi s XY các biến ngu nhiên có phân phi chun. Vi mức ý nghĩa 0,05, có th coi năng sut hai
ging c trên là khác nhau không?
ĐS: Z
t
07676,
Bài 12. Hai y t ộng dùng ct nhng thanh kim loi do cùng mt k thut viên ph trách căn
chnh. T máy 1 ly ra 36 thanh kim loại ể kiểm tra và thu ược
x
12,5cm. T máy 2 ly ra 40 thanh kim
loại ể kiểm tra và thu ược
y
12,2cm. Vi mức ý nghĩa 0,01 có thể cho rng chiu dài ca các thanh kim
loi do máy 1 ct nói chung lớn hơn chiều dài ca các thanh kim loi do máy 2 ct hay không? Biết rng
chiu dài ca các thanh kim loi do y 1, 2 sn xut các biến ngu nhiên phân phi chun vi
1,2.
ĐS: Z
t
1,0882
Bài 13. Người ta thí nghiệm hai phương pháp chăn nuôi gà khác nhau, sau mt tháng kết qu tăng trọng
như sau:
Phương pháp
S gà ược theo
dõi
Mức tăng trọng trung
bình (kg)
Độ lch
chun mu
I
II
100
150
1,1
1,2
0,2
0,3
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 10
Vi mức ý nghĩa 0,05 thể kết luận phương pháp II hiệu qu hơn phương pháp I hay không? Giả thiết
mức tăng trọng gà có phân phi chun.
ĐS:Z
t
3,1623
Bài 14. Để so sánh nhiệt ộ bo quản cam vàng người ta cho 200 qu vào kho I bo qun nhiệt ộ
4
0
C , m 85% 300 qu vào kho II bo qun nhiệt 7
0
C , m 85%. Sau mt tháng kim tra thy
kho I có 20 qu hng và kho hai 40 qu hng. Vi mức ý nghĩa 5% thể cho rng m 85%
thì bo qun nhiệt ộ 4
0
C tốt hơn hay không?
ĐS:Z
t
0,1237
Bài 15. Để so sánh t l nuôi sống ến hai tháng tui của gà Đông tảo H người ta theo dõi 200 con
gà Đông tảo thy có 170 con sng và theo dõi 300 con gà H thy có 245 con sng.
1) Vi mức ý nghĩa 5% có thể cho rng t l nuôi sng ến hai tháng tui ca hai ging gà này là như
nhau không?
2) Hãy tìm khong tin cy ca t l nuôi sống ến hai tháng tui ca giống Đông tảo với tin cy
0,95.
ĐS: 1) Z
t
0,9721 2) [0,8005;0,8995]
Bài 16. Giám ốc thương mại ca một hãng chơi mun nghiên cu ý kiến khách hàng v mt loi chơi
mới 3 vùng. Kết qu iều tra như sau:
Vùng / ý
kiến
Không biết gì
v chơi
Giá ồ chơi va
phi
Giá cao
1
64
28
106
2
84
42
76
3
56
14
130
1) Với mức a
= 0,01 có thể cho rằng ý kiến của khách hàng ở 3 vùng trên là như nhau?
2) Tìm khoảng tin cậy của tỉ lệ “khách hàng cho rằng giá ồ chơi là cao” với ộ tin cậy 95%.
ĐS: 1) Z
t
33,9761 2) [0,4800; 0,5600]
Bài 17. Theo thống kê thì tỷ lệ côn trùng trong một vườn cây có phân phối như sau:
Nhện
Ruồi ục quả
Rệp
Sâu xanh
Bọ xít
15%
20%
24%
36%
5%
Sau khi phun một loại thuốc trừ sâu, người ta bắt ngẫu nhiên một số côn trùng và ược kết quả sau:
Nhện
Ruồi ục quả
Rệp
Sâu xanh
Bọ xít
25
20
15
10
6
Hỏi thuốc trừ sâu có làm thay ổi cơ cấu côn trùng trong vườn không? Kết luận với mức ý nghĩa 5%.
ĐS: Z
t
33,9761
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 11
Bài 18. Trước khi ưa ra thị trường một loại sản phẩm có kiểu dáng mới, người ta muốn xem phản ứng của
khách hàng về kiểu dáng ó như thế nào. Một cuộc iều tra khách hàng theo các nhóm tuổi ã ược tiến hành
và thu ược số liệu như sau:
Phản ứng/Độ
tuổi
< 20
20 25
25 35
35 45
> 45
Thích
170
157
106
91
114
Không thích
60
43
64
49
66
Hãy cho biết “phản ứng của khách hàng với kiểu dáng mới” phụ thuộc vào “ộ tuổi” không? Kết luận
với mức ý nghĩa 5%.
ĐS:Z
t
33,9761
Bài 19. S dng thuc của hai hãng A, B ể iều tr mt loi bệnh cho gia súc ược kết qu sau:
Kết qu
Hãng
Khi bnh
Gim bnh
Không khi
bnh
A
192
20
8
B
185
12
3
1) mức ý nghĩa 0,05, có th coi tác dng thuc của các hãng là như nhau hay không?
2) Tìm khong tin cy ca t l gia súc khi bnh khi dùng thuc ca hãng A với ộ tin cy 95%.
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VI12
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
3) Vi mức ý nghĩa 0,05, th coi t l gia súc khi bnh khi dùng thuc ca hãng B lớn hơn 0,9
không?
4) Vi mức ý nghĩa 0,05, có th cho rng khi s dng thuc ca hãng A thì t l s con khi bnh”:
gim bnh”: không khi bnh là 19 : 2 : 1 hay không?
ĐS: 1) Z
t
3,4582 2) [0,8287; 0,9167] 3) Z
t
1,1785 4) Z
t
0,4211
Bài 20. Mt loi cây có gen A ch quăn, gen a chỉ lá thng, gen B hạt ỏ, gen b ch ht trng. Khi lai hai
cây thun chủng lá quăn hạt ỏ và lá thng ht trắng ta ược cây con thế h F1.
Cho các cá th thế h F1 lai vi nhau thì thế h F2 ta thu ược kết qu sau:
“1160 cây lá quăn hạt ỏ; 380 cây lá quăn hạt trng; 350 cây lá thng hạt ỏ; 110 cây lá thng ht trng.
Vi các s liu trên, mức ý nghĩa 0,05, hãy kiểm ịnh cp gi thuyết ối thuyết sau:
H
0
: Kết qu phù hp vi qui lut phân li tính trng 9 : 3 : 3 : 1
H
1
: Trái vi .
ĐS: Z
t
= 4,6222
Bài 21. Điều tra 100 gia ình có hai con ta ược kết qu sau:
S con trai
0
1
2
S gia ình
20
56
24
Vi mc ý nghĩa 0,05, hãy kiểm ịnh gi thuyết: S con trai trong mỗi gia ình hai con tuân theo phân phi
nh thc B(2; 0,5).
ĐS: Z
t
= 1,76
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VI13
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
T NAM
Tương quan và hồi quy
Bài 22. Theo dõi dư lượng Y (mg/kg) ca mt loi thuc bo v thc vt trên rau sau X (ngày) phun
bng s liu sau:
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Y
12
11,9
11,5
11,3
10,5
9,3
8,1
7,2
6,1
5,1
1) Tính h s tương quan mẫu gia X Y .
2) Tìm hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X . Hãy d oán sau bao nhiêu ngày thì không
còn dư lượng thuc bo v thc vt trên rau.
ĐS: 1) r 09753, 2) y 138, 08182, x ;17 ngày.
Bài 23. Đo chiu cao X (cm) ca bchiu cao Y (cm) ca con trai tuổi trưởng thành thu ược s liu:
X
158
160
163
165
167
170
167
172
177
181
Y
160
158
167
162
165
172
170
175
180
177
1) Tìm h s tương quan của X Y .
2) Tìm hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X . Nếu b cao 175cm, hãy d oán chiều cao
tuổi trưởng thành của con trai người ó.
ĐS: 1) r 09176, 2) y 95362, 09468, x; 175cm.
Bài 24. Để xác ịnh mi liên h giữa năng suất c Y và lượng phân bón X , người ta thc hin thí nghiệm
trên 10 lô ất có cùng din tích có kết qu như sau:
X (kg/ha)
25
50
75
100
125
150
175
200
180
185
Y (tn/ha)
84
80
90
148
154
169
206
244
210
220
1) Hãy tính h s tương quan mẫu gia X Y .
2) Xác ịnh phương trình ường hi quy tuyến tính mu ca Y theo X .
ĐS: 1) r = 0,9767 2) y = 0,955x + 39,6925
Bài 25. Bng s liu sau cho biết chiu dài X (cm) và trọng lượng Y (kg) ca 10 con ln khi xut chung:
X
130
128
125
124
125
129
127
134
136
137
Y
102
103
98
96
97
100
100
108
111
112
1) Hãy tính h s tương quan mẫu gia X Y . (ĐS:)
2) Xác ịnh phương trình hồi quy tuyến tính mu ca Y theo X . Nếu mt con ln xut chung
chiu dài 132 cm, có th d báo cân nng ca nó là bao nhiêu kg?
ĐS: 1) r= 0,9805 2)y = - 52,8943 + 1,2015x; 105,7037 kg
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ (son bi B môn Toán-Vnua)
B MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HC VIN NÔNG NGHIP VI14
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
T NAM
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua) Phần I: Xác suất
Các công thức xác suất
Bài 1. Từ một hộp ựng10 hạt ậu giống gồm 4 hạt ậu hoa vàng thuần chủng, 3 hạt ậu hoa vàng không thuần
chủng và 3 hạt ậu hoa trắng, người ta chọn ngẫu nhiên ra 3 hạt ậu.
1) Tính xác suất ể “3 hạt ậu ược chọn gồm 3 loại khác nhau”.
2) Tính xác suất ể “3 hạt ậu ược chọn là ậu cho hoa vàng”.
3) Tính xác suất ể “3 hạt ậu ược chọn có ít nhất một hạt cho hoa màu trắng”.
ĐS: 1) 0,3 2) 0,2917 3) 0,7083
Bài 2. Tại một vùng, tỷ lệ người dân nghiện hút thuốc lá là 20%, tỷ lệ người dân nghiện uống rượu là
14%, tỷ lệ người dân vừa nghiện hút thuốc vừa nghiện uống rượu là 9%.
1) Hãy tính tỷ lệ người dân nghiện hút thuốc nhưng không nghiện uống rượu.
2) Hãy tính tỷ lệ người dân không nghiện hút thuốc và không nghiện uống rượu.
3) Chọn ngẫu nhiên một người dân ở vùng này. Nếu biết rằng người ó nghiện hút thuốc thì xác suất
người ó cũng nghiện uống rượu là bao nhiêu?
4) Chọn ngẫu nhiên một người dân ở vùng này. Nếu biết người ó nghiện uống rượu thì xác suất người
ó không nghiện hút thuốc là bao nhiêu?
ĐS: 1) 0,11 2) 0,75 3) 9/20 4) 5/14
Bài 3. Lai gà lông màu nâu với gà lông màu trắng, gà con ở thế hệ F1 có lông màu nâu, màu xám và màu
trắng theo tỉ lệ 1:2:1. Chọn ngẫu nhiên 5 quả trứng gà ở thế hệ F1. Tính xác suất ể:
1) Có úng 3 gà con có lông màu nâu.
2) Có 2 gà có lông màu nâu và 3 gà có lông màu xám.
3) Có 1 gà có lông màu nâu, 2 gà có lông màu xám và 2 gà có lông màu trắng.
ĐS: 1) 0,0879 2) 0,0781 3) 0,1172
Bài 4. Ba sinh viên A, B, C cùng làm bài thi một cách ộc lập. Xác suất làm ược bài thi của sinh viên A, B,
C tương ứng là 0,6; 0,7 và 0,8.
1) Tính xác suất ể “có úng 1 sinh viên làm ược bài”.
2) Tính xác suất ể “có ít nhất 1 sinh viên làm ược bài”.
3) Biết rằng có úng 1 sinh viên làm ược bài, tính xác suất ể sinh viên C làm ược bài.
ĐS: 1) 0,188 2) 0,976 3) 0,5106
Bài 5. Một nhóm xạ thủ có số xạ thủ loại A gấp ba số xạ thủ loại B. Xác suất bắn trúng ích của xạ thủ
loại A là 0,9, của xạ thủ loại B là 0,8. Chọn ngẫu nhiên một xạ thủ từ nhóm trên và yêu cầu bắn 3 viên
ạn. Biết người ó bắn trúng 2 viên, tính xác suất ó là xạ thủ loại A.
ĐS: 0,7915
Bài 6. Một loại sản phẩm X ược bán ra thị trường do một nhà máy gồm ba phân xưởng I, II và III sản
xuất, trong ó phân xưởng I chiếm 35%, phân xưởng II chiếm 40% và phân xưởng III chiếm 25%.
Tỷ lệ sản phẩm loại A do ba phân xưởng I, II và III sản xuất lần lượt là 80%, 60% và 90%.
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 1 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua)
1) Tính tỷ lệ sản phẩm loại A nói chung do nhà máy sản xuất.
2) Chọn mua ngẫu nhiên một sản phẩm X ở thị trường. Giả sử ã mua ược sản phẩm loại A. Khi ó theo
bạn, sản phẩm ược mua do phân xưởng nào sản xuất là có khả năng nhất?
3) Chọn mua ngẫu nhiên 10 sản phẩm X ở thị trường. Tính xác suất ể có úng 7 sản phẩm loại A.
ĐS: 1) 0,745 2) phân xưởng I 3) 0,2535 Biến ngẫu nhiên
Bài 7. Một người chơi trò phi tiêu vào một tấm bia hình tròn ược chia làm 5 phần bằng nhau, trên ó iền số
iểm tương ứng từ 1 ến 5. Giả sử kết quả các lần phi tiêu là ộc lập và lần nào cũng ném trúng bia.
1) Tính xác suất người ó ném một lần ược 5 iểm.
2) Giả sử người ó phi tiêu hai lần liên tiếp. Hãy tính xác suất ể: a) Tổng số iểm là 8.
b) Hai lần có cùng số iểm.
c) Lần thứ hai có iểm số cao hơn lần thứ nhất.
3) Trong 5 lần phi tiêu, tính xác suất có 3 lần ược 5 iểm.
4) Hỏi trong 80 lần phi tiêu:
a) Trung bình có bao nhiêu lần ược 5 iểm?
b) Khả năng cao nhất có bao nhiêu lần ược 5 iểm?
ĐS: 1) 0,2 ; 2) a) 3/25, b) 1/5, c) 10/25; 3) 0,0512 ; 4) a) 16, b) 16.
Bài 8. Từ một lồng gà gồm có 3 gà trống và 5 gà mái người ta bắt ngẫu nhiên 3 con gà.
1) Gọi X là số con gà mái trong số 3 con gà bắt ra. Lập bảng phân phối xác suất của X và tính E(X), D(X).
2) Lập hàm phân phối xác suất của X.
ĐS: 1) E(X)=1,875; X 0 1 2 3 D(X)=0,5022 P 1/56 15/56 30/56 10/56 0 khi x 0 1/56 khi 0 x 1 x 2 2) F(x) 16/56 khi 1 46/56 khi 2 x 3 1 khi x 3
Bài 9. Khi lai ậu hoa ỏ thuần chủng với ậu hoa trắng thuần chủng, ở thế hệ F1 các cây ậu ều có hoa màu ỏ;
ở thế hệ F2 các cây ậu có hoa màu ỏ và màu trắng theo tỷ lệ 3:1.
Chọn ngẫu nhiên 4 cây ậu ở thế hệ F2. Gọi X là số cây ậu có hoa màu ỏ trong 4 cây trên. 1) Lập
bảng phân phối xác suất của X. 2) Tính E(X), D(X). ĐS: E(X)=3;
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua) X 0 1 2 3 4 D(X)=0,75 P 1/256 3/64 27/128 27/64 81/256
Bài 10. Trong hộp ựng hạt giống hoa có 6 hạt cho hoa ỏ và 2 hạt cho hoa vàng. Xác suất nảy mầm của
mỗi hạt cho hoa ỏ và mỗi hạt cho hoa vàng lần lượt là 0,6 và 0,7. Lấy ngẫu nhiên 2 hạt trong hộp.
1) Tính xác suất ể lấy ược ít nhất một hạt cho hoa màu ỏ.
2) Gọi X là số hạt giống cho hoa ỏ trong 2 hạt lấy ra. Lập bảng phân phối xác suất của X.
3) Đem gieo 2 hạt trên, tính xác suất ể có úng một hạt nảy mầm.
ĐS: 1) 27/28 2) 3) 0,4693 X 0 1 2 P 1/28 3/7 15/28
Bài 11. Có hai thùng ựng táo: thùng thứ nhất có 6 quả tốt và 4 quả hỏng, thùng thứ hai có 5 quả
tốt và 3 quả hỏng. Một người lấy ngẫu nhiên từ mỗi thùng một quả.
1) Tính xác suất ể trong hai quả lấy ược có ít nhất một quả tốt.
2) Gọi X là số quả tốt lấy ược. Lập bảng phân phối xác suất của X.
3) Một người ến sau tiếp tục lấy ngẫu nhiên 2 quả từ thùng thứ nhất. Tính xác suất ể người ó lấy ược 2 quả tốt.
ĐS: 1) 17/20 2) 3) 0,3333 X 0 1 2 P 3/20 19/40 15/40
Bài 12. Có 3 hộp ựng bút: hộp thứ nhất có 5 bút ỏ và 10 bút xanh, hộp thứ hai có 3 bút ỏ và 7 bút xanh,
hộp thứ ba có 4 bút ỏ và 3 bút xanh. Từ hộp thứ nhất lấy ra 1 bút, từ hộp thứ hai lấy ra 2 bút rồi bỏ cả ba
bút vừa lấy ra vào hộp thứ ba.
1) Tính xác suất ể 3 bút lấy ra cùng màu ỏ.
2) Tính xác suất ể trong hộp thứ ba số bút ỏ nhiều hơn số bút xanh.
3) Gọi X là số bút ỏ trong 3 bút lấy ra. Tính E(X), D(X).
ĐS: 1) 0,0222 2) 0,2222
3) E(X)=0,9333; D(X)= 0,5956
Bài 13. Một người có một chùm chìa khoá gồm 4 chìa trong ó chỉ có 2 chìa mở ược khoá. Người ó mở
khoá bằng cách thử lần lượt từng chìa cho ến khi mở ược khoá; nếu thử chìa nào không mở ược thì loại
chìa ó ra khỏi chùm. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số lần thử của người ó. 1) Lập bảng và hàm phân phối xác suất của X.
2) Trung bình thì người ó phải thử bao nhiêu lần?
ĐS: 1) 2)1,6667 X 1 2 3 P 1/2 1/3 1/6
Bài 14. Hai phòng thí nghiệm ược giao mỗi phòng làm 2 thí nghiệm ộc lập. Xác suất thành công trong
từng thí nghiệm của phòng thứ nhất là 0,85 và của phòng thứ hai là 0,8. Phòng nào thành công ít nhất
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 3 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua)
một thí nghiệm ược coi là hoàn thành nhiệm vụ, phòng nào thành công cả 2 thí nhiệm ược xếp loại xuất
sắc. Giả sử hai phòng làm việc ộc lập.
1) Gọi X là số thí nghiệm thành công của phòng thứ nhất. Tính kỳ vọng và phương sai của X.
2) Tính xác suất ể cả hai phòng cùng hoàn thành nhiệm vụ.
3) Tính xác suất ể có úng một phòng ược xếp loại xuất sắc.
ĐS: 1) E(X)=1,7; D(X)=0,255 2) 0,9384 3) 0,4377
Bài 15. Lợi nhuận X (ơn vị: triệu ồng) thu ược khi ầu tư 500 triệu ồng vào một dự án có bảng phân phối xác suất như sau X -30 -15 0 10 20 30 P 0,1 0,15 0,2 0,2 0,25 0,1
1) Tìm mức lợi nhuận có khả năng nhiều nhất khi ầu tư vào dự án ó.
2) Tính xác suất của sự kiện “khi ầu tư 500 triệu ồng vào dự án ó thì không bị lỗ”.
3) Việc ầu tư vào dự án này có hiệu quả không? Vì sao?
4) Coi phương sai của X ặc trưng cho mức ộ rủi ro, hãy tính mức ộ rủi ro khi ầu tư vào dự án trên.
ĐS: 1) 20 2)0,75 3) Có vì E(X)>0
4) D(X)=311,1875 Bài 16.
Một lớp có 64 sinh viên, mỗi bạn phải ến dự một trong 2 ca học phụ ạo môn Toán với khả năng như
nhau. Phòng học có 44 chỗ ngồi.
1) Gọi X là số sinh viên i ến ca học thứ nhất. X là biến rời rạc hay liên tục? X tuân theo quy luật
phân phối xác suất nào? Có thể coi rằng X có phân phối xấp xỉ chuẩn không?
2) Để mọi sinh viên ều có ủ chỗ ngồi (trong cả 2 ca) thì X phải thỏa mãn iều kiện gì? 3)
Tính xác suất của sự kiện “mọi sinh viên ều có ủ chỗ ngồi”.
ĐS: 1) X B(64;0,5), có. 2) 20 X 44 3) 0,9974
Bài 17. Mỗi người dự sơ tuyển vận ộng viên bắn súng ược phát 5 viên ạn ể bắn từng viên một. Nếu có
ít nhất 3 viên trúng mục tiêu thì ược coi là qua vòng sơ tuyển. Giả sử xác suất ể mỗi viên ạn bắn trúng
mục tiêu của mọi người dự tuyển ều là 0,6 và các lần bắn là ộc lập nhau.
1) Có một người dự vòng sơ tuyển. Tính xác suất ể người dự tuyển qua vòng sơ tuyển.
2) Nếu có 100 người dự vòng sơ tuyển thì khả năng nhất có bao nhiêu người sẽ vượt qua vòng sơ tuyển.
3) Có người 120 người dự vòng sơ tuyển. Tìm số nguyên k lớn nhất ể sự kiện: "Số người dự tuyển qua
vòng sơ tuyển không ít hơn k người" có xác suất không nhỏ hơn 0,95.
ĐS: 1) 0,6826 2) 68 3) k = 73
Bài 18. Biết rằng năng suất lúa (ơn vị: tấn/ha) tại một vùng có hàm mật xác suất như sau:
0 khi x [4 ;8] 1 f x
x 2 khi x [4;5]
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 4 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua) 2 1 4 x khi x [5 ; 8] 6 3
Hãy tính tỷ lệ % thửa ruộng có năng suất từ 4,5 tấn/ha ến 6 tấn/ha và năng suất lúa trung bình.
ĐS: 60,42%; 17/3
Bài 19. Sản lượng X,Y,Z (tấn/ha) của ba giống lúa A, B, C tương ứng là các biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn: X N(8;0,62); Y N(7;0,62);Z N(8;0,52).
1) Nếu cần chọn một giống ể trồng thì nên chọn giống nào? Tại sao?
2) Tính xác suất ể một thửa ruộng trồng giống lúa C có năng suất lớn 7,5 tấn/ha.
3) Có 15 thửa ruộng ược trồng giống lúa C. Tính xác suất của sự kiện: “có 13 thửa cho năng suất lớn hơn 7,5 tấn/ha”.
ĐS: 1) C 2) 0,8413 3) 0,2797
Bài 20. Giả sử chiều cao của cây bạch àn trong khu rừng trồng bạch àn sau 5 năm trồng là biến ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn với trung bình 7 m và ộ lệch chuẩn là 1,5 m. Chọn ngẫu nhiên một cây và o chiều cao cây ó.
1) Tính xác suất ể cây chọn ược có chiều cao nhỏ hơn 8,5 m.
2) Chọn ngẫu nhiên 100 cây và o chiều cao. Tính xác suất ể có không quá 90 cây có chiều cao nhỏ
hơn 8,5 m. Nhiều khả năng nhất có bao nhiêu cây có chiều cao nhỏ hơn 8,5 m trong 100 cây ược chọn?
3) Tìm chiều cao t (m) tối thiểu sao cho tỉ lệ cây có chiều cao lớn hơn t không quá 1%.
ĐS: 1) 0,8413 2) 0,9463; 84 cây 3)10,495 m
Bài 21. Đường kính một loại trục máy là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 1,2cm và
ộ lệch chuẩn 0,01cm. Trục loại I là trục có ường kính sai lệch so với trung bình không quá 0,02cm, còn lại là trục loại II.
1) Tính tỷ lệ trục loại I, loại II.
2) Một doanh nghiệp mua loại trục máy này với giá 30 000 ồng/trục và bán với giá 40 000 /trục ối
với trục loại I; 25 000 ồng/trục ối với trục loại II. Tính tiền lời trung bình doanh nghiệp này thu
ược khi bán 1 trục máy.
ĐS: 1) 0,9544; 0,0456; 2) 9316
Bài 22. Một gia ình trồng một loại quả có 2 giống AB , ến vụ thu hoạch số lượng quả 2 loại như nhau.
Trọng lượng quả giống A có phân phối chuẩn với trung bình 2,5kg, ộ lệch chuẩn 1kg; trọng lượng quả
giống B có phân phối chuẩn với trung bình 3kg, ộ lệch chuẩn 0,8kg (trọng lượng 2 loại quả ộc lập). Công
ty rau quả chỉ ồng ý mua cho gia ình những quả có trọng lượng từ 2kg trở lên. 1) Tính tỉ lệ quả không ủ tiêu chuẩn ể ược mua.
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 5 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua)
2) Lấy ngẫu nhiên 1 quả giống A, 1 quả giống B . Tính xác suất quả giống B nhẹ hơn quả giống
A(biết rằng nếu X ~ N( 2 2 2 2 X;
X ), Y ~ N(
Y; Y ) thì X Y ~ N( X Y; X Y )).
ĐS: 1) 0,20705 2) 0,3897
Bài 23. Xác suất của một loại hạt giống nảy mầm sau khi gieo là 0,8. 1)
Gọi X là số hạt nảy mầm khi gieo 5 hạt. Tính P(X 4) .
2) Gọi Y là số hạt nảy mầm khi gieo 100 hạt. Tính PY( 85).
3) Phải gieo ít nhất bao nhiêu hạt ể với xác suất không nhỏ hơn 0,9972 có thể tin rằng có ít nhất 1 hạt nảy mầm.
4) Phải gieo ít nhất bao nhiêu hạt ể với xác suất không nhỏ hơn 0,9772 có thể tin rằng có trên 100 hạt nảy mầm.
ĐS: 1) 0,73728 2) 0,1056 3) 17 4) 137
Bài 24. Số khách vào một cửa hàng bách hóa trong một giờ là biến ngẫu nhiên với phân phối Poisson
với mật ộ (số khách trung bình) là 8 khách hàng trong một giờ. Tìm xác suất ể trong một giờ nào ó có hơn 4 khách vào. ĐS: 0,9
Bài 25. Một xe tải vận chuyển 1000 chai rượu vào kho. Xác suất ể mỗi chai bị vỡ khi vận chuyển là 0,004.
Tìm xác suất ể sau khi vận chuyển 1000 chai rượu thì có 5 chai rượu bị vỡ.
ĐS: 0,1562
Phần II: Thống kê
Ước lượng – kiểm ịnh
Bài 1. Giả sử hàm lượng nước X (%) trong cam Cao Phong - Hòa Bình là biến có phân phối chuẩn N( ,
2) . Quan sát một mẫu gồm 25 quả ta ược số liệu như sau: X (%) 79 80 84,6 86 87,5 89 90
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 6 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua) Số quả 2 3 5 7 4 3 1
1) Hãy tính một ước lượng không chệch của và của 2.
2) Hãy tìm khoảng tin cậy của với ộ tin cậy 90%.
3) Với mức ý nghĩa 0,05 ta có thể coi hàm lượng nước của cam Cao Phong thấp hơn 89% hay không? é ù
ĐS: 1) x 85,2;s2 10,4917 2) ë84,0916;86,3084 û 3) Zt 2,4617
Bài 2. Một iều tra về thời gian X (phút) xem các chương trình thể thao trên ti vi trong một ngày của 18
nam thanh niên (từ 20 ến 30 tuổi) thu ược kết quả dưới ây. Giả sử X là biến có phân phối chuẩn. 51 52 66 74 66 37 45 68 64 65 58 55 52 63 59 57 74 65
1) Hãy tìm khoảng tin cậy của thời gian xem chương trình thể thao trung bình mỗi ngày của nam thanh
niên lứa tuổi trên với ộ tin cậy 95%.
2) Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng trung bình mỗi ngày họ xem hơn 50 phút hay không? é ù
ĐS: 1) ë54,6744;64,3256 û 2) Zt 4,1539
Bài 3. Giám ốc một công ty cho rằng thời gian trung bình ể ọc và xóa thư rác của mỗi nhân viên văn
phòng là ít nhất 25 phút / ngày. Để minh chứng cho iều này, ông ta ã iều tra một mẫu gồm 20 nhân viên
văn phòng và thu ược kết quả (ơn vị: phút): 28 34 23 13 10 12 30 42 37 43 47 35 45 29 42 17 21 32 35 18
Với mức ý nghĩa 1% có thể chấp nhận nhận ịnh của giám ốc trên hay không?
ĐS: Zt 0,7337
Bài 4. Thời gian giao hàng X (giờ) trong nội thành của một dịch vụ chuyển phát nhanh là một biến có phân phối chuẩn N(
, 2). Theo dõi ngẫu nhiên thời gian giao hàng tới 60 ịa chỉ trong nội thành của dịch
vụ này thu ược kết quả: X (giờ) 6 - 7 7 - 8 8 - 9 9 - 10 - 11 11 - 12 - 13 - 10 12 13 14 Số ịa chỉ 2 3 10 16 13 10 5 1
1) Với ộ tin cậy 0,95, hãy tìm khoảng tin cậy của thời gian giao hàng trung bình trong nội thành của
dịch vụ chuyển phát nhanh nói trên.
2) Giám ốc của dịch vụ này quảng cáo rằng thời gian giao hàng trung bình trong nội thành ít hơn 10
giờ. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết luận về lời quảng cáo trên.
3) Những ịa chỉ có thời gian giao hàng từ 11 giờ trở lên bị coi là giao hàng chậm. Có thể cho rằng có
hơn 25% số ịa chỉ bị giao hàng chậm hay không? Kết luận ở mức ý nghĩa 2%. 4) Giả sử
1,5. Hỏi cần theo dõi tối thiểu bao nhiêu ịa chỉ giao hàng ể với ộ tin cậy 95% thì ộ rộng
khoảng tin cậy của kỳ vọng không vượt quá 0,3?
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 7 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua) é ù
ĐS: 1) ë9,6116;10,3884 û 2) Zt 0 3) Zt 0,2981 4) n 97
Bài 5. Một khu ô thị có 2000 hộ gia ình sinh sống. Để ước lượng nhu cầu sử dụng Internet cáp quang
FTTH người ta thăm dò ngẫu nhiên 100 hộ thấy có 65 hộ có nhu cầu sử dụng Internet cáp quang FTTH.
1) Tìm một ước lượng iểm cho tỷ lệ hộ có nhu cầu sử dụng Internet cáp quang FTTH của khu ô thị trên.
2) Hãy ước lượng số gia ình có nhu cầu sử dụng Internet cáp quang FTTH của khu vực trên với ộ tin cậy 0,95.
3) Cần thăm dò ít nhất bao nhiêu hộ gia ình ể với ộ tin cậy 98% ta có ộ rộng của khoảng ước lượng
của tỷ lệ gia ình có nhu cầu sử dụng Internet cáp quang FTTH nhỏ hơn 0,15? ĐS: 1) 0,65 2) [1111,12; 1488,88] 3) n = 242
Bài 6. Tỷ lệ trứng nở của loài rầy nâu là 89%. Người ta sử dụng một loại thuốc trừ sâu ể phun cho lúa.
Sau khi phun, theo dõi 200 trứng rầy nâu trên lúa thấy vẫn có 36 quả nở. Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho
rằng tỷ lệ trứng rầy nâu nở sau khi phun thuốc là 15% hay không? ĐS: Zt 1,1882
Bài 7. Trong iều kiện bình thường, một kho hạt giống có tỷ lệ nảy mầm là 90%. Do iều kiện thời tiết thay
ổi, người ta kiểm tra lại chất lượng hạt giống bằng cách gieo 300 hạt thì thấy có 80 hạt không nảy mầm.
Hỏi với mức ý nghĩa 0,05 có thể nói thời tiết có ảnh hưởng xấu tới tỷ lệ nảy mầm của hạt giống hay không ? ĐS: Zt 9,6225
Bài 8. Một cửa hàng quần áo cuối mỗi tháng ều tiến hành kiểm kê và tính toán thiệt hại do trộm cắp gây
ra. Cửa hàng muốn giảm những thiệt hại này và ang xem xét chọn một trong hai phương án: thuê một
nhân viên bảo vệ hay lắp ặt camera. Để ưa ra quyết ịnh lựa chọn phương án nào, cửa hàng ã thuê một bảo
vệ trong 6 tháng ầu và trong 6 tháng tiếp theo lắp ặt camera. Hàng tháng thiệt hại ã ược ghi lại và kết quả
ược liệt kê dưới ây (ơn vị triệu ồng/tháng): Camera: 4,86 3,03 2,70 3,86 4,11 4,35
Nhân viên bảo vệ: 3,55 2,84 4,01 3,98 4,77 2,54
Biết rằng mức ộ thiệt hại của cả hai phương án có phân phối chuẩn với phương sai bằng nhau. Có thể cho
rằng mức thiệt hại khi dùng Camera là lớn hơn hay không? Kết luận ở mức ý nghĩa 2%.
ĐS: Zt 0,5248
Bài 9. Để so sánh hàm lượng tinh bột trong chuối ngự X và chuối tiêu Y người ta lấy mẫu và o ược
hàm lượng tinh bột như sau (ơn vị: g/100g chuối) Chuối ngự: 11 10 12 13 9 11 12 10 13 14 Chuối tiêu: 6 7 8 6 7 9 8 7 7 6 7
Biết rằng X, Y là các biến có phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau. Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho
rằng hàm lượng tinh bột ở chuối ngự cao hơn chuối tiêu hay không?
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 8 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua) ĐS: Z = t 7,8483
Bài 10. Để ánh giá tác dụng của một chế ộ ăn bồi dưỡng mà dấu hiệu quan sát là số hồng cầu, người ta ếm
số hồng cầu trước (Y) và sau khi ăn bồi dưỡng (X) của 10 người ược kết quả:
Y 32 40 38 42 41 35 36 47 50 30
X 40 45 42 50 52 43 48 45 55 34
Biết rằng X ,Y là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rằng chế ộ ăn bồi
dưỡng có làm thay ổi số lượng hồng cầu không? ĐS: Zt 49447,
Bài 11. Để so sánh năng suất X của giống cỏ A và năng suất Y của giống cỏ B (dùng làm thức ăn cho bò)
người ta trồng chúng trên 10 thửa ruộng theo cách: mỗi thửa ruộng ược chia ôi, một nửa trồng giống A,
một nửa trồng giống B. Sau khi thu hoạch ược kết quả như sau: X (tấn/ha) 60 70 65 55 43 66 58 49 53 65 Y (tấn/ha) 50 40 75 55 55 56 68 42 63 45
Giả sử XY là các biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 0,05, có thể coi năng suất hai
giống cỏ trên là khác nhau không?
ĐS: Zt 07676,
Bài 12. Hai máy tự ộng dùng ể cắt những thanh kim loại do cùng một kỹ thuật viên phụ trách và căn
chỉnh. Từ máy 1 lấy ra 36 thanh kim loại ể kiểm tra và thu ược x 12,5cm. Từ máy 2 lấy ra 40 thanh kim
loại ể kiểm tra và thu ược y 12,2cm. Với mức ý nghĩa 0,01 có thể cho rằng chiều dài của các thanh kim
loại do máy 1 cắt nói chung lớn hơn chiều dài của các thanh kim loại do máy 2 cắt hay không? Biết rằng
chiều dài của các thanh kim loại do máy 1, 2 sản xuất là các biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với 1,2.
ĐS: Zt 1,0882
Bài 13. Người ta thí nghiệm hai phương pháp chăn nuôi gà khác nhau, sau một tháng kết quả tăng trọng như sau: Số gà ược theo Mức tăng trọng trung Độ lệch Phương pháp dõi bình (kg) chuẩn mẫu I 100 1,1 0,2 II 150 1,2 0,3
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 9 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua)
Với mức ý nghĩa 0,05 có thể kết luận phương pháp II hiệu quả hơn phương pháp I hay không? Giả thiết
mức tăng trọng gà có phân phối chuẩn. ĐS:Zt 3,1623
Bài 14. Để so sánh nhiệt ộ bảo quản cam vàng người ta cho 200 quả vào kho I bảo quản ở nhiệt ộ
40C , ộ ẩm 85% và 300 quả vào kho II bảo quản ở nhiệt ộ 70C , ộ ẩm 85%. Sau một tháng kiểm tra thấy
ở kho I có 20 quả hỏng và ở kho hai có 40 quả hỏng. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng ở ộ ẩm 85%
thì bảo quản ở nhiệt ộ 40C tốt hơn hay không? ĐS:Zt 0,1237
Bài 15. Để so sánh tỷ lệ nuôi sống ến hai tháng tuổi của gà Đông tảo và gà Hồ người ta theo dõi 200 con
gà Đông tảo thấy có 170 con sống và theo dõi 300 con gà Hồ thấy có 245 con sống.
1) Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng tỷ lệ nuôi sống ến hai tháng tuổi của hai giống gà này là như nhau không?
2) Hãy tìm khoảng tin cậy của tỷ lệ nuôi sống ến hai tháng tuổi của giống gà Đông tảo với ộ tin cậy 0,95.
ĐS: 1) Zt 0,9721 2) [0,8005;0,8995]
Bài 16. Giám ốc thương mại của một hãng ồ chơi muốn nghiên cứu ý kiến khách hàng về một loại ồ chơi
mới ở 3 vùng. Kết quả iều tra như sau: Vùng / ý Không biết gì Giá ồ chơi vừa Giá cao kiến về ồ chơi phải 1 64 28 106 2 84 42 76 3 56 14 130
1) Với mức a = 0,01 có thể cho rằng ý kiến của khách hàng ở 3 vùng trên là như nhau?
2) Tìm khoảng tin cậy của tỉ lệ “khách hàng cho rằng giá ồ chơi là cao” với ộ tin cậy 95%.
ĐS: 1) Zt 33,9761 2) [0,4800; 0,5600]
Bài 17. Theo thống kê thì tỷ lệ côn trùng trong một vườn cây có phân phối như sau: Nhện Ruồi ục quả Rệp Sâu xanh Bọ xít 15% 20% 24% 36% 5%
Sau khi phun một loại thuốc trừ sâu, người ta bắt ngẫu nhiên một số côn trùng và ược kết quả sau: Nhện Ruồi ục quả Rệp Sâu xanh Bọ xít 25 20 15 10 6
Hỏi thuốc trừ sâu có làm thay ổi cơ cấu côn trùng trong vườn không? Kết luận với mức ý nghĩa 5%.
ĐS: Zt 33,9761
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 10 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua)
Bài 18. Trước khi ưa ra thị trường một loại sản phẩm có kiểu dáng mới, người ta muốn xem phản ứng của
khách hàng về kiểu dáng ó như thế nào. Một cuộc iều tra khách hàng theo các nhóm tuổi ã ược tiến hành
và thu ược số liệu như sau: Phản ứng/Độ < 20 20 – 25 25 – 35 35 – 45 > 45 tuổi Thích 170 157 106 91 114 Không thích 60 43 64 49 66
Hãy cho biết “phản ứng của khách hàng với kiểu dáng mới” có phụ thuộc vào “ộ tuổi” không? Kết luận với mức ý nghĩa 5%.
ĐS:Zt 33,9761
Bài 19. Sử dụng thuốc của hai hãng A, B ể iều trị một loại bệnh cho gia súc ược kết quả sau: Kết quả Khỏi bệnh Giảm bệnh Không khỏi Hãng bệnh A 192 20 8 B 185 12 3
1) Ở mức ý nghĩa 0,05, có thể coi tác dụng thuốc của các hãng là như nhau hay không?
2) Tìm khoảng tin cậy của tỉ lệ gia súc khỏi bệnh khi dùng thuốc của hãng A với ộ tin cậy 95%.
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 11 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua)
3) Với mức ý nghĩa 0,05, có thể coi tỷ lệ gia súc khỏi bệnh khi dùng thuốc của hãng B lớn hơn 0,9 không?
4) Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rằng khi sử dụng thuốc của hãng A thì tỷ lệ số con “khỏi bệnh”:
“giảm bệnh”: “không khỏi bệnh” là 19 : 2 : 1 hay không?
ĐS: 1) Zt 3,4582 2) [0,8287; 0,9167] 3) Zt 1,1785 4) Zt 0,4211
Bài 20. Một loại cây có gen A chỉ lá quăn, gen a chỉ lá thẳng, gen B hạt ỏ, gen b chỉ hạt trắng. Khi lai hai
cây thuần chủng lá quăn hạt ỏ và lá thẳng hạt trắng ta ược cây con ở thế hệ F1.
Cho các cá thể ở thế hệ F1 lai với nhau thì ở thế hệ F2 ta thu ược kết quả sau:
“1160 cây lá quăn hạt ỏ; 380 cây lá quăn hạt trắng; 350 cây lá thẳng hạt ỏ; 110 cây lá thẳng hạt trắng”.
Với các số liệu trên, ở mức ý nghĩa 0,05, hãy kiểm ịnh cặp giả thuyết ối thuyết sau:
H0: Kết quả phù hợp với qui luật phân li tính trạng 9 : 3 : 3 : 1 H1: Trái với .
ĐS: Zt = 4,6222
Bài 21. Điều tra 100 gia ình có hai con ta ược kết quả sau: Số con trai 0 1 2 Số gia ình 20 56 24
Với mức ý nghĩa 0,05, hãy kiểm ịnh giả thuyết: Số con trai trong mỗi gia ình hai con tuân theo phân phối nhị thức B(2; 0,5). ĐS: Zt = 1,76
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆ 12
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua) T NAM
Tương quan và hồi quy
Bài 22. Theo dõi dư lượng Y (mg/kg) của một loại thuốc bảo vệ thực vật trên rau sau X (ngày) phun có bảng số liệu sau: X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Y 12 11,9 11,5 11,3 10,5 9,3 8,1 7,2 6,1 5,1
1) Tính hệ số tương quan mẫu giữa X Y .
2) Tìm hàm hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y theo X . Hãy dự oán sau bao nhiêu ngày thì không
còn dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên rau. ĐS: 1) r 09753,
2) y 138, 08182, x ;17 ngày.
Bài 23. Đo chiều cao X (cm) của bố và chiều cao Y (cm) của con trai ở tuổi trưởng thành thu ược số liệu: X 158 160 163 165 167 170 167 172 177 181 Y 160 158 167 162 165 172 170 175 180 177
1) Tìm hệ số tương quan của X Y .
2) Tìm hàm hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y theo X . Nếu bố cao 175cm, hãy dự oán chiều cao
tuổi trưởng thành của con trai người ó.
ĐS: 1) r 09176, 2) y 95362, 09468, x; 175cm.
Bài 24. Để xác ịnh mối liên hệ giữa năng suất cỏ Y và lượng phân bón X , người ta thực hiện thí nghiệm
trên 10 lô ất có cùng diện tích có kết quả như sau: X (kg/ha) 25 50 75 100 125 150 175 200 180 185 Y (tấn/ha) 84 80 90 148 154 169 206 244 210 220
1) Hãy tính hệ số tương quan mẫu giữa X Y .
2) Xác ịnh phương trình ường hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X .
ĐS: 1) r = 0,9767
2) y = 0,955x + 39,6925
Bài 25. Bảng số liệu sau cho biết chiều dài X (cm) và trọng lượng Y (kg) của 10 con lợn khi xuất chuồng: X 130 128 125 124 125 129 127 134 136 137 Y 102 103 98 96 97 100 100 108 111 112
1) Hãy tính hệ số tương quan mẫu giữa X Y . (ĐS:)
2) Xác ịnh phương trình hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X . Nếu một con lợn xuất chuồng có
chiều dài 132 cm, có thể dự báo cân nặng của nó là bao nhiêu kg?
ĐS: 1) r= 0,9805
2)y = - 52,8943 + 1,2015x; 105,7037 kg
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆ 13
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ (soạn bởi Bộ môn Toán-Vnua) T NAM
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆ 14
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)