3
3
3
3
CHƯƠNG 1. XÁC SUẤT CÁC PP TÍNH VỀ XÁC SUẤT
Tóm tắt nội dung:
Phép thử các loại biến cố.
Khái nim xác suất (quan đim cổ đin, quan điểm thống)
Nguyên xác suất ln nh.
Mối quan hệ giữa các biến cố
Các định và công thức xác suất.
Xác suất có điều kiện ng thức nhân xác suất.
Công thức cộng xác suất.
Công thức xác suất của hai biến cố đối lập
Công thức Bernoulli.
Công thức xác suất đầy đủ công thức Bayes.
u 1. Từ số 3, 5, 6 thiết lập các số có hai chữ số, xác suất được các số có hai
chữ số ging nhau.
A.
1
B.
2
C.
1
D. 0
u 2. Từ 1 hộp có 10 bi đỏ và 5 bi trắng có kích thước như nhau. Lấy ngẫu nhiên
1 bi, xác suất lấy được bi trắng là
A.
1
B.
2
C.
1
D. 0
u 3.
Một n dài 5 ghế. bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E
ngồi vào bàn sao cho 5 người ngồi tùy ý?
A. 120
B. 24
C. 12
D. Đáp án khác
u 4.
Một n i 5 ghế. bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E
ngồi vào bàn sao cho người C ngồi chính giữa?
A. 120
B. 24
C. 12
D. Đáp án khác
u 5.
Một n i 5 ghế. bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E
ngồi vào bàn sao cho A và B ngồi hai đầu bàn?
A. 120
B. 24
C. 12
D. Đáp án khác
u 6. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách
để có 4 người vào các máy một cách tùy ý?
A. 81
B. 12
C. 36
D. Đáp án khác
u 7. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách
để có 2 người vào máy số 1?
A. 81
B. 12
C. 36
D. Đáp án khác
u 8. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách
để có hai người vào cùng một máy?
A. 81
B. 12
C. 36
D. Đáp án khác
u 9. Một sản phm 10 sản phẩm, trong đó 8 chính phm 2 phế
phẩm. Ly ngẫu nhiên mt lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Cả 3 sản phẩm lấy ra đều chính phẩm.
7
15
1
15
C. 0
D.1
u 10.
Một sản phẩm 10 sản phẩm, trong đó 8 chính phẩm 2 phế
phẩm. Ly ngẫu nhiên mt lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phm lấy ra có 2 chính phẩm.
7
15
1
15
C. 0
D.1
u 11.
Một sản phẩm 10 sản phẩm, trong đó 8 chính phẩm 2 phế
phẩm. Ly ngẫu nhiên mt lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phm lấy ra có 1 chính phẩm.
7
15
1
15
C. 0
D.1
u 12.
Một sản phẩm 10 sản phẩm, trong đó 8 chính phẩm 2 phế
phẩm. Ly ngẫu nhiên mt lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phm lấy ra có 0 chính phẩm.
7
15
1
15
C. 0
D.1
A.
B.
A.
B.
A.
B.
A.
B.
u 13. Xếp ngu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên cùng toa đầu?
1
A.
9
7
B.
5040
C.
9
7
D.
u 14. Xếp ngu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên cùng một toa?
1
A.
9
7
B.
5040
C.
9
7
D.
u 15. Xếp ngu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên bảy toa đầu?
1
A.
9
7
B.
5040
C.
9
7
D.
Câu 16. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố
A .
B
¯
. C
¯
+
A
¯
. B
. C
¯
+
A
¯
.
B
¯
.C
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
u 17. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố
A . B
. C
¯
+
A
¯
. B .C + A .
B
¯
.C
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
u 18. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A+B+C là
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
u 19. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố
A . B
. C
¯
+
A
¯
. B .C + A .
B
¯
.C
+A.B.C
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
u 20. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố V là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt kng quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
u 21. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố
A
¯
+
¯
B
+
C
¯
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt kng quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
u 22. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố
A .
B
¯
. C
¯
+
A
¯
. B
. C
¯
+
A
¯
.
B
¯
.C +
A
¯
.
B
¯
.
C
¯
A . B . C
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt kng quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
u 23. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
+
A . B
. C
¯
+
A
¯
. B .C
+
A .
B
¯
.C
=
Tên ca biến cố
A .
B
¯
. C
¯
+
A
¯
. B
. C
¯
+
A
¯
.
B
¯
.C +
A
¯
.
B
¯
.
C
¯
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt kng quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
u 24. Trong hộp 10 thẻ o, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Ni ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Tính xác suất để cả hai thẻ đều trúng thưởng
A.
B.
C.
D.
u 25. Trong hộp 10 thẻ o, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Ni ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Tính xác suất để cả hai thẻ đều không trúng thưởng
A.
E.
F.
G.
u 26. Trong
hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Trong hai thẻ có 1 thẻ trúng
A.
B.
C.
D.
u 27. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Thẻ ln 1 trúng và thẻ lần 2 không trúng
A.
B.
C.
D.
u 28. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Thẻ ln 1 không trúng và thẻ lần 2 trúng
A.
B.
C.
D.
u 29. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Trong 2 thẻ có ít nhất 1 thẻ trúng
A.
B.
C.
D.
u 30. Một ng viên tham gia thi tuyển vào ng ty H phải qua 2 vòng, nếu cả
hai vòng đều đạt tứng viên được nhận vào làm. Biết rằng khả năng vượt qua
vòng 1 của ngưi này là 96%, khnăng t qua vòng 2 của người này sau khi
qua vòng 1 là 83%. Hãy tính xác suất để ứng viên này được nhận?
A. 0,7968
B. 0,96
8
C. 0,83
D. 0,5
u 31. Một thủ kho có chùm gồm 20 chìa khóa có bề ngoài giống hệt nhau,
trong đó chỉ 2 chiếc mở được khóa kho. Anh ta thngẫu nhiên từng chìa (chìa
nào không đúng t bra). Tính xác suất anh này mở được khóa kho lần thử thứ
ba.
A.
2
18
20
17
190
1
20
u 32: Một xưởng dệt ba máy: dệt vải, dệt sợi, dệt len hoạt động độc lập. c
suất để các máy dệt bị hỏng trong tháng ln lượt là: 0,02; 0,03; 0,05. Tính xác sut
để trong tháng có cả ba máy cùng bị hỏng?
A. 0,00003
B. 0,02
C. 0,98
D. 0,97
u 33. Theo thng trung bình một năm 365 ngày 65 ngày a to, 40 ngày
gió lớn, 25 ngày bão (mưa to gió ln). Chọn ngu nhiên một ngày trong m,
tính xác suất ngày đó có thời tiết bất thường (mưa to hoặc gió lớn)?
65
365
40
365
25
365
80
365
u 34. Hai người chơi ném ng vào rổ. Khnăng trúng của người thứ nhất
0,7. Khả năng trúng của người thứ hai 0,6. Mỗi người ném 1 quả, tính xác sut
có bóng trúng rổ?
A. 0,12
B. 0,88
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
3
C. 0,6
D. 0,7
u 35. Trong hộp 6 bút bi xanh 4 bút bi đen. Lấy ngẫu nhiên một lần hai
bút từ hộp. Tính xác suất được ít nhất mt bút xanh?
A. 0,45
B. 0.55
C. 0,2
D. 0,25
u 36. Một lô hàng 20 sản phẩm, trong đó 5 sản phẩm xấu. Ni ta ly
mt lần ra 4 sản phm. Tính xác suất lấy được sản phẩm xấu?
A. 0,469
B. 0,217
C. 0,031
D. 0,718
u 37. Trong một thùng có 100 vé số, biết có 10 vé trúng thưởng. Một người lấy
ngẫu nhiên 8 vé, tính xác suất để người đó được ít nhất 1 vé trúng thưởng?
8
90
C
8
A.
B. 1-
C. 0
D. 1
100
8
90
8
100
u 38. 5 linh kiện điện tử, xác suất để mỗi linh kiện hỏng trong một thời
đim bất kì lần lượt 0,01; 0,02; 0,02; 0,01; 0,04. 5 linh kiện đó được lắp vào
mch theo đồ dưới đây. Mạch có đin khi không linh kiện nào b hỏng. y
tính xác suất để trong mạch không có dòng điện chạy qua?
C
C
C
Hình 1
A. 0,904
B. 0,096
C. 0
D. 1
u 39. Một ng có 30 sản phẩm, trong đó 2 sản phẩm lỗi. Phép thử là:
chọn ln lượt mỗi lần một sản phẩm cho đến khi phát hiện đhai sản phẩm lỗi thì
dừng. Tính xác suất để dừng lại lần chọn thứ 3 nếu chọn theo phương thứckhông
hoàn lại.
A. 0,0046
B. 0,008
C. 0,0023
D. Đáp án khác
u 40. Một ng có 30 sản phẩm, trong đó 2 sn phm lỗi. Phép thử :
chọn ln lượt mi ln một sản phẩm cho đến khi phát hiện đhai sản phẩm li t
dừng. Tính xác suất để dừng lại ln chọn thứ 3 nếu chọn theo phương thức
hoàn lại.
A. 0,0046
B. 0,008
C. 0,0023
D. Đáp án khác
u 41. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng p = 0,7. Ngườiy bắn liên
tiếp 5 viên đạn, tính xác suất để trúng 3 viên
A. 0,3087
B. 0,8367
C. 0,995
D. 0,168
.
u 42. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng là p = 0,7.
Người này bắn liên tiếp 5 viên đạn, tính xác suất để ít nht 3 viên trúng bia
A. 0,3087
B. 0,8367
C. 0,995
D. 0,168
u 43. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng p = 0,7. Hỏi phải bắn ít nhất
my ln để có xác suất ít nhất 1 lần trúng bia ln hơn 0,995?
A. 7
B. 3
C. 5
D. 10
u 44. Một hộp có 5 bút xanh, 4 bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần ợt 2 ln, mỗi lần
mt bút (không hoàn lại). Tính xác suất lần thứ 2 lấy được bút đỏ?
A.
B.
C. 1
D. 0
u 45. Một nhà máy sản xuất bóng đèn ba phân xưởng. Phân xưởng I sản xuất
20%, phân xưởng II sản xuất 35%, phân xưởng III sản xuất 45% số bóng đèn. Tỉ lệ
sản phẩm hng của mỗi phân ng lần lượt là: 3%, 2%, 1%. Một ngưi mua mt
bóng đèn do nhà máy sản xuất. Tính xác suất để sản phẩm này không hỏng?
A. 0,9825
B. 0,4
C. 0,97
D.0,99
u 46. Một nhà máy sản xuất bóng đèn ba phân ng. Phân xưởng I sản xuất
20%, phân xưởng II sản xuất 35%, phân ởng III sản xuất 45% số bóng đèn. T lệ
sản phẩm hỏng của mỗi phân xưởng ln lượt là: 3%, 2%, 1%. Một người mua một
bóng đèn do nhà máy sản xuất. Giả srằng sản phẩm này hng. Tính xác suất để
nó do phân xưởng II sản xuất?
A. 0,9825
B. 0,4
C. 0,97
D.0,99
u 47. 2 hộp đựng bi: hộp I 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II 3 bi đỏ, 2 bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem
màu.
Xác suất bi ly từ hộp I bỏ sang hộp II màu xanh
1
A.
3
B.
C.
D.
u 48. 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Giả sử bi từ hộp I bỏ sang hộp II bi xanh, tính xác suất bi ly ra từ hộp II bi
màu đỏ
1
A.
3
B.
C.
D.
u 49. 2 hộp đựng bi: hộp I 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II 3 bi đỏ, 2 bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem
màu.
Tính xác sut bi lấy ra từ hộp II màu xanh?
1
A.
3
B.
C.
D.
u 50. 2 hộp đựng bi: hộp I 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II 3 bi đỏ, 2 bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem
màu.
Biết bi lấy ra từ hộp II màu xanh, tính xác suất bi lấy từ hộp I bỏ sang hộp II màu
đỏ?
1
A.
3
B.
C.
D.
CÂU HỎI ÔN TP
1. Từ ng gm 7 chính phẩm 3 phế phẩm, lấy lần lượt 3 sản phm không
hoàn lại một cách ngẫu nhiên. Gọi A
i
biến cố Sản phm thứ i chính phm”.
Câu nào đúng trong các câu dưới đây:
a. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố xung khắc.
b. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố không xung khắc.
c. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố độc lập.
d. Cả b và c đều đúng.
2. Thàng gồm 7 chính phẩm 3 phế phẩm, lấy lần lượt 3 sản phẩm
hoàn lại một cách ngẫu nhiên. Gọi A
i
biến cố Sản phẩm thứ i chính phẩm”.
Câu nào đúng trong các câu dưới đây:
a. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố xung khắc.
b. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố không xung khắc.
c. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố độc lập.
d. Cả b và c đều đúng.
3. Có 2 xạ thủ, mỗi người bắn 1 viên đạn vào bia. Gọi A là biến cố “Xạ thủ 1
bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”.
A + B
là biến cố:
a. Cả 2 xạ thủ bắn trúng c. ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng
b. Không xạ thủ nào bắn trúng d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
4. Có 2 xạ thủ cùng bắn vào 1 bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A là biến cố
Xạ thủ 1 bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”.
AB
là biến cố:
a. Bia không trúng đạn c. 1 xạ thủ bắn không trúng
b. Ít nhất 1 xạ thủ không bắn trúng d. Cả 2 đều không bắn trúng.
5. Có 2 xạ thủ cùng bắn vào 1 bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A là biến cố
Xạ thủ 1 bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”. Ý kiến nào đúng:
a. A B 2 biến cố xung khắc c. A B 2 biến cố đối lp
b. A B 2 biến cố độc lập d. A B nhóm biến cố đầy đủ
6. Có 3 người cùng trả li 1 câu hỏi một cách độc lp. Gọi A
i
là biến cố “i
người trả li đúng, i = 0, 1, 2, 3. Khng định nào là sai:
a. A
0
, A
1
,A
2
xung khc từng đôi c. A
0
, A
1
,A
2
,A
3
nhóm biến cố đầy đủ
b. A
0
+A
3
A
1
+A
2
2 biến cố đối lập d. A
0
A
1
+A
2
2 biến cố đối lp
7. Một hộp có 6 bi trắng và 8 bi đen. Ly ngẫu nhiên một lần từ hộp ra 3 bi.
Xác suất chọn được 3 bi đen là:
a) 0,1548 c) 0,1538
b) 0,1484 d) 0,1638
8. Một hộp có 6 bi trắng và 6 bi đen. Chia ngẫu nhiên bi trong hộp ra làm 2
phần bằng nhau. Xác suất mỗi phần có 3 bi đen :
90
a)
231
c)
100
b)
231
d)
95
231
105
231
9. Chọn ngẫu nhiên không hoàn lại lần lượt 2 sản phẩm từ 1 lô hàng. Gọi A
biến cố Sản phẩm thứ nhất tốt”, B biến cố Sản phẩm thứ hai tốt”. Cho
P(A) = 0,3; P(B) = 0,25; P(A+B) =0,4. P(A
B
¯
a) 0,1 c) 0,15
b) 0,2 d) 0,25
) bằng:
10. Chọn ngu nhiên không hn li ln lượt 2 sản phẩm từ 1 hàng. Gọi A là
biến cố Sản phẩm thứ nhất tốt”, B biến cố Sản phẩm thứ hai tốt”. Cho
P(A) = 0,8; P(B) = 0,7; P(A+B) = 0,95. P(
A
¯
/ B
) bằng:
a) 0,15 c) 0,3143
3
6
b)
14
d)
35
11. Cho 2 biến cố A, B độc lập: P(A) > P(B), P(AB) = 0.3, P(A+B) = 0,8. Tính
P(A), P(B)
12. Một công ty sdụng hai hình thức quảng cáo quảng cáo trên đài phát
thanh quảng cáo trên tivi. Gi sử 25% khách hàng biết được thông tin
quảng cáo qua tivi, 34% khách hàng biết được thông tin quảng cáo qua đài phát
thanh 10% khách ng biết được thông tin quảng cáo qua cả hai hình thức
quảng cáo. m xác suất để chọn ngẫu nhiên một khách hàng t người đó biết
được thông tin qung cáo của công ty.
13. Một cửa hàng đin thoại kinh doanh sản phẩm của 3 hãng Apple,
Samsung và Nokia. Trong cơ cấu hàng n, máy Nokia chiếm 50%; Apple 30%
còn lại máy Samsung. Tất cả máy bán ra có thi hạn bảo nh là 12 tháng. Kinh
nghiệm kinh doanh ca chủ cửa hàng cho thấy 10% máy Nokia phi sửa chữa
trong hạn bảo hành; tỷ l sản phẩm cần sửa chữa của hai hiệu n lại lần lượt
20% và 25%.
a. Nếu có khách hàng mua một máy điện thoại, tính khả năng để điện thoại của
khách hàng đó phải đem lại sửa chữa trong hạn bảo hành?
b. một khách hàng mua máy điện thoại mới 9 tháng đã phải đem lại
trục trặc, tính xác suất để máy của khách này hiệu Samsung?
14. Các sản phẩm được đóng thành hộp, mi hộp 10 sản phẩm vi 4 sản phẩm
củay A 6 sn phẩm củay B. Tỷ lệ sản phẩm loại I do 2 máy đó làm ra lần
lượt là 90% và 80%.
Một người đến mua hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm trong hộp nếu được loại
I thì ly hộp đó.
a) Tính xác suất để người mua chọn được hộp bất kỳ?
b) Phi kim tra tối thiểu bao nhiêu hộp để xác sut ngưi mua chọn được ít
nhất một hộp lớn hơn 0,9?
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Anh Vũ,i liu xác suất thống kê, http://www.123doc.vn.
Nguyễn Thị Thu Hương, Bài ging Lý thuyết xác suất thống kê toán. NXB
Lao động- hội. 2009.
Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Ngô Văn Thứ, Giáo trình thuyết xác
suất thống kê toán. NXB Đại học Kinh tế quốc n. 2012.
Marcelo Fernandes, Statisstics for Business and Economics.
http://www.bookboon.com.

Preview text:

CHƯƠNG 1. XÁC SUẤT CÁC PHÉP TÍNH VỀ XÁC SUẤT
Tóm tắt nội dung:
• Phép thử và các loại biến cố.
• Khái niệm xác suất (quan điểm cổ điển, quan điểm thống kê)
• Nguyên lý xác suất lớn và nhỏ.
• Mối quan hệ giữa các biến cố
• Các định lý và công thức xác suất.
✓ Xác suất có điều kiện và công thức nhân xác suất.
✓ Công thức cộng xác suất.
✓ Công thức xác suất của hai biến cố đối lập ✓ Công thức Bernoulli.
✓ Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes.
Câu 1. Từ số 3, 5, 6 thiết lập các số có hai chữ số, xác suất được các số có hai chữ số giống nhau. 1 A. 3 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 2. Từ 1 hộp có 10 bi đỏ và 5 bi trắng có kích thước như nhau. Lấy ngẫu nhiên
1 bi, xác suất lấy được bi trắng là 1 A. 3 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 3. Một bàn dài có 5 ghế. Có bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E
ngồi vào bàn sao cho 5 người ngồi tùy ý? A. 120 B. 24 C. 12 D. Đáp án khác
Câu 4. Một bàn dài có 5 ghế. Có bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E
ngồi vào bàn sao cho người C ngồi chính giữa? A. 120 B. 24 C. 12 D. Đáp án khác
Câu 5. Một bàn dài có 5 ghế. Có bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E
ngồi vào bàn sao cho A và B ngồi hai đầu bàn? A. 120 B. 24 C. 12 D. Đáp án khác
Câu 6. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách
để có 4 người vào các máy một cách tùy ý? A. 81 B. 12 C. 36 D. Đáp án khác
Câu 7. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách
để có 2 người vào máy số 1? A. 81 B. 12 C. 36 D. Đáp án khác
Câu 8. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách
để có hai người vào cùng một máy? A. 81 B. 12 C. 36 D. Đáp án khác
Câu 9. Một lô sản phẩm có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế
phẩm. Lấy ngẫu nhiên một lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Cả 3 sản phẩm lấy ra đều là chính phẩm. 7 A. 15 1 B. 15 C. 0 D.1
Câu 10. Một lô sản phẩm có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế
phẩm. Lấy ngẫu nhiên một lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra có 2 chính phẩm. 7 A. 15 1 B. 15 C. 0 D.1
Câu 11. Một lô sản phẩm có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế
phẩm. Lấy ngẫu nhiên một lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra có 1 chính phẩm. 7 A. 15 1 B. 15 C. 0 D.1
Câu 12. Một lô sản phẩm có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế
phẩm. Lấy ngẫu nhiên một lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra có 0 chính phẩm. 7 A. 15 1 B. 15 C. 0 D.1
Câu 13. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên cùng toa đầu? 1 A. 97 B. 5040 C. 97 D.
Câu 14. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên cùng một toa? 1 A. 97 B. 5040 C. 97 D.
Câu 15. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên bảy toa đầu? 1 A. 97 B. 5040 C. 97 D.
Câu 16. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A . B
¯ . C¯ + A¯ . B . C¯ + A¯ . B¯ .C
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
Câu 17. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A . B . C¯ + A¯ . B .C + A . B¯ .C
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
Câu 18. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A+B+C là
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
Câu 19. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A . B . C¯ + A
¯ . B .C + A . B¯ .C +A.B.C là
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
Câu 20. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”; Tên của biến cố V là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
Câu 21. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố A
¯ + ¯B+C¯ là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
Câu 22. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”; Tên của biến cố A . B
¯ . C¯ + A¯ . B . C¯ + A¯ . B¯ .C + A¯ . B¯ . C¯ + A . B . C¯ + A¯ . B .C + A . B¯ .C=
A . B . C
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
Câu 23. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố A . B
¯ . C¯ + A¯ . B . C¯ + A¯ . B¯ .C + A¯ . B¯ . C¯ là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
Câu 24. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Tính xác suất để cả hai thẻ đều trúng thưởng A. B. C. D.
Câu 25. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Tính xác suất để cả hai thẻ đều không trúng thưởng A. E. F. G.
Câu 26. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Trong hai thẻ có 1 thẻ trúng A. B. C. D.
Câu 27. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Thẻ lần 1 trúng và thẻ lần 2 không trúng A. B. C. D.
Câu 28. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Thẻ lần 1 không trúng và thẻ lần 2 trúng A. B. C. D.
Câu 29. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút
thăm lần lượt hai thẻ. Trong 2 thẻ có ít nhất 1 thẻ trúng A. B. C. D.
Câu 30. Một ứng viên tham gia thi tuyển vào công ty H phải qua 2 vòng, nếu cả
hai vòng đều đạt thì ứng viên được nhận vào làm. Biết rằng khả năng vượt qua
vòng 1 của người này là 96%, và khả năng vượt qua vòng 2 của người này sau khi
qua vòng 1 là 83%. Hãy tính xác suất để ứng viên này được nhận? A. 0,7968 B. 0,96 C. 0,83 D. 0,5
Câu 31. Một thủ kho có chùm gồm 20 chìa khóa có bề ngoài giống hệt nhau,
trong đó chỉ có 2 chiếc mở được khóa kho. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa (chìa
nào không đúng thì bỏ ra). Tính xác suất anh này mở được khóa kho ở lần thử thứ ba. 2 A. 8 18 B. 20 17 C. 190 1 D. 20
Câu 32: Một xưởng dệt có ba máy: dệt vải, dệt sợi, dệt len hoạt động độc lập. Xác
suất để các máy dệt bị hỏng trong tháng lần lượt là: 0,02; 0,03; 0,05. Tính xác suất
để trong tháng có cả ba máy cùng bị hỏng? A. 0,00003 B. 0,02 C. 0,98 D. 0,97
Câu 33. Theo thống kê trung bình một năm 365 ngày có 65 ngày mưa to, 40 ngày
gió lớn, 25 ngày có bão (mưa to và gió lớn). Chọn ngẫu nhiên một ngày trong năm,
tính xác suất ngày đó có thời tiết bất thường (mưa to hoặc gió lớn)? 65 A. 365 40 B. 365 25 C. 365 80 D. 365
Câu 34. Hai người chơi ném bóng vào rổ. Khả năng trúng của người thứ nhất là
0,7. Khả năng trúng của người thứ hai là 0,6. Mỗi người ném 1 quả, tính xác suất có bóng trúng rổ? A. 0,12 B. 0,88 C. 0,6 D. 0,7
Câu 35. Trong hộp có 6 bút bi xanh và 4 bút bi đen. Lấy ngẫu nhiên một lần hai
bút từ hộp. Tính xác suất được ít nhất một bút xanh? A. 0,45 B. 0.55 C. 0,2 D. 0,25
Câu 36. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 5 sản phẩm xấu. Người ta lấy
một lần ra 4 sản phẩm. Tính xác suất lấy được sản phẩm xấu? A. 0,469 B. 0,217 C. 0,031 D. 0,718
Câu 37. Trong một thùng có 100 vé số, biết có 10 vé trúng thưởng. Một người lấy
ngẫu nhiên 8 vé, tính xác suất để người đó được ít nhất 1 vé trúng thưởng? 8 C 90 C8 A. 100 8 C 90 8 B. 1- C 100 C. 0 D. 1
Câu 38. Có 5 linh kiện điện tử, xác suất để mỗi linh kiện hỏng trong một thời
điểm bất kì lần lượt là 0,01; 0,02; 0,02; 0,01; 0,04. 5 linh kiện đó được lắp vào
mạch theo sơ đồ dưới đây. Mạch có điện khi không có linh kiện nào bị hỏng. Hãy
tính xác suất để trong mạch không có dòng điện chạy qua? 1 2 3 4 5 Hình 1 A. 0,904 B. 0,096 C. 0 D. 1
Câu 39. Một lô hàng có 30 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm lỗi. Phép thử là:
chọn lần lượt mỗi lần một sản phẩm cho đến khi phát hiện đủ hai sản phẩm lỗi thì
dừng. Tính xác suất để dừng lại ở lần chọn thứ 3 nếu chọn theo phương thứckhông hoàn lại. A. 0,0046 B. 0,008 C. 0,0023 D. Đáp án khác
Câu 40. Một lô hàng có 30 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm lỗi. Phép thử là:
chọn lần lượt mỗi lần một sản phẩm cho đến khi phát hiện đủ hai sản phẩm lỗi thì
dừng. Tính xác suất để dừng lại ở lần chọn thứ 3 nếu chọn theo phương thức có hoàn lại. A. 0,0046 B. 0,008 C. 0,0023 D. Đáp án khác
Câu 41. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng là p = 0,7. Người này bắn liên
tiếp 5 viên đạn, tính xác suất để trúng 3 viên A. 0,3087 B. 0,8367 C. 0,995 D. 0,168 .
Câu 42. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng là p = 0,7.
Người này bắn liên tiếp 5 viên đạn, tính xác suất để ít nhất 3 viên trúng bia A. 0,3087 B. 0,8367 C. 0,995 D. 0,168
Câu 43. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng là p = 0,7. Hỏi phải bắn ít nhất
mấy lần để có xác suất ít nhất 1 lần trúng bia lớn hơn 0,995? A. 7 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 44. Một hộp có 5 bút xanh, 4 bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 lần, mỗi lần
một bút (không hoàn lại). Tính xác suất lần thứ 2 lấy được bút đỏ? A. B. C. 1 D. 0
Câu 45. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có ba phân xưởng. Phân xưởng I sản xuất
20%, phân xưởng II sản xuất 35%, phân xưởng III sản xuất 45% số bóng đèn. Tỉ lệ
sản phẩm hỏng của mỗi phân xưởng lần lượt là: 3%, 2%, 1%. Một người mua một
bóng đèn do nhà máy sản xuất. Tính xác suất để sản phẩm này không hỏng? A. 0,9825 B. 0,4 C. 0,97 D.0,99
Câu 46. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có ba phân xưởng. Phân xưởng I sản xuất
20%, phân xưởng II sản xuất 35%, phân xưởng III sản xuất 45% số bóng đèn. Tỉ lệ
sản phẩm hỏng của mỗi phân xưởng lần lượt là: 3%, 2%, 1%. Một người mua một
bóng đèn do nhà máy sản xuất. Giả sử rằng sản phẩm này hỏng. Tính xác suất để
nó do phân xưởng II sản xuất? A. 0,9825 B. 0,4 C. 0,97 D.0,99
Câu 47. Có 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Xác suất bi lấy từ hộp I bỏ sang hộp II là màu xanh là 1 A. 3 B. C. D.
Câu 48. Có 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Giả sử bi từ hộp I bỏ sang hộp II là bi xanh, tính xác suất bi lấy ra từ hộp II là bi màu đỏ 1 A. 3 B. C. D.
Câu 49. Có 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Tính xác suất bi lấy ra từ hộp II màu xanh? 1 A. 3 B. C. D.
Câu 50. Có 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Biết bi lấy ra từ hộp II màu xanh, tính xác suất bi lấy từ hộp I bỏ sang hộp II màu đỏ? 1 A. 3 B. C. D. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Từ lô hàng gồm 7 chính phẩm và 3 phế phẩm, lấy lần lượt 3 sản phẩm không
hoàn lại một cách ngẫu nhiên. Gọi Ai là biến cố “Sản phẩm thứ i là chính phẩm”.
Câu nào đúng trong các câu dưới đây:
a. A1, A2, A3 là các biến cố xung khắc.
b. A1, A2, A3 là các biến cố không xung khắc.
c. A1, A2, A3 là các biến cố độc lập.
d. Cả b và c đều đúng.
2. Từ lô hàng gồm 7 chính phẩm và 3 phế phẩm, lấy lần lượt 3 sản phẩm có
hoàn lại một cách ngẫu nhiên. Gọi Ai là biến cố “Sản phẩm thứ i là chính phẩm”.
Câu nào đúng trong các câu dưới đây:
a. A1, A2, A3 là các biến cố xung khắc.
b. A1, A2, A3 là các biến cố không xung khắc.
c. A1, A2, A3 là các biến cố độc lập.
d. Cả b và c đều đúng.
3. Có 2 xạ thủ, mỗi người bắn 1 viên đạn vào bia. Gọi A là biến cố “Xạ thủ 1
bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”. A + B là biến cố:
a. Cả 2 xạ thủ bắn trúng
c. Có ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng
b. Không có xạ thủ nào bắn trúng
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
4. Có 2 xạ thủ cùng bắn vào 1 bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A là biến cố
“Xạ thủ 1 bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”. AB là biến cố: a. Bia không trúng đạn
c. Có 1 xạ thủ bắn không trúng
b. Ít nhất 1 xạ thủ không bắn trúng
d. Cả 2 đều không bắn trúng.
5. Có 2 xạ thủ cùng bắn vào 1 bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A là biến cố
“Xạ thủ 1 bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”. Ý kiến nào đúng:
a. A và B là 2 biến cố xung khắc
c. A và B là 2 biến cố đối lập
b. A và B là 2 biến cố độc lập
d. A và B là nhóm biến cố đầy đủ
6. Có 3 người cùng trả lời 1 câu hỏi một cách độc lập. Gọi Ai là biến cố “Có i
người trả lời đúng”, i = 0, 1, 2, 3. Khẳng định nào là sai:
a. A0, A1,A2 xung khắc từng đôi
c. A0, A1,A2,A3 là nhóm biến cố đầy đủ
b. A0+A3 và A1+A2 là 2 biến cố đối lập
d. A0 và A1+A2 là 2 biến cố đối lập
7. Một hộp có 6 bi trắng và 8 bi đen. Lấy ngẫu nhiên một lần từ hộp ra 3 bi.
Xác suất chọn được 3 bi đen là: a) 0,1548 c) 0,1538 b) 0,1484 d) 0,1638
8. Một hộp có 6 bi trắng và 6 bi đen. Chia ngẫu nhiên bi trong hộp ra làm 2
phần bằng nhau. Xác suất mỗi phần có 3 bi đen là: 90 95 a) 231 c) 231 100 105 b) 231 d) 231
9. Chọn ngẫu nhiên không hoàn lại lần lượt 2 sản phẩm từ 1 lô hàng. Gọi A là
biến cố “Sản phẩm thứ nhất là tốt”, B là biến cố “Sản phẩm thứ hai là tốt”. Cho
P(A) = 0,3; P(B) = 0,25; P(A+B) =0,4. P(A B ¯ ) bằng: a) 0,1 c) 0,15 b) 0,2 d) 0,25
10. Chọn ngẫu nhiên không hoàn lại lần lượt 2 sản phẩm từ 1 lô hàng. Gọi A là
biến cố “Sản phẩm thứ nhất là tốt”, B là biến cố “Sản phẩm thứ hai là tốt”. Cho
P(A) = 0,8; P(B) = 0,7; P(A+B) = 0,95. P( A ¯ / B ) bằng: a) 0,15 c) 0,3143 3 6 b) 14 d) 35
11. Cho 2 biến cố A, B độc lập: P(A) > P(B), P(AB) = 0.3, P(A+B) = 0,8. Tính P(A), P(B)
12. Một công ty sử dụng hai hình thức quảng cáo là quảng cáo trên đài phát
thanh và quảng cáo trên tivi. Giả sử có 25% khách hàng biết được thông tin
quảng cáo qua tivi, 34% khách hàng biết được thông tin quảng cáo qua đài phát
thanh và 10% khách hàng biết được thông tin quảng cáo qua cả hai hình thức
quảng cáo. Tìm xác suất để chọn ngẫu nhiên một khách hàng thì người đó biết
được thông tin quảng cáo của công ty.
13. Một cửa hàng điện thoại kinh doanh sản phẩm của 3 hãng là Apple,
Samsung và Nokia. Trong cơ cấu hàng bán, máy Nokia chiếm 50%; Apple 30% và
còn lại là máy Samsung. Tất cả máy bán ra có thời hạn bảo hành là 12 tháng. Kinh
nghiệm kinh doanh của chủ cửa hàng cho thấy 10% máy Nokia phải sửa chữa
trong hạn bảo hành; tỷ lệ sản phẩm cần sửa chữa của hai hiệu còn lại lần lượt là 20% và 25%.
a. Nếu có khách hàng mua một máy điện thoại, tính khả năng để điện thoại của
khách hàng đó phải đem lại sửa chữa trong hạn bảo hành?
b. Có một khách hàng mua máy điện thoại mới 9 tháng đã phải đem lại vì có
trục trặc, tính xác suất để máy của khách này hiệu Samsung?
14. Các sản phẩm được đóng thành hộp, mỗi hộp 10 sản phẩm với 4 sản phẩm
của máy A và 6 sản phẩm của máy B. Tỷ lệ sản phẩm loại I do 2 máy đó làm ra lần lượt là 90% và 80%.
Một người đến mua hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm trong hộp nếu được loại I thì lấy hộp đó.
a) Tính xác suất để người mua chọn được hộp bất kỳ?
b) Phải kiểm tra tối thiểu bao nhiêu hộp để xác suất người mua chọn được ít
nhất một hộp lớn hơn 0,9?
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lê Anh Vũ, Tài liệu xác suất thống kê, http://www.123doc.vn.
Nguyễn Thị Thu Hương, Bài giảng Lý thuyết xác suất thống kê toán. NXB Lao động- Xã hội. 2009.
Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Ngô Văn Thứ, Giáo trình Lý thuyết xác
suất thống kê toán. NXB Đại học Kinh tế quốc dân. 2012.
Marcelo Fernandes, Statisstics for Business and Economics. http://www.bookboon.com.
Document Outline

  • Tóm tắt nội dung:
  • 1
  • 1 (1)
  • 1 (2)
  • 1 (3)
    • B.
  • 1 (4)
  • 1 (5)
  • 1 (6)
  • 90
  • 100
  • 3 6